TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4710:2018 VỀ SẢN PHẨM CHỊU LỬA – GẠCH SAMỐT

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 4710:2018

SẢN PHẨM CHỊU LỬA – GẠCH SAMỐT

Refractory product – Fireclay brick

Lời nói đầu

TCVN 4710:2018 thay thế TCVN 4710:1998

TCVN 4710:2018 do Viện Vật liệu xây dựng – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

SẢN PHẨM CHỊU LỬA – GẠCH SAMỐT

Refractory product – Fireclay brick

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại gạch chịu lửa samốt có hàm lượng nhôm oxide (Al2O3) từ 30 % đến dưới 45 % theo TCVN 11914-1:2018 (ISO10081-1:2003).

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 6530-1, Vật liệu chịu lửa – Phương pháp thử – Phần 1: Xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường;

TCVN 6530-3, Vật liệu chịu lửa – Phương pháp thử – Phần 3: Xác định khối lượng thể tích, độ hút nước, độ xốp biểu kiến và độ xốp thực;

TCVN 6530-4, Vật liệu chịu lửa – Phương pháp thử – Phần 4: Xác định độ chịu lửa;

TCVN 6530-5, Vật liệu chịu lửa – Phương pháp thử – Phần 5: Xác định độ co, nở phụ sau khi nung;

TCVN 6530-6, Vật liệu chịu lửa – Phương pháp thử – Phần 6: Xác định nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng;

TCVN 6533, Vật liệu chịu lửa alumô silicát – Phương pháp phân tích hóa học.

TCVN 7190-2:2002, Vật liệu chịu lửa – Phương pháp lấy mẫu – Phần 2: Lấy mẫu và kiểm tra nghiệm thu các sản phẩm chịu lửa định hình.

TCVN 7636:2007, Vật liệu chịu lửa – Gạch samốt cách nhiệt.

TCVN 11914-1:2018 (ISO10081 -1:2003), Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc – Phần 1: Sản phẩm alumina-silica.

 Phân loại và ký hiệu

Theo hàm lượng nhôm oxide (Al2O3), gạch samốt được phân làm 3 loại và ký hiệu theo Bảng 1.

Bảng 1 – Phân loại gạch samốt

Loại

Ký hiệu

Hàm lượng nhôm oxide (Al2O3),%

Gạch samốt A

SA

40 ≤ Al2O3 < 45

Gạch samốt B

SB

35 ≤ Al2O3 < 40

Gạch samốt C

SC

30 < Al2O3 < 35

CHÚ THÍCH CỦA BẢNG 1: Theo TCVN 11914 (ISO 10081) còn có thêm ký hiệu FA là ký hiệu khác của SA, FB là ký hiệu khác của SB và FC là ký hiệu khác của SC.

4  Kiểu và kích thước cơ bản

Theo kiểu và kích thước cơ bản gạch samốt tiêu chuẩn được phân làm 3 loại, với các ký hiệu và kích thước cơ bản nêu trong Bảng 2.

Bảng 2 – Kiểu và kích thước cơ bản của gạch tiêu chuẩn

Kiểu gạch

Kích thước, mm

Ký hiệu

a

b

c

c1

Gạch hình chữ nhật (Hình 1)

230

114

20

 

H1

230

114

30

 

H2

230

114

40

 

H3

230

114

65

 

H4

Gạch vát ngang (Hình 2)

230

114

65

45

H5

230

114

65

55

H6

230

114

75

55

H7

230

114

75

65

H8

Gạch vát dọc (Hình 3)

230

114

65

45

H9

230

114

65

50

H10

230

114

65

55

H11

230

114

75

35

H12

230

114

75

65

H13

CHÚ THÍCH CỦA BNG 2: Gạch chịu lửa samốt có hình dạng và kích thước khác quy định ở Bảng 2 được coi là gạch dị hình và theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người sử dụng.

Hình 1- Gạch hình chữ nhật

Hình 2- Gạch vát ngang

Hình – Gạch vát dọc

5  Yêu cầu kỹ thuật

5.1  Các chỉ tiêu kỹ thuật

Các chỉ tiêu kỹ thuật của gạch samốt được quy định ở Bảng 3.

Bảng 3 – Các chỉ tiêu kỹ thuật của gạch samốt

Tên chỉ tiêu

Mức

FC40

FC35

FC30

1. Hàm lượng nhôm oxide (Al2O3), %, không nhỏ hơn

40

35

30

2. Độ chịu lửa, °C, không nhỏ hơn

1730

1650

1580

3. Nhiệt độ bắt đầu biến dạng dưới tải trọng 0,2 MPa, °C, không nhỏ hơn

1400

1350

1300

4. Độ co phụ theo chiều dài, %, không lớn hơn:

 

 

 

– Ở 1200 °C

0,6

– Ở 1300 °C

0,6

– Ở 1400°C

0,6

5. Độ bền nén ở nhiệt độ thường, MPa, không nhỏ hơn

40

35

30

6. Độ xốp biểu kiến, %, không lớn hơn

22

23

24

7. Khối lượng thể tích, g/cm3, không nhỏ hơn

2,0

1,95

1,90

5.2  Sai lệch về kích thước và khuyết tật ngoại quan

Mức sai lệch về kích thước và khuyết tật của gạch samốt được quy định trong Bảng 4

Bảng 4 – Sai lệch kích thước và khuyết tật ngoại quan

Sai lệch về kích thước và loại khuyết tật

Mức

FC40, FC35

FC30

1. Kích thước

+ Gạch tiêu chuẩn

 

 

– Kích thước a, mm, không lớn hơn

± 3,0

± 4,0

– Kích thước b, mm, không lớn hơn

± 2,0

± 3,0

– Kích thước c và c1mm, không lớn hơn

± 1,0

± 2,0

+ Gạch dị hình

 

 

– Kích thước nhỏ hơn 100mm, mm, không lớn hơn

± 1,5

± 2,0

– Kích thước từ 100mm đến 400mm, %, không lớn hơn

1,5

2,0 (tối đa ± 6mm)

– Kích thước lớn hơn 400mm, mm, không lớn hơn

± 6,0

± 6,0

2. Khuyết tật

+ Độ cong vênh, mm, không lớn hơn

 

 

– Kích thước nhỏ hơn 250mm

2,0

2,0

– Kích thước lớn hơn 250mm

2,0

2,0

+ Độ sâu của vết sứt góc và cạnh, mm, không lớn hơn

 

 

– Trên bề mặt làm việc

3,0

4,0

– Trên bề mặt không làm việc

4,0

5,0

+ Những vết chảy riêng rẽ có đường kính, mm, không lớn hơn

3,0

5,0

+ Chiều dài vết rạn nứt, mm, không lớn hơn khi

 

 

– Chiều rộng vết nứt nhỏ hơn 0,25mm

Không quy định

Không quy định

– Chiều rộng vết nứt từ 0,25mm đến 0,5mm

20

30

– Chiều rộng vết nứt lớn hơn 0,5mm

 

 

Trên bề mặt làm việc

Không cho phép

Không cho phép

Trên bề mặt không làm việc

60

60

 Lấy mẫu

Theo TCVN 7190-2:2002.

 Phương pháp thử

7.1  Xác định hàm lượng nhôm oxide (Al2O3)

Theo TCVN 6533.

7.2  Xác định độ chịu lửa

Theo TCVN 6530-4.

7.3  Xác định nhiệt độ bắt đầu biến dạng dưới tải trọng 0,2 MPa

Theo TCVN 6530-6.

7.4  Xác định độ co phụ theo chiều dài

Theo TCVN 6530-5.

7.5  Xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường

Theo TCVN 6530-1.

7.6  Xác định độ xốp biểu kiến

Theo TCVN 6530-3.

7.7  Xác định khối lượng thể tích

Theo TCVN 6530-3.

7.8  Xác định kích thước và các khuyết tật

Theo Phụ lục A của TCVN 7636:2007.

 Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

8.1  Bao gói

Sản phẩm gạch chịu lửa samốt được đóng thành kiện, trên pallet gỗ hoặc nhựa, có xiết theo thỏa thuận. Trên mặt kiện sản phẩm ghi rõ:

– Tên và địa ch cơ sở sản xuất;

– Ký hiệu hoặc tên loại gạch, dạng gạch và cấp chất lượng;

– Số hiệu lô và khối lượng kiện;

– Ngày, tháng, năm sản xuất;

– Viện dẫn tiêu chuẩn này.

8.2  Ghi nhãn

8.2.1  Gạch samốt phải có nhãn hiệu của nhà sản xuất. Nhãn hiệu viết tắt và/hoặc ký hiệu được in chìm hoặc đóng dấu bằng chất màu ở mặt không làm việc của viên gạch, dễ nhận biết và bền với tác động của môi trường.

8.2.2  Thông tin chất lượng lô gạch bao gồm ít nhất các nội dung sau:

– tên và địa chỉ cơ sở sản xuất;

– viện dẫn tiêu chuẩn này;

– ký hiệu hoặc tên loại gạch, dạng gạch và cấp chất lượng;

– các chỉ tiêu kỹ thuật theo Bảng 3 (hàm lượng Al2O3độ chịu lửa, độ bền nén…);

– khối lượng và số hiệu lô;

– ngày, tháng, năm sản xuất.

8.3  Vận chuyển

Có thể sử dụng mọi phương tiện để vận chuyển gạch samốt, phải đảm bảo tránh mưa và tránh va đập.

8.4  Bảo quản

Gạch samốt được bảo quản nơi khô ráo trong kho có mái che.

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

 Phân loại, kích thước cơ bản và ký hiệu

 Yêu cầu kỹ thuật

 Lấy mẫu

6  Phương pháp thử

 Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4710:2018 VỀ SẢN PHẨM CHỊU LỬA – GẠCH SAMỐT
Số, ký hiệu văn bản TCVN4710:2018 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nhẹ
Ngày ban hành 01/01/2018
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản