TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6072:2013 VỀ ĐÁ VÔI ĐỂ SẢN XUẤT CLANHKE XI MĂNG POÓC LĂNG
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 6072:2013
ĐÁ VÔI ĐỂ SẢN XUẤT CLANHKE XI MĂNG POOC LĂNG
Limestone for portland cement clinker production
Lời nói đầu
TCVN 6072:2013 thay thế cho TCVN 6072:1996.
TCVN 6072:2013 do Viện Vật Liệu Xây dựng – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đềnghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ĐÁ VÔI ĐỂ SẢN XUẤT CLANHKE XI MĂNG POOC LĂNG
Limestone for portland cement clinker production
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho đá vôi canxi cacbonat dùng để sản xuất clanhke xi măng poóc lăng.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu Chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 9191:2012, Đá vôi – Phương pháp phân tích hóa học.
3. Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu chất lượng của đá vôi dùng để sản xuất clanhke xi măng poóc lăng được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 – Yêu cầu kỹ thuật của đá vôi
Tên chỉ tiêu |
Mức |
1. Hàm lượng canxi cacbonat (CaCO3), %, không nhỏ hơn |
85 |
2. Hàm lượng magie cacbonat (MgCO3), %, không lớn hơn |
7 |
CHÚ THÍCH: Khi sử dụng đá vôi có hàm lượng magie cacbonat (MgCO3) trên 5 %, cần tính toán phối liệu để tổng hàm lượng MgO trong clanhke và xi măng nhỏ hơn quy định trong các tiêu chuẩn hiện hành. |
4. Phương pháp thử
4.1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
Tại các lỗ khoan thăm dò địa chất, mẫu ban đầu được lấy theo quy định riêng của ngành khai thác mỏ nhưng ít nhất ứng với mỗi tầng địa chất phải lấy một mẫu;
Trên mỗi phương tiện vận chuyển, mẫu được lấy ít nhất ba vị trí: đầu, giữa, cuối của phương tiện;
Trong dây chuyền sản xuất, mẫu được lấy định kỳ trên băng tải hoặc thiết bị vận chuyển có tính chất vận chuyển liên tục khác;
Trong kho mẫu được lấy ở không ít hơn mười vị trí gồm: trên bề mặt, dưới chân, giữa đống sao cho đảm bảo mẫu lấy ra đại diện cho cả kho chứa.
4.2. Xác định hàm lượng canxi cacbonat (CaCO3)
Xác định hàm lượng canxi oxit (CaO) trong đá vôi theo TCVN 9191:2012.
Hàm lượng canxi cacbonat (CaCO3) trong đá vôi được tính chuyển từ hàm lượng canxi oxit (CaO) nhân với hệ số 1,7857.
4.3. Xác định hàm lượng magie cacbonat (MgCO3)
Xác định hàm lượng canxi oxit (MgO) trong đá vôi theo TCVN 9191:2012.
Hàm lượng magie cacbonat (MgCO3) trong đá vôi được tính chuyển từ hàm lượng magie oxit (MgO) nhân với hệ số 2,1.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6072:2013 VỀ ĐÁ VÔI ĐỂ SẢN XUẤT CLANHKE XI MĂNG POÓC LĂNG | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN 6072:2013 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực | Ngày ban hành | ||
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |