TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7571-1:2019 VỀ THÉP HÌNH CÁN NÓNG – PHẦN 1: THÉP CHỮ U
TCVN 7571-1:2019
THÉP HÌNH CÁN NÓNG – PHẦN 1: THÉP GÓC CẠNH ĐỀU
Hot-rolled steel sections – Part 1: Equal – leg angles
Lời nói đầu
TCVN 7571-1:2019 thay thế TCVN 7571-1:2006 (ISO 657-1:1989) và TCVN 7571-5:2006 (ISO 657-5:1976).
TCVN 7571-1:2019 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn trên cơ sở JIS G 3192:2014, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 7571, Thép hình cán nóng bao gồm các phần sau:
– Phần 1: Thép góc cạnh đều.
– Phần 2: Thép góc cạnh không đều.
– Phần 11: Thép chữ U.
– Phần 15: Thép chữ I.
– Phần 16: Thép chữ H.
– Phần 21: Thép chữ T.
THÉP HÌNH CÁN NÓNG – PHẦN 1: THÉP GÓC CẠNH ĐỀU
Hot-rolled steel sections – Part 1: Equal – leg angles
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với thép góc cạnh đều được sản xuất bằng phương pháp cán nóng dùng làm kết cấu thông thường, kết cấu hàn hoặc kết cấu xây dựng.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu kim loại – Thử kéo – Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng.
TCVN 198 (ISO 7438), Vật liệu kim loại – Thử uốn.
TCVN 312-1 (ISO 148-1), Vật liệu kim loại – Thử va đập kiểu con lắc Charpy – Phần 1: Phương pháp thử.
TCVN 4398 (ISO 377), Thép và sản phẩm thép – Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính.
TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm thép – Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp.
TCVN 8998 (ASTM E 415), Thép cacbon và thép hợp kim thấp – Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không.
3 Thuật ngữ, định nghĩa và ký hiệu
3.1 Thuật ngữ và định nghĩa
3.1.1
Thép góc cạnh đều/Thép chữ V (Equal – leg angles)
Thép hình có hình dạng, kích thước và đặc tính mặt cắt như mô tả trong Hình 1 và Bảng 4.
3.2 Ký hiệu loại thép
Ký hiệu thép góc cạnh đều (xem Bảng 1) bao gồm các thông tin sau:
– AGS hoặc AWS hoặc ABS.
– Giới hạn bền kéo nhỏ nhất tính bằng megapascal (MPa).
– Đối với những loại thép hình có cùng giới hạn bền kéo, sử dụng các chữ A, B, C… để phân loại (theo Bảng 1).
CHÚ THÍCH 1: AGS là chữ viết tắt của thép góc cạnh đều dùng làm kết cấu thông thường (Angles for General Structure).
CHÚ THÍCH 2: AWS là chữ viết tắt của thép góc cạnh đều dùng làm kết cấu hàn (Angles for Welded Structure).
CHÚ THÍCH 3: ABS là chữ viết tắt của thép góc cạnh đều dùng làm kết cấu xây dựng (Angles for Building Structure).
VÍ DỤ: Thép góc cạnh đều dùng làm thép kết cấu hàn, có giới hạn bền kéo nhỏ nhất 400 MPa, loại A (theo Bảng 1), được ký hiệu như sau: AWS 400A.
4 Phân loại thép góc cạnh đều
Thép góc cạnh đều được phân thành các loại theo Bảng 1.
Bảng 1 – Phân loại thép góc cạnh đều
Phân loại |
Loại thép |
Giới hạn bền kéo nhỏ nhất, MPa |
Thép kết cấu thông thường |
AGS 400 |
400 |
AGS 490 |
490 |
|
AGS 540 |
540 |
|
Thép kết cấu hàn |
AWS 400A |
400 |
AWS 400B |
400 |
|
AWS 400C |
400 |
|
AWS 490A |
490 |
|
AWS 490B |
490 |
|
AWS 490C |
490 |
|
AWS 520B |
520 |
|
AWS 520C |
520 |
|
AWS 570 |
570 |
|
Thép kết cấu xây dựng |
ABS 400A |
400 |
ABS 400B |
400 |
|
ABS 400C |
400 |
|
ABS 490B |
490 |
|
ABS 490C |
490 |
5 Thành phần hóa học
Thành phần hóa học của sản phẩm theo Bảng 2.
Bảng 2 – Thành phần hóa học
Loại thép |
Thành phần hóa học, % khối lượng |
||||||
C lớn nhất |
Si lớn nhất |
Mn |
P lớn nhất |
S lớn nhất |
Ceq1) lớn nhất |
PCM2) lớn nhất |
|
AGS 400 |
– |
– |
– |
0,050 |
0,050 |
– |
– |
AGS 490 |
– |
– |
– |
0,050 |
0,050 |
– |
– |
AGS 540 |
0,30 |
– |
≤ 1,60 |
0,040 |
0,040 |
– |
– |
AWS 400A |
0,23 |
– |
≥ 2,5xC3) |
0,035 |
0,035 |
– |
– |
AWS 400B |
0,20 |
0,35 |
0,60~1,50 |
0,035 |
0,035 |
– |
– |
AWS 400C |
0,18 |
0,35 |
0,60~1,50 |
0,035 |
0,035 |
– |
– |
AWS 490A |
0,20 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,035 |
0,035 |
– |
– |
AWS 490B |
0,18 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,035 |
0,035 |
– |
– |
AWS 490C |
0,18 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,035 |
0,035 |
– |
– |
AWS 520B |
0,20 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,035 |
0,035 |
– |
– |
AWS 520C |
0,20 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,035 |
0,035 |
– |
– |
AWS 570 |
0,18 |
0,55 |
≤ 1,70 |
0,035 |
0,035 |
0,44 |
0,28 |
ABS 400A |
0,24 |
– |
– |
0,050 |
0,050 |
– |
– |
ABS 400B |
0,20 |
0,35 |
0,60~1,50 |
0,030 |
0,015 |
0,36 |
0,26 |
ABS 400C |
0,20 |
0,35 |
0,60~1,50 |
0,020 |
0,008 |
0,36 |
0,26 |
ABS 490B |
0,18 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,030 |
0,015 |
0,44 |
0,29 |
ABS 490C |
0,18 |
055 |
≤ 1,65 |
0,020 |
0,008 |
0,44 |
0,29 |
1) Đương lượng cacbon được tính bằng công thức (1), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1:
Ceq= C + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/14 (1) 2) Đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn (PCM) được tính bằng công thức (2), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1: PCM = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mc/15 + V/10 + 5B (2) 3) Hàm lượng cacbon đo được. |
6 Tính chất cơ học
Tính chất cơ học của thép góc cạnh đều được quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 – Tính chất cơ học
Loại thép |
Thử kéo |
Thử va đập Charpy (t ≥ 12mm) |
Thử uốn |
||||||||
Giới hạn chảy nhỏ nhất, MPa |
Giới hạn bền kéo, MPa |
Độ giãn dài nhỏ nhất, % |
Góc uốn |
Bán kính uốn, mm |
|||||||
t ≤ 16 |
16 < t ≤ 40 |
t ≤ 5 |
5 < t ≤ 16 |
16 < t ≤ 50 |
Nhiệt độ, °C |
Năng lượng hấp thụ nhỏ nhất, J |
|||||
AGS 400 |
245 |
235 |
400-510 |
21 |
17 |
21 |
– |
– |
180° |
1.5 x t |
|
AGS 490 |
285 |
275 |
490-610 |
19 |
15 |
19 |
– |
– |
2.0 x t |
||
AGS 540 |
400 |
390 |
≥540 |
16 |
13 |
17 |
– |
– |
2.0 x t |
||
AWS 400A |
245 |
235 |
400-510 |
23 |
18 |
22 |
– |
– |
– |
– |
|
AWS 400B |
245 |
235 |
400-510 |
23 |
18 |
22 |
0 |
27 |
– |
– |
|
AWS 400C |
245 |
235 |
400-510 |
23 |
18 |
22 |
0 |
47 |
– |
– |
|
AWS 490A |
325 |
315 |
490-610 |
22 |
17 |
21 |
– |
– |
– |
– |
|
AWS 490B |
325 |
315 |
490-610 |
22 |
17 |
21 |
0 |
27 |
– |
– |
|
AWS 490C |
325 |
315 |
490-610 |
22 |
17 |
21 |
0 |
47 |
– |
– |
|
AWS 520B |
365 |
355 |
520-640 |
19 |
15 |
19 |
0 |
27 |
– |
– |
|
AWS 520C |
365 |
355 |
520-640 |
19 |
15 |
19 |
0 |
47 |
– |
– |
|
AWS 570 |
460 |
450 |
570-720 |
19 (t ≤ 16) |
26 (16<t ≤20) |
20 (t>20) |
-5 |
47 |
– |
– |
|
ABS 400A |
235 (6 < t ≤ 40) |
400-510 |
– |
17 (6 ≤ t ≤ 16) |
21 |
– |
– |
– |
– |
||
ABS 400B |
235 (6 ≤ t < 12) |
235-355 (12 ≤ t ≤ 40) |
400-510 |
|
18 (6 ≤ t ≤ 16) |
22 (16 < t ≤ 40) |
0 |
27 |
– |
– |
|
ABS 400C |
– |
235-355 (16 ≤ t ≤ 40) |
400-510 |
– |
18 (6 ≤ t ≤ 16) |
22 (16 < t ≤ 40) |
0 |
27 |
– |
– |
|
ABS 490B |
325 (6 ≤ t < 12) |
325-445 (12 ≤ t ≤ 40) |
490-610 |
|
17 (6 ≤ t ≤ 16) |
21 (16 < t ≤ 40) |
0 |
27 |
– |
– |
|
ABS 490C |
– |
325-445 (16 ≤ t ≤ 40) |
490-610 |
– |
17 (6 ≤ t ≤ 16) |
21 (16 < t ≤ 40) |
0 |
27 |
– |
– |
|
CHÚ THÍCH:
1. t: chiều dày tại vị trí lấy mẫu, tính bằng milimet 2. Với ký hiệu thép ABS 400B và ABS 490B, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau: a. t < 12: Không áp dụng. b. 12 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80% 3. Với ký hiệu thép ABS 400C và ABS 490C, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau: a. t < 16: Không áp dụng. b 16 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80% 4. Năng lượng hấp thụ Charpy là giá trị trung bình của ba mẫu thử. |
|||||||||||
7 Hình dạng, kích thước và đặc tính mặt cắt
7.1 Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của thép góc cạnh đều
Xem Hình 1 và Bảng 4.
Hình 1 – Hình dạng mặt cắt ngang thép góc cạnh đều
Bảng 4 – Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của thép góc cạnh đều
Kích thước |
Kích thước mặt cắt 1) |
Khối lượng trên mét dài |
Diện tích mặt cắt ngang |
Khoảng cách từ trọng tâm |
Đặc tính mặt cắt đối với các trục |
|||||||||||
X.X = Y.Y |
U.U |
V.V |
||||||||||||||
A mm |
t mm |
r1 mm |
kg/m |
cm2 |
Cx=Cy cm |
Cu cm |
Cv cm |
Ix=Iy cm4 |
rx=ry cm |
Zx=Zy cm3 |
Iu cm4 |
ru cm |
Iv cm4 |
rv cm |
Zv cm3 |
|
20×20 |
20 |
3 |
3,5 |
0,882 |
1,12 |
0,598 |
1,41 |
0,846 |
0,392 |
0,590 |
0,279 |
0,618 |
0,742 |
0,165 |
0,383 |
0,195 |
25×25 |
25 |
3 |
3,5 |
1,12 |
1,42 |
0,723 |
1,77 |
1,02 |
0,803 |
0,751 |
0,452 |
1,27 |
0,945 |
0,334 |
0,484 |
0,326 |
25 |
4 |
3,5 |
1,45 |
1,85 |
0,762 |
177 |
1,08 |
1,02 |
0741 |
0,586 |
1,61 |
0,931 |
0,430 |
0,482 |
0,399 |
|
30×30 |
30 |
3 |
5 |
1,36 |
1,74 |
0,835 |
2,12 |
118 |
1,40 |
0,899 |
0,649 |
2,22 |
1,13 |
0,585 |
0,581 |
0,496 |
30 |
4 |
5 |
1,78 |
2,27 |
0,878 |
2,12 |
1,24 |
1,80 |
0,892 |
0,850 |
2,85 |
1,12 |
0,754 |
0,577 |
0607 |
|
35 x 35 |
35 |
4 |
5 |
2,09 |
2,67 |
1,00 |
2,47 |
1,42 |
2,95 |
1,05 |
1,18 |
4,68 |
1,32 |
1,23 |
0,678 |
0,865 |
35 |
5 |
5 |
2,57 |
3,28 |
1,04 |
2,47 |
1,48 |
3,56 |
1,04 |
1,45 |
5,64 |
1,31 |
1,49 |
0,675 |
1,01 |
|
40×40 |
40 |
3 |
6 |
1,84 |
2,35 |
1,07 |
2,83 |
1,52 |
3,45 |
1,21 |
1,18 |
5,45 |
1,52 |
1,44 |
0,783 |
0,949 |
40 |
4 |
6 |
2,42 |
3,08 |
1,12 |
2,83 |
1,58 |
4,47 |
1,21 |
1,56 |
7,09 |
1,52 |
1,86 |
0,777 |
1,17 |
|
40 |
5 |
6 |
2,97 |
3,79 |
1,16 |
2,83 |
1,64 |
5,43 |
1,20 |
1,91 |
8,60 |
1,51 |
2,26 |
0,773 |
1,38 |
|
45 x 45 |
45 |
4 |
7 |
2,74 |
3,49 |
1,23 |
3,18 |
1,75 |
6,43 |
1,36 |
1,97 |
10,2 |
1,71 |
2,68 |
0,876 |
1,53 |
45 |
5 |
7 |
3,38 |
4,30 |
1,28 |
3,18 |
1,81 |
7,84 |
1,35 |
2,43 |
12,4 |
1,70 |
3,26 |
0,871 |
1,80 |
|
50 x 50 |
50 |
4 |
7 |
3,06 |
3,89 |
1,36 |
3,54 |
1,92 |
8,97 |
1,52 |
2,46 |
14,2 |
1,91 |
3,73 |
0,979 |
1,94 |
50 |
5 |
7 |
3,77 |
4,80 |
1,40 |
3,54 |
1,99 |
11,0 |
1,51 |
3,05 |
17,4 |
1,90 |
4,55 |
0,973 |
2,29 |
|
50 |
6 |
7 |
4,47 |
5,69 |
1,45 |
3,54 |
2,04 |
12,8 |
1,50 |
3,61 |
20,3 |
1,89 |
5,34 |
0,968 |
2,61 |
|
60 x 60 |
60 |
4 |
6,5 |
3,68 |
4,69 |
1,61 |
4,24 |
2,28 |
16,0 |
1,85 |
3,66 |
25,4 |
2,33 |
6,62 |
1,19 |
2,90 |
60 |
5 |
8 |
4,57 |
5,82 |
1,64 |
4,24 |
2,32 |
19,4 |
1,82 |
4,45 |
30,7 |
2,30 |
8,03 |
1,17 |
3,46 |
|
60 |
6 |
8 |
5,42 |
6,91 |
1,69 |
4,24 |
2,39 |
22,8 |
1,82 |
5,29 |
36,1 |
2,29 |
9,44 |
1,17 |
3,96 |
|
60 |
8 |
8 |
7,09 |
9,03 |
1,77 |
4,24 |
2,50 |
29,2 |
1,80 |
6,89 |
46,1 |
2,26 |
12,2 |
1,16 |
4,86 |
|
65 x 65 |
65 |
6 |
9 |
5,91 |
7,53 |
1,80 |
4,60 |
2,55 |
29,2 |
1,97 |
6,21 |
46,3 |
2,48 |
12,1 |
1,27 |
4,74 |
65 |
8 |
9 |
7,73 |
9,85 |
1,89 |
4,60 |
2,67 |
37,5 |
1,95 |
8,13 |
59,4 |
2,46 |
15,6 |
1,26 |
5,84 |
|
70 x 70 |
70 |
6 |
9 |
6,38 |
8,13 |
1,93 |
4,95 |
2,73 |
36,9 |
2,13 |
7,27 |
58,5 |
2,68 |
15,3 |
1,37 |
5,60 |
70 |
7 |
9 |
7,38 |
9,40 |
1,97 |
4,95 |
2,79 |
42,3 |
2,12 |
8,41 |
671 |
2,67 |
17,5 |
1,36 |
6,28 |
|
75 x 75 |
75 |
6 |
9 |
6,85 |
8,73 |
2,05 |
5,30 |
2,90 |
45,8 |
2,29 |
8,41 |
72,7 |
2,89 |
18,9 |
1,47 |
6,53 |
75 |
8 |
9 |
8,99 |
11,4 |
2,14 |
5,30 |
3,02 |
59,1 |
2,27 |
11,0 |
93,8 |
2,86 |
24,5 |
1,46 |
8,09 |
|
80 x 80 |
80 |
6 |
10 |
7,34 |
9,35 |
2,17 |
5,66 |
3,07 |
55,8 |
2,44 |
9,57 |
88,5 |
3,08 |
23,1 |
1,57 |
7,56 |
80 |
8 |
10 |
9,63 |
12,3 |
2,26 |
5,66 |
3,19 |
72,2 |
2,43 |
12,6 |
115 |
3,06 |
29,9 |
1,56 |
9,37 |
|
80 x 80 |
80 |
10 |
10 |
11,9 |
15,1 |
2,34 |
5,66 |
3,30 |
87,5 |
2,41 |
15,4 |
139 |
3,03 |
36,4 |
1,55 |
11,0 |
90×90 |
90 |
7 |
11 |
9,61 |
12,2 |
2,45 |
6,36 |
3,47 |
92,5 |
2,75 |
14,1 |
147 |
3,46 |
38,3 |
1,77 |
11,0 |
90 |
8 |
11 |
10,9 |
13,9 |
2,50 |
6,36 |
3,53 |
104 |
2,74 |
16,1 |
166 |
3,45 |
43,1 |
1,76 |
12,2 |
|
90 |
9 |
11 |
12,2 |
15,5 |
2,54 |
6,36 |
3,59 |
116 |
2,73 |
17,9 |
184 |
3,44 |
47,9 |
1,76 |
13,3 |
|
90 |
10 |
11 |
13,4 |
17,1 |
2,58 |
6,36 |
3,65 |
127 |
2,72 |
19,8 |
201 |
3,42 |
52,6 |
1,75 |
14,4 |
|
100 x 100 |
100 |
8 |
12 |
12,2 |
15,5 |
2.74 |
7,07 |
3,87 |
145 |
3,06 |
19,9 |
230 |
3,85 |
59,9 |
1,96 |
15,5 |
100 |
10 |
12 |
15,0 |
19,2 |
2,82 |
7,07 |
3,99 |
177 |
3,04 |
24,6 |
280 |
3,83 |
73,0 |
1,95 |
18,3 |
|
100 |
12 |
12 |
17,8 |
22,7 |
2,90 |
7,07 |
4,11 |
207 |
3,02 |
29,1 |
328 |
3,80 |
85,7 |
1,94 |
20,9 |
|
120 x 120 |
120 |
8 |
13 |
14,7 |
18,7 |
3,23 |
8,49 |
4,56 |
255 |
3 69 |
29,1 |
405 |
4,65 |
105 |
2,37 |
23,1 |
120 |
10 |
13 |
18,2 |
23,2 |
3,31 |
8,49 |
4,69 |
313 |
3,67 |
36,0 |
497 |
4,63 |
129 |
2,36 |
27,5 |
|
120 |
12 |
13 |
21,6 |
27,5 |
3,40 |
8,49 |
4,80 |
368 |
3,65 |
42,7 |
584 |
4,60 |
152 |
2,35 |
31,6 |
|
125 x 125 |
125 |
8 |
13 |
15,3 |
19,5 |
3,35 |
8,84 |
4,74 |
290 |
3,85 |
31,7 |
461 |
4,85 |
120 |
2,47 |
25,3 |
125 |
10 |
13 |
19,0 |
24,2 |
3,44 |
8,84 |
4,86 |
356 |
3,84 |
39,3 |
565 |
4,83 |
146 |
2,46 |
30,1 |
|
125 |
12 |
13 |
22,6 |
28,7 |
3,52 |
8,84 |
4,98 |
418 |
3,81 |
46,6 |
664 |
4,81 |
172 |
2,45 |
34,6 |
|
130 x 130 |
130 |
9 |
12 |
17,9 |
22,74 |
3,53 |
9,19 |
4,99 |
366 |
4,01 |
38,7 |
583 |
5,06 |
150 |
2,57 |
30,1 |
130 |
12 |
12 |
23,4 |
29,76 |
3,64 |
9,19 |
5,15 |
467 |
3,96 |
49,9 |
743 |
5,00 |
192 |
2,54 |
37,3 |
|
130 |
15 |
12 |
28,8 |
36,75 |
3,76 |
9,19 |
5,34 |
568 |
3,93 |
61.5 |
902 |
4,95 |
234 |
2,53 |
43,8 |
|
150 x 150 |
150 |
10 |
16 |
23,0 |
29,3 |
4,03 |
10,6 |
5,71 |
624 |
4,62 |
56,9 |
990 |
5,82 |
258 |
2,97 |
45,1 |
150 |
12 |
16 |
27,3 |
34,8 |
4,12 |
10,6 |
5,83 |
737 |
4,60 |
67,7 |
1 170 |
5,80 |
303 |
2,96 |
52,0 |
|
150 |
15 |
16 |
33,8 |
43,0 |
4,25 |
10,6 |
6,01 |
898 |
4,57 |
83,5 |
1 430 |
5,76 |
370 |
2,93 |
61,6 |
|
175 x 175 |
175 |
12 |
15 |
31,8 |
40,52 |
4,73 |
12,4 |
6,69 |
1170 |
5,38 |
91,8 |
1860 |
6,78 |
480 |
3,44 |
71,7 |
175 |
15 |
15 |
39,4 |
50,21 |
4,85 |
12.4 |
6,86 |
1440 |
5,35 |
114 |
2290 |
6,75 |
589 |
3,42 |
85,9 |
|
180 x 180 |
180 |
15 |
18 |
40,9 |
52,1 |
4,98 |
12,7 |
7,05 |
1 590 |
5,52 |
122 |
2 520 |
6,96 |
653 |
3,54 |
92,7 |
180 |
18 |
18 |
48,6 |
61,9 |
5,10 |
12,7 |
7,22 |
1 870 |
5,49 |
145 |
2 960 |
6,92 |
768 |
3,52 |
106 |
|
200 x 200 |
200 |
16 |
18 |
48,5 |
61,8 |
5,52 |
14,1 |
7,81 |
2 340 |
6,16 |
162 |
3 720 |
7,76 |
960 |
3,94 |
123 |
200 |
20 |
18 |
59,9 |
76,3 |
5,68 |
14,1 |
8,04 |
2 850 |
6,11 |
199 |
4 530 |
7,70 |
1 170 |
3,92 |
146 |
|
200 |
24 |
18 |
71,1 |
90,6 |
5,84 |
14,1 |
8,26 |
3 330 |
6,06 |
235 |
5 280 |
7,64 |
1 380 |
3,90 |
167 |
|
250 x 250 |
250 |
28 |
18 |
104 |
133 |
7,24 |
17,7 |
10,2 |
7 700 |
7,62 |
433 |
12 200 |
9,61 |
3170 |
4,89 |
309 |
250 |
35 |
18 |
128 |
163 |
7,50 |
17,7 |
10,6 |
9 260 |
7,54 |
529 |
14 700 |
9,48 |
3 860 |
4,87 |
364 |
|
1) Các kích thước không được thể hiện trong Bảng 4 sẽ theo sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
CHÚ THÍCH: Khối lượng trên mét dài của thép góc cạnh đều được tính bằng công thức sau: Khối lượng 1 m dài (kg/m) = 0,785 x diện tích mặt cắt ngang Trong đó: Diện tích mặt cắt ngang: a = (t(2A-t) + 0,215 (r12 – 2r22)] /100 (cm2) r2 = 1/2 r1. |
7.2 Dung sai hình dạng và kích thước
Dung sai hình dạng và kích thước của thép góc cạnh đều được thể hiện như trong Bảng 5. Những dung sai không được thể hiện trong Bảng 5 theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
Bảng 5 – Dung sai hình dạng và kích thước của thép góc cạnh đều
Các phần kích thước |
Dung sai |
Ghi chú |
|
Chiều rộng (A) | A < 50 |
± 1,0 |
|
50 ≤ A < 100 |
± 1,5 |
||
100 ≤ A < 150 |
± 2,0 |
||
150 ≤ A < 200 |
± 3,0 |
||
A ≥ 200 |
± 4,0 |
||
Chiều dày (t) | t < 6,3 |
± 0,6 |
|
6,3 ≤ t < 10 |
± 0,7 |
||
10 ≤ t < 16 |
± 0,8 |
||
t ≥ 16 |
+ 1,0 |
||
Chiều dài (L) | L ≤ 7m |
+ 40 0 |
|
L > 7m |
+ [40+(L-7)x5] 0 |
||
Độ không vuông góc (T) | T ≤ 0,025 x A | ||
Độ cong |
Nhỏ hơn hoặc bằng 0,003 x chiều dài (L) |
|
7.3 Chiều dài thép góc cạnh đều
Chiều dài cung cấp của thép góc cạnh đều được quy định trong Bảng 6.
Bảng 6 – Chiều dài cung cấp
Kích thước tính bằng mét
6,0 |
7,0 |
8,0 |
9,0 |
10,0 |
11,0 |
12,0 |
13,0 |
14,0 |
15,0 |
Chiều dài không có trong Bảng 6 theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
7.4 Dung sai khối lượng
Nếu có yêu cầu của khách hàng, dung sai khối lượng của thép góc cạnh đều được quy định trong Bảng 7.
Bảng 7 – Dung sai khối lượng
Chiều dày (t) |
Dung sai khối lượng |
Dưới 10 mm |
± 5% |
10 mm hoặc hơn |
± 4% |
8 Chất lượng bề mặt
Bề mặt của thép góc cạnh đều không bị tách, nứt và được kiểm tra bằng mắt thường theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
9 Phương pháp thử
9.1 Thành phần hóa học
Phương pháp xác định thành phần hóa học của sản phẩm theo TCVN 8998 (ASTM E 415).
CHÚ THÍCH: Phương pháp xác định thành phần hóa học của mẻ nấu theo thỏa thuận của nhà sản xuất và khách hàng.
9.2 Cơ tính
9.2.1 Yêu cầu chung
Các yêu cầu chung cho thử cơ tính theo TCVN 4398 (ISO 377) và TCVN 4399 (ISO 404). Số lượng mẫu thử và vị trí lấy mẫu thử phải theo các yêu cầu sau.
a) Số lượng mẫu thử kéo và uốn: Lô kiểm tra bao gồm các sản phẩm thép cùng một mẻ luyện, cán cùng kích thước hình học, có chiều dày khác nhau nhưng chiều dày lớn nhất của sản phẩm không được lớn hơn hai lần chiều dày nhỏ nhất của sản phẩm. Đối với khối lượng một lô < 50 t, lấy một mẫu thử kéo và một mẫu thử uốn. Đối với khối lượng của một lô vượt quá 50 t, lấy hai mẫu thử kéo và hai mẫu thử uốn.
b) Số lượng mẫu thử va đập: một mẫu được lấy từ vị trí có chiều dày lớn nhất của sản phẩm trong một lô sản phẩm có cùng mẻ luyện, sau đó gia công 3 mẫu dọc theo hướng cán từ mẫu ban đầu để thử va đập.
c) Vị trí lấy mẫu thử kéo, uốn, va đập: Vị trí lấy mẫu kiểm tra kéo và uốn phải theo Hình 2.
Hình 2 – Vị trí lấy mẫu thử
9.2.2 Thử kéo
Phương pháp thử theo TCVN 197-1 (ISO 6892-1).
9.2.3 Thử uốn
Phương pháp thử theo TCVN 198 (ISO 7438).
9.2.4 Thử va đập
Phương pháp thử theo TCVN 312-1 (ISO 148-1).
9.3 Dung sai hình dạng, kích thước
Phương pháp xác định dung sai theo Phụ lục A.
10 Thử nghiệm lại
10.1 Sản phẩm thép nếu thử kéo hoặc uốn không đạt, có thể được thử lại theo điều 8.3.4.3 trong TCVN 4399 (ISO 404), và sau đó sẽ được xác định có chấp nhận hoặc không được chấp nhận.
10.2 Sản phẩm thép nếu thử va đập không đạt theo điều 8.3.4.2 trong TCVN 4399 (ISO 404), có thể được thử lại theo điều 8.3.4.3 trong TCVN 4399 (ISO 404).
11 Ghi nhãn
11.1 Ghi nhãn trên thanh thép
Thép góc cạnh đều cán nóng phải được gắn nhãn trên mỗi sản phẩm với những thông tin tối thiểu sau:
– Tên hoặc chữ viết tắt hoặc nhãn hiệu hàng hóa của nhà sản xuất (có thể được cán nổi trong quá trình cán tại vị trí phù hợp trên thanh thép);
11.2 Ghi nhãn trên bó thép
Mỗi bó thép phải được gắn nhãn với những thông tin tối thiểu sau:
a) Tên, địa chỉ của nhà sản xuất;
b) Kí hiệu loại thép;
c) Số hiệu của tiêu chuẩn này;
d) Số hiệu mẻ luyện hoặc số hiệu sản phẩm;
e) Kích thước (chiều rộng, chiều dày và chiều dài).
12 Thông tin bổ sung
Nhà sản xuất phải cung cấp cho khách hàng hàng phiếu báo cáo kết quả thử nghiệm bao gồm thông tin của kết quả thử, tên sản phẩm, tiêu chuẩn, kích thước, số lượng, khối lượng, điều kiện cung cấp, số hiệu sản phẩm, số hiệu mẻ luyện. Trong trường hợp các yêu cầu về đương lượng cacbon hoặc đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn, hàm lượng của các nguyên tố hợp kim bao gồm công thức tính được yêu cầu, phải được liệt kê trong báo cáo.
Nếu các nguyên tố hợp kim thêm vào không có trong Bảng 2, thì hàm lượng của các nguyên tố hợp kim đó sẽ được thêm vào trong báo cáo.
Phụ lục A
(Quy định)
Phương pháp xác định dung sai hình dạng, kích thước
A.1 Chiều rộng (A) và chiều dày (t)
A.1.1 Dụng cụ đo
Dụng cụ đo với độ chính xác là 0,5 mm để đo chiều rộng (A) và dụng cụ đo với độ chính xác là 0,05 mm để đo chiều dày (t).
A.1.2 Cách tiến hành
Phương pháp đo được thực hiện tại vị trí không được nhỏ hơn 150 mm từ hai đầu của mẫu và tại vị trí giữa mẫu thép hình.
A.1.3 Báo cáo
Báo cáo phải bao gồm các kết quả đo được.
A.2 Chiều dài (L)
Chiều dài của mẫu được đo bằng thước dây kim loại với độ chính xác là 1 mm và đủ chiều dài để đo toàn bộ chiều dài mẫu thép hình trong một lần đo.
A.3 Độ không vuông góc (T)
A.3.1 Dụng cụ đo
Thước góc có chiều dài cạnh lớn hơn chiều rộng bề mặt được đo.
Thước kim loại có độ chính xác là 1 mm.
A.3.2 Cách tiến hành
Đặt mẫu trên mặt phẳng nhẵn sao cho một mặt vuông góc với mặt phẳng.
Đặt thước góc sao cho cạnh dài của thước góc vuông góc với mặt phẳng và di chuyển để cạnh của thước góc tiếp xúc với bề mặt mẫu cần đo.
Đo khoảng cách giữa bề mặt (vuông góc với mặt phẳng) của mẫu với cạnh của thước góc, đơn vị milimét (T).
A.3.3 Báo cáo
Báo cáo phải bao gồm kết quả độ không vuông góc đọc được.
A.4 Độ cong
A.4.1 Dụng cụ đo
Sợi dây có chiều dài lớn hơn chiều dài mẫu.
Thước kim loại với độ chính xác là 1 mm.
A.4.2 Cách tiến hành
Giữ sợi dây ở hai đầu theo hướng dọc chiều dài mẫu và đo khoảng cách lớn nhất giữa sợi dây và bề mặt của mẫu theo hướng ngang, đơn vị mìlimét. Xem Hình A.1.
A.4.3 Báo cáo
Báo cáo phải bao gồm độ cong lớn nhất đọc được, đơn vị milimét.
Hình A.1 – Đo độ cong
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 7571-1:2006 (ISO 657-1:1989), Thép hình cán nóng – Phần 1: Thép góc cạnh đều – Kích thước.
[2] JIS G 3101:2015, Rolled steels for general structure.
[3] JIS G 3106:2015, Rolled steels for welded structure.
[4] JIS G 3136:2012, Rolled steels for building structure.
[5] JIS G 3192:2014, Dimensions, mass and permissible variations of hot rolled steel sections.
[6] TIS 1227-2539 (1996), Hot rolled structural steel sections.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7571-1:2019 VỀ THÉP HÌNH CÁN NÓNG – PHẦN 1: THÉP CHỮ U | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN7571-1:2019 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nhẹ |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |