TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6618:2000 VỀ AXIT PHOTPHORIC THỰC PHẨM VÀ AXIT PHOSPHORIC KỸ THUẬT – YÊU CẦU KỸ THUẬT
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 6618 : 2000
AXIT PHOSPHORIC THỰC PHẨM VÀ AXIT PHOSPHORIC KỸ THUẬT – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Phosphoric acid for food and for technical purpose – Technical requirement
Lời nói đầu
TCVN 6618 : 2000 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 47 “Hóa chất cơ bản” xây dựng trên cơ sở dự thảo đề nghị của Công ty hoá chất Đức Giang, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng xét duyệt, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
AXIT PHOSPHORIC THỰC PHẨM VÀ AXIT PHOSPHORIC KỸ THUẬT – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Phosphoric acid for food and for technical purpose – Technical requirement
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho axit phosphoric dùng trong thực phẩm và axit phosphoric kỹ thuật.
2. Tiêu chuẩn trích dẫn
TCVN 6619 : 2000 Axit phosphoric thực phẩm và axit phosphoric kỹ thuật – Phương pháp thử.
3. Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu kỹ thuật của axit phosphoric thực phẩm (H3PO4 – thực phẩm) và axit phosphoric kỹ thuật (H3PO4 – kỹ thuật) qui định trong Bảng 1.
Bảng 1
Tên chỉ tiêu |
Mức chất lượng |
|
H3PO4 – Thực phẩm |
H3PO4 – Kỹ thuật |
|
1. Ngoại quan
2. Hàm lượng axit phosphoric (H3PO4), tính bằng phần trăm, không nhỏ hơn 3. Hàm lượng clo (Cl), tính bằng phần trăm, không lớn hơn 4. Hàm lượng sunfat (SO4), tính bằng phần trăm, không lớn hơn 5. Hàm lượng sắt (Fe), tính bằng phần trăm, không lớn hơn 6. Hàm lượng kim loại nặng qui ra chì (Pb), tính bằng phần trăm, không lớn hơn 7. Hàm lượng asen (As), tính bằng phần trăm, không lớn hơn |
Dung dịch có màu sáng 85 0,0005 0,003 0,001 0,001 0,0001 |
Dung dịch có màu sáng 85 0,0005 0,005 0,005 0,05 0,01 |
4. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
4.1. Bao gói
4.1.1. Axit phosphoric thực phẩm và axit phosphoric kỹ thuật được chứa trong can nhựa chuyên dùng có hai lần nút. Bên ngoài can có gắn nhãn phù hợp với điều 4.2 của tiêu chuẩn này.
4.1.2. Các can nhựa chứa axit phosphoric thực phẩm và kỹ thuật phải chắc chắn, khô sạch có nút vặn kín, đảm bảo không ảnh hưởng đến chất lượng axit.
4.2. Ghi nhãn
Trên mỗi can chứa axit phosphoric thực phẩm và kỹ thuật phải có nhãn ghi rõ:
– tên cơ sở sản xuất;
– loại axit phosphoric và công thức hoá học;
– hàm lượng chất chính;
– khối lượng không bì, khối lượng cả bì.
4.3. Vận chuyển
Axit phosphoric thực phẩm và axit phosphoric kỹ thuật được vận chuyển trên các phương tiện giao thông như ôtô, tàu hỏa, .v.v…
4.4. Bảo quản
Các can chứa axit phosphoric thực phẩm và kỹ thuật được bảo quản ở nơi khô mát.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6618:2000 VỀ AXIT PHOTPHORIC THỰC PHẨM VÀ AXIT PHOSPHORIC KỸ THUẬT – YÊU CẦU KỸ THUẬT | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN6618:2000 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Hóa chất, dầu khí |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |