TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 15:2008 VỀ SƠ ĐỒ ĐỘNG – KÝ HIỆU QUY ƯỚC
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 15 : 2008
SƠ ĐỒ ĐỘNG – KÝ HIỆU QUY ƯỚC
Kinematic diagrams – Graphical symbols
Lời nói đầu
TCVN 15 : 2008 thay thế TCVN 15 : 1977.
TCVN 15 : 2008 xây dựng trên cơ sở ISO 3952-1:1981, ISO 3952-2:1981, ISO 3952-3:1979, ISO 3952-4:1984.
TCVN 15 : 2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC10
Bản vẽ kỹ thuật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
SƠ ĐỒ ĐỘNG – KÝ HIỆU QUY ƯỚC
Kinematic diagrams – Graphical symbols
Giới thiệu
Bộ tiêu chuẩn này quy định hệ thống ký hiệu quy ước cho sơ đồ động học; đưa ra hệ thống cách trình bày đơn giản các sơ đồ động học để các chuyên gia dễ dàng xem và hiểu.
Phạm vi áp dụng
Bộ tiêu chuẩn này quy định hệ thống ký hiệu quy ước cho các phần tử của sơ đồ động học của các sản phẩm trong ngành công nghiệp. Các ký hiệu trong hệ thống này dễ dàng sử dụng trên sơ đồ động trong tài liệu kỹ thuật, tài liệu trong công nghệ và trong các giáo trình.
Bộ tiêu chuẩn này được chia làm 4 phần như sau:
Phần 1
1 Chuyển động của các khâu trong cơ cấu.
2 Khớp động.
3 Khâu và các liên kết của chúng.
4 Cơ cấu thanh và các khâu của chúng.
Phần 2
5 Cơ cấu ma sát và cơ cấu bánh răng.
6 Cơ cấu cam.
Phần 3
7 Cơ cấu Mantơ và cơ cấu bánh cóc.
8 Khớp nối, li hợp và phanh.
Phần 4
9 Các cơ cấu hỗn hợp và thành phần của chúng.
1. Chuyển động của khâu cơ khí
Số |
Tên gọi |
Định nghĩa |
Ký hiệu quy ước |
Ký hiệu được phép |
Chú thích |
1.1 |
Quỹ đạo chuyển động | Quỹ đạo hay phần của quỹ đạo của một điểm bất kỳ | Chuyển động thẳng Chuyển động quay | ||
1.2 |
Chiều chuyển động | Chiều chuyển động, chỉ chiều của điểm chuyển động theo quỹ đạo | |||
1.3 |
Dừng tức thời ở vị trí giữa | Dừng tức thời không thay đổi chiều chuyển động | Chuyển động thẳng Chuyển động quay | ||
1.4 |
Dừng lâu ở vị trí giữa | Dừng lâu ở vị trí giữa không thay đổi chiều chuyển động | |||
1.5 |
Dừng lâu ở vị trí biên | Dừng lâu có thay đổi chiều chuyển động. | Chuyển động thẳng Chuyển động quay | ||
1.6 |
Chuyển động đảo chiều cục bộ | Chuyển động của khâu của một vài chất điểm, chiều có bị gián đoạn do chuyển động đảo chiều cục bộ. | |||
1.7 |
Dừng | Sự kết thúc của chuyển động. | Chuyển động thẳng Chuyển động quay | ||
1.8 1.8.1 |
Các ví dụ
Chuyển động theo một chiều |
Chuyển động không thay đổi chiều. | Chuyển động thẳng Chuyển động quay | ||
1.8.2 |
Chuyển động theo một chiều có dừng tức thời | ||||
1.8.3 | Chuyển động một chiều với mũi tên | Chuyển động thẳng Chuyển động quay | |||
1.8.4 | Chuyển động một chiều với chuyển động ngược từng phần | Chuyển động thẳng Chuyển động quay | |||
1.8.5 | Chuyển động đổi chiều | Chuyển động với chiều chuyển động thay đổi. | Chuyển động thẳng Chuyển động quay | ||
1.8.6 | Chuyển động đổi chiều với mũi tên ở một vị trí biên | Chuyển động thẳng Chuyển động quay | |||
1.8.7 |
Chuyển động đôi chiêu với mũi tên tại vị trí biên | Chuyển động thẳng Chuyển động quay | |||
1.8.8 |
Chuyển động đổi chiều có dừng lâu tại vị trí giữa | Chuyển động thẳng Chuyển động quay | |||
1.8.9 |
Chuyển động theo một chiều được đảo chiều cục bộ với dừng lâu | Chuyển động thẳng Chuyển động quay | |||
1.8.10 |
Kết thúc chuyển động | Chuyển động thẳng Chuyển động quay |
2. Khớp động
Số |
Tên gọi |
Định nghĩa |
Ký hiệu quy ước |
Ký hiệu được phép |
Chú thích |
2.1 2.1.1 |
Khớp có một bậc tự do
Khớp quay liên kết trụ a) Trong cơ cấu phẳng b) Cơ cấu không gian |
Liên kết hai khâu cho phép chuyển động quay tương đối giữa hai khâu với nhau. |
|
||
2.1.2 |
Khớp lăng trụ | Liên kết hai khâu cho phép chuyển động thẳng tương đối giữa hai khâu với nhau. |
|
||
2.1.3 |
Khớp vít | Liên kết hai khâu cho phép chuyển động theo trục vít (bước không đổi) tương đối giữa hai khâu. |
|
||
2.2 2.2.1 |
Khớp có 2 bậc tự do Khớp trụ | Liên kết hai khâu cho phép chuyển động tương đối theo mặt trụ giữa hai khâu. |
|
||
2.2.2 |
Khớp cầu có chốt | Liên kết giữa hai khâu cho phép chuyển động quay quanh hai trục toạ độ. |
|
|
|
2.3 2.3.1 |
Khớp có 3 bậc tự do Khớp cầu | Liên kết giữa hai khâu cho phép chuyển động tương đối theo mặt cầu giữa hai khâu. |
|
|
|
2.3.2 |
Khớp phẳng | Liên kết giữa hai khâu cho phép chuyển động tương đối giữa hai khâu bằng cặp (mặt phẳng) tiếp xúc |
|
|
|
2.4 2.4.1 |
Khớp có 4 bậc tự do Khớp cầu – trụ | Liên kết hai khâu bằng cách ghép 1 khớp cầu trong 1 khớp trụ. |
|
|
|
2.5 |
Khớp có 5 bậc tự do |
|
|
|
|
2.5.1 |
Khớp cầu – phẳng | Liên kết giữa hai khâu bằng cách ghép 1 khớp cầu và 1 khớp phẳng. |
|
|
|
2.6 |
Bộ phận tác động cuối cùng | Thiết bị được thiết kế đặc biệt để gắn với giao diện máy cho phép robot thực hiện nhiệm vụ của nó. |
|
|
3 Khâu và các liên kết của chúng
Số |
Tên gọi |
Định nghĩa |
Ký hiệu quy ước |
Ký hiệu được phép |
Chú thích |
3.1 |
Khâu cố định |
|
|
||
3.2 |
Trục, thanh truyền, trụ |
|
vùng đóng cho phép thể hiện bằng đường thẳng |
|
|
3.3 |
Liên kết cố định của khâu |
|
|||
3.4 |
Liên kết cố định của chi tiết với trục (thanh truyền, trụ). |
|
|
||
3.5 |
Liên kết điều chỉnh được của khâu. |
|
|
4. Cơ cấu thanh và các thanh của chúng
Số |
Tên gọi |
Định nghĩa |
Ký hiệu quy ước |
Ký hiệu được phép |
Chú thích |
4.1 |
Cơ cấu thanh với khớp thấp | Cơ cấu có các khâu tạo thành các phần của khớp thấp. |
|
|
Đường mảnh quy ước biểu diễn cặp liên kết động. |
4.2 4.2.1 |
Khâu đơn
Khâu là một phần của khớp quay a) Trong cơ cấu phẳng b) Trong cơ cấu không gian |
Khâu là một phần của khớp động. |
|
||
4.2.2 |
Khâu cố định là một phân của khớp quay
a) Trong cơ cấu phẳng b) Trong cơ cấu không gian |
|
|||
4.2.3 |
Khâu là một phần của khớp lăng trụ |
|
|||
4.2.4 |
Khâu là một phần của khớp trụ |
|
|
||
4.2.5 |
Khâu là một phần của khớp cầu |
|
|
||
4.3 4.3.1 |
Khâu hai thành phần
Khâu tạo thành liên kết giữa hai khớp quay |
Khâu tạo thành liên kết giữa hai khớp động. |
|
|
|
4.3.1.1 | Khớp nối
a) Trong cơ cấu phẳng b) Trong cơ cấu không gian |
Khâu tạo thành liên kết giữa hai khớp động, chỉ nối các khâu động. |
|
|
|
4.3.1.2 |
Trục khuỷu (hay thanh truyền).
a) Trong cơ cấu phẳng b) Trong cơ cấu không gian |
Khâu có thể quay toàn vòng (hoặc không toàn vòng) quanh một trục cố định. |
|
|
|
4.3.1.3 |
Đĩa lệch tâm | Khâu dạng đĩa, tâm của đĩa quay lệch tương đối với đĩa kia (không đòng tâm). |
|
|
|
4.3.2 |
Khâu tạo thành liên kết giữa 2 khớp lăng trụ |
|
|
||
4.3.2.1 |
Trường hợp tổng quát |
|
|
||
4.3.2.2 |
Bộ trượt |
|
|||
4.3.3 4.3.3.1 |
Khâu tạo thành liên kết giữa khớp quay và khớp lăng trụ
Trường hợp tổng quát |
|
|
||
4.3.3.2 |
Liên kết rãnh (cơ cấu Culit) | Khâu là một phần của khớp quay có khâu cố định và một phần của khớp lăng trụ có khâu động. |
|
||
4.3.3.3 |
Con trượt | Khâu là một phần của khớp lăng trụ có khâu cố định. |
|
|
|
4.4 |
Khâu ba thành phần | Khâu tạo thành liên kết giữa 3 khớp động. | |||
4.5 |
Khâu nhiều thành phần |
|
|
Ký hiệu tạo bởi hai hoặc ba khâu tương tự. |
Số |
Tên gọi |
Ký hiệu quy ước |
4.6 |
Ví dụ |
5. Cơ cấu ma sát và cơ cấu bánh răng
Lưu ý chung
1. Các ký hiệu, trong đó bánh xe ký hiệu bằng một đoạn thẳng, chỗ tiếp xúc biểu diễn bằng khoảng trống.
Ví dụ:
2. Khi biểu diễn ký hiệu cơ cấu ma sát, nếu bánh ma sát được cố định với trục chỉ cần thể hiện trên một bánh ma sát.
3. Sự khác nhau giữa biểu diễn bánh răng và bánh ma sát là sự sắp đặt tương đối mặt phẳng bánh răng và mặt tiếp xúc
Ví dụ:
Số |
Tên gọi |
Định nghĩa |
Ký hiệu quy ước |
Ký hiệu được phép |
Chú thích |
5.1 5.1.1 |
Cơ cấu ma sát
Bánh ma sát a) Bánh trụ b) Bánh côn c) Bánh cong d) Đĩa truyền bằng mặt(đầu) e) Ma sát mềm |
||||
5.1.2 |
Truyền động ma sát
a) Truyền động bằng bánh hình trụ b) Bánh hình tròn c) Bánh ma sát hình hypecbol d) Bánh hình côn có điều chỉnh |
Phần giữa thân | |||
|
e) Bánh ma sát tiếp xúc mặt có điều chỉnh | Điều chỉnh bằng bánh lượn
Bánh ma sát côn có điều chỉnh |
|||
5.2 5.2.1. |
Cơ cấu bánh răng
Bánh răng (không quy định dạng răng) a) Bánh răng trụ b) Bánh răng rôn |
||||
|
c) Bánh răng mềm |
|
|||
5.2.2 |
Ký hiệu dãng răng
a) Bánh răng trụ i) Răng thẳng ii) Răng nghiêng iii) Răng chữ V
b) Bánh răng côn
i) Răng thẳng
ii) Răng nghiêng
iii) Răng cong |
||||
5.2.3 |
Truyền động bánh răng
(không quy định dạng răng) a) Bánh răng trụ tròn
b) Bánh răng trụ không tròn
c) Bánh răng côn |
||||
|
d) Bánh răng Hypoid
e) Bánh có trụ vít trục |
||||
|
f) Bánh răng vít dạng trục vít cầu | ||||
|
g) Bộ truyền bánh răng chéo | ||||
5.2.4. |
Truyền động thanh răng
a) Ký hiệu chung |
Ký hiệu bánh răng bằng nét chấm gạch |
|||
|
b) Truyền động – Thanh răng dạng bánh vít |
|
|||
|
c) Thanh răng và trục vít |
|
|||
5.2.5. |
Truyền động bánh răng hình quạt |
|
6. Cơ cấu cam
Số |
Tên gọi |
Định nghĩa |
Ký hiệu quy ước |
Ký hiệu được phép |
Chú thích |
6.1 |
Truyền động quay với bánh cam phẳng (Rãnh trên mặt cam phẳng) |
|
|
Rãnh cam |
|
6.2 |
Truyền động thẳng bằng cam phẳng |
|
|
||
6.3 |
Liên kết cam cố định với thanh truyền |
|
|
Liên kết cam cố định với thanh truyền có điều chỉnh
<ủ |
|
6.4 |
Cam quay trong không gian
a) Hình trụ b) Hình côn c) Hình globrid |
|
|||
6.5 |
Con đội của cam
a) Con đội hình mũi tên b) Con đội đầu cong c) Con đội đầu con lăn d) Con đội đầu phẳng |
|
|
|
Ký hiệu các thành phần chuyển động của cơ cấu cam và con đội
|
7 Cơ cấu Mantơ và cơ cấu bánh cóc
Số |
Tên gọi |
Định nghĩa |
Ký hiệu quy ước |
Ký hiệu được phép |
Chú thích |
7.1 |
Cơ cấu Mantơ – Ký hiệu chung
a) Ăn khớp ngoài b) Ăn khớp trong |
||||
7.2 |
Cơ cấu bánh cóc
a) Ăn khớp ngoài |
||||
|
b) Ăn khớp trong | ||||
|
c) Ăn khớp thanh răng |
8 Khớp nối, ly hợp và phanh
Số |
Tên gọi |
Định nghĩa |
Ký hiệu quy ước |
Ký hiệu được phép |
Chú thích |
8.1 |
Khớp nối – Ký hiệu chung | Cơ cấu truyền động nhằm mục đích truyền nối các trục, bao gồm phần dẫn động, bị động và các thành phần kết nối |
|
|
|
8.1.1 |
a) Khớp nối cố định | Khớp nối không cho phép dịch chuyển trục |
|
|
|
8.1.2. |
b) Không nối tự lựa | Khớp nối cho phép có sự chuyển dịch tương đối giữa bộ phận dẫn động và bị động |
|
|
|
8.1.3. |
c) Khớp nối mềm | Khớp nối có các thành phần kết nối mềm |
|
|
|
8.2 |
Li hợp điều chỉnh | Li hợp có chi tiết đặc biệt để điều chỉnh li hợp |
|
|
|
8.2.1. |
Ly hợp răng | Li hợp, được vào khớp khi bộ phận dẫn động và bộ phận bị động có vận tốc góc bằng nhau và không cho phép có sự sai lệch về vận tốc góc của bộ phận dẫn động và bộ phận bị động |
|
|
|
|
a) Một phía |
|
|||
|
b) Hai phía |
|
|
||
8.2.2 |
Ly hợp không đồng bộ ma sát | Li hợp, được vào khớp khi bộ phận dẫn động và bộ phận bị động có vận tốc góc khác nhau, và truyền chuyển động bằng ma sát |
|
|
|
|
a) Một phía |
|
|||
|
b) Hai phía |
|
|||
8.2.3. |
Ly hợp thủy lực – Ký hiệu chung |
|
|
||
8.2.4. |
Ly hợp điện |
|
|
||
8.3 |
Ly hợp tự động (tự động hoạt động) – Ký hiệu chung | Ly hợp trong đó các bộ phận tự động đóng hoặc mở theo lệnh đã được đặt trước |
|
|
|
8.3.1. |
Ly hợp ma sát (bằng lực) ly tâm | Ly hợp hoạt động truyền chuyển động bằng ma sát do lực ly tâm |
|
|
|
8.3.2 |
Ly hợp siêu việt | Ly hợp chuyển động được truyền chỉ theo một chiều |
|
|
|
8.3.3 |
Ly hợp trượt (an toàn) | Ly hợp tự động khớp hoặc tạo mômen quay khi thực hiện một mômen quay cho trước |
|
|
|
|
a) Với yếu tố phá hủy (như chốt cắt) |
|
|
||
|
b) Với yếu tố không phá hủy |
|
|
||
8.4 |
Phanh – Ký hiệu chung |
|
Không quy định dạng mặt phanh |
Chú thích cho các Điều 8.2; 8.3 và 8.4
Nếu cần thiết chỉ ra điều khiển hoạt động có thể áp dụng các ký hiệu bổ sung sau:
M – Cơ khí
H- Thủy lực
P – Khí nén
E – Điện (Ví dụ, điện tử)
Ví dụ: Ly hợp ma sát một phía đóng bằng khí nén.
9 Khớp nối, ly hợp và phanh
Số |
Tên gọi |
Định nghĩa |
Ký hiệu quy ước |
Ký hiệu được phép |
Chú thích |
8.1 |
Truyền động đai truyền, ký hiệu chung không quy định dạng đai |
|
|
|
Khi cần thiết quy định dạng đai có thể dùng ký hiệu quy ước sau: |
|
|
|
Hoặc là |
|
Đai hình chữ V Đai hình tròn Đai có răng Đai phẳng Ví dụ: Đai truyền dạng chữ V |
9.2 |
Pull bậc được lắp cố định với trục |
|
|
|
|
9.3 |
Truyền động xích, ký hiệu chung không quy định dạng xích |
|
|
Khi cần thiết quy định dạng xích có thể dùng ký hiệu quy ước sau:
Xích bán lẻ Xích con lăn Xích có răng |
|
9.4 |
Cặp truyền động vít me (hoặc vít dẫn) với đai ốc xẻ đôi |
|
|||
|
|
|
|
Cho phép thể hiện gạch chéo chỉ ở phần ký hiệu | |
9.5 |
Trục mềm để truyền mômen quay |
|
|
||
|
|
|
|
||
9.6 |
Bánh đa lắp trên trục |
|
|||
9.7 |
Đầu chia |
|
n – Số vị trí chia |
||
9.8 9.8.1. |
Ô trục
Ô đỡ a) Ô trượt b) Ô lăn |
|
|
||
9.8.2. |
Ô chặn
a) Ô chặn (mặt tỷ) – Một phía – Hai phía |
|
|
|
|
|
b) Ô lăn |
|
|
|
|
9.8.3. |
Ổ trục hỗn hợp (đỡ và chặn)
b) Ổ trục đỡ chặn – Một phía – Hai phía
|
|
Nếu cần thiết quy định kiểu vòng bi thì sử dụng ký hiệu trong ISO …. 1) | ||
|
c) Ổ lăn côn
(lăn tiếp xúc) |
|
|
|
|
9.9 |
Lò so | Ký hiệu của lò so phải phù hợp với TCVN 14 |
|
|
|
1) Xem trong ISO sẽ ban hành
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 15:2008 VỀ SƠ ĐỒ ĐỘNG – KÝ HIỆU QUY ƯỚC | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN15:2008 | Ngày hiệu lực | 30/12/2008 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nhẹ |
Ngày ban hành | 30/12/2008 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |