TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7835-F03:2007 (ISO 105-F03 : 2001) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN F03: YÊU CẦU KỸ THUẬT CHO VẢI THỬ KÈM BẰNG POLYAMIT

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7835-F03 : 2007

ISO 105-F03 : 2001

VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU –

PHẦN F03: YÊU CẦU KỸ THUẬT CHO VẢI THỬ KÈM BẰNG POLYAMIT

Textiles – Tests for colour fastness –

Part F03: Specification for polyamide adjacent fabric

Li nói đầu

Bộ TCVN 7835 – F: 2007 thay thế TCVN 4185 – 86.

TCVN 7835-F03: 2007 hoàn toàn tương đương với ISO 105-F03: 2001.

TCVN 7835 – F03 : 2007 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 38 Hàng dệt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lưng Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 7835 – F : 2007, Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu gồm các phần sau:

– Phần F01: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng len;

– Phần F02: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng bông và visco;

– Phần F03: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng polyamit;

– Phần F04: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng polyeste;

– Phần F05: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng acrylic;

– Phần F06: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng tơ tằm;

– Phần F07: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng axetat hai lần thế;

– Phần F08: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng triaxetat;

– Phần F09: Yêu cầu kỹ thuật cho vải cọ sát chuẩn: Bông;

– Phần F10: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm đa xơ.

 

VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU –

PHẦN F03: YÊU CẦU KỸ THUẬT CHO VẢI THỬ KÈM BẰNG POLYAMIT

Textiles – Tests for colour fastness –

Part F03: Specification for polyamide adjacent fabric

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định cho vải thử kèm bằng polyamit không nhuộm được sử dụng để đánh giá sự dây màu trong phép thử độ bền màu. Đặc tính dây màu của vải thử kèm bằng polyamit cn thử được đánh giá so vi một vải thử kèm polyamit chuẩn, sử dụng vải polyamit nhuộm chuẩn, tất cả các vải trên được lấy từ nguồn qui định.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công b thì áp dụng bản được nêu. Đối vi các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 5466 : 2002 (ISO 105-A02: 1993), Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần A02; Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu.

TCVN 7835 – C10 (ISO 105-C10), Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phn C10: Độ bn màu vi giặt bằng xà phòng hoặc xà phòng và soda. Phép thử B (2).

TCVN 5236 : 2002 (ISO 105-J02: 1997), Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần J02: Phương pháp sử dụng thiết bị để đánh giá độ trắng tương đối.

TCVN 7422 : 2006 (ISO 3071: 2005), Vật liệu dệt – Phương pháp xác định pH của dung dịch chiết

ISO 105-J01: 1997, Textiles – Tests for colour fastness – Part J01: General principles for measurement of surface colour (Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần J01: Nguyên tc chung để đo màu của bề mặt).

ISO 3801: 1977, Textiles – Woven fabrics – Determination of mass per unit leghth and mass per unit area (Vật liu dệt – Vải dệt thoi – Xác định khối lượng trên đơn vị chiu dài và khối lượng trên đơn vị diện tích).

3. Vật liệu

3.1. Vải thử kèm bằng polyamit cần thử, phù hợp với các yêu cu trong điều 4.

3.2. Vải thử kèm bằng polyamit chuẩn, phù hợp vi các yêu cầu trong điều 4.

3.3. Vải polyamit nhuộm chun, phù hợp với các yêu cầu trong ISO 105 – F02 và được nhuộm bằng thuốc nhuộm C.l Đỏ axit 151 (thuốc nhuộm C.l Acid Red 151).

CHÚ THÍCH: Liên hệ với AATCC, One Davis Driva, P.O.Box 12215, Research Triangle Park, NC 27709-2215, USA, để biết nguồn cung cấp vải thử kèm chuẩn và vải nhuộm chuẩn

4. Qui định cho vải thử kèm bằng polyamit

Vải phải có các đặc tính sau đây.

Khối lượng trên đơn vị diện tích: (130 ± 5) g/m2 được xác định theo ISO 3801.

Giá trị độ trắng:

Y10 = 86 ± 2

W10 = 65 ± 2

T10 = – 1 ± 1 (nghĩa là từ – 2 đến 0)

Các phép đo phải được tiến hành có bù độ bòng theo ISO 105-J01, loại trừ 0/45 (45/0). Giá trị độ sáng (Y10), Giá trị độ trắng (W10) và Giá trị độ nhiễm màu (T10) phải được tính toán dựa trên nguồn sáng chuẩn CIE D65 và góc quan trắc chuẩn bổ sung CIE 1964 (10°) theo TCVN 5236: 2002 (ISO 105 J02).

pH của dung dịch chiết phải là 7 ± 0,5 khi xác định theo phương pháp mô tả trong TCVN 7422: 2006 (ISO 3071: 2005).

CHÚ THÍCH: Thông tin về quá trình sn xuất vải thử kèm bng polyamit, vải polyamit nhuộm chuẩn có trong báo cáo của Ban kỹ thuật ISO/TC38/SC1.

5. Đánh giá đặc tính dây màu của vải thử kèm bằng polyamit cần thử

5.1. Qui định chung

Vì vải thử kèm được yêu cầu phải cho các kết quả có tính tái lp, khi được sử dụng trong phép thử độ bền màu, nên tính chất quan trọng nhất của vi thử kèm là đặc tính dây màu chuẩn. Đặc tính dây màu của vải thử kèm bằng polyamit cần thử phải phù hợp với đặc tính dây màu của vải thử kèm bằng polyamit chuẩn khi thử có sử dụng vải polyamit nhuộm chuẩn.

5.2. Tiến hành thử

Đặt vải polyamit nhuộm chuẩn (3.3) giữa vải thử kèm bằng polyamit cần thử (3.1) và vải thử kèm bằng polyamit chuẩn (3.2). Để loại trừ sự sai lệch có thể trong điều kiện thử, sử dụng c vải thử kèm bằng polyamit cần thử và vải thử kèm bằng polyamit chuẩn trong cùng một mẫu thử ghép. Thử mẫu thử ghép này theo TCVN 7835 – C10 (ISO 105 – C10).

5.3. Yêu cầu tính năng

Sự chênh lệch về màu giữa vải thử kèm bằng polyamit cần thử và vải thử kèm bằng polyamit chuẩn phải không được lớn hơn 4-5 khi dùng thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu, theo TCVN 5466 (ISO 105-A02).

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1TCVN 4536: 2002 (ISO 105-A01: 1994), Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần A01: Qui định chung.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7835-F03:2007 (ISO 105-F03 : 2001) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN F03: YÊU CẦU KỸ THUẬT CHO VẢI THỬ KÈM BẰNG POLYAMIT
Số, ký hiệu văn bản TCVN7835-F03:2007 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nhẹ
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản