TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8017:2008 VỀ XY LANH THUỶ LỰC VÀ KHÍ NÉN – THÔNG SỐ
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8017 : 2008
XY LANH THUỶ LỰC VÀ KHÍ NÉN – THÔNG SỐ
Hydraulic and pneumatic cylinders – Parameters
Lời nói đầu
TCVN 8017 : 2008 thay thế Bảng 1 và Bảng 4 TCVN 2014 : 1977.
TCVN 8017 : 2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 131 Hệ thống truyền dẫn chất lỏng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
XY LANH THUỶ LỰC VÀ KHÍ NÉN – THÔNG SỐ
Hydraulic and pneumatic cylinders – Parameters
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho xy lanh thủy lực kiểu pittông trụ trơn và xy lanh khí nén thông dụng. Các thông số cơ bản của xy lanh phải được chọn theo các dãy quy định trong Bảng 1 và Bảng 2. Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với xy lanh nhiều tầng (lồng).
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 192 : 1986, Kích thước ưu tiên.
TCVN 2144 : 2008, Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén − Áp suất danh nghĩa.
3. Yêu cầu chung
Khi chọn những kích thước dài phải ưu tiên chọn những thông số cơ bản.
Trị số các thông số cơ bản nằm ngoài giới hạn các dãy phải chọn phù hợp với TCVN 2144 : 2008 và TCVN 192 : 1986.
Bảng 1
Áp suất danh nghĩa, PN MPa |
||||||||||||
0,63*) |
1,0*) |
1,6*) |
2,5 |
6,3 |
10,0 |
16,0 |
20,0 |
25,0 |
32,0 |
40,0 |
50,0 |
63,0 |
CHÚ THÍCH Các trị số áp suất *) chỉ dùng cho xy lanh khí nén.
Bảng 2
Hành trình pittông (trụ trơn), L mm |
|||||||
Dãy cơ bản |
Dãy cơ bản |
Dãy phụ |
Dãy cơ bản |
Dãy phụ |
Dãy cơ bản |
Dãy phụ |
Dãy cơ bản |
– |
10 |
– |
100 |
– |
1000 |
– |
10000 |
– |
– |
– |
– |
110 |
– |
1120 |
– |
– |
12 |
– |
125 |
– |
1250 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
140 |
– |
1400 |
– |
– |
16 |
– |
160 |
– |
1600 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
180 |
– |
1800 |
– |
– |
20 |
– |
200 |
– |
2000 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
220 |
– |
2240 |
– |
– |
25 |
– |
250 |
– |
2500 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
280 |
– |
2800 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
3000 |
– |
– |
32 |
– |
320 |
– |
3150 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
3350 |
– |
– |
– |
– |
– |
360 |
– |
3350 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
3750 |
– |
4 |
40 |
– |
400 |
– |
4000 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
4250 |
– |
– |
– |
– |
– |
450 |
– |
4500 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
4750 |
– |
– |
50 |
– |
500 |
– |
5000 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
5300 |
– |
– |
– |
56 |
– |
560 |
– |
5600 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
6000 |
– |
6 |
63 |
– |
630 |
– |
6300 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
6700 |
– |
– |
– |
70 |
– |
710 |
– |
7100 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
7500 |
– |
8 |
80 |
– |
800 |
– |
8000 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
8500 |
– |
– |
– |
90 |
– |
900 |
– |
9000 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
9500 |
– |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8017:2008 VỀ XY LANH THUỶ LỰC VÀ KHÍ NÉN – THÔNG SỐ | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN8017:2008 | Ngày hiệu lực | 30/12/2008 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nhẹ |
Ngày ban hành | 30/12/2008 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |