TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7167-3:2009 (ISO 7296-3:2006) VỀ CẦN TRỤC – KÝ HIỆU BẰNG HÌNH VẼ – PHẦN 3: CẦN TRỤC THÁP

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7167 – 3 : 2009

ISO 7296-3:2006

CẦN TRỤC – KÝ HIỆU BẰNG HÌNH VẼ – PHẦN 3: CẦN TRỤC THÁP

Cranes – Graphical symbols – Part 3: Tower cranes

Lời nói đầu

TCVN 7167-3 : 2009 hoàn toàn tương đương ISO 7296-3 : 2006.

TCVN 7167-3 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 96 Cần cẩu biên soạn,Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 7167 (ISO 7296), Cần trục – Ký hiệu bằng hình vẽ gồm các phần sau:

– TCVN 7167-1 : 2002 (ISO 7296-1 : 1991), Phần 1: Quy định chung.

– TCVN 7167-3 : 2009 (ISO 7296-2 : 1996), Phần 2: Cần trục tự hành.

– TCVN 7167-3 : 2009 (ISO 7296-3 : 2006), Phần 3: Cần trục tháp.

 

CẦN TRỤC – KÝ HIỆU BẰNG HÌNH VẼ – PHẦN 3: CẦN TRỤC THÁP

Cranes – Graphical symbols – Part 3: Tower cranes

Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các ký hiệu bằng hình vẽ dùng cho các bộ phận điều khiển và hiển thị trên cần trục tháp như đã định nghĩa trong TCVN 8242-3 (ISO 4306-3).

Phụ lục A cho ví dụ về tổ hợp các ký hiệu.

Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn dưới đây là rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất kể cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

Ký hiệu bằng hình vẽ

Số ký hiệu

Ký hiệu

Mô tả ký hiệu

Số đăng ký ISO/IEC

1

Bật (năng lượng).

On (power).

IEC 60417-5007

2

Tắt (năng lượng).

Off (power).

IEC 60417-5008

3

Bật/Tắt (ấn/ấn).

On/Off (push/push).

IEC 60417-5010

4

Bật/Tắt (nút ấn).

(On/Off (push button).

IEC 60417-5011

5

Còi.

Horn.

IEC 60417-5014

6

Quạt.

Ventilator.

ISO 7000-1118

7

Quạt thông gió, quạt tuần hoàn không khí.

Ventilating fan; air-circulating fan.

ISO 7000-0089

8

Nhiệt độ.

Temperature.

ISO 7000-0034

9

Sưởi ấm bên trong.

Interior heating.

ISO 7000-0637B

10

Làm mát.

Cooling.

ISO 7000-0027

11

Đèn hiệu quay/Đèn vàng nhấp nháy.

Rotating beacon.

ISO 7000-1141A

12

Chiếu sáng, đèn.

Lighting; lamp.

IEC 60417-5012

13

Đèn pha/đèn chiếu rọi.

Floodlight.

ISO 7000-1204 (TCVN 7167-1062)

14

Thanh gạt nước kính chắn gió.

Windscreen wiper.

ISO 7000-0086

15

Phun nước rửa kính chắn gió.

Windscreen washer.

ISO 7000-0088

16

Tốc độ gió.

Wind speed.

ISO 7000-1698 (TCVN 7167-1052)

17

Hướng gió.

Wind direction.

ISO 7000-1699 (TCVN 7167-1053)

18

Tời cáp.

Rope winch

ISO 7000-1176

19

Độ mòn má phanh.

Brake lining wear.

ISO 7000-1408

20

Phanh đóng.

Brake on.

ISO 7000-0020

21

Phanh mở.

Brake off.

ISO 7000-0021

22

Cụm móc treo: nâng.

Hook assembly: lift.

ISO 7000-1682 (TCVN 7167-1020)

23

Cụm móc treo: hạ.

Hook: assembly: lower.

ISO 7000-1683 (TCVN 7167-1021)

24

Luồn cáp/Pa lăng cáp – Một dây/Bội suất bằng một.

Rope reeve – Single fall.

ISO 7000-2755

25

Luồn cáp/Pa lăng cáp – Hai dây/Bội suất bằng hai.

Rope reeve – Two falls.

ISO 7000-2756

26

Luồn cáp/Pa lăng cáp – Bốn dây/Bội suất bằng bốn.

Rope reeve – Four falls.

ISO 7000-2757

27

Chiều quay liên tục, hệ ba chiều.

Direction of continuous rotation, three-dimensional presentation.

ISO 7000-0440

28

Chiều quay liên tục, ngược chiều kim đồng hồ.

Quay ngược chiều kim đồng hồ.

Direction of continuous rotation, anticlockwise.

Slewing counter-clockwise.

ISO 7000-0941

29

Quay hai chiều không giới hạn (cần quay theo hướng gió).

Slewing in both directions unlocked (Jib weathervaning).

ISO 7000-2761

30

Di chuyển theo một hướng.

Movement in one direction.

IEC 60417-5022

31

Xe con cần trục.

Crane trolley.

ISO 7000-2758

32

Nâng cần.

Luff in.

ISO 7000-1684

33

Hạ cần.

Luff out.

ISO 7000-1685

34

Ra cần.

Telescopic boom extend.

ISO 7000-1686

35

Thu cần.

Telescopic boom retract.

ISO 7000-1687

36

Khung di chuyển cần trục – lắp đặt trên ray.

Crane base – rail mounted.

ISO 7000-2759

37

Kẹp chặt kẹp ray.

Rail clamp engaged.

ISO 7000-1696 (TCVN 7167-1042)

38

Nhả kẹp ray.

Rail clamp disengaged.

ISO 7000-1697 (TCVN 7167-1043)

39

Đóng gầu ngoạm.

Clamshell bucket, close.

ISO 7000-1496

40

Mở gầu ngoạm.

Clamshell bucket, open.

ISO 7000-1495

41

Cần trục tháp được lắp dựng từ các bộ phận cấu thành.

Tower cranes assembled from component parts.

ISO 7000-2762

42

Cần trục tháp tự lắp dựng.

Self-erecting cranes.

ISO 7000-2763

43

Trục chính.

Spindle.

ISO 7000-0267

44

Cảnh báo nguy hiểm.

Hazard warning.

ISO 7000-0085

45

Nguy hiểm.

Danger.

ISO 7000-0434A

46

Điểm tra mỡ bôi trơn.

Lubricant grease.

ISO 7000-0787

47

Điểm tra dầu bôi trơn.

Lubricating oil.

ISO 7000-0391

48

Chạy bình thường.

Normal run.

IEC 60417-5107A

49

Chạy nhanh.

Fast run.

IEC 60417-5108A

50

Tốc độ rất nhanh.

Fast speed.

ISO 7000-0944

51

Hành trình vượt quá, chuyển động thẳng.

Overtravel, rectilinear.

ISO 7000-0256

52

Hành trình vượt quá – chuyển động quay.

Over-travel, rotary.

ISO 7000-0781

53

Giới hạn hành trình vượt quá – theo hai chiều.

Limit override – in two directions.

ISO 7000-2764

54

Giới hạn hành trình vượt quá – theo một chiều.

Limit override – in one direction.

ISO 7000-2765

55

Chạy rất chậm; tốc độ rất chậm.

Much reduced run, much reduced speed.

ISO 7000-0528

 

PHỤ LỤC A

(Tham khảo)

VÍ DỤ VỀ TỔ HỢP KÝ HIỆU

Số ký hiệu

Ký hiệu

Mô tả ký hiệu

Số đăng ký ISO/IEC

1

Thiết bị giới hạn mômen tải trọng cho cần trục tháp được lắp dựng từ các bộ phận cấu thành – giá trị mômen.

Turning moment limiting device for tower cranes assembled from component parts – moment value.

ISO 7000-2766

2

Thiết bị giới hạn mômen tải trọng cho cần trục tháp tự lắp dựng – giá trị mômen.

Turning moment limiting device for self erecting cranes – moment value.

ISO 7000-2767

3

Thiết bị giới hạn tải trọng – giá trị tải trọng.

Load limiting device – load value.

ISO 7000-2768

4

Khung di chuyển – lắp đặt trên ray, thiết bị giới hạn hành trình di chuyển, theo một chiều.

Crane base-rail mounted, travel limit device; one direction.

ISO 7000-2769

5

Khung di chuyển – lắp đặt trên ray, thiết bị giới hạn hành trình di chuyển; theo hai chiều.

Crane base-rail mounted, travel limit device; two direction.

ISO 7000-2770

6

Thiết bị giới hạn chuyển động quay – theo chiều kim đồng hồ.

Slew limit device – clockwise.

ISO 7000-2771

7

Thiết bị giới hạn chuyển động quay – theo chiều ngược kim đồng hồ.

Slew limit device – anticlockwise.

ISO 7000-2772

8

Thiết bị giới hạn góc nâng cần.

Upper luffing limit device.

ISO 7000-2773

9

Thiết bị giới hạn góc hạ cần.

Lower luffing limit device.

ISO 7000-2774

10

Thiết bị giới hạn hành trình vượt quá góc nâng cần.

Upper luffing limit override device.

ISO 7000-2775

11

Thiết bị giới hạn hành trình vượt quá góc hạ cần.

Lower luffing override device.

ISO 7000-2776

12

Thiết bị giới hạn chiều cao nâng.

Upper hoist limit device.

ISO 7000-2777

13

Thiết bị giới hạn độ sâu hạ móc treo.

Lower hoist limit device.

ISO 7000-2778

14

Thiết bị giới hạn hành trình vượt quá chiều cao nâng.

Upper hoist limit override.

ISO 7000-2779

15

Thiết bị giới hạn hành trình di chuyển xe con – về phía sau.

Trolley travelling limit device – backward.

ISO 7000-2780

16

Thiết bị giới hạn hành trình di chuyển xe con – về phía trước.

Trolley travelling limit device – forward.

ISO 7000-2781

17

Xe con di chuyển về phía sau.

Trolley travelling backwards.

ISO 7000-2782

18

Xe con di chuyển về phía trước.

Trolley travelling forwards.

ISO 7000-2783

19

Phanh đóng hoặc phanh mở.

Brake on or brake off.

ISO 7000-1173

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 7167-1 (ISO 7296-1), Cần trục – Ký hiệu bằng hình vẽ – Phần 1: Qui định chung.

[2] ISO 7000-2004, Graphical  symbols for use on equipment – Index and synopsis (ISO 7000 database, Graphical symbols for use on equipment [Available at http://www.graphical-symbols.info/]) (Ký hiệu bằng hình vẽ sử dụng trên thiết bị – Chỉ số và tóm tắt).

[3] ISO 60417, Databasre, Graphical symbols for use on equipment [Available at http://www.graphical-symbols.info/]) (Ký hiệu bằng hình vẽ sử dụng trên thiết bị).

[4] FEM 1.003, Tower cranes – Graphical symbols (Cần trục tháp – Ký hiệu bằng hình vẽ).

[5] DIN 30600, Graphische symbole, Registrierung, Bezeichnung).

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7167-3:2009 (ISO 7296-3:2006) VỀ CẦN TRỤC – KÝ HIỆU BẰNG HÌNH VẼ – PHẦN 3: CẦN TRỤC THÁP
Số, ký hiệu văn bản TCVN7167-3:2009 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nhẹ
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản