TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7863:2008 VỀ BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN – YÊU CẦU VỀ TÍNH NĂNG

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7863 : 2008

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN – YÊU CẦU VỀ TÍNH NĂNG

Single-capped fluorescent lamps – Performance specifications

Lời nói đầu

TCVN 7863 : 2008 hoàn toàn tương đương với IEC 60901:2000 và sửa đổi 3: 2004;

TCVN 7863 : 2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/E2 Thiết bị điện dân dụng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN – YÊU CẦU VỀ TÍNH NĂNG

Single-capped fluorescent lamps – Performance specifications

Mục 1. Quy định chung

1.1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về tính năng đối với bóng đèn huỳnh quang một đầu đèn dùng trong chiếu sáng thông dụng.

Các yêu cầu trong tiêu chuẩn này chỉ liên quan đến thử nghiệm điển hình. Điều kiện về sự phù hợp kể cả các phương pháp đánh giá thống kê hiện đang được xem xét.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các kiểu bóng đèn và các chế độ làm việc có balát ngoài dưới đây:

a) bóng đèn làm việc với phương tiện khởi động lắp bên trong, có catốt nung nóng trước, được thiết kế để làm việc với điện xoay chiều tần số công nghiệp;

b) bóng đèn làm việc với phương tiện khởi động lắp bên ngoài, có catốt nung nóng trước, được thiết kế để làm việc với điện xoay chiều tần số công nghiệp có sử dụng tắcte và có thể làm việc ở tần số cao;

c) bóng đèn làm việc với phương tiện khởi động lắp bên ngoài, có catốt nung nóng trước, được thiết kế để làm việc với điện xoay chiều tần số công nghiệp nhưng không sử dụng tắcte (không có tắcte) và có thể làm việc ở tần số cao;

d) bóng đèn làm việc với phương tiện khởi động lắp bên ngoài, có catốt nung nóng trước, được thiết kế để làm việc ở tần số cao;

e) bóng đèn làm việc với phương tiện khởi động lắp bên ngoài, có catốt không nung nóng trước, được thiết kế để làm việc ở tần số cao;

Một số yêu cầu nêu trong tiêu chuẩn này có viện dẫn “tờ dữ liệu bóng đèn liên quan”. Một số bóng đèn có tờ dữ liệu được nêu trong tiêu chuẩn này. Các bóng đèn còn lại thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này nhưng dữ liệu liên quan lại do nhà chế tạo bóng đèn hoặc đại lý được ủy quyền cung cấp.

1.2 Mục đích

Nếu bóng đèn phù hợp với tiêu chuẩn này thì có nhiều khả năng để bóng đèn sẽ khởi động và làm việc thỏa đáng ở điện áp từ 92% đến 106% điện áp nguồn danh định và ở nhiệt độ không khí xung quanh từ 10oC đến 50oC, khi làm việc với balát phù hợp với TCVN 6479 (IEC 60921) hoặc TCVN 7674 (IEC 60929) cùng với tắcte phù hợp với TCVN 6482 (IEC 60155) và IEC 60927 và được lắp vào đèn điện phù hợp với IEC 60598-1.

CHÚ THÍCH: Đối với một số bóng đèn, thông tin bổ sung để thiết kế balát tần số cao được nêu ra để khởi động đúng tại nhiệt độ không khí xung quanh bằng -15oC.

1.3 Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 6479 (IEC 60921), Balát dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống – Yêu cầu về tính năng.

TCVN 6482: 1999 (IEC 60155: 1993), Tắcte chớp sáng dùng cho bóng đèn huỳnh quang

TCVN 7591: 2006 (IEC 61199: 1993), Bóng đèn huỳnh quang một đầu đèn – Quy định về an toàn

TCVN 7670: 2007 (IEC 60081: 1997), Bóng đèn huỳnh quang hai đầu – Yêu cầu về tính năng

TCVN 7674 (IEC 60929), Balát điện tử cung cấp bằng nguồn điện xoay chiều dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống – Yêu cầu về tính năng

IEC 60050(845): 1987, International Electrotechnical Vocabulary – Chapter 845: Lighting (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV) – Chương 845: Chiếu sáng)

IEC 60061-1: 1969, Lamp caps and holders together with gauges for the control of interchangeability and safety – Part 1: Lamp caps (Đầu đèn và đui đèn cùng với các dưỡng dùng để kiểm tra khả năng lắp lẫn và an toàn – Phần 1: Đầu đèn)

IEC 60598-1, Luminaires – Part 1: General requirements and tests (Đèn điện – Phần 1: Yêu cầu chung và thử nghiệm)

IEC 60927: 1996, Auxiliaries for lamps – Starting devices (other than glow starters) – Performance requirements (Phụ kiện dùng cho bóng đèn – Thiết bị khởi động (không phải loại tắcte chớp sáng) – Yêu cầu về tính năng)

IEC/TS 61231: 1999, International lamp coding system (ILCOS) (Hệ thống mã bóng đèn quốc tế)

1.4 Định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này, áp dụng các định nghĩa dưới đây.

Về các định nghĩa liên quan đến chiếu sáng, xem IEC 60050 (845).

1.4.1

Bóng đèn huỳnh quang (fluorescent lamp)

Bóng đèn phóng điện loại thủy ngân áp suất thấp, trong đó phần lớn ánh sáng được phát ra từ một hoặc một số lớp vật liệu phốt pho bị kích thích bởi bức xạ cực tím do phóng điện.

1.4.2

Bóng đèn huỳnh quang một đầu đèn (single-capped fluorescent lamp)

Bóng đèn huỳnh quang có một đầu đèn, làm việc trên các mạch điện bên ngoài có phương tiện khởi động lắp bên trong hoặc lắp bên ngoài.

1.4.3

Giá trị danh nghĩa (nominal value)

Giá trị định lượng gần đúng được sử dụng để xác định hoặc nhận biết bóng đèn.

1.4.4

Giá trị danh định (rated value)

Giá trị định lượng đối với đặc tính của bóng đèn trong các điều kiện làm việc quy định. Giá trị danh định và các điều kiện làm việc quy định trong tiêu chuẩn này hoặc do nhà chế tạo hoặc đại lý được ủy quyền ấn định.

1.4.5

Độ duy trì quang thông (lumen maintenance)

Tỷ số giữa quang thông của bóng đèn tại thời điểm cho trước trong khoảng tuổi thọ bóng đèn và quang thông ban đầu, khi bóng đèn làm việc trong các điều kiện quy định. Tỷ số này thường được tính bằng phần trăm.

1.4.6

Số ghi ban đầu (initial readings)

Đặc tính khởi động của bóng đèn được đo trước khi luyện, và đặc tính điện, quang và đặc tính catốt của bóng đèn được đo tại thời điểm kết thúc quá trình luyện 100 h.

1.4.7

Giai đoạn ổn định (conditioning period)

Thời gian cần thiết sau khi đóng điện cho bóng đèn để đạt đến ổn định của áp suất hơi bên trong ống phóng điện.

1.4.8

Phương tiện hỗ trợ khởi động (starting aid)

Dải băng bằng vật liệu dẫn điện được dán ở mặt ngoài của bóng đèn hoặc một tấm vật liệu dẫn điện được đặt cách bóng đèn một khoảng thích hợp. Phương tiện hỗ trợ khởi động thường được nối với điện thế đất và chỉ có thể có hiệu quả khi có đủ chênh lệch điện thế so với một đầu của bóng đèn.

1.4.9

Balát chuẩn (reference ballast)

Balát đặc biệt, loại điện cảm dùng cho các bóng đèn làm việc với điện xoay chiều tần số công nghiệp hoặc loại điện trở dùng cho các bóng đèn làm việc với tần số cao. Balát được thiết kế để cung cấp các chuẩn so sánh để thử nghiệm balát, chọn bóng đèn chuẩn và thử nghiệm các bóng đèn sản xuất thông thường trong điều kiện tiêu chuẩn hóa. Balát có đặc trưng cơ bản là, ở tần số danh định, balát có tỷ số điện áp/dòng điện ổn định, hầu như không bị ảnh hưởng do biến thiên dòng điện, nhiệt độ và vật từ tính xung quanh như nêu trong các tiêu chuẩn balát liên quan.

1.4.10

Dòng điện hiệu chuẩn của balát chuẩn (calibration current of a reference ballast)

Giá trị dòng điện, dựa vào đó hiệu chuẩn và kiểm tra balát chuẩn.

1.4.11

Thử nghiệm điển hình (type test)

Thử nghiệm hoặc một loạt các thử nghiệm được thực hiện trên mẫu thử nghiệm điển hình để kiểm tra sự phù hợp về thiết kế của sản phẩm cho trước với các yêu cầu của tiêu chuẩn liên quan.

1.4.12

Mẫu thử nghiệm điển hình (type test sample)

Bộ mẫu gồm một hoặc nhiều bóng đèn giống nhau được nhà chế tạo hoặc đại lý ủy quyền đưa đến để thử nghiệm điển hình.

1.5 Yêu cầu đối với bóng đèn

1.5.1 Yêu cầu chung

Bóng đèn phù hợp với tiêu chuẩn này phải thỏa mãn các yêu cầu của TCVN 7591 : 2006 (IEC 61199: 2003).

Bóng đèn phải được thiết kế sao cho tính năng của chúng là tin cậy trong sử dụng bình thường và trong sử dụng dự kiến. Nhìn chung, điều kiện này đạt được bằng cách thỏa mãn yêu cầu của các điều dưới đây.

Các yêu cầu và thông tin đưa ra áp dụng cho 95% loạt sản xuất.

CHÚ THÍCH: Các yêu cầu và dung sai cho phép trong tiêu chuẩn này dựa trên thử nghiệm các mẫu thử nghiệm điển hình được nhà chế tạo đưa đến để thử nghiệm. Về nguyên tắc, bộ mẫu thử nghiệm điển hình này bao gồm các bóng đèn có đặc tính đại diện cho loạt sản xuất của nhà chế tạo và được lấy càng gần giá trị điểm trung tâm của loạt sản xuất càng tốt.

Với dung sai cho trong tiêu chuẩn này hy vọng là nếu các sản phẩm được chế tạo theo mẫu thử nghiệm điển hình thì đại bộ phận của loạt sản xuất sẽ phù hợp với tiêu chuẩn. Tuy nhiên, do tính không đồng đều của loạt sản xuất nên đôi khi các sản phẩm nằm bên ngoài phạm vi dung sai là không thể tránh khỏi. Về hướng dẫn kế hoạch và quy trình lấy mẫu để kiểm tra thuộc tính, xem IEC 60410.

1.5.2 Đầu đèn

Kích thước của đầu đèn trên bóng đèn hoàn chỉnh phải theo IEC 60061-1.

1.5.3 Kích thước

Kích thước của bóng đèn phải thỏa mãn các giá trị quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.

1.5.4 Đặc tính khởi động

Bóng đèn phải khởi động hoàn toàn trong thời gian quy định trên tờ dữ liệu bóng đèn liên quan và duy trì ánh sáng.

Điều kiện và phương pháp thử nghiệm cho trong Phụ lục A.

1.5.5 Đặc tính điện

a) Số ghi ban đầu của điện áp ở các đầu nối bóng đèn phải phù hợp với các giá trị quy định trên tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.

b) Số ghi ban đầu của công suất tiêu thụ của bóng đèn không được vượt quá 5 % + 0,5 W so với công suất danh định quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.

CHÚ THÍCH: Công suất catốt do nung nóng bổ sung không được tính vào công suất danh định của bóng đèn nếu không có quy định nào khác trong tờ dữ liệu bóng đèn.

Điều kiện và phương pháp thử nghiệm cho trong Phụ lục B.

1.5.6 Đặc tính catốt

a) Đối với bóng đèn có catốt nung nóng trước để làm việc với điện xoay chiều tần số công nghiệp không có tắcte, số ghi ban đầu của điện trở trên từng catốt không được nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan. Các giá trị điện trở này có tính đến điện trở dây dẫn.

b) Đối với bóng đèn có catốt nung nóng trước để làm việc ở tần số cao hoặc có thể làm việc ở tần số cao, số ghi ban đầu của điện trở trên từng catốt khi nung nóng với dòng điện thử nghiệm quy định phải phù hợp với các giá trị quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan. Các giá trị điện trở này có tính đến điện trở dây dẫn.

Ngoài ra, giá trị trung bình của tỷ số điện trở Rh/R của các vòng dây của 10 catốt phải nằm trong dải 4,75 ± 0,5. Rh là điện trở của catốt khi nung nóng với dòng điện thử nghiệm quy định. Rc là điện trở của catốt tại nhiệt độ 25oC ± 1oC. Cả hai giá trị điện trở này đều không tính điện trở dây dẫn.

Điều kiện và phương pháp thử nghiệm cho trong Phụ lục B.

1.5.7 Đặc tính quang

a) Số ghi ban đầu của quang thông bóng đèn không được nhỏ hơn 90% giá trị danh định.

b) Số ghi ban đầu của tọa độ màu x và y của bóng đèn phải nằm trong phạm vi 5 SDCM (độ lệch tiêu chuẩn của phối hợp màu) so với giá trị danh định.

CHÚ THÍCH: Xem thêm phụ lục liên quan về đặc tính màu danh định trong TCVN 7670 (IEC 60081).

c) Số ghi ban đầu của chỉ số thể hiện màu chung Ra của bóng đèn không được nhỏ hơn giá trị danh định trừ đi 3.

Điều kiện và phương pháp thử nghiệm cho trong Phụ lục B.

1.5.8 Độ duy trì quang thông

Độ duy trì quang thông của bóng đèn không được nhỏ hơn 90% (giá trị phần trăm này vẫn đang được xem xét) độ duy trì quang thông danh định tại thời điểm bất kỳ trong tuổi thọ bóng đèn.

Điều kiện và phương pháp thử nghiệm cho trong Phụ lục C.

1.5.9 Triệt nhiễu tần số rađiô (RIS)

Bóng đèn có tắcte lắp bên trong phải có phương tiện hỗ trợ việc triệt nhiễu tần số rađiô, hiệu quả của phương tiện này phải tương đương với hiệu quả của tụ RIS mô tả trong TCVN 6482 (IEC 60155).

1.5.10 Ghi nhãn

Bóng đèn phải được ghi nhãn dấu hiệu nhận biết để xác định đặc tính điện và đặc tính quang của bóng đèn, với sự hỗ trợ của các thông tin có sẵn của nhà chế tạo hoặc đại lý được ủy quyền.

Đối với bóng đèn sử dụng hỗn hợp thủy ngân và kim loại khác làm phương tiện khống chế áp suất hơi thủy ngân và thể hiện tiền ổn định chậm thì phải ghi nhãn từ “AMALGAM” ngay trên bao gói hoặc vật chứa bóng đèn.

CHÚ THÍCH: Việc ghi nhãn “AMALGAM” được yêu cầu để nhận biết đặc tính tiền ổn định tương đối chậm của bóng đèn có chứa hỗn hợp thủy ngân và kim loại khác nhất định. Bóng đèn có chứa hỗn hợp thủy ngân và kim loại khác không làm chậm việc tăng quang thông trong quá trình tiền ổn định, các bóng đèn không chứa hỗn hợp thủy ngân và kim loại khác thì không yêu cầu ghi nhãn này.

1.6 Thông tin để thiết kế balát và tắcte

Đối với các thông tin để thiết kế balát và tắcte, xem tờ dữ liệu bóng đèn liên quan và Phụ lục D.

1.7 Thông tin để thiết kế đèn điện

Đối với các thông tin để thiết kế đèn điện, xem tờ dữ liệu bóng đèn liên quan và Phụ lục E.

 

Phụ lục A

(quy định)

Phương pháp thử nghiệm đặc tính khởi động

A.1 Quy định chung

Phải thực hiện thử nghiệm trong môi trường không khí không có gió lùa ở nhiệt độ từ 20oC đến 27oC và độ ẩm tương đối tối đa là 65%.

Phải tránh càng xa càng tốt các phần kim loại hoặc dây dẫn, ngoại trừ các phương tiện hỗ trợ khởi động khi cần.

Ngay trước thử nghiệm khởi động, bóng đèn phải được giữ ở trạng thái không làm việc và ở nhiệt độ môi trường từ 20oC đến 27oC và độ ẩm tương đối tối đa là 65% trong ít nhất 24 h.

A.2 Bóng đèn có catốt nung nóng trước làm việc ở điện xoay chiều tần số công nghiệp với tắcte lắp bên trong hoặc lắp bên ngoài

A.2.1 Mạch thử nghiệm

Phải thử nghiệm bóng đèn với nguồn có tần số 50 Hz hoặc 60 Hz trong mạch điện như chỉ ra trên:

– Hình A.1 đối với bóng đèn có tắcte lắp bên trong;

– Hình A.2 đối với bóng đèn có tắcte lắp bên ngoài.

A.2.2 Balát

Balát sử dụng phải phù hợp với các yêu cầu của TCVN 6479 (IEC 60921). Balát phải có các thông số đặc trưng như quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.

Khi balát được nối với bóng đèn thử nghiệm và làm việc ở điện áp danh định thì bóng đèn phải tiêu thụ lượng công suất không sai khác so với giá trị danh định quá 4%. Bóng đèn thử nghiệm là bóng đèn có điện áp tại các đầu nối bóng đèn không sai khác quá 2% so với giá trị danh định, khi làm việc với balát chuẩn.

Dòng điện nung nóng trước, khi đo ở 90% điện áp danh định của balát, phải nằm trong khoảng từ 1,1 đến 1,2 lần dòng điện danh định của bóng đèn. Để đạt được giá trị dòng điện nung nóng trước trong phạm vi này, có thể cần thiết phải chọn riêng balát trong số các balát thương mại hoặc cần thiết kế và chế tạo riêng cho mục đích này. Trong một số trường hợp, có thể đưa dòng điện nung nóng trước xuống thấp hơn để nằm trong dải này bằng cách nối tiếp điện trở bổ sung vào mạch tắcte.

CHÚ THÍCH: Trong một số trường hợp, balát có thể có biến áp tự ngẫu để tăng (hoặc giảm) điện áp đến giá trị thích hợp cho khởi động và làm việc của bóng đèn. Balát có biến áp tăng áp thường được sử dụng ở các nước có hệ thống điện 120 V hoặc 100 V là chủ yếu.

A.2.3 Tắcte

Đối với bóng đèn làm việc với tắcte lắp bên ngoài, loại tắcte chớp sáng cần sử dụng phải phù hợp với các yêu cầu của TCVN 6482 (IEC 60155) và trong mọi trường hợp phải có thỏa thuận với nhà chế tạo bóng đèn hoặc đại lý được ủy quyền.

A.2.4 Điện áp thử nghiệm

Điện áp thử nghiệm đặt vào mạch điện phải như quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.

A.3 Bóng đèn có catốt nung nóng trước làm việc ở điện xoay chiều tần số công nghiệp không có tắcte

A.3.1 Mạch thử nghiệm

Phải thử nghiệm bóng đèn với nguồn có tần số 50 Hz hoặc 60 Hz trong mạch điện như chỉ ra trên Hình A.3.

A.3.2 Balát

Balát sử dụng phải phù hợp với các yêu cầu của TCVN 6479 (IEC 60921). Balát phải có các thông số đặc trưng như quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.

Khi balát được nối với bóng đèn thử nghiệm và làm việc ở điện áp danh định thì bóng đèn phải tiêu thụ lượng công suất không sai khác so với giá trị danh định quá 4%. Bóng đèn thử nghiệm là bóng đèn có điện áp tại các đầu nối bóng đèn không sai khác quá 2% so với giá trị danh định, khi làm việc với balát chuẩn.

CHÚ THÍCH 1: Trong một số trường hợp, balát có thể có biến áp tự ngẫu để tăng (hoặc giảm) điện áp đến giá trị thích hợp cho khởi động và làm việc của bóng đèn. Balát có biến áp tăng áp đặc biệt được sử dụng ở các nước có hệ thống điện 120 V hoặc 100 V là chủ yếu.

CHÚ THÍCH 2: Việc nối đất của mạch điện như trên Hình A.3 có thể cần thiết phải cấp nguồn thông qua biến áp cách ly.

A.3.3 Phương tiện hỗ trợ khởi động

Phương tiện hỗ trợ khởi động là tấm kim loại phải được nối với điện thế đất. Các kích thước của phương tiện hỗ trợ khởi động không được nhỏ hơn các kích thước quy định cho kích thước bóng đèn lớn nhất của bóng đèn liên quan. Khoảng cách giữa bề mặt của bóng đèn và phương tiện hỗ trợ khởi động phải như quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.

Nhà chế tạo hoặc đại lý được ủy quyền phải quy định bóng đèn có cần phương tiện hỗ trợ khởi động lắp bên ngoài hay không. Đối với bóng đèn không yêu cầu phương tiện hỗ trợ khởi động riêng thì phải loại bỏ tấm kim loại.

A.3.4 Điện áp thử nghiệm

Điện áp thử nghiệm của mạch nung nóng cần đặt lên các đầu nối catốt và điện áp mạch hở tại các đầu nối của bóng đèn dùng cho thử nghiệm khởi động phải như quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.

CHÚ THÍCH: Điện áp quy định dùng cho thử nghiệm khởi động được chọn chủ yếu là để đảm bảo khả năng tái lập của kết quả thử nghiệm và không nhất thiết áp dụng cho thiết kế balát.

Điện áp của mạch điện chính và của mạch điện nung nóng phải được đặt đồng thời.

Điện áp đặt vào mạch điện nung nóng catốt được nối sao cho không làm tăng điện áp của mạch chính. Hai mạch điện phải được nối vào cùng một pha của nguồn.

Hai biến áp nung nóng catốt có thể được thay bằng một biến áp có các cuộn dây thứ cấp cách ly. Thông số đặc trưng của (các) biến áp phải đảm bảo điện áp không thay đổi quá 2% khi nối tải catốt lớn nhất vào mạch.

Nếu bóng đèn không khởi động được ở điện áp mạch hở quy định thì điện áp này phải được tăng dần đến giá trị lớn nhất là 110% giá trị điện áp thử nghiệm. Nếu bóng đèn vẫn không khởi động được thì loại bỏ bóng đèn này. Nếu bóng đèn khởi động được thì cho bóng đèn làm việc trong 30 min ở điện áp danh định và phải lặp lại thử nghiệm bình thường sau thời gian nghỉ 24 h.

A.4 Bóng đèn làm việc ở tần số cao

Phải thử nghiệm bóng đèn với nguồn xoay chiều ở một tần số nằm trong khoảng từ 20 kHz đến 26 kHz, trong mạch điện như chỉ ra ở:

– Hình A.4 đối với bóng đèn có catốt nung nóng trước;

– Hình A.5 đối với bóng đèn có catốt không nung nóng trước.

Điện trở của balát không phải loại điện cảm phải được điều chỉnh sao cho dòng điện tần số cao đi qua bóng đèn có giá trị bằng giá trị quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.

Điện áp mạch hở đặt vào mạch điện phải như quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.

Không được sử dụng phương tiện hỗ trợ khởi động trừ khi có quy định khác trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan, hoặc của nhà chế tạo hoặc đại lý được ủy quyền.

Đối với bóng đèn có catốt nung nóng trước, nguồn nung nóng catốt phải được điều chỉnh để cung cấp dòng điện nung nóng trước như quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan. Trong thời gian nung nóng trước quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan, công tắc S1 phải mở và công tắc S2 đóng lại. Sau thời gian này, công tắc S2 phải mở đồng thời với thời điểm đóng công tắc S1.

Hình A.1 – Sơ đồ mạch điện dùng cho thử nghiệm khởi động bóng đèn có tắcte lắp bên trong

Hình A.2 – Sơ đồ mạch điện dùng cho thử nghiệm khởi động bóng đèn có tắcte lắp bên ngoài

Hình A.3- Sơ đồ mạch điện dùng cho thử nghiệm khởi động bóng đèn có catốt nung nóng trước làm việc trong mạch không có tắcte

Hình A.4 – Sơ đồ mạch điện dùng cho thử nghiệm khởi động bóng đèn có catốt nung nóng trước làm việc ở tần số cao

Hình A.5 – Sơ đồ mạch điện dùng cho thử nghiệm khởi động bóng đèn có catốt không nung nóng trước làm việc ở tần số cao

 

Phụ lục B

(quy định)

Phương pháp thử nghiệm các đặc tính điện, quang và đặc tính catốt

B.1 Đặc tính điện và quang

B.1.1 Quy định chung

Đặc tính quang phải được đo theo các khuyến cáo liên quan của Ủy ban chiếu sáng quốc tế.

Trước khi thực hiện lần đo đầu tiên đối với bóng đèn thì các bóng đèn này phải được luyện trong 100 h làm việc bình thường.

Bóng đèn phải được thử nghiệm ở nhiệt độ môi trường xung quanh là 25oC ± 1oC, trong môi trường không có gió lùa, nếu không có quy định nào khác trên tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.

Bóng đèn phải được thử nghiệm ở tư thế như quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.

Đối với bóng đèn có phương tiện khởi động lắp bên ngoài thì việc nối các tiếp điểm của bóng đèn, liên quan đến các đầu nối của balát, không được thay đổi trong tất cả các thử nghiệm.

Phải thực hiện phép đo sau thời gian đủ để ổn định bóng đèn. Thời gian ổn định thích hợp là 15 min sau giai đoạn ổn định như công bố của nhà chế tạo hoặc đại lý được ủy quyền.

CHÚ THÍCH: Trong quá trình chuyên chở và vận chuyển bình thường của bóng đèn, thủy ngân vượt quá có thể bị phân tán thành các giọt nhỏ bên trong ống phóng điện. Ổn định đạt được khi tất cả lượng thủy ngân vượt quá được gom lại tại điểm lạnh nhất của ống. Thực nghiệm cho thấy ban đầu, quá trình gom này có thể mất 15 h. Một khi đã vượt qua giai đoạn ổn định và khi thắp sáng lại bóng đèn trong vòng 24 h thì bóng đèn chỉ cần khoảng 15 min để ổn định, với điều kiện là bóng đèn được giữ ở cùng tư thế và không phải chịu rung hoặc xóc.

B.1.2 Mạch thử nghiệm

Bóng đèn phải được thử nghiệm trong mạch được thể hiện trên:

– Hình B.1 đối với bóng đèn có phương tiện khởi động lắp bên trong;

– Hình B.2 đối với bóng đèn có phương tiện khởi động lắp bên ngoài;

– Hình B.3 đối với bóng đèn làm việc ở tần số cao.

Trong mạch điện thử nghiệm bóng đèn làm việc ở tần số cao, như cho trên Hình B.3, các mối nối phải càng ngắn và thẳng càng tốt để tránh điện dung kí sinh. Điện dung kí sinh song song với bóng đèn phải nhỏ hơn 1 nF.

B.1.3 Balát

Balát được sử dụng cho các thử nghiệm này phải là balát chuẩn như quy định trong TCVN 6479 (IEC 60921) đối với điện xoay chiều tần số công nghiệp hoặc TCVN 7674 (IEC 60929) đối với tần số cao. Đặc tính điện của balát chuẩn phải như quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.

B.1.4 Điện áp nguồn cung cấp

Điện áp nguồn cung cấp phải bằng điện áp danh định của balát chuẩn. Trong các giai đoạn ổn định, điện áp nguồn cung cấp phải ổn định trong phạm vi dung sai ± 0,5%, dung sai này được giảm xuống còn 0,2 % trong quá trình đo.

Đối với nguồn điện lưới xoay chiều, tần số phải bằng tần số danh định của balát chuẩn, với dung sai 0,5%. Đối với nguồn điện tần số cao, tần số phải có giá trị từ 20 kHz đến 26 kHz.

Dạng sóng của điện áp nguồn phải là sóng hình sin. Thành phần hài tổng không được vượt quá 3% (đối với các nguồn điện tần số cao thì giá trị này đang được xem xét). Thành phần hài tổng được định nghĩa là tổng các giá trị hiệu dụng của các thành phần hài riêng rẽ, sử dụng thành phần cơ bản là 100%.

CHÚ THÍCH: Điều này có nghĩa là nguồn cung cấp cần có đủ công suất và mạch cung cấp cần có trở kháng đủ nhỏ so với trở kháng balát. Cần lưu ý là điều này được áp dụng trong mọi điều kiện xuất hiện trong quá trình đo.

B.1.5 Thiết bị đo điện

Thiết bị đo điện phải là loại đo giá trị hiệu dụng, về cơ bản là không có sai số dạng sóng và thích hợp với tần số làm việc.

Mạch đo điện áp của thiết bị đo phải có trở kháng không nhỏ hơn 100 000 W và phải được ngắt ra khi không sử dụng. Mạch đo dòng điện của thiết bị đo phải có điện trở nhỏ nhất có thể và, nếu cần, phải được nối tắt khi không sử dụng.

Khi đo công suất bóng đèn, không thực hiện hiệu chỉnh đối với công suất tiêu thụ của oát mét (mối nối mạch đo nằm trên phía bóng đèn của mạch đo dòng điện).

Khi đo quang thông, mạch đo điện áp của vônmét và oát mét phải để hở mạch.

B.2 Đặc tính catốt của bóng đèn có catốt nung nóng trước làm việc với mạch điện không sử dụng tắcte

B.2.1 Mạch thử nghiệm

Điện trở catốt phải được đo bằng cách sử dụng nguồn một chiều thích hợp hoặc nguồn xoay chiều tần số 50 Hz hoặc 60 Hz.

B.2.2 Bóng đèn làm việc ở điện xoay chiều tần số công nghiệp

Điều chỉnh điện áp tại các đầu nối catốt đến giá trị điện áp thử nghiệm cho trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan rồi đo dòng điện. Từ đó, sau khi trừ đi dòng điện qua vônmét, xác định được điện trở catốt.

B.2.3 Bóng đèn làm việc ở tần số cao

Điều chỉnh dòng điện chạy qua catốt đến giá trị dòng điện thử nghiệm cho trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan rồi đo điện áp cung cấp. Từ đó, sau khi trừ đi điện áp rơi trên ampemét, xác định được điện trở catốt.

Hình B.1 – Sơ đồ mạch điện để đo đặc tính điện và đặc tính quang của bóng đèn có tắcte lắp bên trong

Hình B.2- Sơ đồ mạch điện để đo đặc tính điện và đặc tính quang của bóng đèn có tắcte lắp bên ngoài

Hình B.3 – Sơ đồ mạch điện để đo đặc tính điện và đặc tính quang của bóng đèn làm việc ở tần số cao

 

Phụ lục C

(quy định)

Phương pháp thử nghiệm độ duy trì quang thông và tuổi thọ

C.1 Quy định chung

Quang thông tại thời điểm cho trước nằm trong tuổi thọ của bóng đèn phải được đo như quy định trong Phụ lục B.

Trong thử nghiệm tuổi thọ, bóng đèn phải được làm việc như dưới đây.

Bóng đèn phải làm việc ở nhiệt độ môi trường từ 15oC đến 50oC. Phải tránh gió lùa quá mức và bóng đèn không phải chịu rung và xóc quá mức.

Bóng đèn phải làm việc ở tư thế thử nghiệm quy định như quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.

Đối với các bóng đèn có phương tiện khởi động lắp bên ngoài, việc nối các mối tiếp xúc của bóng đèn, có liên quan đến các đầu nối của balát, không được thay đổi trong suốt quá trình thử nghiệm;

Bóng đèn phải làm việc trong mạch điện như thiết kế của nhà chế tạo;

Cứ 2 h 45 min làm việc lại tắt điện của bóng đèn một lần trong 15 min.

CHÚ THÍCH: Ở Mỹ, sử dụng chu kỳ 3 h làm việc 20 min nghỉ.

C.2 Bóng đèn làm việc với điện xoay chiều tần số công nghiệp

Balát được sử dụng phải phù hợp với các yêu cầu trong TCVN 6479 (IEC 60921).

Khi balát ở điện áp danh định của nó được nối với bóng đèn thử nghiệm thì bóng đèn phải tiêu thụ công suất không sai khác quá 4% giá trị danh định. Bóng đèn thử nghiệm là bóng đèn có điện áp ở các đầu nối bóng đèn không sai khác quá 2% so với giá trị danh định của bóng đèn khi làm việc với balát chuẩn.

CHÚ THÍCH: Việc lựa chọn loại balát cho các thử nghiệm này vẫn còn để mở, nhưng loại balát được sử dụng có thể có ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm. Khuyến cáo rằng cần nêu loại balát được sử dụng. Trong trường hợp có nghi ngờ, sử dụng loại balát cảm ứng vì balát này có số lượng tham số có thể gây ảnh hưởng lên kết quả đo là ít nhất.

Đối với bóng đèn làm việc có tắcte lắp bên trong hoặc lắp bên ngoài, dòng điện nung nóng trước ở điện áp nguồn cung cấp danh định không được sai khác quá 10% so với giá trị danh định quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.

Đối với bóng đèn làm việc có tắcte lắp bên ngoài, kiểu tắcte cần sử dụng phải thỏa mãn các yêu cầu của TCVN 6482 (IEC 60155) và, trong mọi trường hợp, phải theo thỏa thuận với nhà chế tạo bóng đèn hoặc đại lý được ủy quyền.

Trong thử nghiệm tuổi thọ, điện áp và tần số nguồn cung cấp không được sai khác quá 2% điện áp và tần số danh định của balát sử dụng.

C.3 Bóng đèn làm việc ở tần số cao

Balát được sử dụng phải thỏa mãn các yêu cầu của TCVN 7674 (IEC 60929).

 

Phụ lục D

(tham khảo)

Thông tin để thiết kế balát và tắcte

D.1 Quy định chung

Để đảm bảo bóng đèn làm việc tốt, khi thiết kế balát và tắcte phải tính đến các thông tin liên quan cho trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan và trong phụ lục này.

D.2 Bóng đèn làm việc với phương tiện khởi động lắp bên trong

Bóng đèn có tắcte lắp bên trong không nên làm việc trong mạch điện tần số cao.

D.3 Điều kiện trước khởi động đối với các bóng đèn làm việc ở tần số cao

Đối với các bóng đèn làm việc ở tần số cao, có phương tiện khởi động lắp bên ngoài và có catốt nung nóng trước, các yêu cầu đối với nung nóng trước catốt được quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan. Các yêu cầu này được giải thích trong Phụ lục D của TCVN 7674 (IEC 60929) và Phụ lục B của IEC 60927.

D.4 Tần số được sử dụng đối với bóng đèn làm việc ở tần số cao

Đối với bóng đèn được thiết kế để làm việc ở tần số cao, phải quy định dải tần số dùng cho balát chuẩn và cho các thử nghiệm bóng đèn (khởi động, đặc tính điện và đặc tính quang). Dải tần số này được chọn để dễ dàng có các kết quả thử nghiệm tái lập nhưng không nhằm hạn chế thiết kế balát tần số cao, trong trường hợp vì lý do thực tế, tần số cao hơn có thể là thích hợp.

 

Phụ lục E

(tham khảo)

Thông tin để thiết kế đèn điện

E.1 Quy định chung

Để đảm bảo bóng đèn làm việc tốt, khi thiết kế đèn điện phải tính đến các thông tin liên quan cho trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan và phụ lục này.

E.2 Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn

Để đánh giá về cơ học của bóng đèn phù hợp với tiêu chuẩn này, cần phải có một khoảng không gian cần thiết trong đèn điện dựa trên kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.

Bản vẽ kích thước bao ngoài lớn nhất được nêu trong 2.4.

E.3 Tụ điện nối tiếp được sử dụng trong mạch điện dung

Dung sai ban đầu của tụ điện là 10%, đây là giá trị điển hình cho các tụ điện mắc song song nhưng lại không phù hợp với các tụ điện nối tiếp. Tổng dung sai của tụ điện và balát có thể làm cho tính năng của bóng đèn xấu đi khi xếp chồng các dung sai bất lợi.

Để đáp ứng các yêu cầu quy định trong các tờ dữ liệu bóng đèn liên quan, dung sai của tụ điện cần hẹp hoặc thành phần phản kháng của tụ điện và điện cảm của balát phải được chọn để tránh bị xếp chồng các dung sai bất lợi.

E.4 Bóng đèn làm việc với phương tiện khởi động lắp bên trong

E.4.1 Bóng đèn có tắcte lắp bên trong không nên cho làm việc với mạch điện tần số cao.

E.4.2 Trong các điều kiện thử nghiệm làm việc bình thường, theo 12.4.1 của IEC 60598-1, khi thích hợp, nhiệt độ của đầu bóng đèn, đo tại điểm thấp nhất của ống dẫn hướng, không nên vượt quá giá trị lớn nhất quy định trong tờ dữ liệu của bóng đèn.

CHÚ THÍCH: Giới hạn nhiệt độ là cần thiết vì sự có mặt của tắcte chớp sáng và tụ triệt nhiễu tần số rađiô lắp bên trong đầu bóng đèn.

E.5 Phương tiện hỗ trợ khởi động

Trong hầu hết các trường hợp, bóng đèn làm việc trong mạch điện lưới xoay chiều tần số không sử dụng tắcte thường đòi hỏi có phương tiện hỗ trợ khởi động kiểu dẫn ở điện thế đất. Đây có thể là phần thông thường của đèn điện.

Khoảng cách giữa bề mặt của bóng đèn và phương tiện hỗ trợ khởi động không được vượt quá giá trị quy định lớn nhất trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.

E.6 Phương tiện đỡ bóng đèn

Đối với một số bóng đèn có kích thước dài, yêu cầu có giá đỡ bóng đèn. Giá đỡ này cần được thiết kế sao cho không ảnh hưởng đến tính năng dự kiến của bóng đèn.

Nếu phần của giá đỡ này được đặt giữa các nhánh của bóng đèn thì nó không được tác dụng bất kỳ lực nào lên bóng đèn ngoại trừ lực trọng trường, có tính đến khe hở nhỏ nhất giữa các nhánh của bóng đèn, như quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.

Nếu cần đảm bảo khả năng không lắp lẫn được thì giá đỡ này cần được đặt cách mặt phẳng chuẩn của đầu đèn một khoảng như quy định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.

Mục 2: Tờ dữ liệu

2.1 Nguyên tắc chung về đánh số tờ dữ liệu

Chữ số thứ nhất thể hiện số hiệu tiêu chuẩn (7863 hoặc 60901), sao đó là nhóm chữ cái “TCVN” hoặc “IEC”.

Chữ số thứ hai thể hiện số hiệu tờ dữ liệu.

Chữ số thứ ba thể hiện lần xuất bản của tờ dữ liệu. Khi tờ dữ liệu có nhiều hơn một trang, có thể xảy ra trường hợp các trang có số hiệu lần xuất bản khác nhau, với số hiệu tờ dữ liệu không thay đổi.

2.2 Tờ dữ liệu bằng hình vẽ để xác định các kích thước bóng đèn

2.2.1 Danh mục tờ dữ liệu bằng hình vẽ

7863-TCVN-01 Bóng đèn 1U
7863-TCVN-02 Bóng đèn 2U
7863-TCVN-03 Bóng đèn 2D
7863-TCVN-04 Bóng đèn vòng
7863-TCVN-05 Bóng đèn nhiều nhánh
7863-TCVN-06 Bóng đèn dạng 2U phẳng (đầu đèn 2G10)

 

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN

TỜ DỮ LIỆU BẰNG HÌNH VẼ ĐỂ XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN

Bóng đèn 1U

 

Các hình vẽ này chỉ nhằm đưa ra các kích thước cần khống chế và
được sử dụng cùng với các tờ dữ liệu tiêu chuẩn bóng đèn liên quan

CHÚ THÍCH: Kích thước A và B đề cập đến các phần thủy tinh của bóng đèn.

7863-TCVN-01-1

 

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN

TỜ DỮ LIỆU BẰNG HÌNH VẼ ĐỂ XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN

Bóng đèn 2U

 

Các hình vẽ này chỉ nhằm đưa ra các kích thước cần khống chế và
được sử dụng cùng với các tờ dữ liệu tiêu chuẩn bóng đèn liên quan

CHÚ THÍCH: Kích thước A và B đề cập đến các phần thủy tinh của bóng đèn.

7863-TCVN-02-1

 

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN

TỜ DỮ LIỆU BẰNG HÌNH VẼ ĐỂ XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN

Bóng đèn 2D

 

Các hình vẽ này chỉ nhằm đưa ra các kích thước cần khống chế và
được sử dụng cùng với các tờ dữ liệu tiêu chuẩn bóng đèn liên quan

7863-TCVN-03-1

 

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN

TỜ DỮ LIỆU BẰNG HÌNH VẼ ĐỂ XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN

Bóng đèn vòng

 

Các hình vẽ này chỉ nhằm đưa ra các kích thước cần khống chế và
được sử dụng cùng với các tờ dữ liệu tiêu chuẩn bóng đèn liên quan

7863-TCVN-04-1

 

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN

TỜ DỮ LIỆU BẰNG HÌNH VẼ ĐỂ XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN

Bóng đèn nhiều nhánh

 

Các hình vẽ này chỉ nhằm đưa ra các kích thước cần khống chế và
được sử dụng cùng với các tờ dữ liệu tiêu chuẩn bóng đèn liên quan

CHÚ THÍCH: Kích thước A và B đề cập đến các phần thủy tinh của bóng đèn.

7863-TCVN-05-1

 

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN

TỜ DỮ LIỆU BẰNG HÌNH VẼ ĐỂ XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN

Đầu đèn: 2G10                                                            Bóng đèn 2U phẳng

 

Các hình vẽ này chỉ nhằm đưa ra các kích thước cần khống chế và
được sử dụng cùng với các tờ dữ liệu tiêu chuẩn bóng đèn liên quan

CHÚ THÍCH: Kích thước A và B đề cập đến các phần thủy tinh của bóng đèn.

7863-TCVN-06-1

2.3 Tờ dữ liệu bóng đèn

2.3.1 Danh mục tờ dữ liệu bóng đèn

Số tờ dữ liệu 7863-TCVN-

Công suất danh nghĩa W

Tần số Hz

Dạng

Đầu đèn

Phương tiện khởi động

Mạch điện

Kiểu catốt

Điện lưới xoay chiều

Tần số cao

0005

5

50

60

1U

G23

Lắp bên trong

Nung nóng trước

0007

7

50

60

1U

G23

Lắp bên trong

Nung nóng trước

0009

9

50

60

1U

G23

Lắp bên trong

Nung nóng trước

0011

11

50

1U

G23

Lắp bên trong

Nung nóng trước

0013

13

60

1U

GX23

Lắp bên trong

Nung nóng trước

0510

10

50

60

2U

G24d-1

Lắp bên trong

Nung nóng trước

0513

13

50

60

2U

G24d-1

Lắp bên trong

Nung nóng trước

0518

18

50

60

2U

G24d-2

Lắp bên trong

Nung nóng trước

0526

26

50

60

2U

G24d-3

Lắp bên trong

Nung nóng trước

0715

15

60

2U

GX32d-1

Lắp bên trong

Nung nóng trước

0720

20

60

2U

GX32d-2

Lắp bên trong

Nung nóng trước

0727

27

60

2U

GX32d-3

Lắp bên trong

Nung nóng trước

1016

16

50

2D

GR8

Lắp bên trong

Nung nóng trước

1028

28

50

2D

GR8

Lắp bên trong

Nung nóng trước

1413

13

50

60

Nhiều nhánh

GX24d-1

Lắp bên trong

Nung nóng trước

1418

18

50

60

Nhiều nhánh

GX24d-2

Lắp bên trong

Nung nóng trước

1426

26

50

60

Nhiều nhánh

GX24d-3

Lắp bên trong

Nung nóng trước

2005

5

50

60

1U

2G7

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Không có tắcte

Nung nóng trước

2007

7

50

60

1U

2G7

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Không có tắcte

Nung nóng trước

2009

9

50

60

1U

2G7

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Không có tắcte

Nung nóng trước

2011

11

50

1U

2G7

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Không có tắcte

Nung nóng trước

2127

27

50

60

1U

GY10q-4

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Nung nóng trước

2128

28

50

60

1U

GY10q-5

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Nung nóng trước

2130

30

50

60

1U

GY10q-4

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Nung nóng trước

2136

36

50

60

1U

GY10q-6

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Nung nóng trước

2218

18

50

60

1U

2G11

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Không có tắcte

Nung nóng trước

2224

24

50

60

1U

2G11

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Không có tắcte

Nung nóng trước

2236

36

50

60

1U

2G11

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Không có tắcte

Nung nóng trước

2510

10

50

60

2U

G24q-1

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Không có tắcte

Nung nóng trước

2513

13

50

60

2U

G24q-1

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Không có tắcte

Nung nóng trước

2518

18

50

60

2U

G24q-2

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Không có tắcte

Nung nóng trước

2526

26

50

60

2U

G24q-3

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Không có tắcte

Nung nóng trước

2613

13

50

60

2U

GX10q-2

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Nung nóng trước

2618

18

50

60

2U

GX10q-3

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Nung nóng trước

2627

27

50

60

2U

GX10q-4

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Nung nóng trước

3010

10

50

2D

GR10q

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Nung nóng trước

3016

16

50

2D

GR10q

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Nung nóng trước

3021

21

50

2D

GR10q

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Nung nóng trước

3028

28

50

2D

GR10q

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Nung nóng trước

3038

38

50

2D

GR10q

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Nung nóng trước

3118

18

50

60

2U phẳng

2G10

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Không có tắcte

Nung nóng trước

3124

24

50

60

2U phẳng

2G10

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Không có tắcte

Nung nóng trước

3136

36

50

60

2U phẳng

2G10

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Không có tắcte

Nung nóng trước

3222

22

50

60

Vòng

G10q

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Nung nóng trước

3232

32

50

60

Vòng

G10q

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Nung nóng trước

3240

40

50

Vòng

G10q

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Nung nóng trước

3413

13

50

60

Nhiều nhánh

GX24q-1

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Không có tắcte

Nung nóng trước

3418

18

50

60

Nhiều nhánh

GX24q-2

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Không có tắcte

Nung nóng trước

3426

26

50

60

Nhiều nhánh

GX24q-3

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Không có tắcte

Nung nóng trước

4224

24/27

60

1U

2G11

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước, điện trở nhỏ

4236

36/39

60

1U

2G11

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước, điện trở nhỏ

5010

10

50

2D

GR10q

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước, điện trở lớn

5016

16

50

2D

GR10q

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước, điện trở lớn

5021

21

50

2D

GR10q

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước, điện trở lớn

5028

28

50

2D

GR10q

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước, điện trở nhỏ

5038

38

50

2D

GR10q

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước, điện trở nhỏ

5222

22

60

Vòng

G10q

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước, điện trở nhỏ

5232

32

60

Vòng

G10q

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước, điện trở nhỏ

5240

40

60

Vòng

G10q

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước, điện trở nhỏ

6240

40

≥ 20 k

1U

2G11

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước

6255

55

≥ 20 k

1U

2G11

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước

6722

22

≥ 20 k

Vòng

2GX13

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước

6740

40

≥ 20 k

Vòng

2GX13

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước

6755

55

≥ 20 k

Vòng

2GX13

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước

6760

60

≥ 20 k

Vòng

2GX13

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước

6820

20

≥ 20 k

Vòng

GZ10q

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước

6827

27

≥ 20 k

Vòng

GZ10q

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước

6834

34

≥ 20 k

Vòng

GZ10q

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước

6841

41

≥ 20 k

Vòng

GZ10q

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước

6941

41

≥ 20 k

Vòng

GU10q

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước

6968

68

≥ 20 k

Vòng

GU10q

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước

6997

97

≥ 20 k

Vòng

GU10q

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước

7432

32

≥ 20 k

Nhiều nhánh

GX24q-3

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước

7442

42

≥ 20 k

Nhiều nhánh

GX24q-4

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước

7456

57

≥ 20 k

Nhiều nhánh-6

GX24q-5

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước

7457

57

≥ 20 k

Nhiều nhánh-8

GX24q-5

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước

2.3.2 Danh mục tờ dữ liệu bóng đèn theo công suất

Số tờ dữ liệu 7863-TCVN-

Công suất danh nghĩa W

Tần số Hz

Dạng

Đầu đèn

Phương tiện khởi động

Mạch điện

Kiểu catốt

Điện lưới xoay chiều

Tần số cao

0005

5

50

60

1U

G23

Lắp bên trong

Nung nóng trước

2005

5

50

60

1U

2G7

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Không có tắcte

Nung nóng trước

0007

7

50

60

1U

G23

Lắp bên trong

Nung nóng trước

2007

7

50

60

1U

2G7

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Không có tắcte

Nung nóng trước

0009

9

50

60

1U

G23

Lắp bên trong

Nung nóng trước

2009

9

50

60

1U

2G7

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Không có tắcte

Nung nóng trước

0510

10

50

60

2U

G24d-1

Lắp bên trong

Nung nóng trước

2510

10

50

60

2U

G24q-1

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Không có tắcte

Nung nóng trước

3010

10

50

2D

GR10q

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Nung nóng trước

5010

10

50

2D

GR10q

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước, điện trở lớn

0011

11

50

1U

G23

Lắp bên trong

Nung nóng trước

2011

11

50

1U

2G7

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Không có tắcte

Nung nóng trước

0013

13

60

1U

GX23

Lắp bên trong

Nung nóng trước

0513

13

50

60

2U

G24d-1

Lắp bên trong

Nung nóng trước

1413

13

50

60

Nhiều nhánh

GX24d-1

Lắp bên trong

Nung nóng trước

2513

13

50

60

2U

G24q-1

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Không có tắcte

Nung nóng trước

2613

13

50

60

2U

GX10q-2

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Nung nóng trước

3413

13

50

60

Nhiều nhánh

GX24q-1

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Không có tắcte

Nung nóng trước

0715

15

60

2U

GX32d-1

Lắp bên trong

Nung nóng trước

1016

16

50

2D

GR8

Lắp bên trong

Nung nóng trước

3016

16

50

2D

GR10q

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Nung nóng trước

5016

16

50

2D

GR10q

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước, điện trở lớn

0518

18

50

60

2U

G24d-2

Lắp bên trong

Nung nóng trước

1418

18

50

60

Nhiều nhánh

GX24d-2

Lắp bên trong

Nung nóng trước

2218

18

50

60

1U

2G11

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Không có tắcte

Nung nóng trước

2518

18

50

60

2U

G24q-2

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Không có tắcte

Nung nóng trước

2618

18

50

60

2U

GX10q-3

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Nung nóng trước

3118

18

50

60

2U phẳng

2G10

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Không có tắcte

Nung nóng trước

3418

18

50

60

Nhiều nhánh

GX24q-2

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Không có tắcte

Nung nóng trước

0720

20

60

2U

GX32d-2

Lắp bên trong

Nung nóng trước

6820

20

≥ 20 k

Vòng

GZ10q

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước

3021

21

50

2D

Lắp bên ngoài

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Nung nóng trước

5021

21

50

2D

Lắp bên ngoài

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước, điện trở lớn

3222

22

50

60

Vòng

G10q

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Nung nóng trước

5222

22

60

Vòng

G10q

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước, điện trở nhỏ

6722

22

≥ 20 k

Vòng

2GX13

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước

2224

24

50

60

1U

Lắp bên ngoài

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Không có tắcte

Nung nóng trước

3124

24

50

60

2U phẳng

2G10

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Không có tắcte

Nung nóng trước

4224

24/27

60

1U

2G11

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước, điện trở nhỏ

0526

26

50

60

2U

G24d-3

Lắp bên trong

Nung nóng trước

1426

26

50

60

Nhiều nhánh

GX24d-3

Lắp bên trong

Nung nóng trước

2526

26

50

60

2U

G24q-3

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Không có tắcte

Nung nóng trước

3426

26

50

60

Nhiều nhánh

GX24q-3

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Không có tắcte

Nung nóng trước

0727

27

60

2U

GX32d-3

Lắp bên trong

Nung nóng trước

2127

27

50

60

1U

GY10q-4

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Nung nóng trước

2627

27

50

60

2U

GX10q-4

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Nung nóng trước

6827

27

≥ 20 k

Vòng

GZ10q

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước

1028

28

50

2D

GR8

Lắp bên trong

Nung nóng trước

2128

28

50

60

1U

GY10q-5

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Nung nóng trước

3028

28

50

2D

GR10q

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Nung nóng trước

5028

28

50

2D

GR10q

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước, điện trở nhỏ

2130

30

50

60

1U

GY10q-4

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Nung nóng trước

3232

32

50

60

Vòng

G10q

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Nung nóng trước

5232

32

60

Vòng

G10q

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước, điện trở nhỏ

7432

32

≥ 20 k

Nhiều nhánh

GX24q-3

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước

6834

34

≥ 20 k

Vòng

GZ10q

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước

2136

36

50

60

1U

GY10q-6

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Nung nóng trước

2236

36

50

60

1U

2G11

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Không có tắcte

Nung nóng trước

3136

36

50

60

2U phẳng

2G10

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Không có tắcte

Nung nóng trước

4236

36/39

60

1U

2G11

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước, điện trở nhỏ

3038

38

50

2D

GR10q

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Nung nóng trước

5038

38

50

2D

GR10q

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước, điện trở nhỏ

3240

40

50

Vòng

G10q

Lắp bên ngoài

Có tắcte

Nung nóng trước

5240

40

60

Vòng

G10q

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước, điện trở nhỏ

6240

40

≥ 20 k

1U

2G11

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước

6740

40

≥ 20 k

Vòng

2GX13

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước

6841

41

≥ 20 k

Vòng

GZ10q

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước

6941

41

≥ 20 k

Vòng

GU10q

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước

7442

42

≥ 20 k

Nhiều nhánh

GX24q-4

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước

6255

55

≥ 20 k

1U

2G11

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước

6755

55

≥ 20 k

Vòng

2GX13

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước

7456

57

≥ 20 k

Nhiều nhánh-6

GX24q-5

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước

7457

57

≥ 20 k

Nhiều nhánh-8

GX24q-5

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước

6760

60

≥ 20 k

Vòng

2GX13

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước

6968

68

≥ 20 k

Vòng

GU10q

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước

6997

97

≥ 20 k

Vòng

GU10q

Lắp bên ngoài

Không có tắcte

Nung nóng trước

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 1

ILCOS: FSD-5-I-G23

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

5 W

Tắcte lắp bên trong

Nung nóng trước

G23

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

28

13

85

Đầu đèn: Xem tờ dữ liệu 7004-69 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

220

198

10

60

118

106

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

5,4

35

30

40

0,180

0,190

60

5,5

35

30

40

0,180

0,190

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên.

 

 

7863-TCVN-0005-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 2

ILCOS: FSD-5-I-G23

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

9

220

0,170

1 180

0,12

60

5,5

118

0,180

605

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,153

0,153

Lớn nhất

0,240

0,240

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

198

108

Lớn nhất (đỉnh)

400

440

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

160

160

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

0,190

0,190

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A010, theo kích thước H:

mm

85
Nhiệt độ tối đa tại ống dẫn hướng đầu đèn oC 90

 

 

7863-TCVN-0005-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 1

ILCOS: FSD-7-I-G23

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

7 W

Tắcte lắp bên trong

Nung nóng trước

G23

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

28

13

115

Đầu đèn: Xem tờ dữ liệu 7004-69 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

220

198

10

60

118

106

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

7,1

47

42

52

0,175

0,190

60

7,0

45

40

50

0,180

0,190

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên.

 

 

7863-TCVN-0007-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 2

ILCOS: FSD-7-I-G23

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

9

220

0,170

1 180

0,12

60

7

118

0,180

570

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,153

0,153

Lớn nhất

0,240

0,240

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

198

108

Lớn nhất (đỉnh)

400

440

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

160

160

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

0,190

0,190

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A010, theo kích thước H:

mm

115

Nhiệt độ tối đa tại ống dẫn hướng đầu đèn

oC

90

 

 

7863-TCVN-0007-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 1

ILCOS: FSD-9-I-G23

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

9 W

Tắcte lắp bên trong

Nung nóng trước

G23

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

28

13

145

Đầu đèn: Xem tờ dữ liệu 7004-69 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

220

198

10

60

118

106

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

8,7

60

54

66

0,170

0,190

60

9,0

59

53

65

0,180

0,190

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên.

 

 

7863-TCVN-0009-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 2

ILCOS: FSD-9-I-G23

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

9

220

0,170

1 180

0,12

60

9

118

0,180

515

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,153

0,153

Lớn nhất

0,240

0,240

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

198

108

Lớn nhất (đỉnh)

400

440

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

160

160

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

0,190

0,190

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A010, theo kích thước H:

mm

145

Nhiệt độ tối đa tại ống dẫn hướng đầu đèn

oC

90

 

 

7863-TCVN-0009-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 1

ILCOS: FSD-11-I-G23

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

11 W

Tắcte lắp bên trong

Nung nóng trước

G23

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

28

13

215

Đầu đèn: Xem tờ dữ liệu 7004-69 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

220

198

10

60

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

11,8

91

81

101

0,155

0,190

60

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên.

 

 

7863-TCVN-0011-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 2

ILCOS: FSD-11-I-G23

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

9

220

0,170

1 180

0,12

60

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,153

Lớn nhất

0,240

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

198

Lớn nhất (đỉnh)

400

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

160

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

0,190

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A010, theo kích thước H:

mm

215

Nhiệt độ tối đa tại ống dẫn hướng đầu đèn

oC

90

 

 

7863-TCVN-0011-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 1

ILCOS: FSD-13-I-GX23

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

13 W

Tắcte lắp bên trong

Nung nóng trước

GX23

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

28

13

170

Đầu đèn: Xem tờ dữ liệu 7004-86 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

60

118

106

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

60

13,4

59

53

65

0,285

0,400

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên.

 

 

7863-TCVN-0013-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 2

ILCOS: FSD-13-I-GX23

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

60

13

118

0,285

325

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,270

Lớn nhất

0,525

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

106

Lớn nhất (đỉnh)

440

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

25

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

*

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A010, theo kích thước H:

mm

170

Nhiệt độ tối đa tại ống dẫn hướng đầu đèn

oC

90

 

 

 

* Đang xem xét

7863-TCVN-0013-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2U

Trang 1

ILCOS: FSQ-10-I-G24d=1

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

10 W

Tắcte lắp bên trong

Nung nóng trước

G24d-1

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

28

28

95

Đầu đèn: Xem tờ dữ liệu 7004-78 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

220

198

10

60

220

198

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

10

64

58

70

0,190

0,210

60

10

64

58

70

0,190

0,210

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên.

 

 

 

7863-TCVN-0510-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2U

Trang 2

ILCOS: FSQ-10-I-G24d=1

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

10

220

0,190

1 070

0,12

60

10

220

0,190

1 080

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,153

0,153

Lớn nhất

0,275

0,275

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

198

198

Lớn nhất (đỉnh)

400

440

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

100

100

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

0,210

0,210

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A510, theo kích thước H:

mm

95

Nhiệt độ tối đa tại ống dẫn hướng đầu đèn

oC

90

 

 

 

 7863-TCVN-0510-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2U

Trang 1

ILCOS: FSQ-13-I-G24d=1

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

13 W

Tắcte lắp bên trong

Nung nóng trước

G24d-1

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

28

28

130

Đầu đèn: Xem tờ dữ liệu 7004-78 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

220

198

10

60

220

198

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

13

91

81

101

0,175

0,210

60

13

91

81

101

0,175

0,210

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên.

 

 

 

7863-TCVN-0513-1

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2U

Trang 2

ILCOS: FSQ-13-I-G24d=1

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

13

220

0,165

1 070

0,12

60

13

220

0,170

1 080

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,153

0,153

Lớn nhất

0,275

0,275

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

198

198

Lớn nhất (đỉnh)

400

440

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

100

100

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

0,190

0,190

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A510, theo kích thước H:

mm

130

Nhiệt độ tối đa tại ống dẫn hướng đầu đèn

oC

90

 

 

 

 7863-TCVN-0513-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2U

Trang 1

ILCOS: FSQ-18-I-G24d=2

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

18 W

Tắcte lắp bên trong

Nung nóng trước

G24d-2

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

28

28

140

Đầu đèn: Xem tờ dữ liệu 7004-78 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

220

198

10

60

220

198

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

18

100

90

110

0,220

0,280

60

18

100

90

110

0,220

0,280

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên.

 

 

 

7863-TCVN-0518-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2U

Trang 2

ILCOS: FSQ-18-I-G24d=2

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

18

220

0,220

800

0,12

60

18

220

0,220

815

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,190

0,190

Lớn nhất

0,375

0,375

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

198

198

Lớn nhất (đỉnh)

400

440

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

80

80

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

0,240

0,240

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A510, theo kích thước H:

mm

140

Nhiệt độ tối đa tại ống dẫn hướng đầu đèn

oC

90

 

 

 

 7863-TCVN-0518-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2U

Trang 1

ILCOS: FSQ-26-I-G24d=3

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

26 W

Tắcte lắp bên trong

Nung nóng trước

G24d-3

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

28

28

160

Đầu đèn: Xem tờ dữ liệu 7004-78 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

220

198

10

60

220

198

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

26

105

95

115

0,325

0,420

60

26

105

95

115

0,325

0,420

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên.

 

 

 

7863-TCVN-0526-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2U

Trang 2

ILCOS: FSQ-26-I-G24d=3

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

26

220

0,315

540

0,10

60

26

220

0,315

546

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,270

0,270

Lớn nhất

0,550

0,550

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

198

198

Lớn nhất (đỉnh)

400

440

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

25

25

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

0,360

0,360

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A510, theo kích thước H:

mm

160

Nhiệt độ tối đa tại ống dẫn hướng đầu đèn

oC

90

 

 

 

 7863-TCVN-0526-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2U

Trang 1

ILCOS: FSQ-15-I-GX32d=1

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

15 W

Tắcte lắp bên trong

Nung nóng trước

GX32d-1

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

41

41

117

Đầu đèn: xem tờ 7004-87 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

60

118

108

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

60

15

53

*

*

0,325

*

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên.

 

 

* Đang xem xét

7863-TCVN-0715-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2U

Trang 2

ILCOS: FSQ-15-I-GX32d=1

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

60

15

118

0,325

290

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,280

Lớn nhất

0,650

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

108

Lớn nhất (đỉnh)

400

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

25

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

*

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A710, theo kích thước H:

mm

117

Nhiệt độ tối đa tại ống dẫn hướng đầu đèn

oC

90

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-0715-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2U

Trang 1

ILCOS: FSQ-20-I-GX32d=2

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

20 W

Tắcte lắp bên trong

Nung nóng trước

GX32d-2

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

41

41

130

Đầu đèn: xem tờ 7004-87 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

60

118

108

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

60

20

53

*

*

0,450

*

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên.

* Đang xem xét

 

 

 

7863-TCVN-0720-1

 

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2U

Trang 2

ILCOS: FSQ-20-I-GX32d=2

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

60

20

118

0,450

209

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,405

Lớn nhất

0,850

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

108

Lớn nhất (đỉnh)

400

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

25*

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

*

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A710, theo kích thước H:

mm

130

Nhiệt độ tối đa tại ống dẫn hướng đầu đèn

oC

90

 

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-0720-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2U

Trang 1

ILCOS: FSQ-27-I-GX32d=3

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

27 W

Tắcte lắp bên trong

Nung nóng trước

GX32d-3

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

41

41

146

Đầu đèn: xem tờ 7004-87 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

60

118

108

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

60

27

54

*

*

0,625

*

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên.

* Đang xem xét

 

7863-TCVN-0727-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2U

Trang 2

ILCOS: FSQ-27-I-GX32d=3

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

60

27

118

0,625

154

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,540

Lớn nhất

1,080

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

108

Lớn nhất (đỉnh)

400

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

25*

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

*

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A710, theo kích thước H:

mm

146

Nhiệt độ tối đa tại ống dẫn hướng đầu đèn

oC

90

 

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-0727-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2D

Trang 1

ILCOS: FSS-16-I-GR8

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

16 W

Tắcte lắp bên trong

Nung nóng trước

GR8

 

Kích thước (mm)

A

B

C

D

E

F

G

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

138

141

27,5

15

41

40

49

51

 

Đầu đèn: xem tờ 7004-68 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

220

198

10

60

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

16

103

93

113

0,195

0,260

60

Tư thế thử nghiệm: nằm ngang

 

 

 

7863-TCVN-1016-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2D

Trang 2

ILCOS: FSS-16-I-GR8

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

16

220

0,195

890

0,12

60

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,175

Lớn nhất

0,410

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

198

Lớn nhất (đỉnh)

400

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

130

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

*

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B020

 

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-1016-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2D

Trang 1

ILCOS: FSS-28-I-GR8

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

28 W

Tắcte lắp bên trong

Nung nóng trước

GR8

 

Kích thước (mm)

A

B

C

D

E

F

G

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

205

207

33

24

41

47

74

77

 

Đầu đèn: xem tờ 7004-68 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

220

198

10

60

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

28

108

98

118

0,320

0,410

60

Tư thế thử nghiệm: nằm ngang

 

 

 

7863-TCVN-1028-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2D

Trang 2

ILCOS: FSS-28-I-GR8

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

28

210

0,320

480

0,10

60

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,290

Lớn nhất

0,680

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

198

Lớn nhất (đỉnh)

400

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

18

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

*

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B030

 

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-1028-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Nhiều nhánh

Trang 1

ILCOS: FSM-13-I-GX24d=1

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

13 W

Tắcte lắp bên trong

Nung nóng trước

GX24d-1

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

52

52

90

Đầu đèn: xem tờ 7004-87 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

220

198

10

60

220

198

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

13

91

81

101

0,175

0,210

60

13

91

81

101

0,175

0,210

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên.

 

 

 

7863-TCVN-1413-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Nhiều nhánh

Trang 2

ILCOS: FSM-13-I-GX24d=1

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

13

220

0,165

1 070

0,12

60

13

220

0,170

1 080

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,153

0,153

Lớn nhất

0,275

0,275

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

198

198

Lớn nhất (đỉnh)

400

400

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

100

100

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

0,190

0,190

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A710, theo kích thước H:

mm

90

Nhiệt độ tối đa tại ống dẫn hướng đầu đèn

oC

90

 

 

 

 7863-TCVN-1413-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Nhiều nhánh

Trang 1

ILCOS: FSM-18-I-GX24d=2

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

18 W

Tắcte lắp bên trong

Nung nóng trước

GX24d-2

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

52

52

110

Đầu đèn: xem tờ 7004-78 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

220

198

10

60

220

198

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

18

100

90

110

0,225

0,280

60

18

100

90

110

0,225

0,280

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên.

 

 

 

7863-TCVN-1418-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Nhiều nhánh

Trang 2

ILCOS: FSM-18-I-GX24d=2

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

18

220

0,220

800

0,12

60

18

220

0,220

815

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,190

0,190

Lớn nhất

0,375

0,375

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

198

198

Lớn nhất (đỉnh)

400

400

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

80

80

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

0,240

0,240

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A710, theo kích thước H:

mm

110

Nhiệt độ tối đa tại ống dẫn hướng đầu đèn

oC

90

 

 

 

 7863-TCVN-1418-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Nhiều nhánh

Trang 1

ILCOS: FSM-26-I-GX24d=3

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

26 W

Tắcte lắp bên trong

Nung nóng trước

GX24d-3

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

52

52

130

Đầu đèn: xem tờ 7004-87 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

220

198

10

60

220

198

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

26,5

105

95

115

0,325

0,420

60

26,5

105

95

115

0,325

0,420

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên.

 

 

 

7863-TCVN-1426-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Nhiều nhánh

Trang 2

ILCOS: FSM-26-I-GX24d=3

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

26

220

0,315

540

0,10

60

26

220

0,315

546

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,270

0,270

Lớn nhất

0,550

0,550

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

198

198

Lớn nhất (đỉnh)

400

400

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

25

25

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

0,360

0,360

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A710, theo kích thước H:

mm

130

Nhiệt độ tối đa tại ống dẫn hướng đầu đèn

oC

90

 

 

 

 7863-TCVN-1426-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 1

ILCOS: FSD-5-E-2G7

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

5 W

Tắcte lắp bên ngoài

Nung nóng trước

2G7

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

28

13

85

Đầu đèn: xem tờ 7004-102 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

220

198

10

60

118

106

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

5,4

35

30

40

0,180

0,190

60

5,4

35

30

40

0,180

0,190

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên.

Đặc tính catốt

Dòng điện thử nghiệm

A

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

0,130

50

37,5

62,5

 

7863-TCVN-2005-2

 

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 2

ILCOS: FSD-5-E-2G7

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

9

220

0,170

1 180

0,12

60

5,5

118

0,180

605

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,153

0,153

Lớn nhất

0,240

0,240

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

198

108

Lớn nhất (đỉnh)

400

440

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

160

160

Điện áp đặt lên tắcte với bóng đèn làm việc

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

*

*

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

0,190

0,190

 

Thông tin để thiết kế tắcte

Điện áp xung

V

Điện áp không đóng kín

V

Tụ triệt nhiễu tần số rađiô

nF

Nhỏ nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

*

*

*

*

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A020, theo kích thước H:

mm

85

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-2005-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 3

ILCOS: FSD-5-E-2G7

Thông tin để thiết kế balát tần số cao

Đặc tính bóng đèn điển hình

Tần số

kHz

Công suất bóng đèn

W

Điện áp bóng đèn

V

Dòng điện bóng đèn

A

≥ 20

5

27

0,190

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến các catốt

A

Lớn nhất

0,240

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Nhỏ nhất

0,120

Lớn nhất

0,190

 

Các yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s

Năng lượng nhỏ nhất của catốt nung nóng trước: Emin Qmin Pmin ts

Qmin (J)

1,0

Pmin (W)

0,5

Điện áp đặt lên từng catốt với E(t) < Emin

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

11

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất

W

30

Năng lượng lớn nhất của catốt nung nóng trước: Emax Qmax Pmax ts

Qmax (J)

2,0

Pmax (W)

1,0

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất

W

40

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động)

V

Điện áp không có bộ mồi

t ≤ ts

Lớn nhất (hiệu dụng)

120

Điện áp có bộ mồi

t > t(+10 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

250

t > t(-15 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

*

Dải điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở

W

30..…90

 

 * Đang xem xét

7863-TCVN-2005-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 1

ILCOS: FSD-7-E-2G7

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

7 W

Tắcte lắp bên ngoài

Nung nóng trước

2G7

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

28

13

115

Đầu đèn: xem tờ 7004-102 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

220

198

10

60

118

106

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

7,1

47

42

52

0,175

0,190

60

7,0

45

40

50

0,180

0,190

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên.

Đặc tính catốt

Dòng điện thử nghiệm

A

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

0,130

50

37,5

62,5

 

 

7863-TCVN-2007-2

 

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 2

ILCOS: FSD-7-E-2G7

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

9

220

0,170

1 180

0,12

60

7

118

0,180

570

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,153

0,153

Lớn nhất

0,240

0,240

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

198

108

Lớn nhất (đỉnh)

400

440

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

160

160

Điện áp qua tắcte với bóng đèn làm việc

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

*

*

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

0,190

0,190

 

Thông tin để thiết kế tắcte

Điện áp xung

V

Điện áp không đóng kín

V

Tụ triệt nhiễu tần số rađiô

nF

Nhỏ nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

*

*

*

*

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A020, theo kích thước H:

mm

115

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-2007-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 3

ILCOS: FSD-7-E-2G7

Thông tin để thiết kế balát tần số cao

Đặc tính bóng đèn điển hình

Tần số

kHz

Công suất bóng đèn

W

Điện áp bóng đèn

V

Dòng điện bóng đèn

A

≥ 20

6,5

37

0,175

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến các catốt

A

Lớn nhất

0,240

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Nhỏ nhất

0,120

Lớn nhất

0,190

 

Các yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s

Năng lượng nhỏ nhất của catốt nung nóng trước: Emin Qmin Pmin ts

Qmin (J)

1,0

Pmin (W)

0,5

Điện áp đặt lên từng catốt với E(t) < Emin

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

11

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất

W

30

Năng lượng lớn nhất của catốt nung nóng trước: Emax Qmax Pmax ts

Qmax (J)

2,0

Pmax (W)

1,0

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất

W

40

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động)

V

Điện áp không có bộ mồi

t ≤ ts

Lớn nhất (hiệu dụng)

130

Điện áp có bộ mồi

t > t(+10 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

270

t > t(-15 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

*

Dải điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở

W

30..…90

 

 * Đang xem xét

7863-TCVN-2007-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 1

ILCOS: FSD-9-E-2G7

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

9 W

Tắcte lắp bên ngoài

Nung nóng trước

2G7

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

28

13

145

Đầu đèn: xem tờ 7004-102 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

220

198

10

60

118

106

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

8,7

60

54

66

0,170

0,190

60

9,0

59

53

65

0,180

0,190

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên.

Đặc tính catốt

Dòng điện thử nghiệm

A

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

0,130

50

37,5

62,5

 

7863-TCVN-2009-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 2

ILCOS: FSD-9-E-2G7

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

9

220

0,170

1 180

0,12

60

9

118

0,180

515

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,153

0,153

Lớn nhất

0,240

0,240

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

198

108

Lớn nhất (đỉnh)

400

440

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

160

160

Điện áp qua tắcte với bóng đèn làm việc

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

*

*

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

0,190

0,190

 

Thông tin để thiết kế tắcte

Điện áp xung

V

Điện áp không đóng kín

V

Tụ triệt nhiễu tần số rađiô

nF

Nhỏ nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

*

*

*

*

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A020, theo kích thước H:

mm

145

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-2009-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 3

ILCOS: FSD-9-E-2G7

Thông tin để thiết kế balát tần số cao

Đặc tính bóng đèn điển hình

Tần số

kHz

Công suất bóng đèn

W

Điện áp bóng đèn

V

Dòng điện bóng đèn

A

≥ 20

8

48

0,170

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến các catốt

A

Lớn nhất

0,240

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Nhỏ nhất

0,120

Lớn nhất

0,190

 

Các yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s

Năng lượng nhỏ nhất của catốt nung nóng trước: Emin Qmin Pmin ts

Qmin (J)

1,0

Pmin (W)

0,5

Điện áp đặt lên từng catốt với E(t) < Emin

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

11

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất

W

30

Năng lượng lớn nhất của catốt nung nóng trước: Emax Qmax Pmax ts

Qmax (J)

2,0

Pmax (W)

1,0

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất

W

40

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động)

V

Điện áp không có bộ mồi

t ≤ ts

Lớn nhất (hiệu dụng)

120

Điện áp có bộ mồi

t > t(+10 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

290

t > t(-15 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

*

Dải điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở

W

30..…90

 

 * Đang xem xét

7863-TCVN-2009-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 1

ILCOS: FSD-11-E-2G7

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

11 W

Tắcte lắp bên ngoài

Nung nóng trước

2G7

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

28

13

215

Đầu đèn: xem tờ 7004-102 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

220

198

10

60

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

11,8

91

81

101

0,155

0,190

60

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên.

Đặc tính catốt

Dòng điện thử nghiệm

A

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

0,130

50

37,5

62,5

 

7863-TCVN-2011-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 2

ILCOS: FSD-11-E-2G7

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

9

220

0,170

1 180

0,12

60

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,153

Lớn nhất

0,240

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

198

Lớn nhất (đỉnh)

400

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

160

Điện áp qua tắcte với bóng đèn làm việc

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

*

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

0,190

 

Thông tin để thiết kế tắcte

Điện áp xung

V

Điện áp không đóng kín

V

Tụ triệt nhiễu tần số rađiô

nF

Nhỏ nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

*

*

*

*

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A020, theo kích thước H:

mm

215

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-2011-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 3

ILCOS: FSD-11-E-2G7

Thông tin để thiết kế balát tần số cao

Đặc tính bóng đèn điển hình

Tần số

kHz

Công suất bóng đèn

W

Điện áp bóng đèn

V

Dòng điện bóng đèn

A

≥ 20

11

75

0,150

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến các catốt

A

Lớn nhất

0,240

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Nhỏ nhất

0,120

Lớn nhất

0,190

 

Các yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s

Năng lượng nhỏ nhất của catốt nung nóng trước: Emin Qmin Pmin ts

Qmin (J)

1,0

Pmin (W)

0,5

Điện áp đặt lên từng catốt với E(t) < Emin

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

11

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất

W

30

Năng lượng lớn nhất của catốt nung nóng trước: Emax Qmax Pmax ts

Qmax (J)

2,0

Pmax (W)

1,0

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất

W

40

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động)

V

Điện áp không có bộ mồi

t ≤ ts

Lớn nhất (hiệu dụng)

170

Điện áp có bộ mồi

t > t(+10 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

330

t > t(-15 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

*

Dải điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở

W

30..…90

 

 * Đang xem xét

7863-TCVN-2011-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 1

ILCOS: FSD-27-E-GY10q=4

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

27 W

Tắcte lắp bên ngoài

Nung nóng trước

GY10q-4

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

44

21

240

265

Đầu đèn: xem tờ 7004-85 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

100

94

10

60

100

94

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

27

56

50

62

0,610

0,850

60

27

56

50

62

0,610

0,850

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên.

 

 

 

 

7863-TCVN-2127-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 2

ILCOS: FSD-27-E-GY10q=4

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

27

100

0,620

118

0,075

60

27

100

0,620

118

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,640

0,640

Lớn nhất

1,100

1,100

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

97

97

Lớn nhất (đỉnh)

400

400

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

30

30

Điện áp đặt lên tắcte với bóng đèn làm việc

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

65

65

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

*

*

 

Thông tin để thiết kế tắcte

Điện áp xung

V

Điện áp không đóng kín

V

Tụ triệt nhiễu tần số rađiô

nF

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

700

70

5,0

10,0

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A110, theo kích thước H:

mm

265

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-2127-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 1

ILCOS: FSD-28-E-GY10q=5

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

28 W

Tắcte lắp bên ngoài

Nung nóng trước

GY10q-5

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

44

21

317

340

Đầu đèn: xem tờ 7004-85 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

147

137

10

60

147

137

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

28,4

83

77

89

0,425

0,610

60

28,4

83

77

89

0,425

0,610

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên.

 

 

 

 

7863-TCVN-2128-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 2

ILCOS: FSD-28-E-GY10q=5

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

28

147

0,435

241

0,075

60

28

147

0,435

241

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,450

0,450

Lớn nhất

0,800

0,800

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

140

140

Lớn nhất (đỉnh)

400

400

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

40

40

Điện áp đặt lên tắcte với bóng đèn làm việc

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

93

93

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

*

*

 

Thông tin để thiết kế tắcte

Điện áp xung

V

Điện áp không đóng kín

V

Tụ triệt nhiễu tần số rađiô

nF

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

700

96

5,0

10,0

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A110, theo kích thước H:

mm

340

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-2128-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 1

ILCOS: FSD-30-E-GY10q=4

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

30 W

Tắcte lắp bên ngoài

Nung nóng trước

GY10q-4

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

54

25

270

280

Đầu đèn: xem tờ 7004-85 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

100

94

10

60

100

94

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

29

55

49

61

0,620

0,850

60

29

55

49

61

0,620

0,850

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên.

 

 

 

 

7863-TCVN-2130-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 2

ILCOS: FSD-30-E-GY10q=4

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

30

100

0,620

118

0,075

60

30

100

0,620

118

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,640

0,640

Lớn nhất

1,100

1,100

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

97

97

Lớn nhất (đỉnh)

400

400

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

30

30

Điện áp đặt lên tắcte với bóng đèn làm việc

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

65

65

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

*

*

 

Thông tin để thiết kế tắcte

Điện áp xung

V

Điện áp không đóng kín

V

Tụ triệt nhiễu tần số rađiô

nF

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

700

70

5,0

10,0

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A120, theo kích thước H:

mm

280

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-2130-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 1

ILCOS: FSD-36-E-GY10q=6

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

36 W

Tắcte lắp bên ngoài

Nung nóng trước

GY10q-6

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

44

21

405

430

Đầu đèn: xem tờ 7004-85 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

200

180

10

60

200

180

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

36

105

97

113

0,435

0,630

60

36

105

97

113

0,435

0,630

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên.

 

 

 

 

7863-TCVN-2136-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 2

ILCOS: FSD-36-E-GY10q=6

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

36

200

0,435

341

0,075

60

36

200

0,435

341

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,460

0,460

Lớn nhất

0,830

0,830

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

185

185

Lớn nhất (đỉnh)

400

400

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

40

40

Điện áp đặt lên tắcte với bóng đèn làm việc

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

119

119

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

*

*

 

Thông tin để thiết kế tắcte

Điện áp xung

V

Điện áp không đóng kín

V

Tụ triệt nhiễu tần số rađiô

nF

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

800

134

5,0

10,0

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A110, theo kích thước H:

mm

430

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-2136-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 1

ILCOS: FSD-18-E-2G11

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

18 W

Tắcte lắp bên ngoài

Nung nóng trước

2G11

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

40

20

225

Đầu đèn: xem tờ 7004-82 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

110

103,5

10

60

*

*

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

18

58

52

64

0,375

0,540

60

*

*

*

*

*

*

Tư thế thử nghiệm: nằm ngang, với mặt phẳng đi qua các nhánh nằm ngang.

CHÚ THÍCH: Để giảm thời gian thử nghiệm, có thể sử dụng các tư thế khác bằng thỏa thuận giữa nhà chế tạo và phòng thử nghiệm có thẩm quyền. Trong trường hợp có mâu thuẫn, tư thế nằm ngang phải là tư thế thử nghiệm chuẩn.

Đặc tính catốt

Dòng điện thử nghiệm

A

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

0,340

12

9

15

 

 

 

* Đang xem xét

7863-TCVN-2218-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 2

ILCOS: FSD-18-E-2G11

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

20

127

0,370

270

0,12

60

18

118

0,380

240

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,315

*

Lớn nhất

0,670

*

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

103,5

*

Lớn nhất (đỉnh)

400

*

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

50

*

Điện áp đặt lên tắcte với bóng đèn làm việc

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

68

*

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

0,425

*

 

Thông tin để thiết kế tắcte

Điện áp xung

V

Điện áp không đóng kín

V

Tụ triệt nhiễu tần số rađiô

nF

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

800

70

*

*

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A020, theo kích thước H:

mm

225

Giá đỡ bóng đèn: cách mặt phẳng chuẩn của đầu đèn

mm

Nhỏ nhất

140

Lớn nhất

175

Khe hở giữa các nhánh của bóng đèn

mm

Nhỏ nhất

1,8

 

 

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-2218-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 3

ILCOS: FSD-18-E-2G11

Thông tin để thiết kế balát tần số cao

Đặc tính bóng đèn điển hình

Tần số

kHz

Công suất bóng đèn

W

Điện áp bóng đèn

V

Dòng điện bóng đèn

A

≥ 20

16

50

0,320

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến các catốt

A

Lớn nhất

0,640

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Nhỏ nhất

0,260

Lớn nhất

0,425

 

Các yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s

Năng lượng nhỏ nhất của catốt nung nóng trước: Emin Qmin Pmin ts

Qmin (J)

1,5

Pmin (W)

0,9

Điện áp đặt lên từng catốt với E(t) < Emin

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

11

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất

W

8

Năng lượng lớn nhất của catốt nung nóng trước: Emax Qmax Pmax ts

Qmax (J)

3,0

Pmax (W)

1,8

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất

W

11

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động)

V

Điện áp không có bộ mồi

t ≤ ts

Lớn nhất (hiệu dụng)

150

Điện áp có bộ mồi

t > t(+10 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

300

t > t(-15 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

*

Dải điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở

W

8..…24

 

 * Đang xem xét

7863-TCVN-2218-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 1

ILCOS: FSD-24-E-2G11

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

24 W

Tắcte lắp bên ngoài

Nung nóng trước

2G11

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

40

20

320

Đầu đèn: xem tờ 7004-82 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

220

198

10

60

*

*

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

24

87

77

97

0,345

0,510

60

*

*

*

*

*

*

Tư thế thử nghiệm: nằm ngang, với mặt phẳng đi qua các nhánh nằm ngang.

CHÚ THÍCH: Để giảm thời gian thử nghiệm, có thể sử dụng các tư thế khác bằng thỏa thuận giữa nhà chế tạo và phòng thử nghiệm có thẩm quyền. Trong trường hợp có mâu thuẫn, tư thế nằm ngang phải là tư thế thử nghiệm chuẩn.

Đặc tính catốt

Dòng điện thử nghiệm

A

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

0,340

12

9

15

 

 

 

* Đang xem xét

7863-TCVN-2224-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 2

ILCOS: FSD-24-E-2G11

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

24

220

0,340

540

0,10

60

24

236

0,340

605

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,315

*

Lớn nhất

0,670

*

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

198

*

Lớn nhất (đỉnh)

400

*

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

50

*

Điện áp đặt lên tắcte với bóng đèn làm việc

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

128

*

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

0,425

*

 

Thông tin để thiết kế tắcte

Điện áp xung

V

Điện áp không đóng kín

V

Tụ triệt nhiễu tần số rađiô

nF

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

800

140

*

*

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A020, theo kích thước H:

mm

320

Giá đỡ bóng đèn: cách mặt phẳng chuẩn của đầu đèn

mm

Nhỏ nhất

140

Lớn nhất

270

Khe hở giữa các nhánh của bóng đèn

mm

Nhỏ nhất

1,8

 

 

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-2224-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 3

ILCOS: FSD-24-E-2G11

Thông tin để thiết kế balát tần số cao

Đặc tính bóng đèn điển hình

Tần số

kHz

Công suất bóng đèn

W

Điện áp bóng đèn

V

Dòng điện bóng đèn

A

≥ 20

22

75

0,300

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến các catốt

A

Lớn nhất

0,640

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Nhỏ nhất

0,260

Lớn nhất

0,425

 

Các yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s

Năng lượng nhỏ nhất của catốt nung nóng trước: Emin Qmin Pmin ts

Qmin (J)

1,5

Pmin (W)

0,9

Điện áp đặt lên từng catốt với E(t) < Emin

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

11

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất

W

8

Năng lượng lớn nhất của catốt nung nóng trước: Emax Qmax Pmax ts

Qmax (J)

3,0

Pmax (W)

1,8

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất

W

11

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động)

V

Điện áp không có bộ mồi

t ≤ ts

Lớn nhất (hiệu dụng)

170

Điện áp có bộ mồi

t > t(+10 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

320

t > t(-15 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

*

Dải điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở

W

8..…24

 

 * Đang xem xét

7863-TCVN-2224-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 1

ILCOS: FSD-36-E-2G11

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

36 W

Tắcte lắp bên ngoài

Nung nóng trước

2G11

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

40

20

415

Đầu đèn: xem tờ 7004-82 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

220

198

10

60

*

*

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

36

106

96

116

0,435

0,650

60

*

*

*

*

*

*

Tư thế thử nghiệm: nằm ngang, với mặt phẳng đi qua các nhánh nằm ngang.

CHÚ THÍCH: Để giảm thời gian thử nghiệm, có thể sử dụng các tư thế khác bằng thỏa thuận giữa nhà chế tạo và phòng thử nghiệm có thẩm quyền. Trong trường hợp có mâu thuẫn, tư thế nằm ngang phải là tư thế thử nghiệm chuẩn.

Đặc tính catốt

Dòng điện thử nghiệm

A

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

0,385

11

8,2

13,8

 

 

 

* Đang xem xét

7863-TCVN-2236-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 2

ILCOS: FSD-36-E-2G11

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

40

220

0,430

390

0,10

60

36

236

0,430

439

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,365

*

Lớn nhất

0,775

*

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

198

*

Lớn nhất (đỉnh)

400

*

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

40

*

Điện áp đặt lên tắcte với bóng đèn làm việc

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

128

*

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

0,500

*

 

Thông tin để thiết kế tắcte

Điện áp xung

V

Điện áp không đóng kín

V

Tụ triệt nhiễu tần số rađiô

nF

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

800

140

*

*

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A020, theo kích thước H:

mm

415

Giá đỡ bóng đèn: cách mặt phẳng chuẩn của đầu đèn

mm

Nhỏ nhất

330

Lớn nhất

365

Khe hở giữa các nhánh của bóng đèn

mm

Nhỏ nhất

1,8

 

 

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-2236-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 3

ILCOS: FSD-36-E-2G11

Thông tin để thiết kế balát tần số cao

Đặc tính bóng đèn điển hình

Tần số

kHz

Công suất bóng đèn

W

Điện áp bóng đèn

V

Dòng điện bóng đèn

A

≥ 20

32

90

0,360

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến các catốt

A

Lớn nhất

0,700

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Nhỏ nhất

0,300

Lớn nhất

0,500

 

Các yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s

Năng lượng nhỏ nhất của catốt nung nóng trước: Emin Qmin Pmin ts

Qmin (J)

1,6

Pmin (W)

1,0

Điện áp đặt lên từng catốt với E(t) < Emin

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

11

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất

W

7

Năng lượng lớn nhất của catốt nung nóng trước: Emax Qmax Pmax ts

Qmax (J)

3,2

Pmax (W)

2,0

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất

W

9

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động)

V

Điện áp không có bộ mồi

t ≤ ts

Lớn nhất (hiệu dụng)

190

Điện áp có bộ mồi

t > t(+10 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

340

t > t(-15 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

*

Dải điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở

W

7..…21

 

 * Đang xem xét

7863-TCVN-2236-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2U

Trang 1

ILCOS: FSQ-10-E-G24q=1

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

10 W

Tắcte lắp bên ngoài

Nung nóng trước

G24q-1

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

28

28

95

Đầu đèn: xem tờ 7004-78 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

220

198

10

60

220

198

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

10

64

58

70

0,190

0,210

60

10

64

58

70

0,190

0,210

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên.

Đặc tính catốt

Dòng điện thử nghiệm

A

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

0,140

50

37,5

62,5

 

 

 

7863-TCVN-2510-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2U

Trang 2

ILCOS: FSQ-10-E-G24q=1

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

10

220

0,190

1 070

0,12

60

10

220

0,190

1 080

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,153

0,153

Lớn nhất

0,275

0,275

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

198

198

Lớn nhất (đỉnh)

400

440

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

100

100

Điện áp đặt lên tắcte với bóng đèn làm việc

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

*

*

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

0,210

0,210

 

Thông tin để thiết kế tắcte

Điện áp xung

V

Điện áp không đóng kín

V

Tụ triệt nhiễu tần số rađiô

nF

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

*

*

*

*

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A510, theo kích thước H:

mm

95

 

 

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-2510-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2U

Trang 3

ILCOS: FSQ-10-E-G24q=1

Thông tin để thiết kế balát tần số cao

Đặc tính bóng đèn điển hình

Tần số

kHz

Công suất bóng đèn

W

Điện áp bóng đèn

V

Dòng điện bóng đèn

A

≥ 20

9,5

51

0,190

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến các catốt

A

Lớn nhất

0,240

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Nhỏ nhất

0,135

Lớn nhất

0,210

 

Các yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s

Năng lượng nhỏ nhất của catốt nung nóng trước: Emin Qmin Pmin ts

Qmin (J)

1,0

Pmin (W)

0,6

Điện áp đặt lên từng catốt với E(t) < Emin

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

11

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất

W

30

Năng lượng lớn nhất của catốt nung nóng trước: Emax Qmax Pmax ts

Qmax (J)

2,0

Pmax (W)

1,2

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất

W

40

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động)

V

Điện áp không có bộ mồi

t ≤ ts

Lớn nhất (hiệu dụng)

180

Điện áp có bộ mồi

t > t(+10 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

340

t > t(-15 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

*

Dải điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở

W

30..…90

 

 * Đang xem xét

7863-TCVN-2510-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2U

Trang 1

ILCOS: FSQ-13-E-G24q=1

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

13 W

Tắcte lắp bên ngoài

Nung nóng trước

G24q-1

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

28

28

130

Đầu đèn: xem tờ 7004-78 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

220

198

10

60

220

198

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

13

91

81

101

0,175

0,210

60

13

91

81

101

0,175

0,210

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên.

Đặc tính catốt

Dòng điện thử nghiệm

A

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

0,140

50

37,5

62,5

 

 

 

7863-TCVN-2513-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2U

Trang 2

ILCOS: FSQ-13-E-G24q=1

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

13

220

0,165

1 070

0,12

60

13

220

0,170

1 080

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,153

0,153

Lớn nhất

0,275

0,275

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

198

198

Lớn nhất (đỉnh)

400

440

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

100

100

Điện áp đặt lên tắcte với bóng đèn làm việc

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

*

*

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

0,190

0,190

 

Thông tin để thiết kế tắcte

Điện áp xung

V

Điện áp không đóng kín

V

Tụ triệt nhiễu tần số rađiô

nF

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

*

*

*

*

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A510, theo kích thước H:

mm

130

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-2513-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2U

Trang 3

ILCOS: FSQ-13-E-G24q=1

Thông tin để thiết kế balát tần số cao

Đặc tính bóng đèn điển hình

Tần số

kHz

Công suất bóng đèn

W

Điện áp bóng đèn

V

Dòng điện bóng đèn

A

≥ 20

12,5

77

0,165

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến các catốt

A

Lớn nhất

0,240

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Nhỏ nhất

0,120

Lớn nhất

0,190

 

Các yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s

Năng lượng nhỏ nhất của catốt nung nóng trước: Emin Qmin Pmin ts

Qmin (J)

1,0

Pmin (W)

0,7

Điện áp đặt lên từng catốt với E(t) < Emin

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

11

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất

W

30

Năng lượng lớn nhất của catốt nung nóng trước: Emax Qmax Pmax ts

Qmax (J)

2,0

Pmax (W)

1,4

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất

W

40

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động)

V

Điện áp không có bộ mồi

t ≤ ts

Lớn nhất (hiệu dụng)

190

Điện áp có bộ mồi

t > t(+10 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

380

t > t(-15 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

*

Dải điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở

W

30..…90

 

 * Đang xem xét

7863-TCVN-2513-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2U

Trang 1

ILCOS: FSQ-18-E-G24q=2

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

18 W

Tắcte lắp bên ngoài

Nung nóng trước

G24q-2

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

28

28

140

Đầu đèn: xem tờ 7004-78 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

220

198

10

60

220

198

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

18

100

90

110

0,220

0,280

60

18

100

90

110

0,220

0,280

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên.

Đặc tính catốt

Dòng điện thử nghiệm

A

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

0,190

26

19,5

32,5

 

 

 

7863-TCVN-2518-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2U

Trang 2

ILCOS: FSQ-18-E-G24q=2

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

18

220

0,220

800

0,12

60

18

220

0,220

815

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,190

0,190

Lớn nhất

0,375

0,375

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

198

198

Lớn nhất (đỉnh)

400

440

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

80

80

Điện áp đặt lên tắcte với bóng đèn làm việc

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

*

*

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

0,240

0,240

 

Thông tin để thiết kế tắcte

Điện áp xung

V

Điện áp không đóng kín

V

Tụ triệt nhiễu tần số rađiô

nF

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

*

*

*

*

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A510, theo kích thước H:

mm

140

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-2518-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2U

Trang 3

ILCOS: FSQ-18-E-G24q=2

Thông tin để thiết kế balát tần số cao

Đặc tính bóng đèn điển hình

Tần số

kHz

Công suất bóng đèn

W

Điện áp bóng đèn

V

Dòng điện bóng đèn

A

≥ 20

16,5

80

0,210

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến các catốt

A

Lớn nhất

0,330

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Nhỏ nhất

0,160

Lớn nhất

0,240

 

Các yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s

Năng lượng nhỏ nhất của catốt nung nóng trước: Emin Qmin Pmin ts

Qmin (J)

0,9

Pmin (W)

0,7

Điện áp đặt lên từng catốt với E(t) < Emin

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

11

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất

W

18

Năng lượng lớn nhất của catốt nung nóng trước: Emax Qmax Pmax ts

Qmax (J)

1,8

Pmax (W)

1,4

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất

W

24

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động)

V

Điện áp không có bộ mồi

t ≤ ts

Lớn nhất (hiệu dụng)

220

Điện áp có bộ mồi

t > t(+10 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

400

t > t(-15 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

*

Dải điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở

W

18..…54

 

 * Đang xem xét

7863-TCVN-2518-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2U

Trang 1

ILCOS: FSQ-26-E-G24q=3

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

26 W

Tắcte lắp bên ngoài

Nung nóng trước

G24q-3

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

28

28

160

Đầu đèn: xem tờ 7004-78 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

220

198

10

60

220

198

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

26

105

95

115

0,325

0,420

60

26

105

95

115

0,325

0,420

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên.

Đặc tính catốt

Dòng điện thử nghiệm

A

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

0,310

13

9,7

16,3

 

 

 

7863-TCVN-2526-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2U

Trang 2

ILCOS: FSQ-26-E-G24q=3

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

26

220

0,315

540

0,10

60

26

220

0,315

546

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,270

0,270

Lớn nhất

0,550

0,550

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

198

198

Lớn nhất (đỉnh)

400

440

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

25

25

Điện áp đặt lên tắcte với bóng đèn làm việc

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

*

*

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

0,360

0,360

Thông tin để thiết kế tắcte

Điện áp xung

V

Điện áp không đóng kín

V

Tụ triệt nhiễu tần số rađiô

nF

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

*

*

*

*

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A510, theo kích thước H:

mm

160

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-2526-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2U

Trang 3

ILCOS: FSQ-26-E-G24q=3

Thông tin để thiết kế balát tần số cao

Đặc tính bóng đèn điển hình

Tần số

kHz

Công suất bóng đèn

W

Điện áp bóng đèn

V

Dòng điện bóng đèn

A

≥ 20

24

80

0,300

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến các catốt

A

Lớn nhất

0,480

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Nhỏ nhất

0,220

Lớn nhất

0,360

 

Các yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s

Năng lượng nhỏ nhất của catốt nung nóng trước: Emin Qmin Pmin ts

Qmin (J)

1,0

Pmin (W)

0,8

Điện áp đặt lên từng catốt với E(t) < Emin

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

11

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất

W

9

Năng lượng lớn nhất của catốt nung nóng trước: Emax Qmax Pmax ts

Qmax (J)

2,0

Pmax (W)

1,6

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất

W

12

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động)

V

Điện áp không có bộ mồi

t ≤ ts

Lớn nhất (hiệu dụng)

240

Điện áp có bộ mồi

t > t(+10 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

420

t > t(-15 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

*

Dải điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở

W

9..…27

 

 * Đang xem xét

7863-TCVN-2526-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2U

Trang 1

ILCOS: FSQ-13-E-GX10q=2

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

13 W

Tắcte lắp bên ngoài

Nung nóng trước

GX10q-2

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

39

39

105

120

Đầu đèn: xem tờ 7004-84 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

100

94

10

60

100

94

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

13,3

54

48

60

0,300

0,440

60

13,3

54

48

60

0,300

0,440

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên.

 

 

 

7863-TCVN-2613-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2U

Trang 2

ILCOS: FSQ-13-E-GX10q=2

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

13

100

0,300

244

0,075

60

13

100

0,300

244

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,320

0,320

Lớn nhất

0,580

0,580

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

97

97

Lớn nhất (đỉnh)

400

400

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

50

50

Điện áp đặt lên tắcte với bóng đèn làm việc

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

65

65

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

*

*

 

Thông tin để thiết kế tắcte

Điện áp xung

V

Điện áp không đóng kín

V

Tụ triệt nhiễu tần số rađiô

nF

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

700

70

5,0

10,0

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A610, theo kích thước H:

mm

120

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-2613-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2U

Trang 1

ILCOS: FSQ-18-E-GX10q=3

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

18 W

Tắcte lắp bên ngoài

Nung nóng trước

GX10q-3

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

39

39

113

128

Đầu đèn: xem tờ 7004-84 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

100

94

10

60

100

94

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

17,5

55

49

61

0,375

0,530

60

17,5

55

49

61

0,375

0,530

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên.

 

 

 

 

 

 

 

7863-TCVN-2618-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2U

Trang 2

ILCOS: FSQ-18-E-GX10q=3

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

18

100

0,375

190

0,075

60

18

100

0,375

190

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,380

0,380

Lớn nhất

0,730

0,730

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

97

97

Lớn nhất (đỉnh)

400

400

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

50

50

Điện áp đặt lên tắcte với bóng đèn làm việc

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

65

65

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

*

*

 

Thông tin để thiết kế tắcte

Điện áp xung

V

Điện áp không đóng kín

V

Tụ triệt nhiễu tần số rađiô

nF

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

700

70

5,0

10,0

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A610, theo kích thước H:

mm

128

 

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-2618-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2U

Trang 1

ILCOS: FSQ-27-E-GX10q=4

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

27 W

Tắcte lắp bên ngoài

Nung nóng trước

GX10q-4

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

39

39

120

142

Đầu đèn: xem tờ 7004-84 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

100

94

10

60

100

94

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

26,8

56

50

62

0,610

0,850

60

26,8

56

50

62

0,610

0,850

 

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên.

 

 

 

 

 

7863-TCVN-2627-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2U

Trang 2

ILCOS: FSQ-27-E-GX10q=4

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

27

100

0,620

118

0,075

60

27

100

0,620

118

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,640

0,640

Lớn nhất

1,100

1,100

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

97

97

Lớn nhất (đỉnh)

400

400

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

30

30

Điện áp đặt lên tắcte với bóng đèn làm việc

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

65

65

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

*

*

 

Thông tin để thiết kế tắcte

Điện áp xung

V

Điện áp không đóng kín

V

Tụ triệt nhiễu tần số rađiô

nF

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

700

70

5,0

10,0

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A610, theo kích thước H:

mm

142

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-2627-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2D

Trang 1

ILCOS: FSS-10-E-GR10q

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

10 W

Tắcte lắp bên ngoài

Nung nóng trước

GR10q

 

Kích thước (mm)

A

B

C

D

E

F

G

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

92

95

4,5

14

34,2

38,2

28,5

29,5

Đầu đèn: xem tờ 7004-77 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

220

198

10

60

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

10,5

72

65

79

0,180

0,215

60

 

Tư thế thử nghiệm: nằm ngang.

 

 

 

 

 

7863-TCVN-3010-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2D

Trang 2

ILCOS: FSS-10-E-GR10q

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

10

220

0,180

1 070

0,12

60

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,162

Lớn nhất

0,378

Điện áp mạch hở đặt lên tắcte

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

198

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Lớn nhất (đỉnh)

400

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

110

Điện áp đặt lên tắcte với bóng đèn làm việc

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

87

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

*

 

Thông tin để thiết kế tắcte

Điện áp xung

V

Điện áp không đóng kín

V

Tụ triệt nhiễu tần số rađiô

nF

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

500*

130

5,0

8,0

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B010

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-3010-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2D

Trang 1

ILCOS: FSS-16-E-GR10q

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

16 W

Tắcte lắp bên ngoài

Nung nóng trước

GR10q

 

Kích thước (mm)

A

B

C

D

E

F

G

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

138

141

27,5

15

41

40

49

51

Đầu đèn: xem tờ 7004-77 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

220

198

10

60

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

16

103

93

113

0,195

0,260

60

 

Tư thế thử nghiệm: nằm ngang.

 

 

 

 

 

7863-TCVN-3016-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2D

Trang 2

ILCOS: FSS-16-E-GR10q

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

16

220

0,195

890

0,12

60

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,175

Lớn nhất

0,410

Điện áp mạch hở đặt lên tắcte

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

198

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Lớn nhất (đỉnh)

400

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

130

Điện áp đặt lên tắcte với bóng đèn làm việc

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

128

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

*

 

Thông tin để thiết kế tắcte

Điện áp xung

V

Điện áp không đóng kín

V

Tụ triệt nhiễu tần số rađiô

nF

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

500*

130

1,0

3,0

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B020

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-3016-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2D

Trang 1

ILCOS: FSS-21-E-GR10q

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

21 W

Tắcte lắp bên ngoài

Nung nóng trước

GR10q

 

Kích thước (mm)

A

B

C

D

E

F

G

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

138

141

27,5

15

41

40

49

51

Đầu đèn: xem tờ 7004-77 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

220

198

10

60

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

21

102

92

112

0,260

0,310

60

 

Tư thế thử nghiệm: nằm ngang.

 

 

 

 

 

7863-TCVN-3021-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2D

Trang 2

ILCOS: FSS-21-E-GR10q

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

21

205

0,260

605

0,10

60

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,234

Lớn nhất

0,546

Điện áp mạch hở đặt lên tắcte

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

198

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Lớn nhất (đỉnh)

400

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

70

Điện áp đặt lên tắcte với bóng đèn làm việc

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

130

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

*

 

Thông tin để thiết kế tắcte

Điện áp xung

V

Điện áp không đóng kín

V

Tụ triệt nhiễu tần số rađiô

nF

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

500*

130

5,0

8,0

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B020

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-3021-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2D

Trang 1

ILCOS: FSS-28-E-GR10q

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

28 W

Tắcte lắp bên ngoài

Nung nóng trước

GR10q

 

Kích thước (mm)

A

B

C

D

E

F

G

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

205

207

33

24

41

49

74

77

Đầu đèn: xem tờ 7004-77 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

220

198

10

60

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

28

108

98

118

0,320

0,410

60

 

Tư thế thử nghiệm: nằm ngang.

 

 

 

 

 

7863-TCVN-3028-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2D

Trang 2

ILCOS: FSS-28-E-GR10q

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

28

210

0,320

480

0,10

60

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,290

Lớn nhất

0,670

Điện áp mạch hở đặt lên tắcte

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

198

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Lớn nhất (đỉnh)

400

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

18

Điện áp đặt lên tắcte với bóng đèn làm việc

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

130

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

*

 

Thông tin để thiết kế tắcte

Điện áp xung

V

Điện áp không đóng kín

V

Tụ triệt nhiễu tần số rađiô

nF

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

500*

130

5,0

8,0

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B030

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-3028-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2D

Trang 1

ILCOS: FSS-38-E-GR10q

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

38 W

Tắcte lắp bên ngoài

Nung nóng trước

GR10q

 

Kích thước (mm)

A

B

C

D

E

F

G

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

205

207

33

24

41

49

74

77

Đầu đèn: xem tờ 7004-77 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

220

198

10

60

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

38,5

110

100

120

0,430

0,580

60

 

Tư thế thử nghiệm: nằm ngang.

 

 

 

 

 

7863-TCVN-3038-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2D

Trang 2

ILCOS: FSS-38-E-GR10q

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

40

220

0,430

390

0,10

60

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,390

Lớn nhất

0,780

Điện áp mạch hở đặt lên tắcte

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

198

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Lớn nhất (đỉnh)

400

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

18

Điện áp đặt lên tắcte với bóng đèn làm việc

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

130

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

*

 

Thông tin để thiết kế tắcte

Điện áp xung

V

Điện áp không đóng kín

V

Tụ triệt nhiễu tần số rađiô

nF

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

500*

130

5,0

8,0

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B030

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-3038-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2D phẳng

Trang 1

ILCOS: FSS-18-E-2G10

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

18 W

Tắcte lắp bên ngoài

Nung nóng trước

2G10

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

79

18

122

Đầu đèn: xem tờ 7004-118 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

110

103,5

10

60

*

*

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

18

58

52

64

0,375

0,540

60

*

*

*

*

*

*

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên.

CHÚ THÍCH: Để giảm thời gian thử nghiệm, có thể sử dụng các tư thế khác bằng thỏa thuận giữa nhà chế tạo và phòng thử nghiệm có thẩm quyền. Trong trường hợp có mâu thuẫn, tư thế thẳng đứng phải là tư thế thử nghiệm chuẩn.

Đặc tính catốt

Dòng điện thử nghiệm

A

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

0,340

12

9

15

 

 

 

 

* Đang xem xét

7863-TCVN-3118-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2D phẳng

Trang 2

ILCOS: FSS-18-E-2G10

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

20

127

0,370

270

0,12

60

18

118

0,380

240

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,315

*

Lớn nhất

0,670

*

Điện áp mạch hở đặt lên tắcte

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

103,5

*

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Lớn nhất (đỉnh)

400

*

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

50

*

Điện áp đặt lên tắcte với bóng đèn làm việc

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

68

*

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

0,425

*

 

Thông tin để thiết kế tắcte

Điện áp xung

V

Điện áp không đóng kín

V

Tụ triệt nhiễu tần số rađiô

nF

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

800

70

*

*

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B110, theo kích thước H:

mm

122

 

 

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-3118-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2D phẳng

Trang 3

ILCOS: FSS-18-E-2G10

Thông tin để thiết kế balát tần số cao

Đặc tính bóng đèn điển hình

Tần số

kHz

Công suất bóng đèn

W

Điện áp bóng đèn

V

Dòng điện bóng đèn

A

≥ 20

16

50

0,320

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến các catốt

A

Lớn nhất

0,640

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Nhỏ nhất

0,260

Lớn nhất

0,425

 

Các yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s

Năng lượng nhỏ nhất của catốt nung nóng trước: Emin Qmin Pmin ts

Qmin (J)

1,5

Pmin (W)

0,9

Điện áp đặt lên từng catốt với E(t) < Emin

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

11

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất

W

8

Năng lượng lớn nhất của catốt nung nóng trước: Emax Qmax Pmax ts

Qmax (J)

3,0

Pmax (W)

1,8

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất

W

11

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động)

V

Điện áp không có bộ mồi

t ≤ ts

Lớn nhất (hiệu dụng)

150

Điện áp có bộ mồi

t > t(+10 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

350

t > t(-15 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

*

Dải điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở

W

8..…24

 

 * Đang xem xét

7863-TCVN-3118-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2D phẳng

Trang 1

ILCOS: FSS-24-E-2G10

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

24 W

Tắcte lắp bên ngoài

Nung nóng trước

2G10

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

79

18

165

Đầu đèn: xem tờ 7004-118 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

230

198

10

60

*

*

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

24

87

77

97

0,345

0,510

60

*

*

*

*

*

*

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên.

CHÚ THÍCH: Để giảm thời gian thử nghiệm, có thể sử dụng các tư thế khác bằng thỏa thuận giữa nhà chế tạo và phòng thử nghiệm có thẩm quyền. Trong trường hợp có mâu thuẫn, tư thế thẳng đứng phải là tư thế thử nghiệm chuẩn.

Đặc tính catốt

Dòng điện thử nghiệm

A

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

0,340

12

9

15

 

 

 

 

* Đang xem xét

7863-TCVN-3124-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2D phẳng

Trang 2

ILCOS: FSS-24-E-2G10

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

24

220

0,340

540

0,10

60

24

236

0,340

605

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,315

*

Lớn nhất

0,670

*

Điện áp mạch hở đặt lên tắcte

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

198

*

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Lớn nhất (đỉnh)

400

*

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

50

*

Điện áp đặt lên tắcte với bóng đèn làm việc

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

128

*

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

0,425

*

 

Thông tin để thiết kế tắcte

Điện áp xung

V

Điện áp không đóng kín

V

Tụ triệt nhiễu tần số rađiô

nF

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

800

140

*

*

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B110, theo kích thước H:

mm

165

 

 

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-3124-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2D phẳng

Trang 3

ILCOS: FSS-24-E-2G10

Thông tin để thiết kế balát tần số cao

Đặc tính bóng đèn điển hình

Tần số

kHz

Công suất bóng đèn

W

Điện áp bóng đèn

V

Dòng điện bóng đèn

A

≥ 20

22

75

0,300

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến các catốt

A

Lớn nhất

0,640

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Nhỏ nhất

0,260

Lớn nhất

0,425

 

Các yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s

Năng lượng nhỏ nhất của catốt nung nóng trước: Emin Qmin Pmin ts

Qmin (J)

1,5

Pmin (W)

0,9

Điện áp đặt lên từng catốt với E(t) < Emin

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

11

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất

W

8

Năng lượng lớn nhất của catốt nung nóng trước: Emax Qmax Pmax ts

Qmax (J)

3,0

Pmax (W)

1,8

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất

W

11

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động)

V

Điện áp không có bộ mồi

t ≤ ts

Lớn nhất (hiệu dụng)

170

Điện áp có bộ mồi

t > t(+10 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

400

t > t(-15 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

*

Dải điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở

W

8..…24

 

 

 

* Đang xem xét

7863-TCVN-3124-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2D phẳng

Trang 1

ILCOS: FSS-36-E-2G10

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

36 W

Tắcte lắp bên ngoài

Nung nóng trước

2G10

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

79

18

217

Đầu đèn: xem tờ 7004-118 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

230

198

10

60

*

*

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

36

106

96

116

0,435

0,650

60

*

*

*

*

*

*

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên.

CHÚ THÍCH: Để giảm thời gian thử nghiệm, có thể sử dụng các tư thế khác bằng thỏa thuận giữa nhà chế tạo và phòng thử nghiệm có thẩm quyền. Trong trường hợp có mâu thuẫn, tư thế thẳng đứng phải là tư thế thử nghiệm chuẩn.

Đặc tính catốt

Dòng điện thử nghiệm

A

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

0,385

11

8,2

13,8

 

 

 

 

* Đang xem xét

7863-TCVN-3136-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2D phẳng

Trang 2

ILCOS: FSS-36-E-2G10

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

40

220

0,430

390

0,10

60

36

236

0,430

439

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,365

*

Lớn nhất

0,775

*

Điện áp mạch hở đặt lên tắcte

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

198

*

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Lớn nhất (đỉnh)

400

*

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

40

*

Điện áp đặt lên tắcte với bóng đèn làm việc

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

128

*

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

0,500

*

 

Thông tin để thiết kế tắcte

Điện áp xung

V

Điện áp không đóng kín

V

Tụ triệt nhiễu tần số rađiô

nF

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

800

140

*

*

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B110, theo kích thước H:

mm

217

 

 

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-3136-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2D phẳng

Trang 3

ILCOS: FSS-36-E-2G10

Thông tin để thiết kế balát tần số cao

Đặc tính bóng đèn điển hình

Tần số

kHz

Công suất bóng đèn

W

Điện áp bóng đèn

V

Dòng điện bóng đèn

A

≥ 20

32

90

0,360

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến các catốt

A

Lớn nhất

0,700

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Nhỏ nhất

0,300

Lớn nhất

0,500

 

Các yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s

Năng lượng nhỏ nhất của catốt nung nóng trước: Emin Qmin Pmin ts

Qmin (J)

1,6

Pmin (W)

1,0

Điện áp đặt lên từng catốt với E(t) < Emin

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

11

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất

W

7

Năng lượng lớn nhất của catốt nung nóng trước: Emax Qmax Pmax ts

Qmax (J)

3,2

Pmax (W)

2,0

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất

W

9

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động)

V

Điện áp không có bộ mồi

t ≤ ts

Lớn nhất (hiệu dụng)

190

Điện áp có bộ mồi

t > t(+10 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

420

t > t(-15 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

*

Dải điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở

W

7..…21

 

 * Đang xem xét

7863-TCVN-3136-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Dạng vòng

Trang 1

ILCOS: FSC-22-E-G10q-29/200

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

22 W

Tắcte lắp bên ngoài

Nung nóng trước

G10q

 

Kích thước (mm)

A

B

C và D

D1

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

149,1

155,6

147,6

157,2

203,2

215,9

26,2

30,9

Đầu đèn: xem tờ 7004-54 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

110

103,5

10

60

120

103,5

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

22

62

55

69

0,400

0,600

60

21,5

62

55

69

0,370

0,600

 

Tư thế thử nghiệm: nằm ngang.

 

 

 

 

 

7863-TCVN-3222-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Dạng vòng

Trang 2

ILCOS: FSC-22-E-G10q-29/200

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

22

127

0,400

240

0,12

60

22

236

0,370

575

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,360

0,360

Lớn nhất

0,840

0,840

Điện áp mạch hở đặt lên tắcte

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

103,5

103,5

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Lớn nhất (đỉnh)

400

400

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

40

40

Điện áp đặt lên tắcte với bóng đèn làm việc

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

70

70

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

*

*

 

Thông tin để thiết kế tắcte

Điện áp xung

V

Điện áp không đóng kín

V

Tụ triệt nhiễu tần số rađiô

nF

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

250

70

*

*

 

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-3222-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Dạng vòng

Trang 1

ILCOS: FSC-32-E-G10q-29/300

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

32 W

Tắcte lắp bên ngoài

Nung nóng trước

G10q

 

Kích thước (mm)

A

B

C và D

D1

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

239,7

246,1

236,5

246,1

292,1

304,8

26,2

30,9

Đầu đèn: xem tờ 7004-54 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

220

198

10

60

120/240

132

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

32

84

74

94

0,450

0,675

60

31

84

74

94

0,430

0,650

 

Tư thế thử nghiệm: nằm ngang.

 

 

 

 

 

7863-TCVN-3232-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Dạng vòng

Trang 2

ILCOS: FSC-32-E-G10q-29/300

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

32

220

0,450

415

0,10

60

32

236

0,425

470

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,405

0,405

Lớn nhất

0,945

0,945

Điện áp mạch hở đặt lên tắcte

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

198

198

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Lớn nhất (đỉnh)

400

400

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

40

40

Điện áp đặt lên tắcte với bóng đèn làm việc

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

128

128

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

*

*

 

Thông tin để thiết kế tắcte

Điện áp xung

V

Điện áp không đóng kín

V

Tụ triệt nhiễu tần số rađiô

nF

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

400

140

*

*

 

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-3232-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Dạng vòng

Trang 1

ILCOS: FSC-40-E-G10q-29/400

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

40 W

Tắcte lắp bên ngoài

Nung nóng trước

G10q

 

Kích thước (mm)

A

B

C và D

D1

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

341,3

347,7

338,1

347,7

393,7

406,4

26,2

30,9

Đầu đèn: xem tờ 7004-54 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

220

198

10

60

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

40

115

105

125

0,415

0,630

60

 

Tư thế thử nghiệm: nằm ngang.

 

 

 

 

 

7863-TCVN-3240-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Dạng vòng

Trang 2

ILCOS: FSC-40-E-G10q-29/400

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

40

220

0,430

390

0,10

60

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,378

Lớn nhất

0,882

Điện áp mạch hở đặt lên tắcte

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

198

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Lớn nhất (đỉnh)

400

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

40

Điện áp đặt lên tắcte với bóng đèn làm việc

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

128

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

*

 

Thông tin để thiết kế tắcte

Điện áp xung

V

Điện áp không đóng kín

V

Tụ triệt nhiễu tần số rađiô

nF

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

400

140

*

*

 

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-3240-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Nhiều nhánh

Trang 1

ILCOS: FSM-13-E-GX24q=1

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

13 W

Tắcte lắp bên ngoài

Nung nóng trước

GX24q-1

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

52

52

90

Đầu đèn: xem tờ 7004-78 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

220

198

10

60

220

198

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

13

91

81

101

0,175

0,210

60

13

91

81

101

0,175

0,210

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên.

Đặc tính catốt

Dòng điện thử nghiệm

A

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

0,140

50

37,5

62,5

 

 

 

 

 

 

7863-TCVN-3413-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Nhiều nhánh

Trang 2

ILCOS: FSM-13-E-GX24q=1

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

13

220

0,165

1 070

0,12

60

13

220

0,170

1 080

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,153

0,153

Lớn nhất

0,275

0,275

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

198

198

Lớn nhất (đỉnh)

400

440

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

100

100

Điện áp đặt lên tắcte với bóng đèn làm việc

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

*

*

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

0,190

0,190

 

Thông tin để thiết kế tắcte

Điện áp xung

V

Điện áp không đóng kín

V

Tụ triệt nhiễu tần số rađiô

nF

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

*

*

*

*

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B410, theo kích thước H:

mm

90

 

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-3413-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Nhiều nhánh

Trang 3

ILCOS: FSM-13-E-GX24q=1

Thông tin để thiết kế balát tần số cao

Đặc tính bóng đèn điển hình

Tần số

kHz

Công suất bóng đèn

W

Điện áp bóng đèn

V

Dòng điện bóng đèn

A

≥ 20

12,5

77

0,165

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến các catốt

A

Lớn nhất

0,240

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Nhỏ nhất

0,120

Lớn nhất

0,190

 

Các yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s

Năng lượng nhỏ nhất của catốt nung nóng trước: Emin Qmin Pmin ts

Qmin (J)

1,0

Pmin (W)

0,7

Điện áp đặt lên từng catốt với E(t) < Emin

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

11

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất

W

30

Năng lượng lớn nhất của catốt nung nóng trước: Emax Qmax Pmax ts

Qmax (J)

2,0

Pmax (W)

1,4

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất

W

40

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động)

V

Điện áp không có bộ mồi

t ≤ ts

Lớn nhất (hiệu dụng)

190*

Điện áp có bộ mồi

t > t(+10 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

400*

t > t(-15 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

430*

Dải điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở

W

30..…90

 

 * Đang xem xét

7863-TCVN-3413-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Nhiều nhánh

Trang 1

ILCOS: FSM-18-E-GX24q=2

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

18 W

Tắcte lắp bên ngoài

Nung nóng trước

GX24q-2

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

52

52

110

Đầu đèn: xem tờ 7004-78 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

220

198

10

60

220

198

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

18

100

90

110

0,225

0,280

60

18

100

90

110

0,225

0,280

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên.

Đặc tính catốt

Dòng điện thử nghiệm

A

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

0,190

26

19,5

32,5

 

 

7863-TCVN-3418-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Nhiều nhánh

Trang 2

ILCOS: FSM-18-E-GX24q=2

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

18

220

0,220

800

0,12

60

18

220

0,220

815

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,190

0,190

Lớn nhất

0,375

0,375

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

198

198

Lớn nhất (đỉnh)

400

440

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

80

80

Điện áp đặt lên tắcte với bóng đèn làm việc

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

*

*

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

0,240

0,240

 

Thông tin để thiết kế tắcte

Điện áp xung

V

Điện áp không đóng kín

V

Tụ triệt nhiễu tần số rađiô

nF

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

*

*

*

*

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B410, theo kích thước H:

mm

110

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-3418-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Nhiều nhánh

Trang 3

ILCOS: FSM-18-E-GX24q=2

Thông tin để thiết kế balát tần số cao

Đặc tính bóng đèn điển hình

Tần số

kHz

Công suất bóng đèn

W

Điện áp bóng đèn

V

Dòng điện bóng đèn

A

≥ 20

16,5

80

0,210

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến các catốt

A

Lớn nhất

0,330

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Nhỏ nhất

0,160

Lớn nhất

0,240

 

Các yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s

Năng lượng nhỏ nhất của catốt nung nóng trước: Emin Qmin Pmin ts

Qmin (J)

0,9

Pmin (W)

0,7

Điện áp đặt lên từng catốt với E(t) < Emin

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

11

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất

W

18

Năng lượng lớn nhất của catốt nung nóng trước: Emax Qmax Pmax ts

Qmax (J)

1,8

Pmax (W)

1,4

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất

W

24

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động)

V

Điện áp không có bộ mồi

t ≤ ts

Lớn nhất (hiệu dụng)

250*

Điện áp có bộ mồi

t > t(+10 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

550*

t > t(-15 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

550*

Dải điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở

W

18..…54

 

 * Đang xem xét

7863-TCVN-3418-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Nhiều nhánh

Trang 1

ILCOS: FSM-26-E-GX24q=3

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

26 W

Tắcte lắp bên ngoài

Nung nóng trước

GX24q-3

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

52

52

130

Đầu đèn: xem tờ 7004-78 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Điện áp danh định của balát

V

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

220

198

10

60

220

198

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Dòng điện nung nóng danh định

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

26,5

105

95

115

0,325

0,420

60

26,5

105

95

115

0,325

0,420

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên.

Đặc tính catốt

Dòng điện thử nghiệm

A

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

0,310

13

9,7

16,3

 

 

7863-TCVN-3426-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Nhiều nhánh

Trang 2

ILCOS: FSM-26-E-GX24q=3

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

26

220

0,315

540

0,10

60

26

220

0,315

546

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Dòng điện catốt nung nóng trước

A

Nhỏ nhất

0,270

0,270

Lớn nhất

0,550

0,550

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

198

198

Lớn nhất (đỉnh)

400

440

Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp

W

25

25

Điện áp đặt lên tắcte với bóng đèn làm việc

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

*

*

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

0,360

0,360

 

Thông tin để thiết kế tắcte

Điện áp xung

V

Điện áp không đóng kín

V

Tụ triệt nhiễu tần số rađiô

nF

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

*

*

*

*

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B410, theo kích thước H:

mm

130

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-3426-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Nhiều nhánh

Trang 3

ILCOS: FSM-26-E-GX24q=3

Thông tin để thiết kế balát tần số cao

Đặc tính bóng đèn điển hình

Tần số

kHz

Công suất bóng đèn

W

Điện áp bóng đèn

V

Dòng điện bóng đèn

A

≥ 20

24

80

0,300

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến các catốt

A

Lớn nhất

0,480

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Nhỏ nhất

0,220

Lớn nhất

0,360

 

Các yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s

Năng lượng nhỏ nhất của catốt nung nóng trước: Emin Qmin Pmin ts

Qmin (J)

1,0

Pmin (W)

0,8

Điện áp đặt lên từng catốt với E(t) < Emin

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

11

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất

W

9

Năng lượng lớn nhất của catốt nung nóng trước: Emax Qmax Pmax ts

Qmax (J)

2,0

Pmax (W)

1,6

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất

W

12

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động)

V

Điện áp không có bộ mồi

t ≤ ts

Lớn nhất (hiệu dụng)

265*

Điện áp có bộ mồi

t > t(+10 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

550*

t > t(-15 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

560*

Dải điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở

W

9..…27

 

 * Đang xem xét

7863-TCVN-3413-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 1

ILCOS: FSD-24-L/P/L-2G11

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

24/27 W

Không có tắcte

Nung nóng trước

2G11

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

40

20

320

Đầu đèn: xem tờ 7004-82 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa của balát

W

Điện áp danh định của balát

V

Khoảng cách của phương tiện hỗ trợ khởi động

mm

Điện áp catốt (hiệu dụng)

V

Điện áp mạch hở (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

60

*

*

13

3,05

*

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

60

25,7 #

87

79

95

0,335

# Gồm cả xấp xỉ 2 W dùng cho nung nóng catốt bổ sung với điện áp đặt lên mỗi catốt là 3,6 V.

Tư thế thử nghiệm: nằm ngang, với mặt phẳng đi qua các nhánh nằm ngang.

CHÚ THÍCH: Để giảm thời gian thử nghiệm, có thể sử dụng các tư thế khác bằng thỏa thuận giữa nhà chế tạo và phòng thử nghiệm có thẩm quyền. Trong trường hợp có mâu thuẫn, tư thế nằm ngang phải là tư thế thử nghiệm chuẩn.

Đặc tính catốt

Catốt

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Điện trở nhỏ

3,6

9,6

7,0

 

 

 

 

* Đang xem xét

 

7863-TCVN-4224-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 2

ILCOS: FSD-24-L/P/L-2G11

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

60

24

236

0,340

605

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Điện áp catốt nung nóng trước

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

3,05

Lớn nhất (hiệu dụng)

4,4

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

220

Lớn nhất (hiệu dụng)

285

Hệ số đỉnh điện áp

Nhỏ nhất

1,8

Điện áp mạch hở đặt lên hai bóng đèn nối tiếp

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

240

Lớn nhất (hiệu dụng)

310

Hệ số đỉnh điện áp

Nhỏ nhất

1,75

Điện trở thay thế cho từng catốt

W

9

Hệ số đỉnh của điện áp khởi động

Lớn nhất

2,2

Điện áp vào phương tiện hỗ trợ khởi động

V

Nhỏ nhất (đỉnh)

520

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến catốt

A

Lớn nhất

0,570

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

*

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-*, theo kích thước H:

mm

*

Khoảng cách lớn nhất của phương tiện hỗ trợ khởi động

mm

13

Giá đỡ bóng đèn: cách mặt phẳng chuẩn của đầu đèn

mm

Nhỏ nhất

241

Lớn nhất

267

Khe hở giữa các nhánh của bóng đèn

mm

Nhỏ nhất

1,8

 

 

* Đang xem xét

 

 

 7863-TCVN-4224-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 1

ILCOS: FSD-36-L/P/L-2G11

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

36/39 W

Không có tắcte

Nung nóng trước

2G11

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

40

20

415

Đầu đèn: xem tờ 7004-82 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa của balát

W

Điện áp danh định của balát

V

Khoảng cách của phương tiện hỗ trợ khởi động

mm

Điện áp catốt (hiệu dụng)

V

Điện áp mạch hở (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

60

*

*

13

3,05

*

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

60

38,1 #

107

96

118

0,428

# Gồm cả xấp xỉ 2 W dùng cho nung nóng catốt bổ sung với điện áp đặt lên mỗi catốt là 3,6 V.

Tư thế thử nghiệm: nằm ngang, với mặt phẳng đi qua các nhánh nằm ngang.

CHÚ THÍCH: Để giảm thời gian thử nghiệm, có thể sử dụng các tư thế khác bằng thỏa thuận giữa nhà chế tạo và phòng thử nghiệm có thẩm quyền. Trong trường hợp có mâu thuẫn, tư thế nằm ngang phải là tư thế thử nghiệm chuẩn.

Đặc tính catốt

Catốt

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Điện trở nhỏ

3,6

9,6

7,0

 

 

 

 

* Đang xem xét

 

7863-TCVN-4236-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

1U

Trang 2

ILCOS: FSD-36-L/P/L-2G11

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

60

36

236

0,430

439

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Điện áp catốt nung nóng trước

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

3,05

Lớn nhất (hiệu dụng)

4,4

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

230

Lớn nhất (hiệu dụng)

300

Hệ số đỉnh điện áp

Nhỏ nhất

1,8

Điện áp mạch hở đặt lên hai bóng đèn nối tiếp

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

300

Lớn nhất (hiệu dụng)

390

Hệ số đỉnh điện áp

Nhỏ nhất

1,6

Điện trở thay thế cho từng catốt

W

9

Hệ số đỉnh của điện áp khởi động

Lớn nhất

2,2

Điện áp vào phương tiện hỗ trợ khởi động

V

Nhỏ nhất (đỉnh)

520

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến catốt

A

Lớn nhất

0,730

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

*

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-*, theo kích thước H:

mm

*

Khoảng cách lớn nhất của phương tiện hỗ trợ khởi động

mm

13

Giá đỡ bóng đèn: cách mặt phẳng chuẩn của đầu đèn

mm

Nhỏ nhất

330

Lớn nhất

356

Khe hở giữa các nhánh của bóng đèn

mm

Nhỏ nhất

1,8

 

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-4236-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2D

Trang 1

ILCOS: FSS-10-L/P/H-GR10q

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

10 W

Không có tắcte

Nung nóng trước

GR10q

 

Kích thước (mm)

A

B

C

D

E

F

G

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

92

95

34,5

14

34,2

38,2

28,5

29,5

Đầu đèn: xem tờ 7004-77 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa của balát

W

Điện áp danh định của balát

V

Khoảng cách của phương tiện hỗ trợ khởi động

mm

Điện áp catốt (hiệu dụng)

V

Điện áp mạch hở (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

13

240

6

6,5

*

10

60

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

10,5

72

65

79

0,180

60

 

Tư thế thử nghiệm: nằm ngang.

 

Đặc tính catốt

Catốt

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Điện trở lớn

8

55

40

 

 

 

 

* Đang xem xét

 

7863-TCVN-5010-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2D

Trang 2

ILCOS: FSS-10-L/P/H-GR10q

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

10

220

0,180

1 070

0,12

60

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Điện áp catốt nung nóng trước

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

6,5

Lớn nhất (hiệu dụng)

11

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

*

Lớn nhất (đỉnh)

*

Điện trở thay thế cho từng catốt

W

*

Điện áp vào phương tiện hỗ trợ khởi động

V

Nhỏ nhất (đỉnh)

*

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến catốt

A

Lớn nhất

0,315

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

*

 

 

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B010
Khoảng cách lớn nhất của phương tiện hỗ trợ khởi động

mm

6

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-5010-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2D

Trang 1

ILCOS: FSS-16-L/P/H-GR10q

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

16 W

Không có tắcte

Nung nóng trước

GR10q

 

Kích thước (mm)

A

B

C

D

E

F

G

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

138

141

27,5

15

41

40

49

51

Đầu đèn: xem tờ 7004-77 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa của balát

W

Điện áp danh định của balát

V

Khoảng cách của phương tiện hỗ trợ khởi động

mm

Điện áp catốt (hiệu dụng)

V

Điện áp mạch hở (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

16

240

6

6,5

*

10

60

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

16

103

93

113

0,195

60

 

Tư thế thử nghiệm: nằm ngang.

Đặc tính catốt

Catốt

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Điện trở lớn

8

65

50

 

 

 

 

* Đang xem xét

 

7863-TCVN-5016-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2D

Trang 2

ILCOS: FSS-16-L/P/H-GR10q

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

16

220

0,195

890

0,12

60

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Điện áp catốt nung nóng trước

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

6,5

Lớn nhất (hiệu dụng)

11

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

*

Lớn nhất (đỉnh)

*

Điện trở thay thế cho từng catốt

W

*

Điện áp vào phương tiện hỗ trợ khởi động

V

Nhỏ nhất (đỉnh)

*

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến catốt

A

Lớn nhất

0,280

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

*

 

 

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B020
Khoảng cách lớn nhất của phương tiện hỗ trợ khởi động

mm

6

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-5016-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2D

Trang 1

ILCOS: FSS-21-L/P/H-GR10q

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

21 W

Không có tắcte

Nung nóng trước

GR10q

 

Kích thước (mm)

A

B

C

D

E

F

G

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

138

141

27,5

15

41

40

49

51

Đầu đèn: xem tờ 7004-77 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa của balát

W

Điện áp danh định của balát

V

Khoảng cách của phương tiện hỗ trợ khởi động

mm

Điện áp catốt (hiệu dụng)

V

Điện áp mạch hở (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

21

240

6

6,5

*

10

60

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

21

102

92

112

0,260

60

Tư thế thử nghiệm: nằm ngang.

Đặc tính catốt

Catốt

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Điện trở lớn

8

35

25

 

 

 

 

* Đang xem xét

 

7863-TCVN-5021-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2D

Trang 2

ILCOS: FSS-21-L/P/H-GR10q

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

21

205

0,260

605

0,10

60

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Điện áp catốt nung nóng trước

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

6,5

Lớn nhất (hiệu dụng)

11

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

*

Lớn nhất (đỉnh)

*

Điện trở thay thế cho từng catốt

W

*

Điện áp vào phương tiện hỗ trợ khởi động

V

Nhỏ nhất (đỉnh)

*

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến catốt

A

Lớn nhất

0,450

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

*

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B020
Khoảng cách lớn nhất của phương tiện hỗ trợ khởi động

mm

6

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-5021-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2D

Trang 1

ILCOS: FSS-28-L/P/L-GR10q

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

28 W

Không có tắcte

Nung nóng trước

GR10q

 

Kích thước (mm)

A

B

C

D

E

F

G

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

205

207

33

24

41

49

74

77

Đầu đèn: xem tờ 7004-77 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa của balát

W

Điện áp danh định của balát

V

Khoảng cách của phương tiện hỗ trợ khởi động

mm

Điện áp catốt (hiệu dụng)

V

Điện áp mạch hở (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

28

240

13

3,05

250

10

60

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

28

108

98

118

0,320

60

 

Tư thế thử nghiệm: nằm ngang.

 

Đặc tính catốt

Catốt

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Điện trở nhỏ

3,6

9

7

 

 

 

7863-TCVN-5028-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2D

Trang 2

ILCOS: FSS-28-L/P/L-GR10q

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

28

210

0,320

480

0,10

60

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Điện áp catốt nung nóng trước

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

3,05

Lớn nhất (hiệu dụng)

4,4

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

250

Lớn nhất (đỉnh)

500

Điện trở thay thế cho từng catốt

W

*

Điện áp vào phương tiện hỗ trợ khởi động

V

Nhỏ nhất (đỉnh)

*

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến catốt

A

Lớn nhất

0,530

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

*

 

 

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B030
Khoảng cách lớn nhất của phương tiện hỗ trợ khởi động

mm

13

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-5028-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2D

Trang 1

ILCOS: FSS-38-L/P/L-GR10q

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

38 W

Không có tắcte

Nung nóng trước

GR10q

 

Kích thước (mm)

A

B

C

D

E

F

G

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

205

207

33

24

41

49

74

77

Đầu đèn: xem tờ 7004-77 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa của balát

W

Điện áp danh định của balát

V

Khoảng cách của phương tiện hỗ trợ khởi động

mm

Điện áp catốt (hiệu dụng)

V

Điện áp mạch hở (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

38

240

13

3,05

250

10

60

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

38,5

110

100

120

0,430

60

Tư thế thử nghiệm: nằm ngang.

 

Đặc tính catốt

Catốt

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Điện trở nhỏ

3,6

9

7

 

 

 

 

7863-TCVN-5038-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

2D

Trang 2

ILCOS: FSS-38-L/P/L-GR10q

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

40

220

0,430

390

0,10

60

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Điện áp catốt nung nóng trước

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

3,05

Lớn nhất (hiệu dụng)

4,4

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

250

Lớn nhất (đỉnh)

500

Điện trở thay thế cho từng catốt

W

*

Điện áp vào phương tiện hỗ trợ khởi động

V

Nhỏ nhất (đỉnh)

*

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến catốt

A

Lớn nhất

0,700

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

*

 

 

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B030
Khoảng cách lớn nhất của phương tiện hỗ trợ khởi động

mm

13

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-5038-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Dạng vòng

Trang 1

ILCOS: FSC-22-L/P/L-G10q-29/200

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

22 W

Không có tắcte

Nung nóng trước

G10q

 

Kích thước (mm)

A

B

C và D

D1

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

149,1

155,6

147,6

157,2

203,2

215,9

26,2

30,9

Đầu đèn: xem tờ 7004-54 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa của balát

W

Điện áp danh định của balát

V

Khoảng cách của phương tiện hỗ trợ khởi động

mm

Điện áp catốt (hiệu dụng)

V

Điện áp mạch hở (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

60

22

120/240

13

3,05

180

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

60

22,5 a

61

55

67

0,370

a Gồm cả xấp xỉ 2 W dùng cho nung nóng catốt bổ sung với điện áp đặt lên mỗi catốt là 3,6 V.

Tư thế thử nghiệm: nằm ngang.

 

Đặc tính catốt

Catốt

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Điện trở nhỏ

3,6

9,6

7,0

 

 

 

 

7863-TCVN-5222-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Dạng vòng

Trang 2

ILCOS: FSC-22-L/P/L-G10q-29/200

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

60

22

236

0,370

575

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Điện áp catốt nung nóng trước

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

3,1

Lớn nhất (hiệu dụng)

5,0

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèna

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

185

Lớn nhất (đỉnh)

*

Điện trở thay thế cho từng catốt

W

9

Điện áp vào phương tiện hỗ trợ khởi độngb

V

Nhỏ nhất (đỉnh)

295

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến catốt

A

Lớn nhất

*

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

*

a Các giá trị này chỉ dùng cho mạch điện dung. Đối với mạch điện cảm, cộng thêm 3 %.

b Các giá trị này dùng cho hệ số đỉnh từ 1,55 đến 2,0. Đối với hệ số đỉnh nhỏ hơn 1,55, cộng thêm 10 %.

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Khoảng cách lớn nhất của phương tiện hỗ trợ khởi động

mm

13

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-5222-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Dạng vòng

Trang 1

ILCOS: FSC-32-L/P/L-G10q-29/300

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

32 W

Không có tắcte

Nung nóng trước

G10q

 

Kích thước (mm)

A

B

C và D

D1

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

239,7

246,1

236,5

246,1

292,1

304,8

26,2

30,9

Đầu đèn: xem tờ 7004-54 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa của balát

W

Điện áp danh định của balát

V

Khoảng cách của phương tiện hỗ trợ khởi động

mm

Điện áp catốt (hiệu dụng)

V

Điện áp mạch hở (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

60

32

120/240

13

3,05

200

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

60

33,0 a

82

72

92

0,430

a Gồm cả xấp xỉ 2 W dùng cho nung nóng catốt bổ sung với điện áp đặt lên mỗi catốt là 3,6 V.

Tư thế thử nghiệm: nằm ngang.

Đặc tính catốt

Catốt

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Điện trở nhỏ

3,6

9,6

7,0

 

7863-TCVN-5232-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Dạng vòng

Trang 2

ILCOS: FSC-32-L/P/L-G10q-29/300

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

60

32

236

0,425

470

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Điện áp catốt nung nóng trước

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

3,1

Lớn nhất (hiệu dụng)

5,0

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèna

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

205

Lớn nhất (đỉnh)

*

Điện trở thay thế cho từng catốt

W

9

Điện áp vào phương tiện hỗ trợ khởi độngb

V

Nhỏ nhất (đỉnh)

295

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến catốt

A

Lớn nhất

*

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

*

a Các giá trị này chỉ dùng cho mạch điện dung. Đối với mạch điện cảm, cộng thêm 3 %.

b Các giá trị này dùng cho hệ số đỉnh từ 1,55 đến 2,0. Đối với hệ số đỉnh nhỏ hơn 1,55; cộng thêm 10 %.

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Khoảng cách lớn nhất của phương tiện hỗ trợ khởi động

mm

13

 

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-5232-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Dạng vòng

Trang 1

ILCOS: FSC-40-L/P/L-G10q-29/400

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

40 W

Không có tắcte

Nung nóng trước

G10q

 

Kích thước (mm)

A

B

C và D

D1

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

341,3

347,7

338,1

347,7

393,7

406,4

26,2

30,9

Đầu đèn: xem tờ 7004-54 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa của balát

W

Điện áp danh định của balát

V

Khoảng cách của phương tiện hỗ trợ khởi động

mm

Điện áp catốt (hiệu dụng)

V

Điện áp mạch hở (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

50

60

40

120/240

13

3,05

205

10

 

Đặc tính điện

Tần số

Hz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

50

60

41,5 a

109

99

119

0,420

a Gồm cả xấp xỉ 2 W dùng cho nung nóng catốt bổ sung với điện áp đặt lên mỗi catốt là 3,6 V.

Tư thế thử nghiệm: nằm ngang.

 

Đặc tính catốt

Catốt

Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)

V

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Điện trở nhỏ

3,6

9,6

7,0

 

 

7863-TCVN-5240-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Dạng vòng

Trang 2

ILCOS: FSC-40-L/P/L-G10q-29/400

 

Đặc tính của balát chuẩn

Tần số

Hz

Công suất danh nghĩa

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Tỷ số

điện áp/dòng điện

W

Hệ số công suất

50

60

40

236

0,420

439

0,075

 

Thông tin để thiết kế balát

Tần số  

Hz

50

60

Điện áp catốt nung nóng trước

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

3,1

Lớn nhất (hiệu dụng)

5,0

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèna

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

210

Lớn nhất (đỉnh)

*

Điện trở thay thế cho từng catốt

W

9

Điện áp vào phương tiện hỗ trợ khởi độngb

V

Nhỏ nhất (đỉnh)

295

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến catốt

A

Lớn nhất

*

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Lớn nhất

*

a Các giá trị này chỉ dùng cho mạch điện dung. Đối với mạch điện cảm, cộng thêm 3 %.

b Các giá trị này dùng cho hệ số đỉnh từ 1,55 đến 2,0. Đối với hệ số đỉnh nhỏ hơn 1,55; cộng thêm 10 %.

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Khoảng cách lớn nhất của phương tiện hỗ trợ khởi động

mm

13

 

 

 

 

* Đang xem xét

 7863-TCVN-5240-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Tần số cao 1U

Trang 1

ILCOS: FSDH-40-L/P-2G11

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

40 W

Tần số cao, không có tắcte

Nung nóng trước

2G11

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

40

20

535

Đầu đèn: xem tờ 7004-82 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

kHz

Dòng điện nung nóng trước

A

Thời gian nung nóng trước

s

Điện áp mạch hở (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

20-26

0,470

2

350

0,1

 

Đặc tính điện

Tần số

kHz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

20-26

40

126

116

136

0,320

 

Tư thế thử nghiệm: nằm ngang, với mặt phẳng đi qua các nhánh nằm ngang.

CHÚ THÍCH: Để giảm thời gian thử nghiệm, có thể sử dụng các tư thế khác bằng thỏa thuận giữa nhà chế tạo và phòng thử nghiệm có thẩm quyền. Trong trường hợp có mâu thuẫn, tư thế nằm ngang phải là tư thế thử nghiệm chuẩn.

Đặc tính catốt

Dòng điện thử nghiệm

A

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

0,340

12

9

15

 

 

 

7863-TCVN-6240-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Tần số cao 1U

Trang 2

ILCOS: FSDH-40-L/P-2G11

Đặc tính balát chuẩn

Tần số

kHz

Công suất danh định

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Điện trở

W

20-26

40

254

0,320

400

 

Thông tin để thiết kế balát tần số cao

Tần số

kHz

≥ 20

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến các catốt

A

Lớn nhất

0,640

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Nhỏ nhất

0,260

Lớn nhất

0,425

 

Các yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s

Năng lượng nhỏ nhất của catốt nung nóng trước: Emin Qmin Pmin ts

Qmin (J)

1,5

Pmin (W)

0,9

Điện áp đặt lên từng catốt với E(t) < Emin

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

11

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất

W

8

Năng lượng lớn nhất của catốt nung nóng trước: Emax Qmax Pmax ts

Qmax (J)

3,0

Pmax (W)

1,8

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất

W

11

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động)

V

Điện áp không có bộ mồi

t ≤ ts

Lớn nhất (hiệu dụng)

220

Điện áp có bộ mồi

t > t(+10 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

360

t > t(-15 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

*

Dải điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở

W

8..…24

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A210, theo kích thước H:

mm

535

Giá đỡ bóng đèn: cách mặt phẳng chuẩn của đầu đèn

mm

Nhỏ nhất

450

Lớn nhất

485

Khe hở giữa các nhánh của bóng đèn

mm

Nhỏ nhất

1,8

 

 

* Đang xem xét

7863-TCVN-6240-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Tần số cao 1U

Trang 1

ILCOS: FSDH-55-L/P-2G11

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

55 W

Tần số cao, không có tắcte

Nung nóng trước

2G11

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

40

20

535

Đầu đèn: xem tờ 7004-82 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

kHz

Dòng điện nung nóng trước

A

Thời gian nung nóng trước

s

Điện áp mạch hở (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

20-26

0,760

2

350

0,1

 

Đặc tính điện

Tần số

kHz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

20-26

55

101

91

111

0,550

 

Tư thế thử nghiệm: nằm ngang, với mặt phẳng đi qua các nhánh nằm ngang.

CHÚ THÍCH: Để giảm thời gian thử nghiệm, có thể sử dụng các tư thế khác bằng thỏa thuận giữa nhà chế tạo và phòng thử nghiệm có thẩm quyền. Trong trường hợp có mâu thuẫn, tư thế nằm ngang phải là tư thế thử nghiệm chuẩn.

 

Đặc tính catốt

Dòng điện thử nghiệm

A

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

0,500

8

6

10

 

 

 

7863-TCVN-6255-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Tần số cao 1U

Trang 2

ILCOS: FSDH-55-L/P-2G11

Đặc tính balát chuẩn

Tần số

kHz

Công suất danh định

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Điện trở

W

20-26

55

202

0,550

185

 

Thông tin để thiết kế balát tần số cao

Tần số

kHz

≥ 20

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến các catốt

A

Lớn nhất

0,780

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Nhỏ nhất

0,450

Lớn nhất

0,650

 

Các yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s

Năng lượng nhỏ nhất của catốt nung nóng trước: Emin Qmin Pmin ts

Qmin (J)

2,4

Pmin (W)

1,1

Điện áp đặt lên từng catốt với E(t) < Emin

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

11

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất

W

5

Năng lượng lớn nhất của catốt nung nóng trước: Emax Qmax Pmax ts

Qmax (J)

4,8

Pmax (W)

2,2

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất

W

6,5

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động)

V

Điện áp không có bộ mồi

t ≤ ts

Lớn nhất (hiệu dụng)

220

Điện áp có bộ mồi

t > t(+10 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

360

t > t(-15 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

*

Dải điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở

W

5..…15

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A210, theo kích thước H:

mm

535

Giá đỡ bóng đèn: cách mặt phẳng chuẩn của đầu đèn

mm

Nhỏ nhất

450

Lớn nhất

485

Khe hở giữa các nhánh của bóng đèn

mm

Nhỏ nhất

1,8

 

 

* Đang xem xét

7863-TCVN-6255-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Tần số cao Dạng vòng

Trang 1

ILCOS: FSCH-22-L/P-2GX13-16/225

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

22 W

Tần số cao, không có tắcte

Nung nóng trước

2GX13

 

Kích thước (mm)

B

D

D1

 

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

 

187

197

220

230

14

18

 

Đầu đèn: xem tờ 7004-125 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

kHz

Khoảng cách của phương tiện hỗ trợ khởi động

mm

Dòng điện nung nóng trước

A

Thời gian nung nóng trước

s

Điện áp mạch hở (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

20-26

6

0,440

2

350

0,1

 

Đặc tính điện

Tần số

kHz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

 

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

20-26

22,3

75

67

83

0,300

Tư thế thử nghiệm: nằm ngang.

 

Đặc tính catốt

Dòng điện thử nghiệm

A

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

0,340

12

9

15

 

 

 

7863-TCVN-6722-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Tần số cao Dạng vòng

Trang 2

ILCOS: FSCH-22-L/P-2GX13-16/225

Đặc tính balát chuẩn

Tần số

kHz

Công suất danh định

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Điện trở

W

20-26

22

150

0,300

250

 

Thông tin để thiết kế balát tần số cao

Tần số

kHz

≥ 20

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến các catốt

A

Lớn nhất

0,480

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Nhỏ nhất

0,260

Lớn nhất

0,425

 

Các yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s

Năng lượng nhỏ nhất của catốt nung nóng trước: Emin Qmin Pmin ts

Qmin (J)

1,2

Pmin (W)

0,9

Điện áp đặt lên từng catốt với E(t) < Emin

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

11

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất

W

7

Năng lượng lớn nhất của catốt nung nóng trước: Emax Qmax Pmax ts

Qmax (J)

2,4

Pmax (W)

1,8

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất

W

9,5

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Điện áp không có bộ mồi

t ≤ ts

Lớn nhất (hiệu dụng)

170

Điện áp có bộ mồi

t > t(+10 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

350

t > t(-15 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

400

Điện áp vào phương tiện khởi động

V

Điện áp không có bộ mồi

t ≤ ts

Lớn nhất (đỉnh)

*

Điện áp có bộ mồi

t > ts

Nhỏ nhất (đỉnh)

*

Dải điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở

W

7..…21

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Khoảng cách lớn nhất của phương tiện hỗ trợ khởi động

mm

6

 

 

* Đang xem xét

7863-TCVN-6722-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Tần số cao Dạng vòng

Trang 1

ILCOS: FSCH-40-L/P-2GX13-16/300

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

40 W

Tần số cao, không có tắcte

Nung nóng trước

2GX13

 

Kích thước (mm)

B

D

D1

 

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

 

260

272

293

305

14

18

 

Đầu đèn: xem tờ 7004-125 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

kHz

Khoảng cách của phương tiện hỗ trợ khởi động

mm

Dòng điện nung nóng trước

A

Thời gian nung nóng trước

s

Điện áp mạch hở (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

20-26

6

0,440

2

280

0,1

 

Đặc tính điện

Tần số

kHz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

20-26

39,9

126

116

136

0,320

Tư thế thử nghiệm: nằm ngang.

 

Đặc tính catốt

Dòng điện thử nghiệm

A

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

0,360

12

9

15

 

 

 

7863-TCVN-6740-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Tần số cao Dạng vòng

Trang 2

ILCOS: FSCH-40-L/P-2GX13-16/300

Đặc tính balát chuẩn

Tần số

kHz

Công suất danh định

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Điện trở

W

20-26

40

254

0,320

400

 

Thông tin để thiết kế balát tần số cao

Tần số

kHz

≥ 20

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến các catốt

A

Lớn nhất

0,480

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Nhỏ nhất

0,260

Lớn nhất

0,425

 

Các yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s

Năng lượng nhỏ nhất của catốt nung nóng trước: Emin Qmin Pmin ts

Qmin (J)

1,3

Pmin (W)

0,9

Điện áp đặt lên từng catốt với E(t) < Emin

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

11

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất

W

7

Năng lượng lớn nhất của catốt nung nóng trước: Emax Qmax Pmax ts

Qmax (J)

2,6

Pmax (W)

1,8

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất

W

9,5

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Điện áp không có bộ mồi

t ≤ ts

Lớn nhất (hiệu dụng)

150

Điện áp có bộ mồi

t > t(+10 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

280

t > t(-15 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

430

Điện áp vào phương tiện khởi động

V

Điện áp không có bộ mồi

t ≤ ts

Lớn nhất (đỉnh)

*

Điện áp có bộ mồi

t > ts

Nhỏ nhất (đỉnh)

*

Dải điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở

W

7..…21

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Khoảng cách lớn nhất của phương tiện hỗ trợ khởi động

mm

6

 

 

* Đang xem xét

7863-TCVN-6740-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Tần số cao Dạng vòng

Trang 1

ILCOS: FSCH-55-L/P-2GX13-16/300

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

55 W

Tần số cao, không có tắcte

Nung nóng trước

2GX13

 

Kích thước (mm)

B

D

D1

 

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

 

26

272

293

305

14

18

 

Đầu đèn: xem tờ 7004-125 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

kHz

Khoảng cách của phương tiện hỗ trợ khởi động

mm

Dòng điện nung nóng trước

A

Thời gian nung nóng trước

s

Điện áp mạch hở (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

20-26

6

0,765

2

280

0,1

 

Đặc tính điện

Tần số

kHz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

20-26

55,0

101

91

111

0,550

Tư thế thử nghiệm: nằm ngang.

 

Đặc tính catốt

Dòng điện thử nghiệm

A

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

0,550

7

5,2

8,8

 

 

 

7863-TCVN-6755-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Tần số cao Dạng vòng

Trang 2

ILCOS: FSCH-55-L/P-2GX13-16/300

Đặc tính balát chuẩn

Tần số

kHz

Công suất danh định

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Điện trở

W

20-26

55

202

0,550

185

 

Thông tin để thiết kế balát tần số cao

Tần số

kHz

≥ 20

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến các catốt

A

Lớn nhất

0,610

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Nhỏ nhất

0,440

Lớn nhất

0,610

 

Các yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s

Năng lượng nhỏ nhất của catốt nung nóng trước: Emin Qmin Pmin ts

Qmin (J)

2,2

Pmin (W)

1,0

Điện áp đặt lên từng catốt với E(t) < Emin

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

11

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất

W

4,5

Năng lượng lớn nhất của catốt nung nóng trước: Emax Qmax Pmax ts

Qmax (J)

3,8

Pmax (W)

2,0

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất

W

5

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Điện áp không có bộ mồi

t ≤ ts

Lớn nhất (hiệu dụng)

150

Điện áp có bộ mồi

t > t(+10 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

280

t > t(-15 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

430

Điện áp vào phương tiện khởi động

V

Điện áp không có bộ mồi

t ≤ ts

Lớn nhất (đỉnh)

*

Điện áp có bộ mồi

t > ts

Nhỏ nhất (đỉnh)

*

Dải điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở

W

4,5…13,5

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Khoảng cách lớn nhất của phương tiện hỗ trợ khởi động

mm

6

 

 

* Đang xem xét

7863-TCVN-6755-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Tần số cao Dạng vòng

Trang 1

ILCOS: FSCH-60-L/P-2GX13-16/375

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

60 W

Tần số cao, không có tắcte

Nung nóng trước

2GX13

 

Kích thước (mm)

B

D

D1

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

334

346

367

379

14

18

Đầu đèn: xem tờ 7004-125 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

kHz

Khoảng cách của phương tiện hỗ trợ khởi động

mm

Dòng điện nung nóng trước

A

Thời gian nung nóng trước

s

Điện áp mạch hở (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

20-26

6

0,720

2

350

0,1

 

Đặc tính điện

Tần số

kHz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

20-26

60,0

129

119

139

0,470

Tư thế thử nghiệm: nằm ngang.

 

Đặc tính catốt

Dòng điện thử nghiệm

A

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

0,515

8

6

10

 

 

 

7863-TCVN-6760-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Tần số cao Dạng vòng

Trang 2

ILCOS: FSCH-60-L/P-2GX13-16/375

Đặc tính balát chuẩn

Tần số

kHz

Công suất danh định

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Điện trở

W

20-26

60

258

0,470

275

 

Thông tin để thiết kế balát tần số cao

Tần số

kHz

≥ 20

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến các catốt

A

Lớn nhất

0,650

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Nhỏ nhất

0,370

Lớn nhất

0,625

 

Các yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s

Năng lượng nhỏ nhất của catốt nung nóng trước: Emin Qmin Pmin ts

Qmin (J)

2,0

Pmin (W)

1,0

Điện áp đặt lên từng catốt với E(t) < Emin

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

11

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất

W

4,5

Năng lượng lớn nhất của catốt nung nóng trước: Emax Qmax Pmax ts

Qmax (J)

4,0

Pmax (W)

2,0

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất

W

6

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Điện áp không có bộ mồi

t ≤ ts

Lớn nhất (hiệu dụng)

170

Điện áp có bộ mồi

t > t(+10 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

350

t > t(-15 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

450

Điện áp vào phương tiện khởi động

V

Điện áp không có bộ mồi

t ≤ ts

Lớn nhất (đỉnh)

*

Điện áp có bộ mồi

t > ts

Nhỏ nhất (đỉnh)

*

Dải điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở

W

4,5…13,5

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Khoảng cách lớn nhất của phương tiện hỗ trợ khởi động

mm

6

 

 

* Đang xem xét

7863-TCVN-6760-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Tần số cao Dạng vòng

Trang 1

ILCOS: FSCH-20-L/P-GZ10q-16/225

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

20 W

Tần số cao, không có tắcte

Nung nóng trước

GZ10q

 

Kích thước (mm)

B

D

D1

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

187

197

220

230

14

18

Đầu đèn: xem tờ 7004-124 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

kHz

Dòng điện nung nóng trước

A

Thời gian nung nóng trước

s

Điện áp mạch hở (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

20-26

0,490

2

350

0,1

 

Đặc tính điện

Tần số

kHz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

20-26

19,7

93

83

103

0,215

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở dưới.

 

Đặc tính catốt

Dòng điện thử nghiệm

A

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

0,400

10,5

7,9

13,1

 

 

 

7863-TCVN-6820-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Tần số cao Dạng vòng

Trang 2

ILCOS: FSCH-20-L/P-GZ10q-16/225

Đặc tính balát chuẩn

Tần số

kHz

Công suất danh định

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Điện trở

W

20-26

20

186

0,215

430

 

Thông tin để thiết kế balát tần số cao

Tần số

kHz

≥ 20

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến các catốt

A

Lớn nhất

0,730

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Nhỏ nhất

0,185

Lớn nhất

0,460

 

Các yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s

Năng lượng nhỏ nhất của catốt nung nóng trước: Emin Qmin Pmin ts

Qmin (J)

0,9

Pmin (W)

1,1

Điện áp đặt lên từng catốt với E(t) < Emin

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

11

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất

W

7

Năng lượng lớn nhất của catốt nung nóng trước: Emax Qmax Pmax ts

Qmax (J)

2,0

Pmax (W)

2,4

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất

W

9,6

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động)

V

Điện áp không có bộ mồi

t ≤ ts

Lớn nhất (hiệu dụng)

16

Điện áp có bộ mồi

t > t(+10 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

450

t > t(-15 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

500

Dải điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở

W

7…..21

 

 

 

 

7863-TCVN-6820-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Tần số cao Dạng vòng

Trang 1

ILCOS: FSCH-27-L/P-GZ10q-16/300

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

27 W

Tần số cao, không có tắcte

Nung nóng trước

GZ10q

 

Kích thước (mm)

B

D

D1

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

260

272

293

305

14

18

Đầu đèn: xem tờ 7004-124 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

kHz

Dòng điện nung nóng trước

A

Thời gian nung nóng trước

s

Điện áp mạch hở (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

20-26

0,490

2

350

0,1

 

Đặc tính điện

Tần số

kHz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

20-26

26,5

125

115

135

0,215

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở dưới.

 

Đặc tính catốt

Dòng điện thử nghiệm

A

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

0,400

10,5

7,9

13,1

 

 

 

7863-TCVN-6827-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Tần số cao Dạng vòng

Trang 2

ILCOS: FSCH-27-L/P-GZ10q-16/300

Đặc tính balát chuẩn

Tần số

kHz

Công suất danh định

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Điện trở

W

20-26

27

250

0,215

580

 

Thông tin để thiết kế balát tần số cao

Tần số

kHz

≥ 20

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến các catốt

A

Lớn nhất

0,730

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Nhỏ nhất

0,185

Lớn nhất

0,460

 

Các yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s

Năng lượng nhỏ nhất của catốt nung nóng trước: Emin Qmin Pmin ts

Qmin (J)

0,9

Pmin (W)

1,1

Điện áp đặt lên từng catốt với E(t) < Emin

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

11

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất

W

7

Năng lượng lớn nhất của catốt nung nóng trước: Emax Qmax Pmax ts

Qmax (J)

2,0

Pmax (W)

2,4

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất

W

9,6

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động)

V

Điện áp không có bộ mồi

t ≤ ts

Lớn nhất (hiệu dụng)

200

Điện áp có bộ mồi

t > t(+10 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

450

t > t(-15 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

550

Dải điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở

W

7…..21

 

 

 

 

 

7863-TCVN-6827-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Tần số cao Dạng vòng

Trang 1

ILCOS: FSCH-34-L/P-GZ10q-16/375

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

34 W

Tần số cao, không có tắcte

Nung nóng trước

GZ10q

 

Kích thước (mm)

B

D

D1

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

334

346

367

379

14

18

Đầu đèn: xem tờ 7004-124 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

kHz

Dòng điện nung nóng trước

A

Thời gian nung nóng trước

s

Điện áp mạch hở (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

20-26

0,490

2

400

0,1

 

Đặc tính điện

Tần số

kHz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

20-26

33,8

157

147

167

0,215

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở dưới.

 

Đặc tính catốt

Dòng điện thử nghiệm

A

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

0,400

10,5

7,9

13,1

 

 

 

7863-TCVN-6834-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Tần số cao Dạng vòng

Trang 2

ILCOS: FSCH-34-L/P-GZ10q-16/375

Đặc tính balát chuẩn

Tần số

kHz

Công suất danh định

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Điện trở

W

20-26

34

316

0,215

730

 

Thông tin để thiết kế balát tần số cao

Tần số

kHz

≥ 20

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến các catốt

A

Lớn nhất

0,730

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Nhỏ nhất

0,185

Lớn nhất

0,460

 

Các yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s

Năng lượng nhỏ nhất của catốt nung nóng trước: Emin Qmin Pmin ts

Qmin (J)

0,9

Pmin (W)

1,1

Điện áp đặt lên từng catốt với E(t) < Emin

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

11

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất

W

7

Năng lượng lớn nhất của catốt nung nóng trước: Emax Qmax Pmax ts

Qmax (J)

2,0

Pmax (W)

2,4

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất

W

9,6

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động)

V

Điện áp không có bộ mồi

t ≤ ts

Lớn nhất (hiệu dụng)

215

Điện áp có bộ mồi

t > t(+10 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

500

t > t(-15 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

600

Dải điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở

W

7…..21

 

 

 

 

 

7863-TCVN-6834-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Tần số cao Dạng vòng

Trang 1

ILCOS: FSCH-41-L/P-GZ10q-16/445

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

41 W

Tần số cao, không có tắcte

Nung nóng trước

GZ10q

 

Kích thước (mm)

B

D

D1

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

408

420

441

453

14

18

Đầu đèn: xem tờ 7004-124 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

kHz

Dòng điện nung nóng trước

A

Thời gian nung nóng trước

s

Điện áp mạch hở (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

20-26

0,490

2

450

0,1

 

Đặc tính điện

Tần số

kHz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

20-26

41,0

191

201

181

0,215

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở dưới.

 

Đặc tính catốt

Dòng điện thử nghiệm

A

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

0,400

10,5

7,9

13,1

 

 

 

7863-TCVN-6841-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Tần số cao Dạng vòng

Trang 2

ILCOS: FSCH-41-L/P-GZ10q-16/445

Đặc tính balát chuẩn

Tần số

kHz

Công suất danh định

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Điện trở

W

20-26

41

389

0,215

880

 

Thông tin để thiết kế balát tần số cao

Tần số

kHz

≥ 20

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến các catốt

A

Lớn nhất

0,730

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Nhỏ nhất

0,185

Lớn nhất

0,460

 

Các yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s

Năng lượng nhỏ nhất của catốt nung nóng trước: Emin Qmin Pmin ts

Qmin (J)

0,9

Pmin (W)

1,1

Điện áp đặt lên từng catốt với E(t) < Emin

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

11

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất

W

7

Năng lượng lớn nhất của catốt nung nóng trước: Emax Qmax Pmax ts

Qmax (J)

2,0

Pmax (W)

2,4

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất

W

9,6

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động)

V

Điện áp không có bộ mồi

t ≤ ts

Lớn nhất (hiệu dụng)

230

Điện áp có bộ mồi

t > t(+10 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

550

t > t(-15 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

600

Dải điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở

W

7…..21

 

 

 

 

 

7863-TCVN-6841-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Tần số cao Dạng vòng

Trang 1

ILCOS: FSCH-41-L/P-GU10q-20/40/192

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

41 W

Tần số cao, không có tắcte

Nung nóng trước

GU10q

 

Kích thước (mm)

B

D

D1

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

100

112

184

200

38

48

Đầu đèn: xem tờ 7004-123 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

kHz

Dòng điện nung nóng trước

A

Thời gian nung nóng trước

s

Điện áp mạch hở (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

20-26

0,480

2

330

0,1

 

Đặc tính điện

Tần số

kHz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

20-26

41

96

86

106

0,430

Tư thế thử nghiệm: nằm ngang

 

Đặc tính catốt

Dòng điện thử nghiệm

A

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

0,365

11

8,3

13,8

 

 

 

7863-TCVN-6941-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Tần số cao Dạng vòng

Trang 2

ILCOS: FSCH-41-L/P-GU10q-20/40/192

Đặc tính balát chuẩn

Tần số

kHz

Công suất danh định

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Điện trở

W

20-26

41

192

0,430

224

 

Thông tin để thiết kế balát tần số cao

Tần số

kHz

≥ 20

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến các catốt

A

Lớn nhất

0,680

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Nhỏ nhất

0,340

Lớn nhất

0,460

 

Các yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s

Năng lượng nhỏ nhất của catốt nung nóng trước: Emin Qmin Pmin ts

Qmin (J)

1,3

Pmin (W)

0,8

Điện áp đặt lên từng catốt với E(t) < Emin

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

11

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất

W

6

Năng lượng lớn nhất của catốt nung nóng trước: Emax Qmax Pmax ts

Qmax (J)

2,9

Pmax (W)

1,9

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất

W

8

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động)

V

Điện áp không có bộ mồi

t ≤ ts

Lớn nhất (hiệu dụng)

230

Điện áp có bộ mồi

t > t(+10 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

370

t > t(-15 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

435

Dải điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở

W

6…..18

 

 

 

 

 

7863-TCVN-6941-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Tần số cao Dạng vòng

Trang 1

ILCOS: FSCH-68-L/P-GU10q-20/40/296

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

68 W

Tần số cao, không có tắcte

Nung nóng trước

GU10q

 

Kích thước (mm)

B

D

D1

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

204

216

288

304

38

48

Đầu đèn: xem tờ 7004-123 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

kHz

Dòng điện nung nóng trước

A

Thời gian nung nóng trước

s

Điện áp mạch hở (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

20-26

0,480

2

410

0,1

 

Đặc tính điện

Tần số

kHz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

20-26

68

160

150

170

0,430

Tư thế thử nghiệm: nằm ngang

 

Đặc tính catốt

Dòng điện thử nghiệm

A

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

0,365

11

8,3

13,8

 

 

 

7863-TCVN-6968-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Tần số cao Dạng vòng

Trang 2

ILCOS: FSCH-68-L/P-GU10q-20/40/296

Đặc tính balát chuẩn

Tần số

kHz

Công suất danh định

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Điện trở

W

20-26

68

320

0,430

372

 

Thông tin để thiết kế balát tần số cao

Tần số

kHz

≥ 20

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến các catốt

A

Lớn nhất

0,680

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Nhỏ nhất

0,340

Lớn nhất

0,460

 

Các yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s

Năng lượng nhỏ nhất của catốt nung nóng trước: Emin Qmin Pmin ts

Qmin (J)

1,3

Pmin (W)

0,8

Điện áp đặt lên từng catốt với E(t) < Emin

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

11

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất

W

6

Năng lượng lớn nhất của catốt nung nóng trước: Emax Qmax Pmax ts

Qmax (J)

2,9

Pmax (W)

1,9

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất

W

8

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động)

V

Điện áp không có bộ mồi

t ≤ ts

Lớn nhất (hiệu dụng)

290

Điện áp có bộ mồi

t > t(+10 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

490

t > t(-15 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

605

Dải điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở

W

6…..18

 

 

 

 

 

7863-TCVN-6968-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Tần số cao Dạng vòng

Trang 1

ILCOS: FSCH-97-L/P-GU10q-20/40/400

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

97 W

Tần số cao, không có tắcte

Nung nóng trước

GU10q

 

Kích thước (mm)

B

D

D1

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Nhỏ nhất

Lớn nhất

308

320

392

408

38

48

Đầu đèn: xem tờ 7004-123 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

kHz

Dòng điện nung nóng trước

A

Thời gian nung nóng trước

s

Điện áp mạch hở (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

20-26

0,480

2

530

0,1

 

Đặc tính điện

Tần số

kHz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

20-26

97

229

214

244

0,430

Tư thế thử nghiệm: nằm ngang

 

Đặc tính catốt

Dòng điện thử nghiệm

A

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

0,365

11

8,3

13,8

 

 

 

 

 

 

7863-TCVN-6997-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Tần số cao Dạng vòng

Trang 2

ILCOS: FSCH-97-L/P-GU10q-20/40/400

Đặc tính balát chuẩn

Tần số

kHz

Công suất danh định

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Điện trở

W

20-26

97

458

0,430

530

 

Thông tin để thiết kế balát tần số cao

Tần số

kHz

≥ 20

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến các catốt

A

Lớn nhất

0,680

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Nhỏ nhất

0,340

Lớn nhất

0,460

 

Các yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s

Năng lượng nhỏ nhất của catốt nung nóng trước: Emin Qmin Pmin ts

Qmin (J)

1,3

Pmin (W)

0,8

Điện áp đặt lên từng catốt với E(t) < Emin

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

11

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất

W

6

Năng lượng lớn nhất của catốt nung nóng trước: Emax Qmax Pmax ts

Qmax (J)

2,9

Pmax (W)

1,9

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất

W

8

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động)

V

Điện áp không có bộ mồi

t ≤ ts

Lớn nhất (hiệu dụng)

380

Điện áp có bộ mồi

t > t(+10 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

630

t > t(-15 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

755

Dải điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở

W

6…..18

 

 

7863-TCVN-6997-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Tần số cao Nhiều nhánh

Trang 1

ILCOS: FSMH-32-L/P-GX24q=3

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

32 W

Tần số cao, không có tắcte

Nung nóng trước

GX24q-3

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

52

52

145

Đầu đèn: xem tờ 7004-78 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

kHz

Dòng điện nung nóng trước

A

Thời gian nung nóng trước

s

Điện áp mạch hở (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

20-26

0,360

2

560*

0,1

 

Đặc tính điện

Tần số

kHz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

20-26

32

100

90

110

0,320

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên

 

Đặc tính catốt

Dòng điện thử nghiệm

A

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

0,310

13

9,7

16,3

 

* Đang xem xét

7863-TCVN-7432-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Tần số cao Nhiều nhánh

Trang 2

ILCOS: FSMH-32-L/P-GX24q=3

Đặc tính balát chuẩn

Tần số

kHz

Công suất danh định

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Điện trở

W

20-26

32

200

0,320

315

 

Thông tin để thiết kế balát tần số cao

Tần số

kHz

≥ 20

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến các catốt

A

Lớn nhất

0,480

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Nhỏ nhất

0,220

Lớn nhất

0,360

 

Các yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s

Năng lượng nhỏ nhất của catốt nung nóng trước: Emin Qmin Pmin ts

Qmin (J)

1,0

Pmin (W)

0,8

Điện áp đặt lên từng catốt với E(t) < Emin

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

11

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất

W

9

Năng lượng lớn nhất của catốt nung nóng trước: Emax Qmax Pmax ts

Qmax (J)

2,0

Pmax (W)

1,6

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất

W

12

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động)

V

Điện áp không có bộ mồi

t ≤ ts

Lớn nhất (hiệu dụng)

265*

Điện áp có bộ mồi

t > t(+10 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

560*

t > t(-15 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

600*

Dải điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở

W

9…..27

 

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B410, theo kích thước H:

mm

145

 

 

 

7863-TCVN-7432-3

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Tần số cao Nhiều nhánh

Trang 1

ILCOS: FSMH-42-L/P-GX24q=4

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

42 W

Tần số cao, không có tắcte

Nung nóng trước

GX24q-4

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

52

52

155

Đầu đèn: xem tờ 7004-78 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

kHz

Dòng điện nung nóng trước

A

Thời gian nung nóng trước

s

Điện áp mạch hở (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

20-26

0,360

2

600*

0,1

 

Đặc tính điện

Tần số

kHz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

20-26

43

135

125

145

0,320

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên

 

Đặc tính catốt

Dòng điện thử nghiệm

A

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

0,310

13

9,7

16,3

 

 

 

* Đang xem xét

7863-TCVN-7442-2

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Tần số cao Nhiều nhánh

Trang 2

ILCOS: FSMH-42-L/P-GX24q=4

Đặc tính balát chuẩn

Tần số

kHz

Công suất danh định

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Điện trở

W

20-26

42

270

0,320

420

 

Thông tin để thiết kế balát tần số cao

Tần số

kHz

≥ 20

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến các catốt

A

Lớn nhất

0,480

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Nhỏ nhất

0,220

Lớn nhất

0,360

 

Các yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s

Năng lượng nhỏ nhất của catốt nung nóng trước: Emin Qmin Pmin ts

Qmin (J)

1,0

Pmin (W)

0,8

Điện áp đặt lên từng catốt với E(t) < Emin

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

11

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất

W

9

Năng lượng lớn nhất của catốt nung nóng trước: Emax Qmax Pmax ts

Qmax (J)

2,0

Pmax (W)

1,6

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất

W

12

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động)

V

Điện áp không có bộ mồi

t ≤ ts

Lớn nhất (hiệu dụng)

265*

Điện áp có bộ mồi

t > t(+10 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

600*

t > t(-15 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

600*

Dải điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở

W

9…..27

 

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B410, theo kích thước H:

mm

155

 

 

* Đang xem xét

7863-TCVN-7442-3

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Tần số cao Nhiều nhánh-6

Trang 1

ILCOS: FSM6H-57-L/P-GX24q=5

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

57 W

Tần số cao, không có tắcte

Nung nóng trước

GX24q-5

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

52

52

191

Đầu đèn: xem tờ 7004-78 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

kHz

Dòng điện nung nóng trước

A

Thời gian nung nóng trước

s

Điện áp mạch hở (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

20-26

0,420

2

640

0,1

 

Đặc tính điện

Tần số

kHz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

20-26

56,0

175

155

195

0,320

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên

 

Đặc tính catốt

Dòng điện thử nghiệm

A

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

0,310

13

9,7

16,3

 

 

 

 

7863-TCVN-7456-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Tần số cao  Nhiều nhánh-6

Trang 2

ILCOS: FSM6H-57-L/P-GX24q=5

Đặc tính balát chuẩn

Tần số

kHz

Công suất danh định

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Điện trở

W

20-26

57

560

0,320

1 200

 

Thông tin để thiết kế balát tần số cao

Tần số

kHz

≥ 20

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến các catốt

A

Lớn nhất

0,420

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Nhỏ nhất

0,220

Lớn nhất

0,360

 

Các yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s

Năng lượng nhỏ nhất của catốt nung nóng trước: Emin Qmin Pmin ts

Qmin (J)

1,0

Pmin (W)

0,8

Điện áp đặt lên từng catốt với E(t) < Emin

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

11

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất

W

9

Năng lượng lớn nhất của catốt nung nóng trước: Emax Qmax Pmax ts

Qmax (J)

2,0

Pmax (W)

1,6

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất

W

12

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động)

V

Điện áp không có bộ mồi

t ≤ ts

Lớn nhất (hiệu dụng)

350

Điện áp có bộ mồi

t > t(+10 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

640

t > t(-15 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

660

Dải điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở

W

9…..27

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B410, theo kích thước H:

mm

191

 

 

 

 

 

7863-TCVN-7456-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Tần số cao Nhiều nhánh-8

Trang 1

ILCOS: FSM8H-57-L/P-GX24q=5

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

57 W

Tần số cao, không có tắcte

Nung nóng trước

GX24q-5

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

52

52

169

Đầu đèn: xem tờ 7004-78 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

kHz

Dòng điện nung nóng trước

A

Thời gian nung nóng trước

s

Điện áp mạch hở (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

20-26

0,420

2

680

0,1

 

Đặc tính điện

Tần số

kHz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

20-26

56,0

175

155

195

0,320

Tư thế thử nghiệm: thẳng đứng, đầu đèn ở trên

 

Đặc tính catốt

Dòng điện thử nghiệm

A

Điện trở của từng catốt

W

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

0,310

13

9,7

16,3

 

 

 

 

7863-TCVN-7457-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Tần số cao  Nhiều nhánh-8

Trang 2

ILCOS: FSM8H-57-L/P-GX24q=5

Đặc tính balát chuẩn

Tần số

kHz

Công suất danh định

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Điện trở

W

20-26

57

560

0,320

1 200

 

Thông tin để thiết kế balát tần số cao

Tần số

kHz

≥ 20

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến các catốt

A

Lớn nhất

0,420

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Nhỏ nhất

0,220

Lớn nhất

0,360

 

Các yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước, thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s

Năng lượng nhỏ nhất của catốt nung nóng trước: Emin Qmin Pmin ts

Qmin (J)

1,0

Pmin (W)

0,8

Điện áp đặt lên từng catốt với E(t) < Emin

V

Lớn nhất (hiệu dụng)

11

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt nhỏ nhất

W

9

Năng lượng lớn nhất của catốt nung nóng trước: Emax Qmax Pmax ts

Qmax (J)

2,0

Pmax (W)

1,6

Điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho yêu cầu thử nghiệm nung nóng catốt lớn nhất

W

12

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn (không có phương tiện hỗ trợ khởi động)

V

Điện áp không có bộ mồi

t ≤ ts

Lớn nhất (hiệu dụng)

350

Điện áp có bộ mồi

t > t(+10 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

680

t > t(-15 oC)

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

760

Dải điện trở thay thế cho từng catốt, dùng cho các yêu cầu thử nghiệm điện áp mạch hở

W

9…..27

 

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-B410, theo kích thước H:

mm

169

 

 

 

7863-TCVN-7457-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Tần số cao  1U

Trang 1

ILCOS: FSDH-40-L/N-2G11

Công suất danh nghĩa

Mạch điện

Catốt

Đầu đèn

40 W

Tần số cao, không có tắcte

Không nung nóng trước

2G11

 

Kích thước (mm)

A

B

C

Lớn nhất

Lớn nhất

Lớn nhất

40

20

535

Đầu đèn: xem tờ 7004-78 của IEC 60061-1.

Đặc tính khởi động

Tần số

 kHz

Điện áp mạch hở (hiệu dụng)

V

Thời gian khởi động

s

20-26

475

0,1

 

Đặc tính điện

Tần số

kHz

Công suất danh định

W

Điện áp (hiệu dụng) tại các đầu nối bóng đèn

V

Dòng điện danh định của bóng đèn

A

Danh định

Nhỏ nhất

Lớn nhất

20-26

40

126

116

136

0,320

Tư thế thử nghiệm: nằm ngang, với mặt phẳng đi qua các nhánh nằm ngang.

CHÚ THÍCH: Để giảm thời gian thử nghiệm, có thể sử dụng các tư thế khác bằng thỏa thuận giữa nhà chế tạo và phòng thử nghiệm có thẩm quyền. Trong trường hợp có mâu thuẫn, tư thế nằm ngang phải là tư thế thử nghiệm chuẩn.

 

 

 

 

 

 

7863-TCVN-8240-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN

Tần số cao 1U

Trang 2

ILCOS: FSDH-40-L/N-2G11

Đặc tính balát chuẩn

Tần số

kHz

Công suất danh định

W

Điện áp danh định

V

Dòng điện hiệu chuẩn

A

Điện trở

W

20-26

40

254

0,320

400

 

Thông tin để thiết kế balát tần số cao

Tần số  

kHz

≥ 20

Điện áp mạch hở đặt lên bóng đèn

V

Nhỏ nhất (hiệu dụng)

800

Dòng điện qua điện trở thay thế bóng đèn

A

Nhỏ nhất

0,200

Điện trở thay thế bóng đèn

W

1 000

Điện trở thay thế cho từng catốt

W

2

Dòng điện catốt

A

Lớn nhất

1,500

Dòng điện qua dây dẫn bất kỳ đến catốt

A

Lớn nhất

0,640

Dòng điện làm việc của bóng đèn

A

Nhỏ nhất

0,260

Lớn nhất

0,425

 

Thông tin để thiết kế đèn điện

Kích thước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn: xem tờ dữ liệu 7863-TCVN-A210, theo kích thước H:

mm

535

Giá đỡ bóng đèn: cách mặt phẳng chuẩn của đầu đèn

mm

Nhỏ nhất

450

Lớn nhất

485

Khe hở giữa các nhánh của bóng đèn

mm

Nhỏ nhất

1,8

 

 

 

 

7863-TCVN-8240-1

 

2.4 Tờ bóng đèn có kích thước bao ngoài lớn nhất

2.4.1 Danh mục các tờ bóng đèn có kích thước bao ngoài lớn nhất

Tờ số 7863-TCVN-

Dạng

Đầu đèn

Công suất

W

A010

1U

G23, GX23

Tất cả

A020

1U

2G7

Tất cả

A110

1U

GY10q

27,28,36

A120

1U

GY10q

30

A210

1U

2G11

Tất cả

A510

2U

G24d, G24q

Tất cả

A610

2U

GX10q

Tất cả

A710

2U

GX32d

Tất cả

B010

2D

GR10q

10

B020

2D

GR8, GR10q

16,21

B030

2D

GR8, GR10q

28,38

B110

2D phẳng

2G10

Tất cả

B410

Nhiều nhánh

GX24d, GX24q

Tất cả

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ BÓNG ĐÈN CÓ KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN LỚN NHẤT

Đầu đèn: G23, GX23 1U

Kích thước tính bằng milimét

Công suất danh nghĩa (W): tất cả

Kích thước H được nêu trong tờ dữ liệu của bóng đèn liên quan.

 

 

 

 

 

 

 

7863-TCVN-A010-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ BÓNG ĐÈN CÓ KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN LỚN NHẤT

Đầu đèn: 2G7  1U

Kích thước tính bằng milimét

Công suất danh nghĩa (W): tất cả

Kích thước H được nêu trong tờ dữ liệu của bóng đèn liên quan.

 

 

 

 

 

 

 

7863-TCVN-A020-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ BÓNG ĐÈN CÓ KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN LỚN NHẤT

Đầu đèn: GY10q 1U

Kích thước tính bằng milimét

Công suất danh nghĩa (W): 27, 28, 36

 

Kích thước H được nêu trong tờ dữ liệu của bóng đèn liên quan.

 

 

 

 

 

 

 

7863-TCVN-A110-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ BÓNG ĐÈN CÓ KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN LỚN NHẤT

Đầu đèn: GY10q 1U

Kích thước tính bằng milimét

Công suất danh nghĩa (W): 30

 

Kích thước H được nêu trong tờ dữ liệu của bóng đèn liên quan.

 

 

 

 

 

 

 

7863-TCVN-A120-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ BÓNG ĐÈN CÓ KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN LỚN NHẤT

Đầu đèn: 2G11 1U

Kích thước tính bằng milimét

Công suất danh nghĩa (W): tất cả

 

Kích thước H được nêu trong tờ dữ liệu của bóng đèn liên quan.

 

 

 

 

 

 

 

7863-TCVN-A210-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ BÓNG ĐÈN CÓ KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN LỚN NHẤT

Đầu đèn: G24d, G24q 2U

Kích thước tính bằng milimét

Công suất danh nghĩa (W): tất cả

Kích thước H được nêu trong tờ dữ liệu của bóng đèn liên quan.

 

 

 

 

 

 

 

7863-TCVN-A510-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ BÓNG ĐÈN CÓ KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN LỚN NHẤT

Đầu đèn: GX10q 2U

Kích thước tính bằng milimét

Công suất danh nghĩa (W): tất cả

Kích thước H được nêu trong tờ dữ liệu của bóng đèn liên quan.

 

 

 

 

 

 

 

7863-TCVN-A610-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ BÓNG ĐÈN CÓ KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN LỚN NHẤT

Đầu đèn: GX32d 2U

Kích thước tính bằng milimét

Công suất danh nghĩa (W): tất cả

Kích thước H được nêu trong tờ dữ liệu của bóng đèn liên quan.

 

 

 

 

 

 

 

7863-TCVN-A710-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ BÓNG ĐÈN CÓ KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN LỚN NHẤT

Đầu đèn: GR10q 2D

Kích thước tính bằng milimét

Công suất danh nghĩa (W): 10

 

 

 

 

 

 

 

7863-TCVN-B010-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ BÓNG ĐÈN CÓ KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN LỚN NHẤT

Đầu đèn: GR8, GR10q 2D

Kích thước tính bằng milimét

Công suất danh nghĩa (W): 16, 21

 

 

 

 

 

 

7863-TCVN-B020-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ BÓNG ĐÈN CÓ KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN LỚN NHẤT

Đầu đèn: GR8, GR10 2D

Kích thước tính bằng milimét

Công suất danh nghĩa (W): 28, 38

 

 

 

 

 

 

 

7863-TCVN-B030-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ BÓNG ĐÈN CÓ KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN LỚN NHẤT

Đầu đèn: 2G10 2D phẳng

Kích thước tính bằng milimét

Công suất danh nghĩa (W): tất cả

Kích thước H được nêu trong tờ dữ liệu của bóng đèn liên quan.

 

 

 

 

 

 

 

7863-TCVN-B110-1

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN TỜ BÓNG ĐÈN CÓ KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN LỚN NHẤT

Đầu đèn: GX 24d, GX24q Nhiều nhánh

Kích thước tính bằng milimét

Công suất danh nghĩa (W): tất cả

Kích thước H được nêu trong tờ dữ liệu của bóng đèn liên quan.

 

 

 

 

 

 

 

7863-TCVN-B410-1

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1 Quy định chung

1.1 Phạm vi áp dụng

1.2 Mục đích

1.3 Tài liệu viện dẫn

1.4 Định nghĩa

1.5 Yêu cầu đối với bóng đèn

1.6 Thông tin để thiết kế balát và tắcte

1.7 Thông tin để thiết kế đèn điện

Phụ lục A (quy định) – Phương pháp thử nghiệm các đặc tính khởi động

Phụ lục B (quy định) – Phương pháp thử nghiệm các đặc tính điện, quang và đặc tính catốt

Phụ lục C (quy định) – Phương pháp thử nghiệm độ duy trì quang thông và tuổi thọ

Phụ lục D (tham khảo) – Thông tin để thiết kế balát và tắcte

Phụ lục F (tham khảo) – Thông tin để thiết kế đèn điện

2 Tờ dữ liệu

2.1 Nguyên tắc chung về đánh số tờ dữ liệu

2.2 Tờ dữ liệu bằng hình vẽ để xác định các kích thước bóng đèn

2.3 Tờ dữ liệu bóng đèn

2.4 Tờ bóng đèn có kích thước bao ngoài lớn nhất

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7863:2008 VỀ BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG MỘT ĐẦU ĐÈN – YÊU CẦU VỀ TÍNH NĂNG
Số, ký hiệu văn bản TCVN7863:2008 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Điện lực
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản