TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8034:2009 (ISO 104 : 2002) VỀ Ổ LĂN – Ổ LĂN CHẶN – KÍCH THƯỚC BAO, BẢN VẼ CHUNG

Hiệu lực: Hết hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8034 : 2009

ISO 104 : 2002

Ổ LĂN – Ổ LĂN CHẶN – KÍCH THƯỚC BAO, BẢN VẼ CHUNG

Rolling bearings – Thrust bearings – Boundary dimensions, general plan

Lời nói đầu

TCVN 8034 : 2009 thay thế Điều 2 phần Hình 4, 5, Bảng 13-21 TCVN 1481 : 1985.

TCVN 8034 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 104 : 2002.

TCVN 8034 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 4  lăn, ổ đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu chun Đo lường Cht lượng đ nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

 LĂN –  LĂN CHN – KÍCH THƯC BAO, BN V CHUNG

Rolling bearings – Thrust bearings – Boundary dimensions, general plan

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các kích thước bao cơ bản của các ổ lăn chặn một chiều và hai chiều có các mặt mút phẳng.

Ngoài ra, tiêu chuẩn này còn quy định các đường kính trong nhỏ nht của các vòng ổ lăn chặn lắp tựa vào thân hộp và các đường kính ngoài lớn nht của các vòng ổ lăn chặn lắp trên trục thuộc các loạt kích thước 11, 12, 13, 14, 22, 23, và 24.

Hướng dẫn về mở rộng tiêu chun này cho các ổ lăn chặn một chiu được giới thiệu trong Phụ lục A.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công b thì áp dụng phiên bn được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nht, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 4175-1 : 2008 (ISO 1132-1 : 2000),  lăn – Dung sai – Phn 1: Thuật ngữ và định nghĩa.

TCVN 1483 : 2008 (ISO 582 : 1995),  lăn – Kích thước mép vát – Giá trị lớn nhất.

ISO 5593 : 1997, Rolling bearings – Vocabulary ( lăn – Từ vng).

ISO 15241 : 2001, Rolling bearings – Symbols for quantities ( lăn- Ký hiệu của các đại lượng).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chun này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong TCVN 4175-1 (ISO 1132-1), ISO 5593 và ISO 15241.

4. Ký hiệu

B chiều rộng của vòng ổ  giữa lắp trên trục;
D đường kính ngoài của vòng ổ lắp tựa trên thân hộp;
D1 đường kính trong của vòng ổ lắp tựa trên thân hộp;
D1s min đường kính trong nhỏ nht của vòng ổ chặn một chiều lắp tựa trên thân hộp;
d đường kính trong của vòng ổ lắp trên trục của ổ lăn chặn một chiều;
d1 đường kính ngoài của vòng ổ lắp trên trục của ổ lăn chặn một chiu;
d1s max đường kính ngoài lớn nhất của vòng ổ lắp trên trục của ổ lăn chặn một chiều;
d2 đường kính trong của vòng ổ  giữa lắp trên trục của ổ lăn chặn hai chiều;
d3 đường kính ngoài của vòng ổ ở giữa lắp trên trục của ổ lăn chặn hai chiều;
d3s max đường kính ngoài lớn nht và đơn nhất của vòng ổ ở giữa lắp trên trục của ổ lăn chặn;
r kích thước mép vát của mặt trong của vòng ổ lắp trên trục của ổ lăn chặn một chiều và của các vòng ổ lắp tựa trên thân hộp;
rs min kích thước mép vát nhỏ nhất và đơn nhất của mặt ngoài vòng ổ lắp trên trục của ổ lăn chặn một chiều và của các vòng ổ lắp tựa trên thân hộp;
r1 kích thước mép vát ca mặt trong vòng ổ ở giữa lắp trên trục;
r1s min kích thước mép vát nhỏ nhất và đơn nht của mặt trong vòng ổ lắp trên trục;
T chiều rộng của ổ ăn chặn một chiều;
T1 chiều rộng của ổ lăn chặn hai chiều.

5 Kích thước bao

5.1 Quy định chung

Các ký hiệu được chỉ dẫn trên các Hình 1 và Hình 2 và các giá trị cho trong các Bảng 1 đến Bảng 9 biểu thị các kích thước danh nghĩa của ổ lăn chặn, trừ khi có quy định khác.

Các kích thước mép vát nhỏ nhất và đơn nhất tương đương rs min và r1s min trong các Bảng 1 đến Bảng 9 được giới thiệu trong TCVN 1483 (ISO 582). Không quy định hình dng chính xác của mép vát nhưng đường viền của mép vát trong mặt phẳng dọc trục không được phép nhô ra ngoài cung vòng tròn tưng tượng có bán kính rs min, tiếp tuyến với mặt mút của vòng ổ và mặt trụ trong hoc ngoài của vòng ổ. Đối với mặt mút và mặt trụ trong của vòng ổ lắp trên trục của ổ chặn hai chiều, áp dụng r1s min.

Các kích thước mép vát r và r1 chỉ áp dụng ti các góc đã ch dẫn trên các Hình 1 và Hình 2. Không cho kích thước mép vát cho các góc khác, tuy nhiên các góc này không được sắc nhọn.

5.2. Ổ lăn chặn một chiều

Các kích thước nêu trên Hình 1 được cho trong các Bảng 1 đến Bảng 6.

Hình 1 – Ổ lăn chặn một chiều

5.3. Ổ lăn chặn hai chiều

Các kích thước nêu trên Hình 2 được cho trong các Bảng 7 đến Bảng 9.

Hình 2 – Ổ lăn chặn hai chiều

Bảng 1 – Ổ lăn chặn một chiều – Loạt đường kính 0

Kích thước tính bằng milimét

d

D

rmin

Loạt kích thước

70

90

10

T

4

6

8

10

12

15

17

20

25

30

35

40

45

50

55

60

65

70

75

80

85

90

100

110

120

130

140

150

160

170

180

190

200

220

240

260

280

300

320

340

360

380

400

420

440

12

16

18

20

22

26

28

32

37

42

47

52

60

65

70

75

80

85

90

95

100

105

120

130

140

150

160

170

180

190

200

215

225

250

270

290

310

340

360

380

400

420

440

460

480

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,6

0,6

0,6

0,6

0,6

0,6

0,6

0,6

0,6

1

1

1

1

1

1

1

1

1

 

1

1

1

1

1

4

5

5

5

5

5

5

6

6

6

6

6

7

7

7

7

7

7

7

7

7

7

9

9

9

9

9

9

9

9

9

11

11

14

14

14

14

18

18

18

18

18

18

18

18

24

24

24

24

24

24

24

24

6

7

7

7

7

 

7

7

8

8

8

8

9

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

14

14

14

14

14

14

14

14

14

17

17

22

22

22

22

30

30

30

30

30

30

30

30

Bảng 1 – Ổ lăn chặn một chiều – Loạt đường kính 0 (tiếp theo và kết thúc)

Kích thưc tính bằng milimét

d

D

rmin

Loạt kích thước

70

90

10

T

460

480

500

530

560

600

630

670

710

750

800

850

900

950

1 000

1 060

1 120

1 180

1 250

1 320

1 400

1 500

1 600

1 700

1 800

1 900

2 000

2 120

2 240

2 360

2 500

500

520

540

580

610

650

680

730

780

820

870

920

980

1 030

1 090

1 150

1 220

1 280

1 360

1 440

1 520

1 630

1 730

1 840

1 950

2 060

2 160

2 300

2 430

2 550

2 700

1

1

1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

2

2

2,1

2,1

2,1

2,1

3

3

3

4

4

4

4

5

5

5

5

5

5

18

18

18

23

23

23

23

27

32

32

32

32

36

36

41

41

45

45

50

24

24

24

30

30

30

30

36

42

42

42

42

48

48

54

54

60

60

67

30

30

30

38

38

38

38

45

53

53

53

53

63

63

70

70

80

80

85

95

95

105

105

112

120

130

130

140

150

150

160

Bảng 2 – Ổ lăn chặn một chiều – Loạt đường kính 1

Kích thưc tính bằng milimét

d

D

rmin

Loạt kích thước

71

91

11

T

d1s min

D1s min

10

12

15

17

20

25

30

35

40

45

50

55

60

65

70

75

80

85

90

100

110

120

130

140

150

160

170

180

190

200

220

240

260

280

300

320

340

360

380

400

420

440

460

480

500

24

26

28

30

35

42

47

52

60

65

70

78

85

90

95

100

105

110

120

135

145

155

170

180

190

200

215

225

240

250

270

300

320

350

380

400

420

440

460

480

500

540

560

580

600

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,6

0,6

0,6

0,6

0,6

0,6

0,6

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,5

1,5

1,5

2

2

2

2

2

2

2

2,1

2,1

2,1

2,1

6

6

6

6

7

8

8

8

9

9

9

10

11

11

11

11

11

11

14

16

16

16

18

18

18

18

20

20

23

23

23

27

27

32

36

36

36

36

36

36

36

45

45

45

45

21

21

21

24

24

24

24

27

27

30

30

30

36

36

42

48

48

48

48

48

48

48

60

60

60

60

9

9

9

9

10

11

11

12

13

14

14

16

17

18

18

19

19

19

22

25

25

25

30

31

31

31

34

34

37

37

37

45

45

53

62

63

64

65

65

65

65

80

80

80

80

24

26

28

30

35

42

47

52

60

65

70

78

85

90

95

100

105

110

120

135

145

155

170

178

188

198

213

222

237

247

267

297

317

347

376

396

416

436

456

476

495

535

555

575

595

11

13

16

18

21

26

32

37

42

47

52

57

62

67

72

77

82

87

92

102

112

122

132

142

152

162

172

183

193

203

223

243

263

283

304

324

344

364

384

404

424

444

464

484

504

Bảng 2 – Ổ lăn chặn một chiu – Loạt đường kính 1 (tiếp theo và kết thúc)

Kích thước tính bằng milimét

d

D

rs min

Loạt kích thưc

71

91

11

T

d1s min

D1min

530

560

600

630

670

710

750

800

850

900

950

1 000

1 060

1 120

1 180

1 250

1 320

1 400

1 500

1 600

1 700

1 800

1 900

2 000

2 120

2 240

2 360

2 500

640

670

710

750

800

850

900

950

1 000

1 060

1 120

1 180

1 250

1 320

1 400

1 460

1 540

1 630

1 750

1 850

1 970

2 080

2180

2 300

2 430

2 570

2 700

2 850

3

3

3

3

4

4

4

4

4

5

5

5

5

5

6

6

6

6

6

6

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

9,5

9,5

9,5

50

50

50

54

58

63

67

67

67

73

78

82

85

90

100

67

67

67

73

78

85

90

90

90

95

103

109

115

122

132

85

85

85

95

105

112

120

120

120

130

135

140

150

160

175

175

175

180

195

195

212

220

220

236

243

258

265

272

635

665

705

745

795

845

895

945

995

1 055

1 115

1 175

1 245

1 315

1 395

1 455

1 535

1 620

1 740

1 840

1 960

2 070

2 170

2 290

2 420

2 560

2 690

2 840

534

564

604

634

674

714

755

805

855

905

955

1 005

1 065

1 125

1 185

1 255

1 325

1 410

1 510

1 610

1 710

1 810

1 910

2 010

2 130

2 250

2 370

2 510

Bảng 3 – Ổ lăn chặn một chiều – Loạt đường kính 2

Kích thưc tính bằng milimét

d

D

rs min

Loạt kích thước

72

92

12

T

d1s max

D1s min

4

6

8

10

12

15

17

20

25

30

35

40

45

50

55

60

65

70

75

80

85

90

100

110

120

130

140

150

160

170

180

190

200

220

240

260

280

300

320

340

360

380

400

420

440

16

20

22

26

28

32

35

40

47

52

62

68

73

78

90

95

100

105

110

115

125

135

150

160

170

190

200

215

225

240

250

270

280

300

340

360

380

420

440

460

500

520

540

580

600

0,3

0,3

0,3

0,6

0,6

0,6

0,6

0,6

0,6

0,6

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

2

2

2

2,1

2,1

2,1

3

3

3

4

4

4

5

5

6

6

6

7

7

8

8

9

10

10

12

13

13

13

16

16

16

16

16

16

18

20

23

23

23

27

27

29

29

32

32

36

36

36

45

45

45

54

54

54

63

63

63

73

73

21

21

21

21

21

21

24

27

30

30

30

36

36

39

39

42

42

48

48

48

60

60

60

73

73

73

85

85

85

95

95

8

9

9

11

11

12

12

14

15

16

18

19

20

22

25

26

27

27

27

28

31

35

38

38

39

45

46

50

51

55

56

62

62

63

78

79

80

95

95

96

110

112

112

130

130

16

20

22

26

28

32

35

40

47

52

62

68

73

78

90

95

100

105

110

115

125

135

150

160

170

187

197

212

222

237

247

267

277

297

335

355

375

415

435

455

495

515

535

575

595

4

6

8

12

14

17

19

22

27

32

37

42

47

52

57

62

67

72

77

82

88

93

103

113

123

133

143

153

163

173

183

194

204

224

244

264

284

304

325

345

365

385

405

425

445

Bảng 3 – Ổ lăn chặn một chiều – Loạt đường kính 2 (tiếp theo và kết thúc)

Kích thưc tính bằng milimét

d

D

rmin

Loạt kích thước

72

92

12

T

d1s max

D1s min

460

480

500

530

560

600

630

670

710

750

800

850

900

950

1 000

1 060

1 120

1 180

1 250

1 320

1 400

1 500

1 600

1 700

1 800

620

650

670

710

750

800

850

900

950

1 000

1 060

1 120

1 180

1 250

1 320

1 4000

1 460

1 520

1 610

1 700

1 790

1 920

2 040

2 160

2 280

5

5

5

5

5

5

6

6

6

6

7,5

7,5

7,5

7,5

9,5

9,5

9,5

9,5

9,5

9,5

12

12

15

15

15

73

78

78

82

85

90

100

103

109

112

118

122

125

136

145

155

95

103

103

109

115

122

132

140

145

150

155

160

170

180

190

206

206

206

216

228

234

252

264

276

288

130

135

135

140

150

160

175

180

190

195

205

212

220

236

250

265

615

645

665

705

745

795

845

895

945

995

1 055

1 115

1 175

1 245

1 315

1 395

465

485

505

535

565

605

635

675

715

755

805

855

905

955

1 005

1 065

Bng 4 – Ổ lăn chặn một chiều – Loạt đường kính 3

Kích thước tính bằng milimét

d

D

rs min

Loạt kích thước

73

93

13

T

d1s max

D1s min

4

6

8

10

12

15

17

20

25

30

35

40

45

50

55

60

65

70

75

80

85

90

100

110

120

130

140

150

160

170

180

190

200

220

240

260

280

300

320

340

360

380

400

420

440

20

24

26

30

32

37

40

47

52

60

68

78

85

95

105

110

115

125

135

140

150

155

170

190

210

225

240

250

270

280

300

320

340

360

380

420

440

480

500

540

560

600

620

650

680

0.6

0.6

0,6

0,6

0,6

0,6

0,6

1

1

1

1

1

1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

2

2,1

2,1

2,1

2,1

3

3

3

4

4

4

4

5

5

5

5

5

5

6

6

6

6

7

8

8

9

9

10

10

12

12

14

15

17

18

20

23

23

23

25

27

27

29

29

32

36

41

42

45

45

50

50

54

58

63

63

63

73

73

82

82

90

90

100

100

103

109

22

24

27

30

30

30

34

36

36

39

39

42

48

54

58

60

60

67

67

73

78

85

85

85

95

95

109

109

122

122

132

132

140

145

11

12

12

14

14

15

16

18

18

21

24

26

28

31

35

35

36

40

44

44

49

50

55

63

70

75

80

80

87

87

95

105

110

112

112

130

130

140

140

160

160

175

175

180

190

20

24

26

30

32

37

40

47

52

60

68

78

85

95

105

110

115

125

135

140

150

155

170

187

205

220

235

245

265

275

295

315

335

355

375

415

435

475

495

535

555

595

615

645

675

4

6

8

10

12

15

19

22

27

32

37

42

47

52

57

62

67

72

77

82

88

93

103

113

123

134

144

154

164

174

184

195

205

225

245

265

285

305

325

345

365

385

405

425

445

Bảng 4 – Ổ lăn chặn một chiu – Loạt đường kính 3 (tiếp theo và kết thúc)

Kích thước tính bằng milimét

d

D

rs min

Loạt kích thước

73

93

13

T

d1s max

D1s min

460

480

500

530

560

600

630

670

710

750

800

850

900

950

1 000

1 060

1 120

1 180

1 250

1 320

1 400

1 500

1 600

710

730

750

800

850

900

950

1 000

1 060

1 120

1 180

1 250

1 320

1 400

1 460

1 540

1 630

1 710

1 800

1 900

2 000

2 140

2 270

6

6

6

7,5

7,5

7,5

9,5

9,5

9,5

9,5

9,5

12

12

12

12

15

15

15

19

19

19

19

19

112

112

112

122

132

136

145

150

160

165

170

180

190

200

150

150

150

160

175

180

190

200

212

224

230

243

250

272

276

228

306

318

330

348

360

384

402

195

195

195

212

224

236

250

258

272

290

300

315

335

355

705

725

745

795

845

895

945

995

1 055

1 115

1 175

1 245

1 315

1 395

465

485

505

535

 565

605

635

675

715

755

805

855

905

955

Bảng 5 – Ổ lăn chặn một chiều – Loạt đường kính 4

Kích thước tính bằng milimét

d

D

rs min

Loạt kích thước

74

94

14

T

d1s max

D1s min

25

30

35

40

45

50

55

60

65

70

75

80

85

90

100

110

120

130

140

150

160

170

180

190

200

220

240

260

280

300

320

340

360

380

400

420

440

460

480

500

530

560

600

630

60

70

80

90

100

110

120

130

140

150

160

170

180

190

210

230

250

270

280

300

320

340

360

380

400

420

440

480

520

540

580

620

640

670

710

730

780

800

850

870

920

980

1 030

1 090

1

1

1,1

1,1

1,1

1,5

1,5

1,5

2

2

2

2,1

2,1

2,1

3

3

4

4

4

4

5

5

5

5

5

6

6

6

6

6

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

9,5

9,5

9,5

9,5

9,5

12

12

12

16

18

20

23

25

27

29

32

34

36

38

41

42

45

50

54

58

63

63

67

73

78

82

85

90

90

90

100

109

109

118

125

125

132

140

140

155

155

165

165

175

190

195

206

21

24

27

30

34

36

39

42

45

48

51

54

58

60

67

73

78

85

85

90

95

103

109

115

122

122

122

132

145

145

155

170

170

175

185

185

206

206

224

224

236

250

258

280

24

28

32

36

39

43

48

51

56

60

65

68

72

77

85

95

102

110

112

120

130

135

140

150

155

160

160

175

190

190

205

220

220

224

243

243

265

265

290

290

308

335

335

365

60

70

80

90

100

110

120

130

140

150

160

170

177

187

205

225

245

265

275

295

315

335

355

375

395

415

435

475

515

535

575

615

635

665

705

725

775

795

845

865

915

975

1 025

1 085

27

32

37

42

47

52

57

62

68

73

78

83

88

93

103

113

123

134

144

154

164

174

184

195

205

225

245

265

285

305

325

345

365

385

405

425

445

465

485

505

535

565

605

635

Bảng 5 – Ổ lăn chặn một chiều – Loạt đường nh 4 (tiếp theo và kết thúc)

Kích thước tính bằng milimét

d

D

rs min

Loạt kích thước

74

94

14

T

d1s max

D1s min

670

710

750

800

850

900

950

1 000

1 060

1 120

1 180

1 250

1 320

1 400

1 150

1 220

1 280

1 360

1 440

1 520

1 600

1 670

1 770

1 860

1 950

2 050

2 160

2 280

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

19

19

19

19

218

230

236

250

290

308

315

335

354

372

390

402

426

444

462

480

505

530

375

400

412

438

1 145

1 215

1 275

1 355

675

715

755

805

Bảng 6 – Ổ lăn chặn một chiều – Loạt đường kính 5

Kích thước tính bằng milimét

d

D

rmin

Loạt kích thước

95

T

17

20

25

30

35

40

45

50

55

60

65

70

75

80

85

90

100

110

120

130

140

150

160

170

52

60

73

85

100

110

120

135

150

160

170

180

190

200

215

225

250

270

300

320

340

360

380

400

1

1

1,1

1,1

1,1

1,5

2

2

2,1

2,1

2,1

3

3

3

4

4

4

5

5

5

5

6

6

6

21

24

29

34

39

42

45

51

58

60

63

67

69

73

78

82

90

95

109

115

122

125

132

140

Bảng 6 –  lăn chặn một chiều – Loạt đường kính 5 (tiếp theo và kết thúc)

d

D

rs min

Lot kích thước

95

T

180

190

200

220

240

260

280

300

320

340

360

380

400

420

440

460

480

500

530

560

600

630

670

710

420

440

460

500

540

580

620

670

710

750

780

820

850

900

950

980

1 000

1 060

1 090

1 150

1 220

1 280

1 320

1 400

6

6

7,5

7,5

7,5

9,5

9,5

9,5

9,5

12

12

12

12

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

145

150

155

170

180

190

206

224

236

243

250

265

272

290

308

315

315

335

335

335

375

388

388

412

Bảng 7 – Ổ lăn chặn hai chiều – Loạt đường kính 2 – Loạt kích thước 22

Kích thước tính bằng milimét

d2

da

D

rmin

r1s min

T1

B

d3s max

D1s min

10

15

20

25

30

30

35

40

45

50

55

55

60

65

70

75

85

95

100

110

120

130

140

150

150

160

170

190

15

20

25

30

35

40

45

50

55

60

65

70

75

80

85

90

100

110

120

130

140

150

160

170

180

190

200

220

32

40

47

52

62

68

73

78

90

95

100

105

110

115

125

135

150

160

170

190

200

215

225

240

250

270

280

300

0,6

0,6

0,6

0,6

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

2

2

2

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,6

0,6

0,6

0,6

0,6

0,6

1

1

1

1

1

1

1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

2

2

2

2

22

26

28

29

34

36

37

39

45

46

47

47

47

48

55

62

67

67

68

80

81

89

90

97

98

109

109

110

5

6

7

7

8

9

9

9

10

10

10

10

10

10

12

14

15

15

15

18

18

20

20

21

21

24

24

24

32

40

47

52

62

68

73

78

90

95

100

105

110

115

125

135

150

160

170

189,5

199,5

214,5

224,5

239,5

249

269

279

299

17

22

27

32

37

42

47

52

57

62

67

72

77

82

88

93

103

113

123

133

143

153

163

173

183

194

204

224

a d là đường kính trong của vòng ổ lắp trên trục của loạt đường kính 2 tương ứng ổ lăn chặn một chiều cho trong Bảng 3.

Bảng 8 – Ổ lăn chặn hai chiều – Loạt đường kính 3 – Loạt kích thước 23

Kích thưc tính bằng milimét

d2

da

D

rmin

r1s min

T1

B

d3s max

D1s min

20

25

30

30

35

40

45

50

55

55

60

65

70

75

85

95

100

110

120

130

140

150

150

160

170

25

30

35

40

45

50

55

60

65

70

75

80

85

90

100

110

120

130

140

150

160

170

180

190

200

52

60

68

78

85

95

105

110

115

125

135

140

150

155

170

190

210

225

240

250

270

280

300

320

340

1

1

1

1

1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

2

2,1

2,1

2,1

2,1

3

3

3

4

4

0,3

0,3

0,3

0,6

0,6

0,6

0,6

0,6

0,6

1

1

1

1

1

1

1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

2

2

2

34

38

44

49

52

58

64

64

65

72

79

79

87

88

97

110

123

130

140

140

153

153

165

183

192

8

9

10

12

12

14

15

15

15

16

18

18

19

19

21

24

27

30

31

31

33

33

37

40

42

52

60

68

78

85

95

105

110

115

125

135

140

150

155

170

189,5

209,5

224

239

249

269

279

299

319

339

27

32

37

42

47

52

57

62

67

72

77

82

88

93

103

113

123

134

144

154

164

174

184

195

205

a d là đường kính trong của vòng ổ lắp trên trục của loạt đường kính 3 tương ứng ổ lăn chặn một chiều cho trong Bảng 4.

Bảng 9 – Ổ lăn chặn hai chiều – Loạt đường kính 4 – Loạt kích thước 24

Kích thước tính bằng milimét

d2

da

D

rmin

r1s min

T1

B

d3s max

D1s min

15

20

25

30

35

40

45

50

50

55

60

65

65

70

80

90

95

100

110

120

130

135

140

25

30

35

40

45

50

55

60

65

70

75

80

85

90

100

110

120

130

140

150

160

170

180

60

70

80

90

100

110

120

130

140

150

160

170

180

190

210

230

250

270

280

300

320

340

360

1

1

1,1

1,1

1,1

1,5

1,5

1,5

2

2

2

2,1

2,1

2,1

3

3

4

4

4

4

5

5

5

0,6

0,6

0,6

0,6

0,6

0,6

0,6

0,6

1

1

1

1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,5

2

2

2

2

2,1

3

45

52

59

65

72

78

87

93

101

107

115

120

128

135

150

166

177

192

196

209

226

236

245

11

12

14

15

17

18

20

21

23

24

26

27

29

30

33

37

40

42

44

46

50

50

52

60

70

80

90

100

110

120

130

140

150

160

170

179,5

189,5

209,5

229

249

269

279

299

319

339

359

27

32

37

42

47

52

57

62

68

73

78

83

88

93

103

113

123

134

144

154

164

174

184

a d là đường kính trong của vòng ổ lắp trên trục của loạt đường kính 4 tương ng ổ lăn chặn một chiều cho trong Bảng 4.

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Hướng dẫn cho các ổ lăn chặn một chiều

A.1 Quy định chung

Nên sử dụng hướng dẫn sau đây cho bt cứ kích thước mới nào chưa được quy định trong tiêu chun này. Tuy nhiên không nên dùng các công thức đã cho đi với đường kính ngoài và chiều rộng ổ để xác định các giá tr kích thước bao đã được đã xác định trong tiêu chun, các kích thước được xác định theo các công thức đã cho thường yêu cầu có sự sửa đi đ duy trì tính liên tục của tiêu chuẩn này, tạo ra sự cân xứng của ổ lăn và cho phép lựa chọn các kích thước ưu tiên.

Bt cứ các kích thước mới nào của ổ lăn, đ được đưa ra sẽ được cập nhật trong các tiêu chuẩn này khi soát xét.

A.2 Đường kính trong

Các đường kính trong, d, của các vòng ổ lắp trên trục có kích thước lớn hơn 500 mm cần được lựa chọn theo dãy số ưu tiên R 40 được cho trong ISO 3.

A.3 Đường kính ngoài

Các đường kính ngoài D của các vòng ổ lắp tựa vào thân hợp cần được tính toán theo milimét từ công thức:

D = d + fD d0,8

trong đó hệ số fD có giá tr thích hợp được cho trong Bảng A.1.

Bảng A.1 – Các giá tr của fD

Loạt đường kính

0

1

2

3

4

5

fD

0,36

0,72

1,2

1,84

2,68

3,8

Nên ưu tiên lựa chọn các kích thước đường kính ngoài đã được đưa ra trong tiêu chun này. Các kích thước đường kính ngoài mới nên đưm tn như đã chỉ dẫn trong Bng A.2.

Bảng A.2 – Làm tròn đối với D

D

mm

Được làm tròn tới giá tr gn nht

3

80

230

3

80

230

0,5 mm

1 mm

5 mm

10 mm

A.4 Chiều rộng ổ

Các chiều rộng ổ T cần được tính toán theo milimét từ công thức:

trong đó hệ số fT có giá tr thích hợp được trong Bảng A.3.

Bảng A.3 – Các giá tr fT

Loạt chiều rộng

7

9

1

fT

0,9

1,2

1,6

Các kích thước chiều rộng mới nên được làm tròn như đã chỉ dẫn trong Bảng A.4.

Bảng A.4 – Làm tròn đi với T

T

mm

Đưc làm tròn tới giá tr gn nht

3

4

500

3

4

500

0,1 mm

0,5 mm

1 mm

5 mm

A.5 Kích thước mép vát nhỏ nhất và đơn nhất

Kích thước mép vát nhỏ nht và đơn nht rs.min nên được lựa chọn từ các giá trị rmin được liệt kê trong TCVN 1483 (ISO 582) và về nguyên tắc, là giá tr gn nhất nhưng không lớn hơn giá trị nhỏ trong hai giá trị: 7 % của chiều rộng T của ổ và 7 % chiều rộng tiết diện (D-d)/2.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

{1} ISO 3 : 1973, Preferred numbers – Series of preferred numbers (Số ưu tiên – Dãy số ưu tiên).

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8034:2009 (ISO 104 : 2002) VỀ Ổ LĂN – Ổ LĂN CHẶN – KÍCH THƯỚC BAO, BẢN VẼ CHUNG
Số, ký hiệu văn bản TCVN8034:2009 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nhẹ
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản