TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5624-2:2009 (VOLUME 2B-2000, SECTION 2) VỀ DANH MỤC GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NGOẠI LAI – PHẦN 2: THEO NHÓM SẢN PHẨM

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 5624-2 : 2009

DANH MỤC GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NGOẠI LAI – PHẦN 2: THEO NHÓM SẢN PHẨM

Lists of maximum residue limits for pesticides and extraneous maximum residue limits – Section 2: By commondities

Lời nói đầu

TCVN 5624-2 : 2009 tương đương với Volume 2B-2000, Section 2 có sửa đổi về biên tập;

TCVN 5624-2 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F3 Nguyên tắc chung về Vệ sinh thực phẩm, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ công bố

Bộ tiêu chuẩn TCVN 5624 (Volume 2B-2000) Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai, gồm các phần sau đây:

– TCVN 5624-1 : 2009 (Volume 2B-2000, Section 1) Phần 1 : Theo hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật;

– TCVN 5624-2 : 2009 (Volume 2B-2000, Section 2) Phần 2 : Theo nhóm sản phẩm

 

DANH MỤC GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NGOẠI LAI – PHẦN 2: THEO NHÓM SẢN PHẨM

Lists of maximum residue limits for pesticides and extraneous maximum residue limits – Section 2: By commondities

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật/giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai theo nhóm sản phẩm trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi

2 Chữ viết tắt

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các chữ viết tắt sau đây:

MRL Giới hạn dư lượng tối đa.
EMRL Giới hạn dư lượng ngoại lai tối đa.
ADI Lượng ăn vào hàng ngày có thể chấp nhận được.
PTDI Lượng ăn vào hàng ngày có thể chấp nhận tạm thời.
(*) (theo MRL hoăc EMRL) Tại giới hạn xác định hoặc ở khoảng giới hạn xác định.
E (theo MRL) MRL tính theo dư lượng ngoại lai.
F (theo MRL hoặc EMRL đối với sữa) Dư lượng có thể hòa tan trong chất béo và dư lượng đối với sản phẩm sữa như đã giải thích ở trên.
(f) (chất béo) (theo MRL hoặc EMRL đối với thịt) MRL/EMRL áp dụng cho chất béo thịt.
Po ( theo MRL) MRL của sản phẩm hàng hóa được xử lý sau thu hoạch.
PoP (theo MRL đối với thực phẩm chế biến) MRL của sản phẩm thực phẩm ban đầu đã được xử lý sau thu hoạch.
T (theo MRL hoặc EMRL) MRL/EMRL chỉ có tính tạm thời không tính đến thể trạng của ADI cho đến khi thông tin cần thiết đưc cung cấp và đánh giá.
V (theo MRL đối với các sản phẩm có nguồn gốc động vật) MRL tính đến việc điều trị bệnh bên ngoài cho động vật.

PHẦN A: GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT/GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG

TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NGOẠI LAI TRONG THỰC PHẨM

Thực phẩm có nguồn gốc thực vật

Yêu cầu chung

AO2 Rau và quả

AO2 0003 Rau và quả

 

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

12

CHLORDANE

ERML0,02 (*)

 

Quả

AO2: Các loại quả (trừ những loại đã được liệt kê)

AO2 0002: Các loại quả (trừ những loại đã được liệt kê)

 

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

2

AZINPHOS – METHYL

1

 

32

ENDOSULFAN

2

 

47

BROMIDE ION

20

 

FC Quả họ cam quýt (quả có múi)

FC 0001 Quả họ cam quýt ( quả có múi)

 

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

1

ALDRIN và DIELDRIN

ERML 0,05

 

8

CARBARYL

7 T

1999 – 2003

17

CHLORPYRIFOS

1

 

20

2,4 – D

2

 

26

DICOFOL

5

 

27

DIMETHOATE

2

 

34

ETHION

5

 

37

FENITROTHION

2

 

39

FENITHION

2

 

43

HEPTACHLOR

ERML 0,01

 

47

BROMIDE ION

30

 

49

MALATHION

4

 

53

MEVINPHOS

0,2

 

54

MONOCROTOPHOS

0,2

 

56

2 – PHENYLPHENOL

10 Po

 

61

PHOSPHAMIDON

0,4

 

65

THIABENDAZOLE

10 Po

 

67

CYHEXATIN

2

 

70

BROMOPROPYLATE

2

 

77

THIOPHANATE – METHYL

10 Po

 

80

CHINOMETHIONAT

0,5

 

86

PIRIMIPHOS – METHYL

2

 

94

METHOMYL

1

 

101

PIRIMICARB

0,05 (*)

Trừ cam

103

PHOSMET

5

 

109

FENBUTATIN OXIDE

5

 

110

IMAZALIL

5 Po

 

113

PROPARGITE

5

 

117

ALDICARB

0,2

 

118

CYPERMETHRIN

2

 

119

FENVALERATE

2

 

120

PERMETHRIN

0,5

 

124

MECARBAM

2

 

126

OXAMYL

5

 

129

AZOCYCLOTIN

2

 

130

DIFLUBBENZURON

1

 

132

METHIOCARB

0,05 (*)

 

138

METALAXYL

5 Po

 

156

CLOFENTEZINE

0,5

 

175

GLUFOSINATE-AMMONIUM

0,1

 

176

HEXYTHIAZOX

0,5

 

FC 0002 Quả chanh (lemon) và chanh lá cam (limes)

 

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

51

METHIDATHION

2

 

PC 0003 Quả quýt

 

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

51

METHIDATHION

5

 

105

DITHIOCARBAMATES

10

Nguồn dữ liệu: mancozeb.

135

DELTAMETHRIN

0,05

 

FC 0004 Quả cam, ngọt, chua

 

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

51

METHIDATHION

2

 

58

PARATHION

0,5

 

85

FENAMIPHOS

0,5

 

90

CHLORPYRIFOS – METHYL

0,5

 

101

PIRIMICARB

0,5

 

105

DITHIOCARBAMATES

2

 

122

AMITRAZ

0,5

 

135

DELTAMETHRIN

0,05

 

142

PROCHLORAZ

5 Po

 

171

PROFENOFOS

1

 

FC 0005 Quả bưởi (shaddock) hoặc bưởi chùm (pomelo)

 

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

180

DITHIANON

3

 

FC 0203 Quả bưởi chùm (Grapefrut)

 

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

51 METHIDATHION 2  
178 BIFENTHRIN 0,05 (*) Dư lượng không được vượt quá 0,01 mg/kg

FC 0204 Quả chanh (lemon)

 

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

58

PARATHION

0,5

 

178

BIFENTHRIN

0,05 (*)

Dư lượng có thể xuất hiện gần mức này

PC0206 Quả quýt

 

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

58

PARATHION

0,5

 

180

DITHIANON

3

 

FC 0208 Quả cam, ngọt

 

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

178

BIFENTHRIN

0,05 (*)

Dư lượng có thể xuất hiện gần mức này

FP Quả dạng táo

FP 0009 Quả dạng táo

 

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

1

ALDRIN và DIELDRIN

EMRL 0,05

 

22

DIAZINON

2

 

32

ENDOSULFAN

1

 

70

BROMOPROPYLATE

2

 

78

VAMIDOTHION

1

 

94

METHOMYL

2

 

101

PIRIMICARB

1

 

105

DITHIOCARBAMATES

5

Nguồn dữ liệu: mancozeb, metiram, thiram, ziram, propineb

109

FENBUTATIN OXIDE

5

 

110

IMAZALIL

5 Po

 

111

IPRODIONE

5 Po

 

118

CYPERMETHRIN

2

 

119

FENVALERATE

2

 

120

PERMETHRIN

2

 

122

AMITRAZ

0,5

 

133

TRIADIMEFON

0,5

 

135

DELTAMETHRIN

0,1

 

138

METALAXYL

1 Po

 

143

TRIAZOPHOS

0,2

 

144

BITERTANOL

2

 

146

CYHALOTHRIN

0,2

 

152

FLUCYTHRINATE

0,5

 

156

CLOFENTEZINE

0,5

 

159

VINCLOZOLIN

1

 

162

TOLYLFLUANID

5

 

165

FLUSILAZOLE

0,2

 

168

TRIADIMENOL

0,5

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

175

GLUFOSINATE – AMMONIUM

0,05 (*)

 

180

DITHIANON

5

 

181

MYCLOBUTANIL

0,5

 

182

PENCONAZOLE

0,2

 

184

ETOFENPROX

1

 

185

FENPROPATHRIN

5

 

189

TEBUCONAZOLE

0,5

 

190

TEFLUBENZURON

1

 

192

FENARIMOL

0,3

 

196

TEBUFENOZIDE

1

 

197

FENBUCONAZOLE

0,1

 

FP 0226 Quả táo

 

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

2

7

8

17

27

30

37

48

49

51

58

60

61

65

67

75

77

80

82

84

86

90

103

106

113

116

126

130

153

157

161

170

176

AZINPHOS-METHYL

CAPTAN

CARBARYL

CHLORPYRIFOS

DIMETHOATE

DIPHENYLAMINE

FENITROTHION

LINDANE

MALATHION

METHIDATHION

PARATHION

PHOSALONE

PHOSPHAMIDON

THIABENDAZOLE

CYHEXATIN

PROPOXUR

THIOPHANATE-METHYL

CHINOMETHIONAT

DICHLOFLUANID

DODINE

PIRIMIPHOS-METHYL

CHLORPYRIFOS-METHYL

PHOSMET

ETHEPHON

PROPARGITE

TRIFORINE

OXAMYL

DIFLUBENZURON

PYRAZOPHOS

CYFLUTHRIN

PACLOBUTRAZOL

HEXACONAZOLE

HEXYTHIAZOX

2

25 T

5 T

1

1

5 Po

0,5

0,5

2

0,5

0,05 (*)

5

0,5

10

2

3

5 Po

0,2

5

5

2

0,5

10

5

5

2

2

1

1

0,5

0,5

0,1

0,5

 

 

1999-2003

PF 0230 Quả lê

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

2

AZINPHOS-METHYL

2

 

7

CAPTAN

25 T

 

8

CARBARYL

5 T

1999-2003

15

CHLORMEQUAT

3

 

17

CHLORPYRIFOS

0,5

 

27

DIMETHOATE

1

 

35

ETHOXYQUIN

3 Po

 

37

FENITROTHION

0,5

 

48

LINDANE

0,5

 

49

MALATHION

0.5

 

51

METHIDATHION

1

 

56

2-PHENYLPHENOL

25 Po

 

61

PHOSPHAMIDON

0,5

 

65

THIABENDAZOLE

10

 

67

CYHEXATIN

2

 

75

PROPOXUR

3

 

77

THIOPHANATE-METHYL

5 Po

 

82

DICHLOFLUANID

5

 

84

DODINE

5

 

86

PIRIMIPHOS-METHYL

10 Po

 

103

PHOSMET

10

 

113

PROPARGITE

5

 

130

DIFLUBENZURON

1

 

176

HEXYTHIAZOX

0,5

 

178

BIFENTHRIN

0,5

 

FS Quả có hạt (Stone fruits)

FS 0012 Quả có hạt (Stone fruits)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

120

PERMETHRIN

2

135

DELTAMETHRIN

0,05

142

PROCHLORAZ

0,05

156

CLOFENTEZINE

0,2

160

PROPICONAZOLE

1

161

PACLOBUTRAZOL

0,05

175

GLUFOSINATE – AMMONIUM

0,05 (*)

FS 0013 Quả anh đào

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

2

AZINPHOS-METHYL

2

8

CARBARYL

10 T

1999-2003

22

DIAZINON

1

26

DICOFOL

5

27

DIMETHOATE

2

32

ENDOSULFAN

1

37

FENITROTHION

0,5

39

FENITHION

2

48

LINDANE

0,5

49

MALATHION

6

51

METHIDATHION

0,2

59

PARATHION – METHYL

0,01 (*)

61

PHOSPHAMIDON

0,2

75

PROPOXUR

3

77

THIOPHANATE-METHYL

10

81

CHLOROTHALONIL

0,5

82

DICHLOFLUANID

2

84

DODINE

2

86

PIRIMIPHOS-METHYL

2

105

DITHIOCARBAMATES

1

106

ETHEPHON

10

109

FENBUTATIN OXIDE

10

111

IPRODIONE

10

116

TRIFORINE

2

118

CYPERMETHRIN

1

119

FENVALERATE

2

122

AMITRAZ

0,5

136

PROCYMIDONE

10

144

BITERTANOL

2

159

VINCLOZOLIN

5 Po

176

HEXYTHIAZOX

1

180

DITHIANON

5

181

MYCLOBUTANIL

1

192

FENARIMOL

1

197

FENBUCONAZOLE

1

FS 0014 Quả mận (gồm cả mận khô)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

2

AZINPHOS-METHYL

2

8

CARBARYL

10 T

1999-2003

22

DIAZINON

1

26

DICOFOL

1

27

DIMETHOATE

0,5

32

ENDOSULFAN

1

48

LINDANE

0,5

49

MALATHION

6

51

METHIDATHION

0,2

59

PARATHION – METHYL

0,01 (*)

61

PHOSPHAMIDON

0,2

70

BROMOPROPYLATE

2

75

PROPOXUR

3

77

THIOPHANATE-METHYL

2

83

DICLORAN

2

86

PIRIMIPHOS-METHYL

2

101

PIRIMICARB

0,5

105

DITHIOCARBAMATES

1

Nguồn dữ liệu: thiram

109

FENBUTATIN OXIDE

3

113

PROPARGITE

7

116

TRIFORINE

2

118

CYPERMETHRIN

1

130

DIFLUBENZURON

1

144

BITERTANOL

2

176

HEXYTHIAZOX

0,2

181

MYCLOBUTANIL

0,2

190

TEFLUBENZURON

0,1

FS 0240 Quả mơ

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

10 T

1999-2003

58

PARATHION

1

103

PHOSMET

5

113

PROPARGITE

7

144

BITERTANOL

1

165

FLUSILAZOLE

0,5

181

MYCLOBUTANIL

0,2

FS 0245 Quả xuân đào (Nectarine)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

2

AZINPHOS-METHYL

2

8

CARBARYL

10 T

1999-2003

51

METHIDATHION

0,2

94

METHOMYL

5

103

PHOSMET

5

113

PROPARGITE

7

118

CYPERMETHRIN

2

144

BITERTANOL

1

165

FLUSILAZOLE

0,5

182

PENCONAZOLE

0,1

FS 0247 Quả đào

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

2

AZINPHOS-METHYL

2

7

CAPTAN

15

8

CARBARYL

10 T

1999-2003

22

DIAZINON

0,2

26

DICOFOL

5

27

DIMETHOATE

2

37

FENITROTHION

1

49

MALATHION

6

51

METHIDATHION

0,2

58

PARATHION

1

61

PHOSPHAMIDON

0,2

75

PROPOXUR

3

77

THIOPHANATE-METHYL

10 Po

78

VAMIDOTHION

0,5

81

CHLOROTHALONIL

0,2

82

DICHLOFLUANID

5

83

DICLORAN

15 Po

84

DODINE

5

90

CHLORPYRIFOS-METHYL

0,5

94

METHOMYL

5

101

PIRIMICARB

0,5

103

PHOSMET

10

109

FENBUTATIN OXIDE

7

111

IPRODIONE

10

113

PROPARGITE

7

116

TRIFORINE

5 Po

118

CYPERMETHRIN

2

119

FENVALERATE

5

122

AMITRAZ

0,5

144

BITERTANOL

1

152

FLUCYTHRINATE

0,5

159

VINCLOZOLIN

5 Po

165

FLUSILAZOLE

0,5

176

HEXYTHIAZOX

1

181

MYCLOBUTANIL

0,5

182

PENCONAZOLE

0,1

189

TEBUCONAZOLE

1

192

FENARIMOL

0,5

FB Quả mọng và các loại quả nhỏ khác

FB 0018 Quả mọng và các loại quả nhỏ khác

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

118

CYPERMETHRIN

0,5

119

FENVALERATE

1

175

GLUFOSINATE – AMMONIUM

0,1

Trừ nho Hy-lạp

FB 0019 Các loại quả mọng thuộc chi Vacinium, gồm cả quả bearberry

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

20

2,4-D

0,1

FB 0020 Quả việt quất (Blueberries)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

2

AZINPHOS-METHYL

5

7

CAPTAN

20

8

CARBARYL

T

1999-2003

49

MALATHION

0,5

103

PHOSMET

10

106

ETHEPHON

20

116

TRIFORINE

1

159

VINCLOZOLIN

5

FB 0021 Quả nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

22

DIAZINON

0,2

 

80

CHINOMETHIONAT

0,1

 

81

CHLOROTHALONIL

5

 

82

DICHLOFLUANID

15

 

105

DITHIOCARBAMATES

10

Nguồn dữ liệu: mancozeb. metiram

116

TRIFORINE

1

 

120

PERMETHRIN

2

 

133

TRIADIMEFON

0,2

 

156

CLOFENTEZINE

0,05

 

159

VINCLOZOLIN

5

 

162

TOLYLFLUANID

5

 

168

TRIADIMENOL

0,5

Nguồn d liệu: triadimefon

175

GLUFOSINATE – AMMONIUM

0,5

 

FB 0264 Quả mâm xôi đen (Blackberries)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

10 T

1999-2003

20

2,4-D

0,1

 

22

DIAZINON

0,1

 

49

MALATHION

8

 

75

PROPOXUR

3

 

82

DICHLOFLUANID

10

 

111

IPRODIONE

30

 

120

PERMETHRIN

1

 

159

VINCLOZOLIN

5

 

FB 0256 Quả nam việt quất (Cranberry)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

2

AZINPHOS-METHYL

0,1

 

8

CARBARYL

7 T

1999-2003

48

LINDANE

3

 

81

CHLOROTHALONIL

5

 

105

DITHIOCARBAMATES

5

Nguồn dữ liệu, mancozeb

113

PROPARGITE

10

 

FB 0266 Quả dâu rừng (Dewberries)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

10 T

1999-2003

120

PERMETHRIN

1

 

159

VINCLOZOLIN

5

 

FB 0268 Quả lý gai (Gooseberry)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

59

PARATHION – METHYL

0,01 (*)

 

75

PROPOXUR

3

 

77

THIOPHANATE-METHYL

5

 

80

CHINOMETHIONAT

0,1

 

82

DICHLOFLUANID

7

 

86

PIRIMIPHOS-METHYL

1

 

116

TRIFORINE

1

 

120

PERMETHRIN

2

 

159

VINCLOZOLIN

5

 

FB 0269 Quả nho

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

5 T

1999-2003

17

CHLORPYRIFOS

1

 

26

DICOFOL

5

 

27

DIMETHOATE

1

 

37

FENITROTHION

0,5

 

41

FOLPET

2

 

48

LINDANE

0,5

 

49

MALATHION

8

 

51

METHIDATHION

1

 

53

MEVINPHOS

0,5

 

67

CYHEXATIN

0,2

 

70

BROMOPROPYLATE

2

 

77

THIOPHANATE – METHYL

10

 

78

VAMIDOTHION

0,5

 

80

CHINOMETHIONAT

0,1

 

81

CHLOROTHALONIL

0,5

 

82

DICHLOFLUANID

15

 

83

DICLORAN

10 Po

 

84

DODINE

5

 

85

FENAMIPHOS

0,1

 

90

CHLORPYRIFOS – METHYL

0,2

 

94

METHOMYL

5

 

103

PHOSMET

10

 

105

DITHIOCARBAMATES

5

Nguồn dữ liệu: mancozeb, metiram, maneb, propineb

109

FENBUTATIN OXIDE

5

 

111

IPRODIONE

10

 

113

PROPARGITE

10

 

117

ALDICARB

0,2

 

120

PERMETHRIN

2

 

129

AZOCYCLOTIN

0,2

 

133

TRIADIMEFON

0,5

 

135

DELTAMETHRIN

0,05

 

136

PROCYMIDONE

5

 

138

METALAXYL

1

 

149

ETHOPROPHOS

0,02 (*)

 

152

FLUCYTHRINATE

1

 

155

BENALAXYL

0,2

 

156

CLOFENTEZINE

1

 

159

VINCLOZOLIN

5

 

160

PROPICONAZOLE

0,5

 

165

FLUSILAZOLE

0,5

 

168

TRIADIMENOL

2

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

170

HEXACONAZOLE

0,1

 

176

HEXYTHIAZOX

1

 

179

CYCLOXYDIM

0,5

 

180

DITHIANON

3

 

181

MYCIOBUTANIL

1

 

182

PENCONAZOLE

0,2

 

185

FENPROPATHRIN

5

 

192

FENARIMOL

0,3

 

197

FENBUCONAZOLE

1

 

FB 0272 Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

10 T

1999-2003

17

CHLORPYRIFOS

0,2

 

20

2,4-D

0,1

 

22

DIAZINON

0,2

 

49

MALATHION

8

 

59

PARATHION – METHYL

0,01 (*)

 

77

THIOPHANATE-METHYL

5

 

82

DICHLOFLUANID

15

 

86

PIRIMIPHOS-METHYL

1

 

101

PIRIMICARB

0,5

 

110

IMAZALIL

2

 

111

IPRODIONE

30

 

120

PERMETHRIN

1

 

133

TRIADIMEFON

1

 

136

PROCYMIDONE

10

 

138

METALAXYL

0,2

 

159

VINCLOZOLIN

5

 

168

TRIADIMENOL

0,5

Nguồn d liệu: triadimefon

FB 0275 Quả dâu tây

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

7

CAPTAN

20 T

 

8

CARBARYL

7 T

1999-2003

22

DIAZINON

0,1

 

27

DIMETHOATE

1

 

37

FENITROTHION

0,5

 

41

FOLPET

20 T

 

47

BROMIDE ION

30

 

48

LINDANE

3

 

49

MALATHION

1

 

53

MEVINPHOS

1

 

61

PHOSPHAMIDON

0,2

 

65

THIABENDAZOLE

3

 

67

CYHEXATIN

0,5

 

70

BROMOPROPYLATE

2

 

75

PROPOXUR

3

 

77

THIOPHANATE-METHYL

5

 

80

CHINOMETHIONAT

0,2

 

82

DICHLOFLUANID

10

 

83

DICLORAN

10

 

84

DODINE

5

 

86

PIRIMIPHOS-METHYL

1

 

101

PIRIMICARB

0,5

 

109

FENBUTATIN OXIDE

10

 

110

IMAZALIL

2

 

111

IPRODIONE

10

 

113

PROPARGITE

7

 

116

TRIFORINE

1

 

120

PERMETHRIN

1

 

129

AZOCYCLOTIN

0,5

 

133

TRIADIMEFON

0,1

 

135

DELTAMETHRIN

0,05

 

136

PROCYMIDONE

10

 

143

TRIAZOPHOS

0,05 (*)

 

148

PROPAMOCARB

0,1

 

149

ETHOPROPHOS

0,02 (*)

 

153

PYRAZOPHOS

0,2

 

156

CLOFENTEZINE

2

 

159

VINCLOZOLIN

10

 

162

TOLYLFLUANID

3

 

168

TRIADIMENOL

0,1

Nguồn dữ liệu: triadimefon

176

HEXYTHIAZOX

0,5

 

178

BIFENTHRIN

1

 

179

CYCLOXYDIM

0,5

 

182

PENCONAZOLE

0,1

 

192

FENARIMOL

1

 

FB 0278 Quả nho Hylạp, đen

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

27

DIMETHOATE

2

 

77

THIOPHANATE-METHYL

5

86

PIRIMIPHOS-MEHTYL

1

 

101

PIRIMICARB

0,5

 

181

MYCLOBUTANIL

0,5

 

FB 0279 Quả nho Hylạp, đỏ, trắng

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

48

LINDANE

0,5

 

75

PROPOXUR

3

176

HEXYTHIAZOX

0,2

 

FB 4079 Quả dâu rừng (Boysenberry)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

22

DIAZINON

0,1

 

FT Các loại quả nhiệt đới và bán nhiệt đới – Vỏ quả ăn được

FT 0295 Quả chà là

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

90

CHLORPYRIFOS-METHYL

0,05

 

FT 0297 Quả sung

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

113

PROPARGITE

2

 

135

DELTAMETHRIN

0,01 (*)

FT 0305 Quả ôliu

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

10 T

1999-2003

27

DIMETHOATE

1

39

FENITHION

1

51

METHIDATHION

1

57

PARAQUAT

1

58

PARATHION

0,5

86

PIRIMIPHOS-METHYL

5

120

PERMETHRIN

1

135

DELTAMETHRIN

0,1

FT 0307 Quả hồng vàng Nhật Bản (Persimmon, Japhanese)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

80

CHINOMETHIONAT

0,05

110

IMAZALIL

2 Po

FT 0312 Quả cà chua

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

95

ACEPHATE

0,5

 

100

METHAMIDOPHOS

0,01 (*)

Dựa trên việc xử lý acephate

116

TRIFORINE

0,02

 

135

DELTAMETHRIN

0,02

 

FI Các loại quả nhiệt đới và bán nhiệt đới – Vỏ quả không ăn được

FI 0326 Quả lê tàu

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

47

BROMIDE ION

75

 

72

CARBENDAZIM

0,5

Nguồn dữ liệu: bennomyl

80

CHINOMETHIONAT

0,1

 

138

METALAXYL

0,2

 

142

PROCHLORAZ

5 Po

 

FI 0327 Quả chuối

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

5 T

1999-2003

27

DIMETHOATE

1 Po

 

65

THIABENDAZOLE

5 Po

 

72

CARBENDAZIM

1 Po

Nguồn dữ liệu: benomyl, carbendazim, thiophanate – methyl

81

CHLOROTHALONIL

0,2

 

85

FENAMIPHOS

0,1

 

96

CARBOFURAN

0,1 (*)

 

105

DITHIOCARBAMATES

2

Nguồn dữ liệu: mancozeb

109

FENBUTATIN OXIDE

10

 

110

IMAZALIL

2 Po

 

126

OXAMYL

0,2

 

135

DELTAMETHRIN

0,05

 

142

PROCHLORAZ

5 Po

 

144

BITERTANOL

0,5

 

149

ETHOPROPHOS

0,02 (*)

 

160

PROPICONAZOLE

0,1

 

165

FLUSILAZOLE

0,1

 

167

TERBUFOS

0,05

 

168

TRIADIMENOL

0,2

Nguồn dữ liệu: triadimefon

170

HEXACONAZOLE

0,1

 

174

CADUSAFOS

0,01 (*)

 

175

GLUFOSINATE – AMMONIUM

0,2

 

189

TEBUCONAZOLE

0,05

 

192

FENARIMOL

0,2

 

197

FENBUCONAZOLE

0,05

 

FI 0341 Quả kiwi

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

10 T

1999-2003

17

CHLORPYRIFOS

2

 

22

DIAZINON

0,2

 

85

FENAMIPHOS

0,05 (*)

 

86

PIRIMIPHOS- METHYL

2

 

111

IPRODIONE

5

 

119

FENVALERATE

5

 

120

PERMETHRIN

2

 

135

DELTAMETHRIN

0,05

 

158

GLYPHOSATE

0,(*)

 

159

VINCLOZOLIN

10

 

175

GLUFOSINATE – AMMONIUM

0,05 (*)

 

196

TEBUFENOZIDE

0,5

 

FI 0345 Quả xoài

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

72

CARBENDAZIM

2

Nguồn dữ liệu: benomyl

105

DITHIOCARBAMATES

2

Nguồn dữ liệu: mancozeb

133

TRIADIMEFON

0,05 (*)

 

142

PROCHLORAZ

2 Po

 

160

PROPICONAZOLE

0,05

 

168

TRIADIMENOL

0,05 (*)

Nguồn dữ liệu: triadimefon

FI 0350 Quả đu đủ

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

80

CHINOMETHIONAT

5

 

105

DITHIOCARBAMATES

5

Source of data: mancozeb

142

PROCHLORAZ

1 Po

 

FI 0351 Quả lạc tiên

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

57

PARAQUAT

0,2

 

FI 0353 Quả dứa

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

22

DIAZINON

0,1

43

HEPTACHLOR

EMRL 0,01

51

METHIDATHION

0,05

74

DISULFOTON

0,1

85

FENAMIPHOS

0,05 (*)

94

METHOMVL

0,2

126

OXAMYL

1

133

TRIADIMEFON

2 Po

 

135

DELTAMETHRIN

0,01 (*)

 

149

ETHOPROPHOS

0,02 (*)

 

168

TRIADIMENOL

1 Po

Nguồn dữ liệu: triadimefon

Các loại rau

AO1 0002 Các loại rau (trừ những loại đã được liệt kê)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

2

AZINPHOS- METHYL

0,5

31

DIQUAT

0,05 (*)

32

ENDOSULFAN

2

57

PARAQUAT

0,05 (*)

74

DISULFOTON

0,5

Các loại rau ăn củ

VA 0035 Các loại rau ăn củ

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

1

ALDRIN và DIELDRIN

EMRL 0,05

VA 0036 Rau ăn củ, trừ củ thì là

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

135

DELTAMETHRIN

0,1

VA 0381 Củ tỏi

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

105

DITHIOCARBAMATES

0,5

Ngun d liệu: mancozeb

VA 0384 Củ tỏi tây

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

37

FENITROTHION

0,2

 

58

PARATHION

0,05

 

75

PROPOXUR

1

 

101

PIRIMICARB

0,5

 

105

DITHIOCARBAMATES

0,5

Nguồn dữ liệu: mancozeb

118

CYPERMETHRIN

0,5

 

120

PERMETHRIN

0,5

 

179

CYCLOXYDIM

0,2

 

VA 0385 Củ hành tây

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

17

CHLORPYRIFOS

0,05 (*)

 

22

DIAZINON

0,05

 

27

DIMETHOATE

0,2

 

32

ENDOSULFAN

0,2

 

37

FENITROTHION

0,05 (*)

 

51

METHIDATHION

0,1

 

54

MONOCROTOPHOS

0,1

 

72

CARBENDAZIM

2

Ngun dữ liệu: carbendazim, thiophanate-methyl

75

PROPOXUR

0,05 (*)

 

81

CHLOROTHALONIL

0,5

 

82

DICHLOFLUANID

0,1

 

83

DICLORAN

10 Po

 

94

METHOMYL

0,2

 

96

CARBOFURAN

0,1 (*)

 

101

PIRIMICARB

0,5

 

102

MALEIC HYDRAZIDE

15

 

105

DITHIOCARBAMATES

0,5

Nguồn dữ liệu: mancozed, propineb

111

IPRODIONE

0,2

 

117

ALDICARB

0,1

 

118

CYPERMETHRIN

0,1

 

126

OXAMYL

0,05 (*)

 

136

PROCYMIDONE

0,2

 

138

METALAXYL

2

 

143

TRIAZOPHOS

0,05 (*)

 

149

ETHOPROPHOS

0,02 (*)

 

155

BENALAXYL

0,2

 

159

VINCLOZOLIN

1

 

167

TERBUFOS

0,05 (*)

 

172

BENTAZONE

0,1

 

175

GLUFOSINATE-AMMONIUM

0,05

 

VA 0387 Hành ta

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

94

METHOMYL

0,5

 

133

TRIADIMEFON

0,05 (*)

 

168

TRIADIMENOL

0,05 (*)

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

VA 0389 Hành hoa

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

22

DIAZINON

1

 

86

PIRIMIPHOS – METHYL

1

 

105

DITHIOCARBAMATES

10

Nguồn dữ liệu maneb

120

PERMETHRIN

0,5

 

133

TRIADIMEFON

0,05 (*)

 

168

TRIADIMENOL

0,05 (*)

Nguồn dữ liệu: triadimenol

VB Rau thuộc họ bắp cải

VB 0040 Rau thuộc họ bắp cải

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

118

CYPERMETHRIN

1

 

135

DELTAMETHRIN

0,2

 

179

CYCLOXYDIM

2

VB 0041 Bắp cải

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

5 T

1999-2003

14

CHLORFENVINPHOS

0,05

 

17

CHLORPYRIFOS

0,05 (*)

 

22

DIAZINON

2

 

27

DIMETHOATE

2

 

37

FENITROTHION

0,5

 

47

BROMIDE ION

100

 

48

LINDANE

0,5

 

49

MALATHION

8

 

51

METHIDATHION

0,1

 

53

MEVINPHOS

1

 

59

PARATHION – METHYL

0,2

 

61

PHOSPHAMIDON

0,2

 

64

QUINTOZENE

0,02

 

81

CHLOROTHALONIL

1

 

85

FENAMIPHOS

0,05 (*)

 

86

PIRIMIPHOS-METHYL

2

 

90

CHLORPYRIFOS- METHYL

0,1

 

94

METHOMYL

5

 

95

ACEPHATE

2

 

100

METHAMIDOPHOS

0,5

Dựa trên việc xử lý với methamidophos hoặc axephat

101

PIRIMICARB

1

 

105

DITHIOCARBAMATES

5

Nguồn dữ liệu: maneb, mancozeb

119

FENVALERATE

3

 

120

PERMETHRIN

5

 

130

DIFLUBBENZURON

1

 

132

METHIOCARB

0,2

 

138

METALAXYL

0,5

 

143

TRIAZOPHOS

0,1

 

146

CYHALOTHRIN

0,2

 

148

PROPAMOCARB

0,1

 

149

ETHOPROPHOS

0,02 (*)

 

152

FLUCYTHRINATE

0,5

 

159

VINCLOZOLIN

1

 

167

TERBUFOS

0,05 (*)

 

171

PROFENOFOS

1

 

190

TEFLUBENZURON

0,2

 

VB 0042 Cải hoa (Flowerhead brassicas)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

152

FLUCYTHRINATE

0,2

 

VB 0400 Bông cải xanh (Broccoli)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

2

AZINPHOS-METHYL

1

 

22

DIAZINON

0,5

 

47

BROMIDE ION

30

 

49

MALATHION

5

 

53

MEVINPHOS

1

 

59

PARATHION – METHYL

0,2

 

61

PHOSPHAMIDON

0,2

 

64

QUINTOZENE

0,02

 

81

CHLOROTHALONIL

5

 

85

FENAMIPHOS

0,05 (*)

 

95

ACEPHATE

2

 

101

PIRIMICARB

1

 

111

IPRODIONE

25

 

119

FENVALERATE

2

 

120

PERMETHRIN

2

 

132

METHIOCARB

0,2

 

138

METALAXYL

0,5

 

167

TERBUFOS

0,05 (*)

 

VB 0402 Mầm cải Bruxen (Brussels sprout)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

14

CHLORFENVINPHOS

0,05

 

27

DIMETHOATE

2

 

48

LINDANE

0,5

 

53

MEVINPHOS

1

 

61

PHOSPHAMIDON

0,2

 

72

CARBENDAZIM

0,5

Nguồn dữ liệu: benomyl

81

CHLOROTHALONIL

5

 

85

FENAMIPHOS

0,05 (*)

 

86

PIRIMIPHOS- METHYL

2

 

100

METHAMIDOPHOS

1

 

101

PIRIMICARB

1

 

116

TRIFORINE

0,2

 

117

ALDICARB

0,1

 

119

FENVALERATE

2

 

120

PERMETHRIN

1

 

130

DIFLUBENZURON

1

 

132

METHIOCARB

0,2

 

138

METALAXYL

0,2

 

143

TRIAZOPHOS

0,1

 

148

PROPAMOCARB

1

 

153

PYRAZOPHOS

0,1

 

171

PROFENOFOS

0,5

 

190

TEFLUBENZURON

0,5

 

VB 0403 Cải xa voa (Cabbage, Savoy)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

48

LINDANE

0,5

 

75

PROPOXUR

0,5

 

120

PERMETHRIN

5

 

VB 0404 Súp lơ

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

14

CHLORFENVINPHOS

0,1

 

17

CHLORPYRIFOS

0,05 (*)

 

37

FENITROTHION

0,1

 

48

LINDANE

0,5

 

49

MALATHION

0,5

 

53

MEVINPHOS

1

 

81

CHLOROTHALONIL

1

 

85

FENAMIPHOS

0,05 (*)

 

86

PIRIMIPHOS – METHYL

2

 

94

METHOMYL

2

 

95

ACEPHATE

2

 

100

METHAMIDOPHOS

0,5

Dựa trên việc xử lý với methamidophos hoặc acephate

101

PIRIMICARB

1

 

119

FENVALERATE

2

 

120

PERMETHRIN

0,5

 

132

METHIOCARB

0,2

 

138

METALAXYL

0,5

 

143

TRIAZOPHOS

0,1

 

148

PROPAMOCARB

0,2

 

159

VINCLOZOLIN

1

 

171

PROFENOFOS

0,5

 

VB 0405 Su hào

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

22

DIAZINON

0,2

 

48

LINDANE

1

 

49

MALATHION

0,5

 

75

PROPOXUR

0,2

 

101

PIRIMICARB

0,5

 

120

PERMETHRIN

0,1

 

VC Quả rau, họ bầu bí

VC 0045 Quả rau, họ bầu bí

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

1

ALDRIN và DIELDRIN

EMRL 0,1

 

33

ENDRIN

EMRL 0,05

 

116

TRIFORINE

0,5

 

133

TRIADIMEFON

0,1

 

135

DELTAMETHRIN

0,2

 

168

TRIADIMENOL

2

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

VC 0046 Quả dưa, trừ quả dưa hấu

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

2

AZINPHOS-METHYL

0,2

1999-2003

8

CARBARYL

3 T

 

26

DICOFOL

0,2

 

53

MEVINPHOS

0,05

 

67

CYHEXATIN

0,5

 

70

BROMOPROPYLATE

0,5

 

72

CARBENDAZIM

2 Po

Nguồn dữ liệu: benomyl, carbendazim

80

CHINOMETHIONAT

0,1

 

81

CHLOROTHALONIL

2

 

85

FENAMIPHOS

0,05 (*)

 

94

METHOMYL

0,2

 

105

DITHIOCARBAMATES

0,5

Nguồn dữ liệu: mancozeb.

110

IMAZALIL

2 Po

 

119

FENVALERATE

0,2

 

120

PERMETHRIN

0,1

 

126

OXAMYL

2

 

129

AZOCYCLOTIN

0,5

 

135

DELTAMETHRIN

0,01 (*)

 

138

METALAXYL

0,2

 

149

ETHOPROPHOS

0,02 (*)

 

153

PYRAZOPHOS

0,1

 

155

BENALAXYL

0,1

 

159

VINCLOZOLIN

1

 

169

CYROMAZINE

0,2

 

182

PENCONAZOLE

0,1

 

192

FENARIMOL

0,05

 

197

FENBUCONAZOLE

0,2

 

VC 0424 Quả dưa chuột

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

2

AZINPHOS-METHYL

0,2

8

CARBARYL

3 T

1999-2003

22

DIAZINON

0,1

 

26

DICOFOL

0,5

 

37

FENITROTHION

0,05 (*)

 

41

FOLPET

2 T

 

47

BROMIDE ION

100

 

51

METHIDATHION

0,05

 

53

MEVINPHOS

0,2

 

61

PHOSPHAMIDON

0,1

 

67

CYHEXATIN

0,5

 

70

BROMOPROPYLATE

0,5

 

72

CARBENDAZIM

0,5

Nguồn dữ liệu: benomyl, carbendazim, thiophanate-methyl

75

PROPOXUR

0,1

 

80

CHINOMETHIONAT

0,1

 

81

CHLOROTHALONIL

5

 

82

DICHLOFLUANID

5

 

86

PIRIMIPHOS – METHYL

1

 

94

METHOMYL

0,2

 

100

METHAMIDOPHOS

1

 

101

PIRIMIBARB

1

 

105

DITHIOCARBBAMATES

2

Nguồn dữ liệu: maneb, mancozeb

109

FENBUTATIN OXIDE

0,5

 

110

IMAZALIL

0,5

 

111

IPRODIONE

2

 

113

PROPARGITE

0,5

 

118

CYPERMETHRIN

0,2

 

119

FENVALERATE

0,2

 

120

PERMETHRIN

0,5

 

122

AMITRAZ

0,5

 

126

OXAMYL

2

 

129

AZOCYCLOTIN

0,5

 

136

PROCYMIDONE

2

 

138

METALAXYL

0,5

 

144

BITERTANOL

0,5

 

148

PROPAMOCARB

2

 

149

ETHOPROPHOS

0,02 (*)

 

153

PYRAZOPHOS

0,1

 

155

BENALAXYL

0,05

 

156

CLOFENTEZINE

1

 

159

VINCLOZOLIN

1

 

169

CYROMAZINE

0,2

173

BUPROFEZIN

1

 

176

HEXYLTHIAZOX

0,1

 

182

PENCONAZOLE

0,1

 

189

TEBUCONAZOLE

0,2

 

197

FENBUCONAZOLE

0,2

 

VB 0425 Quả dưa chuột bao tử

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

67

CYHEXATIN

1

72

CARBENDAZIM

2

Nguồn dữ liệu: carbendazim, thiophanate-methyl

80

CHINOMETHIONAT

0,1

 

101

PIMICARB

1

 

110

IMAZALIL

0,5

 

120

PERMETHRIN

0,5

 

129

AZOCYCLOTIN

1

 

136

PROCYMIDONE

2

 

138

METALAXYL

0,5

 

149

ETHOPROPHOS

0,02 (*)

 

159

VINCLOZOLIN

1

 

162

TOLYLFLUANID

2

 

185

FENPROPATHRIN

0,2

 

VC 0429 Quả bí ngô

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

3 T

1999-2003

105

DITHIOCARBAMATES

0,2

Nguồn dữ liệu: mancozeb

VC 0431 Quả bí

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

3 T

1999-2003

22

DIAZINON

0,05

26

DICOFOL

1

 

47

BROMIDE ION

200

 

70

BROMOPROPYLATE

0,5

 

72

CARBENDAZIM

0,5

Nguồn dữ liệu: benomyl

81

CHLOROTHALONIL

5

 

94

METHOMYL

0,2

 

105

DITHIOCARBAMATES

1

Nguồn dữ liệu: mancozeb

119

FENVALERATE

0,5

 

120

PERMETHRIN

0,5

 

126

OXAMYL

2

 

138

METALAXYL

0,2

 

189

TEBUCONAZOLE

0,02

 

197

FENBUCONAZOLE

0,02

 

VC 0432 Quả dưa hấu

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

2

AZINPHOS-METHYL

0,2

54

MONOCROTOPHOS

0,1

61

PHOSPHAMIDON

0,1

 

80

CHINOMETHIONAT

0,02

 

94

METHOMYL

0,2

 

100

METHAMIDOPHOS

0,5

105

DITHIOCARBAMATES

1

Nguồn dữ liệu: maneb, mancozeb

119

FENVALERATE

0,5

 

126

OXAMYL

2

138

METALAXYL

0,2

 

VC 0433 Quả bí đông (Squash, winter)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

3 T

1999-2003

72

CARBENDAZIM

0,5

Nguồn dữ liệu: benomyl

81

CHLOROTHALONIL

5

 

105

DITHIOCARBAMATES

0,1

Nguồn dữ liệu: mancozeb

119

FENVALERATE

0,5

 

120

PERMETHRIN

0,5

138

METALAXYL

0,2

VC 4199 Quả dưa ruột vàng (Cantaloupe)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

22

DIAZINON

0,2

VO Quả rau, trừ quả họ bầu bí

VO 0050 Quả rau, trừ quả họ bầu bí

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

135

DELTAMETHRIN

0,2

Trừ nấm

VO 0051 Hạt tiêu

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

5 T

1999-2003

17

CHLORPYRIFOS

0,5

26

DICOFOL

1

27

DIMETHOATE

1 Po

37

FENITROTHION

0,1

49

MALATHION

0,5

61

PHOSPHAMIDON

0,2

82

DICHLOFLUANID

2

86

PIRIMIPHOS-METHYL

1

90

CHLORPYRIFOS-METHYL

0,5

94

METHOMYL

1

118

CYPERMETHRIN

0,5

120

PERMETHRIN

1

 

136

PROCYMIDONE

5

138

METALAXYL

1

 

149

ETHOPROPHOS

0,02 (*)

169

CYROMAZINE

1

VO 0440 Quả cà

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

5 T

1999-2003

17

CHLORPYRIFOS

0,2

37

FENITROTHION

0,1

49

MALATHION

0,5

54

MONOCROTOPHOS

0,2

67

CYHEXATIN

0,1 (*)

72

CARBENDAZIM

0,5

Nguồn dữ liệu: carbendazim

82

DICHLOFLUANID

1

90

CHLORPYRIFOS-METHYL

0,1

94

METHOMYL

0,2

96

CARBOFURAN

0,1 (*)

101

PIRIMICARB

1

118

CYPERMETHRIN

0,2

120

PERMETHRIN

1

 

129

AZOCYCLOTIN

0,1 (*)

185

FENPROPATHRIN

0,2

 

VO 0442 Đậu bắp (Okra)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

10 T

1999-2003

47

BROMIDE ION

200

VO 0444 Ớt cay

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

54

MONOCROTOPHOS

0,2

100

METHAMIDOPHOS

2

101

PIRIMICARB

2

171

PROFENOFOS

5

VO 0445 Ớt ngọt

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

2

AZINPHOS-METHYL

1

22

DIAZINON

0,05

47

BROMIDE ION

20

64

QUINTOZENE

0,01

67

CYHEXATIN

0,5

81

CHLOROTHALONIL

7

100

METHAMIDOPHOS

1

101

PIRIMICARB

1

105

DITHIOCARBAMATES

1

Nguồn dữ liệu: mancozeb, maneb

119

FENVALERATE

0,5

126

OXAMYL

2

129

AZOCYCLOTIN

0,5

133

TRIADIMEFON

0,1

148

PROPAMOCARB

1

155

BENALAXYL

0,05

157

CYFLUTHRIN

0,2

159

VINCLOZOLIN

3

168

TRIADIMENOL

0,1

Nguồn dữ liệu: triadimefon

171

PROFENOFOS

0,5

185

FENPROPATHRIN

1

189

TEBUCONAZOLE

0,5

192

FENARIMOL

0,5

VO 0447 Ngô ngọt (ngô cả lõi)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

22

DIAZINON

0,02

81

CHLOROTHALONIL

0,01 (*)

94

METHOMYL

2

Dựa trên việc sử dụng thiodicarb

101

PIRIMICARB

0,05 (*)

103

PHOSMET

0,05

105

DITHIOCARBAMATES

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu : mancozeb

112

PHORATE

0,05

118

CYPERMETHRIN

0,05 (*)

119

FENVALERATE

0,1

120

PERMETHRIN

0,1

132

METHIOCARB

0,05 (*)

158

GLYPHOSATE

0,1 (*)

167

TERBUFOS

0,01 (*)

VO 0448 Quả cà chua

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

2

AZINPHOS-METHYL

1

7

CAPTAN

15 T

8

CARBARYL

5 T

1999-2003

17

CHLORPYRIFOS

0,5

22

DIAZINON

0,5

26

DICOFOL

1

27

DIMETHOATE

1 Po

37

FENITROTHION

0,5

47

BROMIDE ION

75

48

LINDANE

2

49

MALATHION

3

51

METHIDATHION

0,1

53

MEVINPHOS

0,2

61

PHOSPHAMIDON

0,1

64

QUINTOZENE

0,1

67

CYHEXATIN

2

75

PROPOXUR

0,05

77

THIOPHANATE-METHYL

5

81

CHLOROTHALONIL

5

82

DICHLOFLUANID

2

83

DICLORAN

0,5

85

FENAMIPHOS

0,2

86

PIRIMIPHOS-METHYL

1

90

CHLORPYRIFOS-METHYL

0,5

94

METHOMYL

1

Dựa trên việc sử dụng thiodicarb

95

ACEPHATE

1

96

CARBOFURAN

0,1 (*)

101

PIRIMICARB

1

105

DITHIOCARBAMATES

5

Nguồn dữ liệu: mancozeb, metiram, maneb, propineb

109

FENBUTATIN OXIDE

1

111

IPRODIONE

5

113

PROPARGITE

2

116

TRIFORINE

0,5

118

CYPERMETHRIN

0,5

119

FENVALERATE

1

120

PERMETHRIN

1

122

AMITRAZ

0,5

126

OXAMYL

2

130

DIFLUBBENZURON

1

133

TRIADIMEFON

0,2

136

PROCYMIDONE

5

138

METALAXYL

0,5

148

PROPAMOCARB

1

149

ETHOPROPHOS

0,02 (*)

152

FLUCYTHRINATE

0,2

155

BENALAXYL

0,5

157

CYFLUTHRIN

0,5

159

VINCLOZOLIN

3

162

TOLYLFLUANID

2

163

ANILAZINE

10

168

TRIADIMENOL

0,5

Nguồn dữ liệu: triamedifon

169

CYROMAZINE

0,5

171

PROFENOFOS

2

173

BUPROFEZIN

1

176

HEXYTHIAZOX

0,1

181

MYCLOBUTANIL

0,3

182

PENCONAZOLE

0,2

185

FENPROPATHRIN

1

189

TEBUCONAZOLE

0,2

VO 0450 Nấm

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

17

CHLORPYRIFOS

0,05 (*)

25

DICHLORVOS

0,5

77

THIOPHANATE-METHYL

1

86

PIRIMIPHOS METHYL

5

90

CHLORPYRIFOS-METHYL

0,01 (*)

118

CYPERMETHRIN

0,05 (*)

120

PERMETHRIN

0,1

130

DIFLUBBENZURON

0,1

135

DELTAMETHRIN

0,01 (*)

142

PROCHLORAZ

2

147

METHOPRENE

0,2

169

CYROMAZINE

5

VO 1275 Ngô ngọt (hạt)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

1 T

1999-2003

96

CARBOFURAN

0,01 (*)

152

FLUCYTHRINATE

0,05 (*)

VL Rau ăn lá (gồm lá rau thuộc họ bắp cải)

VL 0053 Rau ăn lá

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

1

ALDRIN AND DIELDRIN

EMRL 0,05

8

CARBARYL

10 T

1999-2003

135

DELTAMETHRIN

0,5

VL 0464 Cây củ cải (Chard)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

49

MALATHION

0,5

VL 0466 Cải thìa [Chinese cabbage (pak-choi)]

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

119

FENVALERATE

1

VL 0467 Cải thảo [Chinese cabbage (pe-tsai)]

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

17

CHLORPYRIFOS

1

22

DIAZINON

0,05

90

CHLORPYRIFOS-METHYL

0,1

120

PERMETHRIN

5

VL 0470 Ngô dùng làm salát (Corn salad)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

175

GLUFOSINATE – AMMONIUM

0,05 (*)

VL 0473 Cải xoong

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

101

PIRIMICARB

1

VL 0476 Rau diếp quăn

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

48

LINDANE

2

49

MALATHION

8

101

PIRIMICARB

1

VL 0480 Cải xoăn

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

17

CHLORPYRIFOS

1

22

DIAZINON

0,05

27

DIMETHOATE

0,5

32

ENDOSULFAN

1

49

MALATHION

3

94

METHOMYL

5

105

DITHIOCARBAMATES

15

Nguồn dữ liệu: maneb, mancozeb

118

CYPERMETHRIN

1

119

FENVALERATE

10

120

PERMETHRIN

5

VL 0482 Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

17

CHLORPYRIFOS

0,1

22

DIAZINON

0,5

27

DIMETHOATE

2

32

ENDOSULFAN

1

37

FENITROTHION

0,5

47

BROMIDE ION

100

48

LINDANE

2

49

MALATHION

8

59

PARATHION-METHYL

0,05 (*)

61

PHOSPHAMIDON

0,1

64

QUINTOZENE

3

75

PROPOXUR

0,5

77

THIOPHANATE-METHYL

5

82

DICHLOFLUANID

10

83

DICLORAN

10

86

PIRIMIPHOS-METHYL

5

90

CHLORPYRIFOS-METHYL

0,1

94

METHOMYL

5

95

ACEPHATE

5

100

METHAMIDOPHOS

1

101

PIRIMICARB

1

105

DITHIOCARBAMATES

10

Nguồn dữ liệu: mancozeb, maneb, metiram

111

IPRODIONE

10

118

CYPERMETHRIN

2

119

FENVALERATE

2

120

PERMETHRIN

2

132

METHIOCARB

0,2

136

PROCYMIDONE

5

138

METALAXYL

2

148

PROPAMOCARB

10

149

ETHOPROPHOS

0,02 (*)

159

VINCLOZOLIN

5

162

TOLYLFLUANID

1

169

CYROMAZINE

5

179

CYCLOXYDIM

0,2

191

TOLCLOFOS-METHYL

2

VL 0483 Rau diếp, lá (Lecttuce, leaf)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

22

DIAZINON

0,5

32

ENDOSULFAN

1

59

PARATHION-METHYL

0,5

111

IPRODIONE

25

132

METHIOCARB

0,2

179

CYCLOXYDIM

0,2

191

TOLCLOFOS-METHYL

2

VL 0485 Cây mù tạt (Mustard green)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

59

PARATHION-METHYL

0,5

VL 0502 Rau bina (Spinash)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

22

DIAZINON

0,5

27

DIMETHOATE

1

32

ENDOSULFAN

2

48

LINDANE

2

49

MALATHION

8

53

MEVINPHOS

0,5

59

PARATHION-METHYL

0,5

61

PHOSPHAMIDON

0,2

75

PROPOXUR

2

86

PIRIMIPHOS-METHYL

5

94

METHOMYL

5

101

PIRIMICARB

1

118

CYPERMETHRIN

2

120

PERMETHRIN

2

138

METALAXYL

2

VL 0506 Cây củ cải (Turnip green)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

47

BROMIDE ION

100

59

PARATHION-METHYL

2

VL 0510 Rau diếp lá dài (Cos lettuce)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

05

DITHIOCARBAMATES

MRL 10

Nguồn dữ liệu: maneb

VP Rau họ đậu

VP 0060 Rau họ đậu

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

1

ALDRIN AND DIELDRIN

EMRL 0,05

135

DELTAMETHRIN

0,1

VP 0061 Đậu, trừ đậu tằm và đậu tương

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

119

FENVALERATE

1

126

OXAMYL

0,2

VP 0062 Đậu, đã bóc vỏ

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

101

PIRIMICARB

0,1

118

CYPERMETHRIN

0,05 (*)

119

FENVALERATE

0,1

VP 0063 Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

5 T

1999-2003

27

DIMETHOATE

0,5

37

FENITROTHION

0,5

48

LINDANE

0,1

49

MALATHION

0,5

51

METHIDATHION

0,1

53

MEVINPHOS

0,1

54

MONOCROTOPHOS

0,1

61

PHOSPHAMIDON

0,2

86

PIRIMIPHOS-METHYL

0,05 (*)

94

METHOMYL

5

101

PIRIMICARB

0,2

103

PHOSMET

0,2

118

CYPERMETHRIN

0,05 (*)

133

TRIADIMEFON

0,05 (*)

143

TRIAZOPHOS

0,1

149

ETHOPROPHOS

0,02 (*)

168

TRIADIMENOL

0,1

Nguồn dữ liệu : triadimefon

179

CYCLOXYDIM

1

VP 0064 Đậu Hà Lan, đã bóc vỏ (hạt mọng)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

94

METHOMYL

0,5

119

FEVALERATE

0,1

120

PERMETHRIN

0,1

138

METALAXYL

0,05 (*)

179

CYCLOXYDIM

2

VP 0522 Đậu tằm (quả non, hạt non)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

47

BROMIDE ION

500

72

CARBENDAZIM

2

Nguồn dữ liệu: thiophanate-methyl

75

PROPOXUR

0,05 (*)

VP 0523 Đậu tằm, đã bóc vỏ (hạt non)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

143

TRIAZOPHOS

0,02 (*)

VP 0526 Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

5 T

1999-2003

17

CHLORPYRIFOS

0,2

22

DIAZINON

0,2

26

DICOFOL

2

32

ENDOSULFAN

0,5

49

MALATHION

2

53

MEVINPHOS

0,1

54

MONOCROTOPHOS

0,2

59

PARATHION – METHYL

0,05 (*)

61

PHOSPHAMIDON

0,2

64

QUINTOZENE

0,01

67

CYHEXATIN

0,2

70

BROMOPROPYLATE

3

72

CARBENDAZIM

2

Nguồn dữ liệu: benomyl, carbendazim, thiophanate-methyl

75

PROPOXUR

1

81

CHLOROTHALONIL

5

82

DICHLOFLUANID

2

86

PIRIMIPHOS-METHYL

0,5

90

CHLORPYRIFOS-METHYL

0,1

94

METHOMYL

2

101

PIRIMICARB

1

105

DITHIOCARBAMATES

0,2

105

DITHIOCARBAMATES

0,2

113

PROPARGITE

20

116

TRIFORINE

1

118

CYPERMETHRIN

0,5

120

PERMETHRIN

1

129

AZOCYCLOTIN

0,2

136

PROCYMIDONE

1

143

TRIAZOPHOS

0,2

144

BITERTANOL

0,5

159

VINCLOZOLIN

2

171

PROFENOFOS

0,1

172

BENTAZONE

0,2

175

GLUFOSINATE – AMMONIUM

0,05 (*)

176

HEXYTHIAZOX

0,5

179

 CYCLOXYDIM               1

VP 0528 Đậu Hà lan trồng ở vườn (quả non)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

32

ENDOSULFAN

0,5

47

BROMIDE ION

500

59

PARATHION METHYL

1

75

PROPOXUR

0,05

172

BENTAZONE

0,2

VP 0529 Đậu Hà lan trồng ở vườn, đã bóc vỏ

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

22

DIAZINON

0,2

159

VINCLOZOLIN

1

VP 0534 Đậu lima (vỏ non và/hoặc hạt non)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

59

PARATHION METHYL

0,05 (*)

172

BENTAZONE

0,05

VP 0541 Đậu tương (hạt non)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

43

HEPTACHLOR

0,02

54

MONOCROTOPHOS

0,05 (*)

94

METHOMYL

0,1

158

GLYPHOSATE

0,2

VD Các loại đậu đỗ

VD 0070 Các lại đậu đỗ

 

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

1

ALDRIN AND DIELDRIN

EMRL 0,05

 

VD 0071 Đậu (khô)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

26

DICOFOL

0,1

31

DIQUAT

0,2

48

LINDANE

1 Po

49

MALATHION

8 Po

51

METHIDATHION

0,1

59

PARATHION-METHYL

0,05 (*)

72

CARBENDAZIM

2

Nguồn dữ liệu: benomyl

81

CHLOROTHALONIL

0,2

94

METHOMYL

0,1

111

IPRODIONE

0,1

113

PROPARGITE

0,2

117

ALDICARB

0,1

120

PERMETHRIN

0,1

135

DELTAMETHRIN

1 Po

152

FLUCYTHRINATE

0,05 (*)

158

GLYPHOSATE

2

172

BENTAZONE

0,05 (*)

179

CYCLOXYDIM

2

VD 0072 Đậu Hà lan (khô)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

31

DIQUAT

0,2

51

METHIDATHION

0,1

59

PARATHION-METHYL

0,2

103

PHOSMET

0,02 (*)

158

GLYPHOSATE

5

175

GLUFOSINATE – AMMONIUM

3

VD 0523 Đậu tằm (khô)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

172

BENTAZONE

0,05 (*)

175

GLUFOSINATE – AMMONIUM

2

VD 0524 Đậu xanh (khô)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

133

TRIADIMEFON

0,05 (*)

168

TRIADIMENOL

0,05 (*)

Nguồn dữ liệu: triadimefon

VD 0526 Đậu nói chung (khô)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

64

QUINTOZENE

0,2

175

GLUFOSINATE – AMMONIUM

2

VD 0527 Đậu đũa (khô)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

1 T

1999-2003

VD 0533 Đậu lăng (khô)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

31

DIQUAT

0,2

49

MALATHION

8

135

DELTAMETHRIN

1 Po

VD 0541 Đậu tương (khô)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

2

AZINPHOS-METHYL

0,05 (*)

8

CARBARYL

1 T

1999-2003

31

DIQUAT

0,2

37

FENITROTHION

0,1

57

PARAQUAT

0,1

58

PARATHION

0,05 (*)

72

CARBENDAZIM

2

Nguồn dữ liệu: carbendazim

85

FENAMIPHOS

0,05 (*)

94

METHOMYL

0,2

Dựa trên việc sử dụng thiodicarb

95

ACEPHATE

0,5

96

CARBOFURAN

0,2

100

METHAMIDOPHOS

0,05

Dựa trên việc xử lý với acephate

112

PHORATE

0,05

117

ALDICARB

0,02 (*)

118

CYPERMETHRIN

0,05 (*)

119

FENVALERATE

0,1

120

PERMETHRIN

0,05 (*)

126

OXAMYL

0,1

130

DIFLUBBENZURON

0,1

138

METALAXYL

0,05 (*)

143

TRIAZOPHOS

0,05 (*)

149

ETHOPROPHOS

0,02 (*)

158

GLYPHOSATE

20

167

TERBUFOS

0,05 (*)

171

PROFENOFOS

0,05 (*)

172

BENTAZONE

0,05 (*)

175

GLUFOSINATE – AMMONIUM

0,1

179

CYCLOXYDIM

2

VD 0561 Đậu Hà lan trồng ở đồng (khô)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

135

DELTAMETHRIN

1 Po

152

FLUCYTHRINATE

0,05 (*)

172

BENTAZONE

1

VR Rau ăn thân củ và củ

VR 0075 Rau ăn thân củ và củ

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

1

ALDRIN AND DIELDRIN

ERML 0,1

49

MALATHION

0,5

Trừ củ cải, trồng vườn

61

PHOSPHAMIDON

0,05 (*)

Trừ cà rốt và cần tây

118

CYPERMETHRIN

0,05 (*)

119

FENVALERATE

0,05

126

OXAMYL

0,1

135

DELTAMETHRIN

0,01

VR 0469 Củ rau diếp xoăn

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

159

VINCLOZOLIN

5

VR 0494 Củ cải (Radish)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

2 T

1999-2003

22

DIAZINON

0,1

37

FENITROTHION

0,2

47

BROMIDE ION

200

48

LINDANE

1

51

METHIDATHION

0,05 (*)

90

CHLORPYRIFOS-METHYL

0,1

101

PIRIMICARB

0,05 (*)

148

PROPAMOCARB

5

191

TOLCLOFOS-METHYL

0,1

VR 0497 Củ cải Thủy Điển (Swede)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

2 T

1999-2003

72

CARBENDAZIM

0,5

Nguồn dữ liệu: carbendazim

VR 0505 Củ khoai sọ

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

72

CARBENDAZIM

0,1(*)

Nguồn dữ liệu: benomyl

VR 0506 Củ cải trồng ở vườn

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

27

DIMETHOATE

0,5

47

BROMIDE ION

200

49

MALATHION

3

59

PARATHION – METHYL

0,05 (*)

101

PIRIMICARB

0,05 (*)

149

ETHOPROPHOS

0,02 (*)

VR 0508 Củ khoai lang

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

32

ENDOSULFAN

0,2

72

CARBENDAZIM

1

Nguồn dữ liệu: benomyl

85

FENAMIPHOS

0,1

103

PHOSMET

10 Po

117

ALDICARD

0,1

149

ETHOPROPHOS

0,02 (*)

VR 0574 Củ cải đường

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

2 T

1999-2003

27

DIMETHOATE

0,2

101

PIRIMICARB

0,05 (*)

137

BENDIOCARB

0,05 (*)

148

PROPAMOCARB

0,2

149

ETHOPROPHOS

0,02 (*)

VR 0577 Củ cà rốt

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

2 T

1999-2003

14

CHLORFENVINPHOS

0,4

17

CHLORPYRIFOS

0,5

21

DDT

EMRL 0,2

22

DIAZINON

0,5

27

DIMETHOATE

0,2

32

ENDOSULFAN

0,2

48

LINDANE

0,2 E

59

PARATHION -METHYL

1

61

PHOSPHAMIDON

0,2

75

PROPOXUR

0,05 (*)

77

THIOPHANATE-METHYL

5 Po

81

CHLOROTHALONIL

1

83

DICLORAN

10 Po

85

FENAMIPHOS

0,2

86

PIRIMIPHOS – METHYL

1

96

CARBOFURAN

0,5

105

DITHIOCARBAMATES

1

Nguồn dữ liệu: mancozeb

111

IPRODIONE

10 Po

120

PERMETHRIN

0,1

138

METALAXYL

0,05 (*)

143

TRIAZOPHOS

0,5

153

PYRAZOPHOS

0,2

175

GLUFOSINATE – AMMONIUM

0,05 (*)

179

CYCLOXYDIM

0,5

VR 0578 Củ cần tây

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

61

PHOSPHAMIDON

0,2

VR 0583 Củ cải ngựa

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

120

PERMETHRIN

0,5

VR 0588 Củ cải vàng

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

2 T

1999-2003

101

PIRIMICARB

0,05 (*)

VR 0589 Củ khoai tây

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

2

AZINPHOS-METHYL

0,05 (*)

8

CARBARYL

0,2 T

1999-2003

17

CHLORPYRIFOS

0,05 (*)

20

2,4-D

0,2

22

DIAZINON

0,01 (*)

27

DIMETHOATE

0,05

31

DIQUAT

0,05

32

ENDOSULFAN

0,2

37

FENITROTHION

0,05 (*)

40

FENTIN

0,1

41

FOLPET

0,02 (*)

48

LINDANE

0,05 (*)

51

METHIDATHION

0,02 (*)

54

MONOCROTOPHOS

0,05 (*)

57

PARAQUAT

0,2

58

PARATHION

0,05 (*)

59

PARATHION – METYL

0,05 (*)

64

QUINTOZENE

0,2

65

THIABENDAZOLE

15

72

CARBENDAZIM

3 Po

Nguồn dữ liệu: benomyl, carbendazim

74

DISULFOTON

0,5

75

PROPOXUR

0,02 (*)

81

CHLOROTHALONIL

0,2

82

DICHLOFLUANID

0,1

85

FENAMIPHOS

0,2

86

PIRIMIPHOS – METHYL

0,05 (*)

94

METHOMYL

0,1

95

ACEPHATE

0,5

96

CARBOFURAN

0,1 (*)

100

METHAMIDOPHOS

0,05

Gồm dư lượng do việc sử dụng acephate

101

PIRIMICARB

0,05 (*)

102

MALEIC HYDRAZIDE

50

103

PHOSMET

0,05

105

DITHIOCARBAMATES

0,2

Nguồn dữ liệu: mancozeb, maneb, metiram

110

IMAZALIL

5 Po

112

PHORATE

0,2

113

PROPARGITE

0,1 (*)

115

TECNAZENE

20 Po

Được rửa trước khi phân tích

117

ALDICARB

0,5 T

120

PERMETHRIN

0,05 (*)

137

BENDIOCARB

0,05 (*)

138

METALAXYL

0,05 (*)

143

TRIAZOPHOS

0,2

146

CYHALOTHRIN

0,02 (*)

149

ETHOPROPHOS

0,02 (*)

151

DIMETHIPIN

0,05 (*)

152

FLUCYTHRINATE

0,05 (*)

155

BENALAXYL

0,02 (*)

159

VINCLOZOLIN

0,1

171

PROFENOFOS

0,05 (*)

172

BENTAZONE

0,1

174

CADUSAFOS

0,02

175

GLUFOSINATE – AMMONIUM

0,5

178

BIFENTHRIN

0,05 (*)

Dư lượng không vượt quá 0,01 mg/kg

179

CYCLOXYDIM

2

184

ETOFENPROX

0,01 (*)

190

TEFLUBENZURON

0,05 (*)

191

TOLCLOFOS-METHYL

0,2

VR 0591 Củ cải Nhật Bản

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

74

DISULFOTON

0,2

120

PERMETHRIN

0,1

152

FLUCYTHRINATE

0,05 (*)

VR 0596 Củ cải đường (Sugar beet)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

0,2 T

17

CHLORPYRIFOS

0,05 (*)

1999-2003

22

DIAZINON

0,1

27

DIMETHOATE

0,05

32

ENDOSULFAN

0,1

40

FENTIN

0,2

48

LINDANE

0,1

51

METHIDATHION

0,05 (*)

54

MONOCROTOPHOS

0,05 (*)

59

PARATHION – METHYL

0,05 (*)

72

CARBENDAZIM

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: benomyl, carbendazim, thiophanate – methyl

74

DISULFOTON

0,2

78

VAMIDOTHION

0,5

81

CHLOROTHALONIL

0,2

85

FENAMIPHOS

0,05 (*(

94

METHOMYL

0,1

95

ACEPHATE

0,1

96

CARBOFURAN

0,1 (*)

100

METHAMIDOPHOS

0,05

101

PIRIMICARB

0,05 (*)

105

DITHIOCARBAMATES

0,5

Nguồn dữ liệu: mancozeb, maneb

111

IPRODIONE

0,1 (*)

112

PHORATE

0,05

117

ALDICARB

0,05 (*)

120

PERMETHRIN

0,05 (*)

132

METHIOCARB

0,05 (*)

133

TRIADIMEFON

0,1 (*)

137

BENDIOCARB

0,05 (*)

138

METALAXYL

0,5

143

TRIAZOPHOS

0,05 (*)

152

FLUCYTHRINATE

0,05 (*)

160

PROPICONAZOLE

0,05

165

FLUSILAZOLE

0,01 (*)

167

TERBUFOS

0,1

168

TRIADIMENOL

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

171

PROFENOFOS

0,05 (*)

175

GLUFOSINATE – AMMONIUM

0,05 (*)

179

CYCLOXYDIM

0,2

VS Rau ăn thân và cuống

VS 0469 Rau diếp xoăn (mầm)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

27

DIMETHOATE

0,5

65

THIABENDAZOLE

0,05 (*)

111

IPRODIONE

1

159

VINCLOZOLIN

2

VS 0620 Atisô

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

51

METHIDATHION

0,05 (*)

59

PARATHION – METHYL

2

90

CHLORPYRIFOS-METHYL

0,1

132

METHIOCARB

0,05 (*)

135

DELTAMETHRIN

0,05

152

FLUCYTHRINATE

0,5

168

TRIADIMENOL

1

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

192

FENARIMOL

0,1

VS 0621 Măng tây

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

10 T

1999-2003

72

CARBENDAZIM

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: benomyl,

94

METHOMYL

2

105

DITHIOCARBAMATES

0,1

120

PERMETHRIN

1

138

METALAXYL

0,05 (*)

175

GLUFOSINATE – AMMONIUM

0,05 (*)

VS 0624 Cần tây

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

17

CHLORPYRIFOS

0,05 (*)

27

DIMETHOATE

1

32

ENDOSULFAN

2

47

BROMIDE ION

300

49

MALATHION

1

59

PARATHION – METHYL

5

72

CARBENDAZIM

2

Nguồn dữ liệu: benomyl, carbendazim

77

THIOPHANATE-METHYL

20 Po

81

CHLOROTHALONIL

10

94

METHOMYL

2

100

METHAMIDOPHOS

1

101

PIRIMICARB

1

119

FENVALERATE

2

120

PERMETHRIN

2

126

OXAMYL

5

148

PROPAMOCARB

0,2

163

ANILAZINE

10

169

CYROMAZINE

5

Các loại cây thân cỏ

GC Các loại hạt ngũ cốc

GC 0080 Hạt ngũ cốc

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

1

ALDRIN AND DIELDRIN

EMRL 0,02

21

DDT

EMRL 0,1

25

DICHLORVOS

5 (Po)

37

FENITROTHION

10 Po

43

HEPTACHLOR

RMRL 0,02

46

HYDROGEN PHOSPHIDE

0,1 Po

47

BROMIDE ION

50

48

LINDANE

0,5 Po

49

MALATHION

8 Po

61

PHOSPHAMIDON

0,1

63

PYRETHRINS

3 Po

74

DISULFOTON

0,2

Trừ gạo và ngô

77

THIOPHANATE-METHYL

0,1 (*)

78

VAMIDOTHION

0,2

80

CHINOMETHIONAT

0,1

86

PIRIMIPHOS-METHYL

10 Po

116

TRIFORINE

0,1

119

FENVALERATE

2 Po

120

PERMETHRIN

2 Po

132

METHIOCARB

0,05 (*)

135

DELTAMETHRIN

1 Po

138

METALAXYL

0,05 (*)

143

TRIAZOPHOS

0,05 (*)

147

METHOPRENE

5 Po

GC 0647 Yến mạch

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

5 Po T

1999-2003

12

CHLORDANE

EMRL 0,02

15

CHLORMEQUAT

10

20

2,4-D

0,5

31

DIQUAT

2

82

DICHLOFLUANID

0,1

94

METHOMYL

0,5

96

CARBOFURAN

0,1 (*)

101

PIRIMICARB

0,05 (*)

133

TRIADIMEFON

0,1

142

PROCHLORAZ

0,5

144

BITERTANOL

0,1 (*)

152

FLUCYTHRINATE

0,2

158

GLYPHOSATE

20

160

PROPICONAZOLE

0,05 (*)

168

TRIADIMENOL

0,2

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

172

BENTAZONE

0,1

189

TEBUCONAZOLE

0,05 (*)

GC 0649 Gạo

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

5 Po T

1999-2003

17

CHLORPYRIFOS

0,1

20

2,4-D

0,05 (*)

31

DIQUAT

10

32

ENDOSULFAN

0,1

40

FENTIN

0,1 (*)

57

PARAQUAT

10

74

DISULFOTON

0,5

90

CHLORPYRIFOS-METHYL

0,1

158

GLYPHOSATE

0,1 (*)

172

BENTAZONE

0,1

GC 0650 Lúa mạch đen

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

5 Po T

1999-2003

12

CHLORDANE

EMRL 0,02

15

CHLORMEQUAT

5

20

2,4-D

0,5

82

DICHLOFLUANUD

0,1

106

ETHEPHON

1

133

TRIADIMEFON

0,1

142

PROCHLORAZ

0,5

144

BITERTANOL

0,1 (*)

160

PROPICONAZOLE

0,05 (*)

165

FLUSILAZOLE

0,1

168

TRIADIMENOL

0,2

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

172

BENTAZONE

0,1

189

TEBUCONAZOLE

0,05 (*)

197

FENBUCONAZOLE

0,1

GC 0651 Lúa miến

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

10 Po T

1999-2003

12

CHLORDANE

EMRL 0,02

20

2,4-D

0,05 (*)

31

DIQUAT

2

51

METHIDATHION

0,2

57

PARAQUAT

0,5

58

PARATHION

5

90

CHLORPYRIFOS-METHYL

10 Po

94

METHOMYL

0,2

96

CARBOFURAN

0,1 (*)

112

PHORATE

0,05

113

PROPARGITE

5

117

ALDICARB

0,1

158

GLYPHOSATE

20

172

BENTAZONE

0,1

GC 0654 Lúa mì

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

5 Po T

1999-2003

12

CHLORDANE

EMRL 0,02

15

CHLORMEQUAT

5

20

2,4-D

0,5

31

DIQUAT

2

54

MONOCROTOPHOS

0,02 (*)

62

PIPERONYL BUTOXIDE

10 Po

81

CHLOROTHALONIL

0,1

82

DICHLOFLUANID

0,1

90

CHLORPYRIFOS-METHYL

10 Po

93

BIORESMETHRIN

1 Po

94

METHOMYL

0,5

96

CARBOFURAN

0,1 (*)

101

PIRIMICARB

0,05 (*)

105

DITHIOCARBAMATES

1

Nguồn dữ liệu: manozeb, maneb, metiram

106

ETHEPHON

10

110

IMAZALIL

0,01

112

PHORATE

0,05

117

ALDICARB

0,02

118

CYPERMETHRIN

0,2

133

TRIADIMEFON

0,1

142

PROCHLORAZ

0,5

144

BITERTANOL

0,1 (*)

152

FLUCYTHRINATE

0,2

153

PYRAZOPHOS

0,05

158

GLYPHOSATE

5

160

PROPICONAZOLE

0,05 (*)

163

ANILAZINE

0,1

165

FLUSILAZOLE

0,1

167

TERBUFOS

0,01 (*)

168

TRIADIMENOL

0,2

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

170

HEXACONAZOLE

0,1

172

BENTAZONE

0,1

178

BIFENTHRIN

0,5 Po

189

TEBUCONAZOLE

0,05

197

FENBUCONAZOLE

0,1

GC 0656 Bỏng ngô (Popcorn)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

167

TERBUFOS

0,01 (*)

GS Mía hoặc sản phẩm xirô

GS 0659 Mía đường

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

2

AZINPHOS-METHYL

0,2

54

MONOCROTOPHOS

0,02 (*)

96

CARBOFURAN

0,1 (*)

117

ALDICARB

0,1

126

OXAMYL

0,05 (*)

149

ETHOPROPHOS

0,02 (*)

160

PROPICONAZOLE

0,05

Quả hạch và các loại hạt

AO5 Quả hạch (nguyên vỏ)

AO5 1900 Quả hạch (nguyên vỏ)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

10 Po T

1999-2003; Trừ lạc, ngô củ

49

MALATHION

8

TN 0085 Các loại quả hạch (Tree nut)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

1 T

1999-2003

46

HYDROGEN PHOSPHIDE

0,01 Po

63

PYRETHRINS

1 Po

72

CARBENDAZIM

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: benomyl

103

PHOSMET

0,1

119

FENVALERATE

0,2

TN 0660 Quả hạnh (Almonds)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

2

AZINPHOS-METHYL

0,05

12

CHLORDANE

EMRL 0,02

22

DIAZINON

0,05

51

METHIDATHION

0,05 (*)

80

CHINOMETHIONAT

0,1

105

DITHIOCARBAMATES

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: manozeb, ziram

109

FENBUTATIN OXIDE

0,5

111

IPRODIONE

0,2

113

PROPARGITE

0,1 (*)

120

PERMETHRIN

0,1

160

PROPICONAZOLE

0,05

TN 0666 Quả phỉ (Hazelnuts)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

12

CHLORDANE

EMRL 0,02

106

ETHEPHON

0,2

132

METHIOCARB

0,05 (*)

TN 0669 Quả phỉ Úc (Macadamia nuts)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

51

METHIDATHION

0,01 (*)

80

CHINOMETHIONAT

0,02 (*)

TN 0672 Quả hồ đào pêcan (Pecan)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

2

AZINPHOS-METHYL

0,3

12

CHLORDANE

EMRL 0,02

26

DICOFOL

0,01 (*)

51

METHIDATHION

0,05 (*)

74

DISULFOTON

0,1

101

PIRIMICARB

0,05 (*)

109

FENBUTATIN OXIDE

0,5

117

ALDICARB

1

160

PROPICONAZOLE

0,05

192

FENARIMOL

0,02 (*)

197

FENBUCONAZOLE

0,05 (*)

TN 0675 Quả hồ trăn

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

120

PERMETHRIN

0,05 (*)

TN 0678 Quả óc chó

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

2

AZINPHOS-METHYL

0,3

12

CHLORDANE

EMRL 0,02

22

DIAZINON

0,01 (*)

26

DICOFOL

0,01 (*)

51

METHIDATHION

0,05 (*)

106

ETHEPHON

0,5

109

FENBUTATIN OXIDE

0,5

113

PROPARGITE

0,1 (*)

196

TEBUFENOZIDE

0,05

SO Hạt có dầu

SO 0088 Hạt có dầu

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

63

PYRETHRINS

1 Po

96

CARBOFURAN

0,1 (*)

Trừ hạt hướng dương

135

DELTAMETHRIN

0,1

SO 0089 Hạt có dầu, trừ lạc

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

118

CYPERMETHRIN

0,2

135

DELTAMETHRIN

0,1

SO 0485 Hạt mù tạt

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

167

TERBUFOS

0,05 (*)

SO 0495 Hạt cải dầu

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

31

DIQUAT

2

48

LINDANE

0,05 (*)

51

METHIDATHION

0,1

72

CARBENDAZIM

0,01 (*)

Nguồn dữ liệu: carbendazim

100

METHAMIDOPHOS

0,1

101

PIRIMICARB

0,2

111

IPRODIONE

0,5

120

PERMETHRIN

0,05 (*)

132

METHIOCARB

0,05 (*)

142

PROCHLORAZ

0,5

151

DIMETHIPIN

0,1

152

FLUCYTHRINATE

0,05 (*)

157

CYFLUTHRIN

0,05

158

GLYPHOSATE

10

159

VINCLOZOLIN

1

160

PROPICONAZOLE

0,05

165

FLUSILAZOLE

0,05

167

TERBUFOS

0,05 (*)

175

GLUFOSINATE – AMMONIUM

5

179

CYCLOXYDIM

2

189

TEBUCONAZOLE

0,05

SO 0691 Hạt bông

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

2

AZINPHOS-METHYL

0,2

8

CARBARYL

1 T

1999-2003

17

CHLORPYRIFOS

0,05 (*)

26

DICOFOL

0,1

32

ENDOSULFAN

1

43

HEPTACHLOR

EMRL 0,02

51

METHIDATHION

1

54

MONOCROTOPHOS

0,1

57

PARAQUAT

0,2

58

PARATHION

1

64

QUINTOZENE

0,03

85

FENAMIPHOS

0,05 (*)

94

METHOMYL

0,5

Dựa trên việc sử dụng thiodicarb

95

ACEPHATE

2

100

METHAMIDOPHOS

0,1

Gồm dư lượng từ việc sử dụng acephate

101

PIRIMICARB

0,05 (*)

106

ETHEPHON

2

112

PHORATE

0,05

113

PROPARGITE

0,1 (*)

117

ALDICARB

0,1

119

FENVALERATE

0,2

120

PERMETHRIN

0,5

122

AMITRAZ

0,5

126

OXAMYL

0,2

130

DIFLUBBENZURON

0,2

138

METALAXYL

0,05 (*)

143

TRIAZOPHOS

0,1

146

CYHALOTHRIN

0,02 (*)

151

DIMETHIPIN

0,5

152

FLUCYTHRINATE

0,1

157

CYFLUTHRIN

0,05

158

GLYPHOSATE

10

171

PROFENOFOS

2

185

FENPROPATHRIN

1

SO 0693 Hạt lanh

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

151

DIMETHIPIN

0,2

172

BENTAZONE

0,1

SO 0697 Hạt lạc

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

46

HYDROGEN PHOSPHIDE

0,01 Po

54

MONOCROTOPHOS

0,05 (*)

64

QUINTOZENE

2

72

CARBENDAZIM

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: benomyl, carbendazim

74

DISULFOTON

0,1

81

CHLOROTHALONIL

0,05

85

FENAMIPHOS

0,05 (*)

86

PIRIMIPHOS – METHYL

2 Po

94

METHOMYL

0,1

105

DITHIOCARBAMATES

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: mancozeb

112

PHORATE

0,1

113

PROPARGITE

0,1 (*)

117

ALDICARB

0,02

118

CYPERMETHRIN

0,05 (*)

120

PERMETHRIN

0,1

126

OXAMYL

0,1

135

DELTAMETHRIN

0,01 (*)

138

METALAXYL

0,1

144

BITERTANOL

0,1 (*)

147

METHOPRENE

2

149

ETHOPROPHOS

0,02 (*)

160

PROPICONAZOLE

0,05

167

TERBUFOS

0,05 (*)

172

BENTAZONE

0,05

189

TEBUCONAZOLE

0,05

SO 0699 Hạt rum

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

51

METHIDATHION

0,1

SO 0702 Hạt hướng dương

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

31

DIQUAT

1

51

METHIDATHION

0,5

57

PARAQUAT

2

58

PARATHION

0,05 (*)

96

CARBOFURAN

0,1 (*)

111

IPRODIONE

0,5

117

ALDICARB

0,05 (*)

119

FENVALERATE

0,1

120

PERMETHRIN

1

136

PROCYMIDONE

0,2

138

METALAXYL

0,05 (*)

151

DIMETHIPIN

0,5

175

GLUFOSINATE – AMMONIUM

5

197

FENBUCONAZOLE

0,05 (*)

SO 0703 Hạt lạc, nguyên vỏ

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

2 T

1999-2003

64

QUINTOZENE

2

86

PIRIMIPHOS – METHYL

25 Po

119

FENVALERATE

0,1

160

PROPICONAZOLE

0,1

Hạt dùng cho sản xuất đồ uống và bánh kẹo

0715 Hạt cacao

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

37

FENITROTHION

0,1

46

HYDROGEN PHOSPHIDE

0,01 Po

48

LINDANE

1

135

DELTAMETHRIN

0,05

138

METALAXYL

0,2

0716 Hạt cà phê

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

72

CARBENDAZIM

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: carbendazim

74

DISULFOTON

0,2

85

FENAMIPHOS

0,1

96

CARBOFURAN

1

117

ALDICARB

0,1

118

CYPERMETHRIN

0,05 (*)

120

PERMETHRIN

0,05 (*)

126

OXAMYL

0,1

133

TRIADIMEFON

0,05 (*)

135

DELTAMETHRIN

2 Po

142

PROCHLORAZ

0,2

143

TRIAZOPHOS

0,05 (*)

152

FLUCYTHRINATE

0,05 (*)

160

PROPICONAZOLE

0,1

167

TERBUFOS

0,05 (*)

168

TRIADIMENOL

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

170

HEXACONAZOLE

0,05 (*)

Thảo mộc và gia vị

HH Thảo mộc

HH 0624 Lá cần tây

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

81

CHLOROTHALONIL

MRL 3

HH 0740 Mùi tây

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

81

CHLOROTHALONIL

3

101

PIRIMICARB

1

HS Gia vị

HS 0093 Gia vị

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

46

HYDROGEN PHOSPHIDE

0,01 Po

74

DISULFOTON

400

Các sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc động vật

Các sản phẩm của động vật có vú

MM Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

MM 0095 Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

1

ALDRIN AND DIELDRIN

EMRL 0,2 (chất béo)

12

CHLORDANE

EMRL 0,05 (chất béo)

20

2,4-D

0,05 (*)

21

DDT

5 (chất béo) T

25

DICHLORVOS

0,05 (*)

31

DIQUAT

0,05 (*)

32

ENDOSULFAN

0,1 (chất béo)

37

FENITROTHION

0,05 (*) (fat) E

39

FENTHION

2 (chất béo) V

43

HEPTACHLOR

EMRL 0,2 (chất béo)

67

CYHEXATIN

0,2 V

75

PROPOXUR

0,05 (*)

80

CHINOMETHIONAT

0,05 (*)

86

PIRIMIPHOS-METHYL

0,05 (*)

94

METHOMYL

0,02 (*)

101

PIRIMICARB

0,05 (*)

105

DITHIOCARBAMATES

0,05 (*)

Nguồn dữ liệu: mancozeb, metiram

109

FENBUTATIN OXIDE

0,05 (*)

112

PHORATE

0,05 (*)

113

PROPARGITE

0,1 (chất béo)

117

ALDICARB

0,01 (*)

118

CYPERMETHRIN

0,2 (chất béo) V

119

FENVALERATE

1 (chất béo)

120

PERMETHRIN

0,1 (chất béo) V

129

AZOCYCLOTIN

0,2

130

DIFLUBBENZURON

0,05 (*)

132

METHIOCARB

0,05 (*)

133

TRIADIMEFON

0,05 (*)

135

DELTAMETHRIN

0,5 (chất béo) V

147

METHOPRENE

0,2 (chất béo) V

151

DIMETHIPIN

0,02 (*)

160

PROPICONAZOLE

0,05 (*)

168

TRIADIMENOL

0,05 (*)

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

171

PROFENOFOS

0,05 (*)

172

BENTAZONE

0,05 (*)

MM 0096 Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

65

THIABENDAZOLE

0,1 (*)

MRL cũng được điều chỉnh khi sử dụng thuốc thú y, trừ trường hợp đối với ngựa (xem thêm Volume 3, phần 1 của Tiêu chuẩn Codex)

96

CARBOFURAN

0,05 (*)

106

ETHEPHON

0,1 (*)

MM 0097 Thịt gia súc, lợn và cừu

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

22

DIAZINON

0,7 (chất béo) V

48

LINDANE

2 (chất béo) V

51

METHIDATHION

0,02 (*)

54

MONOCROTOPHOS

0,02 (*)

57

PARAQUAT

0,05 (*)

MM 0812 Thịt gia súc

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

0,2 T

1999-2003

17

CHLORPYRIFOS

2 (chất béo) V

26

DICOFOL

3 (chất béo)

72

CARBENDAZIM

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: benomyl

90

CHLORPYRIFOS-METHYL

0,05

95

ACEPHATE

0,1

100

METHAMIDOPHOS

0,01 (*)

103

PHOSMET

1 (chất béo) V

122

AMITRAZ

0,05 V

124

MECARBAM

0,01 (*)

137

BENDIOCARB

0,05 (*) V

142

PROCHLORAZ

0,1 (*)

143

TRIAZOPHOS

0,01 (*)

156

CLOFENTEZINE

0,05 (*)

158

GLYPHOSATE

0,1 (*)

159

VINCLOZOLIN

0,05 (*)

163

ANILAZINE

0,02 (*)

165

FLUSILAZOLE

0,01 (*)

167

TERBUFOS

0,05 (*)

178

BIFENTHRIN

0,5 (chất béo)

181

MYCLOBUTANIL

0,01 (*)

182

PENCONAZOLE

0,05 (*)

185

FENPROPATHRIN

0,5 (chất béo)

189

TEBUCONAZOLE

0,05 (*)

192

FENARIMOL

0,02 (*)

195

FLUMETHRINE

0,2 (chất béo) V

MM 0814 Thịt dê

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

0,2 T

1999-2003

51

METHIDATHION

0,02 (*)

54

MONOCROTOPHOS

0,02 (*)

100

METHAMIDOPHOS

0,01 (*)

163

ANILAZINE

0,02 (*)

MM 0818 Thịt lợn

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

95

ACEPHATE

0,1

122

AMITRAZ

0,05 V

158

GLYPHOSATE

0,1 (*)

MM 0822 Thịt cừu

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

0,2 T

1999-2003

17

CHLORPYRIFOS

0,2 (chất béo) V

72

CARBENDAZIM

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: benomyl

100

METHAMIDOPHOS

0,01 (*)

122

AMITRAZ

0,1 V

169

CYROMAZINE

0,05 (*) V

MF Mỡ động vật

MF 0812 Mỡ gia súc

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

51

METHIDATHION

0,02 (*)

90

CHLORPYRIFOS-METHYL

0,05

95

ACEPHATE

0,1

96

CARBOFURAN

0,05 (*)

100

METHAMIDOPHOS

0,01 (*)

137

BENDIOCARB

0,05 (*) v

142

PROCHLORAZ

0,5

165

FLUSILAZOLE

0,01 (*)

178

BIFENTHRIN

0,5

MF 0814 Mỡ dê

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

51

METHIDATHION

0,02 (*)

96

CARBOFURAN

0,05 (*)

100

METHAMIDOPHOS

0,01 (*)

MF 0816 Mỡ ngựa

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

96

CARBOFURAN

0,05 (*)

MF 0818 Mỡ lợn

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

51

METHIDATHION

0,02 (*)

95

ACEPHATE

0,1

96

CARBOFURAN

0,05 (*)

MF 0822 Mỡ cừu

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

51

METHIDATHION

0,02 (*)

96

CARBOFURAN

0,05 (*)

100

METHAMIDOPHOS

0,01 (*)

MO Phụ phẩm ăn được của động vật

MO 0096 Phụ phẩm ăn được của gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

65

THIABENDAZOLE

0,1 (*)

MRL cũng được điều chỉnh khi sử dụng thuốc thú y, trừ trường hợp đối với ngựa (xem thêm Volume 3, phần 1 của Tiêu chuẩn Codex)

96

CARBOFURAN

0,05 (*)

106

ETHEPHON

0,2 (*)

MO 0097 Phụ phẩm ăn được của gia súc lợn và cừu

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

51

METHIDATHION

0,02 (*)

54

MONOCROTOPHOS

0,02 (*)

Trừ các loại đã được liệt kê

57

PARAQUAT

0,05 (*)

122

AMITRAZ

0,2 V

MO 0105 Phụ phẩm ăn được (động vật có vú)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

31

DIQUAT

0,05 (*)

105

DITHIOCARBAMATES

0,1

Nguồn dữ liệu: mancozeb, metiram

109

FENBUTATIN OXIDE

0,2

118

CYPERMETHRIN

0,05 (*) V

119

FENVALERATE

0,02

120

PERMETHRIN

0,1 V

130

DIFLUBBENZURON

0,05 (*)

135

DELTAMETHRIN

0,05 V

147

METHOPRENE

0,1

151

DIMETHIPIN

0,02 (*)

160

PROPICONAZOLE

0,05

MO 0812 Phụ phẩm ăn được của gia súc

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

26

DICOFOL

1

90

CHLORPYRIFOS – METHYL

0,05

124

MECARBAM

0,01 (*)

Trừ gan

137

BENDIOCARB

0,05 (*) V

142

PROCHLORAZ

5

156

CLOFENTEZINE

0,1

158

GLYPHOSATE

2

163

ANILAZINE

0,02 (*)

165

FLUSILAZOLE

0,02 (*)

167

TERBUFOS

0,05 (*)

181

MYCLOBUTANIL

0,01 (*)

182

PENCONAZOLE

0,05 (*)

185

FENPROPATHRIN

0,05

189

TEBUCONAZOLE

0,05 (*)

MO 0814 Phụ phẩm ăn được của dê

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

54

MONOCROTOPHOS

0,02 (*)

163

ANILAZINE

0,02 (*)

MO 0818 Phụ phẩm ăn được của lợn

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

158

GLYPHOSATE

1

MO 1280 Quả thận của gia súc

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

57

PARAQUAT

0,5

137

BENDIOCARB

0,2 (*) v

178

BIFENTHRIN

0,05 (*)

192

FENARIMOL

0,02 (*)

MO 1281 Gan của gia súc

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

178

BIFENTHRIN

0,05 (*)

192

FENARIMOL

0,05

MO 1284 Quả thận lợn

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

57

PARAQUAT

0,5

MO 1288 Quả thận cừu

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

57

PARAQUAT

0,5

ML Sữa

ML 0106 Sữa

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

1

ALDRIN AND DIELDRIN

EMRL 0,006 F

8

CARBARYL

0,1 (*) T

1999-2003

12

CHLORDANE

EMRL 0,002 F

17

CHLORPYRIFOS

0,01 (*) V

20

2,4-D

0,05 (*)

21

DDT

EMRL 0,02 F

22

DIAZINON

0,02 FV

25

DICHLORVOS

0,02 (*)

26

DICOFOL

0,1 F

31

DIQUAT

0,01 (*)

32

ENDOSULFAN

0,004 F

37

FENITROTHION

0,002 (*) E

39

FENTHION

0,05 FV

43

HEPTACHLOR

EMRL 0,006 F

48

LINDANE

0,01 FV

51

METHIDATHION

0,001

54

MONOCROTOPHOS

0,002 (*)

57

PARAQUAT

0,01 (*)

65

THIABENDAZOLE

0,1 (*)

MRL cũng được điều chỉnh khi sử dụng thuốc thú y, trừ trường hợp đối với ngựa (xem thêm Volume 3, phần 1 của Tiêu chuẩn Codex)

67

CYHEXATIN

0,05 (*) V

72

CARBENDAZIM

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: benomyl

75

PROPOXUR

0,05 (*)

80

CHINOMETHIONAT

0,01 (*)

86

PIRIMIPHOS-METHYL

0,05 (*)

90

CHLORPYRIFOS-METHYL

0,01 (*)

94

METHOMYL

0,02 (*)

95

ACEPHATE

0,1

96

CARBOFURAN

0,05 (*)

100

METHAMIDOPHOS

0,01 (*)

101

PIRIMICARB

0,05 (*)

103

PHOSMET

0,02 (*) V

105

DITHIOCARBAMATES

0,05 (*)

Nguồn dữ liệu: mancozeb, metiram

109

FENBUTATIN OXIDE

0,05 (*)

112

PHORATE

0,05 (*)

113

PROPARGITE

0,1 F

117

ALDICARB

0,01 (*)

118

CYPERMETHRIN

0,05 FV

119

FENVALERATE

0,1 F

120

PERMETHRIN

0,1 F

122

AMITRAZ

0,01 (*) V

129

AZOCYCLOTIN

0,05 (*) V

130

DIFLUBBENZURON

0,05 (*)

132

METHIOCARB

0,05 (*)

133

TRIADIMEFON

0,05 (*)

135

DELTAMETHRIN

0,02 FV

137

BENDIOCARB

0,05 (*) V

142

PROCHLORAZ

0,1 (*)

151

DIMETHIPIN

0,02 (*)

160

PROPICONAZOLE

0,01 (*)

163

ANILAZINE

0,01 (*)

168

TRIADIMENOL

0,01 (*)

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

169

CYROMAZINE

0,01 (*) V

171

PROFENOFOS

0,01 (*)

172

BENTAZONE

0,05 (*)

ML 0107 Sữa của gia súc dê và cừu

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

106

ETHEPHON

0,05 (*)

ML 0812 Sữa của gia súc

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

124

MECARBAM

0,01

143

TRIAZOPHOS

0,01 (*)

147

METHOPRENE

0,05 FV

156

CLOFENTEZINE

0,01 (*)

157

CYCLUTHRIN

0,01 FV

158

GLYPHOSATE

0,1 (*)

159

VINCLOZOLIN

0,05 (*)

165

FLUSILAZOLE

0,01 (*)

167

TERBUFOS

0,01 (*)

178

BIFENTHRIN

0,05 (*)

181

MYCLOBUTANIL

0,01 (*)

182

PENCONAZOLE

0,01 (*)

185

FENPROPATHRIN

0,1 F

189

TEBUCONAZOLE

0,01 (*)

195

FLUMETHRINE

0,05 FV

Các sản phẩm gia cầm

PM Thịt gia cầm (kể cả thịt chim bồ câu)

PM 0110 Thịt gia cầm

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

1

ALDRIN AND DIELDRIN

EMRL 0,2 (chất béo)

8

CARBARYL

0,5 T V

1999-2003

12

CHLORDANE

EMRL 0,5 (chất béo)

25

DICHLORVOS

0,05

26

DICOFOL

0,1 (chất béo)

31

DIQUAT

0,05 (*)

33

ENDRIN

EMRL 0,1 (chất béo)

43

HEPTACHLOR

EMRL 0,2 (chất béo)

48

LINDANE

0,7 (chất béo) F

51

METHIDATHION

0,02 (*)

54

MONOCROTOPHOS

0,02 (*)

65

THIABENDAZOLE

0,05

72

CARBENDAZIM

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: benomyl, thiophanate-methyl

95

ACEPHATE

0,1

105

DITHIOCARBAMATES

0,1

106

ETHEPHON

0,1 (*)

113

PROPARGITE

0,1 (chất béo)

118

CYPERMETHRIN

0,05 (*)

120

PERMETHRIN

0,1

130

DIFLUBBENZURON

0,05 (*)

132

METHIOCARB

0,05 (*)

133

TRIADIMEFON

0,05 (*)

135

DELTAMETHRIN

0,01 (*)

137

BENDIOCARB

0,05 (*)

151

DIMETHIPIN

0,02 (*)

156

CLOFENTEZINE

0,05 (*)

158

GLYPHOSATE

0,1 (*)

160

PROPICONAZOLE

0,05 (*)

163

ANILAZINE

0,02 (*)

168

TRIADIMENOL

0,05 (*)

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

169

CYROMAZINE

0,05 (*) V

181

MYCLOBUTANIL

0,01 (*)

185

FENPROPATHRIN

0,02 (chất béo)

PM 0840 Thịt gà

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

17

CHLORPYRIFOS

0,1 (chất béo)

22

DIAZINON

0,02 (*)

77

THIOPHANATE-METHYL

0,1 (*)

90

CHLORPYRIFOS-METHYL

0,05

109

FENBUTATIN OXIDE

0,05 (*)

159

VINCLOZOLIN

0,05 (*)

165

FLUSILAZOLE

0,01 (*)

167

TERBUFOS

0,05 (*)

178

BIFENTHRIN

0,05 (*) (chất béo)

182

PENCONAZOLE

0,05 (*)

189

TEBUCONAZOLE

0,05 (*)

PM 0848 Thịt gà tây

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

17

CHLORPYRIFOS

0,2 (chất béo) V

PF Mỡ gia cầm

PF 0111 Mỡ gia cầm

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

51

METHIDATHION

0,02 (*)

95

ACEPHATE

0,1

137

BENDIOCARB

0,05 (*)

PF 0840 Mỡ gà

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

72

CARBENDAZIM

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: thiophanate-methyl

90

CHLORPYRIFOS-METHYL

0,05

178

BIFENTHRIN

0,05 (*)

PO Phụ phẩm ăn được của gia cầm

PO 0111 Phụ phẩm ăn được của gia cầm

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

26

DICOFOL

0,05 (*)

31

DIQUAT

0,05 (*)

51

METHIDATHION

0,02 (*)

54

MONOCROTOPHOS

0,02 (*)

105

DITHIOCARBAMATES

0,1

Nguồn dữ liệu: mancozeb

106

ETHEPHON

0,2 (*)

135

DELTAMETHRIN

0,01 (*)

137

BENDIOCARB

0,05 (*)

151

DIMETHIPIN

0,02 (*)

156

CLOFENTEZINE

0,05 (*)

163

ANILAZINE

0,02 (*)

181

MYCLOBUTANIL

0,01 (*)

185

FENPROPATHRIN

0,01 (*)

PO 0113 Da của da cầm

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

0,5 T V

1999-2003

PO 0840 Phụ phẩm ăn được của gà

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

22

DIAZINON

0,02 (*)

90

CHLORPYRIFOS-METHYL

0,05

109

FENBUTATIN OXIDE

0,05 (*)

165

FLUSILAZOLE

0,01 (*)

167

TERBUFOS

0,05 (*)

178

BIFENTHRIN

0,05 (*)

189

TEBUCONAZOLE

0,05 (*)

PE Trứng

PE 0112 Trứng

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

1

ALDRIN AND DIELDRIN

EMRL 0,1

8

CARBARYL

0,5 T

1999-2003

12

CHLORDANE

EMRL 0,02

17

CHLORPYRIFOS

0,05 (*)

20

2,4-D

0,05 (*)

21

DDT

EMRL 0,1

26

DICOFOL

0,05

31

DIQUAT

0,05 (*)

43

HEPTACHLOR

EMRL 0,05

48

LINDANE

0,1 E

51

METHIDATHION

0,02 (*)

54

MONOCROTOPHOS

0,02 (*)

57

PARAQUAT

0,01 (*)

72

CARBENDAZIM

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: benomyl, thiophanate-methyl

86

PIRIMIPHOS-METHYL

0,05 (*)

90

CHLORPYRIFOS-METHYL

0,05

95

ACEPHATE

0,1

101

PIRIMICARB

0,05 (*)

105

DITHIOCARBAMATES

0,05 (*)

Nguồn dữ liệu: mancozeb

109

FENBUTATIN OXIDE

0,05

112

PHORATE

0,05 (*)

113

PROPARGITE

0,1

118

CYPERMETHRIN

0,05 (*)

120

PERMETHRIN

0,1

130

DIFLUBBENZURON

0,05 (*)

132

METHIOCARB

0,05 (*)

133

TRIADIMEFON

0,05 (*)

135

DELTAMETHRIN

0,01 (*)

137

BENDIOCARB

0,05 (*)

147

METHOPRENE

0,05

151

DIMETHIPIN

0,02 (*)

156

CLOFENTEZINE

0,05 (*)

158

GLYPHOSATE

0,1 (*)

160

PROPICONAZOLE

0,05 (*)

163

ANILAZINE

0,02 (*)

167

TERBUFOS

0,01 (*)

168

TRIADIMENOL

0,05 (*)

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

169

CYROMAZINE

0,2 V

171

PROFENOFOS

0,02 (*)

172

BENTAZONE

0,05 (*)

181

MYCLOBUTANIL

0,01 (*)

185

FENPROPATHRIN

0,01 (*)

PE 0840 Trứng gà

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

22

DIAZINON

0,02 (*)

106

ETHEPHON

0,2 (*)

159

VINCLOZOLIN

0,05 (*)

165

FLUSILAZOLE

0,01 (*)

178

BIFENTHRIN

0,01 (*)

182

PENCONAZOLE

0,05 (*)

189

TENUCONAZOLE

0,05 (*)

Thực phẩm chế biến có nguồn gốc thực vật

Thực phẩm có nguồn gốc thực vật

DF Các loại quả khô

DF 0014 Quả mận khô

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

22

DIAZINON

2

26

DICOFOL

3

47

BROMIDE ION

20

109

FENBUTATIN OXIDE

10

181

MYCLOBUTANIL

0,5

DF 0167 Quả khô

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

46

HYDROGEN PHOSPHIDE

0,01 Po

47

BROMIDE ION

30

Trừ các loại được liệt kê

49

MALATHION

8

63

PYRETHRINS

1 Po

DF 0247 Quả đào khô

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

47

BROMIDE ION

50

DF 0269 Nho khô (nho Hy Lạp, nho khô và nho xuntan) [Dried grapes (currant, raisin and sultana)]

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

17

CHLORPYRIFOS

2

47

BROMIDE ION

100

113

PROPARGITE

10

165

FLUSILAZOLE

1

182

PENCONAZOLE

0,5

192

FENARIMOL

0,2

DF 0295 Quả chà là khô hoặc sấy và ướp đường

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

47

BROMIDE ION

100

86

PIRIMIPHOS-METHYL

0,5 Po

DF 0297 Quả sung khô hoặc sấy và ướp đường

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

47

BROMIDE ION

250

106

ETHEPHON

10

DF 5263 Quả nho khô(Raisin)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

109

FENBUTATIN OXIDE

MRL 20

DV Rau khô

DV 0168 Rau khô

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

46

HYDROGEN PHOSPHIDE

0,01 Po

63

PYRETHRINS

1 Po

DH Thảo mộc khô

DH 0170 Thảo mộc khô

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

47

BROMIDE ION

250

DH 1100 Hoa hublon khô

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

22

DIAZINON

0,5

26

DICOFOL

50

27

DIMETHOATE

3

40

FENTIN

0,5

51

METHIDATHION

5

57

PARAQUAT

0,2

59

PARATHION – METHYL

1

72

CARBENDAZIM

50

Nguồn dữ liệu: arbendazim

94

METHOMYL

10

100

METHAMIDOPHOS

5

105

DITHIOCARBAMATES

30

Nguồn dữ liệu: metiram

113

PROPARGITE

30

120

PERMETHRIN

50

133

TRIADIMEFON

10

135

DELTAMETHRIN

5

138

METALAXYL

10

152

FLUCYTHRINATE

10

153

PYRAZOPHOS

10

155

BENALAXYL

0,2

159

VINCLOZOLIN

40

168

TRIADIMENOL

5

Nguồn dữ liệu: triadimefon

178

BIFENTHRIN

10

180

DITHIANON

100

182

PENCONAZOLE

0,5

192

FENARIMOL

5

CM các sản phẩm ngũ cốc nghiền

CM 0649 Gạo lật

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

5 PoP T

1999-2003

31

DIQUAT

1

39

FENTHION

0,05

59

PARATHION – METHYL

1

75

PROPOXUR

0,1

78

VAMIDOTHION

0,2

86

PIRIMIPHOS – METHYL

2 Pop

96

CARBOFURAN

0,2

111

IPRODIONE

10

196

TEBUFENOZIDE

0,1

CM 0650 Cám lúa mạch đen, chưa chế biến

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

49

MALATHION

20 PoP

CM 0654 Cám lúa mì, chưa chế biến

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

20 PoP T

1999-2003

25

DICHLORVOS

10

31

DIQUAT

5

37

FENITROTHION

20 Pop

49

MALATHION

20 PoP

86

PIRIMIPHOS – METHYL

20 PoP

90

CHLORPYRIFOS-METHYL

20 PoP

93

BIORESMETHRIN

5 PoP

119

FENVALERATE

5 PoP

120

PERMETHRIN

5 PoP

135

DELTAMETHRIN

5 PoP

147

METHOPRENE

10 PoP

158

GLYPHOSATE

20

178

BIFENTHRIN

2 PoP

CM 1205 Gạo đã đánh bóng

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

12

CHLORDANE

EMRL 0,02

31

DIQUAT

0,2

37

FENITROTHION

1 PoP

57

PARAQUAT

0,5

86

PIRIMIPHOS-METHYL

1 PoP

CM 1206 Cám gạo, chưa chế biến

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

37

FENITROTHION

20 PoP

86

PIRIMIPHOS-METHYL

20 PoP

SM Hỗn hợp các sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc thực vật

SM 0716 Hạt cà phê rang

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

85

FENAMIPHOS

0,1

Các sản phẩm có nguồn gốc thực vật

CF Các phần của hạt ngũ cốc nghiền

CF 0654 Cám lúa mì đã chế biến

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

37

FENITROTHION

2 PoP

CF 1210 Phôi lúa mì

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

25

DICHLORVS

10

93

BIORESMETHRIN

3 PoP

120

PERMETHRIN

2 PoP

CF 1211 Bột mì

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

0,2 PoP T

1999-2003

25

DICHLORVOS

1

31

DIQUAT

0,5

37

FENITROTHION

2 PoP

49

MALATHION

2 PoP

86

PIRIMIPHOS – METHYL

2 PoP

90

CHLORPYRIFOS-METHYL

2 PoP

93

BIORESMETHRIN

1 PoP

119

FENVALERATE

0,2 PoP

120

PERMETHRIN

0,5 PoP

135

DELTAMETHRIN

0,2 PoP

147

METHOPRENE

2 PoP

158

GLYPHOSATE

0,5

178

BIFENTHRIN

0,2 PoP

CF 1212 Lúa mì xay nguyên hạt

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

2 PoP T

1999-2003

25

DICHLORVOS

2

31

DIQUAT

2

37

FENITROTHION

5 PoP

47

BROMIDE ION

50

49

MALATHION

2 PoP

86

PIRIMIPHOS – METHYL

5 PoP

93

BIORESMETHRIN

1 PoP

119

FENVALERATE

2 PoP

120

PERMETHRIN

2 PoP

135

DELTAMETHRIN

1 PoP

147

METHOPRENE

5 PoP

158

GLYPHOSATE

5

178

BIFENTHRIN

0,5 PoP

CF 1250 Bột lúa mạch đen

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

49

MALATHION

2 PoP

CF 1251 Lúa mạch đen xay nguyên hạt

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

49

MALATHION

2 PoP

86

PIRIMIPHOS – METHYL

5 PoP

DT Chè

DT 1114 Chè, chè xanh, chè đen

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

26

DICOFOL

50

32

ENDOSULFAN

30

37

FENITROTHION

0,5

51

METHIDATHION

0,5

90

CHLORPYRIFOS-METHYL

0,1

113

PROPARGITE

10

118

CYPERMETHRIN

20

120

PERMETHRIN

20

135

DELTAMETHRIN

10

152

FLUCYTHRINATE

20

OC Dầu thực vật thô

OC 0172 Dầu thực vật thô

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

31

DIQUAT

0,05 (*)

OC 0305 Dầu ôliu, nguyên chất

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

39

FENTHION

1

51

METHIDATHION

2

58

PARATHION

2

OC 0495 Dầu hạt cải dầu thô

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

167

TERBUFOS

0,05 (*)

175

GLUFOSINATE – AMMONIUM

0,05 (*)

OC 0541 Dầu đậu tương khô

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

12

CHLORDANE

EMRL 0,05

43

HEPTACHLOR

EMRL 0,5

120

PERMETHRIN

0,1

OC 0691 Dầu hạt bông thô

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

12

CHLORDANE

EMRL 0,05

17

CHLORPYRIFOS

0,05 (*)

26

DICOFOL

L 0,5

32

ENDOSULFAN

0,5

51

METHIDATHION

2

54

MONOCROTOPHOS

0,05 (*)

119

FENVALERATE

0,1

122

AMITRAZ

0,05

146

CYHALOTHRIN

0,02 (*)

151

DIMETHIPIN

0,1

152

FLUCYTHRINATE

L 0,2

158

GLYPHOSATE

0,05 (*)

185

FENPROPATHRIN

3

OC 0693 Dầu hạt lanh thô

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

12

CHLORDANE

EMRL 0,05

OC 0697 Dầu lạc thô

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

86

PIRIMIFOS – METHYL

15 PoP

112

PHORATE

0,05 (*)

OC 0702 Dầu hạt hướng dương thô

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

57

PARAQUAT

0,05 (*)

120

PERMETHRIN

1

151

DIMETHIPIN

0,1

175

GLUFOSINATE – AMMONIUM

0,05 (*)

OR Dầu thực vật, ăn được (hoặc đã tinh chế)

OR 0172 Dầu thực vật ăn được

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

118

CYPERMETHRIN

0,5

OR 0305 Dầu ooliu, đã tinh chế

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

27

DIMETHOATE

0,05 (*)

OR 0541 Dầu đậu tương đã tinh chế

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

12

CHLORDANE

EMRL 0,02

43

HEPTACHLOR

EMRL 0,02

171

PROFENOFOS

0,05 (*)

OR 0645 Dầu ngô ăn được

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

147

METHOPRENE

0,2 (*) PoP

OR 0691 Dầu hạt bông ngô

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

26

DICOFOL

0,5

57

PARAQUAT

0,05 (*)

117

ALDICARB

0,01 (*)

119

FENVALERATE

0,1

120

PERMETHRIN

0,1

146

CYHALOTHRIN

0,02 (*)

151

DIMETHIPIN

0,02 (*)

152

FLUCYTHRINATE

0,2

158

GLYPHOSATE

0,05 (*)

171

PROFENOFOS

0,05 (*)

OR 0697 Dầu lạc ăn được

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

86

PIRIMIPHOS – METHYL

15 PoP

112

PHORATE

0 05 (*)

117

ALDICARB

0,01 (*)

OR 0702 Dầu hạt hướng dương ăn được

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

57

PARAQUAT

0,05 (*)

120

PERMETHRIN

1

136

PROCYMIDONE

0,5

151

DIMETHIPHIN

0,02 (*)

DM Các sản phẩm ăn được có nguồn gốc thực vật

DM 0305 Quả ôliu đã chế biến

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

1 T

1999-2003

27

DIMETHOATE

0,05 (*)

DM 1215 Bơ cacao

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

48

LINDANE

1

DM 1216 Cacao dạng bánh (Cocoa mass)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

48

LINDANE

1

Các sản phẩm thực phẩm đã chế biến có nguồn gốc thực vật

CP Các sản phẩm ngũ cốc đã chế biến

CP 1211 Bánh mì trắng

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

37

FENITROTHION

0,2 PoP

86

PIRIMIPHOS – METHYL

0,5 PoP

90

CHLORPYRIFOS-METHYL

0,5 PoP

CP 1212 Bánh mì từ bột mì xay nguyên hạt

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

86

PIRIMIPHOS – METHYL

1 PoP

90

CHLORPYRIFOS-METHYL

2 PoP

Thực phẩm đã chế biến có nguồn gốc động vật

Yêu cầu chung

AO3 Các sản phẩm sữa

AO3 0001 Các sản phẩm sữa

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

1 T

1999-2003

20

2,4-D

0,05 (*)

54

MONOCROTOPHOS

0,02 (*)

67

CYHEXATIN

0,05 (*) V

129

AZOCYCLOTIN

0,05 (*) V

Sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc động vật

MD Thịt khô và các sản phẩm thủy sản

MD 0180 Cá khô

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

63

PYRETHRINS

3 Po

86

PIRIMIPHOS – METHYL

8 Po

PHẦN B: GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT/ GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NGOẠI LAITRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI

Sản phẩm thức ăn gia súc có nguồn gốc thực vật

AL Thức ăn gia súc từ đậu

AL 0072 Hạt đậu Hà Lan khô hoặc cây đậu Hà Lan (khô)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

103

PHOSMET

10

AL 0157 Thức ăn cho động vật loại rau đậu

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

75

PROPOXUR

1 khối lượng tươi

135

DELTAMETHRIN

0,5 khối lượng chất khô

AL 0528 Cây đậu leo (tươi)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

100 khối lượng tươi

1999-2003

94

METHOMYL

10 khối lượng tươi

103

PHOSMET

10 khối lượng tươi

AL 0541 Cây đậu tương khô

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

72

CARBENDAZIM

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: carbendazim

120

PERMETHRIN

50 khối lượng chất khô

149

ETHOPROPHOS

0,02 (*)

158

GLYPHOSATE

200

AL 0697 Cây lạc khô

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

100T

1999-2003

72

CARBENDAZIM

5

Nguồn dữ liệu: benomyl, carbendazim

105

DITHIOCARBAMATES

5

Nguồn dữ liệu: mancozeb

113

PROPARGITE

10

126

OXAMYL

2

149

ETHOPROPHOS

0,02 (*)

167

TERBUFOS

1

189

TEBUCONAZOLE

30

AL 1020 Cỏ linh lăng khô

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

2

AZINPHOS-METHYL

10

31

DIQUAT

100

74

DISULFOTON

5 (khối lượng chất khô)

96

CARBOFURAN

10

101

PIRIMICARB

20 (khối lượng chất khô)

103

PHOSMET

40

113

PROPARGITE

75

119

FENVALERATE

20 khối lượng chất khô

120

PERMETHRIN

100 khối lượng chất khô

AL 1021 Cỏ linh lăng tươi

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

2

AZINPHOS-METHYL

5

8

CARBARYL

100 T

1999-2003

32

ENDOSULFAN

1

51

METHIDATHION

10

94

METHOMYL

10 khối lượng tươi

95

ACEPHATE

10 khối lượng tươi

96

CARBOFURAN

5

100

METHAMIDOPHOS

2

Dựa trên việc xử lý với acephate

101

PIRIMICARB

50 khối lượng chất khô

103

PHOSMET

40 khối lượng chất tươi

113

PROPARGITE

50

118

CYPERMETHRIN

5 khối lượng chất khô

172

BENTAZONE

2

AL 1023 Cỏ ba lá (Clover)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

100 T khối lượng tươi

1999-2003

31

DIQUAT

50

32

ENDOSULFAN

1

AL 1028 Cỏ ba lá (Trefoil)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

32

ENDOSULFAN

1

AL 1030 Cây đậu (tươi)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

100 T

1999-2003

144

BITERTANOL

10

AL 1031 Cỏ ba lá (Clover) khô

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

2

AZINPHOS-METHYL

5

74

DISULFOTON

10

AL 1265 Cây đậu tương (tươi)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

100 T khối lượng tươi

1999-2003

94

METHOMYL

10

158

GLYPHOSATE

5

AL 1270 Cây lạc (tươi)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

94

METHOMYL

5

113

PROPARGITE

10 khối lượng tươi

144

BITERTANOL

20

167

TERBUFOS

1

AF Rơm, rạ và cỏ của các loại cây ngũ cốc và các loại cây thân cỏ (bao gồm rạ của lúa mạch)

AF 0645 Cây ngô

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

100 T khối lượng tươi

1999-2003

22

DIAZINON

10

74

DISULFOTON

1

94

METHOMYL

50 khối lượng tươi

Dựa trên việc sử dụng thiodicarb

103

PHOSMET

10

112

PHORATE

0,2 khối lượng tươi

113

PROPARGITE

10

117

ALDICARB

0,5

137

BENDIOCARB

0,05 (*)

149

ETHOPROPHOS

0,02 (*)

158

GLYPHOSATE

1

167

TERBUFOS

1

175

GLUFOSINATE – AMMONIUM

0,2

178

BIFENTHRIN

0,05 (*)

AF0647 Cây yến mạch (tươi)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

144

BITERTANOL

0,1 (*)

AF 0650 Cây lúa mạch đen (tươi)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

144

BITERTANOL

0,1 (*) khối lượng tươi

AF 0651 Cây lúa miến (tươi)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

100 T khối lượng tươi

1999-2003

94

METHOMYL

1

113

PROPARGITE

10 khối lượng tươi

AF 0654 Cây lúa mì (toàn bộ cây)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

178

BIFENTHRIN

0,2

AS Rơm, rạ và cỏ của các loại cây ngũ cốc và loại cây thân cỏ cả kiều mạch khô

AS 0081 Rơm và rạ (khô) của cây ngũ cốc

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

135

DELTAMETHRIN

0,5

158

GLYPHOSATE

100

167

TERBUFOS

1

AS 0162 Cỏ khô hoặc các loại cây thân cỏ (khô)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

100 T

1999-2003

158

GLYPHOSATE

50

AS 0640 Rơm và rạ lúa mạch khô

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

15

CHLORMEQUAT

50

72

CARBENDAZIM

2

Nguồn dữ liệu: benomyl

74

DISULFOTON

3

81

CHLOROTHALONIL

20

94

METHOMYL

5

105

DITHIOCARBAMATES

25

Nguồn dữ liệu: mancozeb, maneb

106

ETHEPHON

5

117

ALDICARB

0,05

133

TRIADIMEFON

2

142

PROCHLORAZ

15

152

FLUCYTHRINATE

5

153

PYRAZOPHOS

0,05

163

ANILAZINE

0,2

165

FLUSILAZOLE

0,1

168

TRIADIMENOL

5

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

178

BIFENTHRIN

0,5

189

TEBUCONAZOLE

10

AS 0645 Cây ngô khô

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

74

DISULFOTON

3

94

METHOMYL

50 khối lượng tươi

Dựa trên việc sử dụng thiodicarb

96

CARBOFURAN

5 khối lượng tươi

103

PHOSMET

10

105

DITHIOCARBAMATES

2

Nguồn dữ liệu: mancozeb

112

PHORATE

0,2 khối lượng tươi

113

PROPARGITE

10

117

ALDICARB

0,5

118

CYPERMETHRIN

5 khối lượng chất khô

120

PERMETHRIN

100 khối lượng chất khô

137

BENDIOCARB

0,05 (*)

149

ETHOPROPHOS

0,02 (*)

172

BENTAZONE

0,2

178

BEFENTHRIN

0,2

AS 0647 Rơm và rạ yến mạch khô

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

15

CHLORMEQUAT

50

94

METHOMYL

5

133

TRIADIMEFON

2

142

PROCHLORAZ

15

144

BITERTANOL

0,1 (*)

152

FLUCYTHRINATE

5

168

TRIADIMENOL

5

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

AS 0649 Rơm và rạ lúa khô

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

72

CARBENDAZIM

15

Nguồn dữ liệu: benomyl, carbendazim, thiophanate-methyl

AS 0650 Rơm và rạ lúa mạch đen khô

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

15

CHLORMEQUAT

50

106

ETHEPHON

5

133

TRIADIMEFON

2

142

PROCHLORAZ

15

144

BITERTANOL

0,1 (*)

165

FLUSILAZOLE

2

168

TRIADIMENOL

5

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

189

TEBUCONAZOLE

5

AS 0651 Rơm và rạ lúa miến khô

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

133

TRIADIMEFON

10

117

ALDICARB

0,5

118

CYPERMETHRIN

5

120

PERMETHRIN

20

AS 0654 Rơm và rạ lúa mì khô

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

15

CHLORMEQUAT

50

72

CARBENDAZIM

5

Nguồn dữ liệu: benomyl

81

CHLOROTHALONIL

20

82

DICHLOFLUANID

0,5

94

METHOMYL

5

105

DITHIOCARBAMATES

25

Nguồn dữ liệu: mancozeb, maneb, metiram

106

ETHEPHON

5

110

IMAZALIL

0,1

117

ALDICARB

0,05

118

CYPERMETHRIN

5

133

TRIADIMEFON

2

142

PROCHLORAZ

15

144

BITERTANOL

0,1 (*)

152

FLUCYTHRINATE

5

153

PYRAZOPHOS

5

163

ANILAZINE

10

165

FLUSILAZOLE

2

168

TRIADIMENOL

5

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

170

HEXACONAZOLE

0,5

178

BIFENTHRIN

0,5

189

TEBUCONAZOLE

10

197

FENBUCONAZOLE

3

AM Thức ăn hỗn hợp khô và thức ăn theo mùa (khô)

AM 0353 Cây dứa khô

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

149

ETHOPROPHOS

0,02 (*)

AM 0659 Cây mía

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

149

ETHOPROPHOS

0,02 (*)

AM 0660 Vỏ quả hạnh

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

2

AZINPHOS-METHYL

5

22

DIAZINON

5

105

DITHIOCARBAMATES

20

Nguồn dữ liệu: maneb, ziram

AM 0738 Cây bạc hà khô

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

94

METHOMYL

2

113

PROPARGITE

50

AM 1051 Củ cải đường khô

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

112

PHORATE

0,05

113

PROPARGITE

0,05 (*)

168

TRIADIMENOL

0,05 (*)

Nguồn dữ liệu: triadimefon

AV Thức ăn hỗn hợp khô và thức ăn theo mùa (tươi)

AV 0353 Cây dứa

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

149

ETHOPROPHOS

0,02 (*)

AV 0596 Lá hoặc ngọn cây củ cải đường

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

8

CARBARYL

100 T

1999-2003

22

DIAZINON

5

27

DIMETHOATE

1

32

ENDOSULFAN

1

48

LINDANE

0,1

74

DISULFOTON

2

77

THIOPHANATE-METHYL

5

81

CHLOROTHALONIL

20

95

ACEPHATE

10

96

CARBOFURAN

0,2

100

METHAMIDOPHOS

1

105

DITHIOCARBAMATES

20

Nguồn dữ liệu: mancozeb, maneb

112

PHORATE

1

117

ALDICARB

1

133

TRIADIMEFON

2

137

BENDIOCARB

0,05 (*)

152

FLUCYTHRINATE

2

160

PROPICONAZOLE

0,5

168

TRIADIMENOL

1

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

175

GLUFOSINATE – AMMONIUM

0,1

179

CYCLOXYDIM

1

AV 0659 Cây mía

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

149

ETHOPROPHOS

0,02 (*)

AV 1051 Lá và ngọn củ cải đường khô

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

133

TRIDIMEFON

0,05 (*)

167

TERBUFOS

1

168

TRIADIMENOL

0,2

Nguồn dữ liệu: triadimefon

AO3 Cây trồng làm thức ăn cho gia súc theo mùa (tươi)

AO3 1600 Cây trồng làm thức ăn cho gia súc theo mùa (tươi)

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

74

DISULFOTON

5

Trừ ngô cho gia súc ăn

AB Sản phẩm phụ có nguồn gốc từ quả và rau

AB 001 Thịt quả họ cam khô

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

109

FENBUTATIN OXIDE

25

113

PROPARGITE

40

AB 0226 Bột táo nghiền khô

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

109

FENBUTATIN OXIDE

40

113

PROPARGITE

80

120

PERMETHRIN

50

192

FENARIMOL

5

AB 0269 Bột nho nghiền khô

Thuốc bảo vệ thực vật

MRL (mg/kg)

Chú thích

109

FENBUTATIN OXIDE

100

113

PROPARGITE

40

 

Phụ lục A

(Qui định)

Chỉ số phân loại theo nhóm thực phẩm và thức ăn chăn nuôi

Thực phẩm có nguồn gốc thực vật

AO Rau và quả

Quả

AO Các loại quả (trừ những loại đã được liệt kê)

FC Quả họ cam

FP Quả dạng táo

FS Quả có hạt (Stone fruits)

FB Quả mọng và các loại quả nhỏ khác

FT Các loại quả nhiệt đới và bán nhiệt đới – Vỏ quả ăn được

FI Các loại quả nhiệt đới và bán nhiệt đới – Vỏ quả không ăn được

Các loại rau

AO Các loại rau (trừ những loại đã được liệt kê)

VA Các loại rau ăn củ

VB Rau thuộc họ bắp cải

VC Quả rau, họ bầu bí

VO Quả rau, trừ quả họ bầu bí

VL Rau ăn lá (gồm lá rau thuộc họ bắp cải)

VP Rau thuộc họ đậu

VD Các loại đậu

VR Rau ăn thân củ và củ

VS Rau ăn thân và cuống

Các loại cây thân cỏ

GC Các loại hạt ngũ cốc

GS Mía hoặc sản phẩm xirô

Quả hạch và các loại hạt

AO Quả hạch (nguyên vỏ)

TN Các loại quả hạch (Tree nut)

SO Hạt có dầu

SB Hạt dùng cho sản xuất đồ uống và bánh kẹo

Thảo mộc và gia vị

HH Thảo mộc

HS Gia vị

Các sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc động vật

Các sản phẩm của động vật có vú

MM Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

MF Mỡ động vật

MO Phụ phẩm ăn được của động vật

ML Sữa

Các sản phẩm gia cầm

PM Thịt gia cầm (kể cả thịt chim bồ câu)

PF Mỡ gia cầm

PO Phụ phẩm ăn được của gia cầm

PE Trứng

Thực phẩm chế biến có nguồn gốc thực vật

Sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc thực vật

DF Các loại quả khô

DV Rau khô

DH Thảo mộc khô

CM Các sản phẩm ngũ cốc nghiền khô

SM Hỗn hợp các sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc thực vật

Các sản phẩm có nguồn gốc thực vật

CF Các phần của hạt ngũ cốc nghiền

DT Chè

OC Dầu thực vật thô

OR Dầu thực vật, ăn được (hoặc tinh chế)

DM Các sản phẩm ăn được có nguồn gốc thực vật

Các sản phẩm thực phẩm đã chế biến có nguồn gốc thực vật

CP Các sản phẩm ngũ cốc chế biến

Thực phẩm đã chế biến có nguồn gốc động vật

AO Các sản phẩm sữa

Sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc từ động vật

MD Thịt khô và các sản phẩm thủy sản

Sản phẩm thức ăn gia súc có nguồn gốc thực vật

AL Thức ăn gia súc từ đậu

AF Rơm, rạ và cỏ của các loại cây ngũ cốc và các loại cây thân cỏ (bao gồm rạ của kiều mạch)

AS Rơm, rạ và cỏ của các loại cây ngũ cốc và loại cây thân cỏ (gồm kiều mạch khô (rơm và rạ khô)

AM Thức ăn hỗn hợp khô và thức ăn theo mùa (khô)

AV Thức ăn hỗn hợp khô và thức ăn theo mùa (tươi)

AO Cây trồng làm thức ăn cho gia súc theo mùa (tươi)

AB Sản phẩm phụ có nguồn gốc từ quả và rau.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5624-2:2009 (VOLUME 2B-2000, SECTION 2) VỀ DANH MỤC GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NGOẠI LAI – PHẦN 2: THEO NHÓM SẢN PHẨM
Số, ký hiệu văn bản TCVN5624-2:2009 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Nông nghiệp - Nông thôn
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản