TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7854:2007 (ISO 691 : 2005) VỀ DỤNG CỤ THÁO LẮP VÍT VÀ ĐAI ỐC – ĐỘ MỞ MIỆNG CHÌA VẶN VÀ ỐNG VẶN – DUNG SAI CHO SỬ DỤNG CHUNG
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7854 : 2007
ISO 691 : 2005
DỤNG CỤ THÁO LẮP VÍT VÀ ĐAI ỐC – ĐỘ MỞ MIỆNG CHÌA VẶN VÀ ỐNG VẶN – DUNG SAI CHO SỬ DỤNG CHUNG
Assembly tools for screws and nuts – Wrench and socket openings – Tolerances for general use
Lời nói đầu
TCVN 7854: 2007 hoàn toàn tương đương với ISO 691:2005.
TCVN 7854: 2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/SC1 Những vấn đề chung về cơ khí biên soạn. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
DỤNG CỤ THÁO LẮP VÍT VÀ ĐAI ỐC – ĐỘ MỞ MIỆNG CHÌA VẶN VÀ ỐNG VẶN – DUNG SAI CHO SỬ DỤNG CHUNG
Assembly tools for screws and nuts – Wrench and socket openings – Tolerances for general use
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định dung sai cho độ mở miệng chìa vặn và ống vặn dùng cho vít và đai ốc (hoặc các chi tiết tương tự) có các kích thước khớp với miệng chìa vặn theo hệ mét như đã chỉ dẫn bằng sơ đồ ở bên dưới.
Đối với mỗi kích thước, tiêu chuẩn này đưa ra các dung sai cho sử dụng chung, được xác định bởi hai sai lệch, sai lệch nhỏ nhất và sai lệch lớn nhất so với giá trị danh nghĩa.
Các sai lệch này đã được xác định có liên quan đến dung sai kích thước khớp với miệng chìa vặn của vít và đai ốc quy định trong ISO 4759-1 và dung sai chế tạo các dụng cụ siết chặt.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
ISO 4759-1, Tolerances for fasteners – Part 1: Bolts, screws, studs and nuts – Product grades A, B, and C (Dung sai của các chi tiết kẹp chặt – Phần 1 – Bulông, vít, vít cấy và đai ốc – Các cấp sản phẩm A, B và C).
3. Dung sai
Dung sai độ mở của miệng các chìa vặn, chìa vặn miệng khép kín và ống vặn như chỉ dẫn trên Hình 1 được cho trong Bảng 1.
Đối với các chìa vặn, chỉ sử dụng dung sai cấp 1.
CHÚ DẪN
1 chìa vặn (miệng hở)
2 chìa vặn miệng kín
3 ống vặn.
Hình 1 – Chìa vặn miệng hở, chìa vặn miệng khép kín và ống vặn.
Bảng 1 – Dung sai độ mở miệng chìa vặn và ống vặn
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa s |
Dung sai cấp 1 |
Dung sai cấp 2 a) |
||
Sai lệnh |
Sai lệnh |
|||
min |
max |
min |
max |
|
2 ≤ s < 3 |
+0,02 |
+0,08 |
+0,02 |
+0,12 |
3 ≤ s < 4 |
+0,02 |
+0,10 |
+0,02 |
+0,14 |
4 ≤ s <6 |
+0,02 |
+0,12 |
+0,02 |
+0,16 |
6 ≤ s < 10 |
+0,03 |
+0,15 |
+0,03 |
+0,19 |
10 ≤ s < 12 |
+0,04 |
+0,19 |
+0,04 |
+0,24 |
12 ≤ s < 14 |
+0,04 |
+0,24 |
+0,04 |
+0,30 |
14 ≤ s < 17 |
+0,05 |
+0,27 |
+0,05 |
+0,35 |
17 ≤ s < 19 |
+0,05 |
+0,30 |
+0,05 |
+0,40 |
19 ≤ s < 26 |
+0,06 |
+0,36 |
+0,06 |
+0,46 |
26 ≤ s < 33 |
+0,08 |
+0,48 |
+0,08 |
+0,58 |
33 ≤ s < 55 |
+0,10 |
+0,60 |
+0,10 |
+0,70 |
55 ≤ s < 75 |
+0,12 |
+0,72 |
+0,12 |
+0,92 |
75 ≤ s < 105 |
+0,15 |
+0,85 |
+0,15 |
+1,15 |
105 ≤ s < 150 |
+0,20 |
+1,00 |
+0,20 |
+1,40 |
150 ≤ s < 210 |
+0,25 |
+1,25 |
– |
– |
a Cấp dung sai này chỉ áp dụng cho các chìa vặn miệng kín và ống vặn không qua gia công tinh bằng cắt gọt kim loại |
4. Ký hiệu
Độ mở miệng chìa vặn hoặc ống vặn theo tiêu chuẩn này phải được ký hiệu bởi:
a) “Độ mở”;
b) tham chiếu tiêu chuẩn này;
c) kích thước danh nghĩa của độ mở s, tính bằng milimét;
d) cấp dung sai độ mở, 1 hoặc 2.
VÍ DỤ: Độ mở miệng chìa vặn hoặc ống vặn theo TCVN 7854 với kích thước danh nghĩa là s = 18 mm và cấp dung sai 1 được ký hiệu như sau
Độ mở TCVN 5734-18-1 (ISO 691-18-1).
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 272, Fasters – Fasteners – Hexagon products – Width across flats (Chi tiết kẹp chặt – Sản phẩm hình sáu cạnh – Kích thước khớp với miệng chìa vặn).
[2] ISO 1703, Assembly tools for screws and nuts – Designation and nomenclature (Dụng cụ lắp ráp và đai ốc – Ký hiệu và danh mục).
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7854:2007 (ISO 691 : 2005) VỀ DỤNG CỤ THÁO LẮP VÍT VÀ ĐAI ỐC – ĐỘ MỞ MIỆNG CHÌA VẶN VÀ ỐNG VẶN – DUNG SAI CHO SỬ DỤNG CHUNG | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN7854:2007 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nặng |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |