TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 1779:2009 VỀ Ô TÔ, MÁY KÉO – THUẬT NGỮ
TCVN 1779 : 2009
Ô TÔ, MÁY KÉO – THUẬT NGỮ
Automobiles, tractors – Terminology
Lời nói đầu
TCVN 1779: 2009 thay thế TCVN 1779 : 1976;
TCVN 1779 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Ô TÔ, MÁY KÉO – THUẬT NGỮ
Automobiles, tractors – Terminology
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ dùng cho ô tô, máy kéo và các bộ phận, hệ thống của chúng.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 1266-0 Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp – Phân loại và thuật ngữ – Phần 0: Hệ thống phân loại và phân loại.
TCVN 8273-1÷9 Động cơ đốt trong kiểu pit tông – Thuật ngữ về các bộ phận và hệ thống.
TCVN 6211 Phương tiện giao thông đường bộ – kiểu – Thuật ngữ và định nghĩa.
TCVN 6528 Phương tiện giao thông đường bộ – Kích thước phương tiện có động cơ và phương tiện được kéo – Thuật ngữ và định nghĩa.
TCVN 6529 Phương tiện giao thông đường bộ – Khối lượng – Thuật ngữ, định nghĩa và mã hiệu.
TCVN 6821 Phương tiện giao thông đường bộ – Phanh ô tô và moóc – Từ vựng.
TCVN 7861 -1 Động cơ đốt trong kiểu pit tông – Từ vựng – Phần 1: Thuật ngữ dùng trong thiết kế và vận hành động cơ.
3. Thuật ngữ
3.1. Thuật ngữ dùng cho ô tô, ô tô kéo moóc, moóc, sơ mi rơ moóc được quy định trong TCVN 6211.
3.2. Thuật ngữ dùng cho máy kéo dùng trong nông lâm nghiệp được quy định trong TCVN 1266 -0.
3.3. Thuật ngữ liên quan đến kích thước của ô tô và phương tiện được kéo được quy định trong TCVN 6528.
3.4. Thuật ngữ liên quan đến khối lượng của ô tô được quy định trong TCVN 6529.
3.5. Thuật ngữ liên quan đến động cơ của ô tô, máy kéo được quy định trong TCVN 7967-1÷9, TCVN 7861-1.
3.6. Thuật ngữ liên quan đến hệ thống phanh của ô tô, máy kéo được quy định trong TCVN 6821.
3.7. Thuật ngữ liên quan đến hệ thống truyền lực của ô tô, máy kéo được quy định trong Bảng 1.
3.8. Thuật ngữ liên quan đến hệ thống treo của ô tô, máy kéo được quy định trong Bảng 2.
3.9. Thuật ngữ liên quan đến hệ thống lái của ô tô, máy kéo được quy định trong Bảng 3.
3.10. Thuật ngữ liên quan đến hệ thống di động của ô tô, máy kéo được quy định trong Bảng 4.
3.11. Thuật ngữ liên quan đến bộ phận khung, vỏ của ô tô, máy kéo được quy định trong Bảng 5.
3.12. Thuật ngữ liên quan đến hệ thống điện của ô tô, máy kéo được quy định trong Bảng 6.
Bảng 1 – Hệ thống truyền lực
STT |
Thuật ngữ |
1 |
Ly hợp (Hình 1.1) |
2 |
Ly hợp thường đóng kiểu lò xo (Hình 1.1) |
3 |
Ly hợp thường mở (Hình 1.2) |
4 |
Ly hợp một đĩa (Hình 1.1) |
5 |
Ly hợp hai đĩa (Hình 1.3) |
6 |
Ly hợp nhiều đĩa (Hình 1.4) |
7 |
Ly hợp chuyển hướng (Hình 1.4) |
8 |
Ly hợp thủy lực (Hình 1.5) |
9 |
Trợ lực thủy lực |
10 |
Bộ phân phối của trợ lực thủy lực |
11 |
Ly hợp tự động |
12 |
Ly hợp nửa tự động (Hình 1.6) |
13 |
Bộ điều chỉnh mômen xoắn |
14 |
Ly hợp phanh |
15 |
Vỏ của ly hợp (Hình 1.1, số 7) |
16 |
Vỏ trong của ly hợp (Hình 1.1 Số 4) |
17 |
Đĩa ép (Mâm ly hợp) (Hình 1.1 Số 2) |
18 |
Đĩa ma sát (Đĩa ly hợp bị động) (Hình 1.1 Số 1) |
19 |
Xương đĩa ma sát (Hình 1.1 Số 11) |
20 |
Tấm phủ bề mặt đĩa ma sát (đĩa ly hợp bị động) (Hình 1.1 Số 10) |
21 |
Thanh kéo ly hợp |
22 |
Nạng điều chỉnh của thanh kéo ly hợp |
23 |
Đòn mở ly hợp (mỏ gạt ly hợp) (Hình 1.1 Số 6) |
24 |
Nạng mở ly hợp (Hình 1.1 Số 13) |
25 |
Cơ cấu điều khiển ly hợp (Hình 1.7) |
26 |
Bàn đạp ly hợp |
27 |
Cốc đỡ bi |
28 |
Đệm ép ổ bi |
29 |
Ổ bi chặn của ly hợp (Hình 1.1 Số 5) |
30 |
Hộp số (Hình 1.8) |
31 |
Vỏ hộp số (Hình 1.8 Số 12) |
32 |
Nắp hộp số (Hình 1.8 Số 13) |
33 |
Trục sơ cấp (Hình 1.8 Số 1) |
34 |
Trục trung gian (Hình 1.8 Số 2) |
35 |
Chốt hãm (Hình 1.8 Số 8) |
36 |
Trục thứ cấp (Hình 1.8 Số 3) |
37 |
Cần đổi số (cần số) (Hình 1.8 Số 6) |
38 |
Thanh trượt số (Hình 1.8 Số 4) |
39 |
Càng chuyển số (Hình 1.8 Số 5) |
40 |
Ống gài số (Hình 1.8 Số 10) |
41 |
Bộ đồng tốc |
42 |
Trục số lùi (Hình 1.8 Số 11) |
43 |
Tấm hãm số |
44 |
Hộp số phụ trợ |
45 |
Hộp phân phối |
46 |
Hộp số hành tinh |
47 |
Hộp số thủy cơ |
48 |
Trục các đăng |
49 |
Trục chữ thập các đăng |
50 |
Nạng các đăng |
51 |
Ống các đăng |
52 |
Trục các đăng kép |
53 |
Khớp các đăng đồng tốc |
54 |
Cầu chủ động sau |
55 |
Vỏ cầu chủ động sau |
56 |
Truyền lực chính |
57 |
Bánh răng chủ động truyền lực chính |
58 |
Bánh răng bị động của truyền lực chính |
59 |
Trục bánh răng chủ động |
60 |
Cơ cấu vi sai |
61 |
Khóa vi sai |
62 |
Vi sai tự khóa |
63 |
Vỏ vi sai |
64 |
Bánh răng nửa trục |
65 |
Đệm tì của bánh răng hành tinh |
66 |
Vỏ nửa trục |
67 |
Nửa trục |
68 |
Nửa trục giảm nửa tải trọng |
69 |
Nửa trục giảm ba phần tư tải trọng |
70 |
Nửa trục giảm tải hoàn toàn |
71 |
Bạc vỏ nửa trục |
72 |
Đệm điều chỉnh |
73 |
Cầu chủ động có số truyền tăng |
74 |
Truyền lực cuối |
75 |
Cầu chủ động trước |
76 |
Vỏ cầu chủ động trước |
77 |
Cầu trước |
78 |
Ngỗng quay lái |
79 |
Chốt quay lái |
Bảng 2 – Hệ thống treo
STT |
Thuật ngữ |
1 |
Hệ thống treo khí nén (Hình 2.1) |
2 |
Hệ thống treo thăng bằng (Hình 2.2) |
3 |
Hệ thống treo thanh xoắn |
4 |
Hệ thống treo thủy khí (Hình 2.3) |
5 |
Hệ thống treo lá nhíp (Hình 2.4) |
6 |
Hệ thống treo lò xo (Hình 2.5) |
7 |
Hệ thống treo phụ thuộc (Hình 2.4) |
8 |
Hệ thống treo độc lập (Hình 2.5) |
9 |
Nhíp trước (Hình 2.6 Số 1) |
10 |
Nhíp sau (Hình 2.6 Số 2) |
11 |
Nhíp chính (Hình 2.7 Số 1) |
12 |
Nhíp phụ (Hình 2.7 Số 2) |
13 |
Chốt nhíp (Hình 2.4 Số 1) |
14 |
Quai nhíp (Hình 2.4 Số 2) |
15 |
Ụ đỡ (Hình 2.4 Số 3) |
16 |
Lá nhíp chính (Hình 2.4 Số 4) |
17 |
Lá nhíp phụ (Hình 2.4 Số 5) |
18 |
Đai nhíp (Hình 2.4 Số 6) |
19 |
Bulông tâm nhíp (Hình 2.7 Số 3) |
20 |
Quang nhíp (Hình 2.4 Số 7) |
21 |
Tai nhíp (Hình 2.7 Số 4) |
22 |
Giá treo nhíp (Hình 2.4 Số 8) |
23 |
Bộ giảm chấn (Bộ nhún) |
24 |
Bộ giảm chấn đòn (Bộ nhún đòn) (Hình 2.8 Số 1) |
25 |
Bộ giảm chấn ống (Bộ nhún ống) (Hình 2.5 Số 1) |
Bảng 3 – Hệ thống lái
STT |
Thuật ngữ |
1 |
Hệ thống lái |
2 |
Dẫn động lái |
3 |
Cơ cấu lái |
4 |
Cơ cấu lái trục vít – khuỷu quay |
5 |
Cơ cấu lái trục vít – khuỷu quay với ngỗng trượt |
6 |
Cơ cấu lái trục vít – khuỷu quay với ngỗng lăn |
7 |
Cơ cấu lái trục vít đai ốc |
8 |
Cơ cấu lái trục vít đai ốc kép |
9 |
Cơ cấu lái trục vít – khuỷu quay ngỗng đơn |
10 |
Cơ cấu lái trục vít – khuỷu quay ngỗng |
11 |
Cơ cấu lái globoit – con lăn |
12 |
Cơ cấu lái globoit – con lăn rãnh đơn |
13 |
Cơ cấu lái globoit – con lăn rãnh kép |
14 |
Cơ cấu lái đai ốc – quạt răng |
15 |
Cơ cấu lái trục vít quạt răng |
16 |
Cơ cấu lái trục vít – đai bi tuần hoàn |
17 |
Vô lăng tái |
18 |
Hình thang lái |
19 |
Đòn ngang hình thang lái |
20 |
Đòn ngỗng lái |
21 |
Đòn dọc |
22 |
Đòn quay đứng |
23 |
Chốt cầu |
24 |
Bộ trợ lái thủy lực |
Bảng 4 – Hệ thống di động
STT |
Thuật ngữ |
1 |
Bánh xe |
2 |
Vành bánh xe |
3 |
Đĩa bánh xe |
4 |
May ơ bánh xe |
5 |
Lốp |
6 |
Xăm |
7 |
Hệ thống di động xích |
8 |
Giải xích |
9 |
Bánh xích chủ động |
10 |
Bánh căng xích |
11 |
Bánh đè xích |
12 |
Bánh đỡ xích |
13 |
Bộ căng xích |
Bảng 5 – Khung, vỏ
STT |
Thuật ngữ |
1 |
Khung |
2 |
Dầm dọc |
3 |
Dầm ngang |
4 |
Vỏ xe |
5 |
Thùng xe |
6 |
Thùng tự đổ |
7 |
Buồng lái |
8 |
Chắn bùn |
Bảng 6 – Hệ thống điện
STT |
Thuật ngữ |
1 |
Ắc qui (Bình điện) |
2 |
Máy phát điện |
3 |
Bộ điều chỉnh điện (Bộ tiết chế-Bộ điều tiết điện-Bộ rơle) |
4 |
Rơle dòng điện ngược (Rơle cắt nối) |
5 |
Rơle hạn chế dòng điện (cọc dòng) |
6 |
Rơle điều chỉnh thế điện áp (Rơle điện thế, cọc điện thế) |
7 |
Bộ khởi động điện (Động cơ khởi động, Đề-ma-rơ) |
8 |
Rơle bảo vệ máy khởi động |
9 |
Bảng đồng hồ (Táp lô) |
10 |
Khóa điện |
11 |
Bộ cảm áp dầu nhờn (Cảm dầu-Đát trích dầu) |
12 |
Bộ cảm nhiệt độ nước |
13 |
Bộ cảm mức nhiên liệu (Cảm xăng) |
14 |
Bộ cảnh báo dầu |
15 |
Bộ cảnh báo nước |
16 |
Đồng hồ nhiên liệu (Đồng hồ xăng) |
17 |
Đồng hồ nước (Đồng hồ ôn độ) |
18 |
Đồng hồ ampe |
19 |
Đồng hồ tốc độ |
20 |
Đồng hồ áp suất dầu |
21 |
Cuộn đánh lửa sấy nóng |
22 |
Hộp cầu chì |
23 |
Hệ thống đánh lửa bán dẫn |
24 |
Hộp chuyển mạch kiểu bán dẫn |
25 |
Biến áp đánh lửa (ống tăng điện-bô bin-cuộn dây đánh lửa) |
26 |
Bộ chia điện (Bộ ngắt nối và phân phối – Đencô) |
27 |
Cam ngắt mạch (Trục sáu cạnh của bộ chia điện) |
28 |
Bộ điều chỉnh góc đánh lửa ly tâm |
29 |
Bộ điều chỉnh góc đánh lửa chân không |
30 |
Con quay chia điện (Rôto-Con quay-Con chỏ) |
31 |
Nắp chia điện |
32 |
Nến đánh lửa (Bugi) |
33 |
Còi |
34 |
Bảng nối dây (Cầu nối-Nơi nghỉ điện) |
35 |
Bộ lau kính (Cái gạt nước) |
36 |
Quạt sưởi ấm |
37 |
Đèn vị trí trước |
38 |
Đèn vị trí sau |
39 |
Rơle của đèn báo rẽ |
40 |
Đèn báo rẽ |
41 |
Đèn chiếu sáng phía trước |
Hình 1.1 – Ly hợp thường đóng kiểu lò xo
Hình 1.3 – Ly hợp hai đĩa |
Hình 1.2 – Ly hợp thường mở |
Hình 1.4 – Ly hợp nhiều đĩa (Ly hợp chuyển hướng)
Hình 1.5 – Ly hợp thủy lực
Hình 1.6 – Ly hợp nửa tự động
Hình 1.7 – Cơ cấu điều khiển ly hợp
Hình 1.8 – Hộp số
|
|
Hình 2.2 – Hệ thống treo thăng bằng |
Hình 2.1 – Hệ thống treo khí nén |
Hình 2.3 – Hệ thống treo thủy khí
Hình 2.4 – Hệ thống treo lá nhíp/Hệ thống treo phụ thuộc
Hình 2.5 – Hệ thống treo lò xo/Hệ thống treo độc lập
Hình 2.6 – Nhíp trước, nhíp sau
Hình 2.7 – Nhíp chính, nhíp phụ
Hình 2.8 – Bộ giảm chấn đòn
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 1779:2009 VỀ Ô TÔ, MÁY KÉO – THUẬT NGỮ | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN1779:2009 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Giao thông - vận tải |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |