TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5908:2009 VỀ KẸO
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 5908 : 2009
KẸO
Candy
Lời nói đầu
TCVN 5908 : 2009 thay thế TCVN 5908 : 1995;
TCVN 5908 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/P18 Đường, sản phẩm đường và mật ong biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
KẸO
Candy
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại kẹo cứng có nhân, kẹo mềm và kẹo dẻo.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4067 : 1985, Kẹo – Phương pháp lấy mẫu.
TCVN 4068 : 1985, Kẹo – Phương pháp xác định khối lượng tịnh, kích thước, các chỉ tiêu cảm quan và khối lượng nhân của sản phẩm.
TCVN 4069 : 2009, Kẹo – Xác định độ ẩm.
TCVN 4071 : 2009, Kẹo – Xác định tro không tan trong axit clohydric.
TCVN 4074 : 2009, Kẹo – Xác định hàm lượng đường tổng số.
TCVN 4075 : 2009, Kẹo – Xác định hàm lượng đường khử.
TCVN 7087 : 2008 (CODEX STAN 1-2005), Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.
TCVN 7968 : 2008 (CODEX STAN 212-1999 With amendment 1-2001), Đường.
3. Yêu cầu
3.1. Nguyên liệu
– đường: phù hợp với TCVN 7968 : 2008 (CODEX STAN 212-1999 With amendment 1-2001);
– các nguyên liệu khác như sữa bột, bột mì, bột cacao, dầu thực vật v.v..: đáp ứng các yêu cầu để dùng làm thực phẩm theo các tiêu chuẩn tương ứng.
3.2. Chỉ tiêu cảm quan, được quy định trong Bảng 1
Bảng 1 – Chỉ tiêu cảm quan
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
||
Kẹo cứng có nhân |
Kẹo mềm |
Kẹo dẻo |
|
1. Hình dạng bên ngoài |
Viên kẹo có hình nguyên vẹn, không bị biến dạng, nhân không bị chảy ra ngoài vỏ kẹo; trong cùng một gói, kích thước các viên kẹo tương đối đồng đều |
Viên kẹo có hình nguyên vẹn không bị biến dạng; trong cùng một gói, kích thước các viên kẹo tương đối đồng đều |
Viên kẹo có hình nguyên vẹn không bị biến dạng, trên mỗi viên kẹo được tẩm đều bột áo; trong cùng một gói kích thước các viên kẹo tương đối đồng đều |
2. Màu sắc |
Vỏ: trong, đặc trưng cho sản phẩm Nhân: đặc trưng cho sản phẩm |
Đặc trưng cho sản phẩm |
Đặc trưng cho sản phẩm |
3. Mùi vị |
Đặc trưng cho sản phẩm |
Đặc trưng cho sản phẩm |
Đặc trưng cho sản phẩm |
4. Trạng thái |
Vỏ: cứng, giòn Nhân: đặc, sánh |
Mềm, mịn |
Dẻo, mềm, hơi dai |
5. Tạp chất lạ |
Không được có |
Không được có |
Không được có |
3.3. Chỉ tiêu lý – hóa, được quy định trong Bảng 2
Bảng 2 – Chỉ tiêu lý – hóa
Tên chỉ tiêu |
Mức |
||
Kẹo cứng có nhân |
Kẹo mềm |
Kẹo dẻo |
|
1. Độ ẩm, phần trăm khối lượng a) |
2,0 đến 3,0 |
6,5 đến 8,0 |
10 đến 12 |
2. Hàm lượng đường khử, phần trăm khối lượng, tính theo glucoza |
Vỏ: 15 đến 18 Nhân: 25 đến 30 |
18 đến 25 |
35 đến 45 |
3. Hàm lượng đường tổng số, phần trăm khối lượng, tính theo sacaroza, không nhỏ hơn |
40 |
40 |
40 |
4. Hàm lượng tro không tan trong dung dịch axit clohydric 10 %, phần trăm khối lượng, không lớn hơn |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
a) Đối với kẹo cứng có nhân, chỉ xác định độ ẩm ở vỏ. |
3.4. Chất nhiễm bẩn
Giới hạn tối đa các chất nhiễm bẩn như kim loại nặng, độc tố nấm mốc: theo quy định hiện hành.
3.5. Chỉ tiêu vi sinh vật
Theo quy định hiện hành.
3.6. Phụ gia thực phẩm
Sử dụng các loại phụ gia thực phẩm và các mức theo quy định hiện hành.
4. Phương pháp thử
4.1. Lấy mẫu, theo TCVN 4067 : 1985.
4.2. Xác định khối lượng tịnh, kích thước, các chỉ tiêu cảm quan và khối lượng nhân của sản phẩm, theo TCVN 4068 : 1985.
4.3. Xác định độ ẩm, theo TCVN 4069 : 2009.
4.4. Xác định hàm lượng đường khử, theo TCVN 4075 : 2009.
4.5. Xác định hàm lượng đường tổng số, theo TCVN 4074 : 2009.
4.6. Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric 10 %, theo TCVN 4071 : 2009.
5. Ghi nhãn, bao gói, bảo quản và vận chuyển
5.1. Ghi nhãn
Ghi nhãn sản phẩm theo quy định hiện hành và TCVN 7087 : 2008 (CODEX STAN 1-2005).
5.2. Bao gói
Kẹo được đóng gói trong bao bì chuyên dùng cho thực phẩm.
5.3. Bảo quản
Kẹo được bảo quản ở nơi khô, mát, tránh ánh sáng mặt trời, đảm bảo chất lượng của sản phẩm.
5.4. Vận chuyển
Kẹo được vận chuyển bằng các phương tiện khô, không có mùi lạ làm ảnh hưởng đến sản phẩm.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5908:2009 VỀ KẸO | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN5908:2009 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
An toàn thực phẩm |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |