TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8034:2017 (ISO 104:2015) VỀ Ổ LĂN – Ổ LĂN CHẶN – KÍCH THƯỚC BAO, BẢN VẼ CHUNG

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8034:2017

ISO 104:2015

Ổ LĂN – Ổ LĂN CHẶN – KÍCH THƯỚC BAO, BẢN VẼ CHUNG

Rolling bearings – Thrust bearings – Boundary dimensions, general plan

Lời nói đầu

TCVN 8034:2017 (ISO 104:2015) thay thế TCVN 8034:2009 (ISO 104:2002)

TCVN 8037:2017 hoàn toàn tương đương ISO 104:2015

TCVN 8034:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 4, Ổ lăn ổ đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

Ổ LĂN – Ổ LĂN CHN – KÍCH THƯỚC BAO, BẢN VẼ CHUNG

Rolling bearings – Thrust bearings – Boundary dimensions, general plan

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định kích thước bao ưu tiên cho các ổ lăn chặn một chiều và hai chiều có các mặt tỳ phẳng.

Ngoài ra, tiêu chuẩn này quy định các đường kính lỗ nhỏ nhất của các vòng ổ tựa vào thân (hộp) và các đường kính ngoài lớn nhất của các vòng ổ lắp vào trục của các ổ lăn chặn loạt kích thước 11, 12, 13, 14, 22, 23 và 24.

Hướng dẫn về m rộng tiêu chuẩn này cho các ổ lăn chặn một chiều được cho trong phụ lục A.

CHÚ THÍCH: Kích thước bao cho các ổ lăn chặn chỉnh thẳng (không có các mặt tỳ phng) và các vòng  có đệm tự lựa xếp thành hàng được cho trong ISO 20516 [2].

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bn đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, (nếu có).

TCVN 1482:2008 (ISO 582:1995), Rolling bearings – Chamfer dimensions – Maximum values ( lăn – Kích thước của mặt vát – Các giá trị lớn nhất).

TCVN 8288:2009 (ISO 5593:1997 và Amendment 1:2007),  lăn – Từ vựng (Rolling bearings – Vocabulary).

ISO 15241, Rolling bearings – Symbols for physical quantities ( lăn – Ký hiệu cho các đại lượng vật lý).

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được cho trong TCVN 8288:2009 (ISO 5593:1997 và Amendment 1:2007) và các thuật ngữ định nghĩa sau:

3.1

 lăn chặn một chiều có các mặt sau phẳng (single-direction thrust bearing with flat back faces)

 lăn chặn có các mặt sau phẳng dùng để chịu tải trọng chiều trục theo chỉ một chiều.

3.2

 lăn chặn hai chiều có các mặt sau phẳng (double-direction thrust bearing with flat back faces) Ổ lăn chặn có các mặt sau phẳng dùng để chịu tải trọng chiều trục theo cả hai chiều

3.3

Vòng ổ trung tâm lắp trên trục (central shaft washer)

Vòng ổ lăn chặn ở chính giữa dùng để lắp trên trục

[Nguồn: ISO 20516:2007, 3.5].

4  Ký hiệu

Tiêu chuẩn này áp dụng các ký hiệu được cho trong ISO 15241 và các ký hiệu sau:

Các ký hiệu đã ch ra trên các Hình 1 và 2 và các giá trị được cho trong các Bảng 1 đến 9 biểu thị các kích thước danh nghĩa.

B  chiều cao (chiều rộng) của vòng ổ trung tâm lắp trên trục

D  đường kính ngoài của vòng ổ tỳ vào thân (hộp)

D1  đường kính lỗ của vòng ổ tỳ vào thân (hộp)

D1smin đường kính nhỏ nhất của lỗ một vòng ổ tỳ vào thân (hộp)

d  đường kính lỗ của vòng ổ lắp trên trục của  lăn chặn một chiều có các mặt tỳ phẳng

d1  đường kính ngoài của vòng ổ lắp trên trục của ổ lăn chặn một chiều có các mặt tỳ phẳng

d1smax  đường kính ngoài lớn nhất của một vòng  lắp trên trục

d2  đường kính lỗ của vòng ổ trung tâm lắp trên trục của ổ lăn chặn hai chiều có các mặt tỳ phng

d3  đường kính ngoài của vòng ổ trung tâm lắp trên trục của ổ lăn chặn hai chiều có các mặt tỳ phẳng

d3smax  đường kính ngoài lớn nhất của một vòng ổ trung tâm lắp trên trục

r   kích thước mặt vát của mặt sau của vòng ổ lắp trên trục và vòng  tỳ vào thân (hộp)

rsmin  kích thước nhỏ nhất của mặt vát một mặt sau của vòng ổ lắp trên trục và vòng  tựa vào thân (hộp)

r1  kích thước mặt vát của mặt trước vòng ổ trung tâm lắp trên trục

r1smin  kích thước nhỏ nhất của mặt vát một mặt trước của vòng ổ trung tâm lắp trên trục

T  chiều cao (chiều rộng) ổ của ổ lăn chặn một chiều có các mặt tỳ phẳng

T1  chiều cao (chiều rộng) ồ của ổ lăn chặn hai chiều có các mặt sau phẳng

Hình 1 –  lăn chặn một chiều có các mặt tỳ phẳng

Hình 2 – Ổ lăn chặn hai chiều có các mặt tỳ phẳng

5  Kích thước bao

5.1  Quy định chung

Các kích thước lớn nhất của một mặt vát tương ứng với các kích thước rs min trong các Bảng 1 đến 9 và các kích thước r1s min trong các Bảng 7 đến 9 được cho trong ISO 582.

Các kích thước mặt vát r và r1, chi áp dụng ở các góc được chỉ dẫn trên các Hình 1 và 2. Không qui định các kích thước cho các góc khác; tuy nhiên các góc này không nên sắc, nhọn.

5.2   lăn chặn một chiều có các mặt sau phẳng

Các kích thước cho các ổ lăn chặn một chiều có các mặt sau phẳng được cho trong các Bảng 1 đến 6

Bảng 1 –  lăn chặn một chiều – Loạt đường kính O

Kích thước tính bằng milimet

d

D

rs min

Loạt kích thước

70

90

10

T

4

12

0,3

4

6

6

16

0,3

5

7

8

18

0,3

5

7

10

20

0,3

5

7

12

22

0,3

5

7

 

 

 

 

 

15

26

0,3

5

7

17

28

0,3

5

7

20

32

0,3

5

8

25

37

0,3

6

8

30

42

0,3

6

8

 

 

 

 

 

 

35

47

0,3

6

8

40

52

0,3

6

9

45

60

0,3

7

10

50

65

0,3

7

10

55

70

0,3

7

10

 

 

 

 

 

 

60

75

0,3

7

10

65

80

0,3

7

10

70

85

0,3

7

10

75

90

0,3

7

10

80

95

0,3

7

10

 

 

 

 

 

 

85

100

0,3

7

10

90

105

0,3

7

10

100

120

0,6

9

14

110

130

0,6

9

14

120

140

0,6

9

14

 

 

 

 

 

 

130

150

0,6

9

14

140

160

0,6

9

14

150

170

0,6

9

14

160

180

0,6

9

14

170

190

0,6

9

14

 

 

 

 

 

 

180

200

0,6

9

14

190

215

1

11

17

200

225

1

11

17

220

250

1

14

22

240

270

1

14

22

 

 

 

 

 

 

260

290

1

14

22

280

310

1

14

22

300

340

1

18

24

30

320

360

1

18

24

30

340

380

1

18

24

30

 

 

 

 

 

 

360

400

1

18

24

30

380

420

1

18

24

30

400

440

1

18

24

30

420

460

1

18

24

30

440

480

1

18

24

30

 

 

 

 

 

 

460

500

1

18

24

30

480

520

1

18

24

30

500

540

1

18

24

30

530

580

1,1

23

30

38

560

610

1,1

23

30

38

 

 

 

 

 

 

600

650

1,1

23

30

38

630

680

1,1

23

30

38

670

730

1,5

27

36

45

710

780

1,5

32

42

53

750

820

1,5

32

42

53

 

 

 

 

 

 

800

870

1,5

32

42

53

850

920

1,5

32

42

53

900

980

2

36

48

63

950

1030

2

36

48

63

1000

1090

2,1

41

54

70

 

 

 

 

 

 

1060

1150

2,1

41

54

70

1120

1220

2,1

45

60

80

1180

1280

2,1

45

60

80

1250

1360

3

50

67

85

1320

1440

3

95

1400

1520

3

95

1500

1630

4

105

1600

1730

4

105

1700

1840

4

112

1800

1950

4

120

 

 

 

 

 

 

1900

2060

5

130

2000

2160

5

130

2120

2300

5

140

2240

2430

5

150

2360

2550

5

150

 

 

 

 

 

 

2500

2700

5

160

Bảng 2 –  lăn chặn một chiều – Loạt đường kính 1

Kích thước tính bằng milimet

d

D

r min

Loạt kích thước

71

91

11

T

d1smax

D1smin

10

24

0,3

6

9

4

11

12

26

0,3

6

9

26

13

15

28

0,3

6

9

28

16

17

30

0,3

6

9

30

18

20

35

0,3

7

10

35

21

 

 

 

 

 

 

 

 

25

42

0,6

8

 

11

42

26

30

47

0,6

8

11

47

32

35

52

0,6

8

12

52

37

40

60

0,6

9

13

60

42

45

65

0,6

9

14

65

47

 

 

 

 

 

 

 

 

50

70

0,6

9

14

70

52

55

78

0,6

10

16

78

57

60

85

1

11

17

85

62

65

90

1

11

18

90

67

70

95

1

11

18

95

72

 

 

 

 

 

 

 

 

75

100

1

11

19

100

77

80

105

1

11

19

105

82

85

110

1

11

19

110

87

90

120

1

14

22

120

92

100

135

1

16

21

25

135

102

 

 

 

 

 

 

 

 

110

145

1

16

21

25

145

112

120

155

1

16

21

25

155

122

130

170

1

18

24

30

170

132

140

180

1

18

24

31

178

142

150

190

1

18

24

31

188

152

 

 

 

 

 

 

 

 

160

200

1

18

24

31

198

162

170

215

1,1

20

27

34

213

172

180

225

1,1

20

27

34

222

183

190

240

1,1

23

30

37

237

193

200

250

1,1

23

30

37

247

203

 

 

 

 

 

 

 

 

220

270

1,1

23

30

37

267

223

240

300

1,5

27

36

45

297

243

260

320

1,5

27

36

45

317

263

280

350

1,5

32

42

53

347

283

300

380

2

36

48

62

376

304

 

 

 

 

 

 

 

 

320

400

2

36

48

63

396

324

340

420

2

36

48

64

416

344

360

440

2

36

48

65

436

364

380

460

2

36

48

65

456

384

400

480

2

36

48

65

476

404

 

 

 

 

 

 

 

 

420

500

2

36

48

65

495

424

440

540

2,1

45

60

80

535

444

460

560

2,1

45

60

80

555

464

480

580

2,1

45

60

80

575

484

500

600

2,1

45

60

80

595

504

 

 

 

 

 

 

 

530

640

3

50

67

85

635

534

560

670

3

50

67

85

665

564

600

710

3

50

67

85

705

604

630

750

3

54

73

95

745

634

670

800

4

58

78

105

795

674

 

 

 

 

 

 

 

710

850

4

63

85

112

845

714

750

900

4

67

90

120

895

755

800

950

4

67

90

120

945

805

850

1000

4

67

90

120

995

855

900

1060

5

73

95

130

1055

905

 

 

 

 

 

 

 

950

1120

5

78

103

135

1115

955

1000

1180

5

82

109

140

1175

1005

1060

1250

5

85

115

150

1245

1065

1120

1320

5

90

122

160

1315

1125

1180

1400

6

100

132

175

1395

1185

 

 

 

 

 

 

 

1250

1460

6

175

1455

1255

1320

1540

6

175

1535

1325

1400

1630

6

180

1620

1410

1500

1750

6

195

1740

1510

1600

1850

6

195

1840

1610

 

 

 

 

 

 

 

1700

1970

7,5

212

1960

1710

1800

2080

7,5

220

2070

1810

1900

2180

7,5

220

2170

1910

2000

2300

7,5

236

2290

2010

2120

2430

7,5

243

2420

2130

 

 

 

 

 

 

 

2240

2570

9,5

258

2560

2250

2360

2700

9,5

265

2690

2370

2500

2850

9,5

272

2840

2510

Bảng 3 –  lăn chặn một chiều – Loạt đường kính 2

Kích thước tính bng milimet

d

D

r smin

Loạt kích thước

72

92

12

T

d1smax

D1smin

4

16

0,3

6

8

16

4

6

20

0,3

6

9

20

6

8

22

0,3

6

9

22

8

10

26

0,6

7

11

26

12

12

28

0,6

7

11

28

14

 

 

 

 

 

 

 

 

15

32

0,6

8

12

32

17

17

35

0,6

8

12

35

19

20

40

0,6

9

14

40

22

25

47

0,6

10

15

47

27

30

52

0,6

10

16

52

32

 

 

 

 

 

 

 

 

35

62

1

12

18

62

37

40

68

1

13

19

68

42

45

73

1

13

20

73

47

50

78

1

13

22

78

52

55

90

1

16

21

25

90

57

 

 

 

 

 

 

 

 

60

95

1

16

21

26

95

62

65

100

1

16

21

27

100

67

70

105

1

16

21

27

105

72

75

110

1

16

21

27

110

77

80

115

1

16

21

28

115

82

 

 

 

 

 

 

 

 

85

125

1

18

24

31

125

88

90

135

1,1

20

27

35

135

93

100

150

1,1

23

30

38

150

103

110

160

1,1

23

30

38

160

113

120

170

1,1

23

30

39

170

123

 

 

 

 

 

 

 

 

130

190

1,5

27

36

45

187

133

140

200

1,5

27

36

46

197

143

150

215

1,5

29

39

50

212

153

160

225

1,5

29

39

51

222

163

170

240

1,5

32

42

55

237

173

 

 

 

 

 

 

 

 

180

250

1,5

32

42

56

247

183

190

270

2

36

48

62

267

194

200

280

2

36

48

62

277

204

220

300

2

36

48

63

297

224

240

340

2,1

45

60

78

335

244

 

 

 

 

 

 

 

 

260

360

2,1

45

60

79

355

264

280

380

2,1

45

60

80

375

284

300

420

3

54

73

95

415

304

320

440

3

54

73

95

435

325

340

460

3

54

73

96

455

345

 

 

 

 

 

 

 

 

360

500

4

63

85

110

495

365

380

520

4

63

85

112

515

385

400

540

4

63

85

112

535

405

420

580

5

73

95

130

575

425

440

600

5

73

95

130

595

445

 

 

 

 

 

 

 

 

460

620

5

73

95

130

615

465

480

650

5

78

103

135

645

485

500

670

5

78

103

135

665

505

530

710

5

82

109

140

705

535

560

750

5

85

115

150

745

565

 

 

 

 

 

 

 

 

600

800

5

90

122

160

795

605

630

850

6

100

132

175

845

635

670

900

6

103

140

180

895

675

710

950

6

109

145

190

945

715

750

1000

6

112

150

195

995

755

 

 

 

 

 

 

 

 

800

1060

7,5

118

155

205

1055

805

850

1120

7,5

122

160

212

1115

855

900

1180

7,5

125

170

220

1175

905

950

1250

7,5

136

180

236

1245

955

1000

1320

9,5

145

190

250

1315

1005

 

 

 

 

 

 

 

 

1060

1400

9,5

155

206

265

1395

1065

1120

1460

9,5

206

1180

1520

9,5

206

1250

1610

9,5

216

1320

1700

9,5

228

 

 

 

 

 

 

 

 

1400

1790

12

234

.

1500

1920

12

252

1600

2040

15

264

1700

2160

15

276

1800

2280

15

288

Bảng 4 –  lăn chặn một chiều – Loạt đường kính 3

Kích thước tính bằng milimet

d

D

smin

Loạt kích thước

73

93

13

T

d1smax

D1smin

4

20

0,6

7

11

20

4

6

24

0,6

8

12

24

6

8

26

0,6

8

12

26

8

10

30

0,6

9

14

30

10

12

32

0,6

9

14

32

12

 

 

 

 

 

 

 

 

15

37

0,6

10

 

15

37

15

17

40

0,6

10

16

40

19

20

47

1

12

18

47

22

25

52

1

12

18

52

27

30

60

1

14

21

60

32

 

 

 

 

 

 

 

 

35

68

1

15

24

68

37

40

78

1

17

22

26

78

42

45

85

1

18

24

28

85

47

50

95

1,1

20

27

31

95

52

55

105

1,1

23

30

35

105

57

 

 

 

 

 

 

 

 

60

110

1,1

23

30

35

110

62

65

115

1,1

23

30

36

115

67

70

125

1,1

25

34

40

125

72

75

135

1,5

27

36

44

135

77

80

140

1,5

27

36

44

140

82

 

 

 

 

 

 

 

 

85

150

1,5

29

39

49

150

88

90

155

1,5

29

39

50

155

93

100

170

1,5

32

42

55

170

103

110

190

2

36

48

63

187

113

120

210

2,1

41

54

70

205

123

 

 

 

 

 

 

 

 

130

225

2,1

42

58

75

220

134

140

240

2,1

45

60

80

235

144

150

250

2,1

45

60

80

245

154

160

270

3

50

67

87

265

164

170

280

3

50

67

87

275

174

 

 

 

 

 

 

 

 

180

300

3

54

73

95

295

184

190

320

4

58

78

105

315

195

200

340

4

63

85

110

335

205

220

360

4

63

85

112

355

225

240

380

4

63

85

112

375

245

 

 

 

 

 

 

 

 

260

420

5

73

95

130

415

265

280

440

5

73

95

130

435

285

300

480

5

82

109

140

475

305

320

500

5

82

109

140

795

325

340

540

5

90

122

160

535

345

 

 

 

 

 

 

 

 

360

560

5

90

122

160

555

365

380

600

6

100

132

175

595

385

400

620

6

100

132

175

615

405

420

650

6

103

140

180

645

425

440

680

6

109

145

190

675

445

 

 

 

 

 

 

 

 

460

710

6

112

150

195

705

465

480

730

6

112

150

195

725

485

500

750

6

112

150

195

745

505

530

800

7,5

122

160

212

795

535

560

850

7,5

132

175

224

845

565

 

 

 

 

 

 

 

 

600

900

7,5

136

180

236

895

605

630

950

9,5

145

190

250

945

635

670

1000

9,5

150

200

258

995

675

710

1060

9,5

160

212

272

1055

715

750

1120

9,5

165

224

290

1115

755

 

 

 

 

 

 

 

 

800

1180

9,5

170

230

300

1175

805

850

1250

12

180

243

315

1245

855

900

1320

12

190

250

335

1315

905

950

1400

12

200

272

355

1395

955

1000

1460

12

276

 

 

 

 

 

 

 

 

1060

1540

15

288

1120

1630

15

306

1180

1710

15

318

1250

1800

19

330

1320

1900

19

348

 

 

 

 

 

 

 

 

1400

2000

19

360

1500

2140

19

384

1600

2270

19

402

Bảng 5 –  lăn chặn một chiều – Loạt đường kính 4

Kích thước tính bng milimet

d

D

smin

Loạt kích thước

74

94

14

T

d1smax

D1smin

25

60

1

16

21

24

60

27

30

70

1

18

24

28

70

32

35

80

1,1

20

27

32

80

37

40

90

1,1

23

30

36

90

42

45

100

1,1

25

34

39

100

47

 

 

 

 

 

 

 

 

50

110

1,5

27

36

43

110

52

55

120

1,5

29

39

48

120

57

60

130

1,5

32

42

51

130

62

65

140

2

34

45

56

140

68

70

150

2

36

48

60

150

73

 

 

 

 

 

 

 

 

75

160

2

38

51

65

160

78

80

170

2,1

41

54

68

170

83

85

180

2,1

42

58

72

177

88

90

190

2,1

45

60

77

187

93

100

210

3

50

67

85

205

103

 

 

 

 

 

 

 

 

110

230

3

54

73

95

225

113

120

250

4

58

78

102

245

123

130

270

4

63

85

110

265

134

140

280

4

63

85

112

275

144

150

300

4

67

90

120

295

154

 

 

 

 

 

 

 

 

160

320

5

73

95

130

315

164

170

340

5

78

103

135

335

174

180

360

5

82

109

140

355

184

190

380

5

85

115

150

375

195

200

400

5

90

122

155

395

205

 

 

 

 

 

 

 

 

220

420

6

90

122

160

415

225

240

440

6

90

122

160

435

245

260

480

6

100

132

175

475

265

280

520

6

109

145

190

515

285

300

540

6

109

145

190

535

305

 

 

 

 

 

 

 

 

320

580

7,5

118

155

205

575

325

340

620

7,5

125

170

220

615

345

360

640

7,5

125

170

220

635

365

380

670

7,5

132

175

224

665

385

400

710

7,5

140

185

243

705

405

 

 

 

 

 

 

 

 

420

730

7,5

140

185

243

725

425

440

780

9,5

155

206

265

775

445

460

800

9,5

155

206

265

795

465

480

850

9,5

165

224

290

845

485

500

870

9,5

165

224

290

865

505

 

 

 

 

 

 

 

 

530

920

9,5

175

236

308

915

535

560

980

12

190

250

335

975

565

600

1030

12

195

258

335

1025

605

630

1090

12

206

280

365

1085

635

670

1150

15

218

290

375

1145

675

 

 

 

 

 

 

 

 

710

1220

15

230

308

400

1215

715

750

1280

15

236

315

412

1275

758

800

1360

15

250

335

435

1355

805

850

1440

15

354

900

1520

15

372

 

 

 

 

 

 

 

 

950

1600

15

390

1000

1670

15

402

1060

1770

15

426

1120

1860

15

444

1180

1950

19

462

 

 

 

 

 

 

 

 

1250

2050

19

480

1320

2160

19

505

1400

2280

19

530

Bảng 6 –  lăn chặn một chiều – Loạt đường kính 5

Kích thước tính bng milimet

d

D

rsmin

Loạt kích thước

95

T

17

52

1

21

20

60

1

24

25

73

1,1

29

30

85

1,1

34

35

100

1,1

39

 

 

 

 

40

110

1,5

42

45

120

2

45

50

135

2

51

55

150

2,1

58

60

160

2,1

60

 

 

 

 

65

170

2,1

63

70

180

3

67

75

190

3

69

80

200

3

73

85

215

4

78

 

 

 

 

90

225

4

82

100

250

4

90

110

270

5

95

120

300

5

109

130

320

5

115

 

 

 

 

140

340

5

122

150

360

6

125

160

380

6

132

170

700

6

140

180

420

6

145

 

 

 

 

190

440

6

150

200

460

7,5

155

220

500

7,5

170

240

540

7,5

180

260

580

9,5

190

 

 

 

 

280

620

9,5

206

300

670

9,5

224

320

710

9,5

236

340

750

12

243

360

780

12

250

 

 

 

 

380

820

12

265

400

850

12

272

420

900

15

290

440

950

15

308

460

980

15

315

 

 

 

 

480

1000

15

315

500

1060

15

335

530

1090

15

335

560

1150

15

355

600

1220

15

375

 

 

 

 

630

1280

15

388

670

1320

15

388

710

1400

15

412

5.3  Ổ lăn chặn hai chiều có các mt sau phẳng

Các kích thước cho các ổ lăn chặn hai chiều có các mặt sau phẳng được cho trong các Bảng 7 đến 9.

Bảng 7 –  lăn chặn hai chiều – Loạt đường kính 2 – Loạt kích thước 22

Kích thước tinh bằng milimet

d2

da

D

rsmin

r1smin

T1

B

d3smax

D1smin

10

15

32

0,6

0,3

22

5

32

17

15

20

40

0,6

0,3

26

6

40

22

20

25

47

0,6

0,3

28

7

47

27

25

30

52

0,6

0,3

29

7

52

32

30

35

62

1

0,3

34

8

62

37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

40

68

1

0,6

36

9

68

42

35

45

73

1

0,6

37

9

73

47

40

50

78

1

0,6

39

9

78

52

45

55

90

1

0,6

45

10

90

57

50

60

95

1

0,6

46

10

95

62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

65

100

1

0,6

47

10

100

67

55

70

105

1

1

47

10

105

72

60

75

110

1

1

47

10

110

77

65

80

115

1

1

48

10

115

82

70

85

125

1

1

55

12

125

88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

90

135

1,1

1

62

14

135

93

85

100

150

1,1

1

67

15

150

103

95

110

160

1,1

1

67

15

160

113

100

120

170

1,1

1,1

68

15

170

123

110

130

190

1,5

1,1

80

18

189,5

133

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

140

200

1,5

1,1

81

18

199,5

143

130

150

215

1,5

1,1

89

20

214,5

153

140

160

225

1,5

1,1

90

20

224,5

163

150

170

240

1,5

1,1

97

21

239,5

173

150

180

250

1,5

2

98

21

249

183

 

 

 

 

 

 

 

 

 

160

190

270

2

2

109

24

269

194

170

200

280

2

2

109

24

279

204

190

220

300

2

2

110

24

299

224

a d là đường kính lỗ của vòng ổ lắp trên trục của loạt đường kính tương ứng 2, ổ lăn chặn một chiều được cho trong Bảng 3.

Bng 8 –  lăn chặn hai chiều – Loạt đường kính 3 – Loạt kích thước 23

Kích thước tính bằng milimet

d2

da

D

rsmin

r1smin

T1

B

d3smax

D1smin

20

25

52

1

0,3

34

8

52

27

25

30

60

1

0,3

38

9

60

32

30

35

68

1

0,3

44

10

68

37

30

40

78

1

0,6

49

12

78

42

35

45

85

1

0,6

52

12

85

47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

50

95

1,1

0,6

58

14

95

52

45

55

105

1,1

0,6

64

15

105

57

50

60

110

1,1

0,6

64

15

110

62

55

65

115

1,1

0,6

65

15

115

67

55

70

125

1,1

1

72

16

125

72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

75

135

1,5

1

79

18

135

77

65

80

140

1,5

1

79

18

140

82

70

85

150

1,5

1

87

19

150

88

75

90

155

1,5

1

88

19

155

93

85

100

170

1,5

1

97

21

170

103

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

110

190

2

1

110

24

189,5

113

100

120

210

2,1

1,1

123

27

209,5

123

110

130

225

2,1

1,1

130

30

224

134

120

140

240

2.1

1,1

140

31

239

144

130

150

250

2,1

1,1

140

31

249

154

 

 

 

 

 

 

 

 

 

140

160

270

3

1,1

153

33

269

164

150

170

280

3

1,1

153

33

279

174

150

180

300

3

2

165

37

299

184

160

190

320

4

2

183

40

319

195

170

200

340

4

2

192

42

339

205

a d là đường kính lỗ của vòng ổ lắp trên trục của loạt đường kính tương ứng 3, ổ lăn chặn một chiều được cho trong Bảng 4.

Bảng 9 – Ổ lăn chặn hai chiu – Loạt đường kính 4 – Loạt kích thước 24

Kích thước tính bằng milimet

d2

da

D

rsmin

r1smin

T1

B

d3smax

D1smin

15

25

60

1

0,6

45

11

60

27

20

30

70

1

0,6

52

12

70

32

25

35

80

1,1

0,6

59

14

80

37

30

40

90

1,1

0,6

65

15

90

42

35

45

100

1,1

0,6

72

17

100

47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

50

110

1,5

0,6

78

18

110

52

45

55

120

1,5

0,6

87

20

120

57

50

60

130

1,5

0,6

93

21

130

62

50

65

140

2

1

101

23

140

68

55

70

150

2

1

107

24

150

73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

75

160

2

1

115

26

160

78

65

80

170

2,1

1

120

27

170

83

65

85

180

2,1

1,1

128

29

179,5

88

70

90

190

2,1

1,1

135

30

189,5

93

80

100

210

3

1,1

150

33

209,5

103

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

110

230

3

1,1

166

37

229

113

95

120

250

4

1,5

177

40

249

123

100

130

270

4

2

192

42

269

134

110

140

280

4

2

196

44

279

144

120

150

300

4

2

209

46

299

154

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130

160

320

5

2

226

50

319

164

135

170

340

5

2,1

236

50

339

174

140

180

360

5

3

245

52

359

184

a d là đường kính lỗ của vòng ổ lắp trên trục của loạt đường kính tương ứng 4 của ổ lăn chặn một chiều được cho trong Bảng 5.

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Hướng dẫn về mở rộng tiêu chuẩn này cho các ổ lăn chặn một chiều

A.1  Quy định chung

Đối với bt cứ kích thước mới nào không được xác định bằng số trong tiêu chuẩn này nên sử dụng hướng dẫn sau. Tuy nhiên, không nên sử dụng các công thức được cho đối với đường kính ngoài và chiều cao (chiều rộng) để xác định rõ ràng các giá trị của kích thước bao; các công thức này thường cần phải được sửa đổi để duy trì tính liên tục của tiêu chuẩn này nhằm đạt được sự cân đối phù hợp của ổ lăn và cho phép lựa chọn các kích thước ưu tiên.

Theo đó, bất cứ các kích thước mới nào cũng sẽ được chấp thuận trong các phiên bản soát xét của tiêu chuẩn này.

A.2  Đường kính lỗ

Các đường kính lỗ d của các vòng ổ lắp trên trục lớn hơn d = 500 mm nên được lựa chọn từ dãy R40 của các số ưu tiên được cho trong ISO 3 [1].

Các đường kính lỗ của các vòng ổ lắp trên trục đã xuất hiện trong tiêu chuẩn này nên được ưu tiên lựa chọn.

A.3  Đường kính ngoài

Các đường kính ngoài D của các vòng ổ tỳ vào thân (hộp) nên được tính toán theo công thức (A.1):

D = d + fDd0,8 (A.1)

trong đó

D  là một trị số của đường kính ngoài của vòng ổ tỳ vào thân (hộp), được tính bằng milimet;

d  là một trị số của đường kính lỗ của vòng ổ lắp trên trục, được tính bằng milimet;

 f là hệ số, giá trị thích hợp được cho trong Bảng A.1.

Bảng A.1 – Các giá trị của fD

Loạt đường kính

0

1

2

3

4

5

fD

0,36

0,72

1,2

1,84

2,68

3,8

Các kích thước đường kính ngoài đã xuất hiện trong tiêu chuẩn này nên được ưu tiên lựa chọn. Các kích thước mới của đường kính ngoài nên được làm tròn như đã ch ra trong Bng A.2

Bng A.2 – Làm tròn đi với D

D

 

> 

3

0,5

3

80

1

80

230

5

230

10

A.4  Chiều cao (chiều rộng) ổ lăn

Các chiều cao (chiều rộng) T của ổ lăn nên được tính toán, theo milimet, khi sử dụng công thức (A.2):

(A.2)

trong đó

D  là một trị số của đường kính ngoài của vòng ổ tỳ vào thân (hộp), được tính bằng milimet (mm);

d  là một trị số của đường kính lỗ của vòng ổ lắp trên trục, được tính bằng milimet, (mm);

fT  là hệ số, giá trị thích hợp được cho trong Bảng A.3.

Bảng A.3 – Các giá trị của fT

Loạt chiều cao (chiều rộng)

7

9

1

fT

0,9

1,2

1,6

Các kích thước mới của chiều cao nên được làm tròn như đã chỉ ra trong Bảng A.4.

Bảng A.4 – Làm tròn đi với T

T

 

> 

3

0,1

3

4

0,5

4

500

1

500

5

A.5  Kích thước nhỏ nhất của một mặt vát

Kích thước nhỏ nhất của một mặt vát rsmin nên được lựa chọn từ các giá trị rsmin được liệt kê trong ISO 582 và, về nguyên tắc, phải là giá trị gần nhất, nhưng không lớn hơn giá trị nhỏ hơn trong hai giá trị: 7 % của chiều cao T và 7 % chiều rộng mặt cắt (D-d)l2.

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] ISO 3, Preferred numbers – Series of preferred numbers (Số ưu tiên – Dãy số ưu tiên).

[2] ISO 20516, Rolling bearings – Aligning thrust ball bearings and aligning seat washers – Boundary dimensions ( lăn – Các  bi chặn xếp thành hàng và các vòng bi  có mặt tựa xếp thành hàng – Kích thước bao).

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8034:2017 (ISO 104:2015) VỀ Ổ LĂN – Ổ LĂN CHẶN – KÍCH THƯỚC BAO, BẢN VẼ CHUNG
Số, ký hiệu văn bản TCVN8034:2017 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nhẹ
Ngày ban hành 01/01/2017
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản