TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6314:2007 (ISO 2004 : 1997) VỀ LATEX CAO SU THIÊN NHIÊN CÔ ĐẶC – CÁC LOẠI LY TÂM HOẶC KEM HOÁ ĐƯỢC BẢO QUẢN BẰNG AMONIAC – YÊU CẦU KỸ THUẬT
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 6314 : 2007
ISO 2004 : 1997
LATEX CAO SU THIÊN NHIÊN CÔ ĐẶC – CÁC LOẠI LY TÂM HOẶC KEM HÓA ĐƯỢC BẢO QUẢN BẰNG AMONIAC – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Natural rubber latex concentrate – Centrifuged or creamed, ammonia-preserved types – Specification
Lời nói đầu
TCVN 6314 : 2007 thay thế TCVN 6314 : 1997.
TCVN 6314 : 2007 hoàn toàn tương đương với ISO 2004 : 1997.
TCVN 6314 : 2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC45 Cao su thiên nhiên và Viện nghiên cứu Cao su Việt Nam biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
LATEX CAO SU THIÊN NHIÊN CÔ ĐẶC – CÁC LOẠI LY TÂM HOẶC KEM HÓA ĐƯỢC BẢO QUẢN BẰNG AMONIAC – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Natural rubber latex concentrate – Centrifuged or creamed, ammonia-preserved types – Specification
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này đưa ra yêu cầu kỹ thuật đối với các loại latex cao su thiên nhiên cô đặc được chế biến bằng phương pháp ly tâm hay kem hóa, bảo quản toàn phần hay từng phần bằng amoniac.
Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu về latex cao su thiên nhiên cô đặc ly tâm và kem hóa đối với các loại sau đây:
Latex cao su thiên nhiên cô đặc loại HA. Latex ly tâm sau khi cô đặc chỉ được bảo quản bằng amoniac với độ kiềm không nhỏ hơn 0,60 % tính theo khối lượng latex.
Latex cao su thiên nhiên cô đặc loại LA. Latex ly tâm sau khi cô đặc được bảo quản bằng amoniac cùng với các chất bảo quản khác, với độ kiềm không lớn hơn 0,29 % tính theo khối lượng latex.
Latex cao su thiên nhiên cô đặc loại XA. Latex ly tâm sau khi cô đặc được bảo quản bằng amoniac cùng với các chất bảo quản khác, với độ kiềm không nhỏ hơn 0,30 % tính theo khối lượng latex.
Latex cao su thiên nhiên cô đặc, loại kem hóa HA. Latex kem hóa sau khi cô đặc được bảo quản bằng amoniac với độ kiềm không nhỏ hơn 0,55 % tính theo khối lượng latex.
Latex cao su thiên nhiên cô đặc, loại kem hóa LA. Latex kem hóa sau khi cô đặc được bảo quản bằng amoniac cùng với các chất bảo quản khác, với độ kiềm không lớn hơn 0,35 % tính theo khối lượng latex.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là rất cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).
TCVN 4856 : 2007 (ISO 127 : 1995) Latex cao su thiên nhiên cô đặc – Xác định trị số KOH.
TCVN 4857 : 2007 (ISO 125 : 2003) Latex cao su thiên nhiên cô đặc – Xác định độ kiềm.
TCVN 4858 : 2007 (ISO 126 : 2005) Latex cao su thiên nhiên cô đặc – Xác định hàm lượng cao su khô.
TCVN 4859 : 2007 (ISO 1652 : 2004) Latex cao su – Xác định độ nhớt biểu kiến bằng phương pháp thử Brookfield.
TCVN 4860 : 2007 (ISO 976 : 1996) Cao su và chất dẻo – Polime phân tán và các loại latex cao su – Xác định pH.
TCVN 4864 : 2007 (ISO 1409 : 2006) Chất dẻo/cao su – Polime phân tán và các loại latex cao su (thiên nhiên và tổng hợp) – Xác định sức căng bề mặt bằng phương pháp vòng đo.
TCVN 5598 : 2007 (ISO 123 : 2001) Latex cao su – Lấy mẫu.
TCVN 6315 : 2007 (ISO 124 : 1997) Latex, cao su – Xác định tổng hàm lượng chất rắn.
TCVN 6316 : 2007 (ISO 35 : 2004) Latex cao su thiên nhiên cô đặc – Xác định độ ổn định cơ học.
TCVN 6317 : 2007 (ISO 706 : 2004) Latex cao su – Xác định hàm lượng chất đông kết (chất còn lại trên rây).
TCVN 6318 (ISO 8053) Cao su và latex – Xác định hàm lượng đồng – Phương pháp quang phổ.
TCVN 6319 : 2007 (ISO 7780 : 1998) Cao su và các loại latex cao su – Xác định hàm lượng mangan – Phương pháp quang phổ sử dụng natri periodat.
TCVN 6320 : 2007 (ISO 2005 : 1992) Latex cao su thiên nhiên cô đặc – Xác định hàm lượng cặn
TCVN 6321 (ISO 506) Latex cao su thiên nhiên cô đặc – Xác định trị số axit béo bay hơi.
TCVN 6322 : 2007 (ISO 1802 : 1992) Latex cao su thiên nhiên cô đặc – Xác định hàm lượng axit boric
TCVN 6323 (ISO 1629) Cao su và các loại latex – Ký hiệu và tên gọi.
3. Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.
3.1. Latex cao su thiên nhiên cô đặc (natural rubber latex concentrate)
Latex cao su thiên nhiên có chứa amoniac và/hoặc các chất bảo quản khác và được chế biến bằng phương pháp cô đặc.
4. Yêu cầu kỹ thuật
Latex cô đặc phải phù hợp yêu cầu về tổng hàm lượng chất rắn hay yêu cầu về hàm lượng cao su khô cho trong Bảng 1 và phải phù hợp với tất cả các yêu cầu khác cho trong Bảng 1.
Nếu bổ sung các chất bảo quản khác ngoài amoniac vào latex cô đặc thì tính chất hóa học và lượng dùng chất bảo quản đó phải được công bố. Latex cô đặc phải không được chứa các chất kiềm cố định được thêm vào ở bất cứ giai đoạn nào trong quá trình sản xuất.
Bảng 1 – Yêu cầu kỹ thuật
Tên chỉ tiêu |
Mức |
Phương pháp thử |
||||
Loại HA |
Loại LA |
Loại XA |
Loại HA kem hóa |
Loại LA kem hóa |
||
Tổng hàm lượng chất rắn, 1) % (khối lượng), min. |
61,5 |
61,5 |
61,5 |
66,0 |
66,0 |
TCVN 6315 |
Hàm lượng cao su khô, 1) % (khối lượng), min. |
60,0 |
60,0 |
60,0 |
64,0 |
64,0 |
TCVN 4858 |
Chất rắn không phải cao su, 2) % (khối lượng), max. |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
– |
Kiềm (như NH3), % (khối lượng), tính theo khối lượng latex cô đặc, |
|
|
|
|
|
|
max min |
– 0,60 |
0,29 – |
– 0,30 |
– 0,55 |
0,35 – |
TCVN 4857 |
Độ ổn định cơ học, giây, min. |
650 |
650 |
650 |
650 |
650 |
TCVN 6316 |
Hàm lượng chất đông kết, % (khối lượng), max. |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
TCVN 6317 |
Hàm lượng đồng, mg/kg tổng chất rắn, max. |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
TCVN 6318 |
Hàm lượng mangan, mg/kg tổng chất rắn, max. |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
TCVN 6319 |
Hàm lượng cặn, % (khối lượng), max. |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
TCVN 6320 |
Trị số axit béo bay hơi (VFA), max. |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
TCVN 6321 |
Trị số KOH, max. |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
TCVN 4856 |
1) Đối với tổng hàm lượng chất rắn hoặc hàm lượng cao su khô.
2) Hiệu số giữa tổng hàm lượng chất rắn và hàm lượng cao su khô. |
5. Lấy mẫu
Latex cô đặc phải được lấy mẫu theo một trong các phương pháp quy định trong TCVN 5598 : 2007.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6314:2007 (ISO 2004 : 1997) VỀ LATEX CAO SU THIÊN NHIÊN CÔ ĐẶC – CÁC LOẠI LY TÂM HOẶC KEM HOÁ ĐƯỢC BẢO QUẢN BẰNG AMONIAC – YÊU CẦU KỸ THUẬT | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN6314:2007 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nặng |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |