TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4445:2009 VỀ KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ – KIỂM TRA NGHIỆM THU ĐỊNH TÍNH LÔ CỠ NHỎ

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 4445 : 2009

KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ – KIỂM TRA NGHIỆM THU ĐỊNH TÍNH LÔ CỠ NHỎ

Statistical quality control – Acceptance inspection by attributes for lots of small size

Lời nói đầu

TCVN 4445 : 2009 thay thế cho TCVN 4445-1987;

TCVN 4445 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 69 Ứng dụng các phương pháp thống kê biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ – KIỂM TRA NGHIỆM THU ĐỊNH TÍNH LÔ CỠ NHỎ

Statistical quality control – Acceptance inspection by attributes for lots of small size

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các quy tắc lựa chọn và sử dụng các phương án kiểm tra định tính một lần được áp dụng cho các lô cỡ nhỏ.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn dưới đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm c các sửa đổi.

TCVN 3691, Thống kê học – Thuật ngữ và ký hiệu

TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999), Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định tính – Phần 1: Chương trình lấy mẫu được xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng lô

TCVN 4441 : 2009, Phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên sản phẩm dạng đơn chiếc

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong TCVN 3691.

4. Nguyên tắc chung

4.1. Các phương án kiểm tra nghiệm thu thống kê định tính dùng cho các lô cỡ nhỏ bổ sung cho các phương án kiểm tra một lần quy định trong TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999). Các lô kiểm tra phải thỏa mãn các yêu cầu sau:

a) Cỡ lô không quá 250;

b) Cỡ mẫu không nhỏ hơn 10 % cỡ lô.

4.2. Đ lập phương án kiểm tra cần xác định:

a) cỡ lô;

b) bậc kiểm tra;

c) mức chất lượng chấp nhận (AQL) và mức chất lượng giới hạn (LQ).

5. Trình tự lập phương án kiểm tra

a) Theo cỡ lô và bậc kiểm tra đã chọn, xác định c mẫu theo Bảng 1.

b) Theo cỡ lô và c mẫu đã cho, xác định số chấp nhận và một số điểm của đường hiệu quả theo một trong các bảng từ Bảng 3 đến Bảng 16. Để nhanh chóng tìm được bảng thích hợp, cần sử dụng Bảng 2.

c) Phân tích các điểm của đường hiệu quả để kiểm tra sự phù hợp của xác suất chấp nhận lô Pứng với mức chất lượng AQL và LQ đã xác định.

Ứng với p = AQL, giá trị Pa phải nằm trong khoảng 86 % – 98 %;

Ứng với p = LQ, giá trị Pa phải nằm trong khoảng 5 % – 10 %.

d) Phương án kiểm tra được coi là phù hợp, nếu các điều kiện trong điểm c) được thỏa mãn.

e) Nếu các điều kiện trong điểm c) không được thỏa mãn thì tăng cỡ mẫu; nếu việc tăng cỡ mẫu không đem lại kết quả mong muốn thì cho phép giảm AQL.

f) Nếu các c mẫu trong Bảng 1 đều không thỏa mãn điều kiện của điểm c) thì áp dụng kiểm tra 100 % (trong trường hợp kiểm tra không phá hủy).

6. Cách sử dụng các phương án kiểm tra theo quy định trong TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999)

a) Lô kiểm tra được coi là không phù hợp yêu cầu nếu số sản phẩm có khuyết tật trong mẫu lớn hơn số chấp nhận Ac;

b) Phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên tiến hành theo TCVN 4441 : 2009.

Bảng 1 – Cỡ mẫu đối với các lô kiểm tra riêng lẻ

Cỡ lô

Bậc kiểm tra

S  1

– 2

S – 3

S  4

I

II

III

10, 15

2

2

2

2

2

3

5

20

2

2

3

3

3

5

8

30, 40, 50

2

3

3

5

5

8

13

60, 70, 80, 90

3

3

5

5

5

13

20

100, 150

3

3

5

8

8

20

32

200, 250

3

5

8

13

13

32

50

Bảng 2 – Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả

Cỡ lô

Cỡ mẫu

Phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả

10

2, 3, 5 Bảng 3

15

2, 3, 5 Bảng 4

20

2, 3, 5, 8 Bảng 5

30

2 Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (1)
3, 5, 8, 13 Bảng 6

40

2 Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (1)
3 Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (2)
5, 8, 13 Bảng 7

50

2 Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (1)
3 Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (2)
5, 8, 13 Bảng 8

60

3 Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (2)
5 Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (3)
13, 20 Bảng 9

70

3 Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (2)
5 Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (3)
13, 20 Bảng 10

80

3 Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (2)
5 Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (3)
13, 20 Bảng 11

90

3 Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (2)
5 Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (3)
13, 20 Bảng 12

100

3 Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (2)
5 Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (3)
8 Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (4)
13, 20, 32 Bảng 13

150

3 Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (2)
5 Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (3)
8 Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (4)
13 Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (5)
20, 32 Bảng 14

200

3 Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (2)
5 Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (3)
8 Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (4)
13 Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (5)
20, 3250 Bảng 15

250

3 Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (2)
5 Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (3)
8 Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (4)
13 Theo TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999) (5)
32, 50 Bảng 16

CHÚ THÍCH: Các ch số (1), (2), (3), (4), (5) trong Bảng 2 được giải thích trong bảng dưới đây, cột giá tr AQL có nghĩa là sử dụng giá tr AQL tương ng khi lập phương án theo Bng 2-A của TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999).

Ch số

AQL, %
Bảng 2-A, TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 :
 1999)

Đường hiệu quả trong TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999)

(1)

6,5

Bảng 10-A

(2)

4,0

Bảng 10-B

(3)

2,5; 10

Bảng 10-C

(4)

1,5; 6,5; 10

Bảng 10-D

(5)

1,0; 4,0; 6,5; 10

Bảng 10-E

Bảng 3 – Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 10

Mức chất lượng

p, %

Xác suất nhận lô Pa, %

n = 2

n = 3

= 5

Ac = 0

Ac = 0

Ac = 0

Ac = 1

0

100

100

100

10

80

70

50

100

20

62

47

22

78

30

47

29

8

50

40

33

17

2

26

50

22

8

0,0

10

60

13

3

2

70

7

1

0,0

80

2

0,0

90

0,0

AQL, %

6,5

4,0

2,5

10

Bảng 4 – Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho c lô N = 15

Mức chất lượng

p, %

Xác suất nhận lô Pa, %

n = 2

n = 3

= 5

Ac = 0

Ac = 0

Ac = 0

Ac = 1

0

100

100

100

6,7

87

80

67

100

13,3

74

63

43

90

20,0

63

48

26

70

26,7

52

36

15

59

33,3

43

26

8

43

40,0

34

18

4

29

46,7

27

12

2

18

53,3

20

8

1

10

60,0

14

4

0

5

66,7

10

2

2

73,3

6

1

0

80,0

3

0

86,7

1

93,7

0

AQL, %

6,5

4,0

2,5

10

Bảng 5 – Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 20

Mức chất lượng

p, %

Xác sut nhận lô Pa, %

n = 2

n = 3

n = 5

n = 8

Ac = 0

Ac = 0

Ac = 0

Ac = 1

Ac = 0

Ac = 1

Ac = 2

0

100

100

100

100

5

90

85

75

100

60

100

10

81

72

55

95

35

85

100

15

72

64

40

86

19

66

95

20

63

49

28

75

10

47

85

25

55

40

19

63

5

31

70

30

48

32

13

52

2

19

54

35

41

25

8

41

1

11

39

40

35

19

5

31

0

5

26

45

29

14

3

22

2

16

50

24

11

2

15

1

8

55

19

7

1

10

0

4

60

15

5

0

6

2

65

11

3

3

0

70

8

2

1

75

5

1

0

80

3

0

85

2

90

1

95

0

AQL, %

6,5

4,0

2,5

10,0

1,5

6,5

10,0

Bảng 6 – Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô = 30

Mức chất lượng

p, %

Xác sut nhận lô Pa, %

= 3

n = 5

= 8

n = 15

Ac = 0

Ac = 0

Ac = 1

Ac = 0

Ac = 1

Ac = 2

Ac = 0

Ac = 1

Ac = 2

Ac = 3

0

100

100

100

100

3,3

90

83

100

73

100

57

100

66,7

81

69

98

53

95

100

31

82

100

10,0

72

57

94

38

83

99

17

60

93

100

16,7

57

37

82

18

60

90

4

26

63

91

20,0

50

30

75

13

48

83

2

16

47

80

26,7

38

18

60

5

29

64

0

5

21

51

36,7

24

8

38

1

11

36

0

4

17

40,0

20

6

32

1

7

28

2

10

50,0

11

2

16

0

2

11

0

1

60,0

5

1

7

0

3

0

70,0

2

0

2

0

76,7

1

1

80,0

0

0

AQL, %

4,0

2,5

10

1,5

6,5

10

1,0

4,0

6,5

10

Bảng 7 – Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô = 40

Mức chất lượng

p, %

Xác suất nhận lô Pa, %

n = 5

n = 8

n = 13

Ac = 0

Ac = 1

Ac = 0

Ac = 1

Ac = 2

Ac = 0

Ac = 1

Ac = 2

Ac = 3

0

100

100

100

2,5

88

100

80

100

67

100

5,0

76

99

64

96

100

45

90

100

7,5

66

96

50

90

99

30

76

97

100

10,0

57

93

39

83

98

19

61

91

99

15,0

42

85

24

66

92

8

35

71

93

20,0

31

74

14

49

82

3

18

48

78

25,0

22

63

8

34

69

1

8

29

39

30,0

15

52

4

23

55

0

3

15

39

35,0

10

42

2

14

41

1

7

23

40,0

6

32

1

8

29

0

3

12

42,5

5

28

1

6

24

2

8

45,0

4

24

0

4

19

1

5

50,0

2

17

2

12

0

2

55,0

1

12

1

7

1

57,0

1

9

1

5

0

60,0

1

7

0

3

62,5

0

5

2

 

 

 

70,0

2

0

80,0

0

AQL, %

2,5

10

1,5

6,5

10

1,0

4,0

6,5

10

Bảng 8 – Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 50

Mức chất lượng

p, %

Xác suất nhận lô Pa, %

= 5

= 8

= 13

Ac = 0

Ac = 1

Ac = 0

Ac = 1

Ac = 2

Ac = 0

Ac = 1

Ac = 2

Ac = 3

0

100

100

100

2

90

100

84

100

74

100

4

81

99

70

98

100

54

94

100

6

72

98

59

94

100

40

84

99

100

8

65

96

49

88

99

27

73

95

100

10

58

95

40

82

98

21

61

90

99

12

51

90

33

76

96

15

50

83

97

14

45

86

27

69

93

10

41

75

94

18

35

78

18

55

86

5

35

57

84

22

27

70

11

43

76

2

14

40

70

26

21

61

7

32

66

1

8

27

55

30

15

52

4

23

55

0

4

16

40

36

10

40

2

13

39

1

7

22

42

6

29

1

7

25

0

2

10

46

4

23

0

4

18

1

5

50

3

17

2

12

0

3

52

2

15

2

10

2

56

1

11

1

6

1

60

1

8

0

4

0

64

0

5

2

74

1

0

82

0

AQL, %

2,5

10

1,5

6,5

10

1,0

4,0

6,5

10

Bảng 9 – Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 60

Mức chlượng

p, %

Xác suất nhận lô Pa, %

= 13

= 20

Ac = 0

Ac = 1

Ac = 2

Ac = 3

Ac = 0

Ac = 1

Ac = 2

Ac = 3

Ac = 5

0

100

100

1,67

78

100

67

100

3,33

61

96

100

44

89

100

5,00

47

88

99

100

29

74

97

100

6,67

37

80

97

100

19

59

90

99

8,33

28

71

91

99

12

46

80

96

100

10,00

21

61

89

98

8

34

69

91

100

13,33

12

44

77

94

3

18

46

75

99

16,67

7

30

63

87

1

8

28

58

94

20,00

4

20

49

77

0

4

15

37

85

23,33

2

13

36

65

2

8

23

71

26,67

1

8

25

52

1

4

13

55

30,00

0

4

17

40

0

1

6

39

36,67

1

7

21

0

1

15

40,00

1

4

14

0

8

46,67

0

1

5

2

55,00

0

1

0

60,00

0

AQL, %

1,0

4,0

6,5

10

0,65

2,5

4,0

6,5

10

Bảng 10 – Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 70

Mức chất lượng

p, %

Xác suất nhận lô Pa, %

n = 13

n = 20

Ac = 0

Ac = 1

Ac = 2

Ac = 3

Ac = 0

Ac = 1

Ac = 2

Ac = 3

Ac = 5

0

100

100

1,43

81

100

71

100

2,86

66

97

100

51

92

100

4,29

53

91

99

100

36

81

98

100

5,71

43

85

98

100

25

68

93

99

7,14

35

77

96

100

18

56

86

98

100

8,57

28

69

93

99

12

44

78

95

100

10,00

22

61

89

98

8

35

68

90

100

12,86

14

47

79

95

4

20

50

77

99

15,71

9

34

67

89

2

11

33

62

95

18,57

5

25

55

81

1

6

21

45

89

20,00

4

20

49

76

0

4

16

38

84

22,86

2

14

38

66

2

9

36

73

25,71

1

9

29

56

1

5

16

59

28,57

1

6

21

45

0

3

9

46

31,43

0

4

15

36

1

5

33

37,14

1

7

20

0

1

15

40,00

1

4

14

1

9

42,86

0

2

10

0

5

45,71

1

6

3

55,71

0

1

0

60,00

0

AQL, %

1,0

4,0

6,5

10

0,65

2,5

4,0

6,5

10

Bảng 11 – Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 80

Mức chất lượng

p, %

Xác suất nhận lô Pa, %

n = 13

n = 20

Ac = 0

Ac = 1

Ac = 2

Ac = 3

Ac = 0

Ac = 1

Ac = 2

Ac = 3

Ac = 5

0

100

100

1,25

84

100

75

100

2,50

70

98

100

56

94

100

3,75

58

93

100

100

42

85

99

100

5,00

48

88

99

100

31

74

95

100

6,25

40

82

97

100

23

63

90

99

100

7,50

33

75

95

99

17

53

84

97

100

10,00

23

62

88

98

9

35

68

90

100

12,50

15

49

80

95

5

23

52

79

99

15,00

10

38

70

90

2

14

37

65

96

17,50

6

28

59

84

1

8

26

52

91

20,00

4

21

49

76

1

5

17

39

83

25,00

2

11

31

58

0

1

6

19

63

30,00

1

5

18

41

0

2

8

40

35,00

0

2

9

26

1

3

21

40,00

1

4

15

0

1

9

45,00

0

2

7

0

3

55,00

0

1

0

60,00

0

AQL, %

1,0

4,0

6,5

10

0,65

2,5

4,0

6,5

10

Bng 12 – Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 90

Mức chất lượng

p, %

Xác suất nhận lô Pa, %

n = 13

n = 20

Ac = 0

Ac = 1

Ac = 2

Ac = 3

Ac = 0

Ac = 1

Ac = 2

Ac = 3

Ac = 5

0

100

100

1,11

86

100

78

100

2,22

73

98

100

60

95

100

3,33

62

95

100

100

47

88

99

100

5,56

45

85

98

100

28

69

93

99

100

7,78

32

73

94

99

16

51

82

96

100

10,00

23

62

88

98

9

36

68

89

100

12,22

16

50

81

95

5

24

54

80

99

15,56

9

36

67

89

2

13

35

62

95

20,00

4

21

49

76

1

5

17

39

83

25,56

2

10

30

56

0

1

6

18

60

30,00

1

5

18

41

0

2

8

40

32,22

0

3

14

34

1

5

31

35,56

2

9

25

1

2

20

40,00

1

4

15

0

1

10

45,56

0

2

7

0

3

50,00

0

1

0

60,00

0

AQL, %

1,0

4,0

6,5

10

0,65

2,5

4,0

6,5

10

Bảng 13 – Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 100

Mức chất lượng

p,%

Xác suất nhận lô Pa, %

n = 13

= 20

= 32

Ac=0

Ac=1

Ac=2

Ac=3

Ac=0

Ac=1

Ac=2

Ac=3

Ac=5

Ac=0

Ac=1

Ac=2

Ac=3

Ac=5

Ac=7

0

100

100

100

1

87

100

80

100

68

100

2

76

98

100

64

96

100

46

90

100

3

66

96

100

100

51

90

99

100

31

76

97

100

4

57

92

99

100

40

82

98

100

21

62

90

99

5

49

88

98

100

32

74

95

99

100

14

48

91

96

100

7

37

78

96

99

20

57

86

97

100

6

28

60

85

100

10

23

62

88

98

10

36

68

89

100

2

11

32

60

95

100

12

17

52

81

95

6

26

55

81

99

1

5

19

42

86

99

15

10

38

70

90

3

15

38

65

95

0

2

8

22

67

94

18

6

27

57

82

1

8

24

49

87

1

3

10

45

85

20

4

21

49

76

1

5

18

39

83

0

1

6

32

73

25

2

11

32

58

0

1

7

20

62

0

1

11

41

28

1

7

23

48

1

4

12

45

0

5

25

30

1

5

18

41

0

2

8

40

2

16

35

0

2

10

26

1

3

22

0

5

38

1

6

19

0

1

14

2

40

1

5

15

1

10

1

42

1

3

12

0

7

0

46

0

2

7

3

56

0

1

0

60

0

Bảng 14 – Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 150

Mức chất lượng

p,%

Xác suất nhận lô Pa, %

n = 20

n = 32

Ac = 0

Ac = 1

Ac = 2

Ac = 3

Ac = 5

Ac = 0

Ac = 1

Ac = 2

Ac = 3

Ac = 5

Ac = 7

0,00

100

100

0,67

87

100

79

100

1,33

76

98

100

62

96

100

2,00

65

95

100

100

48

88

99

100

3,33

48

87

98

100

100

30

71

93

99

100

6,00

27

66

90

98

100

11

39

71

90

100

100

8,00

17

50

80

94

100

5

23

51

76

98

100

10,00

10

37

68

88

99

2

13

34

60

93

100

12,00

6

27

56

80

98

1

7

21

44

85

98

14,00

4

19

44

70

96

0

3

12

30

73

95

16,00

2

13

34

60

93

2

7

19

60

90

18,00

1

9

26

50

88

1

4

12

46

82

20,00

1

6

19

40

82

0

2

7

34

71

22,00

0

4

13

31

75

1

4

23

60

24,00

2

9

24

66

0

2

16

48

26,00

1

6

18

58

1

10

36

28,00

1

4

13

49

1

6

26

30,00

0

3

9

41

0

3

18

34,00

1

4

26

1

8

40,00

0

1

11

0

1

44,00

0

5

0

56,00

0

AQL, %

0,65

2,5

4,0

6,5

10

0,40

1,5

2,5

4,0

6,5

10

Bng 15 – Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 200

Mức chất lượng

p, %

Xác suất nhận lô Pa, %

n = 20

n = 32

Ac = 0

Ac = 1

Ac = 2

Ac = 3

Ac = 5

Ac = 0

Ac = 1

Ac = 2

Ac = 3

Ac = 5

Ac = 7

0,00

100

100

0,50

90

100

84

100

1,00

81

99

100

70

98

100

1,50

73

97

100

100

59

93

100

100

2,00

65

95

100

100

49

88

99

100

2,50

59

92

99

100

100

41

82

97

100

100

3,50

47

85

98

100

100

29

69

92

99

100

100

4,50

38

78

95

99

100

20

56

84

96

100

100

7,00

22

58

85

96

100

8

31

61

83

99

100

8,00

17

51

80

94

100

5

24

51

76

97

100

10,00

11

38

68

88

99

3

13

39

60

92

99

12,00

7

27

56

80

98

1

7

22

44

84

98

14,00

5

21

50

75

97

1

5

17

37

78

97

16,00

3

13

35

60

92

0

2

8

20

59

89

18,00

2

9

26

50

88

1

4

13

48

81

20,00

1

6

19

40

81

0

2

7

34

71

22,00

1

4

14

32

74

1

4

24

60

24,00

0

2

10

24

66

0

2

16

48

28,00

1

4

13

49

0

8

27

32,00

0

2

7

33

2

13

35,00

1

4

23

1

6

44,00

0

0

6

0

0

55,00

0

AQL, %

0,65

2,5

4,0

6,5

10

0,40

1,5

2,5

4,0

6,5

10

Bảng 16 – Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô = 250

Mức chất lượng

p,%

Xác suất nhận lô Pa, %

n = 32

= 50

Ac=0

Ac=1

Ac=2

Ac=3

Ac=5

Ac=7

Ac=0

Ac=1

Ac=2

Ac=3

Ac=5

Ac=7

Ac=10

0,0

100

100

0,1

98

100

100

80

100

0,8

76

98

100

64

96

100

1,2

66

96

99

100

51

90

99

100

1,6

58

92

98

100

41

82

97

100

2,0

50

88

95

100

100

32

74

94

99

100

2,8

38

78

85

99

100

100

21

58

85

97

100

100

4,4

21

58

78

96

100

100

8

32

62

84

99

100

100

5,2

16

49

63

93

100

100

5

23

50

75

97

100

100

6,8

9

35

55

84

99

100

2

11

30

55

90

99

100

7,6

7

27

35

79

98

100

1

7

23

45

85

98

100

10,0

3

14

22

60

92

99

0

2

9

22

62

90

100

12,0

1

8

11

44

84

98

1

4

11

42

77

98

14,0

1

4

8

31

72

94

0

1

5

25

60

94

16,0

0

2

4

21

59

89

0

2

14

43

80

18,0

1

2

13

46

81

1

7

27

74

20,0

0

0

8

35

71

0

3

16

59

26,0

1

11

37

0

2

18

30,0

0

4

19

0

6

36,0

1

5

0

44,0

0

0

AQL, %

0,4

1,5

2,5

4,0

6,5

10

0,25

1,0

1,5

2,5

4,0

6,5

10

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Ví dụ

Lập phương án kiểm tra lô sản phẩm có cỡ N = 40: AQL = 6 %, LQ = 25 %.

Lấy bậc kiểm tra II, theo Bảng 1, với c lô N = 40, được n = 8.

Theo Bảng 2, với N = 40, n = 8, để tìm các thông số cần thiết của phương án kiểm tra ta sử dụng Bảng 7.

Theo Bảng 7, với = 8, AQL = 6,5 % (giá trị gần 6 % nhất) tương ứng với p = 6 % được giá trị Pa, nm trong khoảng 90 % – 96 %, giá trị này thỏa mãn yêu cầu, nhưng với p = 25 % được Pa = 34 % quá lớn so với quy định trong 5c). Như vậy c mẫu n = 8 không thỏa mãn yêu cầu.

Theo 5e), tăng cỡ mẫu lên 13. Có thể kiểm tra thấy rng cỡ mẫu này, ứng với AQL = 6,5 %, cũng không thỏa mãn yêu cầu. Theo 5f), lấy AQL = 4 %. Theo Bảng 7 được phương án kiểm tra n = 13, Ac = 1. Phương án này thỏa mãn yêu cầu trong 5c).

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viện dẫn

3. Thuật ngữ và định nghĩa

4. Nguyên tắc chung

5. Trình tự lập phương án kiểm tra

6. Cách sử dụng các phương án kiểm tra theo quy định trong TCVN 7790-1 : 2007 (ISO 2859-1 : 1999)

Phụ lục A (tham khảo) Ví dụ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4445:2009 VỀ KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ – KIỂM TRA NGHIỆM THU ĐỊNH TÍNH LÔ CỠ NHỎ
Số, ký hiệu văn bản TCVN4445:2009 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Lĩnh vực khác
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản