TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5782:2009 VỀ HỆ THỐNG CỠ SỐ TIÊU CHUẨN QUẦN ÁO
TCVN 5782 : 2009
HỆ THỐNG CỠ SỐ TIÊU CHUẨN QUẦN ÁO
Standard sizing systems for clothes
Lời nói đầu
TCVN 5782 : 2009 thay thế TCVN 5782 : 1994.
TCVN 5782 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 38 Vật liệu dệt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
HỆ THỐNG CỠ SỐ TIÊU CHUẨN QUẦN ÁO
Standard sizing systems for clothes
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định các hệ thống cỡ số tiêu chuẩn quần áo cho:
– Trẻ em sơ sinh và mẫu giáo;
– Nữ tuổi học sinh;
– Nam tuổi học sinh;
– Nữ trưởng thành;
– Nam trưởng thành.
2. Hệ thống cỡ số tiêu chuẩn quần áo
Hệ thống cỡ số tiêu chuẩn quần áo tương ứng với các số đo chiều cao, số đo vòng ngực, số đo vòng bụng và số đo vòng mông được qui định từ Bảng 1 đến Bảng 5.
Những người có cùng chiều cao nhưng có các số đo khác nhau thì sẽ được ký hiệu bằng các chữ A (đối với người gầy), B (đối với người trung bình) và C (đối với người béo).
3. Thông số kích thước để thiết kế quần áo
Các thông số kích thước cơ bản được sử dụng để thiết kế quần áo được quy định từ Phụ lục 1 đến Phụ lục 5.
Bảng 1 – Cỡ số tiêu chuẩn quần áo cho trẻ sơ sinh, mẫu giáo
Kích thước tính bằng centimét
Kí hiệu cỡ số |
Chiều cao |
Vòng ngực |
Vòng bụng |
Vòng mông |
50 |
50 (48 – 53) |
42 (40 – 43) |
44 |
44 |
56 |
56 (54 – 59) |
44 (42 – 45) |
46 |
46 |
62 |
62 (60 – 65) |
46 (44 – 47) |
48 |
48 |
68 |
68 (66 – 71) |
48 (46 – 49) |
50 |
50 |
74 |
74 (72 – 77) |
50 (48 – 51) |
52 |
52 |
80 |
80 (78 – 83) |
52 (50 – 53) |
52 |
52 |
86 |
86 (84 – 89) |
52 (50 – 53) |
54 |
54 |
92 |
92 (90 – 95) |
54 (52 – 55) |
56 |
56 |
98 |
98 (96 – 101) |
56 (54 – 57) |
58 |
58 |
104 |
104 (102 – 107) |
56 (54 – 57) |
58 |
58 |
Bảng 2 – Cỡ số tiêu chuẩn quần áo nữ tuổi học sinh
Kích thước tính bằng centimét
Kí hiệu cỡ số |
Chiều cao |
Vòng ngực |
Vòng bụng |
Vòng mông |
098 – 56 – 57 |
098 (96 – 101) |
56 (54 – 57) |
50 (48 – 51) |
57 (55 – 58) |
104 – 57 – 58 |
104 (102 – 107) |
57 (55 – 58) |
50 (48 – 51) |
58 (56 – 59) |
110 – 58 – 60 |
110 (108 -113} |
58 (56 – 59) |
52 (50 – 53) |
60 (58 – 61) |
116 – 60 – 62 |
116 (114 -119) |
60 (58 – 61) |
54 (52 – 55) |
62 (60 – 63) |
122 – 62 – 64 |
122 (120 -128) |
62 (60 – 63) |
55 (53 – 56) |
64 (62 – 65) |
128 – 64 – 67 |
128 (126 – 131) |
64 (63 – 65) |
57 (55 – 58) |
67 (65 – 68) |
134 – 68 – 72 |
134 (132 – 137) |
68 (66 – 69) |
59 (57 – 60) |
72 (70 – 73) |
140 – 72 – 74 |
140 (138 – 143) |
72 (70 – 73) |
61 (59 – 62) |
74 (72 – 75) |
146 – 74 – 74A |
146 (144 -149) |
74 (72 – 75) |
61 (59 – 62) |
74 (72 – 75) |
146 – 76 – 80B |
146 (144 – 149) |
76 (74 – 77) |
62 (60 – 63) |
80 (78 – 81) |
152 – 78 – 80A |
152 (150 – 155) |
78 (76 – 79) |
62 (60 – 63) |
80 (78 – 81) |
152 – 80 – 82B |
152 (150 – 155) |
80 (78 – 81) |
63 (61 – 64) |
82 (80 – 83) |
158 – 82 – 86A |
158 (150 – 161) |
82 (80 – 83) |
65 (63 – 66) |
86 (84 – 87) |
158 – 84 – 87B |
158 (156 – 161) |
84 (82 – 85) |
65 (63 – 66) |
87 (85 – 88) |
164 – 86 – 89A |
164 (162 – 167) |
86 (84 – 87) |
67 (65 – 68) |
89 (87 – 90) |
164 – 88 -91B |
164 (162 – 167) |
88 (86 – 89) |
68 (67 – 70) |
91 (89 – 92) |
CHÚ THÍCH: Kí hiệu cỡ số (cột 1) gồm ba nhóm biểu thị cho các số đo sau:
– Ba số đầu: Chiều cao cơ thể;
– Hai số giữa: Số đo vòng ngực;
– Hai số cuối: Số đo vòng mông;
Bảng 3 – Cỡ số quần áo tiêu chuẩn nam tuổi học sinh
Kích thước tính bằng centimét
Kí hiệu cỡ số |
Chiều cao |
Vòng ngực |
Vòng bụng |
Vòng mông |
104 – 58 – 53 |
104 (102 – 107) |
58 (56 – 59) |
53 (52 – 55) |
60 (58 – 61) |
110 – 59 – 55 |
110 (108 – 113) |
59 (58 – 61) |
55 (53 – 56) |
62 (60 – 63) |
116 – 62 – 56 |
116 (114 – 119) |
62 (60 – 63) |
56 (54 – 57) |
64 (62 – 65) |
122 -64 – 57 |
122 (120 – 125) |
64 (62 – 65) |
57 (55 – 58) |
66 (64 – 67) |
128 -66 -58 |
128 (126 – 131) |
66 (64 – 67) |
58 (56 – 59) |
67 (65 – 68) |
134 – 68 – 60 |
134 (132 – 137) |
68 (66 – 69) |
60 (58 – 61) |
70 (68 – 71) |
140 – 70 – 62 |
140 (138 – 143) |
70 (68 – 71) |
62 (60 – 63) |
73 (71 – 74) |
146 – 72 – 64 |
146 (144 – 149) |
72 (70 – 73) |
64 (62 – 65) |
76 (74 – 77) |
152 – 74 – 66 |
152 (150 – 155) |
74 (72 – 75) |
66 (64 – 67) |
79 (77 – 80) |
158 – 76 – 66 |
158 (156 – 161) |
76 (75 – 78) |
68 (66 – 69) |
82 (80 – 83) |
164 – 80 – 72A |
164 (102 – 167) |
80 (78 – 81) |
72 (70 – 73) |
84 (82 – 85) |
164 – 33 – 74B |
164 (162 – 167) |
83 (82 – 85) |
74 (72 – 75) |
86 (84 – 87) |
170 – 85 – 74A |
170 (168 – 173) |
85 (83 – 86) |
74 (72 – 75) |
88 (86 – 89) |
170 – 87 – 76B |
170 (168 – 173) |
87 (85 – 88) |
76 (74 – 77) |
90 (88 – 91) |
CHÚ THÍCH: Kí hiệu cỡ số (cột 1) gồm ba nhóm số biểu thị các số đo sau:
– Ba số đầu: Chiều cao cơ thể;
– Hai số giữa: số đo vòng ngực;
– Hai số cuối: số đo vòng bụng.
Bảng 4 – Cỡ số tiêu chuẩn quần áo nữ tuổi trưởng thành
Kích thước tính bằng centimét
Kí hiệu cỡ số |
Chiều cao |
Vòng ngực |
Vòng bụng |
Vòng mông |
146 (144 – 149) |
76 (74 – 77) |
63 (62 – 65) |
80 (78 – 82) |
|
146 (144 – 149) |
80 (87 – 82) |
65 (63 – 66) |
82 (80 – 83) |
|
152 (150 – 155) |
82 (80 – 83) |
67 (65 – 68) |
84 (82 – 85) |
|
152 (150 – 155) |
84 (82 – 85) |
68 (66 – 69) |
86 (84 – 87) |
|
152 (150 -155) |
88 (86 – 89) |
69 (67 – 70) |
90 (88 – 91) |
|
158 (156 – 161) |
84 (82 – 85) |
67 (65 – 68) |
88 (86 – 89) |
|
158 (156 – 161) |
86 (84 – 87) |
69 (67 – 70) |
90 (88 – 91) |
|
158 (156 – 161) |
88 (86 – 89) |
72 (70 – 73) |
92 (90 – 93) |
|
164 (162 – 167) |
88 (86 – 89) |
72 (70 – 73) |
92 (90 – 93) |
|
164 (162 – 167) |
90 (88 – 91) |
74 (72 – 75) |
94 (92 – 95) |
CHÚ THÍCH: Ký hiệu cỡ số gồm các nhóm số biểu thị các số đo sau:
– Số trên gạch ngang: Chiều cao cơ thể
– Số dưới gạch ngang : Hai số đầu: Số đo vòng ngực
Hai số cuối: Số đo vòng mông
Bảng 5 – Cỡ số tiêu chuẩn quần áo nam tuổi trưởng thành
Kích thước tính bằng centimét
Kí hiệu cỡ số |
Chiều cao |
Vòng ngực |
Vòng bụng |
Vòng mông |
152 (150 – 155) |
76 (74 – 77) |
66 (64 – 67) |
82 (80 – 85) |
|
158 (156 – 161) |
78 (76 – 79) |
66 (64 – 67) |
84 (82 – 85) |
|
158 (156 – 161) |
82 (80 – 83) |
70 (68 – 71) |
86 (84 – 87) |
|
158 (156 – 161) |
84 (82 – 85) |
76 (71 – 77) |
88 (86 – 89) |
|
164 (162 – 167) |
84 (82 – 85) |
70 (68 – 71) |
86 (84 – 87) |
|
164 (162 – 167) |
86 (84 – 87) |
74 (72 – 75) |
88 (86 -89) |
|
164 (162 – 167) |
88 (86 – 89) |
78 (76 – 79) |
90 (88 – 91) |
|
170 (168 – 173) |
84 (82 – 85) |
72 (70 – 73) |
88 (86 – 89) |
|
170 (168 – 173) |
88 (86 – 89) |
76 (74 – 77) |
90 (88 – 91) |
|
170 (168 – 173) |
90 (88 – 91) |
80 (78 – 81) |
92 (90 – 93) |
|
176 (174 – 179) |
92 (90 – 93) |
82 (80 – 83) |
94 (92 – 95) |
|
176 (174 – 179) |
94 (92 – 95) |
84 (82 – 85) |
96 (94 – 97) |
CHÚ THÍCH: Ký hiệu cỡ số gồm các nhóm số biểu thị các số đo sau:
– Số trên gạch ngang: Chiều cao cơ thể
– Số dưới gạch ngang: Hai số đầu: Số đo vòng ngực
Hai số cuối: Số đo vòng mông
PHỤ LỤC 1
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN ĐỂ THIẾT KẾ QUẨN ÁO TRẺ EM SƠ SINH VÀ MẪU GIÁO
Kích thước tính bằng centimét
Tên và vị trí chỗ đo |
Ký hiệu cỡ số |
|||||||||
50 |
56 |
62 |
68 |
74 |
80 |
86 |
92 |
98 |
104 |
|
1. Chiều cao từ đốt sống cổ 7 đến mặt đất |
38 |
43 |
48 |
53 |
58 |
65 |
72 |
79 |
85 |
90 |
2. Chiều cao từ vòng bụng đến mặt đất |
24 |
28 |
32 |
36 |
40 |
44 |
48 |
52 |
57 |
62 |
3. Dài tay |
18 |
20 |
21 |
23 |
25 |
27 |
29 |
31 |
33 |
35 |
4. Rộng vai |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
5. Vòng cổ |
23 |
23 |
24 |
24 |
24 |
25 |
25 |
26 |
27 |
27 |
6. Vòng ngực |
42 |
44 |
46 |
48 |
50 |
52 |
52 |
54 |
56 |
56 |
7. Vòng bụng |
44 |
46 |
48 |
50 |
52 |
52 |
54 |
56 |
58 |
58 |
8. Vòng mông |
44 |
46 |
48 |
50 |
52 |
52 |
54 |
56 |
58 |
58 |
PHỤ LỤC 2
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN ĐỂ THIẾT KẾ QUẦN ÁO NỮ TUỔI HỌC SINH
Kích thước tính bằng centimét
Tên và vị trí chỗ đo |
Ký hiệu cỡ |
|||||||||||||||
098 – 56 – 57 |
104- 57 – 58 |
110- 58 – 60 |
116 – 60 – 62 |
122 – 62 – 64 |
128 – 64 – 67 |
134 – 68 – 72 |
140 – 72 – 74 |
146 – 74 – 74A |
146 – 76 – 80B |
152 – 78 – 80A |
152 – 80 – 82B |
158 – 82 – 86A |
158 – 84 -87B |
164 – 86 -89A |
164 – 88 -91B |
|
1. Chiều cao từ đốt sống cổ 7 đến mặt đất |
85 |
90 |
93 |
96 |
101 |
107 |
113 |
118 |
124 |
124 |
129 |
129 |
134 |
134 |
140 |
140 |
2. Chiều cao từ vòng bụng đến mặt đất |
57 |
62 |
64 |
68 |
72 |
77 |
81 |
85 |
89 |
89 |
93 |
93 |
97 |
97 |
100 |
100 |
3. Chiều cao từ đốt sống cổ 7 đến eo |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
32 |
33 |
35 |
35 |
37 |
37 |
38 |
38 |
40 |
40 |
4. Dài tay |
33 |
35 |
36 |
37 |
39 |
41 |
43 |
45,5 |
48 |
48 |
50 |
50 |
52 |
52 |
55 |
55 |
5. Dài đùi |
26 |
28 |
30 |
33 |
35 |
37 |
39 |
41 |
43 |
43 |
44 |
44 |
45 |
45 |
46 |
46 |
6. Rộng vai |
27 |
28 |
28 |
29 |
30 |
31 |
33 |
35 |
35 |
37 |
37 |
38 |
38 |
39 |
40 |
42 |
7. Vòng cổ |
27 |
27 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
32 |
33 |
33 |
34 |
34 |
35 |
36 |
37 |
8. Vòng bắp tay |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
23 |
24 |
24 |
25 |
25 |
26 |
26 |
27 |
9. Vòng ngực |
56 |
57 |
58 |
60 |
62 |
64 |
68 |
72 |
74 |
76 |
78 |
80 |
82 |
84 |
86 |
88 |
10. Vòng bụng |
50 |
50 |
52 |
54 |
55 |
57 |
59 |
61 |
61 |
62 |
62 |
63 |
65 |
65 |
67 |
68 |
11. Vòng mông |
57 |
58 |
60 |
62 |
64 |
67 |
72 |
74 |
74 |
80 |
80 |
82 |
86 |
87 |
89 |
91 |
PHỤ LỤC 3
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN ĐỂ THIẾT KẾ QUẦN ÁO NAM TUỔI HỌC SINH
Kính thước tính bằng centimét
Tên và vị trí chỗ đo |
Ký hiệu cỡ |
|||||||||||||
104 – 58 – 53 |
110 – 59 – 55 |
116 – 62 – 56 |
122 – 64 – 57 |
128 – 66 – 58 |
134 – 68 – 60 |
140 – 70 – 62 |
146 – 72 – 64 |
152 – 74 – 66 |
158 – 76 – 68 |
164 – 80 – 72A |
164 – 83 – 74B |
170 – 85 – 74A |
170 – 87 – 76B |
|
1. Chiều cao từ đốt sống cổ 7 đến mặt đất |
90 |
93 |
96 |
101 |
107 |
112 |
118 |
124 |
129 |
134 |
140 |
140 |
145 |
145 |
2. Chiều cao từ vòng bụng đến mặt đất |
62 |
64 |
68 |
72 |
77 |
81 |
85 |
89 |
93 |
97 |
101 |
101 |
103 |
103 |
3. Chiều cao từ đốt sống cổ 7 đến eo |
26 |
27 |
29 |
30 |
31 |
32 |
34 |
36 |
37 |
39 |
40 |
40 |
44 |
44 |
4. Dài tay |
35 |
36 |
37 |
39 |
41 |
43,5 |
46 |
48 |
50 |
52 |
55 |
55 |
57 |
57 |
5. Dài đùi |
29 |
31 |
32 |
34 |
36 |
38 |
40 |
42 |
44 |
46 |
48 |
48 |
50 |
50 |
6. Rộng vai |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
36 |
38 |
39 |
41 |
41 |
42 |
42 |
7. Vòng cổ |
27 |
28 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
8. Vòng bắp tay |
15 |
16 |
17 |
17 |
18 |
20 |
21 |
23 |
24 |
24 |
25 |
25 |
26 |
26 |
9. Vòng ngực |
58 |
59 |
62 |
64 |
66 |
68 |
70 |
72 |
74 |
76 |
80 |
83 |
85 |
87 |
10. Vòng bụng |
53 |
55 |
56 |
57 |
58 |
60 |
62 |
64 |
66 |
68 |
72 |
74 |
74 |
76 |
11. Vòng mông |
60 |
62 |
64 |
66 |
67 |
70 |
73 |
76 |
79 |
82 |
84 |
86 |
88 |
90 |
PHỤ LỤC 4
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN ĐỂ THIẾT KẾ QUẦN ÁO NỮ TRƯỞNG THÀNH
Kích thước tính bằng centimét
Tên và vị trí chỗ đo |
Ký hiệu cỡ |
|||||||||
1. Chiều cao từ đốt sống cổ 7 đến mặt đất |
123 |
123 |
129 |
129 |
129 |
135 |
135 |
135 |
141 |
141 |
2. Chiều cao từ vòng bụng đến mặt đất |
88 |
88 |
92 |
92 |
92 |
96 |
96 |
96 |
100 |
100 |
3. Chiều cao từ đốt sống cổ 7 đến eo |
37 |
37 |
39 |
39 |
39 |
40 |
40 |
40 |
41 |
41 |
4. Dài tay |
48 |
48 |
50 |
50 |
50 |
52 |
52 |
52 |
54 |
54 |
5. Dài đùi |
43 |
43 |
44 |
44 |
44 |
45 |
45 |
45 |
47 |
47 |
6. Rộng vai |
38 |
38 |
38 |
39 |
39 |
38 |
39 |
40 |
40 |
41 |
7. Vòng cổ |
32 |
32 |
33 |
33 |
34 |
34 |
35 |
35 |
37 |
38 |
8. Vòng bắp tay |
23 |
23 |
24 |
24 |
25 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
9. Vòng ngực |
76 |
80 |
82 |
84 |
88 |
84 |
86 |
88 |
88 |
90 |
10. Vòng bụng |
63 |
65 |
67 |
68 |
69 |
67 |
69 |
72 |
72 |
74 |
11. Vòng mông |
80 |
82 |
84 |
86 |
90 |
88 |
90 |
92 |
92 |
94 |
PHỤ LỤC 5
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN ĐỂ THIẾT KẾ QUẦN ÁO NAM TRƯỞNG THÀNH
Kích thước tính bằng centimét
Tên và vị trí chỗ đo |
Ký hiệu cỡ |
|||||||||||
1. Chiều cao từ đốt sống cổ 7 đến mặt đất |
129 |
134 |
134 |
134 |
140 |
140 |
140 |
146 |
146 |
146 |
152 |
152 |
2. Chiều cao từ vòng bụng đến mặt đất |
90 |
94 |
94 |
94 |
98 |
98 |
98 |
103 |
103 |
103 |
107 |
107 |
3. Chiều cao từ đốt sống cổ 7 đến eo |
40 |
41 |
41 |
41 |
42 |
42 |
42 |
43 |
43 |
43 |
44 |
44 |
4. Dài tay |
52 |
53 |
53 |
53 |
55 |
55 |
55 |
57 |
57 |
57 |
60 |
60 |
5. Dài đùi |
44 |
45 |
45 |
45 |
47 |
47 |
47 |
49 |
49 |
49 |
51 |
51 |
6. Rộng vai |
40 |
41 |
42 |
43 |
42 |
43 |
43 |
42,5 |
43,5 |
44 |
44 |
45 |
7. Vòng cổ |
35 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
39 |
39 |
40 |
41 |
41 |
42 |
8. Vòng bắp tay |
24 |
24 |
25 |
25 |
25 |
26 |
26 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
9. Vòng ngực |
76 |
78 |
82 |
84 |
84 |
86 |
88 |
84 |
88 |
90 |
92 |
94 |
10. Vòng bụng |
66 |
66 |
70 |
76 |
68 |
72 |
78 |
72 |
76 |
80 |
82 |
84 |
11. Vòng mông |
82 |
84 |
86 |
88 |
86 |
88 |
90 |
88 |
90 |
92 |
94 |
96 |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5782:2009 VỀ HỆ THỐNG CỠ SỐ TIÊU CHUẨN QUẦN ÁO | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN5782:2009 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nhẹ |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |