TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8038:2009 (ISO 246 : 2007) VỀ Ổ LĂN – Ổ TRỤ CÓ VÒNG CHẶN TÁCH RỜI – KÍCH THƯỚC BAO
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8038 : 2009
ISO 246 : 2007
Ổ LĂN – Ổ TRỤ CÓ VÒNG CHẶN TÁCH RỜI – KÍCH THƯỚC BAO
Rolling bearings – Cylindrical roller bearings, separate thrust collars – Boundary dimensions
Lời nói đầu
TCVN 8038 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 246 : 2007.
TCVN 8038 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 4 Ổ lăn, ổ đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Ổ LĂN – Ổ TRỤ CÓ VÒNG CHẶN TÁCH RỜI – KÍCH THƯỚC BAO
Rolling bearings – Cylindrical roller bearings, separate thrust collars – Boundary dimensions
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định chiều rộng, đường kính ngoài lớn nhất, đường kính trong và kích thước mép vát nhỏ nhất của lỗ vòng chặn tách rời đối với các ổ trụ loạt đường kính 0, 2, 3 và 4 như đã quy định trong TCVN 8033 (ISO 15).
Không quy định chiều rộng toàn bộ và các kích thước hình học khác của vòng chặn tách rời vì chúng phụ thuộc vào kết cấu bên trong của ổ lăn.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 8033 (ISO 15), Ổ lăn – Ổ lăn đỡ – Kích thước bao, bản vẽ chung.
ISO 582, Rolling bearings – Chamfer dimensions – Maximum values (Ổ lăn – Kích thước mép vát – Giá trị lớn nhất).
ISO 5593, Rolling bearings – Vocabulary (Ổ lăn – Từ vựng).
ISO 15241, Rolling bearings – Symbols for quantities (Ổ lăn – Ký hiệu của các đại lượng).
3. Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa đã cho trong ISO 5593.
4. Ký hiệu
Tiêu chuẩn này áp dụng các ký hiệu đã cho trong ISO 15241 và các ký hiệu sau.
Các ký hiệu được giới thiệu trên Hình 1 và các giá trị được đưa ra trong các Bảng 1 và Bảng 2 biểu thị các kích thước danh nghĩa, trừ khi có quy định khác.
B1 chiều rộng của vòng chặn nhô ra ngoài mặt mút của vòng trong của ổ;
d đường kính trong;
d1 đường kính ngoài;
r1 kích thước mép vát;
r1smin kích thước nhỏ nhất đơn nhất của mép vát.
Hình 1 – Ổ trục có vòng chặn tách rời
5. Kích thước
Các kích thước của vòng chặn tách rời đối với ổ trụ thuộc các loạt đường kính 0, 2, 3 và 4 (kết cấu tiêu chuẩn) và các loạt đường kính 2E và 3E (kết cấu E) được nêu trong các Bảng 1 và Bảng 2.
CHÚ THÍCH. Đối với các ổ trụ đỡ, các loạt 2E và 3E có nghĩa là kết cấu của các ổ này có cụm đũa trụ và vòng cách được gia cường và khả năng chịu tải trọng hướng kính được tăng lên.
Bảng 1 – Vòng chặn tách rời đối với ổ trụ có kết cấu tiêu chuẩn
Kích thước tính bằng milimét
d |
Loạt đường kính 0 |
Loạt đường kính 2 |
Loạt đường kính 3 |
Loạt đường kính 4 |
||||||||
B1 |
d1 max |
r1smina |
B1 |
d1 max |
r1smina |
B1 |
d1 max |
r1smina |
B1 |
d1 max |
r1smina |
|
15 |
– |
– |
– |
2,5 |
22 |
0,3 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
17 |
– |
– |
– |
3 |
26 |
0,3 |
3 |
31 |
0,6 |
– |
– |
– |
20 |
– |
– |
– |
3 |
31 |
0,6 |
4 |
35 |
0,6 |
– |
– |
– |
25 |
3 |
33 |
0,3 |
3 |
36 |
0,6 |
4 |
41 |
1,1 |
6 |
51 |
1,5 |
30 |
3 |
39 |
0,6 |
4 |
43 |
0,6 |
5 |
49 |
1,1 |
7 |
51 |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
4 |
45 |
0,6 |
4 |
49 |
0,6 |
6 |
55 |
1,1 |
8 |
59,5 |
1,5 |
40 |
4 |
50 |
0,6 |
5 |
55 |
1,1 |
7 |
61 |
1,5 |
8 |
65 |
2 |
45 |
4 |
56 |
0,6 |
5 |
60 |
1,1 |
7 |
69 |
1,5 |
8 |
72 |
2 |
50 |
4 |
61 |
0,6 |
5 |
65 |
1,1 |
8 |
74 |
2 |
9 |
79 |
2,1 |
55 |
5 |
68 |
1 |
6 |
72 |
1,1 |
9 |
82 |
2 |
10 |
85,5 |
2,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
5 |
73 |
1 |
6 |
79 |
1,5 |
9 |
91 |
2,1 |
10 |
92 |
2,1 |
65 |
5 |
78 |
1 |
6 |
87 |
1,5 |
10 |
96 |
2,1 |
11 |
99 |
2,1 |
70 |
5 |
84,5 |
1 |
7 |
91 |
1,5 |
10 |
107 |
2,1 |
12 |
111 |
3 |
75 |
5 |
89,5 |
1 |
7 |
96 |
1,5 |
11 |
110 |
2,1 |
13 |
116,5 |
3 |
80 |
6 |
96 |
1 |
8 |
105 |
2 |
11 |
121 |
2,1 |
13 |
123 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
6 |
101 |
1 |
8 |
110 |
2 |
12 |
127 |
3 |
14 |
126,5 |
4 |
90 |
6 |
108 |
1,1 |
9 |
116 |
2 |
12 |
133 |
3 |
14 |
137,5 |
4 |
95 |
6 |
113 |
1,1 |
9 |
123 |
2,1 |
13 |
141 |
3 |
15 |
147,5 |
4 |
100 |
6 |
118 |
1,1 |
10 |
130 |
2,1 |
13 |
147 |
3 |
16 |
154 |
4 |
105 |
7 |
125 |
1,1 |
10 |
136 |
2,1 |
13 |
154 |
3 |
16 |
160 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
7 |
131,5 |
1,1 |
11 |
144 |
2,1 |
14 |
163 |
3 |
17 |
171,5 |
4 |
120 |
7 |
141,5 |
1,1 |
11 |
155 |
2,1 |
14 |
175 |
3 |
17 |
188,5 |
5 |
130 |
8 |
155 |
1,1 |
11 |
170 |
3 |
14 |
185 |
4 |
18 |
208 |
5 |
140 |
8 |
165 |
1,1 |
11 |
182 |
3 |
15 |
204 |
4 |
18 |
226 |
5 |
150 |
9,5 |
177 |
1,5 |
12 |
195 |
3 |
15 |
214 |
4 |
20 |
236 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160 |
10 |
189 |
1,5 |
12 |
208 |
3 |
15 |
227 |
4 |
20 |
249 |
5 |
170 |
11 |
202 |
2,1 |
12 |
225 |
4 |
16 |
246 |
4 |
20 |
269 |
5 |
180 |
12 |
215,5 |
2,1 |
12 |
236 |
4 |
17 |
256 |
4 |
23 |
281 |
6 |
190 |
12 |
225 |
2,1 |
13 |
246 |
4 |
18 |
268 |
5 |
23 |
294 |
6 |
200 |
13 |
240 |
2,1 |
14 |
260 |
4 |
18 |
283 |
5 |
24 |
305 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220 |
14 |
262 |
3 |
15 |
287 |
4 |
20 |
311 |
5 |
26 |
340 |
6 |
240 |
14 |
282,5 |
3 |
16 |
316 |
4 |
22 |
337 |
5 |
28 |
370 |
6 |
260 |
16 |
310 |
4 |
18 |
343 |
5 |
24 |
365 |
6 |
– |
– |
– |
280 |
16 |
330 |
4 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
300 |
19 |
357 |
4 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
320 |
19 |
377 |
4 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
340 |
21 |
404 |
5 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
360 |
21 |
424 |
5 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
380 |
21 |
444 |
5 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
400 |
23 |
471 |
5 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
420 |
23 |
491 |
5 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
440 |
24 |
515 |
6 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
460 |
25 |
539 |
6 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
480 |
25 |
559 |
6 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
500 |
25 |
579 |
6 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
a Kích thước lớn nhất của mép vát được cho trong ISO 582. |
Bảng 2 – Vòng chặn tách rời đối với ổ trụ có kết cấu E
Kích thước tính bằng milimét
d |
Loạt đường kính 2E |
Loạt đường kính 3E |
||||
B1 |
d1 max |
r1smina |
B1 |
d1 max |
r1smina |
|
15 |
2,5 |
22 |
0,3 |
– |
– |
– |
17 |
3 |
25,5 |
0,3 |
3 |
28 |
0,6 |
20 |
3 |
30,5 |
0,6 |
4 |
32 |
0,6 |
25 |
3 |
35,5 |
0,6 |
4 |
39 |
1,1 |
30 |
4 |
42 |
0,6 |
5 |
45,5 |
1,1 |
|
|
|
|
|
|
|
35 |
4 |
48,5 |
0,6 |
6 |
51,5 |
1,1 |
40 |
5 |
54,5 |
1,1 |
7 |
58 |
1,5 |
45 |
5 |
59,5 |
1,1 |
7 |
65 |
1,5 |
50 |
5 |
65 |
1,1 |
8 |
71,5 |
2 |
55 |
6 |
71 |
1,1 |
9 |
78 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
60 |
6 |
78 |
1,5 |
9 |
84,5 |
2,1 |
65 |
69 |
85 |
1,5 |
10 |
91 |
2,1 |
70 |
7 |
90 |
1,5 |
10 |
97,5 |
2,1 |
75 |
7 |
94,5 |
1,5 |
11 |
105 |
2,1 |
80 |
8 |
102 |
2 |
11 |
111 |
2,1 |
|
|
|
|
|
|
|
85 |
8 |
108 |
2 |
12 |
119 |
3 |
90 |
9 |
115 |
2 |
12 |
125 |
3 |
95 |
9 |
122 |
2,1 |
13 |
133 |
3 |
100 |
10 |
128 |
2,1 |
13 |
140 |
3 |
105 |
– |
– |
– |
13 |
147 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
110 |
10 |
142 |
2,1 |
14 |
156 |
3 |
120 |
11 |
154 |
2,1 |
14 |
169 |
3 |
130 |
11 |
165 |
3 |
14 |
183 |
4 |
140 |
11 |
180 |
3 |
15 |
196 |
4 |
150 |
11 |
194 |
3 |
15 |
211 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
160 |
12 |
209 |
3 |
15 |
223 |
4 |
170 |
12 |
221 |
4 |
16 |
238 |
4 |
180 |
12 |
233 |
4 |
17 |
252 |
4 |
190 |
12 |
245 |
4 |
18 |
266 |
5 |
200 |
13 |
259 |
4 |
18 |
280 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
220 |
14 |
286 |
4 |
20 |
306 |
5 |
240 |
15 |
313 |
4 |
22 |
332 |
5 |
260 |
16 |
339 |
5 |
24 |
364 |
6 |
280 |
18 |
359 |
5 |
26 |
391 |
6 |
a Kích thước lớn nhất của mép vát được cho trong ISO 582. |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8038:2009 (ISO 246 : 2007) VỀ Ổ LĂN – Ổ TRỤ CÓ VÒNG CHẶN TÁCH RỜI – KÍCH THƯỚC BAO | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN8038:2009 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nhẹ |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |