TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6558:2008 (ISO 4217:2001) VỀ MÃ THỂ HIỆN CÁC ĐỒNG TIỀN VÀ QUỸ

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 6558:2008

ISO 4217:2001

MÃ THỂ HIỆN CÁC ĐỒNG TIỀN VÀ QUỸ

Codes for the representation of currencies and funds

Lời nói đầu

TCVN 6558:2008 thay thế TCVN 6558:1999

TCVN 6558:2008 hoàn toàn tương đương với ISO 4217:2001 và đính chính kỹ thuật 1 năm 2004

TCVN 6558:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 68 “Tài chính Ngân hàng và Tiền tệ” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

MÃ THỂ HIỆN CÁC ĐỒNG TIỀN VÀ QUỸ

Codes for the representation of currencies and funds

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định cấu trúc gồm mã ba chữ cái và mã ba chữ số tương ứng để thể hiện các đồng tiền và quỹ. Đối với các loại đồng tiền có những đơn vị chia nhỏ (ước số), bộ mã cũng chỉ ra, mối quan hệ thập phân giữa các đơn vị chia nhỏ ra này với bản thân đồng tiền.

Tiêu chuẩn này cũng đưa ra các quy chế hoạt động của Cơ quan quản lý và quy định phương pháp áp dụng các mã.

Tiêu chuẩn này áp dụng trong mọi hoạt động thương mại, giao dịch và ngân hàng, khi các đồng tiền và quỹ cần được quy định rõ. Mã được thiết kế phù hợp với việc sử dụng hệ thống tự động cũng như thủ công.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi.

TCVN 7217-1 (ISO 3166-1) Mã thể hiện tên và vùng lãnh thổ của các nước – Phần 1: Mã nước

3. Định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này, sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1. Đồng tiền (currency)

Trung gian trao đổi giá trị, được quy định bởi các cơ quan có thẩm quyền tại vùng lãnh thổ nhất định.

3.2. Quỹ (funds)

Nguồn tiền được thể hiện bằng một đồng tiền.

3.3. Đơn vị chia nhỏ của đồng tiền (minor unit of currency)

Đơn vị giá trị được ấn định (có nghĩa là được ấn định bởi ngân hàng) mà là phần chia nhỏ của đơn vị tương ứng của đồng tiền.

VÍ DỤ: Cent là một phần trăm của Đôla Mỹ và penny là một phần trăm của đồng Bảng Anh.

CHÚ THÍCH: Một số loại đồng tiền có đơn vị chia nhỏ được sử dụng ở dạng tiền đúc mệnh giá thấp trong một quốc gia hay địa phương, nhưng không được hệ thống ngân hàng quốc tế hay quốc gia sử dụng trong việc ghi chép giá trị chính thức. Ví dụ về các nước có loại tiền xu này như Bỉ, Hy lạp, Aixơlen và Tây Ban Nha.

3.4. Định lại mệnh giá (redenomination)

Sự thay đổi giá trị đơn vị của một đồng tiền.

4. Nguyên tắc cấu thành của danh mục mã

4.1. Các mã trong Bảng A.1, Bảng A.2 và Bảng A.3 của tiêu chuẩn này biểu thị các đồng tiền và quỹ được sử dụng trong phạm vi các quốc gia được mô tả trong TCVN 7217-1 (ISO 3166-1).

4.2. Bộ mã được liệt kê dùng để phản ánh tình trạng hiện tại, vào ngày công bố.

5. Cấu trúc mã

5.1. Bộ mã chữ cái (xem Bảng A.1, Bảng A.2 và Bảng A.3).

5.1.1. Hai ký tự đầu tiên (bên trái) của mã đồng tiền trong tiêu chuẩn này thể hiện mã đơn nhất đối với cơ quan có thẩm quyền về đồng tiền đó. Trong thực tế mã này thay đổi theo vị trí địa lý của cơ quan có thẩm quyền về đồng tiền, như mô tả trong bộ TCVN 7217 (ISO 3166).

CHÚ THÍCH: Trong các ứng dụng phi ngân hàng, khi không bắt buộc phải quy định mã quỹ, hai ký tự đầu tiên (bên trái) trong tiêu chuẩn này là đủ để xác định một đồng tiền.

5.1.2. Ký tự thứ ba (bên phải) của mã chữ là một chỉ dẫn, giúp cho dễ nhớ, được lấy theo đơn vị của đồng tiền chính hay quỹ.

5.1.3. Khi đồng tiền không gắn với một chủ thể địa lý riêng, như mô tả trong TCVN 7217-1 (ISO 3166-1), thì mã anpha-2 phải được cấp riêng nhằm thể hiện cơ quan có thẩm quyền về đồng tiền. Mã này do Cơ quan quản lý cấp, trong phạm vi bộ mã sử dụng từ XA đến XZ được qui định trong 8.1.3 của TCVN 7217-1 (ISO 3166-1). Ký tự đi sau X là ký tự nhớ, có thể được lấy từ tên vùng địa lý có liên quan.

VÍ DỤ: XP cho vùng lãnh thổ Pháp hải ngoại CFP Franc.

5.2. Bộ mã số (xem Bảng A.1, Bảng A.2, Bảng A.3).

Mã số đồng tiền có thể được lấy từ mã vùng hoặc từ mã tiêu chuẩn của liên hợp quốc hoặc mã vùng. Mã bổ sung nhằm đáp ứng yêu cầu riêng (như mô tả trong 5.1.3) và tương ứng với các loại quỹ, sẽ được cấp khi cần thiết từ mã 950 đến mã 998 trong phạm vi bộ mã chỉ sử dụng. Mã quỹ được cấp theo thứ tự giảm dần bắt đầu từ 998.

6. Đơn vị chia nhỏ của đồng tiền

Đôi khi phát sinh các yêu cầu đối với các giá trị cần được thể hiện bằng đơn vị chia nhỏ của đồng tiền. Khi đó, cần biết quan hệ thập phân giữa đơn vị đồng tiền có liên quan và đơn vị chia nhỏ của đồng tiền. Mối quan hệ nói trên được đưa vào trong tiêu chuẩn này và được nêu ra trong cột “Đơn vị chia nhỏ” của Bảng A.1 và Bảng A.2. Chữ số “0” có nghĩa là không có đơn vị chia nhỏ của đồng tiền đó; “1” ; “2” , “3” chỉ ra tỷ lệ tương ứng 10:1; 100:1 và 1 000:1. Tên đơn vị chia nhỏ không được nêu ra.

7. Định lại mệnh giá

Khi đồng tiền được định lại mệnh giá, Cơ quan quan lý phải cấp một mã anpha và một mã chữ số cho đồng tiền được định lại mệnh giá nhằm phân biệt với mệnh giá cũ của đồng tiền đó. Bảng mã gắn với mệnh giá của các đồng tiền cũ, được thay bằng mã mới, được nêu ở Bảng A.3.

8. Quản lý

Cơ quan quản lý được thành lập theo quy chế của Hội đồng ISO, hoạt động phù hợp với các thủ tục do Hội đồng ISO thông qua. Các thủ tục này nêu trong Phụ lục A của tiêu chuẩn này.

 

Phụ lục A

(quy định)

Các thủ tục quản lý

A.1. Vai trò của Cơ quan quản lý

A.1.1. Cơ quan quản lý được Hội đồng ISO ủy quyền có các chức năng được mô tả trong A.1.2 và A.1.3.

A.1.2. Quản lý danh mục mã hiệu cấp cho các cơ quan có thẩm quyền đối với đồng tiền hiện hành, danh mục mã này phải được cung cấp khi có yêu cầu (xem A.6).

A.1.3. Về các thay đổi đối với danh mục mã:

a) thêm vào hoặc xóa bớt và thay đổi sau khi tham khảo ý kiến các cơ quan có thẩm quyền đối với đồng tiền và khi cần tham khảo Cơ quan quản lý tiêu chuẩn TCVN 7217-1 (ISO 3166-1);

b) thông báo đầy đủ cho các bên hữu quan về những thay đổi đó .v.v…;

c) thiết lập theo qui trình thông thường các quy định bổ sung đối với việc ứng dụng thực tiễn các nguyên tắc cấp mã.

A.2. Thành phần của Cơ quan quản lý

A.2.1. Thành viên của cơ quan quản lý được Hội đồng ISO phê duyệt. Các thành viên của Cơ quan quản lý bao gồm:

– Một đại diện được chỉ định từ mỗi tổ chức thành viên lSO sau:

• AFNOR: Hội tiêu chuẩn Pháp

• ANSI: Viện tiêu chuẩn quốc gia Mỹ

• BSI: Viện tiêu chuẩn Anh

• SCC: Hội đồng tiêu chuẩn Canada

– Một đại diện được chỉ định từ tổ chức

• SWIFT: Tổ chức thông tin tài chính ngân hàng toàn cầu.

– Một đại diện được chỉ định từ

• Ban thư ký của Cơ quan quản lý tiêu chuẩn ISO 3166

A.2.2. Mỗi thành viên của Cơ quan quản lý có quyền bỏ một phiếu.

A.2.3. Cơ quan quản lý được phép tham khảo ý kiến các chuyên gia bên ngoài khi cần thiết.

A.3. Trách nhiệm của Cơ quan quản lý

A.3.1. Trách nhiệm của các thành viên Cơ quan quản lý

A.3.1.1. Xác định các điều kiện cần thiết phải có để cấp mã đồng tiền hoặc mã quỹ.

A 3.1.2. Quy định các thủ tục mà người xin cấp mã và Ban thư ký phải tuân thủ.

A 3.1.3. Xác định các thủ tục để công bố và phổ biến bộ mã.

A.3.2. Trách nhiệm của Ban thư ký

A.3.2.1. Tiếp nhận hồ sơ xin cấp mã và xác định bộ mã phù hợp với các thủ tục do Cơ quan quản lý đặt ra.

A.3.2.2. Công bố và phổ biến bộ mã theo các thủ tục quy định.

A.4. Các điều kiện cấp mã

A.4.1. Mã đồng tiền

A.4.1.1. Nhu cầu đối với mã đồng tiền được thể hiện bằng đơn xin cấp mã, đơn này có thể được đệ trình từ bất kỳ chủ thể nào.

A.4.1.2. Phải có sự xác nhận của ngân hàng trung ương hoặc một cơ quan có thẩm quyền về sự tồn tại của đồng tiền đó.

A.4.2. Mã quỹ

A.4.2.1. Đồng tiền được phân loại vào các quỹ riêng biệt, có các đặc tính có thể phân biệt được.

A 4.2.2. Nhu cầu đối với mã quỹ được thể hiện bằng một đơn xịn cấp mã, đơn này có thể được đệ trình từ bất kỳ chủ thể nào.

A.5. Thủ tục cấp mã mới, sửa đổi, bổ sung và hủy bỏ

A.5.1. Người làm đơn cần phải

A.5.1.1. Gửi đơn tới Ban thư ký và phải có các thông tin sau:

a) tên nước;

b) tên đồng tiền;

c) cơ quan có thẩm quyền đối với đồng tiền (tên và địa chỉ hoạt động);

d) các yêu cầu:

1) mã đồng tiền hay mã quỹ: nếu là mã quỹ thì phải đưa ra định nghĩa và dự kiến sử dụng quỹ,

2) nếu là mã mới, thì phải đưa ra đề nghị,

3) nếu là sửa đổi, thì phải nêu mã đang tồn tại và mã dự kiến,

4) nếu là hủy bỏ, thì phải chỉ ra mã cần hủy,

e) lý do xin cấp;

f) cơ sở pháp lý (chỉ đối với mã đồng tiền);

g) thời gian áp dụng (chỉ trong trường hợp cấp bách);

h) đơn đệ trình gồm: tên, địa chỉ, điện thoại, telex .v.v… của người nộp đơn;

i) ngày nộp đơn.

A.5.1.2. Đơn phải được gửi tới địa chỉ sau:

Ban thư ký của Cơ quan quản lý tiêu chuẩn lSO 4217

British Standards lnstitution. 389 Chiswick High Road

London W4 4AL, United Kingdom

Tel + 44 20 8996 9000

Fax + 44 20 8996 7048

http://www.bsi-global.uk/

A.5.2. Hoạt động của Ban thư ký

A.5.2.1. Khi Ban thư ký thấy rằng các điều kiện quy định (xem A.5.1.1) đã được đáp ứng thì phải chỉ định một mã và thông báo cho người nộp đơn và các thành viên của Cơ quan quản lý, thường là trong vòng một ngày làm việc.

A.5.2.2. Khi các điều kiện quy định (xem A.5.1.1) không được đáp ứng cần có sự bổ sung hướng dẫn thêm, thành viên của Cơ quan quản lý phải xin ý kiến .

A.5.2.3. Ban thư ký phải lưu trữ các mã bị hủy trong thời hạn tối thiểu là 5 năm.

A.5.3. Hoạt động của Cơ quan quản lý

A.5.3.1. Khi Ban thư ký yêu cầu được chỉ dẫn, các thành viên của Cơ quan quản lý phải trả lời trong khoảng thời gian phù hợp với tính khẩn thiết của đơn xin cấp mã.

A.5.3.2. Các đề nghị của Ban thư ký cần được Cơ quan quản lý thông qua. Khi được Cơ quan quản lý chấp thuận nếu có quá bán số phiếu thuận. Ban thư ký không có quyền bỏ phiếu.

A.5.3.3. Ban thư ký phải có trách nhiệm để giành được sự chấp thuận tuyệt đối với một đề nghị.

A.5.3.4. Khi Ban thư ký không nhận được ý kiến rõ ràng từ Cơ quan quản lý. Vấn đề phải được chuyển tới Ban Kỹ thuật ISO/TC 68 để xin thêm ý kiến.

A.6. Công bố và phổ biến thông tin

A.6.1. Ban thư ký phải cung cấp miễn phí cho Ban thư ký của ISO và cho mỗi thành viên của Ban kỹ thuật lSO/TC 68 cũng như cho mỗi thành viên của Cơ quan quản lý một báo cáo hoạt động thường niên, cùng với danh mục mã đồng tiền và mã quỹ được cập nhật đầy đủ.

A.6.2. Ban thư ký phải cung cấp cho tất cả các bên xin cấp mã khi các bên đó thanh toán một khoản phí do Cơ quan quản lý quy định theo một trong các dịch vụ sau:

– Dịch vụ A: khi có yêu cầu cụ thể

Danh mục mã đồng tiền, mã quỹ đã được bổ sung sửa đổi cho tới ngày được yêu cầu.

– Dịch vụ B: đặt mua hàng năm

Danh mục mã đầy đủ như trên khi được đặt mua hàng năm hoặc gia hạn tiếp tục sử dụng cùng với thông báo về tất cả các thay đổi nếu có, được gửi trong vòng một ngày làm việc bằng telex hoặc bằng các cách khác theo yêu cầu của người đặt mua.

A.7. Bảng các đồng tiền và quỹ

Trong các Bảng A.1, Bảng A.2 và Bảng A.3 được cập nhật tại thời điểm xuất bản, Cơ quan quản lý được mô tả trong điều 8 và Phụ lục A quản lý các danh mục chủ và khi sử dụng cần liên lạc với Cơ quan quản lý để có được thông tin mới nhất.

Bảng A.1 – Danh mục mã đồng tiền và mã quỹ

(Tên nước phân theo chữ cái)

Chủ thể

Tên đồng tiền

Đơn vị chia nhỏ

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Chữ

Số

AFGANISTAN Cộng hòa Hồi giáo Ápganixtan Ap-ga-ni

AFA

004

2

ALBANIA Cộng hòa Anbani Lêch

ALL

008

2

ALGERIA Cộng hòa dân chủ nhân dân Angiêri An-giê-ri Đin-na

DZD

012

2

AMERICAN SAMOA Xamoa Châu Mỹ Đô la Mỹ

USD

840

2

ANDORRA# Công quốc Anđôra euro

Pê-sê-ta Tây Ban Nha

Frăng Pháp

Pê-sê-ta An-đo-ra

EUR

ESP

FRF

ADP

978

724

250

020

2

0

2

0

ANGOLA Cộng hòa Ănggôla Koan-da

AOA

973

2

ANGUILLA Ăngguyla Đô la đông Caribê

XCD

951

2

ANTARCTICA Nam Cực Không có đồng tiền riêng

ANTIGUA AND BARBUDA Ăngtigoa và Bácbuđa Đôla đông Caribê

XCD

951

2

ARGENTINA Cộng hòa Áchentina Pê-sô Áchentina

ARS

032

2

ARMENIA Cộng hòa Ácmênia Dram Ácmênia

AMD

051

2

ARUBA Aruba Git Ac-gu-ba

AWG

533

2

AUSTRALIA Ôxtrâylia Đôla Úc

AUD

036

2

AUSTRIA # Cộng hòa Áo euro

Stecling

EUR

ATS

978

040

2

2

AZERBAIJAN Cộng hòa Adécbaigian Ma-nat A-déc-bai-dan

AZM

031

2

BAHAMAS Cộng đồng các đảo Bahamát Đô la Ba-ha-mat

BSD

044

2

BAHRAIN Vương quốc Bơhrên Đi-na Ba-rê-in

BHD

048

3

BANGLADESH Cộng hòa nhân dân Bănglađét Ta-ca

BDT

050

2

BARBADOS Bácbađốt Đô la Ba-ba-đô

BBD

052

2

BELARUS Cộng hòa Bêlarút Rúp Bê-la-rút

BYR

974

0

BELGIUM # Vương quốc Bỉ euro

Frăng Bỉ

EUR

BEF

978

056

2

0

BELIZE Bêlixê Đô la Bê-li-dơ

BZD

084

2

BENIN Cộng hòa Bênanh CFA Franc BCEAO+

XOF

952

0

BERMUDA Bécmuda Đô la Bec-mu-da

BMD

060

2

# Kế hoạch chuyển sang đồng tiền chung Châu Âu đưa ra cuối Bảng A.1)

+ CFA Franc BCEAO; Cơ quan có thẩm quyền: Ngân hàng Trung ương của các nước Tây Phi.

* Mã quỹ (xem bảng A.2 định nghĩa về các loại quỹ)

Bảng A.1 (tiếp theo)

Chủ thể

Tên đồng tiền

Đơn vị chia nhỏ

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Chữ

Số

BHUTAN Vương quốc Butan Rupi ấn độ

Ngul-trum

INR

BTN

356

064

2

2

BOLIVIA Cộng hòa Bôlivia Bô-li-vi-a

Mvdol*

BOB

BOV

068

984

2

2

BOSNIA AND HEZEGOVINA Bôxnia và Hécxegôvina Mác hoán cải

BAM

977

2

BOTSWANA Cộng hòa Bốtxoana Pu-la

BWP

072

2

BOUVET ISLAND Đảo Buvê K-rô-nê Na-uy

NOK

578

2

BRAZIL Cộng hòa Liên bang Braxin Re-an Bra-xin

BRL

986

2

BRISTISH INDIAN OCEAN TERRITORY Vùng ấn Độ Dương thuộc Anh Đô la Mỹ

USD

840

2

BRUNEI DARUSSALAM Brunây Đarussalam Đôla Bru-nây

BND

096

2

BULGARIA Cộng hòa Bungari Lev

LevBungari

BGL

BGN

100

975

2

2

BURKINA FASO Buốckina Phaxô CFA Franc BCEAO+

XOF

952

0

BURUNDI Cộng hòa Burunđi Frăng Bu-run-di

BIF

108

0

CAMBODIA Vương quốc Campuchia Ri-en

KHR

116

2

CAMEROON Cộng hòa Camơrun CFA Franc BEAC ∓

XAF

950

0

CANADA Canađa Đôla Ca-na-da

CAD

124

2

CAPE VERDE Cộng hòa Cáp Ve Ex-cu-do

CVE

132

2

CAYMAN ISLANDS Quần đảo Câymơn Đôla Cay-man

KYD

136

2

CENTRAL AFRICAN REPUBLIC Cộng hòa Trung Phi CFA Franc BEAC ∓

XAF

950

0

CHAD Cộng hòa Sát CFA Franc BEAC ∓

XAF

950

0

CHILE Cộng hòa Chilê Pê-sô Chi-lê

Unidadesde formento*

CLP

CLF

152

990

0

0

CHINA Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Nhân dân tệ

CNY

156

2

CHRISTMAS ISLANDS Đảo Krixtêmớt Đôla Úc

AUD

036

2

COCOS (KEELING) ISLANDS Quần đảo Cốt Đôla Úc

AUD

036

2

COLOMBIA Cộng hòa Côlômbia Pê-sô Cô-lôm-bia

COP

170

2

COMOROS Liên Minh Cômo Frăng Cô-mô-rô

KMF

174

0

CONGO Cộng hòa Cônggô CFA Franc BEAC ∓

XAF

950

0

CONGO, THE DEMOCRATIC REPUBLIC OF Cộng hòa dân chủ Cônggô Frăng Công -gô

CDF

976

2

* Mã quỹ (xem Bảng A.2 định nghĩa về các loại quỹ)

∓ CFA Franc BCEAO; Cơ quan có thẩm quyền: Ngân hàng Trung ương của các nước Tây Phi.

+ CFA francs BEAC; Cơ quan có thẩm quyền: Ngân hàng Trung ương của các nước Trung Phi.

Bảng A.1 (tiếp theo)

Chủ thể

Tên đồng tiền

Đơn vị chia nhỏ

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Chữ

Số

COOK ISLANDS Quần đảo Cook Đôla Niu-di-lân

NZD

554

2

COSTA RICA Cộng hòa Côxta Rica Co-lon Cốt-xta-ri-ca

CRC

188

2

CÔTE D’IVOIRE Cộng hòa Cốt Đivoa CFA Franc BCEAO+

XOF

952

0

CROATIA Cộng hòa Crôatia Ku-na Croa-tia

HRK

191

2

CUBA Cộng hòa Cuba Pê-sô Cuba

CUP

192

2

CYPRUS Cộng hòa Síp Pao Cyprus

CYP

196

2

CZECH REPUBLIC Cộng hòa Séc Kua-ron Séc

CZK

203

2

DENMARK Vương quốc Đan Mạch Kua-ron Đan mạch

DKK

208

2

DJIBOUTI Cộng hòa Gibuti Frăng Đờ-gi-bu-ti

DJF

262

0

DOMINICA Khối thịnh vượng chung Đôminica Đôla đông Caribê

XCD

951

2

DOMINICAN REPUBLIC Cộng hòa Đôminica Pê-sô Đôminica

DOP

214

2

EAST TIMOR Đông Timo Escudo timoa

Ru-pi-a

TPE

IDR

626

360

0

2

ECUADOR Cộng hòa Êcuađo Đôla Mỹ

USD

840

2

EGYPT Cộng hòa Ai Cập Pao Ai cập

EGP

818

2

EL SALVADOR Cộng hòa En Xanvađo Co-lon Ê-san-va-đô

SVC

222

2

EQUATORIAL GUINEA Cộng hòa Ghinê Xích đạo CFA franc BEAC ∓

XAF

950

0

ERITREA Êritơria Nakfa

ERN

232

2

ESTONIA Cộng hòa Extônia K-ron

EEK

233

2

ETHIOPIA Cộng hòa dân chủ liên bang Êtiôpia Bir Ê-thi-ô-pi-a

ETB

230

2

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS) Quần đảo Phoóclen (Manvina) Pao đảo Falkland

FKP

238

2

FAROE ISLANDS Đảo Pharâu Cua-ron Đan mạch

DKK

208

2

FIJI Cộng hòa quần đảo Fiji Đôla Fi-ji

FJD

242

2

FINLAND# Cộng hòa Phần Lan euro

Mac-ka

EUR

FIM

978

246

2

2

FRANCE # Cộng hòa Pháp euro

Frăng Pháp

EUR

FRF

978

250

2

2

FRENCH GUIANA# Guyanna thuộc Pháp euro

Frăng Pháp

EUR

FRF

978

250

2

2

FRENCH POLYNESIA Pôlinêxia thuộc Pháp CFP Frăng

XPF

953

0

FRENCH SOUTHERN TERRITORIES# Lãnh thổ thuộc Pháp phía Nam euro

Frăng Pháp

EUR

FRF

978

250

2

2

GABON Cộng hòa Gabông CFA Francs BEAC ∓

XAF

950

0

∓ CFA Franc BCEAO; Cơ quan có thẩm quyền: Ngân hàng Trung ương của các nước Tây Phi.

# Kế hoạch chuyển sang đồng tiền chung Châu Âu đưa ra cuối Bảng A.1).

+ CFA francs BEAC; Cơ quan có thẩm quyền: Ngân hàng Trung ương của các nước Trung Phi.

Bảng A.1 (tiếp theo)

Chủ thể

Tên đồng tiền

Đơn vị chia nhỏ

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Chữ

Số

GAMBIA Cộng hòa Gămbia Đa-la-si

GMD

270

2

GEORGIA Gruzia Lari

GEL

981

2

GERMANY# Cộng hòa Liên bang Đức euro

Mác Đức

EUR

DEM

978

276

2

GHANA Cộng hòa Gana Xê-di

GHC

288

2

GIBRALTAR Gibranta Pao Gi-bờ-gan-ta

GIP

292

2

GREECE# Cộng hòa Hy Lạp euro

Đ-ram

EUR

GRD

978

300

2

0

GREENLAND Grinlen Cua-ron Đan mạch

DKK

208

2

GRENADA Grênađa Đôla đông Ca-ri-bê

XCD

951

2

GUADELOUPE# Guađờlup euro

Frăng Pháp

EUR

FRF

978

250

2

2

GUAM Guam Đôla Mỹ

USD

840

2

GUATEMALA Cộng hòa Goatêmala Quetxal

GTQ

320

2

GUINEA Guensây Frăng Guy-nê-a

GNF

324

0

GUINEA-BISSAU Cộng hòa Ghinê Bitxao Pê-sôGuy-nê-a

Bissau

CFA Francs BCEAO+

GWP

XOF

624

952

2

0

GUYANA Cộng hòa Guyana Đôla Guy-an-na

GYD

328

2

HAITI Cộng hòa Haiti Gao

Đôla Mỹ

HTG USD

332

840

2

2

HEARD ISLAND AND MCDONALD ISLANDS Đảo Hớt và Quần đảo Mắc Đônan Đôla Úc

AUD

036

2

HOLY SEE (VATICAN CITY STATE)# Holi Si (Nhà nước thành phố Vaticăng) euro

Lia ý

EUR

ITL

978

380

2

0

HONDURAS Cộng hòa Hônđurát Lim-pi-ra

HNL

340

2

HONG KONG Đặc khu hành chính Hồng Kông thuộc Trung Quốc Đôla Hồng Kông

HKD

344

2

HUNGARY Cộng hòa Hunggari Pho-rin

HUF

348

2

ICELAND Cộng hòa Aixơlen Ku-ron Ai-xơ-len

ISK

352

2

INDIA Cộng hòa ấn Độ Ru-pi ấn độ

INR

356

2

INDONESIA Cộng hòa Inđônêxia Ru-pi-a

IDR

360

2

INTERNATIONAL MONETARY FUND Quỹ tiền tệ quốc tế SDR

XDR

960

N.A

IRAN, ISLAMIC REPUBLIC OF Cộng hòa hồi giáo Iran Ri-an I-ran

IRR

364

2

IRAQ Cộng hòa Irắc Đi-na I-rắc

IQD

368

3

IRELAND # Ailen euro

Pao Ai-len

EUR

IEP

978

372

2

2

ISRAEL Nhà nước Ixraen Xi-ken ***

ILS

376

2

# Kế hoạch chuyển sang đồng tiền chung Châu Âu đưa ra cuối Bảng A.1

** Trong danh mục không có nguồn gốc từ TCVN 7217-1(ISO 3166-1), nhưng ở trong mã chữ có để thuận lợi tra cứu

*** Tên đồng tiền đã phù hợp đến 04-09-1985

Bảng A.1 (tiếp theo)

Chủ thể

Tên đồng tiền

Đơn vị chia nhỏ

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Chữ

Số

ITALY Cộng hòa ITALIA euro

Lia ý

EURO

ITL

978

380

2

0

JAMAICA Giamaica Đôla Gia-mai-ca

JMD

388

2

JAPAN Nhật Bản Yên

JPY

392

0

JORDAN Vương quốc Hasimít của Gioócđani Đi-na Gióoc-đa-ni

JOD

400

3

KAZAKSTAN Cộng hòa Kadắcxtan Tenge

KZT

398

2

KENYA Cộng hòa Kênia Si-ling Kê-ny-a

KES

404

2

KIRIBATI Cộng hòa Kiribati Đôla Úc

AUD

036

2

KOREA, DEMOCRATIC PEOPLE’S REPUBLIC OF Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên Won Bắc Triều Tiên

KPW

408

2

KOREA,REPUBLI COF Cộng hòa Hàn Quốc Won

KRW

410

0

KUWAIT Nhà nước Côoét Đi-na Kô-oét

KWD

414

3

KYRGYZSTAN Cộng hòa Uzibekittan Som

KGS

417

2

LAO PEOPLE’S DEMOCRATIC REPUBLIC Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào Kip

LAK

418

2

LATVIA Cộng hòa Látvia Lat Lát-vi-a

LVL

428

2

LEBANON Cộng hòa Libăng Pao Li băng

LBP

422

2

LESOTHO Vương quốc Lêxôtô Ran

Lô-ti

ZAR

LSL

710

426

2

2

LIBERIA Cộng hòa Libêria Đôla Li-bê-ri-a

LRD

430

2

LIBYAN ARAB JAMAHIRIYA Giamahiria ả rập Libi Cộng hòa xã hội chủ nghĩa nhân dân Dina Libyan

LYD

434

3

LIECHTENSTEIN Công quốc Lichtenxtên Frăng Thụy sĩ

CHF

756

2

LITHUANIA Cộng hòa Lítva Lit Li-tua-ni-a

LTL

440

2

LUXEMBOURG# Đại công quốc Lúcxămbua euro

FrăngLuych-xămbua

EUR

LUF

978

442

2

0

MACAU Đặc khu hành chính Macao của Trung Quốc Pataca

MOP

446

2

MACEDONIA, THE FORMERYUGOSLAV REPUBLIC OF Maxêđônia, Cộng hòa Nam Tư cũ Đi-na

MKD

807

2

MADAGASCAR Cộng hòa Mađagaxca Frăng Ma-đa-gat-sca

MGF

450

0

MALAWI Cộng hòa Malauy Kwacha

MWK

454

2

MALAYSIA Malaixia Ringgit Ma-lay-si-a

MYR

458

2

# Kế hoạch chuyển sang đồng tiền chung Châu âu đưa ra cuối Bảng A.1.

+ CFA Francs BEAO; Cơ quan có thẩm quyền: Ngân hàng Trung ương của các nước Tây Phi.

* Mã quỹ (xem Bảng A.2 định nghĩa về các loại quỹ).

Bảng A.1 (tiếp theo)

Chủ thể

Tên đồng tiền

Đơn vị chia nhỏ

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Chữ

Số

MALDIVES Cộng hòa Manđivơ Rup-fia

MVR

462

2

MALI Cộng hòa Mali CFA Franc BCEAO +

XOF

952

0

MALTA Cộng hòa Manta Lia Man-ta

MTL

470

2

MARSHALL ISLANDS Cộng hòa quần đảo Mácsan Đôla Mỹ

USD

840

2

MARTINIQUE # Máctanhnic euro

Frăng Pháp

EUR

FRF

978

250

2

2

MAURITANIA Cộng hòa hồi giáo Môritani O-guy-a

MRO

478

2

MAURITIUS Cộng hòa Môrixơ Ru-pi Mô-ri-tan

MUR

480

2

MAYOTTE Mayốt euro

Frăng Pháp

EUR

FRF

978

250

2

2

MEXICO Liên bang thống nhất Mêhicô Pê-sô Mê-hi-cô

Mê-hi-cô (UDI) *

MXN

MXV

484

979

2

2

MICRONESIA, FEDERATED
STATES OF
Liên bang Micrônêxia Đôla Mỹ

USD

840

2

MOLDOVA, REPUBLIC OF Cộng hòa Mônđôva Leu Môn-đô-va

MDL

498

2

MONACO# Công quốc Mônacô euro

Frăng Pháp

EUR

FRF

978

250

2

2

MONGOLIA Mông Cổ Tu-gờ-ric Mông Cổ

MNT

496

2

MONTSERRAT Môngxơrát Đôla đông Caribê

XCD

951

2

MOROCCO Vương quốc Marốc Dia-ham Marốc

MAD

504

2

MOZAMBIQUE Cộng hòa Môdămbíc Mê-ti-can

MZM

508

2

MYANMAR Liên bang Mianma Ky-at

MMK

104

2

NAMBIA Cộng hòa Nambia Rand

Đôla Na-mi-bi-a

ZAR

NAD

710

516

2

NAURU Cộng hòa Nauru Đôla Úc

AUD

036

2

NEPAL Nêpan Rupi Nepan

NPR

524

2

NETHERLANDS # Vương quốc Hà Lan euro

Guy-đê Hà Lan

EUR

NLG

978

528

2

2

NETHERLANDS ANTILLES ăngtin thuộc Hà Lan Guy-đê Hà Lan Antillian

ANG

532

2

NEW CALEDONIA Niu Calêđônia Frăng CFP

XPF

953

2

NEW ZEALAND Niu Dilân Đôla Niu Di-lân

NZD

554

2

NICARAGUA Cộng hòa Nicaragoa Oro Co-đo-ba

NIO

558

2

# Kế hoạch chuyển sang đồng tiền chung Châu Âu đưa ra cuối Bảng A.1

+ CFA francs BCEAO; Cơ quan có thẩm quyền: Ngân hàng Trung ương của các nước Tây Phi.

Bảng A.1 (tiếp theo)

Chủ thể

Tên đồng tiền

Đơn vị chia nhỏ

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Chữ

Số

NIGER Cộng hòa Nigiê CFA Franc BCEAO +

XOF

952

0

NIGERIA Cộng hòa Liên bang Nigiêria Nai-ra

NGN

566

2

NIUE Cộng hòa Niui Đôla Niu Di-lân

NZD

554

2

NORFOLK ISLAND Quần đảo Nophoóc Đôla úc

AUD

036

2

NORTHERN MARIANA ISLANDS Cộng đồng quần đảo Bắc Marianna Đôla Mỹ

USD

840

2

NORWAY Vương quốc Na uy Ku-rôn Na Uy

NOK

578

2

OMAN Vương quốc Ôman Đồng Ri-an Ôman

OMR

512

3

PAKISTAN Cộng hòa Hồi giáo Pakixtan Rupi Pa-ki-xtan

PKR

586

2

PALAU Cộng hòa Palau Đôla Mỹ

USD

840

2

PANAMA Cộng hòa Panama Balboa

Đôla Mỹ

PAB

USD

590

840

2

2

PAPUA NEW GUINEA Papua Niu Ghinê Ki-na

PGK

598

2

PARAGUAY Cộng hòa Paragoay Gua-ran-ni

PYG

600

0

PERU Cộng hòa Pêru Nuevo Sol

PEN

604

2

PHILIPPINES Cộng hòa Philippin Pê-sô phi-lip-pin

PHP

608

2

PITCAIRN Pitcan Đôla Niu-di-lân

NZD

554

2

POLAND Cộng hòa Ba Lan Zloty

PLN

985

2

PORTUGAL # Cộng hòa Bồ Đào Nha euro

Et-cu-đô Bồ Đào Nha

EUR

PTE

978

620

2

0

PUERTO RICO Puêtôricô Đôla Mỹ

USD

840

2

QATAR Nhà nước Cata Rian Qua-ta

QAR

634

2

RÉUNION# Rêuniông euro

Frăng Pháp

EUR FRF

978

250

2

2

ROMANIA Rumani Leu

ROL

642

2

RUSSIAN

FEDERATION

Liên bang Nga Rúp Nga

Rúp Nga

RUR

RUB

810

643

2

2

RWANDA Cộng hòa Ruanđa Frăng Ru-an-đa

RWF

646

0

SAINT HELENA Xanh Hêlêna Pao Sanh Hê-lê-na

SHP

654

2

SAINT KITTS AND NEVIS Xanh Kít và Nêvít Đôla đông Caribê

XCD

951

2

SAINT LUCIA Xanh Luxia Đôla đông Caribê

XCD

951

2

SAINT PIERRE AND MIQUELON# Xanh Pie và Michkelông euro

Frăng Pháp

EUR

FRF

978

250

2

2

SAINT VINCENT AND THE GRENADINES Xanh Vinxen và Grênađin Đôla đông Caribê

XCD

951

2

# Kế hoạch chuyển sang đồng tiền chung Châu Âu đưa ra cuối Bảng A.1

+ CFA francs BCEAO; Cơ quan có thẩm quyền: Ngân hàng Trung ương của các nước Tây Phi.

Bảng A.1 (tiếp theo)

Chủ thể

Tên đồng tiền

Đơn vị chia nhỏ

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Chữ

Số

SAMOA Nhà nước độc lập Xamoa Tala

WST

882

2

SAN MARINO# Cộng hòa Xan Marinô euro

Lia ý

EUR

ITL

978

380

2

0

SAO TOME AND PRINCIPE Cộng hòa dân chủ Xao Tômê và Prinxipê Dobra

STD

678

2

SAUDI ARABIA Vương quốc ả rập Xêút Đồng Ry-an ả rập Xê út

SAR

682

2

SENEGAL Cộng hòa Xênêgan CFA Franc BCEAO +

XOF

952

0

SEYCHELLES Cộng hòa Xâysen Ru-pi Xây-sen

SCR

690

2

SIERRA LEONE Cộng hòa Xiêra Lêôn Lê-ôn

SLL

694

2

SINGAPORE Cộng hòa Xingapo Đôla Sinh-ga-po

SGD

702

2

SLOVAKIA Cộng hòa Xlôvakia Kô-run Slô-va-ki-a

SKK

703

2

SLOVENIA Cộng hòa Xlôvênia Tô-la

SIT

705

2

SOLOMON ISLANDS Quần đảo Xôlômôn Đôla đảo Sô-lô-mông

SBD

090

2

SOMALIA Cộng hòa Xômali Si-ling Xô-ma-li

SOS

706

2

SOUTH AFRICA Cộng hòa Nam Phi Rand

ZAR

710

2

SPAIN# Vương quốc Tây Ban Nha euro

Pê-sê-ta Tây Ban Nha

EUR

ESP

978

724

2

0

SRI LANKA Cộng hòa dân chủ xã hội XriLanca Rupi Sri-lan-ca

LKR

144

2

SUDAN Cộng hòa Xuđăng Đi-na Su-đăng

SDD

736

2

SURINAME Cộng hòa Xurinam Guy-đê Su-ri-nam

SRG

740

2

SVALBARD AND JAN MAYEN Xvenbát và Genmâyơn Ku-ron Na Uy

NOK

578

2

SWAZILAND Vương quốc Xoadilen Lilangeni

SZL

748

2

SWEDEN Vương quốc Thụy Điển Ku-ron Thụy Điển

SEK

752

2

SWITZERLAND Liên bang Thụy Sỹ Frăng Thụy Sỹ

CHF

756

2

SYRIAN ARAB REPUBLIC Cộng hòa ả rập Xyri Pao Xê-ut

SYP

760

2

TAIWAN, PROVINCE OF CHINA ĐàI Loan, một tỉnh của Trung Quốc Đôla Tân Đài Loan

TWD

901

2

TAJIKISTAN Cộng hòa Tagikixtan Rub Tát-di

TJR

972

2

TANAZANIA, UNITED REPUBLIC OF Cộng hòa thống nhất Tandania Si-ling Tăng-da-nia

TZS

834

2

THAIILAND Vương quốc Thái Lan Bạt

THB

764

2

TOGO Cộng hòa Tôgô CFA Frăng BCEAO+

XOF

952

0

TOKELAU Tôkêlô Đô la Niu Di Lân

NZD

554

2

Kế hoạch chuyển sang đồng tiền chung Châu Âu đưa ra cuối Bảng A.1

+ CFA francs BCEAO; Cơ quan có thẩm quyền: Ngân hàng Trung ương của các nước Tây Phi.

Bảng A.1 (tiếp theo)

Chủ thể

Tên đồng tiền

Đơn vị chia nhỏ

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Chữ

Số

TONGA Vương quốc Tônga Pa-na-ga

TOP

776

2

TRINIDAD AND TOBAGO Cộng hòa Tơriniđát và Tôbagô Đôla Tri-ni-dat và To-ba-go

TTD

780

2

TUNISIA Cộng hòa Tuynidi Đi-na Tuy-ni-dia

TND

788

3

TURKEY Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ Lia Thổ Nhĩ Kỹ

TRL

792

2

TURKMENISTAN Cộng hòa Tuốcmênixtan Manat

TMM

795

2

TURKS AND CAICOS ISLANDS Quần đảo người Tuốc và Caicô Đôla Mỹ

USD

840

2

TUVALU Tuvalu Đôla úc

AUD

036

2

UGANDA Cộng hòa Uganda Si-ling U-gan-da

UGX

800

2 **

UKRAINE Ucraina Hryvina

UAH

980

2

UNITED ARAB EMIRATES Các tiểu Vương quốc Ả rập thống nhất Dia-ham Ả rập thống nhất

AED

784

2

UNITED KINGDOM Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ailen Pao stec-ling

GBP

826

2

UNITED STATES Hợp chủng quốc Hoa Kỳ Đôla Mỹ

(Cùng ngày)*

(Ngày tiếp sau)*

USD

USS

USN

840

998

997

2

2

2

UNITED STATES MINOR OUTLYING ISLANDS Đảo nhỏ nằm ngoài lãnh thổ Hoa Kỳ Đôla Mỹ

USD

840

2

URUGUAY Cộng hòa Đông Uruuoay Pê-sô U-ru-goay

UYU

858

2

UZBEKISTAN Cộng hòa Udơbêkixtan Sum U-dơ-bê-ki-xtan

UZS

860

2

VANUATU Cộng hòa Vanuatu Vatu

VUV

548

0

VENEZUELA Cộng hòa Vênêxuêla Bô-li-va

VEB

862

2

VIETNAM Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Đồng

VND

704

2

VIRGIN ISLANDS, (BRITISH) Quần đảo Viếcgina thuộc Anh Đôla Mỹ

USD

840

2

VIRGIN ISLANDS,(US) Quần đảo Viếcgina (Hoa Kỳ) Đôla Mỹ

USD

840

2

WALLIS AND FUTUNA Quần đảo Uây và Futuna Frăng CFP

XPF

953

0

WESTERN SAHARA Tây Sahara Dia-ham Ma-rốc

MAD

504

2

YEMEN Cộng hòa Yêmen Ri-an Y-ê-men

YER

886

2

YUGOSLAVIA Di-na Yôglatvia

YUM

891

2

ZAMBIA Cộng hòa Dămbia Kwacha

ZMK

894

2

ZIMBABWE Cộng hòa Dimbabuê Đôla Dim-ba-bu-ê

ZWD

716

2

** Đơn vị chia nhỏ đã thay đổi từ 0 thành 2 trong lần xuất bản, từ phiên bản tiếng Anh của TCVN 6558 (ISO 4217) đã thông tin sai

* Mã quỹ ( xem Bảng A.2 định nghĩa về các loại quỹ).

Bảng A.1 (kết thúc)

Chủ thể

Tên đồng tiền

Đơn vị chia nhỏ

Chữ

Số

Các chủ thể không áp dụng Vàng

Đơn vị Trái phiếu;

XAU

959

Không áp dụng

Đồng tiền chung Châu Âu
(EURCO)

XBA

955

Không áp dụng

Đơn vị đồng tiền Châu Âu
(E.M.U.-6) ***

XBB

956

Không áp dụng

Đơn vị đồng tiền châu Âu
Tài khoản số 9 đơn vị Châu Âu (E.U.A-9)

XBC

957

Không áp dụng

Đơn vị đồng tiền Châu Âu
Tài khoản số 17(E.U.A.-17)

XBD

958

Không áp dụng

Pa-la-di

XPD

964

Không áp dụng

Platin

XPT

962

Không áp dụng

Bạc

XAG

961

Không áp dụng

Tiền thanh toán đặc biệt:

Frăng UIC-Pháp

XFU

Nil

Không áp dụng

Vàng Pháp

XFO

Nil

Không áp dụng

Mã hiệu dự trữ đặc biệt dùng cho mục đích kiểm tra

XTS

963

Không áp dụng

Ký hiệu mã hiệu dùng để giao dịch ở những nơi không có tiền

XXX

999

Không áp dụng

euro *

EUR*

978

2

*** E.M.U.-6 trong một số trường hợp được hiểu như Đơn vị đồng tiền Châu Âu. Không nên nhầm lẫn nó với đơn vị thanh toán có cùng tên của Quỹ đồng tiền Châu Âu (E.M.C.F) (xem thông tin về “Quĩ đồng tiền Châu Âu” trong bảng này.)

* Ngày 01 tháng 1 năm 1999 đồng euro trở thành đồng tiền của các thành viên Lên minh Châu Âu chấp nhận đồng tiền riêng phù hợp với Hiệp ước chung Châu Âu. Mã cơ sở “EU” đã nêu trong TCVN 7217 (ISO 3166) cơ quan quản lý sử dụng cùng với TCVN 6558 (ISO 4217) khi “R” kết hợp tạo thành mã bộ nhớ được chấp nhận.

# EUR sử dụng phù hợp đến 01- 01- 1999 (01-01-2001 đối với Hy Lạp) và đối với tiền mặt sẽ từ 01-01-2002.

ATS sử dụng phù hợp tới 31-12-2001 và đối với tiền mặt đến kết thúc đề nghị hợp pháp 28-02-2002.

BEF sử dụng phù hợp tới 31- 12-2001 và đối với tiền mặt đến kết thúc đề nghị hợp pháp 28-02-2002.

FIM sử dụng phù hợp tới 31-12- 2001 và đối với tiền mặt đến kết thúc đề nghị hợp pháp 28-02-2002.

FRF sử dụng phù hợp tới 31- 12- 2001 và đối với tiền mặt đến kết thúc đề nghị hợp pháp 17-02-2002.

DEM sử dụng phù hợp tới 31- 12-2001 và đối với tiền mặt đến kết thúc đề nghị hợp pháp 31-02-2001. Kế hoạch hoàn thành, tuy nhiên chấp nhận đơn vị đồng tiền quốc gia chậm nhất tới 28-02-2002, phù hợp với các điểm trong bản tường trình của hiệp hội ngành nghề 22-10-1998.

GRD sử dụng phù hợp tới 31-12-2001 và đối với tiền mặt đến kết thúc đề nghị hợp pháp 28-02-2002.

IEP sử dụng phù hợp tới 31-12-2001 và đối với tiền mặt đến kết thúc đề nghị hợp pháp 09-02-2002.

ITL sử dụng phù hợp tới 31-12-2001 và đối với tiền mặt đến kết thúc đề nghị hợp pháp 28-02-2002.

LUF sử dụng phù hợp tới 31- 12- 2001 và đối với tiền mặt đến kết thúc đề nghị hợp pháp 28-02-2002.

NLG sử dụng phù hợp tới 31- 12-2001 và đối với tiền mặt đến kết thúc đề nghị hợp pháp 28-01-2002.

PTE sử dụng phù hợp tới 31- 12-2001 và đối với tiền mặt đến kết thúc đề nghị hợp pháp 28-02-2002.

ESP sử dụng phù hợp tới 31- 12-2001 và đối với tiền mặt đến kết thúc đề nghị hợp pháp 28-02-2002.

Bảng A.2 – Mã quỹ được đăng ký với Cơ quan quản lý

Các tổ chức đại diện đồng tiền

Tên đồng tiền

Loại quỹ

Đơn vị chia nhỏ

Chữ

Số

BÔ-LI-VIA

Mvdol

BOV

984

2

CHILÊ

Unidades de
Formento

CLF

990

0

ECUADOR

Unidad de valor
constante(UVC)

ECV

983

2

MÊXICO

Mexican Unidad de
Inversion (UDI)

MXV

979

2

Mỹ

Đôla Mỹ

Trong ngày

Ngày tiếp theo

USS

USN

998

997

2

2

Định nghĩa về danh mục các loại quỹ trong bảng A.2:

BOV: Với chỉ số và mệnh giá của những công cụ tài chính nhất định (trái phiếu Chính phủ). Mvdol được lập ra hàng ngày bởi ngân hàng trung ương Bolivia trên cơ sở tỷ giá USD/BOB.

CLF: Sự tăng lên của đơn vị đồng tiền được Chính phủ Chilê chấp nhận trong các giao dịch bảo hiểm (có hiệu lực vào ngày 10 tháng 4 năm 1980).

ECV: Chỉ số hàng ngày do ngân hàng trung ương Ecuado lập ra. UCV được lập dựa trên sự biến động về chỉ số giá cả tiêu dùng trong nước, theo Viện điều tra Dân số thống kê Quốc gia (INEC).

MXV: Với UDI là cơ chế điều chỉnh lạm phát bởi ngân hàng trung ương Mêhicô theo sự biến động về chỉ số giá cả tiêu dùng của Mêhicô. Giá trị của UDI được biểu thị bằng đồng peso trên UDI. Ngân hàng thường cho vay thế chấp, một số tiền gửi ngân hàng với kỳ hạn thanh toán trong ba tháng hoặc hơn và trái phiếu chính phủ (UDIBONOS).

USN: Quỹ “ngày giao dịch tiếp theo”, có sẵn dùng cho các giao dịch như quỹ giao dịch thanh toán, và có sẵn trong ngày giao dịch tiếp theo như đối với các giao dịch trong ngày, như giao dịch quỹ hay rút tiền mặt.

USS: Các quỹ “trong ngày” có sẵn cho các yêu cầu về giao dịch vốn trong ngày, hay rút tiền mặt, hay thanh toán thông lệ thông qua cơ chế thanh toán.

CHÚ THÍCH: Ký hiệu USD chỉ đồng đôla Mỹ, loại tiền chỉ định khi tích lũy tồn chứa nhiều hơn một loại quỹ.

Bảng A.3 – Mã các đơn vị đồng tiền nổi tiếng trong lịch sử

Chủ thể

Lịch sử đồng tiền

Ngày tháng hủy bỏ

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Chữ

Số

ALBANIA Cộng hòa Anbani Đồng Lếch cũ

ALK*

12-1989

ANGOLA Cộng hòa Ănggôla Koan-da

Koan-da mới

Koan-da Redatado

AOK

AON

AOR

024

982

03-1991

02-2000

02-2000

ARGENTINA Cộng hòa Áchentina Pê-sô ác-hen-ti-na

Pê-sô áo

Pê-sô

ARP ARA

ARY*

07-1985

01-1992

1989 đến 1990

BELGIUM Vương quốc Bỉ Frăng chuyển đổi

Frăng tài chính

BEC

BEL

993

992

03-1990

03-1990

BOLIVIA Cộng hòa Bôlivia Pê-sô

BOP

02-1987

BOSNIA AND HERZEGOVINA Bôxnia và Hécxegôvina Đi-na

BAD

070

07-1997

BRAZIL Cộng hòa Liên bang Braxin Cru-sô

Cru-dơ-rô

Cru-dơ-rô mới

Cru-sô

Cru-sô Re-an

BRB

BRC

BRN

BRE

BRR

076

987

03-1986

02-1989

03-1990

03-1993

07-1994

BULGARIA Cộng hòa Bungari Lếch A/62

Lếch A/52

BGK*

BGJ*

1989 đến 1990

1989 đến 1990

BUR-MA # N.A.

BUK

02-1990

CHINA Cộng hòa nhân dân Trung Hoa Đôla ngân hàng nhân dân

CNX*

12-1989

CROATIA Cộng hòa Crôatia Đi-na

HRD

01-1995

CZECHOSLOVAKIA Cộng hòa Tiệp khắc Krô-na A/53

Ko-ru-na

CSJ*

CSK

200

1989 đến 1990

03-1993

ECUADOR Cộng hòa Êcuađo Sucre

ECS

218

09-2000

EQUATORIAL GUINEA Cộng hòa Ghinê Xích đạo E-kwe-le

E-kwe-le

GQE

EQE

226

06-1986

12-1989

EUROPEAN MONETARY CO- OPERATION FUND (EMCF) Quỹ Đồng tiền châu âu Đơn vị đồng tiền Châu Âu (E.C.U)

XEU

954

01-1999

GEORGIA Gruzia Giooc-hia Cup-pon

GEK

268

10-1995

GERMANY Cộng hòa Liên bang Đức Mark Đức DDR

DDM

278

07-1990 đến 09-1990

GUINEA Guensây Si-li

Si-li

GNS

GNE*

02-1986

12-1989

GUINEA-BISSAU Cộng hòa Ghinê Bitxao Guy-ni-a Ê-cu-đo

GWE

1978 đến 1981

ICELAND Ailen Krô-na cũ

ISJ*

1989 đến 1990

ISRAEL Nhà nước Ixraen Sê-kê cũ

Pao

ILR*

ILP

1989 đến 1990

1978 đến 1981

*không theo ISO

# Thay đổi theo tên nước

Bảng A.3 (tiếp theo)

Chủ thể

Lịch sử đồng tiền

Ngày tháng hủy bỏ

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Chữ

Số

LAO Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào Kip Pôn-Pốt

LAJ*

12-1989

LATVIA Cộng hòa Látvia Rúp Lat-vi-a

LVR

12-1991

LESOTHO Vương quốc Lêxôtô Ma-lô-ti

LSM

05-1985

LITHUANIA Cộng hòa Lítva Ta-lô-ha

LTT

07-1993

LUXEMBOURG Đại công quốc Lúcxămbua Frăng chuyển đổi

Frăng tài chính

LUC

LUL

989

988

03-1990

03-1990

MALDIVES Cộng hòa Manđivơ Rup man-đi-vơ

MVQ*

12-1989

MALI Cộng hòa Mali Frăng Ma-li

MAF*

MLF

446

12-1989

11-1984

MALTA Cộng hòa Manta Pao Man-ta

MTP

06-1983

MEXICO Liên bang thống nhất Mêhicô Pê-sô Mê-hy-cô

MXP

01-1993

MOZAMBIQUE Cộng hòa Môdămbíc E-cu-đô Mô-dam-bic

MZE

1978 đến 1981

NICARAGUA Cộng hòa Nicaragoa Cô-đô-ba

NIC

10-1990

PERU Cộng hòa Pêru Sol

In-ti

Sol

PES

PEI

PEH*

02-1986

07-1991

1989 đến 1990

POLAND Cộng hòa Ba Lan Zloty

PLZ

616

01-1997

ROMANIA Rumani Leu A/52

ROK*

1989 đến 1990

SOUTH AFRICA Cộng hòa Nam Phi Ran Tài chính

ZAL

991

03-1995

SOUTHERN RHODESIA# Nam rô-đê-sia # Đôla Rô-đê-sia

RHD

1978 đến 1981

SPAIN Vương quốc Tây Ban Nha Pê-sê-ta Tây Ban Nha

(Tài khoản “A”) (Tài khoản Peseta có thể chuyển đổi)

ESA

ESB

996

995

1978 đến 1981

12-1994

SUDAN Cộng hòa Xuđăng Pao Su-đăng

SDP

06-1998

UGANDA Cộng hòa Uganda Si-ling U-gan-da

Si-ling cũ

UGS

UGW*

05-1987

1989 đến 1990

UKRAINE Ucraina

UAK

804

09-1996

UNION OF SOVIET SOCIALIST REPUBLICS # Cộng hòa liên Bang xô viết Rúp

SUR

12-1990

* Không theo ISO.

# Thay đổi theo tên nước.

Bảng A.3 (kết thúc)

Chủ thể

Lịch sử đồng tiền

Ngày tháng hủy bỏ

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Chữ

Số

URUGUAY Cộng hòa Đông Uruuoay Pê-sô U-ru-goay cũ

Pê-sô U-ru-goay

UYN*

UYP

12-1989

03-1993

VIETNAM Việt Nam dân chủ cộng hòa Đồng cũ

VNC*

1989 đến 1990

YEMEN DEMOCRATIC Cộng hòa Yêmen Đi-na Y-ê-men

YDD

720

09-1991

YUGOSLAVIA Cộng hòa Nam Tư cũ Đi-na Tân Nam tư

Đi-na Nam tư

YUD

YUN

890

01-1990

11-1995

ZAIRE Cộng hòa Dămbia Dai-re Đôla

ZRZ

ZRZ

180

02-1994

06-1999

ZIMBABWE Cộng hòa Dimbabuê Rô-đê-si-an

ZWC*

12-1989

Tên nước và đồng tiền không áp dụng RINET mã quỹ

XRE

N.A

11-1999

* Không theo ISO.

# Thay đổi theo tên nước.

 

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6558:2008 (ISO 4217:2001) VỀ MÃ THỂ HIỆN CÁC ĐỒNG TIỀN VÀ QUỸ
Số, ký hiệu văn bản TCVN6558:2008 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Lĩnh vực khác
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản