TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7698-1:2007 (ISO 3545-1:1989) VỀ ỐNG THÉP VÀ PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG – KÝ HIỆU SỬ DỤNG TRONG PHẦN ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT – PHẦN 1 – ỐNG VÀ PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG CÓ MẶT CẮT NGANG TRÒN
ỐNG THÉP VÀ PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG – KÝ HIỆU SỬ DỤNG TRONG ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Steel tubes and fitting – Symbols for use in specifications
Lời nói đầu
TCVN 7698-1:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 3545-1:1989
TCVN 7698-2:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 3545-2:1989
TCVN 7698-3:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 3545-3:1989
Các tiêu chuẩn này do Ban kỹ thuật TCVN/TC5 – ống kim loại đen và phụ tùng đường ống kim loại biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 7698 gồm các tiêu chuẩn sau, với tên chung ống thép và phụ tùng đường ống – Ký hiệu sử dụng trong đặc tính kỹ thuật:
TCVN 7698-1:2007 ống thép và phụ tùng đường ống – Ký hiệu sử dụng trong đặc tính kỹ thuật – Phần 1 – ống và phụ tùng đường ống có mặt cắt ngang tròn
TCVN 7698-2:2007 ống thép và phụ tùng đường ống – Ký hiệu sử dụng trong đặc tính kỹ thuật – Phần 2 – ống và phụ tùng đường ống có mặt cắt ngang hình vuông và chữ nhật
TCVN 7698-3:2007 ống thép và phụ tùng đường ống – Ký hiệu sử dụng trong đặc tính kỹ thuật – Phần 3 – Đầu nối ống có mặt cắt ngang tròn
ỐNG THÉP VÀ PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG – KÝ HIỆU SỬ DỤNG TRONG PHẦN ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT – PHẦN 1 – ỐNG VÀ PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG CÓ MẶT CẮT NGANG TRÒN
Steel tubes and fittings – Symbols for use in specifications – Part 1: Tubes and tubular accessories with circular Cross-section
Tiêu chuẩn này quy định các ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật dùng cho ống thép và các phụ tùng nối ống, với mục đích tiêu chuẩn hóa và thuận tiện trong sử dụng.
2. Ký hiệu cơ bản (xem Hình 1)
D – đường kính ngoài danh nghĩa
P – áp suất
T – chiều dày danh nghĩa
M – khối lượng trên đơn vị chiều dài
3. Ký hiệu đối với điều kiện làm việc
DN – kích thước danh nghĩa
PN – áp suất danh nghĩa
PS – áp suất làm việc
TS – nhiệt độ làm việc
Xem TCVN 5894:1995 (ISO5252:1977), ống thép – Hệ thống dung sai
5.1. Thử áp lực
PE – áp suất thử
S – ứng suất sinh ra trong quá trình thử kim loại
5.2. Thử nén bẹp (xem Hình 2)
H – khoảng cách giữa hai mặt ép của máy thử
L – chiều dài mẫu thử
K – hằng số biến dạng, dùng cho công thức:
5.3. Thử nong rộng (xem Hình 3)
C – đường kính ngoài sau khi nong rộng
L – chiều dài mẫu trước khi thử
5.4. Thử gấp mép (xem Hình 4)
C – đường kính ngoài của mép gấp
L – chiều dài mẫu trước khi thử
6. Ký hiệu cho các đặc tính kỹ thuật
I – mô men quán tính(1) (mô men tiết diện thứ hai)
W – mô đun chống uốn (mô đun tiết diện) =
A – tiết diện(2) = p(D – T)T
i – bán kính quán tính (bán kính hồi chuyển) =
B – tỷ số đường kính trên chiều dày =
O – độ ô van, bằng hiệu giữa các đường kính ngoài lớn nhất và nhỏ nhất trên cùng một mặt cắt ngang chia cho đường kính ngoài. Độ ô van được biểu thị theo tỷ lệ phần trăm (xem Hình 5).
E – độ lệch tâm, bằng hiệu giữa các chiều dày lớn nhất và nhỏ nhất trên cùng một mặt cắt ngang chia cho chiều dày. Độ lệch tâm được biểu thị theo tỷ lệ phần trăm (xem Hình 6).
MỤC LỤC
Lời nói đầu
TCVN 7698-1:2007 (ISO 3545-1:1989)
Ống thép và phụ tùng đường ống – Ký hiệu sử dụng trong đặc tính kỹ thuật – Phần 1 – Ống và phụ tùng đường ống có mặt cắt ngang tròn
TCVN 7698-2:2007 (ISO 3545-2:1989)
Ống thép và phụ tùng đường ống – Ký hiệu sử dụng trong đặc tính kỹ thuật – Phần 2 – Ống và phụ tùng đường ống có mặt cắt ngang hình vuông và chữ nhật
TCVN 7698-3:2007 (ISO 3545-3:1989)
Ống thép và phụ tùng đường ống – Ký hiệu sử dụng trong đặc tính kỹ thuật – Phần 3 – Đầu nối ống có mặt cắt ngang tròn
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7698-1:2007 (ISO 3545-1:1989) VỀ ỐNG THÉP VÀ PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG – KÝ HIỆU SỬ DỤNG TRONG PHẦN ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT – PHẦN 1 – ỐNG VÀ PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG CÓ MẶT CẮT NGANG TRÒN | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN7698-1:2007 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nặng |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |