TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7372:2007 (ISO 7372 : 2005) VỀ TRAO ĐỔI DỮ LIỆU THƯƠNG MẠI – DANH MỤC CÁC PHẦN TỬ DỮ LIỆU THƯƠNG MẠI
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7372 : 2007
ISO 7372 : 2005
TRAO ĐỔI DỮ LIỆU THƯƠNG MẠI – DANH MỤC CÁC PHẦN TỬ DỮ LIỆU THƯƠNG MẠI
Trade data interchange — Trade data elements directory
Lời nói đầu
TCVN 7372 : 2007 thay thế cho TCVN 7372 : 2003.
TCVN 7372 : 2007 Hoàn toàn tương đương với ISO 7372 : 2005.
TCVN 7372: 2007 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC154 “Quá trình, các yếu tố dữ liệu và tài liệu trong thương mại, công nghiệp và hành chính” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ khoa học và Công nghệ công bố.
Nội dung
MỤC 1 CÁC PHẦN TỪ DỮ LIỆU
- Giới thiệu
1.1. Phạm vi áp dụng
1.2. Tham chiếu
1.2.1. Tiêu chuẩn quốc tế
1.2.2. Khuyến cáo của UN và UN/CEFACT
1.3. Định nghĩa
1.4. Chữ viết tắt
1.5. Bộ ký tự
1.6. Giải thích về nội dung tiêu chuẩn
1.7. Trình bày các phần tử dữ liệu trong tiêu chuẩn
- Duy trì tài liệu phần tử dữ liệu thương mại
2.1. Giới thiệu
2.2. Vai trò của MA
2.3. Các thành viên
2.3.1. Các thành viên liên chính phủ và phi chính phủ
2.3.2. Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa
2.3.3. Các thành viên liên kết
2.3.4. Chuyên gia bên ngoài
2.3.5. Thư ký tổ chức duy trì (MAS)
2.4. Quy tắc của thủ tục
2.4.1. Đề nghị sửa đổi, bổ sung hoặc xóa bỏ
2.4.2. Thay đổi trong UNTDED
2.4.3 Danh sách kiểm tra hành động đánh giá kỹ thuật
2.5. Thảo luận với các thành viên của MA
2.6. Các thủ tục bỏ phiếu
2.7. Sự bổ sung được chấp thuận sửa đổi
- Các chỉ mục [sử dụng trong tương lai]
- Các phần tử dữ liệu
4.1. Cách trình bày, mô tả danh mục phân loại, từ viết tắt
4.1.1. Trình bày các mục nhập phần tử dữ liệu
4.1.2. Viết tắt các biểu diễn ký tự
4.1.3. Tham chiếu liên quan đến biểu diễn ký tự
4.1.4. Nhóm các phần tử dữ liệu thành các loại lớn
4.1.5. Tham chiếu rõ ràng giữa các phần tử dữ liệu và các mã: () và [ ]
4.1.6. Danh mục phân loại các phần tử dữ liệu, cấp phát các thẻ định danh (các thẻ)
4.1.7. Số phát hành phần tử dữ liệu
4.2. Danh mục các phần tử dữ liệu thương mại (TDED)
4.2.0. (0001-0699) Phần tử dữ liệu dịch vụ
4.2.1. (1000-1699) tài liệu, tham chiếu
4.2.2. (2000-2699) ngày tháng, thời gian, khoảng thời gian
4.2.3. (3000-3699) Bên tham gia, địa chỉ, địa điểm, quốc gia
4.2.4. (4000-4699) Điều khoản, điều kiện, điều lệ, hướng dẫn
4.2.5. (5000-5699) Tổng giá trị, giá tiền, tỷ lệ phần trăm
4.2.6 (6000-6699) Thẻ định danh đo lường, đại lượng (loại tiền tệ khác)
4.2.7 (7000-7699) Hàng hóa và vật phẩm: mô tả và định danh
4.2.8 (8000-8699) Phương thức vận tải, phương tiện và thiết bị
MỤC 2 DANH SÁCH MÃ ĐƯỢC SỬ DỤNG
Mục 2 là danh sách mã được sử dụng, phần của UNCL (danh sách mã UN) của UN/EDIFACT danh mục D.02A. ví dụ mẫu:
* 3035 Mô tả hạn định mã chức năng bên tham gia: mã cho ý nghĩa đặc biệt đến bên tham gia.
Repr: an..3 […]BY Buyer
MỤC 3 BẢNG TÓM TẮT CỦA ĐIỀU KIỆN THUẬN LỢI TRONG THƯƠNG MẠI
Bảng tóm tắt này của UNECE điều kiện thuận lợi thương mại bao gồm 3 lớp danh sách mã như ví dụ:
UNECE Rec. # | ISO # | Tên |
3 | 3166 | Mã biểu diễn tên nước |
5 | Từ viết tắt INCOTERMS | |
7 | 8601 | Biểu diễn ngày tháng, thời gian và khoảng thời gian |
9 | 4217 | Mã chữ cái biểu diễn tiền tệ |
16 | LOCODE – Mã cảng và địa điểm khác | |
17 | PAYTERMS – Từ tiết tắt điều khoản thanh toán | |
19 | Mã phương thức vận chuyển | |
20 | 1000 | Mã đơn vị đo lường được sử dụng trong thương mại quốc tế |
21 | Mã kiểu hàng hóa chuyên chở, gói, nguyên liệu đóng gói | |
23 | Mã giá hàng hóa trở trên tàu – FCC | |
24 | Mã tình trạng Thương mại và vận chuyển | |
28 | Mã kiểu của phương tiện vận chuyển |
TRAO ĐỔI DỮ LIỆU THƯƠNG MẠI – DANH MỤC CÁC PHẦN TỬ DỮ LIỆU THƯƠNG MẠI
Trade data interchange — Trade data elements directory
- Giới thiệu
1.1. Phạm vi áp dụng
Phần tử dữ liệu tiêu chuẩn trong tiêu chuẩn này được sử dụng để tạo thuận lợi cho việc trao đổi dữ liệu trong thương mại quốc tế.
Các phần tử dữ liệu tiêu chuẩn trong tiêu chuẩn này được sử dụng để tạo thuận lợi cho việc trao đổi dữ liệu nào bằng văn bản cũng như bất kỳ các phương thức truyền thông và xử lý dữ liệu khác: chúng có thể được lựa chọn để trao đổi một – một hoặc sử dụng trong một hệ thống quy tắc trao đổi cụ thể, ví dụ các quy tắc của Liên hợp quốc trong trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương mại và vận tải (UN/EDIFACT).
1.2. Tham chiếu
1.2.1. Tiêu chuẩn quốc tế
ISO 216:1975 | Writing paper and certain classes of printed matter – Trimmed size – A and B series (Giấy viết và ấn phẩm nhất định – Cỡ xén – loại A và B). |
ISO 639-1:2002
ISO 639-2:1998 |
Mẫu biểu diễn tên ngôn ngữ –
Part 1: Mã Alpha-2 Part 2: Mã Alpha-3 |
ISO 1000:1992 and
Amd 1:1998 |
SI units and recommendations for use của their multiples and của certain other units (Hệ đơn vị SI và các khuyến cáo sử dụng dẫn xuất của chúng và của các hệ đơn vị khác). |
ISO/IEC 2382-1:1993 | Information technology — Vocabulary — Part 1: Fundamental terms (Công nghệ thông tin – Từ vựng – Phần 1:). |
ISO 2784:1974 | Continuous forms used for information processing – Size and sprocket feed holes (Biểu mẫu liên tục dùng cho xử lý thông tin – kích cỡ và các lỗ dẫn trên phim). |
ISO 2955:1983 | Information processing – Representation of SI and other units for use trong systems with limited character sets (Withdrawn) (Xử lý thông tin – Biểu diễn hệ đơn vị SI và các hệ đơn vị khác sử dụng trong các hệ thống có bộ ký tự giới hạn). |
ISO 3166-1:1997
ISO 3166-2:1998 ISO 3166-3:1999 |
Codes for representation của names of countries and their subdivisions (Mã thể hiện tên nước và vùng lãnh thổ) –
Part 1: Country codes (mã quốc gia) – Part 2: Country subdivision code (mã vùng trong quốc gia) – Part 3: Code for formerly used names of countries (Mã tên quốc gia được sử dụng trước đó) |
ISO 3535:1977 | Forms design sheet and layout chart (Biểu mẫu thiết kế trang tính và biểu đồ bố trí). |
ISO 4217:2001 | Codes for representation of currencies and funds (Mã thể hiện Quỹ và tiền tệ) |
ISO 6346:1995 | Freight containers – Coding, identification and marking (Contenơ – mã hóa, định danh và ghi nhãn). |
ISO 6422:1985 | Layout Key for trade documents (Khóa trình bày trong tài liệu thương mại). |
ISO 8601:2004 | Data elements and interchange formats – information interchange – representation of dates and times (Phần tử dữ liệu và định dạng trao đổi – Trao đổi thông tin – Biểu diễn ngày tháng và thời gian). |
ISO/IEC 8859-1:1998
ISO/IEC 8859-2:1999 ISO/IEC 8859-5:1999 ISO/IEC 8859-7:2003 |
Information processing – 8 bit single-byte coded graphic character sets (Xử lý thông tin – Bộ ký tự đồ họa được mã hóa một byte 8 bit)
– Part 1: Latin alphabet No. 1 (Phần 1: Chữ cái Latin số 1) – Part 2: Latin alphabet No. 2 (Phần 2: Chữ cái Latin số 2) – Part 5: Latin/Cyrillic alphabet (Phần 5: Chữ cái Kirin/ Latin) – Part 7: Latin/Greek alphabet (Phần 7: Chữ cái Hy lạp/ Latin) |
Bộ tiêu chuẩn TCVN ISO 9735 (ISO 9735) | Trao đổi dữ liệu điện tử trong hành chính, thương mại và vận tải – quy tắc cú pháp ứng dụng |
1.2.2 Khuyến cáo của UN và UN/CEFACT
Khuyến cáo 01 | United Nations Layout Key for Trade Documents; reflected as ISO 6422:1985, 8439:1990 and 8440:1986 and Corr.1:2000 (Khóa trình bày của Liên hợp quốc đối với các tài liệu thương mai; như ISO 6422:1985, 8439:1990 và 8440:2000) |
Khuyến cáo 06 | Aligned Invoice Layout Key for International Trade (Khóa trình bày hóa đơn đã căn chỉnh trong thương mại quốc tế) |
Khuyến cáo 08 | Unique Identification Code Methodology – UNIC (Phương pháp luận của mã định danh duy nhất – UNIC) |
Khuyến cáo 11 | Documentary Aspects of International Transport of Dangerous Goods (Các khía cạnh tài liệu trong vận tải quốc tế về hàng hóa nguy hiểm) |
Khuyến cáo 12 | Measures to Facilitate Maritime Transport Documents Procedures (Đo lường các thủ tục tài liệu trong vận tải đường biển) |
Khuyến cáo 15 | Simpler Shipping Marks (Nhãn vận chuyển bằng tàu đơn giản) |
Khuyến cáo 22 | Layout Key for standards Consignment Instructions (Khóa trình bày đi với hướng dẫn hàng hóa kỹ gửi tiêu chuẩn) |
Khuyến cáo 25 | Use of United Nations Electronic Data Interchange for Administration, Commerce and Transcƒng (UN/EDIFACT) (Cách sử dụng trao đổi dữ liệu điện tử của Liên hợp quốc đối với hành chính, thương mại và vận tải (UN/EDIFACT)) |
1.3. Định nghĩa
Tiêu chuẩn này gồm các định nghĩa sau:
1.3.1. Bộ ký tự chữ cái
Bộ ký tự bao gồm các chữ cái và có thể bao gồm ký tự điều khiển, ký tự đặc biệt, nhưng không bao gồm các chữ số (theo ISO 2382/4).
1.3.2. Bộ ký tự chữ – số
Bộ ký tự bao gồm cả chữ cái và chữ số và có thể bao gồm các ký tự điều khiển và các ký tự đặc biệt (theo ISO 2382/4).
1.1.3. Ký tự trống
Ký tự biểu đạt một vị trí rỗng trong một chuỗi ký tự hình (theo ISO 2382/4).
1.3.4. Ký tự
Thành phần của một tập các phần tử dùng để biểu diễn, tổ chức, hoặc điều khiển dữ liệu (ISO 2382/4).
1.3.5. Bộ ký tự
Tập xác định các ký tự khác nhau được sử dụng để hoàn thành một mục đích cho trước (theo ISO 2382/4).
1.3.6. Mã hóa
Tập hợp các quy tắc để ánh xạ các phần tử dữ liệu của một tập hợp này lên các phần tử dữ liệu của tập hợp thứ hai (theo ISO 2382/4).
1.3.7. Dữ liệu
Biểu diễn các sự việc, khái niệm hoặc kiến thức theo một dạng được hình thức hóa phù hợp cho truyền thông, thông dịch hoặc xử lý bởi con người hoặc các phương tiện tự động (ISO 2382/1).
1.3.8. Phần tử dữ liệu
Đơn vị dữ liệu trong một ngữ cảnh cụ thể, được xem là không thể phân chia (ISO 2382/1). Đơn vị dữ liệu được mô tả trong một đặc tả phần tử dữ liệu.
1.3.9. Thẻ phần tử dữ liệu
Thẻ định danh duy nhất cho một phần tử dữ liệu trong một danh mục các phần tử dữ liệu (theo ISO 9735).
1.3.10. Giá trị phần tử dữ liệu
Trường hợp cụ thể của một phần tử dữ liệu đơn giản, được trình bày như đã quy định trong đặc tả phần tử dữ liệu đơn giản, nếu phần tử dữ liệu đơn giản đó được mã hóa, thì trong một danh sách mã (theo ISO 9735).
1.3.11. Độ dài giá trị phần tử dữ liệu
Số các ký tự trong một giá trị phần tử dữ liệu (theo ECE).
1.3.12. Chữ số
Ký tự hình để biểu diễn một số nguyên dương (theo ISO 2382/4).
1.3.13. Chữ cái
Ký tự hình, khi đứng một mình hoặc kết hợp với chữ cái khác thì được sử dụng chủ yếu để biểu diễn một yếu tố âm thanh của ngôn ngữ nói (theo ISO 2382/40).
1.3.14. Bộ ký tự số
Bộ ký tự bao gồm chữ số và có thể gồm các ký tự điều khiển và ký tự đặc biệt, nhưng không bao gồm chữ cái (theo ISO 2382/4).
1.3.15. Ký tự đặc biệt
Ký tự hình nhưng không phải chữ cái, chữ số hoặc ký tự trống, và thường không phải là chữ tượng hình (theo ISO 2382/4).
1.4. Chữ viết tắt
các từ được cấu tạo từ các chữ cái đầu của một nhóm từ hoặc các chữ viết tắt dưới đây dùng để đánh dấu các tài liệu tham chiếu, các quy ước hay các tiêu chuẩn chuyển đổi.
AWB | IATA Air Waybill ((Bảng kê khai hàng hóa hàng không IATA).) |
CIM | Rail Consignment Note (CIM Convention) (Bản chú thích việc ký gửi hàng hóa bằng đường sắt (quy ước CMR)). |
CIMP | IATA Consignment Interchange Message Procedures Manual (Consignment-IMP manual) (Sổ tay thủ tục thông điệp trao đổi hàng hóa IATA (Consignment – IMP manual)). |
CMR | Road Consignment Note (CMR Convention) (Vận đơn đường bộ (quy ước CMR)) |
EC | European Communities European Communities (Cộng đồng châu Âu) |
EFTA | European Free Trade Association (Hiệp hội tự do thương mại châu Âu). |
IATA | International Air Transport Association (Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế). |
ICC | International Chamber of Commerce (ICC) (Biểu mẫu tiêu chuẩn được Viện thương mại quốc tế (ICC) chấp thuận). |
INV | United Nations Layout Key for Aligned Invoice (Khóa trình bày của Liên hợp quốc dùng trong các hóa đơn đã căn chỉnh) |
MAR | IMO Model forms and ICS standard Bill of Lading (Biểu mẫu chuẩn IMO và hóa đơn vận chuyển tiêu chuẩn ICS). |
SAD | Single Administrative Document (EC and EFTA) (Tổ chức trao đổi vận tải). |
SWIFT | Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication (Hội viễn thông tài chính liên ngân hàng thế giới). |
UNLK | United Nations Layout Key (Khóa trình bày của Liên hợp quốc). |
UNSM | United Nations Standard Message (UN/EDIFACT) (Thông điệp tiêu chuẩn của Liên hợp quốc (UN/EDIFACT)). |
1.5. Bộ ký tự
Các ký tự trong ISO 8859 được sử dụng để biểu diễn các phần tử dữ liệu trong tiêu chuẩn này.
1.6. Giải thích về nội dung tiêu chuẩn
Ngoài các điều trẽn, tiêu chuẩn này còn có các điều sau:
Mục 2 Đưa ra các quy tắc và thủ tục duy trì.
Mục 3 Các chỉ mục được sử dụng trong tương lai
Mục 4 Là phần chính của tiêu chuẩn, bao gồm các danh sách đầy đủ các phần tử dữ liệu tiêu chuẩn được trình bày như mỏ tả trong Điều 1.6 và Điều 1.7. về nguyên tắc, mỗi mục ghi trong tiêu chuẩn này phải độc lập, còn việc tham chiếu các phần khác của tiêu chuẩn này hoặc các tài liệu khác chỉ là yêu cầu riêng.
1.7. Trình bày các phần tử dữ liệu trong tiêu chuẩn
Mỗi phần tử dữ liệu đã được định danh đưa ra:
- a) Tên phần tử dữ liệu;
- b) Mô tả khái niệm để giải nghĩa và xác định nội dung thông tin (giá trị dữ liệu) được đưa ra cùng với phần tử dữ liệu này;
- c) Đặc tả về cách biểu diễn ký tự của giá trị dữ liệu, cùng với chỉ dẫn sử dụng khoảng trống (số các ký tự) sẵn có và vị trí trong biểu mẫu đã căn chỉnh, chiều dài của trường dữ liệu được thiết lập theo giao thức trao đổi riêng;
và, khi có thể áp dụng hoặc có yêu cầu:
- a) Các chú thích để cung cấp thông tin bổ sung;
2) Tham chiếu đến các phần khác của tiêu chuẩn hoặc các tài liệu khác, nếu có;
3) Các từ đồng nghĩa của tên các phần tử dữ liệu trong trường hợp được sử dụng rộng rãi;
Giá trị của phần tử dữ liệu có thể được thể hiện bằng ngôn ngữ thông thường hoặc bằng mã và phải tham chiếu đến một trong hai phiên bản này, và đôi khi là cả hai.
- Duy trì tài liệu phần tử dữ liệu thương mại
Tiêu chuẩn này tiếp tục được cập nhật, dựa trên việc xem xét một năm hai lần của tổ chức duy trì. Việc sửa đổi và bổ sung được đưa vào tài liệu và được lập vào đầu của năm sau.
2.1. Giới thiệu
Tổ chức duy trì chung UN-ECE/ISO có trách nhiệm duy trì danh mục phần tử dữ liệu thương mại (UNTDED) trong tiêu chuẩn này, nhằm duy trì UNTDED luôn được cập nhật và đáp ứng các thay đổi hoặc các yêu cầu mới trong thương mại. Các thành viên và thủ tục của MA, như trình bày bên dưới, được sắp xếp để đáp ứng bản chất hai mặt của UNTDED là khuyến cáo liên Chính phủ và tiêu chuẩn quốc tế ISO.
Ủy ban ISO, theo điều khoản của Phụ lục 1G hướng dẫn dùng cho công tác kỹ thuật của ISO, đã chỉ định tổ chức duy trì ISO 7372 (ISO 7372/MA). ISO 7372/MA với chức năng duy trì được thiết lập bởi nhóm công tác về thuận lợi hóa thủ tục thương mại quốc tế ECE, thành lập chung một tổ chức duy trì UNTDED, từ đây gọi là MA.
2.2. Vai trò của MA
MA được bổ nhiệm bởi nhóm công tác về thuận lợi hóa thủ tục thương mại quốc tế ECE và bởi ủy ban ISO, có các chức năng sau:
- a) Bổ sung hoặc lược bỏ các phần tử dữ liệu khỏi UNTDED và ấn định số hiệu thẻ định danh phù hợp với các quy tắc được đưa ra ở Mục 5 của UNTDED.
- b) Thông báo cho các bên quan tâm về các thay đổi, v.v…
- c) Chuẩn bị và phân phát các bản sửa đổi bổ sung đến người sử dụng theo định kỳ để tạo điều kiện cho việc cập nhật kịp thời UNTDED.
- d) Theo tiến trình của công việc thông thường, thiết lập theo yêu cầu các quy tắc bổ sung cho các ứng dụng cụ thể của các nguyên tắc để:
– Lựa chọn các phần tử dữ liệu và ấn định tên và số định danh (thẻ) cho chúng;
– Phân nhóm các phần tử dữ liệu theo các loại chính;
– Trình bày các phần tử dữ liệu tiêu chuẩn và việc sử dụng chúng trong trao đổi thông tin thương mại quốc tế.
2.3. Các thành viên
Ban thư ký UN – ECE và Ban thư ký trung tâm ISO tham gia không chính thức trong MA, các thành viên của tổ chức này – bên cạnh nhóm công tác về thuận lợi hóa thủ tục thương mại quốc tế ECE – bao gồm cả các thành viên liên chính phủ và phi chính phủ và đại diện của các tổ chức thành viên ISO, các ban kỹ thuật ISO liên quan như được trình bày dưới đây, mỗi thành viên đều được đặt tên để đề cử người tham gia.
Các thủ tục trong thương mại, hiện tại UN/CEFACT, diễn đàn và quyển của các nhóm – là được đưa ra bởi thành viên liên chính phủ và phi chính phủ và các đại diện của các cơ quan thành viên quốc gia ISO, của ISO TCs (các Ủy ban Kỹ thuật) và ISO/IEC JTC1 SCs (phó uỷ ban) có liên quan, như dưới bộ không lắm chính quyền, mỗi người tham gia được bổ nhiệm chính thức một lần (đoàn đại biểu đầu)
2.3.1. Các thành viên liên chính phủ và phi chính phủ
Các thành viên liên chính phủ và phi chính phủ sau đây được yêu cầu để kết hợp với nhóm duy trì công tác
– CCC Customs Cooperation Council: use wco (Hội đồng hợp tác hải quan).
– CIT International Railway Transport Committee (ủy ban vận tải đường sắt quốc tế).
– FIATA International Federation of Freight Forwarders Associations (Liên đoàn các hiệp hội vận tải hàng hóa chuyển tiếp quốc tế).
– IATA International Air Transport Association (Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế).
– ICC International Chamber of Commerce (Văn phòng thương mại quốc tế).
– ICS International Chamber of Shipping (Viện vận tải hàng hải quốc tế).
– IMO International Maritime Organization (Tổ chức hàng hải quốc tế).
– IRU International Road Transcũng Union (Liên hiệp vận tải đường bộ quốc tế).
– OASIS Organization for Advancement cúa structured Information standard [UBL TC Universal Business Language Technical Committee] (Tổ chức thúc đẩy các cấu trúc tiêu chuẩn thông tin [ủy ban kỹ thuật ngôn ngữ kinh doanh toàn thế giới (UBL TC)J)
– UIC International Union of Railways (Liên hiệp đường sắt quốc tế)
– UN/CEFACT UNECE (Economic Commission for Europe) Centre for Trade Facilitation and Electronic Business (Ủy ban kinh tế của Châu Âu) Trung tâm thương mại và kinh doanh kinh tế chính trị thuận lợi)
– UNCTAD United Nations Conference on Trade and Development (Hội nghị của Liên hợp quốc về thương mại và phát triển).
– UPU Universal Postal Union (Liên hiệp bưu chính thống nhất).
– WCO World Customs Organization, established as ccc (Tổ chức Hải quan thế giới, như CCC)
2.3.2. Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa
Các thành viên của tổ chức ISO 7372/MA sẽ mở rộng đến một đại diện của một trong các tổ chức thành viên ISO (sự uỷ quyền đầu) mỗi thành viên ISO từ các cơ quan thì là thành viên P của ISO/ TC154 và các cơ quan kỹ thuật sau đây:
ISO/TC37 | Terminology and other language resources (Thuật ngữ chuyên môn và các nguồn ngôn ngữ khác) |
ISO/TC46 | Information and documentation (Thông tin và tư liệu) |
ISO/TC68 | Financial services (Dịch vụ tài chính) |
ISO/TC154 | Processes, data elements and documents trong commerce, industry and administration (Quá trình, các phần tử dữ liệu và tài liệu trong thương mại, công nghiệp và hành chính) |
ISO/TC184 | industrial automation systems and integration (Tích hợp và hệ thống tự động ngành công nghiệp) |
ISO/TC204 | intelligent transport systems (Hệ thống vận tải thông minh) |
ISO/TC215 | Health informatics (Thông tin y tế) |
ISO/IEC JTC1/SC31 | Automatic identification and data capture techniques (Kỹ thuật nhận dạng và thu thập dữ liệu) |
ISO/IEC JTC1/SC32 | Data management and interchange (Trao đổi và quản lý dữ liệu) |
2.3.3. Các thành viên liên kết
Theo đề nghị của MA, các tổ chức quốc tế khác có thể được mời làm các thành viên liên kết của MA và đề cử một đại diện tham gia.
2.3.5. Chuyên gia bên ngoài
MA được ủy quyền để tìm kiếm các ý kiến của các chuyên gia bên ngoài khi cần thiết.
2.3.5. Thư ký tổ chức duy trì (MAS)
Ủy ban kinh tế châu Âu của Liên hợp quốc (UN/ECE), thông qua trung tâm thương mại và Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa (ISO) kết hợp đề cử thư ký cho MA.
Trách nhiệm của MAS bao gồm:
– Tiếp nhận các đề nghị về sửa đổi và bổ sung hoặc xóa bỏ các phần tử dữ liệu trong UNTDED;
– Đưa ra các đề xuất hoặc đề nghị phù hợp và chuyển chúng cho các thành viên của MA thảo luận hoặc quyết định trong thời gian nhất định;
– Duy trì sự quán triệt của UNTDED.
2.4. Quy tắc của thủ tục
2.4.1. Đề nghị sửa đổi, bổ sung hoặc xóa bỏ
Các đề nghị sửa đổi, bổ sung hoặc xóa bỏ các phần tử dữ liệu trong UNTDED có thể được đề nghị từ:
– Bất kỳ tổ chức thành viên ISO nào;
– Bất kỳ thành viên của tổ chức quốc tế hoặc chính phủ nào của UN/CEFACT;
– Bất kỳ tổ chức quốc tế nào khác đại diện cho người sử dụng UNTDED.
và phải đệ trình lên MAS, sử dụng biểu mẫu yêu cầu thay đổi TDED. Biểu mẫu này có thể lấy từ trang web của ISO/TC154: http://www.iso.org/tc154.
Bất kỳ đề nghị nào về sửa đổi, bổ sung và xóa bỏ một phần tử dữ liệu đang sử dụng trong UN/EDIFACT phải được đệ trình bởi MA với các thủ tục duy trì UN/EDIFACT.
Bất kỳ đề nghị nào về sửa đổi, bổ sung và xóa bỏ một phần tử dữ liệu được sử dụng trong UN/EDIFACT có thể có ý nghĩa trong hiện tại non- UN/EDIFACT phần tử dữ liệu trong TDED phải được đệ trình bởi MA.
2.4.2. Thay đổi trong UNTDED
Về nguyên tắc cơ bản, phải bảo đảm tính liên tục và ổn định trong UNTDED, hạn chế sự thay đổi ở mức tối thiểu.
2.4.2.1. Thay đổi tên hoặc mô tả của một phần tử dữ liệu đang hiện hành
Nếu khái niệm về phần tử dữ liệu không bị ảnh hưởng, thì việc thay đổi tên hoặc mô tả của phần tử dữ liệu hiện hành sẽ không gây ra sự thay đổi về số định danh đã được ấn định trước (thẻ).
Tên trước đó được tham chiếu chéo.
Nếu có đề nghị đổi tên hoặc mô tả phần tử dữ liệu mà không thay đổi đáng kể về khái niệm, ngoài sự thay đổi căn bản của khái niệm, phạm vi ứng dụng của nó được mở rộng hoặc rõ ràng hơn, thì số định danh có thể được giữ lại miễn là không có phản sự đối của các người sử dụng là bị ảnh hưởng bất lợi do sự thay đổi đó.
2.4.2.2. Thay đổi khái niệm phần tử dữ liệu
Thay đổi khái niệm của phần tử dữ liệu sẽ dẫn đến việc phải gán số định danh mới.
Khái niệm và số nhận biết cũ sẽ được giữ lại trong thời gian chuyển đổi để nhận biết cho mỗi trường hợp sau khi thảo luận với bên sử dụng.
2.4.2.3. Bổ sung phần tử dữ liệu
Mọi phần tử dữ liệu mới được MA chấp thuận để bổ sung UNTDED sẽ được ấn định một số định danh nằm trong nhóm chứa phần tử dữ liệu đó. Điều này cũng áp dụng cho các phần tử dữ liệu tạm thời.
2.4.2.4. Xóa bỏ phần tử dữ liệu
Số định danh của một phần tử dữ liệu đã xóa không được sử dụng cho một phần tử dữ liệu mới cho đến khi được nhận biết rằng phần tử dữ liệu bị xóa không còn sử dụng từ lâu rồi.
2.4.3. Danh sách kiểm tra hành động đánh giá kỹ thuật (Technical Assessment Checklist (TAC))
MA công nhận điều đó:
– Yêu cầu duy trì dữ liệu (DMR) của các thủ tục phải dự đoán được, tài liệu đầy đủ và dễ hiểu,
– Vật dụng có giá trị tốt nhất là thành phần trọng tâm của danh sách kiểm tra hành động đánh giá kỹ thuật (cc TAC, xem ISO/TS15000-5 ebXML CCTS),
– Các thủ tục của ISO 7372/MA DMR phải là, có liên quan ở đây, hoàn toàn phù hợp với các thủ tục của UN/CEFACT DMR,
Có khả năng MA quyết tâm để phát hành và áp dụng một danh sách kiểm tra hành động đánh giá kỹ thuật (TAC) về việc sản xuất của lần xuất bản chậm hơn của TDED.
2.5. Thảo luận với các thành viên của MA
Các đề nghị mà MAS nhận được phải chuyển đến cho các thành viên của MA cùng các ý kiến đề nghị phù hợp của ban thư ký, để trả lời trong thời gian nhất định, thường là không dưới hai tháng. Các thành viên MA thảo luận nội bộ trước khi nhóm họp là cần thiết và được MAS tính toán để nhận biết thời gian trả lời.
Trước khi chuyển đi một đề nghị, MAS phải cố gắng đánh giá các hàm ý không được công khai của đề nghị này theo các ứng dụng phần tử dữ liệu được biết đến. Với mục đích đó, MA thông qua MAS có thể thảo luận trực tiếp với người sử dụng UNTDED, các tổ chức thuận lợi hóa quốc gia và các bên liên quan khác, khi được yêu cầu.
Một yêu cầu cấp thiết phát sinh do sự giới thiệu một phần tử dữ liệu mới, hoặc do sửa đổi một phần tử dữ liệu hiện hành, MAS được ủy quyền để chấp nhận đề nghị trên cơ sở tạm thời, phải tuân thủ trình tự xem xét như đã nói ở trên, và theo các điều kiện mà bên đề nghị chấp nhận về khả năng không chấp nhận đề nghị, hoặc bổ sung cho đề nghị theo tiến trình của thủ tục thông thường.
2.6. Các thủ tục bỏ phiếu
Việc tán thành các đề nghị là đạt được bởi sự phù hợp hoặc tại một hội nghị của MA với điều kiện là nội dung có thể được bao gồm trong bản phác thảo nghị sự của hội nghị. Trong nội dung phù hợp với các nguyên tắc của ISO, cho đến mức thành viên ISO của MA là có liên quan, các mô tả phải trong phạm vi bỏ phiếu. Mỗi thành viên ISO của MA có thể bỏ phiếu một lần. Một thành viên kết hợp có thể địa vị là như nhau như là một thành viên bình thường nhưng không tham gia trong bỏ phiếu.
Trong các trường hợp cấp bách, các cách nhìn của các thành viên của MA có thể vẫn được sử dụng điện thoại; điều này nên được thừa nhận dưới dạng văn bản, e-mail hoặc cách thức giống như vậy.
Không thể hồi đáp lại trong giai đoạn hồi đáp được ghi rõ là coi như một phiếu trắng (không bỏ phiếu). Những quyết định của MA nên được ủng hộ bởi đa số phiếu là quan trọng của các thành viên của MA.
Nếu đa số phiếu quan trọng không đạt được, sự bỏ phiếu sẽ được bỏ lại hoặc hội nghị sẽ lấy theo một nhóm của MA. Sự bỏ phiếu kín lần đầu phải được đưa ra bởi các lời bình luận đã được công nhận từ lần bỏ phiếu đầu tiên và giới thiệu một MAS. Thời gian trả lời là: một tháng. Trong thời gian quyết định kết quả của lần bỏ phiếu thứ hai, đa số phiếu là được tính làm cơ sở nhanh để quyết định và phủ nhận các lá phiếu.
Nếu việc bỏ phiếu được bỏ lại theo đề nghị của cá nhân thì thủ tục này không được chậm trễ việc công bố của các đề nghị kia, có thể cần thiết thu được sự ủng hộ. Trong các trường hợp ở đây việc bỏ phiếu có thể không thực hiện được để chấp nhận một đề nghị, sự quy thuận của đề nghị phải thông hiểu các lý do.
2.7. Sự bổ sung được chấp thuận sửa đổi
Một sửa đổi (như là: thay đổi, bổ sung hoặc xóa bỏ) có hiệu lực khi được phê chuẩn bởi MA và được công bố thường xuyên như được yêu cầu và có thể thực hiện được, nhưng không thường xuyên mỗi năm.
Sự có hiệu lực của các sửa đổi trong ISO 7372 phải được thông báo đến các cơ quan thành viên của ISO và đến mọi người sử dụng UNECE bởi MAS.
Các sửa đổi có ích thay cho sự chuẩn bị, sự tái sản xuất và sự phổ biến của TDED và sự sửa đổi đầy đủ trong TDED phải chịu trách nhiệm với văn phòng của UNECE.
- Các chỉ mục [sử dụng trong tương lai]
- Các phần tử dữ liệu
4.1. Cách trình bày, mô tả danh mục phân loại, từ viết tắt
4.1.1. Trình bày các mục nhập phần tử dữ liệu
Dòng đầu tiên của mỗi mục nhập phần tử dữ liệu chứa số thẻ và tên của phần tử dữ liệu được CHÚ THÍCH “E” nếu phần tử dữ liệu được tìm thấy trong Danh mục trao đổi dữ liệu thương mại Liên Hợp Quốc (UNTDID) (xem mục 1.8)
Ngoài ra, theo nguyên tắc đưa ra ở mục 1.6, mỗi mục nhập của phần tử dữ liệu chứa số hiệu của các phần, được định danh bởi tiêu đề. Các tiêu đề sau đây được sử dụng để ấn định các phần khác nhau của các mục nhập:
Desc | = Mô tả phần tử dữ liệu |
Repr | = Trình bày ký tự, khoảng trống có thể và vị trí của mục nhập dữ liệu, như được giải thích dưới đây |
Note | = Thông tin bổ sung, nếu có |
Ref | = nguồn thông tin tham chiếu được chỉ ra khi “Note” là không đủ. (Tham chiếu tới các mục khác trong danh mục và thường được chỉ ra bằng “cf” và số hiệu mục). |
Syn | = Tên đồng nghĩa của phần tử dữ liệu. |
Các mục phần tử dữ liệu riêng lẻ từ mỗi dòng khác nhau. Các phần tử dữ liệu với văn bản có liên quan (số thẻ chẵn) và mã (số cũ tiếp theo) biểu diễn giá trị duy nhất sau khi được bổ sung.
Sự thay đổi được biểu thị như sau:
add | = được bổ sung |
cn | = thay đổi tên |
end | = thay đổi tên + mô tả |
cnr | = thay đổi tên + trình bày |
cndr | = thay đổi tên + mô tả + biểu diễn |
x | = đánh dấu để xóa (thẻ + tên) |
u | = Phục hồi xóa (phục hồi lại) |
Thay đổi chỉ báo đánh dấu cho các phần tử dữ liệu xóa và phục hồi:
Xuất bản trong năm 1990 và 1993 | Xuất bản trong năm 2005 | chỉ phải thay đổi | |
mục hoạt động | => | mục xóa | x |
mục xóa | => | mục hoạt động | u |
mục xóa | -> | mục xóa | x |
Phương pháp này chỉ thay đổi mfd khống phải được sử dụng nữa
4.1.2. Viết tắt các biểu diễn ký tự
Các viết tắt dưới đây được sử dụng để giải nghĩa cho biểu diễn ký tự:
a | = các ký tự bằng chữ cái. | |
n | = các ký tự bằng số. | |
an | = các ký tự bằng chữ cái – số. | |
3 | = độ dài cố định là 3 ký tự. | |
…17 | = cỡ đơn vị dữ liệu có thể thay đổi, trong đó “17” chỉ ra số lớn nhất các vị trí ký tự có sẵn. | |
…35×5 | = độ dài khống ấn định, trong đó khoảng trống có thể chứa tới 5 dòng, mỗi dòng là 35 ký tự. | |
…35xn | = độ dài không xác định, trong đó mục dữ liệu yêu cầu không xác định số lượng dòng, mỗi dòng là 35 ký tự. | |
an 5 (aannn) | = độ dài cố định là 5 ký tự chữ và số, hai ký tự chữ cái đứng trước, 3 ký tự số đứng sau, theo thứ tự và không cách nhau. | |
an 5 (aa-nn) | = độ dài cố định là 5 ký tự chữ cái và số, tổ hợp hai yếu tố phụ như đã trình bày, bắt buộc cách nhau một đấu gạch ngang (-). | |
n7(nn,nnnn,n) | = độ dài cố định là 7 con số, tổ hợp 3 yếu tố phụ như đã trình bày, không bắt buộc cách nhau; dấu phẩy (,) chỉ ra sự phân chia giữa các yếu tố phụ. | |
(n2)a3 | = độ dài cố định là 3 ký tự chữ, đứng trước là phần tử dữ liệu khác có hai con số. | |
L | = dòng, tiếp theo là số hiệu dòng (hoặc các số) đối với mục nhập dữ liệu theo ISO 3535 và UNLK. | |
P | = vị trí, tiếp theo là số hiệu vị trí của ký tự (hoặc các số) đối với mục nhập dữ liệu theo ISO 3535 và UNLK. | |
4.1.3. Tham chiêu liên quan đến biểu diễn ký tự
Khi đã quy định biểu diễn ký tự, sử dụng các viết tắt này hoặc sẽ chỉ ra khoảng trống có thể đối với mục dữ liệu và vị trí của mục theo nguyên tắc sắp xếp của Liên hợp quốc UNLK, hoặc tham chiếu theo nguyên tắc sắp xếp của một tiêu chuẩn quốc tế khác, hoặc để mô tả theo một giao thức trao đổi đã biết.
Bất cứ khi nào mà các vị trí ký tự và dòng được đưa ra đối với phần tử dữ liệu xuất hiện theo thông lệ quốc tế, các dạng thức đã được sắp xếp, thì hoặc là để khẳng định phù hợp với UNLK, hoặc chỉ ra sự khác biệt với UNLK, hoặc có sự khác nhau giữa các dạng thức này.
Nếu độ dài trường cố định được quy định trong một giao thức trao đổi cụ thể, nó sẽ được đặt sau một từ là các chữ cái đầu của các từ khác, ví dụ SWIFT: n6, CIMP: an..12, UNSM: an5. Thực hiện điều này chính là để chỉ ra các ràng buộc có thể đối với các mục dữ liệu sẽ được chuyển giao thông qua hệ thống này. Trong một số trường hợp các tổ chức đã đưa ra các mã lĩnh vực khác với các mã đã được khuyến cáo trong ECE. Các trường hợp này được chỉ ra bằng cách tham chiếu tổ chức hoặc hiệp ước liên quan, ví dụ mã tiền tệ trong chú thích gửi hàng đường sắt: CIM n2.
Từ đầu được sử dụng để tham khảo các tài liệu, các hội nghị và các tiêu chuẩn trao đổi ở các dòng trong phần 1.4. vị trí mục tóm tắt là dòng trong 1.4.2.
Theo đặc tả về biểu diễn ký tự và vị trí mục theo dạng thức đã sắp xếp, các ký tự khác được sử dụng như sau:
- a) Biểu diễn và vị trí duy nhất đối với AWB:
Repr: AWB: a2; L 24, p 49-50
Biểu diễn và vị trí theo AWB có khác biệt so với tiêu chuẩn cơ bản chung của UNLK:
Repr: n..10; L 54-60, P 49-56
– AWB: n..8; L 33-44, P 39-46
Biểu diễn theo AWB và CMR theo tiêu chuẩn chung nhưng vị trí là riêng cho mỗi chứng từ:
Repr: an..17; L 04, p 63-80
– AWB: L 01, P 08-22
– CMR: L 59, P 20-26
- d) Biểu diễn theo AWB theo chúng từ chung nhưng khác CIM:
Repr: n..14
– AWB: L 60, p 09-22
– CIM: an..8; L 49, P 51-58
4.1.4. Nhóm các phần tử dữ liệu thành các loại lớn
Như đã nêu trong 1.8, các phần tử dữ liệu được nhóm lại thành các loại lớn theo cách vừa giúp cho người sử dụng danh mục, vừa tính đến sự cần thiết có khả năng dự trữ đáng kể đối với các nhu cầu sử dụng của quốc gia và công ty
Phiên bản này danh mục không bao gồm dịch vụ các phần tử dữ liệu (các thẻ 0001- 0069), như chúng được đưa ra trong ISO 9735, phiên bản 4 phát hành lần 1 phần 10, 2002.
Các nhóm dưới đây được dùng trong Danh mục:
Nhóm 1 (1000-1699) Tài liệu, tham chiếu
Các phần tử dữ liệu thích hợp cho mục đích xử lý dữ liệu hoặc soạn thảo tài liệu, ví dụ như các tài liệu được yêu cầu cho dịch vụ trao đổi dữ liệu người sử dụng, tài liệu và tên thông điệp, tham chiếu và sổ tham chiếu, số nguồn gốc, ví dụ như số thứ tự các hạng mục và số trang, số bản sao tài liệu.)
Nhóm 2 (2000-2699) Ngày tháng, thời gian và khoảng thời gian
Tất cả các diễn tả về thời gian, như ngày tháng, kỳ hạn (tháng, tuần, ngày), thời hạn, ngày bắt đầu và ngày hết hạn.
Nhóm 3 (3000-3699) (3000-3799) Các bên tham gia, địa chỉ, địa điểm, quốc gia
Tên và địa chỉ của con người theo pháp lý và cụ thể, chức vụ, các đơn vị tổ chức, địa điểm, quốc gia, lộ trình;
Nhóm 4 (4000-4699) Điều khoản, điều kiện, thuật ngữ, hướng dẫn
Xác nhận, ủy quyền, chấp nhận, công nhận, điều khoản, điều kiện, thuật ngữ, điều khoản tham chiếu, con dấu, nhãn, biên lai, hướng dẫn, công bố, nội dung thông tin.)
Nhóm 5 (5000-5699) Tổng số tiền, cước phí, tỷ lệ phần trăm
Các giá trị tài chính, tổng số tiền, cước phí, các đại lượng và giá trị khác về thương mại, vận tải, Hải quan, thống kê và các mục đích khác, các chi tiết khác như giá, tỷ giá, hoa hồng và chiết khấu được sử dụng như một làm cơ sở cho việc tính toán hóa đơn v.v..
Nhóm 6 (6000-6699) Định danh đo lường, đại lượng (ngoại trừ tiền tệ)
Kích thước, khối lượng, thể tích, khoảng cách, nhiệt độ, đồng tiền, các đại lượng khác, ngoại trừ số lượng tiền tệ trong nhóm 5, các hạn định đơn vị đo.
Nhóm 7 (7000-7699) Hàng hóa, mặt hàng: mô tả và định danh
Mô tả, phân loại và định danh hàng hóa và mặt hàng, định danh hàng ký gửi, số và loại kiện hàng, chi tiết về hàng hóa nguy hiểm.
Nhóm 8 (8000-8699) Phương thức và phương tiện vận tải, contenơ
Định danh và mô tả phương tiện vận tải và contenơ, các chi tiết về thiết bị vận tải, phương thức vận tải và vận chuyển, số chuyến trên biển và số chuyến bay.
Nhóm 9 (9000-9699) Các phần tử dữ liệu khác (Hải quan, v.v..)
Các phần tử dữ liệu không thuộc một trong các danh mục phân loại từ 1 đến 8.
Hệ thống để nhóm các phần tử dữ liệu thành các danh mục phân loại lớn hơn được lựa chọn cho tiêu chuẩn này dựa trên cơ sở các đặc điểm của mục dữ liệu, có tính đến đến bản chất của chúng hơn là phạm vi áp dụng của chúng. Điều này có nghĩa là tất cả dữ liệu ngày tháng được đặt trong một nhóm, tất cả các tên trong một nhóm khác, tổng số lượng trong nhóm thứ ba mà không xét đến loại ngày tháng, tên và số lượng.
Người sử dụng, thậm chí không biết chính xác tên của một phần tử dữ liệu, hoặc trong phạm vi áp dụng của một phần tử dữ liệu cụ thể, có thể biết chính xác đầy đủ nội dung của hạng mục dữ liệu với độ chính xác đủ để tìm thấy phần tử dữ liệu trong một dải giới hạn không quá một trăm phần tử dữ liệu đặt theo nguyên tắc này.
– Từ 699 trở xuống là phân phối chận bởi tổ chức duy trì TDED.
– Các thẻ 700 đến 799 là được sử dụng trình bày dưới dạng thông điệp và phân phối bởi sự nhượng bộ.
– Các thẻ từ 800 trở đi là sử dụng trong các nhóm phát triển thông điệp quốc gia hoặc khu vực.
4.1.5. Tham chiếu rõ ràng giữa các phần tử dữ liệu và các mã: 0 và [ ]
Trong danh sách mã UN/EDIFACT UNCL, dưới đây áp dụng luật:
“1.3 Nếu một tổ hợp đặc tính phần tử dữ liệu với giá trị hạn định thì như nhau đến phần tử dữ liệu riêng biệt hiện tại trong TDED, ở đó sự mô tả bắt đầu giá trị mã hạn định với thẻ của phần tử dữ liệu cụ thể trong [dấu ngoặc vuông], ví dụ:
3035 Hạn định mã chức năng bên tham gia
…
BB Ngân hàng bên mua
[3420] Ngân hàng được thuê bởi bên mua để thực hiện thanh toán.
[3420] chỉ ra rằng 3420 là phần tử dữ liệu cụ thể trong danh mục phần tử dữ liệu trong thương mại (TDED) hiện tại.
3420 Ngân hàng bên mua
Desc: Ngân hàng được thuê bởi người mua để thực hiện thanh toán.
1.4. Nếu một phần tử dữ liệu chung được kết hợp với một giá trị hạn định giống hệt với phần tử dữ liệu cụ thể hiện tại trong TDED nhưng phần tử dữ liệu cụ thể này đưa ra thông tin thường được đưa ra trong các thông điệp EDI FACT trong các phần tử dữ liệu riêng được liên kết, thì chỉ ý nghĩa chức năng được sao chép và mô tả giá trị mã hạn định bắt đầu với thẻ của phần tử dữ liệu cụ thể đó trong (dấu ngoặc tròn).
VÍ DỤ
3035 Hạn định mã chức năng bên tham gia
…
AL Chính
(3340) Bên tham gia chấp nhận trách nhiệm pháp lý đối với giữ và chuyển hàng hóa (như là; quá cảnh) them thẩm quyền của Hải quan và khi có thể áp dụng – một giấy bảo đảm.
(3340) chỉ ra rằng 3340 là phần tử dữ liệu cụ thể trong UNTDED hiện tại:
3340 Bên tham gia trách nhiệm chính
Desc: Tên và địa chỉ thừa nhận của bên tham gia v..v.
Quy tắc này bây giờ có thể được áp dụng tương tự trong TDED
4.1.6. Danh mục phân loại của các phần tử dữ liệu, cấp phát các thẻ định danh (các thẻ)
sử dụng bốn chữ số là như các định danh phần tử dữ liệu (các thẻ) trong danh mục. Tính đến sự muốn của nhóm phần tử dữ liệu vào các danh mục phân loại lớn hơn theo cách giúp người sử dụng tiêu chuẩn này, và cần thiết dành khả năng quan trọng đối với việc sử dụng trong quốc gia và công ty, các số được ấn định như sau đây, trong khung phần nhỏ trong danh mục phân loại chung 9.
Các số thẻ chẵn là được sử dụng để chỉ định cách biểu diễn ngôn ngữ rõ ràng của mục dữ liệu (bao gồm các giá trị số khác hơn các mã), trong khi nhóm những người ủng hộ cũ, số không đều là được dành riêng cho việc biểu diễn mã, Khi có thể được áp dụng, cũng như phần tử dữ liệu, ví dụ: 4460 phương pháp thanh toán; 4461 phương pháp thanh toán, mã số. Thay thế cho các định danh
– Các định danh, cũng được đánh số theo chữ anpha, nên có thể một thẻ cũ (không thể thay thế chuỗi các định danh, có thể là một thẻ chẵn).
– Số sự kiện có trước không nên được sử dụng, không kể nếu một phiên bản văn bản là cần đến. Các mục tồn tại không phụ thuộc vào nguyên tắc này nên độ chính xác là duy nhất nếu một nhu cầu kinh doanh rõ ràng thì có thể được định danh, yêu cầu để thay đổi.
Mục đích của các thẻ là để cung cấp các định danh ngôn ngữ độc lập đại diện cho các phần tử dữ liệu; ý nghĩa duy nhất của thuộc tính đến các số là vị trí của chúng về các loại chính và dấu hiệu của ngôn ngữ dễ hiểu và phiên bản mã.
Quy tắc các thẻ chỉ rõ đến vài nhóm các phần tử dữ liệu với điều kiện dưới.
4.1.7. Số phát hành phần tử dữ liệu
Các phần tử dữ liệu được sử dụng trong UNSMs là được định danh bởi “E”. Thông tin này có hiệu lực duy nhất từ nguồn cơ sở dữ liệu. Các phần tử dữ liệu này cũng bao gồm trong Danh mục Trao đổi Dữ liệu trong Thương mại của Liên Hợp Quốc (UNTDID), phần 5, chương 6, EDED.
Mỗi phần tử dữ liệu có một số phát hành cho trước:
Các phần tử dữ liệu được sử dụng trong UNSMs (được định danh bởi “E”), kiểm soát phiên bản/phát hành trong 0052 và 0054 và là cơ sở để thay đổi các thủ tục danh mục phiên bản/phát hành trong UN/EDIFACT.
- b) Các phần tử dữ liệu khác như năm đưa ra trong TDED hoặc sửa đổi, (ví dụ: 87).
4.2. Danh mục các phần tử dữ liệu thương mại (TDED)
4.2.0 (0001-0699) Phần tử dữ liệu dịch vụ
không được bao gồm trong tiêu chuẩn này, được đưa trong ISO 9735.
4.2.1. (1000-1699) tài liệu, tham chiếu
4.2.2. (2000-2699) ngày tháng, thời gian, khoảng thời gian
Đối với ngày tháng và thời gian:
– Thẻ chẵn nên cho trước phiên bản của phần tử dữ liệu “ngày tháng, thời gian theo văn bản” rõ ràng,
– Các thẻ lẻ sau đây nên cho trước giá trị số của phần tử dữ liệu “ngày tháng thời gian”, (xem ISO 8601:2004)
– n8 đối với YYYYMMDD hoặc
– an17 đối với YYYYMMDDHHMMThhmm.
Các mục nhập hiện có không tuân theo nguyên tắc này nên được sửa cho đúng chỉ nếu một nhu cầu kinh doanh rõ ràng được định danh, yêu cầu để thay đổi như vậy.
4.2.3. (3000-3699) Bên tham gia, địa chỉ, địa điểm, quốc gia
4.2.4. (4000-4699) Điều khoản, điều kiện, điều lệ, hướng dẫn
4.2.5. (5000-5699) Tổng giá trị, giá tiền, tỷ lệ phần trăm
4.2.6. (6000-6699) Thẻ định danh đo lường, đại lượng (loại tiền tệ khác)
Đối với tổng giá trị, đo lường và đại lượng như được định danh trong các nhóm 5000 và 6000:
– thẻ chẵn nên cho trước phiên bản văn bản rõ ràng của phần tử dữ liệu này,
– thẻ lẻ cho trước giá trị số thông thường phần tử dữ liệu này.
Các mục tồn tại không phụ thuộc vào nguyên tắc này nên độ chính xác là duy nhất nếu một nhu cầu kinh doanh rõ ràng thì có thể được định danh, yêu cầu để thay đổi.
Khi dấu thập phân và trừ dấu hiệu là được sử dụng, mỗi vị trí ký tự là duy nhất. Điều này không được bao gồm trong việc chỉ rõ số các ký tự thay thế cho sự biểu diễn của các giá trị phần tử dữ liệu và phải nắm lấy để suy xét trong việc xử lý và trong dữ liệu.
Vị trí của các dấu thập phân trong các giá trị số là không chỉ rõ và có thể giữa một vài con số trong tổng số, để giúp đỡ những nhà thiết kế khi họ muốn chỉ rõ vị trí thập phân, bảng sau đây có thể được sử dụng như dịch vụ hướng dẫn.
Khối lượng | 3 số thập phân |
Thẻ tích | 4 số thập phân |
Đại lượng khác | 3 số thập phân |
Giá | 4 số thập phân |
Tổng giá trị khác | 3 số thập phân |
Tỷ giá tiền tệ | 6 số thập phân |
Tỷ lệ phần trăm | 4 số thập phân |
Thuế | 4 số thập phân |
4.2.7. (7000-7699) Hàng hóa và vật phẩm: mô tả và định danh
4.2.8. (8000-8699) Phương thức vận tải, phương tiện và thiết bị
4.2.9. (9000-9699) Phần tử dữ liệu khác (Hải quan, v..v.)
DANH MỤC CÁC PHẦN TỬ DỮ LIỆU THƯƠNG MẠI (TDED)
9 thuộc tính chính của TDED, đưa ra trong bảng dưới đây là:
1. | tham khảo | Chỉ báo sự thay đổi: | |
add | bổ sung | ||
cn | thay đổi tên | ||
end | thay đổi tên + mô tả | ||
cnr | thay đổi tên + biểu diễn | ||
cndr | thay đổi tên + mô tả + biểu diễn | ||
x | đánh dấu để xóa bỏ (với thẻ + tên) | ||
u | phục hồi xóa | ||
2. | quy định | Thẻ (UID định danh duy nhất) | |
3. | tham khảo | Tên mới= tên mục của từ điển = lớp đối tượng + thuật ngữ đặc tính + thuật ngữ biểu diễn, được nối với nhau trong một ô, không lặp lại các từ. | |
4. | quy định | Mô tả (định nghĩa, nội dung tùy ý) | |
5. | tham khảo | Biểu diễn chính | |
6. | quy định | Tên cũ từ ISO 7372: 1993 (không thay đổi) | |
7. | tham khảo | Thuật ngữ kinh doanh (từ đồng nghĩa) | |
8. | tham khảo | Chú thích (đặc biệt thay cho ((x)) => ((sử dụng để thay cho …))) | |
9. | tham khảo | Vị trí/đường dẫn, cầu nối đến UNCL |
Tất cả các thuộc tính khác là tham khảo, được lưu trong cơ sở dữ liệu chủ từ trang web của ISO/TC154 ( http://www.iso.org/tc154), và sẽ được cập nhật và sẵn có cho người sử dụng.
C.báo t.đổi | Tag UID | Tên mới | Mô tả | repr. | Tên cũ | Thuật ngữ kinh doanh | Chú thích | Định vị, cầu nối |
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] | [6] | [7] | [8] | [9] |
Cnd | 1000 | Văn bản tên kiểu chứng từ | Tên. văn bản tùy ý của một chứng từ như là ‘hóa đơn Proforma’, ‘hóa đơn thương mại’. | an..35 | Chứng từ/tên thông điệp | Chứng từ/ tên thông điệp | UNLK: L 02, P 45-80
MAR: IMO/FAL 1-7 |
|
cndr | 1001 | Mã kiểu chứng từ | Mã đặc tả tên của một chứng từ như 352 đối với hóa đơn proforma, 380 đối với hóa đơn thương mại. | an..3 | Chứng từ/tên thông điệp, mã | Chứng từ/mã tên thông điệp | UNLK: L 04, P 41-45
CIMP: (120): a1 SAD: (SAD 1(phân chia từ 1-3)) |
|
x | 1002 | . | Tên thông điệp | DE sử dụng thay cho –
1000 |
||||
cnd | 1003 | Thẻ định danh kiểu chứng từ | Thẻ định danh kiểu chứng từ như INVOIC. Xem 0065 | an..6 | Tên thông điệp, được | Mã tên thông điệp | CIMP: (101): a3 | |
cnd | 1004 | Thẻ định danh chứng từ | Số tham chiếu định danh một chứng từ cụ thể. | an..35 | Chứng từ/số hiệu thông điệp | Chứng từ/số hiệu thông điệp | CIMP: (112) n3 và (114) an6 hoặc (805) n8 và (118) n6
MAR: IMO/FAL 2 UNLK: an..17 L 04, P 63- 80 SAD: |
|
add | 1007 | Thẻ định danh sự kiện | Số tham chiếu định danh một sự kiện. | an..35 | ||||
add | 1008 | Thẻ định danh trình tự sự kiện | Số tuần tự phân biệt một sự kiện cụ thể với các sự kiện khác | n..5 | ||||
cnd | 1010 | Thẻ định danh chứng từ bổ sung | Thẻ định danh một chứng từ đưa ra thông tin bổ sung. | an..35 | Tham chiếu chứng từ bổ sung | SAD: (SAD 44) | ||
add | 1012 | Thẻ định danh mục chứng từ tuần tự danh sách đóng gói. | Số tuần tự phân biệt một mục danh sách đóng gói cụ thể trong một danh sách đóng gói. | n..5 | ||||
cndr | 1014 | thẻ định danh chứng từ | Số tham chiếu để định danh một danh sách đóng gói | an..35 | Số danh sách đóng gói | UNLK: an..17, L 04 P 63-
80 |
||
cndr | 1016 | Thẻ định danh tàu chuyên chở hàng hóa ký gửi được ấn định | Số tham chiếu được ấn định bởi một tàu chuyên chở hoặc đại lý của nó để định danh một hàng hóa ký gửi cụ thể như một số tham chiếu đặt trước khi chỗ để hàng hóa được dành riêng trước khi chất hàng lên. | an..35 | Số tham chiếu đặt trước | Số hiệu đặt chỗ của hàng ký gửi | CIMP: (117): an..15
MAR: IMO/FAL 7 UNLK: an..17 L 04, P 63-80 |
|
cndr | 1018 | Thẻ định danh chứng từ xác thực đơn đặt hàng | Số tham chiếu định danh báo nhận của một đơn đặt hàng. | an..35 | Báo nhận đơn đặt hàng | Số phản hồi đơn đặt hàng mua bán | UNLK: L 04, P 63-80 | |
Cndr | 1022 | Thẻ định danh được ấn định Chứng từ đơn đặt hàng bên mua | Thẻ định danh được ấn định bởi bên mua đối với một đơn đặt hàng. | an..35 | Số đơn đặt hàng | Số đơn đặt hàng mua bán | UNLK: L 04, P 63-80
CIM: n..7; L 62, P 13-19 |
|
add | 1024 | Tên. văn bản chứng từ bổ sung dạng văn bản | Tên. văn bản tùy ý của một chứng từ bổ sung. | an..35 | ||||
add | 1025 | Mã tên chứng từ bổ sung | Tên mã đặc tả của một chứng từ bổ sung. | an..3 | ||||
add | 1027 | Tài liệu hóa đơn.Kiểu.Mã | Kiểu mã đặc tả của hóa đơn. | an..3 | ||||
add | 1029 | Tài liệu.quy tắc phần.Thẻ định danh | Để định danh một phần quy tắc trong một chứng từ. | an..35 | ||||
cndr | 1030 | thẻ định danh chứng từ thông báo t ập hợp (tập hợp thông báo Tài liệu.Thẻ định danh) | Số tham chiếu để định danh một chứng từ thông báo tập hợp | an..35 | Thông báo số hiệu tập hợp | UNLK: an..17 L 04, P 63-80 | ||
add | 1033 | thẻ định danh chứng từ phiếu phiếu
giao hàng (giao nhận phiếu Tài liệu.Thẻ |
Số tham chiếu để định danh một chứng từ phiếu phiếu giao hàng | an..35 | UNLK: an..17 L 04, P 63-80 | |||
add | 1035 | Tài liệu thông báo gửi đi.Thẻ định danh | Số tham chiếu để định danh một chứng từ thông báo việc gửi | an..35 | UNLK: an..17 L 04, P 63-80 | |||
add | 1037 | thẻ định danh chứng từ bản kê hàng hóa (bảng kê khai hàng hóa Tài | Số tham chiếu để định danh một bản kê hàng hóa. | an..35 | UNLK: an..17 L 04, P 63-80 | |||
add | 1039 | thẻ định danh chứng từ vận đơn của hãng (hãng buôn đường đi hóa đơn Tài liệu. Thẻ định danh) | Số tham chiếu để định danh một vận đơn của hãng. | an..35 | Hóa đơn hãng, Hóa đơn hãng về việc chở hàng | UNLK: an..17 L 04, P 63- 80 | ||
add | 1041 | Thẻ định danh dịch vụ hoạt động vận tải quá tải | Số tham chiếu định danh một dịch vụ vận tải là bổ sung cho một điểm liên hệ vận tải hiện có. | an..35 | ||||
add | 1043 | Thẻ định danh công | Số tham chiếu định danh một phần công việc. | an..35 | ||||
add | 1045 | Thẻ định danh kế hoạch chất hàng thống nhất | Số tham chiếu định danh một kế hoạch xác định cách thức và thứ tự thống nhất hàng ký gửi được chất lên một phương tiện vận tải. | an..35 | ||||
cnd | 1046 | Số lượng tổng số trang của chứng từ | Tổng số trang trong một chứng từ | n..3 | Số trang | UNLK: L 02, P 76-80
SAD: (SAD 3(2)) |
||
cnd | 1049 | Mã phần chứng từ | Mã đặc tả một phần của một chứng từ. | an..3 | Phần thông điệp được mã hóa | Mã phần thông điệp | ||
cndr | 1050 | Trình tự. Vị trí.Thẻ định danh | Để định danh một vị trí theo một trình tự. | an..10 | Số trình tự | MAR: IMO/FAL 4-5 | ||
cnd | 1052 | Tài liệu.Mục.Thẻ định danh | Để định danh một mục trong một chứng từ. | an..35 | Số mục thông điệp | Số mục thông điệp | ||
cnd | 1054 | Tài liệu.Mục nhỏ.Thẻ định danh | Để định danh một mục nhỏ trong một chứng từ. | n..6 | Số mục thông điệp nhỏ | Số mục thông điệp nhỏ | ||
add | 1057 | Phiên bản.Thẻ định danh | Để định danh một phiên bản. | an..9 | ||||
add | 1059 | Thẻ định danh lần phát hành (phát | Để định danh một số hiệu phát hành. | an..9 | ||||
add | 1061 | Thẻ định danh lần soát xét (Soát | Để định danh một lần soát xét. | an..6 | ||||
add | 1065 | Gửi hàng.Thẻ định danh | Số tham chiếu để định danh việc gửi hàng | an..35 | Số tham chiếu việc gửi hàng | |||
cnd | 1066 | Tài liệu.phát hành gốc.Số lượng.Văn bản | Số tổng, dạng chữ, về nguồn gốc chứng từ được phát hành | an..17 | Số các hóa đơn gốc về việc chở hàng, dạng chữ | UNLK: L 64, P 36-54 | ||
cnd | 1067 | Tài liệu.Bản gốc được phát hành.Số lượng | Số tổng, dạng số, về nguồn gốc chứng từ được phát hành | n..2 | Số các hóa đơn gốc về việc chở hàng, dạng số | Số các hóa đơn gốc về việc chở hàng | UNLK: L 64, P 36-40 | |
add | 1068 | Bản sao chứng từ được phát hành (Tài liệu.Bản sao được phát hành) | Số tổng, dạng chữ, của bản sao chứng từ được phát hành | an..35 | ||||
add | 1069 | Số lượng bản sao chứng từ được phát hành (Tài liệu.Bản sao được phát hành.Số lượng) | Số tổng, dạng số, của bản sao chứng từ được phát hành | n..2 | Số các hóa đơn gốc về việc chở hàng | UNLK: L 64, P 45-49 | ||
cndr | 1070 | Chỉ báo kèm theo của chứng từ phiếu các chi phí (Phiếu các chi phí Tài liệu.Phần đính kèm.Chỉ báo) | Chỉ ra rằng một phiếu về các chi phí đã được thiết lập và được kèm theo với một chứng từ hợp đồng vận tải hoặc không | an1 | Phiếu các chi phí | CIM: Checkmark L 62, P 47 | ||
cnd | 1073 | Mã hoạt động của dòng trong chứng từ
(Tài liệu.dòng Hoạt động.Mã) |
Mã định danh một hành động tương ứng với một dòng trong chứng từ | an..3 | Chỉ báo dòng trong chứng từ | |||
add | 1077 | Tài liệu khai báo nơi vận chuyển đến.Thẻ định danh | Khai báo được tạo ra cho một tổ chức công có thẩm quyền theo nơi đến của một phương tiện vận tải như một thuyền lớn. | an..35 | UNLK: an..17 L 04, P 63-80
MAR: IMO/FAL 1-3, 5-6 |
|||
add | 1079 | Tài liệu Khai báo nơi khởi hành vận chuyển.Thẻ định danh | Khai báo được tạo ra cho một tổ chức công có thẩm quyền theo nơi khởi hành của một phương tiện vận tải như một thuyền lớn. | an..35 | UNLK: an..17 L 04, P 63- 80
MAR: IMO/FAL 1-3, 5-6 |
|||
cndr | 1082 | Mục dòng.Trình tự.Thẻ định danh | Một thẻ định danh phân biệt một một mục dòng riêng trong một dãy các dòng | an..6 | Số mục dòng | Số mục dòng | UNLK: L 36-46, P 00-08 | |
cndr | 1088 | Chứng từ hóa đơn proforma.Thẻ định danh | Số tham chiếu để định danh một hóa đơn proforma | an..35 | Số hóa đơn proforma | UNLK: an..17, L 04, P 63-80 | ||
add | 1091 | Chứng từ thuế hải quan liền trước.Thẻ định danh | Thẻ định danh của một chứng từ thuế hải quan liền trước. | an..35 | SAD: (SAD 40) | |||
add | 1095 | Kiểm soát sự cho phép xuất khẩu (xuất khẩu cho phép. kiểm soát)
Thẻ định danh việc phân loại (Phân loại.Thẻ định danh) |
Phân loại giấy phép xuất khẩu đối với mục đích kiểm soát, ví dụ như mỗi thỏa thuận Wassenaar thương mại liên quan đến vũ khí và hàng hóa và công nghệ sử dụng kép. | an..35 | ||||
add | 1097 | Thẻ định danh đối tác thương mại được ấn định trong chứng từ khai báo thuế hải quan (Tài liệu khai báo hải quan.Thương mại được ấn định.Thẻ định danh) | Tham chiếu được ấn định bởi một đối tác thương mại để định danh một khai báo. | an..35 | ||||
add | 1099 | Thẻ định danh việc hoãn của các phương tiện vận tải (Phương tiện vận tải.Lưu lại.Thẻ định danh) | Thẻ định danh của việc hoãn lại một phương tiện vận tải trong một cảng hoặc sân bay | an..35 | Tham chiếu việc hoãn chuyên chở | |||
add | 1103 | Phương tiện chuyên chở hàng hóa ký gửi từng phần (Hàng hóa ký gửi chia tách.Hãng vận tải)
Thẻ định danh được ấn định (được ấn định.Thẻ định danh) |
Thẻ định danh được ấn định bởi phương tiện chuyên chở đối với mỗi tải trọng của hàng hóa ký gửi riêng | an..35 | ||||
x | 1106 | Số giấy phép nhập khẩu | Sử dụng DE 1107 | |||||
add | 1107 | Thẻ định danh sự cho phép nhập khẩu
(Cho phép nhập hàng.Thẻ định danh) |
Số tham chiếu để định danh một giấy phép hoặc sự cho phép nhập khẩu. | an..35 | Số cho phép giấy phép nhập khẩu | UNLK: L 04, P 63-80 | ||
add | 1109 | Thẻ định danh chứng chỉ của chứng từ về sự chở hàng (Chứng chỉ của Gửi hàng Tài liệu.Thẻ định danh ) | Số tham chiếu để định danh một chứng chỉ gửi hàng. | an..35 | UNLK: L 04, P 63-80 | |||
add | 1111 | ủy thác phiếu Tài liệu.Thẻ định danh | Số tham chiếu để định danh một phiếu tiền hoa hồng. | an..35 | UNLK: L 04, P 63-80 | |||
add | 1113 | Chứng từ phiếu tín dụng.Thẻ định danh | Số tham chiếu để định danh một phiếu thẻ tín dụng. | an..35 | UNLK: L 04, P 63-80 | |||
add | 1115 | Khai báo hàng hóa nguy hiểm. tài liệu.Thẻ định danh | Số tham chiếu để định danh một khai báo hàng hóa nguy hiểm. | an..35 | Phiếu hàng hóa nguy hiểm | MAR: IMO/FAL 7
UNLK: L 04, P 45-62 |
||
add | 1117 | Chứng từ phiếu ghi nợ.Thẻ định danh | Số tham chiếu để định danh một phiếu ghi nợ. | an..35 | UNLK: an..17 L 04, P 63-80 | |||
add | 1121 | Thẻ định danh hướng dẫn vận chuyển bằng tàu thủy | Số tham chiếu để định danh một Hướng dẫn vận chuyển bằng tàu thủy. | an..35 | Hướng dẫn chuyển tiếp hàng hóa (FFI), Thư hướng dẫn của bên lo gửi hàng (SLI) | UNLK: an..17 L 04, P 63-80 | ||
add | 1123 | Thẻ định danh tài liệu phiếu vận chuyển bằng tàu thủy | Số tham chiếu để định danh một phiếu vận chuyển bằng tàu. | an..35 | UNLK: an..17 L 04, P 63-80 | |||
add | 1125 | Thẻ định danh chứng từ báo cáo tình trạng | Số tham chiếu để định danh một Báo cáo tình trạng vận tải. | an..35 | ||||
add | 1127 | Thẻ định danh tài liệu yêu cầu tình trạng | Số tham chiếu để định danh một Yêu cầu tình trạng vận tải. | an..35 | ||||
cndr | 1128 | định danh tài liệu phiếu thông báo | Số tham chiếu để định danh một Phiếu thông báo | an..35 | Số phiếu gửi hàng | UNLK: an..17 L 04, P 63-80 | ||
cndr | 1131 | Thẻ định danh danh sách mã dạng mã
(Danh sách mã.Thẻ định danh.Mã) |
Mã định danh một người sử dụng hoặc hiệp hội duy trì danh sách mã. | an..17 | Hạn định danh sách mã | |||
cndr | 1140 | Thẻ định danh hàng hóa ký gửi của bên ký gửi hàng hóa được ấn định | Số tham chiếu được ấn định bởi người ký gửi hàng hóa để định danh một hàng hóa ký gửi cụ thể | an..35 | Số tham chiếu của bên ký gửi hàng hóa | UNLK: an..17 L 06, P 63-80
SAD: (SAD 7) |
||
cndr | 1142 | Thẻ định danh được ấn định của bên chuyên chở đại lý của bên chuyên chở | Số tham chiếu được ấn định để định danh một tài khoản đại lý bởi một phương tiện chuyên chở. | an..35 | Số tài khoản của đại lý | AW B: L 20, P 27-44
CIMP: (108): n..14 |
||
add | 1145 | Thẻ định danh tham chiếu của bên du | Để định danh một tham chiếu cho một người du lịch. | an..35 | ||||
add | 1146 | Văn bản tên bản tên tài khoản | Tên tài khoản. | an..35 | ||||
add | 1147 | Thẻ định danh tài khoản | Để định danh một tài khoản. | an..35 | ||||
add | 1148 | Văn bản tên viết tắt tài khoản | Tên viết tắt của một tài khoản. | an..17 | ||||
cndr | 1150 | Thẻ định danh giấy biên nhận hàng ký gửi | Số tham chiếu được ấn định để định danh một hàng hóa ký gửi theo chuyến hàng đến tại nơi đến | an..35 | Số nhận được | Số nhận được | CIM: n..4; L 69, P 76-82 | |
cnd | 1153 | Mã kiểu tham chiếu | Mã đặc tả một kiểu tham chiếu. | an..3 | Hạn định tham chiếu | |||
cndr | 1154 | Thẻ định danh tham | định danh một tham chiếu. | an..70 | Số tham chiếu | UNLK: an..35×2; L 06-
07, P 45-80 |
||
cnd | 1156 | Thẻ định danh dòng trong chứng từ | Để định danh một dòng trong một chứng từ. | an..6 | Số dòng | |||
cnd | 1159 | Mã nguồn gốc của thẻ định danh trình tự | Mã đặc tả nguồn gốc của thẻ định danh trình tự. | an..3 | Nguồn gốc số trình tự, được mã hóa | |||
cnd | 1160 | Tên. văn bản Chức năng tài liệu yêu cầu | Tên chức năng của một tài liệu yêu cầu | an..35 | Chứng từ yêu cầu | SW IFT: an..65×12 | ||
cndr | 1161 | Thẻ định danh chức năng tài liệu yêu cầu | Thẻ định danh chức năng của một tài liệu yêu cầu | an..3 | Chứng từ yêu cầu, được mã hóa | |||
cndr | 1166 | Số lượng tài liệu danh sách chất hàng | Số các danh sách chất hàng, bản kê khai hoặc các tài liệu tương tự | n..5 | Số các danh sách chất hàng | SAD: (SAD 4) | ||
cndr | 1168 | Thẻ định danh thanh toán thuế | Số tham chiếu định danh việc thanh toán phí hoặc thuế như theo thủ tục quá cảnh. | an..35 | Tham chiếu thanh toán trì hoãn | SAD: (SAD 48) | ||
add | 1170 | Tên báo cáo sổ sách hàng ngày dạng văn bản | Tên của báo cáo hàng ngày về sổ sách. | an..35 | ||||
add | 1171 | Thẻ định danh báo cáo hàng ngày về sổ sách | để định danh báo cáo hàng ngày về sổ sách. | an..17 | ||||
cndr | 1172 | Thẻ định danh tín dụng | Số tham chiếu để định danh một thẻ tín dụng | an..35 | Số tín dụng | Thư tín về số tín dụng | SW IFT: an..16
UNLK: an..17, L 04, P 63-80 |
|
cndr | 1174 | Thẻ định danh hướng dẫn giao nhận hàng | Số tham chiếu để định danh một tài liệu hướng dẫn giao nhận | an..35 | Số hướng dẫn giao nhận hàng | UNLK: an..17, L 04, P 63-80 | ||
cndr | 1176 | Thẻ định danh được ấn định Giao dịch tài chính của người mua | Số tham chiếu được ấn định bởi một người mua để định danh một giao dịch tài chính | an..35 | Tham chiếu giao dịch tài chính của người mua | |||
cndr | 1188 | Hợp đồng vận tải. Tài liệu. Thẻ định danh | Số tham chiếu để định danh một tài liệu chứng minh một hợp đồng vận tải. | an..35 | Sô tài liệu vận tải | Số hóa đơn về việc chở hàng, Số vận đơn chủ | AW B: L 01, P 09-11; P
15-22; P 66-67; L 64; P 66-77 CIMP: (112): n3; (113): n8 hoặc (119): n8 CMR: L 59, P 20-26 INV: L 36-64, P 09-26 Inland W aterways B/L: L 02, P 45-62 UNLK: an..17, L 04, P 63-80 |
|
x | 1190 | Kiểu tài liệu vận tải | DE sử dụng thay cho – 1000 | |||||
x | 1191 | Kiểu tài liệu vận tải, được mã hóa | DE sử dụng thay cho – 1001 | |||||
cnd | 1194 | Cá nhân.Tài liệu.Thẻ định danh | Số đăng ký của tài liệu định danh một cá nhân. | an..35 | Tài liệu định danh cá nhân | MAR: IMO/FAL 5 | ||
cnd | 1198 | Tài liệu.Mẫu.Số lượng | Số tổng bản gốc và bản sao của một tài liệu kèm theo | n..2 | Số bản sao tài liệu kèm theo | |||
u | 1202 | Thẻ định danh hàng hóa ký gửi (Hàng hóa ký gửi.Thẻ định danh) | Tham chiếu duy nhất định danh một hàng hóa ký gửi cụ thể của hàng hóa. | an..35 | Tham chiếu truy cập chung (CAR) | Tham chiếu hàng ký gửi duy nhất (UCR) | UNLK: an..17, L 06, P 63-80
CIM: L 64, P 69-79 và n7; L 66, P 73-82 |
|
cndr | 1208 | Thẻ định danh sự cho phép xuất khẩu (xuất khẩu cho phép.Thẻ định danh) | Số tham chiếu để định danh một sự cho phép hoặc giấy phép xuất khẩu. | an..35 | Số giấy phép xuất khẩu | Số giấy phép xuất khẩu | UNLK: an..17, L 04, P 63-80 | |
cnd | 1212 | Số lượng bản tài liệu gốc được yêu cầu (Số lượng của tài liệu gốc được yêu | Để định danh một số trang | n..3 | Số trang | UNLK: L 02, P 72-75
SAD: (SAD(3(1)) |
||
cnd | 1218 | Số lượng bản gốc yêu cầu (Tài liệu.gốc được yêu cầu.Số lượng) | Số lượng bản tài liệu gốc yêu cầu. | n..2 | Số bản gốc của chứng từ yêu cầu | UNLK: L 63, P 36-40 | ||
cnd | 1220 | Số lượng bản sao yêu cầu (Tài liệu.bản sao được yêu cầu.Số lượng) | Số lượng bản tài liệu sao yêu cầu. | n..2 | Số bản sao của chứng từ yêu cầu | SW IFT: an..65×12
UNLK: L 63, P 45-49 MAR: IMO/FAL 1 |
||
cnd | 1222 | Thẻ định danh mức cấu hình (Cấu hình. Mức .Thẻ định danh) | Để định danh một mức trong một cấu hình. | n..2 | Mức cấu hình | Số mức cấu hình | ||
cnd | 1225 | Mã chức năng tài liệu (Tài liệu. Chức năng.Mã) | Mã chỉ ra chức năng của một tài liệu. | an..3 | Chức năng thông điệp, được mã hóa | Mã chức năng thông điệp | SAD: (SAD 40) | |
cnd | 1227 | Mã trình tự tính toán (Tính toán. Trình tự.Mã) | Mã đặc tả một trình tự tính toán. | an..3 | Chỉ báo trình tự tính toán, được mã hóa | |||
add | 1228 | Hoạt động.Văn bản | Mô tả dạng tự do của hành động được tiến hành hoặc đã được tiến hành. | an..35 | ||||
cnd | 1229 | Hoạt động.Mã | Mã đặc tả hành động đang tiến hành hoặc đã tiến hành. | an..3 | Yêu cầu/thông báo hành động, được mã hóa | CIMP: (409) | ||
cnd | 1230 | Thẻ định danh diều chỉnh tổng số tiền | Để định danh một điều chỉnh đối với một tổng số tiền như một chiết khấu hoặc chi phí. | an..35 | Chiết khấu hoặc chi phí số | |||
cndr | 1236 | Cước chuyên chở hàng hóa. Trình tự.Thẻ định danh | Số sêrial phân biệt mỗi chi phí hàng hóa chuyên chở riêng. | n..5 | Số mục hàng hóa chuyên chở | Số chi phí hàng hóa chuyên chở | UNLK: L 54-60, P 00-08 | |
x | 1241 | . | Tình trạng thông tin, được mã hóa | DE sử dụng thay cho – 4405 | ||||
x | 1245 | . | Chỉ báo tình trạng, được mã hóa | DE sử dụng thay cho – 4405 | ||||
cndr | 1246 | Thẻ định danh tài liệu báo cáo từ chối (Báo cáo từ chối Tài liệu.Thẻ định danh) | Số tham chiếu để định danh một báo cáo từ chối | an..35 | Số báo cáo từ chối | |||
cndr | 1274 | thẻ định danh chứng từ hợp đồng thảo luận (thảo luận Hợp đồng Tài liệu.Thẻ định danh) | Số tham chiếu để định danh một hợp đồng với một thảo luận | an..35 | Số hợp đồng thảo luận | Hợp đồng thuê tàu, số hợp đồng cho hàng hóa chuyên chở | UNLK: an..17 L 04, P 63-80 | |
cndr | 1296 | Thẻ định danh hợp đồng (Hợp đồng Tài liệu.Thẻ định danh) | Thẻ định danh của một hợp đồng được ký kết giữa các bên như giữa người bán và người mua | an..35 | Số hợp đồng | Số hợp đồng | UNLK: an..17 L 04, P 63-80 | |
cndr | 1310 | Thẻ định danh việc gửi hàng từng phần (một phần Gửi hàng.Thẻ định danh) | Thẻ định danh của một sự ký gửi hàng là một phần của một đơn đặt hàng. | an..35 | Số phần hàng ký gửi | Số từng phần hàng hóa ký gửi | CIMP: (703): a1; (905): n2 | |
cnd | 1312 | Chất hàng hóa ký gửi (Hàng hóa ký gửi.Chất hàng)
Thẻ định danh trình tự (Trình tự.Thẻ định danh) |
Trình tự việc chất hàng của một việc gửi hàng hóa hoặc ký gửi hàng. | n..4 | Trình tự chất hàng ký gửi | |||
cndr | 1318 | Phụ lục hợp đồng.Thẻ định danh | Số tham chiếu để định danh một phụ lục cho một hợp đồng | an..35 | Số phụ lục trong hợp đồng | UNLK: an..17 L 04, P 63-80 | ||
cndr | 1332 | Tài liệu trích dẫn.Thẻ định danh | Số tham chiếu để định danh một bản kê khai. | an..35 | Số chào hàng | Số trích dẫn, số bỏ thầu | UNLK: an..17 L 04, P 63-80 | |
cndr | 1334 | Chứng từ hóa đơn.Thẻ định danh | Số tham chiếu để định danh một hóa đơn | an..35 | Số hóa đơn | Số hóa đơn | UNLK: an..17 L 04, P 63-80 | |
cndr | 1346 | Tài liệu kèm theo.Chức năng Tên .Văn bản | Tên chức năng tài liệu kèm theo | an..70 | Tài liệu kèm theo | CIM: an..47×4; L 39-42, P 02-49
CMR: an..35×3; L 24-26, P 09-44 |
||
cndr | 1347 | Mã chức năng tài liệu kèm theo | Mã đặc tả một chức năng tài liệu kèm theo | an..3 | Tài liệu kèm theo, được mã hóa | |||
x | 1348 | . | Chỉ dẫn báo cáo trao đổi thiết bị | Không yêu cầu kinh doanh được định danh | ||||
x | 1349 | . | Chỉ dẫn báo cáo trao đổi thiết bị, được mã hóa | Không yêu cầu kinh doanh được định danh | ||||
cndr | 1362 | Hàng hóa ký gửi.Người nhận hàng ký gửi được ấn định.Thẻ định danh | Số tham chiếu được ấn định bởi người nhận để định danh một hàng hóa ký gửi cụ thể | an..35 | Số tham chiếu việc gửi hàng của người nhận hàng ký gửi | UNLK: an..17 L 06, P 63-80 | ||
cndr | 1366 | Tài liệu.Nguồn.Văn bản | Mô tả dạng tự do nguồn gốc của một tài liệu. | an..70 | nguồn gốc chứng từ/thông điệp | Nguồn gốc tài liệu/thông | ||
cnd | 1370 | Tài liệu.Tên người nhận.Văn bản | Tên nhóm cùng đi để nhận hoặc đã nhận một tài liệu | an..35 | Người nhận tài liệu | |||
cnd | 1373 | Tài liệu.Tình trạng.Mã | Mã đặc tả tình trạng của một tài liệu. | an..3 | Tình trạng chứng từ/thông điệp, được mã hóa | Mã tình trạng tài liệu/thông điệp | ||
cndr | 1376 | Thiết kế.Thay đổi.Thẻ định danh | Thẻ định danh của một thay đổi thiết kế | an..35 | Số thay đổi thiết kế | |||
cnd | 1420 | Thẻ định danh thẻ kanban | Số tham chiếu để định danh một thẻ kanban | an..3 | Số thẻ kanban | |||
cndr | 1426 | Thẻ định danh thuế hải quan trong tài liệu khai báo hàng hóa | Số tham chiếu, được ấn định hoặc được chấp nhận bởi thuế hải quan, để định danh một khai báo hàng hóa. | an..35 | Số khai báo hàng hóa (thuế hải quan) | Số khai báo hàng hóa | CIMP: (904): an..17
UNLK: an..17 L 04, P 63-80 SAD: (SAD một và SAD C) |
|
x | 1430 | . | Tham chiếu số lượng lớn nhất được ghi lại trước đó | Không yêu cầu kinh doanh được định danh | ||||
cnd | 1438 | Gói.Người mua được ấn định.Thẻ định danh | Số hiệu duy nhất được cấp phát bởi người mua để định danh một kiện hàng cá nhân. | an..9 | Số định danh gói của bên mua | |||
cndr | 1460 | Hàng hóa ký gửi. Người chuyển tiếp hàng chuyên chở được ấn định.Thẻ định danh) | Số tham chiếu được ấn định bởi người chuyển tiếp hàng hóa chuyên chở để định danh một hàng hóa ký gửi cụ thể | an..35 | Số tham chiếu người chuyển tiếp hàng hóa chuyên chở | UNLK: an..17 L 06, P 63-80 | ||
x | 1472 | . | Dữ liệu tham chiếu | DE sử dụng thay cho – 1154 | ||||
add | 1481 | Cơ quan kiểm soát.Thẻ định danh | Để định danh một tổ chức kiểm soát. | an..2 | ||||
x | 1478 | . | Số bản sao của tài liệu | DE sử dụng thay cho – 1218 /1220 | ||||
cndr | 1490 | Hàng hóa ký gửi.Trình tự.Thẻ định danh | Số tuần tự phân biệt một hàng hóa ký gửi cụ thể với hàng hóa khác | n..5 | Số mục thống nhất | |||
cndr | 1492 | Thiết bị vận tải.Trình tự.Thẻ định danh | Số tuần tự phân biệt một bộ phận thiết bị vận tải quy định với các bộ phận khác | n..5 | Số mục côngtennơ | CIMP: (115): an1n3
UNLK: L 28-50, P 00-08 MAR: IMO/FAL 2 |
||
x | 1494 | . | Số mục vận tải | DE sử dụng thay cho – 8260 | ||||
cnd | 1496 | Mục hàng hóa.Trình tự.Thẻ định danh | Số tuần tự phân biệt một mục hàng hóa quy định trong một hàng hóa ký gửi | n..5 | Số mục hàng hóa | UNLK: L 28-50, P 00-08 SAD (SAD 32) | ||
x | 1498 | . | Được đóng gói trong số mục vận tải | DE sử dụng thay cho – 8260 | ||||
add | 1501 | Mã kiểu môi trường máy tính | Mã đặc tả một kiểu chi tiết môi trường máy tính. | an..3 | ||||
add | 1502 | Dữ liệu. Định dạng.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một định dạng dữ liệu. | an..35 | ||||
add | 1503 | Dữ liệu. Định dạng.Mã | Mã đặc tả một định dạng dữ liệu. | an..3 | ||||
add | 1505 | Mã kiểu danh sách giá trị | Mã đặc tả một kiểu danh sách giá trị. | an..3 | ||||
add | 1507 | Mã lớp được chỉ định | Mã đặc tả một lớp được chỉ định. | an..3 | ||||
add | 1508 | Văn bản tên tệp | Tên tệp. | an..35 | ||||
add | 1510 | Văn bản tên môi trường máy tính bản | Tên môi trường máy tính. | an..35 | ||||
add | 1511 | Môi trường máy tính.Mã | Mã đặc tả một môi trường máy tính. | an..3 | ||||
add | 1514 | Danh sách giá trị. Tên. văn bản | Tên danh sách giá trị được mã hóa hoặc không mã hóa. | an..70 | ||||
add | 1516 | Văn bản tên định dạng tệp | Tên định dạng tệp. | an..17 | ||||
add | 1519 | Thẻ định danh danh sách giá trị | để định danh một danh sách giá trị được mã hóa hoặc không mã hóa. | an..35 | ||||
add | 1521 | Thẻ định danh tập dữ liệu | để định danh một tập dữ liệu. | an..35 | ||||
add | 1523 | Thẻ định danh thực thi thông điệp | Mã định danh một thực thi của một thông điệp. | an..6 | ||||
u | 2000 | Văn bản ngày tháng | Để quy định một ngày dương lịch, được thể hiện bởi một số kết hợp của năm, tháng, tuần, ngày hoặc ngày trong năm dạng số và từ. | an..35 | Ngày tháng | |||
u | 2001 | Thời gian ngày tháng tháng | Để quy định một ngày dương lịch, được thể hiện bởi kết hợp của năm, tháng và ngày (YYMMDD hoặc CCYYMMDD). | an..19 | Ngày tháng, được mã hóa | |||
u | 2002 | Văn bản thời gian | để quy định một điểm của thời gian của một ngày theo giờ, phút, giây và phần nghìn giây, được thể hiện dạng số và từ. | an..35 | Thời gian | |||
add | 2003 | Thời gian theo giờ | Để quy định một điểm thời gian của một ngày, theo giờ, phút, giây và phần nghìn giây (HHMMSSnnn). | n9 | ||||
cnd | 2005 | Mã chức năng ngày tháng | Mã đặc tả chức năng của một ngày tháng, thời gian hoặc khoảng thời gian. | an..3 | Hạn định ngày tháng/thời gian/khoảng thời gian | MAR: IMO/FAL 1,5 | ||
cnd | 2006 | Văn bản thời gian và ngày tháng phát hành tài liệu | Ngày tháng một tài liệu được phát hành và khi thích hợp, được ký hoặc được xác thực khác, dạng số và từ. | an..17 | Ngày tháng lập tài liệu | MAR: IMO/FAL 7
UNLK: L 04, P 45-62 |
||
cndr | 2007 | Thời gian ngày tháng phát hành tài liệu | Ngày tháng một tài liệu được phát hành và khi thích hợp, được ký hoặc được xác thực khác | an..19 | Ngày tháng lập tài liệu, được mã hóa | Ngày tháng xác thực, ngày tháng phát hành tài liệu, | CIMP: (200):n2; (201):a3; (202):n2
MAR: IMO/FAL 1-7 SAD: (SAD 54) |
|
cnd | 2009 | Mã tham chiếu thời gian theo các điều khoản | Mã liên quan các điều kiện cho một ngày tháng, thời gian hoặc khoảng thời gian tham chiếu. | an..3 | Tương quan thời gian, được mã hóa | |||
cnd | 2010 | Văn bản thời gian và ngày tháng phát hành tài liệu đơn đặt hàng | Ngày tháng mà một đơn đặt hàng được phát hành, dạng số và từ. | an..17 | Ngày tháng đặt hàng | UNLK: L 04, P 45-62 | ||
cndr | 2011 | Thời gian ngày tháng phát hành tài liệu đơn đặt hàng | Ngày tháng đặt hàng | an..19 | Ngày tháng đặt hàng, | Ngày tháng mua bán | UNLK: L 03, P 56-62 | |
cnd | 2013 | Mã tần suất | Mã đặc tả tỷ lệ tái diễn. | an..3 | Tần suất, được mã hóa | |||
cnd | 2015 | Mã mẫu gửi hàng | Mã đặc tả ngày/khoảng thời gian lộ trình gửi hàng | an..3 | Khuôn mẫu gửi hàng, được mã hóa | |||
cnd | 2017 | Mã thời gian mẫu gửi hàng | Mã đặc tả một tập ngày tháng/thời gian trong một khuôn mẫu gửi hàng. | an..3 | Khuôn mẫu thời gian gửi hàng, được mã hóa | |||
add | 2018 | Đo lường tuổi | Để quy định độ dài thời gian để một người hoặc vật tồn tại. | n..3 | ||||
x | 2020 | . | Ngày tháng chuyển tiếp (ngày-tháng) | DE sử dụng thay cho –
2126 |
||||
add | 2023 | Mã chức năng khoảng thời gian | Mã hạn định chức năng của một khoảng thời gian. | an..3 | ||||
cnd | 2024 | Văn bản thời gian ngày tháng cuối cùng giao nhận | Ngày tháng cuối cùng, và thời gian tùy ý của một giao nhận, dạng số và từ. | an..17 | Ngày giao nhận cuối cùng (và thời gian) | UNLK: L 22, P 63-80 | ||
cndr | 2025 | Thời gian ngày tháng cuối cùng giao nhận | Ngày tháng cuối cùng, và thời gian tùy ý của một giao nhận. | an..19 | Ngày giao nhận cuối cùng (và thời gian), được mã hóa | UNLK: Chỉ ngày tháng: L 21, p
74-80 Ngày tháng và thời gian: L 21, p 74-80 |
||
cnd | 2026 | Văn bản thời gian ngày tháng chấp nhận thanh toán mong muốn hàng hóa ký gửi | Ngày mà người thu xếp gửi hàng mong muốn sẽ đến nơi chấp nhận, dạng số và từ. | an..17 | Ngày tháng dự kiến giao nhận đến hãng vận tải | |||
cnd | 2027 | Thời gian ngày tháng chấp nhận thanh toán m ong đợi của hàng hóa ký gửi | Ngày tháng và thời gian tùy ý khi người thu xếp gửi hàng mong muốn hàng hóa đến nơi chấp nhận. | an..19 | Ngày tháng mong muốn giao nhận cho bên vận chuyển | |||
add | 2029 | Thẻ định danh vùng thời gian | Để định danh một vùng thời gian. | an..3 | ||||
x | 2030 | . | Thanh toán phí tuần | DE sử dụng thay cho – 2481 | ||||
cnd | 2032 | Văn bản thời gian ngày tháng gửi tài liệu khai báo hải quan | Ngày tháng biểu diễn của một khai báo thuế hải quan, dạng số và từ. | an..17 | Khai báo hàng hóa ngày tháng biểu diễn (thuế hải quan) | UNLK: L 04, P 45-62 | ||
cndr | 2033 | Thời gian ngày tháng gửi tài liệu khai báo hải quan | Ngày tháng biểu diễn của một khai báo thuế hải quan | an..19 | Khai báo hàng hóa ngày tháng biểu diễn (thuế hải quan), được mã hóa | UNLK: L 03, P 56-62 | ||
cnd | 2034 | Văn bản thời gian ngày tháng có thể thanh toán | Ngày tháng một lượng do trở thành sẵn có cho một chủ nợ theo điều kiện thanh toán, dạng số và từ. | an..17 | Ngày tháng thanh toán | Giá trị ngày | ||
cndr | 2035 | Thời gian ngày tháng có thể thanh toán | Ngày tháng một lượng do trở thành sẵn có cho một chủ nợ theo điều kiện thanh toán | an..19 | Ngày tháng thanh toán, được mã hóa | |||
cnd | 2036 | Văn bản thời gian ngày tháng chấp nhận chứng từ khai báo hàng hóa | Ngày mà một Khai báo hàng hóa đã hoặc sẽ được chấp nhận bởi thuế hải quan theo Pháp chế của thuế hải quan, dạng số và từ. | an..17 | Ngày tháng chấp nhận khai báo hàng hóa (thuế hải quan) | |||
cndr | 2037 | Thời gian ngày tháng chấp nhận chứng từ khai báo hàng hóa | Ngày mà một Khai báo hàng hóa đã hoặc sẽ được chấp nhận bởi thuế hải quan theo Pháp chế của thuế hải quan. | an..19 | Ngày tháng chấp nhận khai báo hàng hóa (thuế hải quan), được mã hóa | Ngày tháng chấp nhận khai báo hàng hóa (thuế hải quan) | ||
add | 2039 | Thời gian ngày tháng phát hành tài liệu chứng chỉ gốc | Ngày phát hành của một báo nhận đơn đặt hàng | an..19 | UNLK: L 03, P 56-62 | |||
cnd | 2040 | Báo nhận đơn đặt hàng Văn bản thời gian và ngày tháng phát hành tài liệu | Ngày phát hành của một báo nhận đơn đặt hàng, dạng số và từ. | an..17 | Báo nhận ngày tháng của đơn đặt | UNLK: L 04, P 45-62 | ||
cndr | 2041 | Thời gian ngày tháng phát hành tài liệu báo nhận đơn đặt hàng | Ngày phát hành của một báo nhận đơn đặt hàng | an..19 | Báo nhận ngày tháng của đơn đặt hàng, được mã hóa | UNLK: L 03, P 56-62 | ||
add | 2043 | Ngày tháng xuất khẩu hàng hóa ký gửi | Ngày tháng và thời gian tùy ý khi một hàng hóa ký gửi của hàng hóa khởi hành từ cảng, sân bay cuối cùng, hoặc cửa khẩu hải quan (quốc gia xuất khẩu). | an..19 | Ngày xuất khẩu | |||
add | 2045 | Ngày tháng chất lên thiết bị vận tải | Ngày tháng và thời gian tùy ý mà việc chất lên thiết bị vận tải đang hoặc đã tiến hành. | an..19 | Ngày tháng chất hàng; Ngày tháng chở | |||
add | 2047 | Ngày tháng phát hành Chứng từ thuế hải quan liền trước | Ngày tháng của một chứng từ thuế hải quan liền trước. | an..19 | ||||
add | 2049 | Ngày tháng lập thủ tục thuế hải quan | Thủ tục ngày tháng được thực hiện bởi các thuế hải quan hàng hóa dưới quyền kiểm soát thuế hải quan. | an..19 | ||||
add | 2051 | Ngày sinh chủ phương tiện vận tải | Ngày sinh của chủ phương tiện vận tải chẳng hạn; chủ tàu lớn, phi công hoặc tài xế. | an..19 | ||||
add | 2053 | Ngày tháng có hiệu lực sớm nhất của hàng hóa ký gửi | Ngày tháng sớm nhất và thời gian tùy ý khi một hàng hóa ký gửi sẵn có tại địa điểm chấp nhận. | an..19 | ||||
add | 2055 | Thời gian ngày tháng phát hành tài liệu khai báo hải quan | Ngày phát hành của một báo nhận đơn đặt hàng | an..19 | UNLK: L 03, P 56-62 | |||
add | 2056 | Chỉ báo ngày bắt đầu kiểm soát thuế hải quan | Chỉ báo rằng ngày bắt đầu của một kiểm soát thuế hải quan được xác nhận hoặc không. | an1 | Chỉ báo xác nhận đến | |||
add | 2058 | Văn bản thời gian ngày tháng hết hiệu lực tài liệu | Ngày mà một tài liệu hết hiệu lực, dạng số và từ | an..17 | ||||
add | 2059 | Nthời gian ngày tháng kết thúc hiệu lực tài liệu | Ngày mà một tài liệu hết hiệu lực | an..19 | MAR: IMO/FAL 5 | |||
cnd | 2060 | Văn bản biểu diễn khoảng thời gian chứng từ tín dụng | Số ngày trong khoảng thời gian hợp lệ của tín dụng, được tính từ ngày tháng phát hành tài liệu thương lượng, trong khoảng thời gian các tài liệu có thể được trình bày dạng số và từ. | an..35 | Khoảng thời gian biểu diễn tín dụng | SW IFT: an..35×4
UNLK: L 55, P 09-44 |
||
add | 2063 | Thời gian ngày tháng đăng ký phương tiện vận tải | Ngày tháng khi một thuyền lớn, phương tiện xe cộ hoặc các phương tiện vận tải khác được đăng ký bởi một tổ chức có thẩm quyền. | an..19 | MAR: IMO/FAL 1 | |||
x | 2067 | . | Thời gian hiệu lực, được mã hóa | DE sử dụng thay cho – 2069 | ||||
cndr | 2069 | Thời gian ngày tháng sự kiện bắt đầu có hiệu lực | Ngày tháng và/hoặc thời gian mà sự kiện được quy định bắt đầu có hiệu lực. | an..19 | Ngày tháng hiệu lực, được mã hóa | |||
x | 2071 | . | Thời gian hết hiệu lực, được mã hóa | DE sử dụng thay cho – 2073 | ||||
cndr | 2073 | Thời gian ngày tháng sự kiện kết thúc hiệu lực | Ngày tháng và/hoặc thời gian mà sự kiện được quy định không còn hiệu lực. | an..19 | Ngày tháng hết hiệu lực, được mã hóa | |||
add | 2077 | Số biến đổi thời gian | Để quy định một biến đổi thời gian. | n..3 | ||||
cnd | 2078 | Văn bản thời gian ngày tháng việc cho phép xuất khẩu hết hiệu lực | Ngày hết hạn giấy phép xuất khẩu, dạng số và từ | an..17 | Ngày tháng hết hạn giấy phép xuất khẩu | Ngày tháng hết hạn giấy phép xuất khẩu | ||
cndr | 2079 | Thời gian ngày tháng việc cho phép xuất khẩu hết hiệu lực | Ngày hết hạn giấy phép xuất khẩu | an..19 | Ngày tháng hết hạn giấy phép xuất khẩu, được mã hóa | Ngày tháng hết hạn giấy phép xuất khẩu, được mã hóa | ||
x | 2080 | . | Giới hạn thời gian chấp nhận vận tải | DE sử dụng thay cho – 2126 | ||||
x | 2088 | . | Thời gian thanh toán | Không yêu cầu kinh doanh được định danh | ||||
add | 2090 | Văn bản thời gian ngày tháng giao nhận sớm nhất | Ngày tháng và thời gian tùy ý, trước khi một giao nhận không được tiến hành dạng chữ và số. | an..35 | ||||
add | 2091 | thời gian ngày tháng giao nhận sớm nhất | Ngày tháng và thời gian tùy ý, trước khi một giao nhận không được tiến hành. | an..19 | ||||
add | 2092 | Văn bản thời gian ngày tháng giao nhận muộn nhất | Ngày tháng và thời gian tùy ý, s au khi một giao nhận không được tiến hành dạng chữ và số. | an..17 | ||||
add | 2093 | thời gian ngày tháng giao nhận muộn nhất | Ngày tháng và thời gian tùy ý, s au khi một giao nhận không được tiến hành. | an..19 | ||||
add | 2095 | Thời gian ngày tháng hủy bỏ tài liệu | Ngày mà một tài liệu đã hủy bỏ. | an..19 | ||||
add | 2097 | Thời gian ngày tháng chấp nhận tài liệu | Ngày mà một tài liệu đã chấp nhận. | an..19 | ||||
cnd | 2100 | Văn bản thời gian ngày tháng thiết bị vận tải sẵn dùng | Ngày tháng và thời gian tùy ý tr ong đó một bộ phận thiết bị vận tải nên sẵn có tại địa điểm chất hàng hoặc dỡ hàng dạng số và từ. | an..17 | Ngày tháng sắp xếp đơn vị vận tải(và thời gian) | |||
cndr | 2101 | Thời gian ngày tháng thiết bị vận tải sẵn dùng | Ngày tháng và/hoặc thời gian trong đó một bộ phận thiết bị vận tải nên sẵn có tại địa điểm chất hàng hoặc dỡ hàng. | an..19 | Ngày tháng sắp xếp đơn vị vận tải(và thời gian), được mã hóa | |||
add | 2103 | Thời gian ngày tháng mới nhất hàng ký gửi sẵn có | Ngày tháng và thời gian tùy ý muộn nhất khi một hàng hóa ký gửi của hàng hóa sẵn có tại địa điểm chấp nhận. | an..19 | ||||
add | 2105 | Thời gian ngày tháng giao nhận được yêu cầu | Ngày tháng và thời gian tùy ý tr ong đó hàng hóa được yêu cầu giao nhận. | an..19 | ||||
cnd | 2106 | Văn bản thời gian ngày tháng đến hiện tại của các phương tiện vận tải | Ngày tháng và/hoặc thời gian đến của các phương tiện vận tải, dạng số và từ. | an..17 | Ngày tháng đến (và thời gian) | MAR: IMO/FAL 1, 3, 5-6 | ||
cndr | 2107 | Thời gian ngày tháng điểm đến hiện tại của các phương tiện vận tải | Ngày tháng và/hoặc thời gian đến của các phương tiện vận tải. | an..19 | Ngày tháng đến (và thời gian), được mã hóa | CIMP: Chỉ ngày tháng: (201): a3; (202): n2 Ngày tháng và thời gian: (201)+(202)+(203): n4
MAR: IMO/FAL 1 SAD: (SAD I) |
||
add | 2109 | Thời gian ngày tháng đánh giá giao nhận | Ngày tháng và thời gian tùy ý tr ong đó hàng hóa được đánh giá là được giao nhận. | an..19 | ||||
add | 2111 | Thời gian ngày tháng đóng phí hàng ký gửi | Ngày tháng và thời gian tùy ý khi một hàng hóa ký gửi của hàng hóa sẵn có tại địa điểm chấp nhận. | an..19 | ||||
add | 2113 | Thời gian ngày tháng dỡ hàng ký gửi | Ngày tháng và thời gian tùy ý trong đó một hàng hóa ký gửi của hàng hóa sẽ hoặc đã được dỡ hàng hoặc chuyển đi khỏi một phương tiện vận tải. | an..19 | Ngày tháng bốc dỡ | |||
x | 2114 | . | Khoảng thời gian chào hàng hợp lệ | DE sử dụng thay cho – 2409 | ||||
add | 2116 | Dạng số sự chênh lệch vùng thời gian | Sự khác nhau giữa hai vùng thời gian xác định. | n..4 | ||||
add | 2118 | Văn bản chi tiết khoảng thời gian | Mô tả dạng tự do của chi tiết khoảng thời gian. | an..35 | ||||
add | 2119 | Mã chi tiết khoảng thời gian | Mã đặc tả chi tiết khoảng thời gian. | an..3 | ||||
x | 2121 | . | Ngày tháng bắt đầu tích lũy số lượng, được mã hóa | Không yêu cầu kinh doanh được định danh | ||||
add | 2123 | Thời gian ngày tháng thực tế thu được thiết bị vận tải | Ngày tháng và thời gian tùy ý khi một hàng hóa ký gửi của hàng hóa đã đạt được bởi một phương tiện chuyên chở. | an..19 | Thời gian ngày tháng tập hợp | |||
add | 2124 | Văn bản thời gian ngày tháng thực tế đạt được hàng hóa ký gửi | Ngày tháng và thời gian tùy ý khi một hàng hóa ký gửi của hàng hóa đã đạt được bởi một phương tiện chuyên chở. | an..17 | Thời gian ngày tháng tập hợp | |||
add | 2125 | Thời gian ngày tháng sớm nhất đạt được thiết bị vận tải | Ngày tháng sớm nhất và thời gian tùy ý khi một hàng hóa ký gửi của hàng hóa có thể đạt được bởi một phương tiện chuyên chở. | an..19 | Thời gian ngày tháng tập hợp sớm nhất | |||
cnd | 2126 | Văn bản thời gian ngày tháng thực tế chấp nhận hàng ký gửi | Ngày tháng hiện tại mà một hàng hóa ký gửi của hàng hóa được hoàn thành bởi phương tiện chuyên chở tại địa điểm chấp nhận, dạng số và từ | an..17 | Ngày tháng chấp nhận | Ngày tháng chở hàng hóa chấp nhận, Ngày tháng chuyển hàng hóa | CIM: n4; L 69, P 65-69
UNLK: L 22, P 09-26 |
|
cndr | 2127 | Thời gian ngày tháng thực tế chấp nhận hàng ký gửi | Ngày tháng hiện tại và thời gian tùy ý khi một hàng hóa ký gửi của hàng hóa được hoàn thành bởi phương tiện chuyên chở tại địa điểm chấp nhận | an..19 | Ngày tháng chấp nhận, được mã hóa | UNLK: L 21, P 20-26 | ||
x | 2128 | . | Ngày tháng côngtennơ làm việc | Không yêu cầu kinh doanh được định danh | ||||
x | 2129 | . | Ngày tháng côngtennơ làm việc, được mã hóa | Không yêu cầu kinh doanh được định danh | ||||
add | 2131 | Thời gian ngày tháng gần nhất đạt được thiết bị vận tải | Ngày tháng và thời gian gần nhất tùy ý khi một hàng hóa ký gửi của hàng hóa có thể đạt được bởi một phương tiện chuyên chở. | an..19 | Thời gian ngày tháng tập hợp gần nhất | |||
add | 2133 | Thời gian ngày tháng thông báo sự kiện | Ngày tháng và thời gian tùy ý của thông báo của một sự kiện. | an..19 | ||||
add | 2135 | Thời gian ngày tháng biên nhận hải quan của hàng ký gửi | Ngày tháng và thời gian tùy ý khi một hàng hóa ký gửi đã được biên nhận bởi hải quan. | an..19 | ||||
cnd | 2136 | Văn bản ngày tháng thời gian đầu tiên giao nhận | Ngày tháng và thời gian tùy ý giao nhận đầu tiên, dạng số và từ | an..17 | Ngày tháng giao nhận đầu | UNLK: L 22, P 45-62 | ||
cndr | 2137 | Thời gian ngày tháng đầu tiên giao nhận | Ngày tháng và thời gian tùy ý giao nhận đầu tiên. | an..19 | Ngày tháng giao nhận đầu | UNLK: L 21, P 60-72 | ||
cnd | 2138 | Văn bản thời gian ngày tháng trước khi cam kết giao nhận | Ngày tháng và thời gian tùy ý mà hàng hóa mua bán nên được giao cho người mua, như được thỏa thuận giữa người bán và người mua (thuật ngữ chung) dạng số và từ. | an..35 | Thời gian giao nhận | UNLK: L 22, P 45-80 | ||
add | 2139 | Thời gian ngày tháng trước khi cam kết giao nhận | Ngày tháng và thời gian tùy ý mà hàng hóa mua bán nên được giao cho người mua, như được thỏa thuận giữa người bán và người mua (thuật ngữ chung). | an..17 | UNLK: L 23, P 45-62 | |||
x | 2146 | Tuần giao nhận | Use DE 2310/ 2311 | |||||
add | 2148 | Dạng số biến đổi ngày tháng | Một số để chỉ ra sự khác nhau giữa hai ngày tháng. | n..5 | ||||
cnd | 2151 | Mã kiểu khoảng thời gian | Mã đặc tả kiểu khoảng thời gian. | an..3 | Kiểu khoảng thời gian, được mã hóa | |||
cnd | 2152 | Số đếm khoảng thời gian | đếm số khoảng thời gian. | n..3 | Số khoảng thời gian | |||
add | 2155 | Mã kiểu khoảng thời gian thay đổi | Mã đặc tả một kiểu của một khoảng thời gian thay đổi. | an..3 | ||||
add | 2156 | Thời gian ngày tháng đăng ký của người đi | Để quy định một ngày tháng và/hoặc thời gian đăng ký. | an..17 | ||||
cnd | 2158 | Văn bản thời gian ngày tháng phát hành tài liệu trích dẫn | Ngày phát hành của một bản kê khai, dạng số và từ | an..17 | Ngày tháng chào hàng | UNLK: L 04, P 45-62 | ||
cndr | 2159 | thời gian ngày tháng phát hành tài liệu trích dẫn | Ngày phát hành của một bản kê khai | an..19 | Ngày tháng chào hàng, được mã hóa | Ngày tháng trích dẫn, ngày tháng kê khai | UNLK: L 03, P 56-62 | |
add | 2141 | Mã ngày trong tuần | Biểu diễn dữ liệu chuỗi của một ngày tr ong tuần (thứ hai=1) | an..7 | ||||
add | 2162 | đo lường khoảng thời gian quản đường | để quy định thời gian trôi qua giữa nơi khởi hành và nơi đến đối với một đoạn hoặc nhánh của một quãng đường. | an..6 | ||||
cnd | 2170 | Văn bản thời gian ngày tháng thực tế gửi hàng hóa | Ngày tháng và thời gian tùy ý tr ong đó hàng hóa được, hoặc mong muốn được gửi đi hoặc ký gửi, dạng số và từ | an..17 | Ngày tháng gửi đi | |||
cndr | 2171 | Gửi đi. thực.Thời gian ngày tháng | Ngày tháng và thời gian tùy ý tr ong đó hàng hóa được hoặc mong muốn được gửi đi hoặc ký gửi. | an..19 | Ngày tháng gửi đi, được mã hóa | Ngày tháng đạt được | ||
add | 2173 | Thời gian ngày phát hành tài liệu về tiền hoa hồng | Ngày mà một phiếu tiền hoa hồng được phát hành. | an..19 | UNLK: L 03, P 56-62 | |||
add | 2175 | Thời gian ngày tháng phát hành tài liệu thông cáo việc gửi tài liệu | Ngày mà một Thông cáo gửi tài liệu được phát hành. | an..19 | UNLK: L 03, P 56-62 | |||
add | 2177 | Thời gian ngày tháng phát hành tài liệu về phiếu tín dụng | Ngày mà một phiếu thẻ tín dụng được phát hành. | an..19 | UNLK: L 03, P 56-62 | |||
add | 2179 | Thời gian ngày tháng phát hành tài liệu
Khai báo hàng hóa nguy hiểm |
Ngày mà một khai báo hàng hóa nguy hiểm được phát hành. | an..19 | UNLK: L 03, P 56-62 | |||
add | 2181 | Thời gian ngày tháng phát hành tài liệu phiếu ghi nợ | Ngày mà một phiếu ghi nợ được phát hành. | an..19 | UNLK: L 03, P 56-62 | |||
add | 2185 | Hướng dẫn vận chuyển bằng tàu thủy
Thời gian ngày tháng phát hành tài liệu |
Ngày mà một Hướng dẫn vận chuyển bằng tàu thủy được phát hành. | an..19 | ngày phát hành hướng dẫn chuyển tiếp hàng hóa
(FFI), ngày phát hành Thư giới thiệu của bên chuyên chở bằng tàu (SLI) |
UNLK: L 03, P 56-62 | ||
add | 2187 | Thời gian ngày tháng phát hành tài liệu về phiếu chuyên chở bằng tàu | Ngày mà một phiếu vận chuyển bằng tàu được phát hành. | an..19 | Ngày phát hành phiếu chuyên chở bằng tàu tiêu chuẩn | UNLK: L 03, P 56-62 | ||
add | 2189 | Thời gian ngày tháng phát hành tài liệu báo cáo tình trạng | Ngày mà một Báo cáo tình trạng được phát hành. | an..19 | ||||
add | 2193 | Thời gian ngày tháng sự kiện | Ngày tháng và/hoặc thời gian của một sự kiện | an..19 | ||||
add | 2195 | Thời gian ngày tháng khởi hành dự kiến của các phương tiện vận tải | Ngày tháng và/hoặc thời gian khi một các phương tiện vận tải được lên lịch trình khởi hành. | an..19 | Thời gian khởi hành dự kiến (ETD) | MAR: IMO/FAL 1 | ||
cnd | 2206 | Văn bản thời gian ngày tháng tài liệu trích dẫn bắt đầu hiệu lực | Ngày mà tính hợp lệ của một bản kê khai có hiệu lực, dạng số và từ | an..17 | Ngày tháng bắt đầu chào hàng | |||
cndr | 2207 | thời gian ngày tháng tài liệu trích dẫn bắt đầu hiệu lực | Ngày mà tính hợp lệ của một bản kê khai có hiệu lực | an..19 | Ngày tháng bắt đầu chào hàng, được mã hóa | Ngày tháng bắt đầu chào hàng | ||
cnd | 2210 | Văn bản thời gian ngày tháng chứng từ tín dụng hết hiệu lực | Ngày mà tính hợp lệ của một thẻ tín dụng hết hạn, dạng số và từ | an..35 | Ngày tháng hết hạn thẻ tín dụng | UNLK: L 10, P 45-80 | ||
cndr | 2211 | Thời gian ngày tháng chứng từ tín dụng kết thúc hiệu lực | Ngày mà tính hợp lệ của một thẻ tín dụng hết hạn | an..19 | Ngày tháng hết hạn thẻ tín dụng, được mã hóa | SW IFT: n6
UNLK: L 09, P 38-44 |
||
cn | 2218 | Thời gian ngày phát hành tài liệu thông cáo | Ngày phát hành của một phiếu thông báo, dạng số và từ | an..17 | Ngày tháng phiếu gửi | UNLK: L 03, P 45-62 | ||
cndr | 2219 | Thời gian ngày phát hành tài liệu thông cáo | Ngày phát hành của một phiếu thông báo | an..19 | Ngày tháng Phiếu thông báo, được mã hóa | UNLK: L 03, P 56-62 | ||
cnr | 2221 | Thời gian ngày tháng điểm đánh thuế | Ngày mà tính toán thuế. | an..19 | Ngày tháng điểm thu thuế, được mã hóa | |||
cnd | 2236 | Văn bản thời gian ngày tháng phát hành chứng từ tín dụng | Ngày phát hành của một thẻ tín dụng, dạng số và từ | an..17 | Ngày tháng phát hành tín dụng | UNLK: L 10, P 27-44 | ||
cndr | 2237 | thời gian ngày tháng phát hành chứng từ tín dụng | Ngày phát hành của một thẻ tín dụng | an..19 | Ngày tháng phát hành tín dụng, được mã hóa | SW IFT: n6
UNLK: L 09, P 38-44 |
||
cnd | 2240 | Văn bản thời gian ngày tháng cho phép xuất khẩu có hiệu lực | Ngày mà tính hợp lệ của một giấy phép xuất khẩu có hiệu lực, dạng số và từ | an..17 | Ngày tháng bắt đầu giấy phép xuất khẩu | Ngày tháng bắt đầu giấy phép xuất khẩu | ||
cndr | 2241 | Thời gian ngày tháng cho phép xuất khẩu bắt đầu có hiệu lực | Ngày mà tính hợp lệ của một giấy phép xuất khẩu có hiệu lực | an..19 | Ngày tháng bắt đầu giấy phép xuất khẩu, được mã hóa | Ngày tháng bắt đầu giấy phép xuất khẩu, được mã hóa | ||
cnr | 2253 | Thời gian ngày tháng tính toán | Ngày mà tạo ra việc tính toán. | an..19 | Ngày tính toán, được mã hóa | |||
x | 2264 | . | Thanh toán phí hàng tháng | DE sử dụng thay cho – 2480 | ||||
x | 2265 | . | Thanh toán phí hàng tháng, được mã hóa | DE sử dụng thay cho – 2481 | ||||
cnd | 2272 | Văn bản thời gian ngày tháng cho phép nhập khẩu hết hiệu lực | Ngày mà tính hợp lệ của một giấy phép nhập khẩu hết hạn, dạng số và từ | an..17 | Ngày tháng hết hạn giấy phép nhập khẩu | Ngày tháng hết hạn giấy phép nhập khẩu | ||
cndr | 2273 | Thời gian ngày tháng cho phép nhập khẩu hết hiệu lực | Ngày mà tính hợp lệ của một giấy phép nhập khẩu hết hạn | an..19 | Ngày tháng hết hạn giấy phép nhập khẩu, được | Ngày tháng hết hạn giấy phép nhập khẩu, được | ||
cnd | 2280 | Văn bản thời gian ngày tháng phương tiện vận tải khởi hành thực tế | Ngày tháng và/hoặc thời gian khởi hành của phương tiện vận tải, dạng số và từ. | an..17 | Ngày tháng khởi hành (và thời gian) | MAR: IMO/FAL 1, 3, 5-6 | ||
cndr | 2281 | thời gian ngày tháng phương tiện vận tải khởi hành thực tế | Ngày tháng và/hoặc thời gian khởi hành của phương tiện vận tải | an..19 | Ngày tháng khởi hành (và thời gian), được mã hóa | Ngày tháng khởi hành, ngày tháng bay, ngày tháng nhổ
neo |
CIMP: Chỉ ngày tháng: (201): a3; (202): n2 Ngày tháng và thời gian: (201)+(202)+(203): nghĩa vụ
MAR: IMO/FAL 1 |
|
cnd | 2292 | Văn bản thời gian ngày tháng phát hành cho phép nhập khẩu | Ngày tháng phát hành của một giấy phép nhập khẩu, dạng số và từ | an..17 | Ngày tháng của giấy phép nhập khẩu | Ngày tháng của giấy phép nhập khẩu | UNLK: L 04, P 45-62 | |
cndr | 2293 | thời gian ngày tháng phát hành cho phép nhập khẩu | Ngày tháng phát hành của một giấy phép nhập khẩu | an..19 | Ngày tháng của giấy phép nhập khẩu, được mã hóa | Ngày tháng của giấy phép nhập khẩu, được mã hóa | UNLK: L 03, P 56-62 | |
cnd | 2308 | Văn bản khoảng thời gian hợp lệ cho phép xuất khẩu | Khoảng thời gian hợp lệ của một giấy phép xuất khẩu, dạng số và từ.. | an..35 | Khoảng thời gian hợp lệ của giấy phép xuất khẩu | Khoảng thời gian hợp lệ của giấy phép xuất khẩu | ||
cnd | 2310 | Văn bản thời gian ngày tháng khoảng thời gian gian nhận | Khoảng thời gian được thỏa thuận giữa người bán và người mua, trong đó hàng hóa được giao nhận, dạng số và từ. | an..17 | Tháng giao nhận | UNLK: L 22, P 63-80 | ||
cndr | 2311 | Thời gian ngày tháng khoảng thời gian giao nhận | Khoảng thời gian được thỏa thuận giữa người bán và người mua, trong đó hàng hóa được giao nhận. | an..19 | Tháng giao nhận, được mã hóa | UNLK: L 21, P 76-80
UNLK: L 22, P 45-80 |
||
cnd | 2320 | Văn bản thời gian ngày tháng cho phép nhập khẩu bắt đầu hiệu lực | Ngày mà tính hợp lệ của một giấy phép nhập khẩu có hiệu lực, dạng số và từ | an..17 | Ngày tháng bắt đầu Giấy phép nhập khẩu | Ngày tháng bắt đầu Giấy phép nhập khẩu | ||
cndr | 2321 | Thời gian ngày tháng cho phép nhập khẩu bắt đầu hiệu lực | Ngày mà tính hợp lệ của một giấy phép nhập khẩu có hiệu lực | an..19 | Ngày tháng bắt đầu Giấy phép nhập khẩu, được mã hóa | Ngày tháng bắt đầu Giấy phép nhập khẩu, được mã hóa | ||
cnd | 2326 | Văn bản thời gian ngày tháng phát hành hợp đồng | Ngày mà một hợp đồng được phát hành, dạng số và từ | an..17 | Ngày tháng lập hợp đồng | UNLK: L 04, P 45-62 | ||
cndr | 2327 | Hợp đồng Thời gian ngày tháng phát hành tài liệu | Ngày mà một hợp đồng được phát hành | an..19 | Ngày tháng lập hợp đồng, | Ngày tháng ký hợp | UNLK: L 03, P 56-62 | |
x | 2334 | . | Khoảng thời gian giao nhận | DE sử dụng thay cho – 2310 | ||||
cnd | 2346 | Văn bản thời gian ngày tháng Chất hàng hóa ký gửi | Ngày tháng khi một hàng hóa ký gửi được chất lên một phương tiện vận tải, dạng số và từ | an..17 | Ngày tháng được chở trên boong | |||
cndr | 2347 | Thời gian ngày tháng Chất hàng hóa ký gửi | Ngày tháng và thời gian tùy ý khi một hàng hóa ký gửi đang hoặc đã được chất lên một phương tiện vận tải | an..19 | Ngày tháng được chở trên boong, được mã hóa | |||
cnd | 2348 | Văn bản thời gian ngày tháng đến dự tính của phương tiện vận tải | Ngày tháng và/hoặc thời gian đến dự tính của phương tiện vận tải, dạng số và từ. | an..17 | Ngày tháng đến dự tính (và thời gian) tại nơi khởi hành | MAR: IMO/FAL 1 | ||
cndr | 2349 | thời gian ngày tháng đến dự tính của phương tiện vận tải | Ngày tháng và/hoặc thời gian đến dự tính của phương tiện vận tải | an..19 | Ngày tháng đến dự tính (và thời gian) tại nơi khởi hành, được mã hóa | |||
cndr | 2351 | Phương tiện vận tải.Lưu lại.Thời gian ngày tháng | Khoảng thời gian mà trong đó một phương tiện vận tải lưu lại hoặc phải lưu lại, trong một cổng cụ thể hoặc địa điểm khác được thể hiện như ngày tháng bắt đầu và ngày tháng kết thúc dạng số. | an..21 | Khoảng thời gian lưu lại, được mã hóa | MAR: IMO/FAL 3 | ||
cnd | 2354 | Phụ lục hợp đồng. Thời gian ngày tháng phát hành.Văn bản | Ngày mà một phụ lục cho một hợp đồng được phát hành, dạng số và từ | an..17 | Ngày tháng lập phụ lục hợp đồng | UNLK: L 04, P 45-62 | ||
cndr | 2355 | Phụ lục hợp đồng. Phát hành.Thời gian ngày tháng | Ngày mà một phụ lục cho một hợp đồng được phát hành | an..19 | Ngày tháng lập phụ lục hợp đồng, | UNLK: L 04, P 56-62 | ||
x | 2370 | . | Giới hạn thời gian giao nhận | DE sử dụng thay cho – 2310 | ||||
cnd | 2376 | Văn bản thời gian ngày phát hành chứng từ hóa đơn | Ngày tháng phát hành của một hóa đơn, dạng số và từ. | an..17 | Ngày tháng lập hóa đơn | UNLK: L 04, P 45-62 | ||
cndr | 2377 | Thời gian ngày tháng phát hành tài liệu của hóa đơn | Ngày tháng phát hành của một hóa đơn | an..19 | Ngày tháng lập hóa đơn, | quảng cáo ngày tháng | UNLK: L 03, P 56-62 | |
cnd | 2379 | Mã định dạng ngày tháng hoặc thời gian hoặc khoảng thời gian | Mã đặc tả biểu diễn của một ngày tháng, thời gian hoặc khoảng thời gian. | an..3 | Hạn định định dạng ngày/ giờ/ khoảng thời gian | |||
cnd | 2380 | Ngày tháng hoặc thời gian hoặc khoảng thời gian.Văn bản | Giá trị của một ngày tháng, một ngày tháng và thời gian, một thời gian hoặc của một khoảng thời gian trong một biểu diễn cụ thể. | an..35 | Ngày/giờ/ khoảng thời gian | |||
x | 2387 | Tham chiếu thời gian bắt đầu đến hoàn | được xóa trong TDED 93 | |||||
x | 2388 | Thời gian quá cảnh/hạn chế | Được xóa trong TDED 93 | |||||
cnd | 2404 | Chứng từ hóa đơn proforma.Thời gian ngày tháng phát hành.Văn bản | Ngày tháng phát hành của một hóa đơn proforma, dạng số và từ. | an..17 | Ngày tháng lập hóa đơn Proforma | UNLK: L 04, P 45-62 | ||
cndr | 2405 | Thời gian ngày tháng phát hành tài liệu
Hóa đơn proforma |
Ngày tháng phát hành của một hóa đơn proforma | an..19 | Ngày tháng lập Hóa đơn proforma, được mã hóa | UNLK: L 03, P 56-62 | ||
cnd | 2408 | Tài liệu trích dẫn.Thời gian ngày tháng hết hiệu lực.Văn bản | Ngày mà tính hợp lệ của một bản kê khai hết hạn, dạng số và từ | an..17 | Ngày tháng hết hạn chào hàng | |||
cndr | 2409 | Tài liệu trích dẫn.Kết thúc hiệu lực.Thời gian ngày tháng | Ngày mà tính hợp lệ của một bản kê khai chào hàng hết hạn | an..19 | Ngày tháng hết hạn chào hàng, được mã hóa | Ngày tháng hết hạn chào hàng | ||
cnd | 2416 | Hợp đồng tài liệu vận tải.Thời gian ngày tháng phát hành.Văn bản | Ngày tháng phát hành của một hợp đồng vận tải, dạng số và từ. | an..17 | Ngày tháng lập tài liệu vận tải | AW B: L 60, P 37-43
CMR: L 60, P 27-44 (CMR 21) MAR: L 62, P 54-80 |
||
cndr | 2417 | Hợp đồng vận tải.Thời gian ngày háng phát hành tài liệu | Ngày tháng phát hành của một hợp đồng vận tải | an..19 | Ngày tháng lập tài liệu vận tải, được mã hóa | CIMP: (200):n2; (201):a3; (202): n2
CMR: L 59, P 39-44 MAR: L 61, P 56-62 |
||
cnd | 2440 | Hàng hóa ký gửi.Thời gian ngày tháng biên nhận.Văn bản | Ngày tháng lập giấy biên nhận của một hàng hóa ký gửi, dạng số và từ | an..17 | Ngày tháng giấy biên nhận hàng hóa | UNLK: L 62, P 63-80 | ||
cndr | 2441 | Hàng hóa ký gửi.Chấp nhận.Thời gian ngày tháng | Ngày tháng lập giấy biên nhận của một hàng hóa ký gửi | an..19 | Ngày tháng giấy biên nhận hàng | UNLK: L 61, P 56-62 | ||
cnd | 2442 | Cho phép nhập hàng. Khoảng thời gian hợp lệ.Văn bản | Ngày tháng bắt đầu và hết hạn tính hợp lệ của một giấy phép nhập khẩu, dạng số và từ. | an..35 | Khoảng thời gian Giấy phép nhập khẩu hợp lệ | Khoảng thời gian Giấy phép nhập khẩu hợp lệ | ||
cnd | 2458 | Tài liệu danh sách đóng gói.Ngày phát hành thời gian.Văn bản | Ngày tháng phát hành của một danh sách đóng gói, dạng số và từ. | an..17 | Ngày tháng danh sách đóng gói | UNLK: L 04, P 45-62 | ||
cndr | 2459 | Tài liệu danh sách đóng gói.Phát hành.Thời gian ngày tháng | Ngày tháng phát hành của một danh sách đóng gói | an..19 | Ngày tháng danh sách đóng gói, được mã hóa | UNLK: L 03, P 56-62 | ||
x | 2461 | Quy định miền thời gian, được mã hóa | được xóa trong TDED 93 | |||||
x | 2470 | . | Khoảng thời gian thanh toán phí | DE sử dụng thay cho – 2480 | ||||
cnd | 2475 | Sự kiện.Tham chiếu thời gian.Mã | Mã đặc tả một thời gian các tham chiếu một sự kiện sẽ hoặc đã xảy ra. | an..3 | Tham chiếu thời gian thanh toán, được mã hóa | |||
cnd | 2480 | Thanh toán. Thời gian ngày tháng trả phí.Văn bản | Ngày tháng khi một lượng phí nên sẵn có cho chủ nợ theo điều kiện thanh toán, dạng số và từ | an..17 | Ngày tháng thanh toán | UNLK: L 26, P 63-80 | ||
cndr | 2481 | Thanh toán. Phí.Thời gian ngày tháng | Ngày tháng khi một lượng phí nên sẵn có cho chủ nợ theo điều kiện thanh toán | an..19 | Ngày tháng thanh toán | UNLK: L 25, P 63-80 | ||
cnd | 2490 | Cá nhân.Ngày sinh.Văn bản | Ngày mà một cá nhân được sinh ra, dạng số và từ | an..17 | Ngày sinh | MAR: IMO/FAL 5-6 | ||
cndr | 2491 | Cá nhân.Ngày sinh.Thời gian ngày tháng | Ngày mà một cá nhân được sinh ra | an..19 | Ngày sinh, được mã hóa | MAR: IMO/FAL 5-6 | ||
cn | 2496 | Sản phẩm. Thời gian ngày tháng trước lúc tốt nhất.Văn bản | Chỉ ra rằng tính chất mới của hàng hóa được giới hạn theo thời gian đến ngày tháng được chỉ ra, dạng số và từ. | an..17 | Ngày tháng bảo lãnh mới | |||
cndr | 2497 | Sản phẩm. Trước khi tốt nhất.Thời gian ngày tháng | Chỉ ra rằng tính chất mới của hàng hóa được giới hạn theo thời gian đến ngày tháng được chỉ ra. | an..19 | Ngày tháng bảo lãnh mới, được mã hóa | |||
add | 3000 | Hàng hóa ký gửi.địa điểm giao nhận cuối cùng.Văn bản | Tên và địa chỉ của địa điểm mà hàng hóa ký gửi được giao nhận tới người nhận cuối cùng. | an..512 | ||||
add | 3001 | Hàng hóa ký gửi.địa điểm giao nhận cuối cùng.Thẻ định danh | để định danh địa điểm mà một hàng hóa ký gửi được giao nhận tới người nhận cuối cùng. | an..35 | SAD: (SAD 17(a) và 17(b)) | |||
cnr | 3002 | Người mua. định danh bên tham gia.Văn bản | Tên và địa chỉ của một bên tham gia mà hàng hóa hoặc dịch vụ được bán. | an..512 | Người mua | Người mua sắm | UNLK: L 10-14, P 45-80 | |
cn | 3003 | Người mua. Bên tham gia.Thẻ định danh | Thẻ định danh của một bên tham gia mà hàng hóa hoặc dịch vụ được bán | an..17 | Người mua, được mã hóa | UNLK: L 09, P 63-80 | ||
cnr | 3004 | Người giữ kho. định danh bên tham gia.Văn bản | Tên và địa chỉ của bên tham gia trả tiền đặt cọc hàng hóa trong một cửa hàng. | an..512 | Người giữ kho | UNLK: an..35×5; L 10-18, P 09-44 | ||
cnr | 3006 | Người lập hóa đơn. định danh bên tham gia.Văn bản | Tên và địa chỉ của bên tham gia sở hữu một hóa đơn được phát hành. | an..512 | Người lập hóa đơn | |||
cnd | 3007 | Hóa đơn. Thẻ định danh bên tham gia | Thẻ định danh của bên tham gia sở hữu một hóa đơn được phát hành. | an..17 | Người lập hóa đơn, được mã hóa | |||
add | 3009 | Hoạt động duy trì. Người trả tiền
Kiểu.Mã |
Mã định danh kiểu bên tham gia thanh toán đối với một hoạt động duy trì. | an..3 | ||||
add | 3011 | Thanh toán. Vị trí Văn phòng hải quan.Thẻ định danh | Thẻ định danh địa điểm của một văn phòng hải quan tại nơi một thanh toán đang hoặc đã được tạo ra. | an..35 | ||||
cndr | 3012 | Người bán. định danh ngân hàng.Văn bản | Tên và địa chỉ của ngân hàng được chỉ định bởi người bán để nhận thanh toán. | an..512 | Ngân hàng của người bán | |||
cnd | 3013 | Người bán. Ngân hàng.Thẻ định danh | để định danh ngân hàng được chỉ định bởi người bán để nhận thanh toán. | an..17 | Ngân hàng của người bán, được mã hóa | |||
add | 3014 | Hàng hóa ký gửi.Quốc gia đến
Tên. văn bản |
Tên quốc gia mà một hàng hóa ký gửi của hàng hóa đang hoặc đã được giao nhận. | an..35 | ||||
add | 3015 | Hàng hóa ký gửi. Quốc gia đến.Thẻ định danh | để định danh quốc gia mà một hàng hóa ký gửi của hàng hóa đang hoặc đã được giao nhận. | an..3 | ||||
add | 3016 | Tài liệu.địa điểm đưa ra.Văn bản | Tên địa điểm nơi mà một tài liệu chẳng hạn; Hóa đơn về việc chở hàng sẽ hoặc đã đưa ra. | an..256 | ||||
add | 3017 | Tài liệu.địa điểm đưa ra.Thẻ định danh | để định danh một địa điểm nơi mà một tài liệu chẳng hạn; Hóa đơn về việc chở hàng sẽ hoặc đã đưa ra. | an..35 | ||||
cndr | 3018 | Kỳ hạn thương mại. địa điểm.Văn bản | Tên vị trí hoặc cảng khởi hành, chất hàng hoặc nơi đến, như yêu cầu của các điều kiện giao nhận có thể áp dụng, chẳng hạn; Incoterm. | an..256 | Vị trí Incoterms | UNLK: L 20, P 49-80
SAD: (SAD 20) |
||
cndr | 3019 | Kỳ hạn thương mại. địa điểm.Thẻ định danh | Thẻ định danh của vị trí hoặc cảng khởi hành, chất hàng hoặc nơi đến, như yêu cầu của điều kiện giao nhận có thể áp dụng, chẳng hạn; Incoterm. | an..35 | Vị trí Incoterms, được mã hóa | UNLK: L 19, P 72-80 | ||
cnr | 3020 | Người nhập hàng. định danh bên tham gia.Văn bản | Tên và địa chỉ của bên tham gia người tạo – hoặc đại diện cho một đại lý thanh toán hải quan hoặc cá nhân được phép khác tạo ra – một khai báo nhập hàng. điều này có thể bao gồm một người sở hữu hàng hóa hoặc được ký gửi hàng hóa. | an..512 | Người nhập hàng | UNLK: an..35×5; L 10-14 P 45-80
SAD: (SAD 14) |
||
cnd | 3021 | Người nhập hàng. Bên tham gia.Thẻ định danh | Thẻ định danh của bên tham gia người tạo – hoặc đại diện cho một đại lý thanh toán hải quan hoặc cá nhân được phép khác tạo – một khai báo nhập hàng. điều này có thể bao gồm một người sở hữu hàng hóa hoặc được ký gửi hàng hóa. | an..17 | Người nhập hàng, được mã hóa | UNLK: L 09, P 63-80
SAD: (SAD 14(Nr)) |
||
cnr | 3022 | Chủ cửa hàng. Định danh bên tham gia.Văn bản | Tên và địa chỉ của bên tham gia chịu trách nhiệm mang hàng hóa vào một cửa hàng. | an..512 | Chủ cửa hàng | UNLK: an..35×5; L 10- 14, P 45-80 | ||
cnr | 3024 | Người trông giữ hàng hóa. định danh bên tham gia.Văn bản | Tên và địa chỉ của bên có trách nhiệm giữ hàng hóa. | an..512 | Người trông giữ hàng hóa | |||
cnr | 3026 | Văn bản định danh bên đưa ra hàng hóa | Tên và địa chỉ của bên tham gia cấp giấy phép của hàng hóa từ người trông. | an..512 | Người đưa ra hàng hóa | |||
cnd | 3027 | Biên nhận hàng hóa. Bên tham gia.Thẻ định danh | Thẻ định danh của bên tham cấp giấy phép hàng hóa từ người trông. | an..17 | Người đưa ra hàng hóa, được mã hóa | |||
cnr | 3028 | Người phát hành hóa đơn. định danh bên tham gia.Văn bản | Tên và địa chỉ của bên tham gia phát hành một hóa đơn. | an..512 | Người phát hành hóa đơn | |||
cnd | 3029 | Người phát hành hóa đơn. Bên tham gia.Thẻ định danh | Thẻ định danh của bên tham gia phát hành một hóa đơn. | an..17 | Người phát hành hóa đơn, được mã | |||
cndr | 3030 | Người xuất hàng. định danh bên tham gia.Văn bản | Tên và địa chỉ của bên tham gia tạo, hoặc đại diện của bên tạo khai báo xuất hàng, và chủ sở hữu hàng hóa hoặc có quyền chuyển nhượng tương tự trên khoảng thời gian khai báo được chấp nhận. | an..512 | Người xuất hàng | UNLK: an..35×5; L 04- 08, P 09-44
SAD: (SAD 14) |
||
cnd | 3031 | Người xuất hàng. Bên tham gia.Thẻ định danh | để định danh tên và địa chỉ của bên tham gia người tạo, hoặc đại diện của bên tạo khai báo xuất hàng, và chủ sở hữu hàng hóa hoặc có quyền chuyển nhượng tương tự trên khoảng thời gian khai báo được chấp nhận. | an..17 | Người xuất hàng, được mã hóa | UNLK: L 03, P 27-44
SAD: (SAD 14(Nr)) |
||
cndr | 3032 | Cước chuyên chở hàng hóa. Trả trước tới địa điểm.Văn bản | Tên địa điểm up mà cước chuyên chở đã được trả trước. | an..70 | Cước và phí trả trước to | |||
cnd | 3035 | Bên.Chức năng.Mã | Mã đưa ra ý nghĩa cụ thể to vai trò của một bên tham gia. | an..3 | Hạn định Bên tham gia | |||
cnd | 3036 | Bên.Tên. văn bản | Tên bên tham gia. | an..35 | Tên Bên tham gia | |||
cndr | 3039 | Bên tham gia.Thẻ định danh | Mã đặc tả định danh một bên tham gia. | an..35 | ID Bên tham gia | |||
cndr | 3040 | Khai báo. Báo cáo vị trí cổng.Văn bản | Tên cổng, vào trong hoặc ra ngoài, nơi thực hiện khai báo. | an..256 | Cổng, nơi tạo báo cáo | MAR: IMO/Fal 2-7 | ||
cnd | 3041 | Khai báo. Báo cáo vị trí cổng.Thẻ định danh | Mã cảng, vào trong hoặc ra ngoài, nơi thực hiện khai báo. | an..35 | Cổng, nơi tạo báo cáo, được mã hóa | UNLK: L 23, P 39-44 | ||
cndr | 3042 | Dịch vụ bưu điện. điểm giao nhận.Văn bản | Đặc tả vị trí gửi bưu điện như số và đường hoặc hộp thư bưu điện. | an..256 | Số và đường/P.O. Box | |||
cnd | 3045 | Bên.định dạng tên.Mã | Mã đặc tả biểu diễn của một tên Bên tham gia. | an..3 | Định dạng tên bên tham gia, được mã hóa | |||
x | 3048 | . | Ga đến | DE sử dụng thay cho – 3392 | ||||
x | 3049 | . | Ga đến, được mã hóa | DE sử dụng thay cho – 3393 | ||||
cndr | 3050 | Hàng hóa ký gửi.Lộ trình.Văn bản | Mô tả của một lộ trình được sử dụng để chuyên chở hàng hóa. | an..512 | Lộ trình | CIM: an..38×3; L 24-26, P 45-82 (CIM 49)
AW B: L 22, P 27-44 CIMP: (313):a3 |
||
cndr | 3051 | Hàng hóa ký gửi.Lộ trình.Mã | Mã đặc tả một lộ trình được sử dụng để chuyên chở hàng hóa. | an..35 | Lộ trình, được mã hóa | CIM: n..3; L 44, P 18-19 and L 50, P 18-19 và L 56,P 18-19 và ngược với dạng mẫu CIM (CIM 54) | ||
cnr | 3052 | Đại lý hãng vận tải. định danh bên tham gia.Văn bản | Tên và địa chỉ của bên tham gia được phép hoạt động hoặc đại diện cho hãng vận tải. | an..512 | Đại lý của Hãng vận tải | Môi giới chất hàng, đại lý thuyền | AW B: L 16-18, P 09-44 CIMP: (109):an..14;(300):an..35
; (301): an..35; (302):an..17; (303):an..9 ;(305):an..9 MAR: IMO/FAL 1,7 |
|
cnd | 3053 | Đại lý hãng vận tải. Bên tham gia.Thẻ định danh | Thẻ định danh của bên tham gia được phép hoạt động hoặc đại diện cho hãng vận tải. | an..17 | đại lý của Hãng vận tải, được mã hóa | Mã IATA của đại lý máy bay | AW B: L 20, P 09-26
CIMP: (309):n4; (311):n7 |
|
cnd | 3055 | Danh sách mã. Tổ chức có trách nhiệm.Mã | Mã đặc tả tổ chức có trách nhiệm đối với một danh sách mã. | an..3 | Tổ chức có trách nhiệm với danh sách mã, được mã hóa | |||
cndr | 3056 | Phương tiện vận tải.Kế hoạch hành trình.Văn bản | Sự trùng hợp của tên toàn bộ các cổng gọi hoặc các địa điểm khác của một kế hoạch hành trình của một phương tiện | an..512 | Kế hoạch hành trình | |||
cndr | 3057 | Phương tiện vận tải.Mã Kế hoạch hành trình.Văn bản | Sự trùng hợp mã của toàn bộ các cổng gọi hoặc các địa điểm khác của một kế hoạch hành trình của một phương tiện vận tải. | an..256 | Kế hoạch hành trình, được mã hóa | |||
add | 3058 | Hàng hóa nguy hiểm. điểm liên hệ tình trạng khẩn cấp | Tên cá nhân được liên hệ trong tình trạng khẩn cấp của một hàng hóa nguy hiểm | an..35 | ||||
add | 3060 | Hàng hóa nguy hiểm. Tên liên hệ dạng văn bản | Tên cá nhân được liên hệ đối với các chi tiết về vật liệu gây nguy hiểm và sự vận chuyển của hàng hóa nguy hiểm. | an..35 | ||||
add | 3062 | Sự kiện.Điểm liên hệ định danh bên tham gia.Văn bản | Tên và địa chỉ tùy ý của một bên tham gia được liên hệ tương ứng với một sự kiện. | an..512 | ||||
add | 3064 | Sự kiện.Tên liên hệ dạng văn bản | Tên người người được liên hệ đối với thông tin | an..35 | ||||
x | 3066 | . | Địa chỉ riêng của Người bán | DE sử dụng thay cho –
3346 |
||||
add | 3068 | Hàng hóa ký gửi.Địa điểm chuyển tiếp.Văn bản | Tên địa điểm nơi mà hàng hóa được chuyển từ một phương tiện vận tải tới các phương tiện vận tải khác được sở hữu hoặc quản lý bởi cùng hãng vận tải theo cùng hợp đồng vận tải | an..256 | ||||
add | 3069 | Hàng hóa ký gửi.địa điểm chuyển tiếp.Thẻ định danh | Để định danh một địa điểm nơi mà hàng hóa được chuyển từ một phương tiện vận tải tới các phương tiện vận tải khác được sở hữu hoặc quản lý bởi cùng hãng vận tải theo cùng hợp đồng vận tải | an..35 | ||||
cnr | 3070 | Công ty bảo hiểm. định danh bên tham gia.Văn bản | Tên và địa chỉ người ký thanh toán. | an..512 | Công ty bảo hiểm | Người ký thanh toán | UNLK: an..35×5 L 10-18, P 45-80 | |
x | 3072 | . | Nhà cung cấp dịch vụ | DE sử dụng thay cho – 3126 | UNLK: L 10-14, P 45-80 | |||
x | 3073 | . | Nhà cung cấp dịch vụ, được mã hóa | DE sử dụng thay cho – 3127 | UNLK: L 09, P 63-80 | |||
x | 3074 | . | Lộ trình yêu cầu | DE sử dụng thay cho –
3050 |
||||
cnd | 3077 | Thử nghiệm. Môi trường.Mã | Mã đặc tả môi trường trong đó một thử nghiệm đã hoặc phải áp dụng. | an..3 | Môi trường thử nghiệm, được mã hóa | |||
add | 3079 | Tổ chức. Phân loại.Mã | Mã đặc tả phân loại của một tổ chức. | an..3 | ||||
cndr | 3080 | Hải quan.Địa điểm cấp phép.Văn bản | Tên địa điểm mà Hải quan tiến hành cấp phép sau kiểm tra. | an..256 | Địa điểm cấp phép sau kiểm tra của hải quan | CIM: L 22, P 45-82 (CIM 47)
CIMP: (313):a3 |
||
add | 3081 | Cấp phép hải quan. địa điểm.Thẻ định danh | Để định danh địa điểm mà Hải quan tiến hành cấp phép sau kiểm tra. | an..35 | ||||
add | 3082 | Tổ chức. Lớp.Văn bản | Tên lớp tổ chức. | an..70 | ||||
add | 3083 | Tổ chức. Lớp.Mã | Mã đặc tả một lớp tổ chức. | an..17 | ||||
add | 3085 | Bên tham gia chuẩn bị tài liệu.Thẻ định danh | Để định danh một bên có trách nhiệm đối với việc biên soạn một tài liệu. | an..17 | ||||
cndr | 3086 | Cơ chế quá c ảnh. địa điểm văn phòng hải quan cuối cùng.Văn bản | Tên văn phòng hải quan mà tại đó hàng hóa được đưa ra từ một cơ chế quá cảnh của hải quan. | an..256 | Văn phòng hải quan của nơi đến (quá cảnh) | Văn phòng hải quan nơi đến (quá cảnh) | SAD: (SAD 53) | |
cndr | 3087 | Cơ chế quá c ảnh. địa điểm văn phòng hải quan cuối cùng.Thẻ định danh | để định danh văn phòng hải quan mà tại đó hàng hóa được đưa ra từ một cơ chế quá cảnh của hải quan. | an..35 | Văn phòng hải quan của nơi đến (quá cảnh), được mã hóa | |||
cndr | 3088 | Hàng hóa ký gửi.Địa điểm văn phòng hải quan tiếp nhận.Văn bản | Tên văn phòng hải quan mà tại đó hàng hóa đi vào nơi đến lãnh thổ hải quan. | an..256 | Văn phòng hải quan nhập | |||
cndr | 3089 | Hàng hóa ký gửi.địa điểm văn phòng hải quan tiếp nhận.Thẻ định danh | để định danh văn phòng hải quan mà tại đó hàng hóa đi vào nơi đến lãnh thổ hải quan. | an..35 | Văn phòng hải quan nhập, được mã hóa | SAD: (SAD 29) | ||
cndr | 3090 | Cước chuyên chở hàng hóa. địa điểm xuất phát trả tiền.Văn bản | Tên địa điểm mà từ đó áp dụng biểu thuế chi phí vận tải hoặc nơi đã phải chịu các chi phí. | an..256 | Vận chuyển từ | CIM: L 50, P 02-20 và L 56, P 02-50 và ngược với dạng mẫu CIM | ||
cndr | 3091 | Cước chuyên chở hàng hóa. địa điểm xuất phát trả tiền.Thẻ định danh | Để định danh địa điểm mà từ đó áp dụng biểu thuế chi phí vận tải hoặc nơi đã phải chịu các chi phí. | an..35 | Vận chuyển từ, được mã hóa | CIM: (nn-nnnnn,n); L 47, P 04-12 và L 53, P 04- 12 và L 59, P 04-12 và on ngược với dạng mẫu CIM (CIM 63, phần trên đỉnh) | ||
add | 3092 | Thiết bị vận tải.Địa điểm kho.Văn bản | Tên địa điểm nơi mà một bộ phận thiết bị vận tải sẽ, đang hoặc đã được lưu trữ. | an..256 | Địa điểm trước khi xếp vào kho | |||
add | 3095 | Phương tiện vận tải.Cảng tiếp theo của địa điểm ghé qua.Thẻ định danh | Để định danh một cảng, sân bay hoặc kiểu địa điểm khác địa điểm tiếp theo để một phương tiện vận tải được lên lịch để mời. | an..35 | MAR: IMO/FAL 1, 3, 5-6 | |||
cndr | 3096 | Hàng hóa ký gửi.địa điểm văn phòng hải quan đi khỏi. Văn bản | Tên văn phòng hải quan mà tại đó hàng hóa rời đi hoặc được dự định rời khỏi phạm vi gửi hàng của hải quan. | an..256 | Văn phòng hải quan rời đi | |||
cndr | 3097 | Hàng hóa ký gửi.địa điểm văn phòng hải quan đi khỏi.Thẻ định danh | Để định danh văn phòng hải quan mà tại đó hàng hóa rời đi hoặc được dự định rời khỏi phạm vi gửi hàng của hải quan. | an..35 | Văn phòng hải quan đi khỏi, được mã hóa | MAR: IMO/FAL 1,3,5
SAD: (SAD 29) |
||
add | 3099 | Hàng hóa ký gửi.địa điểm chất hàng đầu tiên.Thẻ định danh | Để định danh cảng biển, sân bay, ga chuyên chở cuối cùng, ga đường sắt hoặc địa điểm khác nơi mà hàng hóa được chất đầu tiên lên phương tiện vận tải đang được sử dụng để chuyên chở hàng hóa của họ. | an..35 | MAR: IMO/FAL 2 | |||
cndr | 3102 | Cước chuyên chở hàng hóa. địa điểm đến thanh toán.Văn bản | Tên địa điểm mà áp dụng một biểu thuế chi phí vận tải hoặc nơi đã hoặc đang phải chịu cước phí và các chi phí liên quan khác. | an..256 | Vận chuyển tới | CIM: L 45, P 02-20 và L 51, P 02-20 và L 57, P 02- 20 và ngược lại với biểu mẫu CIM
NLK: L 62, P 36-53 |
||
cndr | 3103 | Cước chuyên chở hàng hóa. địa điểm đến thanh toán.Thẻ định danh | để định danh một địa điểm mà một biểu thuế chi phí vận tải áp dụng hoặc nơi cước chuyên chở và các chi phí liên quan khác đang và đã chịu. | an..35 | Vận chuyển tới, được mã hóa | CIM: (nn-nnnnn,n); L 49, P 04-12 và L 55, P 04- 12 và L 61, P 04-12 và ngược với dạng mẫu CIM (CIM 63, phần dưới) | ||
add | 3105 | Phương tiện vận tải.Địa điểm đăng ký. Thẻ định danh | Để định danh địa điểm mà một phương tiện vận tải đã được đăng ký chính thức. | an..35 | MAR: IMO/FAL 1 | |||
cndr | 3106 | Quá cảnh . Vị trí Văn phòng hải quan. Văn bản | Tên văn phòng hải quan có trách nhiệm về lộ trình quá cảnh chính thức. | an..256 | Văn phòng hải quan quá cảnh | SAD: SAD an..11 (SAD 51) | ||
cndr | 3107 | Quá cảnh. Địa điểm văn phòng hải quan.Thẻ định danh | Để định danh văn phòng hải quan có trách nhiệm về lộ trình quá cảnh chính thức. | an..35 | Văn phòng hải quan quá cảnh, được mã hóa | |||
cndr | 3108 | Thanh toán. Địa điểm.Văn bản | Tên địa điểm nơi mà thanh toán được hoặc nên được tạo ra. | an..256 | Địa điểm thanh toán | |||
cndr | 3109 | Thanh toán. địa điểm.Thẻ định danh | Để định danh địa điểm nơi mà thanh toán được hoặc nên được tạo ra. | an..35 | Địa điểm thanh toán, được mã hóa | |||
cnr | 3110 | Quá cảnh đảm bảo. địa điểm văn phòng hải quan.Văn bản | Văn phòng hải quan mà tại đó một an ninh hoặc đảm bảo đối với sự dịch chuyển của hàng hóa theo một thủ tục quá cảnh được đưa ra. | an..256 | Văn phòng hải quan đảm bảo | Văn phòng hải quan đảm bảo | SAD: (SAD 52) | |
cndr | 3111 | Quá cảnh đảm bảo. địa điểm văn phòng hải quan.Thẻ định danh | để định danh Văn phòng hải quan mà tại đó một an ninh hoặc đảm bảo đối với sự dịch chuyển của hàng hóa theo một thủ tục quá cảnh được đưa ra. | An..35 | Văn phòng hải quan đảm bảo, được mã hóa | |||
x | 3116 | . | Quốc gia bán | Không yêu cầu kinh doanh được định danh | UNLK: L 16, P 45-62 | |||
x | 3117 | . | Quốc gia bán, được mã hóa | Không yêu cầu kinh doanh được định danh | UNLK: L 15, P 60-62 | |||
cndr | 3120 | Thiết bị vận tải Chất hàng. Định danh bên tham gia.Văn bản | Biểu diễn nguyên gốc của kiểu bên tham gia để là thực hiện việc chất lên thiết bị vận tải. | an..512 | Chỉ báo người khuân vác | Bên tham gia nhồi hàng, Bên tham gia | CIM: (CIM 28) L32, P07 hoặc L33, P07 | |
cndr | 3121 | Thiết bị vận tải Chất hàng. Bên tham gia.Thẻ định danh | Để định danh kiểu bên tham gia để là thực hiện việc chất lên thiết bị vận tải. | an..17 | Chỉ báo tải trọng, được mã hóa | Chỉ báo người khuân vác, được mã hóa | CIM: (CIM 28) L32, P07 hoặc L33, P07 | |
cndr | 3124 | Bên.định danh.Văn bản | Biểu diễn nguyên bản của một định danh của một bên tham gia như bên tham gia tên và địa chỉ. | an..512 | Dòng tên và địa chỉ | Dòng tên và địa chỉ | ||
cndr | 3126 | Hãng vận tải. định danh bên tham gia.Văn bản | Tên và địa chỉ của bên tham gia cung cấp vận tải của hàng hóa giữa các điểm được đặt tên. | an..512 | Hãng vận tải | Hãng hàng không, Hãng
chuyên chở, Tuyến đường thủy, Mạng lưới/ công ty đường sắt, Công ty vận tải qua lại |
AW B: L 03-07, P 63-81, L 24, P 13-29
CMR: an..35×5 L 10-14, P 45-80 (CMR 16) UNLK: L 10-14, P 45-80 |
|
cnd | 3127 | Hãng vận tải. Bên tham gia.Thẻ định danh | Để định danh một bên tham gia cung cấp vận tải của hàng hóa giữa các điểm được đặt tên. | an..17 | Định danh hãng vận tải | AW B: L 24, P 13-29, 34- 36, 41-43
CIM: L 04-08, P 02-07 CIMP: (312):an2 CMR: L 09, P 63-80 MAR: L 13, P 63-80 UNLK: L 09, P 63-80 MAR: IMO/FAL 1,7 |
||
x | 3128 | . | Tên hãng vận tải | DE sử dụng thay cho – 3126 | ||||
add | 3131 | Địa chỉ. Kiểu.Mã | Mã đặc tả kiểu của một địa chỉ. | an..3 | ||||
cnr | 3132 | Người nhận hàng ký gửi. Định danh bên tham gia.Văn bản | Tên và địa chỉ của bên tham gia mà hàng hóa được ký gửi. | an..512 | Người nhận hàng ký gửi | Được ký gửi cho đơn đặt hàng của | AW B: L 11-14, P 09-44
CIMP: (109):an..14; (300):an..35; (301):an..35;(302):an..17; (303): an..9 ; (304):a2; (305):an..9 UNLK: an..35×5 L 10-14, P 09-44 CIM: (CIM 14; CMR 2) MAR: IMO/FAL 2 SAD: (SAD 8) |
|
cnd | 3133 | Người nhận hàng ký gửi. Bên tham gia.Thẻ định danh | Thẻ định danh của bên tham gia mà hàng hóa được ký gửi. | an..17 | Người nhận hàng ký gửi, được mã hóa | AW B: L 09, P 27-44
CIM: n..13, L 09, P 32-44 (CIM 15) CIMP: (320):an..15 UNLK: L 09, P 27-44 SAD: (SAD 8(Nr)) |
||
cndr | 3136 | Được bảo hiểm. Định danh bên tham gia.Văn bản | Tên và địa chỉ của bên tham gia mà có lợi từ phạm vi bảo hiểm. Ví dụ, trong vận tải thường là người thu xếp gửi hàng. | an..512 | Được bảo hiểm | UNLK: an..35×5; L 04-08, P 09-44 | ||
cnd | 3139 | Điểm liên hệ. Chức năng.Mã | Mã đặc tả chức năng của một điểm liên hệ (chẳng hạn; phòng ban hoặc cá nhân). | an..3 | Chức năng điểm liên hệ, được mã hóa | |||
cnr | 3140 | Người khai. Định danh bên tham gia.Văn bản | Tên và địa chỉ của bên tham gia tạo một khai báo cho một tổ chức chính thức hoặc – nơi cho phép pháp lý – theo tên của nó, hoặc theo đại diện của nó, một khai báo cho một tổ chức chính thức được tạo ra. | an..512 | Người khai | UNLK: an..35×5; L 04- 08, P 09-44 | ||
cnd | 3141 | Người khai. Bên tham gia.Thẻ định danh | Thẻ định danh của bên tham gia tạo một khai báo cho một tổ chức chính thức hoặc – nơi cho phép pháp lý – theo tên của nó, hoặc theo đại diện của nó, một khai báo cho một tổ chức chính thức được tạo ra. | an..17 | Người khai, được mã hóa | UNLK: L 03, P 27-44 | ||
cndr | 3144 | Bên giao nhận.định danh bên tham gia.Văn bản | Tên và địa chỉ của bên tham gia mà hàng hóa nên được giao nhận, nếu không phải là người nhận hàng ký gửi như địa điểm nơi mà một côngt ennơ đang và đã định vị. | an..512 | Bên giao nhận tham gia | Định vị bên tham gia, địa chỉ giao nhận | CMR: an..35×3; L 16-18, P 09-44 (CMR 3)
UNLK: an..35×5; L 16-20, P 09-44 |
|
cnd | 3145 | Bên giao nhận.Bên tham gia.Thẻ định danh | Để định danh tên và địa chỉ của bên tham gia mà hàng hóa nên được giao nhận, nếu không phải là người nhận hàng ký gửi như địa điểm nơi mà một côngtennơ đang và đã định vị. | an..17 | Bên giao nhận tham gia, được mã hóa | UNLK: L 15, P 27-44 | ||
cndr | 3148 | Liên lạc. địa chỉ.Thẻ định danh | Để định danh một địa chỉ liên lạc. | an..512 | Số liên lạc | |||
cndr | 3150 | Gửi đi. Địa điểm.Văn bản | Tên địa điểm, từ hoặc mà tại đó việc gửi đi được thực hiện. | an..256 | Địa chỉ gửi đi | Địa điểm gửi đi | SW IFT: an..65
UNLK: L 24, P 27-44 |
|
cnd | 3153 | Liên lạc. Môi trường Kiểu.Mã | Mã đặc tả kiểu liên lạc môi trường. | an..3 | Thẻ định danh kênh liên lạc, được mã hóa | |||
cnd | 3155 | Liên lạc. Kiểu phương tiện.Mã | Mã đặc tả kiểu địa chỉ liên lạc. | an..3 | Hạn định kênh liên lạc | |||
cndr | 3156 | Cửa hàng. định danh.Văn bản | Vị trí của cửa hàng nơi mà một hàng hóa ký gửi cụ thể được lưu lại. | an..256 | Cửa hàng | CIMP: (321): an..7
UNLK: an..35×3; L 16- 18, P 45-80 |
||
cndr | 3157 | Cửa hàng.Thẻ định danh | Để định danh một cửa hàng nơi mà một hàng hóa ký gửi cụ thể được lưu lại. | an..35 | Cửa hàng, được mã hóa | SAD: (SAD 49) | ||
cndr | 3160 | Hàng hóa ký gửi.Tên địa điểm nhận hàng hóa.văn bản | Tên địa điểm mà hàng hóa đã được hoặc phải được nhận bởi người nhận hàng ký gửi. | an..256 | Địa điểm nhận hàng hóa | Địa điểm nhận hàng hóa | CMR: L 62, P 45-62 (CMR 24) | |
cndr | 3161 | Hàng hóa ký gửi.địa điểm nhận hàng hóa.Thẻ định danh | Mã của địa điểm mà hàng hóa đã được hoặc phải được nhận bởi người nhận hàng ký gửi. | an..35 | Địa điểm nhận hàng hóa, được mã hóa | Địa điểm nhận hàng hóa | ||
cnd | 3164 | Địa chỉ. Thành phố.Văn bản | Tên thành phố. | an..35 | Thành phố | |||
add | 3167 | Hoạt động duy trì. Kiểu bên tham gia có trách nhiệm.Mã | Mã định danh kiểu bên tham gia đang có trách nhiệm đối với một hoạt động duy trì. | an..3 | ||||
cn | 3170 | Chuyển tiếp hàng chuyên chở. Định danh bên tham gia.Văn bản | Tên và địa chỉ của bên tham gia đảm nhận chuyển tiếp của hàng hóa. | an..512 | Chuyển tiếp hàng chuyên chở | Người chuyển tiếp | CIMP: (109):an..14; (300):an..35; (301):an..35; (302):an..17; (303):an..9; (304):a2; (305):an..9
UNLK: an..35×5; L 16-18, P 09-44 |
|
cnd | 3171 | Chuyển tiếp hàng chuyên chở. Bên tham gia.Thẻ định danh | Thẻ định danh của bên tham gia đảm nhận chuyển tiếp của hàng hóa. | an..17 | Chuyển tiếp hàng chuyên chở, được mã hóa | CIMP: (320):an..15
UNLK: L 15, P 27-44 |
||
cnd | 3174 | Người điều khiển thiết bị vận tải. định danh bên tham gia.Văn bản | Tên, và địa chỉ tùy ý, của bên tham gia sở hữu, hoạt động hoặc kiểm soát thiết bị vận tải, ví dụ: côngtennơ. | an..512 | Người điều khiển côngtennơ | Người điều khiển côngtennơ | ||
cnd | 3175 | Người điều khiển thiết bị vận tải. Bên tham gia.Thẻ định danh | để định danh bên tham gia sở hữu, hoạt động hoặc kiểm soát thiết bị vận tải, ví dụ: côngtennơ. | an..35 | Người điều khiển côngtennơ, được mã hóa | CIMP: (801): an2 | ||
add | 3177 | Tên. Thành phần Kiểu.Mã | Mã hạn định kiểu tên thành phần. | an..3 | ||||
cndr | 3180 | Bên thông báo.Định danh bên tham gia.Văn bản | Tên và địa chỉ của một bên tham gia để được thông báo. | an..512 | Thông báo bên tham gia | Thông báo địa chỉ,
Thông báo bên tham gia 1 |
AW B: L 28-30, P 09-81
CIMP: (109):an..14; (300):an..35; (301):an..35; (302):an..17; (303):an..9; (304):a2; (305):an..9 MAR: IMO/FAL 2 UNLK: an..35×3; L 16-18, P 09-44 SAD: (SAD 50) |
|
cnd | 3181 | Bên thông báo.Bên tham gia.Thẻ định danh | Định danh của một bên tham gia để được thông báo. | an..17 | Thông báo bên tham gia, được mã hóa | CIMP: (320):an..15
UNLK: L 15, P 27-44 |
||
add | 3182 | Giấy phép chất hàng lên thiết bị vận tải. định danh bên tham gia.Văn bản | Tên và địa chỉ bên thẩm quyền có trách nhiệm đối với chứng nhận rằng hàng hóa đã được chất lên thiết bị vận tải. | an..512 | Giám định viên, Bên có trách nhiệm đối với việc chứng minh chuyên chở bằng xe tải | |||
add | 3183 | Giấy phép chất hàng lên thiết bị vận tải. Bên tham gia.Thẻ định danh | Để định danh một bên thẩm quyền có trách nhiệm đối với chứng nhận rằng hàng hóa đã được chất lên thiết bị vận tải. | an..35 | ||||
add | 3185 | Quốc tịch. Kiểu.Mã | Mã đặc tả một kiểu quốc gia như quốc gia nơi sinh hoặc quốc tịch hiện tại. | an..3 | ||||
cndr | 3190 | Ngân hàng thông báo chứng từ tín dụng. định danh bên tham gia.Văn bản | Tên và địa chỉ của ngân hàng thông báo một thẻ tín dụng về lợi ích | an..512 | Ngân hàng thông báo chứng từ thư tín | SW IFT: – (Header) | ||
cnd | 3192 | Tài khoản tài chính. Tên người giữ. văn bản | Tên người giữ của một tài khoản. | an..35 | Tài khoản tên người giữ | |||
cndr | 3194 | Tài khoản tài chính. Người giữ.Thẻ định danh | Để định danh người giữ một tài khoản. | an..35 | Số hiệu người giữ tài khoản | |||
cndr | 3196 | Đại lý. Định danh bên tham gia.Văn bản | Tên và địa chỉ của một bên tham gia được cho phép đại diện cho một bên tham gia khác. | an..512 | Đại lý | Tên đại diện được ủy quyền, đại lý được ủy quyền cho người đứng | SAD: (SAD 14) | |
add | 3197 | Đại lý. Bên tham gia.Thẻ định danh | Định danh của một bên tham gia được cho phép đại diện cho một bên tham gia khác. | an..35 | Mã đại lý thuyền cục bộ, mã đại lý thuyền | SAD: (SAD 14 (Nr)) | ||
cndr | 3198 | Chứng từ tín dụng Người nộp đơn. Định danh bên tham gia.Văn bản | Tên và địa chỉ người nộp đơn của một thẻ tín dụng | an..512 | Chứng từ thư tín người nộp đơn | ICC: an..35×5 L 10-14, P 09-44
SW IFT: 35×4 |
||
cnd | 3202 | Người mua. Tên liên hệ dạng văn bản | Điểm liên hệ trong hoạt động kinh doanh của người mua, có trách nhiệm với một đơn hàng. | an..35 | Phòng ban hoặc người lao của người mua | Phòng ban hoặc người lao động của người mua sắm | UNLK: L 14, P 45-80 | |
cndr | 3206 | Quốc gia. Tên. văn bản | Tên quốc gia hoặc thực thể địa lý khác như được quy định trong ISO 3166 và Khuyến cáo 3 của UN/ECE | an..35 | Quốc gia | |||
cnd | 3207 | Quốc gia.Thẻ định danh | Định danh của tên quốc gia hoặc thực thể địa lý khác như được quy định trong ISO 3166 và Khuyến cáo 3 của UN/ECE | an..3 | Quốc gia, được mã hóa | |||
x | 3209 | . | Hạn định quốc gia | Không yêu cầu kinh doanh được định danh | ||||
cndr | 3212 | Chứng từ tín dụng.Địa điểm hết hạn.Văn bản | Tên địa điểm mà một thẻ tín dụng hết hạn | an..256 | Địa điểm hết hạn chứng từ thư tín | UNLK: L 08, P 45-80 | ||
cndr | 3213 | Chứng từ tín dụng.địa điểm hết hạn.Thẻ định danh | Để định danh địa điểm mà một thẻ tín dụng hết hạn | an..35 | Địa điểm hết hạn chứng từ thư tín, được mã hóa | SW IFT: an..29
UNLK: L 08, P 63-80 |
||
cndr | 3214 | Phương tiện vận tải.địa điểm khởi hành.Văn bản | Tên cổng, sân bay hoặc kiểu địa điểm khác mà từ đó một phương tiện vận tải được lên lịch khởi hành hoặc đã khởi hành | an..256 | Địa điểm khởi hành | AW B: L 22, P 09-26
MAR: IMO/FAL 1,3,5-6 |
||
cndr | 3215 | Phương tiện vận tải.địa điểm khởi hành.Thẻ định danh | Để định danh cảng, sân bay hoặc kiểu địa điểm khác mà từ đó một phương tiện vận tải được lên lịch khởi hành hoặc đã khởi hành | an..35 | Địa điểm khởi hành, được mã hóa | AW B: L 01, P 12-14
CIMP: (313):a3 UNLK: L 21, P 54-62 |
||
cndr | 3216 | Hàng hóa ký gửi.Tên quốc gia điểm đến cuối cùng. Văn bản | Tên quốc gia mà hàng hóa được giao nhận đến người nhận cuối cùng hoặc người mua | an..35 | Quốc gia nơi đến | Quốc gia đến sau cùng, Quốc gia điểm đến | MAR: IMO/FAL 2
UNLK: L 18, P 63-79 SAD: (SAD 17) |
|
cnd | 3217 | Hàng hóa ký gửi. Quốc gia điểm đến cuối cùng.Thẻ định danh | Để định danh quốc gia mà hàng hóa được giao nhận đến người nhận cuối cùng hoặc người mua | an..3 | Quốc gia nơi đến, được mã hóa | UNLK: L 17, P 74-79
SAD: (SAD 17a) |
||
cnd | 3219 | Hàng hóa ký gửi.Quốc gia điểm đến đầu tiên.Thẻ định danh | Để định danh quốc gia nơi mà một hàng hóa ký gửi là off- loaded từ phương tiện vận tải được sử dụng cho nguồn gốc xuất khẩu của nó | an..3 | Quốc gia điểm đến đầu tiên, được mã hóa | SAD: (SAD 10) ISO Alpha-2 Mã quốc gia, cf. Vol. II của UNTDED | ||
cndr | 3220 | Quốc gia xuất khẩu. Tên. Văn bản | Tên quốc gia mà từ đó một hàng hóa ký gửi của hàng hóa được xuất hàng ban đầu to quốc gia nhập hàng mà không có bất kỳ giao dịch thương mại nào tiến hành tr ong các quốc gia trung gian. Syn.: quốc gia nguồn gốc được ủy thác. Quốc gia gửi đi: quốc gia mà từ đó hàng hóa được gửi đi giữa các quốc gia của một ủy ban hải quan | an..35 | Quốc gia nguồn gốc được ủy thác | Quốc gia mà từ đó hàng hóa được gửi đi giữa các quốc gia của một ủy ban hải quan, Quốc gia gửi đi, | UNLK: L 16, P 45 – 61
SAD: (SAD 15) |
|
cnd | 3221 | Hàng hóa ký gửi.Quốc gia xuất khẩu.Thẻ định danh | Để định danh quốc gia mà từ đó một hàng hóa ký gửi của hàng hóa được xuất hàng ban đầu sang quốc gia nhập hàng mà không có bất kỳ giao dịch thương mại nào tiến hành trong các quốc gia trung gian. Syn.: quốc gia nguồn gốc được ủy thác. Quốc gia gửi đi: quốc gia mà từ đó hàng hóa được gửi đi giữa các quốc gia của một ủy ban hải quan | an..3 | Quốc gia nguồn gốc được ủy thác, được mã hóa | UNLK: L 15, P 56 – 61
SAD: (SAD 15a) |
||
cnd | 3222 | Địa điểm đầu tiên liên quan. Tên. Văn bản | Tên địa điểm đầu tiên liên quan. | An..70 | Vị trí/địa điểm liên quan | |||
cndr | 3223 | Địa điểm đầu tiên liên quan.Thẻ định danh | Để định danh một địa điểm đầu tiên liên quan. | An..35 | Định danh Vị trí/địa điểm liên quan | |||
cndr | 3224 | Địa điểm. Tên. Văn bản | Tên địa điểm. | an..256 | Vị trí /địa điểm | MAR: IMO/FAL 1, 3, 5-6 | ||
cndr | 3225 | Địa điểm.Thẻ định danh | Để định danh một địa điểm. | an..35 | Định danh Vị trí /địa điểm | MAR: IMO/FAL 1, 3, 5-6 | ||
cnd | 3227 | Địa điểm. Chức năng.Mã | Mã đặc tả chức năng của một địa điểm. | an..3 | Hạn định vị trí /địa điểm | MAR: IMO/FAL 1-7 | ||
cndr | 3228 | Quốc gia. Khu vực.Văn bản | Tên vùng thuộc quốc gia. | An..70 | Tên vùng thuộc quốc gia | Bang, Hạt, ban, Quận, Tỉnh, Trạng thái, v..v. | ||
cnd | 3229 | Quốc gia. Khu vực.Thẻ định danh | Để định danh tên vùng thuộc quốc gia. | An..9 | Định danh vùng thuộc quốc gia | |||
x | 3230 | . | Cảng chất hàng | DE sử dụng thay cho – 3334 | ||||
x | 3231 | . | Cảng chất hàng, được mã hóa | DE sử dụng thay cho – 3335 | ||||
cndr | 3232 | địa điểm thứ hai liên quan. Tên. Văn bản | Tên địa điểm thứ hai liên quan. | An..70 | Vị trí /địa điểm liên quan hai | |||
cndr | 3233 | Địa điểm thứ hai liên quan.Thẻ định danh | Để định danh một địa điểm thứ hai liên quan. | An..35 | Định danh Vị trí /địa điểm liên quan hai | |||
cndr | 3234 | Ngân hàng đại lý của người nộp đơn chứng từ tín dụng. định danh bên tham gia.Văn bản | Tên và địa chỉ của một ngân hàng, khác với phát hành ngân hàng, mà nó hoạt động đại diện người nộp đơn của một thẻ tín dụng | an..512 | Ngân hàng nộp thẻ tín dụng | ICC: an..35×5 L 16-20, P 09-44
SW IFT: 35×4 (n..11) |
||
cndr | 3236 | Mẫu. địa điểm.Văn bản | Mô tả dạng tự do một ví dụ địa điểm | an..256 | Địa điểm lấy mẫu | |||
cndr | 3237 | Mẫu. Địa điểm.Thẻ định danh | Để định danh địa điểm của một mẫu. | an..35 | Địa điểm lấy mẫu, được mã hóa | |||
cndr | 3238 | Hàng hóa ký gửi.Quốc gia nguồn gốc Tên. Văn bản | Tên quốc gia mà trong đó hàng hóa đã được chế tạo hoặc sản xuất, theo các tiêu chí được thừa nhận cho ứng dụng Biểu thuế hải quan hoặc các hạn chế định lượng, hoặc mọi phép đo liên quan tới thương mại. | An..35 | Quốc gia nguồn gốc | Quốc gia nguồn gốc | UNLK: L 18, P 45-62 | |
cnd | 3239 | Hàng hóa ký gửi.Quốc gia nguồn gốc.Thẻ định danh | Để định danh quốc gia mà trong đó hàng hóa đã được chế tạo hoặc sản xuất, theo các tiêu chí được thừa nhận cho ứng dụng Biểu thuế hải quan hoặc các hạn chế định lượng, hoặc mọi phép đo liên quan tới thương mại. | An..3 | Quốc gia nguồn gốc, được mã hóa | CIMP: (304): a2
UNLK: L 17, P 60-62 SAD: (SAD 34a) |
||
cndr | 3242 | Ngận hàng sẵn có chứng từ tín dụng. định danh bên tham gia.Văn bản | Tên và địa chỉ của một ngân hàng mà tại đó Chứng từ tín dụng sẵn có. | An..512 | Tín dụng có sẵn với | ICC: L 18, P 45-80
SW IFT: an..35×2 |
||
cndr | 3246 | Hàng hóa ký gửi.Địa điểm giao nhận. Văn bản | Địa điểm mà hàng hóa chuyên chở đưa ra trông nom của phương tiện chuyên chở tuân theo các điều kiện và các điều kiện hợp đồng vận tải | an..256 | Vị trí giao nhận | UNLK: L 26, P 27-44 | ||
cndr | 3247 | Hàng hóa ký gửi.Địa điểm giao nhận.Thẻ định danh | Để định danh địa điểm mà hàng hóa chuyên chở leaves trông nom của phương tiện chuyên chở tuân theo các điều kiện và các điều kiện hợp đồng vận tải | an..35 | Vị trí giao nhận, được mã hóa | UNLK: L 25, P 36-44 | ||
cndr | 3251 | Địa chỉ. Mã thư tín.Thẻ định danh | Mã đặc tả một khu vực hoặc địa chỉ bưu điện. | an..17 | Định danh mã bưu điện | |||
cndr | 3254 | Người bán đại lý. định danh bên tham gia.Văn bản | Tên và địa chỉ của một bên tham gia đại diện người bán đối với mục đích của một giao dịch thương mại | an..512 | Đại diện của người bán | UNLK: an..35×5; L 16-18, P 09-44 | ||
cndr | 3255 | Người bán đại lý. Bên tham gia.Thẻ định danh | Để định danh một bên tham gia đại diện người bán đối với mục đích của một giao dịch thương mại | an..17 | Đại diện của người bán, được mã hóa | AW B: L 26, P 09-26
UNLK: L15, P 27-44 |
||
cndr | 3258 | Phương tiện vận tải.địa điểm nơi đến.Văn bản | Tên cổng, sân bay hoặc kiểu địa điểm khác mà tại đó một phương tiện vận tải được lên lịch trình để đến hoặc đã đến | an..256 | Địa điểm đến | Sân bay, địa điểm đến | AW B: L 24, P 09-12 và P 30-33 và P 37-40
MAR: IMO/FAL 1, 3 |
|
cndr | 3259 | Phương tiện vận tải.địa điểm nơi đến.Thẻ định danh | Để định danh port, sân bay hoặc kiểu địa điểm khác mà tại đó một phương tiện vận tải được lên lịch trình để đến hoặc đã đến | an..35 | Địa điểm đến, được mã hóa | AW B: L 24, P 09-12 và P 30-33 và P 37-40
CIMP: (313):a3 UNLK: L 26, P 18-44 MAR: IMO/FAL 1, 3, 5-6 SW IFT: an..35 |
||
cndr | 3260 | Lợi nhuận chứng từ tín dụng. định danh bên tham gia.Văn bản | Tên và địa chỉ người được hưởng lợi lộc của một thẻ tín dụng | an..512 | Lợi nhuận tín dụng | ICC: an..35×5 L 10-14, P
45-80 SW IFT: 35×4 |
||
add | 3263 | Quá cảnh. Quốc gia.Thẻ định danh | Một quốc gia mà thông qua hàng hóa hoặc hành khách được định tuyến giữa quốc gia nguồn khởi hành và điểm đến cuối cùng. | An2 | ||||
add | 3265 | Tài liệu khai báo hải quan.tạm trú địa điểm.Thẻ định danh | Để định danh một địa điểm mà tại đó một khai báo được đưa ra. | An..35 | SAD: (SAD (A) và SAD C)) | |||
add | 3267 | Mục hàng hóa. Quốc gia nguồn gốc
Khu vực.Thẻ định danh |
Để định danh vùng hoặc khu vực của một quốc gia mà trong đó hàng hóa đã được chế tạo hoặc sản xuất, theo các tiêu chí thừa nhận các mục đích ứng dụng Biểu thuế hải quan, hoặc các hạn chế định lượng, hoặc mọi phép đo khác liên quan tới thương mại | an..17 | SAD: (SAD 34b) | |||
add | 3268 | Thiết bị vận tải.Chất hàng địa điểm.Văn bản | Tên địa điểm nơi hàng hóa được chất lên thiết bị vận tải | an..256 | Stuffing địa điểm; xe chuyên chở địa điểm | |||
add | 3269 | Thiết bị vận tải.Chất hàng địa điểm.Thẻ định danh | Để định danh địa điểm nơi hàng hóa được chất lên thiết bị vận tải | an..35 | ||||
cndr | 3270 | Ngân hàng xác nhận chứng từ tín dụng. định danh bên tham gia.Văn bản | Tên và địa chỉ của một ngân hàng được yêu cầu bổ sung xác nhận của nó cho một thẻ tín dụng | an..512 | Ngân hàng xác thực tín dụng | |||
x | 3274 | . | Chi phí chuyên chở có thể trả cho | DE sử dụng thay cho – 3102 | ||||
cnd | 3279 | Phạm vi địa lý.Thẻ định danh | Để định danh một phạm vi địa lý. | An..3 | Môi trường địa lý, được mã hóa | |||
x | 3280 | . | Nhà cung cấp | DE sử dụng thay cho – 3346 | UNLK: L 03, P 27-44 | |||
x | 3281 | . | Nhà cung cấp, được mã hóa | DE sử dụng thay cho – 3347 | UNLK: an..35×5; L 04-08, P 09-44 | |||
cndr | 3282 | Văn bản định danh nhóm bên gửi hàng | Tên và địa chỉ của nhóm mà hàng hóa đang hoặc đã, được chuyển bởi một phương tiện chuyên chở như địa điểm nơi mà một côngtennơ được chọn. | an..512 | Bên gửi hàng | Bên nhận được | ||
cnd | 3283 | Bên gửi hàng. Bên tham gia.Thẻ định danh | Để định danh tên và địa chỉ của nhóm mà hàng hóa đang hoặc đã, được chuyển bởi một phương tiện chuyên chở như địa điểm nơi mà một côngtennơ được chọn. | an..17 | Bên gửi hàng, được mã hóa | Bên nhận được | ||
cndr | 3285 | Hướng dẫn nhận. Bên tham gia.Thẻ định danh | Để định danh một bên để nhận một hướng dẫn. | an..35 | Việc nhận định danh hướng dẫn | |||
add | 3286 | Địa chỉ. Thành phần.Văn bản | Mô tả dạng tự do thành phần của một địa chỉ. | An..70 | ||||
add | 3289 | Cá nhân.Đặc điểm Kiểu.Mã | Mã hạn định một kiểu đặc điểm của một người. | An..3 | ||||
cndr | 3290 | Văn bản định danh bên chịu trách nhiệm thanh toán tín dụng hối đoái | Tên và địa chỉ của bên mà dự thảo được phác họa từ chứng từ tín dụng. | An..512 | Người thanh toán tín dụng hối đoán | SW IFT: an..35×2
UNLK: an..35×2; L 25- 26, P 45-80 |
||
add | 3292 | Quốc tịch. Tên quốc gia. Văn bản | Tên quốc tịch | an..35 | ||||
add | 3293 | Quốc tịch. Quốc gia.Thẻ định danh | Để định danh quốc tịch. | An..3 | ||||
add | 3295 | Tên. Bảng chữ cái gốc.Mã | Mã đặc tả bảng chữ cái gốc được sử dụng để trình bày một tên. | An..3 | ||||
x | 3296 | . | Định danh đối tác thương mại trong nước | DE sử dụng thay cho – 0004 / 0010 | ||||
add | 3299 | Địa chỉ. Mục đích.Mã | Mã đặc tả mục đích của một địa chỉ. | An..3 | ||||
cndr | 3301 | Hướng dẫn ban hành. Bên tham gia.Thẻ định danh | Để định danh bên ban hành hướng dẫn. | an..35 | Định danh bên ban hành hướng dẫn | |||
cndr | 3302 | Hoạt động vận tải. Pre-cước phí việc nhận địa điểm.Văn bản | Tên địa điểm mà hàng hóa đang hoặc đã, được chuyển cho toa hàng trước khi đến vận tải chính | an..256 | Địa điểm nhận bởi bên chuyên chở | UNLK: L 22, P 27-44 | ||
cndr | 3303 | Hoạt động vận tải. Pre-cước phí receipt địa điểm.Thẻ định danh | Để định danh địa điểm mà hàng hóa đang hoặc đã, được chuyển cho toa hàng trước khi đến vận tải chính | an..35 | Địa điểm nhận bởi bên chuyên chở trước, được mã hóa | UNLK: L 21, P 36-44 | ||
cndr | 3308 | Người trả tiền. định danh bên tham gia.Văn bản | Tên bên có trách nhiệm thực hiện thanh toán | an..512 | Người trả tiền | |||
cnd | 3309 | Định danh Người trả tiền bên tham gia | Để định danh một bên có trách nhiệm thực hiện thanh toán | an..17 | Người trả tiền, được mã hóa | |||
add | 3310 | Cá nhân.đặc điểm kế thừa.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một đặc điểm kế thừa của một người. | An..70 | ||||
add | 3311 | Cá nhân.Đặc điểm kế thừa.Mã | Mã đặc tả một đặc điểm kế thừa của một người. | An..8 | ||||
cndr | 3320 | Chứng từ tín dụng Phát hành Ngân hàng. định danh bên tham gia.Văn bản | Tên và địa chỉ của một ngân hàng phát hành một thẻ tín dụng | an..512 | Chứng từ thư tín phát hành ngân hàng | ICC: an..35×5 L 04-08, P 09-44
SW IFT: (H eader) |
||
cndr | 3322 | Hàng hóa ký gửi.Chất hàng cảng gốc địa điểm.Văn bản | Địa điểm hoặc cảng mà tại đó hàng hóa chuyên chở là được chất lên một phương tiện vận tải theo hợp đồng vận tải. Hàng hóa có thể hoặc không được chất lên phương tiện vận tải chính tại địa điểm hoặc cảng đó. | An..256 | Cảng gốc để chấp nhận | Chất hàng cảng gốc | ||
cndr | 3323 | Hàng hóa ký gửi.Chất hàng cảng gốc địa điểm.Thẻ định danh | Để định danh địa điểm hoặc cảng mà tại đó hàng hóa chuyên chở là được chất lên một phương tiện vận tải theo hợp đồng vận tải. hàng hóa có thể hoặc không được chất lên phương tiện vận tải chính tại địa điểm hoặc cảng đó | an..35 | Cảng gốc để chấp nhận, được mã hóa | |||
cnd | 3331 | Hàng hóa ký gửi.Quốc gia xuất khẩu cuối cùng.Thẻ định danh | Để định danh quốc gia mà từ đó hàng hóa đã được hoặc được ký gửi trước sự nhập khẩu cuối cùng | a2 | Quốc gia ký gửi cuối cùng, được mã hóa | SAD: (SAD 10) | ||
cndr | 3334 | Văn bản địa điểm Chất hàng hóa ký gửi | Tên cảng biển, sân bay, ga chuyên chở cuối cùng, ga đường sắt hoặc địa điểm khác mà tại đó hàng hóa được chất lên phương tiện vận tải đang được sử dụng để chuyên chở hàng hóa của họ | an..256 | Địa điểm chất hàng | Nơi thả neo/vũng tàu/ Công tennơ chất hàng, Sân bay chất hàng, Bến chất hàng | UNLK: L 24, P 27-44
SAD: (SAD 27) |
|
cndr | 3335 | Thẻ định danh địa điểm Chất hàng hóa ký gửi | Để định danh một cảng biển, sân bay, ga chuyên chở cuối cùng, ga đường sắt hoặc địa điểm khác mà tại đó hàng hóa được chất lên phương tiện vận tải đang được sử dụng để | an..35 | Địa điểm chất hàng, được mã hóa | MAR: IMO/FAL 2,7
UNLK: L 23, P 36-44 |
||
cndr | 3336 | Người ký gửi. định danh bên tham gia.Văn bản | Tên bên tham gia ký thác hàng hóa như được quy định trong hợp đồng vận tải bởi bên tham gia đặt hàng vận tải | an..512 | Người ký gửi | Người gửi, người chở hàng | AW B: L 05-08, P 09-44
CIMP: (109):an..14; (300):an..35; (301):an..35; (302):an..17; (303):an..9; (304):a2; (305):an..9 UNLK: an..35×5; L 04-08, P 09-44 (CIM 10; CMR 1) SAD: (SAD 2) |
|
cnd | 3337 | Người ký gửi. Bên tham gia.Thẻ định danh | Để định danh bên tham gia ký thác hàng hóa như được quy định trong hợp đồng vận tải bởi bên tham gia đặt hàng vận tải | an..17 | Người ký gửi, được mã hóa | AW B: L 03, P 27-44
CIM: n13; L 03, P 32-44 CIM 11 CIMP: (320):an..15 SAD: (SAD 2 (Nr)) |
||
cndr | 3340 | Có trách nhiệm Thuế hải quan. Bên tham gia định danh.Văn bản | Tên và địa chỉ của một trách nhiệm pháp lý của bên tham gia đối với hàng hóa di chuyển tuân theo hải quan cấp phép và , khi có thể áp dụng, một đảm bảo | an..512 | Bên tham gia có trách nhiệm chủ | SAD: (SAD 50) | ||
cnd | 3341 | Có trách nhiệm Thuế hải quan. Bên tham gia.Thẻ định danh | Để định danh một trách nhiệm pháp lý của bên tham gia đối với hàng hóa di chuyển theo một hải quan cấp phép và, khi có thể áp dụng, một đảm bảo | an..17 | Bên tham gia có trách nhiệm chủ | SAD: (SAD 50 (Nr)) | ||
cndr | 3346 | Người bán. Định danh bên tham gia. Văn bản | Tên và địa chỉ của một bên tham gia bán hàng hóa hoặc dịch vụ cho một người mua | an..70 | Người bán | UNLK: an..70; L 04-08, P 09-44 | ||
cndr | 3347 | Người bán. Bên tham gia.Thẻ định danh | Thẻ định danh của bên tham gia bán hàng hóa hoặc dịch vụ cho một người mua. | An..35 | Người bán, được mã hóa | UNLK: L 03, P 27-44 | ||
cndr | 3348 | Hàng hóa ký gửi.địa điểm chấp nhận. Văn bản | Tên địa điểm nơi mà hàng hóa được chở bởi hãng vận tải | an..256 | Địa điểm chấp nhận | Địa điểm nhận | CMR: L 20-22, P 09-44 (CMR 4)
UNLK: L 22, P 27-44 |
|
cndr | 3349 | Hàng hóa ký gửi.Địa điểm chấp nhận. Thẻ định danh | Để định danh địa điểm nơi mà hàng hóa được chở bởi hãng vận tải | an..35 | Địa điểm chấp nhận, được mã hóa | UNLK: L 21, P 36-44 | ||
cndr | 3350 | Ngân hàng bồi hoàn chứng từ tín dụng. định danh bên tham gia.Văn bản | Tên và địa chỉ của một ngân hàng được chỉ định bởi phát hành ngân hàng để bồi hoàn | an..512 | Chứng từ thư tín ngân hàng bồi hoàn | SW IFT: an..35×4 (n..11) | ||
x | 3352 | . | Chấp nhận bên tham gia | DE sử dụng thay cho – thích hợp như người ký gửi (3336/7) | ||||
cndr | 3356 | Hàng hóa ký gửi.địa điểm dỡ hàng cảng cơ sở.Văn bản | Địa điểm hoặc cảng mà tại đó hàng hóa chuyên chở được
bốc dỡ hoặc được dỡ xuống từ một phương tiện vận tải theo hợp đồng vận tải. Hàng hóa có thể hoặc không được bốc dỡ từ phương tiện vận tải chính tại địa điểm hoặc cảng đó. |
An..256 | Cảng cơ sở đối với giao nhận | Cảng cơ sở bốc dỡ hàng | ||
cndr | 3357 | Hàng hóa ký gửi.Địa điểm dỡ hàng cảng cơ sở.Thẻ định danh | Để định danh địa điểm hoặc cảng mà tại đó hàng hóa chuyên chở được bốc dỡ hoặc được dỡ xuống từ một phương tiện vận tải theo hợp đồng vận tải. Hàng hóa có thể hoặc không được bốc dỡ từ phương tiện vận tải chính tại địa điểm hoặc cảng đó. | An..35 | Cảng cơ sở đối với giao nhận, được mã hóa | |||
cndr | 3358 | Hoạt động vận tải. địa điểm nhận đang chịu cước.Văn bản | Tên địa điểm mà hàng hóa đang hoặc đã, được giao nhận bởi một đang chịu cước hãng vận tải tiếp sau vận tải chính | an..256 | Vị trí giao nhận bởi chính hãng vận tải | UNLK: L 26, P 27-44 | ||
cndr | 3359 | Hoạt động vận tải. địa điểm nhận đang chịu cước.Thẻ định danh | Để định danh địa điểm mà hàng hóa đang hoặc đã, được giao nhận bởi một hãng vận tải đang chịu cước theo sau vận tải chính | an..35 | Vị trí giao nhận bởi chính hãng vận tải, được mã hóa | UNLK: L 25, P 36-44 | ||
cndr | 3360 | Người điều chỉnh tiền bảo hiểm. Bên tham gia định danh.Văn bản | Tên và địa chỉ người điều chỉnh tiền bảo hiểm. | An..512 | Người điều chỉnh tiền bảo hiểm | UNLK: an..35×5; L 56-60, P 09-44 | ||
cnd | 3363 | Người phát hành biểu thuế. Bên tham gia.Thẻ định danh | Để định danh một bên tham gia duy trì một biểu thuế | an3 | Người phát hành biểu thuế, được mã hóa | |||
cndr | 3369 | Cước chuyên chở Tỷ lê. kết hợp địa điểm.Thẻ định danh | Để định danh một địa điểm trên mà tỷ lệ cước chuyên chở được kết hợp | an..35 | Tỷ lệ kết hợp điểm mã | AW B: L 33-44, P 09-12 (IATA địa điểm thẻ định danh mã) | ||
cndr | 3370 | Người được trả tiền. định danh bên tham gia.Văn bản | Tên và địa chỉ của bên tham gia mà một thanh toán đang hoặc đã được tạo ra | an..512 | Người được trả tiền | |||
cnd | 3371 | Người được trả tiền. Bên tham gia.Thẻ định danh | Để định danh một bên tham gia mà một thanh toán đang hoặc đã được tạo ra | an..17 | Người được trả tiền, được mã hóa | |||
cndr | 3376 | Thông báo bên thứ hai.Bên tham gia định danh.Văn bản | Tên và địa chỉ của một bên tham gia thứ hai được thông báo. | An..512 | Thông báo bên thứ hai | Cũng thông báo, địa chỉ thông báo thứ hai | ||
cnd | 3377 | Thông báo bên thứ hai.Bên tham gia.Thẻ định danh | Để định danh một bên tham gia thứ hai được thông báo. | An..17 | Thông báo bên thứ hai, được mã hóa | |||
add | 3378 | Thông báo bên tham gia thứ ba.Bên tham gia | Tên và địa chỉ của một bên tham gia thứ ba để được thông báo. | An..512 | ||||
add | 3379 | Thông báo bên tham gia thứ ba.Bên | Để định danh một bên tham gia thứ ba để được thông báo. | An..17 | ||||
x | 3380 | . | Nơi vận chuyển đến | DE sử dụng thay cho – 3259 | SW IFT: an..35 và
UNLK: L 26, P 18-44 |
|||
cndr | 3384 | Mục hàng hóa. địa điểm kho.Văn bản | Tên địa điểm nơi mà một mục hàng hóa quy định được đặt vào. | An..256 | Vị trí của hàng hóa | CIMP: (321):an..7
SAD: (SAD 30) |
||
Add | 3385 | Mục hàng hóa. địa điểm kho.Thẻ định danh | Để định danh địa điểm nơi mà một mục hàng hóa được đặt vào | an..35 | ||||
cndr | 3392 | Hàng hóa ký gửi.Địa điểm dỡ hàng.Văn bản | Tên cảng biển, sân bay, ga chuyên chở cuối cùng, ga đường sắt hoặc địa điểm khác mà tại đó hàng hóa được dỡ xuống từ phương tiện vận tải được sử dụng để chuyên chở hàng hóa của họ | an..256 | Địa điểm bốc dỡ hàng | Vị trí bốc dỡ hàng, Sân bay bốc dỡ hàng, Bến neo tàu/ Vũng tàu đậu/ Cảng Côngtennơ bốc dỡ hàng, Cầu tàu bốc dỡ hàng, địa điểm dỡ hàng | CIM: an..35×3; L 24-26, P 09-44
UNLK: L 26, P 09-26 |
|
cndr | 3393 | Hàng hóa ký gửi.Địa điểm dỡ hàng.Thẻ định danh | Để định danh một cảng biển, sân bay, ga chuyên chở cuối cùng, ga đường sắt hoặc địa điểm khác mà tại đó hàng hóa được dỡ xuống từ phương tiện vận tải được sử dụng để chuyên chở hàng hóa của họ | an..35 | Địa điểm bốc dỡ hàng, được mã hóa | CIM: n..8 (nn,nnnnn,n); L 23, P 32-44
UNLK: L 25, P 18-26 |
||
x | 3394 | . | Quốc gia mua sắm | Không yêu cầu kinh doanh được định danh | UNLK: L 16, P 45-62 | |||
x | 3395 | . | Quốc gia mua sắm, được mã hóa | Không yêu cầu kinh doanh được định danh | UNLK: L 15, P 60-62 | |||
add | 3397 | Tên. Tình trạng.Mã | Để quy định tình trạng của một tên (như tên hiện tại). | An..3 | ||||
add | 3398 | Tên. Thành phần.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một tên thành phần. | an..70 | ||||
add | 3401 | Tên. Việc sử dụng thành phần.Mã | Mã đặc tả việc sử dụng của một tên thành phần. | an..3 | ||||
add | 3403 | Tên. Kiểu.Mã | Mã đặc tả kiểu tên. | An..3 | ||||
cn | 3404 | Cá nhân.Tên. văn bản | Tên họ và các tên thánh của một cá nhân. | An..25 | Tên gọi của người | MAR: (IMO FAL biểu mẫu
4- |
||
cndr | 3408 | Phương tiện vận tải.Tên chủ. Văn bản | Tên Chủ của một phương tiện vận tải như một thuyền lớn | an..70 | Chủ | Chủ, người lái, hoa tiêu của tàu | 6M)AR: (IMO FAL các biểu mẫu 1- 2) | |
cndr | 3410 | Tài liệu.địa điểm phát hành.Văn bản | Tên địa điểm nơi mà một tài liệu được phát hành và khi thích hợp, được ký hoặc được xác thực khác. | An..256 | Địa điểm phát hành tài liệu | Địa điểm hoàn thành tài liệu | AW B: L 60, P 44-60
CIMP: (302):an..17 CMR: L 60, P 09-26 (CMR 21) INV: L 34-64, P 09-26 MAR: IMO/FAL 7 SAD: (SAD 54) |
|
cndr | 3411 | Tài liệu.Địa điểm phát hành.Thẻ định danh | Để định danh địa điểm nơi mà một tài liệu được phát hành và khi thích hợp, được ký hoặc được xác thực khác. | An..35 | Địa điểm phát hành tài liệu, được mã hóa | CIMP: (313):a3
CMR: L 59, P 20-26 INV: L 34-64, P 09-26 MAR: L 61, P 63-80 |
||
cnd | 3412 | Điểm liên hệ. Tên. Văn bản | Tên phòng ban hoặc người lao động. | An..35 | Phòng ban hoặc người lao động | |||
cnd | 3413 | Điểm liên hệ.Thẻ định danh | Để định danh một phòng ban hoặc người lao động. | An..17 | Định danh phòng ban hoặc người lao động | |||
x | 3414 | . | Cảng bốc dỡ hàng | DE sử dụng thay cho – 3292 | ||||
x | 3415 | . | Cảng bốc dỡ hàng, được mã hóa | DE sử dụng thay cho – 3293 | ||||
cndr | 3416 | Phương tiện vận tải.Cảng Bến neo tàu địa điểm.Văn bản | Vị trí trong cảng nơi mà tàu được neo đậu hoặc được bỏ neo. | An..256 | Vị trí của tàu trong cảng | MAR: IMO/FAL 1-6 | ||
cndr | 3420 | Người mua. định danh ngân hàng.Văn bản | Tên và địa chỉ của một ngân hàng được thuê bởi người mua để tạo ra một thanh toán | an..512 | Ngân hàng của người mua | |||
cnd | 3421 | Người mua. Ngân hàng.Thẻ định danh | để định danh một ngân hàng được thuê bởi người mua để tạo ra một thanh toán | an..17 | Ngân hàng của người mua, được mã hóa | |||
cndr | 3422 | Người được trả tiền. định danh ngân hàng.Văn bản | Tên và địa chỉ của một ngân hàng được chỉ định bởi người được trả tiền để nhận một thanh toán | an..512 | Ngân hàng của người được trả tiền | |||
cnd | 3423 | Người được trả tiền. Ngân hàng.Thẻ định danh | Để định danh một ngân hàng được chỉ định bởi người được trả tiền để nhận một thanh toán | an..17 | Ngân hàng của người được trả tiền, được mã hóa | |||
cndr | 3424 | Hàng hóa ký gửi.Chuyển tàu địa điểm.Văn bản | Tên địa điểm nơi mà hàng hóa đã và đang được chuyển từ một phương tiện vận tải sang phương tiện khác trong tiến trình một vận tải hoạt động | an..256 | Địa điểm chuyển tàu | SAD: (SAD 55) | ||
cndr | 3425 | Hàng hóa ký gửi.Chuyển tàu địa điểm.Thẻ định danh | Để định danh một địa điểm nơi mà hàng hóa đã và đang được chuyển từ một phương tiện vận tải sang phương tiện khác trong tiến trình một vận tải hoạt động | an..35 | Địa điểm chuyển tàu, được mã hóa | CIMP: (313):a3 | ||
cndr | 3430 | Công ty bảo hiểm Tại nơi khởi hành đại lý. Bên tham gia định danh.Văn bản | Tên và địa chỉ nơi đến của đại lý công ty bảo hiểm | an..512 | Đại lý của công ty bảo hiểm tại nơi khởi hành | Đại lý của công ty bảo hiểm tại nơi khởi hành | UNLK: an..35×5; L 50-54, P 09-44 | |
cnd | 3432 | Cơ quan tài chính. Tên. Văn bản | Tên cơ quan. | An..70 | Tên cơ quan | Tên ngân hàng | ||
cnd | 3433 | Cơ quan tài chính.Thẻ định danh | Để định danh tên cơ quan. | An..11 | Định danh tên cơ quan | Định danh tên ngân hàng | ||
cnd | 3434 | Cơ quan tài chính. Chi nhánh.Thẻ định danh | Để định danh một chi nhánh của một cơ quan. | An..17 | Số chi nhánh cơ quan | |||
cndr | 3436 | Cơ quan tài chính. địa điểm chi nhánh.Văn bản | Tên địa điểm của một chi nhánh của một cơ quan. | An..256 | Địa điểm chi nhánh cơ quan | |||
x | 3438 | . | Địa điểm phụ | DE được xóa trong | ||||
x | 3440 | . | Văn phòng bưu điện gửi đi | DE sử dụng thay cho – 3334 | ||||
x | 3442 | . | Văn phòng bưu điện nơi đến | DE sử dụng thay cho – 3258 | ||||
x | 3444 | . | Văn phòng bưu điện gửi | Không yêu cầu kinh doanh được định danh | ||||
cnd | 3446 | Bên.Thuế.Thẻ định danh | Để định danh một số được ấn định cho một bên tham gia bởi một tổ chức thuế. | An..20 | Bên tham gia thuế định danh số | |||
cndr | 3450 | Thương lượng tài chính. Bên tham gia định danh.Văn bản | Tên và địa chỉ của bên có trách nhiệm đối với either chuyển nhượng hoặc về nước của quỹ gắn với một giao dịch | an..512 | Bên có trách nhiệm đối với thương lượng tài chính | SAD: SAD an..35×3 (SAD 9) | ||
cnd | 3451 | Thương lượng tài chính. Bên tham gia.Thẻ định danh | Để định danh bên có trách nhiệm đối với either chuyển nhượng hoặc về nước của quỹ gắn với một giao dịch | an..17 | Bên có trách nhiệm đối với thương lượng tài chính, được mã hóa | SAD: (SAD 9) | ||
add | 3452 | Ngôn ngữ. Tên. Văn bản | Tên ngôn ngữ | an..35 | ||||
cnd | 3453 | Ngôn ngữ.Thẻ định danh | Để định danh một ngôn ngữ | an..3 | Ngôn ngữ, được mã hóa | |||
add | 3455 | Ngôn ngữ. Việc sử dụng.Mã | Mã đặc tả việc sử dụng một ngôn ngữ. | An..3 | ||||
add | 3457 | Yêu cầu. Kiểu người khởi tạo.Mã | Mã đặc tả kiểu người khởi tạo của một yêu cầu. | an..3 | ||||
add | 3459 | Người du lịch thường xuyên.Thẻ định | Để định danh một người du lịch thường xuyên. | An..25 | ||||
add | 3460 | Cá nhân.Tên thánh. Văn bản | Tên thánh của một cá nhân. | An..70 | ||||
add | 3463 | Cổng.Thẻ định danh | Để định danh một cổng. | An..6 | ||||
add | 3465 | Trong tổ chức.Thẻ định danh | Định danh được ấn định cục bộ duy nhất. | An..9 | ||||
cnd | 3468 | Người bán. Tên liên hệ dạng văn bản | Tên điểm liên hệ bán hàng của người bán | an..35 | Phòng ban hoặc người lao động của người bán | UNLK: L 08, P 09-44 | ||
cndr | 3470 | Cước chuyên chở Người trả tiền. định danh bên tham gia.Văn bản | Tên và địa chỉ của một bên có trách nhiệm đối với thanh toán chi phí chuyên chở | an..512 | Cước chuyên chở người trả tiền | Người trả cước chuyên chở | ||
cnd | 3471 | Cước chuyên chở định danh Người trả tiền bên tham gia | Để định danh một bên có trách nhiệm đối với thanh toán của chi phí chuyên chở | an..17 | Cước chuyên chở người trả tiền, được mã hóa | Người trả cước chuyên chở, được mã hóa | ||
cndr | 3472 | Cước chuyên chở. Chi phí khác Người trả tiền.Văn bản | Tên và địa chỉ của một bên có trách nhiệm đối với thanh toán các chi phí và các phí khác với các chi phí chuyên chở hàng | an..512 | Các chi phí người trả tiền | |||
cnd | 3473 | Cước chuyên chở. Chi phí khác Người trả tiền.Thẻ định danh | Để định danh một bên có trách nhiệm đối với thanh toán các chi phí và các phí khác với các chi phí chuyên chở hàng | an..17 | Các chi phí người trả tiền, được mã hóa | |||
add | 3475 | Địa chỉ. Tình trạng.Mã | Mã đặc tả tình trạng của một địa chỉ. | An..3 | ||||
add | 3477 | Địa chỉ. Định dạng.Mã | Mã đặc tả định dạng của một địa chỉ. | An..3 | ||||
add | 3478 | Hôn nhân. Tình trạng.Văn bản | Mô tả dạng tự do tình trạng hôn nhân của một người. | An..35 | ||||
add | 3479 | Hôn nhân. Tình trạng.Mã | Mã đặc tả tình trạng hôn nhân của một người. | An..3 | ||||
cnd | 3480 | Cá nhân.Chức danh công việc.Văn bản | Tên chức danh công việc, như địa vị xã hội hoặc tài chính của thành viên thủy thủ. | An..17 | Địa vị xã hội hoặc tài chính của thành viên thủy thủ | MAR: IMO/FAL 4-5 | ||
add | 3482 | Cá nhân.Tên tôn giáo. Văn bản | Tên tôn giáo. | An..35 | ||||
add | 3483 | Cá nhân.Tôn giáo.Thẻ định danh | Để định danh một tôn giáo. | An..3 | ||||
cnd | 3484 | Cá nhân.Quốc tịch.Văn bản | Tên quốc tịch của một một đối tượng, ví dụ: quốc tịch của một người hoặc quốc tịch của một phương tiện vận tải. | a..35 | Quốc tịch của người | MAR: (IMO FAL các biểu mẫu 5-6) | ||
add | 3485 | Cá nhân.Quốc tịch.Thẻ định danh | Để định danh quốc tịch của một một đối tượng, ví dụ: quốc tịch của một người hoặc quốc tịch của một phương tiện vận tải. | An..3 | MAR: (IMO FAL các biểu mẫu 5-6) | |||
cndr | 3486 | Cá nhân.sinh địa điểm.Văn bản | Tên địa điểm nơi mà một người được sinh ra | an..256 | Nơi sinh | MAR: IMO/FAL 5-6 | ||
cndr | 3488 | Cá nhân.địa điểm lên tàu.Văn bản | Tên địa điểm nơi mà một người hoặc nhiều người nhập vào một phương tiện vận tải | an..256 | Địa điểm lên tàu | MAR: IMO/FAL 6 | ||
cndr | 3490 | Cá nhân.địa điểm xuống tàu.Văn bản | Tên địa điểm nơi mà một người hoặc nhiều người rời khỏi một phương tiện vận tải | an..256 | Địa điểm xuống tàu | MAR: IMO/FAL 6 | ||
cnd | 3492 | Người bán. Ngân hàng Tài khoản.Thẻ định danh | Để định danh một tài khoản cùng với ngân hàng được chỉ định để nhận thanh toán | an..10 | Số tài khoản ngân hàng của người bán | |||
x | 3494 | Chức danh công việc | DE ti sử dụng thay 3480 | |||||
add | 3496 | Việc bán hàng. Kênh.Thẻ định danh | Để định danh một kênh bán hàng. | An..17 | ||||
add | 3499 | giới tính.Mã | Mã đưa ra giới của một người, động vật hoặc cây. | An..3 | ||||
add | 3500 | Cá nhân.Tên họ dạng văn bản | Tên họ một người | an..70 | Tên họ | |||
add | 3503 | Truy cập. Cấp phép.Thẻ định danh | Để định danh một quyền truy cập. | an..9 | ||||
add | 3504 | Cá nhân.Tước vị.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một tiêu đề. | An..9 | ||||
add | 3509 | Phương tiện vận tải.đầu tiên nơi đến Địa điểm.Thẻ định danh | Để định danh địa điểm đến đầu tiên. Có thể là một cảng biển, sân bay và cửa khẩu đất liền. | an..35 | ||||
add | 3511 | Mục hàng hóa. kiểm tra địa điểm.Thẻ định danh | Định danh của một địa điểm nơi mà hàng hóa được kiểm tra nếu khác với địa điểm quy định mục hàng hóa (3385) | an..35 | ||||
add | 3512 | Nhà sản xuất. Định danh bên tham gia.Văn bản | Tên và địa chỉ của một nhóm sản xuất hàng hóa. | An..512 | ||||
add | 3513 | Nhà sản xuất. Bên tham gia.Thẻ định danh | Định danh của tên và địa chỉ của một nhóm sản xuất hàng hóa. | An..35 | ||||
add | 3514 | Hàng hóa ký gửi.Quốc gia xuất khẩu Khu vực.Văn bản | Vùng thuộc quốc gia nơi mà hàng hóa bắt đầu lộ trình đến địa điểm xuất khẩu. | an..70 | Địa điểm kiểm tra | |||
add | 3515 | Hàng hóa ký gửi.Quốc gia xuất khẩu Khu vực.Thẻ định danh | Vùng thuộc quốc gia nơi mà hàng hóa bắt đầu lộ trình đến địa điểm xuất khẩu. | an..17 | Vùng xuất khẩu | |||
add | 3516 | Tài liệu.nhận Bên tham gia điểm liên hệ Tên. Văn bản | Tên người nhận tài liệu. | an..35 | ||||
add | 3518 | Tài liệu.Bên tham gia gửi điểm liên hệ Tên. Văn bản | Tên người gửi tài liệu. | an..35 | ||||
add | 3520 | Tài liệu.nhận Bên tham gia định danh.Văn bản | Tên và địa chỉ của bên nhận một tài liệu | an..512 | ||||
add | 3521 | Tài liệu.nhận Bên tham gia.Thẻ định danh | Để định danh bên nhận một tài liệu. | an..17 | ||||
add | 3522 | Tài liệu.Định danh bên tham gia gửi.Văn bản | Tên và địa chỉ của bên gửi một tài liệu | an..512 | ||||
add | 3523 | Tài liệu.Bên tham gia gửi.Thẻ định danh | Để định danh bên gửi một tài liệu. | an..17 | ||||
add | 3524 | Sự kiện.Địa điểm.Văn bản | Tên địa điểm của một sự kiện. | an..256 | ||||
add | 3525 | Sự kiện.địa điểm.Thẻ định danh | để định danh địa điểm của một sự kiện | an..35 | ||||
x | 4000 | . | Số phiên bản tham chiếu | DE sử dụng thay cho – 1056 | ||||
cnr | 4002 | Hợp đồng tài liệu vận tải.Điều kiện.Văn bản | Tham chiếu cho điều khoản cước phí của bên chuyên chở được trong dạng tài liệu hoặc cung cấp riêng. | An..512 | Điều khoản cước phí | AW B: L 08-14, P 45-81 (được in trước)
CMR: an..35×2 L 07-08, P 45-80 |
||
cn | 4004 | Hàng hóa ký gửi.Cước chuyên chở hóa đơn
Hướng dẫn.Văn bản |
Các hướng dẫn từ người ký gửi hàng hóa đối với ghi nợ cước chuyên chở và các cước phí bổ sung liên quan với một hàng hóa ký gửi tới các bên tham gia được định danh. | An..512 | Các hướng dẫn lập hóa đơn cước chuyên chở | |||
cn | 4006 | Nhận hàng hóa Tài liệu.Người nhận hàng ký gửi | Xác thực bởi người nhận rằng hàng hóa đã được nhận. | An..23 | Nhận hàng hóa | CMR: an..23×6 L 63-68, P 57-80 (CMR 24) | ||
add | 4009 | Tùy chọn.Mã | Mã đặc tả một tùy chọn. | An..3 | ||||
x | 4010 | . | Các điều kiện cước phí đường sắt | DE sử dụng thay cho – 4002 | ||||
x | 4012 | . | Nhãn kiểm soát | DE sử dụng thay cho – 1202 | ||||
cndr | 4014 | Thiết bị vận tải.Thông tin.Văn bản | Văn bản dạng tự do sẵn có đối với thông tin liên quan thiết bị vận tải. | An..512 | Thông tin vận tải Côngtennơ | CIMP: (804):an..53 | ||
cnd | 4017 | Kế hoạch giao nhận. Mức cam kết.Mã | Mã đặc tả mức cam kết cho một kế hoạch giao nhận. | an..3 | Kế hoạch giao nhận chỉ báo tình trạng, được | |||
add | 4018 | Thông tin liên quan.Văn bản | Mô tả dạng tự do thông tin liên quan. | An..35 | ||||
cnd | 4020 | Tài liệu.người phát hành Khai báo.Văn bản | Text của một khai báo được tạo bởi người phát hành tài liệu. | an..35 | Khai báo | CIM: L 4-8, P 45-82
UNLK: an..35; L 36-64, P 09-44 |
||
cnd | 4022 | Kinh doanh.Mô tả.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một kinh doanh. | An..70 | Mô tả kinh doanh | |||
cnd | 4025 | Kinh doanh.Chức năng.Mã | Mã đặc tả một chức năng kinh doanh. | An..3 | Chức năng kinh doanh, được mã hóa | |||
cnd | 4027 | Kinh doanh.Chức năng Kiểu.Mã | Mã đặc tả một kiểu chức năng kinh doanh. | An..3 | Hạn định chức năng kinh doanh | |||
x | 4028 | . | Dấu kiểm soát | DE sử dụng thay cho – 3127 | ||||
cnd | 4030 | Hợp đồng tài liệu vận tải.điều kiện hàng hóa.Văn bản | báo cáo đối với mục đích thêm các điều khoản to hợp đồng tài liệu vận tải stating thực tế trong trường hợp khi các gói bị lỗi hoặc khi hư hại hoặc các nhược điểm đã được observed khi chất hàng hàng hóa. | An..35 | Lưu ý về điều kiện của hàng hóa | CIMP: (706):a4 | ||
cndr | 4032 | Phương tiện vận tải.Bổ sung.Văn bản | Thông tin bổ sung liên quan phương tiện vận tải.đối với các tàu, thông tin được gọi theo Quy ước thuận lợi IMO được đệ trình bởi chủ tàu but không được đưa ra cụ thể theo các dạng tiêu chuẩn. | An..512 | Lưu ý về khai báo chung của tàu | MAR: IMO/FAL 1 | ||
cndr | 4034 | Thông tin hải quan.Văn bản | Văn bản dạng tự do thông tin được cung cấp bởi Hải quan | an..70 | Thông tin hải quan | CIM: an..32×5 L 35-39, P 51-82
SAD: (SAD H và SAD I) |
||
add | 4035 | Ưu tiên. Kiểu.Mã | Mã đặc tả một kiểu Ưu tiên. | An..3 | ||||
add | 4036 | Ưu tiên. Mô tả.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một Ưu tiên. | An..35 | ||||
add | 4037 | Ưu tiên. Mô tả.Mã | Mã đặc tả một Ưu tiên. | An..3 | ||||
add | 4038 | An toàn bổ sung. Thông tin.Văn bản | Mô tả dạng tự do thông tin liên quan tới an toàn bổ sung. | An..35 | ||||
add | 4039 | An toàn bổ sung. Thông tin.Mã | Mã đặc tả thông tin liên quan tới an toàn bổ sung. | An..3 | ||||
x | 4040 | . | Dấu ngày tháng Ga đến | Không yêu cầu kinh doanh được định danh | CIM: L 64-69, P 25-27 | |||
cnd | 4043 | Thương mại. Lớp.Mã | Mã định danh lớp thương mại. | An..3 | Lớp thương mại, được mã hóa | |||
add | 4044 | Vùng an toàn. Tên. Văn bản | Tên vùng an toàn. | An..70 | ||||
add | 4046 | Vùng an toàn. Trình tự.Thẻ định danh | Một thẻ định danh phân biệt một vùng an toàn từ trong một các dãy như một vùng gồm sáu phần được yêu cầu bởi Luật châu Âu. | An..3 | ||||
add | 4048 | Tính chắc chắn.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một tính chắc chắn. | an..35 | ||||
add | 4049 | Tính chắc chắn.Mã | Mã đặc tả một tính chắc chắn. | an..3 | ||||
add | 4051 | Đặc điểm. liên quan.Mã | Mã đặc tả sự thích hợp của một đặc điểm. | an..3 | ||||
cnd | 4052 | Kỳ hạn thương mại. Mô tả.Văn bản | Mô tả dạng tự do các điều kiện giao nhận và vận tải. | An..70 | Điều kiện giao nhận | Incoterms | UNLK: an..35xn; L 20, P 49-80 | |
cnd | 4053 | Kỳ hạn thương mại. Các điều kiện.Mã | Mã đặc tả các điều kiện giao nhận và vận tải. | An..3 | Điều kiện giao nhận, được mã hóa | Mã Incoterms | UNLK: L 20, P 45-48
SAD: (SAD 20) |
|
cnd | 4055 | Kỳ hạn thương mại. Chức năng.Mã | Mã đặc tả chức năng của các điều kiện giao nhận và vận tải. | An..3 | Điều kiện chức năng giao nhận, được mã hóa | |||
add | 4056 | Câu hỏi.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một câu hỏi. | An..256 | ||||
add | 4057 | Câu hỏi.Mã | Mã đặc tả một câu hỏi. | An..3 | ||||
add | 4059 | Điều khoản. Chức năng.Mã | Mã đặc tả bản chất của một điều khoản hoặc tập các điều khoản. | an..3 | ||||
x | 4062 | . | Dấu thời gian trạm chuyển tiếp | Không yêu cầu kinh doanh được định danh | ||||
cnd | 4065 | Hợp đồng tài liệu vận tải.điều kiện.Mã | Mã để định danh các điều kiện hợp đồng và cước phí. | An..3 | Hợp đồng và điều kiện cước phí, được mã hóa | |||
add | 4068 | Điều khoản.Văn bản | Văn bản mẫu tự do của điều khoản. | an..70 | ||||
add | 4069 | Điều khoản.Mã | Mã đặc tả một điều khoản. | an..17 | ||||
cnd | 4070 | Hàng hóa ký gửi.Thông tin cho người nhận.Văn bản | Lưu ý được đưa ra cho thông tin của người nhận. | an..35 | Thông tin cho người nhận | CIM: an..35×4; L 15-18, P 09-44 | ||
add | 4072 | Điều quy định.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một điều quy định. | An..35 | ||||
add | 4073 | Điều quy định.Mã | Mã đặc tả một điều quy định. | An..3 | ||||
add | 4074 | Điều quy định. Tính toán.Văn bản | Mô tả dạng tự do điều quy định tính toán. | An..35 | ||||
add | 4075 | Điều quy định. Tính toán.Mã | Mã đặc tả điều quy định tính toán. | An..3 | ||||
cndr | 4078 | Hàng hóa ký gửi.Hướng dẫn quản lý.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một tập hướng dẫn quản lý. Ví dụ: cách hàng hóa được quy định, các gói hoặc thiết bị vận tải (côngtennơ) được quản lý. | An..512 | Hướng dẫn quản lý | AW B: L 28-30, P 09-81 | ||
cnd | 4079 | Hàng hóa ký gửi.Hướng dẫn quản lý. Mã | Mã đặc tả một hướng dẫn quản lý. | An..3 | Hướng dẫn quản lý, được mã hóa | |||
cn | 4080 | Hàng hóa ký gửi. Hướng dẫn chất hàng.Văn bản | Hướng dẫn về địa điểm hoặc cách thức các côngtennơ hoặc các gói được quy định được chất lên một phương tiện vận tải. | An..35 | Hướng dẫn chất hàng | |||
cnd | 4081 | Hàng hóa ký gửi.Hướng dẫn chất hàng.Mã | Để định danh hướng dẫn về địa điểm hoặc cách thức các côngtennơ hoặc các gói được quy định được chất lên một phương tiện vận tải. | An..17 | Hướng dẫn chất hàng, được mã hóa | CIMP: (705):a3; (807):a1 | ||
cnr | 4084 | Gửi hàng. Báo cáo tình trạng gói.Văn bản | Báo cáo nói rõ con số trong trường hợp khi các gói bị lỗi, khi hư hại hoặc các nhược điểm trông thấy hoặc tiến hành các quan sát khác khi đóng gói hàng hóa. | An..512 | lưu ý đóng gói | |||
x | 4088 | . | Tài liệu vận tải dễ đọc | Không yêu cầu kinh doanh được định danh | ||||
x | 4090 | . | Thông tin đối với đường sắt | DE sử dụng thay cho – 4244 hoặc 4180 | CIM: an..28×6 (ngược với biểu mẫu) | |||
cndr | 4092 | Chất hàng. Cấp phép.Thẻ định danh | Định danh được ấn định cho việc cấp phép chất hàng được cho phép bởi địa điểm chuyển tiếp chẳng hạn; đường sắt hoặc hàng không, khi ID hàng ký gửi phụ thuộc vào hạn chế giao thông. | an..35 | Số hiệu cấp phép chất hàng | CIM: L 02, P 66-82 | ||
add | 4095 | Mục hàng hóa. Tình trạng hải quan.Mã | Tình trạng của hàng hóa như được định danh bởi hải quan đối với các mục đích quy định. | an..3 | Tình trạng hàng hóa của hải quan, được mã hóa | |||
add | 4097 | Yêu cầu. Không quan tâm.Mã | Mã đặc tả một yêu cầu, bao gồm một lý do, để không quan tâm đến thông tin được đệ trình trước đó, chi phí cho một điều kiện lỗi. | an..3 | ||||
add | 4101 | Điều quy định. Kiểu.Mã | Mã hạn định một điều quy định. | an..3 | ||||
cndr | 4102 | Hàng hóa ký gửi.Hướng dẫn thanh toán.Văn bản | Biểu diễn nguyên gốc của các hướng dẫn thanh toán liên quan đến một hàng hóa ký gửi. | an..70 | Hướng dẫn thanh toán trước | |||
cndr | 4103 | Hàng hóa ký gửi.Hướng dẫn thanh toán.Mã | Mã đặc tả các hướng dẫn thanh toán liên quan đến một hàng hóa ký gửi. | an..3 | Hướng dẫn thanh toán trước, được mã hóa | UNLK: L 20, P 45-82 | ||
cn | 4106 | Cước chuyên chở hàng hóa. Prethanh toán xác nhận.Văn bản | Yêu cầu từ người ký gửi đến hãng vận tải để xác nhận rằng cước chuyên chở đã được trả trước, và vì vậy, xác nhận của hãng vận tải. | an..17 | Xác nhận thanh toán trước cước phí | |||
x | 4108 | . | Chỉ báo thanh toán trước bưu phí | DE sử dụng thay cho – 4106 | ||||
x | 4111 | . | Mã Incoterms | DE sử dụng thay cho – 4053 | ||||
cnr | 4112 | Bảo hiểm. điều kiện.Văn bản | Tham chiếu cho các điều kiện chung của hợp đồng theo một Chứng chỉ bảo hiểm được phát hành , và/hoặc bản các điều kiện cụ thể gắn liền với gửi hàng theo câu hỏi. | an..512 | Các điều kiện bảo hiểm | |||
x | 4120 | . | Biểu thuế và lộ trình được yêu cầu | Không yêu cầu kinh doanh được định danh | CIM: an..35×3 L 20-22, P 09-44 | |||
cnr | 4122 | Hàng hóa ký gửi.Hướng dẫn cước phí chuyên chở.Văn bản | Các hướng dẫn từ người ký gửi hàng hóa cho phương tiện chuyên chở đối với vận tải cục bộ từ điểm đón tới tổ chức của hãng vận tải, từ tổ chức của hãng vận tải tới điểm giao nhận, hoặc giữa các tổ chức của hãng vận tải tại cùng địa điểm. | an..512 | Hướng dẫn cước chuyên chở bằng xe | |||
cndr | 4123 | Hàng hóa ký gửi.Hướng dẫn cước phí chuyên chở.Mã | Mã đặc tả Các hướng dẫn từ người ký gửi hàng hóa tới phương tiện chuyên chở đối với vận tải cục bộ từ điểm đón tới tổ chức của hãng vận tải, từ tổ chức của hãng vận tải tới điểm giao nhận, hoặc giữa các t ổ chức của hãng vận tải tại cùng địa điểm. | an..3 | Hướng dẫn cước chuyên chở bằng xe, được mã hóa | |||
cn | 4130 | Tài liệu.Hãng vận tải Bên tham gia Xác thực.Văn bản | Chứng minh rằng tài liệu đã được ký hoặc được xác thực khác bởi chủ phương tiện chuyên chở hoặc đại lý của họ, kết hợp với xác thực của người gửi, phê chuẩn hợp đồng chở hàng. | an..45 | Xác thực bởi hãng vận tải | Hãng vận tải chữ ký | AW B: L 56, P 37-81
CIMP: (414):an..20 CMR: an..23×7; L 62-68, P 09-32 (CMR 23) |
|
x | 4132 | Chỉ báo chuyển tàu | DE sử dụng thay cho – 4133 | |||||
add | 4133 | Mục hàng hóa. Chuyển tàu.Mã | Mã đặc tả hàng hóa có chuyển tàu hay không. | an..5 | ||||
cn | 4136 | Chuyên chở bằng xe vận tải. Xác thực
Bên tham gia gửi.Văn bản |
Chứng minh rằng tài liệu đã được ký hoặc được xác thực khác bởi người gửi hoặc đại lý của họ, kết hợp với xác thực của hãng vận tải , phê chuẩn hợp đồng chở hàng. | an..45 | Xác thực bởi người gửi | Chữ ký bên tham gia chuyên chở bằng xe vận tải | AW B: an..43×5; L 56-60, P 37-80 (hoặc 83)
CIMP: (414): an..20 CMR: an..23×7; L 62-68, P 09-32 (CMR 22) |
|
cnr | 4140 | Mục hàng hóa. Được cho vào công tơ.Chỉ báo | Một biểu thị hàng hóa có được vận chuyển tr ong một côngtennơ hay không. | an1 | Chỉ báo vận chuyển Côngtennơ | SAD: (SAD 19) | ||
add | 4142 | Tài liệu.Thông tin.Văn bản | Văn bản liên quan đến một tài liệu. | an..512 | ||||
add | 4144 | Tài liệu. Sắp xếp.Văn bản | Văn bản cung cấp sắp xếp các chi tiết đối với một tài liệu. | an..512 | ||||
add | 4148 | Thông tin. Danh mục phân loại.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một thông tin danh mục phân loại. | an..512 | ||||
add | 4149 | Thông tin. Danh mục phân loại.Mã | Mã đặc tả một thông tin danh mục phân loại. | an..3 | ||||
add | 4150 | Thông tin. Chi tiết.Văn bản | Mô tả dạng tự do chi tiết thông tin. | an..512 | ||||
add | 4151 | Thông tin. Chi tiết.Mã | Mã đặc tả chi tiết thông tin. | an..17 | ||||
add | 4153 | Thông tin. Chức năng.Mã | Mã hạn định chi tiết thông tin. | an..3 | ||||
cndr | 4180 | Hợp đồng tài liệu vận tải.điều khoản.Văn bản | điều khoản về tài liệu vận tải liên quan đến hàng hóa được ký gửi. | an..512 | Thông tin tài liệu vận tải | Điều khoản Hóa đơn về việc chở hàng | ||
cndr | 4181 | Hợp đồng tài liệu vận tải.điều khoản.Mã | Mã đặc tả một điều khoản về tài liệu vận tải liên quan đến hàng hóa được ký gửi. | an..3 | Thông tin tài liệu vận tải, được mã hóa | UNLK: L 52-60, P 36-80 | ||
cnd | 4183 | Các điều kiện đặc biệt.Mã | Mã đặc tả một tập các điều kiện đặc biệt. | an..3 | Các điều kiện đặc biệt, được mã hóa | |||
add | 4184 | Yêu cầu đặc biệt. Mô tả.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một yêu cầu đặc biệt. | an..17 | ||||
add | 4187 | Yêu cầu đặc biệt. Kiểu.Mã | Mã đặc tả một kiểu yêu cầu đặc biệt. | an..4 | ||||
cn | 4192 | Chứng chỉ.Văn bản | Bản chứng nhận chính thức, pháp lý hoặc con dấu v..v. | an..35 | Chứng nhận | UNLK: an35xn; L 36-64, P 45-80
SAD: (SAD G) |
||
cndr | 4202 | Hàng hóa nguy hiểm. Bản chứng nhận.Văn bản | Tuyên bố của người ký gửi chứng nhận rằng hàng hóa nguy hiểm được chuyển chở bằng tàu và được cấp phép vận chuyển theo các quy định quốc tế về phương thức liên quan. | an..512 | Chứng nhận ADR/IMDG | AW B: L 53-54, P 37-81 (in trước) | ||
cndr | 4210 | Bảo hiểm. Hoạt động.Chỉ báo | Biểu thị bảo hiểm có tác dụng thông qua một người phát hành trung gian của một tài liệu hay không. | an1 | Quy định hoạt động bảo hiểm | |||
cnd | 4215 | Cước chuyên chở hàng hóa. Thanh toán Phương pháp.Mã | Mã đặc tả thanh toán phương pháp đối với các chi phí vận chuyển. | an..3 | Phương pháp thanh toán các chi phí vận tải, được mã hóa | |||
cn | 4218 | Dịch vụ vận tải.Ưu tiên.Văn bản | Stadấuent chỉ ra Ưu tiên của yêu cầu vận tải dịch vụ. | an..17 | Vận tải ưu tiên | |||
cnd | 4219 | Dịch vụ vận tải.Ưu tiên.Mã | Mã đặc tả Ưu tiên của một dịch vụ vận tải. | an..3 | Vận tải ưu tiên, được mã hóa | CIMP: (704):a1 | ||
cndr | 4221 | Không nhất quán. bản chất.Thẻ định danh | Mã đặc tả định danh được sử dụng để xác định bản chất của một không nhất quán. | an..17 | Không nhất quán, được | CIMP: (706):a4 | ||
cndr | 4223 | Hàng hóa ký gửi.Mục hàng hóa chia tách.Mã | Mã đặc tả cách thức và nếu một hàng hóa ký gửi được chia ra trên thiết bị vận tải. | an..3 | Mô tả ký gửi hàng hóa, được mã hóa | CIMP: (703):a1 | ||
cnr | 4225 | Hàng hóa ký gửi.Tình trạng.Mã | Mã chỉ ra phạm vi dịch chuyển đạt được một ký gửi hàng hóa. | an..3 | Tình trạng ký gửi hàng hóa, được mã hóa | CIMP: (400):a3 | ||
x | 4231 | . | Mã không nhất quán | DE sử dụng thay cho – 4221 | ||||
cnd | 4233 | Hàng hóa ký gửi.tạo ra Hướng dẫn.Mã | Mã đặc tả các hướng dẫn ghi nhãn. | an..3 | Các hướng dẫn ghi nhãn, được mã hóa | |||
add | 4236 | Thanh toán. Sắp đặt.Văn bản | Văn bản định dạng tự do quy định các sắp đặt đối với một thanh toán. | an..35 | CMR: an..35xn L 57-58, P 09-44 | |||
cnd | 4237 | Thanh toán. Sắp đặt.Mã | Mã đặc tả các sắp đặt đối với một thanh toán. | an..3 | Trả trước/Coll ect chỉ báo, được mã hóa | AW B: L 24, P 51-52 hoặc 52-53 và P 55-56 hoặc 57-
58 CIMP: (403):a1 CMR: a1 P = trả trước, C |
||
cndr | 4240 | Trọng lượng được xác định. Phép đo.Văn bản | Chứng thực đúng trọng lượng (khối lượng) như được xác định và kiểm tra. | an..70 | Trọng lượng được xác định (tem) | CIMập: Tem và biểu thị trọng lượng (khối lượng) khi nó khác với trọng lượng (khối lượng) được khai báo bởi người ký gửi L | ||
cnd | 4244 | Hợp đồng tài liệu vận tải.Lưu ý.Văn bản | Các lưu ý liên quan hoàn thành hàng hóa ký gửi được trong trên tài liệu vận tải. | an..17 | Người giữ hàng sắp xếp | Lưu ý về hóa đơn chở hàng | CIM: an..28×6 (ngược với biểu mẫu) | |
cnr | 4248 | Hàng hóa ký gửi.Giới hạn đưa hàng hóa ra bán.Văn bản | Hạn chế hoặc điều kiện được hoàn thành trước khi hàng hóa can be released to người nhận hoặc đại lý của họ. | an..512 | Giới hạn đưa hàng hóa ra bán | |||
cnr | 4260 | Chứng từ tín dụng. điều kiện bổ sung.Văn bản | Bất kỳ điều kiện chứng từ tín dụng chi tiết hơn. | an..512 | Các điều kiện bổ sung chứng từ tín dụng | SW IFT: an..65×24 | ||
cndr | 4264 | Phạm vi bảo hiểm. Rủi ro.Văn bản | Mô tả các rủi ro được kiểm soát bởi bảo hiểm. | an..70 | Các chi tiết phạm vi bảo hiểm | Kiểu bảo hiểm | ||
cn | 4270 | Chứng từ tín dụng.Thông tin bổ sung.Văn bản | Tiêu chuẩn chi tiết hơn của giá trị chứng từ tín dụng. | an..35 | Tiêu chuẩn xác định giá trị chứng từ tín dụng | SW IFT: an..35×4
UNLK: an..35×4; L 28-52, P 09-44 |
||
cnd | 4276 | Điều kiện thanh toán.Văn bản | Mô tả dạng tự do các điều kiện thanh toán giữa các bên tham gia cho một giao dịch. | an..35 | Các điều kiện thanh toán | UNLK: an..35×10; L 29-54, P 45-80 | ||
cnd | 4277 | Điều kiện thanh toán.Mã | Định danh của các điều kiện thanh toán giữa các bên tham gia cho một giao dịch (thuật ngữ chung). | an..17 | Các điều kiện thanh toán định danh | UNLK: L 23, P 63-80 | ||
cnd | 4279 | Điều kiện thanh toán. Kiểu.Mã | Mã hạn định kiểu các điều kiện thanh toán. | an..3 | Hạn định Kiểu điều kiện thanh toán | |||
x | 4280 | . | Tham chiếu thỏa thuận cước phí | DE sử dụng thay cho – 8022 | ||||
x | 4281 | . | Tham chiếu thỏa thuận cước phí, được mã hóa | DE sử dụng thay cho –
8023 |
||||
cn | 4284 | Hàng hóa ký gửi.Hướng dẫn chứng từ.Văn bản | Các hướng dẫn nói rõ và các khai báo được tạo bởi người gửi tới phương tiện chuyên chở liên quan Hải quan, bảo hiểm, và các thủ tục khác. | an..30 | Các hướng dẫn của người gửi cho hãng vận tải | CIM: an..35×4; L 04-07, P 45-82 (CIM 12)
CMR: an..35×10 L 45-54, P 09-44 (CMR 13) |
||
x | 4286 | . | Có thể trả cước phí tại | DE sử dụng thay cho – 3102 | ||||
x | 4287 | . | Có thể trả cước phí tại, được mã hóa | DE sử dụng thay cho – 3103 | ||||
x | 4290 | . | Chứng từ thư tín sẵn có bởi | Không yêu cầu kinh doanh được định danh | ICC: checkmark L 20, P 51 hoặc 61 hoặc 72
SW IFT: an..35×2 |
|||
cnd | 4294 | Thay đổi. Lý do.Văn bản | Mô tả dạng tự do lý do đối với thay đổi. | an..35 | Lý do thay đổi | |||
cnd | 4295 | Thay đổi. Lý do.Mã | Mã đặc tả lý do đối với một thay đổi. | an..3 | Lý do thay đổi, được mã hóa | |||
x | 4302 | . | Nội dung chính dự thảo chứng từ thư tín | Không yêu cầu kinh doanh được định danh | SW IFT: an..35×2 và
UNLK: an..35×2; L 23- 24, P 45-80 |
|||
cnd | 4308 | Từ chối. Lý do.Văn bản | Biểu diễn nguyên gốc của lý do đối với một từ chối. | an..35 | Lý do đối với từ chối | |||
cndr | 4309 | Từ chối. Lý do.Mã | Mã đặc tả lý do đối với một từ chối. | an..3 | Lý do đối với từ chối, được mã hóa | |||
x | 4312 | . | Chỉ dẫn thông báo chứng từ thư tín | Không yêu cầu kinh doanh được định danh | ||||
add | 4314 | Thông tin bệnh án. Chi tiết.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một mục của thông tin bệnh án. | an..70 | ||||
add | 4315 | Thông tin bệnh án. Chi tiết.Thẻ định danh | Mã đặc tả một mục của thông tin bệnh án. | an..17 | ||||
add | 4317 | Thông tin bệnh án. Chức năng.Mã | Mã hạn định một kiểu thông tin bệnh án. | an..3 | ||||
x | 4320 | . | Xác nhận chứng từ thư tín | Không yêu cầu kinh doanh được định danh | ||||
x | 4322 | . | Tham chiếu thông báo chứng từ thư tín | Không yêu cầu kinh doanh được định danh | ||||
x | 4330 | . | Xác thực mô tả hàng hóa | Không yêu cầu kinh doanh được định danh | ||||
x | 4340 | . | Tính chuyển nhượng của chứng từ thư tín | Không yêu cầu kinh doanh được định danh | ||||
cnd | 4343 | Phản hồi. Kiểu.Mã | Mã đặc tả kiểu báo nhận được yêu cầu hoặc được truyền. | an..3 | Kiểu phản hồi, được mã hóa | |||
add | 4344 | Phản hồi. Mô tả.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một phản hồi. | an..256 | ||||
add | 4345 | Phản hồi. Mô tả.Mã | Mã đặc tả một phản hồi. | an..3 | ||||
cnd | 4347 | Sản phẩm.Thẻ định danh Chức năng.Mã | Mã đặc tả chức năng của một thẻ định danh sản phẩm. | an..3 | Hạn định ID chức năng sản phẩm | |||
x | 4350 | . | Các hướng dẫn thanh toán cước chuyên chở | DE sử dụng thay cho – 4236 | ||||
x | 4351 | . | Các hướng dẫn thanh toán cước chuyên chở, được mã hóa | DE sử dụng thay cho – 4237 | ||||
x | 4352 | . | Các điều kiện xếp kho | Không yêu cầu kinh doanh được định danh | ||||
x | 4356 | . | Mã cấp phát khoảng trống | DE sử dụng thay cho –
1229 |
||||
x | 4360 | . | Xác thực gửi hàng từng phần | Không yêu cầu kinh doanh được định danh | ICC: Checkmark L 20, P
09 hoặc 18 |
|||
x | 4362 | . | Tham chiếu chứng từ thư tín UCP | Không yêu cầu kinh doanh được định danh | ||||
cndr | 4366 | Tài liệu.Gốc.Chỉ báo | Chỉ báo rằng một tài liệu là một gốc được xác thực | an1 | Gốc Hóa đơn về việc chở hàng | |||
cnr | 4372 | Mua sắm. điều kiện.Văn bản | Các điều kiện chung và các điều kiện được quy định bởi người mua trực tiếp hoặc tham khảo. | an..512 | Các điều kiện mua sắm | |||
cn | 4376 | Nghĩa vụ. đảm bảo.Văn bản | Các chi tiết liên quan công việc kinh doanh được đưa ra trong tiền mặt, giao kèo hoặc như được viết đảm bảo để đảm bảo rằng một nghĩa vụ được hoàn thành, chẳng hạn; theo một quá cảnh thủ tục. | an..35 | Các chi tiết an ninh | Đảm bảo kiểu quá cảnh | ||
cnd | 4377 | Nghĩa vụ. đảm bảo.Mã | Để định danh các chi tiết liên quan công việc kinh doanh được đưa ra trong tiền mặt, giao kèo hoặc như được viết đảm bảo để đảm bảo rằng một nghĩa vụ được hoàn thành, chẳng hạn; theo một quá cảnh thủ tục. | an..3 | Các chi tiết an ninh, được mã hóa | SAD: (SAD 52) | ||
x | 4380 | . | Xác thực chuyển tàu | Không yêu cầu kinh doanh được định danh | UNLK: L 20, P 09-44 | |||
cnd | 4383 | Cơ quan tài chính. Hoạt động.Mã | Mã đặc tả một hoạt động ngân hàng. | an..3 | Hoạt động ngân hàng, được mã hóa | |||
x | 4390 | . | trách nhiệm/thuế thanh toán phương pháp | Không yêu cầu kinh doanh được định danh | ||||
x | 4391 | . | trách nhiệm/thuế thanh toán phương pháp, được mã hóa | DE sử dụng thay cho – 4467 | ||||
cnd | 4400 | Hướng dẫn.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một hướng dẫn. | an..35 | Hướng dẫn | |||
cnd | 4401 | Hướng dẫn.Mã | Mã đặc tả một hướng dẫn. | an..3 | Hướng dẫn, được mã hóa | |||
cnd | 4403 | Hướng dẫn. Kiểu.Mã | Mã hạn định kiểu hướng dẫn. | an..3 | Hạn định hướng dẫn | |||
add | 4404 | Tình trạng.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một tình trạng. | an..35 | ||||
cnd | 4405 | Tình trạng.Mã | Mã đặc tả một tình trạng. | an..3 | Tình trạng, được mã hóa | SAD: (SAD 14 (Nr)) | ||
cnd | 4407 | Quy trình mẫu.Bước thực hiện.Mã | Mã đặc tả một bước thực hiện trong một quy trình mẫu. | an..3 | Tình trạng quy trình mẫu, được mã hóa | |||
x | 4408 | . | Tính toán hạn định thông tin | Không yêu cầu kinh doanh được định danh | CIMP: (411) | |||
cndr | 4410 | Tính toán. Thông tin.Văn bản | Thông tin về mục đích tính toán. | an..512 | Tính toán thông tin | AW B: L 16-22, P 45-81 and CIMP: (410): an..34
SAD: (SAD B) |
||
cn | 4412 | Kiểm dịch. Tình trạng.Văn bản | Đặc tả của tình trạng của hàng hóa và của thiết bị vận tải và mọi đóng gói/vật lót hàng hóa với khía cạnh hạn chế kiểm dịch. | an..20 | Tình trạng kiểm dịch | |||
cnd | 4413 | Kiểm dịch. Tình trạng.Mã | Mã đặc tả tình trạng của hàng hóa và của thiết bị vận tải và mọi đóng gói/vật lót hàng hóa với khía cạnh hạn chế kiểm dịch. | an..3 | Tình trạng kiểm dịch, được mã hóa | |||
cnd | 4415 | Thử nghiệm. Phương pháp.Thẻ định danh | Để định danh một phương pháp thử nghiệm. | an..17 | Định danh phương pháp thử nghiệm | |||
cnd | 4416 | Thử nghiệm. Mô tả.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một thử nghiệm. | an..70 | Mô tả thử nghiệm | |||
cnd | 4419 | Thử nghiệm. Quản trị phương pháp.Mã | Mã đặc tả phương pháp quản trị của một thử nghiệm. | an..3 | Lộ trình thử nghiệp của quản trị, được mã hóa | |||
cnd | 4422 | Hợp đồng Tài liệu.Kiểu.Văn bản | Biểu diễn nguyên bản của một kiểu hợp đồng. | an..17 | Bản chất giao dịch | Bản chất giao dịch | ||
cnd | 4423 | Hợp đồng Tài liệu.Kiểu.Mã | Mã đặc tả một kiểu hợp đồng. | an..8 | Bản chất giao dịch, được mã hóa | SAD: (SAD 24) | ||
cnd | 4424 | Thử nghiệm. Lý do.Văn bản | Tên lý do đối với thực hiện một thử nghiệm. | an..35 | Thử nghiệm | |||
cnd | 4425 | Thử nghiệm. Lý do.Mã | Mã đặc tả một lý do đối với thực hiện một thử nghiệm. | an..17 | Thử nghiệm lý do định | |||
cnd | 4426 | Tài liệu.Xác thực.Văn bản | Chứng minh rằng một tài liệu đã được xác thực chỉ ra nơi bên tham gia xác thực thích hợp | an..35 | Xác thực | Dấu cao su; chữ ký | CIMP: (414):an..20
SAD: SAD: (SAD 54 và SAD D và SAD F và SAD H) UNLK: L 62-64, P 09-44 |
|
cnd | 4427 | Tài liệu.Xác thực.Mã | Mã đặc tả để một tài liệu đã được xác thực chỉ ra nơi bên tham gia xác thực thích hợp | an..17 | Xác thực, được mã hóa | UNLK: L 65, P 55-80 | ||
cnd | 4428 | Tài liệu.Chứng thực.Văn bản | Chứng minh rằng một tài liệu đã được ký. | an..35 | Chứng thực | Chữ ký | UNLK: L 64, P55-80 | |
cnd | 4431 | Thanh toán. Phương tiện bảo lãnh.Mã | Mã đặc tả phương tiện thanh toán đảm bảo. | an..3 | Thanh toán đảm bảo, được mã hóa | UNLK: L 66, P55-80 | ||
x | 4432 | . | Chấp nhận hàng hóa | DE sử dụng thay cho – 4180 | ||||
cnd | 4435 | Thanh toán. Kênh.Mã | Mã đặc tả kênh thanh toán. | an..3 | Kênh thanh toán, được mã hóa | |||
add | 4437 | Tài khoản. Kiểu.Mã | Mã hạn định kiểu tài khoản. | an..3 | ||||
cnd | 4438 | Thanh toán. điều kiện.Văn bản | Biểu diễn nguyên bản của một tập các điều kiện thanh toán. | an..35 | Các điều kiện thanh toán | |||
cnd | 4439 | Thanh toán. điều kiện.Mã | Mã đặc tả một tập các điều kiện thanh toán. | an..3 | Các điều kiện thanh toán, được mã hóa | |||
cndr | 4440 | Văn bản dạng tự do.Văn bản | Văn bản mẫu tự do. | an..512 | Văn bản dạng tự do | SAD: (SAD 44) | ||
cndr | 4441 | Văn bản dạng tự do.Mã | Mã đặc tả văn bản mẫu tự do. | an..17 | Văn bản dạng tự do, được mã hóa | MAR: IMO/FAL 7 | ||
cnr | 4443 | Quốc gia. Quan hệ.Mã | Biểu thị địa điểm tiến hành nghĩa vụ (theo hợp đồng) được đặt tại quốc gia mà khai báo được tạo ra, trong một quốc gia thành viên cùng nền kinh tế khác hoặc ủy ban Hải quan, hoặc trong một quốc gia thứ ba. | an..3 | Quốc gia quan hệ, được mã hóa | SAD: (SAD 20) | ||
add | 4447 | Văn bản dạng tự do. định dạng.Mã | Mã đặc tả định dạng văn bản dạng tự do. | an..3 | ||||
cnd | 4451 | Văn bản dạng tự do. Chủ đề.Mã | Mã đặc tả chủ đề của văn bản. | an..3 | Hạn định chủ đề văn bản | MAR: IMO/FAL 7 | ||
cnd | 4453 | Văn bản dạng tự do. Chức năng.Mã | Mã đặc tả chức năng của văn bản dạng tự do. | an..3 | Chức năng văn bản, được mã hóa | |||
cnd | 4455 | Thứ tự sau. Sắp đặt Kiểu.Mã | Mã đặc tả một kiểu sắp đặt thứ tự sau. | an..3 | Thứ tự sau, được mã hóa | |||
cnd | 4457 | Thay thế. điều kiện.Mã | Mã đặc tả các điều kiện để có thể đặt thay thế. | an..3 | Thay thế sản phẩm/ dịch vụ, được mã hóa | |||
cn | 4460 | Thanh toán. Phương tiện.Văn bản | Biểu thị hướng dẫn thanh toán, có thể bao gồm một đảm bảo. | an..35 | Phương tiện thanh toán | Hướng dẫn thanh toán | ||
cnd | 4461 | Thanh toán. Phương tiện.Mã | Mã định danh một phương tiện thanh toán. | an..3 | Phương tiện thanh toán, được mã hóa | |||
cnd | 4463 | Thanh toán trong công ty. Chỉ báo.Mã | Mã chỉ r a một thanh toán trong công ty. | an..3 | Thanh toán trong công ty, được mã hóa | |||
cnd | 4465 | Điều chỉnh.Lý do.Mã | Mã đặc tả lý do điều chỉnh. | an..3 | Lý do điều chỉnh, được mã hóa | |||
add | 4467 | Thanh toán. Phương pháp.Mã | Mã đặc tả một phương pháp thanh toán. | an..4 | SAD: (SAD 47(5)) | |||
add | 4469 | Thanh toán. Mục đích.Mã | Mã định danh mục đích của một thanh toán. | an..4 | ||||
cnd | 4471 | Dàn xếp. Phương tiện.Mã | Mã đặc tả phương tiện dàn xếp. | an..3 | Dàn xếp, được mã hóa | |||
add | 4472 | Thông tin. Kiểu.Văn bản | Biểu diễn dạng văn bản của một kiểu thông tin. | an..35 | ||||
add | 4473 | Thông tin. Kiểu.Mã | Mã đặc tả một kiểu thông tin. | an..4 | ||||
add | 4474 | Tính toán Thực thể. Kiểu.Văn bản | Tên kiểu nhập tính toán. | an..35 | ||||
add | 4475 | Tính toán Thực thể. Kiểu.Mã | Mã đặc tả một kiểu nhập tính toán. | an..17 | ||||
cnd | 4487 | Giao dịch tài chính. Kiểu.Mã | Mã đặc tả một kiểu giao dịch tài chính. | an..3 | Kiểu giao dịch tài chính, được mã hóa | |||
cnr | 4490 | Việc bán hàng. Điều kiện.Văn bản | Các điều kiện chung và các điều kiện được quy định bởi người bán trực tiếp hoặc tham khảo. | an..512 | Điều kiện bán hàng | |||
add | 4492 | Hàng hóa ký gửi.Hướng dẫn giao nhận.Văn bản | giao nhận các hướng dẫn gắn với một hàng hóa ký gửi. | an..512 | ||||
cnd | 4493 | Hàng hóa ký gửi.Hướng dẫn giao nhận.Mã | Mã đặc tả một hướng dẫn giao nhận. | an..3 | Các yêu cầu giao nhận, được mã hóa | |||
add | 4494 | Bảo hiểm. Mức độ.Văn bản | Mô tả dạng tự do phạm vi bảo hiểm. | an..35 | ||||
add | 4495 | Bảo hiểm. Mức độ.Mã | Mã đặc tả phạm vi bảo hiểm. | an..17 | ||||
add | 4497 | Bảo hiểm. Mức độ Kiểu.Mã | Mã đặc tả ý nghĩa phạm vi bảo hiểm. | an..3 | ||||
add | 4499 | Bảng kê hàng hóa. Lý do hoạt động.Mã | Mã đặc tả lý do đối với một bảng kê hàng hóa sự dịch | an..3 | ||||
add | 4501 | Bảng kê hàng hóa. Hướng hoạt động.Mã | Mã đặc tả hướng của một bảng kê hàng hóa sự dịch chuyển. | an..3 | ||||
add | 4503 | Bảng kê hàng hóa. Phương pháp can đối.Mã | Mã đặc tả phương pháp được sử dụng để thiết lập một cân đối hàng hóa. | an..3 | ||||
add | 4505 | Phạm vi tín dụng. Yêu cầu Kiểu.Mã | Mã đặc tả kiểu yêu cầu đối với phạm vi tín dụng. | an..3 | ||||
add | 4507 | Phạm vi tín dụng. Kiểu phản hồi.Mã | Mã đặc tả kiểu phản hồi cho một yêu cầu đối với phạm vi tín dụng. | an..3 | ||||
add | 4509 | Phạm vi tín dụng. Lý do phản hồi.Mã | Mã đặc tả lý do đối với một phản hồi cho một yêu cầu đối với phạm vi tín dụng. | an..3 | ||||
add | 4510 | Thông tin được yêu cầu. Chi tiết.Văn | Mô tả dạng tự do Thông tin được yêu cầu. | an..35 | ||||
add | 4511 | Thông tin được yêu cầu. Chi tiết.Mã | Mã đặc tả Thông tin được yêu cầu. | an..3 | ||||
add | 4513 | Hoạt động duy trì. Kiểu.Mã | Mã đặc tả một kiểu hoạt động duy trì. | an..3 | ||||
add | 4517 | Niêm phong.điều kiện.Mã | Mã đặc tả điều kiện của một niêm phong được thêm cho một phần thiết bị vận tải. | an..3 | ||||
add | 4519 | Định nghĩa.Thẻ định danh | Để định danh một định nghĩa. | an..35 | ||||
add | 4521 | Tính toán tiền trả thêm. Thành phần.Thẻ định danh | Để định danh một thành phần ảnh hưởng Tính toán tiền trả thêm. | an..17 | ||||
add | 4522 | Tính toán tiền trả thêm. Thành phần
Danh mục phân loại giá trị.Văn bản |
Văn bản dạng tự do quy định danh mục phân loại giá trị của một thành phần tính toán tiền trả thêm. | an..35 | ||||
add | 5000 | Dịch vụ. Chi phí.Tổng giá trị | Tổng số tiền chi phí cho điều khoản của một dịch vụ. | n..18 | ||||
cnr | 5002 | Hàng hóa ký gửi.Chi phí bổ sung của người gửi.Tổng giá trị | Giá trị các cước phí bổ sung có thể trả cho phương tiện chuyên chở bởi người gửi. | n..18 | Các chi phí bổ sung, người gửi | CMR: L 55, P 54-63 | ||
cnd | 5004 | Tổng tiền. Tổng giá trị | Để quy định một tổng tiền. | n..18 | Tổng tiền | |||
add | 5006 | Tổng tiền. Chức năng.Văn bản | Văn bản mẫu tự do của một chức năng của một tổng tiền. | an..70 | ||||
cnd | 5007 | Tổng tiền. Chức năng.Mã | Mã đặc tả một chức năng của một tổng tiền. | an..3 | Chức năng tiền tệ, được mã hóa | |||
cndr | 5008 | Hàng hóa ký gửi.Người ký gửi Bổ sung Chi phí.Tổng giá trị | Tổng cước phí bổ sung được trả bởi người ký gửi, bổ sung chi phí chuyên chở. | n..18 | Tổng các cước phí bổ sung, người ký gửi | CIM: L 47, P 59-66 và L 53, P 59-66 và L 59, P 59-66 (và ngược lại) | ||
cn | 5010 | Hàng hóa ký gửi.Giá trị được bảo hiểm. Văn bản | Biểu diễn dạng chữ cái của tổng toàn bộ được kiểm soát bởi bảo hiểm đối với gửi hàng riêng. | an..35 | Giá trị được bảo hiểm (dạng chữ cái) | Giá trị bảo hiểm | UNLK L 24, P45-80 | |
cndr | 5011 | Hàng hóa ký gửi.Giá trị được bảo hiểm. Tổng giá trị | Biểu diễn dạng số tổng toàn bộ được kiểm soát bởi bảo hiểm đối với một hàng hóa ký gửi cụ thể. | n..18 | Giá trị được bảo hiểm (dạng số) | AW B: L 26, P 45-55
CIMP: (508) n..11, hoặc thư ‘XXX’ UNLK: L 26, P 45-80 |
||
cnd | 5013 | Chỉ mục. Chức năng.Mã | Mã đặc tả một chức năng của một chỉ mục. | an..3 | Hạn định chỉ mục | |||
cndr | 5014 | Khấu trừ. tổng giá trị | Giá trị khấu trừ hoặc phần trăm, thanh toán (tiền mặt) khấu trừ khác, có thể khấu trừ khỏi giá trị hóa đơn theo các điều kiện được quy định. | n..18 | Khấu trừ | AW B: L 33-44, P 39-46, P 48-59
CIMP: (514):n..8 UNLK: L 54, P 62-80 |
||
cnd | 5016 | Thanh toán. Giao nhận tiền mặt.Văn bản | Tổng số tiền được trả tại thời gian giao nhận, dạng chữ và số. | an..35 | Giá trị giao nhận tiền mặt, dạng chữ | CMR: L 60, P 45-80 | ||
cndr | 5017 | Hàng hóa ký gửi.Tiền mặt đang giao nhận. Tổng giá trị | Tổng số tiền được trả tại thời gian giao nhận dạng số. | n..18 | Giá trị giao nhận tiền mặt, dạng số | Giá trị COD | CIM: L 41-42, P 50-73 (CIM 31)
CIM: L 41 P 75-82 (CIM 74) |
|
x | 5018 | . | Giá trị giao nhận tiền mặt theo đơn vị tiền tệ của tập hợp | DE sử dụng thay cho – 5017 | ||||
cndr | 5020 | Hải quan.Cơ sở khấu trừ chiết khấu. Tổng giá trị | Các khấu trừ được phép từ giá phải trả trong tính toán giá trị hải quan. | n..18 | Giá trị khấu trừ (thuế hải quan) | ODETTE: n..11 | ||
cndr | 5022 | Hàng hóa ký gửi.Chi phí bổ sung của người nhận hàng ký gửi.Tổng giá trị | Tổng các cước phí bổ sung được trả bởi người nhận hàng ký gửi, bổ sung chi phí chuyên chở. | n..18 | Tổng các cước phí bổ sung, người nhận hàng ký | CIM: L 47, P 67-74 và L 53, P 67-74 và L 59, P 67-74 (và ngược lại) CMR: L 54, P 71-80 | ||
cnd | 5025 | Tổng tiền. Kiểu.Mã | Mã đặc tả kiểu của một tổng tiền. | an..3 | Hạn định kiểu Tổng số tiền | |||
cndr | 5027 | Chỉ mục. Kiểu.Mã | Mã đặc tả một kiểu chỉ mục. | an..17 | Chỉ mục kiểu, được mã hóa | |||
cnr | 5028 | Thanh toán sau. Phần trăm lãi suất hàng năm.Số | Phần trăm được thỏa thuận về tiền lãi hàng năm mà bởi một lượng phí được tăng lên nếu ngày tháng thanh toán phí không được chú ý. | n..18 | Tiền lãi do nợ | Tiền lãi do nợ | UNLK: L 36-46, P 09-44 | |
cndr | 5029 | Thanh toán sau. Số phần trăm lãi suất hàng năm.Mã | Mã đặc tả một phần trăm được thỏa thuận về tiền lãi hàng năm mà bởi một lượng phí được tăng lên nếu ngày tháng thanh toán phí không được chú ý. | an..5 | Tiền lãi do nợ, được mã hóa | |||
cndr | 5030 | Chỉ mục. Giá trị.Thẻ định danh | Để định danh một giá trị trong một chỉ mục. | an..35 | Chỉ mục giá trị | |||
cndr | 5032 | Mục hàng hóa. đối với giá trị được khai báo hải quan.Tổng giá trị | Giá trị được khai báo cho các mục đích hải quan các hàng hóa trong hàng hóa ký gửi đó là chủ đề cùng thủ tục hải quan, và có cùng tiêu đề biểu thuế/thống kê, quốc gia thông tin và cơ chế thuế | n..18 | Giá trị hải quan | |||
add | 5034 | Chi phí. tổng giá trị | Tổng số tiền phải chi phí đối với điều khoản của một sản phẩm hoặc dịch vụ. | n..18 | ||||
cnr | 5036 | Mục hàng hóa. đối với giá trị được khai báo toa hàng.Tổng giá trị | Giá trị, được khai báo bởi người thu xếp gửi hàng hoặc đại lý của họ một cách duy nhất cho các mục đích khác nhau về mức phải trả của hãng vận tải từ khoản được đưa ra trong hợp đồng về cước phí, trong trường hợp mất mát hoặc hư hại hàng hóa hoặc giao nhận bị trễ. | n..18 | Giá trị được khai báo cho toa hàng | Lợi nhuận trong giao nhận | AW B: L 24, P 58-69
CIM: L 34-38, P 02-09 (Ref: Mục 16 của quy ước CIM) CIMP: (510)n..12, hoặc các ký tự ‘NVD’ CMR: L 56, P 30-41 (Ref: Mục 24 của quy ước CMR) |
|
cnd | 5039 | Chỉ mục. Giá trị Biểu diễn.Mã | Mã đặc tả biểu diễn của một chỉ mục giá trị. | an..3 | Biểu diễn giá trị chỉ mục, được mã hóa | |||
cndr | 5042 | Hàng hóa ký gửi.Chi phí của người nhận hàng ký gửi.Tổng giá trị | Tổng giá trị các chi phí có thể trả bởi người nhận hàng ký gửi. | n..18 | Chi phí tổng, người nhận hàng ký gửi | CIM: n..8 (CIM 92; ngược với dạng mẫu CIM) CMR: L 57, P 71-80 | ||
cnd | 5044 | Tổng số tiền điều chỉnh.Phần trăm.Số | Đặc tả của mọi cước phí bổ sung, phí hoặc khấu trừ, được thể hiện như một phần trăm. | n..4 | Các cước phí bổ sung/khấu trừ | Các cước phí bổ sung/khấu trừ | CIM: L 44-45, P 40-43 và L 50-51, P 40-43 và L 56- 57,P 40-43 (và ngược lại) | |
cnd | 5047 | Đóng góp. Chức năng.Mã | Mã hạn định một đóng góp. | an..3 | Hạn định đóng góp | |||
cnd | 5048 | Đóng góp. Kiểu.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một kiểu lược đồ đóng góp. | an..35 | Kiểu đóng góp | |||
cnd | 5049 | Đóng góp. Kiểu.Mã | Mã đặc tả một kiểu lược đồ đóng góp. | an..3 | Kiểu đóng góp, được mã hóa | |||
x | 5052 | . | Giá trị nội địa hiện tại | Không yêu cầu kinh doanh được định danh | UNLK: L 36-44, P 09-44 | |||
add | 5054 | Hàng hóa ký gửi.Kỳ hạn thương mại. Tổng giá trị | Tổng số tiền phải trả hoặc đã trả như được tính toán theo giao nhận thương mại có thể áp dụng. | n..18 | Giá trị FOB | |||
cnd | 5056 | Thanh toán. Phần trăm Khấu trừ.Số | Khấu trừ, được thể hiện như phần trăm, có thể khấu trừ khỏi tổng lượng phí nếu thanh toán tiến hành trong một khoảng thời gian cụ thể hoặc trước ngày tháng cố định được quy định. | n..10 | Khấu trừ thanh toán | UNLK: L 36-46, P 09-44 | ||
cndr | 5057 | Thanh toán. Số Phần trăm Khấu trừ.Mã | Mã đặc tả một phần trăm khấu trừ mà là có thể khấu trừ khỏi tổng lượng phí nếu thanh toán tiến hành trong một khoảng thời gian cụ thể hoặc trước ngày tháng cố định được quy định. | an..5 | Khấu trừ thanh toán, được mã hóa | |||
cndr | 5060 | Hợp đồng. Tổng lượng giá trị | Tổng giá trị của một hợp đồng. | n..18 | Giá trị hợp đồng | |||
cnd | 5062 | Tổng tiền. Chuyển tiếp được tạo ra. Tổng giá trị | Giá trị sinh ra chuyển tiếp từ một trang đến trang tiếp theo hoặc từ các bảng bổ sung. | n..18 | Giá trị do chuyển tiếp sinh ra | CIM: (ngược với biểu mẫu CIM) | ||
cndr | 5068 | Hóa đơn.Mục dòng.Tổng giá trị | Tổng toàn bộ phải chi phí với khía cạnh một mục dòng đơn của một hóa đơn. | n..18 | Giá trị hóa đơn | UNLK: L 56, P 63-80 | ||
cndr | 5070 | Hàng hóa ký gửi.Đối với tổng thuế hải quan.Tổng giá trị | Tổng giá trị đối với các mục đích hải quan về toàn bộ hàng hóa trong một ký gửi hàng, có cùng thủ tục hải quan hay không, và có cùng tiêu đề biểu thuế/thống kê, quốc gia thông tin và cơ chế thuế. | n..18 | Giá trị được khai báo hải quan đối với toàn bộ hàng hóa ký gửi | AW B: L 24, P 71-81
CIMP: (509):n..12, hoặc các ký tự ‘NCV’ |
||
add | 5072 | Khai báo hải quan Hóa đơn.Tổng giá trị | Tổng toàn bộ các giá trị của hóa đơn được khai báo trong một khai báo đơn. | n..18 | SAD: (SAD 22) | |||
add | 5074 | Thuế. Chiết khấu.Tổng giá trị | Giá trị khấu trừ khỏi phí hoặc thuế. | n..18 | ||||
add | 5077 | Giá. đơn vị tiền tệ.Thẻ định danh | Mã đặc tả đơn vị tiền tệ mà trong đó một giá được tính toán | an..35 | ||||
cnd | 5080 | Hàng hóa ký gửi.Thanh toán do chuyển tiếp tạo ra của người gửi.Tổng giá trị | Giá trị được trả bởi người gửi, được chuyển tiếp từ trang chú thích hàng ký gửi được sắt trước đó. | n..18 | Giá trị được trả bởi người gửi | CIM: (ngược với biểu mẫu CIM) | ||
cr | 5082 | Thanh toán. tổng giá trị | Giá trị thực đã trả, hoặc được trả. | n..18 | Giá trị thanh toán | ODETTE: n..11 | ||
cndr | 5088 | Người nhận hàng hóa ký đã mua Phí tổn tập hợp chuyển tiếp.Tổng giá trị | Giá trị sinh ra chuyển tiếp từ trang chú thích hàng ký gửi được sắt trước đó, để tập hợp từ người nhận hàng ký gửi. | n..18 | Giá trị để tập hợp từ người nhận hàng ký gửi chuyển tiếp tạo ra | CIM: (ngược với biểu mẫu CIM) | ||
x | 5094 | Tổng hóa đơn theo đơn vị tiền tệ của nước nhà | DE sử dụng thay cho – 5214 | UNLK: L 56, P 63-80 | ||||
add | 5097 | Thỏa thuận đánh giá của W TO. Bổ sung.Mã | Mã đặc tả mọi bổ sung cần thiết theo thỏa thuận đánh giá của Tổ chức thương mại thế giới (W TO) được sử dụng cho việc đánh giá của hải quan. | an..5 | ||||
cnr | 5099 | Dịch vụ vận tải.Lớp tỷ lệ tiền chuyên chở.Mã | Mã để chỉ ra lớp tỷ lệ có thể áp dụng cho cước chuyên chở hàng không. | an..3 | Mã lớp tỷ lệ | Cơ sở chi phí | AW B: L 33-44, P 22
CIMP: (507) |
|
add | 5104 | Tổng tiền. Chi tiết chức năng.Văn bản | Mô tả dạng tự do chi tiết của một tổng số tiền chức năng. | an..70 | ||||
add | 5105 | Tổng tiền. Chi tiết chức năng.Mã | Mã đặc tả chi tiết của một tổng số tiền chức năng. | an..17 | ||||
cndr | 5110 | Mục dòng.Giá đơn vị.Tổng giá trị | Giá trên mỗi đơn vị đại lượng trong đó một mục số lượng vật phẩm được tính toán. | n..18 | Giá đơn vị | UNLK: L36-46, P 64-71 | ||
x | 5112 | Tổng giá trị phí tổn và cước chuyên chở | DE sử dụng thay cho – 5290 | |||||
x | 5114 | . | Tổng giá trị cước chuyên chở | DE sử dụng thay cho – 5290 | ||||
cnr | 5116 | Mục dòng.Cước phí.Tổng giá trị | Lượng phí đối với mỗi mục của hàng hóa hoặc dịch vụ phải chịu cước. | n..18 | Số lượng mục | Mục giá | UNLK: L36-46, P 72-80 SAD: (SAD 42) | |
cndr | 5118 | Mục dòng.Giá.Tổng giá trị | Tổng số tiền mà đối với hàng hóa được mua và bán. | n..18 | Giá | |||
cn | 5120 | Người nhận hàng hóa ký gửi.Cước phí bổ sung.Tổng giá trị | Giá trị các cước phí bổ sung có thể trả cho phương tiện chuyên chở bởi một người nhận hàng ký gửi. | n..10 | Các chi phí bổ sung, người nhận hàng ký gửi | UNLK: L 54, P 62-80 | ||
cn | 5122 | Thuế giá trị gia tăng. Tỷ lê.Số | Tỷ lệ của thuế giá trị gia tăng được áp dụng cho các chủ đề giá trị để áp dụng thuế giá trị gia tăng, hoặc thuế tương tự. | an..10 | Tỷ lệ thuế giá trị gia tăng | |||
cnd | 5125 | Giá.Khối.Mã | Mã đặc tả một kiểu giá. | an..3 | Hạn định giá | |||
cn | 5126 | Hàng hóa ký gửi.Tỷ lệ cơ sở cước chuyên chở hàng hóa.Số | Tỷ lệ hoặc giá trên mỗi đơn vị đại lượng, hoặc phần trăm, trong đó chi phí chuyên chở và các chi phí khác được tính toán. | n..11 | Tỷ lệ cước chuyên chở | AW B: L 33-44, P 39-46 CIMP: (506):n..8
UNLK: L 52-66 P 27-54 |
||
cnr | 5128 | Hàng hóa ký gửi.Hàng hóa Giá trị.Tổng giá trị | Giá trị hàng hóa để tính toán cước chuyên chở hoặc các chi phí vận tải tương tự. | n..18 | Hàng hóa giá trị (đối với cước chuyên chở) | |||
cnr | 5132 | Hàng hóa ký gửi.Chi phí tập hợp của người nhận hàng ký gửi.Tổng giá trị | Tập hợp tổng giá trị từ người nhận hàng ký gửi, như được chỉ ra tr ong tài liệu vận tải. | n..18 | Tập hợp tổng giá trị từ người nhận hàng ký gửi | AW B: L 60, P 23-36
CIM: n..8 (ngược lại của CIM biểu mẫu) (CIM 97) CIMP: (501):n..12 |
||
cnd | 5134 | Thiết bị vận tải.Lớp tỷ lệ.Mã | Mô tả được mã hóa của một lớp tỷ lệ đối với thiết bị vận tải như một lớp tỷ lệ của thiết bị đơn vị chất hàng (ULD). | an..3 | ULD lớp tỷ lệ kiểu | AW B: L 33-44, P 23-29
CIMP: (513): n1(a1)a1 |
||
cndr | 5139 | Hàng hóa ký gửi.Phương pháp thanh toán cước.Mã | Để định danh một phương pháp thanh toán các chi phí. | an..3 | Mã chi phí AW B | AW B: L 24, P 48-49
CIMP: (503): a2 |
||
cndr | 5140 | Hóa đơn.Thuế phạt.Tổng giá trị | Giá trị được bổ sung vào tổng trong một hóa đơn thương mại. | n..18 | Giá trị bổ sung của hóa đơn | UNLK: L 56, P 62-80 | ||
cndr | 5142 | Hàng hóa ký gửi.Chi phí chuyển tiếp mang hàng hóa tập hợp.Tổng giá trị | Chi phí tổng giá trị được tập hợp tại nơi khởi hành hoặc giá trị ‘tập hợp’ để tiến hành chuyển tiếp. | n..18 | Giá trị để tiến hành chuyển tiếp | CIM: L 62, P 74-82 | ||
cnr | 5146 | Hàng hóa ký gửi.Cước đánh giá tập hợp.Tổng giá trị | Đánh giá giá trị toàn bộ chi phí để tập hợp. | n..18 | Chi phí đánh giá, để tập hợp | AW B: L 50, P 23-36
CIMP: (501):n..12 |
||
cndr | 5150 | Hàng hóa ký gửi.Sử dụng trả trước. Tổng giá trị | Một phần của các chi phí ‘được trả’ được sử dụng tại thời điểm khởi hành, trong trường hợp các chi phí được trả đối với một giá trị được quy định. | n..18 | Giá trị được sử dụng | CIM: (ngược lại của CIM biểu mẫu) | ||
cnd | 5152 | Thuế hoặc phí. Kiểu.Văn bản | Kiểu phí hoặc thuế có thể áp dụng cho hàng hóa hoặc kiểu thuế hoặc phí có thể áp dụng cho dịch vụ. | an..35 | Thuế/phí kiểu | |||
cnd | 5153 | Thuế hoặc phí. Kiểu.Mã | Mã đặc tả một kiểu phí hoặc thuế có thể áp dụng cho hàng hóa hoặc một kiểu thuế hoặc phí có thể áp dụng cho dịch vụ. | an..3 | Thuế/phí kiểu, được mã hóa | SAD: (SAD 47(1)) | ||
cnr | 5158 | Hàng hóa ký gửi.Cước trả trước khác. Chỉ báo | Chỉ ra rằng các chi phí khác là trả trước toàn bộ. | an1 | Các chi phí khác, trả trước | AW B: Checkmark L 24, P 55-56
CIMP: (403):a1 |
||
add | 5160 | Tổng tiền. Tổng lượng giá trị | Để quy định tổng tiền. | n..18 | UNLK: L 56, P 63-80 | |||
cndr | 5162 | Cân đối sẵn có. tổng giá trị | Giá trị có thể cân đối trong trường hợp các chi phí được trả đối với một giá trị được quy định. | n..18 | Có thể cân đối | CIM: (n2-n..7) (ngược lại CIM biểu mẫu) | ||
cn | 5164 | Hóa đơn.Chi phí bổ sung.Văn bản | Mô tả theo ngôn ngữ giản đơn của một mục được bổ sung cho toàn bộ các mục vật phẩm trong một hóa đơn thương mại. | an..35 | Đặc tả chi phí bổ sung của hóa đơn | |||
add | 5166 | Hàng hóa ký gửi.Giá trị bảo hiểm bằng không. Chỉ báo | Biểu thị một hàng hóa ký gửi có giá trị đối với các mục đích bảo hiểm hay không. | an1 | ||||
add | 5168 | Hàng hóa ký gửi.không cước phí Giá trị.Chỉ báo | Biểu thị một hàng hóa ký gửi có giá trị đối với các mục đích toa hàng hay không. | an1 | ||||
add | 5170 | Hàng hóa ký gửi.không Hải quan Giá trị.Chỉ báo | Biểu thị một hàng hóa ký gửi có giá trị đối với các mục đích của hải quan hay không. | an1 | ||||
cndr | 5176 | Hàng hóa ký gửi.Người gửi Cước chuyên chở Chi phí.Tổng giá trị | Giá trị các chi phí có thể trả cho phương tiện chuyên chở bởi người gửi. | n..18 | Các chi phí chuyên chở hàng, người gửi | CMR: L 52, P 54-63 | ||
cdr | 5180 | Hóa đơn.Chiết khấu.Tổng giá trị | Giá trị được khấu trừ khối lượng tổng trong một hóa đơn thương mại. | n..18 | Giá trị chiếu khấu hóa đơn | UNLK: L 56, P 62-80 | ||
x | 5184 | Tổng giá trị vận chuyển trả trước | DE sử dụng thay cho – 5302 | |||||
cnd | 5189 | Tổng số tiền điều chỉnh.Kiểu.Mã | Mã đặc tả một kiểu của một điều chỉnh đối với một tổng số tiền như một chiết khấu hoặc chi phí. | an..3 | Mô tả chi phí/chiết khấu, được mã hóa | |||
cnd | 5190 | Tài khoản. Chuyển tiếp được tạo ra Cân đối.Tổng giá trị | Có thể cân đối chuyển tiếp được tạo ra. | n..18 | Cân đối chuyển tiếp được tạo ra | CIM: (ngược lại của CIM
biểu mẫu) |
||
cnd | 5192 | Hóa đơn.Chiết khấu.Văn bản | Mô tả theo ngôn ngữ giản đơn của một mục được khấu trừ khỏi toàn bộ các mục vật phẩm trong một hóa đơn thương mại. | an..35 | Đặc tả khấu trừ hóa đơn | |||
cnr | 5202 | Người nhận hàng hóa ký gửi (Hàng hóa ký gửi.Người nhận hàng ký gửi) Cước chuyên chở Chi phí.Tổng giá trị | Giá trị các chi phí có thể trả cho phương tiện chuyên chở bởi người nhận hàng ký gửi. | n..18 | Các chi phí chuyên chở hàng, người nhận hàng ký gửi | CMR: L 52, P 71-80 | ||
cn | 5208 | Hàng hóa ký gửi.Chi phí khác.Tổng giá trị | Giá trị được quy định cước cá nhân hoặc phí, khác với trọng lượng và chi phí đánh giá dạng chữ và số. | an..35 | Các chi phí khác giá trị | AW B: Included trong L 48- 52, P 37-81 | ||
x | 5209 | Các chi phí khác giá trị, được mã hóa | mfd in TDED 1993 | CIMP: (501): n..12 | ||||
cndr | 5210 | Bảng dự kê giá.Tổng giá trị | Tổng số tiền của một bản kê khai. | n..18 | Giá trị chào hàng | |||
cnd | 5213 | Mục dòng phụ.Hoạt động thay đổi giá.Mã | Mã đặc tả hoạt động thay đổi giá đối với một mục dòng phụ. | an..3 | Giá cước phí dòng phụ, được mã hóa | |||
cndr | 5214 | Hóa đơn.tổng.Tổng giá trị | Giá trị, được ghi nợ bởi người bán và là tổng của các mục số lượng vật phẩm liên quan trong một hóa đơn thương mại. | n..18 | Toàn bộ các mục vật phẩm | UNLK: L 56, P 63-80
MAR: IMO/FAL 3-4 |
||
cnr | 5218 | Mục hàng hóa. Cho giá trị đã khai báo thống kê.Tổng giá trị | Giá trị được khai báo đối với các mục đích thống kê hàng hóa trong một ký gửi hàng có cùng tiêu đề về thống kê. | n..18 | Giá trị thống kê | SAD: (SAD 46) | ||
x | 5222 | Tổng giá trị tập hợp vận chuyển | DE sử dụng thay cho – 5398 | |||||
cndr | 5228 | Hàng hóa ký gửi.Người nhận hàng ký gửi. Biểu thuế Chi phí.Tổng giá trị | Các chi phí vận tải được trả bởi người nhận đối với mỗi lớp biểu thuế. | n..18 | Các chi phí để trả’ – đơn vị tiền tệ biểu thuế | CIM: L 44-45, P 67-74 và L 50-51, P 67-74 và L 56-57, P 67-74 (và ngược lại) | ||
cnd | 5237 | Chi phí. Danh mục phân loại.Mã | Mã đặc tả một danh mục phân loại các chi phí. | an..3 | Chi phí danh mục phân loại, được mã hóa | |||
cnr | 5238 | Hải quan.Bổ sung Giá trị Cơ sở.Tổng giá trị | Bổ sung yêu cầu đối với cơ sở giá trị hải quan được sử dụng. | n..18 | Giá trị gia tăng (thuế hải quan) | Giá trị khác được bổ sung | SAD: (SAD 47(3)) | |
cnr | 5240 | Hàng hóa ký gửi.Chi phí khác của đại lý.Tổng giá trị | Tổng lượng phí đại lý của các phí và cước cá nhân, khác với trọng lượng và chi phí đánh giá, để tập hợp. | n..18 | Tổng các chi phí khác đại lý, để tập hợp | AW B: L 54, P 23-36
CIMP: (501):n..12 |
||
cnd | 5242 | Biểu thuế. Lớp.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một tỷ lệ hoặc lớp biểu thuế có thể áp dụng. | an..35 | Lớp tỷ lệ/ biểu thuế | Tỷ lệ | ||
cnd | 5243 | Biểu thuế. Lớp.Mã | Mã đặc tả một tỷ lệ hoặc lớp biểu thuế có thể áp dụng. | an..9 | Định danh lớp Tỷ lệ/ biểu thuế | Mã tỷ lệ | ||
cnd | 5245 | Phần trăm.Kiểu.Mã | Mã đặc tả kiểu phần trăm. | an..3 | Hạn định phần trăm | |||
cndr | 5246 | Hàng hóa ký gửi.Chi phí khác của người nhận hàng ký gửi.Tổng giá trị | Giá trị phụ thuộc các chi phí có thể trả cho phương tiện chuyên chở bởi một người nhận hàng ký gửi. | n..18 | Các chi phí khác, người nhận hàng ký gửi | CMR: L 56, P 71-80 | ||
cnd | 5249 | Phần trăm.cơ sở.Mã | Mã đặc tả cơ sở trong đó một phần trăm được tính toán. | an..3 | Cơ sở phần trăm, được mã hóa | |||
cndr | 5250 | Hàng hóa ký gửi.Người ký gửi Biểu thuế Chi phí.Tổng giá trị | Các chi phí vận tải được trả bởi người ký gửi hàng hóa đối với mỗi lớp biểu thuế. | n..18 | Các chi phí ‘được trả’- đơn vị tiền tệ biểu thuế | CIM: L 44-45, P 59-66 và L 50-51, P 59-66 và L 56- 57, P59-66 (và ngược lại) | ||
cnd | 5252 | Hàng hóa ký gửi.Cước phí.Văn bản | Mô tả kiểu chi phí đối với mỗi cước cá nhân tương ứng với một hàng hóa ký gửi. | an..30 | Mô tả phí tổn | AW B: L 48-52, P 37-81 | ||
cnd | 5253 | Hàng hóa ký gửi.Cước phí.Mã | Mã kiểu cước phí đối với mỗi cước cá nhân tương ứng với một hàng hóa ký gửi. | an..3 | Mô tả phí tổn, được mã hóa | Phí tổn kèm theo | AW B: Included trong L 48- 52, P 37-81
CIMP: (504):an2 |
|
add | 5261 | Chi phí. đơn vị.Mã | Mã đặc tả một chi phí đơn vị. | an..3 | ||||
cndr | 5264 | Hàng hóa ký gửi.Chiếu khấu cước phí chuyên chở.Tổng giá trị | Giá trị có thể khấu trừ khỏi các chi phí chuyên chở hàng có thể trả cho phương tiện chuyên chở bởi một người nhận hàng ký gửi. | n..18 | Chiết khấu cước phí, người nhận | CMR: L 53, P 71-80 | ||
add | 5267 | Dịch vụ.Kiểu.Mã | Mã đặc tả kiểu dịch vụ. | an..3 | ||||
cnr | 5270 | Hàng hóa ký gửi.Tổng cước phí trả trước khác cho hãng vận tải.Tổng giá trị | Tổng lượng phí hãng vận tải của các phí và cước cá nhân trả trước, khác với trọng lượng và chi phí đánh giá, cùng với mô tả. | n..18 | Tổng các chi phí khác do bên chở hàng, trả | AW B: L 56, P 09-22
CIMP: (501): n..12 |
||
cnd | 5273 | Thuế hoặc phí. Cơ sở tỷ lệ.Mã | Mã đặc tả cơ sở đối với một tỷ lệ phí hoặc thuế hoặc phí như trọng lượng hoặc giá trị hoặc số lượng. | an..3 | Định danh cơ sở tỷ lệ Thuế/phí | |||
cnd | 5275 | Thuế bổ sung.Mã | Mã đặc tả một biểu thuế hoặc tỷ lệ bổ sung. | an..6 | Định danh cơ sở tỷ lệ/biểu thuế bổ sung | Tỷ lệ bổ sung | ||
cndr | 5276 | Hàng hóa ký gửi.Cân đối của bên gửi.Tổng giá trị | Giá trị các chi phí chuyên chở hàng sau khi khấu trừ về cước phí khấu trừ nếu có, có thể trả cho phương tiện chuyên chở bởi người gửi. | n..18 | Cân đối phí chở hàng, người gửi | CMR: L 54, P 54-63 | ||
cndr | 5278 | Thuế hoặc phí. Tỷ lê.Văn bản | Biểu diễn nguyên bản của một tỷ lệ của một phí hoặc thuế hoặc chi phí. | an..18 | Thuế/phí tỷ lệ | |||
cnd | 5279 | Thuế hoặc phí. Tỷ lê.Mã | Mã đặc tả một tỷ lệ của một phí hoặc thuế hoặc chi phí. | an..7 | Định danh tỷ lệ thuế/phí | |||
cndr | 5280 | Hàng hóa ký gửi.Cước phí bổ sung. Tổng giá trị | Giá trị các cước phí bổ sung. | n..18 | Các cước phí bổ sung | CIM: (n..3-n..8); L 47-49, P 23-48 và L 53-55, P 23-48 và L 59-61, P 23-48 (và ngược lại) | ||
cnd | 5283 | Thuế hoặc phí. Chức năng.Mã | Mã đặc tả chức năng của thuế hoặc phí. | an..3 | Hạn định chức năng thuế/phí | |||
cnd | 5284 | Giá đơn vị. Cơ sở.Số lượng | Để quy định cơ sở đối với một giá đơn vị. | n..9 | Cơ sở đơn vị giá | Cơ sở tỷ lệ | ||
cndr | 5286 | Thuế hoặc phí. Cơ sở đánh giá.Tổng giá trị | Để quy định giá trị trong đó một phí hoặc thuế hoặc chi phí được đánh giá. | n..18 | Cơ sở đánh giá Thuế/phí | SAD: (SAD 47(2)) | ||
cnd | 5289 | Thuế hoặc phí.Tổng giá trị.Mã | Mã đặc tả một phí hoặc thuế hoặc phí tài khoản. | an..6 | Định danh tổng Thuế/ phí | |||
cnr | 5290 | Hàng hóa ký gửi.Cước chuyên chở hàng hóa.Tổng giá trị | Các chi phí phải chịu bởi người thu xếp gửi hàng trong di chuyển hàng hóa, bởi mọi phương tiện, từ một địa điểm sang phương tiện khác tuân theo các điều kiện hợp đồng về cước phí. bổ sung vận tải các chi phí, điều này có thể bao gồm các phần tử như đóng gói, tài liệu ation, chất hàng, dỡ hàng, và bảo hiểm (để đánh giá rằng chúng liên quan đến chi phí chuyên chở hàng). | n..18 | Chi phí chuyên chở hàng | Chi phí chuyên chở hàng (thuế hải quan), Cước và phí tổng giá trị | UNLK: L 60, P 63-80 | |
x | 5292 | Chi phí chuyên chở hàng (thuế hải quan) | DE sử dụng thay cho – 5290 | |||||
cnr | 5294 | Thuế. Tổng số tập hợp.Tổng giá trị | Tổng thuế, để tập hợp. | n..18 | Thuế, để tập hợp | AW B: L 52, P 23-36
CIMP: (501):n..12 |
||
x | 5297 | Mục đích đánh giá, được mã hóa | Được xóa trong TDED 93 | |||||
cnr | 5298 | Hàng hóa ký gửi.Cước định giá và trọng lượng trả trước.Chỉ báo | Chỉ ra rằng trọng lượng và cước định giá là trả trước toàn bộ. | an1 | Trọng lượng/phí đánh giá, trả trước | AW B: Checkmark L 24, P 51-52 | ||
cndr | 5302 | Hàng hóa ký gửi.Tổng cước phí chuyên chở trả trước.Tổng giá trị | Tổng số tiền toàn bộ của các chi phí hàng ký gửi đã trả theo tạm ứng. | n..18 | Tổng lượng trả trước | AW B: L 60, P 09-22
CIM: n..12; L 49, P 51- 58 và L 55, P 51-58 và L 61, P 51-58 (và ngược lại) (CIM 71) CIMP: (501): n..12 |
||
cnd | 5305 | Thuế hoặc phí. Danh mục phân loại.Mã | Mã đặc tả một danh mục phân loại phí hoặc thuế. | an..3 | Thuế/phí danh mục phân loại, được mã hóa | |||
x | 5306 | Giá trị phí tối thiểu | Được xóa trong TDED 93 | |||||
cnr | 5310 | Giá. Cơ sở.Số lượng | Số lượng được thể hiện trong một đơn vị khác với số lượng được giao nhận, và được sử dụng như cơ sở để tính toán mục số lượng vật phẩm. | n..18 | Giá xác định số lượng | |||
x | 5312 | Khấu trừ phí chở hàng, người gửi | DE sử dụng thay cho –
5264 |
|||||
add | 5314 | Tiền thù lao. Kiểu.Văn bản | Tên kiểu tiền thù lao. | an..35 | ||||
add | 5315 | Tiền thù lao. Kiểu.Mã | Mã đặc tả tên kiểu tiền thù lao. | an..3 | ||||
cnr | 5316 | Hàng hóa ký gửi.Cơ sở giá trị hải quan
.Tổng giá trị |
Giá trong hóa đơn hoặc chứng từ khác (chẳng hạn; giá bán, giá của hàng hóa tương đương) được sử dụng như cơ sở đối với xác định giá trị đối với các mục đích hải quan của hàng hóa trong một ký gửi hàng có cùng thủ tục hải quan, và có cùng tiêu đề biểu thuế/thống kê, quốc gia và cơ chế thuế. | n..18 | Cơ sở giá trị hải quan | |||
cnr | 5320 | Hàng hóa ký gửi.Tổng toàn bộ Tập hợp Hãng vận tải Chi phí khác.Tổng giá trị | Tổng lượng phí hãng vận tải của các phí và cước cá nhân, khác với trọng lượng và chi phí đánh giá để tập hợp. | n..18 | Tổng toàn bộ các chi phí khác phí hãng vận tải, để tập hợp | AW B: L 56, P 23-36
CIMP: (501): n..12 |
||
cndr | 5322 | Hàng hóa ký gửi.Người gửi khác Chi phí.Tổng giá trị | Giá trị phụ thuộc các chi phí có thể trả cho phương tiện chuyên chở bởi người gửi. | n..18 | Các chi phí khác, người gửi | CMR: L 56, P 54-63 | ||
cnr | 5325 | Thanh toán. Không nhất quán Lý do.Mã | Mã đưa ra lý do đối với chênh lệch giữa thực giá trị thanh toán và giá trị phải chi phí. | an..3 | Lý do đối với thanh toán không nhất quán, được mã hóa | |||
cnr | 5328 | Hàng hóa ký gửi.Chi phí trọng lượng tập hợp.Chỉ báo | Chỉ ra rằng trọng lượng và cước định giá toàn bộ tập hợp. | an1 | Trọng lượng/phí đánh giá, để tập hợp | AW B: Checkmark L 24, P 53-54
CIMP: (403): a1 |
||
cndr | 5332 | Người nhận hàng hóa ký gửi (Hàng hóa ký gửi.Người nhận hàng ký gửi) phần.Tổng giá trị | Tổng giá trị đối với phần biểu thuế được trả bởi người nhận trong đơn vị tiền tệ của tập hợp. | n..18 | Phần tổng giá trị, người nhận hàng ký | CIM: L 49, P 74-82 và L 55, P 74-82 và L 61, P 74-82 (và ngược lại) | ||
cnr | 5336 | Hàng hóa ký gửi.Chi phí trả trước khác của đại lý.Tổng giá trị | Tổng lượng phí đại lý của các phí và cước cá nhân trả trước, khác với trọng lượng và chi phí đánh giá. | n..18 | Tổng toàn bộ các chi phí khác phí đại lý, trả trước | AW B: L 54, P 09-22
CIMP: (501):n..12 |
||
x | 5338 | Giá trị tùy thuộc vào thuế | Được xóa trong TDED 93 | |||||
cnr | 5346 | Hàng hóa ký gửi.Chi phí khác.Tổng giá trị | Các chi phí, khác với các chi phí đóng gói, cước chuyên chở, và bảo hiểm, được quy định riêng. | n..18 | Các chi phí khác | UNLK: L 56, P 62-80 | ||
x | 5348 | Giá trị tùy thuộc vào khấu trừ thanh toán | được xóa trong TDED 93 | |||||
cndr | 5350 | Hàng hóa ký gửi.Chi phí trả trước về trọng lượng.Tổng giá trị | Toàn bộ giá trị trả trước trọng lượng hoặc các chi phí về dung lượng. | n..18 | Trọng lượng chi phí, trả trước | AW B: L 48, P 09-22
CIMP: (501):n..12 |
||
cndr | 5352 | Hàng hóa ký gửi.Phần người ký gửi.Tổng giá trị | Tổng giá trị vận tải và các chi phí khác đối với phần biểu thuế, được trả bởi người ký gửi hàng hóa trong đơn vị tiền tệ biểu thuế. | n..18 | Tổng giá trị chi phí của phần, người ký gửi | CIM: L 49, P 59-66 và L 55, P 59-66 và L 61, P
59-66 (và ngược lại) |
||
x | 5354 | Giá trị đơn vị tiền tệ thay thế | được xóa trong TDED 93 | |||||
x | 5356 | Tổng giá trị thông điệp | Được xóa trong TDED 93 | |||||
x | 5358 | Tổng giá trị bỏ sung thông điệp | Được xóa trong TDED 93 | |||||
x | 5360 | Tổng giá trị tiền tệ mục dòng thông điệp | Được xóa trong TDED 93 | |||||
x | 5362 | Tổng giá trị chi phí của phần, người ký gửi | DE sử dụng thay cho – 5332 | CIM: L 49, P 66-73 và L 55, P 66-73 và L 61, P 66-73 (và ngược lại) | ||||
cnr | 5364 | Hàng hóa ký gửi.Chi phí trọng lượng tập hợp.Tổng giá trị | Giá trị tr ọng lượng hoặc các chi phí về dung lượng toàn bộ để tập hợp. | n..18 | Trọng lượng chi phí, để tập hợp | AW B: L 48, P 23-36
CIMP: (501):n..12 |
||
cndr | 5372 | Hàng hóa ký gửi.Người ký gửi Tổng toàn bộ Biểu thuế Chi phí.Tổng giá trị | Chi phí tổng được trả bởi người ký gửi. | n..18 | Chi phí tổng, người ký gửi | CIM: (ngược với biểu mẫu CIM) | ||
cnd | 5375 | Giá. Kiểu.Mã | Mã đặc tả kiểu giá. | an..3 | Kiểu giá, được mã hóa | |||
cnd | 5377 | Giá. Kiểu thay đổi.Mã | Mã đặc tả kiểu giá thay đổi. | an..3 | Chỉ báo thay đổi giá, được mã hóa | |||
cnd | 5379 | Sản phẩm. Kiểu nhóm.Mã | Mã đặc tả kiểu nhóm sản phẩm. | an..3 | Giá/biểu thuế kiểu, được | |||
cnr | 5380 | đơn đặt hàng. Số lượng chưa được giao nhận.Số lượng | Số lượng được chú thích bởi người bán đối với giao nhận tiếp theo. | n..18 | Số lượng được đặt hàng còn lại | Số lượng được đặt hàng chưa giao nhận | ||
x | 5383 | Mã kiểu giá trị | Được xóa trong TDED 93 | |||||
x | 5384 | Tổng giá trị trả trước | Được xóa trong TDED 93 | |||||
cnd | 5387 | Giá. đặc tả.Mã | Mã định danh đặc tả lập giá. | an..3 | Kiểu hạn định giá | |||
cnd | 5388 | Sản phẩm. Tên nhóm định giá. văn bản | Tên nhóm của hàng hóa và hoặc dịch vụ được nhóm cùng nhau cho các mục đích định giá. | an..35 | Nhóm định giá | Tên nhóm dịch vụ | ||
cndr | 5389 | Sản phẩm. Nhóm định giá.Mã | Mã đặc tả một nhóm của hàng hóa và hoặc dịch vụ được nhóm cùng nhau cho các mục đích định giá. | an..25 | Nhóm định giá, được mã hóa | Mã nhóm dịch vụ | ||
cr | 5390 | Đơn đặt hàng. Tổng giá trị | Tổng giá trị của một đơn đặt hàng. | n..18 | Giá trị đơn đặt hàng | |||
cnd | 5393 | Giá. Hàm nhân.Mã | Mã đặc tả hàm nhân giá. | an..3 | Hạn định nhân giá | |||
cndr | 5394 | Giá. Tỷ lệ nhân.Số | Để quy định tỷ lệ của một nhân giá. | n..18 | Nhân giá | |||
cndr | 5398 | Hàng hóa ký gửi.Tổng toàn bộ Tập hợp Cước chuyên chở Chi phí .Tổng giá trị | Tổng số tiền toàn bộ của các chi phí hàng ký gửi được để tập hợp từ người nhận tại hoặc sau khi giao nhận. | n..18 | Tổng toàn bộ các chi phí tập hợp | AW B: L 64, P 37-50
AW B: L 62, P 23-36 CIMP: (501):n..12 |
||
cndr | 5402 | Đơn vị tiền tệ. Tỷ lê trao đổi.Số | Tỷ lệ mà tại đó một đơn vị tiền tệ quy định được thể hiện theo một đơn vị tiền tệ quy định khác. | n..18 | Tỷ lệ trao đổi | Tỷ lệ quy ước đơn vị tiền tệ | AW B: L 62, P 09-22
CIM: n..8; L 39, P 75-82 and L.42, P 75-82 và L 47, P 51-18 và L 47, P 75-82 và L 53, P 51-58 and L 53, P 75-82 và L 59 CIMP: (607):n..11 SAD: (SAD 23) |
|
cndr | 5408 | Tài liệu hóa đơn.Việc miễn.Tổng giá trị | Giá trị hóa đơn tự do từ một nghĩa vụ hoặc trách nhiệm pháp lý như Thuế giá trị gia tăng. | n..18 | Giá trị được miễn từ Thuế giá trị gia tăng | |||
x | 5410 | . | Các chi phí khác, để tập hợp | Không yêu cầu kinh doanh được định danh | AW B: Checkmark L 24, P 57-58 | |||
x | 5414 | Giá trị chi tiêu | DE sử dụng thay cho – 5416 | CIM: n..24; L 39-40, P 50- 73 (CIM 30) | ||||
cndr | 5416 | Hàng hóa ký gửi.Chi tiêu.Tổng giá trị | Giá trị chi tiêu để tập hợp bởi phương tiện chuyên chở theo đơn đặt hàng cho trước bởi người ký gửi. | Giá trị chi tiêu trong đơn vị tiền tệ của tập hợp | CIM: L40, P 75-82 (CIM 74) | |||
cndr | 5419 | Tỷ lê. Kiểu.Mã | Mã đặc tả kiểu tỷ lê. | an..20 | Hạn định kiểu tỷ lệ | |||
cndr | 5420 | Giá đơn vị. Cơ sở tỷ lệ.Số | Để quy định tỷ lệ trên mỗi đơn vị được quy định trong giá đơn vị cơ sở. | n..18 | Tỷ lệ trên mỗi đơn vị | CIM: n..6; L 44-45, P 45- 50 và L 50-51, P 45-50 and L 56-57, P 45-50 (và ngược lại) | ||
x | 5422 | Tổng giá trị chiết khấu/ cước phí | Được xóa trong TDED 93 | |||||
x | 5424 | Phần trăm chiết khấu/ cước phí | Được xóa trong TDED 93 | |||||
x | 5427 | Cơ sở phần trăm chiết khấu/ cước phí | Được xóa trong TDED 93 | |||||
cndr | 5428 | Hàng hóa ký gửi.Tổng toàn bộ được trả cho Hãng vận tải bởi Chi phí người gửi.Tổng giá trị | Tổng giá trị các chi phí có thể trả cho phương tiện chuyên chở bởi người gửi. | n..18 | Chi phí tổng, người gửi | CIM: n..8; L 62, P 50-57
CMR: L 57, P 54-63 |
||
cnd | 5430 | Hàng hóa ký gửi.Biểu thuế.Văn bản | Văn bản dạng tự do đặc tả của biểu thuế được áp dụng cho một hàng hóa ký gửi. | an..17 | Biểu thuế được áp dụng | |||
cnd | 5431 | Hàng hóa ký gửi.Biểu thuế.Mã | Mã đặc tả một biểu thuế được áp dụng cho một hàng hóa ký gửi. | an..4 | Biểu thuế được áp dụng, được mã hóa | CIM: n4 (6); L 44-45, P 21-26 và L 50-51, P 21- 26 và L 56-57, P 21-26 (và ngược lại) | ||
cnr | 5432 | Hàng hóa ký gửi.Lớp biểu thuế.Tổng giá trị | Cước chuyên chở chi phí đối với để một phần của hàng hóa ký gửi có trách nhiệm pháp lý theo cùng lớp tỷ lệ. | n..18 | Cước chuyên chở số lượng | AW B: L 33-44, P 48-59 CIMP: (501):n..12 | ||
cnr | 5436 | Hàng hóa ký gửi.Chi phí nơi đến.Tổng giá trị | Kiểm soát, lưu trữ, v..v. các chi phí phải chịu tại nơi khởi hành, theo đơn vị tiền tệ nơi đến. | n..18 | Các chi phí tại nơi khởi hành | AW B: L 64, P 23-36
CIMP: (501):n..12 |
||
cnd | 5440 | Dịch vụ vận tải.Lớp biểu thuế.Mã | Đặc tả của một lớp biểu thuế có thể áp dụng cho một dịch vụ vận tải. | an..4 | Quy định lớp biểu thuế | CIM: n4 (5); L 44-45, P
34-38 và L 50-51, P 34- 38 và L 56-57, P 34-38 (và ngược lại) (CIM 57) |
||
cndr | 5444 | Hóa đơn thống nhất.Tổng giá trị | Tổng toàn bộ tổng số tiền phải chi phí theo khía cạnh của một hoặc nhiều hóa đơn. | n..18 | Tổng toàn bộ Giá trị hóa đơn | SAD: n..13 (SAD 22) UNLK: L 68, P 58-72 | ||
x | 5446 | . | Chi phí đóng gói | DE sử dụng thay cho – 5000 | UNLK: L 48, P 69-78 to be được di chuyển | |||
cnr | 5448 | Thiết bị vận tải.Tổng toàn bộ Chi phí đóng gói đối với Hải quan.Tổng giá trị | Các chi phí phải chịu đối với toàn bộ các côngt ennơ và bao gồm bất kỳ bản chất nào được coi là đối với các mục đích của hải quan cùng với các hàng hóa, và chi phí đóng gói nhân công hoặc vật liệu. | n..18 | Chi phí đóng gói (thuế hải quan) | |||
cd | 5450 | Chứng từ tín dụng. tổng giá trị | Giá trị chứng từ tín dụng. | an..35 | Chứng từ thư tín. tổng giá trị | ICC: L 16, P 45-80
SW IFT: ( a3) :n..12 |
||
cnr | 5452 | Định giá. Chi phí trả trước.Tổng giá trị | Đánh giá giá trị toàn bộ chi phí trả trước. | n..18 | Chi phí đánh giá, trả trước | AW B: L 50, P 09-22
CIMP: (501):n..12 |
||
cnr | 5454 | Thanh toán nhanh chóng. Khấu trừ.Tổng giá trị | Giá trị có thể khấu trừ khỏi tổng toàn bộ hàng hóa hoặc dịch vụ giá trị nếu thanh toán tiến hành trong một khoảng thời gian cụ thể. | n..18 | Khấu trừ giá trị thanh toán | |||
cnr | 5458 | Tài khoản. Cân đối.Tổng giá trị | Giá trị cân đối tài khoản. | n..18 | Cân đối tài khoản | |||
cnr | 5460 | Chứng từ tín dụng. Chi phí Hướng dẫn.Văn bản | Các hướng dẫn liên quan các chi phí đối với Chứng từ tín dụng. | an..512 | Chứng từ thư tín các chi phí | SW IFT: an..35×6 | ||
cnd | 5463 | Tổng số tiền điều chỉnh.Chức năng.Mã | Mã đặc tả chức năng của một điều chỉnh đối với một tổng tiền. | an..3 | Hạn định chiết khấu hoặc chi phí | |||
x | 5464 | . | Tập hợp các chi phí theo đơn vị tiền tệ nơi đến | DE sử dụng thay cho –
5398 |
AW B: L 62, P 23-36 và
CIMP: (501):n..12 |
|||
x | 5474 | . | Cân đối cước phí, người nhận hàng ký gửi | DE sử dụng thay cho – 5022 | CMR: L 54, P 71-80 | |||
x | 5479 | an..3 | Quan hệ, được mã hóa | DE sử dụng thay cho – 9143 | ||||
cnr | 5480 | Thuế. Trả trước.Tổng giá trị | Giá trị trả trước thuế. | n..18 | Thuế, trả trước | AW B: L 52, P 09-22
CIMP: (501):n..12 |
||
cndr | 5482 | Phần trăm.Phần trăm.Số | Để quy định một phần trăm. | n..18 | Phần trăm | |||
x | 5484 | Phần trăm hóa đơn có thể trả | Được xóa trong TDED 93 | |||||
cn | 5486 | Hàng hóa ký gửi.Bảo hiểm.Tổng giá trị | Giá trị lãi suất có thể trả cho công ty bảo hiểm đối với bảo hiểm hàng hóa. | n..10 | Chi phí bảo hiểm | UNLK:L 52, P 62-80 | ||
cnr | 5488 | Hàng hóa ký gửi.Bảo hiểm vị trí nhận hàng đến.Tổng giá trị | Giá trị lãi suất có thể trả cho công ty bảo hiểm để bảo hiểm hàng hóa tới cảng hoặc địa điểm nhập hàng. | n..18 | Chi phí bảo hiểm (thuế hải quan) | |||
cnr | 5490 | Thuế giá trị gia tăng. tổng giá trị | Giá trị theo đơn vị tiền tệ quốc gia kết quả từ ứng dụng, tại tỷ lệ thích hợp, của Thuế giá trị gia tăng (hoặc thuế tương tự) đến giá trị hóa đơn tùy thuộc vào thuế như vậy. | n..18 | Thuế giá trị gia tăng giá trị | |||
x | 5492 | Thuế giá trị | Được xóa trong TDED 93 | |||||
cnd | 5495 | Mục dòng phụ.Mức.Mã | Mã chỉ ra một mục dòng phụ. | an..3 | Chỉ báo dòng phụ, được mã hóa | |||
x | 5496 | Số người trên boong | MAR: IMO/FAL 3 | |||||
add | 5504 | Thuế hoặc phí. được đánh giá.Tổng giá trị | Tổng lượng tự đánh giá của thuế/phí (bao gồm toàn bộ các kiểu chi phí và thuế) phí và lượng giảm (nếu có thể áp dụng). được đánh giá mỗi kiểu thuế/phí bởi mục và/hoặc khai báo. | n..18 | SAD: (SAD 47(4)) | |||
add | 5506 | Mục nhập nơi đi khỏi. Chi phí.Tổng giá trị | Chi phí tổng thể của tiền chuyên chở, bảo hiểm và toàn bộ chi phí khác và các phí tổn từ địa điểm đi khỏi ở nước ngoài đến địa điểm nhập. | n..18 | Các chi phí | |||
add | 5509 | Hải quan định giá. Phương pháp.Mã | Chỉ rõ phương pháp mà giá trị thuế hải quan được xác định. | an..3 | ||||
add | 5510 | Định giá. Phần trăm điều chỉnh.Số | Phần trăm điều chỉnh được tạo để định giá | n..18 | ||||
add | 5513 | Cước chuyên chở hàng hóa. Phương pháp chia thành từng phần.Mã | Phương pháp cấp phát tương xứng của chi phí chuyên chở đối với mỗi hàng hóa ký gửi trong một khai báo nhiều hàng hóa ký gửi. | an..3 | ||||
add | 5514 | định giá. điều chỉnh.Tổng giá trị | Tổng số tiền mà bởi định giá được điều chỉnh. | n..18 | ||||
add | 6000 | Tọa độ địa lý. Vĩ độ.Phép đo | phép đo góc khoảng cách bắc hoặc nam từ điểm cao nhất của xích đạo tới điểm cao nhất của một địa điểm cụ thể | |||||
add | 6002 | Tọa độ địa lý. kinh độ. Phép đo | phép đo góc khoảng cách đông hoặc tây từ điểm cao nhất của kinh tuyến tới điểm cao nhất của một địa điểm cụ thể | |||||
add | 6004 | Độ ẩm. Phần trăm.Phép đo | đo lường hơi ẩm trong không khí, được đo như phần trăm. | |||||
cnd | 6008 | Chiều cao. Phép đo | Để quy định giá trị của một kích thước chiều cao. | n..15 | Kích thước chiều cao | UNLK: L 36-64, P 09-44 | ||
cndr | 6012 | Hàng hóa ký gửi.Trọng lượng tổng. Phép đo | Tổng toàn bộ trọng lượng tổng (khối lượng) của toàn bộ các mục hàng hóa được đề cập như một hàng hóa ký gửi bao gồm đóng gói trừ mọi thiết bị vận tải. | n..16 | Trọng lượng tổng hàng ký gửi | Trọng lượng tổng hàng ký gửi; Tổng toàn bộ trọng | AW B: n..7; L 46, P 13-19
CIMP: (600):n..7 MAR: IMO/FAL 2, 7 UNLK: L 34 P 64-71 |
|
add | 6014 | Hàng hóa ký gửi.Trọng lượng hàng. Phép đo | Tổng toàn bộ trọng lượng hàng (khối lượng) của toàn bộ các mục hàng hóa được đề cập như một hàng hóa ký gửi | n..16 | ||||
add | 6016 | Mục hàng hóa. Trọng lượng hàng.Phép đo | Trọng lượng (khối lượng) của hàng hóa mục loại trừ toàn bộ đóng gói | n..16 | UNLK: L 40-50 P 64-71 | |||
add | 6018 | Mục dòng.Trọng lượng tổng.Phép đo | Trọng lượng (khối lượng) mục dòng bao gồm đóng gói trừ thiết bị vận tải | n..16 | UNLK: L 36-46 P 27-55 | |||
add | 6020 | Mục dòng.Trọng lượng hàng.Phép đo | Trọng lượng (khối lượng) của một mục dòng lại trừ toàn bộ đóng gói | n..16 | UNLK: L 36-46 P 27-55 | |||
add | 6022 | Gói.Trọng lượng tổng.Phép đo | Trọng lượng (khối lượng) của một gói lại trừ toàn bộ đóng gói | n..16 | ||||
cnd | 6024 | đơn đặt hàng Tài liệu.Số lượng | số lượng đã được đặt hàng. | n..9 | Số lượng được đặt | UNLK: L 36-46 P 56-62 | ||
add | 6026 | Gói.Trọng lượng hàng.Phép đo | Trọng lượng (khối lượng) của một gói loại trừ toàn bộ đóng | n..16 | ||||
add | 6028 | Gói.Khối lượng tổng.Phép đo | Trọng lượng (khối lượng) của một gói loại trừ toàn bộ đóng | n..16 | ||||
cnd | 6030 | Trọng lượng có thể trả. Cơ sở.Phép đo | Trọng lượng tổng (khối lượng) trong đó một chi phí là cơ sở | an..8 | Trọng lượng có thể trả, Kg | AW B: L 33-44, P 31-37
CIM: L 44-45, P 51-58 và L 50-51, P 51-58 và L 56-57,P 51-58 (và ngược lại) (CIM 60) CIMP: (600):n..7 |
||
add | 6032 | Biểu thuế hải quan. Số lượng Chiết khấu. Số lượng | Số lượng được khấu trừ khỏi biểu thuế số lượng để tính toán cơ sở đánh giá Thuế/phí đối với hải quan. | n..18 | ||||
add | 6036 | Hợp nhất. Trọng lượng tổng.Phép đo | Tổng toàn bộ trọng lượng tổng (khối lượng) của toàn bộ các mục hàng hóa được đề cập như một hàng hóa ký gửi bao gồm đóng gói loại trừ thiết bị vận tải. | n..16 | ||||
add | 6038 | Hợp nhất. Khối lượng tổng.Phép đo | Tổng toàn bộ khối lượng tổng của toàn bộ các hàng hóa ký gửi được đề cập như một hợp nhất. | n..16 | ||||
add | 6040 | Hợp nhất. Trọng lượng hàng.Phép đo | Tổng toàn bộ trọng lượng hàng (khối lượng) của toàn bộ các hàng hóa ký gửi được đề c ập như một hợp nhất loại trừ đóng gói và thiết bị vận tải | n..16 | ||||
add | 6042 | Hợp nhất. Chất hàng độ dài.Phép đo | Tổng toàn bộ độ dài trong một phương tiện vận tải hoặc một bộ phận thiết bị vận tải nhờ đó độ rộng và chiều cao đầy đủ trên độ dài đó cần thiết đối với chất hàng tất cả các hàng hóa ký gửi được đề cập như một hợp nhất. | n..16 | ||||
add | 6044 | Hàng hóa ký gửi.Chất hàng độ dài. Phép đo | Tổng toàn bộ độ dài trong một phương tiện vận tải hoặc một bộ phận thiết bị vận tải trên mà độ rộng và chiều cao đầy đủ cần thiết đối với chất hàng tất cả các mục hàng hóa được đề cập như một hàng hóa ký gửi. | n..16 | ||||
add | 6046 | Thiết bị vận tải.Chất hàng độ dài.Phép đo | Tổng toàn bộ độ dài trong một bộ phận thiết bị vận tải trên mà độ r ộng và chiều cao đầy đủ cần thiết đối với chất hàng các mục hàng hóa hoặc các hàng hóa ký gửi. | n..16 | ||||
cndr | 6048 | Net Trọng lượng hàng. Phép đo | Trọng lượng (khối lượng) của hàng hóa mà không có bất kỳ đóng gói. | n..14 | Net trọng lượng hàng | Hải quan trọng lượng | SAD: (SAD 38) | |
cndr | 6052 | Phương tiện vận tải.Trọng lượng bì xe.Phép đo | Trọng lượng (khối lượng) của phương tiện vận tải bao gồm thiết bị thường xuyên loại trừ hàng hóa và các phụ tùng bị mất. | n..14 | Phương tiện xe cộ bì | Phương tiện xe cộ bì | CIM: L 13-14, P 69-73 (CIM 20) | |
add | 6054 | Hợp nhất. Hàng hóa ký gửi.Số lượng | Tính toán tổng số các hàng hóa ký gửi được đề cập như một hợp nhất. | n..16 | ||||
add | 6056 | Hợp nhất. Mục hàng hóa.Số lượng | Tính toán số tổng của các mục hàng hóa qua các hàng hóa ký gửi để thiết lập một hợp nhất. | n..16 | ||||
cndr | 6060 | Số lượng. Số lượng dạng văn bản (Số | Biểu diễn nguyên bản của một số lượng dạng số và từ. | an..35 | Số lượng | |||
add | 6061 | Số lượng. Số lượng | Biểu diễn dạng số của một số lượng giá trị. | n..16 | UNLK: L 36-46 P 56-62 | |||
cnd | 6063 | Số lượng. Kiểu.Mã | Mã hạn định kiểu số lượng. | an..3 | Hạn định Số lượng | |||
cnd | 6064 | Số lượng. Biến đổi.Số lượng | Để quy định giá trị của một biến đổi số lượng. | n..15 | Chênh lệch số lượng | |||
cnd | 6066 | Tài liệu.Tổng số điều khiển.Số | Giá trị đạt được bởi tổng các giá trị được quy định thông qua một tài liệu. | n..18 | kiểm soát giá trị | Tổng số hàm băm, | ||
cnd | 6069 | Tổng số điều khiển. Kiểu.Mã | Mã hạn định một kiểu tổng số hàm băm. | an..3 | Hạn định điều khiển | |||
cnd | 6071 | Tần suất. Kiểu.Mã | Mã hạn định tần suất. | an..3 | Hạn định Tần suất | |||
cnd | 6072 | Tần suất. Số lượng | Số lặp lại trong một thời gian cho trước. | n..9 | Tần suất giá trị | |||
cnd | 6074 | Độ tin c ậy. Phần trăm.Số | Để quy định độ tin cậy để một giá trị đúng rơi vào một khoảng độ tin cậy nào đó được thể hiện như phần trăm. | n..6 | Giới hạn tin cậy | |||
add | 6077 | Kết quả. Biểu diễn.Mã | Mã đặc tả biểu diễn của một kết quả. | an..3 | ||||
add | 6079 | Kết quả. Chuẩn tắc.Mã | Mã đặc tả mức độ phù hợp cho một tiêu chuẩn. | an..3 | ||||
cnd | 6080 | Thiết bị vận tải.Trọng lượng tải lớn nhất.Phép đo | Tải lớn nhất bắt buộc đối với các mục đích vận tải tuân theo các quy định có thể áp dụng. | n..4 | Giới hạn tải Phương tiện xe cộ | CSC Trọng lượng, Trọng lượng tối đa theo quy ước an toàn Côngtennơ | CIM: L 13-14, P 75-79 (CIM 44) | |
add | 6082 | Liều lượng.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một liều lượng. | an..70 | ||||
add | 6083 | Liều lượng.Thẻ định danh | Mã định danh một liều lượng. | an..8 | ||||
add | 6085 | Liều lượng. quản trị Kiểu.Mã | Mã hạn định quản trị của một liều lượng. | an..3 | ||||
add | 6087 | Kết quả. Kiểu.Mã | Kiểu mã hạn định của một giá trị kết quả. | an..3 | ||||
add | 6090 | Thuế hoặc phí. Cơ sở đánh giá.Số lượng | Để quy định số lượng trong đó một phí hoặc thuế hoặc chi phí được đánh giá. | n..18 | SAD: (SAD 47) | |||
add | 6092 | Trọng lượng tổng được khai báo trong tài liệu. Phép đo | Trọng lượng (khối lượng) của toàn bộ hàng hóa bao gồm đóng gói loại trừ thiết bị của hãng vận tải như được khai báo | n..14 | ||||
add | 6094 | Hợp nhất. Gói.Số lượng | Tính toán tổng số các gói trong toàn bộ hàng hóa ký gửi được đề cập như một hợp nhất. | n..16 | ||||
add | 6096 | Gói.độ dài.Phép đo | Để quy định độ dài của một gói | n..7 | ||||
add | 6098 | Gói.độ r ộng.Phép đo | Để quy định độ rộng của một gói | n..7 | ||||
cnd | 6102 | Mục hàng hóa. Biểu thuế hải quan.Số lượng | Số lượng của hàng hóa trong đơn vị như được yêu cầu bởi Hải quan đối với biểu thuế, thống kê hoặc các mục đích tài chính | n..13 | Số lượng bổ sung | Số lượng bổ sung | SAD: (SAD 41) | |
add | 6104 | Phương tiện vận tải.Người trên boong. Số lượng | Tổng số người (hành khách và thủy thủ, bao gồm thuyền trưởng/chủ) trên boong của một phương tiện vận tải. | n..4 | MAR: IMO/FAL 3 | |||
add | 6106 | Thủy thủ. Số lượng | Tổng số thành viên thủy thủ, bao gồm thuyền trưởng/chủ, của một phương tiện vận tải. | n..3 | MAR: IMO/FAL 1 | |||
cnd | 6110 | Chi phí able Khoảng cách. Phép đo | khoảng cách giữa hai điểm mà đối với một biểu thuế cụ thể áp dụng. | n..7 | Khoảng cách biểu thuế, km | CIM: L 47, P 14-19 và L
53, P 13-19 và L 59, P 13-19 (và ngược lại) |
||
add | 6113 | Độ dài. Kiểu.Mã | Mã đặc tả kiểu độ dài. | an..3 | ||||
add | 6114 | Phần tử dữ liệu đơn giản. lớn nhất độ dài ký tự.Số lượng | Để quy định giá trị độ dài lớn nhất của một phần tử dữ liệu đơn giản. | n..3 | ||||
add | 6116 | Phần tử dữ liệu đơn giản. nhỏ nhất độ dài ký tự.Số lượng | Để quy định giá trị độ dài nhỏ nhất của một phần tử dữ liệu đơn giản. | n..3 | ||||
cnd | 6130 | Cước chuyên chở hàng hóa. Cơ sở. Văn bản | Đơn vị đại lượng để tính toán chi phí chuyên chở và các chi phí khác được thể hiện dạng văn bản tự do. | an..10 | Cơ sở tỷ lệ phí chuyên | UNLK: L 52-66 P 27-54 | ||
cnd | 6131 | Cước chuyên chở hàng hóa. Số lượng đơn vị | Đơn vị đại lượng để tính toán chi phí chuyên chở và các chi phí khác. | an..3 | Cơ sở tỷ lệ phí chuyên | UNLK: L 52-66 P 27-54 | ||
cnd | 6140 | độ rộng. Phép đo | Để quy định giá trị của một độ rộng kích thước. | n..15 | Độ rộng kích thước | UNLK: L 36-46, P 09-44 | ||
x | 6142 | . | Đo lường, thiết bị có thể trao đổi | DE sử dụng thay cho – 6322 | ||||
cnd | 6145 | Kích thước. Kiểu.Mã | Mã hạn định kiểu kích thước. | an..3 | Hạn định kích thước | |||
cn | 6146 | Trọng lượng theo pháp lý. Phép đo | Trọng lượng (khối lượng) của hàng hóa có thể bao gồm như đóng gói như được quy định bởi luật trong một số các quốc gia (có thể bằng trọng lượng hàng (khối lượng)). | n..8 | Trọng lượng theo pháp lý | |||
x | 6150 | . | Trọng lượng | mfd trong TDED 1993. Sử dụng một trong các trọng lượng cụ thể khác DEs. | ||||
cnd | 6152 | Dải đo. Giá trị lớn nhất.Phép đo | Để quy định Giá trị lớn nhất của một dải đo. | n..18 | Dải đo lớn nhất | |||
add | 6154 | Đo lường không rời rạc. Tên. văn bản | Tên đo lường không rời rạc. | an..70 | ||||
cndr | 6155 | Đo lường không rời rạc.Mã | Mã đặc tả tên đo lường không rời rạc. | an..17 | Thuộc tính đo lường, được mã hóa | |||
cnd | 6156 | Thiết bị vận tải.Trọng lượng bì.Phép đo | Trọng lượng (khối lượng) của thiết bị vận tải bao gồm thiết bị thường xuyên loại trừ hàng hóa và các phụ tùng bị mất. | n..5 | trọng lượng bì
Côngtennơ |
AW B: L 33-44, P 13-19 | ||
x | 6158 | . | Thiết bị có thể trao đổi, trọng lượng | DE sử dụng thay cho –
6294 |
||||
cnd | 6160 | Trọng lượng hàng. Phép đo | Trọng lượng (khối lượng) của hàng hóa bao gồm mọi đóng gói thường đi cùng với các hàng hóa. | n..11 | Trọng lượng hàng | SAD: SAD: L 32, P 63-74 (SAD 38)
UNLK: L 28-34, P 63-71 MAR: IMO/FAL 7 |
||
cnd | 6162 | Dải đo. Giá trị nhỏ nhất.Phép đo | Để quy định giá trị nhỏ nhất của một dải đo. | n..18 | Dải nhỏ nhất | |||
x | 6165 | . | Hạn định
Trọng lượng |
mfd trong TDED 1993 Không yêu cầu kinh doanh được định danh | ||||
cnd | 6167 | Dải đo. Kiểu.Mã | Mã hạn định một kiểu dải đo. | an..3 | Hạn định thẻ
Dải đo |
|||
cnd | 6168 | Độ dài. Phép đo | Để quy định giá trị của một kích thước độ dài. | n..15 | Kích thước độ dài | UNLK: L 36-46, P 09-44 | ||
x | 6170 | . | Số đơn vị tính giá | mfd trong
TDED 1993 Không yêu cầu kinh doanh được định danh |
||||
cnd | 6173 | Kích cỡ. Kiểu.Mã | Mã đặc tả một kiểu kích cỡ. | an..3 | Kích cỡ hạn | |||
cnd | 6174 | Kích cỡ. Phép đo | Để quy định một giá trị cường độ. | n..15 | Kích cỡ | |||
add | 6176 | Xuất hiện. Giá trị lớn nhất.Số lượng | Để quy định số lần xuất hiện lớn nhất. | n..7 | ||||
add | 6178 | Trường soạn thảo. độ dài ký tự.Số | để quy định giá trị độ dài của một trường để soạn thảo. | n..3 | ||||
cnd | 6180 | Thanh toán. Đơn vị tiền tệ.Văn bản | Tên đơn vị tiền tệ mà trong đó thanh toán đã được tạo ra, hoặc được tạo ra. | an..26 | Đơn vị tiền tệ thanh toán | |||
cnd | 6181 | Thanh toán. Đơn vị tiền tệ.Thẻ định danh | Thẻ định danh của đơn vị tiền tệ mà trong đó thanh toán đã được tạo ra, hoặc được tạo ra. | a3 | Đơn vị tiền tệ thanh toán, được mã hóa | |||
x | 6190 | . | Chênh lệch số lượng chiết khấu/cước phí | mfd in TDED 1993 Không yêu cầu kinh doanh được định danh | ||||
cnd | 6240 | Lưu trữ Nhiệt độ. Phép đo | Mức nóng hoặc lạnh mà tại đó hàng hóa được lưu trữ. | an..8 | Lưu trữ nhiệt độ | |||
cnd | 6242 | Vận tải Nhiệt độ. Phép đo | Các hướng dẫn liên quan nhiệt độ theo hàng hóa chuyên chở đã được vận chuyển. | an..8 | Vận tải nhiệt độ | Người cuốn buồm/mát hàng hóa chuyên chở | ||
cnd | 6245 | Nhiệt độ. Kiểu.Mã | Kiểu mã hạn định của một nhiệt độ. | an..3 | Hạn định nhiệt độ | |||
cndr | 6246 | Nhiệt độ. Phép đo | Để quy định giá trị của một nhiệt độ. | n..15 | Thiết lập nhiệt độ | |||
cnd | 6256 | Cước chuyên chở hàng hóa. Cơ sở.Số lượng | Số lượng trong đó cước chuyên chở và các chi phí khác được căn cứ vào. | n..9 | Cước chuyên chở số lượng | UNLK: L 52-66 P 27-54 | ||
cnd | 6264 | Kho hàng trên tàu. Mục.Số lượng | Số lượng của các vật phẩm hoặc sản phẩm được lưu trữ để tiêu thụ trên boong, hoặc được lấy từ một phương tiện vận | n..9 | Số lượng của mục lưu trữ | Số lượng kho tàu | ||
cnd | 6270 | Sản phẩm. được giao nhận.Số lượng | Số lượng được giao nhận bởi người bán. | n..9 | Số lượng được giao | UNLK: L 36-46 P 56-62 | ||
cn | 6272 | Ngày làm việc. Số lượng | Số ngày làm việc trong một khoảng thời gian cụ thể. | n..3 | Số ngày làm việc | |||
x | 6280 | . | Dụng cụ chất hàng trọng lượng | Không yêu cầu kinh doanh được định danh | ||||
cnr | 6292 | Mục hàng hóa. Trọng lượng tổng.Phép đo | Trọng lượng (khối lượng) của hàng hóa bao gồm đóng gói loại trừ thiết bị của hãng vận tải. | n..14 | Trọng lượng tổng | Trọng lượng tổng thực (khối lượng) | AW B: L 33-44, P 13-19
CIM: L 28-33, P 63-74 (CIM 26) CIMP: (600):n..7 CMR: L 28-42, P 63-71 (CMR 11) SAD: (SAD 35) UNLK: L 28-52, P 63-74 |
|
cndr | 6294 | Thiết bị vận tải.Trọng lượng tổng.Phép đo | Trọng lượng (khối lượng) của thiết bị vận tải, như côngtennơ hoặc thiết bị đơn vị chất hàng tương tự, cùng với các hàng hóa, bao gồm đóng gói và thiết bị của hãng vận tải. | n..14 | Côngtennơ trọng lượng tổng | |||
cndr | 6296 | Mục hàng hóa chia tách. Trọng lượng tổng.Phép đo | Trọng lượng (khối lượng) của để phần của mục hàng hóa trong một bộ phận thiết bị vận tải quy định. | n..14 | Chia Trọng lượng | |||
cndr | 6298 | Phương tiện vận tải.Trọng lượng chất đầy.Phép đo | Tổng toàn bộ trọng lượng thực (khối lượng) của phương tiện vận tải và hàng hóa được chất lên nó. | n..14 | phương tiện xe cộ trọng lượng | |||
cndr | 6300 | Phương tiện vận tải.Trọng lượng tổng.Phép đo | phép đo của kích cỡ toàn bộ của một thuyền lớn được xác định theo các điều khoản của Quy ước quốc tế về đo lường kích cỡ của các thuyền, 1969. | n..14 | Kích cỡ tàu khối lượng tổng | Kích cỡ tàu | ||
cndr | 6302 | Phương tiện vận tải.Trọng lượng hàng.Phép đo | phép đo của công suất hữu ích của một thuyền lớn được xác định theo các điều khoản của Quy ước quốc tế về đo lường kích cỡ của các thuyền, 1969. | n..14 | Kích cỡ tàu khối lượng hàng | Khả năng tải lớn nhất trên một tàu | ||
cnd | 6306 | Phương tiện vận tải.Phần trăm sử dụng.Số | Phần trăm của phương tiện vận tải công suất được sử dụng. | n..4 | Phương tiện xe cộ công suất được sử dụng | Khả năng tải lớn nhất có thể sử dụng trên một tàu | ||
cnd | 6311 | Đo lường. Chức năng.Mã | Mã hạn định mục đích đo lường. | an..3 | Hạn định ứng dụng đo lường | MAR: IMO/FAL 2 | ||
cnd | 6313 | Được đo Thuộc tính. Kiểu.Mã | Mã đặc tả kiểu thuộc tính được đo. | an..3 | Kích thước đo lường, được mã hóa | |||
cnd | 6314 | Đo lường. Giá trị.Phép đo | Để quy định giá trị của một đo lường. | an..18 | Giá trị đo lường | MAR: IMO/FAL 2 | ||
add | 6316 | Mục dòng.Khối lượng tổng.Phép đo | Đo lường thường đạt được bởi bội số độ dài lớn nhất, độ rộng và chiều cao của miếng hoặc gói hoặc thiết bị vận tải.Cũng được biết là khối thể tích. | n..9 | Khối thể tích | |||
x | 6318 | . | Phần trăm số lượng/lợi tức | mfd trong
TDED 1993 DE sử dụng thay cho – 5482 |
||||
cnd | 6321 | Đo lường. Ý nghĩa.Mã | Mã đặc tả ý nghĩa của một đo lường. | an..3 | Ý nghĩa đo lường, được mã hóa | |||
cnd | 6322 | Mục hàng hóa. Khối thể tích đo lường khối lượng tổng.Phép đo | Đo lường thường đạt được bởi bội số độ dài lớn nhất, độ rộng và chiều cao của miếng hoặc gói hoặc thiết bị vận tải.Cũng được biết là khối thể tích. | n..9 | Khối thể tích | Dung lượng; Khối thể tích đo lường khối lượng tổng | CIMP: (500):n..9
UNLK: L 28-38, P 72-80 |
|
cnd | 6324 | Hàng hóa ký gửi chia tách.Khối thể tích đo lường khối lượng tổng.Phép đo | Khối lượng tổng (khối thể tích) của một phần của một mục hàng hóa trong một bộ phận thiết bị vận tải quy định. | n..9 | Chia khối thể tích | |||
cnd | 6331 | Thống kê. Kiểu.Mã | Kiểu mã hạn định của một thống kê. | an..3 | Kiểu thống kê, được mã | |||
cnd | 6341 | Đơn vị tiền tệ. Thị trường.Thẻ định danh | Để định danh một tỷ lệ trao đổi đơn vị tiền tệ thị trường. | an..3 | Trao đổi đơn vị tiền tệ thị trường, được mã hóa | |||
cnd | 6343 | Đơn vị tiền tệ. Kiểu.Mã | Mã đặc tả một kiểu đơn vị tiền tệ. | an..3 | Hạn định đơn vị tiền tệ | |||
cn | 6344 | đơn vị tiền tệ.Văn bản | Tên hoặc ký hiệu của một đơn vị tiền tệ hoặc đơn vị tiền tệ. | an..26 | đơn vị tiền tệ | |||
cnd | 6345 | đơn vị tiền tệ.Thẻ định danh | Mã đặc tả một đơn vị tiền tệ hoặc đơn vị tiền tệ. | an..3 | đơn vị tiền tệ, được mã hóa | AW B: L 24, P 45-48
CIM: n2; L 45, P 18-19 and L 55, P 18-19 và L 61, P 18-19 (và ngược lại)(CIM 70) CIMP: (606):a3 SAD: (SAD 22) |
||
cnd | 6347 | Đơn vị tiền tệ. Việc sử dụng.Mã | Mã đặc tả một việc sử dụng của một đơn vị tiền tệ. | an..3 | Hạn định các chi tiết đơn vị tiền tệ | |||
cnd | 6348 | Đơn vị tiền tệ. Tỷ lê.Số | Để quy định giá trị hệ số nhân được sử dụng trong thể hiện các đơn vị tiền tệ. | n..4 | Cơ sở tỷ lệ đơn vị tiền tệ | |||
cnd | 6350 | Đơn vị. Số lượng | Để quy định số các đơn vị. | n..15 | Số các đơn vị | |||
cnd | 6353 | Đơn vị. Kiểu.Mã | Mã hạn định kiểu đơn vị. | an..3 | Số các đơn vị | |||
add | 6410 | Đo lường. đơn vị.Văn bản | Tên đơn vị của đo lường mà trong đó trọng lượng (khối lượng), công suất, độ dài, phạm vi, dung lượng hoặc đại lượng khác hoặc đo lường được thể hiện. | an..35 | ||||
cndr | 6411 | Đo lường. Đơn vị.Mã | Biểu thị của một đơn vị của đo lường mà trong đó tr ọng lượng (khối lượng), công suất, độ dài, phạm vi, dung lượng hoặc đại lượng khác hoặc đo lường được thể hiện. | an..8 | Hạn định phép đo đơn vị | Phép đo đơn vị hạn định | AW B: L 33-44, P 20
CIMP: (601):a1; (604):a2 SAD: (SAD 47(2)) |
|
cnr | 6420 | Hàng hóa nguy hiểm. Trọng lượng hàng.Phép đo | trọng lượng (khối lượng) hoặc dung lượng của hàng hóa nguy hiểm được chứa trong một gói lại trừ trọng lượng (khối lượng) hoặc dung lượng của any đóng gói vật liệu. | n..14 | Lượng hàng của hàng hóa nguy hiểm | |||
cn | 6422 | Hàng hóa ký gửi.Khối lượng tổng.Phép đo | Tổng toàn bộ khối thể tích của toàn bộ các mục hàng hóa được đề cập như một hàng hóa ký gửi | n..9 | Khối hàng ký gửi | Khối thể tích | UNLK: L34 P 72-80 | |
cnd | 6424 | Mẫu. Tần suất.Số lượng | Số lượng của các mẫu đã được hoặc nên được tập hợp trên mỗi phép đo hoặc tính toán.. | n..9 | Giá trị tần số mẫu | |||
add | 6426 | Quá trình.Giai đoạn.Số lượng | Tính toán tổng số giai đoạn trong một quá trình. | n..2 | ||||
add | 6428 | Quá trình.Giai đoạn.Thẻ định danh | để định danh một giai đoạn quá trình riêng. | n..2 | ||||
add | 6432 | Số có nghĩa. Số lượng | Tính toán các số có nghĩa. | n..2 | ||||
add | 6434 | Khái niệm thống kê.Thẻ định danh | Mẫu tự do định danh của một Khái niệm thống kê. | an..35 | ||||
add | 7001 | Đối tượng. Kiểu tĩnh.Mã | Mã hạn định kiểu trạng thái của một đối tượng. | an..3 | ||||
cndr | 7002 | Mục hàng hóa. Mô tả.Văn bản | Ngôn ngữ giản đơn mô tả bản chất của một mục hàng hóa có khả năng để định danh nó cho hải quan, thống kê hoặc các mục đích vận tải. | an..512 | Mô tả của hàng hóa | Bản chất của hàng hóa | CIM: L 28-38, P 09-49
CIMP: (708):an..15 CMR: L 29-52, P 34-60 (CMR 9) MAR: IMO/FAL 7 SW IFT: an..65×4 (an..65×24) UNLK: an..26xn; L 28- 50, P 34-60 SAD: (SAD 31) |
|
cndr | 7004 | Hàng hóa ký gửi.Summary Mô tả.Văn bản | Ngôn ngữ giản đơn mô tả của một hàng hóa ký gửi trong các điều kiện sơ lược. | an..256 | Mô tả vắn tắt hàng hóa | UNLK: an..30xn L28-34, P 27-56 | ||
add | 7006 | Đối tượng. Trạng thái.Văn bản | Mô tả dạng tự do trạng thái của một đối tượng. | an..70 | ||||
add | 7007 | đối tượng. Trạng thái.Mã | Mã đặc tả trạng thái của một đối tượng. | an..3 | ||||
cndr | 7008 | Mục dòng.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một mục dòng. | an..256 | Mục mô tả | UNLK: an…30xn L36-46, P 27-56 | ||
cndr | 7009 | Mục dòng.Mã | Mã đặc tả một mục dòng. | an..17 | Định danh mục mô t ả | |||
x | 7010 | . | Quy định phân loại hàng hóa | DE sử dụng thay cho – 7357 | ||||
cnd | 7011 | Mục dòng.Tính sẵn có.Mã | Mã đặc tả tính sẵn có của một mục dòng. | an..3 | Tính sẵn có vật phẩm, được mã hóa | |||
add | 7012 | Mục hàng hóa. Gói.Số lượng | Số hiệu gói trên mỗi mục hàng hóa được gói trong như một way để they không thể be được chia không có đầu tiên tháo dỡ gói. | n..9 | ||||
add | 7014 | Hàng hóa ký gửi.Gói Kiểu.Văn bản | Biểu mẫu mô tả khái quát hóa mà trong đó toàn bộ hàng hóa trong một ký gửi hàng được đưa ra. | an..70 | ||||
x | 7020 | . | Số vật phẩm | DE sử dụng thay cho –
7140 |
||||
x | 7023 | . | Thẻ định danh số vật phẩm, được mã hóa | mfd in TDED 1993 DE sử dụng thay cho – 7143 | ||||
cnd | 7036 | Đặc điểm.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một đặc điểm. | an..35 | Đặc điểm | |||
cnd | 7037 | Đặc điểm.Mã | Mã đặc tả một đặc điểm. | an..17 | Định danh đặc điểm | |||
cnd | 7039 | Mẫu. Phương pháp lựa chọn.Mã | Mã đặc tả Phương pháp lựa chọn đối với một mẫu. | an..3 | Phương pháp lựa chọn mẫu, được mã hóa | |||
x | 7042 | . | Số mẫu hàng hóa ký gửi | DE sử dụng thay cho – 8046 | ||||
cnd | 7045 | Mẫu. Tr ạng thái.Mã | Mã đặc tả trạng thái của một mẫu. | an..3 | Mẫu mô tả, được mã hóa | |||
cnd | 7047 | Mẫu. Hướng.Mã | Mã đặc tả hướng mà trong đó một mẫu đã được lấy. | an..3 | Mẫu hướng, được mã hóa | |||
x | 7052 | . | Các chi tiết hàng hóa | DE sử dụng thay cho – 7002 | ||||
cn | 7054 | Kho hàng trên tàu. Mục Tên. văn bản | Tên sản phẩm hoặc vật phẩm được lưu trữ để tiêu thụ trên boong, hoặc được lấy từ một phương tiện vận tải. | an..35 | Mục lưu trữ | MAR: IMO/FAL 3 | ||
cn | 7056 | Phương tiện vận tải.Hành khách.Số lượng | Tổng số hành khách trên boong một phương tiện vận tải. | n..4 | Số hành khách | MAR: IMO/FAL 1 | ||
cnd | 7059 | Lớp. Kiểu.Mã | Mã đặc tả một kiểu lớp. | an..3 | Lớp đặc tính, được mã hóa | |||
cnd | 7064 | Gói.Kiểu.Văn bản | Mô tả kiểu đóng gói của một mục. | an..35 | Các kiểu gói | AW B: L 28-30, P 09-81
CIMP: (412): an..38 CMR: L 28-42, P 34-51 (CMR 8) MAR: IMO/FAL 2 UNLK: an..17 L 28-34, P 34-51 |
||
cndr | 7065 | Gói.Kiểu.Mã | Mã đặc tả kiểu đóng gói của một mục. | an..17 | Định danh các kiểu gói | Mã phân loại gói | MAR: IMO/FAL 2,7
SAD: (SAD 31) |
|
cn | 7070 | Gói. Trình tự.Thẻ định danh | Số được ấn định bởi người ký gửi hàng hóa để định danh một gói riêng trong một hàng hóa ký gửi. | an..17 | Gói số | |||
cnd | 7073 | Đóng gói. Điều kiện.Mã | Mã đặc tả các điều kiện đóng gói và các điều kiện. | an..3 | Các điều kiện đóng gói và các điều kiện, được mã hóa | |||
cnd | 7075 | Đóng gói. Mức.Mã | Mã đặc tả một mức đóng gói. | an..3 | Đóng gói mức, được | |||
cnd | 7077 | Mô tả. định dạng.Mã | Mã đặc tả định dạng của một mô tả. | an..3 | Mục mô t ả kiểu, được mã hóa | |||
cnd | 7081 | Mục dòng.Đặc điểm.Mã | Mã đặc tả đặc điểm của một mục dòng. | an..3 | Mục đặc điểm, được mã hóa | |||
cnd | 7083 | Cấu hình. Hoạt động.Mã | Mã đặc tả một cấu hình hoạt động. | an..3 | Cấu hình, được mã hóa | |||
cnd | 7085 | Hàng hóa ký gửi.Kiểu hàng hóa chuyên chở.Mã | Mã định danh một kiểu hàng hóa chuyên chở. | an..3 | Bản chất hàng chuyên chở, được mã | |||
cnd | 7088 | Hàng hóa nguy hiểm. điểm bốc cháy.Phép đo | Để quy định giá trị điểm bốc cháy của hàng hóa nguy hiểm. | an..8 | Điểm cháy của hàng hóa nguy hiểm | MAR: IMO/FAL 7 | ||
add | 7091 | Hội viên.Thẻ định danh | Số tham chiếu để định danh một số hiệu hội viên. | an..35 | ||||
cndr | 7102 | Mục hàng hóa. Nhãn chuyên chở bằng tàu.Văn bản | Mô tả dạng tự do nhãn và số hiệu on một vận tải đơn vị hoặc gói. | an..512 | Nhãn chuyên chở bằng tàu | Nhãn và số hiệu | AW B: L 28-30, P 09-81
CMR: L 28-42, P 09-26 (CMR 6) UNLK: an..17; L 28-34, P 09-26 MAR: IMO/FAL 2,7 SAD: (SAD 31) |
|
cnd | 7106 | Vật chất. điểm bốc cháy.Phép đo | Nhiệt độ, theo độ C, được xác định bởi thử nghiệm cốc đóng như trong ISO 1523:1973 nơi mà hơi nước được thoát ra có thể bị bốc cháy. | n3 | Gửi hàng điểm bốc cháy | MAR: IMO/FAL 7 | ||
x | 7108 | . | Số mục hàng hóa | DE sử dụng thay cho – 7357 | ||||
add | 7110 | Văn bản giá trị của đặc điểm | Mô tả dạng tự do của một đặc điểm. | an..35 | ||||
add | 7111 | Mã giá trị của đặc điểm | Mã đặc tả một đặc điểm. | an..3 | ||||
cnd | 7124 | Thẻ định danh hàng hóa nguy hiểu của Hoa Kỳ | Liên hợp quốc Hàng hóa nguy hiểm Thẻ định danh (UNDG) là duy nhất số sêrial được ấn định trong Liên hợp quốc cho vật chất và các vật phẩm được chứa trong một danh sách của hàng hóa nguy hiểm thường được mang nhất. | n4 | Số hiệu
UNDG |
MAR: IMO/FAL 7 | ||
cnd | 7130 | Gửi hàng. Cấp phép.Thẻ định danh | để định danh một giấy phép chở bằng tàu được phát hành bởi người mua. | an..17 | Số xác thực hải quan | |||
add | 7133 | Sản phẩm. Chi tiết Kiểu .Mã | Mã hạn định một kiểu chi tiết sản phẩm. | an..3 | ||||
add | 7134 | Sản phẩm. Tên. văn bản | Tên định danh một sản phẩm. | an..35 | ||||
add | 7135 | Sản phẩm.Thẻ định danh | Để định danh một sản phẩm. | an..35 | ||||
add | 7139 | Sản phẩm. Đặc điểm.Thẻ định danh | Mã đặc tả định danh của một sản phẩm đặc điểm. | an..3 | ||||
cnd | 7140 | Mục dòng.Thẻ định danh | Số tham chiếu như một phần số mà định danh một mục dòng. | an..35 | Mục số | UNLK: L 36-46, P 13-47
SAD: n..2 (SAD 32) |
||
cnd | 7143 | Mục dòng.Thẻ định danh Kiểu.Thẻ định danh | Để định danh một kiểu thẻ định danh mục dòng. | an..3 | Kiểu số mục, được mã hóa | |||
x | 7148 | . | Số hiệu mã thống kê (thuế hải quan) | DE sử dụng thay cho –
7357 |
UNLK: L 28-51, P 52-62 | |||
x | 7153 | . | Tình trạng vật phẩm, được mã hóa | DE sử dụng thay cho – 4405 | ||||
add | 7160 | Dịch vụ đặc biệt.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một Dịch vụ đặc biệt. | an..35 | ||||
cnd | 7161 | Dịch vụ đặc biệt.Mã | Mã đặc tả một Dịch vụ đặc biệt. | an..3 | Các dịch vụ đặc biệt, được mã hóa | |||
cndr | 7164 | Cấu trúc phân tầng . Mức.Thẻ định danh | Để định danh một mức trong một cấu trúc phân tầng. | an..35 | phân tầng ID số | |||
cndr | 7166 | Cấu trúc phân tầng . gốc.Thẻ định danh | Để định danh mức cao hơn tiếp theo trong một cấu trúc phân tầng . | an..35 | ID gốc phân tầng | |||
add | 7168 | Mức. Thẻ định danh trình tự (Trình tự.Thẻ định danh) | Số trình tự định danh một mức cụ thể với hàng hóa khác. | an..3 | ||||
add | 7171 | Cấu trúc phân tầng. Đối tượng Quan hệ.Mã | Mã đặc tả quan hệ giữa đối tượng phân t ầng và một đối tượng được định danh. | an..3 | ||||
add | 7173 | Cấu trúc phân tầng. Đối tượng Kiểu.Mã | Mã hạn định một đối tượng trong một hệ có thứ bậc. | an..3 | ||||
add | 7176 | Rủi ro Đối tượng. Kiểu nhỏ.Văn bản | Mô tả dạng tự do đối tượng kiểu nhỏ của một rủi ro. | an..70 | ||||
add | 7177 | Rủi ro Đối tượng. Kiểu nhỏ.Thẻ định | Mã định danh đối tượng kiểu nhỏ của một rủi ro. | an..17 | ||||
add | 7179 | Rủi ro Đối tượng. Kiểu.Thẻ định danh | Mã định danh một kiểu rủi ro đối tượng. | an..17 | ||||
x | 7182 | . | Số lớp
ADR/RID |
DE sử dụng thay cho – 8351 | ||||
cnr | 7184 | Hàng hóa ký gửi.nguy hiểm hàng hóa.Chỉ báo | Chỉ ra rằng vận tải có tùy thuộc vào một quy định quốc tế liên quan cước phí của hàng hóa nguy hiểm hoặc không. | an1 | Hàng hóa nguy hiểm: Chỉ báo RID | CIM: Checkmark L 28, P 60 (CIM 33). trong interchange: n1 | ||
cnd | 7186 | Quá trình.Kiểu.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một kiểu quá trình. | an..35 | Kiểu quá trình | |||
cnd | 7187 | Quá trình.Kiểu.Mã | Mã đặc tả một kiểu quá trình. | an..17 | định danh kiểu quá trình | |||
cnd | 7188 | Thử nghiệm. Xem xét lại phương pháp. Thẻ định danh | Để định danh một soát xét của một phương pháp thử nghiệm. | an..30 | Số hiệu xem xét lại thử nghiệm | |||
add | 7190 | Quá trình.Chi tiết.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một quá trình. | an..70 | ||||
add | 7191 | Quá trình.Chi tiết.Mã | Mã đặc tả một quá trình. | an..17 | ||||
cnd | 7194 | Mục dòng.Người bán Thẻ định danh được ấn định (được ấn định.Thẻ định danh) | Định danh của một mục được ấn định bởi người bán. | an..35 | Số hiệu vật phẩm của người bán | UNLK: L36-46, P 09-44 | ||
x | 7203 | . | Chỉ báo được vận chuyển ngắn/được vận chuyển trước | DE sử dụng thay cho – 8249 | ||||
cnd | 7224 | Gói.Số lượng | Số mục cá nhân được đóng gói theo cách mà chúng không thể được chia ra mà không tháo đóng gói đầu tiên. | n..8 | Số hiệu gói | Số hiệu gói | AW B: L 33-44, P 09-12
CIMP: (701):n..4 CMR: L 28-42, P 27-33 (CMR 7) UNLK: L 28-51, P 27-33 Add MAR: IMO/FAL 2,7 SAD: (SAD 31) |
|
cnd | 7226 | Mục hàng hóa chia tách. Gói.Số lượng | Số hiệu gói trong một mục hàng hóa chia tách. | n..6 | Chia gói | CIMP: (701):n..4 | ||
cnd | 7228 | Thiết bị vận tải.Gói.Số lượng | Số hiệu gói được chất vào hoặc lên một bộ phận thiết bị vận tải như một phần của, hoặc tổng của một hàng ký gửi. | n..6 | Số hiệu gói được nhồi | |||
x | 7230 | . | Bản chất và số lượng hàng hóa | DE sử dụng thay cho – 7002 và 7233 / 7370 | AW B: L 33-44, P 61-81 and CIMP: (708):an..15; (709):an..20 | |||
cnd | 7233 | Đóng gói. Thông tin.Mã | Mã đặc tả thông tin liên quan tới đóng gói. | an..3 | Thông tin liên quan đóng gói, được mã hóa | |||
cnd | 7240 | Hàng hóa ký gửi.Mục hàng hóa.Số lượng | Tính toán số tổng của các mục hàng hóa trong một ký gửi hàng. | n..15 | Số tổng của | SAD: (SAD 5) | ||
cn | 7242 | Sản phẩm. Phương thức.Thẻ định danh | Tham chiếu được ấn định bởi một nhà sản xuất để chỉ định nhóm sản phẩm trong cùng thiết kế cấu trúc. | an..35 | Số hiệu kiểu | UNLK: L 36-46, P09-44 | ||
x | 7246 | . | Số nhãn hiệu vận tải | DE sử dụng thay cho – 7402 | ||||
cn | 7254 | Hàng hóa nguy hiểm. Tên kỹ thuật.Văn bản | tên tàu thuyền thích hợp, được bổ sung khi cần thiết với tên kỹ thuật đúng, bởi một chất nguy hiểm hoặc vật phẩm có thể được định danh đúng, hoặc nhiều tin tức thích đáng cho phép định danh bởi tham chiếu tài liệu khái quát sẵn có. | an..26 | Tên kỹ thuật hàng hóa nguy hiểm | MAR: IMO/FAL 7 | ||
cnd | 7273 | Dịch vụ. Yêu cầu.Mã | Mã đặc tả một yêu cầu dịch vụ. | an..3 | Yêu cầu dịch vụ, được mã hóa | |||
x | 7282 | . | Số hiệu mã biểu thuế (thuế hải quan) | DE sử dụng thay cho – 7357 | ||||
add | 7290 | Hàng hóa ký gửi.Phạm vi chứng từ tín dụng.Chỉ báo | Chỉ báo một hàng hóa ký gửi cụ thể được bao trùm bởi một thẻ tín dụng hay không. | an1 | ||||
x | 7291 | Chỉ báo chứng từ tín dụng | DE sử dụng thay cho – 7290 | |||||
cnd | 7293 | Miền. Chức năng.Mã | Mã đặc tả một miền hoặc phạm vi chủ thể. | an..3 | Hạn định định danh lĩnh vực/chủ đề | |||
add | 7294 | Miền. Yêu cầu và điều kiện.Văn bản | Văn bản dạng tự do mô tả của một yêu cầu hoặc một điều kiện của một miền. | an..35 | ||||
cnd | 7295 | Miền. Yêu cầu và điều kiện.Thẻ định danh | Để định danh một yêu cầu hoặc một điều kiện của một miền. | an..17 | Định danh yêu cầu/điều kiện | |||
cnd | 7297 | Tập. Kiểu.Mã | Mã hạn định một kiểu tập. | an..3 | Hạn định định danh tập | |||
add | 7299 | Đối tượng. Ký hiệu quy ước yêu cầu.Mã | Mã đặc tả một ký hiệu quy ước yêu cầu đối với một đối tượng. | an..3 | ||||
cnd | 7304 | Mục dòng.Thẻ định danh người mua được ấn định.Thẻ định danh | Định danh của một mục được ấn định bởi người bán. | an..35 | Số hiệu vật phẩm của người mua | UNLK: L36-46, P 09-44 | ||
cnd | 7338 | Sản phẩm. Lô sản xuất.Thẻ định danh | Số tham chiếu được ấn định bởi nhà sản xuất để chỉ định việc nhóm sản phẩm trong cùng lô sản xuất. | an..17 | Số lô vật phẩm | lô số | UNLK: L 36-46, P 09-44 | |
cndr | 7357 | Mục hàng hóa. Kiểu.Mã | Mã đặc tả một kiểu của hàng hóa đối với hải quan, vận tải hoặc các mục đích thống kê (thuật ngữ chung). | an..35 | Định danh hàng hóa/tỷ lệ | Mã hàng hóa của hãng vận tải | AW B: L 33-44, P 23-29
CIM: L 44-45, P 38-32 và L 50-51, P 28-32 và L 56-57,P 28-32 (và ngược lại) CIMP: (707):n4..7 và (900):n4..8 CMR: n5; L 28-32, P 75-82 CIM: n5; L 28-32, P 75-82 MAR: IMO/FAL 2 SAD: (SAD 33) UNLK: L 28-50, P 52-62 |
|
cnd | 7361 | Mục hàng hóa. Hải quan yêu cầu.Thẻ định danh | Mã định danh hàng hóa cho hải quan. | an..18 | Định danh mã hải quan | |||
add | 7364 | Quá trình.Chỉ báo.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một chỉ báo quá trình. | an..35 | ||||
cnd | 7365 | Quá trình.Chỉ báo.Mã | Mã đặc tả một chỉ báo quá trình. | an..3 | Chỉ báo xử lý, được mã hóa | |||
cndr | 7368 | Gói.Số lượng tổng.Văn bản | Tổng số các gói được thể hiện dạng chữ. | an..70 | Tổng số các gói | |||
cndr | 7370 | Hàng hóa ký gửi.Gói.Số lượng | Đếm tổng số các gói như một hàng ký gửi | n..8 | Tổng số các gói | Tổng số các gói | SAD: (SAD 6) | |
x | 7380 | . | Mã số trang IMDG | DE sử dụng thay cho – 8078/827 3/8351 | ||||
cnd | 7383 | Đối tượng. Vị trí hình học tôpô.Mã | Mã đặc tả vị trí hình học tôpô trên một đối tượng như vị trí trên một bề mặt hoặc lớp. | an..3 | Chỉ báo bề mặt/lớp, được mã hóa | |||
cnd | 7402 | Đối tượng.Thẻ định danh | Để định danh một đối tượng, ví dụ: số hiệu duy nhất được thêm vào bởi nhà sản xuất cho một sản phẩm đối với mục đích định danh. | an..35 | Số định danh | Số định danh | UNLK: L 36-46, P 09-44 | |
cnd | 7405 | Đối tượng.Thẻ định danh Kiểu.Mã | Mã hạn định định danh của một đối tượng. | an..3 | Hạn định số định danh | |||
cnd | 7410 | Thủy thủ. Ảnh hưởng cá nhân.Văn bản | Mô tả và số lượng thuộc sở hữu cá nhân của từng thủy thủ theo các quy định bắt buộc tại nơi đến của một phương tiện vận tải phải đóng thuế hoặc bị ngăn cấm, hạn chế. | an..35 | Các ảnh hưởng của thủy thủ | MAR: IMO/FAL 4 | ||
x | 7416 | . | Số lớp IMDG | DE sử dụng thay cho – 8351/827 3 |
MAR: IMO/FAL 7 | |||
add | 7418 | Vật liệu gây nguy hiểm. Danh mục phân loại | Tên loại mối nguy hiểm đối với một vật liệu. | an..35 | ||||
cndr | 7419 | Vật liệu gây nguy hiểm. Danh mục phân loại.Mã | Mã đặc tả một loại mối nguy hiểm đối với một vật liệu. | an..7 | Mã lớp vật liệu gây nguy hiểm, định danh | |||
x | 7421 | . | danh sách mã id Vật liệu gây nguy hiểm | mfd trong TDED 1993 DE sử dụng thay cho – 3055/1131 | ||||
cn | 7424 | Gửi hàng. Vận tải đơn vị.Thẻ định danh | Thẻ định danh được sử dụng để nhóm các vật phẩm vào một tải đơn vị được mô t ả trước để gửi hàng/gửi đi như được thỏa thuận giữa các bên. | an..17 | Số hiệu nhóm vận tải | |||
cnd | 7429 | Chỉ mục. Kiểu cấu trúc.Mã | Mã hạn định một cấu trúc chỉ mục. | an..3 | Hạn định cấu trúc chỉ mục | |||
cnd | 7431 | Thỏa thuận. Chức năng.Mã | Mã hạn định một kiểu thỏa thuận. | an..3 | Kiểu thỏa thuận hạn | |||
add | 7432 | Thỏa thuận. Kiểu.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một kiểu thỏa thuận. | an..70 | ||||
cnd | 7433 | Thỏa thuận. Kiểu.Mã | Mã đặc tả một kiểu thỏa thuận. | an..3 | Kiểu thỏa thuận, được mã hóa | |||
x | 7434 | Mô tả kiểu thỏa thuận | DE sử dụng thay cho – 7432 | |||||
cnd | 7436 | Chỉ mục. Mức thứ nhất.Thẻ định danh | Để định danh mức thứ nhất của một cơ chế sắp xếp được sử dụng để xác định vị trí một mục trong một c ấu trúc chỉ mục. | an..17 | ID mức 1 | |||
cnd | 7438 | Chỉ mục. Mức thứ hai.Thẻ định danh | Để định danh mức thứ hai của một cơ chế sắp xếp được sử dụng để xác định vị trí một mục trong một cấu trúc chỉ mục. | an..17 | ID mức 2 | |||
cnd | 7440 | Chỉ mục. Mức thứ ba.Thẻ định danh | Để định danh mức thứ ba của một cơ chế sắp xếp được sử dụng để xác định vị trí một mục trong một c ấu trúc chỉ mục. | an..17 | ID mức 3 | |||
cnd | 7442 | Chỉ mục. Mức thứ tư.Thẻ định danh | Để định danh mức thứ tư của một cơ chế sắp xếp được sử dụng để xác định vị trí một mục trong một cấu trúc chỉ mục. | an..17 | ID mức 4 | |||
cnd | 7444 | Chỉ mục. Mức thứ năm.Thẻ định danh | Để định danh mức thứ năm của một cơ chế sắp xếp được sử dụng để xác định vị trí một mục trong một cấu trúc chỉ mục. | an..17 | ID mức 5 | |||
cnd | 7446 | Chỉ mục. Mức thứ sáu.Thẻ định danh | Để định danh mức thứ sáu của một cơ chế sắp xếp được sử dụng để xác định vị trí một mục trong một cấu trúc chỉ mục. | an..17 | ID mức 6 | |||
cnd | 7449 | Hội viên. Kiểu.Mã | Mã hạn định kiểu hội viên. | an..3 | Hội viên hạn định | |||
cnd | 7450 | Hội viên. Danh mục phân loại.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một hội viên danh mục phân loại. | an..35 | Hội viên danh mục phân loại | |||
cnd | 7451 | Hội viên. Danh mục phân loại.Mã | Mã đặc tả một hội viên danh mục phân loại. | an..4 | Hội viên danh mục phân loại định danh | |||
cnd | 7452 | Hội viên. Tình trạng.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một hội viên tình trạng. | an..35 | Tình trạng hội viên | |||
cnd | 7453 | Hội viên. Tình trạng.Mã | Mã đặc tả một hội viên tình trạng. | an..3 | Tình trạng hội viên, được mã hóa | |||
cnd | 7455 | Hội viên. Mức Chức năng.Mã | Mã hạn định mức hội viên. | an..3 | Hạn định mức hội viên | |||
cnd | 7456 | Hội viên. Mức.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một mức hội viên. | an..35 | Mức hội viên | |||
cnd | 7457 | Hội viên. Mức.Mã | Mã đặc tả một mức hội viên. | an..9 | Định danh mức hội viên | |||
add | 7458 | Attendee. Danh mục phân loại.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một danh mục phân loại attendee. | an..35 | ||||
add | 7459 | Attendee. Danh mục phân loại.Mã | Mã đặc tả một danh mục phân loại attendee. | an..3 | ||||
cn | 7488 | Hàng hóa nguy hiểm. Thông tin bổ sung.Văn bản | Thông tin bổ sung yêu cầu đối với mỗi chất vật phẩm hoặc nguy hiểm trong một hàng hóa ký gửi. | an..26 | Hàng hóa nguy hiểm thông tin bổ sung | Add MAR: IMO/FAL 7 | ||
add | 7491 | Bảng kê hàng hóa. Kiểu.Mã | Mã đặc tả một kiểu bảng kê hàng hóa. | an..3 | ||||
add | 7493 | Hư hại. Chi tiết Kiểu.Mã | Mã hạn định các chi tiết hư hại. | an..3 | ||||
add | 7495 | Đối tượng. Kiểu.Mã | Mã hạn định một kiểu đối tượng. | an..3 | ||||
add | 7497 | Thành phần cấu trúc. Chức năng.Mã | Mã hạn định chức năng của một thành phần c ấu trúc. | an..3 | ||||
add | 7500 | Hư hại. Kiểu.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một kiểu hư hại. | an..35 | ||||
add | 7501 | Hư hại. Kiểu.Mã | Mã đặc tả một kiểu hư hại. | an..3 | ||||
add | 7502 | Hư hại. Phạm vi.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một phạm vi của hư hại. | an..35 | ||||
add | 7503 | Hư hại. Phạm vi.Mã | Mã đặc tả một phạm vi hư hại. | an..4 | ||||
add | 7504 | Thành phần. Kiểu.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một kiểu thành phần. | an..35 | ||||
add | 7505 | Thành phần. Kiểu.Mã | Mã đặc tả một kiểu thành phần. | an..3 | ||||
add | 7506 | Thành phần. Vật liệu.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một vật liệu thành phần. | an..35 | ||||
add | 7507 | Thành phần. Vật liệu.Mã | Mã đặc tả một vật liệu thành phần. | an..3 | ||||
add | 7508 | Hư hại. Tính nghiêm trọng.Văn bản | Mô tả dạng tự do hư hại nghiêm trọng. | an..35 | ||||
add | 7509 | Hư hại. Tính nghiêm trọng.Mã | Mã đặc tả hư hại nghiêm trọng. | an..3 | ||||
add | 7511 | Ghi nhãn. Kiểu.Mã | Mã đặc tả một kiểu ghi nhãn. | an..3 | ||||
add | 7512 | Thành phần cấu trúc.Thẻ định danh | Để định danh một thành phần của một cấu trúc . | an..35 | ||||
add | 7515 | Cấu trúc . Kiểu.Mã | Mã đặc tả một kiểu cấu trúc. | an..3 | ||||
x | 8008 | . | Thiết bị có thể trao đổi, kiểu | DE sử dụng thay cho -8155 | ||||
cn | 8012 | Hàng hóa ký gửi.Vận tải.Văn bản | Thông tin vận tải cho các mục đích thương mại (thuật ngữ chung). | an..35 | Chi tiết vận tải | Thông tin vận tải | CIMP: (314, 404, 405, 406, 407, 408, 415, 418):an..65
UNLK: an..35×3 L 20-22, P 09-44 |
|
add | 8015 | Hạn chế đi lại.Mã | Mã đặc tả một hạn chế đi lại. | an..3 | ||||
add | 8017 | Hạn chế đi lại. ứng dụng.Mã | Mã đặc tả ứng dụng của một hạn chế giao thông. | an..3 | ||||
x | 8020 | Côngtennơ/ thiết bị chất hàng, D anh mục phân loại | DE sử dụng thay cho – 8053 | |||||
add | 8021 | Thiết bị vận tải gắn kèm.D anh mục phân loại.Mã | Mã đặc tả một kiểu thiết bị được gắn kèm sang phương tiện khác phần thiết bị vận tải, như dụng cụ chất hàng, dây thừng, dây cáp, dây xích. | a..7 | Danh mục phân thiết bị chất | CIM: L 09, P 45-51 và 64-70 | ||
cnd | 8022 | Chi phí.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một chi phí như cước phí và các chi phí khác. | an..26 | Cước và phí | Kiểu chi phí | UNLK: L53-66, P 28-65 | |
cnd | 8023 | Chi phí.Mã | Mã đặc tả một chi phí như cước phí và các chi phí khác. | an..17 | Định danh cước và phí | |||
add | 8024 | Phương tiện vận tải.Mục đích lời mời.Văn bản | Mô tả dạng tự do mục đích lời mời chuyên chở. | an..35 | ||||
add | 8025 | Phương tiện vận tải.Mục đích lời mời.Mã | Mã đặc tả mục đích lời mời chuyên chở. | an..3 | MAR: IMO/FAL 1 | |||
cnd | 8028 | Phương tiện vận tải.Hành trình.Thẻ định danh | Để định danh một hành trình của một phương tiện vận tải, ví dụ: số hiệu chiếu đi, số chuyến bay, số hiệu chuyến đi. | an..17 | Số tham chiếu vận chuyển | Số chuyến bay, Số hiệu chiếu đi | CIMP: (201):a3; (202):n2; (312):an2;(800):n3(n1)(a1)
MAR: IMO/FAL 1, 5-7 |
|
cnd | 8030 | Thiết bị vận tải gắn kèm.Nhãn chuyên chở bằng tàu.Văn bản | Để định danh nhãn và số hiệu on một bộ phận thiết bị vận tải được gắn kèm sang phần thiết bị vận tải phương tiện khác. | an..12 | Nhãn và số hiệu côngtennơ/ thiết bị chất hàng | Nhãn và số hiệu thiết bị chất hàng | CIM: L 09, P 52-63 và P 71082 | |
x | 8032 | . | Thiết bị có thể trao đổi, số | DE sử dụng thay cho – 8046 | ||||
add | 8035 | Hạn chế đi lại. Chức năng.Mã | Mã đặc tả chức năng của một hạn chế đi lại. | an..3 | ||||
cndr | 8036 | Thiết bị vận tải.Tính quay vòng.Chỉ báo | Biểu thị một một mục thiết bị vận tải riêng có thể quay vòng hay không. | an1 | Chỉ báo thiết bị có thể quay vòng | |||
cndr | 8042 | Phương tiện vận tải.địa điểm kho hàng.Văn bản | Mô tả nguyên bản của một vị trí trên boong một phương tiện vận tải nơi được quy định để xếp hàng hóa và thiết bị. | an..256 | Vị trí xếp hàng trên boong | Vị trí ô | MAR: IMO/FAL 7 | |
cndr | 8043 | Phương tiện vận tải.địa điểm kho hàng.Thẻ định danh | Để định danh một vị trí trên boong một phương tiện vận tải nơi được quy định để xếp hàng hóa và thiết bị. | an..35 | Vị trí xếp hàng trên boong, được mã hóa | CIMP: (807):a1
MAR: IMO/FAL 7 |
||
cndr | 8044 | Phương tiện vận tải.địa điểm lưu xếp hàng.Văn bản | Mô tả nguyên bản của một vị trí trên boong một phương tiện vận tải nơi được quy định để chứa hoặc lưu hàng. | an..256 | Nơi lưu hàng | Kho hàng trên tàu | MAR: IMO/FAL 3 | |
add | 8045 | Phương tiện vận tải.địa điểm lưu xếp hàng.Thẻ định danh | Để định danh một vị trí trên boong một phương tiện vận tải nơi được quy định để chứa hoặc lưu hàng. | an..35 | Kho hàng trên tàu | MAR: IMO/FAL 3 | ||
cnd | 8046 | Hàng hóa ký gửi.Thiết bị vận tải.Số lượng | Tính toán số các bộ phận của thiết bị vận tải trong một hàng hóa ký gửi, như các côngtennơ và thiết bị đơn vị chất hàng tương tự. | n..6 | Số các côngtennơ | Số các bộ phận | AW B: L 46, P 09-12
CIM: L 12, P 57-59 hoặc L 12, P 63-65 CIMP: (702): n..2 CMR: L 28-42, P 27-33 (CMR 7) UNLK: L 28-50, P 27-33 MAR: IMO/FAL 2 |
|
cndr | 8051 | Hoạt động vận tải. Giai đoạn.Thẻ định danh | Mã đặc tả một phạm vi chuyên chở cụ thể. | an..17 | Hạn định phạm vi chuyên chở | |||
cnd | 8053 | Thiết bị vận tải.Danh mục phân loại.Mã | Mã đặc tả một kiểu thiết bị. | an..3 | Hạn định thiết bị | CIM: L 09, P 45-51 và 64-70 | ||
x | 8056 | . | Độ dài phương tiện xe cộ | DE sử dụng thay cho – 6168 | ||||
cnd | 8066 | Hoạt động vận tải. Phương thức.Văn bản | Tên phương thức vận tải. | an..17 | Phương thức vận tải | |||
cnd | 8067 | Hoạt động vận tải. Phương thức.Mã | Mã đặc tả một phương thức vận tải. | an..3 | Phương thức vận tải, được mã hóa | SAD: (SAD 26) | ||
x | 8072 | . | Chiều c ao phương tiện xe cộ | DE sử dụng thay cho – 6008 | ||||
cnd | 8077 | Thiết bị vận tải.Kiểu bên tham gia cung cấp.Mã | Mã định danh một kiểu bên tham gia là nhà cung cấp của thiết bị vận tải. | an..3 | Nhà cung cấp thiết bị, được mã hóa | |||
cnd | 8078 | Mối nguy hiểm bổ sung. Lớp.Thẻ định danh | Để định danh một lớp mối nguy hiểm bổ sung. | an..7 | Chất nguy hiểm/mục/số trang | |||
cn | 8082 | Hoạt động vận tải. Kiểu phương tiện đang thực hiện.Văn bản | Phương tiện vận tải mà hàng hóa được chuyển s au vận tải chính. | an..17 | Phương tiện vận tải đang thực hiện | Đang thực hiện bởi, hướng tới lộ trình nội địa | UNLK: L 26, P 09-26 | |
cnd | 8083 | Hoạt động vận tải. Kiểu phương tiện đang thực hiện.Mã | Mã đặc tả phương tiện vận tải mà hàng hóa được chuyển sau vận tải chính. | an..8 | Phương tiện vận tải đang thực hiện, được mã hóa | UNLK: L 25, P 18-26 | ||
cnd | 8092 | Mã mối nguy hiểm.Phiên bản.Thẻ định danh | Để định danh số phiên bản của một mã m ối nguy hiểm. | an..10 | Số phiên bản mã mối nguy hiểm | |||
cnd | 8101 | Phương tiện vận tải.Hướng.Mã | Mã đặc tả hướng vận chuyển. | an..3 | Hướng quá cảnh, được mã hóa | |||
x | 8110 | . | Định danh chuyến bay | DE sử dụng thay cho – 8028 | ||||
cndr | 8112 | Thiết bị vận tải.Sử dụng loại trừ.Chỉ báo | Chỉ dẫn của một người ký gửi yêu cầu sử dụng loại trừ của một bộ phận thiết bị vận tải đối với hàng hóa của anh t a hay không | an1 | Chất hàng phần/xe | Chỉ báo FCL / LCL; Chỉ báo FTL / LTL; loại trừ xe goong / chỉ báo loại trừ việc không sử dụng | ||
x | 8114 | . | Số tiền t ố định danh thiết bị vận tải | Không yêu cầu kinh doanh được định danh | ||||
x | 8120 | . | Bộ phận cung cấp tàu | DE sử dụng thay cho – 8212 | ||||
x | 8122 | . | Tàu | DE sử dụng thay cho – 8212 | MAR: IMO/FAL 1-7 và UNLK: L 24, P 09-26 | |||
x | 8123 | . | Tàu, được mã hóa | DE sử dụng thay cho – 8213 | MAR: IMO/FAL 1-3,5-7 and UNLK: L 23, P 19-26 | |||
cnd | 8126 | Hàng hóa nguy hiểm. Các về tình trạng khẩn cấp chuyên chở.Thẻ định danh | Để định danh Tình trạng khẩn cấp chuyên chở một hàng hóa nguy hiểm | an..10 | Số hiệu các | |||
x | 8130 | . | Tình trạng Côngtennơ | DE sử dụng thay cho – 8168 | ||||
x | 8131 | . | Tình trạng Côngtennơ, được mã hóa | DE sử dụng thay cho – 8169 | ||||
x | 8136 | . | Tình trạng Côngtennơ, được mã hóa | DE sử dụng thay cho – 6080 | ||||
x | 8142 | . | Dịch vụ di chuyển hàng hóa/ côngtennơ | DE được xóa trong 1993, sử dụng thay | ||||
x | 8143 | . | Dịch vụ di chuyển hàng hóa/ côngtennơ, được mã hóa | DE được xóa trong 1993, sử dụng thay | ||||
x | 8148 | . | Kích cỡ Phương tiện xe cộ | Sử dụng các phần tử kích thước thích hợp, như 6168 (độ dài), 6140 (độ rộng), 6008 (Chiều cao). | ||||
x | 8149 | . | Kích cỡ Phương tiện xe cộ, được mã hóa | Sử dụng các phần tử kích thước thích hợp, như 6168 (độ dài), 6140 (độ rộng), 6008 (Chiều cao). | ||||
cnd | 8154 | Thiết bị vận tải.đặc điểm.Văn bản | Mô tả dạng tự do của đặc điểm, Như là; kích thước và kiểu của một phần thiết bị vận tải | an..35 | Kích thước và kiểu thiết bị | UNLK: L 28-50, P 09-26 | ||
cndr | 8155 | Thiết bị vận tải.đặc điểm.Mã | Mã đặc tả đặc điểm, như là; kích thước và kiểu của một phần thiết bị vận tải | an..10 | Định danh kích thước và kiểu thiết bị | CIM: L 12, P 60-62 hoặc L 12, P 66-67
MAR: IMO/FAL 2 |
||
cnd | 8158 | Hàng hóa nguy hiểm. Áp phíc mối nguy hiểm da cam ở phần trên.Thẻ định danh | Để quy định số định danh phần cao hơn tranh cổ động mối nguy hiểm mầu cam yêu cầu trên phương tiện vận tải. | an..4 | Số định hanh mối nguy hiểm, phần trên | |||
x | 8162 | . | Số hiệu phương tiện môtô | DE sử dụng thay cho – 8212 | ||||
x | 8164 | . | Số toa | DE sử dụng thay cho – 8260 | ||||
add | 8168 | Thiết bị vận tải.Tính đầy đủ.Văn bản | Mẫu tự dodạng văn bản quy định mức đầy đủ của một bộ phận thiết bị vận tải. | an..35 | ||||
cnd | 8169 | Thiết bị vận tải.Tính đầy đủ.Mã | Mã đặc tả mức đầy đủ của một bộ phận thiết bị vận tải. | an..3 | Chỉ báo đầy/rỗng, được mã hóa | Chỉ báo đầy đủ hoặc rỗng | CIMP: (803):n1 | |
cn | 8170 | Hoạt động vận tải. Phương thức thực hiện trước.Văn bản | Phương thức vận tải mà hàng hóa được chuyển trước sự chuyên chở chính của hàng hóa. | an..17 | Phương thức vận tải thực hiện trước | UNLK: L 22, P 09-26 | ||
cndr | 8171 | Hoạt động vận tải. Phương thức thực hiện trước.Mã | Mã đặc tả phương thức vận tải mà hàng hóa được chuyển trước sự chuyên chở chính của hàng hóa. | an..3 | Phương thức vận tải thực hiện trước, được mã hóa | UNLK: L 21, P 17-18 | ||
cnd | 8178 | Phương tiện vận tải.Kiểu.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một sử dụng thay kiểu phương tiện vận tải. | an..17 | Sử dụng thay kiểu phương tiện vận tải | sử dụng thay – | MAR: IMO/FAL 1
SAD: (SAD 21) |
|
cnd | 8179 | Phương tiện vận tải.Kiểu.Mã | Mã đặc tả một sử dụng thay kiểu phương tiện vận tải. | an..8 | Sử dụng thay định danh kiểu phương tiện vận tải | MAR: IMO/FAL 1
SAD: (SAD 26) |
||
x | 8182 | . | Chiều r ộng Phương tiện xe cộ | DE sử dụng thay cho – 6140 | ||||
cnd | 8186 | Hàng hóa nguy hiểm. Tranh cổ động mối nguy hiểm ở phần thấp.Thẻ định danh | Để quy định số định danh tranh cổ động mối nguy hiểm mầu cam ở phần thấp yêu cầu trên phương tiện vận tải. | an4 | Số định danh chất, phần thấp | |||
x | 8190 | . | Văn bản tự do, vận tải | DE sử dụng thay cho – 8012 | ||||
add | 8193 | Thiết bị vận tải.Tình trạng pháp lý.Mã | Tình trạng pháp lý của thiết bị vận tải theo khía cạnh mã quy ước Côngtennơ. | an..35 | ||||
cnd | 8211 | Hàng hóa nguy hiểm. Giấy phép vận tải.Mã | Mã đặc tả việc cấp phép đối với việc vận chuyển hàng hóa gây nguy hiểm. | an..3 | Cho phép chuyên chở, được mã hóa | |||
cndr | 8212 | Phương tiện vận tải.Thẻ định danh.Văn bản | Tên phương tiện vận tải cụ thể như lên tàu | an..35 | ID của phương tiện vận tải | CIMP: (808): an..10
MAR: IMO/FAL 1-7 UNLK: L 24, P 09-26 |
||
cnd | 8213 | Phương tiện vận tải.Thẻ định danh | để định danh một phương tiện vận tải cụ thể như số hiệu của tổ chức hàng hải quốc tế cho một thuyền lớn | an..9 | ID của phương tiện vận tải định | đăng ký phương tiện xe cộ số | MAR: IMO/FAL 1-3,5-7
UNLK: L 23, P 19-26 |
|
add | 8214 | Phương tiện vận tải.Thay đổi.Chỉ báo | Chỉ báo một phương tiện vận tải tiến hành thay đổi, hoặc sẽ tiến hành hay không. | an1 | ||||
add | 8216 | Hành trình. điểm dừng.Số lượng | Để quy định số điểm dừng trong một hành trình. | n..3 | ||||
add | 8218 | Người du lịch. Kèm theo trẻ em.Chỉ báo | Mã chỉ r a một người du lịch có đem theo trẻ em hay không. | an1 | ||||
x | 8228 | . | Số hiệu chiếu đi | DE sử dụng thay cho – 8028 | ||||
x | 8243 | . | Mã hạn chế thiết bị | DE sử dụng thay cho – 4079 | ||||
cnd | 8246 | Hàng hóa nguy hiểm. Ghi nhãn.Thẻ định danh | Để định danh ghi nhãn hàng hóa nguy hiểm. | an..4 | Tạo nhãn hiệu Hàng hóa nguy hiểm | MAR: IMO/FAL 7 | ||
cnd | 8249 | Thiết bị vận tải.Tình trạng.Mã | Mã đặc tả tình trạng của một phần thiết bị vận tải. | an..3 | Tình trạng thiết bị, được mã hóa | |||
cnd | 8250 | Phương tiện vận tải.Biểu diễn.Thẻ định danh | Để định danh phương tiện vận tải được sử dụng tại thời điểm trình bày (nơi xuất phát xuất khẩu, điểm đến nhập khẩu) của hàng hóa ký gửi cho một Văn phòng hải quan trong ngữ cảnh của một khai báo hàng hóa. | an..26 | Định danh phương tiện vận tải tại nơi xuất phát/nơi đến | SAD: (SAD 18) | ||
cnd | 8255 | Hướng dẫn đóng gói. Kiểu.Mã | Mã đặc tả một kiểu hướng dẫn đóng gói. | an..3 | Hướng dẫn đóng gói, được mã hóa | |||
cndr | 8260 | Thiết bị vận tải.Thẻ định danh | Để định danh một bộ phận thiết bị vận tải chẳng hạn; côngtennơ hoặc thiết bị đơn vị chất hàng. | an..35 | Số định định danh thiết bị | MAR: IMO/FAL 2, 7
UNLK: L 13-14, P 45-68 |
||
x | 8262 | . | Hạn định thẻ định danh côngtennơ | Không yêu cầu kinh doanh được định danh | ||||
x | 8264 | . | Phương tiện vận tải | DE được xóa trong 1993, sử dụng thay 8212 | ||||
x | 8265 | . | Phương tiện vận tải, được mã hóa | DE được xóa trong 1993, sử dụng thay 8213 | ||||
cnd | 8270 | Phương tiện vận tải.Tại biên giới.Thẻ định danh | Để định danh phương tiện vận tải được sử dụng trong vùng biên giới giao nhau ngoài quốc gia gửi hàng xuất khẩu hoặc trong quốc gia điểm đến cuối cùng để nhập khẩu. | an..25 | Định danh phương tiện vận tải hoạt động vùng biên giới giao nhau | SAD: (SAD 21) | ||
cnd | 8273 | Hàng hóa nguy hiểm. Quy định.Mã | Mã đặc tả một hàng hóa nguy hiểm quy định. | an..3 | Các quy định hàng hóa nguy hiểm, được mã hóa | MAR: IMO/FAL 7 | ||
x | 8275 | . | Tình trạng côngtennơ/ gói, được mã hóa | DE sử dụng thay cho – 8169 | ||||
cndr | 8281 | Phương tiện vận tải.Quyền sở hữu.Mã | Mã đặc tả quyền sở hữu của một phương tiện vận tải. | an..3 | Quyền sở hữu vận tải, được mã hóa | |||
x | 8320 | . | Số hiệu tàu hỏa | DE sử dụng thay cho – 8260 | ||||
cnd | 8323 | Mục hàng hóa. đối với hoạt động vận tải của chính phủ.Mã | Mã đặc tả một hoạt động vận tải riêng. | an..3 | Hoạt động vận tải, được mã hóa | |||
x | 8325 | . | Danh mục phân loại phương tiện vận tải, được mã hóa | DE sử dụng thay cho – 8179 | ||||
x | 8328 | . | Số hiệu phương tiện | DE sử dụng thay cho – 8046 | ||||
x | 8332 | . | Kế hoạch thiết bị | DE sử dụng thay cho – 8335 | ||||
cnd | 8334 | Mục hàng hóa. Kiểu hoạt động vận tải.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một kiểu hoạt động vận tải. | an..35 | Kiểu hoạt động | CIMP: (804): an..53
UNLK: L 28, P 12-38 |
||
cnd | 8335 | Mục hàng hóa. Kiểu hoạt động vận tải.Mã | Mã đặc tả một kiểu hoạt động vận tải. | an..3 | Kiểu hoạt động, được | UNLK: L 28, P 09-ll | ||
cnd | 8339 | đóng gói. Mức nguy hiểm.Mã | Mã đặc tả mức nguy hiểm mà đối với đóng gói phải cung cấp. | an..3 | đóng gói group, được mã hóa | MAR: IMO/FAL 7 | ||
cnd | 8341 | Mục hàng hóa. Thu xếp cước chuyên chở.Mã | Mã đặc tả thu xếp cước chuyên chở của hàng hóa. | an..3 | Thu xếp cước chuyên chở, được mã hóa | |||
cnd | 8351 | Hàng hóa nguy hiểm. Lớp mối nguy hiểm.Thẻ định danh | Để định danh một lớp mối nguy hiểm có thể áp dụng cho hàng hóa nguy hiểm như xác định bởi tổ chức có thẩm quyền quy định liên quan như Số lớp IMDG của SOLAS Quy ước của IMO và Số lớp ADR/RID đối với môi trường đường sắt. | an..7 | Định danh mã mối nguy hiểm | Số lớp IMDG, Số lớp ADR/RID | CMR: L 44, P 09-44
MAR: IMO/FAL 7 |
|
cnd | 8364 | Hàng hóa nguy hiểm. Thủ tục tình trạng vận tải khẩn cấp.Thẻ định danh | Để định danh một thủ tục về tình trạng khẩn cấp đối với việc vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Từ đồng nghĩa: Số EMS. | an..6 | Số EMS | MAR: IMO/FAL 7 | ||
cnd | 8393 | Gói hàng có thể quay vòng. Nội dung bốc dỡ.Mã | Mã đặc tả các nội dung bốc dỡ đối với một gói hàng có thể quay vòng. | an..3 | Nội dung bốc dỡ gói hàng có thể quay vòng, được mã hóa | |||
cnd | 8395 | Gói hàng có thể quay vòng. Trách nhiệm thanh toán cước phí.Mã | Mã đặc tả trách nhiệm thanh toán cước phí đối với gói hàng có thể quay vòng. | an..3 | Trách nhiệm thanh toán cước phí gói hàng có thể quay vòng, được mã hóa | |||
cnd | 8410 | Vật liệu gây nguy hiểm. Trợ giúp đầu tiên về y học | Để định danh một Hướng dẫn trợ giúp đầu tiên về y học (MFAG) đối với hàng hóa gây nguy hiểm. | an..4 | MFAG | |||
cn | 8428 | Hoạt động vận tải. Kiểu phương tiện trước khi thực hiện.Văn bản | Phương tiện vận tải mà hàng hóa được chuyển trước sự chuyên chở chính của hàng hóa. | an..17 | Phương tiện vận tải trước khi thực hiện | Được gửi bởi | UNLK: L 22, P 09-26 | |
cnd | 8429 | Hoạt động vận tải. Kiểu phương tiện trước khi thực hiện.Mã | Mã đặc tả phương tiện vận tải mà hàng hóa được chuyển trước sự chuyên chở chính của hàng hóa. | an..8 | Phương tiện vận tải trước khi thực hiện, được mã hóa | UNLK: L 21, P 18-26 | ||
cn | 8442 | Hoạt động vận tải. Phương thức đang thực hiện.Văn bản | Phương thức vận tải mà hàng hóa được chuyển sau sự chuyên chở chính của hàng hóa. | an..17 | Phương thức vận tải đang thực hiện | |||
cndr | 8443 | Hoạt động vận tải. Phương thức đang thực hiện.Mã | Mã đặc tả phương thức vận tải mà hàng hóa được chuyển sau sự chuyên chở chính của hàng hóa. | an..3 | Phương thức vận tải đang thực hiện, được mã hóa | |||
cn | 8452 | Phương tiện vận tải. đăng ký quốc tịch.Văn bản | Tên quốc gia mà trong đó một phương tiện vận tải được đăng ký | an..17 | Quốc gia của phương tiện vận tải | Cờ của tàu, Quốc gia của thuyền | MAR: IMO/FAL 1-7
SAD: (SAD 55) |
|
cnd | 8453 | Phương tiện vận tải.đăng ký quốc tịch.Thẻ định danh | Mã đặc tả quốc gia mà trong đó một phương tiện vận tải được đăng ký | an..3 | Quốc gia của phương tiện vận tải, được mã hóa | MAR: IMO/FAL 1-7 | ||
x | 8454 | . | Chỉ báo cước/chi phí | DE sử dụng thay cho – 4237 | ||||
cnd | 8457 | Chuyên chở quá tải. Lý do.Mã | Mã đặc tả một lý do đối với sự chuyên chở quá tải. | an..3 | Lý do chuyên chở quá tải, được mã hóa | |||
cnd | 8459 | Chuyên chở quá tải. Bên có trách nhiệm.Mã | Mã đặc tả bên có trách nhiệm đối với sự chuyên chở quá tải. | an..3 | Trách nhiệm chuyên chở quá tải, được mã hóa | |||
cnd | 9003 | Người lao động. Chức năng chi tiết.Mã | Mã đặc tả chức năng của các chi tiết người lao động. | an..3 | Hạn định người lao | |||
cnd | 9004 | Người lao động. Danh mục phân loại.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một danh mục phân loại người lao động. | an..35 | Danh mục phân loại người lao | |||
cnd | 9005 | Người lao động. Danh mục phân loại.Mã | Mã đặc tả một danh mục phân loại người lao động. | an..3 | Danh mục phân loại người lao động, được mã hóa | |||
cnd | 9006 | Tiêu chuẩn.Lớp.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một lớp tiêu chuẩn. | an..35 | Phân loại tiêu chuẩn | |||
cnd | 9007 | Tiêu chuẩn.Lớp.Mã | Mã đặc tả một phân loại tiêu chuẩn. | an..3 | Phân loại tiêu chuẩn, được mã hóa | |||
cnd | 9008 | Nghề nghiệp.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một nghề nghiệp. | an..35 | Nghề nghiệp | |||
cnd | 9009 | Nghề nghiệp.Mã | Mã đặc tả một nghề nghiệp. | an..3 | Nghề nghiệp, được mã hóa | |||
x | 9011 | . | Sự kiện về tình trạng, được mã hóa | DE sử dụng thay cho – 4405 | ||||
cndr | 9012 | Tình trạng. Lý do.Văn bản | Mô tả dạng tự do của lý do về tình trạng. | an..256 | Lý do về tình trạng | |||
cnd | 9013 | Tình trạng. Lý do.Mã | Mã đặc tả lý do đối với một tình trạng. | an..3 | Lý do về tình trạng, được mã hóa | |||
cnd | 9015 | Tình trạng. Danh mục phân loại.Mã | Mã đặc tả danh mục phân loại của một tình trạng. | an..3 | Kiểu tình trạng, được mã hóa | |||
cnd | 9017 | Thuộc tính. Chức năng.Mã | Mã hạn định một chức năng thuộc tính. | an..3 | Hạn định chức năng thuộc tính | |||
cndr | 9018 | Thuộc tính.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một thuộc tính. | an..256 | Thuộc tính | |||
cndr | 9019 | Thuộc tính.Mã | Mã đặc tả một thuộc tính. | an..17 | Thuộc tính, được mã hóa | |||
add | 9020 | Thuộc tính. Kiểu.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một kiểu thuộc tính. | an..70 | ||||
cndr | 9021 | Thuộc tính. Kiểu.Mã | Mã hóa để quy định một kiểu thuộc tính. | an..17 | Kiểu thuộc tính, được mã hóa | |||
add | 9023 | Định nghĩa.Chức năng.Mã | Mã đặc tả một chức năng của một định nghĩa. | an..3 | ||||
add | 9025 | Định nghĩa.Phạm vi.Mã | Mã đặc tả phạm vi của một định nghĩa. | an..3 | ||||
add | 9026 | Nhãn soạn thảo.định dạng.Thẻ định | Để định danh định dạng của một nhãn soạn thảo. | an..35 | ||||
add | 9029 | Định nghĩa giá trị.Chức năng.Mã | Mã hạn định một định nghĩa giá trị. | an..3 | ||||
add | 9031 | Nhãn soạn thảo.Biểu diễn.Mã | Mã đặc tả biểu diễn của nhãn soạn thảo. | an..3 | ||||
cn | 9032 | Hải quan.Thủ tục liền trước.Văn bản | Thủ tục hải quan, nếu có, được áp dụng cho hàng hóa trước khi áp dụng của một thủ tục hải quan khác. | an..17 | Thủ tục hải quan liền trước | |||
cndr | 9033 | Hải quan.Thủ tục liền trước.Mã | Mã đặc tả Thủ tục hải quan, nếu có, được áp dụng cho hàng hóa trước khi áp dụng của một thủ tục hải quan khác. | an..7 | Thủ tục hải quan liền trước, được mã hóa | SAD: (SAD 37) | ||
add | 9035 | Tiêu chuẩn. Phạm vi áp dụng.Mã | Mã đặc tả phạm vi áp dụng của một tiêu chuẩn. | an..3 | ||||
add | 9037 | Tiêu chuẩn. Kiểu.Mã | Mã đặc tả một kiểu tiêu chuẩn. | an..3 | ||||
add | 9038 | Tính thuận tiện.Kiểu.Văn bản | Mô tả dạng tự do kiểu thuận tiện. | an..70 | ||||
add | 9039 | Tính thuận tiện.Kiểu.Mã | Mã đặc tả một kiểu thuận tiện. | an..3 | ||||
add | 9040 | Dành riêng.Thẻ định danh | Để định danh một dành riêng. | an..20 | ||||
add | 9043 | Dành riêng. Kiểu.Mã | Mã hạn định một kiểu dành riêng. | an..3 | ||||
add | 9045 | Cơ sở.Chức năng.Mã | Mã hạn định một cơ sở. | an..3 | ||||
add | 9046 | Cơ sở. Kiểu.Văn bản | Mô tả dạng tự do của kiểu cơ sở. | an..35 | ||||
add | 9047 | Cơ sở. Kiểu.Mã | Mã đặc tả kiểu cơ sở. | an..3 | ||||
add | 9048 | Tính khả dụng.Kiểu.Văn bản | Mô tả dạng tự do của kiểu tính khả dụng. | an..35 | ||||
add | 9049 | Tính khả dụng.Kiểu.Mã | Mã đặc tả kiểu tính khả dụng. | an..3 | ||||
add | 9051 | Tính khả dụng.Chức năng.Mã | Mã hạn định tính khả dụng. | an..3 | ||||
cnd | 9141 | Quan hệ. Kiểu.Mã | Mã hạn định một kiểu quan hệ. | an..3 | Hạn định quan hệ | |||
cnd | 9142 | Quan hệ.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một quan hệ. | an..35 | Quan hệ | |||
cnd | 9143 | Quan hệ.Mã | Mã đặc tả một quan hệ. | an..3 | Quan hệ, được mã hóa | |||
cndr | 9144 | Bên.Quan hệ.Chỉ báo | Chỉ ra có hay không có quan hệ giữa hai bên tham gia như quan hệ tài chính. | an1 | Quan hệ của các bên | |||
add | 9146 | Phần tử dữ liệu hỗn hợp. Thẻ.Thẻ định danh | Để định danh thẻ của một Phần tử dữ liệu hỗn hợp. | an..4 | ||||
add | 9148 | Thư mục.Tình trạng.Thẻ định danh | Để định danh tình trạng của tập thư mục. | an..3 | ||||
add | 9150 | Phần tử dữ liệu đơn giản. Thẻ.Thẻ định | Để định danh thẻ của một phần tử dữ liệu đơn giản. | an..4 | ||||
add | 9153 | Phần tử dữ liệu đơn giản. Biểu diễn ký tự.Mã | Mã đặc tả biểu diễn ký tự của một phần tử dữ liệu đơn giản. | an..3 | ||||
add | 9160 | Mã.Tập.Chỉ báo | Mã để chỉ ra một phần tử dữ liệu có như một tập mã tương ứng hay không. | an1 | ||||
add | 9162 | Phần tử dữ liệu. Thẻ.Thẻ định danh | Để định danh thẻ của một phần tử dữ liệu. | an..4 | ||||
add | 9164 | Nhóm.Thẻ định danh | Để định danh một nhóm. | an..4 | ||||
add | 9166 | Đoạn.Thẻ.Thẻ định danh | Để định danh thẻ của một đoạn. | an..3 | ||||
add | 9169 | Dữ liệu. Biểu diễn.Mã | Mã đặc tả một kiểu dữ liệu biểu diễn. | an..3 | ||||
add | 9170 | Sự kiện.Kiểu.Văn bản | Mô tả nguyên bản của một kiểu sự kiện. | an..70 | ||||
add | 9171 | Sự kiện.Kiểu.Mã | Mã đặc tả một kiểu sự kiện. | an..3 | ||||
add | 9172 | Sự kiện.Văn bản | Mô tả dạng tự do sự kiện. | an..256 | ||||
add | 9173 | Sự kiện.Mã | Mã đặc tả một sự kiện. | an..35 | ||||
add | 9175 | Phần tử dữ liệu. Chức năng.Mã | Mã đặc tả kiểu sử dụng của một phần tử dữ liệu. | an..3 | ||||
cnd | 9212 | Thuế. Kiểu chế độ.Văn bản | Mô tả nguyên bản của một cách quản trị theo thuế được đánh giá như tỷ lệ đánh thuế ưu đãi. | an..17 | Kiểu của cách thức đánh thuế | |||
cnd | 9213 | Thuế. Kiểu chế độ.Mã | Mã đặc tả một cách quản trị theo thuế được đánh giá như tỷ lệ đánh thuế ưu đãi. | an..3 | Kiểu của cách thức đánh thuế, được | SAD: (SAD 36) | ||
cnd | 9280 | Tính hợp lệ.Kết quả.Văn bản | Để quy định giá trị của một kết quả hợp lệ. | an..35 | Kết quả hợp lệ | |||
cnd | 9282 | Tính hợp lệ.Khóa.Thẻ định danh | Để định danh khóa mật mã được sử dụng để tính toán tính hợp lệ. | an..35 | Định danh khóa hợp lệ | |||
add | 9285 | Tính hợp lệ.Tiêu chí.Mã | Mã đặc tả tiêu chia kiểm tra tính hợp lệ được áp dụng. | an..3 | ||||
cndr | 9302 | Thiết bị vận tải.Kiểu bên niêm phong.Văn bản | Mô tả nguyên bản của vai trò của một bên niêm phong. | an..35 | Bên niêm phong | |||
cnd | 9303 | Niêm phong.Kiểu bên niêm phong.Mã | Mã đặc tả vai trò của một bên niêm phong. | an..3 | Bên niêm phong, được mã hóa | |||
cndr | 9308 | Thiết bị vận tải.Niêm phong.Thẻ định danh | Số định danh của một niêm phong được thêm cho một phần thiết bị vận tải. | an..35 | Số niêm phong | MAR: IMO/FAL 2, 7
SAD: (SAD D) |
||
cndr | 9321 | Ứng dụng.Lỗi.Mã | Mã đặc tả một lỗi ứng dụng. | an..8 | Lỗi ứng dụng, được mã hóa | |||
cnd | 9353 | Chính phủ.Thủ tục.Mã | Mã đặc tả một thủ tục chính phủ. | an..3 | Thủ tục chính phủ, được mã hóa | |||
cnd | 9380 | Nhóm hải quan.Thủ tục.Văn bản | Mô tả nguyên bản của một thủ tục được thực hiện bởi Hải quan về hàng hóa dưới quyền kiểm soát thuế hải quan. | an..17 | Thủ tục hải quan | SAD: (SAD E) | ||
cndr | 9381 | Nhóm hải quan.Thủ tục.Mã | Mã đặc tả một thủ tục được thực hiện bởi Hải quan về hàng hóa dưới quyền kiểm soát thuế hải quan. | an..7 | Thủ tục hải quan, được mã hóa | SAD: (SAD 37) | ||
cnd | 9411 | Chính phủ.Liên quan.Mã | Mã đặc tả yêu cầu và tình trạng chính phủ liên quan. | an..3 | Tình trạng rắc rối của chính phủ, được mã hóa | |||
cnd | 9415 | Chính phủ.Cơ quan.Mã | Mã đặc tả một tổ chức chính phủ. | an..3 | Tổ chức chính phủ, được mã hóa | |||
cnd | 9417 | Chính phủ.Hoạt động.Mã | Mã đặc tả một kiểu hoạt động chính phủ như kiểm tra, thu giữ, an ninh. | an..3 | Hoạt động chính phủ, được mã hóa | |||
cnd | 9419 | Dịch vụ. Lớp.Mã | Mã đặc tả một lớp dịch vụ. | an..3 | Lớp dịch vụ, được mã hóa | |||
add | 9421 | Quá trình.Giai đoạn.Mã | Mã đặc tả một giai đoạn trong một quá trình. | an..3 | ||||
add | 9422 | Giá trị. Giá trị.Văn bản | Để quy định một giá trị. | an..512 | ||||
add | 9424 | Ô ma trận.Dữ liệu.Văn bản | Mô tả dạng tự do nội dung của một ô m a trận. | an..512 | ||||
add | 9426 | Mã.Giá trị.Mã | Để quy định một giá trị mã. | an..35 | ||||
add | 9428 | Ô ma trận.Cấu trúc .Thẻ định danh | Để định danh một cấu trúc ô ma trận. | an..35 | ||||
add | 9430 | Chú thích cuối trang. Tập.Thẻ định | Để định danh một chú thích cuối trang tập. | an..35 | ||||
add | 9432 | Chú thích cuối trang.Thẻ định danh | Để định danh một chú thích cuối trang. | an..35 | ||||
add | 9434 | Mã.Tên. văn bản | Tên mã. | an..70 | ||||
add | 9436 | Can thiệp bệnh lý.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một can thiệp bệnh lý. | an..70 | ||||
add | 9437 | Can thiệp bệnh lý.Mã | Mã đặc tả một can thiệp bệnh lý. | an..17 | ||||
add | 9441 | Can thiệp bệnh lý. Kiểu.Mã | Mã đặc tả một kiểu can thiệp bệnh lý. | an..3 | ||||
add | 9443 | Tham gia.Chức năng.Mã | Mã hạn định một kiểu tham gia. | an..3 | ||||
add | 9444 | Thừa nhận.Kiểu.Văn bản | Mẫu tự do của một kiểu thừa nhận. | an..35 | ||||
add | 9445 | Thừa nhận.Kiểu.Mã | Mã đặc tả một kiểu thừa nhận. | an..3 | ||||
add | 9446 | Tháo dỡ.Kiểu.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một kiểu bốc dỡ. | an..35 | ||||
add | 9447 | Tháo dỡ.Kiểu.Mã | Mã đặc tả một kiểu bốc dỡ. | an..3 | ||||
add | 9448 | Tệp.Lệnh tạo.Văn bản | Tên câu lệnh tạo tệp. | an..35 | ||||
add | 9450 | Tệp.Kỹ thuật nén.Văn bản | Tên kỹ thuật nén tệp. | an..35 | ||||
add | 9453 | Mã.Nguồn.Mã | Mã đặc tả nguồn gốc của một giá trị mã. | an..3 | ||||
add | 9501 | Công thức. Kiểu.Mã | Mã đặc tả một kiểu công thức. | an..3 | ||||
add | 9502 | Công thức. Tên. văn bản | Tên định danh một công thức. | an..35 | ||||
add | 9505 | Công thức. Tính phức tạp.Mã | Mã đặc tả tính phức tạp của một công thức. | an..3 | ||||
add | 9507 | Trình tự công thức. Chức năng.Mã | Mã đưa ra ý nghĩa cụ thể cho một trình tự công thức. | an..3 | ||||
add | 9509 | Trình tự công thức. Toán hạng.Mã | Mã đặc tả một kiểu toán hạng cụ thể trong một trình tự công thức. | an..17 | ||||
add | 9510 | Trình tự công thức. Tên. văn bản | Tên định danh một trình tự công thức. | an..35 | ||||
add | 9605 | Dữ liệu. Kiểu.Mã | Mã đặc tả một kiểu dữ liệu. | an..3 | ||||
add | 9606 | Phản hồi. Có hoặc Không.Chỉ báo | Mã đặc tả có hoặc không. | an1 | ||||
add | 9619 | điều chỉnh.Danh mục phân loại.Mã | Mã đặc tả danh mục chung phân loại điều chỉnh. | an..3 | ||||
add | 9620 | Chính sách.Giới hạn.Thẻ định danh | Mã đặc tả một chính sách giới hạn. | an..10 | ||||
add | 9623 | Chuẩn đoán.Kiểu.Mã | Mã đặc tả kiểu chuẩn đoán. | an..3 | ||||
add | 9625 | Nguyên nhân liên quan.Mã | Mã đặc tả nguyên nhân liên quan. | an..3 | ||||
add | 9627 | Thừa nhận.Nguồn.Mã | Mã đặc tả nguồn gốc sự thừa nhận. | an..3 | ||||
add | 9629 | Thủ tục. điều chỉnh.Mã | Mã đặc tả điều chỉnh thủ tục. | an..3 | ||||
add | 9635 | Sự kiện.Chức năng.Mã | Mã hạn định chi tiết sự kiện. | an..3 | ||||
add | 9636 | Sự kiện.Danh mục phân loại.Văn bản | Mô tả dạng tự do của một danh mục phân loại sự kiện. | an..70 | ||||
add | 9637 | Sự kiện.Danh mục phân loại.Mã | Mã đặc tả một danh mục phân loại sự kiện. | an..3 | ||||
add | 9639 | Chuẩn đoán.Danh mục phân loại.Mã | Mã đặc tả một danh mục phân loại chuẩn đoán. | an..3 | ||||
add | 9641 | Dịch vụ. Cơ sở.Mã | Mã đặc tả cơ sở trong đó một dịch vụ được thực hiện. | an..3 | ||||
add | 9643 | Hỗ trợ chứng cứ. Kiểu.Mã | Mã hạn định một kiểu hỗ trợ chứng cớ. | an..3 | ||||
add | 9647 | Khoang.khu vực.Mã | Mã đặc tả khu vực một khoang. | an..3 | ||||
add | 9649 | Quá trình.Chức năng thông tin.Mã | Mã hạn định xử lý thông tin. | an..3 |
|
|
|
|
|
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7372:2007 (ISO 7372 : 2005) VỀ TRAO ĐỔI DỮ LIỆU THƯƠNG MẠI – DANH MỤC CÁC PHẦN TỬ DỮ LIỆU THƯƠNG MẠI | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN7372:2007 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Lĩnh vực khác |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |