TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 1483:2008 (ISO 582 : 1995) VỀ Ổ LĂN – KÍCH THƯỚC MẶT VÁT – CÁC GIÁ TRỊ LỚN NHẤT
TCVN 1483 : 2008
ISO 582 : 1995
Ổ LĂN – KÍCH THƯỚC MẶT VÁT – CÁC GIÁ TRỊ LỚN NHẤT
Rolling bearings − Chamfer dimensions – Maximum values
Lời nói đầu
TCVN 1483 : 2008 thay thế TCVN 1483 : 1985.
TCVN 1483 : 2008 hoàn toàn tương đương ISO 582 : 1995.
TCVN 1483 : 2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 4 ổ lăn, ổ đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Ổ LĂN – KÍCH THƯỚC MẶT VÁT – CÁC GIÁ TRỊ LỚN NHẤT
Rolling bearings − Chamfer dimensions – Maximum values
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các kích thước lớn nhất của mặt vát ổ lăn hệ mét, trong đó các kích thước bao, bao gồm cả các kích thước nhỏ nhất của mặt vát được cho trong các tiêu chuẩn tương ứng khác.
Tiêu chuẩn này cũng quy định các yêu cầu cho các kích thước lớn nhất của các bán kính góc lượn của trục và thân hộp tương ứng.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các mặt vát mà kích thước của chúng không được quy định hoặc các kích thước khác của chúng đã được quy định trong các tiêu chuẩn tương ứng khác.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
ISO 15 : 1981, Rolling bearings – Radial bearings – Boundary dimensions – General plan (ổ lăn – (ổ đỡ – Kích thước bao – Bản vẽ chung).
ISO 104 : 1994, Rolling bearings – Thrust bearings – Boundary dimensions, general plan (ổ lăn – (ổ chặn – Kích thước bao – Bản vẽ chung).
ISO 246 : 1995, Rolling bearings – Cylindrical roller bearings, separate thrust collars – Boundary dimensions (ổ lăn – ổ đũa trụ có vành chặn tách rời – Kích thước bao).
ISO 355 : 1977, Rolling bearings – Metric tapered roller bearings – Boundary dimensions and series designations (ổ lăn – ổ đũa côn hệ mét – Kích thước bao và ký hiệu loạt ổ).
ISO 464 : 1995, Rolling bearings – Radial bearings with locating snap ring – Dimensions and tolerances (ổ lăn – ổ đỡ có vòng đệm hãm định vị – Kích thước và dung sai).
ISO 12043 : 1995, Rolling bearings – Single-row cylindrical roller bearings – Chamfer dimensions for loose-rib and non-rib sides (ổ lăn – ổ trụ đũa một dãy – Kích thước cạnh vát cho mặt bên có gờ lỏng và không có gờ).
ISO 12044 : 1995, Rolling bearings – Single-row angular contact ball bearings – Chamfer dimensions for outer ring non-thrust side (ổ lăn – ổ bi một dãy tiếp xúc góc – Mặt vát cho mặt bên không chặn của vòng ngoài).
3. Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1.
Kích thước hướng kính của mặt vát (vòng hoặc vòng phẳng của ổ) [radial direction chamfer dimension (of a bearing ring or washer)]
Khoảng cách giữa đỉnh góc nhọn tưởng tượng của vòng hoặc vòng phẳng của ổ và giao tuyến của bề mặt vát với mặt mút của vòng hoặc vòng phẳng của ổ.
3.2.
Kích thước chiều trục của mặt vát (vòng hoặc vòng phẳng của ổ) [axial direction chamfer dimension (of a bearing ring or washer)]
Khoảng cách giữa đỉnh góc nhọn tưởng tượng của vòng hoặc vòng phẳng của ổ và giao tuyến của bề mặt vát với bề mặt lỗ hoặc bề mặt trụ ngoài của vòng hoặc vòng phẳng của ổ.
4. Ký hiệu và kích thước
Xem Hình 1 và các Bảng 1 đến Bảng 5.
Các kích thước cho trong các Bảng 1 đến Bảng 5 tương ứng với các ký hiệu chỉ dẫn trên Hình 1 là các kích thước danh nghĩa, trừ khi có quy định khác.
d = đường kính lỗ
D = đường kính ngoài
rs min, r1s min = kích thước đơn nhất nhỏ nhất cho phép của mặt vát rs, r1s (kích thước đơn nhất của mặt vát).
rs max r1s max = kích thước đơn nhất lớn nhất cho phép của mặt vát rs, r1s .
ras max = bán kính đơn nhất lớn nhất cho phép của góc lượn trên trục và thân hộp.
Chú thích Không quy định hình dạng chính xác của bề mặt mặt vát, nhưng profin của mặt vát trong một mặt phẳng chiều trục không cho phép vật liệu nhô ra ngoài cung vòng tròn tưởng tượng có bán kính rs min, hoặc r1s min, tiếp tuyến với mặt mút của vòng hoặc vòng phẳng và bề mặt lỗ hoặc bề mặt trụ ngoài của vòng hoặc vòng phẳng của ổ.
Hình 1 – Kích thước của mặt vát
Bảng 1 – ổ đỡ phù hợp ISO 15
Kích thước tính bằng milimét
rsmin 1) |
d |
rsmax 2) |
|
hướng kính |
chiều trục |
||
0,05 0,08 0,1 0,15 0,2 |
− − − − − |
0,1 0,16 0,2 0,3 0,5 |
0,2 0,3 0,4 0,6 0,8 |
0,3 |
d ≤ 40 d > 40 |
0,6 0,8 |
1 1 |
0,6 |
d ≤ 40 d > 40 |
1 1,3 |
2 2 |
1 |
d ≤ 50 d > 50 |
1,5 1,9 |
3 3 |
1,1 |
d ≤ 120 d > 120 |
2 2,5 |
3,5 4 |
1,5 |
d ≤ 120 d > 120 |
2,3 3 |
4 5 |
2 |
d ≤ 80 80 < d ≤ 220 d > 220 |
3 3,5 3,8 |
4,5 5 6 |
2,1 |
d ≤ 280 d > 280 |
4 4,5 |
6,5 7 |
2,5 3) |
d ≤ 100 100 < d ≤ 280 d > 280 |
3,8 4,5 5 |
6 6 7 |
3 |
d ≤ 280 d > 280 |
5 5,5 |
8 8 |
4 5 6 7,5 9,5 12 15 19 |
− − − − − − − − |
6,5 8 10 12,5 15 18 21 25 |
9 10 13 17 19 24 30 38 |
1) Xem điều 5 về bán kính góc lượn lớn nhất trên trục và thân hộp.
2) Đối với các ổ có chiều rộng 2 mm hoặc nhỏ hơn, các giá trị rsmax hướng kính cũng áp dụng cho phương chiều trục. 3) Kích thước mặt vát này không được quy định trong ISO 15. |
Bảng 2 – Ổ đỡ phù hợp ISO 246 và ISO 464 và phù hợp ISO 12043 cho mặt bên có gờ lỏng
Kích thước tính bằng milimét
r1s min 1) |
d hoặc D |
r1s max |
|
hướng kính |
chiều trục |
||
0,2 |
− |
0,5 |
0,5 |
0,3 |
d hoặc D ≤ 40 d hoặc D > 40 |
0,6 0,8 |
0,8 0,8 |
0,5 |
d hoặc D ≤ 40 d hoặc D > 40 |
1 1,3 |
1,5 1,5 |
0,6 |
d hoặc D ≤ 40 d hoặc D > 40 |
1 1,3 |
1,5 1,5 |
1 |
d hoặc D ≤ 50 d hoặc D > 50 |
1,5 1,9 |
2,2 2,2 |
1,1 |
d hoặc D ≤ 120 d hoặc D > 120 |
2 2,5 |
2,7 2,7 |
1,5 |
d hoặc D ≤ 120 d hoặc D > 120 |
2,3 3 |
3,5 3,5 |
2 |
d hoặc D ≤ 80 80 < d (hoặc D) ≤ 220 d hoặc D > 220 |
3 3,5 3,8 |
4 4 4 |
2,1 |
d hoặc D ≤ 280 d hoặc D > 280 |
4 4,5 |
4,5 4,5 |
2,5 2) |
d hoặc D ≤ 100 100 < d (hoặc D) ≤ 280 d hoặc D > 280 |
3,8 4,5 5 |
5 5 5 |
3 |
d hoặc D ≤ 280 d hoặc D > 280 |
5 5,5 |
5,5 5,5 |
4 |
− |
6,5 |
6,5 |
5 |
− |
8 |
8 |
6 |
− |
10 |
10 |
1) Xem điều 5 về bán kính góc lượn lớn nhất trên trục và thân hộp.
2) Kích thước mặt vát này không được quy định trong ISO 246, ISO 464 và ISO 12043. |
Bảng 3 – ổ đỡ theo ISO 12043 chỉ dùng cho các mặt bên vòng trong và vòng ngoài không có gờ và ổ đỡ theo ISO 12044
Kích thước tính bằng milimét
r1s min 1) |
d hoặc D |
r1s max |
|
hướng kính |
chiều trục |
||
0,1 |
− |
0,2 |
0,4 |
0,15 |
− |
0,3 |
0,6 |
0,2 2) |
− |
0,5 |
0,8 |
0,3 |
d hoặc D ≤ 40 d hoặc D > 40 |
0,6 0,8 |
1 1 |
0,6 |
d hoặc D ≤ 40 d hoặc D > 40 |
1 1,3 |
2 2 |
1 |
d hoặc D ≤ 50 d hoặc D > 50 |
1,5 1,9 |
3 3 |
1,1 |
d hoặc D ≤ 120 d hoặc D > 120 |
2 2,5 |
3,5 4 |
1,5 |
d hoặc D ≤ 120 d hoặc D > 120 |
2,3 3 |
4 5 |
2 |
d hoặc D ≤ 80 80 < d (hoặc D) ≤ 220 d hoặc D > 220 |
3 3,5 3,8 |
4,5 5 6 |
1) Xem Điều 5 về bán kính góc lượn lớn nhất trên trục và thân hộp.
2) Kích thước mặt vát này không được quy định trong ISO 464 và ISO 12043. |
Bảng 4 – ổ đũa côn theo ISO 355, có các mặt mút tựa trên vòng trong và vòng ngoài
Kích thước tính bằng milimét
r1s min 1) |
d hoặc D |
r1s max |
|
hướng kính |
chiều trục |
||
0,3 |
d hoặc D ≤ 40 d hoặc D > 40 |
0,7 0,9 |
1,4 1,6 |
0,6 |
d hoặc D ≤ 40 d hoặc D > 40 |
1,1 1,3 |
1,7 2 |
1 |
d hoặc D ≤ 50 d hoặc D > 50 |
1,6 1,9 |
2,5 3 |
1,5 |
d hoặc D ≤ 120 120 < d (hoặc D) ≤ 250 d hoặc D > 250 |
2,3 2,8 3,5 |
3 3,5 4 |
2 |
d hoặc D ≤ 120 120 < d (hoặc D) ≤ 250 d hoặc D > 250 |
2,8 3,5 4 |
4 4,5 5 |
2,5 |
d hoặc D ≤ 120 120 < d (hoặc D) ≤ 250 d hoặc D > 250 |
3,5 4 4,5 |
5 5,5 6 |
3 |
d hoặc D ≤ 120 120 < d (hoặc D) ≤ 250 250 < d (hoặc D) ≤ 400 d hoặc D > 400 |
4 4,5 5 5,5 |
5,5 6,5 7 7,5 |
4 |
d hoặc D ≤ 120 120 < d (hoặc D) ≤ 250 250 < d (hoặc D) ≤ 400 d hoặc D > 400 |
5 5,5 6 6,5 |
7 7,5 8 8,5 |
5 |
d hoặc D ≤ 180 d hoặc D > 180 |
6,5 7,5 |
8 9 |
6 |
d hoặc D ≤ 180 d hoặc D > 180 |
7,5 9 |
10 11 |
1) Xem Điều 5 về bán kính góc lượn lớn nhất trên trục và thân hộp. |
Bảng 5 – ổ chặn phù hợp ISO 104
Kích thước tính bằng milimét
rs min1) hoặc r1s min 1) |
rs max hoặc r1s max |
hướng kính và chiều trục |
|
0,3 0,6 1 1,1 1,5 2 2,1 3 4 5 6 7,5 9,5 12 15 19 |
0,8 1,5 2,2 2,7 3,5 4 4,5 5,5 6,5 8 10 12,5 15 18 21 25 |
Chú thích Các kích thước nêu trên đề cập:
a) mặt vát của mặt mút tựa/bề mặt trụ ngoài của võng ổ phẳng lắp lỏng trên trục; b) mặt vát của mặt mút tựa/bề mặt lỗ ngoài của võng ổ phẳng lắp chặt trên trục của ổ chịu lực theo một chiều; b) mặt vát của mặt mút/bề mặt lỗ của võng ổ phẳng ở giữa, lắp chặt trên trục của ổ chịu lực theo cả hai chiều; |
|
1) Xem điều 5 về bán kính góc lượn lớn nhất trên trục và thân hộp. |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 1483:2008 (ISO 582 : 1995) VỀ Ổ LĂN – KÍCH THƯỚC MẶT VÁT – CÁC GIÁ TRỊ LỚN NHẤT | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN1483:2008 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nhẹ |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |