TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6706:2009 VỀ CHẤT THẢI NGUY HẠI – PHÂN LOẠI

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 6706 : 2009

CHẤT THẢI NGUY HẠI – PHÂN LOẠI

Hazardous wastes – Classification

Lời nói đầu

TCVN 6706 : 2009 thay thế cho TCVN 6706 : 2000.

TCVN 6706 : 2009 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 200 Chất thải rắn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

CHẤT THẢI NGUY HẠI – PHÂN LOẠI

Hazardous wastes – Classification

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng để phân biệt các chất thải nguy hại theo đặc tính của chúng, phục vụ cho việc quản lý chất thải nguy hại một cách an toàn, hiệu quả và đúng với các qui định về quản lý chất thải nguy hại.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho chất thải phóng xạ.

2. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

2.1 Chất thải nguy hại (hazardous wastes)

Chất thải chứa các yếu tố độc hại, dễ cháy, dễ nổ, dễ ăn mòn, dễ lây nhiễm và các yếu tố nguy hại khác gây nguy hại tới môi trường và sức khỏe con người.

Chú thích Về chất thải thông thường xem TCVN 6705 : 2009

2.2 Quản lý chất thải nguy hiểm (hazardous management)

Các hoạt động kiểm soát chất thải nguy hại trong suốt quá trình từ phát sinh đến thu gom, lưu giữ, vận chuyển, xử lý và tiêu hủy chất thải nguy hại.

CHÚ THÍCH Danh mục các chất thải nguy hại được quản lý theo qui định hiện hành được giới thiệu trong Phụ lục A. Các chú ý trong quá trình lưu giữ chất thải nguy hại với nhau, được giới thiệu trong Phụ lục B.

3. Phân loại

Dựa theo tính chất nguy hại đối với sức khỏe con người và môi trường, chất thải nguy hại được phân thành các nhóm loại như Bảng 1.

Bảng 1 – Các nhóm loại chất thải nguy hại

TT

Mã số BASEL *)

Nhóm loại

Mô tả tính chất nguy hại

1

 

Chất thải dễ bắt lửa, dễ cháy (C)

 

1.1

H 3

Chất thải lỏng dễ cháy Chất thải lỏng có nhiệt độ bắt cháy dưới 600C

1.2

H 4.1

Chất thải dễ cháy Chất thải không là chất lỏng, dễ bốc cháy khi bị ma sát trong điều kiện vận chuyển, khi bị ẩm, bị ướt khi xảy ra tự phản ứng và bốc cháy, cháy ở nhiệt độ và áp suất khí quyển.

1.3

H 4.2

Chất thải có thể tự cháy Chất thải có khả năng tự bốc cháy do tự nóng lên trong điều kiện vận chuyển bình thường, hoặc tự nóng lên do tiếp xúc với không khí và có khả năng bốc cháy.

1.4

H 4.3

Chất thải tạo ra khí dễ cháy Chất thải khi gặp nước, tạo ra phản ứng giải phóng khí dễ cháy hoặc khí tự cháy.

2

H 8

Chất thải gây ăn mòn (AM) Chất thải (bằng phản ứng hóa học) gây ra sự ăn mòn khi tiếp xúc với vật dụng, bình chứa, hàng hóa hoặc mô sống của động vật, thực vật.

2.1

Chất thải có tính axit Chất thải lỏng có pH bằng hoặc nhỏ hơn 2

2.2

Chất thải là chất ăn mòn Chất thải thể lỏng có thể ăn mòn thép với tốc độ lớn hơn 6,35 mm/năm ở nhiệt độ 550C.

3

H1

Chất thải dễ nổ (N) Là chất rắn hoặc lỏng hoặc hỗn hợp rắn – lỏng tự phản ứng hóa học tạo ra nhiều khí, nhiệt độ và áp suất có thể gây nổ.

4

Chất thải dễ bị oxi hóa (OH)  

4.1

H 5.1

Chất thải chứa các tác nhân oxy hóa vô cơ Chất thải có chứa clorat, pecmanganat, peoxyt vô cơ, nitrat và các chất oxy hóa khác khi tiếp xúc với không khí, tích lũy oxy thì kích thích cháy các chất hoặc vật liệu khác.

4.2

H 5.2

Chất thải chứa peoxyt hữu cơ Chất thải hữu cơ có cấu trúc phân tử -O-O- không bền với nhiệt nên có thể bị phân hủy và tạo nhiệt nhanh.

5

Chất thải gây độc cho người và sinh vật (Đ)  

5.1

H 6.1

Chất thải gây độc cấp tính Chất thải có chứa chất độc có thể gây tử vong hoặc tổn thương trầm trọng khi tiếp xúc qua đường tiêu hóa, hô hấp hoặc da với liều nhỏ.

5.2

H 11

Chất thải gây độc chậm, hoặc mãn tính Chất thải có chứa các chất gây ảnh hưởng độc chậm hoặc mãn tính, hoặc gây ung thư do tiếp xúc qua đường tiêu hóa, hô hấp hoặc da.

5.3

H 10

Chất thải sinh ra khí độc Chất thải chứa các thành phần mà khi tiếp xúc với không khí hoặc tiếp xúc với nước thì giải phóng ra khí độc đối với người và sinh vật

6

H 12

Chất thải độc hại cho hệ sinh thái (ĐS) Chất thải chứa thành phần mà có thể gây ra tác động có hại nhanh hoặc từ từ đối với môi trường thông qua tích lũy sinh học và/hoặc gây ảnh hưởng đến các hệ sinh vật.

7

H 6.2

Chất thải lây nhiễm bệnh (LN) Chất thải có chứa các vi sinh vật sống hoặc độc tố của chúng, được biết hoặc nghi ngờ là có các mầm bệnh có thể gây bệnh cho người và cho gia súc.
CHÚ THÍCH: *) Mã số chất thải theo Phụ lục III Danh mục các đặc tính nguy hại của Công ước Quốc tế BASEL về kiểm soát việc vận chuyển xuyên biên giới và tiêu hủy chất thải.

Phụ lục A

(Tham khảo)

Bảng A.1 – Danh mục chất thải nguy hại

Mã CTNH 1)

Tên chất thải 2)

(theo nguồn phát sinh)

EC 3)

Mã Basel

A/B 4)

Mã Basel

Y5)

Tính chất nguy hại chính 6)

Trạng thái (thể) tồn tại thông thường7)

01 Chất thải từ nghành thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản, dầu khí và than

 

 

 

 

 

01 01 Chất thải từ quá trình chế biến quặng sắt bằng phương pháp hóa-lý 01 03

01 01 01 Cặn thải có khả năng sinh axit từ quá trình chế biến quặng sunfua 01 03 04

A1010

A1020

A1030

Từ Y22 đến Y31

Đ, ĐS

Rắn/bùn

01 01 02 Các loại cặn thải khác có chứa các thành phần nguy hại 01 03 05

A1010

A1020

A1030

Từ Y22 đến Y31

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

01 01 03 Chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình chế biến quặng sắt 01 03 07

A1010

A1020

A1030

Từ Y22 đến Y31

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

01 02 Chất thải từ quá trình chế biến quặng kim loại màu bằng phương pháp hóa-lý 01 04

01 02 01 Chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình chế biến quặng kim loại màu bằng phương pháp hóa-lý 01 04 07

A1010

A1020

A1030

Từ Y22 đến Y31

AM, Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

01 03 Bùn thải và các chất thải khác từ quá trình khoan 01 05

01 03 01 Bùn thải và chất thải có chứa dầu từ quá trình khoan 01 05 05

A3020

A4060

Y9

Đ, ĐS

Bùn/rắn/lỏng

01 03 02 Bùn thải và chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình khoan 01 05 06

A3020

Y9

Đ, ĐS

Bùn/rắn/lỏng

01 04 Chất thải từ quá trình lọc dầu 05 01

01 04 01 Bùn thải từ thiết bị khử muối 05 01 02

A3010

Đ, ĐS

Bùn

01 04 02 Bùn đầy bể 05 01 03

A4060

Y9

Đ, ĐS

Bùn

01 04 03 Bùn thải chứa axit 05 01 04

A3010

A4060

Y9

AM, Đ, ĐS

Bùn

01 04 04 Dầu tràn 05 01 05

A3010

A3020

A4060

Y8

Y9

Đ, ĐS

Lỏng

01 04 05 Bùn thải có chứa dầu từ hoạt động bảo dưỡng cơ sở, máy móc, trang thiết bị 05 01 06

A3020

A4060

Y9

Đ, ĐS

Bùn

01 04 06 Các loại hắc ín thải 05 01 08

A3190

Y11

Đ, ĐS, C

Rắn/bùn

01 04 07 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải 05 01 09

A3010

A3020

A3190

A4060

Y18

Đ, ĐS

Bùn

01 04 08 Chất thải từ quá trình làm sạch nhiên liệu bằng bazơ 05 01 11

A4090

A2120

Y35

AM, Đ, ĐS

Lỏng

01 04 09 Dầu thải chứa axit 05 01 12

A4090

A2120

Y34

AM, Đ, ĐS

Lỏng

01 04 10 Vật liệu lọc bằng đất sét đã qua sử dụng 05 01 15

Y18

Đ, ĐS

Rắn

01 05 Chất thải từ quá trình chế biến than bằng phương pháp nhiệt phân 05 06

01 05 01 Các loại hắc ín thải 05 06 03

A3190

Y11

Đ, ĐS, C

Rắn

01 06 Chất thải từ quá trình tinh chế và vận chuyển khí thiên nhiên 05 07

01 06 01 Chất thải có chứa thủy ngân 05 07 01

A1030

Y29

Đ, ĐS

Lỏng

02 Chất thải từ ngành sản xuất hóa chất vô cơ  

02 01 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng axit 06 01

02 01 01 Axit sunfuric và axit sunfurơ thải 06 01 01

A4090

Y34

AM, OH, Đ, ĐS

Lỏng

02 01 02 Axit clohydric thải 06 01 02

A4090

Y34

AM, Đ, ĐS

Lỏng

02 01 03 Axit flohydric thải 06 01 03

A4090

Y34

AM, Đ, ĐS

Lỏng

02 01 04 Axit photphoric và axit photphorơ thải 06 01 04

A4090

B2120

Y34

AM, Đ, ĐS

Lỏng

02 01 05 Axit nitric và axit nitơ thải 06 01 05

A4090

B2120

Y34

AM, N, OH, Đ, ĐS

Lỏng

02 01 06 Các loại axit thải khác 06 01 06

A4090

B2120

Y34

AM, Đ, ĐS

Lỏng

02 02 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng bazơ 06 02

02 02 01 Natri hydroxit và kali hydroxit thải 06 02 04

A4090

B2120

Y35

AM, Đ, ĐS

Rắn/lỏng

02 02 02 Các loại bazơ thải khác 06 02 05

A4090

B2120

Y35

AM, Đ, ĐS

Rắn/lỏng

02 03 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng muối, dung dịch muối và oxit kim loại 06 03

02 03 01 Muối và dung dịch muối thải có chứa xyanua 06 03 11

A4050

Y33

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

02 03 02 Muối và dung dịch muối thải có chứa kim loại nặng 06 03 13

A1020

A1030

A1040

Từ Y21 đến Y31

Đ, ĐS

Rắn/ỏng

02 03 03 Oxit kim loại thải có chứa kim loại nặng 06 03 15

A1010

A1020

A1030

A1040

Từ Y21 đến Y31

Đ, ĐS

Rắn

02 04 Chất thải có chứa kim loại 06 04

02 04 01 Chất thải chứa asen 06 04 03

A1030

Y24

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

02 04 02 Chất thải chứa thủy ngân 06 04 04

A1030

Y29

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

02 04 03 Chất thải chứa các kim loại nặng khác 06 04 05

A1010

A1020

A1030

A1040

Từ Y21 đến Y31

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

02 05 Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải 06 05

02 05 01 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải 06 05 02

Y18

Đ, ĐS

Bùn

02 06 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hóa chất chứa lưu huỳnh, chế biến hóa chất chứa lưu huỳnh và quá trình khử lưu huỳnh 06 06

02 06 01 Chất thải chứa hợp chất sunfua nguy hại 06 06 02

Đ, ĐS, AM

Rắn/lỏng

02 07 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng halogen và chuyển hóa hợp chất chứa halogen 06 07

02 07 01 Chất thải có chứa amiăng từ quá trình điện phân 06 07 01

A2050

Y36

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

02 07 02 Than hoạt tính thải từ quá trình sản xuất clo 06 07 02

A4160

Đ

Rắn

02 07 03 Bùn thải bari sunphat có chứa thủy ngân 06 07 03

A1030

Y29

Đ, ĐS

Bùn

02 08 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng silicon và các dẫn xuất của silicon 06 08

02 08 01 Chất thải có chứa silicon nguy hại 06 08 02

Đ, C

Rắng/lỏng

02 09 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hóa chất chứa photpho và chế biến hóa chất chứa photpho 06 09

02 09 01 Chất thải có chứa hay nhiễm các thành phần nguy hại từ phản ứng các hợp chất của canxi chứa photpho 06 09 03

A4090

Y34

Đ, ĐS, C

Rắn/lỏng

02 10 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hóa chất chứa nitơ, chế biến hóa chất chứa nitơ và sản xuất phân bón 06 10

02 10 01 Chất thải có chứa các thành phần nguy hại 06 10 02

A4090

Y34

Đ, ĐS, C, AM

Rắn/lỏng

02 11 Chất thải từ các quá trình chế biến hóa chất vô cơ khác 06 13

02 11 01 Hóa chất bảo vệ thực vật vô cơ, chất bảo quản gỗ và các loại bioxit khác được thải bỏ 06 13 01

A3070

A4030

A4040

Y4

Y5

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

02 11 02 Than hoạt tính đã qua sử dụng 06 13 02

A4160

Y18

Đ, C

Rắn

02 11 03 Chất thải từ quá trình chế biến amiăng 06 13 04

A2050

Y36

Đ, ĐS

Rắn

02 11 04 Bồ hóng 06 13 05

Đ, ĐS

Rắn

03 Chất thải từ nghành sản xuất hóa chất hữu cơ  

03 01 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng hóa chất hữu cơ cơ bản 07 01

03 01 01 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước 07 01 01

A3080

A3170

Y40

Đ, C

Lỏng

03 01 02 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ 07 01 03

A3150

Y40

Y41

Đ, ĐS, C

Lỏng

03 01 03 Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết, tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác 07 01 04

A3140

Y40

Y42

Đ, C

Lỏng

03 01 04 Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen 07 01 07

A3160

A3170

A3190

Y45

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

03 01 05 Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác 07 01 08

A3070

A3130

A3190

Y6

Đ

Rắn/lỏng

03 01 06 Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen 07 01 09

A3160

A3170

Y45

Đ, ĐS

Rắn

03 01 07 Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác 07 01 10

A3070

A3130

Đ, ĐS

Rắn

03 01 08 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải 07 01 11

Y18

Đ, ĐS

Bùn

03 02 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng nhựa, cao su tổng hợp và sợi nhân tạo 07 02

03 02 01 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước. 07 02 01

A3070

A3080

Y39

Y40

Đ, C

Lỏng

03 02 02 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ 07 02 03

A3070

A3080

A3150

Y39

Y40

Y41

Đ, ĐS, C

Lỏng

03 02 03 Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác 07 02 04

A3070

A3080

A3140

Y39

Y40

Y42

Đ, ĐS, C

Lỏng

03 02 04 Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa cá hợp chất halogen 07 02 07

A3160

A3170

A3190

Y41

Y45

Đ, ĐS

Rắn/Lỏng

03 02 05 Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác 07 02 08

A3070

A3160

A3190

Y39

Y42

Đ

Rắn/Lỏng

03 02 06 Chất hập thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen 07 02 09

A3160

A3170

Y45

Đ, ĐS

Rắn

03 02 07 Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác 07 02 10

A3070

A3160

Y39

Y42

Đ, ĐS

Rắn

03 02 08 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải 07 02 11

A3070

A3080

Y18

Đ, ĐS

Bùn

03 02 09 Chất phụ gia thải có chứa các thành phần nguy hại 07 02 14

Y38

Đ, ĐS

Rắn/Lỏng

03 02 10 Chất thải có chứa silicon nguy hại 07 02 16

Đ, ĐS, C

Rắn/Lỏng

03 03 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng phẩm màu hữu cơ và vô cơ 07 03

03 03 01 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước 07 03 01

A3080

Y40

Đ, C

Lỏng

03 03 02 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ 07 03 03

A3080

A3150

Y40

Y41

Đ, ĐS, C

Lỏng

03 03 03 Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác 07 03 04

A3080

A3140

Y40

Y42

Đ, ĐS,C

Lỏng

03 03 04 Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen 07 03 07

A3160

A3170

A3190

Y45

Đ, ĐS

Rắn/Lỏng

03 03 05 Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác 07 03 08

A3070

A3160

A3190

Y39

Y42

Đ, ĐS

Rắn/Lỏng

03 03 06 Chất hấp phụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen 07 03 09

A3160

A3170

Y45

Đ, ĐS

Rắn

03 03 07 Các loại chất hấp phụ đã qua sử dụng và bã lọc khác 07 03 10

A3070

A3160

Y39

Y42

Đ, ĐS

Rắn

03 03 08 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải 07 03 11

Y18

Đ, ĐS

Bùn

03 04 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng các sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật, chất bảo quản gỗ và các loại bioxit hữu cơ khác 07 04

03 04 01 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước 07 04 01

A4030

A4040

Y4

Y5

Đ, C

Lỏng

03 04 02 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ 07 04 03

A3150

A4030

A4040

Y4

Y5

Y41

Đ, ĐS, C

Lỏng

03 04 03 Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác 07 04 04

Y3140

A4030

Y4040

Y4

Y5

Y39

Y42

Đ, ĐS, C

Lỏng

03 04 04 Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen 07 04 07

A3160

A3170

A3190

Y4

Y5

Y45

Đ, ĐS

Rắn/Lỏng

03 04 05 Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác 07 04 08

A3070

A3160

A3190

Y4

Y5

Đ, ĐS

Rắn/Lỏng

03 04 06 Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen 07 04 09

A3160

A3170

Y4

Y5

Y45

Đ, ĐS

Rắn

03 04 07 Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác 07 04 10

A3070

A3160

Y4

Y5

Đ, ĐS

Rắn

03 04 08 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải 07 04 11

A4030

A4040

Y18

Đ, ĐS

Bùn

03 04 09 Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy hại 07 04 13

A4030

A4040

Y4

Y5

Đ, ĐS

Rắn

03 05 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng dược phẩm 07 05

03 05 01 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước 07 05 01

A4010

Y3

Đ, C

Lỏng

03 05 02 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ 07 05 03

A3150

A4010

Y3

Y41

Đ, ĐS, C

Lỏng

03 05 03 Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác 07 05 04

A3140

A4010

Y3

Y42

Đ, ĐS, C

Lỏng

03 05 04 Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất chứa halogen 07 05 07

A3160

A3190

A4010

Y3

Y45

Đ, ĐS

Rắn/Lỏng

03 05 05 Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác 07 05 08

Y3190

Y4010

Y3

Đ, ĐS

Rắn/Lỏng

03 05 06 Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen 07 05 09

A4010

Y45

Đ, ĐS

Rắn

03 05 07 Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác 07 05 10

A4010

Y3

Đ, ĐS

Rắn

03 05 08 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải 07 05 11

A4010

Y3

A18

Đ, ĐS

Bùn

03 05 09 Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy hại 07 05 13

A4010

Y3

Đ, ĐS

Rắn

03 06 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng chất béo, xà phòng, chất tẩy rửa, sát trùng và mỹ phẩm 07 06

03 06 01 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước 07 06 01

A3080

Y40

Đ, C

Lỏng

03 06 02 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ 07 06 03

A3150

Y41

Đ, ĐS, C

 Lỏng

03 06 03 Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác 07 06 04

A3140

Y42

Đ, ĐS, C

Lỏng

03 06 04 Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất chứa halogen 07 06 07

A3160

A3170

A3190

Y45

Đ, ĐS

Rắn/Lỏng

03 06 05 Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác 07 06 08

A3070

A3190

Đ, ĐS

Rắn/Lỏng

03 06 06 Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen 07 06 09

A3160

A3170

Y45

Đ, ĐS

Rắn

03 06 07 Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác 07 06 10

A3070

Đ, ĐS

Rắn

03 06 08 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải 07 06 11

Y18

Đ, ĐS

Bùn

03 07 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hóa chất tinh khiết và các hóa phẩm khác 07 07

03 07 01 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước 07 07 01

A3080

A3170

Y40

Đ, C

Lỏng

03 07 02 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ 07 07 03

A3150

Y40

Y41

Đ, ĐS, C

Lỏng

03 07 03 Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác 07 07 04

A3140

Y40

Y42

Đ, ĐS, C

Lỏng

03 07 04 Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất chứa halogen 07 07 07

A3160

A3170

A3190

Y45

Đ, ĐS

Rắn/Lỏng

03 07 05 Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác 07 07 08

A3070

A3190

Y6

Đ, ĐS

Rắn/Lỏng

03 07 06 Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen 07 07 09

A3160

A3170

Y45

Đ, ĐS

Rắn

03 07 07 Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác 07 07 10

A3070

Đ, ĐS

Rắn

03 07 08 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải 07 07 11

Y18

Đ, ĐS

Bùn

04 Chất thải từ ngành nhiệt điện và các quá trình nhiệt khác  

04 01 Chất thải từ nhà máy nhiệt điện 10 01

04 01 01 Bụi lò hơi và tro bay có chứa dầu 10 01 04

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

04 01 02 Axit sunfuric thải 10 01 09

A4090

Y34

AM, Đ

Lỏng

04 01 03 Tro bay từ quá trình sử dụng nhiên liệu hydrocacbon dạng nhũ tương 10 01 13

A4100

Y18

Đ, ĐS, AM

Rắn

04 02 Chất thải từ các cơ sở đốt khác 10 01

04 02 01 Tro đáy, xỉ và bụi lò hơi có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình đồng thiêu hủy 10 01 14

A4100

A18

Đ, ĐS

Rắn

04 02 02 Tro bay có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình đồng thiêu hủy 10 01 16

A4100

A18

Đ, ĐS

Rắn

04 02 03 Chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải 10 01 18

A4100

A18

Đ, ĐS

Rắn, lỏng

04 02 04 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải 10 01 20

A18

Đ, ĐS

Bùn

04 02 05 Bùn thải pha loãng trong nước có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình vệ sinh lò hơi 10 01 22

A18

Đ, ĐS, AM

Bùn

05 Chất thải từ ngành luyện kim  

05 01 Chất thải từ ngành công nghiệp ngang thép 10 02

05 01 01 Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải 10 02 07

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

05 01 02 Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát 10 02 11

A4060

Y9

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

05 01 03 Bùn thải và bã lọc có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải 10 02 13

Y18

Đ, ĐS, AM

Bùn/rắn

05 02 Chất thải từ quá trình nhiệt luyện nhôm 10 03

05 02 01 Xỉ từ quá trình sản xuất sơ cấp 10 03 04

B2100

Đ, ĐS

Rắn

05 02 02 Xỉ muối từ quá trình sản xuất thứ cấp 10 03 08

B2100

Đ, ĐS

Rắn

05 02 03 Xỉ đen từ quá trình sản xuất thứ cấp 10 03 09

B2100

Y32

Y33

Đ, ĐS, C

Rắn

05 02 04 Váng bọt dễ cháy hoặc bốc hơi khi tiếp xúc với nước 10 03 15

B1100

Y15

C, Đ, ĐS

Lỏng/bùn

05 02 05 Chất thải chứa hắc ín từ quá trình sản xuất cực anot 10 03 17

A3190

Y11

Đ, ĐT

Rắn

05 02 06 Bụi khí thải có chứa các thành phần nguy hại 10 03 19

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

05 02 07 Các loại bụi và hạt (kể cả bụi nghiền bi) có chứa các thành phần nguy hại 10 03 21

B2100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

05 02 08 Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải có chứa các thành phần nguy hại 10 03 23

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

05 02 09 Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải có chứa các thành phần nguy hại 10 03 25

Y18

Đ, ĐS

Bùn/rắn

05 02 10 Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát 10 03 27

A4060

Y9

Y18

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

05 02 11 Chất thải từ quá trình xử lý xỉ muối và xỉ đen có chứa các thành phần nguy hại 10 03 29

B2100

Y18

Đ, ĐS, C, AM

Rắn/lỏng

05 03 Chất thải từ quá trình nhiệt luyện chì 10 04

05 03 01 Xỉ từ quá trình sản xuất sơ cấp và thứ cấp 10 04 01

A1010

A1020

Y31

Đ, ĐS

Rắn

05 03 02 Xỉ (cứt sắt) và váng bọt  từ quá trình sản xuất sơ cấp và thứ cấp 10 04 02

A1010

A1020

Y31

Đ, ĐS

Rắn

05 03 03 Bụi khí thải 10 04 04

A1010

A1020

Y18

Y31

Đ, ĐS

Rắn

05 03 04 Các loại bụi và hạt khác 10 04 05

A1010

A1020

Y18

Y31

Đ, ĐS

Rắn

05 03 05 Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải 10 04 06

A1010

A1020

A4100

Y18

Y31

Đ, ĐS

Rắn

05 03 06 Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải 10 04 07

A1010

A1020

A4100

Y18

Y31

Đ, ĐS

Bùn/rắn

05 03 07 Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát 10 04 09

A4060

Y9

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

05 04 Chất thải từ quá trình nhiệt luyện kẽm 10 05

05 04 01 Bụi khí thải 10 05 03

B1010

B1080

Y18

Y23

Đ, ĐS

Rắn

05 04 02 Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải 10 05 05

B1010

B1080

Y18

Y23

Đ, ĐS

Rắn

05 04 03 Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải 10 05 06

B1010

B1080

B1220

Y18

Y23

Đ, ĐS, AM

Bùn/rắn

05 04 04 Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát 10 05 08

A4060

Y9

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

05 04 05 Xỉ (cứt sắt) và váng bọt dễ cháy hoặc bốc hơi khi tiếp xúc với nước 10 05 10

B1010

B1080

B1100

B1220

Y15

Y23

Đ, ĐS, C

Rắn/lỏng

05 05 Chất thải từ quá trình nhiệt luyện đồng 10 06

05 05 01 Bụi khí thải 10 06 03

A1100

Y18

Y22

Đ, ĐS

Rắn

05 05 02 Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải 10 06 06

A1100

A4100

Y18

Y22

Đ, ĐS

Rắn

05 05 03 Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải 10 06 07

A1100

A4100

B1010

Y18

Y22

Đ, ĐS, AM

Bùn/rắn

05 05 04 Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát 10 06 09

A4060

Y9

Y18

Đ, ĐS, C

Rắn/lỏng

05 06 Chất thải từ quá trình nhiệt luyện vàng bạc và platin 10 07

05 06 01 Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát 10 07 07

A4060

Y9

Y18

Đ, ĐS, C

Rắn/lỏng

05 07 Chất thải từ quá trình nhiệt luyện các kim loại màu khác 10 08

05 07 01 Xỉ muối từ quá trình sản xuất sơ cấp và thứ cấp 10 08 08

Y32

Y33

Đ, ĐS, C

Rắn

05 07 02 Xỉ (cứt sắt) và váng bọt dễ cháy hoặc bốc hơi khi tiếp xúc với nước 10 08 10

Đ, ĐS, C

Rắn/lỏng

05 07 03 Chất thải chứa hắc ín từ quá trình sản xuất cực anot 10 08 12

A3190

Y11

Đ, ĐS

Rắn

05 07 04 Bụi khí thải có chứa các chất nguy hại 10 08 15

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

05 07 05 Bùn thải và bã lọc có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải 10 08 17

A4100

Y18

Đ, ĐS, AM

Bùn/rắn

05 07 06 Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát 10 08 19

A4060

Y9

Y18

Đ, ĐS, C

Rắn/lỏng

05 08 Chất thải từ quá trình đúc kim loại đen 10 09

05 08 01 Lõi và khuôn đúc đã qua sử dụng có chứa các thành phần nguy hại 10 09 07

A3070

Y39

Đ

Rắn

05 08 02 Bụi khí thải có chứa các thành phần nguy hại 10 09 09

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

05 08 03 Các loại bụi khác có chứa các thành phần nguy hại 10 09 11

Đ, ĐS

Rắn

05 08 04 Chất gắn kết thải có chứa các thành phần nguy hại 10 09 13

A3070

Y39

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

05 08 05 Chất tách khuôn thải có chứa các thành phần nguy hại 10 09 15

A3140

A3150

Y41

Y42

Đ, ĐS, C

Lỏng

05 09 Chất thải từ quá trình đúc kim loại màu 10 10

05 09 01 Lõi và khuôn đúc đã qua sử dụng có chứa các thành phần nguy hại 10 10 07

A3070

Y39

Đ

Rắn

05 09 02 Bụi khí thải có chứa các thành phần nguy hại 10 10 09

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

05 09 03 Các loại bụi khác có chứa các thành phần nguy hại 10 10 11

Đ, ĐS

Rắn

05 09 04 Chất gắn kết thải có chứa các thành phần nguy hại 10 10 13

A3070

Y39

Đ

Rắn/lỏng

05 09 05 Chất tách khuôn thải có chứa các thành phần nguy hại 10 10 15

A3140

A3150

Y41

Y42

Đ, ĐS, C

Lỏng

05 10 Chất thải từ quá trình thủy luyện kim loại màu 11 02

05 10 01 Bùn thải từ thủy luyện kẽm 11 02 02

A1070

A1080

Y23

Đ, ĐS

Bùn

05 10 02 Chất thải từ quá trình thủy luyện đồng có chứa các thành phần nguy hại 11 02 05

A1110

A1120

Y22

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

05 10 03 Các loại chất thải khác có chứa các chất nguy hại 11 02 07

Từ Y22 đến Y31

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

05 11 Bùn thải và chất thải rắn từ quá trình tôi luyện 11 03

05 11 01 Chất thải có chứa xyanua 11 03 01

A4050

Y7

Y33

Đ, ĐS

Bùn/rắn

05 11 02 Các loại chất thải khác 11 03 02

Đ

Bùn/rắn

06 Chất thải từ nghành sản xuất vật liệu xây dựng và thủy tinh  

06 01 Chất thải từ quá trình sản xuất thủy tinh và sản phẩm thủy tinh 10 11

06 01 01 Chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ hỗn hợp chuẩn bị trước quá trình xử lý nhiệt 10 11 09

A1010

Y26

Y29

Y31

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

06 01 02 Bột hoặc vụn thủy tinh thải có chứa kim loại nặng (ví dụ từ ống phóng catot) 10 11 11

A1010

A1020

Y26

Y29

Y31

Đ, ĐS

Rắn

06 01 03 Bùn nghiền và đánh bóng thủy tinh có chứa các thành phần nguy hại 10 11 13

A1010

Y18

Đ

Bùn

06 01 04 Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải 10 11 15

A1010

A4100

Y18

Đ

Rắn

06 01 05 Bùn thải và bã lọc có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải 10 11 17

A1010

A4100

Y18

Đ, ĐS

Bùn/rắn

06 01 07 Cặn rắn có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải 10 11 19

A1010

Y18

Đ, ĐS

Rắn

06 02 Chất thải từ quá trình sản xuất hàng gốm sứ, gạch ngói, tấm ốp lát và các sản phẩm xây dựng khác 10 12

06 02 01 Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải 10 12 09

A4100

Y18

Y22

Y31

Đ

Rắn

06 02 02 Chất thải có chứa kim loại nặng từ quá trình tráng men, mài bóng 10 12 11

A1010

A1020

Từ Y22 đến Y31

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

06 03 Chất thải từ quá trình sản xuất xi măng, vôi, thạch cao và các sản phẩm của chúng 10 13

06 03 01 Chất thải có chứa amiăng từ quá trình sản xuất xi măng amiăng 10 13 09

Y36

Đ, ĐS

Rắn

06 03 02 Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải 10 13 12

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

07 Chất thải từ quá trình xử lý, che phủ bề mặt, tạo hình kim loại và các vật liệu khác  

07 01 Chất thải từ quá trình xử lý hóa học, che phủ bề mặt kim loại và các vật liệu khác (ví dụ quá trình mạ điện, tráng kem, tẩy axit/bazơ, khắc axit, photphat hóa, tẩy mỡ nhờn bằng kiềm, anot hóa) 11 01

07 01 01 Axit tẩy thải 11 01 05

A4090

Y17

Y34

AM, Đ, ĐS

Lỏng

07 01 02 Các loại axit thải khác 11 01 06

A4090

Y17

Y34

AM, Đ, ĐS

Lỏng

07 01 03 Bazơ tẩy thải 11 01 07

A4090

Y17

Y35

AM, Đ, ĐS

Lỏng

07 01 04 Bùn thải của quá trình photphat hóa 11 01 08

A3130

Y17

Đ, AM

Bùn

07 01 05 Bùn thải và bã lọc có chứa các thành phần nguy hại 11 01 09

Y17

Y18

Đ, ĐS

Bùn/rắn

07 01 06 Dung dịch nước tẩy rửa thải có chứa các thành phần nguy hại 11 01 11

Y17

Y18

AM, Đ, ĐS

Lỏng

07 01 07 Chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình tẩy mỡ nhờn 11 01 13

Y35

AM, Đ, ĐS

Lỏng

07 01 08 Bùn thải hoặc dung dịch rửa giải/tách rửa (eluate) có chứa các thành phần nguy hại từ hệ thống màng hoặc hệ thống trao đổi ion 11 01 15

Y17

Y18

AM, Đ, ĐS

Bùn/lỏng

07 01 09 Nhựa trao đổi ion đã qua sử dụng hoặc đã bão hòa 11 01 16

Y17

Y18

Đ, ĐS

Rắn

07 01 10 Các chất thải khác có chứa các thành phần nguy hại 11 01 98

Y17

Y18

AM, Đ, ĐS

Rắn/lỏng

07 02 Chất thải từ quá trình mạ điện 11 05

07 02 01 Chất thải từ quá trình xử lý khí thải 11 05 03

Y18

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

07 02 02 Chất thải từ quá trình tráng rửa, làm sạch bề mặt 11 05 04

Y21

Y23

Đ, ĐS, AM

Lỏng/bùn

07 02 03 Nước thải từ quá trình mạ điện  

Y21

Y22

Y23

Y33

Đ, ĐS

Lỏng

07 03 Chất thải từ quá trình tạo hình và xử lý cơ-lý bề mặt kim loại và nhựa 12 01

07 03 01 Dầu máy gốc khoáng có chứa hợp chất halogen đã qua sử dụng 12 01 06

A3150

Y8

Y45

Đ, ĐS, C

Lỏng

07 03 02 Dầu máy gốc khoáng không chứa hợp chất halogen đã qua sử dụng 12 01 07

A3140

Y8

Đ, ĐS, C

Lỏng

07 03 03 Nhũ tương và dung dịch thải có chứa hợp chất halogen từ quá trình gia công cơ khí 12 01 08

A4060

A3150

Y9

Y17

Y45

Đ, ĐS

Lỏng

07 03 04 Nhũ tương và dung dịch thải không có chứa hợp chất halogen từ quá trình gia công cơ khí 12 01 09

A4060

A3140

Y9

Y17

Đ, ĐS

Lỏng

07 03 05 Dầu máy tổng hợp thải 12 01 10

A4060

Y9

Đ, ĐS, C

Lỏng

07 03 06 Sáp và mỡ đã qua sử dụng 12 01 12

Y17

Đ, ĐS, C

Rắn

07 03 07 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình gia công cơ khí 12 01 14

Y9

Y17

Đ

Bùn

07 03 08 Các vật liệu mài mòn thải có chứa các thành phần nguy hại (xỉ đồng, cát …) 12 01 16

Y17

Y18

Đ

Rắn

07 03 09 Bùn thải kim loại (nghiền, mài) có chứa dầu 12 01 18

Y9

Y17

Đ

Bùn

07 03 10 Vật liệu và vật thể mài đã qua sử dụng có chứa các thành phần nguy hại 12 01 20

Y17

Y18

Đ

Rắn

07 04 Chất thải từ quá trình tẩy mỡ nhờn bằng nước và hơi 12 03

07 04 01 Dung dịch nước tẩy rửa thải 12 02 01

Y9

Đ, AM

Lỏng

07 04 02 Chất thải quá trình tẩy mỡ nhờn bằng hơi 12 02 02

Y9

Đ, C

Lỏng

08 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng các sản phẩm che phủ (sơn, véc ni, men thủy tinh), chất kết dính, chất bịt kín và mực in  

08 01 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng sơn và véc ni 08 01

08 01 01 Sơn và véc ni thải có chứa dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác 08 01 11

A3070

A3080

A3140

A3150

Y12

Từ Y39 đến Y42

C, Đ, ĐS

Lỏng

08 01 02 Bùn thải chứa sơn hoặc véc ni có chứa dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác 08 01 13

08 01 15

A3070

A3080

A3140

A3150

Y12

Từ Y39 đến Y42

Đ, ĐS

Bùn

08 01 03 Chất thải từ quá trình cạo, bóc tách sơn hoặc véc ni có chứa dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác 08 01 17

A3070

A3080

A3140

A3150

Y12

Từ Y39 đến Y42

Đ, ĐS, C

Rắn/lỏng

08 01 04 Huyền phù nước thải lẫn sơn hoặc véc ni có chứa dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác 08 01 19

A3070

A3080

A3140

A3150

Y9

Y12

Từ Y39 đến Y42

Đ, ĐS, C

Lỏng

08 01 05 Dung môi tẩy sơn hoặc véc ni thải 08 01 21

Y12

Y41

Y42

Đ, ĐS, C

Lỏng

08 02 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng mực in 08 03

08 02 01 Mực in thải có chứa các thành phần nguy hại 08 03 12

A4070

Y12

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

08 02 02 Bùn mực thải có chứa các thành phần nguy hại 08 03 14

A4070

Y12

Đ, ĐS

Bùn

08 02 03 Dung dịch khắc axit thải 08 02 16

A4090

A2120

Y34

AM, Đ, ĐS

Lỏng

08 02 04 Hộp mực in thải có chứa các thành phần nguy hại 08 03 17

Y12

Đ, ĐS

Rắn

08 02 05 Dầu phân tán (disperse oil) thải 08 03 19

A3140

A3150

Y9

Đ, ĐS

Lỏng

08 03 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng, chất kết dính và chất bịt kín (kể cả sản phẩm chống thấm) 08 04

08 03 01 Chất kết dính và chất bịt kín thải có chứa dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác 08 04 09

A3050

A3070

A3080

A3140

A3150

Y13

Từ Y39 đến Y42

Đ, ĐS, C

Lỏng

08 03 02 Bùn thải chứa chất kết dính và chất bịt kín có chứa dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác 08 04 11

08 04 13

A3070

A3080

A3140

A3150

Y13

Từ Y39 đến Y42

Đ, ĐS, C

Bùn

08 03 03 Nước thải chứa chất kết dính và chất bịt kín có chứa dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác 08 04 15

A3070

A3080

A3140

A3150

Y9

Y13

Từ Y39 đến Y42

Đ, ĐS, C

Lỏng

08 03 04 Các hợp chất isoxyanat thải 08 05 01

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

09 Chất thải từ nghành chế biến gỗ, sản xuất các sản phẩm gỗ, giấy và bột giấy  

09 01 Chất thải từ quá trình chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm gỗ 03 01

09 01 01 Mùn cưa, phoi bào, đầu mẩu, gỗ thừa, ván và gỗ dán vụn có chứa các thành phần nguy hại 03 01 04

Y5

Đ, ĐS, C

Rắn

09 02 Chất thải từ quá trình bảo quản gỗ 03 02

09 02 01 Các chất bảo quản gỗ hữu cơ không chứa hợp chất halogen thải 03 02 01

A4040

Y5

Y39

Y42

Đ, ĐS

Lỏng

09 02 02 Các chất bảo quản gỗ chứa hợp chất cơ clo thải 03 02 02

A4040

Y5

Y39

Y41

Đ, ĐS

Lỏng

09 02 03 Các chất bảo quản gỗ chứa hợp chất cơ kim thải 03 02 03

A4040

Y5

Y19

Đ, ĐS

Lỏng

09 02 04 Các chất bảo quản gỗ vô cơ thải 03 02 04

A4040

Y5

Y21

Y24

Y29

Đ, ĐS

Lỏng

09 02 05 Các loại chất bảo quản gỗ thải khác có chứa các thành phần nguy hại 03 02 05

A4040

Y39

Đ, ĐS

Lỏng

10 Chất thải từ nghành chế biến da, lông và Dệt nhuộm  

10 01 Chất thải từ ngành chế biến da và lông 04 01

10 01 01 Chất thải có chứa dung môi từ quá trình tẩy mỡ nhờn 04 01 03

A3140

A3150

Y41

Y42

Đ, C

Lỏng

10 01 02 Da thú có chứa các thành phần nguy hại thải bỏ từ quá trình thuộc da  

A3090

A3110

Y21

Đ, ĐS

Rắn

10 02 Chất thải từ ngành dệt nhuộm 04 02

10 02 01 Chất thải từ quá trình hồ vải có chứa dung môi hữu cơ 04 02 14

A3140

A3150

Y41

Y42

Đ, C

Lỏng

10 02 02 Phẩm mầu và chất nhuộm thải có chứa các thành phần nguy hại 04 02 16

A1040

Y12

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

10 02 03 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải 04 02 19

A4070

Y18

Đ, ĐS

Bùn

10 02 04 Nước thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình nhuộm  

A4070

Y12

Đ, ĐS

Lỏng

11 Chất thải xây dựng và phá dỡ (kể cả đất đào từ các khu vực bị ô nhiễm)  

11 01 Bê tông, gạch, ngói, tấm ốp và gốm sứ thải 17 01

11 01 01 Bê tông, gạch, ngói, tấm ốp và gốm sứ thải (hỗn hợp hay phân lập) có chứa các thành phần nguy hại 17 01 06

Đ,  ĐS

Rắn

11 02 Gỗ, thủy tinh và nhựa thải 17 02

11 02 01 Thủy tinh, nhựa và gỗ thải có chứa hoặc bị nhiễm các thành phần nguy hại 17 02 04

A2010

A3180

Y5

Y10

Đ, ĐS

Rắn

11 03 Hỗn hợp bitum, nhựa than đá và sản phẩm có hắc ín thải 17 03

11 03 01 Hỗn hợp bitum có chứa nhựa than đá thải 17 03 01

A3010

A3070

Y11

Y39

Đ, AM, C

Rắn

11 03 02 Nhựa than đá và các sản phẩm có hắc ín thải 17 03 03

A3070

A3190

Y11

Đ, AM, C

Rắn

11 04 Kim loại (kể cả hợp kim của chúng) thải 17 04

11 04 01 Phế thải kim loại bị nhiễm các thành phần nguy hại 17 04 09

A1010

A1020

Đ, ĐS

Rắn

11 04 02 Cáp kim loại thải có chứa dầu, nhựa than đá và các thành phần nguy hại khác 17 04 10

A1010

A1020

A3070

A3180

Y8

Y10

Y11

Đ, ĐS, C

Rắn

11 05 Đất (kể cả đất đào từ các khu vực bị ô nhiễm), đá và bùn nạo vét 17 05

11 05 01 Đất đá thải có chứa các thành phần nguy hại 17 05 03

Đ, ĐS

Rắn

11 05 02 Bùn đất nạo vét có chứa các thành phần nguy hại 17 05 05

Đ, ĐS

Bùn/rắn

11 06 Vật liệu cách nhiệt và vật liệu xây dựng có chứa amiăng thải 17 06

11 06 01 Vật liệu cách nhiệt có chứa amiăng thải 17 06 01

A2050

Y36

Đ, ĐS

Rắn

11 06 02 Các loại vật liệu cách nhiệt thải khác có chứa hay bị nhiễm các thành phần nguy hại 17 06 03

Đ, ĐS

Rắn

11 06 03 Vật liệu xây dựng thải có chứa amiăng 17 06 05

A2050

Y36

Đ, ĐS

Rắn

11 07 Vật liệu xây dựng gốc thạch cao thải 17 08

11 07 01 Vật liệu xây dựng gốc thạch cao thải có chứa các thành phần nguy hại 17 08 01

Đ

Rắn

11 08 Các loại chất thải xây dựng và phá dỡ khác 17 09

11 08 01 Các chất thải xây dựng và phá dỡ có chứa thủy ngân 17 09 01

Y29

Đ, ĐS

Rắn

11 08 02 Các chất thải xây dựng và phá dỡ có chứa PCB (ví dụ chất bịt kín chứa PCB, chất rải sàn gốc nhựa có chứa PCB, tụ điện chứa PCB) 17 09 02

Y10

Đ, ĐS

Rắn

11 08 03 Các loại chất thải xây dựng và phá dỡ khác (kể cả hỗn hợp chất thải) có chứa các thành phần nguy hại 17 09 03

Đ, ĐS

Rắn

12 Chất thải từ các cơ sở tái chế, xử lý, tiêu hủy chất thải, xử lý nước cấp sinh hoạt và công nghiệp  

12 01 Chất thải từ quá trình thiêu hủy hoặc nhiệt phân chất thải 19 01

12 01 01 Bã lọc từ quá trình xử lý khí thải 19 01 05

A4100

Y18

Đ

Rắn

12 01 02 Nước thải từ quá trình xử lý khí và các loại nước thải khác 19 01 06

A4100

Đ

Lỏng

12 01 03 Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải 19 01 07

A4100

Y18

Đ

Rắn

12 01 04 Than hoạt tính đã qua sử dụng từ quá trình xử lý khí thải 19 01 10

A4160

Y18

Đ, ĐS

Rắn

12 01 05 Xỉ và tro đáy có chứa các thành phần nguy hại 19 01 11

A4100

Y18

Đ

Rắn

12 01 06 Tro bay có chứa các thành phần nguy hại 19 01 13

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

12 01 07 Bụi lò hơi có chứa các thành phần nguy hại 19 01 15

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

12 01 08 Chất thải nhiệt phân có chứa các thành phần nguy hại 19 01 17

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

12 02 Chất thải từ quá trình xử lý hóa-lý chất thải (kể cả các quá trình xử lý crom, xử lý xyanua, trung hòa) 19 02

12 02 01 Chất thải tiền trộn có chứa ít nhất một loại chất thải nguy hại 19 02 04

AM, Đ, ĐS

Lỏng

12 02 02 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý hóa-lý 19 02 05

A4090

Y18

AM, Đ, ĐS

Bùn

12 02 03 Dầu và chất cô từ quá trình phân tách 19 02 07

A4060

Y9

Đ, ĐS, C

Rắn/lỏng

12 02 04 Chất thải lỏng dễ cháy có chứa các thành phần nguy hại 19 02 08

A4070

C, Đ, ĐS

Lỏng

12 02 05 Chất thải rắn dễ cháy có chứa các thành phần nguy hại 19 02 09

A4070

C, Đ, ĐS

Rắn

12 02 06 Các loại chất thải khác có chứa các thành phần nguy hại 19 02 11

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

12 03 Chất thải đã được ổn định hóa/hóa rắn 1 19 03

12 03 01 Chất thải nguy hại đã được ổn định hóa một phần2 19 03 04

Đ

Lỏng/bùn

12 03 02 Chất thải nguy hại đã được hóa rắn 19 03 06

Đ

Rắn

12 04 Chất thải được thủy tinh hóa và chất thải từ quá trình thủy tinh hóa 19 04

12 04 01 Tro bay và các loại chất thải từ quá trình xử lý khí thải 19 04 02

Y18

Đ, ĐS

Rắn

12 04 02 Chất thải rắn chưa được thủy tinh hóa 19 04 03

Y18

Đ, ĐS

Rắn

12 05 Nước rỉ rác 19 07

12 05 01 Nước rỉ rác có chứa các thành phần nguy hại 19 07 02

LN, Đ, ĐS

Lỏng

12 06 Chất thải từ trạm xử lý nước thải 19 08

12 06 01 Nhựa trao đổi ion đã bão hòa hay đã qua sử dụng 19 08 06

Đ, ĐS

Rắn

12 06 02 Dung dịch và bùn thải từ quá trình tái sinh cột trao đổi ion 19 08 07

Đ, ĐS

Lỏng/bùn

12 06 03 Chất thải của hệ thống màng có chứa kim loại nặng 19 08 08

Đ, ĐS

Rắn

12 06 04 Hỗn hợp dầu mỡ thải có chứa dầu và chất béo độc hại từ quá trình phân tách dầu/nước 19 08 10

Y9

Đ, C

Lỏng

12 06 05 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý sinh học nước thải công nghiệp 19 08 11

Đ, ĐS

Bùn

12 06 06 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ các quá trình xử lý nước thải công nghiệp khác 19 08 13

Đ, ĐS

Bùn

12 07 Chất thải từ quá trình tái chế, thu hồi dầu 19 11

12 07 01 Đất sét lọc đã qua sử dụng 19 11 01

Y8

Đ, ĐS, C

Rắn

12 07 02 Hắc ín axit thải 19 11 02

A4090

Y11

Y34

AM, Đ, ĐS

Rắn

12 07 03 Nước thải 19 11 03

A4060

Y9

Đ, ĐS

Lỏng

12 07 04 Chất thải từ quá trình làm sạch nhiên liệu bằng bazơ 19 11 04

A4090

Y9

Y35

AM, Đ, ĐS

Lỏng

12 07 05 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải 19 11 05

Đ, ĐS

Bùn

12 07 06 Chất thải từ quá trình làm sạch khí thải 19 11 07

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

12 08 Chất thải từ quá trình xử lý cơ học chất thải (ví dụ quá trình phân loại, nghiền, nén ép, tạo hạt) 19 12

12 08 01 Gỗ thải có chứa các thành phần nguy hại 19 12 06

Y5

Đ, ĐS

Rắn

12 08 02 Chất thải (kể cả hỗn hợp vật liệu) có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý cơ học chất thải 19 12 11

Đ, ĐS

Rắn

12 09 Chất thải từ quá trình xử lý đất và nước ngầm 19 13

12 09 01 Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý đất 19 13 01

Đ, ĐS

Rắn

12 09 02 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý đất 19 13 03

Đ, ĐS

Bùn

12 09 03 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước ngầm 19 13 05

Đ, ĐS

Bùn

12 09 04 Nước và cặn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước ngầm 19 13 07

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

13 Chất thải từ nghành Y tế và thú y (trừ chất thải sinh hoạt của ngành này)  

13 01 Chất thải từ quá trình khám bệnh, điều trị và phòng ngừa bệnh ở người 18 01

13 01 01 Chất thải có chứa các tác nhân gây lây nhiễm 18 01 03

A4020

Y1

LN, Đ

Rắn/lỏng

13 01 02 Hóa chất thải bao gồm hoặc có chứa các thành phần nguy hại 18 01 06

A4020

Y1

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

13 01 03 Các loại dược phẩm gây độc tế bào (cytotoxic và cytostatic) thải 18 01 08

A4010

Y2

Y3

Đ

Rắn/lỏng

13 01 04 Chất hàn răng almagam thải 18 01 10

Đ

Rắn

13 01 05 Các loại dược phẩm thải khác có chứa các thành phần nguy hại  

A4010

Y3

Đ

Rắn/lỏng

13 02 Chất thải từ các hoạt động thú y 18 02

13 02 01 Chất thải có chứa các tác nhân gây lây nhiễm 18 02 02

A4020

Y1

LN, Đ

Rắn/lỏng
13 02 02 Hóa chất thải bao gồm hoặc có chứa các thành phần nguy hại 18 02 05

A4020

Y1

Đ, ĐS

Rắn/lỏng
13 02 03 Các chế phẩm gây độc tế bào (cytotoxic và cytostatic) thải 18 02 07

A4020

Y2

Y3

Đ

Rắn/lỏng
13 02 04 Các loại thuốc thú y thải khác có chứa các thành phần nguy hại  

A4020

Y3

Đ

Rắn/lỏng
14 Chất thải từ ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản  

 
14 01 Chất thải từ việc sử dụng các hóa chất bảo vệ thực vật  

 
14 01 01 Chất thải có chứa dư lượng hóa chất trừ sâu 02 01 08

A4030

Y4

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn
14 01 02 Chất thải có chứa dư lượng hóa chất trừ cỏ 02 01 08 A4030

Y4

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn
14 01 03 Chất thải có chứa dư lượng hóa chất diệt nấm 02 01 08 A4030

Y4

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn
14 01 04 Hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu hoặc quá hạn sử dụng 02 01 08 A4030

Y4

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

14 01 05 Bao bì hóa chất bảo vệ thực vật thải 02 01 08 A4030

A4130

Y4

Đ, ĐS

Rắn

14 01 06 Các loại chất thải khác có chứa các thành phần nguy hại    

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

14 02 Chất thải từ chăn nuôi gia súc, gia cầm    

14 02 01 Gia súc, gia cầm chết (do dịch bệnh)    

LN, Đ

Rắn

14 02 02 Chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình vệ sinh chuồng trại    

LN, Đ

Rắn/lỏng/bùn

14 03 Chất thải từ nuôi trồng thủy sản    

14 03 01 Nước thải từ quá trình vệ sinh ao đầm nuôi thủy sản bằng hóa chất có chứa các thành phần nguy hại   A4030

Y4

Đ, ĐS

Lỏng

14 03 02 Nước và bùn thải có chứa các thành phần nguy hại (hóa chất trừ sâu và diệt rong tảo, các chất kháng sinh) từ ao đầm nuôi thủy sản   A4030

Y4

Đ, ĐS

Lỏng/bùn

15 Thiết bị, phương tiện giao thông vận tải đã hết hạn sử dụng và chất thải từ hoạt động phá dỡ, bảo dưỡng thiết bị, phương tiện giao thông vận tải    

15 01 Phương tiện giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường không hết hạn sử dụng (kể cả các thiết bị ven đường) và chất thải từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng phương tiện giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường không    

15 01 01 Phương tiện giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường không (xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, dầu máy và toa xe lửa, máy bay…) hết hạn sử dụng có chứa các thành phần nguy hại 16 01 04

A1010

A1020

A1030

A1040

A1160

A2010

A3020

A4080

A4090

Y8

Y21

Y26

Y29

Y31

Y34

Y45

Đ, ĐS

Rắn

15 01 02 Bộ lọc dầu đã qua sử dụng 16 01 07

A3020

Y8

Đ, ĐS

Rắn

15 01 03 Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có chứa thủy ngân 16 01 08

A1030

Y29

Đ, ĐS

Rắn

15 01 04 Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có chứa PCB 16 01 09

A3180

Y10

Đ, ĐS

Rắn

15 01 05 Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có khả năng nổ (ví dụ túi khí) 16 01 10

A4080

Y15

N, Đ, ĐS

Rắn

15 01 06 Các thiết bị, bộ phận của phanh đã qua sử dụng có chứa amiăng 16 01 11

A2050

Y36

Đ, ĐS

Rắn

15 01 07 Dầu thải 16 01 13

A3020

Y8

Đ, ĐS, C

Lỏng

15 01 08 Hóa chất chống đông thải có chứa các thành phần nguy hại 16 01 14

Y45

Đ, ĐS

Lỏng

15 01 09 Các thiết bị, bộ phận thải khác có chứa các thành phần nguy hại 16 01 21

Đ, ĐS

Rắn

15 01 10 Các loại chất thải khác sinh ra từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng có chứa các thành phần nguy hại  

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

15 02 Phương tiện giao thông vận tải đường thủy hết hạn sử dụng và chất thải từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng phương tiện giao thông vận tải đường thủy  

15 02 01 Phương tiện giao thông vận tải đường thủy (tàu thủy, xà lan, thuyền, ca nô…) hết hạn sử dụng có chứa các thành phần nguy hại 16 01 04

A1010

A1020

A1030

A1040

A1160

A2010

A3020

A4080

A4090

Y8

Y21

Y26

Y29

Y31

Y34

Y45

Đ, ĐS

Rắn

15 02 02 Bộ lọc dầu đã qua sử dụng 16 01 07

A3020

Y8

Đ, ĐS

Rắn

15 02 03 Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có chứa thủy ngân 16 01 08

A1030

Y29

Đ, ĐS

Rắn

15 02 04 Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có chứa PCB 16 01 09

A3180

Y10

Đ, ĐS

Rắn

15 02 05 Dầu thải 16 01 13

A3020

Y8

Đ, ĐS, C

Lỏng

15 02 06 Hóa chất chống đông thải có chứa các thành phần nguy hại 16 01 14

Y45

Đ, ĐS

Lỏng

15 02 07 Các thiết bị, bộ phận thải khác có chứa các thành phần nguy hại 16 01 21

Đ, ĐS

Rắn

15 02 08 Các vật liệu mài mòn bề mặt phương tiện (xỉ đồng, cát…) đã qua sử dụng có chứa hoặc lẫn các thành phần nguy hại (asen, chì, crom hóa trị 6…) 12 01 16

A1020

A1030

A1040

Y17

Y21

Y24

Y31

Đ, ĐS

Rắn

15 02 09 Vụn sơn, gỉ sắt được bóc tách từ bề mặt phương tiện có chứa các thành phần nguy hại (asen, chì, crom hóa trị 6…)  

A1020

A1030

A1040

Y17

Y21

Y24

Y31

Đ, ĐS

Rắn

15 02 10 Vật liệu cách nhiệt, chống cháy thải có chứa amiăng  

A2050

Y36

Đ, ĐS

Rắn

15 02 11 Nước la canh  

A4060

Y9

Đ, ĐS

Lỏng

15 02 12 Nước thải lẫn dầu hoặc chứa các thành phần nguy hại  

A4060

Y9

Đ, ĐS

Lỏng

15 02 13 Bùn thải lẫn dầu hoặc chứa các thành phần nguy hại  

A4060

Đ, ĐS

Bùn

15 02 14 Các linh kiện, thiết bị điện, điện tử thải khác (có chứa tụ điện, công tắc thủy ngăn, thủy tinh từ ống phóng catot và các loại thủy tinh hoạt tính khác…) 20 01 35

A1180

A2010

Y26

Y29

Y31

Đ, ĐS

Rắn

15 02 15 Các loại chất thải khác sinh ra từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng có chứa các thành phần nguy hại  

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

16 Chất thải hộ gia đình và chất thải sinh hoạt từ các nguồn khác  

16 01 Các thành phần thải đã được thu gom phân loại 20 01

16 01 01 Dung môi thải 20 01 13

A3140

A3150

Y41

Y42

Đ, ĐS, C

Lỏng

16 01 02 Axit thải 20 01 14

A4090

Y34

AM, Đ, ĐS

Lỏng

16 01 03 Kiềm thải 20 01 15

A4090

Y35

AM, Đ, ĐS

Rắn/lỏng

16 01 04 Chất quang hóa thải 20 01 17

Y16

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

16 01 05 Thuốc diệt trừ các loại gây hại thải 20 01 19

A4030

Y4

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

16 01 06 Bóng đèn huỳnh quang thải và các loại chất thải khác có chứa thủy ngân 20 01 21

A1030

Y29

Đ, ĐS

Rắn

16 01 07 Các thiết bị thải bỏ có chứa CFC 20 01 23

Y45

Đ, ĐS

Rắn

16 01 08 Các loại dầu mỡ độc hại thải 20 01 26

A3020

Y8

Đ, ĐS, C

Rắn/lỏng

16 01 09 Sơn, mực, chất kết dính và nhựa thải có chứa các thành phần nguy hại 20 01 27

A3050

A4070

Y12

Y13

Đ, ĐS, C

Rắn/lỏng

16 01 10 Chất tẩy rửa thải có chứa các thành phần nguy hại 20 01 29

AM, Đ, ĐS

Lỏng

16 01 11 Các loại dược phẩm gây độc tế bào (cytotoxic và cytostatic) thải 20 01 31

A4010

Y3

Đ

Rắn/lỏng

16 01 12 Pin, ắc quy thải 20 01 33

A1160

A1170

Y26

Y29

Y31

Đ, ĐS

Rắn

16 01 13 Các linh kiện, thiết bị điện, điện tử thải khác (có chứa tụ điện, công tắc thủy ngân, thủy tinh từ ống phóng catot và các loại thủy tinh hoạt tính khác…) 20 01 35

A1180

A2010

Y26

Y29

Y31

Đ, ĐS

Rắn

16 01 14 Gỗ thải có chứa các thành phần nguy hại 20 01 37

Y5

Đ, ĐS

Rắn

17 Dầu thải, chất thải từ nhiên liệu lỏng, chất thải dung môi hữu cơ, môi chất lạnh và chất đẩy (propellant)  

17 01 Dầu thủy lực thải 13 01

17 01 01 Dầu thủy lực thải có chứa PCB 13 01 01

A3180

Y10

Đ, ĐS, C

Lỏng

17 01 02 Nhũ tương cơ clo thải 13 01 04

A4060

Y9

Y45

Đ, ĐS

Lỏng

17 01 03 Nhũ tương thải có chứa clo 13 01 05

A4060

Y9

Đ, ĐS

Lỏng

17 01 04 Dầu thủy lực cơ clo gốc khoáng thải 13 01 09

A3020

Y8

Y45

Đ, ĐS, C

Lỏng

17 01 05 Dầu thủy lực gốc khoáng thải không chứa clo 13 01 10

A3020

Y8

Đ, ĐS, C

Lỏng

17 01 06 Dầu thủy lực tổng hợp thải 13 01 11

A4060

Y9

Đ, ĐS, C

Lỏng

17 01 07 Các loại dầu thủy lực thải khác 13 01 13

A4060

Y9

Đ, ĐS, C

Lỏng

17 02 Dầu động cơ, hộp số và bôi trơn thải 13 02

17 02 01 Dầu động cơ, hộp số và bôi trơn gốc khoáng cơ clo thải 13 02 04

A3020

Y8

Y45

Đ, ĐS, C

Lỏng

17 02 02 Dầu động cơ, hộp số và bôi trơn gốc khoáng không chứa clo 13 02 05

A3020

Y8

Đ, ĐS, C

Lỏng

17 02 03 Dầu động cơ, hộp số và bôi trơn tổng hợp thải 13 02 06

A4060

Y9

Đ, ĐS, C

Lỏng

17 02 04 Các loại dầu động cơ, hộp số và bôi trơn thải khác 13 02 08

A4060

Y9

Đ, ĐS, C

Lỏng

17 03 Dầu truyền nhiệt và cách điện thải 13 03

17 03 01 Dầu truyền nhiệt và cách điện thải có chứa PCB 13 03 01

A3180

Y10

Đ, ĐS, C

Lỏng

17 03 02 Dầu truyền nhiệt và cách điện gốc khoáng cơ clo thải 13 03 06

A3020

A3040

Y8

Y45

Đ, ĐS, C

Lỏng

17 03 03 Dầu truyền nhiệt và cách điện gốc khoáng thải không chứa clo 13 03 07

A3020

A3040

Y8

Đ, ĐS, C

Lỏng

17 03 04 Dầu truyền nhiệt và cách điện tổng hợp thải 13 03 08

A3040

Y8

Đ, ĐS, C

Lỏng

17 03 05 Dầu truyền nhiệt và cách điện thải khác 13 03 10

A3040

Y8

Đ, ĐS, C

Lỏng

17 04 Dầu đáy tàu 13 04

17 04 01 Dầu đáy tàu từ hoạt động đường sông 13 04 01

A4060

Y8

Y9

Đ, ĐS, C

Lỏng

17 04 02 Dầu đáy tàu từ nước thải cầu tàu 13 04 02

A4060

Y8

Y9

Đ, ĐS, C

Lỏng

17 04 03 Dầu đáy tàu từ các hoạt động đường thủy khác 13 04 03

A4060

Y8

Y9

Đ, ĐS, C

Lỏng

17 05 Chất thải từ thiết bị tách dầu/nước 13 05

17 05 01 Chất thải rắn từ buồng lọc cát sỏi và các bộ phận khác của thiết bị tách dầu/nước 13 05 01

A4060

Y9

Đ, ĐS

Rắn

17 05 02 Bùn thải từ thiết bị tách dầu/nước 13 05 02

A4060

Y9

Đ, ĐS

Bùn

17 05 03 Bùn thải từ thiết bị chặn dầu 13 05 03

A4060

Y9

Đ, ĐS

Bùn

17 05 04 Dầu thải từ thiết bị tách dầu/nước 13 05 06

A4060

Y9

Đ, ĐS, C

Lỏng

17 05 05 Nước lẫn dầu thải từ thiết bị tách dầu/nước 13 05 07

A4060

Y9

Đ, ĐS

Lỏng

17 05 06 Hỗn hợp chất thải từ buồng lọc cát sỏi và các bộ phận khác của thiết bị tách dầu/nước 13 05 08

A4060

Y9

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

17 06 Chất thải từ nhiên liệu lỏng 13 07

17 06 01 Dầu nhiên liệu và dầu diesel thải 13 07 01

A4060

Y9

C, Đ, ĐS

Lỏng

17 06 02 Xăng dầu thải 13 07 02

A4060

Y9

C, Đ, ĐS

Lỏng

17 06 03 Các loại nhiên liệu thải khác (kể cả hỗn hợp) 13 07 03

A4060

Y9

C, Đ, ĐS

Lỏng

17 07 Các loại dầu thải khác 13 08

17 07 01 Bùn hoặc nhũ tương thải từ thiết bị khử muối 13 08 01

A4060

Y9

Đ, ĐS, C

Bùn/lỏng

17 07 02 Các loại nhũ tương thải khác 13 08 02

A4060

Y9

Đ, ĐS, C

Lỏng

17 07 03 Các loại dầu thải khác 13 08 99

A4060

Y9

Đ, ĐS, C

Lỏng

17 08 Chất thải là dung môi hữu cơ, môi chất lạnh và chất đẩy (propellant) dạng bọt/sol khí 14 06

17 08 01 Các chất CFC, HCFC, HFC thải 14 06 01

A3150

Y45

Đ, ĐS

Lỏng

17 08 02 Các loại dung môi halogen và hỗn hợp dung môi thải khác 14 06 02

A3150

Y41

Đ, ĐS, C

Lỏng

17 08 03 Các loại dung môi và hỗn hợp dung môi thải khác 14 06 03

A3140

Y42

Đ, ĐS, C

Lỏng

17 08 04 Bùn thải hoặc chất thải rắn có chứa dung môi halogen 14 06 04

A3150

Y41

Đ, ĐS, C

Bùn/rắn

17 08 05 Bùn thải hoặc chất thải rắn có chứa các loại dung môi khác 14 06 05

A3140

Y42

Đ, ĐS, C

Bùn/rắn

18 Các loại chất thải bao bì, chất hấp thụ, giẻ lau, vật liệu lọc và vải bảo vệ  

18 01 Bao bì thải (kể cả chất thải bao bì phát sinh từ đô thị đã được phân loại) 15 01

18 01 01 Bao bì thải có chứa hoặc bị nhiễm các thành phần nguy hại 15 01 10

A4130

Đ, ĐS

Rắn

18 01 02 Bao bì kim loại thải có chứa các chất nền xốp rắn nguy hại (như amiăng) 15 01 11

A4130

Đ, ĐS

Rắn

18 02 Chất hấp thụ, vật liệu lọc, giẻ lau và vải bảo vệ thải 15 02

18 02 01 Chất hấp thụ, vật liệu lọc (kể cả vật liệu lọc dầu), giẻ lau, vải bảo vệ thải bị nhiễm các thành phần nguy hại 15 02 02

A3020

A3140

A3150

Y8

Y41

Y42

Đ, ĐS

Rắn

19 Các loại chất thải khác  

19 01 Chất thải từ ngành phim ảnh 09 01

19 01 01 Dung dịch thải thuốc hiện ảnh và tráng phim gốc nước 09 01 01

Y16

Đ, ĐS, AM

Lỏng

19 01 02 Dung dịch thải thuốc tráng bản in offset gốc nước 09 01 02

Y16

Đ, ĐS, AM

Lỏng

19 01 03 Dung dịch thải thuốc hiện ảnh gốc dung môi 09 01 03

A3140

Y16

Đ, ĐS, AM

Lỏng

19 01 04 Dung dịch hãm thải 09 01 04

Y16

Đ, ĐS, AM

Lỏng

19 01 05 Dung dịch tẩy màu (làm trắng) thải 09 01 05

Y16

Đ, ĐS, AM

Lỏng

19 01 06 Chất thải chứa bạc từ quá trình xử lý chất thải phim ảnh 09 01 06

B1180

B1190

Y16

Đ, ĐS, AM, OH

Lỏng

19 01 07 Máy ảnh dùng một lần đã qua sử dụng còn chứa pin 09 01 11

A1170

Y26

Y29

Đ, ĐS

Rắn

19 01 08 Nước thải từ quá trình thu hồi bạc 09 01 13

Y16

Đ, ĐS, AM, OH

Lỏng

19 02 Chất thải từ các thiết bị điện và điện tử 16 02

19 02 01 Máy biến thế và tụ điện thải có chứa PCB 16 02 09

A3180

B1110

Y10

Đ, ĐS

Rắn

19 02 02 Các thiết bị thải khác có chứa hoặc nhiễm PCB 16 02 10

A3180

Y10

Đ, ĐS

Rắn

19 02 03 Thiết bị thải có chứa CFC, HCFC, HFC 16 02 11

A3150

Y45

Đ, ĐS

Rắn

19 02 04 Thiết bị thải có chứa amiăng 16 02 12

A2050

Y36

Đ, ĐS

Rắn

19 02 05 Thiết bị thải có các bộ phận chứa các thành phần nguy hại 16 02 13

A1030

A2010

A3180

Y10

Y29

Y31

Đ, ĐS

Rắn

19 02 06 Các bộ phận nguy hại tháo dỡ từ các thiết bị thải 16 02 15

A1030

A2010

A3180

Y10

Y29

Y31

Đ, ĐS

Rắn

19 03 Các sản phẩm bị loại bỏ 16 03

19 03 01 Chất thải vô cơ có chứa các thành phần nguy hại 16 03 03

A4140

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

19 03 02 Chất thải hữu cơ có chứa các thành phần nguy hại 16 03 05

A4140

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

19 04 Chất nổ thải 16 04

19 04 01 Đạn dược thải 16 04 01

A4080

Y15

N, Đ

Rắn

19 04 02 Pháo hoa thải 16 04 02

A4080

Y15

N, Đ

Rắn

19 04 03 Các loại chất nổ thải khác 16 04 03

A4080

Y15

N, Đ

Rắn

19 05 Các bình chứa khí nén và hóa chất thải 16 05

19 05 01 Bình chứa khí nén thải có các thành phần nguy hại 16 05 04

A4080

Đ, ĐS, C

Rắn

19 05 02 Hóa chất và hỗn hợp hóa chất lỏng thí nghiệm thải, bao gồm hoặc có chứa các thành phần nguy hại 16 05 06

A4150

Y14

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

19 05 03 Hóa chất vô cơ thải bao gồm hoặc có chứa các thành phần nguy hại 16 05 07

A4140

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

19 05 04 Hóa chất hữu cơ thải bao gồm hoặc có chứa các thành phần nguy hại 16 05 08

A4140

Đ, ĐS

Rắn

19 06 Pin và ắc quy thải 16 06

19 06 01 Pin/ắc quy chì thải 16 06 01

A1160

A1010

Y31

Đ, ĐS

Rắn

19 06 02 Pin Ni-Cơ thải 16 06 02

A1170

A1010

Y26

Đ, ĐS

Rắn

19 06 03 Pin/ắc quy thải có chứa thủy ngân 16 06 03

A1170

Y29

Đ, ĐS

Rắn

19 06 04 Chất điện phân từ pin và ắc quy thải 16 06 06

A1180

Y31

Y34

Đ, ĐS

Rắn

19 07 Chất thải từ quá trình vệ sinh thùng, bồn chứa và bể lưu động 16 07

19 07 01 Chất thải có chứa dầu 16 07 08

A4060

Y9

Đ, ĐS, C

Rắn/lỏng

19 07 02 Chất thải có chứa các thành phần nguy hại 16 07 09

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

19 08 Chất xúc tác đã qua sử dụng 16 08

19 08 01 Chất xúc tác đã qua sử dụng có chứa các thành phần nguy hại 16 08 02

A2030

Đ, ĐS

Rắn

19 08 02 Chất xúc tác đã qua sử dụng có chứa axit photphoric 16 08 05

A2030

A4090

AM, Đ

Rắn/lỏng

19 08 03 Xúc tác dạng lỏng đã qua sử dụng 16 08 06

A2030

Đ, ĐS

Lỏng

19 08 04 Xúc tác đã qua sử dụng bị nhiễm các thành phần nguy hại 16 08 07

A2030

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

19 09 Các chất oxi hóa thải 16 09

19 09 01 Pemanganat thải 16 09 01

OH, Đ, ĐS

Rắn/lỏng

19 09 02 Cromat thải 16 09 02

A1040

Y21

OH, Đ, ĐS

Rắn/lỏng

19 09 03 Các hợp chất peroxit thải 16 09 03

A4120

OH, Đ

Rắn/lỏng

19 09 04 Các loại chất oxi hóa thải khác 16 09 04

OH, Đ

Rắn/lỏng

19 10 Nước thải được xử lý bên ngoài 16 10

19 10 01 Nước thải có chứa các thành phần nguy hại 16 10 01

Đ, ĐS

Lỏng

19 10 02 Cặn nước thải có chứa các thành phần nguy hại 16 10 03

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

19 11 Vật liệu lót và chịu lửa thải 16 11

19 11 01 Vật liệu lót và chịu lửa thải gốc cacbon từ quá trình luyện kim có chứa các thành phần nguy hại 16 11 01

A3070

B1100

Đ

Rắn

19 11 02 Các vật liệu lót và chịu lửa thải khác từ quá trình luyện kim có chứa các thành phần nguy hại 16 11 03

A3070

B1100

Đ

Rắn

19 11 03 Vật liệu lót và chịu lửa thải có chứa các thành phần nguy hại không phải từ quá trình luyện kim 16 11 05

A3070

B1100

Đ

Rắn

CHÚ THÍCH Các cột trong Bảng “Danh mục chất thải là chất thải nguy hại”.

1) Mã CTNH (Mã chất thải nguy hại): Là mã số của các chất thải trong danh mục chất thải nguy hại. Mã CTNH được tổ hợp từ 1, 2 hoặc 3 cặp chữ số (hay 2, 4 hoặc 6 chữ số) với ý nghĩa như sau:

a) Cặp 2 chữ số thứ nhất thể hiện mã của nhóm chất thải phân loại theo nhóm nguồn hay dòng thải chính;

b) Cặp 2 chữ số thứ hai thể hiện mã của nhóm chất thải phân loại theo phân nhóm nguồn hay dòng thải trong từng nhóm nguồn hoặc dòng thải chính;

c) Cặp 2 chữ số thứ ba thể hiện mã của từng loại chất thải trong từng phân nhóm nguồn hay dòng thải.

2) Tên chất thải: Tên gọi của các chất thải trong danh mục chất thải nguy hại, được phân theo 3 cấp như sau:

a) Cấp 1 (tương ứng với mã số 1 cặp chữ số): tên gọi của nhóm chất thải phân loại theo nhóm nguồn hoặc dòng thải chính;

b) Cấp 2 (tương ứng với mã số 2 cặp chữ số): tên gọi của nhóm chất thải phân loại theo phân nhóm nguồn hoặc dòng thải trong từng nhóm nguồn hoặc dòng thải chính;

c) Cấp 3 (tương ứng mã đầy đủ 3 cặp chữ số): tên gọi của từng loại chất thải trong từng phân nhóm nguồn hoặc dòng thải.

3) Mã EC: Là mã tương ứng với mã trong “Danh mục chất thải của Cộng đồng Châu Âu (EC)”.

4) Mã Basel A/B: Là mã đối chiếu A/B theo Phụ lục VIII hoặc IX (Danh mục A hoặc B) của Công ước Basel về kiểm soát việc vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại và tiêu hủy chúng năm 1989. Đối với những loại chất thải trong danh mục mà có một số phương án mã đối chiếu A/B thì cần căn cứ vào từng trường hợp cụ thể và nội dung các Phụ lục VIII hoặc IX của Công ước Basel để lựa chọn phương án phù hợp.

5) Mã Basel Y: Là mã đối chiếu Y theo Phụ lục I của Công ước Basel. Đối với những loại chất thải trong danh mục có một số phương án mã đối chiếu Y thì cần căn cứ vào từng trường hợp cụ thể và nội dung Phụ lục I của Công ước Basel để lựa chọn phương án phù hợp.

6) Tính chất nguy hại chính: Là các đặc tính nguy hại của chất thải nguy hại trong danh mục tương ứng với Phụ lục III của Công ước Basel. Tùy vào từng trường hợp, một chất thải nguy hại có thể có một, một số hoặc tất cả các tính chất nguy hại (Xem Bảng 1 của tiêu chuẩn này).

7) Trạng thái (thể) tồn tại thông thường: Là các trạng thái vật lý hay thể tồn tại thông thường (rắn, lỏng hoặc bùn) của chất thải nêu trong danh mục.

 

Phụ lục B

(Tham khảo)

Bảng B.1 – Khuyến nghị về lưu giữ các loại chất thải nguy hại

CHÚ THÍCH: Các ký hiệu trong bảng

+ Cho phép lưu giữ chung;

– Không cho phép lưu giữ chung chất thải nguy hại;

O Cho phép lưu giữ chung nhưng có biện pháp phòng ngừa và theo dõi chặt chẽ.



1 Quá trình ổn định hóa thay đổi tính chất nguy hại của thành phần chất thải và do đó chuyển hóa chất thải nguy hại thành không nguy hại. Quá trình hóa rắn chỉ thay đổi trạng thái hay thể tồn tại của chất thải (ví dụ lỏng thành rắn), bằng cách cho các phụ gia vào mà không làm thay đổi tính chất hóa học của chất thải.

2 Một chất thải được coi là đã được ổn định hóa một phần nếu trong quá trình ổn định hóa, các thành phần nguy hại chưa được chuyển hóa hoàn toàn thành các thành phần không nguy hại, vì vậy vẫn có khả năng phát tán ra môi trường trong các khoảng thời gian ngắn, trung hoặc dài hạn.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6706:2009 VỀ CHẤT THẢI NGUY HẠI – PHÂN LOẠI
Số, ký hiệu văn bản TCVN6706:2009 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
Tài nguyên - môi trường
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản