TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4445:2009 VỀ KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ – KIỂM TRA NGHIỆM THU ĐỊNH TÍNH LÔ CỠ NHỎ
TCVN 4445 : 2009
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ – KIỂM TRA NGHIỆM THU ĐỊNH TÍNH LÔ CỠ NHỎ
Statistical quality control – Acceptance inspection by attributes for lots of small size
Lời nói đầu
TCVN 4445 : 2009 thay thế cho TCVN 4445-1987;
TCVN 4445 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 69 Ứng dụng các phương pháp thống kê biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ – KIỂM TRA NGHIỆM THU ĐỊNH TÍNH LÔ CỠ NHỎ
Statistical quality control – Acceptance inspection by attributes for lots of small size
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các quy tắc lựa chọn và sử dụng các phương án kiểm tra định tính một lần được áp dụng cho các lô cỡ nhỏ.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn dưới đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 3691, Thống kê học – Thuật ngữ và ký hiệu
TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999), Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định tính – Phần 1: Chương trình lấy mẫu được xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng lô
TCVN 4441 : 2009, Phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên sản phẩm dạng đơn chiếc
3. Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong TCVN 3691.
4. Nguyên tắc chung
4.1. Các phương án kiểm tra nghiệm thu thống kê định tính dùng cho các lô cỡ nhỏ bổ sung cho các phương án kiểm tra một lần quy định trong TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999). Các lô kiểm tra phải thỏa mãn các yêu cầu sau:
a) Cỡ lô không quá 250;
b) Cỡ mẫu không nhỏ hơn 10 % cỡ lô.
4.2. Để lập phương án kiểm tra cần xác định:
a) cỡ lô;
b) bậc kiểm tra;
c) mức chất lượng chấp nhận (AQL) và mức chất lượng giới hạn (LQ).
5. Trình tự lập phương án kiểm tra
a) Theo cỡ lô và bậc kiểm tra đã chọn, xác định cỡ mẫu theo Bảng 1.
b) Theo cỡ lô và cỡ mẫu đã cho, xác định số chấp nhận và một số điểm của đường hiệu quả theo một trong các bảng từ Bảng 3 đến Bảng 16. Để nhanh chóng tìm được bảng thích hợp, cần sử dụng Bảng 2.
c) Phân tích các điểm của đường hiệu quả để kiểm tra sự phù hợp của xác suất chấp nhận lô Pa ứng với mức chất lượng AQL và LQ đã xác định.
Ứng với p = AQL, giá trị Pa phải nằm trong khoảng 86 % – 98 %;
Ứng với p = LQ, giá trị Pa phải nằm trong khoảng 5 % – 10 %.
d) Phương án kiểm tra được coi là phù hợp, nếu các điều kiện trong điểm c) được thỏa mãn.
e) Nếu các điều kiện trong điểm c) không được thỏa mãn thì tăng cỡ mẫu; nếu việc tăng cỡ mẫu không đem lại kết quả mong muốn thì cho phép giảm AQL.
f) Nếu các cỡ mẫu trong Bảng 1 đều không thỏa mãn điều kiện của điểm c) thì áp dụng kiểm tra 100 % (trong trường hợp kiểm tra không phá hủy).
6. Cách sử dụng các phương án kiểm tra theo quy định trong TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999)
a) Lô kiểm tra được coi là không phù hợp yêu cầu nếu số sản phẩm có khuyết tật trong mẫu lớn hơn số chấp nhận Ac;
b) Phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên tiến hành theo TCVN 4441 : 2009.
Bảng 1 – Cỡ mẫu đối với các lô kiểm tra riêng lẻ
Cỡ lô |
Bậc kiểm tra |
||||||
S – 1 |
S – 2 |
S – 3 |
S – 4 |
I |
II |
III |
|
10, 15 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
3 |
5 |
20 |
2 |
2 |
3 |
3 |
3 |
5 |
8 |
30, 40, 50 |
2 |
3 |
3 |
5 |
5 |
8 |
13 |
60, 70, 80, 90 |
3 |
3 |
5 |
5 |
5 |
13 |
20 |
100, 150 |
3 |
3 |
5 |
8 |
8 |
20 |
32 |
200, 250 |
3 |
5 |
8 |
13 |
13 |
32 |
50 |
Bảng 2 – Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả
Cỡ lô |
Cỡ mẫu |
Phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả |
10 |
2, 3, 5 | Bảng 3 |
15 |
2, 3, 5 | Bảng 4 |
20 |
2, 3, 5, 8 | Bảng 5 |
30 |
2 | Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (1) |
3, 5, 8, 13 | Bảng 6 | |
40 |
2 | Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (1) |
3 | Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (2) | |
5, 8, 13 | Bảng 7 | |
50 |
2 | Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (1) |
3 | Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (2) | |
5, 8, 13 | Bảng 8 | |
60 |
3 | Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (2) |
5 | Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (3) | |
13, 20 | Bảng 9 | |
70 |
3 | Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (2) |
5 | Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (3) | |
13, 20 | Bảng 10 | |
80 |
3 | Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (2) |
5 | Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (3) | |
13, 20 | Bảng 11 | |
90 |
3 | Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (2) |
5 | Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (3) | |
13, 20 | Bảng 12 | |
100 |
3 | Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (2) |
5 | Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (3) | |
8 | Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (4) | |
13, 20, 32 | Bảng 13 | |
150 |
3 | Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (2) |
5 | Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (3) | |
8 | Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (4) | |
13 | Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (5) | |
20, 32 | Bảng 14 | |
200 |
3 | Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (2) |
5 | Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (3) | |
8 | Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (4) | |
13 | Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (5) | |
20, 32, 50 | Bảng 15 | |
250 |
3 | Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (2) |
5 | Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (3) | |
8 | Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (4) | |
13 | Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (5) | |
32, 50 | Bảng 16 |
CHÚ THÍCH: Các chỉ số (1), (2), (3), (4), (5) trong Bảng 2 được giải thích trong bảng dưới đây, cột giá trị AQL có nghĩa là sử dụng giá trị AQL tương ứng khi lập phương án theo Bảng 2-A của TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999).
Chỉ số |
AQL, % |
Đường hiệu quả trong TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) |
(1) |
6,5 |
Bảng 10-A |
(2) |
4,0 |
Bảng 10-B |
(3) |
2,5; 10 |
Bảng 10-C |
(4) |
1,5; 6,5; 10 |
Bảng 10-D |
(5) |
1,0; 4,0; 6,5; 10 |
Bảng 10-E |
Bảng 3 – Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 10
Mức chất lượng p, % |
Xác suất nhận lô Pa, % |
|||
n = 2 |
n = 3 |
n = 5 |
||
Ac = 0 |
Ac = 0 |
Ac = 0 |
Ac = 1 |
|
0 |
100 |
100 |
100 |
– |
10 |
80 |
70 |
50 |
100 |
20 |
62 |
47 |
22 |
78 |
30 |
47 |
29 |
8 |
50 |
40 |
33 |
17 |
2 |
26 |
50 |
22 |
8 |
0,0 |
10 |
60 |
13 |
3 |
– |
2 |
70 |
7 |
1 |
– |
0,0 |
80 |
2 |
0,0 |
– |
– |
90 |
0,0 |
– |
– |
– |
AQL, % |
6,5 |
4,0 |
2,5 |
10 |
Bảng 4 – Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 15
Mức chất lượng p, % |
Xác suất nhận lô Pa, % |
|||
n = 2 |
n = 3 |
n = 5 |
||
Ac = 0 |
Ac = 0 |
Ac = 0 |
Ac = 1 |
|
0 |
100 |
100 |
100 |
– |
6,7 |
87 |
80 |
67 |
100 |
13,3 |
74 |
63 |
43 |
90 |
20,0 |
63 |
48 |
26 |
70 |
26,7 |
52 |
36 |
15 |
59 |
33,3 |
43 |
26 |
8 |
43 |
40,0 |
34 |
18 |
4 |
29 |
46,7 |
27 |
12 |
2 |
18 |
53,3 |
20 |
8 |
1 |
10 |
60,0 |
14 |
4 |
0 |
5 |
66,7 |
10 |
2 |
– |
2 |
73,3 |
6 |
1 |
– |
0 |
80,0 |
3 |
0 |
– |
– |
86,7 |
1 |
– |
– |
– |
93,7 |
0 |
– |
– |
– |
AQL, % |
6,5 |
4,0 |
2,5 |
10 |
Bảng 5 – Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 20
Mức chất lượng p, % |
Xác suất nhận lô Pa, % |
||||||
n = 2 |
n = 3 |
n = 5 |
n = 8 |
||||
Ac = 0 |
Ac = 0 |
Ac = 0 |
Ac = 1 |
Ac = 0 |
Ac = 1 |
Ac = 2 |
|
0 |
100 |
100 |
100 |
– |
100 |
– |
– |
5 |
90 |
85 |
75 |
100 |
60 |
100 |
– |
10 |
81 |
72 |
55 |
95 |
35 |
85 |
100 |
15 |
72 |
64 |
40 |
86 |
19 |
66 |
95 |
20 |
63 |
49 |
28 |
75 |
10 |
47 |
85 |
25 |
55 |
40 |
19 |
63 |
5 |
31 |
70 |
30 |
48 |
32 |
13 |
52 |
2 |
19 |
54 |
35 |
41 |
25 |
8 |
41 |
1 |
11 |
39 |
40 |
35 |
19 |
5 |
31 |
0 |
5 |
26 |
45 |
29 |
14 |
3 |
22 |
– |
2 |
16 |
50 |
24 |
11 |
2 |
15 |
– |
1 |
8 |
55 |
19 |
7 |
1 |
10 |
– |
0 |
4 |
60 |
15 |
5 |
0 |
6 |
– |
– |
2 |
65 |
11 |
3 |
– |
3 |
– |
– |
0 |
70 |
8 |
2 |
– |
1 |
– |
– |
– |
75 |
5 |
1 |
– |
0 |
– |
– |
– |
80 |
3 |
0 |
– |
– |
– |
– |
– |
85 |
2 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
90 |
1 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
95 |
0 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
AQL, % |
6,5 |
4,0 |
2,5 |
10,0 |
1,5 |
6,5 |
10,0 |
Bảng 6 – Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 30
Mức chất lượng p, % |
Xác suất nhận lô Pa, % |
|||||||||
n = 3 |
n = 5 |
n = 8 |
n = 15 |
|||||||
Ac = 0 |
Ac = 0 |
Ac = 1 |
Ac = 0 |
Ac = 1 |
Ac = 2 |
Ac = 0 |
Ac = 1 |
Ac = 2 |
Ac = 3 |
|
0 |
100 |
100 |
– |
100 |
– |
– |
100 |
– |
– |
– |
3,3 |
90 |
83 |
100 |
73 |
100 |
– |
57 |
100 |
– |
– |
66,7 |
81 |
69 |
98 |
53 |
95 |
100 |
31 |
82 |
100 |
– |
10,0 |
72 |
57 |
94 |
38 |
83 |
99 |
17 |
60 |
93 |
100 |
16,7 |
57 |
37 |
82 |
18 |
60 |
90 |
4 |
26 |
63 |
91 |
20,0 |
50 |
30 |
75 |
13 |
48 |
83 |
2 |
16 |
47 |
80 |
26,7 |
38 |
18 |
60 |
5 |
29 |
64 |
0 |
5 |
21 |
51 |
36,7 |
24 |
8 |
38 |
1 |
11 |
36 |
– |
0 |
4 |
17 |
40,0 |
20 |
6 |
32 |
1 |
7 |
28 |
– |
– |
2 |
10 |
50,0 |
11 |
2 |
16 |
0 |
2 |
11 |
– |
– |
0 |
1 |
60,0 |
5 |
1 |
7 |
– |
0 |
3 |
– |
– |
– |
0 |
70,0 |
2 |
0 |
2 |
– |
– |
0 |
– |
– |
– |
– |
76,7 |
1 |
– |
1 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
80,0 |
0 |
– |
0 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
AQL, % |
4,0 |
2,5 |
10 |
1,5 |
6,5 |
10 |
1,0 |
4,0 |
6,5 |
10 |
Bảng 7 – Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 40
Mức chất lượng p, % |
Xác suất nhận lô Pa, % |
||||||||
n = 5 |
n = 8 |
n = 13 |
|||||||
Ac = 0 |
Ac = 1 |
Ac = 0 |
Ac = 1 |
Ac = 2 |
Ac = 0 |
Ac = 1 |
Ac = 2 |
Ac = 3 |
|
0 |
100 |
– |
100 |
– |
– |
100 |
– |
– |
– |
2,5 |
88 |
100 |
80 |
100 |
– |
67 |
100 |
– |
– |
5,0 |
76 |
99 |
64 |
96 |
100 |
45 |
90 |
100 |
– |
7,5 |
66 |
96 |
50 |
90 |
99 |
30 |
76 |
97 |
100 |
10,0 |
57 |
93 |
39 |
83 |
98 |
19 |
61 |
91 |
99 |
15,0 |
42 |
85 |
24 |
66 |
92 |
8 |
35 |
71 |
93 |
20,0 |
31 |
74 |
14 |
49 |
82 |
3 |
18 |
48 |
78 |
25,0 |
22 |
63 |
8 |
34 |
69 |
1 |
8 |
29 |
39 |
30,0 |
15 |
52 |
4 |
23 |
55 |
0 |
3 |
15 |
39 |
35,0 |
10 |
42 |
2 |
14 |
41 |
– |
1 |
7 |
23 |
40,0 |
6 |
32 |
1 |
8 |
29 |
– |
0 |
3 |
12 |
42,5 |
5 |
28 |
1 |
6 |
24 |
– |
– |
2 |
8 |
45,0 |
4 |
24 |
0 |
4 |
19 |
– |
– |
1 |
5 |
50,0 |
2 |
17 |
– |
2 |
12 |
– |
– |
0 |
2 |
55,0 |
1 |
12 |
– |
1 |
7 |
– |
– |
– |
1 |
57,0 |
1 |
9 |
– |
1 |
5 |
– |
– |
– |
0 |
60,0 |
1 |
7 |
– |
0 |
3 |
– |
– |
– |
– |
62,5 |
0 |
5 |
– |
– |
2 |
– |
|
|
|
70,0 |
– |
2 |
– |
– |
0 |
– |
– |
– |
– |
80,0 |
– |
0 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
AQL, % |
2,5 |
10 |
1,5 |
6,5 |
10 |
1,0 |
4,0 |
6,5 |
10 |
Bảng 8 – Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 50
Mức chất lượng p, % |
Xác suất nhận lô Pa, % |
||||||||
n = 5 |
n = 8 |
n = 13 |
|||||||
Ac = 0 |
Ac = 1 |
Ac = 0 |
Ac = 1 |
Ac = 2 |
Ac = 0 |
Ac = 1 |
Ac = 2 |
Ac = 3 |
|
0 |
100 |
– |
100 |
– |
– |
100 |
– |
– |
– |
2 |
90 |
100 |
84 |
100 |
– |
74 |
100 |
– |
– |
4 |
81 |
99 |
70 |
98 |
100 |
54 |
94 |
100 |
– |
6 |
72 |
98 |
59 |
94 |
100 |
40 |
84 |
99 |
100 |
8 |
65 |
96 |
49 |
88 |
99 |
27 |
73 |
95 |
100 |
10 |
58 |
95 |
40 |
82 |
98 |
21 |
61 |
90 |
99 |
12 |
51 |
90 |
33 |
76 |
96 |
15 |
50 |
83 |
97 |
14 |
45 |
86 |
27 |
69 |
93 |
10 |
41 |
75 |
94 |
18 |
35 |
78 |
18 |
55 |
86 |
5 |
35 |
57 |
84 |
22 |
27 |
70 |
11 |
43 |
76 |
2 |
14 |
40 |
70 |
26 |
21 |
61 |
7 |
32 |
66 |
1 |
8 |
27 |
55 |
30 |
15 |
52 |
4 |
23 |
55 |
0 |
4 |
16 |
40 |
36 |
10 |
40 |
2 |
13 |
39 |
– |
1 |
7 |
22 |
42 |
6 |
29 |
1 |
7 |
25 |
– |
0 |
2 |
10 |
46 |
4 |
23 |
0 |
4 |
18 |
– |
– |
1 |
5 |
50 |
3 |
17 |
– |
2 |
12 |
– |
– |
0 |
3 |
52 |
2 |
15 |
– |
2 |
10 |
– |
– |
– |
2 |
56 |
1 |
11 |
– |
1 |
6 |
– |
– |
– |
1 |
60 |
1 |
8 |
– |
0 |
4 |
– |
– |
– |
0 |
64 |
0 |
5 |
– |
– |
2 |
– |
– |
– |
– |
74 |
– |
1 |
– |
– |
0 |
– |
– |
– |
– |
82 |
– |
0 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
AQL, % |
2,5 |
10 |
1,5 |
6,5 |
10 |
1,0 |
4,0 |
6,5 |
10 |
Bảng 9 – Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 60
Mức chất lượng p, % |
Xác suất nhận lô Pa, % |
||||||||
n = 13 |
n = 20 |
||||||||
Ac = 0 |
Ac = 1 |
Ac = 2 |
Ac = 3 |
Ac = 0 |
Ac = 1 |
Ac = 2 |
Ac = 3 |
Ac = 5 |
|
0 |
100 |
– |
– |
– |
100 |
– |
– |
– |
– |
1,67 |
78 |
100 |
– |
– |
67 |
100 |
– |
– |
– |
3,33 |
61 |
96 |
100 |
– |
44 |
89 |
100 |
– |
– |
5,00 |
47 |
88 |
99 |
100 |
29 |
74 |
97 |
100 |
– |
6,67 |
37 |
80 |
97 |
100 |
19 |
59 |
90 |
99 |
– |
8,33 |
28 |
71 |
91 |
99 |
12 |
46 |
80 |
96 |
100 |
10,00 |
21 |
61 |
89 |
98 |
8 |
34 |
69 |
91 |
100 |
13,33 |
12 |
44 |
77 |
94 |
3 |
18 |
46 |
75 |
99 |
16,67 |
7 |
30 |
63 |
87 |
1 |
8 |
28 |
58 |
94 |
20,00 |
4 |
20 |
49 |
77 |
0 |
4 |
15 |
37 |
85 |
23,33 |
2 |
13 |
36 |
65 |
– |
2 |
8 |
23 |
71 |
26,67 |
1 |
8 |
25 |
52 |
– |
1 |
4 |
13 |
55 |
30,00 |
0 |
4 |
17 |
40 |
– |
0 |
1 |
6 |
39 |
36,67 |
– |
1 |
7 |
21 |
– |
– |
0 |
1 |
15 |
40,00 |
– |
1 |
4 |
14 |
– |
– |
– |
0 |
8 |
46,67 |
– |
0 |
1 |
5 |
– |
– |
– |
– |
2 |
55,00 |
– |
– |
0 |
1 |
– |
– |
– |
– |
0 |
60,00 |
– |
– |
– |
0 |
– |
– |
– |
– |
– |
AQL, % |
1,0 |
4,0 |
6,5 |
10 |
0,65 |
2,5 |
4,0 |
6,5 |
10 |
Bảng 10 – Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 70
Mức chất lượng p, % |
Xác suất nhận lô Pa, % |
||||||||
n = 13 |
n = 20 |
||||||||
Ac = 0 |
Ac = 1 |
Ac = 2 |
Ac = 3 |
Ac = 0 |
Ac = 1 |
Ac = 2 |
Ac = 3 |
Ac = 5 |
|
0 |
100 |
– |
– |
– |
100 |
– |
– |
– |
– |
1,43 |
81 |
100 |
– |
– |
71 |
100 |
– |
– |
– |
2,86 |
66 |
97 |
100 |
– |
51 |
92 |
100 |
– |
– |
4,29 |
53 |
91 |
99 |
100 |
36 |
81 |
98 |
100 |
– |
5,71 |
43 |
85 |
98 |
100 |
25 |
68 |
93 |
99 |
– |
7,14 |
35 |
77 |
96 |
100 |
18 |
56 |
86 |
98 |
100 |
8,57 |
28 |
69 |
93 |
99 |
12 |
44 |
78 |
95 |
100 |
10,00 |
22 |
61 |
89 |
98 |
8 |
35 |
68 |
90 |
100 |
12,86 |
14 |
47 |
79 |
95 |
4 |
20 |
50 |
77 |
99 |
15,71 |
9 |
34 |
67 |
89 |
2 |
11 |
33 |
62 |
95 |
18,57 |
5 |
25 |
55 |
81 |
1 |
6 |
21 |
45 |
89 |
20,00 |
4 |
20 |
49 |
76 |
0 |
4 |
16 |
38 |
84 |
22,86 |
2 |
14 |
38 |
66 |
– |
2 |
9 |
36 |
73 |
25,71 |
1 |
9 |
29 |
56 |
– |
1 |
5 |
16 |
59 |
28,57 |
1 |
6 |
21 |
45 |
– |
0 |
3 |
9 |
46 |
31,43 |
0 |
4 |
15 |
36 |
– |
– |
1 |
5 |
33 |
37,14 |
– |
1 |
7 |
20 |
– |
– |
0 |
1 |
15 |
40,00 |
– |
1 |
4 |
14 |
– |
– |
– |
1 |
9 |
42,86 |
– |
0 |
2 |
10 |
– |
– |
– |
0 |
5 |
45,71 |
– |
– |
1 |
6 |
– |
– |
– |
– |
3 |
55,71 |
– |
– |
0 |
1 |
– |
– |
– |
– |
0 |
60,00 |
– |
– |
– |
0 |
– |
– |
– |
– |
– |
AQL, % |
1,0 |
4,0 |
6,5 |
10 |
0,65 |
2,5 |
4,0 |
6,5 |
10 |
Bảng 11 – Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 80
Mức chất lượng p, % |
Xác suất nhận lô Pa, % |
||||||||
n = 13 |
n = 20 |
||||||||
Ac = 0 |
Ac = 1 |
Ac = 2 |
Ac = 3 |
Ac = 0 |
Ac = 1 |
Ac = 2 |
Ac = 3 |
Ac = 5 |
|
0 |
100 |
– |
– |
– |
100 |
– |
– |
– |
– |
1,25 |
84 |
100 |
– |
– |
75 |
100 |
– |
– |
– |
2,50 |
70 |
98 |
100 |
– |
56 |
94 |
100 |
– |
– |
3,75 |
58 |
93 |
100 |
100 |
42 |
85 |
99 |
100 |
– |
5,00 |
48 |
88 |
99 |
100 |
31 |
74 |
95 |
100 |
– |
6,25 |
40 |
82 |
97 |
100 |
23 |
63 |
90 |
99 |
100 |
7,50 |
33 |
75 |
95 |
99 |
17 |
53 |
84 |
97 |
100 |
10,00 |
23 |
62 |
88 |
98 |
9 |
35 |
68 |
90 |
100 |
12,50 |
15 |
49 |
80 |
95 |
5 |
23 |
52 |
79 |
99 |
15,00 |
10 |
38 |
70 |
90 |
2 |
14 |
37 |
65 |
96 |
17,50 |
6 |
28 |
59 |
84 |
1 |
8 |
26 |
52 |
91 |
20,00 |
4 |
21 |
49 |
76 |
1 |
5 |
17 |
39 |
83 |
25,00 |
2 |
11 |
31 |
58 |
0 |
1 |
6 |
19 |
63 |
30,00 |
1 |
5 |
18 |
41 |
– |
0 |
2 |
8 |
40 |
35,00 |
0 |
2 |
9 |
26 |
– |
– |
1 |
3 |
21 |
40,00 |
– |
1 |
4 |
15 |
– |
– |
0 |
1 |
9 |
45,00 |
– |
0 |
2 |
7 |
– |
– |
– |
0 |
3 |
55,00 |
– |
– |
0 |
1 |
– |
– |
– |
– |
0 |
60,00 |
– |
– |
– |
0 |
– |
– |
– |
– |
– |
AQL, % |
1,0 |
4,0 |
6,5 |
10 |
0,65 |
2,5 |
4,0 |
6,5 |
10 |
Bảng 12 – Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 90
Mức chất lượng p, % |
Xác suất nhận lô Pa, % |
||||||||
n = 13 |
n = 20 |
||||||||
Ac = 0 |
Ac = 1 |
Ac = 2 |
Ac = 3 |
Ac = 0 |
Ac = 1 |
Ac = 2 |
Ac = 3 |
Ac = 5 |
|
0 |
100 |
– |
– |
– |
100 |
– |
– |
– |
– |
1,11 |
86 |
100 |
– |
– |
78 |
100 |
– |
– |
– |
2,22 |
73 |
98 |
100 |
– |
60 |
95 |
100 |
– |
– |
3,33 |
62 |
95 |
100 |
100 |
47 |
88 |
99 |
100 |
– |
5,56 |
45 |
85 |
98 |
100 |
28 |
69 |
93 |
99 |
100 |
7,78 |
32 |
73 |
94 |
99 |
16 |
51 |
82 |
96 |
100 |
10,00 |
23 |
62 |
88 |
98 |
9 |
36 |
68 |
89 |
100 |
12,22 |
16 |
50 |
81 |
95 |
5 |
24 |
54 |
80 |
99 |
15,56 |
9 |
36 |
67 |
89 |
2 |
13 |
35 |
62 |
95 |
20,00 |
4 |
21 |
49 |
76 |
1 |
5 |
17 |
39 |
83 |
25,56 |
2 |
10 |
30 |
56 |
0 |
1 |
6 |
18 |
60 |
30,00 |
1 |
5 |
18 |
41 |
– |
0 |
2 |
8 |
40 |
32,22 |
0 |
3 |
14 |
34 |
– |
– |
1 |
5 |
31 |
35,56 |
– |
2 |
9 |
25 |
– |
– |
1 |
2 |
20 |
40,00 |
– |
1 |
4 |
15 |
– |
– |
0 |
1 |
10 |
45,56 |
– |
0 |
2 |
7 |
– |
– |
– |
0 |
3 |
50,00 |
– |
– |
0 |
1 |
– |
– |
– |
– |
0 |
60,00 |
– |
– |
– |
0 |
– |
– |
– |
– |
– |
AQL, % |
1,0 |
4,0 |
6,5 |
10 |
0,65 |
2,5 |
4,0 |
6,5 |
10 |
Bảng 13 – Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 100
Mức chất lượng p,% |
Xác suất nhận lô Pa, % |
||||||||||||||
n = 13 |
n = 20 |
n = 32 |
|||||||||||||
Ac=0 |
Ac=1 |
Ac=2 |
Ac=3 |
Ac=0 |
Ac=1 |
Ac=2 |
Ac=3 |
Ac=5 |
Ac=0 |
Ac=1 |
Ac=2 |
Ac=3 |
Ac=5 |
Ac=7 |
|
0 |
100 |
– |
– |
– |
100 |
– |
– |
– |
– |
100 |
– |
– |
– |
– |
– |
1 |
87 |
100 |
– |
– |
80 |
100 |
– |
– |
– |
68 |
100 |
– |
– |
– |
– |
2 |
76 |
98 |
100 |
– |
64 |
96 |
100 |
– |
– |
46 |
90 |
100 |
– |
– |
– |
3 |
66 |
96 |
100 |
100 |
51 |
90 |
99 |
100 |
– |
31 |
76 |
97 |
100 |
– |
– |
4 |
57 |
92 |
99 |
100 |
40 |
82 |
98 |
100 |
– |
21 |
62 |
90 |
99 |
– |
– |
5 |
49 |
88 |
98 |
100 |
32 |
74 |
95 |
99 |
100 |
14 |
48 |
91 |
96 |
100 |
– |
7 |
37 |
78 |
96 |
99 |
20 |
57 |
86 |
97 |
100 |
6 |
28 |
60 |
85 |
100 |
– |
10 |
23 |
62 |
88 |
98 |
10 |
36 |
68 |
89 |
100 |
2 |
11 |
32 |
60 |
95 |
100 |
12 |
17 |
52 |
81 |
95 |
6 |
26 |
55 |
81 |
99 |
1 |
5 |
19 |
42 |
86 |
99 |
15 |
10 |
38 |
70 |
90 |
3 |
15 |
38 |
65 |
95 |
0 |
2 |
8 |
22 |
67 |
94 |
18 |
6 |
27 |
57 |
82 |
1 |
8 |
24 |
49 |
87 |
– |
1 |
3 |
10 |
45 |
85 |
20 |
4 |
21 |
49 |
76 |
1 |
5 |
18 |
39 |
83 |
– |
0 |
1 |
6 |
32 |
73 |
25 |
2 |
11 |
32 |
58 |
0 |
1 |
7 |
20 |
62 |
– |
– |
0 |
1 |
11 |
41 |
28 |
1 |
7 |
23 |
48 |
– |
1 |
4 |
12 |
45 |
– |
– |
– |
0 |
5 |
25 |
30 |
1 |
5 |
18 |
41 |
– |
0 |
2 |
8 |
40 |
– |
– |
– |
– |
2 |
16 |
35 |
0 |
2 |
10 |
26 |
– |
– |
1 |
3 |
22 |
– |
– |
– |
– |
0 |
5 |
38 |
– |
1 |
6 |
19 |
– |
– |
0 |
1 |
14 |
– |
– |
– |
– |
– |
2 |
40 |
– |
1 |
5 |
15 |
– |
– |
– |
1 |
10 |
– |
– |
– |
– |
– |
1 |
42 |
– |
1 |
3 |
12 |
– |
– |
– |
0 |
7 |
– |
– |
– |
– |
– |
0 |
46 |
– |
0 |
2 |
7 |
– |
– |
– |
– |
3 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
56 |
– |
– |
0 |
1 |
– |
– |
– |
– |
0 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
60 |
– |
– |
– |
0 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Bảng 14 – Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 150
Mức chất lượng p,% |
Xác suất nhận lô Pa, % |
||||||||||
n = 20 |
n = 32 |
||||||||||
Ac = 0 |
Ac = 1 |
Ac = 2 |
Ac = 3 |
Ac = 5 |
Ac = 0 |
Ac = 1 |
Ac = 2 |
Ac = 3 |
Ac = 5 |
Ac = 7 |
|
0,00 |
100 |
– |
– |
– |
– |
100 |
– |
– |
– |
– |
– |
0,67 |
87 |
100 |
– |
– |
– |
79 |
100 |
– |
– |
– |
– |
1,33 |
76 |
98 |
100 |
– |
– |
62 |
96 |
100 |
– |
– |
– |
2,00 |
65 |
95 |
100 |
100 |
– |
48 |
88 |
99 |
100 |
– |
– |
3,33 |
48 |
87 |
98 |
100 |
100 |
30 |
71 |
93 |
99 |
100 |
– |
6,00 |
27 |
66 |
90 |
98 |
100 |
11 |
39 |
71 |
90 |
100 |
100 |
8,00 |
17 |
50 |
80 |
94 |
100 |
5 |
23 |
51 |
76 |
98 |
100 |
10,00 |
10 |
37 |
68 |
88 |
99 |
2 |
13 |
34 |
60 |
93 |
100 |
12,00 |
6 |
27 |
56 |
80 |
98 |
1 |
7 |
21 |
44 |
85 |
98 |
14,00 |
4 |
19 |
44 |
70 |
96 |
0 |
3 |
12 |
30 |
73 |
95 |
16,00 |
2 |
13 |
34 |
60 |
93 |
– |
2 |
7 |
19 |
60 |
90 |
18,00 |
1 |
9 |
26 |
50 |
88 |
– |
1 |
4 |
12 |
46 |
82 |
20,00 |
1 |
6 |
19 |
40 |
82 |
– |
0 |
2 |
7 |
34 |
71 |
22,00 |
0 |
4 |
13 |
31 |
75 |
– |
– |
1 |
4 |
23 |
60 |
24,00 |
– |
2 |
9 |
24 |
66 |
– |
– |
0 |
2 |
16 |
48 |
26,00 |
– |
1 |
6 |
18 |
58 |
– |
– |
– |
1 |
10 |
36 |
28,00 |
– |
1 |
4 |
13 |
49 |
– |
– |
– |
1 |
6 |
26 |
30,00 |
– |
0 |
3 |
9 |
41 |
– |
– |
– |
0 |
3 |
18 |
34,00 |
– |
– |
1 |
4 |
26 |
– |
– |
– |
– |
1 |
8 |
40,00 |
– |
– |
0 |
1 |
11 |
– |
– |
– |
– |
0 |
1 |
44,00 |
– |
– |
– |
0 |
5 |
– |
– |
– |
– |
– |
0 |
56,00 |
– |
– |
– |
– |
0 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
AQL, % |
0,65 |
2,5 |
4,0 |
6,5 |
10 |
0,40 |
1,5 |
2,5 |
4,0 |
6,5 |
10 |
Bảng 15 – Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 200
Mức chất lượng p, % |
Xác suất nhận lô Pa, % |
||||||||||
n = 20 |
n = 32 |
||||||||||
Ac = 0 |
Ac = 1 |
Ac = 2 |
Ac = 3 |
Ac = 5 |
Ac = 0 |
Ac = 1 |
Ac = 2 |
Ac = 3 |
Ac = 5 |
Ac = 7 |
|
0,00 |
100 |
– |
– |
– |
– |
100 |
– |
– |
– |
– |
– |
0,50 |
90 |
100 |
– |
– |
– |
84 |
100 |
– |
– |
– |
– |
1,00 |
81 |
99 |
100 |
– |
– |
70 |
98 |
100 |
– |
– |
– |
1,50 |
73 |
97 |
100 |
100 |
– |
59 |
93 |
100 |
100 |
– |
– |
2,00 |
65 |
95 |
100 |
100 |
– |
49 |
88 |
99 |
100 |
– |
– |
2,50 |
59 |
92 |
99 |
100 |
100 |
41 |
82 |
97 |
100 |
100 |
– |
3,50 |
47 |
85 |
98 |
100 |
100 |
29 |
69 |
92 |
99 |
100 |
100 |
4,50 |
38 |
78 |
95 |
99 |
100 |
20 |
56 |
84 |
96 |
100 |
100 |
7,00 |
22 |
58 |
85 |
96 |
100 |
8 |
31 |
61 |
83 |
99 |
100 |
8,00 |
17 |
51 |
80 |
94 |
100 |
5 |
24 |
51 |
76 |
97 |
100 |
10,00 |
11 |
38 |
68 |
88 |
99 |
3 |
13 |
39 |
60 |
92 |
99 |
12,00 |
7 |
27 |
56 |
80 |
98 |
1 |
7 |
22 |
44 |
84 |
98 |
14,00 |
5 |
21 |
50 |
75 |
97 |
1 |
5 |
17 |
37 |
78 |
97 |
16,00 |
3 |
13 |
35 |
60 |
92 |
0 |
2 |
8 |
20 |
59 |
89 |
18,00 |
2 |
9 |
26 |
50 |
88 |
– |
1 |
4 |
13 |
48 |
81 |
20,00 |
1 |
6 |
19 |
40 |
81 |
– |
0 |
2 |
7 |
34 |
71 |
22,00 |
1 |
4 |
14 |
32 |
74 |
– |
– |
1 |
4 |
24 |
60 |
24,00 |
0 |
2 |
10 |
24 |
66 |
– |
– |
0 |
2 |
16 |
48 |
28,00 |
– |
1 |
4 |
13 |
49 |
– |
– |
– |
0 |
8 |
27 |
32,00 |
– |
0 |
2 |
7 |
33 |
– |
– |
– |
– |
2 |
13 |
35,00 |
– |
– |
1 |
4 |
23 |
– |
– |
– |
– |
1 |
6 |
44,00 |
– |
– |
0 |
0 |
6 |
– |
– |
– |
– |
0 |
0 |
55,00 |
– |
– |
– |
– |
0 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
AQL, % |
0,65 |
2,5 |
4,0 |
6,5 |
10 |
0,40 |
1,5 |
2,5 |
4,0 |
6,5 |
10 |
Bảng 16 – Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 250
Mức chất lượng p,% |
Xác suất nhận lô Pa, % |
||||||||||||
n = 32 |
n = 50 |
||||||||||||
Ac=0 |
Ac=1 |
Ac=2 |
Ac=3 |
Ac=5 |
Ac=7 |
Ac=0 |
Ac=1 |
Ac=2 |
Ac=3 |
Ac=5 |
Ac=7 |
Ac=10 |
|
0,0 |
100 |
– |
– |
– |
– |
– |
100 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
0,1 |
98 |
100 |
100 |
– |
– |
– |
80 |
100 |
– |
– |
– |
– |
– |
0,8 |
76 |
98 |
100 |
– |
– |
– |
64 |
96 |
100 |
– |
– |
– |
– |
1,2 |
66 |
96 |
99 |
100 |
– |
– |
51 |
90 |
99 |
100 |
– |
– |
– |
1,6 |
58 |
92 |
98 |
100 |
– |
– |
41 |
82 |
97 |
100 |
– |
– |
– |
2,0 |
50 |
88 |
95 |
100 |
100 |
– |
32 |
74 |
94 |
99 |
100 |
– |
– |
2,8 |
38 |
78 |
85 |
99 |
100 |
100 |
21 |
58 |
85 |
97 |
100 |
100 |
– |
4,4 |
21 |
58 |
78 |
96 |
100 |
100 |
8 |
32 |
62 |
84 |
99 |
100 |
100 |
5,2 |
16 |
49 |
63 |
93 |
100 |
100 |
5 |
23 |
50 |
75 |
97 |
100 |
100 |
6,8 |
9 |
35 |
55 |
84 |
99 |
100 |
2 |
11 |
30 |
55 |
90 |
99 |
100 |
7,6 |
7 |
27 |
35 |
79 |
98 |
100 |
1 |
7 |
23 |
45 |
85 |
98 |
100 |
10,0 |
3 |
14 |
22 |
60 |
92 |
99 |
0 |
2 |
9 |
22 |
62 |
90 |
100 |
12,0 |
1 |
8 |
11 |
44 |
84 |
98 |
– |
1 |
4 |
11 |
42 |
77 |
98 |
14,0 |
1 |
4 |
8 |
31 |
72 |
94 |
– |
0 |
1 |
5 |
25 |
60 |
94 |
16,0 |
0 |
2 |
4 |
21 |
59 |
89 |
– |
– |
0 |
2 |
14 |
43 |
80 |
18,0 |
– |
1 |
2 |
13 |
46 |
81 |
– |
– |
– |
1 |
7 |
27 |
74 |
20,0 |
– |
0 |
0 |
8 |
35 |
71 |
– |
– |
– |
0 |
3 |
16 |
59 |
26,0 |
– |
– |
– |
1 |
11 |
37 |
– |
– |
– |
– |
0 |
2 |
18 |
30,0 |
– |
– |
– |
0 |
4 |
19 |
– |
– |
– |
– |
– |
0 |
6 |
36,0 |
– |
– |
– |
– |
1 |
5 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
0 |
44,0 |
– |
– |
– |
– |
0 |
0 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
AQL, % |
0,4 |
1,5 |
2,5 |
4,0 |
6,5 |
10 |
0,25 |
1,0 |
1,5 |
2,5 |
4,0 |
6,5 |
10 |
Phụ lục A
(tham khảo)
Ví dụ
Lập phương án kiểm tra lô sản phẩm có cỡ N = 40: AQL = 6 %, LQ = 25 %.
Lấy bậc kiểm tra II, theo Bảng 1, với cỡ lô N = 40, được n = 8.
Theo Bảng 2, với N = 40, n = 8, để tìm các thông số cần thiết của phương án kiểm tra ta sử dụng Bảng 7.
Theo Bảng 7, với n = 8, AQL = 6,5 % (giá trị gần 6 % nhất) tương ứng với p = 6 % được giá trị Pa, nằm trong khoảng 90 % – 96 %, giá trị này thỏa mãn yêu cầu, nhưng với p = 25 % được Pa = 34 % quá lớn so với quy định trong 5c). Như vậy cỡ mẫu n = 8 không thỏa mãn yêu cầu.
Theo 5e), tăng cỡ mẫu lên 13. Có thể kiểm tra thấy rằng cỡ mẫu này, ứng với AQL = 6,5 %, cũng không thỏa mãn yêu cầu. Theo 5f), lấy AQL = 4 %. Theo Bảng 7 được phương án kiểm tra n = 13, Ac = 1. Phương án này thỏa mãn yêu cầu trong 5c).
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Nguyên tắc chung
5. Trình tự lập phương án kiểm tra
6. Cách sử dụng các phương án kiểm tra theo quy định trong TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999)
Phụ lục A (tham khảo) Ví dụ
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4445:2009 VỀ KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ – KIỂM TRA NGHIỆM THU ĐỊNH TÍNH LÔ CỠ NHỎ | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN4445:2009 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Lĩnh vực khác |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |