TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7960:2008 VỀ VÁN SÀN GỖ – YÊU CẦU KỸ THUẬT

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 30/12/2008

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7960 : 2008

VÁN SÀN GỖ – YÊU CẦU KỸ THUẬT

Wood flooring strips – Specifications

Lời nói đầu

TCVN 7960 : 2008 thay thế cho TCVN 4340 : 1994.

TCVN 7960 : 2008 do Viện Vật liệu xây dựng – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

VÁN SÀN GỖ – YÊU CẦU KỸ THUẬT

Wood flooring strips – Specifications

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với ván sàn gỗ.

2 Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả phiên bản sửa đổi (nếu có).

TCVN 7961 : 2008 Ván sàn gỗ – Phương pháp thử.

3 Kích thước cơ bản

3.1 Dãy kích thước chiều dài, chiều rộng được qui định trong Bảng 1.

Bảng 1 – Dãy kích thước chiều dài, chiều rộng

Kích thước tính bằng milimét

Tên gọi

Kích thước

Mức tăng tiến của hai cỡ ván sàn liền nhau

Chiều rộng

Từ 50 đến 200

5

Chiều dài

Lớn hơn hoặc bằng 450

50

CHÚ THÍCH: Chiều rộng và chiều dài được xác định bằng kích thước mặt trên của ván sàn gỗ.

4 Yêu cầu kỹ thuật

4.1 Chủng loại gỗ: Ván sàn được làm từ các loại gỗ nhóm I đến nhóm VI (chi tiết tham khảo ở Phụ lục A).

4.2 Kích thước chi tiết và sai lệch kích thước của ván sàn gỗ được trình bày trên Hình 1 và nêu trong

Bảng 2.

Hình 1 – Ký hiệu kích thước của ván sàn gỗ

Bảng 2 – Kích thước chi tiết và sai lệch về kích thước của ván sàn gỗ

Tên gọi

Ký hiệu

Kích thước

Dung sai

1 Chiều dày, mm

a

Từ 10 đến 22

± 0,2

2 Chiều dày lớp mặt, mm

a1

Lớn hơn hoặc bằng 4

± 0,1

3 Chiều rộng của hèm, mm

a2

Lớn hơn hoặc bằng 4

Từ 0 ¸ 0,2

4 Chiều dày của mộng, mm

a3

Lớn hơn hoặc bằng 4

Từ – 0,2 đến 0

5 Chiều sâu của hèm, mm

b1

6

Từ 0 đến 0,3

6 Chiều dài của mộng, mm

b2

5

Từ – 0,3 đến 0

7 Chênh lệch giữa chiều rộng mặt trên và mặt dưới, mm

f

1

Từ 0 đến 0,2

8 Chiều sâu rãnh xoi mặt dưới, mm

h

Nhỏ hơn hoặc bằng 3

± 0,2

9 Chiều rộng rãnh xoi mặt dưới, mm

b3

Nhỏ hơn hoặc bằng 10

10 Bán kính vê tròn đầu cạnh, mm

r

1

11 Góc vát của mặt bên, độ

a

3

± 0,3

12 Sai lệch độ vuông góc, mm

0,4

4.3 Chỉ tiêu kỹ thuật

Các chỉ tiêu kỹ thuật của ván sàn gỗ được nêu trong Bảng 3.

Bảng 3 – Các chỉ tiêu kỹ thuật

Tên các chỉ tiêu

Mức qui định

1. Độ ẩm của ván sàn gỗ, %, không lớn hơn

13

2. Độ nhám bề mặt của ván sàn gỗ đã hoàn thiện, mm, không lớn hơn

150

4.4 Khuyết tật của ván sàn gỗ

Khuyết tật của ván sàn gỗ được quy định trong Bảng 4.

Bảng 4 – Giới hạn khuyết tật của ván sàn gỗ

Loại khuyết tật

Mô tả khuyết tật

Mức cho phép

1 Mọt Mọt sống ở các mặt và cạnh

Không cho phép

Lỗ mọt chết ở mặt trên

Không cho phép

Lỗ mọt chết nằm rải rác ở mặt dưới và cạnh, đường kính lỗ không lớn hơn 1 mm, độ sâu không quá 5 mm

Cho phép nhưng không quá 8 lỗ/500 mm chiều dài ván sàn

2 Mốc Mốc các loại

Không cho phép

3 Gỗ dác Gỗ dác bám ở mặt trên

Không cho phép

Gỗ dác bám ở một góc mặt dưới với bề rộng và bề dày của phần dác không lớn hơn 3 mm

Cho phép

4 Mắt Mắt thối, mắt chết, mắt long

Không cho phép

Mắt sống ở mặt dưới có đường kính tối đa 10 mm

Cho phép nhưng không quá 1 mắt

Mắt sống nằm sát cạnh

Không cho phép

5 Chéo thớ Ngang thớ, chéo thớ

Không cho phép

Xoắn thớ ở mặt dưới

Cho phép

6 Lõi Ván sàn bao tâm (Hình 2)

Không cho phép

7 Nứt Nứt rạn chân chim ở mặt trên

Không cho phép

ở cạnh và mặt dưới

Cho phép

Nứt hở thành vết

Không cho phép

8 Lượn sóng Trên bề mặt và cạnh bên

Không cho phép

9 Lẹm cạnh

Không cho phép

10 Cong Tất cả các loại cong (hình cung, hình nhíp, lòng máng…) và vênh (xoắn vỏ đỗ…)

Không cho phép

Cong một chiều theo chiều dài, độ cong tối đa là 0,5 mm so với hai đầu thanh (Hình 3)

Cho phép

11 Xơ đầu Ván sàn gỗ cắt đầu bị xơ

Không cho phép

12 Sai lệch kích thước Chênh lệch kích thước theo chiều rộng ở hai đầu không quá 0,2 mm

Cho phép

Chênh lệch kích thước theo chiều dày hai đầu không quá 0,2 mm

Cho phép

13 Tổng số khuyết tật Tổng số các loại khuyết tật có trong một thanh ván sàn gỗ

Không lớn hơn 3

Hình 2 – Ván sàn bao tâm

Hình 3 – Ván sàn cong một chiều theo chiều dài

5 Phương pháp thử

5.1 Lấy mẫu thử

Theo điều 3 của TCVN 7961 : 2008.

5.2 Đo kích thước

Theo điều 4 của TCVN 7961 : 2008.

5.3 Xác định độ ẩm

Theo điều 7 của TCVN 7961 : 2008.

5.4 Xác định độ bóng

Theo điều 5 của TCVN 7961 : 2008.

5.5 Xác định độ nhám

Theo điều 6 của TCVN 7961 : 2008.

5.6 Xác định sai lệch độ vuông góc

Theo điều 4 TCVN 7961 : 2008.

5.7 Xác định giới hạn các khuyết tật

Theo điều 8 TCVN 7961 : 2008.

6 Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản

6.1 Ghi nhãn

Trên mặt hộp ván sàn có dán hoặc in trực tiếp “nhãn hàng hoá”, là bản ghi chữ in bằng mực không phai, với nội dung tối thiểu sau:

– tên gỗ dùng làm ván sàn [tên khoa học và tên thương mại (nếu có)].

– kích thước: dài x rộng x dày (mm).

– số lượng thanh trong bó.

– tên và địa chỉ nhà sản xuất.

– số lô và ngày sản xuất.

6.2 Bao gói

Để vận chuyển và bảo quản, ván sàn gỗ phải được xếp các mặt trên úp vào nhau, thành bó, cùng kích thước, cùng loại gỗ và bọc gói bằng giấy chống ẩm rồi đóng vào hộp các tông .

6.3 Vận chuyển

Phương tiện vận chuyển ván sàn phải khô, sạch, có mui (hoặc bạt) che nắng, mưa.

6.4 Bảo quản

Kho chứa ván sàn phải có mái che, nền bằng bê tông hoặc lát gạch. Trong kho phải khô ráo, thoáng khí, đã được phun thuốc phòng chống côn trùng phá hoại gỗ. Các hộp ván sàn phải được kê cao cách mặt đất tối thiểu là 20 cm.

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Bảng A1 – Tên các loại gỗ có thể dùng để làm ván sàn

TT

Tên phổ thông

Tên khoa học

Tên thương mại

Nhóm

1

Gỗ đỏ Pahudia cochinchinensia Pierrie I

2

Pơ mu Fokienia hodgensii I

3

Sa mu Cunninghamia sinensis Piere I

4

Lát hoa Chukrasia tabularis I

5

Đinh Markhamia setipulata II

6

Lim xanh Erythrophloeum fordii Oliv II

7

Kiền kiền Hopea pierrei Hance II

8

Cà chắc Shorea obtusa Wall III

9

Chò chỉ Parashorea stellata Kury III

10

Huỳnh Teritiera cochinchinesis III

11

Lát khét Chukrasia sp III

12

Sao đen Hopea odorata Roxb Merawan III

13

Tếch Tectona grandis Linn Makou III

14

Vên vên Anisoptera cochinchinensis Pierre Merawa IV

15

Dâu lông Dipterocarpus sp IV

16

Dâu song nàng Dipterocarpus dyeri Pierri IV

17

Dâu trà beng Dipterocarpus obtusifolius Teysm IV

18

Gội nếp Aglaia gigantea pellegrin IV

19

Giổi Talauma gioi IV

20

Mít Artocarpus integrifolia Linn Keledang IV

21

Re xanh Cinamomun tonkinensis Pitard IV

22

Re hơng Cinamomun parthenoxylon Meissn IV

23

Công tia Callophyllum saigonensis Pierre Bintagor V

24

Dâu rai Dipterocarpus alatus Eoxb V

25

Giẻ gai Castanopsis tonkinensis Seen V

26

Giẻ cau Quercus platycalyx Hichel V
27 Giẻ đỏ Lithocarpus ducampii Hickel et A camus V
28 Giẻ xanh Lithocarpus pseudosundaica V
29 Giẻ sồi Lithocarpus tubolosa Camus V
30 Muồng Cassia sp V
31 Kháo mật Cinamomunsp VI
32 Sồi đá Lithocarpus cornea Rehd VI
33 Phay Dubanga sonneratioides Ham VI
34 Quế Cinamomun cassia BL VI
35 Sấu tía Sandorium indicum Car VI
36 Sồi Castanopsis fissa Rehd et Wils VI
37 Trám hồng Canarium species VI
38 Xoan đào Pygeum arboreum VI
39 Xoan mộc Toona febrifuga roen VI
40 Xoan nhừ Spondias maangifera Wied VI
41 Xoan ta Melia azdarach VI
42 Vù hương Cinamomum balansae H.Lec VI
43 Hồng rừng Diospyros kaki Linn VII
44 Côm tầng Elacocarpus dibius A.D.C VII
45 Hồng mang lá Pterrospermum lacaefolium Roxt VII

 

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7960:2008 VỀ VÁN SÀN GỖ – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Số, ký hiệu văn bản TCVN7960:2008 Ngày hiệu lực 30/12/2008
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Xây dựng
Ngày ban hành 30/12/2008
Cơ quan ban hành Bộ khoa học và công nghê
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản