TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7675-21:2017 (IEC 60317-21:2013) VỀ QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ – PHẦN 21: SỢI DÂY ĐỒNG TRÒN TRÁNG MEN POLYURETHANE PHỦ POLYAMIDE, CÓ THỂ HÀN, CẤP CHỊU NHIỆT 155
TCVN 7675-21:2017
IEC 60317-21:2013
QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ – PHẦN 21: SỢI DÂY ĐỒNG TRÒN TRÁNG MEN POLYURETHANE PHỦ POLYAMIDE, CÓ THỂ HÀN, CẤP CHỊU NHIỆT 155
Specifications for particular types of winding wires – Part 21: Solderable polyurethane enamelled round copper wire overcoated with polyamide, class 155
Lời nói đầu
TCVN 7675-21:2017 hoàn toàn tương đương với IEC 60317-21:2013;
TCVN 7675-21:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC/E4 Dây và cáp điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn IEC 60317 gồm 71 tiêu chuẩn, có số hiệu từ IEC 60317-0-1 đến IEC 60317-0-9 và từ IEC 60317-1 đến IEC 60317-62, đề cập đến dây đồng tròn, chữ nhật, dây nhôm tròn, chữ nhật, cách điện theo các cấp chịu nhiệt khác nhau.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 7675 (IEC 60317) đã có 35 tiêu chuẩn quốc gia, gồm các phần sau:
1) TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 0-1: Yêu cầu chung – Sợi dây đồng tròn tráng men
2) TCVN 7675-0-2:2011 (IEC 60317-0-2:2005), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 0-2: Yêu cầu chung – Sợi dây đồng chữ nhật có tráng men
3) TCVN 7675-0-3:2008 (IEC 60317-0-3:2008), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 0-3: Yêu cầu chung – Sợi dây nhôm tròn có tráng men
4) TCVN 7675-1:2007 (IEC 60317-1:1997), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 1: Sợi dây đồng tròn tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 105
5) TCVN 7675-2:2007 (IEC 60317-2:2000), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 2: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 130, có lớp liên kết
6) TCVN 7675-3:2007 (IEC 60317-3:2004), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 3: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester, cấp chịu nhiệt 155
7) TCVN 7675-4:2007 (IEC 60317-4:2000), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 4: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 130
8) TCVN 7675-8:2007 (IEC 60317-8:1997), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 8: Sợi dây đồng tròn tráng men polyesterimide, cấp chịu nhiệt 180
9) TCVN 7675-12:2007 (IEC 60317-12:1990, amendment 1:1997, amendment 2:2005), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 12: Sợi dây đồng tròn tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 120
10) TCVN 7675-13:2017 (IEC 60317-13:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 13: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester hoặc polyesterimide phủ polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 200
11) TCVN 7675-15:2015 (IEC 60317-15:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 15: Sợi dây nhôm tròn tráng men polyesterimide, cấp chịu nhiệt 180
12) TCVN 7675-16:2011 (IEC 60317-16:1990, amendment 1:1997, amendment 2:2009), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyester, cấp chịu nhiệt 155
13) TCVN 7675-17:2011 (IEC 60317-17:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 17: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 105
14) TCVN 7675-18:2011 (IEC 60317-18:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 18: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 120
15) TCVN 7675-20:2015 (IEC 60317-20:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 20: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 155
16) TCVN 7675-21:2017 (IEC 60317-21:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 21: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane phủ polyamide, có thể hàn, cấp chịu nhiệt 155
17) TCVN 7675-22:2017 (IEC 60317-22:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 22: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester hoặc polyesterimide phủ polyamide, cấp chịu nhiệt 180
18) TCVN 7675-23:2015 (IEC 60317-23:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 23: Sợi dây đồng tròn tráng men polyesterimide có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 180
19) TCVN 7675-26:2015 (IEC 60317-26:1990, amendment 1:1997, amendment 2:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 26: Sợi dây đồng tròn tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 200
20) TCVN 7675-27:2008 (IEC 60317-27:1998, amendment 1:1999), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 27: Sợi dây đồng hình chữ nhật có bọc giấy
21) TCVN 7675-28:2011 (IEC 60317-28:1990, amendment 1:1997, amendment 2:2007), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 28: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyesterimide, cấp chịu nhiệt 180
22) TCVN 7675-29:2011 (IEC 60317-29:1990, amendment 1:1997, amendment 2:2007), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 29: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyeste hoặc polyesterimide có phủ polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 200
23) TCVN 7675-35:2017 (IEC 60317-35:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 35: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane có thể hàn, có lớp kết dính, cấp chịu nhiệt 155
24) TCVN 7675-36:2017 (IEC 60317-36:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 36: Sợi dây đồng tròn tráng men polyesterimide có thể hàn, có lớp kết dính, cấp chịu nhiệt 180
25) TCVN 7675-37:2017 (IEC 60317-37:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 37: Sợi dây đồng tròn tráng men polyesterimide có lớp kết dính, cấp chịu nhiệt 180
26) TCVN 7675-38:2017 (IEC 60317-38:2013), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 38: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester hoặc polyesterimide phủ polyamide-imide có lớp kết dính, cấp chịu nhiệt 200
27) TCVN 7675-42:2015 (IEC 60317-42:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 42: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester-amide-imide, cấp chịu nhiệt 200
28) TCVN 7675-46:2015 (IEC 60317-46:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 46: Sợi dây đồng tròn tráng men polyimide thơm, cấp chịu nhiệt 240
29) TCVN 7675-47:2015 (IEC 60317-47:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 47: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyimide thơm, cấp chịu nhiệt 240
30) TCVN 7675-51:2015 (IEC 60317-51:2014), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 51: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 180
31) TCVN 7675-52:2017 (IEC 60317-52:2014), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 52: Sợi dây đồng tròn bọc dải băng polyimide thơm (aramid), chỉ số nhiệt độ 220
32) TCVN 7675-55:2017 (IEC 60317-55:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 55: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane phủ polyamide có thể hàn, cấp chịu nhiệt 180
33) TCVN 7675-57:2015 (IEC 60317-57:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 57: Sợi dây đồng tròn tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 220
34) TCVN 7675-58:2015 (IEC 60317-58:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 58: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 220
35) TCVN 7675-59:2017 (IEC 60317-59:2015), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 59: Sợi dây đồng tròn tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 240
QUI ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ – PHẦN 21: SỢI DÂY ĐỒNG TRÒN TRÁNG MEN POLYURETHANE PHỦ POLYAMIDE, CÓ THỂ HÀN, CẤP CHỊU NHIỆT 155
Specifications for particular types of winding wires – Part 21: Solderable polyurethane enamelled round copper wire overcoated with polyamide, class 155
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho dây quấn bằng đồng tròn tráng men có thể hàn, cấp chịu nhiệt 155, có lớp phủ kép. Lớp phủ bên trong có gốc là nhựa polyurethane, nhựa này có thể được biến đổi, với điều kiện là không làm thay đổi bản chất hóa học của nhựa ban đầu và đáp ứng tất cả các yêu cầu quy định của sợi dây. Lớp phủ bên ngoài có gốc là nhựa polyamide.
CHÚ THÍCH: Nhựa có thay đổi là nhựa trải qua một thay đổi hóa học hoặc chứa một hoặc nhiều chất phụ gia để tăng cường tính năng hoặc đặc tính áp dụng nào đó.
Dải đường kính danh nghĩa của ruột dẫn được đề cập trong tiêu chuẩn này là:
– mức phủ 1: 0,050 mm đến và bằng 1,600 mm;
– mức phủ 2: 0,050 mm đến và bằng 1,600 mm.
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn được quy định ở Điều 4 của TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013).
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu có ghi năm công bố, chỉ áp dụng các bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố, áp dụng bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).
TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 0-1: Yêu cầu chung – Sợi dây đồng tròn tráng men
3 Thuật ngữ, định nghĩa, lưu ý chung và kiểm tra ngoại quan
3.1 Thuật ngữ và định nghĩa
Áp dụng 3.1 của TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013).
3.2 Lưu ý chung
3.2.1 Phương pháp thử
Áp dụng 3.2.1 của TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013). Trong trường hợp có mâu thuẫn giữa TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013) và tiêu chuẩn này thì ưu tiên áp dụng tiêu chuẩn này.
3.2.2 Dây quấn
Cấp chịu nhiệt 155 là cấp nhiệt độ đòi hỏi chỉ số nhiệt độ nhỏ nhất là 155 và nhiệt độ sốc nhiệt nhỏ nhất là 175 °C.
Nhiệt độ, tính bằng °C, tương ứng với chỉ số nhiệt độ này không nhất thiết là nhiệt độ làm việc khuyến cáo của sợi dây mà phụ thuộc vào nhiều yếu tố, kể cả loại thiết bị liên quan.
3.3 Kiểm tra ngoại quan
Áp dụng 3.3 của TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013).
4 Kích thước
Áp dụng Điều 4 của TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013).
5 Điện trở
Áp dụng Điều 5 của TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013).
6 Độ dãn dài
Áp dụng Điều 6 của TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013).
7 Độ đàn hồi
Áp dụng Điều 7 của TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013).
8 Độ mềm dẻo và độ bám dính
Áp dụng Điều 8 của TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013). Ở 8.4, hệ số K được sử dụng để tính toán số lượng vòng quấn đối với thử nghiệm bong tróc là 150 mm.
9 Sốc nhiệt
Áp dụng Điều 9 của TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013), trong đó nhiệt độ sốc nhiệt nhỏ nhất phải là 175°C.
10 Mềm dính
Không bị hỏng trong vòng 2 min ở 200 °C.
11 Khả năng chịu mài mòn (đường kính danh nghĩa của ruột dẫn từ 0,250 mm đến và bằng 1,600 mm)
Sợi dây phải đáp ứng các yêu cầu cho trong Bảng 1.
Đối với ruột dẫn có đường kính danh nghĩa trung gian, lấy giá trị đường kính danh nghĩa lớn hơn liền kề.
Bảng 1 – Khả năng chịu mài mòn
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn |
Mức phủ 1 |
Mức phủ 2 |
||
Lực trung bình nhỏ nhất đến khi hỏng |
Lực nhỏ nhất đến khi hỏng của từng phép đo |
Lực trung bình nhỏ nhất đến khi hỏng |
Lực nhỏ nhất đến khi hỏng của từng phép đo |
|
mm |
N |
N |
N |
N |
0,250 |
2,30 |
1,95 |
4,10 |
3,50 |
0,280 |
2,50 |
2,10 |
4,40 |
3,70 |
0,315 |
2,70 |
2,30 |
4,75 |
4,00 |
0,355 |
2,90 |
2,50 |
5,10 |
4,30 |
0,400 |
3,15 |
2,70 |
5,45 |
4,60 |
|
|
|
|
|
0,450 |
3,40 |
2,90 |
5,80 |
4,90 |
0,500 |
3,65 |
3,10 |
6,20 |
5,25 |
0,560 |
3,90 |
3,30 |
6,65 |
5,60 |
0,630 |
4,20 |
3,55 |
7,10 |
6,00 |
0,710 |
4,50 |
3,80 |
7,60 |
6,45 |
|
|
|
|
|
0,800 |
4,80 |
4,10 |
8,10 |
6,90 |
0,900 |
5,20 |
4,40 |
8,70 |
7,40 |
1,000 |
5,60 |
4,75 |
9,30 |
7,90 |
1,120 |
6,00 |
5,15 |
10,0 |
8,50 |
1,250 |
6,50 |
5,55 |
10,7 |
9,10 |
|
|
|
|
|
1,400 |
7,00 |
5,95 |
11,4 |
9,70 |
1,600 |
7,50 |
6,35 |
12,2 |
10,4 |
12 Khả năng chịu dung môi
Áp dụng Điều 12 của TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013).
13 Điện áp đánh thủng
13.1 Yêu cầu chung
Sợi dây phải đáp ứng các yêu cầu nêu trong 13.2 và 13.3 tương ứng khi được thử nghiệm ở nhiệt độ phòng và ở 155°C khi có yêu cầu của người mua.
13.2 Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa đến và bằng 0,100 mm
Phải có ít nhất bốn trong số năm mẫu được thử nghiệm không bị đánh thủng ở điện áp nhỏ hơn hoặc bằng điện áp cho trong Bảng 2.
Đối với ruột dẫn có đường kính danh nghĩa trung gian, lấy giá trị đường kính danh nghĩa lớn hơn liền kề.
Bảng 2 – Điện áp đánh thủng
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn mm |
Điện áp đánh thủng tối thiểu (giá trị hiệu dụng) V |
|
Mức phủ 1 |
Mức phủ 2 |
|
Ở nhiệt độ phòng |
||
0,050 |
275 |
550 |
0,056 |
300 |
600 |
0,063 |
350 |
650 |
0,071 |
375 |
650 |
0,080 |
375 |
750 |
|
|
|
0,090 |
450 |
800 |
0,100 |
450 |
850 |
13.3 Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa lớn hơn 0,100 mm đến và bằng 1,600 mm
Phải có ít nhất bốn trong số năm mẫu được thử nghiệm không bị đánh thủng ở điện áp nhỏ hơn hoặc bằng điện áp cho trong Bảng 3.
Đối với ruột dẫn có đường kính danh nghĩa trung gian, lấy giá trị đường kính danh nghĩa lớn hơn liền kề.
Bảng 3 – Điện áp đánh thủng
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn mm |
Điện áp đánh thủng tối thiểu (giá trị hiệu dụng), V |
|||
Mức phủ 1 |
Mức phủ 2 |
|||
Nhiệt độ phòng |
155 °C |
Nhiệt độ phòng |
155 °C |
|
0,112 |
1 200 |
900 |
2 400 |
1 800 |
0,125 |
1 300 |
1 000 |
2 500 |
1 900 |
0,140 |
1 400 |
1 100 |
2 700 |
2 000 |
0,160 |
1 500 |
1 100 |
2 900 |
2 200 |
0,180 |
1 500 |
1 100 |
3 000 |
2 300 |
|
|
|
|
|
0,200 |
1 600 |
1 200 |
3 100 |
2 300 |
0,224 |
1 700 |
1 300 |
3 300 |
2 500 |
0,250 |
1 900 |
1 400 |
3 500 |
2 600 |
0,280 |
2 000 |
1 500 |
3 600 |
2 700 |
0,315 |
2 000 |
1 500 |
3 700 |
2 800 |
|
|
|
|
|
0,355 |
2 100 |
1 600 |
3 900 |
2 900 |
0,400 |
2 100 |
1 600 |
4 000 |
3 000 |
0,450 |
2 100 |
1 600 |
4 000 |
3 000 |
0,500 |
2 200 |
1 700 |
4 100 |
3 100 |
0,560 |
2 200 |
1 700 |
4 100 |
3 100 |
|
|
|
|
|
0,630 |
2 300 |
1 700 |
4 300 |
3 200 |
0,710 |
2 300 |
1 700 |
4 300 |
3 200 |
0,800 |
2 300 |
1 700 |
4 400 |
3 300 |
0,900 |
2 400 |
1 800 |
4 500 |
3 400 |
|
|
|
|
|
1,000 đến và bằng 1,600 |
2 400 |
1 800 |
4 500 |
3 400 |
14 Tính liên tục của cách điện
Áp dụng Điều 14 của TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013).
15 Chỉ số nhiệt độ
Áp dụng Điều 15 của TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013). Chỉ số nhiệt độ nhỏ nhất phải là 155.
16 Khả năng chịu chất làm lạnh
Không áp dụng thử nghiệm.
17 Khả năng hàn
17.1 Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa đến và bằng 0,100 mm
Nhiệt độ của bể hàn phải là (390 ± 5) °C. Thời gian nhúng tối đa là 2 s.
Bề mặt của sợi dây đã tráng thiếc phải nhẵn, không bị rỗ và không sót lại men.
17.2 Ruột dẫn có đường kính danh nghĩa lớn hơn 0,100 mm
Nhiệt độ bể hàn phải là (390 ± 5) °C. Thời gian nhúng tối đa (tính bằng giây) là tích số của giá trị tương ứng trong bảng và đường kính danh nghĩa của ruột dẫn (tính bằng milimét) nhưng tối thiểu là 2 s.
Mức phủ 1 |
Mức phủ 2 |
8 s/mm |
12 s/mm |
Bề mặt của sợi dây đã tráng thiếc phải nhẵn, không bị rỗ và không sót lại men.
18 Kết dính bằng gia nhiệt hoặc kết dính bằng dung môi
Không áp dụng thử nghiệm.
19 Hệ số tổn thất điện môi
Thử nghiệm theo thỏa thuận giữa người mua và nhà cung ứng.
20 Khả năng chịu dầu máy biến áp
Không áp dụng thử nghiệm.
21 Tổn hao khối lượng
Không áp dụng thử nghiệm.
23 Thử nghiệm lỗ châm kim
Áp dụng Điều 23 của TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013).
30 Bao gói
Áp dụng Điều 30 của TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013).
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 10520 (IEC 60264), (tất cả các phần), Bao gói của dây quấn
[2] TCVN 7675 (IEC 60317), Quy định đối với loại dây quấn cụ thể
[3] TCVN 7917 (IEC 60851), Dây quấn – Phương pháp thử nghiệm
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ, định nghĩa, lưu ý chung và kiểm tra ngoại quan
4 Kích thước
5 Điện trở
6 Độ dãn dài
7 Độ đàn hồi
8 Độ mềm dẻo và độ bám dính
9 Sốc nhiệt
10 Mềm dính
11 Khả năng chịu mài mòn
12 Khả năng chịu dung môi
13 Điện áp đánh thủng
14 Tính liên tục của cách điện
15 Chỉ số nhiệt độ
16 Khả năng chịu chất làm lạnh
17 Khả năng hàn
18 Kết dính bằng gia nhiệt hoặc kết dính bằng dung môi
19 Hệ số tổn thất điện môi
20 Khả năng chịu dầu máy biến áp
21 Tổn hao khối lượng
23 Thử nghiệm lỗ châm kim
30 Bao gói
Thư mục tài liệu tham khảo
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7675-21:2017 (IEC 60317-21:2013) VỀ QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ – PHẦN 21: SỢI DÂY ĐỒNG TRÒN TRÁNG MEN POLYURETHANE PHỦ POLYAMIDE, CÓ THỂ HÀN, CẤP CHỊU NHIỆT 155 | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN7675-21:2017 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Giao dịch điện tử |
Ngày ban hành | 01/01/2017 |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |