TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7587:2007 VỀ THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU – TÊN VÀ MÃ ĐỊA DANH VIỆT NAM DÙNG TRONG LƯU TRỮ VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TCVN 7587:2007

THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU – TÊN VÀ MÃ ĐỊA DANH VIỆT NAM DÙNG TRONG LƯU TRỮ VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Information and documentation – Vietnamese geographical names and codes used in scientific and technological information storage and exchange

 

Lời nói đầu

TCVN 7587:2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 46 Thông tin và tư liệu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU – TÊN VÀ MÃ ĐỊA DANH VIỆT NAM DÙNG TRONG LƯU TRỮ VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Information and documentation – Vietnamese geographical names and codes used in scientific and technological information storage and exchange.

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu và quy tắc viết địa danh Việt Nam (bao gồm địa danh hành chính và phi hành chính) và mã các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương dùng trong lưu trữ và trao đổi thông tin khoa học và công nghệ.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các tài liệu thông tin khoa học và công nghệ.

2. Thuật ngữ

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ được định nghĩa hoặc giải thích như sau.

2.1. Địa danh (Geographical name)

Danh từ riêng chỉ tên gọi các khu vực địa lý tự nhiên, các điểm quần cư như tỉnh, thành phố, thị trấn, làng mạc hoặc địa vật như núi non, sông, hồ, biển, đại dương …

2.2. Địa danh hành chính (Administrative place name)

Tên chỉ các điểm quần cư theo đơn vị hành chính.

2.3. Địa danh phi hành chính (Non-Administrative place name)

Các địa danh không thuộc phạm vi hành chính.

VÍ DỤ: Biển, vịnh, sông, hồ, đảo …

2.4. Âm tiết (Syllable)

Đơn vị âm tự nhiên nhỏ nhất trong ngôn ngữ.

2.5. Nguyên âm (Vowel)

Những chữ dùng để viết các nguyên âm.

Trong tiếng Việt có các nguyên âm: a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư, y.

2.6. Nguyên âm có dấu phụ (Vowel mark)

Những nguyên âm có dấu móc hoặc dấu mũ

Trong tiếng Việt có các nguyên âm có dấu phụ: ă, â, ê, ô, ơ, ư.

2.7. Phụ âm (Consonant)

Những chữ dùng để viết các phụ âm.

Trong tiếng Việt có các phụ âm: b, c, d, đ, g, h, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, x.

2.8. Tổ hợp phụ âm (Co-op group consonant)

Tổ hợp có từ hai phụ âm.

Trong tiếng Việt có các tổ hợp phụ âm: ch, gh, kh, ng, ngh, nh, ph, th, tr, gi, qu.

3. Quy định chung

3.1. Cách viết địa danh Việt Nam gồm hai hình thức: viết đầy đủ và mã hóa.

3.2. Viết địa danh phải tuân theo những quy định được chấp nhận chính thức nhất, đảm bảo chính xác địa danh. VÍ DỤ Theo Quyết định thành lập, con dấu hành chính v.v…

3.3. Viết địa danh phải đảm bảo thống nhất trong cách viết, quy tắc chính tả và đáp ứng các yêu cầu của tiếng Việt hiện đại.

3.4. Viết địa danh không phá vỡ các tiêu chuẩn và quy tắc xử lý, lưu trữ thông tin hiện hành.

3.5. Mã cung cấp cho mỗi địa danh là duy nhất và không thay đổi cho đến khi địa danh đó đổi tên.

4. Yêu cầu khi viết đầy đủ

4.1. Cách viết địa danh hành chính

CHÚ THÍCH: Danh mục địa danh hành chính Việt Nam, xem Phụ lục A.

4.1.1. Cấu trúc

Cấu trúc địa danh hành chính Việt Nam gồm hai phần

– Phần tên chung: chỉ điểm quần cư (VÍ DỤ: thành phố; tỉnh v.v…).

– Phần tên riêng.

4.1.2. Cách viết

– Với tên đơn vị hành chính cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, không viết các từ chỉ điểm quần cư (danh từ chỉ tên chung) như thành phố, tỉnh trước địa danh, trừ khi có quy định ngoại lệ.

– Với tên đơn vị hành chính cấp dưới tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, viết các từ chỉ điểm quần cư (danh từ chỉ tên chung) như thành phố, thị xã, quận, huyện v.v… trước địa danh, trừ khi có quy định ngoại lệ.

CHÚ THÍCH: Viết tắt thành phố là TP, còn các từ chỉ điểm quần cư khác (thị xã, huyện …) viết đầy đủ.

– Viết hoa chữ cái đầu của mỗi âm tiết tạo thành danh từ tên riêng và chữ cái đầu của âm tiết tạo thành danh từ tên chung.

4.2. Cách viết địa danh phi hành chính

CHÚ THÍCH: Danh mục địa danh phi hành chính Việt Nam, xem Phụ lục B.

4.2.1. Cấu trúc

Cấu trúc của địa danh phi hành chính gồm hai phần

– Phần tên chung: chỉ loại địa danh (ví dụ: sông, núi, biển v.v…)

– Phần tên riêng.

4.2.2. Cách viết

4.2.2.1. Địa danh có chứa tên riêng: Viết hoa chữ cái đầu của âm đầu tiên tạo thành tên chung và của tất cả các âm tạo thành tên riêng, trừ khi có quy định ngoại lệ. Ví dụ: Sông Hàn; Núi Bài Thơ; Biển Đông.

4.2.2.2. Địa danh chỉ vùng miền, khu vực gồm từ chỉ hướng kết hợp với từ chỉ hướng khác hoặc với một danh từ chung chỉ vùng miền hoặc một khu vực nhất định: Viết hoa chữ đầu của tất cả các âm tiết tạo thành địa danh.

VÍ DỤ: Tây Bắc; Nam Bộ; Bắc Trung Bộ.

5. Yêu cầu khi viết mã

CHÚ THÍCH Mã địa danh các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, xem Phụ lục C.

5.1. Bộ ký tự viết mã địa danh: sử dụng 22 chữ cái tiếng Việt bao gồm A, B, C, D, E, G, H, I, K, L, M, N, O, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y.

5.2. Độ dài: 3 ký tự.

5.3. Cách viết: Ba chữ cái ở dạng in hoa.

Mã được xây dựng trên cơ sở viết tắt hai chữ cái đầu của các âm tiết đầu và chữ cái cuối cùng của âm tiết cuối, trừ khi có quy định ngoại lệ.

6. Các quy định khác về chính tả tiếng Việt

6.1. Quy tắc đặt dấu thanh

– Khi âm tiết có một nguyên âm, đánh dấu vào nguyên âm đó

VÍ DỤ Đà Nẵng; Hồ Kẻ Gỗ; Sông Thạch Hãn

– Khi âm tiết có từ hai nguyên âm trở lên, đánh dấu ở nguyên âm đầu tiên trong trường hợp cả hai nguyên âm đều không có dấu phụ hoặc ở nguyên âm có dấu phụ, trừ khi có quy định ngoại lệ

VÍ DỤ Buôn Ma Thuột; Quận Phú Nhuận v.v…

– Trường hợp ngoại lệ: ươ thì đánh dấu ở chữ ơ

VÍ DỤ Huyện Đan Phượng; Huyện Mường Khương v.v…

6.2. Quy tắc sử dụng chữ i và y

– Dùng chữ i thay cho y ở cuối âm tiết mở.

VÍ DỤ: Trung Kì

– Trường hợp ngoại lệ: viết y theo tên riêng.

VÍ DỤ Sông Ba Kỳ; Đảo Lý Sơn v.v…

6.3. Dấu gạch ngang

– Chỉ sử dụng dấu gạch ngang trong các địa danh theo các văn bản quy định chính thức.

– Không để khoảng trống trước và sau dấu gạch ngang. Ví dụ Bà Rịa-Vũng Tàu; Thừa Thiên – Huế

6.4. Địa danh của các vùng dân tộc thiểu số Việt Nam

6.4.1. Với địa danh các vùng dân tộc thiểu số Việt Nam, viết theo tiếng Việt trừ khi có quy định ngoại lệ Ngoài bảng chữ cái tiếng Việt 29 chữ, có thể sử dụng thêm ba chữ cái thường gặp J, F, Z và dấu phụ nếu cần.

6.4.2. Viết hoa chữ đầu của các âm tiết tạo nên địa danh, không có dấu gạch ngang.

VÍ DỤ Núi Phăng Xi Păng, Huyện Krông Bông v.v…

6.4.3. Trường hợp địa danh có dấu phụ

– Viết hoa các chữ cái trước và sau dấu phụ.

– Không để khoảng trống trước và sau dấu phụ.

VÍ DỤ Huyện cư M’Gar, Huyện M’Đrắk, Huyện Ea H’Leo.

6.5. Viết chữ số

– Dùng chữ số Ả Rập để ghi số có trong địa danh.

VÍ DỤ Quận 5; Quận 12 v.v…

 

Phụ lục A
(tham khảo)

Địa danh hành chính Việt Nam

TT

Tỉnh/Thành phố

Quận/Huyện

TT

Tỉnh/Thành phố

Quận/Huyện

1. An Giang Huyện An Phú 32. Bắc Kạn Huyện Chợ Đồn
2. An Giang Huyện Châu Phú 33. Bắc Kạn Huyện Chợ Mới
3. An Giang Huyện Châu Thành 34. Bắc Kạn Huyện Na Rì
4. An Giang Huyện Chợ Mới 35. Bắc Kạn Huyện Ngân Sơn
5. An Giang Huyện Phú Tân 36. Bắc Kạn Huyện Pác Nặm
6. An Giang Huyện Tân Châu 37. Bắc Kạn Thị xã Bắc Kạn
7. An Giang Huyện Thoại Sơn 38. Bạc Liêu Huyện Đông Hải
8. An Giang Huyện Tịnh Biên 39. Bạc Liêu Huyện Giá Rai
9. An Giang Huyện Tri Tôn 40. Bạc Liêu Huyện Hồng Dân
10. An Giang Thị xã Châu Đốc 41. Bạc Liêu Huyện Phước Long
11. An Giang TP Long Xuyên 42. Bạc Liêu Huyện Vĩnh Lợi
12. Bà Rịa-Vũng Tàu Huyện Châu Đức 43. Bạc Liêu Thị xã Bạc Liêu
13. Bà Rịa-Vũng Tàu Huyện Côn Đảo 44. Bắc Ninh Huyện Gia Bình
14. Bà Rịa-Vũng Tàu Huyện Đất Đỏ 45. Bắc Ninh Huyện Lương Tài
15. Bà Rịa-Vũng Tàu Huyện Long Điền 46. Bắc Ninh Huyện Quế Võ
16. Bà Rịa-Vũng Tàu Huyện Tân Thành 47. Bắc Ninh Huyện Thuận Thành
17. Bà Rịa-Vũng Tàu Huyện Xuyên Mộc 48. Bắc Ninh Huyện Tiên Du
18. Bà Rịa-Vũng Tàu Thị xã Bà Rịa 49. Bắc Ninh Huyện Từ Sơn
19. Bà Rịa-Vũng Tàu TP Vũng Tàu 50. Bắc Ninh Huyện Yên Phong
20. Bắc Giang Huyện Hiệp Hòa 51. Bắc Ninh Thị xã Bắc Ninh
21. Bắc Giang Huyện Lạng Giang 52. Bến Tre Huyện Ba Tri
22. Bắc Giang Huyện Lục Nam 53. Bến Tre Huyện Bình Đại
23. Bắc Giang Huyện Lục Ngạn 54. Bến Tre Huyện Châu Thành
24. Bắc Giang Huyện Sơn Động 55. Bến Tre Huyện Chợ Lách
25. Bắc Giang Huyện Tân Yên 56. Bến Tre Huyện Giồng Trôm
26. Bắc Giang Huyện Việt Yên 57. Bến Tre Huyện Mỏ Cày
27. Bắc Giang Huyện Yên Dũng 58. Bến Tre Huyện Thạnh Phú
28. Bắc Giang Huyện Yên Thế 59. Bến Tre Thị xã Bến Tre
29. Bắc Giang Thị xã Bắc Giang 60. Bình Định Huyện An Lão
30. Bắc Kạn Huyện Ba Bể 61. Bình Định Huyện An Nhơn
31. Bắc Kạn Huyện Bạch Thông 62. Bình Định Huyện Hoài Ân

 

TT

Tỉnh/Thành phố

Quận/Huyện

TT

Tỉnh/Thành phố

Quận/Huyện

63. Bình Định Huyện Hoài Nhơn 98. Cà Mau Huyện Ngọc Hiển
64. Bình Định Huyện Phù Cát 99. Cà Mau Huyện Phú Tân
65. Bình Định Huyện Phù Mỹ 100. Cà Mau Huyện Thới Bình
66. Bình Định Huyện Tây Sơn 101. Cà Mau Huyện Trần Văn Thời
67. Bình Định Huyện Tuy Phước 102. Cà Mau Huyện U Minh
68. Bình Định Huyện Vân Canh 103. Cà Mau TP Cà Mau
69. Bình Định Huyện Vĩnh Thạnh 104. Cần Thơ Huyện Cờ Đỏ
70. Bình Định TP Quy Nhơn 105. Cần Thơ Huyện Phong Điền
71. Bình Dương Huyện Bến cát 106. Cần Thơ Huyện Thốt Nốt
72. Bình Dương Huyện Dầu Tiếng 107. Cần Thơ Huyện Vĩnh Thạnh
73. Bình Dương Huyện Dĩ An 108. Cần Thơ Quận Bình Thủy
74. Bình Dương Huyện Phú Giáo 109. Cần Thơ Quận Cái Răng
75. Bình Dương Huyện Tân Uyên 110. Cần Thơ Quận Ninh Kiều
76. Bình Dương Huyện Thuận An 111. Cần Thơ Quận Ô Môn
77. Bình Dương Thị xã Thủ Dầu Một 112. Cao Bằng Huyện Bảo Lạc
78. Bình Phước Huyện Bình Long 113. Cao Bằng Huyện Bảo Lâm
79. Bình Phước Huyện Bù Đăng 114. Cao Bằng Huyện Hạ Lang
80. Bình Phước Huyện Bù Đốp 115. Cao Bằng Huyện Hà Quảng
81. Bình Phước Huyện Chơn Thành 116. Cao Bằng Huyện Hòa An
82. Bình Phước Huyện Đồng Phù 117. Cao Bằng Huyện Nguyên Bình
83. Bình Phước Huyện Lộc Ninh 118. Cao Bằng Huyện Phục Hòa
84. Bình Phước Huyện Phước Long 119. Cao Bằng Huyện Quảng Uyên
85. Bình Phước Thị xã Đồng Xoài 120. Cao Bằng Huyện Thạch An
86. Bình Thuận Huyện Bắc Bình 121. Cao Bằng Huyện Thông Nông
87. Bình Thuận Huyện Đức Linh 122. Cao Bằng Huyện Trà Lĩnh
88. Bình Thuận Huyện Hàm Tân 123. Cao Bằng Huyện Trùng Khánh
89. Bình Thuận Huyện Hàm Thuận Bắc 124. Cao Bằng Thị xã Cao Bằng
90. Bình Thuận Huyện Hàm Thuận Nam 125. Đà Nẵng Huyện Hòa Vang
91. Bình Thuận Huyện Phú Quý 126. Đà Nẵng Huyện Hoàng Sa
92. Bình Thuận Huyện Tánh Linh 127. Đà Nẵng Quận Hải Châu
93. Bình Thuận Huyện Tuy Phong 128. Đà Nẵng Quận Liên Chiểu
94. Bình Thuận TP Phan Thiết 129. Đà Nẵng Quận Ngũ Hành Sơn
95. Cà Mau Huyện Cái Nước 130. Đà Nẵng Quận Sơn Trà
96. Cà Mau Huyện Đầm Dơi 131. Đà Nẵng Quận Thanh Khê
97. Cà Mau Huyện Năm Căn 132. Đắk Lắk Huyện Buôn Đôn

 

TT

Tỉnh/Thành phố

Quận/Huyện

TT

Tỉnh/Thành phố

Quận/Huyện

133. Đắk Lắk Huyện cư M’Gar 167. Đồng Nai Huyện Xuân Lộc
134. Đắk Lắk Huyện Ea H’Leo 168. Đồng Nai Thị xã Long Khánh
135. Đắk Lắk Huyện Ea Kar 169. Đồng Nai TP Biên Hòa
136. Đắk Lắk Huyện Ea Súp 170. Đồng Tháp Huyện Cao Lãnh
137. Đắk Lắk Huyện Krông A Na 171. Đồng Tháp Huyện Châu Thành
138. Đắk Lắk Huyện Krông Bông 172. Đồng Tháp Huyện Hồng Ngự
139. Đắk Lắk Huyện Krông Búk 173. Đồng Tháp Huyện Lai Vung
140. Đắk Lắk Huyện Krông Năng 174. Đồng Tháp Huyện Lấp Vò
141. Đắk Lắk Huyện Krông Pắc 175. Đồng Tháp Huyện Tam Nông
142. Đắk Lắk Huyện Lắk 176. Đồng Tháp Huyện Tân Hồng
143. Đắk Lắk Huyện M’Đrắk 177. Đồng Tháp Huyện Thanh Bình
144. Đắk Lắk TP Buôn Ma Thuột 178. Đồng Tháp Huyện Tháp Mười
145. Đắk Nông Huyện Cư Jút 179. Đồng Tháp Thị xã Cao Lãnh
146. Đắk Nông Huyện Đắk Mil 180. Đồng Tháp Thị xã Sa Đéc
147. Đắk Nông Huyện Đắk Nông 181. Gia Lai Huyện Ayun Pa
148. Đắk Nông Huyện Đắk R’Lấp 182. Gia Lai Huyện Chư Păh
149. Đắk Nông Huyện Đắk Song 183. Gia Lai Huyện Chư Prông
150. Đắk Nông Huyện Krông Nô 184. Gia Lai Huyện Chư Sê
151. Điện Biên Phủ Huyện Điện Biên 185. Gia Lai Huyện Đắk Đoa
152. Điện Biên Phủ Huyện Điện Biên Đông 186. Gia Lai Huyện Đắk Pơ
153. Điện Biên Phủ Huyện Mường Lay 187. Gia Lai Huyện Đức Cơ
154. Điện Biên Phủ Huyện Mường Nhé 188. Gia Lai Huyện Ia Grai
155. Điện Biên Phủ Huyện Tủa Chùa 189. Gia Lai Huyện Ia Pa
156. Điện Biên Phủ Huyện Tuần Châu 190. Gia Lai Huyện Kbang
157. Điện Biên Phủ Thị xã Lai Châu 191. Gia Lai Huyện Kông Chro
158. Điện Biên Phủ TP Điện Biên Phủ 192. Gia Lai Huyện Krông Pa
159. Đồng Nai Huyện Cẩm Mỹ 193. Gia Lai Huyện Mang Yang
160. Đồng Nai Huyện Định Quán 194. Gia Lai Thị xã An Khê
161. Đồng Nai Huyện Long Thành 195. Gia Lai TP Pleiku
162. Đồng Nai Huyện Nhơn Trạch 196. Hà Giang Huyện Bắc Mê
163. Đồng Nai Huyện Tân Phú 197. Hà Giang Huyện Bắc Quang
164. Đồng Nai Huyện Thống Nhất 198. Hà Giang Huyện Đồng Văn
165. Đồng Nai Huyện Trảng Bom 199. Hà Giang Huyện Hoàng Su Phì
166. Đồng Nai Huyện Vĩnh Cửu 200. Hà Giang Huyện Mèo Vạc

 

TT

Tỉnh/Thành phố

Quận/Huyện

TT

Tỉnh/Thành phố

Quận/Huyện

201. Hà Giang Huyện Quản Bạ 236. Hà Tây Huyện Thanh Oai
202. Hà Giang Huyện Quảng Bình 237. Hà Tây Huyện Thường Tín
203. Hà Giang Huyện Vị Xuyên 238. Hà Tây Huyện Ứng Hòa
204. Hà Giang Huyện Xí Mần 239. Hà Tây Thị xã Hà Đông
205. Hà Giang Huyện Yên Minh 240. Hà Tây Thị xã Sơn Tây
206. Hà Giang Thị xã Hà Giang 241. Hà Tĩnh Huyện Cẩm Xuyên
207. Hà Nam Huyện Bình Lục 242. Hà Tĩnh Huyện Can Lộc
208. Hà Nam Huyện Duy Tiên 243. Hà Tĩnh Huyện Đức Thọ
209. Hà Nam Huyện Kim Bảng 244. Hà Tĩnh Huyện Hương Khê
210. Hà Nam Huyện Lý Nhân 245. Hà Tĩnh Huyện Hương Sơn
211. Hà Nam Huyện Thanh Liêm 246. Hà Tĩnh Huyện Kỳ Anh
212. Hà Nam Thị xã Phủ Lý 247. Hà Tĩnh Huyện Nghi Xuân
213. Hà Nội Huyện Đông Anh 248. Hà Tĩnh Huyện Thạch Hà
214. Hà Nội Huyện Gia Lâm 249. Hà Tĩnh Huyện Vũ Quang
215. Hà Nội Huyện Sóc Sơn 250. Hà Tĩnh Thị xã Hà Tĩnh
216. Hà Nội Huyện Thanh Trì 251. Hà Tĩnh Thị xã Hồng Lĩnh
217. Hà Nội Huyện Từ Liêm 252. Hải Dương Huyện Bình Giang
218. Hà Nội Quận Ba Đình 253. Hải Dương Huyện Cẩm Giàng
219. Hà Nội Quận Cầu Giấy 254. Hải Dương Huyện Chí Linh
220. Hà Nội Quận Đống Đa 255. Hải Dương Huyện Gia Lộc
221. Hà Nội Quận Hai Bà Trưng 256. Hải Dương Huyện Kim Thành
222. Hà Nội Quận Hoàn Kiếm 257. Hải Dương Huyện Kinh Môn
223. Hà Nội Quận Hoàng Mai 258. Hải Dương Huyện Nam Sách
224. Hà Nội Quận Long Biên 259. Hải Dương Huyện Ninh Giang
225. Hà Nội Quận Tây Hồ 260. Hải Dương Huyện Thanh Hà
226. Hà Nội Quận Thanh Xuân 261. Hải Dương Huyện Thanh Miện
227. Hà Tây Huyện Ba Vì 262. Hải Dương Huyện Tứ Kỳ
228. Hà Tây Huyện Chương Mỹ 263. Hải Dương TP Hải Dương
229. Hà Tây Huyện Đan Phượng 264. Hải Phòng Huyện An Dương
230. Hà Tây Huyện Hoài Đức 265. Hải Phòng Huyện An Lão
231. Hà Tây Huyện Mỹ Đức 266. Hải Phòng Huyện Bạch Long Vĩ
232. Hà Tây Huyện Phú Xuyên 267. Hải Phòng Huyện Cát Hải
233. Hà Tây Huyện Phúc Thọ 268. Hải Phòng Huyện Kiến Thụy
234. Hà Tây Huyện Quốc Oai 269. Hải Phòng Huyện Thủy Nguyên
235. Hà Tây Huyện Thạch Thất 270. Hải Phòng Huyện Tiên Lãng

 

TT

Tỉnh/Thành phố

Quận/Huyện

TT

Tỉnh/Thành phố

Quận/Huyện

271. Hải Phòng Huyện Vĩnh Bảo 306. Khánh Hòa Huyện Khánh Sơn
272. Hải Phòng Quận Hải An 307. Khánh Hòa Huyện Khánh Vĩnh
273. Hải Phòng Quận Hồng Bàng 308. Khánh Hòa Huyện Ninh Hòa
274. Hải Phòng Quận Kiến An 309. Khánh Hòa Huyện Trường Sa
275. Hải Phòng Quận Lê Chân 310. Khánh Hòa Huyện Vạn Ninh
276. Hải Phòng Quận Ngô Quyền 311. Khánh Hòa Thị xã Cam Ranh
277. Hải Phòng Thị xã Đồ Sơn 312. Khánh Hòa TP Nha Trang
278. Hậu Giang Huyện Châu Thành 313. Kiên Giang Huyện An Biên
279. Hậu Giang Huyện Châu Thành A 314. Kiên Giang Huyện An Minh
280. Hậu Giang Huyện Long Mỹ 315. Kiên Giang Huyện Châu Thành
281. Hậu Giang Huyện Phụng Hiệp 316. Kiên Giang Huyện Giồng Giềng
282. Hậu Giang Huyện Vị Thủy 317. Kiên Giang Huyện Gò Quao
283. Hậu Giang Thị xã Vị Thanh 318. Kiên Giang Huyện Hòn Đất
284. Hòa Bình Huyện Cao Phong 319. Kiên Giang Huyện Kiên Hải
285. Hòa Bình Huyện Đà Bắc 320. Kiên Giang Huyện Kiên Lương
286. Hòa Bình Huyện Kim Bôi 321. Kiên Giang Huyện Phú Quốc
287. Hòa Bình Huyện Kỳ Sơn 322. Kiên Giang Huyện Tân Hiệp
288. Hòa Bình Huyện Lạc Sơn 323. Kiên Giang Huyện Vĩnh Thuận
289. Hòa Bình Huyện Lạc Thủy 324. Kiên Giang Thị xã Hà Tiên
290. Hòa Bình Huyện Lương Sơn 325. Kiên Giang Thị xã Rạch Giá
291. Hòa Bình Huyện Mai Châu 326. Kon Tum Huyện Đắk Glei
292. Hòa Bình Huyện Tân Lạc 327. Kon Tum Huyện Đắk Hà
293. Hòa Bình Huyện Yên Thủy 328. Kon Tum Huyện Đắk Tô
294. Hòa Bình TP Hòa Bình 329. Kon Tum Huyện Kon Plông
295. Hưng Yên Huyện Ân Thi 330. Kon Tum Huyện Kon Rẫy
296. Hưng Yên Huyện Khoái Châu 331. Kon Tum Huyện Ngọc Hồi
297. Hưng Yên Huyện Kim Động 332. Kon Tum Huyện Sa Thầy
298. Hưng Yên Huyện Mỹ Hào 333. Kon Tum Thị xã Kon Tum
299. Hưng Yên Huyện Phù Cừ 334. Lai Châu Huyện Mường Tè
300. Hưng Yên Huyện Tiên Lữ 335. Lai Châu Huyện Phong Thổ
301. Hưng Yên Huyện Văn Giang 336. Lai Châu Huyện Sìn Hồ
302. Hưng Yên Huyện Văn Lâm 337. Lai Châu Huyện Tam Đường
303. Hưng Yên Huyện Yên Mỹ 338. Lai Châu Huyện Than Uyên
304. Hưng Yên Thị xã Hưng Yên 339. Lâm Đồng Huyện Bảo Lâm
305. Khánh Hòa Huyện Diên Khánh 340. Lâm Đồng Huyện Cát Tiên

 

TT

Tỉnh/Thành phố

Quận/Huyện

TT

Tỉnh/Thành phố

Quận/Huyện

341. Lâm Đồng Huyện Đạ Huoai 376. Long An Huyện Mộc Hóa
342. Lâm Đồng Huyện Đạ Tẻh 377. Long An Huyện Tân Hưng
343. Lâm Đồng Huyện Di Linh 378. Long An Huyện Tân Thạnh
344. Lâm Đồng Huyện Đơn Dương 379. Long An Huyện Tân Trụ
345. Lâm Đồng Huyện Đức Trọng 380. Long An Huyện Thạnh Hóa
346. Lâm Đồng Huyện Lạc Dương 381. Long An Huyện Thủ Thừa
347. Lâm Đồng Huyện Lâm Hà 382. Long An Huyện Vĩnh Hưng
348. Lâm Đồng Thị xã Bảo Lộc 383. Long An Thị xã Tân An
349. Lâm Đồng TP Đà Lạt 384. Nam Định Huyện Giao Thủy
350. Lạng Sơn Huyện Bắc Sơn 385. Nam Định Huyện Hải Hậu
351. Lạng Sơn Huyện Bình Gia 386. Nam Định Huyện Mỹ Lộc
352. Lạng Sơn Huyện Cao Lộc 387. Nam Định Huyện Nam Trực
353. Lạng Sơn Huyện Chi Lăng 388. Nam Định Huyện Nghĩa Hưng
354. Lạng Sơn Huyện Đình Lập 389. Nam Định Huyện Trực Ninh
355. Lạng Sơn Huyện Hữu Lũng 390. Nam Định Huyện Vụ Bản
356. Lạng Sơn Huyện Lộc Bình 391. Nam Định Huyện Xuân Trường
357. Lạng Sơn Huyện Tràng Định 392. Nam Định Huyện ý Yên
358. Lạng Sơn Huyện Văn Lãng 393. Nam Định TP Nam Định
359. Lạng Sơn Huyện Văn Quan 394. Nghệ An Huyện Anh Sơn
360. Lạng Sơn TP Lạng Sơn 395. Nghệ An Huyện Con Cuông
361. Lào Cai Huyện Bắc Hà 396. Nghệ An Huyện Diễn Châu
362. Lào Cai Huyện Bảo Thắng 397. Nghệ An Huyện Đô Lương
363. Lào Cai Huyện Bảo Yên 398. Nghệ An Huyện Hưng Nguyên
364. Lào Cai Huyện Bát Xát 399. Nghệ An Huyện Kỳ Sơn
365. Lào Cai Huyện Mường Khương 400. Nghệ An Huyện Nam Đàn
366. Lào Cai Huyện Sa Pa 401. Nghệ An Huyện Nghi Lộc
367. Lào Cai Huyện Si Ma Cai 402. Nghệ An Huyện Nghĩa Đàn
368. Lào Cai Huyện Văn Bàn 403. Nghệ An Huyện Quế Phong
369. Lào Cai Thị xã Lào Cai 404. Nghệ An Huyện Quỳ Châu
370. Long An Huyện Bến Lức 405. Nghệ An Huyện Quỳ Hợp
371. Long An Huyện Cần Đước 406. Nghệ An Huyện Quỳnh Lưu
372. Long An Huyện Cần Giuộc 407. Nghệ An Huyện Tân Kỳ
373. Long An Huyện Châu Thành 408. Nghệ An Huyện Thanh Chương
374. Long An Huyện Đức Hòa 409. Nghệ An Huyện Tương Dương
375. Long An Huyện Đức Huệ 410. Nghệ An Huyện Yên Thanh

 

TT

Tỉnh/Thành phố

Quận/Huyện

TT

Tỉnh/Thành phố

Quận/Huyện

411. Nghệ An Thị xã Cửa Lò 446. Quảng Bình Huyện Bố Trạch
412. Nghệ An TP Vinh 447. Quảng Bình Huyện Minh Hóa
413. Ninh Bình Huyện Gia Viễn 448. Quảng Bình Huyện Quảng Ninh
414. Ninh Bình Huyện Hoa L- 449. Quảng Bình Huyện Quảng Trạch
415. Ninh Bình Huyện Kim Sơn 450. Quảng Bình Huyện Tuyên Hóa
416. Ninh Bình Huyện Nho Quan 451. Quảng Bình Thị xã Đồng Hới
417. Ninh Bình Huyện Yên Khánh 452. Quảng Nam Huyện Bắc Trà My
418. Ninh Bình Huyện Yên Mô 453. Quảng Nam Huyện Đại Lộc
419. Ninh Bình Thị xã Ninh Bình 454. Quảng Nam Huyện Điện Bàn
420. Ninh Bình Thị xã Tam Điệp 455. Quảng Nam Huyện Đông Giang
421. Ninh Thuận Huyện Bác ái 456. Quảng Nam Huyện Duy Xuyên
422. Ninh Thuận Huyện Ninh Hải 457. Quảng Nam Huyện Hiệp Đức
423. Ninh Thuận Huyện Ninh Phước 458. Quảng Nam Huyện Nam Giang
424. Ninh Thuận Huyện Ninh Sơn 459. Quảng Nam Huyện Nam Trà My
425. Ninh Thuận Thị xã Phan Rang -Tháp Chàm 460. Quảng Nam Huyện Núi Thành
426. Phú Thọ Huyện Cẩm Khê 461. Quảng Nam Huyện Phước Sơn
427. Phú Thọ Huyện Đoan Hùng 462. Quảng Nam Huyện Quế Sơn
428. Phú Thọ Huyện Hạ Hòa 463. Quảng Nam Huyện Tây Giang
429. Phú Thọ Huyện Lâm Thao 464. Quảng Nam Huyện Thăng Bình
430. Phú Thọ Huyện Phù Ninh 465. Quảng Nam Huyện Tiên Phước
431. Phú Thọ Huyện Tam Nông 466. Quảng Nam Thị xã Hội An
432. Phú Thọ Huyện Thanh Ba 467. Quảng Nam Thị xã Tam Kỳ
433. Phú Thọ Huyện Thanh Sơn 468. Quảng Ngãi Huyện Ba Tơ
434. Phú Thọ Huyện Thanh Thủy 469. Quảng Ngãi Huyện Bình Sơn
435. Phú Thọ Huyện Yên Lập 470. Quảng Ngãi Huyện Đức Phổ
436. Phú Thọ Thị xã Phú Thọ 471. Quảng Ngãi Huyện Lý Sơn
437. Phú Thọ TP Việt Trì 472. Quảng Ngãi Huyện Minh Long
438. Phú Yên Huyện Đồng Xuân 473. Quảng Ngãi Huyện Mộ Đức
439. Phú Yên Huyện Phú Hòa 474. Quảng Ngãi Huyện Nghĩa Hành
440. Phú Yên Huyện Sơn Hòa 475. Quảng Ngãi Huyện Sơn Hà
441. Phú Yên Huyện Sông Cầu 476. Quảng Ngãi Huyện Sơn Tây
442. Phú Yên Huyện Sông Hinh 477. Quảng Ngãi Huyện Sơn Tịnh
443. Phú Yên Huyện Tuy An 478. Quảng Ngãi Huyện Tây Trà
444. Phú Yên Huyện Tuy Hòa 479. Quảng Ngãi Huyện Trà Bồng
445. Phú Yên Thị xã Tuy Hòa 480. Quảng Ngãi Huyện tư Nghĩa

 

TT

Tỉnh/Thành phố

Quận/Huyện

TT

Tỉnh/Thành phố

Quận/Huyện

481. Quảng Ngãi Thị xã Quảng Ngãi 515. Sơn La Huyện Bắc Yên
482. Quảng Ninh Huyện Ba Chẽ 516. Sơn La Huyện Mai Sơn
483. Quảng Ninh Huyện Bình Liêu 517. Sơn La Huyện Mộc Châu
484. Quảng Ninh Huyện Cô Tô 518. Sơn La Huyện Mường La
485. Quảng Ninh Huyện Đầm Hà 519. Sơn La Huyện Phù Yên
486. Quảng Ninh Huyện Đông Triều 520. Sơn La Huyện Quỳnh Nhai
487. Quảng Ninh Huyện Hải Hà 521. Sơn La Huyện Sông Mã
488. Quảng Ninh Huyện Hoành Bồ 522. Sơn La Huyện Sốp Cộp
489. Quảng Ninh Huyện Tiên Yên 523. Sơn La Huyện Thuận Châu
490. Quảng Ninh Huyện Vân Đồn 524. Sơn La Huyện Yên Châu
491. Quảng Ninh Huyện Yên Hưng 525. Sơn La Thị xã Sơn La
492. Quảng Ninh Thị xã Cẩm Phả 526. Tây Ninh Huyện Bến Cầu
493. Quảng Ninh Thị xã Móng Cái 527. Tây Ninh Huyện Châu Thành
494. Quảng Ninh Thị xã Uông Bí 528. Tây Ninh Huyện Dương Minh Châu
495. Quảng Ninh TP Hạ Long 529. Tây Ninh Huyện Gò Dầu
496. Quảng Trị Huyện Cam Lộ 530. Tây Ninh Huyện Hòa Thành
497. Quảng Trị Huyện Đắk Krông 531. Tây Ninh Huyện Tân Biên
498. Quảng Trị Huyện Gio Linh 532. Tây Ninh Huyện Tân Châu
499. Quảng Trị Huyện Hải Lăng 533. Tây Ninh Huyện Trảng Bàng
500. Quảng Trị Huyện Hướng Hóa 534. Tây Ninh Thị xã Tây Ninh
501. Quảng Trị Huyện Lệ Thủy 535. Thái Bình Huyện Đông Hưng
502. Quảng Trị Huyện Triệu Phong 536. Thái Bình Huyện Hưng Hà
503. Quảng Trị Huyện Vĩnh Linh 537. Thái Bình Huyện Kiến Xương
504. Quảng Trị Thị xã Đông Hà 538. Thái Bình Huyện Quỳnh Phụ
505. Quảng Trị Thị xã Quảng Trị 539. Thái Bình Huyện Thái Thụy
506. Sóc Trăng Huyện Cù Lao Dung 540. Thái Bình Huyện Tiền Hải
507. Sóc Trăng Huyện Kế Sách 541. Thái Bình Huyện Vũ Thư
508. Sóc Trăng Huyện Long Phú 542. Thái Bình TP Thái Bình
509. Sóc Trăng Huyện Mỹ Tú 543. Thái Nguyên Huyện Đại Từ
510. Sóc Trăng Huyện Mỹ Xuyên 544. Thái Nguyên Huyện Định Hóa
511. Sóc Trăng Huyện Ngã Năm 545. Thái Nguyên Huyện Đồng Hỷ
512. Sóc Trăng Huyện Thạnh Trị 546. Thái Nguyên Huyện Phổ Yên
513. Sóc Trăng Huyện Vĩnh Châu 547. Thái Nguyên Huyện Phú Bình
514. Sóc Trăng Thị xã Sóc Trăng 548. Thái Nguyên Huyện Phú Lương

 

TT

Tỉnh/Thành phố

Quận/Huyện

TT

Tỉnh/Thành phố

Quận/Huyện

549. Thái Nguyên Huyện Võ Nhai 584. Thừa Thiên – Huế Huyện Phú Lộc
550. Thái Nguyên Thị xã Sông Công 585. Thừa Thiên – Huế Huyện Phú Vang
551. Thái Nguyên TP Thái Nguyên 586. Thừa Thiên – Huế Huyện Quảng Điền
552. Thanh Hóa Huyện Bá Thước 587. Thừa Thiên – Huế TP Huế
553. Thanh Hóa Huyện Cẩm Thủy 588. Tiền Giang Huyện Cái Bè
554. Thanh Hóa Huyện Đông Sơn 589. Tiền Giang Huyện Cai Lậy
555. Thanh Hóa Huyện Hà Trung 590. Tiền Giang Huyện Châu Thành
556. Thanh Hóa Huyện Hậu Lộc 591. Tiền Giang Huyện Chợ Gạo
557. Thanh Hóa Huyện Hoằng Hóa 592. Tiền Giang Huyện Gò Công Đông
558. Thanh Hóa Huyện Lang Chánh 593. Tiền Giang Huyện Gò Công Tây
559. Thanh Hóa Huyện Mường Lát 594. Tiền Giang Huyện Tân Phước
560. Thanh Hóa Huyện Nga Sơn 595. Tiền Giang Thị xã Gò Công
561. Thanh Hóa Huyện Ngọc Lặc 596. Tiền Giang TP Mỹ Tho
562. Thanh Hóa Huyện Như Thanh 597. TP Hồ Chí Minh Huyện Bình Chánh
563. Thanh Hóa Huyện Như Xuân 598. TP Hồ Chí Minh Huyện Cần Giờ
564. Thanh Hóa Huyện Nông Cống 599. TP Hồ Chí Minh Huyện Củ Chi
565. Thanh Hóa Huyện Quan Hóa 600. TP Hồ Chí Minh Huyện Hóc Môn
566. Thanh Hóa Huyện Quan Sơn 601. TP Hồ Chí Minh Huyện Nhà Bè
567. Thanh Hóa Huyện Quảng Xương 602. TP Hồ Chí Minh Quận 1
568. Thanh Hóa Huyện Thạch Thành 603. TP Hồ Chí Minh Quận 10
569. Thanh Hóa Huyện Thiệu Hóa 604. TP Hồ Chí Minh Quận 11
570. Thanh Hóa Huyện Thọ Xuân 605. TP Hồ Chí Minh Quận 12
571. Thanh Hóa Huyện Thường Xuân 606. TP Hồ Chí Minh Quận 2
572. Thanh Hóa Huyện Tĩnh Gia 607. TP Hồ Chí Minh Quận 3
573. Thanh Hóa Huyện Triệu Sơn 608. TP Hồ Chí Minh Quận 4
574. Thanh Hóa Huyện Vĩnh Lộc 609. TP Hồ Chí Minh Quận 5
575. Thanh Hóa Huyện Yên Định 610. TP Hồ Chí Minh Quận 6
576. Thanh Hóa Thị xã Bỉm Sơn 611. TP Hồ Chí Minh Quận 7
577. Thanh Hóa Thị xã Sầm Sơn 612. TP Hồ Chí Minh Quận 8
578. Thanh Hóa TP Thanh Hóa 613. TP Hồ Chí Minh Quận 9
579. Thừa Thiên – Huế Huyện A Lưới 614. TP Hồ Chí Minh Quận Bình Tân
580. Thừa Thiên – Huế Huyện Hương Thủy 615. TP Hồ Chí Minh Quận Bình Thạnh
581. Thừa Thiên – Huế Huyện Hương Trà 616. TP Hồ Chí Minh Quận Gò Vấp
582. Thừa Thiên – Huế Huyện Nam Đông 617. TP Hồ Chí Minh Quận Phú Nhuận
583. Thừa Thiên – Huế Huyện Phong Điền 618. TP Hồ Chí Minh Quận Tân Bình

 

TT

Tỉnh/Thành phố

Quận/Huyện

TT

Tỉnh/Thành phố

Quận/Huyện

619. TP Hồ Chí Minh Quận Tân Phú 654. Yên Bái Huyện Trấn Yên
620. TP Hồ Chí Minh Quận Thủ Đức 655. Yên Bái Huyện Văn Chấn
621. Trà Vinh Huyện Càng Long 656. Yên Bái Huyện Văn Yên
622. Trà Vinh Huyện Cầu Kè 657. Yên Bái Huyện Yên Bình
623. Trà Vinh Huyện Cầu Ngang 658. Yên Bái Thị xã Nghĩa Lộ
624. Trà Vinh Huyện Châu Thành 659. Yên Bái TP Yên Bái
625. Trà Vinh Huyện Duyên Hải      
626. Trà Vinh Huyện Tiểu Cần      
627. Trà Vinh Huyện Trà Cú      
628. Trà Vinh Thị xã Trà Vinh      
629. Tuyên Quang Huyện Chiêm Hóa      
630. Tuyên Quang Huyện Hàm Yên      
631. Tuyên Quang Huyện Na Hang      
632. Tuyên Quang Huyện Sơn Dương      
633. Tuyên Quang Huyện Yên Sơn      
634. Tuyên Quang Thị xã Tuyên Quang      
635. Vĩnh Long Huyện Vũng Liêm      
636. Vĩnh Long Huyện Bình Minh      
637. Vĩnh Long Huyện Long Hồ      
638. Vĩnh Long Huyện Mang Thít      
639. Vĩnh Long Huyện Tam Bình      
640. Vĩnh Long Huyện Trà Ôn      
641. Vĩnh Long Thị xã Vĩnh Long      
642. Vĩnh Phúc Huyện Bình Xuyên      
643. Vĩnh Phúc Huyện Lập Thạch      
644. Vĩnh Phúc Huyện Mê Linh      
645. Vĩnh Phúc Huyện Tam Đảo      
646. Vĩnh Phúc Huyện Tam Dương      
647. Vĩnh Phúc Huyện Vĩnh Tường      
648. Vĩnh Phúc Huyện Yên Lạc      
649. Vĩnh Phúc Thị xã Phúc Yên      
650. Vĩnh Phúc Thị xã Vĩnh Yên      
651. Yên Bái Huyện Lục Yên      
652. Yên Bái Huyện Mù Căng Chải      
653. Yên Bái Huyện Trạm Tấu      

 

Phụ lục B
(tham khảo)

Địa danh phi hành chính Việt Nam

Bắc Trung Bộ Đảo Sơn Trà
Bán đảo An Khê Đảo Thổ Chu
Bán đảo Phương Mai Đảo Thanh Lam
Bán đảo Sơn Trà Đảo Tổ Yến
Biển Đông Đảo Tuần Châu
Biển Hồ Tơ Nưng Đảo Trà Bản
Côn Đảo Đảo Vĩnh Thực
Duyên hải Nam Trung Bộ Đông Bắc
Đảo Bạch Long Vĩ Đông Nam Bộ
Đảo Cái Bầu Đồng bằng sông Cửu Long
Đảo Cái Chiên Đồng bằng sông Hồng
Đảo Cảnh Cước Hồ Ayun Hạ
Đảo Cát Bà Hồ Ba Bể
Đảo Cát Hải Hồ Cá Trí Nguyên
Đảo Cô Tô Hồ Cấm Sơn
Đảo Cồn Cỏ Hồ Dầu Tiếng
Đảo Cù Lao Chàm Hồ Đa Nhim
Đảo Cù Lao Xanh Hồ Đại Lải
Đảo Hoàng Sa Hồ Hòa Bình
Đảo Hòn Cau Hồ Kẻ Gỗ
Đảo Hòn La Hồ Lắk
Đảo Hòn Hải Hồ Núi Cốc
Đảo Hòn Khoai Hồ Pa Khoang
Đảo Hòn Mê Hồ Phú Ninh
Đảo Hòn Ông Hồ Quan Sơn
Đảo Hòn Rái Hồ Sông Đà
Đảo Hòn Tre Hồ Tây
Đảo Khỉ Hồ Thác Bà
Đảo Lý Sơn Hồ Than Thở
Đảo Nam Du Hồ Thang Hen
Đảo Phú Quốc Hồ Trị An
Đảo Phú Quý Hồ Trúc Bạch
Hồ Xuân Hương Núi Tam Điệp
Núi A Tuất Núi Tản Viên
Núi Bà Đen Núi Tô Thị
Núi Bà Nà Núi Tà Phình
Núi Bài Thơ Núi Ta Đưng
Núi Bạch Mã Núi Thắm
Núi Ba Vì Núi Thiên Cầm
Núi Bi Đúp Núi Thiên ấn
Núi Brai An Núi Trường Sơn
Núi Cấm Núi Vọng Phu
Núi Chí Linh Núi Voi
Núi Chư Hơ Rông Núi Yên Tử
Núi Chư Yang Sin Quần đảo An Thới
Núi Đại An Quần đảo Côn Lôn
Núi Đọ Quần đảo Nam Du
Núi Gia Rích Quần đảo Hoàng Sa
Núi Hồng Lĩnh Quần đảo Thổ Chu
Núi Hoàng Liên Sơn Quần đảo Trường Sa
Núi Hoành Sơn Quần đảo Vân Đồn
Núi Kiều Liêu Ti Sông An Lão
Núi Kỳ Sơn Sông Ba Chẽ
Núi Lang Biang Sông Bạch Đằng
Núi Lang Cung Sông Bến Hải
Núi Linh Sơn Sông Bung
Núi Mẫu Sơn Sông Cả
Núi Ngọc Linh Sông Cái
Núi Ngọc Mỹ Nhân Sông Cầu
Núi Ngự Bình Sông Chảy
Núi Non Nước Sông Chu
Núi Nứa Sông Cổ Chiên
Núi Phan Si Păng Sông Công
Núi Phật Tích Sông Cửu Long
Núi Phia Uăc Sông Đà
Núi Phượng Hoàng Sống Đá Bàn
Núi Pu Lai Leng Sông Đáy
Núi Pu Luông Sông Đà Rằng
Núi Pu Phạc Me Sông Đa Đưng
Núi Pu Sam Sao Sông Đa Nhim
Núi Pu Tha Ca Sông Đồng Nai
Núi Rào Cỏ Sông Đuống
Núi Sam Sông Gâm
Núi Saphin Sông Gianh
Núi Sóc Sơn Sông Hàm Luông
Sông Hàn Vịnh Quy Nhơn
Sông Hậu Vịnh Rạch Giá
Sông Hậu Giang Vịnh Thái Lan
Sông Hồng Vịnh Văn Phong
Sông Hiếu Vịnh Xuân Đài
Sông Hinh  
Sông Hương  
Sông Kinh Thày  
Sông Kỳ Cùng  
Sông La Ngà  
Sông Lam  
Sông Lô  
Sông Lục Nam  
Sông Lục Ngạn  
Sông Mã  
Sông Nậm Rốn  
Sông Ninh Cơ  
Sông Nhật Lệ  
Sông Pô Cô  
Sông Quảng Trị  
Sông Quao  
Sông Sài Gòn  
Sông Soài Rạp  
Sông Sê San  
Sông Srêpock  
Sông Thạch Hãn  
Sông Thái Bình  
Sông Thao  
Sông Thu Bồn  
Sông Thương  
Sông Tiền Giang  
Sông Trà Khúc  
Sông Trẹm  
Sông Vàm Cỏ  
Sông Vàm Cỏ Đông  
Sông Vàm Cỏ Tây  
Sông Vệ  
Tây Bắc  
Tây Nguyên  
Vịnh Bái Tử Long  
Vịnh Cam Ranh  
Vịnh Đà Nẵng  
Vịnh Hạ Long  

 

Phụ lục C
(tham khảo)

Mã tỉnh/thành phố Việt Nam

Tên Mã 3 ký tự
An Giang AGG
Bà Rịa-Vũng Tàu BTU
Bạc Liêu BLU
Bắc Kạn BKN
Bắc Giang BGG
Bắc Ninh BNH
Bến Tre BTE
Bình Dương BDG
Bình Định BDH
Bình Phước BPC
Bình Thuận BTN
Cà Mau CMU
Cao Bằng CBG
Cần Thơ CTO
Đà Nẵng DNG
Đắk Lắk DLK
Đắk Nông DNN
Điện Biên DBN
Đồng Nai DNI
Đồng Tháp DTP
Gia Lai GLI
Hà Giang HGG
Hà Nam HNM
Hà Nội HNI
Hà Tây HTY
Hà Tĩnh HTH
Hải Dương HDG
Hải Phòng HPG
Hậu Giang HGI
Hòa Bình HBH
Hưng Yên HYN
TP Hồ Chí Minh HCM
Khánh Hòa KHA
Kiên Giang KGG
Kon Tum KTM
Lai Châu LCU
Lâm Đồng LDN
Lạng Sơn LSN
Lào Cai LCI
Long An LAN
Nam Định NDH
Nghệ An NAN
Ninh Bình NBH
Ninh Thuận NTN
Phú Yên PYN
Phú Thọ PTO
Quảng Bình QBH
Quảng Nam QNM
Quảng Ngãi QNI
Quảng Ninh QNH
Quảng Trị QTI
Sóc Trăng STG
Sơn La SLA
Tây Ninh TNH
Thái Bình TBH
Thái Nguyên TNN
Thanh Hóa THA
Thừa Thiên – Huế THE
Tiền Giang TGG
Trà Vinh TVH
Tuyên Quang TQG
Vĩnh Long VLG
Vĩnh Phúc VPC
Yên Bái YBI

 

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7587:2007 VỀ THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU – TÊN VÀ MÃ ĐỊA DANH VIỆT NAM DÙNG TRONG LƯU TRỮ VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Số, ký hiệu văn bản TCVN7587:2007 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Lĩnh vực khác
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản