TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5945:2010 VỀ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP – TIÊU CHUẨN THẢI

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 29/12/2010

TIÊU CHUN QUỐC GIA

TCVN 5945:2010

NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP – TIÊU CHUẨN THẢI

Industrial waste water- Discharge standards

Lời nói dầu

TCVN 5945:2010 thay thế cho TCVN 5945:2005

TCVN 5945:2010 do Ban kĩ thuật Tiêu chuẩn quốc gia

TCVN/TC 147 Chất lượng nước biên soạn. Tổng cục Tiêu chun Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

TCVN 5945:2010

NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP – TIÊU CHUẨN THẢI

Industrial waste water- Discharge standards

1. Phạm vi áp dụng

1.1. Tiêu chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải của các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh dịch vụ,… kể cả nước thải của các nhà máy xử lý nước thải tập trung (gọi chung là “nước thải công nghiệp”).

1.2. Tiêu chuẩn này dùng để kiểm soát chất lượng nước thải công nghiệp khi thải vào các thủy vực có mục đích sử dụng nước cho sinh hoạt, thủy vực có các mục đích sử dụng nước với yêu cầu cht lượng nước thp hơn hoặc vào các nơi tiếp nhận thải khác.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thi áp dụng phiên bản mới nht bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 4557-88, Nước thải – Phương pháp xác định nhiệt độ.

TCVN 6001-1:2008 (ISO 5815-1:2003), Chất lượng nước – Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n ngày (BODn) – Phần 1: Phương pháp pha loãng và cấy có b sung allylthiourea.

TCVN 6001-2:2008 (ISO 5815-2:2003), Chất lượng nước – Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n ngày (BODn) – Phần 2: Phương pháp dùng cho mẫu không pha loãng.

TCVN 6053:1995 (ISO 9696:1992), Chất lượng nước – Đo tng độ phóng xạ anpha trong nước không mặn Phương pháp nguồn dày.

TCVN 6181:1996 (ISO 6703/1:1984), Chất lượng nước – Xác định xyanua tổng.

TCVN 6182:1996 (ISO 6595:1982), Chất lượng nước – Xác định asen tổng – Phương pháp quang ph dùng bạc dietydithiocacbamat.

TCVN 6185:2008 (ISO 7887:1994), Cht lượng nước – Kim tra và xác đnh độ màu.

TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000). Chất lượng nước – Phát hiện và đếm Escherichia coli và vi khuẩn coliform – Phần 1: Phương pháp màng lọc.

TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308/2:1990), Chất lượng nước – Phát hiện và đếm Escherichia coli và vi khuẩn coliform, vi khuẩn coliform chịu nhiệt và escherichia coli gi định – Phn 2: Phương pháp nhiều ống (số có xác suất cao nhất).

TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986), Chất lượng nước  Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì – Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn la.

TCVN 6199-1:1995 (ISO 8165/1:1992), Cht lượng nước – Xác định các phenol đơn hóa tr lựa chọn – Phần 1 Phương pháp sắc  khi sau khi làm giàu bằng chiết.

TCVN 6202 2008 (ISO 6878:2004), Chất lượng nước – Xác định photpho – Phương pháp đo ph dùng amoni molipdat.

TCVN 6219:1995 (ISO 9697:1992), Chất lượng nước – Đo tổng độ phóng xạ beta trong nước không mặn.

TCVN 6490:1999 (ISO 10359-2:1994), Chất lượng nước – Xác định florua. Xác định tổng florua liên kết với các cht vô cơ sau khi phân hủy và chưng cất.

TCVN 6491:1999 (ISO 6060:1989), Chất lượng nước – Xác định nhu cầu oxy hóa học.

TCVN 6492:1999 (ISO 10523:1994), Chất lượng nước  Xác định pH.

TCVN 6494:1999 (ISO 10304-1:1992), Chất lượng nước – Xác đnh các ion florua, clorua, nitrit, orthophotphat, bromua, nitrat và sunfat hòa tan bằng sắc ký lỏng ion – Phương pháp dành cho nước bít.

TCVN 6494-2:2000 (ISO 10304-2 1995), Cht lượng nước – Xác định các anion hòa tan bng sắc ký lng ion – Phần 2. Xác định bromua, clorua. nitrat, nitrit, orthophotphat và sunfat trong nước thải.

TCVN 6494-3:2000 (ISO 10304-3:1997), Chất lượng nước – Xác định các anion hòa tan bằng sắc ký lng ion – Phần 3: Xác định cromat, iodua, sunfit, thioxyanat  thiosunfat

TCVN 6494-4:2000 (ISO 10304-2:1997), Chất lượng nước – Xác định các anion hòa tan bằng sắc ký lng ion – Phần 4: Xác định clorat, clorua và clorit trong nước nhiễm bẩn thấp.

TCVN 6620:2000 (ISO 6778:1984), Chất lượng nước – Xác định amoni – Phương pháp điện thế

TCVN 6222:2008 (ISO 9174:1998), Chất lượng nước – Xác định crom – Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử.

TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997), Chất lượng nước – Xác định chất rắn lơ lửng bng cách lọc qua cái lọc sợi thủy tinh.

TCVN 6626 2000 (ISO 11969:1996), Chất lượng nước – Xác định asen – Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử.

TCVN 6637:2000 (ISO 10530:1992), Cht lượng nước – Xác định sunfua hòa tan – Phương pháp đo quang dùng metylen xanh.

TCVN 6658:2000 (ISO 11083:1994), Chất lượng nước – Xác định crom (VI) – Phương pháp đo ph dùng 1,5-Diphenylcacbazid.

TCVN 6831-1:2010 (ISO 11348-1:2007), Cht lượng nước – Xác định nh hưng ức chế của mu nước đến sự phát quang của vi khuẩn Vibrio fischeri (phép thử vi khun phát quang) – Phần 1 Phương pháp sử dụng vi khun mới nuôi cy.

TCVN 6831-2:2010 (ISO 11348-2:2007), Chất lượng nước – Xác định nh hưng ức chế của mẫu nước đến s phát quang của vi khuẩn Vibrio fischeri (phép th vi khun phát quang) – Phần 2: Phương pháp sử dụng vi khuẩn khô lng.

TCVN 6831-3:2010 (ISO 11348-3:2007), Chất lượng nước – Xác định ảnh hưng ức chế của mẫu nước đến sự phát quang của vi khuVibrio fischeri (phép thử vi khun phát quang) – Phần 3 Phương pháp sử dụng vi khuẩn đông khô.

TCVN 7723:2007 (ISO 14403:2002), Chất lượng nước – Xác đnh cyanua tng số và cyanua tự do bằng phân tích dòng chy liên tục.

TCVN 7724:2007 (ISO 17825:2006), Cht lượng nước – Xác định thủy ngân – Phương pháp dùng phổ huỳnh quang nguyên tử.

TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999), Chất lượng nước – Xác định thủy ngân.

TCVN 7939:2008 (ISO 11842:2005), Cht lượng nước – Xác định crom (VI) – Phương pháp đo quang đối với nước ô nhiễm nhẹ.

TCVN 7875:2008 (ISO 5666:1999), Nước  Xác định dầu và mỡ – Phương pháp chiếu hồng ngoại.

TCVN 7876:2008, Nước – Xác định hàm lượng thuốc trừ sâu clo hữu cơ – Phương pháp sắc ký khi chiết Iỏng-lng.

ISO 7393-1:2000, Water quality – Determination of free chlorine and total chlorine – Titrimetric method using N,N-diethyl-1,4-phenylenediamine (Cht lượng nước – Xác định clo t do và clo tổng – Phương pháp đo chun độ sử dụng N,N-diethyl-1,4-phenylenediamine).

ISO 7393-2:2000, Water quality – Determination of free chlorine and total chlorine – Colorimetric method using N,N-diethyl-1,4-phenylenediamine for routine control purposes (Chất lượng nước – Xác đnh clo t do và clo tổng – Phương pháp sắc kế sử dụng N,N-diethyl-1,4-phenylenediamine cho mục đích kiểm soát thường xuyên).

ISO 29441:2010, Water quality – Determination of total nitrogen after UV digestion – Method using flow analysis (CFA and FIA) and spectrometric detection (Cht lượng nước – Xác định Nitơ tổng sau khi tiêu hy tia cực tím (UV) – Phương pháp sử dụng phân tích dòng chy (CFA và FIA) và phát hiện phổ)

3. Giá trị giới hạn

3.1. Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm của nước thải công nghiệp khi đổ vào các thủy vực không vượt quá các giá trị tương ứng quy định trong Bảng 1.

3.2. Nước thải công nghiệp có giá trị các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm bằng hoặc nhỏ hơn giá trị quy định trong cột A có thể đổ vào các thủy vực thường được dùng làm nguồn nước cho mục đích sinh hoạt.

3.3. Nước thải công nghiệp có giá trị các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm nh hơn hoặc bằng giá trị quy định trong cột B thì được đổ vào các thủy vực nhận thải khác trừ các thủy vực quy định  cột A.

3.4. Phương pháp ly mẫu, phân tích, tính toán, xác định từng thông số và nồng độ cụ thể của các chất ô nhiễm được quy định trong các TCVN hiện hành hoặc do cơ quan có thẩm quyn chỉ định.

Bảng 1 – Giá trị giới hn các thông số và nồng độ các cht ô nhiễm trong nước thi công nghiệp

TT

Thông số

Đơn vị

Giá trị giới hạn

Phương pháp xác định

A

B

1

Nhiệt độ

°C

40

40

TCVN 4557-88

2

pH

6 đến 9

5.5 đến 9

TCVN 6492:1999

(ISO 10523:1994)

3

Mùi

Không khó chịu

Không khó chịu

Cảm quan

4

Mu sắc, Co-Pt  pH=7

 

20

70

TCVN 6185:2008

(ISO 7887:1994)

5

BOD5 (20°C)

mg/l

30

50

TCVN 6001-1:2008

(ISO 5815-1:2003)

TCVN 6001-2:2008

(ISO 5815-1:2003)

6

COD

mg/l

50

100

TCVN 6491:1999

(ISO 6060:1989)

7

Chất rắn lơ lng

mg/l

50

100

TCVN 6625:2000

(ISO 11923:1997)

8

Asen

mg/l

0,05

0,1

TCVN 6626:2000

(ISO 11969:1996)

TCVN 6182:1996

(ISO 6595:1982(E))

9

Thủy ngân

mg/l

0,005

0,01

TCVN 7724:2007

(ISO 17825:2006)

TCVN 7877:2008

(ISO 5666:1999)

10

Chì

mg/l

0,1

0,5

TCVN 6193 1996

(ISO 8288 1986)

11

Cadimi

mg/l

0,1

0,2

TCVN 6193:1996

(ISO 8288:1986)

12

Crom (VI)

mg/l

0,05

0,1

TCVN 6658:2000

(ISO 11083:1994)

TCVN 7939:2008

(ISO 11842:2005)

13

Crom (III)

mg/l

0,2

1

TCVN 6222:2008

(ISO 9174:1998)

14

Đồng

mg/l

2

2

TCVN 6193:1996

(ISO 8288:1986)

15

Kẽm

mg/l

3

3

TCVN 6193:1996

(ISO 8288:1986)

16

Niken

mg/l

0,2

0,5

TCVN 6193:1996

(ISO 8288:1986)

Bảng 1 – (kết thúc)

TT

Thông số

Đơn vị

Giá trị giới hạn

Phương pháp xác định

A

B

17

Xianua tính theo HCN

mg/l

0,07

0,1

TCVN 6181:1996

(ISO 6703/1:1984)

18

Phenol

mg/l

0,1

0,5

TCVN 6199-1:1995

(ISO 8165/1:1992)

19

Tổng dầu mỡ

mg/l

1

5

TCVN 7875:2008

(ISO 5666:1999)

20

Clo dư

mg/l

1

2

ISO 7393-1:2000

ISO 7393-2:2000

21

Hóa chất bo vệ thực vật

 

Không phát hiện được

TCVN 7876:2008

22

Sunfua

mg/l

0,2

0,5

TCVN 6637:2000

(ISO 10530:1992)

23

Clorua (đ vào vùng nước ngọt có nồng độ clorua thp hơn)

mg/l

500

600

TCVN 6494-1:1999

(ISO 10304-1:1992)

TCVN 6494-2:2000

(ISO 10304-2:1995)

TCVN 6494-3:2000

(ISO 10304-3:1997)

TCVN 6494-4:2000

(ISO 10304-3:1997)

24

Amoni (tính theo Nitơ)

mg/l

5

10

TCVN 6620:2000

(ISO 6778:1984)

25

Tng nitơ

mg/l

15

30

ISO 29441:2010

26

Tổng photpho

mg/l

4

6

TCVN 6202:2008

(ISO 6878:2004)

27

Coliform

MPN/100ml

3000

5000

TCVN 6187-1:2009

(ISO 9308-1 2000)

TCVN 6187-2 1996

(ISO 9308/2:1990)

28

Độc tố đối với Vibrio fischeri (30 min) TU

mg/l

TU (Toxicity units) 8

TCVN 6831-1:2010

(ISO 11348-1:2007)

TCVN 6831-2:2010

(ISO 11348-2:2007)

TCVN 6831-3:2010

(ISO 11348-3:2007)

29

Tng hoạt độ phóng xạ a

Bq/I

0,1

0,1

TCVN 6053:1995

(ISO 9696.1992)

30

Tổng hoạt độ phóng xạ b

Bq/I

1,0

1,0

TCVN 6219:1995

(ISO 9697:1992)

 

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5945:2010 VỀ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP – TIÊU CHUẨN THẢI
Số, ký hiệu văn bản TCVN5945:2010 Ngày hiệu lực 29/12/2010
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Tài nguyên - môi trường
Ngày ban hành 29/12/2010
Cơ quan ban hành Bộ khoa học và công nghê
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản