TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 3745-3:2008 (ISO 6412-2 : 1993) VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT – BIỂU DIỄN ĐƠN GIẢN ĐƯỜNG ỐNG – PHẦN 3 – THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI CỦA HỆ THỐNG THÔNG GIÓ VÀ THOÁT NƯỚC
TCVN 3745 – 3 : 2008
BẢN VẼ KỸ THUẬT – BIỂU DIỄN ĐƠN GIẢN ĐƯỜNG ỐNG – PHẦN 3: THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI CỦA HỆ THỐNG THÔNG GIÓ VÀ THOÁT NƯỚC
Technical drawings – Simplified representation of pipelines – Part 3 :Terminal features of ventilation and drainage systems-
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định cách biểu diễn đơn giản trên bản vẽ kỹ thuật cho thiết bị đầu cuối của hệ thống đường ống thông gió và thoát nước.
2. Tài liệu viện dẫn
Trong tiêu chuẩn này có viện dẫn các tài liệu sau, đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản dưới đây. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 3745 – 1: 2008 (ISO 6412 -1 : 1988), Bản vẽ kỹ thuật – Trình bày đơn giản về các đường ống – Phần 1 – Các nguyên tắc chung và biểu diễn trực giao;
ISO 5456 – 2 Technical drawings – Projection methods – Part 2: Orthographic representations (Bản vẽ kỹ thuật – Phương pháp chiếu – Phần 2 : Biểu diễn hình chiếu đứng.
3. Ký hiệu và biểu diễn
Biểu diễn đơn giản như trong điều 4 có thể kết hợp với sơ đồ ký hiệu, ví dụ đối với cơ cấu dẫn hoặc ống. Nguyên tắc chung và sơ đồ ký hiệu bổ sung cho trong TCVN 3745 -1
4. Biểu diễn đơn giản
Xem Bảng 1
Danh mục thiết bị đầu cuối được đánh số từ 1 đến 9 được thể hiện trên hai hình chiếu trực giao [1.1; 2.1 ; 3.1 …là hình chiếu từ phía trước và 1.2 ; 2.2 ; 3.2 …là hình chiếu từ phía trên (ISO 5456 -2)] Danh mục thiết bị đầu cuối từ 10 trở xuống áp dụng cho trong đường ống . Số 10.1 thể hiện ống cong với hai quạt ; Số 10.2 thể hiện ống ba ngả với hai quạt ngược chiều nhau.
Bảng 1
số |
Giải thích |
Biểu diễn đơn giản |
1 1.1 1.2 |
Lỗ thoát nước | |
2 2.1 2.2 |
Lỗ thoát nước có cơ cấu khoá | |
3 3.1 3.2 |
Lỗ thoát nước có cơ cấu khoá chắn mùi | |
4 4.1 4.2 |
Ống khí (cổ ngỗng) | |
5 5.1 5.2 |
Chụp thông gió trên tường | |
6 6.1 6.2 |
Quạt hình nấm
CHÚ THÍCH: Nơi sử dụng “với lưới chắn” |
|
7 7.1 7.2 |
Quạt hình nấm cơ nắp chắn
CHÚ THÍCH: Nơi sử dụng “với lưới chắn” |
|
8 8.1 8.2 |
Quạt có nắp chắn cố định | |
9 9.1 9.2 |
Quạt chuyển hướng có nắp chắn
Xả hoặc hút Cửa nạp hoặc cấp |
|
10 10.1 10.2 |
Cánh định hướng bên trong dòng chảy (Ống hoặc đường ống
CHÚ THÍCH: Cánh quạt định hướng dòng chảy ngắn (song song) |
PHỤ LỤC
(tham khảo)
[l] TCVN 8 (ISO 128 : 1982), Bản vẽ kỹ thuật – Nguyên tắc chung về trình bày.
[2] TCVN 7286 : 2003 (IS0 5455:1979), Bản vẽ kỹ thuật – Tỷ lệ.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 3745-3:2008 (ISO 6412-2 : 1993) VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT – BIỂU DIỄN ĐƠN GIẢN ĐƯỜNG ỐNG – PHẦN 3 – THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI CỦA HỆ THỐNG THÔNG GIÓ VÀ THOÁT NƯỚC | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN3745-3:2008 | Ngày hiệu lực | 30/12/2008 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Xây dựng |
Ngày ban hành | 30/12/2008 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |