TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6115-1:2015 (ISO 6520-1:2007) VỀ HÀN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH LIÊN QUAN – PHÂN LOẠI KHUYẾT TẬT HÌNH HỌC Ở KIM LOẠI – PHẦN 1: HÀN NÓNG CHẢY
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 6115-1:2015
ISO 6520-1:2007
HÀN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH LIÊN QUAN – PHÂN LOẠI KHUYẾT TẬT HÌNH HỌC Ở KIM LOẠI – PHẦN 1: HÀN NÓNG CHẢY
Welding and allied processes – Classification of geometric imperfections in metallic materials –Part 1: Fusion welding
Lời nói dầu
TCVN 6115-1:2015 thay thế cho TCVN 6115-1:2005 (ISO 6520-1:1998).
TCVN 6115-1:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 6520-1:2007 với các thay đổi biên tập cho phép.
TCVN 6115-1:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 44 Quá trình hàn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 6115 (ISO 6520) Hàn và các quá trình liên quan – Phân loại khuyết tật hình học ở kim loại bao gồm các phần sau:
– TCVN 6115-1:2015 (ISO 6520-1:2007) Phần 1: Hàn nóng chảy;
– TCVN 6115-2:2015 (ISO 6520-1:2013) Phần 2: Hàn áp lực.
HÀN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH LIÊN QUAN – PHÂN LOẠI KHUYẾT TẬT HÌNH HỌC Ở KIM LOẠI – PHẦN 1: HÀN NÓNG CHẢY
Welding and allied processes — Classification of geometric imperfections in metallic materials —Part 1: Fusion welding
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này dùng làm cơ sở để phân loại và mô tả chính xác các khuyết tật của mối hàn.
Để tránh bất cứ sự nhầm lẫn nào, các loại khuyết tật được định nghĩa cùng với các giải thích và hình minh họa cần thiết.
Tiêu chuẩn này không bao gồm các khuyết tật về luyện kim.
Có thể sử dụng hệ thống ký hiệu các khuyết tật khác theo ISO/TS 17845.
Phụ lục B đưa ra sự tương ứng giữa phân loại hiện có theo TCVN 6115-1 (ISO 6520-1) và hệ thống ký hiệu theo ISO/TS 17845
CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn này đưa ra các thuật ngữ tương đương bằng tiếng Anh, Pháp và Đức.
2 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
2.1 Khuyết tật (imperfection)
<hàn nóng chảy> tính không liên tục trong mối hàn hoặc sai lệch so với dạng hình học mong muốn của mối hàn.
2.2 Khuyết tật không cho phép (difect)
<hàn nóng chảy> khuyết tật không được chấp nhận.
3 Phân loại và giải thích các khuyết tật
Cơ sở của hệ thống đánh số trong Bảng 1 là sự phân loại các khuyết tật thành sáu nhóm chính:
– Nứt;
– Rỗng;
– Ngậm tạp chất rắn;
– Không thấu và không ngấu;
– Lỗi hình dạng và kích thước;
– Các khuyết tật khác.
Liên quan đến các cột trong Bảng 1 cần phải lưu ý:
a) Cột 1 đưa ra số tham chiếu có ba chữ số để chỉ nhóm khuyết tật chính và số tham chiếu có bốn chữ số dùng cho các thuật ngữ trong nhóm.
b) Cột 2 đưa ra tên gọi của mỗi khuyết tật;
c) Cột 3 đưa ra tên gọi của mỗi khuyết tật bằng tiếng Anh, Pháp và Đức;
d) Cột 4 đưa ra giải thích cho các khuyết tật.
4 Các loại nứt
Hiện tượng nứt xuất hiện trong hoặc sau khi hàn được liệt kê trong Phụ lục A. Các loại nứt được ký hiệu bằng các chữ cái.
Khi cần mô tả đầy đủ về nứt thì nên sử dụng kết hợp mã số phân loại theo Bảng 1 với các chữ cái trong Phụ lục A.
5 Ký hiệu
Khi có yêu cầu đưa ra ký hiệu của khuyết tật thì phải ghi ở dạng sau đây:
Một vết nứt (100) sẽ được ký hiệu như sau:
Khuyết tật TCVN 6115-1-100 (ISO 6520-1-100)
Bảng 1 – Phân loại các khuyết tật
Số ký hiệu |
Tên gọi Tiếng Việt |
Tên gọi |
Giải thích |
|
Nhóm 1 – Nứt |
||||
100 | Nứt | Crack
Fissure Riss |
Khuyết tật được tạo ra do đứt gãy cục bộ ở trạng thái rắn và có thể xuất hiện do tác động của làm nguội hoặc của các ứng suất | |
1001 | Nứt tế vi | Microcrack
Microilssure Mikroriss |
Vết nứt chỉ nhìn thấy được qua kính hiển vi | |
101 | Nứt dọc | Longitudial crack
Fissure longitudinale Längsriss |
Vết nứt chủ yếu chạy song song với trục của mối hàn
Vết nứt có thể xuất hiện ở |
|
1011 | – Kim loại mối hàn | |||
1012 | – Vùng tiếp giáp mối hàn | |||
1013 | – Vùng ảnh hưởng nhiệt | |||
1014 | – Kim loại cơ bản | |||
1 Vùng ảnh hưởng nhiệt |
||||
102 | Nứt ngang | Transverse crack
Fissure transversale Querriss |
Vết nứt chủ yếu vuông góc với trục của mối hàn
Vết nứt có thể xuất hiện ở |
|
1021 | – Kim loại mối hàn | |||
1023 | – Vùng ảnh hưởng nhiệt | |||
1024 | – Kim loại cơ bản | |||
|
||||
103 | Nứt tia | Radiating cracks
Fissures rayonnantes sternförmige risse |
Các vết nứt xuất phát từ một điểm chung có dạng tia
Các vết nứt tia có thể xuất hiện ở |
|
1031 | – Kim loại mối hàn | |||
1033 | – Vùng ảnh hưởng nhiệt | |||
1034 | – Kim loại cơ bản
CHÚ THÍCH: Các vết nứt nhỏ của dạng này có tên gọi “các vết nứt hình sao”. |
|||
104 | Nứt hõm cuối | Crater crack
Fissure de cratère Endkraterriss |
Vết nứt ở hõm cuối của mối hàn | |
Nứt hõm cuối có thể là | ||||
1045 | – Nứt dọc | |||
1046 | – Nứt ngang | |||
1047 | – Nứt tia | |||
105 | Nứt thành nhóm | Group of disconnected cracks
Réseau de fissures marbrées Rissanhäufung |
Nhóm vết nứt có hướng bất kỳ | |
Nứt thành nhóm có thể xuất hiện ở | ||||
1051 | – Kim loại mối hàn | |||
1053 | – Vùng ảnh hưởng nhiệt | |||
1054 | – Kim loại cơ bản | |||
106 | Nứt phân nhánh | Branching crack
Fissure ramifiée Verästelter Riss |
Nhóm vết nứt có liên kết với nhau xuất phát từ một vết nứt chung và được phân biệt với nứt thành nhóm (105) và nứt tia (103) | |
Nứt phân nhánh có thể xuất hiện ở | ||||
1061 | – Kim loại mối hàn | |||
1063 | – Vùng ảnh hưởng nhiệt | |||
1064 | – Kim loại cơ bản | |||
Nhóm 2 – Rỗng |
||||
200 | Rỗng | Cavity
Cavité Hohiraum |
||
201 | Bọc khí | Gas cavity
Soufflure Gaseinschluss |
Vùng rỗng được hình thành do khí không kịp thoát khỏi kim loại kết tinh | |
2011 | Bọt khí
(rỗ khí) |
Gas pore
Soufflure sphéroidale Pore |
Bọc khí có dạng gần như hình cầu | |
2012 | Bọt khí phân bố đều (rỗ xốp) | Uniformly distributed porosity
SouffIures sphéroidales uniformément réparties Gleichmäbig verteilte porosität |
Số lượng các bọt khí chủ yếu được phân bố đều trên toàn bộ kim loại mối hàn; không nên nhầm lẫn với rỗ chuỗi (2014) và rỗ tập trung (rỗ cục bộ) (2013) | |
|
||||
2013 | Rỗ tập trung (cục bộ) | Clustered (localized) porosity
Nid de soufflures Porennest |
Nhóm các bọt khi (rỗ bọt) có sự phân bố ngẫu nhiên | |
2014 | Rỗ chuỗi | Linear porosity
Soufflures alignées Porenzeile |
Dãy các bọt khí phân bố song song với trục mối hàn | |
|
||||
2015 | Rãnh khí (rỗng kéo dài) | Elongated cavity
Soufflure allongée Gaskanal |
Rỗng lớn không có dạng hình cầu có kích thước lớn gần như song song với trục mối hàn | |
2016 | Rỗ tổ sâu | Worm-hole
Soufflure vermiculaire Schlauchpore |
Vết rỗng có dạng ống trong kim loại mối hàn do sự thoát khi gây ra.
Hình dạng và vị trí của rỗ tổ sâu được xác định bởi dạng đông đặc và nguồn gốc của khí. Rỗ tổ sâu thường được phân vào nhóm rỗ tập trung và được phân bố theo kiểu xương cá. Một số rỗ tổ sâu có thể làm vỡ bề mặt mối hàn. |
|
2017 | Rỗ bề mặt | Surface pore
Piqûre Oberflächenpore |
Bọt khí làm vỡ (gián đoạn) bề mặt của mối hàn | |
|
||||
2018 | Xốp bề mặt | Surface porosity
Porosité de surface Oberflächenporosität |
Độ xốp xuất hiện trên bề mặt của mối hàn, một hoặc nhiều bọc khí làm vỡ (gián đoạn) bề mặt của mối hàn | |
202 | Rỗng co ngót | Shrinkage cavity
Retassure Lunker |
Rỗng sinh ra do co ngót trong quá trình đông đặc | |
2021 | Khe co ngót
(Rỗ co thô) |
Interdendritic shrinkage
Retassure interdentitrique (desserrement) Interdendritischer lunker (Makrolunker) |
Rỗ co ngót kéo dài có thể chứa khí được hình thành giữa các hạt tinh thể nhánh cây trong quá trình làm nguội. Khuyết tật này thường vuông góc với bề mặt ngoài của mối hàn | |
|
||||
2024 | Rỗng co hõm cuối
(Rãnh co ngót) |
Crater pipe
Retassure de cratère Endkraterlunker |
Rỗng co ngót ở cuối một đường hàn và không thể loại bỏ được trước hoặc trong quá trình hàn các đường hàn tiếp theo | |
|
||||
2025 | Hõm co cuối mối hàn | End crater pipe
Retassure ouverte de cratère Offener Endkraterlunke |
Vết lõm hở có một lỗ làm giảm mặt cắt ngang của mối hàn | |
|
||||
203 | Co ngót tế vi | Micro-shrinkage
Microretassure Mikrolunker |
Rỗ co ngót chỉ nhìn thấy được bằng kính hiển vi | |
2031 | Co ngót tế vi dạng nhánh | Interdendritic microshrinkage
Microretassure interdentitrique Intedendritischer mikrolunker |
Co ngót tế vi dạng kéo dài được hình thành giữa các tinh thể dạng nhánh cây trong quá trình làm nguội dọc theo biên giới của các hạt | |
2032 | Co ngót tế vi dạng xuyên hạt | Transgranular microshrinkage
Microretassure transgranulalre Transkristalliner mikrolunker |
Co ngót tế vi dạng kéo dài cắt ngang các hạt tinh thể trong quá trình đông đặc | |
Nhóm 3 – Ngậm tạp chất rắn |
||||
300 | Ngậm tạp chất rắn | Solid inclusion
Inclusion solide Fester einschluss |
Các tạp chất rắn lạ bị kẹt trong kim loại mối hàn | |
301 | Ngậm xỉ | Slag inclusion
Inclusion de laitier Schlackeneinschluss |
Ngậm tạp chất rắn ở dạng xỉ
Các tạp chất xỉ có thể có các dạng sau |
|
3011 | – Dạng chuỗi | |||
3012 | – Rải rác | |||
3013 | – Dạng tập trung thành ổ | |||
|
||||
302 | Ngậm thuốc hàn | Ftux inclusion
Inclusion de flux |
Ngậm tạp chất rắn ở dạng thuốc hàn
Các tạp chất thuốc hàn có thể có dạng sau |
|
3021 | Flussmitteleinschluss | – Dạng chuỗi | ||
3022 | – Rải rác | |||
3023 | – Dạng tập trung thành ổ | |||
Xem 3011, 3012, 3013 | ||||
303 | Ngậm oxit | Oxide inclusion
Inclusion d’oxyde |
Ngậm tạp chất rắn ở dạng oxit kim loại
Các tạp chất thuốc hàn có thể có dạng sau |
|
3031 | Oxideinschluss | – Dạng chuỗi | ||
3032 | – Rải rác | |||
3033 | – Dạng tập trung thành ổ | |||
Xem 3011, 3012, 3013 | ||||
3034 | Màng oxit kim loại | Puckering
Peau d’oxyde Oxidhaut |
Trong những trường hợp nhất định, đặc biệt là ở những hợp kim nhôm có thể xuất hiện một lớp mỏng oxit trên diện rộng do tác động đồng thời của sự bảo vệ không đầy đủ trước nhiễm bẩn khí quyển và sự xoáy trộn trong bể hàn | |
Xem 3011, 3012, 3013 | ||||
304 | Ngậm kim loại | Metallic inclusion
Inclusion métallique |
Ngậm tạp chất rắn dạng kim loại lạ
Các tạp chất kim loại có thể là: |
|
3041 | Metallischer einschluss | – Vonfram | ||
3042 | – Đồng | |||
3043 | – Kim loại khác | |||
Xem 3011, 3012, 3013 | ||||
Nhóm 4 – Không ngấu và không thấu |
||||
400 | Không ngấu và không thấu | Lack of fusion and penetration
Manque de fusion et de pénétration Bindefehler und ungenügende durchschweißung |
||
401 | Không ngấu (nóng chảy không hoàn toàn) | Lack of fusion
Manque de fusion Bindefehler |
Thiếu sự liên kết giữa kim loại mối hàn và kim loại cơ bản hoặc giữa các lớp kế tiếp của kim loại mối hàn.
Không ngấu có thể là một trong các dạng sau: |
|
4011 | – Không ngấu mặt bên (sườn); | |||
4012 | – Không ngấu giữa các đường hàna; | |||
4013 | – Không ngấu ở chân mối hàn; | |||
4014 | – Không ngấu tế vi.
CHÚ THÍCH: Trong tiếng Anh, không ngấu cũng được gọi là “cold laps”. |
|||
a Trong tiếng Pháp, người ta sử dụng các thuật ngữ “collage noir” và “collage blanc”. Trái với “collage blanc”, “collage noir” chứa các tạp chất oxit không nóng chảy trong vùng nóng chảy. |
||||
402 | Không thấu | Incomplete penetration
(Lack of penetration) Marque de pénétration (pénétration incomplète) Ungenügende durchschweißung |
Sự khác biệt giữa độ thấu chuẩn và độ thấu thực tế | |
1 Độ thấu thực tế 2 Độ thấu chuẩn |
||||
4021 | Thấu chân không đủ | Incomplete root penetration
Manque de pénétration à la racine Ungenügender wurzeleinbrand |
Một hoặc cả hai cạnh dưới của chân mối hàn không nóng chảy | |
|
||||
403 | Không thấu dạng răng cưa | Spiking
Pénétration en doigts de gant Pénétration en dents de scle Spikebildung |
Thấu không đều quá mức xuất hiện trong hàn chùm tia điện tử vá hàn laze tạo ra dạng răng cưa.
Khuyết tật này có thể bao gồm cả rỗng, nứt, rỗ co v.v |
|
|
||||
Nhóm 5 – Lỗi hình dạng và kích thước |
||||
500 | Lỗi hình dạng | lmperfect shape
Forme défectueuse Formfehler |
Lỗi hình dạng của bề mặt ngoài mối hàn hoặc hình học của mối nối bị khuyết tật | |
501 | Cháy cạnh/ cháy mép | Undercut
Caniveau Einbrandkerbe |
Rãnh lõm không đều ở mép của một đường hàn trong kim loại cơ bản hoặc trong kim loại mối hàn đã kết tủa trước đây | |
5011 | Cháy cạnh liên tục | Continuous undercut
Caniveau continu Durchlaufende einbrandkerbe |
Cháy cạnh với chiều dài lớn, không bị đứt quãng | |
|
||||
5012 | Cháy cạnh đứt quãng | Intermittent undercut
Morsure caniveau discontinu Nicht durchlaufende einbrandkerbe |
Cháy cạnh với chiều dài ngắn, đứt quãng dọc theo mối hàn | |
|
||||
5013 | Cháy cạnh chân mối hàn | Shrinkage grooves
Caniveaux à la racine Wurzelkerben |
Cháy cạnh nhìn thấy được ở hai bên cạnh của lớp chân mối hàn | |
|
||||
514 | Cháy cạnh dọc giữa các đường hàn | Inter-run undercut
(Interpass undercut) Caniveau entre passes Längskerbe zwischen den schweißraupen |
Cháy cạnh theo hướng dọc giữa các đường hàn | |
515 | Cháy cạnh cục bộ | Local intermittent undercut
Caniveau discontinu locale Morsure local örtlich unterbrochene Kerben |
Cháy cạnh ngắn ở các khoảng cách không đều trên mặt bên hoặc trên bề mặt của các đường hàn | |
|
||||
502 | Kim loại hàn quá dày | Excess weld metal
Surépaisseur excessive Zu große Nahtüberhöhung |
Lượng kim loại hàn quá dày trên bề mặt của mối hàn giáp mép | |
1 bình thường |
||||
503 | Lồi quá mức | Excessive convexity
Convexité excessive Zu große Nahtüberhöhung |
Lượng kim loại hàn quá dày trên bề mặt của mối hàn góc | |
1 bình thường |
||||
504 | Lồi chân mối hàn quá mức (quá thấu) | Excessive penetration
Excès de pénétration Zu große Wurzelüberhöhung |
Kim loại hàn nhô quá mức dưới chân của mối hàn giáp mép
Lồi này có thể là: |
|
5041 | Lồi chân cục bộ (quá thấu cục bộ) | Local excessive penetration
Excès de pénétration locale Örtliche wurzelüberhöhung |
||
5042 | Lồi chân liên tục (quá thấu liên tục) | Continuons excessive penetration
Excès de pénétration continue Durchlaufende zu große wurzelüberhöhung |
||
5043 | Nóng chảy xuyên quá mức | Excessive melt-through
Excès de pleine pénétration Zu große durchschmelzung |
||
|
||||
505 | Lỗi chuyển tiếp mối hàn | Incorrect weld toe
Défaut de raccordement Schroffer nahtübergang (Fehlerhaftes nahtprofil) |
Góc (α) quá nhỏ giữa bề mặt kim loại cơ bản và mặt phẳng tiếp tuyến với bề mặt đường hàn tại chỗ chuyển tiếp của mối hàn | |
5051 | Lỗi góc chuyển tiếp mối hàn | Incorrect weld toe angle
Angle au raccordement incorrect Fehlerhafter nahtübergangswinkel |
Góc (α) quá nhỏ giữa mặt phẳng của bề mặt kim loại cơ bản và mặt phẳng tiếp tuyến với bề mặt đường hàn tại chỗ chuyển tiếp của mối hàn | |
5052 | Lỗi bán kính chuyển tiếp mối hàn | Incorrect weld toe radius
Rayon au raccordement incorrect Fehlerhafter nahtübergangsradius |
Bán kính (r) quá nhỏ tại chỗ chuyển tiếp của mối hàn | |
|
||||
506 | Chảy tràn kim loại hàn | Overlap
Débordement Schweißgutüberlauf |
Lượng kim loại hàn nhiều quá mức phủ ra bề mặt kim loại cơ bản nhưng không làm nóng chảy kim loại cơ bản
Khuyết tật này có thể là: |
|
5061 | Chảy tràn kim loại hàn ở chỗ chuyển tiếp | Toe overlap
Débordement de la passe terminale Schweißgutüberlauf an der decklage |
– Chảy tràn kim loại hàn ở chỗ chuyển tiếp giữa kim loại cơ bản và mặt mối hàn | |
5062 | Chảy tràn kim loại hàn ở chân mối hàn | Root overlap
Débordement de la passe de fond Schweißgutüberlauf auf der wurzelseite |
– Chảy tràn kim loại hàn ở dưới chân mối hàn | |
|
||||
507 | Lệch cạnh | Linear misalignment
Défaut d’alignement Kantenversatz |
Độ lệch giữa hai chi tiết được hàn nối với nhau tới mức tuy các mặt phẳng của bề mặt của chúng song song với nhau nhưng lại không cùng nằm trên một mặt phẳng song song yêu cầu
Khuyết tật này có thể là: |
|
5071 | Lệch cạnh giữa các tấm | Linear misalignment between plates
Défaut d’alignement entre töles Kantenversatz bel blechen |
Lệch cạnh giữa các chi tiết được hàn nối với nhau là các tấm | |
5072 | Lệch cạnh giữa các ống | Linear misalignment between tubes
Défaut d’alignement entre tubes Kantenversatz bel rohren |
Lệch cạnh giữa các chi tiết được hàn nối với nhau là các ống | |
|
||||
508 | Lệch góc | Angular misalignment
Defaut angulaire Winkelversatz |
Độ lệch giữa hai chi tiết được hàn nối với nhau sao cho các mặt phẳng của bề mặt của chúng không song song với nhau hoặc lệch đi một góc theo dự định | |
|
||||
509 | Chảy sệ | Sagging
Effondrement Verlaufenes schweißgut |
Kim loại hàn chảy sệ xuống do trọng lực
Tùy theo trường hợp, khuyết tật này có thể là: |
|
5091 | – Chảy sệ ở vị trí hàn ngang | |||
5092 | – Chảy sệ ở vị trí hàn bằng hoặc hàn ngửa | |||
5093 | – Chảy sệ ở mối hàn góc | |||
5094 | – Chảy sệ ở cạnh (mép) mối hàn | |||
|
||||
510 | Cháy thủng | Burn through
Trou Durchbrand |
Sự sụt lở của bề hàn tạo ra lỗ trong mối hàn | |
|
||||
511 | Không điền đầy rãnh hàn (mặt mối hàn) | Incompletely filled groove
Man que d’épaisseur Decklagenumter-Wölbung |
Vết lõm chạy dọc liên tục hoặc đứt quãng trên bề mặt mối hàn do không điền đầy đủ kim loại hàn | |
|
||||
512 | Mất cân đối quá mức ở mối hàn góc | Excessive asymmetry of fillet weld (excenssive unequal leg length)
Défaut de symétrie excessif de soudure d’angle übermäßige Ungleich-schenkligkeit bei kehinähten |
Không cần giải thích | |
1 Dạng chuẩn 2 Dạng thực |
||||
513 | Chiều rộng mối hàn không đều | Irregular width
Largeur irrégulière Unregelmäßige (Naht-) Breite |
Sự biến đổi quá mức của chiều rộng mối hàn | |
514 | Bề mặt không đều | Irregularsurface
Surface irrégulière Unregelmäßige nahtzeichnung |
Nhám bề mặt của mối hàn quá lớn | |
515 | Lõm chân | Root concavity
Rétassure à la racine Wurzelrückfall |
Vết lõm nông do co ngót ở chân của mối hàn giáp mép (cũng xem 5013) | |
|
||||
516 | Rỗ xốp chân | Root porosity
Rochage Wurzelporosität |
Sự tạo thành bọt xốp ở chân mối hàn do sự tạo thành bọt khí của kim loại hàn khi đông đặc | |
517 | Lỗi nối mối hàn | Poor restart
Mauvaise reprise Ansatzfehler |
Sự không đồng đều cục bộ của bề mặt tại chỗ bắt đầu lại của mối hàn
Khuyết tật này có thể xảy ra ở: |
|
5171 | – Lớp phủ | |||
5172 | – Lớp chân | |||
|
||||
520 | Cong vênh quá mức | Excessive distotion
Déformation excessive Zu großer VerZug |
Sai lệch kích thước do co ngót và biến dạng khi hàn | |
521 | Sai kích thước mối hàn | Incorrect weld dimensions
Dimensiorts incorrectes de la soudure Mangelhafte abmes- sungen der schweißung |
Sai lệch so với kích thước quy định của mối hàn | |
5211 | Chiều dày mối hàn quá mức | Excessive weld thickness
Épaisseur excessive de la sondure Zu große schweißnaht dicke |
Chiều dày của mối hàn quá lớn | |
5212 | Chiều rộng mối hàn quá lớn | Excessive weld width
Largeur excessive de la soudure Zu große schweißnahtbreite |
Chiều rộng của mối hàn quá lớn | |
1 Chiều dày thiết kế 2 Chiều dày thực |
||||
5213 | Chiều dày mối hàn góc quá nhỏ | Insufficient throat thickness
Gorge lnsuffisante Zu kleine kehlnahtdicke |
Chiều dày thực của mối hàn góc quá nhỏ | |
1 Chiều dày thiết kế 2 Chiều dày thực |
||||
5214 | Chiều dày mối hàn góc quá lớn | Excessive throat thickness
Gorge excessive Zu große kehlnahtdicke |
Chiều dày thực của mối hàn góc quá lớn | |
1 Chiều dày thiết kế 2 Chiều dày thực |
||||
Nhóm 6 – Các khuyết tật khác |
||||
600 | Các khuyết tật khác | Miscellaneous
Imperfections Défauts divers Sonstige UnregelmäBigkeiten |
Tất cả các khuyết tật không được xếp vào các nhóm từ 1 đến 5 | |
601 | Vết gây hồ quang | Arc strike stray are
Coup d’arc Amorçage accidentel Zündstelle |
Sự hư hỏng cục bộ của bề mặt kim loại cơ bản liền kề với mối hàn do mối hoặc châm hồ quang bên ngoài rãnh hàn | |
602 | Bắn tóe kim loại hàn | Spatter
Projection Spritzer |
Các giọt kim loại hàn hoặc kim loại điền đầy bắn ra trong quá trình hàn và dính vào bề mặt kim loại cơ bản hoặc kim loại hàn đã đông đặc | |
6021 | Bắn tóe vonfram | Tungsten spatter
Projection de tungstène Wolframspritzer |
Các hạt vonfram từ điện cực bị đẩy ra trên bề mặt kim loại cơ bản hoặc kim loại hàn đã đông đặc | |
603 | Xước bề mặt | Torn surface
Déchirure locale ou arrachement local Ausbrechrung |
Sự hư hỏng bề mặt của kim loại cơ bản do tháo gá lắp hàn | |
604 | Vết mài | Grinding mark
Coup de meule Schleifkerbe |
Sự hư hỏng cục bộ do mài | |
605 | Vết sứt | Clipping mark
Coup de burin MeiBelkerbe |
Sự hư hỏng cục bộ do sử dụng đục hoặc các dụng cụ khác | |
606 | Mài hụt kích thước | Underflushing
Meulage excessif Unterschleifung |
Sự giảm chiều dày của chi tiết hàn do hàn quá mức | |
607 | Khuyết tật hàn đính | Tack weld impecfection
Défaut de soudure de pointage Heftnahtunregelmäßigkeit |
Khuyết tật phát sinh do hàn đính có sai sót, ví dụ | |
6071 | – Đường hàn bị gãy hoặc không ngấu | |||
6072 | – Mối đính có sai sót đã được hàn phủ lên | |||
608 | Lệch mối hàn so với đường hàn đối diện | Misalignment of oppposite runs
cordons opposés décalés Nahversatz gegenüberliegender schweißraupen (beidseitiges schweißen) |
Sự chênh lệch giữa hai đường tâm của hai đường hàn được hàn từ các phía đối diện nhau của mối nối | |
|
||||
610 | Màu ram | Temper colours (visible oxide film)
Couleurs de revenu Anlauffarben |
Bề mặt bị oxy hóa nhẹ ở khu vực hàn, ví dụ, ở thép không gỉ | |
6101 | Sự phai màu | Discolouration
Décoloration Verfärbung |
Các lớp bề mặt có màu sáng nhìn thấy được ở kim loại hàn và vùng ảnh hưởng nhiệt do nung nóng mối hàn và/hoặc thiếu bảo vệ gây ra, ví dụ, ở titan | |
613 | Bề mặt có vẩy sắt | Scaled surface
Surface calaminée Verzunderte oberfläche |
Bề mặt bị oxy hóa mạnh ở khu vực hàn | |
614 | Tồn đọng thuốc hàn | Flux residue
Résidu de flux Flussmittelrest |
Thuốc hàn tồn đọng lại không được tách hết khỏi bề mặt | |
615 | Tồn đọng xỉ | Slag residue
Résidu de laitier Schlackenrest |
Xỉ bám dính không được tách hết khỏi bề mặt mối hàn | |
617 | Khe hở chân của mối hàn góc không đúng | Incorrect root gap for fillet welds
Mauvais assemblage en sondure d’angle Schlechte passung bei kehlnähten |
Khe hở giữa hai chi tiết được hàn nối với nhau không đủ hoặc vượt quá mức | |
|
||||
618 | Phồng rộp | Swelling
Gonflement Schwellung |
Khuyết tật phát sinh do đốt cháy các mối hàn của các hợp kim nhẹ và do duy trì thời gian dài trong giai đoạn đông đặc | |
|
PHỤ LỤC A
(Tham khảo)
Hiện tượng nứt
Ký hiệu |
Tên gọi Tiếng Việt |
Tên gọi Tiếng Anh Tiếng Pháp Tiếng Đức |
Giải thích |
E |
Vết nứt do hàn |
Weld cracking
Fissures dues au soudage SchweiBnahtrisse |
Các vết nứt xuất hiện trong hoặc sau quá trình hàn |
Ea |
|
– Nứt nóng | |
Eb |
|
– Nứt khi đông đặc | |
Ec |
|
– Nứt do nấu chảy | |
Ed |
|
– Nứt do hiện tượng kết tủa | |
Ee |
|
– Nứt do hiện tượng đông đặc theo thời gian | |
Ef |
|
– Nứt nguội | |
Eg |
|
– Nứt do độ dẻo dai thấp (nứt do giòn) | |
Eh |
|
– Nứt do co ngót | |
Ei |
|
– Nứt do hydrô | |
Ej |
|
– Nứt bong tróc dạng lá mỏng | |
Ek |
|
– Nứt ở chỗ chuyển tiếp giữa kim loại cơ bản và kim loại hàn | |
El |
|
– Nứt do hóa già (nứt do khuyếch tán nitơ) |
PHỤ LỤC B
(Tham khảo)
Sự tương ứng giữa phân loại khuyết tật hiện có và hệ thống ký hiệu theo ISO/TS 17845
Bảng B.1 – Sự tương ứng với phân loại khuyết tật được cho trong TCVN 6115-1
(ISO 6520-1)
TCVN 6115-1:2015 (ISO 6520-1:2007) |
ISO/TS 17845:2004 |
||
Số ký hiệu |
Tên gọi Tiếng Việt Tiếng Anh Tiếng Pháp Tiếng Đức |
Bổ ngữ chính xác của tên gọi Tiếng Việt Tiếng Anh Tiếng Pháp Tiếng Đức |
Ký hiệu |
100 |
Nứt
Crack Pissure Riss |
1AAAA |
|
1001 |
Nứt tế vi
Microcrack Microfissure Mikroriss |
1BBB |
|
101 |
Nứt dọc
Longitudinal crack Fissure longitudinale Längsriss |
1ABAA |
|
1011 |
Trong kim loại hàn
in the weld metal dans le métal fondu in schweißgut |
1ABAB |
|
1012 |
Ở mối hàn
at the weld junction dans la zone de liaison in der Bindezone |
1ABAC |
|
1013 |
Trong vùng ảnh hưởng nhiệt
in the heat – affected zone dans la zone thermiquement affectée in der wärmeeinflusszone |
1ABAD |
|
1014 |
Trong kim loại cơ bản
in the parent metal dans le matériau de base in grundwerkstoff |
1ABAE |
|
102 |
Nứt ngang
Transverse crack Fissure transversale Querriss |
1ACAA |
|
1021 |
Trong kim loại hàn
in the weld metal dans le métal fondu im schweißgut |
1ACAB |
|
1023 |
Trong vùng ảnh hưởng nhiệt
in the heat-affected zone dans la zone thermiquement affectée in der wärmeeinflusszone |
1ACAD |
|
1024 |
Trong vật liệu cơ bản
in the parent material dans le mátériau de base im grundwerkstoff |
1ACAE |
|
103 |
Nứt tia
Radiating cracks Fissures rayonnantes Sternförmige riss |
1AHAA |
|
1031 |
Trong kim loại hàn
in the weld metal dans le métal fondu im schweißgut |
1AHAB |
|
1033 |
Trong vùng ảnh hưởng nhiệt
in the heat-affected zone dans la zone thermiquement affectée in der wärmeeinflusszone |
1AHAD |
|
1034 |
Trong vật liệu cơ bản
in the parent material dans le matériau de base im grundwerkstoff |
1AHAE |
|
104 |
Nứt hõm cuối
Crater cracks Fissure de cratére Endkraterriss |
1AAAK |
|
1045 |
Dọc
longitudinal longitudinale länge |
1ABAK |
|
1046 |
Ngang
transverse transversale |
1ACAK |
|
1047 |
Tia (hình sao)
radiating (star cracking) rayonnante sternförmig |
1AHAK |
|
105 |
Nứt thành nhóm
Group of disconnected cracks Réseau de fissures marbrées Rissanhäufung |
1AAIA |
|
1051 |
Trong kim loại hàn
in the weld metal dans le métal fondu im schweißgut |
1AAIB |
|
1053 |
Trong vùng ảnh hưởng nhiệt
in the heat-affected zone dans la zone thermiquement affectée in der wärmeeinflusszone |
1AAID |
|
1054 |
Trong kim loại cơ bản
in the parent metal dans le mátériau de base im grundwerkstoff |
1AAIE |
|
106 |
Nứt phân nhánh
Branching cracks Fissure ramifiée verästelter riss |
1AFAA |
|
1061 |
Trong kim loại hàn
in the weld metal dans le métal fondu im schweißgut |
1AFAB |
|
1063 |
Trong vùng ảnh hưởng nhiệt
in the heat-affected zone dans la zone thermiquement affectée in der wärmeeinflusszone |
1AFAD |
|
1064 |
Trong kim loại cơ bản
in the parent material dans le matériau de base in grundwerkstoff |
1AFAE |
|
200 |
Rỗng
Cavity Cavité Hohlraum |
2AAAA |
|
201 |
Bọc khí
Gas cavity Soufflure Gaseinschluss |
2BAAA |
|
2011 |
Bọt khí
Gas pore Soufflure sphéroïdale Pore |
2BGAA |
|
2012 |
Bọt khí phân bố đều (rỗ xốp)
Uniformly distributed porosity Soufflures sphéroïdales Uniformément réparties Porosität (gleichmäBig verteirt) |
2BAGA |
|
2013 |
Rỗ tập trung (rỗ ổ)
Clustered (localized) porosity Nid de soufflures Porennest |
2BAFA |
|
2014 |
Rỗ chuỗi
Linear porosity Soufflures alignées Porenzeile |
2BAHA |
|
2015 |
Rãnh khí (rỗng kéo dài)
Elongated cavity Soufflure allongée Gaskanal |
2BIAA |
|
2016 |
Rỗ tổ sâu
Worm-hole Soufflure vermiculaire Schlauchpore |
2BEAA |
|
2017 |
Rỗ bề mặt
Surface pore Piqüre Oberflächenpore |
2BALA |
|
2017 |
Trên bề mặt mối hàn
on the weld face à la surface du cordon auf der Schweißnatoberfläche |
2ABALF |
|
2017 |
Trên chân mối hàn
on the weld root à la racine in der Schweißnatwurzel |
2ABALG |
|
202 |
Rỗ co ngót
Shrinkage cavity Retassure Lunker |
2CAAA |
|
2021 |
Khe co ngót (rỗ co thô)
Interdendritic shrinkage Retassure interdenti-trique (desserrement) Interden dritischer lunker (makrolunker) |
2GAAA |
|
2024 |
Rỗng co hõm cuối
Crater pipe Retassure de cratère Endkraterlunker |
2DAAL |
|
2025 |
Hõm co cuối mối hàn
End-crater pipe Retassure ouverte de cratère Offener eudkraterlunker |
2DALK |
|
203 |
Co ngót tế vi
Micro-shrinkage Microretassure Mikrolunker |
2EAAA |
|
2031 |
Co ngót tế vi dạng nhánh
Interdendritic microshrinkage Microretassure interdentitrique Interden dritischer mikrolunker |
2IAAA |
|
2032 |
Co ngót tế vi dạng xuyên hạt
Trans-granular micro-shrinkage Microretassure transgranulaire Transkristalliner mikrolunker |
2JAAA |
|
300 |
Ngậm tạp chất rắn
Solid inclusion Inclusion solide Fester einschluss |
3AAAA |
|
301 |
Ngậm xỉ
Slag inclusion Inclusion de laitier Schlackeneinschluss |
3BAAA |
|
3011 |
Dạng chuỗi
Linear Alignées Zeilenformig |
3BIAA |
|
3012 |
Rải rác
Isolated Isolées Vereinzelt |
3BAJA |
|
3014 |
Dạng tập trung thành ổ
Clustered En nid Örtlich gehäuft |
3BAFA |
|
302 |
Ngậm thuốc hàn
Flux inclusion Inchesion de flux Flussmitteleinschluss |
3CAAA |
|
3021 |
Dạng chuỗi
Linear Alignées (ou en chapelet) Zeilen förmig |
3CIAA |
|
3022 |
Rải rác
Isolated Isolées Vereinzelt |
3CAJA |
|
3023 |
Dạng tập trung thành ổ
Clustered En nid Örtlich gehäuft |
3CAFA |
|
303 |
Ngậm oxit
Oxide inclusion Inclusion d’oxyde Oxideinschluss |
3DAAA |
|
3031 |
Dạng chuỗi
Linear Alignées Zeilenförmig |
3DIAA |
|
3032 |
Rải rác
Isolated Isolées Vereinzelt |
3DAJA |
|
3033 |
Dạng tập trung thành ổ
Clustered En nid Örtlich gehäuft |
3DAFA |
|
3034 |
Màng oxit kim loại
Puckering Peau d’oxyde Oxidhaut |
3EAAA |
|
304 |
Ngậm kim loại
Metallic inclution Inclusion métallique Metallischer einschluss |
3FAAA |
|
3041 |
Vonfram
Tungsten Tungstène Wolfram |
3GAAA |
|
3042 |
Đồng
Copper Cuivre Kupfer |
3HAAA |
|
3043 |
Kim loại khác
Other metal Autre metal Songstigem metal |
3FAAA |
|
400 |
Không ngấu và không thấu
Lack of fusion and penetration Manque de fusion et de pénétration Bindefehler und ungenügende durchschweißung |
4AAA |
|
401 |
Không ngấu
Lack of fusion Manque de fusion Bindefehler |
4BAAA |
|
4011 |
Không ngấu mặt bên
Lack of side-wall fusion Manque de fusion des bords Flankenbindefehler |
4BAAH |
|
4012 |
Không ngấu giữa các đường hàn
Lack of inter-run fusion Manque de fusion entre passes Lagenbindefehler |
4BAAJ |
|
4013 |
Không ngấu ở chân mối hàn
Lack of root fusion Manque de fusion à la racine Wuzzelbindefehler |
4BAAG |
|
402 |
Không thấu
Incomplete penetration (lack of penetration) Marque de pénétration Ungenügende durchschweiBung |
4CAAA |
|
4021 |
Thấu chân không đủ
Incomplete root penetration Manque de pénétration à la racine Ungenügender wurzelein hand |
4CAAG |
|
403 |
Không thấu dạng răng cưa
Spiking Pénétration en dents de scie Spikebildung |
4OAAA |
|
500 |
Lỗi hình dạng
Imperfect shape Forme défectueuse Formfehler |
5AAAA |
|
501 |
Cháy cạnh/cháy mép
Undercut Caniveau Einbrandkerbe |
4EAAA |
|
5011 |
Cháy cạnh liên tục
Continuons undercut Caniveau continu Durchlaufende einbrandkerbe |
4EAEA |
|
5012 |
Cháy cạnh đứt quãng
Intermittend undercut Morsure Caniveau discontinu Nicht durchlaufende einhandkerbe |
4EACA |
|
5013 |
Cháy cạnh chân mối hàn
Shrinkage grooves Caniveau à la racine Wunzelkerben |
4EAAG |
|
5014 |
Cháy cạnh dọc giữa các đường hàn
Inter-run undercut (interpass undercut) Caniveau entre passes Längskerbe zwischen den schwï Braupen |
4EAAJ |
|
5015 |
Cháy cạnh đứt quãng cục bộ
Local intermittent undercut Caniveau discontinu locale morsure locale Örtlich unterbrochene kerben |
4EADA |
|
502 |
Kim loại hán quá dày
Excess weld metal Surépaisseur excessive Zu groBe nahtüberhöhung |
6BAAF |
|
503 |
Lồi quá mức
Excessive convexity Convexité excessive Zu große Nahtüberhöhung |
4DAAG |
|
504 |
Lồi chân mối hàn quá mức (quá thấu)
Excessive penetration Excès de pénétration Zu große wurzelüberhöhung |
4DAAG |
|
5041 |
Lồi chân cục bộ
Local excessive penetration Excès de pénétration local Örtliche wurzelüberhöhung |
4DABG |
|
5042 |
Lồi chân liên tục
Continuons excessive penetration Excès de pénétration continu Durchlaufende zu groBe wurzelüberhöhung |
4DAEG |
|
5043 |
Nóng chảy xuyên
Excessive melt-through Excès de pleine pénétration Zu groBe durchschmelzung |
4DABO 4DAEO |
|
505 |
Lỗi chuyển tiếp mối hàn
Incorrect weld toe Défaut de raccordement Schroffer nahtüber gang (fehlerhaftes nahtprofil) |
5CAAA |
|
506 |
Chảy tràn kim loại hàn
Overlap Débordement SchweiBgutüberlauf |
5DAAA |
|
5061 |
Ở chỗ chuyển tiếp
Toe overlap Débordement de la passe terminale SchweiBgutüberlauf an der decklage |
5DAAC |
|
5062 |
Ở chân mối hàn
Root overlap Débordement de la passe de fond Schwei B gutüberlauf auf der wurzelseite |
5DAAG |
|
507 |
Lệch cạnh
Linear misalignment Défaut d’aliquement Kantenversatz |
5EIAA |
|
508 |
Lệch góc
Angular misalignment Défaut angulaire Winkel versatz |
5EJAA |
|
509 |
Chảy sệ
Sagging Effondrement Verlaufenes schweißgut |
5NAAA |
|
5091 |
Ở vi trí hàn ngang
Sagging in horizontal position Effondrement en comiche Verlaufen in Querpositon |
5NAAH |
|
5092 |
Ở vị trí hàn bằng
Sagging in flat position Effondrement à plat Verlaufen in Wannenposition |
5NAAG |
|
5092 |
Ở vị trí hàn ngửa
Sagging in overhead position Effondrement au plafond Verlaufen in überkoptposition |
5NAAF |
|
5093 |
Ở mối hàn góc
Sagging in a fillet weld Effondrement d’une sondure d’angle Verlaufen bei einer kehlnaht |
5NAAF |
|
5094 |
Ở cạnh (mép) mối hàn
Sagging at the edge of a weld Effon drement d’une soudure à clin Abschmelzen an der kante |
5NAAC |
|
501 |
Cháy thủng
Burn through Trou Durchbrand |
5FALA |
|
511 |
Không điền đầy mặt mối hàn
Incompletely filled groove Manque d’épaisseur Decklagenunterwölbung |
6FAAA |
|
511 |
Không điền đầy mặt mối hàn liên tục
Continuous incompletely filled groove Manque d’épaisseur continu Durech gehende decklage – nunterwölbung |
6FAEA |
|
511 |
Không điền đầy mặt mối hàn đứt quãng
Intermittent incompletely filled groove Manque d’épaisseur intermit- tent Unterbrochene decklag- nunterwölbung |
6FACA |
|
512 |
Mất cân đối quá mức ở mối hàn góc
Excessive asymmetry of fillet weld (excessive unequal leg length) Défaut de symetrie excessit de soudure d’angle) Ubermäßige ungleichschenklichkeit bet kehlnähten |
6HAAA |
|
513 |
Chiều rộng mối hàn không đều
Irregular width Largeur irrégulièra UnregelmäBige (naht-) breite |
5GAAA |
|
514 |
Bề mặt mối hàn không đều
Irregular surface Surface irréguliére Unregelmäßge nahtzeichnung |
5HAAA |
|
515 |
Lõm chân mối hàn
Root concavity Retassure à la racine Wurzelrückfall |
6JAAG |
|
516 |
Rỗ xốp chân mối hàn
Root porosity Rochage Wurzelporosität |
5OAAG |
|
517 |
Lỗi nối mối hàn
Poor restart Mauvaise reprise Ansatzfehler |
7GAAA |
|
5171 |
Ở lớp phủ
In the capping run Dans la passe terminale In der decklage |
7GAAF |
|
5172 |
Ở lớp chân
In the root run Dans la passe de fond In der wurrellage |
7GAAG |
|
520 |
Cong vênh quá mức
Excessive distortion Défor mation excessive Zu großer verzug |
5BAAA |
|
521 |
Sai kích thước mối hàn
Imperfect weld dimensions Dimensions incorrectes de la sondure Mangelhafte abmessungen der schweißung |
6AAAA |
|
5211 |
Chiều dày mối hàn quá mức
Excessive weld thick ness Épaisseur excessive de la soudure Zu groBe schweiBnaht dicke |
6CAAA |
|
5212 |
Chiều rộng mối hàn quá lớn
Excess weld width Largeur excessive de la sondure Zu groBe schweiBnahtbreite |
6DAAA |
|
5213 |
Chiều dày mối hàn góc quá nhỏ
lnsufficient throat thickness Gorge insuffisante Zu khine kehlnahtdicke |
6GAAA |
|
5214 |
Chiều dày mối hàn góc quá lớn
Excessive throat thickness Hauteur excessive de la girge Zu großer kehlnahtdicke |
6CAAA |
|
600 |
Các khuyết tật khác
Miscellaneous imperfections Défaut divers Sonstige unregelmäBigkeiten |
7AAAA |
|
601 |
Vết gây hồ quang
Arc strike stray arc Coup d’arc Amoçage accidentel Zündstelle |
7BAAA |
|
602 |
Bắn tóe kim loại hàn
Spatter Projection Peries Spritzer |
7CAAAa |
|
6021 |
Bắn tóe vonfram
Tungsten spatter Projection de tungséne Wotframspritzer |
7CAAAW |
|
603 |
Xước bề mặt
Tom surface Déchirure local ou arrachement local Ausbrechung |
9LAAE |
|
604 |
Vết mài
Grinding mark Coup de meule Schleifkerbe |
9CAAE |
|
605 |
Vết sứt
Chipping mark Coup de burin Melßelkerbe |
9CIAE |
|
606 |
Mài hụt kích thước
Underflushing Meulage excessif Unterschbifung |
9DAAE |
|
607 |
Khuyết tật hàn đính
tack weld imperfection Défaut de sondure de poin tage Heftnahtunregelmäßìgkelt |
7HAAL |
|
6071 |
Đường hàn bị gãy hoặc không ngấu
Broken run or no penetration Iasondure de poin tage s’est rompue ou n’a pas pénétré Unterlro chene raupe oder kein einhand |
7JAAL |
|
6072 |
Mối đính có sai sót đã được hàn phủ lên
Defective tack overwelded Ila été sondé par-dessus la soudure de porin tage défectuluse Fehlerhafte heftstelle wurde überschweiBt |
7IAAL |
|
608 |
Đường hàn lệch so với đường hàn đối diện
Misalignment of opposite runs Cordons opposés décalés Nahtversatz gegenüberllegender Schweißraupen (beidseitiges schweißen) |
5IAAA |
|
610 |
Màu ram
Temper coiour (visible oxide film) Coubur de revenu Anlauffarben |
7EAAA |
|
613 |
Bề mặt có vẩy sắt
Scaled surface Surface calaminée Verzunderte oberfläche |
9EAAA |
|
614 |
Tồn đọng thuốc hàn
Flux residue Résidu de flux Flussmittelrest |
9FAAA |
|
615 |
Tồn đọng xỉ
Slag residue Résidu de laitier Schlackenrest |
9GAAA |
|
617 |
Khe hở chân của mối hàn góc không đúng
Incorrect root gap for fillet welds Mauvais assemblage en soudure d’argle Schlechte passung bei kehlnähten |
6IAAA |
|
618 | Phồng rộp
Swelling Gonflement Schwellung |
7FAAA |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO/TS 17845:2004, Welding and aliied processes – Designation system for imperfections (Hàn và các quá trình liên quan – Hệ thống ký hiệu cho các khuyết tật)
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6115-1:2015 (ISO 6520-1:2007) VỀ HÀN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH LIÊN QUAN – PHÂN LOẠI KHUYẾT TẬT HÌNH HỌC Ở KIM LOẠI – PHẦN 1: HÀN NÓNG CHẢY | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN6115-1:2015 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nặng |
Ngày ban hành | 01/01/2015 |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |