TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7675-47:2015 (IEC 60317-47:2013) VỀ QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ – PHẦN 47: SỢI DÂY ĐỒNG CHỮ NHẬT TRÁNG MEN POLYIMIDE THƠM, CẤP CHỊU NHIỆT 240

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 31/12/2015

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7675-47:2015

IEC 60317-47:2013

QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ – PHẦN 47: SỢI DÂY ĐỒNG CHỮ NHẬT TRÁNG MEN POLYIMIDE THƠM, CẤP CHỊU NHIỆT 240

Specifications for particular types of winding wires – Part 47: Aromatic polyimide enamelled rectangular copper wire, class 240

Lời nói đầu

TCVN 7675-47:2015 hoàn toàn tương đương với IEC 60317-47:2013;

TCVN 7675-47:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chun Quốc gia TCVN/TC/E4 Dây và cáp điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn IEC 60317 gồm 71 tiêu chun, có số hiệu từ IEC 60317-0-1 đến lEC 60317-0-9 và từ IEC 60317-1 đến IEC 60317-62, đề cập đến dây đồng tròn, chữ nhật, dây nhôm tròn, chữ nhật, cách điện theo các cấp chịu nhiệt khác nhau.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 7675 (IEC 60317) đã có 25 tiêu chuẩn quốc gia, gồm các phần sau:

1) TCVN 7675-0-1:2007 (lEC 60317-0-1:2005), Qui định đối với các loại y qun cụ thể – Phần 0-1: Yêu cầu chung – Sợi dây đồng tròn có tráng men

2) TCVN 7675-0-2:2011 (IEC 60317-0-2:2005), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 0-2: Yêu cầu chung – Sợi dây đồng chữ nhật có tráng men

3) TCVN 7675-0-3:2008 (IEC 60317-0-3:2008), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 0-3: Yêu cầu chung – Sợi dây nhôm tròn có tráng men

4) TCVN 7675-1:2007 (IEC 60317-1:1997), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 1: Sợi dây đồng tròn tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 105

5) TCVN 7675-2:2007 (IEC 60317-2:2000), Qui định đối với các loại dây qun cụ thể – Phần 2: Sợi dây đồng tròn tráng men polyuretan có thể hàn được, cp chịu nhiệt 130, có lớp liên kết

6) TCVN 7675-3:2007 (IEC 60317-3:2004), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 3: Sợi dây đồng tròn tráng men polyeste, cấp chịu nhiệt 155

7) TCVN 7675-4:2007 (IEC 60317-4:2000), Qui định đối với các loại dây qun cụ thể – Phần 4: Sợi dây đồng tròn tráng men polyuretan có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 130

8) TCVN 7675-8:2007 (IEC 60317-8:1997), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 8: Sợi dây đồng tròn tráng men polyesterimid, cấp chịu nhiệt 180

9) TCVN 7675-12:2007 (IEC 60317-12:1990, amendement 1:1997, amendement 2:2005), Qui định đối với các loại dây qun cụ thể – Phần 12: Sợi dây đồng tròn tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 120

10) TCVN 7675-15:2015 (IEC 60317-15:2010), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 15: Sợi dây nhôm tròn tráng men polyesterimide, cp chịu nhiệt 180

11) TCVN 7675-16:2011 (IEC 60317-16:1990, amendement 1:1997, amendement 2:2009), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyeste, cấp chịu nhiệt 155

12) TCVN 7675-17:2011 (IEC 60317-17:2010), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 17: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 105

13) TCVN 7675-18:2011 (IEC 60317-18:2010), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 18: Sợi dây đng chữ nhật tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 120

14) TCVN 7675-20:2015 (IEC 60317-20:2013), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 20: Sợi dây đồng tròn tráng men polyuretan có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 155

15) TCVN 7675-23:2015 (IEC 60317-23:2013), Qui định đối với các loại dây qun cụ thể – Phần 23: Sợi dây đồng tròn tráng men polyesterimide có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 180

16) TCVN 7675-26:2015 (IEC 60317-26:1990, amendment 1:1997, amendment 2:2010), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 26: Sợi dây đồng tròn tráng men polyamide-imide, cp chịu nhiệt 200

17) TCVN 7675-27:2008 (IEC 60317-27:1998, amendement 1:1999), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 27: Sợi dây đồng hình chữ nhật có bọc giấy

18) TCVN 7675-28:2011 (IEC 60317-28:1990, amendement 1:1997, amendement 2 :2007), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 28: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyesterimid, cấp chịu nhiệt 180

19) TCVN 7675-29:2011 (IEC 60317-29:1990, amendement 1:1997, amendement 2 :2007), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 29: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyeste hoặc polyesterimid có phủ polyamid-imid, cấp chịu nhiệt 200

20) TCVN 7675-42:2015 (IEC 60317-42:2010), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 42: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester-amide-imide, cấp chịu nhiệt 200

21) TCVN 7675-46:2015 (IEC 60317-46:2013), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 46: Sợi dây đồng tròn tráng men polyimide thơm, cấp chịu nhiệt 240

22) TCVN 7675-47:2015 (IEC 60317-47:2013), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 47: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyimide thơm, cấp chịu nhiệt 240

23) TCVN 7675-51:2015 (IEC 60317-51:2014), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 51: Sợi dây đồng tròn tráng men polyuretan có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 180

24) TCVN 7675-57:2015 (IEC 60317-57:2010), Qui định đối với các loại dây quấn cụ th – Phần 57: Sợi dây đồng tròn tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 220

25) TCVN 7675-58:2015 (IEC 60317-58:2010), Qui định đối với các loại dây qun cụ thể – Phần 58: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 220

 

QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ – PHẦN 47: SỢI DÂY ĐỒNG CHỮ NHẬT TRÁNG MEN POLYIMIDE THƠM, CẤP CHỊU NHIỆT 240

Specifications for particular types of winding wires – Part 47: Aromatic polyimide enamelled rectangular copper wire, class 240

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chun này qui định các yêu cầu cho dây quấn bằng đồng chữ nhật tráng men cấp chịu nhiệt 240 có một lớp ph duy nhất là nhựa polyimide thơm.

Dải kích thước danh nghĩa của ruột dẫn được đề cập trong tiêu chuẩn này là:

– Chiều rộng: nhỏ nhất là 2,0 mm lớn nhất là 16,0 mm;
– Chiều dày: nhỏ nhất là 0,80 mm lớn nht là 5,60 mm;

Tiêu chun này đề cập đến sợi dây có mức phủ 1 và mức phủ 2 và áp dụng cho toàn bộ dải ruột dẫn.

Sự kết hợp qui định về chiều rộng và chiều dày cũng như tỷ lệ chiều rộng/chiều dày được nêu trong IEC 60317-0-2.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu có ghi năm công bố, chỉ áp dụng các bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố, áp dụng bn mới nhất (kể c các sửa đổi).

IEC 60317-0-2:2013, Specifications for particular types of winding wires – Part 0-2: General requirements – Enamelled rectangular copper wire (Quy định đối với các loại dây quấn cụ th – Phần 0-2: Yêu cầu chung – Sợi dây đồng chữ nhật tráng men)1

3. Thuật ngữ, định nghĩa, lưu ý chung và kiểm tra ngoại quan

3.1Thuật ngữ và định nghĩa

Áp dụng 3.1 của IEC 60317-0-2.

3.2Lưu ý chung

3.2.1Phương pháp thử

Áp dụng 3.2.1 của IEC 60317-0-2. Trong trường hợp có mâu thuẫn giữa IEC 60317-0-2 và tiêu chuẩn này thì ưu tiên áp dụng tiêu chuẩn này.

3.2.2Dây quấn

Cấp chịu nhiệt 240 là cấp nhiệt độ đòi hỏi ch số nhiệt độ tối thiểu là 240 và nhiệt độ sốc nhiệt tối thiểu là 260 °C.

Nhiệt độ, tính bằng °C, tương ứng với chỉ số nhiệt độ này không nhất thiết phải là nhiệt độ Khuyến cáo cho làm việc của sợi dây mà nhiệt độ khuyến cáo này phụ thuộc vào nhiều yếu tố, kể c loại thiết bị liên quan.

3.3. Kim tra ngoại quan

Áp dụng 3.3 của lEC 60317-0-2.

4. Kích thước

Áp dụng Điều 4 của IEC 60317-0-2.

5. Điện trở

Áp dụng Điều 5 của IEC 60317-0-2.

6. Độ dãn dài

Áp dụng Điều 6 của IEC 60317-0-2.

7. Độ đàn hồi

Áp dụng Điều 7 của IEC 60317-0-2.

8. Độ mềm dẻo và độ bám dính

Áp dụng Điều 8 của IEC 60317-0-2. Đối với 8.2, sợi dây dùng cho thử nghiệm bám dính phải được kéo dãn 10 %.

9. Sốc nhiệt

Áp dụng Điều 9 của IEC 60317-0-2, trong đó nhiệt độ sốc nhiệt tối thiểu phải là 260 °C.

10. Mềm dính do nhiệt

Áp dụng Điều 10 của IEC 60317-0-2.

11. Khả năng chịu mài mòn

Không áp dụng thử nghiệm.

12. Khả năng chịu dung môi

Áp dụng Điều 12 của IEC 60317-0-2.

13. Điện áp đánh thủng

Áp dụng Điều 13 của IEC 60317-0-2, trong đó nhiệt độ nâng cao phải là 240°C.

14. Tính liên tục của cách điện

Không áp dụng thử nghiệm.

15. Chỉ số nhiệt độ

Áp dụng Điều 15 của IEC 60317-0-2 trong đó chỉ số nhiệt độ tối thiểu phải là 240.

16. Khả năng chịu chất làm lạnh

Không áp dụng thử nghiệm.

17. Khả năng hàn

Không áp dụng th nghiệm.

18. Kết dính bằng gia nhiệt hoặc kết dính bằng dung môi

Không áp dụng thử nghiệm.

19. Hệ số tổn thất điện môi

Hệ số tn thất điện môi tg d không được vượt quá 60 x 10-4 ở tần số 1 000 Hz.

CHÚ THÍCH 1: Thử nghiệm đang được xem xét.

20. Khả năng chịu dầu máy biến áp

Áp dụng thử nghiệm nhưng không quy định các yêu cầu.

21. Tổn hao khối lượng

Áp dụng th nghiệm nhưng không quy định các yêu cầu.

23. Thử nghiệm lỗ châm kim

Không áp dụng thử nghiệm.

30. Bao bì

Áp dụng Điều 30 của IEC 60317-0-2.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 10520 (IEC 60264), Bao gói của dây quấn

[2] TCVN 7675 (IEC 60317), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể

[3] TCVN 7917 (IEC 60851), Dây quấn – Phương pháp thử nghiệm

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viện dẫn

3Thuật ngữ, định nghĩa, lưu ý chung và kiểm tra ngoại quan

4Kích thước

5Điện tr

6Độ dãn dài

7. Độ đàn hồi

8Độ mềm dẻo và độ bám dính

9Sốc nhiệt

10. Mềm dính do nhiệt

11. Khả năng chịu mài mòn

12. Khả năng chịu dung môi

13. Điện áp đánh thủng

14Tính liên tục của cách điện

15. Chỉ số nhiệt độ

16. Khả năng chịu chất làm lành

17. Khả năng hàn

18. Kết dính bằng gia nhiệt hoặc kết dính bằng dung môi

19. Hệ số tổn thất điện môi

20Khả năng chịu dầu máy biến áp

21Tổn hao khối lượng

23. Thử nghiệm lỗ châm kim

30. Bao bì

Thư mục tài liệu tham khảo

 


1 Đã có TCVN 7675-0-2:2011 (IEC 60317-0-2:2005).

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7675-47:2015 (IEC 60317-47:2013) VỀ QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ – PHẦN 47: SỢI DÂY ĐỒNG CHỮ NHẬT TRÁNG MEN POLYIMIDE THƠM, CẤP CHỊU NHIỆT 240
Số, ký hiệu văn bản TCVN7675-47:2015 Ngày hiệu lực 31/12/2015
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Điện lực
Ngày ban hành 31/12/2015
Cơ quan ban hành Bộ khoa học và công nghê
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản