TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013) VỀ QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ – PHẦN 0-1: YÊU CẦU CHUNG – SỢI DÂY ĐỒNG TRÒN TRÁNG MEN
TCVN 7675-0-1:2017
IEC 60317-0-1:2013
QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ – PHẦN 0-1: YÊU CẦU CHUNG – SỢI DÂY ĐỒNG TRÒN TRÁNG MEN
Specifications for particular types of winding wires – Part 0-1: General requirements – Enamelled round copper wire
Mục lục
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ, định nghĩa, lưu ý chung và kiểm tra ngoại quan
4 Kích thước
5 Điện trở
6 Độ dãn dài
7 Độ đàn hồi
8 Độ mềm dẻo và độ bám dính
9 Sốc nhiệt
10 Mềm dính
11 Khả năng chịu mài mòn
12 Khả năng chịu dung môi
13 Điện áp đánh thủng
14 Tính liên tục của cách điện
15 Chỉ số nhiệt độ
16 Khả năng chịu chất làm lạnh
17 Khả năng hàn
18 Kết dính bằng gia nhiệt hoặc kết dính bằng dung môi
19 Hệ số tổn thất điện môi
20 Khả năng chịu dầu máy biến áp
21 Tổn hao khối lượng
23 Thử nghiệm lỗ châm kim
30 Bao gói
Phụ lục A (tham khảo), Kích thước dùng cho ruột dẫn có đường kính danh nghĩa trung gian (R40)
Phụ lục B (tham khảo), Phương pháp tính điện trở dài
Phụ lục C (tham khảo), Điện trở
Thư mục tài liệu tham khảo
Lời nói đầu
TCVN 7675-0-1:2017 thay thế TCVN 7675-0-1:2007;
TCVN 7675-0-1:2017 hoàn toàn tương đương với IEC 60317-0-1:2013;
TCVN 7675-0-1:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC/E4 Dây và cáp điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn IEC 60317 gồm 71 tiêu chuẩn, có số hiệu từ IEC 60317-0-1 đến IEC 60317-0-9 và từ IEC 60317-1 đến IEC 60317-62, đề cập đến dây đồng tròn, chữ nhật, dây nhôm tròn, chữ nhật, cách điện theo các cấp chịu nhiệt khác nhau.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 7675 (IEC 60317) đã có 35 tiêu chuẩn quốc gia, gồm các phần sau:
1) TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 0-1: Yêu cầu chung – Sợi dây đồng tròn tráng men
2) TCVN 7675-0-2:2011 (IEC 60317-0-2:2005), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 0-2: Yêu cầu chung – Sợi dây đồng chữ nhật có tráng men
3) TCVN 7675-0-3:2008 (IEC 60317-0-3:2008), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 0-3: Yêu cầu chung – Sợi dây nhôm tròn có tráng men
4) TCVN 7675-1:2007 (IEC 60317-1:1997), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 1: Sợi dây đồng tròn tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 105
5) TCVN 7675-2:2007 (IEC 60317-2:2000), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 2: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 130, có lớp liên kết
6) TCVN 7675-3:2007 (IEC 60317-3:2004), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 3: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester, cấp chịu nhiệt 155
7) TCVN 7675-4:2007 (IEC 60317-4:2000), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 4: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 130
8) TCVN 7675-8:2007 (IEC 60317-8:1997), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 8: Sợi dây đồng tròn tráng men polyesterimide, cấp chịu nhiệt 180
9) TCVN 7675-12:2007 (IEC 60317-12:1990, amendment 1:1997, amendment 2:2005), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 12: Sợi dây đồng tròn tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 120
10) TCVN 7675-13:2017 (IEC 60317-13:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 13: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester hoặc polyesterimide phủ polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 200
11) TCVN 7675-15:2015 (IEC 60317-15:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 15: Sợi dây nhôm tròn tráng men polyesterimide, cấp chịu nhiệt 180
12) TCVN 7675-16:2011 (IEC 60317-16:1990, amendment 1:1997, amendment 2:2009), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyester, cấp chịu nhiệt 155
13) TCVN 7675-17:2011 (IEC 60317-17:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 17: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 105
14) TCVN 7675-18:2011 (IEC 60317-18:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 18: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 120
15) TCVN 7675-20:2015 (IEC 60317-20:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 20: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 155
16) TCVN 7675-21:2017 (IEC 60317-21:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 21: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane phủ polyamide, có thể hàn, cấp chịu nhiệt 155
17) TCVN 7675-22:2017 (IEC 60317-22:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 22: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester hoặc polyesterimide phủ polyamide, cấp chịu nhiệt 180
18) TCVN 7675-23:2015 (IEC 60317-23:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 23: Sợi dây đồng tròn tráng men polyesterimide có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 180
19) TCVN 7675-26:2015 (IEC 60317-26:1990, amendment 1:1997, amendment 2:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 26: Sợi dây đồng tròn tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 200
20) TCVN 7675-27:2008 (IEC 60317-27:1998, amendment 1:1999), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 27: Sợi dây đồng hình chữ nhật có bọc giấy
21) TCVN 7675-28:2011 (IEC 60317-28:1990, amendment 1:1997, amendment 2:2007), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 28: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyesterimide, cấp chịu nhiệt 180
22) TCVN 7675-29:2011 (IEC 60317-29:1990, amendment 1:1997, amendment 2:2007), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 29: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyeste hoặc polyesterimide có phủ polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 200
23) TCVN 7675-35:2017 (IEC 60317-35:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 35: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane có thể hàn, có lớp kết dính, cấp chịu nhiệt 155
24) TCVN 7675-36:2017 (IEC 60317-36:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 36: Sợi dây đồng tròn tráng men polyesterimide có thể hàn, có lớp kết dính, cấp chịu nhiệt 180
25) TCVN 7675-37:2017 (IEC 60317-37:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 37: Sợi dây đồng tròn tráng men polyesterimide có lớp kết dính, cấp chịu nhiệt 180
26) TCVN 7675-38:2017 (IEC 60317-38:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 38: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester hoặc polyesterimide phủ polyamide-imide có lớp kết dính, cấp chịu nhiệt 200
27) TCVN 7675-42:2015 (IEC 60317-42:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 42: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester-amide-imide, cấp chịu nhiệt 200
28) TCVN 7675-46:2015 (IEC 60317-46:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 46: Sợi dây đồng tròn tráng men polyimide thơm, cấp chịu nhiệt 240
29) TCVN 7675-47:2015 (IEC 60317-47:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 47: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyimide thơm, cấp chịu nhiệt 240
30) TCVN 7675-51:2015 (IEC 60317-51:2014), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 51: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 180
31) TCVN 7675-52:2017 (IEC 60317-52:2014), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 52: Sợi dây đồng tròn bọc dải băng polyimide thơm (aramid), chỉ số nhiệt độ 220
32) TCVN 7675-55:2017 (IEC 60317-55:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 55: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane phủ polyamide có thể hàn, cấp chịu nhiệt 180
33) TCVN 7675-57:2015 (IEC 60317-57:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 57: Sợi dây đồng tròn tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 220
34) TCVN 7675-58:2015 (IEC 60317-58:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 58: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 220
35) TCVN 7675-59:2017 (IEC 60317-59:2015), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 59: Sợi dây đồng tròn tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 240
QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ – PHẦN 0-1: YÊU CẦU CHUNG – SỢI DÂY ĐỒNG TRÒN TRÁNG MEN
Specifications for particular types of winding wires – Part 0-1: General requirements – Enamelled round copper wire
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu chung cho các dây quấn bằng đồng tròn có tráng men, có hoặc không có lớp kết dính.
Dải đường kính danh nghĩa của ruột dẫn được cho trong quy định kỹ thuật liên quan.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu có ghi năm công bố, chỉ áp dụng các bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố, áp dụng bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).
TCVN 142 (ISO 3), Số ưu tiên – Dãy số ưu tiên
TCVN 7917 (IEC 60851) (tất cả các phần), Dây quấn – Phương pháp thử nghiệm
IEC 60172, Test procedure for the determination of the temperature index of enamelled winding wires (Quy trình thử nghiệm để xác định chỉ số nhiệt độ của dây quấn có tráng men)
3 Thuật ngữ, định nghĩa, lưu ý chung và kiểm tra ngoại quan
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa dưới đây.
3.1 Thuật ngữ và định nghĩa
3.1.1
Lớp kết dính (bonding layer)
Lớp vật liệu bám trên sợi dây tráng men và có chức năng đặc biệt là kết dính các sợi dây với nhau.
3.1.2
Cấp chịu nhiệt (class)
Tính năng về nhiệt của sợi dây thể hiện bằng chỉ số nhiệt độ và nhiệt độ sốc nhiệt
3.1.3
Lớp phủ (coating)
Lớp vật liệu bám trên ruột dẫn hoặc sợi dây nhờ biện pháp thích hợp, sau đó được làm khô và/hoặc lưu hóa.
3.1.4
Ruột dẫn (conductor)
Kim loại trần sau khi loại bỏ cách điện.
3.1.5
Vết nứt (crack)
Chỗ hở trên cách điện làm hở ra ruột dẫn mà quan sát được bằng kính có độ phóng đại quy định.
3.1.6
Lớp phủ kép (dual coating)
Lớp cách điện được hình thành từ hai lớp vật liệu khác nhau, lớp phủ này chồng lên lớp phủ kia.
3.1.7
Sợi dây tráng men (enamelled wire)
Sợi dây phủ cách điện bằng nhựa lưu hóa.
3.1.8
Mức phủ (grade)
Dải chiều dày cách điện của sợi dây.
3.1.9
Cách điện (insulation)
Lớp phủ hoặc lớp bọc trên ruột dẫn có chức năng đặc biệt về khả năng chịu điện áp.
3.1.10
Kích thước danh nghĩa của ruột dẫn (nomial conductor dimension)
Sự ấn định cỡ ruột dẫn theo bộ TCVN 7675 (IEC 60317).
3.1.11
Thị lực bình thường (normal vision)
Thị lực 20/20, có kính điều chỉnh thị lực, nếu cần.
3.1.12
Lớp phủ đơn (sole coating)
Lớp cách điện được hình thành từ một vật liệu.
3.1.13
Dây quấn (winding wire)
Sợi dây dùng để quấn thành cuộn dây tạo ra từ trường.
3.1.14
Sợi dây (wire)
Ruột dẫn có phủ hoặc bọc cách điện.
3.2 Lưu ý chung
3.2.1 Phương pháp thử nghiệm
Tất cả các phương pháp thử nghiệm cần sử dụng đối với tiêu chuẩn này được nêu trong bộ TCVN 7917 (IEC 60851).
Việc đánh số điều trong tiêu chuẩn này giống với đánh số thử nghiệm tương ứng của bộ TCVN 7917 (IEC 60851).
Trong trường hợp có mâu thuẫn giữa các phương pháp thử nghiệm của bộ TCVN 7917 (IEC 60851) và tiêu chuẩn này, thì áp dụng tiêu chuẩn này.
Trong trường hợp không nêu dải đường kính ruột dẫn danh nghĩa cụ thể để thử nghiệm, thì thử nghiệm áp dụng cho tất cả các đường kính ruột dẫn danh nghĩa được đề cập trong quy định kỹ thuật liên quan.
Nếu không có quy định khác, tất cả các thử nghiệm phải được thực hiện ở nhiệt độ từ 15 °C đến 35 °C và độ ẩm tương đối từ 45 % đến 75 %. Trước khi thực hiện các phép đo, mẫu thử nghiệm phải được đặt trong các điều kiện khí quyển này một thời gian đủ để đạt đến ổn định.
Sợi dây cần thử nghiệm phải được lấy ra từ bao gói sao cho sợi dây không phải chịu lực kéo căng hoặc lực uốn gập không cần thiết. Trước mỗi thử nghiệm, cần loại bỏ đủ lượng dây để đảm bảo rằng các mẫu thử nghiệm không có sợi dây bị hư hại.
3.2.2 Dây quấn
Xem quy định kỹ thuật liên quan.
Ngoài ra, khi viện dẫn đến các dây quấn theo một tiêu chuẩn của bộ TCVN 7675 (IEC 60317) thì trong bản mô tả phải nêu các thông tin sau đây:
– số hiệu TCVN và/hoặc IEC;
– đường kính danh nghĩa của ruột dẫn, tính bằng milimét;
– mức phủ.
Ví dụ: TCVN 7675-1 (IEC 60317-1) – 0,500 Mức phủ 2 hoặc IEC 60317-1 – 0,500 Mức phủ 2.
3.3 Kiểm tra ngoại quan
Khi sợi dây được quấn trên lô quấn nguyên bản, lớp phủ màng về cơ bản phải nhẵn và liên tục, không có vết xước, nốt phồng rộp hoặc vật liệu lạ khi được kiểm tra bằng mắt thường.
Nếu có thỏa thuận giữa người sử dụng và nhà cung cấp, phải sử dụng kính phóng đại 6x đến 10x để kiểm tra các sợi dây có đường kính danh nghĩa nhỏ hơn 0,1 mm.
4 Kích thước
4.1 Đường kính ruột dẫn
Dãy ưu tiên của đường kính danh nghĩa của ruột dẫn phải tương ứng với dãy R20 của TCVN 142 (ISO 3). Giá trị thực và dung sai đường kính được cho trong Bảng 1 và Bảng 2.
Dãy đường kính trung gian mà từ đó, khi có yêu cầu vì lý do kỹ thuật, người sử dụng có thể chọn đường kính danh nghĩa trung gian của ruột dẫn, phải tương ứng với dãy R40 của TCVN 142 (ISO 3). Giá trị thực và dung sai của chúng được cho trong Phụ lục A.
Sai lệch giữa đường kính ruột dẫn so với đường kính danh nghĩa không được vượt quá giới hạn cho trong Bảng 1 hoặc Bảng 2.
Bảng 1 – Kích thước của sợi dây tráng men (R20) – Đường kính danh nghĩa ưu tiên của ruột dẫn
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn mm |
Dung sai của ruột dẫn ± |
Mức tăng tối thiểu do có cách điện |
Đường kính toàn bộ lớn nhất mm |
||||
Mức phủ 1 |
Mức phủ 2 |
Mức phủ 3 |
Mức phủ 1 |
Mức phủ 2 |
Mức phủ 3 |
||
0,018 |
|
0,002 |
0,004 |
0,006 |
0,022 |
0,024 |
0,026 |
0,020 |
|
0,002 |
0,004 |
0,007 |
0,024 |
0,027 |
0,030 |
0,022 |
|
0,002 |
0,005 |
0,008 |
0,027 |
0,030 |
0,033 |
0,025 |
|
0,003 |
0,005 |
0,008 |
0,031 |
0,034 |
0,037 |
0,028 |
|
0,003 |
0,006 |
0,009 |
0,034 |
0,038 |
0,042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,032 |
|
0,003 |
0,007 |
0,010 |
0,039 |
0,043 |
0,047 |
0,036 |
|
0,004 |
0,008 |
0,011 |
0,044 |
0,049 |
0,053 |
0,040 |
|
0,004 |
0,008 |
0,012 |
0,049 |
0,054 |
0,058 |
0,045 |
|
0,005 |
0,009 |
0,013 |
0,055 |
0,061 |
0,066 |
0,050 |
|
0,005 |
0,010 |
0,014 |
0,060 |
0,066 |
0,072 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,056 |
|
0,006 |
0,011 |
0,015 |
0,067 |
0,074 |
0,081 |
0,063 |
|
0,006 |
0,012 |
0,017 |
0,076 |
0,083 |
0,090 |
0,071 |
0,003 |
0,007 |
0,012 |
0,018 |
0,084 |
0,091 |
0,098 |
0,080 |
0,003 |
0,007 |
0,014 |
0,020 |
0,094 |
0,101 |
0,108 |
0,090 |
0,003 |
0,008 |
0,015 |
0,022 |
0,105 |
0,113 |
0,120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,100 |
0,003 |
0,008 |
0,016 |
0,023 |
0,117 |
0,125 |
0,132 |
0,112 |
0,003 |
0,009 |
0,017 |
0,026 |
0,130 |
0,139 |
0,147 |
0,125 |
0,003 |
0,010 |
0,019 |
0,028 |
0,144 |
0 154 |
0,163 |
0,140 |
0,003 |
0,011 |
0,021 |
0,030 |
0,160 |
0,171 |
0,181 |
0,160 |
0,003 |
0,012 |
0,023 |
0,033 |
0,182 |
0,194 |
0,205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,180 |
0,003 |
0,013 |
0,025 |
0,036 |
0,204 |
0,217 |
0,229 |
0,200 |
0,003 |
0,014 |
0,027 |
0,039 |
0,226 |
0,239 |
0,252 |
0,224 |
0,003 |
0,015 |
0,029 |
0,043 |
0,252 |
0,266 |
0,280 |
0,250 |
0,004 |
0,017 |
0,032 |
0,048 |
0,281 |
0,297 |
0,312 |
0,280 |
0,004 |
0,018 |
0,033 |
0,050 |
0,312 |
0,329 |
0,345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,315 |
0,004 |
0,019 |
0,035 |
0,053 |
0,349 |
0,367 |
0,384 |
0,355 |
0,004 |
0,020 |
0,038 |
0,057 |
0,392 |
0,411 |
0,428 |
0,400 |
0,005 |
0,021 |
0,040 |
0,060 |
0,439 |
0,459 |
0,478 |
0,450 |
0,005 |
0,022 |
0,042 |
0,064 |
0,491 |
0,513 |
0,533 |
0,500 |
0,005 |
0,024 |
0,045 |
0,067 |
0,544 |
0,566 |
0,587 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,560 |
0,006 |
0,025 |
0,047 |
0,071 |
0,606 |
0,630 |
0,653 |
0,630 |
0,006 |
0,027 |
0,050 |
0,075 |
0,679 |
0,704 |
0,728 |
0,710 |
0,007 |
0,028 |
0,053 |
0,080 |
0,762 |
0,789 |
0,814 |
0,800 |
0,008 |
0,030 |
0,056 |
0,085 |
0,855 |
0,884 |
0,911 |
0,900 |
0,009 |
0,032 |
0,060 |
0,090 |
0,959 |
0,989 |
1,018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000 |
0,010 |
0,034 |
0,063 |
0,095 |
1,062 |
1,094 |
1,124 |
1,120 |
0,011 |
0,034 |
0,065 |
0,098 |
1,184 |
1,217 |
1,248 |
1,250 |
0,013 |
0,035 |
0,067 |
0,100 |
1,316 |
1,349 |
1,381 |
1,400 |
0,014 |
0,036 |
0,069 |
0,103 |
1,468 |
1,502 |
1,535 |
1,600 |
0,016 |
0,038 |
0,071 |
0,107 |
1,670 |
1,706 |
1,740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,800 |
0,018 |
0,039 |
0,073 |
0,110 |
1,872 |
1,909 |
1,944 |
2,000 |
0,020 |
0,040 |
0,075 |
0,113 |
2 074 |
2,112 |
2,148 |
2,240 |
0,022 |
0,041 |
0,077 |
0,116 |
2,316 |
2,355 |
2,392 |
2,500 |
0,025 |
0,042 |
0,079 |
0,119 |
2,578 |
2,618 |
2,656 |
2,800 |
0,028 |
0,043 |
0,081 |
0,123 |
2,880 |
2,922 |
2,961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,150 |
0,032 |
0,045 |
0,084 |
0,127 |
3,233 |
3,276 |
3,316 |
3,550 |
0,036 |
0,046 |
0,086 |
0,130 |
3,635 |
3,679 |
3,721 |
4,000 |
0,040 |
0,047 |
0,089 |
0,134 |
4,088 |
4,133 |
4,176 |
4,500 |
0,045 |
0,049 |
0,092 |
0,138 |
4,591 |
4,637 |
4,681 |
5,000 |
0,050 |
0,050 |
0,094 |
0,142 |
5,093 |
5,141 |
5,186 |
CHÚ THÍCH: Đường kính toàn bộ nhỏ nhất đến và bằng 0,060 mm được tính từ giá trị điện trở lớn nhất ứng với từng đường kính tương ứng ở Bảng 3 và cộng với mức tăng tối thiểu do có cách điện. |
Bảng 2 – Kích thước sợi dây có tráng men có lớp kết dính (R20) – Đường kính danh nghĩa ưu tiên của ruột dẫn
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn |
Dung sai của ruột dẫn |
Mức tăng tối thiểu do có lớp phủ mm |
Mức tăng tối thiểu do có lớp kết dính |
Đường kính toàn bộ lớn nhất mm |
||
mm |
± |
Mức phủ 1B |
Mức phủ 2B |
mm |
Mức phủ 1B |
Mức phủ 2B |
0,020 |
|
0,002 |
0,004 |
0,002 |
0,026 |
0,029 |
0,022 |
|
0,002 |
0,005 |
0,002 |
0,030 |
0,033 |
0,025 |
|
0,003 |
0,005 |
0,002 |
0,034 |
0,037 |
0,028 |
|
0,003 |
0,006 |
0,003 |
0,038 |
0,042 |
0,032 |
|
0,003 |
0,007 |
0,003 |
0,044 |
0,048 |
|
|
|
|
|
|
|
0,036 |
|
0,004 |
0,008 |
0,003 |
0,050 |
0,055 |
0,040 |
|
0,004 |
0,008 |
0,003 |
0,055 |
0,060 |
0,045 |
|
0,005 |
0,009 |
0,003 |
0,062 |
0,068 |
0,050 |
|
0,005 |
0,010 |
0,003 |
0,068 |
0,074 |
0,056 |
|
0,006 |
0,011 |
0,003 |
0,075 |
0,082 |
|
|
|
|
|
|
|
0,063 |
|
0,006 |
0,012 |
0,005 |
0,085 |
0,092 |
0,071 |
0,003 |
0,007 |
0,012 |
0,005 |
0,094 |
0,101 |
0,080 |
0,003 |
0,007 |
0,014 |
0,005 |
0,105 |
0,112 |
0,090 |
0,003 |
0,008 |
0,015 |
0,005 |
0,117 |
0,125 |
0,100 |
0,003 |
0,008 |
0,016 |
0,005 |
0,129 |
0,137 |
|
|
|
|
|
|
|
0,112 |
0,003 |
0,009 |
0,017 |
0,008 |
0,143 |
0,152 |
0,125 |
0,003 |
0,010 |
0,019 |
0,009 |
0,158 |
0,168 |
0,140 |
0,003 |
0,011 |
0,021 |
0,010 |
0,175 |
0,186 |
0,160 |
0,003 |
0,012 |
0,023 |
0,010 |
0,197 |
0,209 |
0,180 |
0,003 |
0,013 |
0,025 |
0,010 |
0,220 |
0,233 |
|
|
|
|
|
|
|
0,200 |
0,003 |
0,014 |
0,027 |
0,011 |
0,243 |
0,256 |
0,224 |
0,003 |
0,015 |
0,029 |
0,012 |
0,270 |
0,284 |
0,250 |
0,004 |
0,017 |
0,032 |
0,013 |
0,300 |
0,316 |
0,280 |
0,004 |
0,018 |
0,033 |
0,013 |
0,331 |
0,348 |
0,315 |
0,004 |
0,019 |
0,035 |
0,014 |
0,369 |
0,387 |
|
|
|
|
|
|
|
0,355 |
0,004 |
0,020 |
0,038 |
0,015 |
0,413 |
0,432 |
0,400 |
0,005 |
0,021 |
0,040 |
0,016 |
0,461 |
0,481 |
0,450 |
0,005 |
0,022 |
0,042 |
0,016 |
0,514 |
0,536 |
0,500 |
0,005 |
0,024 |
0,045 |
0,017 |
0,568 |
0,590 |
0,560 |
0,006 |
0,025 |
0,047 |
0,017 |
0,630 |
0,654 |
|
|
|
|
|
|
|
0,630 |
0,006 |
0,027 |
0,050 |
0,018 |
0,704 |
0,729 |
0,710 |
0,007 |
0,028 |
0,053 |
0,019 |
0,788 |
0,815 |
0,800 |
0,008 |
0,030 |
0,056 |
0,020 |
0,882 |
0,911 |
0,900 |
0,009 |
0,032 |
0,060 |
0,020 |
0,987 |
1,017 |
1,000 |
0,010 |
0,034 |
0,063 |
0,021 |
1,091 |
1,123 |
|
|
|
|
|
|
|
1,120 |
0,011 |
0,034 |
0,065 |
0,022 |
1,214 |
1,247 |
1,250 |
0,013 |
0,035 |
0,067 |
0,022 |
1,346 |
1,379 |
1,400 |
0,014 |
0,036 |
0,069 |
0,023 |
1,499 |
1,533 |
1,600 |
0,016 |
0,038 |
0,071 |
0,023 |
1,702 |
1,738 |
1,800 |
0,018 |
0,039 |
0,073 |
0,024 |
1,905 |
1,942 |
|
|
|
|
|
|
|
2,000 |
0,020 |
0,040 |
0,075 |
0,025 |
2,108 |
2,146 |
CHÚ THÍCH: Đường kính toàn bộ nhỏ nhất đến và bằng 0,060 mm được tính từ giá trị điện trở lớn nhất ứng với từng đường kính ở Bảng 3, cộng với mức tăng tối thiểu do có cách điện và cộng với mức tăng tối thiểu do có lớp kết dính. |
4.2 Độ không tròn của ruột dẫn (ruột dẫn có đường kính danh nghĩa lớn hơn 0,063 mm)
Sự chênh lệch giữa đường kính lớn nhất và đường kính nhỏ nhất đo tại điểm bất kỳ không được lớn hơn giá trị nêu trong cột 2 của Bảng 1 hoặc cột 2 của Bảng 2.
4.3 Mức tăng tối thiểu theo đường kính do có cách điện và có lớp kết dính (ruột dẫn có đường kính danh nghĩa lớn hơn 0,063 mm)
4.3.1 Dây tráng men không có lớp kết dính
Mức tăng tối thiểu theo đường kính do có cách điện không được nhỏ hơn các giá trị cho trong Bảng 1.
4.3.2 Dây tráng men có lớp kết dính
Mức tăng tối thiểu theo đường kính do có cách điện và có lớp kết dính không được nhỏ hơn các giá trị cho trong Bảng 2.
4.3.3 Đường kính trung gian danh nghĩa của ruột dẫn
Đối với đường kính trung gian danh nghĩa của ruột dẫn, sử dụng mức tăng tối thiểu tương ứng với đường kính danh nghĩa lớn hơn liền kề trong Bảng 1 hoặc Bảng 2.
4.4 Đường kính toàn bộ lớn nhất
4.4.1 Dây tráng men không có lớp kết dính
Đường kính toàn bộ lớn nhất không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 1.
4.4.2 Dây tráng men có lớp kết dính
Đường kính toàn bộ lớn nhất không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 2.
5 Điện trở
Đối với ruột dẫn có đường kính danh nghĩa đến và bằng 0,280 mm, điện trở ở 20 °C phải nằm trong các giới hạn cho trong Bảng 3.
Nếu có thỏa thuận giữa người mua và nhà cung cấp thì phép đo điện trở có thể thực hiện đối với ruột dẫn có đường kính lớn hơn 0,280 mm. Trong trường hợp có thỏa thuận như vậy thì điện trở ở 20 °C phải nằm trong các giới hạn cho trong Phụ lục C.
Bảng 3 – Điện trở
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn mm |
Điện trở Ω/m |
||
Nhỏ nhất |
Danh nghĩa |
Lớn nhất |
|
0,018 |
60,46 |
67,18 |
73,89 |
0,020 |
48,97 |
54,41 |
59,85 |
0,022 |
40,47 |
44,97 |
49,47 |
0,025 |
31,34 |
34,82 |
38,31 |
0,028 |
24,99 |
27,76 |
30,54 |
0,032 |
19,13 |
21,25 |
23,38 |
0,036 |
15,282 |
16,79 |
18,305 |
0,040 |
12,379 |
13,60 |
14,827 |
0,045 |
9,781 |
10,75 |
11,715 |
0,050 |
7,922 |
8,706 |
9,489 |
0,056 |
6,316 |
6,940 |
7,565 |
0,063 |
4,990 |
5,484 |
5,977 |
0,071 |
3,929 |
4,318 |
4,706 |
0,080 |
3,133 |
3,401 |
3,703 |
0,090 |
2,495 |
2,687 |
2,900 |
0,100 |
2,034 |
2,176 |
2,333 |
0,112 |
1,632 |
1,735 |
1,848 |
0,125 |
1,317 |
1,393 |
1,475 |
0,140 |
1,055 |
1,110 |
1,170 |
0,160 |
0,8122 |
0,8502 |
0,8906 |
0,180 |
0,6444 |
0,6718 |
0,7007 |
0,200 |
0,5237 |
0,5441 |
0,5657 |
0,224 |
0,4188 |
0,4338 |
0,4495 |
0,250 |
0,3345 |
0,3482 |
0,3628 |
0,280 |
0,2676 |
0,2776 |
0,2882 |
CHÚ THÍCH 1: Các giá trị đường kính danh nghĩa của ruột dẫn đến và bằng 0,071 mm được tính theo B.1 của Phụ lục B.
CHÚ THÍCH 2: Các giá trị đường kính danh nghĩa của ruột dẫn lớn hơn 0,071 mm được tính theo B.2 của Phụ lục B. CHÚ THÍCH 3: Giá trị điện trở danh nghĩa chỉ để tham khảo và được tính theo Phụ lục C. |
6 Độ dãn dài
Độ dãn dài tại thời điểm đứt không được nhỏ hơn các giá trị cho trong Bảng 4.
Bảng 4 – Độ dãn dài
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn |
Độ dãn dài tối thiểu |
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn |
Độ dãn dài tối thiểu |
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn |
Độ dãn dài tối thiểu |
mm |
% |
mm |
% |
mm |
% |
0,018 |
5 |
0,180 |
23 |
1,800 |
34 |
0,020 |
6 |
0,200 |
24 |
2,000 |
34 |
0,022 |
6 |
0,224 |
24 |
2,240 |
35 |
0,025 |
7 |
0,250 |
25 |
2,500 |
35 |
0,028 |
7 |
0,280 |
26 |
2,800 |
36 |
|
|
|
|
|
|
0,032 |
8 |
0,315 |
26 |
3,150 |
36 |
0,036 |
8 |
0,355 |
27 |
3,550 |
36 |
0,040 |
10 |
0,400 |
27 |
4,000 |
37 |
0,045 |
12 |
0,450 |
28 |
4,500 |
37 |
0,050 |
14 |
0,500 |
28 |
5,000 |
38 |
|
|
|
|
|
|
0,056 |
15 |
0,560 |
29 |
|
|
0,063 |
16 |
0,630 |
29 |
|
|
0,071 |
17 |
0,710 |
30 |
|
|
0,080 |
17 |
0,800 |
30 |
|
|
0,090 |
18 |
0,900 |
31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,100 |
19 |
1,000 |
32 |
|
|
0,112 |
20 |
1,120 |
32 |
|
|
0,125 |
20 |
1,250 |
33 |
|
|
0,140 |
21 |
1,400 |
33 |
|
|
0,160 |
22 |
1,600 |
33 |
|
|
Đối với các ruột dẫn có đường kính danh nghĩa trung gian, giá trị độ dãn dài được lấy theo đường kính danh nghĩa của ruột dẫn lớn hơn liền kề. |
7 Độ đàn hồi
7.1 Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa từ 0,080 mm đến và bằng 1,600 mm
Độ đàn hồi của sợi dây không được vượt quá độ đàn hồi lớn nhất cho trong Bảng 5 khi được thử nghiệm trên trục quấn yêu cầu có sử dụng lực kéo căng quy định.
7.2 Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa lớn hơn 1,600 mm
Sợi dây phải có độ đàn hồi không vượt quá độ đàn hồi lớn nhất là 5°.
Bảng 5 – Độ đàn hồi
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn mm |
Đường kính trục quấn
|
Lực kéo N |
Độ đàn hồi lớn nhất độ |
||
Mức phủ 1 |
Mức phủ 2 và mức phủ 1B |
Mức phủ 3 và mức phủ 2B |
|||
0,080 |
|
|
70 |
80 |
100 |
0,090 |
5 |
0,25 |
67 |
77 |
94 |
0,100 |
|
|
64 |
73 |
90 |
0,112 |
|
|
64 |
73 |
88 |
0,125 |
7 |
0,50 |
62 |
70 |
84 |
0,140 |
|
|
59 |
67 |
79 |
0,160 |
|
|
59 |
67 |
78 |
0,180 |
10 |
1,0 |
57 |
65 |
75 |
0,200 |
|
|
54 |
62 |
72 |
0,224 |
|
|
51 |
59 |
68 |
0,250 |
12,5 |
2,0 |
49 |
56 |
65 |
0,280 |
|
|
47 |
53 |
61 |
0,315 |
|
|
50 |
55 |
62 |
0,355 |
19 |
4,0 |
48 |
53 |
59 |
0,400 |
|
|
45 |
50 |
55 |
0,450 |
|
|
44 |
48 |
53 |
0,500 |
25 |
8,0 |
43 |
47 |
51 |
0,560 |
|
|
41 |
44 |
48 |
0,630 |
|
|
46 |
50 |
53 |
0,710 |
37,5 |
12,0 |
44 |
47 |
50 |
0,800 |
|
|
41 |
43 |
46 |
0,900 |
|
|
45 |
48 |
51 |
1,000 |
|
|
42 |
45 |
47 |
1,120 |
|
|
39 |
41 |
43 |
1,250 |
50 |
15,0 |
35 |
37 |
39 |
1,400 |
|
|
32 |
34 |
36 |
1,600 |
|
|
28 |
30 |
32 |
Đối với các ruột dẫn có đường kính danh nghĩa trung gian, giá trị độ đàn hồi được lấy theo đường kính danh nghĩa của ruột dẫn lớn hơn liền kề. |
8 Độ mềm dẻo và độ bám dính
8.1 Thử nghiệm quấn dây bằng trục quấn (đường kính danh nghĩa của ruột dẫn đến và bằng 1,600 mm)
Lớp phủ không được có vết nứt sau khi sợi dây bị dãn dài như quy định trong Bảng 6 và được quấn trên trục quấn thích hợp.
Bảng 6 – Quấn dây bằng trục quấn
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn |
Độ dãn dài trước khi quấn trên trục quấn % |
Đường kính trục quấn
|
|
mm |
|||
Lớn hơn |
Đến và bằng |
||
– |
0,050 |
20a |
0,150 |
0,050 |
0,063 |
15a |
0,150 |
0,063 |
0,080 |
10 |
0,150 |
0,080 |
0,112 |
5 |
0,150 |
0,112 |
0,140 |
0 |
0,150 |
0,140 |
1,600 |
0 |
db |
a Hoặc đến điểm đứt của đồng, chọn giá trị nào nhỏ hơn.
b d = đường kính danh nghĩa của sợi dây. |
8.2 Thử nghiệm kéo dãn (ruột dẫn có đường kính danh nghĩa lớn hơn 1,600 mm)
Lớp phủ không được có vết nứt sau khi sợi dây bị dãn dài 32 %.
8.3 Thử nghiệm kéo giật (ruột dẫn có đường kính danh nghĩa đến và bằng 1,000 mm)
Lớp phủ không được có vết nứt hoặc mất bám dính.
8.4 Thử nghiệm bong tróc (ruột dẫn có đường kính danh nghĩa lớn hơn 1,000 mm)
Lớp phủ không được mất bám dính sau khi mẫu thử chịu số vòng quấn R tương ứng với đường kính danh nghĩa ddn của ruột dẫn:
R được làm tròn về số nguyên nhỏ hơn liền kề
Hằng số K sử dụng cho phép tính này được cho trong quy định kỹ thuật liên quan.
9 Sốc nhiệt
9.1 Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa đến và bằng 1,600 mm
Lớp phủ không được có vết nứt. Đường kính trục quấn phải theo quy định trong Bảng 7. Nhiệt độ sốc nhiệt tối thiểu được cho trong quy định kỹ thuật liên quan.
Bảng 7 – Sốc nhiệt
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn |
Đường kính trục quấn |
mm |
mm |
0,160 |
0,250 |
0,180 |
0,280 |
0,200 |
0,315 |
0,224 |
0,355 |
0,250 |
0,400 |
0,280 |
0,630 |
0,315 |
0,710 |
0,355 |
0,800 |
0,400 |
0,900 |
0,450 |
1,000 |
0,500 |
1,120 |
0,560 |
1,250 |
0,630 |
1,400 |
0,710 |
1,600 |
0,800 |
1,800 |
0,900 |
2,000 |
1,000 |
2,240 |
1,120 |
3,550 |
1,250 |
4,000 |
1,400 |
4,500 |
1,600 |
5,000 |
Đối với ruột dẫn có đường kính danh nghĩa đến và bằng 0,140 mm, phải áp dụng Bảng 6.
Đối với ruột dẫn có đường kính danh nghĩa trung gian, đường kính trục quấn phải lấy theo đường kính danh nghĩa của ruột dẫn nhỏ hơn liền kề. |
9.2 Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa lớn hơn 1,600 mm
Lớp phủ không được có vết nứt sau khi bị dãn dài 25 %. Nhiệt độ sốc nhiệt tối thiểu được cho trong quy định kỹ thuật liên quan.
10 Mềm dính
Các yêu cầu về mềm dính áp dụng quy định kỹ thuật liên quan.
11 Khả năng chịu mài mòn
Các yêu cầu về chịu mài mòn áp dụng quy định kỹ thuật liên quan.
12 Khả năng chịu dung môi
Sau khi ngâm trong dung môi tiêu chuẩn, lớp phủ không được bong ra khi thử bằng bút chì có độ cứng “H”.
13 Điện áp đánh thủng
13.1 Quy định chung
Sợi dây phải đáp ứng được các yêu cầu cho trong 13.2, 13.3 và 13.4 tương ứng khi được thử nghiệm ở nhiệt độ phòng và ở nhiệt độ tăng cao nếu người mua có yêu cầu.
Nhiệt độ tăng cao được cho trong quy định kỹ thuật liên quan.
13.2 Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa đến và bằng 0,100 mm
Phải có ít nhất bốn trong số năm mẫu được thử nghiệm không bị đánh thủng ở điện áp nhỏ hơn hoặc bằng điện áp cho trong Bảng 8 đối với ruột dẫn có đường kính danh nghĩa ưu tiên tương ứng với dãy R20 và trong Bảng 9 đối với ruột dẫn có đường kính trung gian tương ứng với dãy R40.
Đối với các ruột dẫn có đường kính danh nghĩa trung gian, áp dụng các giá trị cho ruột dẫn có đường kính danh nghĩa lớn hơn liền kề.
Bảng 8 – Điện áp đánh thủng – Đường kính danh nghĩa ưu tiên của ruột dẫn (R20)
(từ 0,018 mm đến và bằng 0,100 mm)
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn mm |
Điện áp đánh thủng tối thiểu (giá trị hiệu dụng) ở nhiệt độ phòng, V |
||
Mức phủ 1 và |
Mức phủ 2 và |
Mức phủ 3 |
|
0,018 |
110 |
225 |
350 |
0,020 |
120 |
250 |
410 |
0,022 |
130 |
275 |
470 |
0,025 |
150 |
300 |
470 |
0,028 |
170 |
325 |
530 |
|
|
|
|
0,032 |
190 |
375 |
590 |
0,036 |
225 |
425 |
650 |
0,040 |
250 |
475 |
710 |
0,045 |
275 |
550 |
710 |
0,050 |
300 |
600 |
830 |
|
|
|
|
0,056 |
325 |
650 |
890 |
0,063 |
375 |
700 |
1 020 |
0,071 |
425 |
700 |
1 100 |
0,080 |
425 |
850 |
1 200 |
0,090 |
500 |
900 |
1 300 |
|
|
|
|
0,100 |
500 |
950 |
1 400 |
Bảng 9 – Điện áp đánh thủng – Đường kính danh nghĩa trung gian của ruột dẫn (R40)
(từ 0,019 mm đến và bằng 0,095 mm)
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn mm |
Điện áp đánh thủng tối thiểu (giá trị hiệu dụng) ở nhiệt độ phòng, V |
||
Mức phủ 1 và |
Mức phủ 2 và |
Mức phủ 3 |
|
0,019 |
115 |
240 |
380 |
0,021 |
125 |
265 |
440 |
0,024 |
145 |
290 |
470 |
0,027 |
165 |
315 |
510 |
0,030 |
180 |
350 |
560 |
0,034 |
210 |
400 |
620 |
0,038 |
240 |
450 |
680 |
0,043 |
265 |
520 |
710 |
0,048 |
290 |
580 |
780 |
0,053 |
315 |
625 |
860 |
0,060 |
355 |
680 |
960 |
0,067 |
400 |
700 |
1 060 |
0,075 |
425 |
765 |
1 140 |
0,085 |
465 |
875 |
1 250 |
0,095 |
500 |
925 |
1 350 |
CHÚ THÍCH: Các giá trị được suy ra từ nội suy tuyến tính của các giá trị trong Bảng 8. |
13.3 Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa lớn hơn 0,100 mm đến và bằng 2,500 mm
Phải có ít nhất bốn trong số năm mẫu được thử nghiệm không bị đánh thủng ở điện áp nhỏ hơn hoặc bằng điện áp cho trong Bảng 10 đối với đường kính ruột dẫn danh nghĩa ưu tiên tương ứng với dãy R 20 và Bảng 11 đối với đường kính ruột dẫn danh nghĩa trung gian tương ứng với dãy R 40. Đối với đường kính ruột dẫn danh nghĩa trung gian khác, áp dụng giá trị của đường kính ruột dẫn lớn hơn liền kề.
Bảng 10 – Điện áp đánh thủng – Đường kính danh nghĩa ưu tiên của ruột dẫn (R20)
(0,112 mm đến và bằng 2,500 mm)
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn mm |
Điện áp đánh thủng tối thiểu (giá trị hiệu dụng), V |
|||||
Mức phủ 1 và mức phủ 1B |
Mức phủ 2 và mức phủ 2B |
Mức phủ 3 |
||||
Nhiệt độ phòng |
Nhiệt độ tăng cao |
Nhiệt độ phòng |
Nhiệt độ tăng cao |
Nhiệt độ phòng |
Nhiệt độ tăng cao |
|
0,112 |
1 300 |
1 000 |
2 700 |
2 000 |
3 900 |
2 900 |
0,125 |
1 500 |
1 100 |
2 800 |
2 100 |
4 100 |
3 100 |
0,140 |
1 600 |
1 200 |
3 000 |
2 300 |
4 200 |
3 200 |
0,160 |
1 700 |
1 300 |
3 200 |
2 400 |
4 400 |
3 300 |
0,180 |
1 700 |
1 300 |
3 300 |
2 500 |
4 700 |
3 500 |
|
|
|
|
|
|
|
0,200 |
1 800 |
1 400 |
3 500 |
2 600 |
5 100 |
3 800 |
0,224 |
1 900 |
1 400 |
3 700 |
2 800 |
5 200 |
3 900 |
0,250 |
2 100 |
1 600 |
3 900 |
2 900 |
5 500 |
4 100 |
0,280 |
2 200 |
1 700 |
4 000 |
3 000 |
5 800 |
4 400 |
0,315 |
2 200 |
1 700 |
4 100 |
3 100 |
6 100 |
4 600 |
|
|
|
|
|
|
|
0,355 |
2 300 |
1 700 |
4 300 |
3 200 |
6 400 |
4 800 |
0,400 |
2 300 |
1 700 |
4 400 |
3 300 |
6 600 |
5 000 |
0,450 |
2 300 |
1 700 |
4 400 |
3 300 |
6 800 |
5 100 |
0,500 |
2 400 |
1 800 |
4 600 |
3 500 |
7 000 |
5 300 |
0,560 |
2 500 |
1 900 |
4 600 |
3 500 |
7 100 |
5 300 |
|
|
|
|
|
|
|
0,630 |
2 600 |
2 000 |
4 800 |
3 600 |
7 100 |
5 300 |
0,710 |
2 600 |
2 000 |
4 800 |
3 600 |
7 200 |
5 400 |
0,800 |
2 600 |
2 000 |
4 900 |
3 700 |
7 400 |
5 600 |
0,900 |
2 700 |
2 000 |
5 000 |
3 800 |
7 600 |
5 700 |
|
|
|
|
|
|
|
1,000 |
2 700 |
2 000 |
5 000 |
3 800 |
7 600 |
5 700 |
|
|
|
|
|
|
Bảng 11 – Điện áp đánh thủng – Đường kính danh nghĩa trung gian của ruột dẫn (R40)
(0,106 mm đến và bằng 0,950 mm)
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn mm |
Điện áp đánh thủng tối thiểu (giá trị hiệu dụng), V |
|||||
Mức phủ 1 và mức phủ 1B |
Mức phủ 2 và mức phủ 2B |
Mức phủ 3 |
||||
Nhiệt độ phòng |
Nhiệt độ tăng cao |
Nhiệt độ phòng |
Nhiệt độ tăng cao |
Nhiệt độ phòng |
Nhiệt độ tăng cao |
|
0,106 |
1 200 |
950 |
2 650 |
1 950 |
3 800 |
2 800 |
0,118 |
1 400 |
1 050 |
2 750 |
2 050 |
4 000 |
3 000 |
0,132 |
1 550 |
1 150 |
2 900 |
2 200 |
4 150 |
3 150 |
0,150 |
1 650 |
1 250 |
3 100 |
2 350 |
4 300 |
3 250 |
0,170 |
1 700 |
1 300 |
3 250 |
2 450 |
4 550 |
3 400 |
0,190 |
1 750 |
1 350 |
3 400 |
2 550 |
4 900 |
3 650 |
0,212 |
1 850 |
1 400 |
3 600 |
2 700 |
5 150 |
3 850 |
0,236 |
2 000 |
1 500 |
3 800 |
2 850 |
5 350 |
4 000 |
0,265 |
2 150 |
1 650 |
3 950 |
2 950 |
5 650 |
4 250 |
0,300 |
2 200 |
1 700 |
4 050 |
3 050 |
5 950 |
4 500 |
0,335 |
2 250 |
1 700 |
4 200 |
3 150 |
6 250 |
4 700 |
0,375 |
2 300 |
1 700 |
4 350 |
3 250 |
6 500 |
4 900 |
0,425 |
2 300 |
1 700 |
4 400 |
3 300 |
6 700 |
5 050 |
0,475 |
2 350 |
1 750 |
4 500 |
3 400 |
6 900 |
5 200 |
0,530 |
2 450 |
1 850 |
4 600 |
3 500 |
7 050 |
5 300 |
0,600 |
2 550 |
1 950 |
4 700 |
3 550 |
7 100 |
5 300 |
0,670 |
2 600 |
2 000 |
4 800 |
3 600 |
7 150 |
5 350 |
0,750 |
2 600 |
2 000 |
4 850 |
3 650 |
7 300 |
5 500 |
0,850 |
2 650 |
2 000 |
4 950 |
3 750 |
7 500 |
5 650 |
0,950 |
2 700 |
2 000 |
5 000 |
3 800 |
7 600 |
5 700 |
CHÚ THÍCH: Các giá trị được suy ra từ nội suy tuyến tính của các giá trị trong Bảng 10. |
13.4 Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa lớn hơn 2,500 mm
Phải có ít nhất bốn trong số năm mẫu được thử nghiệm không bị đánh thủng ở điện áp nhỏ hơn hoặc bằng điện áp cho trong Bảng 12.
Bảng 12 – Điện áp đánh thủng – Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa lớn hơn 2,500 mm
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn mm |
Điện áp đánh thủng tối thiểu (giá trị hiệu dụng) V |
|||||
Mức phủ 1 và mức phủ 1B |
Mức phủ 2 và mức phủ 2B |
Mức phủ 3 |
||||
Nhiệt độ phòng |
Nhiệt độ tăng cao |
Nhiệt độ phòng |
Nhiệt độ tăng cao |
Nhiệt độ phòng |
Nhiệt độ tăng cao |
|
> 2,500 |
1 300 |
1 000 |
2 500 |
1 900 |
3 800 |
2 900 |
14 Tính liên tục của cách điện (ruột dẫn có đường kính danh nghĩa đến và bằng 1,600 mm)
Số lượng khuyết tật trên mỗi 30 m của sợi dây không được vượt quá giá trị cho trong Bảng 13.
Bảng 13 – Tính liên tục của cách điện
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn mm |
Số lượng khuyết tật lớn nhất trên mỗi đoạn 30 m |
|||
Lớn hơn |
Đến và bằng |
Mức phủ 1 và |
Mức phủ 2 và |
Mức phủ 3 |
– |
0,050 |
40 |
10 |
– |
0,050 |
0,080 |
40 |
5 |
3 |
0,080 |
0,125 |
30 |
5 |
3 |
0,125 |
1,600 |
10 |
5 |
3 |
15 Chỉ số nhiệt độ
Thử nghiệm phải được thực hiện theo IEC 60172.
Chỉ số nhiệt độ không được nhỏ hơn chỉ số nhiệt độ cho trong quy định kỹ thuật liên quan và thời gian đến khi hỏng ở nhiệt độ thử nghiệm thấp nhất không nhỏ hơn 5 000 h.
16 Khả năng chịu chất làm lạnh
Các yêu cầu về khả năng chịu chất làm lạnh áp dụng quy định kỹ thuật liên quan.
17 Khả năng hàn
Các yêu cầu về khả năng hàn áp dụng quy định kỹ thuật liên quan.
18 Kết dính bằng gia nhiệt hoặc kết dính bằng dung môi
Các yêu cầu về kết dính bằng gia nhiệt hoặc kết dính bằng dung môi, áp dụng quy định kỹ thuật liên quan.
19 Hệ số tổn thất điện môi
Các yêu cầu về hệ số tổn thất điện môi áp dụng quy định kỹ thuật liên quan.
20 Khả năng chịu dầu máy biến áp
Các yêu cầu về khả năng chịu dầu máy biến áp áp dụng quy định kỹ thuật liên quan.
21 Tổn hao khối lượng
Các yêu cầu về tổn hao khối lượng áp dụng quy định kỹ thuật liên quan.
23 Thử nghiệm lỗ châm kim
Theo thỏa thuận giữa người mua và nhà cung cấp, có thể thực hiện thử nghiệm lỗ châm kim.
Trong trường hợp có thỏa thuận này, số lượng lỗ châm kim xuất hiện phải nằm trong các giới hạn nêu trong Bảng 14.
Bảng 14 – Số lượng lớn nhất lỗ châm kim
Mức phủ men |
Tiêu chuẩn |
Polyuretan |
Mức phủ 1 |
5 |
8 |
Mức phủ 2 |
3 |
5 |
Mức phủ 3 |
2 |
3 |
CHÚ THÍCH: Sợi dây tráng men polyuretan bao gồm các loại được đề cập trong TCVN 7675-2 (IEC 60317-2), TCVN 7675-4 (IEC 60317-4), IEC 60317-19, TCVN 7675-20 (IEC 60317-20), TCVN 7675-21 (IEC 60317-21), TCVN 7675-23 (IEC 60317-23), TCVN 7675-35 (IEC 60317-35), TCVN 7675-51 (IEC 60317-51) và TCVN 7675-55 (IEC 60317-55). |
30 Bao gói
Các loại bao gói có thể có ảnh hưởng nhất định đến thuộc tính của sợi dây, ví dụ như độ đàn hồi. Vì vậy các loại bao gói, ví dụ như loại lô quấn, phải theo thỏa thuận giữa người mua và nhà cung cấp.
Sợi dây phải được quấn sát nhau và dải đều trên lô quấn hoặc đặt trong thùng chứa. Mỗi lô quấn hoặc mỗi thùng chứa không được có nhiều hơn một đoạn dây, trừ khi có thỏa thuận giữa người mua và nhà cung cấp. Nội dung tấm nhãn khi có nhiều hơn một đoạn dây và/hoặc cách nhận biết các đoạn riêng rẽ trong bao gói, phải có thỏa thuận giữa người mua và nhà cung cấp.
Trong trường hợp sợi dây được cung cấp theo cuộn, phải có thỏa thuận giữa người mua và nhà cung cấp về kích thước và khối lượng lớn nhất của các cuộn này. Mọi phương pháp bảo vệ bổ sung cho các cuộn dây cũng phải có thỏa thuận giữa người mua và nhà cung cấp.
Tấm nhãn phải được gắn trên từng bao gói theo thỏa thuận giữa người sử dụng và nhà cung cấp và phải có các thông tin dưới đây:
a) tên của nhà chế tạo và/hoặc thương hiệu;
b) loại sợi dây và loại cách điện, ví dụ tên thương mại và/hoặc số hiệu tiêu chuẩn tương ứng;
c) khối lượng tịnh của sợi dây;
d) (các) đường kính danh nghĩa của sợi dây và mức phủ;
e) ngày, tháng, năm sản xuất.
Phụ lục A
(tham khảo)
Kích thước dùng cho ruột dẫn có đường kính danh nghĩa trung gian (R40)
Phụ lục này đưa ra các đường kính danh nghĩa trung gian của ruột dẫn mà từ đó người sử dụng có thể chọn các cỡ trung gian vì lý do kỹ thuật. Bảng A.1 thể hiện các kích thước của sợi dây tráng men (R40) không có lớp kết dính. Bảng A.2 thể hiện kích thước của sợi dây tráng men (R40) có lớp kết dính.
Bảng A1 – Kích thước của sợi dây có tráng men (R40) – Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa trung gian
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn mm |
Dung sai của ruột dẫn ± |
Mức tăng tối thiểu do có cách điện mm |
Đường kính toàn bộ lớn nhất
|
||||
Mức phủ 1 |
Mức phủ 2 |
Mức phủ 3 |
Mức phủ 1 |
Mức phủ 2 |
Mức phủ 3 |
||
0,019 |
|
0,002 |
0,004 |
0,007 |
0,023 |
0,026 |
0,028 |
0,021 |
|
0,002 |
0,004 |
0,007 |
0,026 |
0,028 |
0,031 |
0,024 |
|
0,002 |
0,005 |
0,008 |
0,029 |
0,032 |
0,035 |
0,027 |
|
0,003 |
0,005 |
0,009 |
0,033 |
0,036 |
0,040 |
0,030 |
|
0,003 |
0,006 |
0,009 |
0,037 |
0,041 |
0,044 |
0,034 |
|
0,003 |
0,006 |
0,010 |
0,041 |
0,046 |
0,050 |
0,038 |
|
0,004 |
0,008 |
0,011 |
0,046 |
0,051 |
0,055 |
0,043 |
|
0,004 |
0,009 |
0,012 |
0,052 |
0,058 |
0,063 |
0,048 |
|
0,005 |
0,010 |
0,014 |
0,059 |
0,064 |
0,069 |
0,053 |
|
0,005 |
0,010 |
0,015 |
0,064 |
0,070 |
0,076 |
0,060 |
|
0,006 |
0,011 |
0,016 |
0,072 |
0,079 |
0,085 |
0,067 |
0,003 |
0,007 |
0,012 |
0,018 |
0,080 |
0,088 |
0,095 |
0,075 |
0,003 |
0,007 |
0,013 |
0,020 |
0,089 |
0,095 |
0,102 |
0,085 |
0,003 |
0,008 |
0,014 |
0,021 |
0,100 |
0,107 |
0,114 |
0,095 |
0,003 |
0,008 |
0,016 |
0,023 |
0,111 |
0,119 |
0,126 |
0,106 |
0,003 |
0,009 |
0,017 |
0,026 |
0,123 |
0,132 |
0,140 |
0,118 |
0,003 |
0,010 |
0,019 |
0,028 |
0,136 |
0,145 |
0,154 |
0,132 |
0,003 |
0,011 |
0,021 |
0,030 |
0,152 |
0,162 |
0,171 |
0,150 |
0,003 |
0,012 |
0,023 |
0,033 |
0,171 |
0,182 |
0,193 |
0,170 |
0,003 |
0,013 |
0,025 |
0,036 |
0,194 |
0,205 |
0,217 |
0,190 |
0,003 |
0,014 |
0,027 |
0,039 |
0,216 |
0,228 |
0,240 |
0,212 |
0,003 |
0,015 |
0,029 |
0,043 |
0,240 |
0,254 |
0,268 |
0,236 |
0,004 |
0,017 |
0,032 |
0,048 |
0,267 |
0,283 |
0,298 |
0,265 |
0,004 |
0,018 |
0,033 |
0,050 |
0,297 |
0,314 |
0,330 |
0,300 |
0,004 |
0,019 |
0,035 |
0,053 |
0,334 |
0,352 |
0,360 |
0,335 |
0,004 |
0,020 |
0,038 |
0,057 |
0,372 |
0,391 |
0,408 |
0,375 |
0,005 |
0,021 |
0,040 |
0,060 |
0,414 |
0,434 |
0,453 |
0,425 |
0,005 |
0,022 |
0,042 |
0,064 |
0,466 |
0,488 |
0,508 |
0,475 |
0,005 |
0,024 |
0,045 |
0,067 |
0,519 |
0,541 |
0,562 |
0,530 |
0,006 |
0,025 |
0,047 |
0,071 |
0,576 |
0,600 |
0,623 |
0,600 |
0,006 |
0,027 |
0,050 |
0,075 |
0,649 |
0,674 |
0,698 |
0,670 |
0,007 |
0,028 |
0,053 |
0,080 |
0,722 |
0,749 |
0,774 |
0,750 |
0,008 |
0,030 |
0,056 |
0,085 |
0,805 |
0,834 |
0,861 |
0,850 |
0,009 |
0,032 |
0,060 |
0,090 |
0,909 |
0,939 |
0,968 |
0,950 |
0,010 |
0,034 |
0,063 |
0,095 |
1,012 |
1,044 |
1,074 |
1,060 |
0,011 |
0,034 |
0,065 |
0,098 |
1,124 |
1,157 |
1,188 |
1,180 |
0,012 |
0,035 |
0,067 |
0,100 |
1,246 |
1,279 |
1,311 |
1,320 |
0,013 |
0,036 |
0,069 |
0,103 |
1,388 |
1,422 |
1,455 |
1,500 |
0,015 |
0,038 |
0,071 |
0,107 |
1,570 |
1,606 |
1,640 |
1,700 |
0,017 |
0,039 |
0,073 |
0,110 |
1,772 |
1,809 |
1,844 |
1,900 |
0,019 |
0,040 |
0,075 |
0,113 |
1,974 |
2,012 |
2,048 |
2,120 |
0,021 |
0,041 |
0,077 |
0,116 |
2,196 |
2,235 |
2,272 |
2,360 |
0,024 |
0,042 |
0,079 |
0,119 |
2,438 |
2,478 |
2,516 |
2,650 |
0,027 |
0,043 |
0,081 |
0,123 |
2,730 |
2,772 |
2,811 |
3,000 |
0,030 |
0,045 |
0,084 |
0,127 |
3,083 |
3,126 |
3,166 |
3,350 |
0,034 |
0,046 |
0,086 |
0,130 |
3,435 |
3,479 |
3,521 |
3,750 |
0,038 |
0,047 |
0,089 |
0,134 |
3,838 |
3,883 |
3,926 |
4,250 |
0,043 |
0,049 |
0,092 |
0,138 |
4,341 |
4,387 |
4,431 |
4,750 |
0,048 |
0,050 |
0,094 |
0,142 |
4,843 |
4,891 |
4,936 |
CHÚ THÍCH: Đường kính toàn bộ tối thiểu đến và bằng 0,060 mm được tính từ giá trị điện trở lớn nhất ứng với từng đường kính ở Bảng 3 và cộng với mức tăng tối thiểu do có cách điện. |
Bảng A.2 – Kích thước của sợi dây có tráng men có lớp kết dính (R40) – Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa trung gian
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn
|
Dung sai của ruột dẫn ± |
Mức tăng tối thiểu do có lớp phủ mm |
Mức tăng tối thiểu do có lớp kết dính
mm |
Đường kính toàn bộ lớn nhất mm |
||
Mức phủ 1B |
Mức phủ 2B |
Mức phủ 1B |
Mức phủ 2B |
|||
0,021 |
|
0,002 |
0,004 |
0,002 |
0,029 |
0,031 |
0,024 |
|
0,002 |
0,005 |
0,002 |
0,032 |
0,035 |
0,027 |
|
0,003 |
0,005 |
0,002 |
0,037 |
0,040 |
0,030 |
|
0,003 |
0,006 |
0,003 |
0,042 |
0,044 |
0,034 |
|
0,003 |
0,007 |
0,003 |
0,047 |
0,052 |
|
|
|
|
|
|
|
0,038 |
|
0,004 |
0,008 |
0,003 |
0,052 |
0,057 |
0,043 |
|
0,004 |
0,009 |
0,003 |
0,059 |
0,065 |
0,048 |
|
0,005 |
0,010 |
0,003 |
0,067 |
0,073 |
0,053 |
|
0,005 |
0,010 |
0,003 |
0,072 |
0,078 |
0,060 |
|
0,006 |
0,011 |
0,003 |
0,081 |
0,088 |
|
|
|
|
|
|
|
0,067 |
0,003 |
0,007 |
0,012 |
0,005 |
0,090 |
0,098 |
0,075 |
0,003 |
0,007 |
0,013 |
0,005 |
0,100 |
0,106 |
0,085 |
0,003 |
0,008 |
0,015 |
0,005 |
0,112 |
0,119 |
0,095 |
0,003 |
0,008 |
0,016 |
0,005 |
0,123 |
0,131 |
0,106 |
0,003 |
0,008 |
0,017 |
0,005 |
0,136 |
0,145 |
|
|
|
|
|
|
|
0,118 |
0,003 |
0,010 |
0,019 |
0,009 |
0,150 |
0,159 |
0,132 |
0,003 |
0,011 |
0,021 |
0,010 |
0,167 |
0,177 |
0,150 |
0,003 |
0,012 |
0,023 |
0,010 |
0,186 |
0,197 |
0,170 |
0,003 |
0,013 |
0,025 |
0,010 |
0,210 |
0,221 |
0,190 |
0,003 |
0,014 |
0,027 |
0,011 |
0,233 |
0,245 |
|
|
|
|
|
|
|
0,212 |
0,003 |
0,015 |
0,029 |
0,012 |
0,258 |
0,272 |
0,236 |
0,004 |
0,017 |
0,032 |
0,013 |
0,286 |
0,302 |
0,265 |
0,004 |
0,018 |
0,033 |
0,013 |
0,316 |
0,333 |
0,300 |
0,004 |
0,019 |
0,035 |
0,014 |
0,354 |
0,372 |
0,335 |
0,004 |
0,020 |
0,038 |
0,015 |
0,393 |
0,412 |
|
|
|
|
|
|
|
0,375 |
0,005 |
0,021 |
0,040 |
0,016 |
0,436 |
0,456 |
0,425 |
0,005 |
0,022 |
0,042 |
0,016 |
0,489 |
0,511 |
0,475 |
0,005 |
0,024 |
0,045 |
0,017 |
0,543 |
0,565 |
0,530 |
0,006 |
0,025 |
0,047 |
0,017 |
0,600 |
0,624 |
0,600 |
0,006 |
0,027 |
0,050 |
0,018 |
0,674 |
0,699 |
|
|
|
|
|
|
|
0,670 |
0,007 |
0,028 |
0,053 |
0,019 |
0,748 |
0,775 |
0,750 |
0,008 |
0,030 |
0,056 |
0,020 |
0,832 |
0,861 |
0,850 |
0,009 |
0,032 |
0,060 |
0,020 |
0,937 |
0,967 |
0,950 |
0,010 |
0,034 |
0,063 |
0,021 |
1,041 |
1,073 |
1,060 |
0,011 |
0,034 |
0,065 |
0,022 |
1,154 |
1,187 |
|
|
|
|
|
|
|
1,180 |
0,012 |
0,035 |
0,067 |
0,022 |
1,276 |
1,309 |
1,320 |
0,013 |
0,036 |
0,069 |
0,023 |
1,419 |
1,453 |
1,500 |
0,015 |
0,038 |
0,071 |
0,023 |
1,602 |
1,638 |
1,700 |
0,017 |
0,039 |
0,073 |
0,024 |
1,805 |
1,842 |
1,900 |
0,019 |
0,040 |
0,075 |
0,025 |
2,008 |
2,046 |
CHÚ THÍCH: Đường kính toàn bộ nhỏ nhất đến và bằng 0,060 mm được tính từ giá trị điện trở lớn nhất ứng với từng đường kính ở Bảng 3, cộng với mức tăng tối thiểu do có cách điện và cộng với mức tăng tối thiểu do có lớp kết dính. |
Phụ lục B
(tham khảo)
Phương pháp tính điện trở dài
B.1 Đối với ruột dẫn có đường kính đến và bằng 0,071 mm
Giá trị của các tỷ số:
Kmin là điện trở tối thiểu chia cho điện trở danh nghĩa, và
Kmax là điện trở tối đa chia cho điện trở danh nghĩa
Các tỷ số này được cho trước đối với mỗi đường kính danh nghĩa của ruột dẫn.
Điện trở dài được tính là:
Rmin = Kmin x ρdn x q-1dn (Ω·m-1)
Rmax = Kmax x ρdn x q-1dn (Ω·m-1)
trong đó
Kmin và Kmax được cho trong Bảng B.1;
ρdn bằng 1/58,5 Ω·mm2·m-1
qdn là tiết diện của ruột dẫn tính bằng milimét vuông, được tính từ ddn theo công thức
Bảng B.1 – Tỷ số
ddn mm |
Kmin |
Kmax |
0,018 |
0,900 |
1,100 |
0,020 |
0,900 |
1,100 |
0,022 |
0,900 |
1,100 |
0,025 |
0,900 |
1,100 |
0,028 |
0,900 |
1,100 |
|
|
|
0,032 |
0,900 |
1,100 |
0,036 |
0,910 |
1,090 |
0,040 |
0,910 |
1,090 |
0,045 |
0,910 |
1,090 |
0,050 |
0,910 |
1,090 |
|
|
|
0,056 |
0,910 |
1,090 |
0,063 |
0,910 |
1,090 |
0,071 |
0,910 |
1,090 |
B.2 Đối với các ruột dẫn có đường kính lớn hơn 0,071 mm đến và bằng 0,280 mm
Các giá trị điện trở tối đa và tối thiểu được tính từ giá trị điện trở suất tối đa và tối thiểu bằng cách tính cho từng đường kính ruột dẫn có dung sai kích thước liên quan.
Điện trở dài được tính theo công thức:
Rmin = ρmin x q-1max (Ω·m–1)
Rmax = ρmax x q-1min (Ω·m–1)
trong đó
ρmin = 1/59 Ω·mm2·m-1;
ρmax = 1/59 Ω·mm2·m-1;
q là tiết diện của ruột dẫn, tính bằng milimét vuông.
trong đó
qmax là tiết diện tối đa của ruột dẫn, tính bằng milimét vuông, được tính từ đường kính danh nghĩa của ruột dẫn trừ đi dung sai kích thước.
qmin là tiết diện tối thiểu của ruột dẫn, tính bằng milimét vuông, được tính từ đường kính danh nghĩa của ruột dẫn cộng với dung sai kích thước.
Phụ lục C
(tham khảo)
Điện trở
Các số liệu về điện trở danh nghĩa nêu trong Bảng C.1 chỉ để tham khảo. Các số liệu này được tính trên cơ sở đường kính danh nghĩa của ruột dẫn và điện trở suất danh nghĩa bằng 1/58,5 Ω·mm2·m-1.
Các giới hạn tối thiểu và tối đa của điện trở dùng cho ruột dẫn có đường kính danh nghĩa lớn hơn 0,071 mm đến và bằng 1,000 mm được suy ra từ các phép tính thực hiện theo B.2 của Phụ lục B.
Bảng C.1 – Điện trở –
Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa lớn hơn 0,063 mm đến và bằng 1,000 mm
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn mm |
Điện trở ở 20 °C Ω/m |
||
Nhỏ nhất |
Danh nghĩa |
Lớn nhất |
|
0,018 |
|
67,18 |
|
0,020 |
|
54,41 |
|
0,022 |
|
44,97 |
|
0,025 |
|
34,82 |
|
0,028 |
|
27,76 |
|
0,032 |
|
21,25 |
|
0,036 |
|
16,79 |
|
0,040 |
|
13,60 |
|
0,045 |
|
10,75 |
|
0,050 |
|
8,706 |
|
0,056 |
|
6,940 |
|
0,063 |
|
5,484 |
|
0,071 |
|
4,318 |
|
0,080 |
3,133 |
3,401 |
3,703 |
0,090 |
2,495 |
2,687 |
2,900 |
0,100 |
2,034 |
2,176 |
2,333 |
0,112 |
1,632 |
1,735 |
1,848 |
0,125 |
1,317 |
1,393 |
1,475 |
0,140 |
1,055 |
1,110 |
1,170 |
0,160 |
0,8122 |
0,8502 |
0,8806 |
0,180 |
0,6444 |
0,6718 |
0,7007 |
0,200 |
0,5237 |
0,5441 |
0,5657 |
0,224 |
0,4188 |
0,4338 |
0,4495 |
0,250 |
0,3345 |
0,3482 |
0,3628 |
0,280 |
0,2676 |
0,2776 |
0,2882 |
0,315 |
0,2121 |
0,2193 |
0,2270 |
0,355 |
0,1674 |
0,1727 |
0,1782 |
0,400 |
0,1316 |
0,1360 |
0,1407 |
0,450 |
0,1042 |
0,1075 |
0,1109 |
0,500 |
0,08462 |
0,08706 |
0,08959 |
0,560 |
0,06736 |
67,18 |
0,07153 |
0,630 |
0,05335 |
54,41 |
0,05638 |
0,710 |
0,04198 |
44,97 |
0,04442 |
0,800 |
0,03305 |
34,82 |
0,03500 |
0,900 |
0,02612 |
27,76 |
0,02765 |
1,000 |
0,02116 |
0,02176 |
0,02240 |
1,120 |
|
0,01735 |
|
1,250 |
|
0,01393 |
|
1,400 |
|
0,01110 |
|
1,600 |
|
0,008502 |
|
1,800 |
|
0,006718 |
|
2,000 |
|
0,005441 |
|
2,240 |
|
0,004338 |
|
2,500 |
|
0,003482 |
|
2,800 |
|
0,002776 |
|
3,150 |
|
0,002193 |
|
3,550 |
|
0,001727 |
|
4,000 |
|
0,001360 |
|
4,500 |
|
0,001075 |
|
5,000 |
|
0,0008706 |
|
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 10520 (IEC 60264) (tất cả các phần), Bao gói của dây quấn
[2] TCVN 7675 (IEC 60317) (tất cả các phần), Quy định đối với loại dây quấn cụ thể
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013) VỀ QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ – PHẦN 0-1: YÊU CẦU CHUNG – SỢI DÂY ĐỒNG TRÒN TRÁNG MEN | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN7675-0-1:2017 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Giao dịch điện tử |
Ngày ban hành | 01/01/2017 |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |