TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6558:2008 (ISO 4217:2001) VỀ MÃ THỂ HIỆN CÁC ĐỒNG TIỀN VÀ QUỸ
TCVN 6558:2008
ISO 4217:2001
MÃ THỂ HIỆN CÁC ĐỒNG TIỀN VÀ QUỸ
Codes for the representation of currencies and funds
Lời nói đầu
TCVN 6558:2008 thay thế TCVN 6558:1999
TCVN 6558:2008 hoàn toàn tương đương với ISO 4217:2001 và đính chính kỹ thuật 1 năm 2004
TCVN 6558:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 68 “Tài chính Ngân hàng và Tiền tệ” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MÃ THỂ HIỆN CÁC ĐỒNG TIỀN VÀ QUỸ
Codes for the representation of currencies and funds
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định cấu trúc gồm mã ba chữ cái và mã ba chữ số tương ứng để thể hiện các đồng tiền và quỹ. Đối với các loại đồng tiền có những đơn vị chia nhỏ (ước số), bộ mã cũng chỉ ra, mối quan hệ thập phân giữa các đơn vị chia nhỏ ra này với bản thân đồng tiền.
Tiêu chuẩn này cũng đưa ra các quy chế hoạt động của Cơ quan quản lý và quy định phương pháp áp dụng các mã.
Tiêu chuẩn này áp dụng trong mọi hoạt động thương mại, giao dịch và ngân hàng, khi các đồng tiền và quỹ cần được quy định rõ. Mã được thiết kế phù hợp với việc sử dụng hệ thống tự động cũng như thủ công.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi.
TCVN 7217-1 (ISO 3166-1) Mã thể hiện tên và vùng lãnh thổ của các nước – Phần 1: Mã nước
3. Định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này, sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1. Đồng tiền (currency)
Trung gian trao đổi giá trị, được quy định bởi các cơ quan có thẩm quyền tại vùng lãnh thổ nhất định.
3.2. Quỹ (funds)
Nguồn tiền được thể hiện bằng một đồng tiền.
3.3. Đơn vị chia nhỏ của đồng tiền (minor unit of currency)
Đơn vị giá trị được ấn định (có nghĩa là được ấn định bởi ngân hàng) mà là phần chia nhỏ của đơn vị tương ứng của đồng tiền.
VÍ DỤ: Cent là một phần trăm của Đôla Mỹ và penny là một phần trăm của đồng Bảng Anh.
CHÚ THÍCH: Một số loại đồng tiền có đơn vị chia nhỏ được sử dụng ở dạng tiền đúc mệnh giá thấp trong một quốc gia hay địa phương, nhưng không được hệ thống ngân hàng quốc tế hay quốc gia sử dụng trong việc ghi chép giá trị chính thức. Ví dụ về các nước có loại tiền xu này như Bỉ, Hy lạp, Aixơlen và Tây Ban Nha.
3.4. Định lại mệnh giá (redenomination)
Sự thay đổi giá trị đơn vị của một đồng tiền.
4. Nguyên tắc cấu thành của danh mục mã
4.1. Các mã trong Bảng A.1, Bảng A.2 và Bảng A.3 của tiêu chuẩn này biểu thị các đồng tiền và quỹ được sử dụng trong phạm vi các quốc gia được mô tả trong TCVN 7217-1 (ISO 3166-1).
4.2. Bộ mã được liệt kê dùng để phản ánh tình trạng hiện tại, vào ngày công bố.
5. Cấu trúc mã
5.1. Bộ mã chữ cái (xem Bảng A.1, Bảng A.2 và Bảng A.3).
5.1.1. Hai ký tự đầu tiên (bên trái) của mã đồng tiền trong tiêu chuẩn này thể hiện mã đơn nhất đối với cơ quan có thẩm quyền về đồng tiền đó. Trong thực tế mã này thay đổi theo vị trí địa lý của cơ quan có thẩm quyền về đồng tiền, như mô tả trong bộ TCVN 7217 (ISO 3166).
CHÚ THÍCH: Trong các ứng dụng phi ngân hàng, khi không bắt buộc phải quy định mã quỹ, hai ký tự đầu tiên (bên trái) trong tiêu chuẩn này là đủ để xác định một đồng tiền.
5.1.2. Ký tự thứ ba (bên phải) của mã chữ là một chỉ dẫn, giúp cho dễ nhớ, được lấy theo đơn vị của đồng tiền chính hay quỹ.
5.1.3. Khi đồng tiền không gắn với một chủ thể địa lý riêng, như mô tả trong TCVN 7217-1 (ISO 3166-1), thì mã anpha-2 phải được cấp riêng nhằm thể hiện cơ quan có thẩm quyền về đồng tiền. Mã này do Cơ quan quản lý cấp, trong phạm vi bộ mã sử dụng từ XA đến XZ được qui định trong 8.1.3 của TCVN 7217-1 (ISO 3166-1). Ký tự đi sau X là ký tự nhớ, có thể được lấy từ tên vùng địa lý có liên quan.
VÍ DỤ: XP cho vùng lãnh thổ Pháp hải ngoại CFP Franc.
5.2. Bộ mã số (xem Bảng A.1, Bảng A.2, Bảng A.3).
Mã số đồng tiền có thể được lấy từ mã vùng hoặc từ mã tiêu chuẩn của liên hợp quốc hoặc mã vùng. Mã bổ sung nhằm đáp ứng yêu cầu riêng (như mô tả trong 5.1.3) và tương ứng với các loại quỹ, sẽ được cấp khi cần thiết từ mã 950 đến mã 998 trong phạm vi bộ mã chỉ sử dụng. Mã quỹ được cấp theo thứ tự giảm dần bắt đầu từ 998.
6. Đơn vị chia nhỏ của đồng tiền
Đôi khi phát sinh các yêu cầu đối với các giá trị cần được thể hiện bằng đơn vị chia nhỏ của đồng tiền. Khi đó, cần biết quan hệ thập phân giữa đơn vị đồng tiền có liên quan và đơn vị chia nhỏ của đồng tiền. Mối quan hệ nói trên được đưa vào trong tiêu chuẩn này và được nêu ra trong cột “Đơn vị chia nhỏ” của Bảng A.1 và Bảng A.2. Chữ số “0” có nghĩa là không có đơn vị chia nhỏ của đồng tiền đó; “1” ; “2” , “3” chỉ ra tỷ lệ tương ứng 10:1; 100:1 và 1 000:1. Tên đơn vị chia nhỏ không được nêu ra.
7. Định lại mệnh giá
Khi đồng tiền được định lại mệnh giá, Cơ quan quan lý phải cấp một mã anpha và một mã chữ số cho đồng tiền được định lại mệnh giá nhằm phân biệt với mệnh giá cũ của đồng tiền đó. Bảng mã gắn với mệnh giá của các đồng tiền cũ, được thay bằng mã mới, được nêu ở Bảng A.3.
8. Quản lý
Cơ quan quản lý được thành lập theo quy chế của Hội đồng ISO, hoạt động phù hợp với các thủ tục do Hội đồng ISO thông qua. Các thủ tục này nêu trong Phụ lục A của tiêu chuẩn này.
Phụ lục A
(quy định)
Các thủ tục quản lý
A.1. Vai trò của Cơ quan quản lý
A.1.1. Cơ quan quản lý được Hội đồng ISO ủy quyền có các chức năng được mô tả trong A.1.2 và A.1.3.
A.1.2. Quản lý danh mục mã hiệu cấp cho các cơ quan có thẩm quyền đối với đồng tiền hiện hành, danh mục mã này phải được cung cấp khi có yêu cầu (xem A.6).
A.1.3. Về các thay đổi đối với danh mục mã:
a) thêm vào hoặc xóa bớt và thay đổi sau khi tham khảo ý kiến các cơ quan có thẩm quyền đối với đồng tiền và khi cần tham khảo Cơ quan quản lý tiêu chuẩn TCVN 7217-1 (ISO 3166-1);
b) thông báo đầy đủ cho các bên hữu quan về những thay đổi đó .v.v…;
c) thiết lập theo qui trình thông thường các quy định bổ sung đối với việc ứng dụng thực tiễn các nguyên tắc cấp mã.
A.2. Thành phần của Cơ quan quản lý
A.2.1. Thành viên của cơ quan quản lý được Hội đồng ISO phê duyệt. Các thành viên của Cơ quan quản lý bao gồm:
– Một đại diện được chỉ định từ mỗi tổ chức thành viên lSO sau:
• AFNOR: Hội tiêu chuẩn Pháp
• ANSI: Viện tiêu chuẩn quốc gia Mỹ
• BSI: Viện tiêu chuẩn Anh
• SCC: Hội đồng tiêu chuẩn Canada
– Một đại diện được chỉ định từ tổ chức
• SWIFT: Tổ chức thông tin tài chính ngân hàng toàn cầu.
– Một đại diện được chỉ định từ
• Ban thư ký của Cơ quan quản lý tiêu chuẩn ISO 3166
A.2.2. Mỗi thành viên của Cơ quan quản lý có quyền bỏ một phiếu.
A.2.3. Cơ quan quản lý được phép tham khảo ý kiến các chuyên gia bên ngoài khi cần thiết.
A.3. Trách nhiệm của Cơ quan quản lý
A.3.1. Trách nhiệm của các thành viên Cơ quan quản lý
A.3.1.1. Xác định các điều kiện cần thiết phải có để cấp mã đồng tiền hoặc mã quỹ.
A 3.1.2. Quy định các thủ tục mà người xin cấp mã và Ban thư ký phải tuân thủ.
A 3.1.3. Xác định các thủ tục để công bố và phổ biến bộ mã.
A.3.2. Trách nhiệm của Ban thư ký
A.3.2.1. Tiếp nhận hồ sơ xin cấp mã và xác định bộ mã phù hợp với các thủ tục do Cơ quan quản lý đặt ra.
A.3.2.2. Công bố và phổ biến bộ mã theo các thủ tục quy định.
A.4. Các điều kiện cấp mã
A.4.1. Mã đồng tiền
A.4.1.1. Nhu cầu đối với mã đồng tiền được thể hiện bằng đơn xin cấp mã, đơn này có thể được đệ trình từ bất kỳ chủ thể nào.
A.4.1.2. Phải có sự xác nhận của ngân hàng trung ương hoặc một cơ quan có thẩm quyền về sự tồn tại của đồng tiền đó.
A.4.2. Mã quỹ
A.4.2.1. Đồng tiền được phân loại vào các quỹ riêng biệt, có các đặc tính có thể phân biệt được.
A 4.2.2. Nhu cầu đối với mã quỹ được thể hiện bằng một đơn xịn cấp mã, đơn này có thể được đệ trình từ bất kỳ chủ thể nào.
A.5. Thủ tục cấp mã mới, sửa đổi, bổ sung và hủy bỏ
A.5.1. Người làm đơn cần phải
A.5.1.1. Gửi đơn tới Ban thư ký và phải có các thông tin sau:
a) tên nước;
b) tên đồng tiền;
c) cơ quan có thẩm quyền đối với đồng tiền (tên và địa chỉ hoạt động);
d) các yêu cầu:
1) mã đồng tiền hay mã quỹ: nếu là mã quỹ thì phải đưa ra định nghĩa và dự kiến sử dụng quỹ,
2) nếu là mã mới, thì phải đưa ra đề nghị,
3) nếu là sửa đổi, thì phải nêu mã đang tồn tại và mã dự kiến,
4) nếu là hủy bỏ, thì phải chỉ ra mã cần hủy,
e) lý do xin cấp;
f) cơ sở pháp lý (chỉ đối với mã đồng tiền);
g) thời gian áp dụng (chỉ trong trường hợp cấp bách);
h) đơn đệ trình gồm: tên, địa chỉ, điện thoại, telex .v.v… của người nộp đơn;
i) ngày nộp đơn.
A.5.1.2. Đơn phải được gửi tới địa chỉ sau:
Ban thư ký của Cơ quan quản lý tiêu chuẩn lSO 4217
British Standards lnstitution. 389 Chiswick High Road
London W4 4AL, United Kingdom
Tel + 44 20 8996 9000
Fax + 44 20 8996 7048
http://www.bsi-global.uk/
A.5.2. Hoạt động của Ban thư ký
A.5.2.1. Khi Ban thư ký thấy rằng các điều kiện quy định (xem A.5.1.1) đã được đáp ứng thì phải chỉ định một mã và thông báo cho người nộp đơn và các thành viên của Cơ quan quản lý, thường là trong vòng một ngày làm việc.
A.5.2.2. Khi các điều kiện quy định (xem A.5.1.1) không được đáp ứng cần có sự bổ sung hướng dẫn thêm, thành viên của Cơ quan quản lý phải xin ý kiến .
A.5.2.3. Ban thư ký phải lưu trữ các mã bị hủy trong thời hạn tối thiểu là 5 năm.
A.5.3. Hoạt động của Cơ quan quản lý
A.5.3.1. Khi Ban thư ký yêu cầu được chỉ dẫn, các thành viên của Cơ quan quản lý phải trả lời trong khoảng thời gian phù hợp với tính khẩn thiết của đơn xin cấp mã.
A.5.3.2. Các đề nghị của Ban thư ký cần được Cơ quan quản lý thông qua. Khi được Cơ quan quản lý chấp thuận nếu có quá bán số phiếu thuận. Ban thư ký không có quyền bỏ phiếu.
A.5.3.3. Ban thư ký phải có trách nhiệm để giành được sự chấp thuận tuyệt đối với một đề nghị.
A.5.3.4. Khi Ban thư ký không nhận được ý kiến rõ ràng từ Cơ quan quản lý. Vấn đề phải được chuyển tới Ban Kỹ thuật ISO/TC 68 để xin thêm ý kiến.
A.6. Công bố và phổ biến thông tin
A.6.1. Ban thư ký phải cung cấp miễn phí cho Ban thư ký của ISO và cho mỗi thành viên của Ban kỹ thuật lSO/TC 68 cũng như cho mỗi thành viên của Cơ quan quản lý một báo cáo hoạt động thường niên, cùng với danh mục mã đồng tiền và mã quỹ được cập nhật đầy đủ.
A.6.2. Ban thư ký phải cung cấp cho tất cả các bên xin cấp mã khi các bên đó thanh toán một khoản phí do Cơ quan quản lý quy định theo một trong các dịch vụ sau:
– Dịch vụ A: khi có yêu cầu cụ thể
Danh mục mã đồng tiền, mã quỹ đã được bổ sung sửa đổi cho tới ngày được yêu cầu.
– Dịch vụ B: đặt mua hàng năm
Danh mục mã đầy đủ như trên khi được đặt mua hàng năm hoặc gia hạn tiếp tục sử dụng cùng với thông báo về tất cả các thay đổi nếu có, được gửi trong vòng một ngày làm việc bằng telex hoặc bằng các cách khác theo yêu cầu của người đặt mua.
A.7. Bảng các đồng tiền và quỹ
Trong các Bảng A.1, Bảng A.2 và Bảng A.3 được cập nhật tại thời điểm xuất bản, Cơ quan quản lý được mô tả trong điều 8 và Phụ lục A quản lý các danh mục chủ và khi sử dụng cần liên lạc với Cơ quan quản lý để có được thông tin mới nhất.
Bảng A.1 – Danh mục mã đồng tiền và mã quỹ
(Tên nước phân theo chữ cái)
Chủ thể |
Tên đồng tiền |
Mã |
Đơn vị chia nhỏ |
||
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Chữ |
Số |
||
AFGANISTAN | Cộng hòa Hồi giáo Ápganixtan | Ap-ga-ni |
AFA |
004 |
2 |
ALBANIA | Cộng hòa Anbani | Lêch |
ALL |
008 |
2 |
ALGERIA | Cộng hòa dân chủ nhân dân Angiêri | An-giê-ri Đin-na |
DZD |
012 |
2 |
AMERICAN SAMOA | Xamoa Châu Mỹ | Đô la Mỹ |
USD |
840 |
2 |
ANDORRA# | Công quốc Anđôra | euro
Pê-sê-ta Tây Ban Nha Frăng Pháp Pê-sê-ta An-đo-ra |
EUR ESP FRF ADP |
978 724 250 020 |
2 0 2 0 |
ANGOLA | Cộng hòa Ănggôla | Koan-da |
AOA |
973 |
2 |
ANGUILLA | Ăngguyla | Đô la đông Caribê |
XCD |
951 |
2 |
ANTARCTICA | Nam Cực | Không có đồng tiền riêng |
|
|
|
ANTIGUA AND BARBUDA | Ăngtigoa và Bácbuđa | Đôla đông Caribê |
XCD |
951 |
2 |
ARGENTINA | Cộng hòa Áchentina | Pê-sô Áchentina |
ARS |
032 |
2 |
ARMENIA | Cộng hòa Ácmênia | Dram Ácmênia |
AMD |
051 |
2 |
ARUBA | Aruba | Git Ac-gu-ba |
AWG |
533 |
2 |
AUSTRALIA | Ôxtrâylia | Đôla Úc |
AUD |
036 |
2 |
AUSTRIA # | Cộng hòa Áo | euro
Stecling |
EUR ATS |
978 040 |
2 2 |
AZERBAIJAN | Cộng hòa Adécbaigian | Ma-nat A-déc-bai-dan |
AZM |
031 |
2 |
BAHAMAS | Cộng đồng các đảo Bahamát | Đô la Ba-ha-mat |
BSD |
044 |
2 |
BAHRAIN | Vương quốc Bơhrên | Đi-na Ba-rê-in |
BHD |
048 |
3 |
BANGLADESH | Cộng hòa nhân dân Bănglađét | Ta-ca |
BDT |
050 |
2 |
BARBADOS | Bácbađốt | Đô la Ba-ba-đô |
BBD |
052 |
2 |
BELARUS | Cộng hòa Bêlarút | Rúp Bê-la-rút |
BYR |
974 |
0 |
BELGIUM # | Vương quốc Bỉ | euro
Frăng Bỉ |
EUR BEF |
978 056 |
2 0 |
BELIZE | Bêlixê | Đô la Bê-li-dơ |
BZD |
084 |
2 |
BENIN | Cộng hòa Bênanh | CFA Franc BCEAO+ |
XOF |
952 |
0 |
BERMUDA | Bécmuda | Đô la Bec-mu-da |
BMD |
060 |
2 |
# Kế hoạch chuyển sang đồng tiền chung Châu Âu đưa ra cuối Bảng A.1)
+ CFA Franc BCEAO; Cơ quan có thẩm quyền: Ngân hàng Trung ương của các nước Tây Phi. * Mã quỹ (xem bảng A.2 định nghĩa về các loại quỹ) |
Bảng A.1 (tiếp theo)
Chủ thể |
Tên đồng tiền |
Mã |
Đơn vị chia nhỏ |
||
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Chữ |
Số |
||
BHUTAN | Vương quốc Butan | Rupi ấn độ
Ngul-trum |
INR BTN |
356 064 |
2 2 |
BOLIVIA | Cộng hòa Bôlivia | Bô-li-vi-a
Mvdol* |
BOB BOV |
068 984 |
2 2 |
BOSNIA AND HEZEGOVINA | Bôxnia và Hécxegôvina | Mác hoán cải |
BAM |
977 |
2 |
BOTSWANA | Cộng hòa Bốtxoana | Pu-la |
BWP |
072 |
2 |
BOUVET ISLAND | Đảo Buvê | K-rô-nê Na-uy |
NOK |
578 |
2 |
BRAZIL | Cộng hòa Liên bang Braxin | Re-an Bra-xin |
BRL |
986 |
2 |
BRISTISH INDIAN OCEAN TERRITORY | Vùng ấn Độ Dương thuộc Anh | Đô la Mỹ |
USD |
840 |
2 |
BRUNEI DARUSSALAM | Brunây Đarussalam | Đôla Bru-nây |
BND |
096 |
2 |
BULGARIA | Cộng hòa Bungari | Lev
LevBungari |
BGL BGN |
100 975 |
2 2 |
BURKINA FASO | Buốckina Phaxô | CFA Franc BCEAO+ |
XOF |
952 |
0 |
BURUNDI | Cộng hòa Burunđi | Frăng Bu-run-di |
BIF |
108 |
0 |
CAMBODIA | Vương quốc Campuchia | Ri-en |
KHR |
116 |
2 |
CAMEROON | Cộng hòa Camơrun | CFA Franc BEAC ∓ |
XAF |
950 |
0 |
CANADA | Canađa | Đôla Ca-na-da |
CAD |
124 |
2 |
CAPE VERDE | Cộng hòa Cáp Ve | Ex-cu-do |
CVE |
132 |
2 |
CAYMAN ISLANDS | Quần đảo Câymơn | Đôla Cay-man |
KYD |
136 |
2 |
CENTRAL AFRICAN REPUBLIC | Cộng hòa Trung Phi | CFA Franc BEAC ∓ |
XAF |
950 |
0 |
CHAD | Cộng hòa Sát | CFA Franc BEAC ∓ |
XAF |
950 |
0 |
CHILE | Cộng hòa Chilê | Pê-sô Chi-lê
Unidadesde formento* |
CLP CLF |
152 990 |
0 0 |
CHINA | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | Nhân dân tệ |
CNY |
156 |
2 |
CHRISTMAS ISLANDS | Đảo Krixtêmớt | Đôla Úc |
AUD |
036 |
2 |
COCOS (KEELING) ISLANDS | Quần đảo Cốt | Đôla Úc |
AUD |
036 |
2 |
COLOMBIA | Cộng hòa Côlômbia | Pê-sô Cô-lôm-bia |
COP |
170 |
2 |
COMOROS | Liên Minh Cômo | Frăng Cô-mô-rô |
KMF |
174 |
0 |
CONGO | Cộng hòa Cônggô | CFA Franc BEAC ∓ |
XAF |
950 |
0 |
CONGO, THE DEMOCRATIC REPUBLIC OF | Cộng hòa dân chủ Cônggô | Frăng Công -gô |
CDF |
976 |
2 |
* Mã quỹ (xem Bảng A.2 định nghĩa về các loại quỹ)
∓ CFA Franc BCEAO; Cơ quan có thẩm quyền: Ngân hàng Trung ương của các nước Tây Phi. + CFA francs BEAC; Cơ quan có thẩm quyền: Ngân hàng Trung ương của các nước Trung Phi. |
Bảng A.1 (tiếp theo)
Chủ thể |
Tên đồng tiền |
Mã |
Đơn vị chia nhỏ |
||
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Chữ |
Số |
||
COOK ISLANDS | Quần đảo Cook | Đôla Niu-di-lân |
NZD |
554 |
2 |
COSTA RICA | Cộng hòa Côxta Rica | Co-lon Cốt-xta-ri-ca |
CRC |
188 |
2 |
CÔTE D’IVOIRE | Cộng hòa Cốt Đivoa | CFA Franc BCEAO+ |
XOF |
952 |
0 |
CROATIA | Cộng hòa Crôatia | Ku-na Croa-tia |
HRK |
191 |
2 |
CUBA | Cộng hòa Cuba | Pê-sô Cuba |
CUP |
192 |
2 |
CYPRUS | Cộng hòa Síp | Pao Cyprus |
CYP |
196 |
2 |
CZECH REPUBLIC | Cộng hòa Séc | Kua-ron Séc |
CZK |
203 |
2 |
DENMARK | Vương quốc Đan Mạch | Kua-ron Đan mạch |
DKK |
208 |
2 |
DJIBOUTI | Cộng hòa Gibuti | Frăng Đờ-gi-bu-ti |
DJF |
262 |
0 |
DOMINICA | Khối thịnh vượng chung Đôminica | Đôla đông Caribê |
XCD |
951 |
2 |
DOMINICAN REPUBLIC | Cộng hòa Đôminica | Pê-sô Đôminica |
DOP |
214 |
2 |
EAST TIMOR | Đông Timo | Escudo timoa
Ru-pi-a |
TPE IDR |
626 360 |
0 2 |
ECUADOR | Cộng hòa Êcuađo | Đôla Mỹ |
USD |
840 |
2 |
EGYPT | Cộng hòa Ai Cập | Pao Ai cập |
EGP |
818 |
2 |
EL SALVADOR | Cộng hòa En Xanvađo | Co-lon Ê-san-va-đô |
SVC |
222 |
2 |
EQUATORIAL GUINEA | Cộng hòa Ghinê Xích đạo | CFA franc BEAC ∓ |
XAF |
950 |
0 |
ERITREA | Êritơria | Nakfa |
ERN |
232 |
2 |
ESTONIA | Cộng hòa Extônia | K-ron |
EEK |
233 |
2 |
ETHIOPIA | Cộng hòa dân chủ liên bang Êtiôpia | Bir Ê-thi-ô-pi-a |
ETB |
230 |
2 |
FALKLAND ISLANDS (MALVINAS) | Quần đảo Phoóclen (Manvina) | Pao đảo Falkland |
FKP |
238 |
2 |
FAROE ISLANDS | Đảo Pharâu | Cua-ron Đan mạch |
DKK |
208 |
2 |
FIJI | Cộng hòa quần đảo Fiji | Đôla Fi-ji |
FJD |
242 |
2 |
FINLAND# | Cộng hòa Phần Lan | euro
Mac-ka |
EUR FIM |
978 246 |
2 2 |
FRANCE # | Cộng hòa Pháp | euro
Frăng Pháp |
EUR FRF |
978 250 |
2 2 |
FRENCH GUIANA# | Guyanna thuộc Pháp | euro
Frăng Pháp |
EUR FRF |
978 250 |
2 2 |
FRENCH POLYNESIA | Pôlinêxia thuộc Pháp | CFP Frăng |
XPF |
953 |
0 |
FRENCH SOUTHERN TERRITORIES# | Lãnh thổ thuộc Pháp phía Nam | euro
Frăng Pháp |
EUR FRF |
978 250 |
2 2 |
GABON | Cộng hòa Gabông | CFA Francs BEAC ∓ |
XAF |
950 |
0 |
∓ CFA Franc BCEAO; Cơ quan có thẩm quyền: Ngân hàng Trung ương của các nước Tây Phi.
# Kế hoạch chuyển sang đồng tiền chung Châu Âu đưa ra cuối Bảng A.1). + CFA francs BEAC; Cơ quan có thẩm quyền: Ngân hàng Trung ương của các nước Trung Phi. |
Bảng A.1 (tiếp theo)
Chủ thể |
Tên đồng tiền |
Mã |
Đơn vị chia nhỏ |
||
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Chữ |
Số |
||
GAMBIA | Cộng hòa Gămbia | Đa-la-si |
GMD |
270 |
2 |
GEORGIA | Gruzia | Lari |
GEL |
981 |
2 |
GERMANY# | Cộng hòa Liên bang Đức | euro
Mác Đức |
EUR DEM |
978 276 |
2 |
GHANA | Cộng hòa Gana | Xê-di |
GHC |
288 |
2 |
GIBRALTAR | Gibranta | Pao Gi-bờ-gan-ta |
GIP |
292 |
2 |
GREECE# | Cộng hòa Hy Lạp | euro
Đ-ram |
EUR GRD |
978 300 |
2 0 |
GREENLAND | Grinlen | Cua-ron Đan mạch |
DKK |
208 |
2 |
GRENADA | Grênađa | Đôla đông Ca-ri-bê |
XCD |
951 |
2 |
GUADELOUPE# | Guađờlup | euro
Frăng Pháp |
EUR FRF |
978 250 |
2 2 |
GUAM | Guam | Đôla Mỹ |
USD |
840 |
2 |
GUATEMALA | Cộng hòa Goatêmala | Quetxal |
GTQ |
320 |
2 |
GUINEA | Guensây | Frăng Guy-nê-a |
GNF |
324 |
0 |
GUINEA-BISSAU | Cộng hòa Ghinê Bitxao | Pê-sôGuy-nê-a
Bissau CFA Francs BCEAO+ |
GWP XOF |
624 952 |
2 0 |
GUYANA | Cộng hòa Guyana | Đôla Guy-an-na |
GYD |
328 |
2 |
HAITI | Cộng hòa Haiti | Gao
Đôla Mỹ |
HTG USD |
332 840 |
2 2 |
HEARD ISLAND AND MCDONALD ISLANDS | Đảo Hớt và Quần đảo Mắc Đônan | Đôla Úc |
AUD |
036 |
2 |
HOLY SEE (VATICAN CITY STATE)# | Holi Si (Nhà nước thành phố Vaticăng) | euro
Lia ý |
EUR ITL |
978 380 |
2 0 |
HONDURAS | Cộng hòa Hônđurát | Lim-pi-ra |
HNL |
340 |
2 |
HONG KONG | Đặc khu hành chính Hồng Kông thuộc Trung Quốc | Đôla Hồng Kông |
HKD |
344 |
2 |
HUNGARY | Cộng hòa Hunggari | Pho-rin |
HUF |
348 |
2 |
ICELAND | Cộng hòa Aixơlen | Ku-ron Ai-xơ-len |
ISK |
352 |
2 |
INDIA | Cộng hòa ấn Độ | Ru-pi ấn độ |
INR |
356 |
2 |
INDONESIA | Cộng hòa Inđônêxia | Ru-pi-a |
IDR |
360 |
2 |
INTERNATIONAL MONETARY FUND | Quỹ tiền tệ quốc tế | SDR |
XDR |
960 |
N.A |
IRAN, ISLAMIC REPUBLIC OF | Cộng hòa hồi giáo Iran | Ri-an I-ran |
IRR |
364 |
2 |
IRAQ | Cộng hòa Irắc | Đi-na I-rắc |
IQD |
368 |
3 |
IRELAND # | Ailen | euro
Pao Ai-len |
EUR IEP |
978 372 |
2 2 |
ISRAEL | Nhà nước Ixraen | Xi-ken *** |
ILS |
376 |
2 |
# Kế hoạch chuyển sang đồng tiền chung Châu Âu đưa ra cuối Bảng A.1
** Trong danh mục không có nguồn gốc từ TCVN 7217-1(ISO 3166-1), nhưng ở trong mã chữ có để thuận lợi tra cứu *** Tên đồng tiền đã phù hợp đến 04-09-1985 |
Bảng A.1 (tiếp theo)
Chủ thể |
Tên đồng tiền |
Mã |
Đơn vị chia nhỏ |
||
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Chữ |
Số |
||
ITALY | Cộng hòa ITALIA | euro
Lia ý |
EURO ITL |
978 380 |
2 0 |
JAMAICA | Giamaica | Đôla Gia-mai-ca |
JMD |
388 |
2 |
JAPAN | Nhật Bản | Yên |
JPY |
392 |
0 |
JORDAN | Vương quốc Hasimít của Gioócđani | Đi-na Gióoc-đa-ni |
JOD |
400 |
3 |
KAZAKSTAN | Cộng hòa Kadắcxtan | Tenge |
KZT |
398 |
2 |
KENYA | Cộng hòa Kênia | Si-ling Kê-ny-a |
KES |
404 |
2 |
KIRIBATI | Cộng hòa Kiribati | Đôla Úc |
AUD |
036 |
2 |
KOREA, DEMOCRATIC PEOPLE’S REPUBLIC OF | Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên | Won Bắc Triều Tiên |
KPW |
408 |
2 |
KOREA,REPUBLI COF | Cộng hòa Hàn Quốc | Won |
KRW |
410 |
0 |
KUWAIT | Nhà nước Côoét | Đi-na Kô-oét |
KWD |
414 |
3 |
KYRGYZSTAN | Cộng hòa Uzibekittan | Som |
KGS |
417 |
2 |
LAO PEOPLE’S DEMOCRATIC REPUBLIC | Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào | Kip |
LAK |
418 |
2 |
LATVIA | Cộng hòa Látvia | Lat Lát-vi-a |
LVL |
428 |
2 |
LEBANON | Cộng hòa Libăng | Pao Li băng |
LBP |
422 |
2 |
LESOTHO | Vương quốc Lêxôtô | Ran
Lô-ti |
ZAR LSL |
710 426 |
2 2 |
LIBERIA | Cộng hòa Libêria | Đôla Li-bê-ri-a |
LRD |
430 |
2 |
LIBYAN ARAB JAMAHIRIYA | Giamahiria ả rập Libi Cộng hòa xã hội chủ nghĩa nhân dân | Dina Libyan |
LYD |
434 |
3 |
LIECHTENSTEIN | Công quốc Lichtenxtên | Frăng Thụy sĩ |
CHF |
756 |
2 |
LITHUANIA | Cộng hòa Lítva | Lit Li-tua-ni-a |
LTL |
440 |
2 |
LUXEMBOURG# | Đại công quốc Lúcxămbua | euro
FrăngLuych-xămbua |
EUR LUF |
978 442 |
2 0 |
MACAU | Đặc khu hành chính Macao của Trung Quốc | Pataca |
MOP |
446 |
2 |
MACEDONIA, THE FORMERYUGOSLAV REPUBLIC OF | Maxêđônia, Cộng hòa Nam Tư cũ | Đi-na |
MKD |
807 |
2 |
MADAGASCAR | Cộng hòa Mađagaxca | Frăng Ma-đa-gat-sca |
MGF |
450 |
0 |
MALAWI | Cộng hòa Malauy | Kwacha |
MWK |
454 |
2 |
MALAYSIA | Malaixia | Ringgit Ma-lay-si-a |
MYR |
458 |
2 |
# Kế hoạch chuyển sang đồng tiền chung Châu âu đưa ra cuối Bảng A.1.
+ CFA Francs BEAO; Cơ quan có thẩm quyền: Ngân hàng Trung ương của các nước Tây Phi. * Mã quỹ (xem Bảng A.2 định nghĩa về các loại quỹ). |
Bảng A.1 (tiếp theo)
Chủ thể |
Tên đồng tiền |
Mã |
Đơn vị chia nhỏ |
||
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Chữ |
Số |
||
MALDIVES | Cộng hòa Manđivơ | Rup-fia |
MVR |
462 |
2 |
MALI | Cộng hòa Mali | CFA Franc BCEAO + |
XOF |
952 |
0 |
MALTA | Cộng hòa Manta | Lia Man-ta |
MTL |
470 |
2 |
MARSHALL ISLANDS | Cộng hòa quần đảo Mácsan | Đôla Mỹ |
USD |
840 |
2 |
MARTINIQUE # | Máctanhnic | euro
Frăng Pháp |
EUR FRF |
978 250 |
2 2 |
MAURITANIA | Cộng hòa hồi giáo Môritani | O-guy-a |
MRO |
478 |
2 |
MAURITIUS | Cộng hòa Môrixơ | Ru-pi Mô-ri-tan |
MUR |
480 |
2 |
MAYOTTE | Mayốt | euro
Frăng Pháp |
EUR FRF |
978 250 |
2 2 |
MEXICO | Liên bang thống nhất Mêhicô | Pê-sô Mê-hi-cô
Mê-hi-cô (UDI) * |
MXN MXV |
484 979 |
2 2 |
MICRONESIA, FEDERATED STATES OF |
Liên bang Micrônêxia | Đôla Mỹ |
USD |
840 |
2 |
MOLDOVA, REPUBLIC OF | Cộng hòa Mônđôva | Leu Môn-đô-va |
MDL |
498 |
2 |
MONACO# | Công quốc Mônacô | euro
Frăng Pháp |
EUR FRF |
978 250 |
2 2 |
MONGOLIA | Mông Cổ | Tu-gờ-ric Mông Cổ |
MNT |
496 |
2 |
MONTSERRAT | Môngxơrát | Đôla đông Caribê |
XCD |
951 |
2 |
MOROCCO | Vương quốc Marốc | Dia-ham Marốc |
MAD |
504 |
2 |
MOZAMBIQUE | Cộng hòa Môdămbíc | Mê-ti-can |
MZM |
508 |
2 |
MYANMAR | Liên bang Mianma | Ky-at |
MMK |
104 |
2 |
NAMBIA | Cộng hòa Nambia | Rand
Đôla Na-mi-bi-a |
ZAR NAD |
710 516 |
2 |
NAURU | Cộng hòa Nauru | Đôla Úc |
AUD |
036 |
2 |
NEPAL | Nêpan | Rupi Nepan |
NPR |
524 |
2 |
NETHERLANDS # | Vương quốc Hà Lan | euro
Guy-đê Hà Lan |
EUR NLG |
978 528 |
2 2 |
NETHERLANDS ANTILLES | ăngtin thuộc Hà Lan | Guy-đê Hà Lan Antillian |
ANG |
532 |
2 |
NEW CALEDONIA | Niu Calêđônia | Frăng CFP |
XPF |
953 |
2 |
NEW ZEALAND | Niu Dilân | Đôla Niu Di-lân |
NZD |
554 |
2 |
NICARAGUA | Cộng hòa Nicaragoa | Oro Co-đo-ba |
NIO |
558 |
2 |
# Kế hoạch chuyển sang đồng tiền chung Châu Âu đưa ra cuối Bảng A.1
+ CFA francs BCEAO; Cơ quan có thẩm quyền: Ngân hàng Trung ương của các nước Tây Phi. |
Bảng A.1 (tiếp theo)
Chủ thể |
Tên đồng tiền |
Mã |
Đơn vị chia nhỏ |
||
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Chữ |
Số |
||
NIGER | Cộng hòa Nigiê | CFA Franc BCEAO + |
XOF |
952 |
0 |
NIGERIA | Cộng hòa Liên bang Nigiêria | Nai-ra |
NGN |
566 |
2 |
NIUE | Cộng hòa Niui | Đôla Niu Di-lân |
NZD |
554 |
2 |
NORFOLK ISLAND | Quần đảo Nophoóc | Đôla úc |
AUD |
036 |
2 |
NORTHERN MARIANA ISLANDS | Cộng đồng quần đảo Bắc Marianna | Đôla Mỹ |
USD |
840 |
2 |
NORWAY | Vương quốc Na uy | Ku-rôn Na Uy |
NOK |
578 |
2 |
OMAN | Vương quốc Ôman | Đồng Ri-an Ôman |
OMR |
512 |
3 |
PAKISTAN | Cộng hòa Hồi giáo Pakixtan | Rupi Pa-ki-xtan |
PKR |
586 |
2 |
PALAU | Cộng hòa Palau | Đôla Mỹ |
USD |
840 |
2 |
PANAMA | Cộng hòa Panama | Balboa
Đôla Mỹ |
PAB USD |
590 840 |
2 2 |
PAPUA NEW GUINEA | Papua Niu Ghinê | Ki-na |
PGK |
598 |
2 |
PARAGUAY | Cộng hòa Paragoay | Gua-ran-ni |
PYG |
600 |
0 |
PERU | Cộng hòa Pêru | Nuevo Sol |
PEN |
604 |
2 |
PHILIPPINES | Cộng hòa Philippin | Pê-sô phi-lip-pin |
PHP |
608 |
2 |
PITCAIRN | Pitcan | Đôla Niu-di-lân |
NZD |
554 |
2 |
POLAND | Cộng hòa Ba Lan | Zloty |
PLN |
985 |
2 |
PORTUGAL # | Cộng hòa Bồ Đào Nha | euro
Et-cu-đô Bồ Đào Nha |
EUR PTE |
978 620 |
2 0 |
PUERTO RICO | Puêtôricô | Đôla Mỹ |
USD |
840 |
2 |
QATAR | Nhà nước Cata | Rian Qua-ta |
QAR |
634 |
2 |
RÉUNION# | Rêuniông | euro
Frăng Pháp |
EUR FRF |
978 250 |
2 2 |
ROMANIA | Rumani | Leu |
ROL |
642 |
2 |
RUSSIAN
FEDERATION |
Liên bang Nga | Rúp Nga
Rúp Nga |
RUR RUB |
810 643 |
2 2 |
RWANDA | Cộng hòa Ruanđa | Frăng Ru-an-đa |
RWF |
646 |
0 |
SAINT HELENA | Xanh Hêlêna | Pao Sanh Hê-lê-na |
SHP |
654 |
2 |
SAINT KITTS AND NEVIS | Xanh Kít và Nêvít | Đôla đông Caribê |
XCD |
951 |
2 |
SAINT LUCIA | Xanh Luxia | Đôla đông Caribê |
XCD |
951 |
2 |
SAINT PIERRE AND MIQUELON# | Xanh Pie và Michkelông | euro
Frăng Pháp |
EUR FRF |
978 250 |
2 2 |
SAINT VINCENT AND THE GRENADINES | Xanh Vinxen và Grênađin | Đôla đông Caribê |
XCD |
951 |
2 |
# Kế hoạch chuyển sang đồng tiền chung Châu Âu đưa ra cuối Bảng A.1
+ CFA francs BCEAO; Cơ quan có thẩm quyền: Ngân hàng Trung ương của các nước Tây Phi. |
Bảng A.1 (tiếp theo)
Chủ thể |
Tên đồng tiền |
Mã |
Đơn vị chia nhỏ |
||
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Chữ |
Số |
||
SAMOA | Nhà nước độc lập Xamoa | Tala |
WST |
882 |
2 |
SAN MARINO# | Cộng hòa Xan Marinô | euro
Lia ý |
EUR ITL |
978 380 |
2 0 |
SAO TOME AND PRINCIPE | Cộng hòa dân chủ Xao Tômê và Prinxipê | Dobra |
STD |
678 |
2 |
SAUDI ARABIA | Vương quốc ả rập Xêút | Đồng Ry-an ả rập Xê út |
SAR |
682 |
2 |
SENEGAL | Cộng hòa Xênêgan | CFA Franc BCEAO + |
XOF |
952 |
0 |
SEYCHELLES | Cộng hòa Xâysen | Ru-pi Xây-sen |
SCR |
690 |
2 |
SIERRA LEONE | Cộng hòa Xiêra Lêôn | Lê-ôn |
SLL |
694 |
2 |
SINGAPORE | Cộng hòa Xingapo | Đôla Sinh-ga-po |
SGD |
702 |
2 |
SLOVAKIA | Cộng hòa Xlôvakia | Kô-run Slô-va-ki-a |
SKK |
703 |
2 |
SLOVENIA | Cộng hòa Xlôvênia | Tô-la |
SIT |
705 |
2 |
SOLOMON ISLANDS | Quần đảo Xôlômôn | Đôla đảo Sô-lô-mông |
SBD |
090 |
2 |
SOMALIA | Cộng hòa Xômali | Si-ling Xô-ma-li |
SOS |
706 |
2 |
SOUTH AFRICA | Cộng hòa Nam Phi | Rand |
ZAR |
710 |
2 |
SPAIN# | Vương quốc Tây Ban Nha | euro
Pê-sê-ta Tây Ban Nha |
EUR ESP |
978 724 |
2 0 |
SRI LANKA | Cộng hòa dân chủ xã hội XriLanca | Rupi Sri-lan-ca |
LKR |
144 |
2 |
SUDAN | Cộng hòa Xuđăng | Đi-na Su-đăng |
SDD |
736 |
2 |
SURINAME | Cộng hòa Xurinam | Guy-đê Su-ri-nam |
SRG |
740 |
2 |
SVALBARD AND JAN MAYEN | Xvenbát và Genmâyơn | Ku-ron Na Uy |
NOK |
578 |
2 |
SWAZILAND | Vương quốc Xoadilen | Lilangeni |
SZL |
748 |
2 |
SWEDEN | Vương quốc Thụy Điển | Ku-ron Thụy Điển |
SEK |
752 |
2 |
SWITZERLAND | Liên bang Thụy Sỹ | Frăng Thụy Sỹ |
CHF |
756 |
2 |
SYRIAN ARAB REPUBLIC | Cộng hòa ả rập Xyri | Pao Xê-ut |
SYP |
760 |
2 |
TAIWAN, PROVINCE OF CHINA | ĐàI Loan, một tỉnh của Trung Quốc | Đôla Tân Đài Loan |
TWD |
901 |
2 |
TAJIKISTAN | Cộng hòa Tagikixtan | Rub Tát-di |
TJR |
972 |
2 |
TANAZANIA, UNITED REPUBLIC OF | Cộng hòa thống nhất Tandania | Si-ling Tăng-da-nia |
TZS |
834 |
2 |
THAIILAND | Vương quốc Thái Lan | Bạt |
THB |
764 |
2 |
TOGO | Cộng hòa Tôgô | CFA Frăng BCEAO+ |
XOF |
952 |
0 |
TOKELAU | Tôkêlô | Đô la Niu Di Lân |
NZD |
554 |
2 |
# Kế hoạch chuyển sang đồng tiền chung Châu Âu đưa ra cuối Bảng A.1
+ CFA francs BCEAO; Cơ quan có thẩm quyền: Ngân hàng Trung ương của các nước Tây Phi. |
Bảng A.1 (tiếp theo)
Chủ thể |
Tên đồng tiền |
Mã |
Đơn vị chia nhỏ |
||
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Chữ |
Số |
||
TONGA | Vương quốc Tônga | Pa-na-ga |
TOP |
776 |
2 |
TRINIDAD AND TOBAGO | Cộng hòa Tơriniđát và Tôbagô | Đôla Tri-ni-dat và To-ba-go |
TTD |
780 |
2 |
TUNISIA | Cộng hòa Tuynidi | Đi-na Tuy-ni-dia |
TND |
788 |
3 |
TURKEY | Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ | Lia Thổ Nhĩ Kỹ |
TRL |
792 |
2 |
TURKMENISTAN | Cộng hòa Tuốcmênixtan | Manat |
TMM |
795 |
2 |
TURKS AND CAICOS ISLANDS | Quần đảo người Tuốc và Caicô | Đôla Mỹ |
USD |
840 |
2 |
TUVALU | Tuvalu | Đôla úc |
AUD |
036 |
2 |
UGANDA | Cộng hòa Uganda | Si-ling U-gan-da |
UGX |
800 |
2 ** |
UKRAINE | Ucraina | Hryvina |
UAH |
980 |
2 |
UNITED ARAB EMIRATES | Các tiểu Vương quốc Ả rập thống nhất | Dia-ham Ả rập thống nhất |
AED |
784 |
2 |
UNITED KINGDOM | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ailen | Pao stec-ling |
GBP |
826 |
2 |
UNITED STATES | Hợp chủng quốc Hoa Kỳ | Đôla Mỹ
(Cùng ngày)* (Ngày tiếp sau)* |
USD USS USN |
840 998 997 |
2 2 2 |
UNITED STATES MINOR OUTLYING ISLANDS | Đảo nhỏ nằm ngoài lãnh thổ Hoa Kỳ | Đôla Mỹ |
USD |
840 |
2 |
URUGUAY | Cộng hòa Đông Uruuoay | Pê-sô U-ru-goay |
UYU |
858 |
2 |
UZBEKISTAN | Cộng hòa Udơbêkixtan | Sum U-dơ-bê-ki-xtan |
UZS |
860 |
2 |
VANUATU | Cộng hòa Vanuatu | Vatu |
VUV |
548 |
0 |
VENEZUELA | Cộng hòa Vênêxuêla | Bô-li-va |
VEB |
862 |
2 |
VIETNAM | Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Đồng |
VND |
704 |
2 |
VIRGIN ISLANDS, (BRITISH) | Quần đảo Viếcgina thuộc Anh | Đôla Mỹ |
USD |
840 |
2 |
VIRGIN ISLANDS,(US) | Quần đảo Viếcgina (Hoa Kỳ) | Đôla Mỹ |
USD |
840 |
2 |
WALLIS AND FUTUNA | Quần đảo Uây và Futuna | Frăng CFP |
XPF |
953 |
0 |
WESTERN SAHARA | Tây Sahara | Dia-ham Ma-rốc |
MAD |
504 |
2 |
YEMEN | Cộng hòa Yêmen | Ri-an Y-ê-men |
YER |
886 |
2 |
YUGOSLAVIA | Di-na Yôglatvia |
YUM |
891 |
2 |
|
ZAMBIA | Cộng hòa Dămbia | Kwacha |
ZMK |
894 |
2 |
ZIMBABWE | Cộng hòa Dimbabuê | Đôla Dim-ba-bu-ê |
ZWD |
716 |
2 |
** Đơn vị chia nhỏ đã thay đổi từ 0 thành 2 trong lần xuất bản, từ phiên bản tiếng Anh của TCVN 6558 (ISO 4217) đã thông tin sai
* Mã quỹ ( xem Bảng A.2 định nghĩa về các loại quỹ). |
Bảng A.1 (kết thúc)
Chủ thể |
Tên đồng tiền |
Mã |
Đơn vị chia nhỏ |
|
Chữ |
Số |
|||
Các chủ thể không áp dụng | Vàng
Đơn vị Trái phiếu; |
XAU |
959 |
Không áp dụng |
Đồng tiền chung Châu Âu (EURCO) |
XBA |
955 |
Không áp dụng |
|
Đơn vị đồng tiền Châu Âu (E.M.U.-6) *** |
XBB |
956 |
Không áp dụng |
|
Đơn vị đồng tiền châu Âu Tài khoản số 9 đơn vị Châu Âu (E.U.A-9) |
XBC |
957 |
Không áp dụng |
|
Đơn vị đồng tiền Châu Âu Tài khoản số 17(E.U.A.-17) |
XBD |
958 |
Không áp dụng |
|
Pa-la-di |
XPD |
964 |
Không áp dụng |
|
Platin |
XPT |
962 |
Không áp dụng |
|
Bạc |
XAG |
961 |
Không áp dụng |
|
Tiền thanh toán đặc biệt: |
|
|
|
|
Frăng UIC-Pháp |
XFU |
Nil |
Không áp dụng |
|
Vàng Pháp |
XFO |
Nil |
Không áp dụng |
|
Mã hiệu dự trữ đặc biệt dùng cho mục đích kiểm tra |
XTS |
963 |
Không áp dụng |
|
Ký hiệu mã hiệu dùng để giao dịch ở những nơi không có tiền |
XXX |
999 |
Không áp dụng |
|
euro * |
EUR* |
978 |
2 |
|
*** E.M.U.-6 trong một số trường hợp được hiểu như Đơn vị đồng tiền Châu Âu. Không nên nhầm lẫn nó với đơn vị thanh toán có cùng tên của Quỹ đồng tiền Châu Âu (E.M.C.F) (xem thông tin về “Quĩ đồng tiền Châu Âu” trong bảng này.)
* Ngày 01 tháng 1 năm 1999 đồng euro trở thành đồng tiền của các thành viên Lên minh Châu Âu chấp nhận đồng tiền riêng phù hợp với Hiệp ước chung Châu Âu. Mã cơ sở “EU” đã nêu trong TCVN 7217 (ISO 3166) cơ quan quản lý sử dụng cùng với TCVN 6558 (ISO 4217) khi “R” kết hợp tạo thành mã bộ nhớ được chấp nhận. # EUR sử dụng phù hợp đến 01- 01- 1999 (01-01-2001 đối với Hy Lạp) và đối với tiền mặt sẽ từ 01-01-2002. ATS sử dụng phù hợp tới 31-12-2001 và đối với tiền mặt đến kết thúc đề nghị hợp pháp 28-02-2002. BEF sử dụng phù hợp tới 31- 12-2001 và đối với tiền mặt đến kết thúc đề nghị hợp pháp 28-02-2002. FIM sử dụng phù hợp tới 31-12- 2001 và đối với tiền mặt đến kết thúc đề nghị hợp pháp 28-02-2002. FRF sử dụng phù hợp tới 31- 12- 2001 và đối với tiền mặt đến kết thúc đề nghị hợp pháp 17-02-2002. DEM sử dụng phù hợp tới 31- 12-2001 và đối với tiền mặt đến kết thúc đề nghị hợp pháp 31-02-2001. Kế hoạch hoàn thành, tuy nhiên chấp nhận đơn vị đồng tiền quốc gia chậm nhất tới 28-02-2002, phù hợp với các điểm trong bản tường trình của hiệp hội ngành nghề 22-10-1998. GRD sử dụng phù hợp tới 31-12-2001 và đối với tiền mặt đến kết thúc đề nghị hợp pháp 28-02-2002. IEP sử dụng phù hợp tới 31-12-2001 và đối với tiền mặt đến kết thúc đề nghị hợp pháp 09-02-2002. ITL sử dụng phù hợp tới 31-12-2001 và đối với tiền mặt đến kết thúc đề nghị hợp pháp 28-02-2002. LUF sử dụng phù hợp tới 31- 12- 2001 và đối với tiền mặt đến kết thúc đề nghị hợp pháp 28-02-2002. NLG sử dụng phù hợp tới 31- 12-2001 và đối với tiền mặt đến kết thúc đề nghị hợp pháp 28-01-2002. PTE sử dụng phù hợp tới 31- 12-2001 và đối với tiền mặt đến kết thúc đề nghị hợp pháp 28-02-2002. ESP sử dụng phù hợp tới 31- 12-2001 và đối với tiền mặt đến kết thúc đề nghị hợp pháp 28-02-2002. |
Bảng A.2 – Mã quỹ được đăng ký với Cơ quan quản lý
Các tổ chức đại diện đồng tiền |
Tên đồng tiền |
Loại quỹ |
Mã |
Đơn vị chia nhỏ |
|
Chữ |
Số |
||||
BÔ-LI-VIA |
Mvdol |
BOV |
984 |
2 |
|
CHILÊ |
Unidades de |
CLF |
990 |
0 |
|
ECUADOR |
Unidad de valor |
ECV |
983 |
2 |
|
MÊXICO |
Mexican Unidad de |
MXV |
979 |
2 |
|
Mỹ |
Đôla Mỹ |
Trong ngày
Ngày tiếp theo |
USS USN |
998 997 |
2 2 |
Định nghĩa về danh mục các loại quỹ trong bảng A.2:
BOV: Với chỉ số và mệnh giá của những công cụ tài chính nhất định (trái phiếu Chính phủ). Mvdol được lập ra hàng ngày bởi ngân hàng trung ương Bolivia trên cơ sở tỷ giá USD/BOB.
CLF: Sự tăng lên của đơn vị đồng tiền được Chính phủ Chilê chấp nhận trong các giao dịch bảo hiểm (có hiệu lực vào ngày 10 tháng 4 năm 1980).
ECV: Chỉ số hàng ngày do ngân hàng trung ương Ecuado lập ra. UCV được lập dựa trên sự biến động về chỉ số giá cả tiêu dùng trong nước, theo Viện điều tra Dân số thống kê Quốc gia (INEC).
MXV: Với UDI là cơ chế điều chỉnh lạm phát bởi ngân hàng trung ương Mêhicô theo sự biến động về chỉ số giá cả tiêu dùng của Mêhicô. Giá trị của UDI được biểu thị bằng đồng peso trên UDI. Ngân hàng thường cho vay thế chấp, một số tiền gửi ngân hàng với kỳ hạn thanh toán trong ba tháng hoặc hơn và trái phiếu chính phủ (UDIBONOS).
USN: Quỹ “ngày giao dịch tiếp theo”, có sẵn dùng cho các giao dịch như quỹ giao dịch thanh toán, và có sẵn trong ngày giao dịch tiếp theo như đối với các giao dịch trong ngày, như giao dịch quỹ hay rút tiền mặt.
USS: Các quỹ “trong ngày” có sẵn cho các yêu cầu về giao dịch vốn trong ngày, hay rút tiền mặt, hay thanh toán thông lệ thông qua cơ chế thanh toán.
CHÚ THÍCH: Ký hiệu USD chỉ đồng đôla Mỹ, loại tiền chỉ định khi tích lũy tồn chứa nhiều hơn một loại quỹ.
Bảng A.3 – Mã các đơn vị đồng tiền nổi tiếng trong lịch sử
Chủ thể |
Lịch sử đồng tiền |
Mã |
Ngày tháng hủy bỏ |
||
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Chữ |
Số |
||
ALBANIA | Cộng hòa Anbani | Đồng Lếch cũ |
ALK* |
– |
12-1989 |
ANGOLA | Cộng hòa Ănggôla | Koan-da
Koan-da mới Koan-da Redatado |
AOK AON AOR |
– 024 982 |
03-1991 02-2000 02-2000 |
ARGENTINA | Cộng hòa Áchentina | Pê-sô ác-hen-ti-na
Pê-sô áo Pê-sô |
ARP ARA ARY* |
– – – |
07-1985 01-1992 1989 đến 1990 |
BELGIUM | Vương quốc Bỉ | Frăng chuyển đổi
Frăng tài chính |
BEC BEL |
993 992 |
03-1990 03-1990 |
BOLIVIA | Cộng hòa Bôlivia | Pê-sô |
BOP |
– |
02-1987 |
BOSNIA AND HERZEGOVINA | Bôxnia và Hécxegôvina | Đi-na |
BAD |
070 |
07-1997 |
BRAZIL | Cộng hòa Liên bang Braxin | Cru-sô
Cru-dơ-rô Cru-dơ-rô mới Cru-sô Cru-sô Re-an |
BRB BRC BRN BRE BRR |
– – – 076 987 |
03-1986 02-1989 03-1990 03-1993 07-1994 |
BULGARIA | Cộng hòa Bungari | Lếch A/62
Lếch A/52 |
BGK* BGJ* |
– – |
1989 đến 1990 1989 đến 1990 |
BUR-MA # | N.A. |
BUK |
– |
02-1990 |
|
CHINA | Cộng hòa nhân dân Trung Hoa | Đôla ngân hàng nhân dân |
CNX* |
– |
12-1989 |
CROATIA | Cộng hòa Crôatia | Đi-na |
HRD |
– |
01-1995 |
CZECHOSLOVAKIA | Cộng hòa Tiệp khắc | Krô-na A/53
Ko-ru-na |
CSJ* CSK |
– 200 |
1989 đến 1990 03-1993 |
ECUADOR | Cộng hòa Êcuađo | Sucre |
ECS |
218 |
09-2000 |
EQUATORIAL GUINEA | Cộng hòa Ghinê Xích đạo | E-kwe-le
E-kwe-le |
GQE EQE |
226 – |
06-1986 12-1989 |
EUROPEAN MONETARY CO- OPERATION FUND (EMCF) | Quỹ Đồng tiền châu âu | Đơn vị đồng tiền Châu Âu (E.C.U) |
XEU |
954 |
01-1999 |
GEORGIA | Gruzia | Giooc-hia Cup-pon |
GEK |
268 |
10-1995 |
GERMANY | Cộng hòa Liên bang Đức | Mark Đức DDR |
DDM |
278 |
07-1990 đến 09-1990 |
GUINEA | Guensây | Si-li
Si-li |
GNS GNE* |
– – |
02-1986 12-1989 |
GUINEA-BISSAU | Cộng hòa Ghinê Bitxao | Guy-ni-a Ê-cu-đo |
GWE |
– |
1978 đến 1981 |
ICELAND | Ailen | Krô-na cũ |
ISJ* |
– |
1989 đến 1990 |
ISRAEL | Nhà nước Ixraen | Sê-kê cũ
Pao |
ILR* ILP |
– – |
1989 đến 1990 1978 đến 1981 |
*không theo ISO
# Thay đổi theo tên nước |
Bảng A.3 (tiếp theo)
Chủ thể |
Lịch sử đồng tiền |
Mã |
Ngày tháng hủy bỏ |
||
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Chữ |
Số |
||
LAO | Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào | Kip Pôn-Pốt |
LAJ* |
– |
12-1989 |
LATVIA | Cộng hòa Látvia | Rúp Lat-vi-a |
LVR |
– |
12-1991 |
LESOTHO | Vương quốc Lêxôtô | Ma-lô-ti |
LSM |
– |
05-1985 |
LITHUANIA | Cộng hòa Lítva | Ta-lô-ha |
LTT |
– |
07-1993 |
LUXEMBOURG | Đại công quốc Lúcxămbua | Frăng chuyển đổi
Frăng tài chính |
LUC LUL |
989 988 |
03-1990 03-1990 |
MALDIVES | Cộng hòa Manđivơ | Rup man-đi-vơ |
MVQ* |
– |
12-1989 |
MALI | Cộng hòa Mali | Frăng Ma-li |
MAF* MLF |
– 446 |
12-1989 11-1984 |
MALTA | Cộng hòa Manta | Pao Man-ta |
MTP |
– |
06-1983 |
MEXICO | Liên bang thống nhất Mêhicô | Pê-sô Mê-hy-cô |
MXP |
– |
01-1993 |
MOZAMBIQUE | Cộng hòa Môdămbíc | E-cu-đô Mô-dam-bic |
MZE |
– |
1978 đến 1981 |
NICARAGUA | Cộng hòa Nicaragoa | Cô-đô-ba |
NIC |
– |
10-1990 |
PERU | Cộng hòa Pêru | Sol
In-ti Sol |
PES PEI PEH* |
– – – |
02-1986 07-1991 1989 đến 1990 |
POLAND | Cộng hòa Ba Lan | Zloty |
PLZ |
616 |
01-1997 |
ROMANIA | Rumani | Leu A/52 |
ROK* |
– |
1989 đến 1990 |
SOUTH AFRICA | Cộng hòa Nam Phi | Ran Tài chính |
ZAL |
991 |
03-1995 |
SOUTHERN RHODESIA# | Nam rô-đê-sia # | Đôla Rô-đê-sia |
RHD |
– |
1978 đến 1981 |
SPAIN | Vương quốc Tây Ban Nha | Pê-sê-ta Tây Ban Nha
(Tài khoản “A”) (Tài khoản Peseta có thể chuyển đổi) |
ESA ESB |
996 995 |
1978 đến 1981 12-1994 |
SUDAN | Cộng hòa Xuđăng | Pao Su-đăng |
SDP |
– |
06-1998 |
UGANDA | Cộng hòa Uganda | Si-ling U-gan-da
Si-ling cũ |
UGS UGW* |
– – |
05-1987 1989 đến 1990 |
UKRAINE | Ucraina |
UAK |
804 |
09-1996 |
|
UNION OF SOVIET SOCIALIST REPUBLICS # | Cộng hòa liên Bang xô viết | Rúp |
SUR |
– |
12-1990 |
* Không theo ISO.
# Thay đổi theo tên nước. |
Bảng A.3 (kết thúc)
Chủ thể |
Lịch sử đồng tiền |
Mã |
Ngày tháng hủy bỏ |
||
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Chữ |
Số |
||
URUGUAY | Cộng hòa Đông Uruuoay | Pê-sô U-ru-goay cũ
Pê-sô U-ru-goay |
UYN* UYP |
– – |
12-1989 03-1993 |
VIETNAM | Việt Nam dân chủ cộng hòa | Đồng cũ |
VNC* |
– |
1989 đến 1990 |
YEMEN DEMOCRATIC | Cộng hòa Yêmen | Đi-na Y-ê-men |
YDD |
720 |
09-1991 |
YUGOSLAVIA | Cộng hòa Nam Tư cũ | Đi-na Tân Nam tư
Đi-na Nam tư |
YUD YUN |
– 890 |
01-1990 11-1995 |
ZAIRE | Cộng hòa Dămbia | Dai-re Đôla |
ZRZ ZRZ |
– 180 |
02-1994 06-1999 |
ZIMBABWE | Cộng hòa Dimbabuê | Rô-đê-si-an |
ZWC* |
– |
12-1989 |
Tên nước và đồng tiền không áp dụng | RINET mã quỹ |
XRE |
N.A |
11-1999 |
|
* Không theo ISO.
# Thay đổi theo tên nước. |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6558:2008 (ISO 4217:2001) VỀ MÃ THỂ HIỆN CÁC ĐỒNG TIỀN VÀ QUỸ | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN6558:2008 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Lĩnh vực khác |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |