TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7996-2-7:2011 (IEC 60745-2-7:1989, CÓ SỬA ĐỔI) VỀ DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY TRUYỀN ĐỘNG BẰNG ĐỘNG CƠ – AN TOÀN – PHẦN 2-7: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI SÚNG PHUN CHẤT LỎNG KHÔNG CHÁY
TCVN 7996-2-7 : 2011
DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY TRUYỀN ĐỘNG BẰNG ĐỘNG CƠ – AN TOÀN – PHẦN 2-7: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI SÚNG PHUN CHẤT LỎNG KHÔNG CHÁY
Hand-held motor-operated electric tools – Safety – Part 2-11: Particular requirements for spray guns for non-flammable liquids
Lời nói đầu
TCVN 7996-2-7:2011 tương đương có sửa đổi với IEC 60745-2-7:1989;
TCVN 7996-2-7:2011 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Bố cục TCVN 7996-2-7 : 2011 có một số sửa đổi so với IEC 60745-2-7 : 1989 như sau:
Bổ sung thêm một số điều.
– Điều 2 Tài liệu viện dẫn
– Điều 16 Bảo vệ quá tải máy biến áp và các mạch điện liên quan
– Điều 31 Bức xạ, tính độc hại và các mối nguy tương tự
Bỏ đi một số điều:
– Điều 5 Thông số đặc trưng
– Điều 13 Triệt nhiễu phát thanh và phát hình
Nội dung các điều khác được giữ nguyên không thay đổi.
Bộ tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7996 (IEC 60745) hiện đã có các tiêu chuẩn sau:
TCVN 7996-1:2009 (IEC 60745-1:2006), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 1 Yêu cầu chung
TCVN 7996-2-1:2009 (IEC 60745-2-1:2008), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với máy khoan và máy khoan có cơ cấu đập
TCVN 7996-2-2:2009 (IEC 60745-2-2:2008), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với máy vặn ren và máy vận ren có cơ cấu đập
TCVN 7996-2-5:2009 (IEC 60745-2-5:2006), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa đĩa.
TCVN 7996-2-6:2011 (IEC 60745-2-6:2008), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với búa máy.
TCVN 7996-2-7:2011 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với sung phun chất lỏng không cháy
TCVN 7996-2-11:2011 (IEC 60745-2-11:2008), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa tịnh tiến (máy cưa có để nghiêng và máy cưa có lưỡi xoay được)
TCVN 7996-2-12:2009 (IEC 60745-2-12:2008), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với máy đầm rung bê tông
TCVN 7996-2-13:2011 (IEC 60745-2-13:2006; amendment 1:2009), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa xích.
TCVN 7996-2-14:2009 (IEC 60745-2-14:2006), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với máy bào.
TCVN 7996-2-19:2011 (IEC 60745-2-19:2010), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-19: Yêu cầu cụ thể đối với máy bào xoi
TCVN 7996-2-20:2011 (IEC 60745-2-20:2008), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-20: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa vòng
TCVN 7996-2-21:2011 (IEC 60745-2-21:2008), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với máy thông ống thoát nước.
Bộ tiêu chuẩn IEC 60745 còn các tiêu chuẩn sau:
IEC 60745-2-3, Hand-held motor-operated electric tools – Safety – Part 2 -3: Particular requirements for grinders, polishers and disk – type sanders.
IEC 60745-2-4, Hand-held motor-operated electric tools – Safety – Part 2 -4: Particular requirements for sanders and polishers other than disk type
IEC 60745-2-8, Hand-held motor-operated electric tools – Safety – Part 2-8: Particular requirements for shears and nibblers
IEC 60745-2-15, Hand-held motor-operated electric tools – Safety – Part 2 -15: Particular requirements for hedge trimmers and grass shears
IEC 60745-2-16, Hand-held motor-operated electric tools – Safety – Part 2 -16: Particular requirements for tackers
IEC 60745-2-17, Hand-held motor-operated electric tools – Safety – Part 2 -17: Particular requirements for routers and trimmers
IEC 60745-2-18, Hand-held motor-operated electric tools – Safety – Part 2 -18: Particular requirements for strapping tools
DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY TRUYỀN ĐỘNG BẰNG ĐỘNG CƠ – AN TOÀN – PHẦN 2-7: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI SÚNG PHUN CHẤT LỎNG KHÔNG CHÁY
Hand-held motor-operated electric tools – Safety – Part 2-11: Particular requirements for spray guns for non-flammable liquids
1. Phạm vi áp dụng
Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra:
1.1. Thay thế:
Tiêu chuẩn này áp dụng cho súng phun các chất lỏng không cháy có lắp động cơ trong bộ phận cầm tay.
2. Tài liệu viện dẫn
Áp dụng điều này của Phần 1.
3. Thuật ngữ và định nghĩa
Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra:
3.2.23. Thay thế:
Tải bình thường là tải có được khi vận hành súng phun trong điều kiện sau:
Súng phun có động cơ kiểu pittông được cho làm việc gián đoạn, mỗi chu kỳ mỗi một giai đoạn làm việc đủ dài để làm cạn bình chứa mà trước đó đã đổ đầy, và một giai đoạn nghỉ 5 min với súng phun được tắt nguồn. Súng phun được điều chỉnh theo hướng dẫn của nhà chế tạo để đạt được công suất vào lớn nhất trong giai đoạn làm việc. Trước mỗi giai đoạn làm việc, bình chứa được đổ đầy nước chứa 2 % dầu có dạng nhũ tương.
Súng phun có động cơ kiểu quay được cho làm việc liên tục bình chứa rỗng, những ống và đầu phun được gắn như trong sử dụng bình thường.
CHÚ THÍCH: Tải bình thường dựa vào điện áp danh định hoặc giới hạn trên của dải điện áp danh định.
4. Yêu cầu chung
Áp dụng điều này của Phần 1
5. Điều kiện chung đối với các thử nghiệm
Áp dụng điều này của Phần 1
6. Để trống
7. Phân loại
Áp dụng điều này của Phần 1
8. Ghi nhãn và hướng dẫn
Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra:
8.1. Bổ sung:
Ngoài ra, súng phun phải được ghi nhãn với nội dung sau, hoặc có cảnh báo tương đương:
CHỈ SỬ DỤNG CHẤT LỎNG KHÔNG CHÁY
CHÚ THÍCH: Việc sử dụng ký hiệu quốc tế đang được xem xét.
Bổ sung điều phụ:
8.101. Súng phun phải có sẵn tờ hướng dẫn đưa ra thông tin đầy đủ về nguy cơ mất an toàn tiềm ẩn do áp lực cao tại miệng phun, ví dụ áp lực cao ở miệng phun, phun chất độc và cần sử dụng trang phục bảo vệ.
9. Bảo vệ chống chạm vào các bộ phận mang điện
Áp dụng điều này của Phần 1
10. Khởi động
Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra:
10.2. Thay thế:
Súng phun được cho làm việc ở tải bình thường.
Kiểm tra sự phù hợp bằng thử nghiệm ở 10.1.
11. Công suất vào và dòng điện
Áp dụng điều này của Phần 1.
12. Phát nóng
Áp dụng điều này của Phần 1.
13. Dòng điện rò
Áp dụng điều này của Phần 1
14. Khả năng chống ẩm
Áp dụng điều này của Phần 1
15. Độ bền điện
Áp dụng điều này của Phần 1
16. Bảo vệ quá tải máy biến áp và các mạch điện liên quan
Áp dụng điều này của Phần 1
17. Độ bền
Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra:
17.2. Sửa đổi:
Súng phun được cho làm việc ở tải bình thường.
18. Hoạt động không bình thường
Áp dụng điều này của Phần 1
19. Nguy hiểm cơ học
Áp dụng điều này của Phần 1
20. Độ bền cơ
Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra:
20.2. Bổ sung:
CHÚ THÍCH: Vỡ bình chứa được bỏ qua với điều kiện là súng phun vẫn đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
21. Kết cấu
Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra:
Bổ sung điều phụ:
21.101. Súng phun phải có kết cấu sao cho, ở bất kỳ vị trí nào của súng, cách điện của súng không bị ảnh hưởng bởi chất lỏng có thể rò rỉ khỏi bình chứa, ống, bộ nối và các bộ phận tương tự.
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét ngay sau khi thử nghiệm Điều 17.
22. Dây dẫn bên trong
Áp dụng điều này của Phần 1
23. Linh kiện
Áp dụng điều này của Phần 1
24. Đấu nối nguồn và dây dẫn mềm bên ngoài
Áp dụng điều này của Phần 1
25. Đầu nối dùng cho dây dẫn bên ngoài
Áp dụng điều này của Phần 1
26. Qui định cho nối đất
Áp dụng điều này của Phần 1
27. Vít và các mối nối
Áp dụng điều này của Phần 1
28. Chiều dài đường rò, khe hở không khí và khoảng cách qua cách điện
Áp dụng điều này của Phần 1
29. Khả năng chịu nhiệt, cháy và phóng điện bề mặt
Áp dụng điều này của Phần 1
30. Khả năng chống gỉ
Áp dụng điều này của Phần 1
31. Bức xạ, tính độc hại và các mối nguy tương tự
Áp dụng điều này của Phần 1
CÁC PHỤ LỤC
Áp dụng các phụ lục của Phần 1.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Áp dụng thư mục tài liệu tham khảo của Phần 1.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Yêu cầu chung
5. Điều kiện chung đối với các thử nghiệm
6. Để trống
7. Phân loại
8. Ghi nhãn và hướng dẫn
9. Bảo vệ chống chạm vào các bộ phận mang điện
10. Khởi động
11. Công suất vào và dòng điện
12. Phát nóng
13. Dòng điện rò
14. Khả năng chống ẩm
15. Độ bền điện
16. Bảo vệ quá tải máy biến áp và các mạch điện quan
17. Độ bền
18. Hoạt động không bình thường
19. Nguy hiểm cơ học
20. Độ bền cơ
21. Kết cấu
22. Dây dẫn bên trong
23. Linh kiện
24. Đấu nối nguồn và dây dẫn mềm bên ngoài
25. Đầu nối dùng cho dây dẫn bên ngoài
26. Qui định cho nối đất
27. Vít và các mối nối
28. Chiều dài đường rò, khe hở không khí và khoảng cách qua cách điện
29. Khả năng chịu nhiệt, cháy và phóng điện bề mặt
30. Khả năng chống gỉ
31. Bức xạ, tính độc hại và các ,mối nguy tương tự
Các phụ lục
Thư mục tài liệu tham khảo
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7996-2-7:2011 (IEC 60745-2-7:1989, CÓ SỬA ĐỔI) VỀ DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY TRUYỀN ĐỘNG BẰNG ĐỘNG CƠ – AN TOÀN – PHẦN 2-7: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI SÚNG PHUN CHẤT LỎNG KHÔNG CHÁY | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN7996-2-7:2011 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Điện lực |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |