TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7045:2009 VỀ RƯỢU VANG – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
TCVN 7045:2009
RƯỢU VANG – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Wine – Specification
Lời nói đầu
TCVN 7045:2009 thay thế TCVN 7045:2002;
TCVN 7045:2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F9 Đồ uống biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
RƯỢU VANG – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Wine – Specification
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại rượu vang.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005), Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.
TCVN 8007:2009 Rượu – Chuẩn bị mẫu và kiểm tra cảm quan.
TCVN 8010:2009 Rượu chưng cất – Xác định hàm lượng metanol.
TCVN 8012:2009 Rượu – Xác định độ axit.
AOAC 940.20, Sulfurous acid in wines (Axit sulfurơ trong rượu vang).
AOAC 973.20, Cyanide in wines (Xyanua trong rượu vang).
AOAC 983.13, Alcohol in wines – Gas chromatographic method (Cồn trong rượu vang – Phương pháp sắc kí khí).
AOAC 988.07, Carbon dioxide in wines – Titrimetric method (Cacbon dioxit trong rượu vang – Phương pháp chuẩn độ).
3. Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
3.1
Rượu vang (Wine)
Đồ uống có cồn được chế biến bằng phương pháp lên men từ trái cây và không qua chưng cất.
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Yêu cầu cảm quan
Các chỉ tiêu cảm quan đối với rượu vang được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 – Yêu cầu cảm quan
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1. Màu sắc | Đặc trưng cho từng loại sản phẩm |
2. Mùi | Thơm đặc trưng của nguyên liệu và sản phẩm lên men, không có mùi lạ |
3. Vị | Đặc trưng cho từng loại sản phẩm, không có vị lạ |
4. Trạng thái | Trong, không vẩn đục |
4.2. Chỉ tiêu hoá học
Các chỉ tiêu hoá học của rượu vang được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 – Các chỉ tiêu hoá học
Tên chỉ tiêu |
Mức |
1. Hàm lượng etanol (cồn) ở 20 oC, % thể tích |
Từ 8 đến 18 |
2. Hàm lượng metanol trong 1l etanol 100°, % thể tích, không lớn hơn |
0,05 |
3. Độ axit |
Nhà sản xuất tự công bố |
4. Hàm lượng SO2, mg/l etanol 100°, không lớn hơn |
350 |
5. Hàm lượng CO2 |
Nhà sản xuất tự công bố |
6. Hàm lượng xyanua, mg/l etanol 100°, không lớn hơn |
0,1 |
5. Phụ gia thực phẩm
Phụ gia thực phẩm sử dụng cho rượu vang: theo quy định hiện hành.
6. Yêu cầu vệ sinh
6.1. Kim loại nặng
Giới hạn tối đa hàm lượng kim loại nặng đối với rượu vang: theo quy định hiện hành.
6.2. Vi sinh vật
Các chỉ tiêu vi sinh vật trong rượu vang: theo quy định hiện hành.
7. Phương pháp thử
7.1. Xác định các chỉ tiêu cảm quan, theo TCVN 8007:2009.
7.2. Xác định hàm lượng etanol, theo AOAC 983.13.
7.3. Xác định hàm lượng metanol, theo TCVN 8010:2009.
7.4. Xác định độ axit, theo TCVN 8012:2009.
7.5. Xác định hàm lượng CO2, theo AOAC 988.07.
7.6. Xác định hàm lượng SO2, theo AOAC 940.20.
7.7. Xác định hàm lượng xyanua, theo AOAC 973.20.
8. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
8.1. Bao gói
Rượu vang được đóng trong bao bì kín, chuyên dùng cho thực phẩm và không ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.
8.2. Ghi nhãn
Ghi nhãn sản phẩm theo qui định hiện hành và TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005).
8.3. Bảo quản
Bảo quản rượu vang nơi khô, mát, tránh ánh nắng mặt trời và không ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm
8.4. Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển rượu vang phải khô, sạch, không có mùi lạ và không ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7045:2009 VỀ RƯỢU VANG – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN7045:2009 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
An toàn thực phẩm |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |