TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6359-3:2008 (ISO 702-3 : 2007) VỀ MÁY CÔNG CỤ – KÍCH THƯỚC LẮP NỐI CỦA ĐẦU TRỤC CHÍNH VÀ MÂM CẶP – PHẦN 3: KIỂU CHỐT CHẶN
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 6359-3 : 2008
ISO 702-3 : 2007
MÁY CÔNG CỤ – KÍCH THƯỚC LẮP NỐI CỦA ĐẦU TRỤC CHÍNH VÀ MÂM CẶP – PHẦN 3: KIỂU CHỐT CHẶN
Machine tools – Connecting dimensions of spindle noses and work holding chucks – Part 3 : Bayonet type
Lời nói đầu
TCVN 6359-1 : 2008; TCVN 6359-2 : 2008; TCVN 6359-3 : 2008; TCVN 6359-4 : 2008 thay thế cho TCVN 6359 : 1998.
TCVN 6359-3 : 2008 hoàn toàn tương đương ISO 702-3 : 2007.
TCVN 6359-3 : 2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC39 Máy công cụ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 6359 : 2008 Máy công cụ – Kích thước lắp nối của đầu trục chính và mâm cặp gồm 4 phần sau:
TCVN 6359-1 : 2008 (ISO 702-1 : 2001) – Phần 1: Nối ghép côn; TCVN 6359-2 : 2008 (ISO 702-2 : 2007) – Phần 2: Kiểu cam khoá; TCVN 6359-3 : 2008 (ISO 702-3 : 2007) – Phần 3: Kiểu chốt chặn;
TCVN 6359-4 : 2008 (ISO 702-4 : 2004) – Phần 4: Nối ghép trụ.
MÁY CÔNG CỤ – KÍCH THƯỚC LẮP NỐI CỦA ĐẦU TRỤC CHÍNH VÀ MÂM CẶP – PHẦN 3: KIỂU CHỐT CHẶN
Machine tools – Connecting dimensions of spindle noses and work holding chucks – Part 3: Bayonet type
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định kích thước lắp lẫn của đầu trục chính máy tiện kiểu chốt chặn và mặt bích tương ứng.
CHÚ THÍCH : “nối ghép côn”, “kiểu cam khoá” và “ nối ghép trụ” quy định tương ứng trong TCVN 6359-1; TCVN 6359-2 và TCVN 6359-4.
2 Khả năng lắp lẫn
Trong tiêu chuẩn này toàn bộ kích thước và dung sai tính bằng milimét.
3. Kích thước lắp dẫn
3.1. Đầu trục chính

CHÚ DẪN:
1 cỡ số 3 và số 4, cỡ số 3 không tính mặt đầu
2 cỡ số 5 đến số 8
3 cỡ số 11 đến số 20
a tất cả các lỗ.
Hình 1 – Đầu trục chính
Bảng 1- Kích thước đầu trục chính
|
Kích thước |
|
|
|
Cỡ |
|
|
|
|
|
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
11 |
15 |
20 |
|
|
Danh nghĩa d1 Dung sai |
53,975 |
63,513 |
82,563 |
106,375 |
139719 |
196.869 |
285,775 |
412.775 |
|
+0,008 |
+0,008 |
+0,010 |
+0,010 |
+0,012 |
+0,014 |
+0,016 |
+0,020 |
|
| d2 |
75 |
85 |
104.8 |
133,4 |
171.4 |
235 |
330,2 |
463.6 |
| d3 |
102 |
112 |
135 |
170 |
220 |
290 |
400 |
540 |
| d4 |
21 |
21 |
21 |
23 |
29 |
36 |
43 |
43 |
| d5 H8/h8 |
|
14,25 |
15,9 |
19.05 |
23.8 |
28,6 |
34,9 |
41,3 |
| d6 |
6r4 |
6,4 |
6.4 |
8.4 |
10,5 |
10.5 |
13 |
13 |
| d7 |
10,4 |
10.4 |
10,4 |
13.5 |
16,5 |
16.5 |
19 |
19 |
| e |
11 |
11 |
13 |
14 |
16 |
13 |
19 |
21 |
| f |
16 |
20 |
22 |
25 |
28 |
35 |
42 |
48 |
| g |
|
5 |
5 |
5 |
6 |
8 |
8 |
3 |
| h |
10 |
10 |
10 |
11 |
12 |
13 |
15 |
15 |
| w |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0.2 |
0,2 |
0,2 |
03 |
0.3 |
| CHÚ THÍCH : Dung sai chung cho các kích thước không ghi dung sai: ± 0,4 mm. | ||||||||
3.2. Đĩa chốt chặn

CHÚ DẪN :
1 cỡ 3 và cỡ 4
2 cỡ 5 đến cỡ 8
3 cỡ 11 đến cỡ 20
4 bạc chốt
5 vít đầu chìm sáu cạnh
a tất cả các lỗ.
Hình 2 – Đĩa chốt chặn
Bảng 2 – Kích thước đĩa chốt cài
|
Kích thước |
|
|
|
Cỡ |
|
|
|
|
|
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
11 |
15 |
20 |
|
| d2 |
75 |
85 |
104.S |
133,4 |
171,4 |
235 |
330,2 |
463,6 |
| d2 |
50 |
60 |
80 |
100 |
130 |
185 |
270 |
400 |
| d3 |
110 |
120 |
145 |
180 |
230 |
300 |
410 |
550 |
| d4 |
21 |
21 |
21 |
23 |
29 |
36 |
43 |
43 |
| d5 |
M6 |
M6 |
M6 |
M8 |
M10 |
M10 |
M12 |
M12 |
| d6 |
11 |
11 |
11 |
13 |
17 |
17 |
22 |
22 |
| d7 |
16 |
16 |
16 |
19 |
25 |
25 |
32 |
32 |
| e |
11,5 |
11,5 |
11,5 |
14 |
18 |
23 |
27 |
27 |
| f |
11.5 |
11,5 |
11,5 |
14 |
18 |
13 |
23 |
23 |
| g |
5 |
6 |
8 |
10 |
12 |
16 |
18 |
22 |
| h |
8 |
9 |
12 |
15 |
18 |
22 |
26 |
30 |
| h1 |
5,2 |
6,2 |
3,2 |
10.2 |
12,2 |
16,2 |
18,3 |
22 |
| s |
14 |
14 |
14 |
17 |
22 |
22 |
27 |
27 |
| w |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0;2 |
0,2 |
0,2 |
0,3 |
0.3 |
| Vít đầu chìm sáu cạnh |
M6 X 15 |
M6 X 20 |
M6 X 25 |
MS X 30 |
M10 X 35 |
M10 X 45 |
M12 X 55 |
M12 X 65 |
| CHÚ THÍCH : Dung sai chung cho các kích thước không ghi dung sai: ± 0,4 mm. | ||||||||
CHÚ THÍCH : Dung sai chung cho các kích thước không ghi dung sai: ± 0,4 mm.
3.3 Mặt bích

Hình 3 – Mặt bích
Bảng 3 – Kích thước mặt bích
|
Kích thước |
|
|
|
Cỡ |
|
|
|
|
|
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
11 |
15 |
20 |
|
| d1 Danh nghĩa |
53,975 |
63,513 |
82,563 |
106,375 |
139,719 |
196,869 |
285,775 |
412,775 |
| Dung sai
Kiểu 1 a |
+0,003 |
+0,003 |
+0,004 |
+0,004 |
+0,004 |
+0,004 |
+0,004 |
+0,005 |
| Dung sai
Kiểu 2 a |
+0,008 |
+0,008 |
+0,010 |
+0,010 |
+0,012 |
+0,014 |
+0,016 |
+0,020 |
| d2 |
75 |
85 |
104,8 |
133,4 |
171.4 |
235 |
330,2 |
463,6 |
| d3 |
51,5 |
61 |
79,6 |
103,2 |
136,2 |
192.9 |
281,5 |
408 |
| d4 |
102 |
112 |
135 |
170 |
220 |
290 |
400 |
540 |
| d5 |
M10 |
M10 |
M10 |
M12 |
M16 |
M20 |
M24 |
M24 |
| d6 |
|
14,7 |
16,3 |
19,45 |
24,25 |
29,4 |
35,7 |
42,1 |
| d7 |
11 |
11 |
11 |
14 |
18 |
22 |
26 |
26 |
| e |
10 |
10 |
12 |
13 |
14 |
16 |
17 |
19 |
| f |
15 |
15 |
15 |
18 |
24 |
30 |
36 |
36 |
| g |
13 |
18 |
13 |
22 |
28 |
34 |
40 |
40 |
| h |
|
6,5 |
675 |
6,5 |
8 |
10 |
10 |
10 |
| w |
0,2 |
0,2 |
0.2 |
0.2 |
0,2 |
0,2 |
0,3 |
0.3 |
| Chốt |
M10x34 |
M10 X 39 |
M10 x43 |
M12 X 50 |
M16 X 60 |
M20 X 75 |
M24 X 90 |
M24x 100 |
| CHÚ THÍCH : Dung sai chung cho các kích thước không ghi dung sai: ± 0,4 mm. | ||||||||
| a Nhận biết kiểu phải được đánh dấu. | ||||||||
3.4 Chốt bu lông và đai ốc nối

CHÚ DẪN :
1 Chốt bu lông
2 Đai ốc nối
Hình 4 – Chốt bu lông và đai ốc nối
Bảng 4 — Kích thước của chốt bu lông và đai ốc nối
|
Kích thước |
|
|
|
Cỡ |
|
|
|
|
|
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
11 |
15 |
20 |
|
| d1 |
M10 |
M10 |
M10 |
M12 |
M16 |
M20 |
M24 |
M24 |
| d2 h11 |
19,5 |
19,5 |
19,5 |
21,5 |
27 |
34 |
41 |
41 |
| d3 |
7,7 |
7,7 |
7,7 |
9,4 |
13 |
16,4 |
19,6 |
19,6 |
| h1 |
12 |
12 |
12 |
14 |
18 |
22 |
27 |
27 |
| h2 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
4 |
4 |
4 |
| l1 |
34 |
39 |
43 |
50 |
60 |
75 |
90 |
100 |
| l2 |
20 |
22 |
24 |
28 |
35 |
44 |
52 |
56 |
| l3 |
18 |
18 |
18 |
20 |
25 |
30 |
36 |
36 |
| l4 |
12 |
12 |
12 |
15 |
20 |
25 |
30 |
30 |
| l5 |
5 |
3 |
10 |
12 |
12 |
15 |
20 |
26 |
| r |
0,6 |
0,6 |
0,6 |
1 |
1 |
1 |
1,6 |
1,6 |
| s |
17 |
17 |
17 |
19 |
24 |
30 |
36 |
36 |
| CHÚ THÍCH : Dung sai chung cho kích thước không ghi dung sai : ± 0,4 mm |
|
|||||||
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 6359 -1: 2008 (ISO 702-1: 2001) Máy công cụ – Kích thước lắp nối của đầu trục chính và mâm cặp – Phần 1 : Nối ghép côn;
[1] TCVN 6359 -2 : 2008 (ISO 702-2: 2007) Máy công cụ – Kích thước lắp nối của đầu trục chính và mâm cặp – Phần 2: Kiểu cam khoá;
[3] TCVN 6359 – 4 : 2008 (ISO 702-4: 2004) Máy công cụ – Kích thước lắp nối của đầu trục chính và mâm cặp – Phần 4 : Nối ghép trụ.
| TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6359-3:2008 (ISO 702-3 : 2007) VỀ MÁY CÔNG CỤ – KÍCH THƯỚC LẮP NỐI CỦA ĐẦU TRỤC CHÍNH VÀ MÂM CẶP – PHẦN 3: KIỂU CHỐT CHẶN | |||
| Số, ký hiệu văn bản | TCVN6359-3:2008 | Ngày hiệu lực | |
| Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
| Lĩnh vực |
Công nghiệp nặng |
Ngày ban hành | |
| Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực | |
Các văn bản liên kết
| Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
| Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
| Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
| Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
| Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
| Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |
