TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7694:2007 (ISO 2490 : 2007) VỀ DAO PHAY LĂN RĂNG KIỂU TRỤC VÍT LIỀN KHỐI CÓ KHÓA HÃM HOẶC RÃNH THEN DỌC TRỤC, MÔ ĐUN TỪ 0,5 ĐẾN 40 – KÍCH THƯỚC DANH NGHĨA

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7694 : 2007

ISO 2490 : 2007

DAO PHAY LĂN RĂNG KIỂU TRỤC VÍT LIỀN KHỐI CÓ KHOÁ HÃM HOẶC RÃNH THEN DỌC TRỤC, MÔ ĐUN TỪ 0,5 ĐẾN 40 – KÍCH THƯỚC DANH NGHĨA

Solid (monobloc) gear hobs with tenon drive or axial keyway, 0,5 to 40 module – Nominal dimensions

Lời nói đầu

TCVN 7694 : 2007 hoàn toàn tương đương ISO 2490 : 2007

TCVN 7694 : 2007 do Ban kỹ thuật TCVN/TC39 – Máy công cụ biên soạn,

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

DAO PHAY LĂN RĂNG KIỂU TRỤC VÍT LIỀN KHỐI CÓ KHOÁ H.M HOẶC R.NH THEN DỌC TRỤC, MÔ ĐUN TỪ 0,5 ĐẾN 40 – KÍCH THƯỚC DANH NGHĨA

Solid (monobloc) gear hobs with tenon drive or axial keyway, 0,5 to 40 module – Nominal dimensions

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các kích thước danh nghĩa của dao phay lăn răng kiểu trục vớt liền khối thông dụng, có khóa hãm hoặc rãnh then dọc trục, mô đun từ 0,5 đến 40.

Các dao phay này dùng để chế tạo các bánh răng phù hợp với TCVN 7594 và có góc áp lực 200 phù hợp với TCVN 7585.

CHÚ THÍCH: Các dao phay này được chế tạo từ một khối vật liệu, khác hẳn với các loại dao phay có các lưỡi cắt được ghép.

2 Tài liệu viện dẫn

Trong tiêu chuẩn có viện dẫn các tài liệu sau. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản dưới đây. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 7585 : 2006 (ISO 53 -1998) Bánh răng trụ – Prôfin răng tiêu chuẩn của thanh răng cơ sở.

TCVN 7584:2006 (ISO 54:1996) Bánh răng trụ trong công nghiệp và công nghiệp nặng – Mô đun.

ISO 240: 1994, Milling cutters – Interchangeability dimensions for cutter arbors or cutter mandrels (Dao phay – Kích thước đổi lẫn cho các trục kẹp).

ISO 2768-1:1989, General tolerances – Part 1: Tolerances for linear and angular dimensions without individual tolerance indications (Dung sai chung – Phần 1: Dung sai kích thước thẳng và kích thước góc không có chỉ dẫn dung sai riêng).

ISO 2780: 2006, Milling cutters with tenon drive – Interchangeability dimensions for cutter arbors – Metric series (Dao phay có khóa hãm – Kích thước đổi lẫn cho các trục kẹp – Các dãy theo hệ một).

3 Kích thước danh nghĩa

Các kích thước danh nghĩa được chỉ ra ở Hình1 và cho trong Bảng 1 và Bảng 2.

a) Các kích thước của dao phay lăn răng có khoá hãm

b) Các kích thước của dao phay lăn răng có rãnh then

Chú dẫn:

f D1 Đường kính dao phay lăn răng (mm)

f D Đường kính ngoài dao phay lăn răng (mm)

f Đường kính lỗ (mm)

L Chiều dài chung của dao phay lăn răng có khoá hãm

L0 Chiều dài chung của dao phay lăn răng có rãnh then

c Chiều dài nhỏ nhất của moay ơ

CHÚ THÍCH: Kích thước khoá hãm quy định trong ISO 240 và Kích thước rãnh then quy định trong ISO 2780

Hình 1 – Kích thước dao phay lăn răng

Bảng 1 – Kích thước danh nghĩa của dao phay bánh răng kiểu trục vít

Kiểu b

Mô đun,m

Đường kính moay ơ

D1

mm

Đường kính ngoài

Da

mnn

Đường kính lỗ

db

mm

Tham chiếu

Dãy

Chiều dài chung L a

mm

Chiều dài chung

L0a

mm

Chiều dài Moay ơ

c

mm

Số kiểu rãnh

1

II

1

0,5

Đường kính do nhà sản xuất quyết định

24

3

10

1

12

0,55

24

8

10

1

12

0,6

24

3

10

1

12

ŨJ

24

8

10

1

12

0,75

24

a

12

1

12

0,8

24

8

12

1

12

0,9

24

a

12

1

12

1,0

24

3

12

1

12

2

0,5

32

10

20

30

2

12

0,55

32

10

20

30

2

12

0,6

32

10

20

30

2

12

Ũ,7

32

10

20

30

2

12

0,75

32

10

20

30

2

12

0,8

32

10

20

30

2

12

0,9

32

10

20

30

2

12

1,0

32

10

20

30

2

12

1,125

32

10

20

30

2

12

1,25

40

10

25

35

2

10

1,375

40

10

25

35

2

10

1,50

40

10

25

35

2

10

1,75

40

10

30

40

2

10

2,0

40

10

30

40

2

10

3

0,5

32

13

20

30

2

12

0,55

32

13

20

30

2

12

0,6

32

13

20

30

2

12

Ũ,7

32

13

20

30

2

12

0,75

32

13

20

30

2

12

0,8

32

13

20

30

2

12

0,9

32

13

20

30

2

12

1,0

32

13

20

30

2

12

1,125

32

13

20

30

2

12

1,25

40

13

25

35

2

10

1,375

40

13

25

35

2

10

1,5

40

13

25

35

2

10

1,75

40

13

30

40

2

10

2,0

40

13

30

40

2

10

a Dung sai đường kính D, L và Lo_phải cho trong ISO 2768 – 1

b Kiểu được định ra dựa trên các kích thước lỗ

Bảng 2 – Đường kính danh nghĩa của dao phay bánh răng kiểu trục vít

Mô đun,m

Đường kính moay ơ

D1

mm

Đường kính ngoài Da mm

Đường kính lỗ

b mm

Tham chiếu

Dãy

Chiều dài chung

mm

Chiều dài chung

mm

Chiều dài Moay ơ

mm

Số kiểu rãnh

1

II

1

Đường kính do nhà sản xuất quyết định

50

22

50

65

4

14

1,125

50

22

50

65

4

14

1,25

50

22

50

65

4

14

1,375

50

22

50

65

4

14

1.5

55

22

55

70

4

14

1,75

55

22

55

70

4

14

2

65

21

60

75

4

14

2,25

65

21

60

75

4

14

2,5

70

21

65

80

4

14

2,75

70

21

65

80

4

14

3

75

32

70

85

4

14

3r5

80

32

75

90

4

14

4

85

32

80

95

4

14

4.5

90

32

85

100

4

14

5

95

32

90

105

4

14

5.5

100

32

95

110

5

12

6

105

32

100

115

5

12

6r5

110

32

110

125

5

12

7

115

32

115

130

5

12

8

120

32

140

160

5

10

9

125

32

140

160

5

10′

10

130

32

170

190

5

10

11

150

40

170

190

6

9

12

160

40

20

220

6

3

14

180

40

200

220

6

9

16

200

50

250

275

6

9

18

220

50

250

275

6

3

2D

240

60

300

325

6

9

22

250

60

300

325

6

9

25

280

60

360

385

6

3

28

320

80

400

430

6

9

32

350

80

450

480

6

9

36

380

80

450

480

6

9

40

400

80

480

510

6

9

a Dung sai đường kính D, L và L0 phải cho trong ISO 2768 – 1

b Kiểu được định ra dựa trên các kích thước lỗ

 

 

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Dao phay lăn răng nhiều ren

Bảng A.1 – Đường kính ngoài và góc nghiêng của dao phay lăn răng (nhiều ren)

Kiểu c

Mô đun,m

Số ren , z0

Dãy

Toàn bộ

1

2

3

I

II

Đường kính moay ơ

D1

Đường kính ngoài

D

mm

Đường kính lỗ

d

mm

Đường kính ngoài ab

Đường kính ngoài

D

mm

Đường kính lỗ

d

mm

Góc nghiêng a,b

Đường kính ngoài

D

mm

Đường kính lỗ

d

mnn

Góc nghiêng ab

1

0,5

Đường kính do nhà sản xuất quyết định

24

8

1,259

32

10

1,864

32

10

2,796

0,55

24

8

1,333

32

10

2,058

32

10

3,088

0,6

24

8

1,528

32

10

2,255

32

10

3,383

0,65

24

8

1,665

32

10

2,453

32

10

3,681

0,7

24

8

1,803

32

10

2,653

32

10

3,981

0,75

24

8

1,943

32

10

2,854

32

10

4,283

0.8

24

8

2,084

32

10

3,057

32

10

4,589

 

0,9

24

8

2,372

32

10

3,469

32

10

5,207

1

24

8

2,666

32

10

3,687

32

10

5,837

2 và 3

0,5

32

10

0,932

32

10

1,864

32

10

2f796

0,55

32

10

1,029

32

10

2,056

32

10

3,088

0,6

32

10

1,127

32

10

2,255

32

10

3.383

0,65

32

10

1,226

32

10

2,453

32

10

3,681

0,7

32

10

1,326

32

10

2,653

32

10

3.981

0,75

32

10

1,427

32

10

2,854

32

10

4,233

0.8

32

10

1,528

32

10

3,057

32

10

4.5S9

0,9

32

10

1,734

32

10

3,469

32

10

5,207

1

32

10

1,943

32

10

3,667

32

10

5,637

1,125

32

10

2,209

32

10

4,421

32

10

6,640

1,25

40

10

1,943

40

10

3,887

40

10

5,837

1,375

40

10

2,155

40

10

4,313

40

10

6.478

1.5

40

10

2,372

40

10

4,747

40

10

7,131

1,75

40

10

2,816

40

10

5.638

40

10

8,474

2

40

10

3.276

40

10

6,562

40

10

9,671

a Rãnh dọc trục cho phép nghiêng tới 600-

b Góc nghiêng của dao được tính theo công thức : Sin d0 = (m X z0_) / (D – 2h0)

Trong đó

Góc nghiêng của dao

mô đun

Z0 số vòng ren trên dao phay bánh răng kiểu trục vít

D đường kính ngoài của dao phay bánh răng kiểu trục vít

ha0 chiều cao đỉnh răng của dao phay bánh răng kiểu trục vít (phù hợp với TCVN 7585)

c Kiểu được phân dựa trên cơ sở đường kính lỗ

Bảng A.1 – Đường kính ngoài và góc nghiêng của dao phay lăn răng (nhiều ren)

Mô đun,m

Toàn bộ

Số ren z0

Dãy

1

2

3

4

 

 

Đường kính moay ơ

Đường kính ngoài

Đường kính lỗ

Góc nghiêng

Số rãnh lớn nhất a

Đường kính ngoài

Đường kính lỗ

Góc nghiêng

Số rãnh lớn nhất a

Đường kính ngoài

Đường kính lỗ

Góc nghiêng

Số rãnh lớn nhất a

Đường kính ngoài

Đường kính lỗ

Góc nghiêng

Số rãnh lớn nhất a

 

 

D1

D

d

g0

N

D

d

g0

N

D

d

g0

N

D

d

g0

N

I

II

 

mm

mm

o

 

mm

mm

o

 

mm

mm

o

 

mm

mm

o

 

1

 

50

22

1,206

16

55

22

2,183

17

60

22

2,991

18

85

32

2,779

23

1.125

 

50

22

1,366

16

55

22

2,471

17

60

22

3.383

18

90

32

2,959

23

1,25

 

50

22

1.528

10

55

22

2.762

17

60

22

3,780

18

95

32

3,120

25

1,375

 

50

22

1,692

16

55

22

3,057

17

65

27

3,842

19

95

32

3,444

25

1.5

Đường kính do nhà sản xuất quyết định

55

22

1.677

16

60

22

3.057

17

70

27

3.895

19

100

32

3.574

25

1.75

55

22

1.981

16

60

22

3.608

17

80

32

3.981

20

110

32

3.800

25

2

65

27

1,910

16

70

27

3,528

17

90

32

4,048

20

120

32

3,989

25

2,25

65

27

2,172

15

80

32

3,469

17

100

32

4,101

22

120

32

4,513

25

2,5

70

27

2,247

15

85

32

3,640

18

110

32

4.145

22

120

32

5.044

25

2,75

70

27

2,497

15

85

32

4,037

18

110

32

4.589

22

130

32

5,126

25

3

75

32

2,547

15

90

32

4,171

18

115

32

4.802

22

130

32

5,622

27

3,5

80

32

2.816

14

100

32

4.400

18

125

32

5,182

22

150

40

5,688

27

4

85

32

3.057

14

115

32

4.370

19

140

32

5.296

22

170

40

5.739

27

4,5

90

32

3.276

14

120

32

4,747

19

150

40

5.584

22

180

40

6,123

27

5

95

32

3,475

14

125

32

5,100

19

160

40

5,037

22

190

40

6,470

27

5,5

100

32

3,656

13

135

32

5,205

19

170

40

6,062

22

200

50

6,784

27

6

105

32

3,823

13

140

32

5,509

18

175

40

6,459

22

210

50

7,070

27

6,5

110

32

3,976

13

150

40

5,578

18

 

 

 

 

 

 

 

 

7

115

32

4.117

13

155

40

5,844

18

 

 

 

 

 

 

 

 

8

120

32

4.589

12

160

40

6.563

17

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

125

32

5.037

12

170

40

7,010

16

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

130

32

5,465

12

180

40

7,414

16

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

150

40

5,152

11

200

50

7.327

16

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

160

40

5,246

11

210

50

7,662

15

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

180

40

5,541

10

240

60

7,850

15

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

200

50

5,739

10

270

60

7,998

15

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

220

50

5.904

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

240

60

6.042

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

 

250

60

6,478

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 

280

60

6,600

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

 

320

80

6,431

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

 

350

80

6,807

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

 

380

80

7.131

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

400

80

7,662

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng A.1 – (Kết thúc)

Mô đun,m

Toàn bộ

Số ren z0

Dãy

5

6

7

 

 

Đường kính moay ơ

Đường kính ngoài

Đường kính lỗ

Góc nghiêng

Số rãnh lớn nhất a

Đường kính ngoài

Đường kính lỗ

Góc nghiêng

Số rãnh lớn nhất a

Đường kính ngoài

Đường kính lỗ

Góc nghiêng

Số rãnh lớn nhất a

 

 

D1

D

d

g0

N

D

d

g0

N

D

d

g0

N

I

II

 

mm

mm

o

 

mm

mm

o

 

mm

mm

o

 

1

Đường kính do nhà sản xuất quyết định

85

32

3,475

23

85

32

4,171

23

85

32

4,867

23

1,125

90

32

3.699

23

90

32

4,440

23

90

32

5,182

23

1.25

95

32

3.901

25

95

32

4.682

25

95

32

5.465

25

1.375

95

32

4.306

25

95

32

5.169

25

95

33

6.034

25

1,5

100

32

4,469

25

100

32

5,365

25

100

32

6,263

25

 

1,75

110

32

4,752

25

110

32

5,705

25

110

32

6,660

25

2

120

32

4,989

25

120

32

5,990

25

120

32

6,993

25

2,25

120

32

5,645

25

120

32

6,779

25

120

32

7.915

25

2,5

120

32

6,309

25

120

32

7,578

25

120

32

8,850

25

2.75

130

32

6.412

25

130

32

7,701

25

130

32

8,995

25

3

130

32

7,033

27

130

32

8,450

27

130

32

9.871

27

3.5

150

40

7.117

27

150

40

8.550

27

150

40

9.989

27

a Rãnh dọc trục cho phép nghiêng tới 600-

b Góc nghiêng của dao được tính theo công thức : Sin d0 = (m X z0_) / (D – 2h0)

Trong đó

Góc nghiêng của dao

mô đun

Z0 số vòng ren trên dao phay bánh răng kiểu trục vít

D đường kính ngoài của dao phay bánh răng kiểu trục vít

ha0 chiều cao đỉnh răng của dao phay bánh răng kiểu trục vít (phù hợp với TCVN 7585)

c Kiểu được phân dựa trên cơ sở đường kính lỗ

Bảng A.2 – Đường kính ngoài và góc nghiêng của dao phay lăn răng(nhiều-ren)

Mô đun,m

 

Số ren z0

Dãy

Toàn bộ

1

2

3

4

 

 

Đường kính moay ơ

Đường kính ngoài

Đường kính lỗ

Góc nghiêng

Số rãnh lớn nhất a

Đường kính ngoài

Đường kính lỗ

Góc nghiêng

Số rãnh lớn nhất a

Đường kính ngoài

Đường kính lỗ

Góc nghiêng

Số rãnh lớn nhất a

Đường kính ngoài

Đường kính lỗ

Góc nghiêng

Số rãnh lớn nhất a

 

 

D1

D

d

g0

N

D

d

g0

N

D

d

g0

N

D

d

g0

N

I

II

 

mm

mm

o

 

mm

mm

o

 

mm

mm

o

 

mm

mm

o

 

1

 

50

22

1,206

16

55

22

2,183

17

60

22

2,991

18

85

32

2,779

23

1.125

 

50

22

1,366

16

55

22

2,471

17

60

22

3.383

18

90

32

2,959

23

1,25

 

50

22

1.528

10

55

22

2.762

17

60

22

3,780

18

95

32

3,120

25

1,375

 

50

22

1,692

16

55

22

3,057

17

65

27

3,842

19

95

32

3,444

25

1.5

Đường kính do nhà sản xuất quyết định

55

22

1.677

16

60

22

3.057

17

70

27

3.895

19

100

32

3.574

25

1.75

55

22

1.981

16

60

22

3.608

17

80

32

3.981

20

110

32

3.800

25

2

65

27

1,910

16

70

27

3,528

17

90

32

4,048

20

120

32

3,989

25

2,25

65

27

2,172

15

80

32

3,469

17

100

32

4,101

22

120

32

4,513

25

2,5

70

27

2,247

15

85

32

3,640

18

110

32

4.145

22

120

32

5.044

25

2,75

70

27

2,497

15

85

32

4,037

18

110

32

4.589

22

130

32

5,126

25

3

75

32

2,547

15

90

32

4,171

18

115

32

4.802

22

130

32

5,622

27

3,5

80

32

2.816

14

100

32

4.400

18

125

32

5,182

22

150

40

5,688

27

4

85

32

3.057

14

115

32

4.370

19

140

32

5.296

22

170

40

5.739

27

4,5

90

32

3.276

14

120

32

4,747

19

150

40

5.584

22

180

40

6,123

27

5

95

32

3,475

14

125

32

5,100

19

160

40

5,037

22

190

40

6,470

27

5,5

100

32

3,656

13

135

32

5,205

19

170

40

6,062

22

200

50

6,784

27

6

105

32

3,823

13

140

32

5,509

18

175

40

6,459

22

210

50

7,070

27

6,5

110

32

3,976

13

150

40

5,578

18

 

 

 

 

 

 

 

 

7

115

32

4.117

13

155

40

5,844

18

 

 

 

 

 

 

 

 

8

120

32

4.589

12

160

40

6.563

17

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

125

32

5.037

12

170

40

7,010

16

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

130

32

5,465

12

180

40

7,414

16

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

150

40

5,152

11

200

50

7.327

16

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

160

40

5,296

11

210

50

7,662

15

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

180

40

5,541

10

240

60

7,850

15

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

200

50

5,739

10

270

60

7,998

15

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

220

50

5.904

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

240

60

6.042

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

 

250

60

6,478

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 

280

60

6,600

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

 

320

80

6,431

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

 

350

80

6,807

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

 

380

80

7.131

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

400

80

7,662

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng A.2 – (Kết thúc)

Mô đun,m

 

Số ren z0

Dãy

Toàn bộ

5

6

7

 

 

Đường kính moay ơ

Đường kính ngoài

Đường kính lỗ

Góc nghiêng

Số rãnh lớn nhất a

Đường kính ngoài

Đường kính lỗ

Góc nghiêng

Số rãnh lớn nhất a

Đường kính ngoài

Đường kính lỗ

Góc nghiêng

Số rãnh lớn nhất a

 

 

D1

D

d

g0

N

D

d

g0

N

D

d

g0

N

I

II

 

mm

mm

o

 

mm

mm

o

 

mm

mm

o

 

1

Đường kính do nhà sản xuất quyết định

85

32

3,475

23

85

32

4,171

23

85

32

4,867

23

1,125

90

32

3.699

23

90

32

4,440

23

90

32

5,182

23

1.25

95

32

3.901

25

95

32

4.682

25

95

32

5.465

25

1.375

95

32

4.306

25

95

32

5.169

25

95

33

6.034

25

1,5

100

32

4,469

25

100

32

5,365

25

100

32

6,263

25

 

1,75

110

32

4,752

25

110

32

5,705

25

110

32

6,660

25

2

120

32

4,989

25

120

32

5,990

25

120

32

6,993

25

2,25

120

32

5,645

25

120

32

6,779

25

120

32

7.915

25

2,5

120

32

6,309

25

120

32

7,578

25

120

32

8,850

25

2.75

130

32

6.412

25

130

32

7,701

25

130

32

8,995

25

3

130

32

7,033

27

130

32

8,450

27

130

32

9.871

27

3.5

150

40

7.117

27

150

40

8.550

27

150

40

9.989

27

a Rãnh dọc trục cho phép nghiêng tới 600-

b Góc nghiêng của dao được tính theo công thức : Sin d0 = (m X z0_) / (D – 2h0)

Trong đó

Góc nghiêng của dao

mô đun

Z0 số vòng ren trên dao phay bánh răng kiểu trục vít

D đường kính ngoài của dao phay bánh răng kiểu trục vít

ha0 chiều cao đỉnh răng của dao phay bánh răng kiểu trục vít (phù hợp với TCVN 7585)

 

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 7677:2007 (ISO 701:1998) Hệ thống ký hiệu quốc tế dùng cho bánh răng – Các ký hiệu  về dữ liệu hình học

[2] ISO 839-2: 1977, Milling rnachine abors with 7/24 taper – Part 2: Accessories (Côn của máy phay độ côn 7/24- Phần 2: Phụ tùng )

[3] ISO 1122 -1:1998 Vocabulary of gear terms – Part 1: Definitions related to geometry (Thuật ngữ về bánh răng – Phần 1 – Các định nghĩa về hình học).

[4] ISO 4468: 1992, Gear hobs – Single start – Accuracy requirements. (Dao phay lăn răng-một đầu mối- Yêu cầu độ chính xác)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7694:2007 (ISO 2490 : 2007) VỀ DAO PHAY LĂN RĂNG KIỂU TRỤC VÍT LIỀN KHỐI CÓ KHÓA HÃM HOẶC RÃNH THEN DỌC TRỤC, MÔ ĐUN TỪ 0,5 ĐẾN 40 – KÍCH THƯỚC DANH NGHĨA
Số, ký hiệu văn bản TCVN7694:2007 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nhẹ
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản