TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6776:2018 VỀ XĂNG KHÔNG CHÌ – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 6776:2018
XĂNG KHÔNG CHÌ – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Unleaded gasoline – Specifications and test methods
Lời nói đầu
TCVN 6776:2018 thay thế TCVN 6776:2013.
TCVN 6776:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28 Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn biên soạn. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị. Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
XĂNG KHÔNG CHÌ – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Unleaded gasoline – Specifications and test methods
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với xăng không chì, dùng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 2694 (ASTM D 130) Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng.
TCVN 2698 (ASTM D 86) Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển.
TCVN 2703 (ASTM D 2699) Nhiên liệu động cơ đánh lửa – Xác định trị số octan nghiên cứu
TCVN 3166 (ASTM D 5580) Xăng – Xác định benzen, toluen, etylbenzen, p/m-xylen, o-xylen, chất thơm C9 và nặng hơn, và tổng các chất thơm – Phương pháp sắc ký khí
TCVN 3172 (ASTM D 4294) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X.
TCVN 6022 (ISO 3171) Chất lỏng dầu mỏ – Lấy mẫu tự động trong đường ống.
TCVN 6593 (ASTM D 381) Nhiên liệu lỏng – Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp bay hơi.
TCVN 6594 (ASTM D 1298) Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API – Phương pháp tỷ trọng kế.
TCVN 6701 (ASTM D 2622) Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang bước sóng tán xạ tia X.
TCVN 6703 (ASTM D 3606) Xăng hàng không và xăng động cơ thành phẩm – Xác định benzen và toluen bằng phương pháp sắc ký khí.
TCVN 6704 (ASTM D 5059) Xăng – Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng phổ tia X.
TCVN 6777 (ASTM D 4057) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp lấy mẫu thủ công.
TCVN 6778 (ASTM D 525) Xăng – Phương pháp xác định độ ổn định ôxy hóa (Phương pháp chu kỳ cảm ứng).
TCVN 7023 (ASTM D 4953) Xăng và hỗn hợp xăng oxygenat – Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp khô).
TCVN 7143 (ASTM D 3237) Xăng – Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử.
TCVN 7330 (ASTM D 1319) Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Phương pháp xác định các loại hydrocacbon bằng hấp phụ chỉ thị huỳnh quang.
TCVN 7331 (ASTM D 3831) Xăng – Phương pháp xác định hàm lượng mangan bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử.
TCVN 7332 (ASTM D 4815) Xăng – Xác định hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượu tert-Amyl và rượu từ C1 đến C4 bằng phương pháp sắc ký khí.
TCVN 7716 Etanol nhiên liệu biến tính dùng để trộn với xăng sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 7759 (ASTM D 4176) Nhiên liệu chưng cất – Xác định nước tự do và tạp chất dạng hạt (Phương pháp quan sát bằng mắt thường).
TCVN 7760 (ASTM D 5453) Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ – Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại.
TCVN 8314 (ASTM D 4052) Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối bằng máy đo khối lượng riêng kỹ thuật số).
TCVN 10625 Etanol nhiên liệu không biến tính dùng để trộn với xăng sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 11588 (ASTM D 5191) Sản phẩm dầu mỏ – Xác định áp suất hơi (Phương pháp Mini).
TCVN 12014 (ASTM D 6296) Nhiên liệu động cơ đánh lửa – Xác định hàm lượng olefin tổng bằng phương pháp sắc ký khí đa chiều.
TCVN 12015 (ASTM D 6839) Nhiên liệu động cơ đánh lửa – Xác định các loại hydrocacbon, các hợp chất oxygenat và benzen bằng phương pháp sắc ký khí.
ASTM D 2700 Test method for motor octane number of spark-ignition engine fuel (Phương pháp xác định trị số octan môtơ cho nhiên liệu động cơ đánh lửa).
ASTM D 5863 Standard Test Methods for Determination of Nickel. Vanadium, Iron, and Sodium in Crude Oils and Residual Fuels by Flame Atomic Absorption Spectrometry (Dầu thô và nhiên liệu cặn – Xác định niken, vanadi, sắt và natri bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa).
3 Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
3.1 Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử của xăng không chì được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử của xăng không chì
Tên chỉ tiêu |
Mức |
Phương pháp thử |
|||
2 |
3 |
4 |
5 |
||
1. Trị số octan, min. |
|
|
|
|
|
– Theo phương pháp nghiên cứu (RON)1) |
90/92/95 |
92/95/97 |
92/95/97 |
92/95/97 |
TCVN 2703 (ASTM D 2699) |
– Theo phương pháp môtơ (MON)2) |
79/81/84 |
82/85/87 |
82/85/87 |
82/85/87 |
ASTM D 2700 |
2. Hàm lượng chì, g/L, max. |
0,005 |
0,005 |
0,005 |
0,005 |
TCVN 7143 (ASTM D 3237) |
|
|
|
|
TCVN 6704 (ASTM D 5059) | |
3. Thành phần cất phân đoạn: |
|
|
|
|
TCVN 2698 (ASTM D 86) |
– Điểm sôi đầu, °C |
Báo cáo |
Báo cáo |
Báo cáo |
Báo cáo |
|
– 10 % thể tích, °C, max. |
70 |
70 |
70 |
70 |
|
– 50 % thể tích, °C, max. |
120 |
120 |
120 |
120 |
|
– 90 % thể tích, °C, max. |
190 |
190 |
190 |
190 |
|
– Điểm sôi cuối, °C, max. |
215 |
210 |
210 |
210 |
|
– Cặn cuối, % thể tích, max. |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
4. Ăn mòn mảnh đồng ở 50 °C/3 h, max. |
Loại 1 |
Loại 1 |
Loại 1 |
Loại 1 |
TCVN 2694 (ASTM D 130) |
5. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 mL, max. |
5 |
5 |
5 |
5 |
TCVN 6593 (ASTM D 381) |
6. Độ ổn định oxy hóa, min, min. |
480 |
480 |
480 |
480 |
TCVN 6778 (ASTM D 525) |
7. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max. |
500 |
150 |
50 |
10 |
TCVN 6701 (ASTMD2622)
TCVN 7760 (ASTM D 5453) TCVN 3172 (ASTMD 4294) |
8. Áp suất hơi (Reid) ở 37,8 °C, kPa |
43-75 |
43-75 |
43-75 |
43-75 |
TCVN 7023 (ASTMD 4953)
TCVN 11588 (ASTMD 5191) |
9. Hàm lượng benzen, % thể tích, max. |
2,5 |
2,5 |
1,0 |
1.0 |
TCVN 6703 (ASTM D 3606)
TCVN 3166 (ASTMD 5580) |
10. Hydrocacbon thơm, % thể tích, max. |
40 |
40 |
40 |
35 |
TCVN 7330 (ASTM D 1319)
TCVN 3166 (ASTM D 5580) TCVN 12015 (ASTM D 6839) |
11. Hàm lượng olefin, % thể tích, max. |
38 |
Báo cáo |
Báo cáo |
Báo cáo |
TCVN 7330 (ASTM D 1319)
TCVN 12014 (ASTM D 6296) TCVN 12015 (ASTMD 6839) |
12. Hàm lượng oxy, % khối lượng, max. |
2,7 |
2,7 |
2,7 |
2,7 |
TCVN 7332 (ASTMD 4815) |
13. Hợp chất oxygenat3), % thể tích, max. |
|
|
|
|
TCVN 7332 (ASTMD 4815) |
– Etanol4) |
<4 |
<4 |
<4 |
<4 |
|
– Metanol |
KPH5) |
KPH5) |
KPH5) |
KPH5) |
|
– Iso-propyl alcohol |
10,0 |
10,0 |
10,0 |
10,0 |
|
– Iso-butyl alcohol |
10,0 |
10,0 |
10,0 |
10,0 |
|
– Tert-butyl alcohol |
7,0 |
7,0 |
7,0 |
7,0 |
|
– Ete (số nguyên tử C ≥ 5)6) |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
Riêng MBTE |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
– Aceton7) |
KPH5) |
KPH5) |
KPH5) |
KPH5) |
|
14. Khối lượng riêng ở 15 °C, kg/m3 |
Báo cáo |
Báo cáo |
Báo cáo |
Báo cáo |
TCVN 6594 (ASTM D 1298)
TCVN 8314 (ASTM D 4052) |
15. Tổng hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/L, max. |
5 |
5 |
5 |
5 |
TCVN 7331 (ASTM D 3831)
ASTM D 5863 |
16. Ngoại quan |
Sạch, trong, không quan sát thấy có nước tự do và tạp chất |
Sạch, trong, không quan sát thấy có nước tự do và tạp chất |
Sạch, trong, không quan sát thấy có nước tự do và tạp chất |
Sạch, trong, không quan sát thấy có nước tự do và tạp chất |
TCVN 7759 (ASTM D 4176) |
1) RON (Reasearch Octane Number): Trị số octan nghiên cứu.
2) MON (Motor Octane Number): Trị số octan theo phương pháp môtơ. Chỉ áp dụng khi có yêu cầu. 3) Các hợp chất oxygenat có thể dùng ở dạng đơn lẻ hoặc ở dạng hỗn hợp có hàm lượng theo thể tích nằm trong quy định và tổng hàm lượng oxy phù hợp với mục 13 của Bảng 1. 4) Phải phù hợp với TCVN 7716 hoặc TCVN 10625. 5) KPH: không phát hiện khi xác định theo phương pháp thử được quy định trong bảng. 6) Có nhiệt độ sôi không lớn hơn nhiệt độ sôi cuối của thành phần cất phân đoạn của mức xăng tương ứng. 7) Do chưa có phương pháp thử tiêu chuẩn để xác định hàm lượng aceton trong xăng, nên các đơn vị thử nghiệm có thể vận dụng TCVN 7332 (ASTM D 4815) để xác định aceton. |
3.2 Phụ gia
Các loại phụ gia sử dụng để pha xăng không chì phải đảm bảo phù hợp với các quy định về an toàn, sức khỏe môi trường và không được gây hư hỏng cho động cơ và hệ thống tồn trữ, vận chuyển và phân phối nhiên liệu.
4 Lấy mẫu
Lấy mẫu theo TCVN 6022 (ISO 3171) hoặc TCVN 6777 (ASTM D 4057).
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6776:2018 VỀ XĂNG KHÔNG CHÌ – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN6776:2018 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Hóa chất, dầu khí |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |