TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7675-22:2017 (IEC 60317-22:2010) VỀ QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ – PHẦN 22: SỢI DÂY ĐỒNG TRÒN TRÁNG MEN POLYESTER HOẶC POLYESTERIMIDE PHỦ POLYAMIDE, CẤP CHỊU NHIỆT 180

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7675-22:2017

IEC 60317-22:2010

QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ – PHẦN 22: SỢI DÂY ĐỒNG TRÒN TRÁNG MEN POLYESTER HOẶC POLYESTERIMIDE PHỦ POLYAMIDE, CẤP CHỊU NHIỆT 180

Specifications for particular types of winding wires – Part 22: Polyester or polyesterimide enamelled round copper wire overcoated with polyamide, class 180

 

Lời nói đầu

TCVN 7675-22:2017 hoàn toàn tương đương với IEC 60317-22:2010;

TCVN 7675-22:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC/E4 Dây và cáp điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn IEC 60317 gồm 71 tiêu chuẩn, có số hiệu từ IEC 60317-0-1 đến IEC 60317-0-9 và từ IEC 60317-1 đến IEC 60317-62, đề cập đến dây đồng tròn, chữ nhật, dây nhôm tròn, chữ nhật, cách điện theo các cấp chịu nhiệt khác nhau.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 7675 (IEC 60317) đã có 35 tiêu chuẩn quốc gia, gồm các phần sau:

1) TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ th – Phần 0-1: Yêu cầu chung – Sợi dây đồng tròn tráng men

2) TCVN 7675-0-2:2011 (IEC 60317-0-2:2005), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 0-2: Yêu cầu chung – Sợi dây đồng chữ nhật có tráng men

3) TCVN 7675-0-3:2008 (IEC 60317-0-3:2008), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 0-3: Yêu cầu chung – Sợi dây nhôm tròn có tráng men

4) TCVN 7675-1:2007 (IEC 60317-1:1997), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 1: Sợi dây đồng tròn tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 105

5) TCVN 7675-2:2007 (IEC 60317-2:2000), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 2: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 130, có lớp liên kết

6) TCVN 7675-3:2007 (IEC 60317-3:2004), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 3: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester, cấp chịu nhiệt 155

7) TCVN 7675-4:2007 (IEC 60317-4:2000), Quy định đối với các loại dây qun cụ thể – Phần 4: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 130

8) TCVN 7675-8:2007 (IEC 60317-8:1997), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 8: Sợi dây đồng tròn tráng men polyesterimide, cấp chịu nhiệt 180

9) TCVN 7675-12:2007 (IEC 60317-12:1990, amendment 1:1997, amendment 2:2005), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 12: Sợi dây đồng tròn tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 120

10) TCVN 7675-13:2017 (IEC 60317-13:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 13: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester hoặc polyesterimide ph polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 200

11) TCVN 7675-15:2015 (IEC 60317-15:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 15: Sợi dây nhôm tròn tráng men polyesterimide, cấp chịu nhiệt 180

12) TCVN 7675-16:2011 (IEC 60317-16:1990, amendment 1:1997, amendment 2:2009), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyester, cấp chịu nhiệt 155

13) TCVN 7675-17:2011 (IEC 60317-17:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ th – Phần 17: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 105

14) TCVN 7675-18:2011 (IEC 60317-18:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 18: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 120

15) TCVN 7675-20:2015 (IEC 60317-20:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 20: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 155

16) TCVN 7675-21:2017 (IEC 60317-21:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 21: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane ph polyamide, có thể hàn, cấp chịu nhiệt 155

17) TCVN 7675-22:2017 (IEC 60317-22:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 22: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester hoặc polyesterimide phủ polyamide, cấp chịu nhiệt 180

18) TCVN 7675-23:2015 (IEC 60317-23:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 23: Sợi dây đồng tròn tráng men polyesterimide có th hàn được, cấp chịu nhiệt 180

19) TCVN 7675-26:2015 (IEC 60317-26:1990, amendment 1:1997, amendment 2:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 26: Sợi dây đồng tròn tráng men polyamide-imide, cp chịu nhiệt 200

20) TCVN 7675-27:2008 (IEC 60317-27:1998, amendment 1:1999), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 27: Sợi dây đồng hình chữ nhật có bọc giấy

21) TCVN 7675-28:2011 (IEC 60317-28:1990, amendment 1:1997, amendment 2:2007), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 28: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyesterimide, cấp chịu nhiệt 180

22) TCVN 7675-29:2011 (IEC 60317-29:1990, amendment 1:1997, amendment 2:2007), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 29: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyeste hoặc polyesterimide có ph polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 200

23) TCVN 7675-35:2017 (IEC 60317-35:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 35: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane có thể hàn, có lớp kết dính, cấp chịu nhiệt 155

24) TCVN 7675-36:2017 (IEC 60317-36:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 36: Sợi dây đồng tròn tráng men polyesterimide có thể hàn, có lớp kết dính, cấp chịu nhiệt 180

25) TCVN 7675-37:2017 (IEC 60317-37:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 37: Sợi dây đồng tròn tráng men polyesterimide có lớp kết dính, cấp chịu nhiệt 180

26) TCVN 7675-38:2017 (IEC 60317-38:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 38: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester hoặc polyesterimide phủ polyamide-imide có lớp kết dính, cấp chịu nhiệt 200

27) TCVN 7675-42:2015 (IEC 60317-42:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 42: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester-amide-imide, cp chịu nhiệt 200

28) TCVN 7675-46:2015 (IEC 60317-46:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 46: Sợi dây đồng tròn tráng men polyimide thơm, cấp chịu nhiệt 240

29) TCVN 7675-47:2015 (IEC 60317-47:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 47: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyimide thơm, cấp chịu nhiệt 240

30) TCVN 7675-51:2015 (IEC 60317-51:2014), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 51: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane có thể hàn được, cp chịu nhiệt 180

31) TCVN 7675-52:2017 (IEC 60317-52:2014), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 52: Sợi dây đồng tròn bọc dải băng polyimide thơm (aramid), chỉ số nhiệt độ 220

32) TCVN 7675-55:2017 (IEC 60317-55:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 55: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane phủ polyamide có thể hàn, cấp chịu nhiệt 180

33) TCVN 7675-57:2015 (IEC 60317-57:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 57: Sợi dây đồng tròn tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 220

34) TCVN 7675-58:2015 (IEC 60317-58:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 58: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 220

35) TCVN 7675-59:2017 (IEC 60317-59:2015), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 59: Sợi dây đồng tròn tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 240

 

QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ – PHẦN 22: SỢI DÂY ĐỒNG TRÒN TRÁNG MEN POLYESTER HOẶC POLYESTERIMIDE PHỦ POLYAMIDE, CẤP CHỊU NHIỆT 180

Specifications for particular types of winding wires – Part 22: Polyester or polyesterimide enamelled round copper wire overcoated with polyamide, class 180

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho dây quấn bằng đồng tròn tráng men, cấp chịu nhiệt 180, có lớp ph kép. Lớp phủ bên trong có gốc là nhựa polyester hoặc polyesterimide, nhựa này có thể được biến đổi, với điều kiện là không làm thay đổi bản chất hóa học của nhựa ban đầu và đáp ứng tất cả các yêu cầu quy định của sợi dây. Lớp phủ bên ngoài có gốc là nhựa polyamide.

CHÚ THÍCH: Nhựa biến đổi là nhựa trải qua một biến đổi hóa học hoặc chứa một hoặc nhiều chất phụ gia để tăng cường tính năng hoặc đặc tính áp dụng nào đó.

Cấp chịu nhiệt 180 là cấp nhiệt độ đòi hỏi chỉ số nhiệt độ tối thiểu là 180 và nhiệt độ sốc nhiệt tối thiểu là 200 °C.

Nhiệt độ, tính bằng °C, tương ứng với ch số nhiệt độ này không nhất thiết là nhiệt độ làm việc khuyến cáo của sợi dây mà phụ thuộc vào nhiều yếu tố, kể cả loại thiết bị liên quan.

Dải đường kính danh nghĩa của ruột dẫn được đề cập trong tiêu chuẩn này là:

– mức phủ 1: 0,050 mm đến và bằng 3,150 mm;

– mức phủ 2: 0,050 mm đến và bằng 5,000 mm;

– mức phủ 3: 0,250 mm đến và bằng 1,600 mm.

Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn được quy định  Điều 4 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cn thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu có ghi năm công bố, chỉ áp dụng các bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố, áp dụng bn mới nhất (kể cả các sửa đổi).

TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1), Quy định đối với các loại dây qun cụ thể – Phần 0-1: Yêu cầu chung – Sợi dây đồng tròn tráng men

3  Thuật ngữ, định nghĩa, lưu ý chung và kiểm tra ngoại quan

3.1  Thuật ngữ, định nghĩa và lưu ý chung về phương pháp thử

Áp dụng Điều 3 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).

Trong trường hợp có mâu thuẫn giữa TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1) và tiêu chuẩn này thì ưu tiên áp dụng tiêu chuẩn này.

3.2  Kiểm tra ngoại quan

Áp dụng Điều 3 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).

4  Kích thước

Áp dụng Điều 4 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).

5  Điện trở

Áp dụng Điều 5 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).

6  Độ dãn dài

Áp dụng Điều 6 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).

7  Độ đàn hồi

Áp dụng Điều 7 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).

8  Độ mềm dẻo và độ bám dính

Áp dụng Điều 8 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1), trong đó hệ số K được sử dụng để tính toán s lượng vòng quấn đối với thử nghiệm bong tróc là 110 mm.

9  Sốc nhiệt

Áp dụng Điều 9 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1), trong đó nhiệt độ sốc nhiệt tối thiểu phải là 200 °C.

10  Mềm dính

Không bị hng trong vòng 2 min ở 265 °C.

11  Khả năng chịu mài mòn (đường kính danh nghĩa của ruột dẫn từ 0,250 mm đến và bằng 2,500 mm)

Sợi dây phải đáp ứng các yêu cầu cho trong Bảng 1.

Bảng 1 – Khả năng chịu mài mòn

Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn

Mức ph 1

Mức ph 2

Mức phủ 3

Lực trung bình nhỏ nhất đến khi hỏng

Lực nh nhất đến khi hỏng của từng phép đo

Lực trung bình nh nhất đến khi hỏng

Lực nh nht đến khi hng của từng phép đo

Lực trung bình nhỏ nhất đến khi hỏng

Lực nhỏ nhất đến khi hỏng của từng phép đo

mm

N

N

N

N

N

N

0,250

2,85

2,45

4,70

4,00

5,80

4,90

0,280

3,10

2,60

5,05

4,30

6,25

5,30

0,315

3,35

2,80

5,45

4,60

6,70

5,70

0,355

3,60

3,05

5,85

4,95

7,20

6,10

0,400

3,85

3,25

6,25

5,30

7,70

6,50

0,450

4,15

3,50

6,75

5,70

8,25

7,00

0,500

4,45

3,75

7,20

6,10

8,85

7,50

0,560

4,75

4,05

7,70

6,50

9,50

8,05

0,630

5,10

4,35

8,25

7,00

10,20

8,65

0,710

5,45

4,65

8,85

7,50

10,90

9,25

0,800

5,85

4,95

9,50

8,05

11,70

9,90

0,900

6,30

5,35

10,20

8,60

12,50

10,60

1,000

6,75

5,75

10,90

9,20

13,30

11,30

1,120

7,35

6,20

11,60

9,80

14,20

12,00

1,250

7,90

6,70

12,50

10,50

15,20

12,90

1,400

8,50

7,20

13,30

11,30

16,40

13,90

1,600

9,20

7,80

14,30

12,10

17,60

14,90

1,800

9,95

8,40

15,40

13,00

2,000

10,60

9,00

16,40

13,90

2,240

11,70

9,90

17,50

14,80

2,500

12,80

10,80

18,60

15,80

CHÚ THÍCH: Đối với đường kính danh nghĩa trung gian của ruột dẫn, lấy giá trị đường kính danh nghĩa lớn hơn liền kề.

12  Khả năng chịu dung môi

Áp dụng Điều 12 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).

13  Điện áp đánh thủng

Áp dụng Điều 13 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1), trong đó nhiệt độ tăng cao phải là 180°C.

14  Tính liên tục của cách điện

Áp dụng Điều 14 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).

15  Chỉ số nhiệt độ

Áp dụng Điều 15 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1) trong đó chỉ số nhiệt độ tối thiểu phải là 180.

16  Khả năng chịu chất làm lạnh

Không áp dụng thử nghiệm.

17  Khả năng hàn

Không áp dụng thử nghiệm.

18  Kết dính bằng gia nhiệt hoặc kết dính bằng dung môi

Không áp dụng thử nghiệm.

19  Hệ số tổn thất điện môi

Không áp dụng thử nghiệm.

20  Khả năng chịu dầu máy biến áp

Không áp dụng thử nghiệm.

21  Tổn hao khối lượng

Không áp dụng thử nghiệm.

23  Thử nghiệm lỗ châm kim

Áp dụng Điều 23 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).

30  Bao gói

Áp dụng Điều 30 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

 Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

 Thuật ngữ, định nghĩa, lưu ý chung và kiểm tra ngoại quan

 Kích thước

 Điện trở

6  Độ dãn dài

7  Độ đàn hồi

8  Độ mềm dẻo và độ bám dính

9  Sốc nhiệt

10  Mềm dính

11  Khả năng chịu mài mòn

12  Khả năng chịu dung môi

13  Điện áp đánh thng

14  Tính liên tục của cách điện

15  Ch số nhiệt độ

16  Khả năng chịu chất làm lạnh

17  Khả năng hàn

18  Kết dính bằng gia nhiệt hoặc kết dính bằng dung môi

19  Hệ số tổn thất điện môi

20  Khả năng chịu dầu máy biến áp

21  Tổn hao khối lượng

23  Thử nghiệm lỗ châm kim

30  Bao gói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7675-22:2017 (IEC 60317-22:2010) VỀ QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ – PHẦN 22: SỢI DÂY ĐỒNG TRÒN TRÁNG MEN POLYESTER HOẶC POLYESTERIMIDE PHỦ POLYAMIDE, CẤP CHỊU NHIỆT 180
Số, ký hiệu văn bản TCVN7675-22:2017 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Điện lực
Giao dịch điện tử
Ngày ban hành 01/01/2017
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản