TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7675-46:2015 (IEC 60317-46:2013) VỀ QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ – PHẦN 46: SỢI DÂY ĐỒNG TRÒN TRÁNG MEN POLYIMIDE THƠM, CẤP CHỊU NHIỆT 240
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7675-46:2015
IEC 60317-46:2013
QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ – PHẦN 46: SỢI DÂY ĐỒNG TRÒN TRÁNG MEN POLYIMIDE THƠM, CẤP CHỊU NHIỆT 240
Specifications for particular types of winding wires – Part 46: Aromatic polyimide enamelled round copper wire, class 240
Lời nói đầu
TCVN 7675-46:2015 hoàn toàn tương đương với IEC 60317-46:2013;
TCVN 7675-46:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC/E4 Dây và cáp điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn IEC 60317 gồm 71 tiêu chuẩn, có số hiệu từ IEC 60317-0-1 đến IEC 60317-0-9 và từ IEC 60317-1 đến IEC 60317-62, đề cập đến dây đồng tròn, chữ nhật, dây nhôm tròn, chữ nhật, cách điện theo các cấp chịu nhiệt khác nhau.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 7675 (IEC 60317) đã có 25 tiêu chuẩn quốc gia, gồm các phần sau:
1) TCVN 7675-0-1:2007 (IEC 60317-0-1:2005), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 0-1: Yêu cầu chung – Sợi dây đồng tròn có tráng men
2) TCVN 7675-0-2:2011 (IEC 60317-0-2:2005), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 0-2: Yêu cầu chung – Sợi dây đồng chữ nhật có tráng men
3) TCVN 7675-0-3:2008 (IEC 60317-0-3:2008), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 0-3: Yêu cầu chung – Sợi dây nhôm tròn có tráng men
4) TCVN 7675-1:2007 (IEC 60317-1:1997), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 1: Sợi dây đồng tròn tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 105
5) TCVN 7675-2:2007 (IEC 60317-2:2000), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 2: Sợi dây đồng tròn tráng men polyuretan có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 130, có lớp liên kết
6) TCVN 7675-3:2007 (IEC 60317-3:2004), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 3: Sợi dây đồng tròn tráng men polyeste, cấp chịu nhiệt 155
7) TCVN 7675-4:2007 (IEC 60317-4:2000), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 4: Sợi dây đồng tròn tráng men polyuretan có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 130
8) TCVN 7675-8:2007 (IEC 60317-8:1997), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 8: Sợi dây đồng tròn tráng men polyesterimid, cấp chịu nhiệt 180
9) TCVN 7675-12:2007 (IEC 60317-12:1990, amendement 1:1997, amendement 2:2005), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 12: Sợi dây đồng tròn tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 120
10) TCVN 7675-15:2015 (IEC 60317-15:2010), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 15: Sợi dây nhôm tròn tráng men polyesterimide, cấp chịu nhiệt 180
11) TCVN 7675-16:2011 (IEC 60317-16:1990, amendement 1:1997, amendement 2 :2009), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyeste, cấp chịu nhiệt 155
12) TCVN 7675-17:2011 (IEC 60317-17:2010), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 17: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 105
13) TCVN 7675-18:2011 (IEC 60317-18:2010), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 18: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 120
14) TCVN 7675-20:2015 (IEC 60317-20:2013), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 20: Sợi dây đồng tròn tráng men polyuretan có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 155
15) TCVN 7675-23:2015 (IEC 60317-23:2013), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 23: Sợi dây đồng tròn tráng men polyesterimide có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 180
16) TCVN 7675-26:2015 (IEC 60317-26:1990, amendment 1:1997, amendment 2:2010), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 26: Sợi dây đồng tròn tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 200
17) TCVN 7675-27:2008 (IEC 60317-27:1998, amendement 1:1999), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 27: Sợi dây đồng hình chữ nhật có bọc giấy
18) TCVN 7675-28:2011 (IEC 60317-28:1990, amendement 1:1997, amendement 2 :2007), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 28: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyesterimid, cấp chịu nhiệt 180
19) TCVN 7675-29:2011 (IEC 60317-29:1990, amendement 1:1997, amendement 2 :2007), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 29: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyeste hoặc polyesterimid có phủ polyamid-imid, cấp chịu nhiệt 200
20) TCVN 7675-42:2015 (IEC 60317-42:2010), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 42: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester-amide-imide, cấp chịu nhiệt 200
21) TCVN 7675-46:2015 (IEC 60317-46:2013), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 46: Sợi dây đồng tròn tráng men polyimide thơm, cấp chịu nhiệt 240
22) TCVN 7675-47:2015 (IEC 60317-47:2013), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 47: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyimide thơm, cấp chịu nhiệt 240
23) TCVN 7675-51:2015 (IEC 60317-51:2014), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 51: Sợi dây đồng tròn tráng men polyuretan có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 180
24) TCVN 7675-57:2015 (IEC 60317-57:2010), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 57: Sợi dây đồng tròn tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 220
25) TCVN 7675-58:2015 (IEC 60317-58:2010), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 58: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 220
QUI ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ – PHẦN 46: SỢI DÂY ĐỒNG TRÒN TRÁNG MEN POLYIMIDE THƠM, CẤP CHỊU NHIỆT 240
Specifications for particular types of winding wires – Part 46: Aromatic polyimide enamelled round copper wire, class 240
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu cho dây quấn bằng đồng tròn tráng men cấp chịu nhiệt 240 có một lớp phủ duy nhất là nhựa polyimide thơm.
Dải đường kính danh nghĩa của ruột dẫn được đề cập trong tiêu chuẩn này là:
– mức phủ 1: 0,020 mm đến và bằng 2,000 mm;
– mức phủ 2: 0,020 mm đến và bằng 5,000 mm ;
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn được quy định ở Điều 4 của IEC 60317-0-1.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu có ghi năm công bố, chỉ áp dụng các bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố, áp dụng bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).
IEC 60317-0-1:2013, Specifications for particular types of winding wires – Part 0-1: General requirements – Enamelled round copper wire (Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 0-1: Yêu cầu chung – Sợi dây đồng tròn có tráng men)1
3. Thuật ngữ, định nghĩa, lưu ý chung và kiểm tra ngoại quan
3.1. Thuật ngữ và định nghĩa
Áp dụng 3.1 của IEC 60317-0-1.
3.2. Lưu ý chung
3.2.1. Phương pháp thử
Áp dụng 3.2.1 của IEC 60317-0-1. Trong trường hợp có mâu thuẫn giữa IEC 60317-0-1 và tiêu chuẩn này thì ưu tiên áp dụng tiêu chuẩn này.
3.2.2. Dây quấn
Cấp chịu nhiệt 240 là cấp nhiệt độ đòi hỏi chỉ số nhiệt độ tối thiểu là 240 và nhiệt độ sốc nhiệt tối thiểu là 260 oC.
Nhiệt độ, tính bằng oC, tương ứng với chỉ số nhiệt độ này không nhất thiết phải là nhiệt độ khuyến cáo cho làm việc của sợi dây mà nhiệt độ khuyến cáo này phụ thuộc vào nhiều yếu tố, kể cả loại thiết bị liên quan.
3.3. Kiểm tra ngoại quan
Áp dụng 3.3 của IEC 60317-0-1.
4. Kích thước
Áp dụng Điều 4 của IEC 60317-0-1.
5. Điện trở
Áp dụng Điều 5 của IEC 60317-0-1.
6. Độ dãn dài
Áp dụng Điều 6 của IEC 60317-0-1.
7. Độ đàn hồi
Áp dụng Điều 7 của IEC 60317-0-1.
8. Độ mềm dẻo và độ bám dính
Áp dụng Điều 8 của IEC 60317-0-1. Đối với 8.4, trong đó hệ số K được sử dụng để tính toán số lượng vòng cuốn đối với thử nghiệm bong tróc là 90 mm.
9. Sốc nhiệt
Áp dụng Điều 9 của IEC 60317-0-1, trong đó nhiệt độ sốc nhiệt tối thiểu phải là 260oC.
10. Mềm dính do nhiệt
Không bị hỏng trong vòng 2 min ở 450 oC.
11. Khả năng chịu mài mòn
(đường kính danh nghĩa của ruột dẫn từ 0,250 mm đến và bằng 2,500 mm)
Sợi dây phải đáp ứng các yêu cầu cho trong Bảng 1.
Đối với đường kính danh nghĩa trung gian của ruột dẫn, lấy giá trị của đường kính danh nghĩa lớn hơn liền kề của ruột dẫn.
Bảng 1 – Khả năng chịu mài mòn
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn mm |
Mức phủ 1 |
Mức phủ 2 |
||
Gíá trị trung bình tối thiểu của lực tác động đến khi hỏng N |
Giá trị tối thiểu của tùng phép đo lực tác động đến khi hỏng N |
Giá trị trung bình tối thiểu của lực tác động đến khi hỏng N |
Giá trị tối thiểu của từng phép đo Iực tác động đến khi hỏng N |
|
0,250 |
2,00 |
1,70 |
3,35 |
2,85 |
0,280 |
2,15 |
1,85 |
3,60 |
3,05 |
0,315 |
2,30 |
2,00 |
3,90 |
3,30 |
0,355 |
2,50 |
2,15 |
4,20 |
3,55 |
0,400 |
2,70 |
2,30 |
4,50 |
3,80 |
|
|
|
|
|
0,450 |
2,90 |
2,45 |
4,80 |
4,05 |
0,500 |
3,10 |
2,65 |
5,15 |
4,35 |
0,560 |
3,35 |
2,85 |
5,50 |
4,65 |
0,630 |
3,60 |
3,05 |
5,90 |
5,00 |
0,710 |
3,90 |
3,30 |
6,35 |
5,40 |
|
|
|
|
|
0,800 |
4,20 |
3,60 |
6,80 |
5,80 |
0,900 |
4,50 |
3,90 |
7,30 |
6,20 |
1,000 |
4,90 |
4,20 |
7,80 |
6,60 |
1,120 |
5,30 |
4,50 |
8,35 |
7,10 |
1,250 |
5,70 |
4,80 |
8,95 |
7,60 |
|
|
|
|
|
1,400 |
6,15 |
5,20 |
9,60 |
8,15 |
1,600 |
6,65 |
5,60 |
10,3 |
8,75 |
1,800 |
7,15 |
6,05 |
11,0 |
9,35 |
2,000 |
7,70 |
6,55 |
11,8 |
10,0 |
2,240 |
– |
– |
12,6 |
10,7 |
|
|
|
|
|
2,500 |
– |
– |
13,4 |
11,4 |
12. Khả năng chịu dung môi
Áp dụng Điều 12 của IEC 60317-0-1, ngoài ra không được vượt quá một cấp độ cứng của bút chì.
13. Điện áp đánh thủng
Áp dụng Điều 13 của IEC 60317-0-1, trong đó nhiệt độ nâng cao phải là 240 oC.
14. Tính liên tục của cách điện
Áp dụng Điều 14 của IEC 60317-0-1.
15. Chỉ số nhiệt độ
Áp dụng Điều 15 của IEC 60317-0-1 trong đó chỉ số nhiệt độ tối thiểu phải là 240.
16. Khả năng chịu chất làm lạnh
Áp dụng thử nghiệm nhưng không quy định các yêu cầu.
17. Khả năng hàn
Không áp dụng thử nghiệm.
18. Kết dính bằng gia nhiệt hoặc kết dính bằng dung môi
Không áp dụng thử nghiệm.
19. Hệ số tổn thất điện môi
Hệ số tổn thất điện môi tg d không được vượt quá 60 x 10–4 ở tần số 1 000 Hz.
CHÚ THÍCH 1: Thử nghiệm đang được xem xét
CHÚ THÍCH 2: Trong trường hợp không đo được hệ số tổn thất điện môi tg d thì phép đo này được thay bằng phép đo tổn hao khối lượng.
20. Khả năng chịu dầu máy biến áp
Áp dụng thử nghiệm nhưng không quy định các yêu cầu.
21. Tổn hao khối lượng
Áp dụng thử nghiệm nhưng không quy định các yêu cầu.
23. Thử nghiệm lỗ châm kim
Áp dụng Điều 23 của IEC 60317-0-1.
30. Bao bì
Áp dụng Điều 30 của IEC 60317-0-1.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ, định nghĩa, lưu ý chung và kiểm tra ngoại quan
4. Kích thước
5. Điện trở
6. Độ dãn dài
7. Độ đàn hồi
8. Độ mềm dẻo và độ bám dính
9. Sốc nhiệt
10. Mềm dính do nhiệt
11. Khả năng chịu mài mòn
12. Khả năng chịu dung môi
13. Điện áp đánh thủng
14. Tính liên tục của cách điện
15. Chỉ số nhiệt độ
16. Khả năng chịu chất làm lạnh
17. Khả năng hàn
18. Kết dính bằng gia nhiệt hoặc kết dính bằng dung môi
19. Hệ số tổn thất điện môi
20. Khả năng chịu dầu máy biến áp
21. Tổn hao khối lượng
23 Thử nghiệm lỗ châm kim
30. Bao bì
1 Đã có TCVN 7675-0-1:2007 (IEC 60317-0-1:2005).
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7675-46:2015 (IEC 60317-46:2013) VỀ QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ – PHẦN 46: SỢI DÂY ĐỒNG TRÒN TRÁNG MEN POLYIMIDE THƠM, CẤP CHỊU NHIỆT 240 | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN7675-46:2015 | Ngày hiệu lực | 31/12/2015 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Điện lực |
Ngày ban hành | 31/12/2015 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |