TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7855:2007 (ISO 1085 : 1999) VỀ DỤNG CỤ THÁO LẮP VÍT VÀ ĐAI ỐC – CHÌA VẶN HAI ĐẦU – CẶP KÍCH THƯỚC MIỆNG
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7855 : 2007
ISO 1085 : 1975
DỤNG CỤ THÁO LẮP VÍT VÀ ĐAI ỐC – CHÌA VẶN HAI ĐẦU – CẶP KÍCH THƯỚC MIỆNG
Assembly tools for screws and nuts – Double-ended wrenches – Size pairing
Lời nói đầu
TCVN 7855 : 2007 hoàn toàn tương đương với ISO 1085:1975.
TCVN 7855 : 2007 do tiểu Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/SC1 Những vấn đề chung về cơ khí biên soạn;Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
DỤNG CỤ THÁO LẮP VÍT VÀ ĐAI ỐC – CHÌA VẶN HAI ĐẦU – CẶP KÍCH THƯỚC MIỆNG
Assembly tools for screws and nuts – Double-ended wrenches – Size pairing
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định cặp kích thước miệng của chìa vặn hai đầu. Tiêu chuẩn này không chỉ áp dụng cho các chìa vặn dẹt dùng cho đai ốc mà còn áp dụng cho tất cả các chìa vặn có hai đầu cố định dùng cho vít và đai ốc, như các ống vặn.
Tiêu chuẩn này quy định các cặp kích thước miệng ưu tiên cho lắp ráp các chi tiết kẹp chặt theo ISO 272 (xem Bảng 1).
Bảng 2 của tiêu chuẩn này giới thiệu các cặp kích thước miệng khác vẫn còn sử dụng rộng rãi nhưng không phải kích thước ưu tiên.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
ISO 272, Fasteners – Hexagon products – Widths across flats (chi tiết kẹp chặt – Sản phẩm dạng sáu cạnh – Kích thước khớp với miệng chìa vặn).
3. Cặp kích thước miệng ưu tiên
Xem Hình 1 và Bảng 1
Hình 1 – Chìa vặn hai đầu
Bảng 1 – Cặp kích thước miệng ưu tiên của các chìa vặn hai đầu
Kích thước tính bằng milimét
S1 x S2 |
3,2 x 4 |
4 x 5 |
5 x 5,5 |
5,5 x 7 |
7 x 8 |
8 x 10 |
10 x 11 |
10 x 13 |
11 x 13 |
13 x 15 |
13 x 16 |
15 x 16 |
16 x 18 |
18 x 21 |
21 x 24 |
24 x 27 |
27 x 30 |
30 x 34 |
34 x 36 |
36 x 41 |
41 x 46 |
46 x 50 |
50 x 55 |
55 x 60 |
4. Cặp kích thước miệng không ưu tiên
Xem Hình 1 và Bảng 2.
Bảng 2 – Cặp kích thước miệng không ưu tiên vẫn còn được sử dụng rộng rãi
Kích thước tính bằng milimét
S1 x S2 |
6 x 7 |
8 x 9 |
12 x 13 |
12 x 14 |
13 x 14 |
13 x 17 |
14 x 15 |
14 x 17 |
15 x 18 |
16 x 17 |
17 x 19 |
18 x 19 |
19 x 22 |
19 x 24 |
20 x 22 |
21 x 22 |
21 x 23 |
22 x 24 |
24 x 26 |
24 x 30 |
25 x 28 |
27 x 29 |
27 x 32 |
30 x 32 |
30 x 36 |
32 x 34 |
32 x 36 |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7855:2007 (ISO 1085 : 1999) VỀ DỤNG CỤ THÁO LẮP VÍT VÀ ĐAI ỐC – CHÌA VẶN HAI ĐẦU – CẶP KÍCH THƯỚC MIỆNG | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN7855:2007 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nặng |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |