TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4065:2007 (ISO 2332:1993) VỀ MÁY KÉO VÀ MÁY NÔNG NGHIỆP – LẮP NỐI CÔNG CỤ VÀO CƠ CẤU TREO BA ĐIỂM – KHOẢNG KHÔNG GIAN TRỐNG XUNG QUANH CÔNG CỤ
TCVN 4065:2007
ISO 2332:1993
MÁY KÉO VÀ MÁY NÔNG NGHIỆP – LẮP NỐI CÔNG CỤ VÀO CƠ CẤU TREO BA ĐIỂM – KHOẢNG KHÔNG GIAN TRỐNG XUNG QUANH CÔNG CỤ
Agricultural tractors and machinery – Connection of implements via three-point linkage – Clearance zone around implement
Lời nói đầu
TCVN 4065:2007 thay thế TCVN 4065:1985.
TCVN 4065:2007 hoàn toàn tương đương ISO 2332:1993.
TCVN 4065:2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 23 Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MÁY KÉO VÀ MÁY NÔNG NGHIỆP – LẮP NỐI CÔNG CỤ VÀO CƠ CẤU TREO BA ĐIỂM – KHOẢNG KHÔNG GIAN TRỐNG XUNG QUANH CÔNG CỤ
Agricultural tractors and machinery – Connection of implements via three-point linkage – Clearance zone around implement
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định về khoảng không gian trống cần thiết trên các máy công tác để bảo đảm cho chúng liên kết với cơ cấu treo ba điểm của máy kéo nông nghiệp.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc lắp nối các công cụ nông nghiệp vào cơ cấu treo ba điểm theo ISO 730-1 và tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các thanh móc nối theo tiêu chuẩn ISO 11001-1, ISO 11001-2 và ISO 11001-3.
2. Tài liệu viện dẫn
ISO 730-1:1990, Agricultural wheeled tractors – Rear-mounted three-point linkage – Part 1: Categories 1, 2 and 3 (Máy kéo bánh hơi nông nghiệp – Cơ cấu treo ba điểm phía sau – Phần 1: Loại 1, 2 và 3).
ISO 11001-1:1993, Agricultural wheeled tractors and implements -Three-point hitch couplers – Part 1: U-frame coupler (Máy kéo bánh hơi nông nghiệp và công cụ – Thanh móc nối của thanh treo ba điểm – Phần 1: Thanh móc nối khung chữ U).
ISO 11001-2:1993, Agricultural wheeled tractors and implements -Three-point hitch couplers – Part 2: A-frame coupler (Máy kéo bánh hơi nông nghiệp và công cụ – Thanh móc nối của thanh treo ba điểm – Phần 2: Thanh móc nối khung chữ A).
ISO 11001-3:1993, Agricultural wheeled tractors and implements -Three-point hitch couplers – Part 3: Link coupler (Máy kéo bánh hơi nông nghiệp và công cụ – Thanh móc nối của thanh treo ba điểm – Phần 3: Thanh móc nối xích).
3. Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.
3.1. Thanh móc nối công cụ (implement coupler)
Bộ phận làm dễ dàng việc lắp nối cơ cấu treo ba điểm của máy kéo vào công cụ.
4. Đặc điểm
Hình dạng và kích thước của khoảng không gian trống trên công cụ để liên kết với cơ cấu treo ba điểm được trình bày trên các Hình từ 1 đến 4 và Bảng 1. Không bao gồm các tay nâng điều chỉnh và các tay nâng điều khiển công cụ cùng các đặc điểm liên quan đến bề rộng của công cụ.
Kích thước tính bằng milimét
Hình 1 – Khoảng không gian trống của các công cụ khi pittông nâng hạ duỗi về phía trước trụ đứng ở vị trí nâng (hình chi tiết)
Hình 2 – Khoảng không gian trống của các công cụ khi pittông nâng hạ duỗi về phía trước trụ đứng ở vị trí nâng (hình phối cảnh)
Hình 3 – Khoảng không gian trống của các công cụ khi pittông nâng hạ duỗi về phía sau trụ đứng ở vị trí nâng (hình chi tiết)
Hình 4 – Khoảng không gian trống của các công cụ khi pittông nâng hạ duỗi về phía sau trụ đứng ở vị trí nâng (hình phối cảnh)
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Ký hiệu |
Mô tả |
Máy kéo 1) |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
|||||
min |
max |
min |
max |
min |
max |
||
A 2) |
Chốt thanh treo trên, khe hở thẳng đứng |
310 |
– |
460 |
– |
460 |
– |
B |
Chốt thanh treo trên, khe hở thẳng đứng |
160 |
– |
280 |
– |
280 |
– |
C |
Các chốt thanh treo, vị trí nằm ngang |
– |
35 |
– |
35 |
– |
40 |
D |
Chốt thanh treo dưới, khe hở nằm ngang |
95 |
– |
95 |
– |
105 |
– |
E |
Chốt thanh treo dưới, vị trí thẳng đứng |
230 |
– |
230 |
– |
245 |
– |
H |
Chốt thanh treo trên, khe hở nằm ngang |
80 |
– |
80 |
– |
90 |
– |
L |
Chốt thanh treo dưới, vị trí thẳng đứng |
150 |
– |
150 |
– |
200 |
– |
M 3) |
Chiều cao của trụ |
460 ±1,5 |
610 ±1,5 |
685 ±1,5 |
|||
N 3) |
Khẩu độ điểm thanh treo dưới |
681,5 |
684,5 |
823,5 |
826,5 |
963,5 |
965,5 |
P |
Đường kính của vai gờ chốt thanh treo |
– |
28 |
– |
35 |
– |
45 |
1) Loại máy kéo ghi trong ISO 730-1
2) A áp dụng khi cần thiết để làm cho móc trên tương ứng với thanh móc nối theo ISO 11001-1 3) Có thể cần thay đổi kích thước này trong trường hợp đối với các công cụ chuyên dùng. Các kích thước M và N tương ứng với các kích thước trong ISO 730-1. |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4065:2007 (ISO 2332:1993) VỀ MÁY KÉO VÀ MÁY NÔNG NGHIỆP – LẮP NỐI CÔNG CỤ VÀO CƠ CẤU TREO BA ĐIỂM – KHOẢNG KHÔNG GIAN TRỐNG XUNG QUANH CÔNG CỤ | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN4065:2007 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nhẹ Nông nghiệp - Nông thôn |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |