TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8064:2015 VỀ NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN PHA 5% ESTE METYL AXIT BÉO – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

Hiệu lực: Hết hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8064:2015

NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN PHA 5% ESTE METYL AXIT BÉO – YÊU CU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP TH

5% fatty acid methyl esters blended diesel fuel oils – Specifications ann test method

Lời nói đầu

TCVN 8064:2015 thay thế TCVN 8064:2009.

TCVN 8064:2015 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28/SC5 Nhiên liệu sinh học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN PHA 5% ESTE METYL AXIT BÉO – YÊU CU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP TH

5% fatty acid methyl esters blended diesel fuel oils – Specifications ann test method

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cu kỹ thuật và phương pháp thử đối với nhiên liệu điêzen dầu mỏ có pha este metyl axit béo (FAME) với tỷ l từ 4% đến 5% theo thể tích (viết tắt  “đzen B5″), để sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đzen của xe cơ giới.

 Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là rt cần thiết cho việc áp dụng tu chuẩn. Đối với các tài liệu vidẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bn được nêu. Đối với các tài liệu viện dn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nht, bao gm cả các sửa đổi, b sung (nếu có).

TCVN 2690 (ASTM D 482) Sn phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định tro.

TCVN 2693 (ASTM D 93) Sản phẩm du mỏ – Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cc kín Penski-Martens.

TCVN 2694 (ASTM D 130) Sản phm dầu mỏ – Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép thử tm đng.

TCVN 2698 (ASTM D 86) Sn phm dầu m – Phương pháp xác định thành phần c áp suất khí quyển.

TCVN 2706 (ASTM D 6217) Nhn liu chưng cất trung bình – Xác đnh tạp chất dạng hạt – Phương pháp lọc trong phòng thử nghiệm.

TCVN 3171 (ASTM D 445) Cht lỏng du m trong suốt và không trong sut  Phương pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt động lực).

TCVN 3172 (ASTM D 4294) Dầu m và sản phẩm dầu m – Phương pháp xác đnh lưu huỳnh bng phổ huỳnh quang tán x ng lượng tia X.

TCVN 3180 (ASTM 4737) Nhiêliệu đzen – Phương pháp tính toán chỉ số xêtan bằng phương trình bốn biến s.

TCVN 3182 (ASTM D 6304) Sản phẩm dầu mỏ, dầu bôi trơn và phụ gia – Xác định nước bằng chun độ điện lượng Karl Fischer.

TCVN 3753 (ASTM D 97) Sản phẩm dầu m – Phương pháp xác định điểm đông đặc.

TCVN 6022 (ISO 3171) Chất lng du mỏ – Lấy mẫu tự động trong đường ống.

TCVN 6324 (ASTM D 189) Sản phẩm dầu mỏ  Xác định cặn cacbon – Phương pháp Conradson.

TCVN 6594 (ASTM D 1298) Dầu thô và sn phm du mỏ dạng lỏng – Xác định khi lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc tỷ trọng API – Phương pháp t trọng kế.

TCVN 6608 (ASTM D 3828) Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định điểm chớp cháy cốc kín bằng thiết bị có kích thước nhỏ.

TCVN 6701 (ASTM D 2622) Sn phẩm du m – Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ tia X.

TCVN 6777 (ASTM D 4057) Dầu mỏ và sn phẩm dầu mỏ – Phương pháp ly mẫu th công.

TCVN 7630 (ASTM D 613) Nhiên liệu điêzen – Phương pháp xác định tr s xêtan.

TCVN 7717 Nhiên liệu đzen sinh học gốc B100 – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

TCVN 7758 (ASTM D 6079) Nhiên liệu điêzen – Phương pháp đánh giá độ bôi trơn bằng thiết bị chuyn động khứ hồi cao tn (HFRR).

TCVN 7759 (ASTM D 4176) Nhiên liệu chưng ct – Xác định nước tự do và tạp cht dạng hạt (Phương pháp quan sát bằng mắt thường).

TCVN 7760 (ASTM D 5453) Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và du động cơ – Phương pháp xác định tng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại.

TCVN 7865 (ASTM D 4530) Sn phẩm du m – Phương pháp xác định cặn cacbon (phương pháp vi lượng).

TCVN 8146 (ASTM D 2274) Nhiên liệu chưng cất – Phương pháp xác định độ ổn định oxy hóa của nhiên liệu chưng cất (phương pháp nhanh).

TCVN 8147 (EN 14078) sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định este metyl axit béo (FAME) trong phn ct trung gian – Phương pháp phổ hồng ngoại.

TCVN 8314 (ASTM D 4052) Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối của dầu mỏ dạng lng bằng máy đo khối lượng riêng kỹ thuật số.

TCVN 11051 (ASTM D 7462) Nhiên liệu đzen sinh học (B100) và hỗn hợp của nhiên liệu đzen sinh học với nhiên liệu dầu mỏ phn cất trung bình – Phương pháp xác định độ n định oxy hóa (Phương pháp tăng tốc).

ASTM D 5186 Standard Test Method for Determination oAromatic Content and Polynuclear Aromatic Content of Diesel Fuels and Aviation Turbine Fuels by Supercritical Fluid Chromatography (Nhn liệu điêzen và nhn liu tuốc bin hàng không – Xác đnh hàm lượng chất thơm và chất thơm đa nhân bằng sc ký cht lỏng siêu tới hạn).

ASTM D 6591 Standard Test Method for Determination of Aromatic Hydrocarbon types in Middle Distillates High Performance Liquyd Chromatography Method with Refractive Index Detection (Phương pháp xác định các loại hydrocarbon thơm trong nhiên liệu chưng ct trung bình bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector chỉ s khúc xạ).

ASTM D 7688 Standard Test Method for evaluationg lubricity of diesel fuels by the high-frequency recipocating rig (HFRR) by visual observation [Xác đnh độ bôi trơn của nhiên liệu điêzen bằng chuyển động khứ hồi cao tn (HFRR)]

 Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp th

3.1  Este metyl axit béo (FAME)

Este metyl axit béo dùng để pha trộn với nhiên liệu điêzen phải đáp ứng yêu cu kỹ thuật quy định trong TCVN 7717.

3.2  Yêu cu kỹ thuật và phương pháp thử của nhiên liệu điêzen B5 được quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 – Yêu cu kỹ thuật và phương pháp thử của nhiên liệu đzen B5

Tên chỉ tu

Loại

Phương pháp th

 

Mức 2

Mức 3

Mức 4

 

1. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max.

500

350

50

TCVN 6701 (ASTM D 2622);

TCVN 7760 (ASTM D 5453);

TCVN 3172 (ASTM D 4294)

2. Cetan, min.

– Tr số cetan

– Chỉ số cetan 1)

46

48

48

50

50

TCVN 7630 (ASTMD 613);

TCVN 3180 (ASTM D 4737)

3. Nhiệt độ ct tại 90% thể tích thu hồi°C, max.

360

360

355

TCVN 2698 (ASTM D 86)

4. Điểm chớp cháy cốc kín°C, min.

55

55

55

TCVN 6608 (ASTM D 3828);

TCVN 2693 (ASTM D 93)

5. Độ nht động học ở 40 °C, mm2/s

Từ 2,0 đến 4,5

Từ 2,0 đến 4,5

Từ 2,0 đến 4,5

TCVN 3171 (ASTM D 445)

6. Cn cacbon của 10% cặchưng cất, % khối lượng, max.

0,30

0,30

0,30

TCVN 6324 (ASTM D 189);

TCVN 7865 (ASTM D 4530)

7. Điểm đông đặc 2), °C, max.

+ 6

+ 6

+ 6

TCVN 3753 (ASTM D 97)

8. Hàm lượng tro, % khối lượng, max.

0.01

0,01

0,01

TCVN 2690 (ASTM D 482)

9. Hàm lượng nước, mg/kg, max.

250

250

250

TCVN 3182 (ASTM D 6304)

10. Tạp cht dạng hạt, mg/L, max.

10

10

10

TCVN 2706 (ASTM D 6217)

11. Ăn mòn mảnh đồng ở 50 °C/3 h, max.

Loại 1

Loại 1

Loại 1

TCVN 2694 (ASTM D 130)

12. Khối lượng rng ở 15 °C, kg/m3

Từ 820 đến 860

Từ 820 đến 850

Từ 820 đến 850

TCVN 6594 (ASTM D 1298);

TCVN 8314 (ASTM D 4052)

13. Độ bôi trơn, μm, max.

460

460

460

TCVN 7758 (ASTM D 6079);

ASTM D 7688

14. Hàm lượng este metyl axit béo (FAME), % thể tích

T 4 đến 5

Từ 4 đến 5

Từ 4 đến 5

TCVN 8147 (EN 14078)

15. Độ ổn định oxy hóa, mg/100 mL, max.

25

25

25

TCVN 8146 (ASTM D 2274);

TCVN 11051 (ASTM D 7462)

16. Hàm lượng chất thơm đa vòng (PHA), % khối lượng, max.

11

11

ASTM D 5186

ASTM D 6591

17. Ngoại quan

Sạch, trong, không phân lớp và không có tạp chất lơ lửng

Sạch, trong, không phân lớp và không có tạp chất lơ lửng

Sạch, trong, không phân lớp và không có tạp chất lơ lửng

TCVN 7759 (ASTM D 4176)

1) Có th áp dụng ch số cetan thay cho trị số cetan, nếu không có sẵn động cơ chuẩn để xác định trị s cetan và không sử dụng phụ gia cải thiện cetan.

2) Vào mùa đông, ở các tnh, thành phố phía Bắc, các nhà sản xuất, kinh doanh phân phi nhn liệu phải đảm bảo cung cp nhiên liệu điêzen có đim đông đặc thích hợp sao cho nhiên liệu không gây ảnh hưởng đến sự vận hành của động cơ tại nhiệt độ môi trường.

3.3  Phụ gia

Các loại phụ gia sử dụng đ pha nhiên liệu điêzen B5 phải đảm bảo phù hợp với các quy định v an toàn, sc khỏe môi trường và không được gây hư hng cho động cơ và hệ thống phương tiện/ thiết b/phụ trợ sử dụng trong tồn trữ, vận chuyển và phân phối nhiên liệu.

 Lấy mẫu

Lấy mu theo TCVN 6022 (ISO 3171) hoặc TCVN 6777 (ASTM D 4057).

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8064:2015 VỀ NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN PHA 5% ESTE METYL AXIT BÉO – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Số, ký hiệu văn bản TCVN8064:2015 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản