TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 (IEC 60055-2:1981/AMD 1:1989, AMD 2:2005) VỀ CÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG GIẤY CÓ VỎ BỌC KIM LOẠI DÙNG CHO ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN 18/30 KV (CÓ RUỘT DẪN ĐỒNG HOẶC NHÔM VÀ KHÔNG KỂ CÁP KHÍ NÉN VÀ CÁP DẦU) – PHẦN 2: YÊU CẦU CHUNG VÀ YÊU CẦU VỀ KẾT CẤU

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8091-2:2009

IEC 60055-2:1981

WITH AMENDMENT 1:1989

AND AMENDMENT 2:2005

CÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG GIẤY CÓ VỎ BỌC KIM LOẠI DÙNG CHO ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN 18/30 KV (CÓ RUỘT DẪN ĐỒNG HOẶC NHÔM VÀ KHÔNG KỂ CÁP KHÍ NÉN VÀ CÁP DẦU) – PHẦN 2: YÊU CẦU CHUNG VÀ YÊU CẦU VỀ KẾT CẤU

Paper-insulated metal-sheathed cables for rated voltages up to 18/30 kV (with copper or aluminium conductors and excluding gas-pressure and oil-filled cables) – Part 2: General and construction requirements

Lời nói đu

TCVN 8091-2:2009 thay thế TCVN 5844:1994;

TCVN 8091-2:2009 hoàn toàn tương đương với IEC 60055-2:1981, sửa đổi 1:1989 và sửa đổi 2:2005;

TCVN 8091-2:2009 do Tiểu Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E4/SC1 Dây và cáp có bọc cách điện PVC biên soạn, Tng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Li giới thiệu

TCVN 8091-2:2009 (IEC 60065-2:1981, sửa đổi 1:1989 và sửa đổi 2:2005) là một phần của bộ tiêu chuẩn TCVN 8091 (IEC 60065), có tên là:

TCVN 8091-2:2009 (IEC 60065-2:1981, sửa đổi 1:1989 và sửa đổi 2:2005), Cáp cách điện bằng giy có vỏ bọc kim loại dùng cho điện áp danh định đến 18/30 kV (có ruột dẫn đồng hoặc nhôm và không kể cáp khí nén và cáp dầu) – Phần 2: Yêu cầu chung và yêu cầu về kết cấu

Bộ tiêu chuẩn IEC 60055 gồm có 2 phần:

IEC 60055-1:2005, Paper-insulated metal-sheathed cables for rated voltages up to 18/30 kV (with copper or aluminium conductors and excluding gas-pressure and oil-filled cables) – Part 1: Tests on cables and their accessories

IEC 60055-2:1981, amendment 1:1989, amendment 2:2005, Paper-insulated metal-sheathed cables for rated voltages up to 18/30 kV (with copper or aluminium conductors and excluding gas-pressure and oil-filled cables). Part 2: General and construction requirements

 

CÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG GIẤY CÓ VỎ BỌC KIM LOẠI DÙNG CHO ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN 18/30 KV (CÓ RUỘT DẪN ĐỒNG HOẶC NHÔM VÀ KHÔNG KỂ CÁP KHÍ NÉN VÀ CÁP DẦU) – PHẦN 2: YÊU CẦU CHUNG VÀ YÊU CẦU VỀ KẾT CẤU

Paper-insulated metal-sheathed cables for rated voltages up to 18/30 kV (with copper or aluminium conductors and excluding gas-pressure and oil-filled cables) – Part 2: General and construction requirements

Mục 1  YÊU CẦU CHUNG

1. Phạm vi áp dụng

1.1. Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu chung và yêu cầu về kết cấu đối với cáp bọc chì, được cách điện bằng giấy ngâm tẩm, có ruột dn bằng đồng hoặc nhôm (không kể cáp khí nén và cáp dầu) có điện áp danh định (Uo/U) từ 0,6/1 kV đến 18/30 kV.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp đi dưi biển và cáp dùng cho các mục đích đc biệt.

CHÚ THÍCH: Phương pháp thử nghiệm và các yêu cầu liên quan được quy định trong IEC 60055-1.

1.2. Nhiệt độ làm việc ln nhất cho phép

Nhiệt độ cho trong bảng dưới đây, dựa trên các giá trị được sử dụng rộng rãi, áp dụng cho cáp ngâm tẩm dầu nhựa và cáp không có lỗ thoát và được sử dụng làm hướng dẫn để thực hiện các thử nghiệm nêu trong IEC 60055-1.

Trong trường hợp chấp nhận các giá trị nhiệt độ làm việc liên tục ln nhất cho phép khác thì nhiệt độ thử nghiệm liên quan cũng cần được điều chỉnh theo.

Điện áp danh định của cáp, Uo/U

kV

Điện áp cao nhất dùng cho thiết b, Um

kV

Nhiệt độ Iiên tục lớn nht cho phép của ruột dn

Cáp có trường xuyên tâm

oC

Cáp có đai

oC

0,6/1

1,2

80

80

1,8/3 và 3/3

3,6

80

80

3,6/6 và 6/6

7,2

80

80

6/10 và 8,7/10

12

70

65

8,7/15

17,5

70

12/20

24

65

18/30

36

65*

* Chỉ dùng cho cáp không có lỗ thoát. Nhiệt độ dùng cho cáp ngâm tẩm dầu nhựa đang được xem xét.
CHÚ THÍCH 1: Nhiệt độ cho trong bảng này ch dùng cho các cáp được lắp đt về cơ bản là nằm ngang (trừ loại ngâm tẩm không có lỗ thoát). Dòng điện liên tục khi ổn định dựa trên các nhiệt độ này được cho trong Phụ lục C để tham khảo.

CHÚ THÍCH 2: Nếu cáp đặt trực tiếp trong đất được làm việc với ti liên tục (hệ số tải 100 %) ở nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất cho phép cho trong bảng trên thì nhiệt trở suất ban đầu của đất bao quanh cáp có thể tăng lên theo thời gian do quá trình khô. Do đó, nhiệt độ ruột dẫn có thể vượt quá giá trị lớn nhất cho phép một lượng đáng kể. Nếu điều kiện làm việc như vậy có thể dự đoán được thì cn thực hiện các biện pháp phòng ngừa thích hợp.

1.3. Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất cho phép trong các điều kiện ngắn mạch

Đang xem xét.

2. Định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các định nghĩa sau.

2.1. Điện áp danh đnh (rated voltages)

Uo – điện áp danh định tần số công nghiệp giữa ruột dẫn và màn chắn hoặc vỏ bọc kim loại mà cáp được thiết kế

U – điện áp danh định tần số công nghiệp giữa ruột dẫn các pha mà cáp được thiết kế.

2.2. Điện áp cao nhất dùng cho thiết bị, Um (highest voltages for equipment)

Điện áp cao nhất dùng cho thiết bị Um được cho trong bảng của 1.2. Tất c các giá trị, trừ giá trị 1,2 kV, đu được lấy từ hệ thống I của:

– TCVN 7995 (IEC 60038): Điện áp tiêu chuẩn (Bảng 3)

– IEC 60071-1: Insulation co-ordination – Part 1: Terms, definitions, principles and rules (Phối hợp cách điện – Phần 1: Thuật ngữ, định nghĩa, nguyên lý và quy tắc (Bảng 1)

2.3. Thời gian sự c với đất (earth fault duration)

Loại A: Loại này gồm các hệ thống trong đó các sự cố được giải trừ nhanh nhất có thể nhưng vẫn trong phạm vi 1 min.

Loại B: Loại này gồm các hệ thống trong đó ở điều kiện sự cố, hệ thống làm việc với một pha chạm đất trong thời gian ngắn. Khoảng thời gian này theo IEC 60183:1984, Hướng dn chọn cáp cao áp, không vượt quá 1 h. Đối với các cáp trong yêu cầu kỹ thuật hiện hành, có thể cho phép giai đoạn này dài hơn nhưng không quá 8 h. Tổng thời gian xảy ra sự cố chạm đất trong một năm không được vượt quá 125 h.

Loại C: Tất c các hệ thống không thuộc loại A hoặc loại B.

Bảng 22 hướng dẫn về cách áp dụng từng bảng kết cấu.

2.4. Giá trị xấp xỉ (approximate value)

Giá trị không được đảm bảo và kiểm tra; giá trị này được sử dụng, ví dụ, để tính các giá trị kích thước khác.

2.5. Đường kính gi định (fictitious diameter)

Giá trị cho trong Phụ lục A cho phép xác định chiều dày các lớp bọc khác nhau của cáp.

2.6. Quy tắc làm tròn (rounding rule)

Đối với tất c các kích thưc, kết quả đo và giá trị tính toán, phải áp dụng nguyên tắc làm tròn cho trong Phụ lục B.

Mục 2 – YÊU CẦU VỀ KẾT CẤU

3. Ruột dẫn

3.1. Quy định chung

Ruột dẫn phải phù hợp với TCVN 6612 (IEC 60228) và các cấp của ruột dẫn phải phù hợp với bng dưới đây tùy theo điện áp danh định U, vật liệu và kích thước ruột dn.

U

(kV)

Ruột dẫn

Theo TCVN 6612 (IEC 60228)

Vật liệu

Kích thước

> 3

Đng hoặc nhôm

Tất cả các kích thưc

Cấp 2

≤ 3

Nhôm

Tất cả các kích thước

Cấp 1 hoc Cấp 2

≤ 3

Đng

 25 mm2

Cấp 1 hoặc Cp 2

≤ 3

Đng

S > 25 mm2

Cp 2

3.2. Ruột dẫn hình dẻ quạt

Mt cắt tối thiểu của ruột dẫn hình dẻ quạt được cho trong bảng sau (xem Bng 2 đến Bng 21):

Đin áp danh định Uo/U

(kV)

0,6/1
1
,8/3
3/3
3
,6/6
6/6

6/10
8,7/10

8,7/15

12/20

18/30

Mt cắt nhỏ nhất của ruột dn hình dẻ quạt (mm2)

25

35

50

70

95

3.3. Ruột dẫn bện tròn

Ruột dẫn bện tròn có thể là loại ép chặt hoặc không ép chặt.

4. Cách điện

4.1. Vật liệu

Cách điện phải là giấy được ngâm tẩm. Băng giấy phải được quấn theo chiu xoắn ốc. Giấy phải được ngâm tẩm trước hoặc sau khi đặt hợp chất cách điện và nếu yêu cầu cáp phải là loại không có lỗ thoát thì hợp chất này phải phù hợp với các yêu cầu quy định trong Điều 15 và Điều 20 của Phần 1.

4.2. Chiu dày quy định

Chiều dày cách điện, khi được đo như mô tả trong 13.1 của Phần 1 không được nhỏ hơn giá trị tối thiểu thích hợp cho trong bảng tương ứng.

Phải có khoảng trống thích hợp dành cho lớp bán dẫn xung quanh ruột dẫn để kiểm tra theo chiu dày cách điện cho trong các bảng.

4.3. Nhận biết lõi

Đối với cáp có điện áp danh định Uo/U = 0,6/1 kV: đang xem xét.

Đối với cáp có điện áp danh định lớn hơn 0,6/1 kV: không yêu cầu có nhận biết lõi.

5. Màn chắn

Tất cả các cáp có điện áp danh định Uo lớn hơn hoặc bằng 8,7 kV phải có (các) lp bán dn và/hoc (các) lớp bọc kim loại trên mỗi ruột dẫn.

Tất cả các cáp một lõi và cáp có vỏ chì (SL) riêng rẽ có điện áp danh định Uo lớn hơn hoặc bằng 8,7 kV phải có (các) lớp bán dẫn và/hoặc (các) lớp kim loại bọc lên cách điện.

Tất cả các cáp có trường xuyên tâm ba lõi phải có (các) lớp bán dẫn và/hoặc (các) lớp bọc kim loại trên mỗi ruột dẫn và (các) lớp bán dẫn và/hoặc (các) lớp kim loại bọc lên mỗi lõi.

Đối với các cáp một lõi và cáp có đai ba lõi điện áp 6/10 kV, việc đặt (các) lớp bán dẫn và/hoặc (các) lớp bọc kim loại bọc lên ruột dẫn và/hoặc bọc lên cách điện ngay bên trong vỏ chì do nhà chế tạo quyết định.

Đối với các cáp có đai ba lõi có điện áp 8,7/10 kV, việc đt (các) lớp bán dẫn và/hoặc (các) lớp bọc kim loại bọc lên cách điện có đai do nhà chế tạo quyết định.

6. Nhận biết của nhà chế tạo

Phải có dấu hiệu nhận biết nhà chế tạo trên suốt chiu dài của tất cả các cáp bằng một dải băng được in tên nhà chế tạo và năm chế tạo ở những khoảng cách nhau không lớn hơn 300 mm, đặt thích hợp bên trong vỏ chì.

Đối với các cáp có vỏ bọc bên ngoài bằng vật liệu polyme, nhận biết của nhà chế tạo có thể thực hiện bằng cách in, đóng dấu hoặc rập nổi lên vỏ bọc bên ngoài.

7. Vỏ chì

Vỏ bọc phải bằng chì hoặc hợp kim chì và phải bọc bên ngoài như một ống liền với độ cht hợp lý và không có khuyết tật.

7.1. Chiu dày vỏ bọc

Chiu dày danh nghĩa được quy định trong các bảng liên quan, các giá trị được tính bằng phương pháp mô tả trong Phụ lục A.

Chiu dày tối thiểu của vỏ chì, khi được đo như mô tả trong 13.2 của Phần 1, không được nhỏ hơn quá 0,1 mm so với 95 % giá trị danh nghĩa quy định.

CHÚ THÍCH: Chiều dày danh nghĩa quy định trong các bảng được coi là thích hợp với nhiều ứng dụng.

Có thể sử dụng các chiều dày lớn hơn khi các điều kiện lắp đt được đảm bảo và đạt được thỏa thuận giữa nhà chế tạo và người mua.

8. Đệm bên trong áo giáp

8.1. Đệm kiểu bọc

8.1.1. Đối với cáp bọc chì riêng r

Phn đệm phải bao gm đệm cho từng vỏ chì tiếp đến là lp bao bên trên các lỗi bọc chì và các lõi kiểu bọc đã được sắp xếp.

Lớp đệm cho từng v chì phải là một trong các loại sau:

i) ít nhất là hai lớp giấy ngâm tẩm và giấy hỗn hợp, hoặc

ii) một lớp là một dải băng bằng nhựa dẻo và một lớp là giấy ngâm tẩm, cả hai đều là hỗn hợp, hoặc

iii) một lớp giấy ngâm tẩm và một lớp vật liệu sợi ngâm tẩm, cả hai đều là hỗn hợp.

Lớp bao bên ngoài các lõi đã được sp xếp phải bao gồm một hoặc nhiều lớp giấy ngâm tẩm, và/hoc vật liệu sợi ngâm tẩm hoặc vật liệu sợi hỗn hợp.

Việc ngâm tẩm vật liệu đệm có thể bằng hỗn hợp bitum hoặc vật liệu dùng để bảo quản khác.

8.1.2. Đối với tất cả các cáp có bọc chì khác

Đệm dùng cho vỏ kim loại hỗn hợp phải bao gồm phần giấy ngâm tẩm hoặc giấy hỗn hợp thích hợp hoặc kết hợp hai phần giấy hỗn hợp và ngâm tẩm tiếp đến là một hoặc nhiều lớp vật liệu sợi hỗn hợp.

Việc ngâm tẩm vật liệu đệm có thể bằng hỗn hợp bitum hoặc các vật liệu dùng để bo quản khác.

8.1.3. Chiều dày của đệm

Chiều dày tổng của phần bo vệ giữa vỏ chì và áo giáp đối với các cáp đề cập trong 8.1.1 và 8.1.2 được đo sau khi đặt áo giáp cần xấp xỉ 1,5 mm.

8.2. Đệm kiểu đùn

8.2.1. Quy định chung

Khi đặt phn đệm bằng phương pháp đùn lên vỏ chì thì lớp đệm này ưu tiên có màu đen và có kiểu ST1 hoặc ST3 theo TCVN 5935 (IEC 60502). Có thể đt lên vỏ chì một hợp chất thích hợp trước khi đùn lớp đệm lên trên.

8.2.2. Chiều dày

Chiều dày danh nghĩa được cho trong các bảng của tiêu chuẩn này, giá trị này được xác định bằng phương pháp mô tả trong Phụ lục A. Khi đo như mô tả trong 13.3 của Phần 1, chiều dày trung bình không được nh hơn giá trị danh nghĩa thể hiện trong các bảng, và chiều dày nhỏ nhất không nhỏ hơn quá 0,1 mm so với 85 % chiều dày danh nghĩa.

9. Áo giáp

9.1. Quy định chung

Khi có yêu cầu, áo giáp kim loại nhìn chung phải là các băng thép theo 9.2 hoặc các sợi dây thép mạ kẽm chất lượng thương mại theo 9.3. Áo giáp của cáp một lõi được sử dụng trong các mạch điện xoay chiều cần làm bằng vật liệu phi từ tính, trừ khi có kết cấu đặc biệt.

9.2. Áo giáp bằng băng thép

Áo giáp bằng băng thép chỉ được sử dụng cho các cáp có đường kính giả định bên ngoài vỏ chì lớn hơn 12 mm. Hai lớp băng thép phải được quấn xoắn sao cho lớp ngoài đè lên khe hở giữa hai vòng kề nhau của lớp băng quấn bên trong. Khe hở giữa các vòng quấn kề nhau của từng băng không được vượt quá 50 % chiều rộng của băng.

Băng thép có thể được cán nóng hoặc cán nguội và phải được phủ bảo vệ ở cả hai mặt. Chiều dày danh nghĩa của băng thép phải như quy định trong các bảng, giá trị này được xác định bằng phương pháp quy định trong Phụ lục A. Khi đo, phải xác đnh chiều dày tối thiểu như quy định trong 13.4 của Phần 1 và không được nhỏ hơn chiều dày danh nghĩa quá 10 %.

9.3. Sợi dây thép tròn mạ kẽm

Đường kính danh nghĩa của sợi dây làm áo giáp không được nhỏ hơn giá trị quy định trong các bảng, giá trị này được xác định bằng phương pháp quy định trong Phụ lục A. Đường kính đo được không được nhỏ hơn đường kính danh nghĩa quá 5 %.

9.4. Sợi dây dẹt mạ kẽm

Áo giáp bằng sợi dây dẹt mạ kẽm chỉ được sử dụng cho các cáp có đường kính giả định bên ngoài vỏ chì lớn hơn 15 mm.

Chiều dày danh nghĩa của các sợi dây phải là 0,8 mm, 1,2 mm hoặc 1,4 mm.

Chiều dày đo được của sợi dây dẹt mạ kẽm không được nhỏ hơn chiều dày danh nghĩa quá 8 %.

CHÚ THÍCH: Sợi dây có chiều dày 0,8 mm áp dụng được cho nhiều giá trị đường kính cáp khác nhau.

9.5. Dải liên kết

Di liên kết có thể quấn bên ngoài áo giáp bằng sợi thép dẹt hoặc nếu cần, quấn bên ngoài áo giáp bằng sợi thép tròn. Dải liên kết có thể quấn theo chiều của áo giáp hoặc theo chiều ngược lại.

Dải liên kết là các băng thép mạ kẽm có chiều dày danh nghĩa không nhỏ hơn 0,2 mm. Chiều dày nhỏ nhất, khi được đo như mô t trong 13.4 của Phần 1, không được nhỏ hơn giá trị danh nghĩa quy định quá 10%.

10. Ống bọc cáp và vỏ bọc ngoài cùng

10.1. Ống bọc cáp dạng sợi bên ngoài áo giáp

Ống bọc cáp có chiều dày xấp x 2 mm phải gm một số lượng thích hợp các lớp hỗn hợp bằng vật liệu sợi.

CHÚ THÍCH: Việc ngâm tẩm các ng bọc cáp dạng sợi có thể thực hiện bằng hỗn hợp bitum hoặc các vật liệu dùng đ bảo quản khác.

10.2. Vỏ bọc ngoài cùng dạng đùn dùng cho các cáp không có áo giáp

10.2.1. Quy định chung

V bọc này nên có màu đen và là kiểu ST1 hoặc ST3 theo TCVN 5935 (IEC 60502). Khi vỏ bọc này được đùn trực tiếp lên vỏ chì thì có thể có một lớp hợp chất thích hợp đt lên lớp vỏ chì.

10.2.2. Chiều dày

Chiều dày danh nghĩa được cho trong các bảng, các giá trị này được xác định bằng phương pháp mô tả trong Phụ lục A.

Khi vỏ bọc được đặt bên ngoài vỏ chì của cáp không áo giáp và được đo như mô tả trong 13.3 của Phần 1, chiều dày trung bình không được nhỏ hơn giá trị cho trong các bảng, và chiều dày nhỏ nhất không được nhỏ hơn 85 % giá trị danh nghĩa quá 0,1 mm.

Khi vỏ bọc được đt bên ngoài vỏ bọc của cáp có áo giáp, chiều dày nhỏ nhất được đo theo phương pháp trong 13.3 của IEC 60055-1 không được nhỏ hơn 80 % giá trị danh nghĩa quá 0,2 mm.

CHÚ THÍCH: Nếu quy định kỹ thuật về an toàn của quốc gia yêu cầu ghi nhãn bên ngoài thì vỏ bọc ngoài cùng kiểu đùn cần được ưu tiên ghi nhn bằng cách in nổi một nội dung ngn gọn.

Bảng 1 – Cáp một lõi, Uo/U = 0,6/1 kV

Mặt cắt danh nghĩa

Chiều dày cách đin

Chiều dày của v chì

Vỏ bọc PVC bên ngoài v chì

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa

mm2

mm

mm

mm

mm

50

1,2

1,4

1,2

1,4

70

1,2

1,4

1,2

1,4

95

1,3

1,5

1,2

1,4

 

 

 

 

 

120

1,3

1,5

1,3

1,4

150

1,4

1,6

1,3

1,4

185

1,4

1,6

1,4

1,4

 

 

 

 

 

240

1,6

1,8

1,4

1,4

300

1,7

1,9

1,5

1,4

400

1,8

2,0

1,6

1,4

 

 

 

 

 

500

2,0

2,2

1,7

1,5

630

2,0

2,2

1,8

1,6

800

2,0

2,2

1,9

1,7

 

 

 

 

 

1 000

2,0

2,2

2,0

1,8

Điện áp thử nghiệm xoay chiều (Điều 11 của IEC 60055-1): 3,5 kV

Điện áp thử nghiệm một chiều: 8,5 kV

Xem Bảng 22 về hướng dẫn áp dụng.

 

 

Bảng 2 – Cáp có đai hai lõi, Uo/U = 0,6/1 kV

Mặt cắt danh nghĩa

Chiều dày cách điện

Chiều dày vỏ chì

Chiều dày vỏ bọc PVC bên ngoài v chì

Chiều dày đệm đùn và áo giáp 3) 4)

Chiu dày danh nghĩa của v bc PVC bên ngoài

Ruột dẫn

Ruột dn/ v bọc

Ruột dẫn tròn

Ruột dẫn d quạt

Đm đùn

Áo giáp

Áo giáp bằng băng thép

Áo giáp bằng sợi thép

Băng thép

Sợi dây thép

Cáp có đệm

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa 2)

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Đường kính sợi dây

Kiểu đùn

Kiểu bọc

Kiểu đùn

Kiểu bọc

mm2

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm 5)

mm

mm

mm

mm

mm 5)

mm

mm

4

1,2

1,4

1,0

1,2

1,2

1,4

1,0

0,8

1,5

1,5

6

1,2

1,4

1,0

1,2

1,2

1,4

1,0

0,8

1,5

1,6

10

1,2

1,4

1,0

1,2

1,2

1,4

1,0

0,5

0,8

1,6

1,6

1,6

1,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

1,2

1,4

1,0

1,2

1,2

1,4

1,0

0,5

1,6

1,6

1,7

1,7

1,7

25 1)

1,4

1,6

1,2

1,4

1,2

1,2

1,4

1,0

0,5

1,6

1,7

1,7

1,7

1,8

35

1,4

1,6

1,2

1,4

1,2

1,2

1,4

1,0

0,5

1,6

1,8

1,8

1,8

1,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

1,4

1,6

1,2

1,4

1,3

1,2

1,4

1,0

0,5

1,6

1,9

1,9

1,9

1,9

70

1,4

1,6

1,2

1,4

1,4

1,3

1,4

1,1

0,5

2,0

1,9

2,0

2,0

2,0

95

1,4

1,6

1,2

1,4

1,5

1,4

1,4

1,2

0,5

2,0

2,0

2,1

2,1

2,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

1,4

1,6

1,2

1,4

1,6

1,5

1,5

1,2

0,5

2,0

2,1

2,1

2,2

2,2

150

1,8

2,0

1,4

1,6

1,7

1,6

1,6

1,3

0,5

2,5

2,2

2,2

2,3

2,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2,3)

 

 

185

1,8

2,0

1,4

1,6

1,8

1,7

1,7

1,4

0,5

2,5

2,3

2,3

2,4

2,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

240

2,0

2,2

1,6

1,8

1,9

1,8

1,8

1,5

0,5

2,5

2,5

2,5

2,6

2,6

300

2,0

2,2

1,6

1,8

2,0

1,9

2,0

1,6

0,5

2,5

2,6

2,6

2,7

2,7

400

2,0

2,2

1,6

1,8

2,2

2,1

2,1 (2,2)

1,7

0,8

2,5

2,8

2,8

2,9

2,9

1) Mặt cắt lớn hơn hoặc bằng 25 mmcó thể có dạng dẻ quạt.

2) Chỉ dùng cho cáp không có áo giáp.

3) Ống bc cáp – xấp x 2,0 mm (dng si).

4) Đệm kiểu bọc: giá trị xấp xỉ 1,5 mm.

5) Chiều dày cho trong bng dùng cho cả ruột dẫn tròn và ruột dẫn dẻ quạt trừ khi cho hai giá trị, thì trong trưng hp đó, số trong ngoặc dùng cho ruột dẫn tròn và số còn lại dùng cho ruột dẫn dẻ quạt

Điện áp thử nghiệm xoay chiều (Điều 11 của IEC 60055-1): 4,0 kV (thử nghiệm một pha)

Đin áp thử nghim mt chiều: 9,5 kV

Xem Bảng 22 về hướng dẫn áp dng.

Bảng 3 – Cáp có đai ba lõi, Uo/U = 0,6/1 kV

Mặt ct danh nghĩa

Chiều dày cách điện

Chiều dày vỏ chì

Chiều dày vỏ bọc PVC bên ngoài vỏ chì

Chiều dày đệm đùn và áo giáp 3) 4)

Chiều dày danh nghĩa của v bc PVC bên ngoài

Ruột dẫn

Ruột dn/ v bọc

Ruột dn tròn

Ruột dẫn dẻ quạt

Đệm đùn

Áo giáp

Áo giáp bằng băng thép

Áo giáp bằng sợi thép

Băng thép

Sợi dây thép

Cáp có đệm

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa 2)

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Đưng kính sợi dây

Kiểu đùn

Kiểu bọc

Kiểu đùn

Kiểu bọc

mm2

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm 5)

mm

mm 5)

mm

4

1,2

1,4

1,0

1,2

1,2

1,4

1,0

0,8

1,5

1,5

6

1,2

1,4

1,0

1,2

1,2

1,4

1,0

0,5

0,8

1,6

1,6

1,5

1,6

10

1,2

1,4

1,0

1,2

1,2

1,4

1,0

0,5

0,8

1,6

1,6

1,6

1,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

1,2

1,4

1,0

1,2

1,2

1,4

1,0

0,5

1,6

1,7

1,7

1,7

1,7

25 1)

1,4

1,6

1,2

1,4

1,2

1,2

1,4

1,0

0,5

1,6

1,7

1,8

1,8

1,8

35

1,4

1,6

1,2

1,4

1,3

1,2

1,4

1,0

0,5

1,6

1,8

1,8

1,8 (1,9)

1,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

1,4

1,6

1,2

1,4

1,4

1,3

1,4

1,1

0,5

1,6

1,9

1,9

1,9

2,0

70

1,4

1,6

1,2

1,4

1,4

1,3

1,4

1,2

0,5

2,0

2,0

2,0

2,0 (2,1)

2,1

95

1,4

1,6

1,2

1,4

1,5

1,4

1,5

1,2

0,5

2,0

2,1

2,1

2,2

2,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

1,4

1,6

1,2

1,4

1,6

1,5

1,6

1,3

0,5

2,0

2,2

2,2

2,3

2,3

150

1,8

2,0

1,4

1,6

1,8

1,7

1,7

1,4

0,5

2,5

2,3

2,3

2,4

2,4

185

1,8

2,0

1,4

1,6

1,9

1,8

1,8

1,4

0,5

2,5

2,4

2,4

2,5

2,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

240

2,0

2,2

1,6

1,8

2,0

1,9

1,9

1,6

0,5

2,5

2,6

2,6

2,7

2,7

300

2,0

2,2

1,6

1,8

2,1

2,0

2,1

1,6

0,8

2,5

2,7

2,7

2,8

2,8

400

2,0

2,2

1,6

1,8

2,3

2,2

2,3

1,8

0,8

2,5

2,9 (3,0)

2,9

3,0

3,0

1) Mt ct lớn hơn hoc bằng 25 mmcó thể có dạng dẻ quạt.

2) Ch dùng cho cáp không có áo giáp.

3) Ống bc cáp – xấp xỉ 2,0 mm (dạng si).

4) Đm kiểu bọc: giá trị xấp xỉ 1,5 mm.

5) Chiều dày cho trong bng dùng cho c ruột dẫn tròn và ruột dẫn dẻ qut trừ khi cho hai giá trị, thì trong trường hp đó, số trong ngoc dùng cho rut dẫn tròn và số còn li dùng cho rut dẫn dẻ qut

Đin áp thử nghim xoay chiều (Điều 11 của IEC 60055-1): 4,0 kV (thử nghim một pha) hoặc 4,5 kV (thử nghim ba pha).

Đin áp thử nghim mt chiều: 9,5 kV.

Xem Bảng 22 v hưndn áp dng.

Bng 4 – Cáp có đai bốn lõi có một ruột dẫn có kích thước nhỏ hơn, Uo/U = 0,6/1 kV

Mặt cắt danh nghĩa 1)

Chiều dày cách điện

Chiều dày v chì

Chiều dày vỏ bọc PVC bên ngoài v chì

Chiều dày đệm đùn và áo giáp 3) 4)

Chiều dày danh nghĩa của vỏ bọc PVC bên ngoài

Mặt cắt đđ

Mặt cắt nhỏ hơn chỉ theo hướng kính

Ruột dẫn tròn

Ruột dẫn dẻ quạt

Đệm đùn

Áo giáp

Áo giáp bằng băng thép

Áo giáp bằng sợi thép

Ruột dẫn

Ruột dn/ v bọc

Băng thép

Sợi dây thép

Cáp có đệm

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa 2)

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Đường kính sợi dây

Kiểu đùn

Kiểu bọc

Kiểu đùn

Kiểu bọc

mm2

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm 5)

mm 5)

mm 5)

mm 5)

25/16

1,4

1,6

1,2

1,4

0,6

0,7

1,2

1,2

1,4

1,0

0,5

1,6

1,8

1,8

1,8

1,8

35/16

1,4

1,6

1,2

1,4

0,6

0,7

1,3

1,2

1,4

1,0

0,5

1,6

1,8

1,9

1,9

1,9

50/25

1,4

1,6

1,2

1,4

0,7

0,8

1,4

1,3

1,4

1,1

0,5

2,0

1,9

2,0

2,0

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70/35

1,4

1,6

1,2

1,4

0,7

0,8

1,5

1,4

1,4

1,2

0,5

2,0

2,0

2,0 (2,1)

2,1

2,1

95/50

1,4

1,6

1,2

1,4

0,7

0,8

1,6

1,5

1,5

1,3

0,5

2,0

2,1 (2,2)

2,2

2,2

2,2

120/70

1,4

1,6

1,2

1,4

0,7

0,8

1,7

1,6

1,6

1,3

0,5

2,5

2,2 (2,3)

2,3

2,3

2,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150/70

1,8

2,0

1,4

1,6

0,7

0,8

1,8

1,7

1,7

1,4

0,5

2,5

2,3 (2,4)

2,4

2,4

2,4

185/95

1,8

2,0

1,4

1,6

0,7

0,8

1,9

1,8

1,8

1,5

0,5

2,5

2,5

2,5

2,5 (2,6)

2,5 (2,6)

240/120

2,0

2,2

1,6

1,6

0,7

0,8

2,1

2,0

2,0

1,6

0,5

2,5

2,6

2,6

2,7

2,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300/150

2,0

2,2

1,6

1,8

1,0

1,1

2,2

2,1

2,1

1,7

0,8

2,5

2,8

2,8

2,9

2,9

400/185

2,0

2,2

1,6

1,8

1,0

1,1

2,4

2,3

2,3

1,8

0,8

3,15

3,0

3,0

3,1

3,1

1) Tất cả các mt ct đều có thể có dng d quạt.

2) Ch dùng cho cáp không có áo giáp.

3) Ống bc cáp – xấp x 2,0 mm (dng si).

4) Đm kiểu bọc: giá trị xấp xỉ 1,5 mm.

5) Chiều dày cho trong bng dùng cho cả ruột dẫn tròn và ruột dẫn dẻ quạt nếu không cho hai giá trịtrong trường hợp đó, số trong ngoặc dùng cho ruột dn tròn và số còn lại dùng cho ruột dn dẻ qut

Điện áp thử nghiệm xoay chiều (Điu 11 của IEC 60055-1): 4,0 kV (thử nghiệm một pha).

Đin áp thử nghim mt chiều: 9,5 kV.

Xem Bng 22 về hướng dn áp dng.

Bng 5 – Cáp có đai bốn lõi, Uo/U = 0,6/1 kV

Mặt cắt danh nghĩa

Chiều dày cách điện

Chiều dày vỏ chì

Chiều dày vỏ bọc PVC bên ngoài v chì

Chiều dày đệm đùn và áo giáp 3) 4)

Chiều dày danh nghĩa của vỏ bọc PVC bên ngoài

Ruột dn

Ruột dn/ vỏ bọc

Ruột dn tròn

Ruột dẫn d quạt

Đệm đùn

Áo giáp

Áo giáp bằng băng thép

Áo giáp bằng sợi thép

Băng thép

Sợi dây thép

Cáp có đệm

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa 2)

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Đường kính sợi dây

Kiểu đùn

Kiểu bọc

Kiểu đùn

Kiu bọc

mm2

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm 5)

mm

mm

mm

mm 5)

mm 5)

mm

mm 5)

4

1,2

1,4

1,0

1,2

1,2

1,4

1,0

0,5

0,8

1,6

1,6

1,5

1,6

6

1,2

1,4

1,0

1,2

1,2

1,4

1,0

0,5

0,8

1,6

1,6

1,6

1,6

10

1,2

1,4

1,0

1,2

1,2

1,4

1,0

0,5

1,6

1,6

1,7

1,7

1,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

1,2

1,4

1,0

1,2

1,2

1,4

1,0

0,5

1,6

1,7

1,7

1,7

1,8

25 1)

1,4

1,6

1,2

1,4

1,3

1,2

1,4

1,0

0,5

1,6

1,8

1,8

1,8

1,9

35

1,4

1,6

1,2

1,4

1,3

1,2

1,4

1,1

0,5

1,6

1,9

1,9

1,9

1,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

1,4

1,6

1,2

1,4

1,4

1,3

1,4

1,1

0,5

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0 (2,1)

70

1,4

1,6

1,2

1,4

1,5

1,4

1,5

1,2

0,5

2,0

2,1

2,1

2,1

2,2

95

1,4

1,6

1,2

1,4

1,6

1,5

1,6

1,3

0,5

2,0

2,2

2,2

2,3

2,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

1,4

1,6

1,2

1,4

1,7

1,6

1,7

1,4

0,5

2,5

2,3

2,3

2,4

2,4

150

1,8

2,0

1,4

1,6

1,9

1,8

1,8

1,5

0,5

2,5

2,4

2,4

2,5

2,5

185

1,8

2,0

1,4

1,6

2,0

1,9

1,9

1,5

0,5

2,5

2,5 (2,6)

2,5 (2,6)

2,6

2,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

240

2,0

2,2

1,6

1,8

2,2

2,1

2,1

1,7

0,8

2,5

2,8

2,8

2,8

2,8

300

2,0

2,2

1,6

1,8

2,3

2,2

2,2

1,8

0,8

2,5

2,9

2,9

3,0

3,0

400

2,0

2,2

1,6

1,8

2,5

2,4

2,4 (2,5)

1,9

0,8

3,15

3,1

3,1

3,2

3,2

1) Mặt ct lớn hơn hoc bằng 25 mm2 có th có dạng dẻ quạt.

2) Chỉ dùng cho cáp không có áo giáp.

3) ng bc cáp – xấp x 2,0 mm (dng sợi).

4) Đệm kiu bọc: giá trị xấp xỉ 1,5 mm.

5) Chiều dày cho trong bảng dùng cho c ruột dẫn tròn và ruột dẫn d quạt trừ khi cho hai giá trị, thì trong trưng hợp đó, số trong ngoc dùng cho ruột dẫn tròn và số còn lại dùng cho ruột dẫn d quạt

Điện áp thử nghiệm xoay chiều (Điều 11 của IEC 60055-1): 4,0 kV (thử nghiệm một pha).

Đin áp thử nghim mt chiều: 9,5 kV.

Xem Bảng 22 v hướng dn áp dng.

 

 

Bng 6 – Cáp một lõi, Uo/U = 1,8/3 kV

Mặt cắt danh nghĩa

Chiều dày cách điện

Chiều dày của v chì

Vỏ bọc PVC bên ngoài v chì

Nh nht

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa

mm2

mm

mm

mm

mm

50

1,8

2,0

1,2

1,4

70

1,8

2,0

1,2

1,4

95

1,8

2,0

1,2

1,4

 

 

 

 

 

120

1,8

2,0

1,3

1,4

150

1,8

2,0

1,3

1,4

185

1,8

2,0

1,4

1,4

 

 

 

 

 

240

1,8

2,0

1,4

1,4

300

1,8

2,0

1,5

1,4

400

1,9

2,1

1,6

1,4

 

 

 

 

 

500

2,0

2,2

1,7

1,5

630

2,0

2,2

1,8

1,6

800

2,0

2,2

1,9

1,7

 

 

 

 

 

1 000

2,0

2,2

2,0

1,8

Điện áp thử nghiệm xoay chiu (Điều 11 của IEC 60055-1): 6,5 kV

Điện áp thử nghiệm một chiu: 15,5 kV

Xem Bng 22 về hướng dẫn áp dụng.

 

 

Bng 7 – Cáp có đai ba lõi, Uo/U = 1,8/3 kV

Mặt cắt danh nghĩa

Chiều dày cách điện

Chiều dày v chì

Chiều dày vỏ bọc PVC bên ngoài v chì

Chiều dày đệm đùn và áo giáp 34)

Chiều dày danh nghĩa của vỏ bọc PVC bên ngoài

Ruột dn

Ruột dn/ v bọc

Ruột dn tròn

Ruột dẫn d quạt

Đệm đùn

Áo giáp

Áo giáp bằng băng thép

Áo giáp bằng sợi thép

Băng thép

Sợi dây thép

Cáp có đệm

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa 2)

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Đường kính sợi dây

Kiểu đùn

Kiểu bọc

Kiểu đùn

Kiểu bọc

mm2

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm 5)

mm 5)

16

2,4

2,6

1,8

2,0

1,2

1,4

1,0

0,5

1,6

1,7

1,8

1,8

1,8

25 1)

2,4

2,6

1,8

2,0

1,3

1,2

1,4

1,0

0,5

1,6

1,8

1,8

1,8 (1,9)

1,9

35

2,4

2,6

1,8

2,0

1,3

1,2

1,4

1,1

0,5

1,6

1,9

1,9

1,9

1,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

2,4

2,6

1,8

2,0

1,4

1,3

1,4

1,1

0,5

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0 (2,1)

70

2,4

2,6

1,8

2,0

1,5

1,4

1,4

1,2

0,5

2,0

2,1

2,1

2,1

2,1

95

2,4

2,6

1,8

2,0

1,6

1,5

1,5

1,3

0,5

2,0

2,2

2,2

2,2

2,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

2,4

2,6

1,8

2,0

1,7

1,6

1,6

1,3

0,5

2,5

2,3

2,3

2,3 (2,4)

2,4

150

2,4

2,6

1,8

2,0

1,8

1,7

1,7

1,4

0,5

2,5

2,4

2,4

2,4

2,4 (2,5)

185

2,4

2,6

1,8

2,0

1,9

1,8

1,8

1,5

0,5

2,5

2,5

2,5

2,5

2,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

240

2,4

2,6

1,8

2,0

2,0

1,9

2,0

1,6

0,5

2,5

2,6

2,6

2,7

2,7

300

2,4

2,6

1,8

2,0

2,2

2,1

2,1

1,7

0,8

2,5

2,8

2,8

2,8

2,8

400

2,4

2,6

1,8

2,0

2,4

2,3

2,3

1,8

0,8

3,15

3,0

3,0

3,1

3,0 (3,1)

1) Mt ct ln hoặc bằng 25 mm2 có thể có dạng dẻ quạt.

2) Ch dùng cho cáp không có áo giáp.

3) Ống bc cáp – xấp x 2,0 mm (dng si).

4) Đệm kiểu bọc: giá trị xấp xỉ 1,5 mm.

5) Chiều dày cho trong bảng dùng cho cả ruột dẫn tròn và ruột dẫn d quạt trừ khi cho hai giá trị, thì trong trưng hợp đó, số trong ngoặc dùng cho ruột dẫn tròn và số còn lại dùng cho ruột dẫn dẻ quạt

Điện áp thử nghiệm xoay chiều (Điều 11 của IEC 60055-1): 8,0 kV (thử nghim một pha) hoặc 9,5 kV (thử nghiệm ba pha).

Đin áp thử nghim mt chiều: 19 kV.

Xem Bng 22 về hưng dẫn áp dụng.

Bng 8 – Cáp có đai ba lõi, Uo/U = 3/3 kV

Mt cắt danh nghĩa

Chiều dày cách điện

Chiều dày vỏ chì

Chiều dày v bọc PVC bên ngoài v chì

Chiều dày đm đùn và áo giáp 3) 4)

Chiu dày danh nghĩa của vỏ bọc PVC bên ngoài

Ruột dẫn

Ruột dn v bọc

Ruột dn tròn

Ruột dẫn d quạt

Đệm đùn

Áo giáp

Áo giáp bằng băng thép

Áo giáp bằng sợi thép

Băng thép

Sợi dây thép

Cáp có đệm

Nhỏ nht

Danh nghĩa

Nhỏ nht

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa 2)

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Đường kính si dây

Kiểu đùn

Kiểu bọc

Kiểu đùn

Kiểu bọc

mm2

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm 5)

mm

16

2,4

2,6

2,1

2,3

1,2

1,4

1,0

0,5

1,6

1,8

1,8

1,8

1,8

25 1)

2,4

2,6

2,1

2,3

1,3

1,2

1,4

1,0

0,5

1,6

1,8

1,9

1,9

1,9

35

2,4

2,6

2,1

2,3

1,4

1,3

1,4

1,1

0,5

1,6

1,9

1,9

1,9

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

2,4

2,6

2,1

2,3

1,4

1,3

1,4

1,2

0,5

2,0

2,0

2,0

2,0 (2,1)

2,1

70

2,4

2,6

2,1

2,3

1,5

1,4

1,5

1,2

0,5

2,0

2,1

2,1

2,1

2,2

95

2,4

2,6

2,1

2,3

1,6

1,5

1,6

1,3

0,5

2,0

2,2

2,2

2,2

2,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

2,4

2,6

2,1

2,3

1,7

1,6

1,7

1,4

0,5

2,5

2,3

2,3

2,4

2,4

150

2,4

2,6

2,1

2,3

1,8

1,7

1,7

1,4

0,5

2,5

2,4

2,4

2,5

2,5

185

2,4

2,6

2,1

2,3

1,9

1,8

1,8

1,5

0,5

2,5

2,5

2,5

2,6

2,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

240

2,4

2,6

2,1

2,3

2,1

2,0

2,0

1,6

0,5

2,5

2,6

2,6

2,7

2,7

300

2,4

2,6

2,1

2,3

2,2

2,1

2,1

1,7

0,8

2,5

2,8

2,8

2,8

2,8

400

2,4

2,6

2,1

2,3

2,4

2,3

2,3

1,8

0,8

3,15

3,0

3,0

3,1

3,1

1) Mt cắt lớn hơn hoặc bằng 25 mm2 có thể có dạng dẻ quạt.

2) Ch dùng cho cáp không có áo giáp.

3) Ống bc cáp – xấp x 2,0 mm (dng si).

4) Đm kiểu bọc: giá trị xấp x 1,5 mm.

5) Chiều dày cho trong bảng dùng cho cả ruột dẫn tròn và ruột dẫn dẻ quạt trừ khi cho hai giá trị, thì trong trường hợp đó, s trong ngoặc dùng cho ruột dẫn tròn và số còn lại dùng cho ruột dẫn d quạt

Điện áp thử nghiệm xoay chiều (Điu 11 của IEC 60055-1): 9,5 kV (thử nghiệm một pha) hoc 9,5 kV (thử nghiệm ba pha), bổ sung một thử nghiệm một pha ở 9,5 kV.

Điện áp thử nghim mt chiều: 23 kV.

Xem Bng 22 v hưng dn áp dng.

 

 

Bng 9 – Cáp một lõi, Uo/U = 3,6/6 kV

Mặt cắt danh nghĩa

Chiều dày cách đin

Chiều dày của v chì

Vỏ bọc PVC bên ngoài v chì

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa

mm2

mm

mm

mm

mm

50

2,4

2,6

1,2

1,4

70

2,4

2,6

1,2

1,4

95

2,4

2,6

1,3

1,4

 

 

 

 

120

2,4

2,6

1,3

1,4

150

2,4

2,6

1,4

1,4

185

2,4

2,6

1,4

1,4

 

 

 

 

240

2,4

2,6

1,5

1,4

300

2,4

2,6

1,5

1,4

400

2,4

2,6

1,6

1,5

 

 

 

 

 

500

2,4

2,6

1,7

1,5

630

2,4

2,6

1,8

1,6

800

2,4

2,6

1,9

1,7

 

 

 

 

 

1 000

2,4

2,6

2,0

1,9

Điện áp thử nghiệm xoay chiều (Điều 11 của IEC 60055-1): 11,0 kV

Điện áp thử nghiệm một chiều: 26,0 kV

Xem Bảng 22 về hướng dẫn áp dụng.

 

 

Bng 10 – Cáp có đai ba lõi, Uo/U = 3,6/6 kV

Mặt cắt danh nghĩa

Chiều dày cách điện

Chiều dày vỏ chì

Chiều dày vỏ bọc PVC bên ngoài v chì

Chiều dày đệm đùn và áo giáp 3) 4)

Chiều dày danh nghĩa của v bọc PVC bên ngoài

Ruột dn

Ruột dẫn/vỏ bọc

Ruột dn tròn

Ruột dẫn d quạt

Đệm đùn

Áo giáp

Áo giáp bằng băng thép

Áo giáp bằng sợi thép

Băng thép

Sợi dây thép

Cáp có đệm

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa 2)

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Đường kính sợi dây

Kiểu đùn

Kiểu bọc

Kiểu đùn

Kiu bọc

mm2

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm 5)

mm

mm

mm

mm

mm 5)

mm 5)

mm

16

4,2

4,4

2,7

2,9

1,3

1,4

1,0

0,5

1,6

1,9

1,9

1,9

1,9

25 1)

4,2

4,4

2,7

2,9

1,4

1,3

1,4

1,1

0,5

2,0

1,9

2,0

2,0

2,0

35

4,2

4,4

2,7

2,9

1,5

1,4

1,4

1,2

0,5

2,0

2,0

2,0

2,1

2,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

4,2

4,4

2,7

2,9

1,5

1,4

1,5

1,2

0,5

2,0

2,1

2,1

2,1 (2,2)

2,2

70

4,2

4,4

2,7

2,9

1,6

1,5

1,6

1,3

0,5

2,0

2,2

2,2

2,2

2,3

95

4,2

4,4

2,7

2,9

1,7

1,6

1,7

1,4

0,5

2,5

2,3

2,3

2,4

2,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

4,2

4,4

2,7

2,9

1,8

1,7

1,7 (1,8)

1,4

0,5

2,5

2,4

2,4

2,5

2,5

150

4,2

4,4

2,7

2,9

1,9

1,8

1,8

1,5

0,5

2,5

2,5

2,5

2,6

2,6

185

4,2

4,4

2,7

2,9

2,0

1,9

1,9

1,6

0,5

2,5

2,6

2,6

2,7

2,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

240

4,2

4,4

2,7

2,9

2,2

2,1

2,1

1,7

0,8

2,5

2,8

2,7 (2,8)

2,8

2,8

300

4,2

4,4

2,7

2,9

2,3

2,2

2,2

1,7

0,8

2,5

2,9

2,9

2,9

2,9

400

4,2

4,4

2,7

2,9

2,5

2,4

2,4

1,9

0,8

3,15

3,1

3,1

3,2

3,2

1) Mt cắt lớn hơn hoặc bằng 25 mm2 có thể có dạng dẻ quạt.

2) Ch dùng cho cáp không có áo giáp.

3) Ống bc cáp – xấp x 2,0 mm (dng si).

4) Đm kiểu bọc: giá trị xấp x 1,5 mm.

5) Chiều dày cho trong bảng dùng cho cả ruột dẫn tròn và ruột dẫn dẻ quạt trừ khi cho hai giá trị, thì trong trường hợp đó, s trong ngoặc dùng cho ruột dẫn tròn và số còn lại dùng cho ruột dẫn d quạt

Điện áp thử nghiệm xoay chiều (Điu 11 của IEC 60055-1): 14 kV (thử nghiệm một pha) ho17 kV (thử nghiệm ba pha)

Điện áp thử nghim mt chiều: 34 kV.

Xem Bng 22 v hưng dn áp dng.

Bảng 11 – Cáp có đai ba lõi, Uo/U = 6/6 kV

Mặt cắt danh nghĩa

Chiều dày cách điện

Chiều dày vỏ chì

Chiều dày v bọc PVC bên ngoài v chì

Chiều dày đệm đùn và áo giáp 3) 4)

Chiều dày danh nghĩa của vỏ bọc PVC bên ngoài

Ruột dẫn

Ruột dẫn/v bọc

Ruột dn tròn

Ruột dẫn d quạt

Đệm đùn

Áo giáp

Áo giáp bằng băng thép

Áo giáp bằng sợi thép

Băng thép

Sợi dây thép

Cáp có đệm

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa 2)

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Đường kính sợi dây

Kiểu đùn

Kiểu bọc

Kiểu đùn

Kiểu bọc

mm2

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm 5)

mm

mm 5)

16

4,2

4,4

3,1

3,3

1,3

1,4

1,1

0,5

1,6

1,9

1,9

1,9

1,9

25 1)

4,2

4,4

3,1

3,3

1,4

1,3

1,4

1,1

0,5

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

35

4,2

4,4

3,1

3,3

1,5

1,4

1,4

1,2

0,5

2,0

2,0

2,0

2,1

2,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2,1)

 

 

50

4,2

4,4

3,1

3,3

1,6

1,5

1,5

1,2

0,5

2,0

2,1

2,1

2,2

2,2

70

4,2

4,4

3,1

3,3

1,7

1,6

1,6

1,3

0,5

2,5

2,2

2,2

2,3

2,3

95

4,2

4,4

3,1

3,3

1,8

1,7

1.7

1,4

0,5

2,5

2,3

2,3

2,4

2,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

4,2

4,4

3,1

3,3

1,8

1,7

1,8

1,4

0,5

2,5

2,4

2,4

2,5

2,5

150

4,2

4,4

3,1

3,3

1,9

1,8

1,9

1,5

0,5

2,5

2,5

2,5

2,6

2,6

185

4,2

4,4

3,1

3,3

2,0

1,9

2,0

1,6

0,5

2,5

2,6

2,6

2,7

2,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

240

4,2

4,4

3,1

3,3

2,2

2,1

2,1

1,7

0,8

2,5

2,8

2,8

2,8

2,8

300

4,2

4,4

3,1

3,3

2,3

2,2

2,2

1,8

0,8

2,5

2,9

2,9

3,0

3,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2,9)

400

4,2

4,4

3,1

3,3

2,5

2,4

2,4

1,9

0,8

3,15

3,1

3,1

3,2

3,2

1) Mặt ct lớn hơn hoặc bằng 25 mm2 có thể có dạng dẻ quạt.

2) Ch dùng cho cáp không có áo giáp.

3) Ống bc cáp – xấp xỉ 2,0 mm (dng si).

4) Đệm kiểu bọc: giá trị xấp xỉ 1,5 mm.

5) Chiu dày cho trong bng dùng cho c ruột dẫn tròn và ruột dn d quạt trừ khi cho hai giá trị, thì trong trường hợp đó, số trong ngoặc dùng cho ruột dẫn tròn và số còn lại dùng cho ruột dẫn dẻ qut

Đin áp thử nghim xoay chiều (Điều 11 của IEC 60055-1): 17 kV (thử nghiệm một pha) hoc 17 kV (thử nghiệm ba pha, bổ sung một thử nghiệm một pha ở 17 kV).

Điện áp thử nghim mt chiều: 41 kV.

Xem Bảng 22 về hướng dádụng.

 

 

Bảng 12 – Cáp một lõi, Uo/U = 6/10 kV

Mặt cắt danh nghĩa

Chiều dày cách điện

Chiu dày của vỏ chì

V bọc PVC bên ngoài v chì

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa

mm2

mm

mm

mm

mm

50

3,0

3,2

1,2

1,4

70

3,0

3,2

1,3

1,4

95

3,0

3,2

1,3

1,4

 

 

 

 

 

120

3,0

3,2

1,4

1,4

150

3,0

3,2

1,4

1,4

185

3,0

3,2

1,5

1,4

 

 

 

 

 

240

3,0

3,2

1,5

1,4

300

3,0

3,2

1,6

1,4

400

3,0

3,2

1,7

1,5

 

 

 

 

 

500

3,0

3,2

1,7

1,6

630

3,0

3,2

1,8

1,7

800

3,0

3,2

1,9

1,8

 

 

 

 

 

1 000

3,0

3,2

2,1

1,9

Điện áp thử nghim xoay chiều (Điều 11 của IEC 60055-1): 15,0 kV

Điện áp thử nghim một chiều: 36,0 kV

Việc đt thêm các lớp bán dẫn là tùy chọn của nhà chế tạo. Nếu đt, chúng được tính đến trong các chiều dày cách điện quy định đến 0,2 mm đối vi giá trị nhỏ nhất và 0,3 mm đi với giá trị danh nghĩa.

Xem Bảng 22 về hướng dẫn áp dụng.

 

 

Bng 13 – Cáp có đai ba lõi, Uo/U= 6/10 kV

Mt cắt danh nghĩa

Chiều dày cách điện *

Chiều dày vỏ chì

Chiu dày vỏ bọc PVC bên ngoài v chì

Chiều dày đm đùn và áo giáp 3) 4)

Chiều dày danh nghĩa của vỏ bọc PVC bên ngoài

Ruột dn

Ruột dẫn/vỏ bọc

Ruột dẫn tròn

Ruột dẫn d quạt

Đệm đùn

Áo giáp

Áo giáp bằng băng thép

Áo giáp bằng sợi thép

Băng thép

Sợi dây thép

Cáp có đệm

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa 2)

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Đường kính sợi dây

Kiểu đùn

Kiểu bọc

Kiểu đùn

Kiểu bọc

mm2

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

16

5,8

6,1

3,5

3,7

1,4

1,4

1,1

0,5

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

25

5,8

6,1

3,5

3,7

1,5

1,4

1,2

0,5

2,0

2,0

2,1

2,1

2,1

35 1)

5,8

6,1

3,5

3,7

1,6

1,5

1,5

1,2

0,5

2,0

2,1

2,1

2,2

2,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

5,8

6,1

3,5

3,7

1,6

1,5

1,6

1,3

0,5

2,0

2,2

2,2

2,3

2,3

70

5,8

6,1

3,5

3,7

1,7

1,6

1,7

1,4

0,5

2,5

2,3

2,3

2,4

2,4

95

5,8

6,1

3,5

3,7

1,8

1,7

1,8

1,4

0,5

2,5

2,4

2,4

2,5

2,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

5,8

6,1

3,5

3,7

1,9

1,8

1,9

1,5

0,5

2,5

2,5

2,5

2,6

2,6

150

5,8

6,1

3,5

3,7

2,0

1,9

1,9

1,6

0,5

2,5

2,6

2,6

2,7

2,7

185

5,8

6,1

3,5

3,7

2,1

2,0

2,1

1,6

0,5

2,5

2,7

2,7

2,8

2,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

240

5,8

6,1

3,5

3,7

2,3

2,2

2,2

1,7

0,8

2,5

2,9

2,9

2,9

2,9

300

5,8

6,1

3,5

3,7

2,4

2,3

2,3

1,8

0,8

3,15

3,0

3,0

3,1

3,1

400

5,8

6,1

3,5

3,7

2,6

2,5

2,5

2,0

0,8

3,15

3,2

3,2

3,3

3,3

1) Mặt ct lớn hơn hoặc bằng 35 mm2 có thể có dạng dẻ quạt.

2) Ch dùng cho cáp không có áo giáp.

3) Ống bc cáp – xấp xỉ 2,0 mm (dng si).

4) Đệm kiểu bọc: giá trị xấp xỉ 1,5 mm.

Nhà chế tạo có quyền lựa chọn việc đt các lớp bán dẫn lên một trong ba trường hp sau:      a) ch đt lên ruột dẫn;

b) chỉ đặt lên phn đai;

c) đt lên cả ruột dẫn và đai.

Trong trường hợp a) chiu dày đến 0,4 mm nằm trong giá trị nhỏ nhất 5,8 mm và chiều dày đến 0,2 mm nằm trong giá trị nhỏ nhất 3,5 mm.

Trong trường hợp b) chiu dày đến 0,2 mm chỉ nm trong giá trị nhỏ nhất 3,5 mm.

Trong trưng hợp c) chiều dày đến 0,4 mm nằm trong cả hai giá trị 5,8 mm và 3,5 mm.

Giá tr danh nghĩa luôn bao gồm tất c các lp.

Điện áp thử nghim xoay chiều (Điều 11 của IEC 60055-1): 20 kV (thử nghim một pha) hoc 25 kV (thử nghiệm ba pha).

Điáp thử nghim mt chiều: 48 kV.

Xem Bng 22 về hưng dẫn áp dng.

Bảng 14 – Cáp có trường xuyên tâm ba lõi, Uo/U = 6/10 kV

Mt cắt danh nghĩa

Chiều dày cách điện 2)

Chiều dày vỏ chì

Chiu dày vỏ bọc PVC bên ngoài v chì

Chiều dày đm đùn và áo giáp 4) 5)

Chiều dày danh nghĩa của vỏ bọc PVC bên ngoài

Ruột dẫn tròn

Ruột dẫn d quạt

Đệm đùn

Áo giáp

Áo giáp bằng băng thép

Áo giáp bằng sợi thép

Băng thép

Sợi dây thép

Cáp có đệm

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa 3)

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Đường kính sợi dây

Kiểu đùn

Kiểu bọc

Kiểu đùn

Kiểu bọc

mm2

mm

mm

mm

mm

mm

mm 6)

mm

mm

mm

mm

mm 6)

mm 6)

16

3,0

3,2

1,4

1,4

1,1

0,5

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

25

3,0

3,2

1,5

1,4

1,2

0,5

2,0

2,0

2,0

2,1

2,1

35 1)

3,0

3,2

1,5

1,4

1,5

1,2

0,5

2,0

2,1

2,1

2,1 (2,2)

2,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

3,0

3,2

1,6

1,5

1,6

1,3

0,5

2,0

2,2

2,2

2,2

2,2

70

3,0

3,2

1,7

1,6

1,6

1,3

0,5

2,5

2,3

2,3

2,4

2,4

95

3,0

3,2

1,8

1,7

1,7

1,4

0,5

2,5

2,4

2,4

2,5

2,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

3,0

3,2

1,9

1,8

1,8

1,5

0,5

2,5

2,5

2,5

2,6

2,6

150

3,0

3,2

2,0

1,9

1,9

1,5

0,5

2,5

2,6

2,6

2,6 (2,7)

2,6 (2,7)

185

3,0

3,2

2,1

2,0

2,0

1,6

0,8

2,5

2,7

2,7

2,7 (2,8)

2,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

240

3,0

3,2

2,2

2,1

2,2

1,7

0,8

2,5

2,8

2,8

2,9

2,9

300

3,0

3,2

2,4

2,3

2,3

1,8

0,8

3,15

3,0

3,0

3,1

3,0 (3,1)

400

3,0

3,2

2,6

2,5

2,5

1,9 (2,0)

0,8

3,15

3,2

3,2

3,3

3,2 (3,3)

1) Mặt cắt lớn hơn hoặc bằng 35 mmcó thể có dạng dẻ quạt.

2) Tính cả các lớp bán dẫn bên ngoài ruột dẫn và các lớp bán dẫn hoặc lớp mạ kim loại bên ngoài cách điện đến 0,2 mm trong giá trị nhỏ nhất và đến 0,3 mm trong giá trị danh nghĩa đối với cả hai màn chắn của từng lõi.

3) Chỉ dùng cho cáp không có áo giáp.

4) Ống bọc cáp – xấp xỉ 2,0 mm (dạng sợi).

5) Đệm kiu bọc: giá trị xấp xỉ 1,5 mm.

6) Chiều dày cho trong bng dùng cho cả ruột dẫn tròn và ruột dẫn dẻ quạt trừ khi cho hai giá trị, thì trong trường hợp đó, số trong ngoặc dùng cho ruột dẫn dẻ quạt

Điện áp thử nghiệm xoay chiều (Điều 11 của IEC 60055-1): 15 kV (thử nghiệm một pha).

Đin áp thử nghim mt chiều: 36,0 kV.

Xem Bng 22 v hướng dn áp dng.

Bảng 15 – Cáp có đai ba lõi Uo/U = 8,7/10 kV

Mt cắt danh nghĩa

Chiều dày cách điện *

Chiều dày vỏ chì

Chiu dày vỏ bọc PVC bên ngoài v chì

Chiều dày đm đùn và áo giáp 3) 4)

Chiều dày danh nghĩa của vỏ bọc PVC bên ngoài

Ruột dn

Ruột dẫn/vỏ bọc

Ruột dẫn tròn

Ruột dẫn d quạt

Đệm đùn

Áo giáp

Áo giáp bằng băng thép

Áo giáp bằng sợi thép

Băng thép

Sợi dây thép

Cáp có đệm

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa 2)

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Đường kính sợi dây

Kiểu đùn

Kiểu bọc

Kiểu đùn

Kiểu bọc

mm2

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm 5)

mm

mm

mm

mm5)

mm5)

mm

mm5)

16

5,8

6,1

4,3

4,5

1,5

1,4

1,2

0,5

2,0

2,0

2,0

2,1

2,1

25

5,8

6,1

4,3

4,5

1,5

1,5

1,2

0,5

2,0

2,1

2,1

2,2

2,2

35 1)

5,8

6,1

4,3

4,5

1,6

1,5

1,5

1,3

0,5

2,0

2,2

2,2

2,2

2,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

5,8

6,1

4,3

4,5

1,7

1,6

1,6

1,3

0,5

2,5

2,2 (2,3)

2,3

2,3

2,3

70

5,8

6,1

4,3

4,5

1,8

1,7

1,7

1,4

0,5

2,5

2,3

2,3 (2,4)

2,4

2,4

95

5,8

6,1

4,3

4,5

1,9

1,8

1,8

1,5

0,5

2,5

2,5

2,5

2,5

2,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

5,8

6,1

4,3

4,5

2,0

1,9

1,9

1,5

0,5

2,5

2,5

2,5

2,6

2,6

150

5,8

6,1

4,3

4,5

2,1

2,0

2,0

1,6

0,5

2,5

2,6

2,6

2,7

2,7

185

5,8

6,1

4,3

4,5

2,2

2,1

2,1

1,7

0,8

2,5

2,8

2,8

2,8

2,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

240

5,8

6,1

4,3

4,5

2,3

2,2

2,2

1,8

0,8

2,5

2,9

2,9

3,0

2,9 (3,0)

300

5,8

6,1

4,3

4,5

2,4

2,3

2,4

1,9

0,8

3,15

3,0 (3,1)

3,0

3,1

3,1

400

5,8

6,1

4,3

4,5

2,6

2,5

2,(2,6)

2,0

0,8

3,15

3,3

3,2

3,3

3,3

1) Mặt cắt lớn hơn hoặc bằng 35 mmcó thể có dạng dẻ quạt

2) Ch dùng cho cáp không có áo giáp.

3) Ống bọc cáp – xấp xỉ 2,0 mm (dạng sợi).

4) Đệm kiu bọc: giá trị xấp x 1,5 mm.

5) Chiu dày cho trong bng dùng cho c ruột dẫn tròn và ruột dẫn dẻ quạt trừ khi cho hai giá trị, thì trong trường hợp đó, số trong ngoc dùng cho ruột dn tròn và số còn lại dùng cho ruột dẫn dẻ qut.

Việc đt các lớp bán dẫn lên ruột dẫn là bắt buộc (xem Mục 2Điều 3) còn nhà chế tạo có quyền lựa chọn việc đt lớp bán dẫn hoc lớp mạ kim loại lên phn đai.

Giá trị nhỏ nhất 5,8 mm bao gm cả chiều dày đến 0,4 mm đối với các lớp bắt buộc;

Trong trường hp b) chiều dày đến 0,2 mm ch nằm trong giá trị nhỏ nhất 3,5 mm.

Giá trị nh nhất 4,3 mm gồm:

– đến 0,2 mm nếu chỉ đt các lớp bắt buộc;

– hoc đến 0,4 mm nếu cùng đt c lớp tùy chn. Các giá tr danh nghĩa luôn gm tất cả các lp.

Điện áp thử nghiệm xoay chiu (Điều 11 của IEC 60055-1): 24 kV (thử nghiệm một pha) hoc 25 kV (thử nghiệm ba phab sung một thử nghiệm một pha ở 24 kV).

Điện áp thử nghim mt chiều: 58 kV.

Xem Bng 22 v hưng dn áp dng.

Bảng 16 – Cáp một lõi có trường xuyên tâm và cáp S.L ba lõi, Uo/U = 8,7/15 kV

Mặt cắt danh nghĩa

Chiều dày cách điện 2)

Chiều dày v chì

Chiều dày vỏ bọc PVC bên ngoài vỏ chì

Chiều dày đệm đùn bên trên từng v chì của cáp S.L. và áo giáp 34)

Cáp S.L

Chiều dày danh nghĩa của vỏ bọc PVC bên ngoài

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Cáp một lõi

Cáp S.L.

Cáp một lõi

Đệm đùn

Áo giáp

Áo giáp bằng băng thép

Áo giáp bằng sợi thép

Băng thép

Sợi dây thép

Cáp có đệm

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Đường kính sợi dây

Kiểu đùn

Kiểu bọc

Kiu đùn

Kiu bọc

mm2

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm 5)

mm 5)

mm

mm

mm

mm

25

3,9

4,2

1,2

1,0

0,5

2,5

2,3

2,3

2,3

2,3

35

3,9

4,2

1,2

1,0

0,5

2,5

2,3

2,3

2,4

2,4

50 1)

3,9

4,2

1,3

1,2

1,4

1,0

0,5

2,5

2,4

2,4

2,5

2,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

3,9

4,2

1,3

1,2

1,4

1,0

0,5

2,5

2,5

2,5

2,6

2,5

95

3,9

4,2

1,4

1,3

1,4

1,0

0,8 (0,5)

2,5

2,6

2,6

2,7

2,6

120

3,9

4,2

1,4

1,3

1,4

1,1

0,8

2,5

2,7

2,7

2,8

2,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

3,9

4,2

1,5

1,4

1,4

1,1

0,8

2,5

2,8

2,8

2,9

2,8

185

3,9

4,2

1,5

1,4

1,4

1,1

0,8

3,15 (2,5)

2,9

2,9

3,0

2,9

240

3,9

4,2

1,6

1,5

1,4

1,2

0,8

3,15

3,1

3,0

3,2

3,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

3,9

4,2

1,6

1,5

1,5

1,2

0,8

3,15

3,2

3,1

3,3

3,2

400 1)

3,9

4,2

1,7

1,6

1,6

1,3

0,8

3,15

3,4

3,3

3,5

3,4

500

3,9

4,2

1,8

1,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

630

3,9

4,2

1,9

1,7

800

3,9

4,2

2,0

1,8

1 000

3,9

4,2

2,1

2,0

1) Cáp một lõi nh nhất phải là 50 mm2, cáp S.L. ba lõi lớn nhất phải là 400 mm2.

2) Tính cả các lớp bán dẫn bên ngoài ruột dn và các lớp bán dẫn hoc lớp mạ kim loi bên ngoài cách điện đến 0,3 mm trong giá trị nhỏ nhất và đến 0,4 mm trong giá trị danh nghĩa đối với cả hai màn chn của từng lõi.

3) Ống bc cáp – xấp x 2,0 mm (dng sợi).

4) Đệm kiểu bọc: giá trị xấp x 1,5 mm.

5) Giá trị không nằm trong ngoc nhìn chung dùng cho các cáp có đệm đùn và đệm kiểu bọc trừ các trường hợp có giá trị trong ngoc đi kèm. Giá trị trong ngoc thể hiện chiều dày dùng cho các cáp có đệm kiểu bọc, và giá trị không ngoặc th hiện chiều dày dùng cho cáp có đệm đùn.

Điện áp thử nghiệm xoay chiu (Điều 11 của IEC 60055-1): 22,0 kV (thử nghiệm một pha).

Đin áp thử nghiệm mt chiều: 53,0 kV.

Xem Bng 22 về hưng dẫn áp dng.

Bng 17 – Cáp ba lõi có trường xuyên tâm, Uo/U = 8,7/15 kV

Mặt cắt danh nghĩa

Chiều dày cách điện 2)

Chiều dày v chì

Chiều dày vỏ bọc PVC bên ngoài v chì

Chiều dày đệđùn và áo giáp 4) 5)

Chiều dày danh nghĩa của v bọc PVC bên ngoài

Áo giáp bằng băng thép

Áo giáp bằng si thép

Đệm đùn

Áo giáp

Cáp có đệm

Băng thép

Sợi dâthép

Kiểu đùn

Kiểu bọc

Kiểu đùn

Kiểu bọc

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa 3)

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Đường kính sợi dây

mm2

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

25

3,9

4,2

1,6

1,5

1,3

0,5

2,0

2,2

2,2

2,2

2,2

35

3,9

4,2

1,7

1,6

1,3

0,5

2,5

2,2

2,2

2,3

2,3

50 1)

3,9

4,2

1,8

1,7

1,4

0,5

2,5

2,3

2,3

2,4

2,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

3,9

4,2

1,8

1,8

1,4

0,5

2,5

2,4

2,4

2,5

2,5

95

3,9

4,2

2,0

1,9

1,5

0,5

2,5

2,5

2,5

2,6

2,6

120

3,9

4,2

2,0

2,0

1,6

0,5

2,5

2,6

2,6

2,7

2,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

3,9

4,2

2,1

2,1

1,6

0,8

2,5

2,7

2,7

2,8

2,8

185

3,9

4,2

2,2

2,2

1,7

0,8

2,5

2,8

2,8

2,9

2,9

240

3,9

4,2

2,4

2,3

1,8

0,8

3,15

3,0

3,0

3,1

3,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

3,9

4,3

2,5

2,4

1,9

0,8

3,15

3,1

3,1

3,2

3,2

400

3,9

4,3

2,7

2,6

2,1

0,8

3,15

3,3

3,3

3,4

3,4

1) Mặt clớn hơn hoặc bằng 50 mm2 có thể có dạng dẻ quạt.

2) Tính c các lớp bán dẫn bên ngoài ruột dẫn và các lớp bán dn hoc lớp mạ kim loại bên ngoài cách điện đến 0,3 mm trong giá trị nhỏ nhất và đến 0,4 mm trong giá trị danh nghĩa đối vi c hai màn chn của từng lõi.

3) Chỉ dùng cho cáp có áo giáp.

4) Ống bọc cáp – xấp x 2,0 mm (dạng sợi).

5) Đệm kiểu bọc: giá trị xấp xỉ 1,5 mm.

Điện áp thử nghiệm xoay chiều (Điều 11 của IEC 60055-1): 22,0 kV (thử nghim một pha).

Đin áp thử nghim mt chiều: 53,0 kV.

Xem Bảng 22 về hướng dn áp dng.

Bảng 18 – Cáp một lõi có trưng xuyên tâm và cáp S.L. ba lõi, Uo/U = 12/20 kV

Mặt cắt danh nghĩa

Chiều dày cách điện 2)

Chiu dày v chì

Chiều dày vỏ bọc PVC bên ngoài v chì

Chiều dày đm đùn bên trên từng v chì của cáp S.L. và áo giáp 3) 4)

Cáp S.L

Chiều dày danh nghĩa của vỏ bọc PVC bên ngoài

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Cáp một lõi

Cáp S.L.

Cáp một lõi

Đệm đùn

Áo giáp

Áo giáp bằng băng thép

Áo giáp bng si thép

Băng thép

Sợi dây thép

Cáp có đệm

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Đường kính sợi dây

Kiểu đùn

Kiểu bọc

Kiểu đùn

Kiểu bọc

mm2

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm 5)

mm 5)

mm

mm

mm

mm

25

5,0

5,4

1,2

1,0

0,5

2,5

2,4

2,4

2,5

2,5

35

5,0

5,4

1,2

1,0

0,5

2,5

2,5

2,4

2,6

2,5

50 1)

5,0

5,4

1,4

1,3

1,4

1,0

0,8 (0,5)

2,5

2,6

2,5

2,6

2,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

5,0

5,4

1,4

1,3

1,4

1,1

0,8 (0,5)

2,5

2,7

2,6

2,7

2,7

95

5,0

5,4

1,5

1,4

1,4

1,1

0,8

2,5

2,8

2,8

2,9

2,8

120

5,0

5,4

1,5

1,4

1,4

1,1

0,8

3,15 (2,5)

2,9

2,8

3,0

2,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

5,0

5,4

1,5

1,4

1,4

1,1

0,8

3,15 (2,5)

3,0

2,9

3,1

3,0

185

5,0

5,4

1,6

1,5

1,4

1,2

0,8

3,15

3,1

3,0

3,2

3,1

240

5,0

5,4

1,6

1,5

1,5

1,2

0,8

3,15

3,2

3,2

3,3

3,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

5,0

5,4

1,7

1,6

1,5

1,3

0,8

3,15

3,4

3,3

3,4

3,4

400 1)

5,0

5,4

1,8

1,7

1,6

1,3

0,8

3,15

3,6

3,5

3,6

3,6

500

5,0

5,4

1,9

1,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

630

5,0

5,4

2,0

1,8

800

5,0

5,4

2,1

1,9

1 000

5,0

5,4

2,2

2,0

1) Cáp một lõi nhỏ nhất phi là 50 mm2, cáp S.L. ba lõi lớn nhất phải là 400 mm2.

2) Tính cả các lớp bán dn bên ngoài ruột dẫn và các lớp bán dẫn hoặc lớp mạ kim loại bên ngoài cách đin đến 0,3 mm trong giá trị nh nhất và đến 0,4 mm trong giá tr danh nghĩa đối với c hai màn chắn của từng lõi.

3) Ống bc cáp – xấp x 2,0 mm (dng si).

4) Đệm kiểu bọc: giá trị xấp xỉ 1,5 mm.

5) Giá trị không nằm trong ngoặc nhìn chung dùng cho các cáp có đệm đùn và đệm kiểu bọc trừ các trường hợp có giá trị trong ngoặc đi kèm. Giá trị trong ngoặc thể hiện chiều dày dùng cho các cáp có đệm kiểu bọc, và giá trị không ngoặc thể hiện chiều dày dùng cho cáp có đệm đùn.

Điện áp thử nghiệm xoay chiều (Điều 11 của IEC 60055-1): 30,0 kV (thử nghiệm một pha).

Điện áp thử nghim một chiều: 72,0 kV.

Xem Bng 22 về hướng dn áp dng.

Bng 19 – Cáp ba lõi có trường xuyên tâm, Uo/U = 12/20 kV

Mặt cắt danh nghĩa

Chiều dày cách điện 2)

Chiều dày v chì

Chiều dày vỏ bọc PVC bên ngoài v chì

Chiều dày đệm đùn và áo giáp 4) 5)

Chiều dày danh nghĩa của vỏ bọc PVC bên ngoài

Áo giáp bằng băng thép

Áo giáp bằng sợi thép

Đm đùn

Áo giáp

Cáp có đệm

Băng thép

Sợi dây thép

Kiểu đùn

Kiểu bọc

Kiểu đùn

Kiểu bọc

Nh nhất

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa 3)

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Đường kính sợi dây

mm2

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

25

5,0

5,4

1,8

1,7

1,4

0,5

2,5

2,3

2,3

2,4

2,4

35

5,0

5,4

1,8

1,8

1,4

0,5

2,5

2,4

2,4

2,5

2,5

50

5,0

5,4

1,9

1,8

1,5

0,5

2,5

2,5

2,5

2,6

2,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70 1)

5,0

5,4

2,0

1,9

1,5

0,5

2,5

2,6

2,6

2,7

2,7

95

5,0

5,4

2,1

2,0

1,6

0,8

2,5

2,7

2,7

2,8

2,8

120

5,0

5,4

2,2

2,1

1,7

0,8

2,5

2,8

2,8

2,9

2,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

5,0

5,4

2,3

2,2

1,8

0,8

2,5

2,9

2,9

3,0

2,9

185

5,0

5,4

2,4

2,3

1,8

0,8

3,15

3,0

3,0

3,1

3,1

240

5,0

5,4

2,5

2,4

1,9

0,8

3,15

3,1

3,1

3,2

3,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

5,0

5,4

2,7

2,6

2,0

0,8

3,15

3,3

3,2

3,4

3,3

400

5,0

5,4

2,9

2,8

2,2

0,8

3,15

3,5

3,4

3,6

3,5

1) Mặt cắt lớn hơn hoặc bằng 70 mm2 có th có dạng dẻ quạt.

2) Tính cả các lớp bán dẫn bên ngoài ruột dẫn và các lớp bán dẫn hoặc lớp mạ kim loại bên ngoài cách điện đến 0,3 mm trong giá trị nhỏ nhất và đến 0,4 mm trong giá trị danh nghĩa đối với c hai màn chắn của từng lõi.

3) Chỉ dùng cho cáp có áo giáp.

4) Ống bọc cáp – xấp x 2,0 mm (dạng sợi).

5) Đệm kiểu bọc: giá trị xấp x 1,5 mm.

Điện áp thử nghiệm xoay chiều (Điều 11 của IEC 60055-1): 30,0 kV (thử nghiệm một pha).

Đin áp thử nghim mt chiều: 72,0 kV.

Xem Bảng 22 về hướng dn áp dng.

Bng 20 – Cáp một lõi có trường xuyên tâm và cáp S.L. ba lõi, Uo/U= 18/30 kV

Mặt cắt danh nghĩa

Chiều dày cách điện 2)

Chiều dày v chì

Chiều dày vỏ bọc PVC bên ngoài v chì

Chiều dày đđùn bên trên từng v chì của cáp S.L. và áo giáp 3) 4)

Cáp S.L

Chiều dày danh nghĩa của v bọc PVC bên ngoài

Nhỏ nht

Danh nghĩa

Cáp một lõi

Cáp S.L.

Cáp một lõi

Đệm đùn

Áo giáp

Áo giáp bằng băng thép

Áo giáp bằng sợi thép

Băng thép

Sợi dây thép

Cáp có đệm

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Đường kính sợi dây

Kiểu đùn

Kiểu bọc

Kiểu đùn

Kiểu bọc

mm2

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm 5)

mm

mm

mm

mm

35

7,8

8,3

1,4

1,1

0,8

3,15 (2,5)

2,9

2,8

3,0

2,9

50 1)

7,3

7,8

1,5

1,4

1,4

1,1

0,8

3,15 (2,5)

2,9

2,9

3,0

2,9

70

7,0

7,5

1,5

1,4

1,4

1,1

0,8

3,15 (2,5)

3,0

2,9

3,0

3,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

7,0

7,5

1,6

1,5

1,4

1,2

0,8

3,15

3,1

3,0

3,2

3,1

120

7,0

7,5

1,6

1,5

1,5

1,2

0,8

3,15

3,2

3,1

3,2

3,2

150

7,0

7,5

1,7

1,6

1,5

1,2

0,8

3,15

3,3

3,2

3,3

3,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

185

7,0

7,5

1,7

1,6

1,5

1,3

0,8

3,15

3,4

3,3

3,4

3,4

240

7,0

7,5

1,8

1,7

1,6

1,3

0,8

3,15

3,5

3,4

3,6

3,5

300

7,0

7,5

1,8

1,7

1,7

1,4

0,8

3,15

3,6

3,6

3,7

3,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400 1)

7,0

7,5

1,9

1,8

1,8

1,4

0,8

3,15

3,8

3,8

3,9

3,8

500

7,0

7,5

2,0

1,8

630

7,0

7,5

2,1

1,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

800

7,0

7,5

2,2

2,0

1 000

7,0

7,5

2,3

2,1

1) Cáp một lõi nh nhất phải là 50 mm2, cáp S.L. ba lõi ln nhất phải là 400 mm2.

2) Tính c các lớp bán dẫn bên ngoài ruột dẫn và các lớp bán dẫn hoặc lớp mạ kim loại bên ngoài cách điện đến 0,3 mm trong giá trị nhỏ nht và đến 0,4 mm trong giá trị danh nghĩa đối với cả hai màn chn của từng lõi.

3) Ống bc cáp – xấp x 2,0 mm (dng si).

4) Đệm kiểu bọc, giá trị xấp xỉ 1,5 mm.

5) Giá trị không nằm trong ngoc nhìn chung dùng cho các cáp có đệm đùn và đệm kiểu bọc trừ các trường hợp có giá trị trong ngoc đi kèm. Giá trị trong ngoc thể hiện chiều dày dùng cho các cáp có đệm kiểu bọc, và giá trị không ngoặc thể hiện chiều dày dùng cho cáp có đệm đùn.

Điện áp thử nghiệm xoay chiều (Điều 11 của IEC 60055-1): 45,0 kV (thử nghim một pha).

Đin áp thử nghim mt chiều: 108,0 kV.

Xem Bng 22 về hưng dn áp dng.

Bng 21 – Cáp ba lõi có trường xuyên tâm, Uo/U = 18/30 kV

Mặt cắt danh nghĩa

Chiều dày cách điện 2)

Chiều dày v chì

Chiu dày vỏ bọc PVC bên ngoài vỏ chì

Chiều dày đệm đùn và áo giáp 45)

Chiều dày danh nghĩa của vỏ bọc PVC bên ngoài

Áo giáp bằng băng thép

Áo giáp bằng sợi thép

Đệm đùn

Áo giáp

Cáp có đệm

Băng thép

Sợi dây thép

Kiểu đùn

Kiểu bọc

Kiểu đùn

Kiểu bọc

Nhỏ nhất

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Danh nghĩa 3)

Danh nghĩa

Danh nghĩa

Đường kính sợi dây

mm2

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

35

7,8

8,3

2,2

2,1

1,7

0,8

2,5

2,8

2,8

2,9

2,9

50

7,3

7,8

2,2

2,1

1,7

0,8

2,5

2,8

2,8

2,9

2,9

70

7,0

7,5

2,3

2,2

1,7

0,8

2,5

2,9

2,9

2,9

2,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95 1)

7,0

7,5

2,4

2,3

1,8

0,8

3,15

3,0

3,0

3,1

3,1

120

7,0

7,5

2,5

2,4

1,9

0,8

3,15

3,1

3,1

3,2

3,1

150

7,0

7,5

2,6

2,5

1,9

0,8

3,15

3,2

3,2

3,3

3,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

185

7,0

7,5

2,7

2,6

2,0

0,8

3,15

3,3

3,2

3,4

3,3

240

7,0

7,5

2,8

2,7

2,1

0,8

3,15

3,4

3,4

3,5

3,5

300

7,0

7,5

2,9

2,8

2,2

0,8

3,15

3,6

3,5

3,6

3,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

7,0

7,5

3,1

3,0

2,3

0,8

3,15

3,8

3,7

3,8

3,8

1) Mặt cắt lớn hơn hoặc bằng 95 mm2 có thể có dạng dẻ quạt.

2) Tính cả các lp bán dẫn bên ngoài ruột dẫn và các lớp bán dẫn hoc lớp mạ kim loại bên ngoài cách điện đến 0,3 mm trong giá trị nhỏ nhất và đến 0,4 mm trong giá trị danh nghĩa đối với cả hai màn chắn của từng lõi.

3) Chỉ dùng cho cáp có áo giáp.

4) Ống bọc cáp – xấp x 2,0 mm (dạng sợi).

5) Đệm kiểu bọc: giá trị xấp xỉ 1,5 mm.

Điện áp thử nghiệm xoay chiều (Điều 11 của IEC 60055-1): 45,0 kV (thử nghiệm một pha).

Đin áp thử nghim mt chiu: 108,0 kV.

Xem Bng 22 về hướng dẫn áp dng.

Bảng 22 – Hướng dẫn lựa chọn cáp

Bảng số

Uo/U

Xuyên tâm

Có đai

Loại A

Loi B

Loại C

U

Um

U

Um

U

Um

1

0,6/1

1 lõi

 

1,0

1,2

1,0

1,2

1,0

1,2

2

0,6/1

 

2 lõi

1,0

1,2

1,0

1,2

1,0

1,2

3

0,6/1

 

3 lõi

1,0

1,2

1,0

1,2

1,0

1,2

4

0,6/1

 

3 + 1 lõi

1,0

1,2

1,0

1,2

1,0

1,2

5

0,6/1

 

4 lõi

1,0

1,2

1,0

1,2

1,0

1,2

6

1,8/3

1 lõi

 

3

3,6

3

3,6

7

1,8/3

 

3 lõi

3

3,6

3

3,6

8

3/3

3 lõi

3

3,6

9

3,6/6

1 lõi

 

6

7,2

6

7,2

3

3,6

10

3,6/6

 

3 lõi

6

7,2

6

7,2

3

3,6

11

6/6

 

3 lõi

6

7,2

12

6/10

1 lõi

 

10

12

10

12

6

7,2

13

6/10

 

3 lõi

10

12

10

12

14

6/10

3 lõi

 

10

12

10

12

6

7,2

15

8,7/10

 

3 lõi

10

12

16

8,7/15

1 lõi và S.L. 3 lõi

 

15

17,5

15

17,5

10

12

17

8,7/15

3 lõi

 

15

17,5

15

17,5

10

12

18

12/20

1 lõi và S.L. 3 lõi

 

20

24

20

24

15

17,5

19

12/20

3 lõi

 

20

24

20

24

15

17,5

20

18/30

1 lõi và S.L. 3 lõi

 

30

36

30

36

20

24

21

18/30

3 lõi

 

30

36

30

36

20

24

U là điện áp hệ thống ba pha.

Um là đin áp cao nhất của hệ thống.

 

 

Phụ lục A

(quy định)

Phương pháp tính toán giả định

Phương pháp này được đưa ra nhằm loại bỏ sự khác nhau thường gặp trong các phương pháp thiết kế thông thường. Phương pháp giả định chỉ được sử dụng để xác định chiu dày của các lớp bọc khác nhau trong cáp.

dL là đường kính giả định của ruột dẫn theo diện tích mặt cắt danh nghĩa, bất kể hình dạng hoặc độ nén của ruột dẫn (xem Bảng A.1). Ruột dẫn có thể là đặc, bện, tròn hoặc định hình;

Df là đường kính giả định bên trong lớp vỏ chì;

Dpb là đường kính giả định bên ngoài lớp vỏ chì;

DSL là đường kính giả định bên ngoài các lõi có bọc đã được sp xếp bên trong phần đệm;

Du là đường kính gi định bên trong lớp v đùn bên ngoài;

ti là chiều dày danh nghĩa của cách điện;

tb là chiều dày danh nghĩa của đai;

tp là chiều dày danh nghĩa của đệm đùn;

tpa là chiều dày danh nghĩa của v đùn bên ngoài áo giáp;

tpu là chiều dày của lớp vỏ bọc ngoài bằng phương pháp đùn bên ngoài vỏ chì;

tpb là chiều dày danh nghĩa của lớp vỏ chì.

Tất cả các đường kính D phải được làm tròn đến một số sau dấu thập phân theo quy tắc cho trong Phụ lục B.

a) Đường kính của một lõi

Dlõi = dL + 2ti, mm

b) Đường kính của các lõi đã sắp xếp

D = Dlõi x 2,0, mm                                 đối với cáp hai lõi;

D = Dlõi x 2,15, mm                                đối với cáp ba lõi;

DSL = Dpb x 2,15, mm                              đối với cáp S.L. ba lõi có đệm kiểu bọc;

DSL = (Dpb + 2tpx 2,15, mm                    đối với cáp S.L. ba lõi có đệm đùn;

D = Dlõi x 2,41, mm                              đối với cáp bốn lõi;

D 2,41, mm đối với cáp bốn lõi có mt rut dẫn cách đin và có mt cắt nhỏ hơn

trong đó

Dc1 là đường kính của lõi pha

Dc2 là đường kính của lõi trung tính hoặc lõi bảo vệ có mặt cắt nhỏ hơn

c) Đường kính bên trong lớp vỏ chì

Đối với cáp có đai:                    Df = D + 2 tb.

Đối với cáp có màn chắn:          Df = D (xem điểm b).

Đối với cáp S.L.:                       Df = Dlõi (xem điểm a).

d) Chiều dày của lớp vỏ chì

Đối với tất cả các cáp một lõi:

tpb = 0,03 Df + 0,8 mm

Đối với tất cả các cáp có ruột dẫn hình dẻ quạt đến và bằng 8,7/10 kV:

fpb = 0,03 Df + 0,6 mm

Đối với tất cả các cáp còn lại, kể c cáp S, L:

tpb = 0,03 Df + 0,7 mm

Chiều dày nhỏ nhất trong tất cả các trường hợp là 1,2 mm. Giá trị tính được được làm tròn đến 0,1 mm (xem Phụ lục B).

e) Đường kính của lp vỏ chì

Dpb = Df + 2 tpb, mm

f) Chiều dày của lớp vỏ bọc ngoài bên ngoài lớp vỏ chì

tpu = 0,028 Dpb + 0,6 mm

được làm tròn đến 0,1 mm (xem Phụ lục B)

chiều dày nhỏ nhất 1,4 mm.

g) Chiều dày của đệm đùn

tp = 0,02 Dpb + 0,6 mm

được làm tròn đến 0,1 mm

chiều dày nhỏ nhất 1,0 mm.

h) Áo giáp

Đường kính sợi tròn

Đường kính gi định
Dpb hoặc Dsl

mm

Đường kính sợi dây

mm

Đến và bằng 15

0,8

Lớn hơn 15 đến và bằng 25

1,6

Lớn hơn 25 đến và bằng 35

2,0

Lớn hơn 35 đến và bằng 60

2,5

Lớn hơn 60

3,15

Băng thép dẹt

Đường kính giả định
Dpb hoặc Dsl

mm

Chiều dày danh nghĩa của băng thép

mm

Lớn hơn 12 đến và bằng 50

0,5

Lớn hơn 50

0,8

i) Lớp vỏ bọc ngoài bằng phương pháp đùn bên ngoài áo giáp

tpa = 0,028 Du + 1,1 mm

được làm tròn đến 0,1 mm (xem Phụ lục B)

chiều dày nhỏ nhất 1,1 mm.

trong đó:

Du = đường kính giả định bên trong lớp vỏ bọc ngoài bằng phương pháp đùn

Du = Dpb hoặc Dsl + hai ln chiều dày đệm + hai lần chiều dày của áo giáp (trong trường hợp áo giáp bằng băng thép thì Du bằng 4 lần chiều dày băng thép)

Đường kính ruột dẫn giả định (dL) sử dụng để tính chiều dày vỏ bọc, kích thước của sợi dây và băng áo giáp được cho đối với từng mt cắt danh nghĩa trong bng sau:

Bảng A1 – Đường kính ruột dẫn giả định sử dụng để tính toán

Mặt cắt danh nghĩa của ruột dn

mm2

Đưng kính ruột dẫn giả định suy ra từ mặt cắt danh nghĩa (dL)

mmÆ

4

2,3

6

2,8

10

3,6

16

4,5

25

5,6

35

6,7

50

8,0

70

9,4

95

11,0

120

12,4

150

13,8

185

15,3

240

17,5

300

19,5

400

22,6

500

25,2

630

28,3

800

31,9

1 000

35,7

 

Phụ lục B

(quy định)

Làm tròn số

B1 Làm tròn số phục vụ cho phương pháp tính toán giả định

B1.1 Quy tắc sau đây áp dụng khi làm tròn số trong quá trình tính toán đường kính giả định và xác định kích thước của các lớp theo Phụ lục A.

Tại bất kỳ bước nào, khi giá trị tính được có nhiều hơn một số thập phân, thì cần được làm tròn còn một số thập phân, có nghĩa là đến 0,1 mm gần nhất. Đường kính giả định tại từng bước nên được làm tròn đến 0,1 mm và khi sử dụng để xác định chiều dày hay kích thước của một lớp ở phía ngoài, đường kính giả định cần được làm tròn trước khi được dùng trong các công thức hoặc bảng thích hợp. Tiếp đó chiều dày được tính toán từ giá trị đường kính gi định được làm tròn đến 0,1 mm như quy định trong Phụ lục A.

B1.2 Để minh họa quy tắc trên, có ví dụ sau:

a) Khi chữ s thập phân hàng trăm trước khi làm tròn là 0, 1, 2, 3 hoặc 4 thì giữ nguyên chữ số thập phân hàng chục (làm tròn xuống).

Ví dụ:

2,12 » 2,1

2,449 » 2,4

25,0478 » 25,0

b) Khi chữ số ở vị trí thập phân hàng trăm trưc khi làm tròn là 9, 8, 7, 6 hoặc 5 thì chữ số thập phân hàng chục được tăng thêm một (làm tròn lên).

Ví dụ:

2,17 » 2,2

2,453 » 2,5

30,050 » 30,1

B2 Làm tròn số cho các mục đích khác

B2.1 Đối với các mục đích khác ngoài mục đích đã được đề cập trong B1.1, thì giá trị được làm tròn nhiều hơn một chữ số thập phân. Điều này có thể xảy ra, ví dụ khi tính toán giá trị trung bình của một vài kết quả đo hoặc tính toán giá trị nhỏ nhất bằng cách sử dụng dung sai phần trăm đối với giá trị danh định đã cho. Trong những trường hợp này, làm tròn số sẽ được làm tròn đến những số thập phân đã quy định trong các điều tương ứng.

B2.2 Phương pháp làm tròn số là:

Nếu con số cuối cùng sẽ được giữ lại, trước khi làm tròn, được tiếp nối bởi các số 0, 1, 2, 3 hoặc 4 thì số vẫn được giữ nguyên (làm tròn xuống).

Nếu con số cuối cùng được giữ lại, trước khi làm tròn, được tiếp nối bởi các số 9, 8, 7, 6 hay 5 thì nó sẽ được tăng thêm một (làm tròn lên).

Ví dụ:

2,449 » 2,45 làm tròn đến hai số thập phân

2,449 » 2,4 làm tròn đến một số thập phân

25,047» 25,048 làm tròn đến ba số thập phân

25,0478 » 25,05 làm tròn đến hai số thập phân

25,0478 » 25,0 làm tròn đến một số thập phân.

 

Phụ lục C

(tham khảo)

Thông số đặc trưng của dòng điện liên tục trình bày dưới dạng bảng dùng cho các cáp có vỏ chì có điện áp danh định từ 3,6/6 kV đến 18/30 kV

C.1 Quy định chung

C.1.1 Phạm vi áp dụng

Phụ lục này, sử dụng để tham khảo, ch đề cập đến các thông số dòng điện liên tục trạng thái ổn định của cáp có vỏ chì cách điện bằng giấy một lõi hoặc ba lõi (PILC). Thông số dòng điện trình bày dưới dạng bng được cung cấp đối với các cáp một lõi có điện áp danh định từ 3,6/6 kV đến 18/30 kV, cáp ba lõi có đai có điện áp từ 3,6/6 kV đến 6/10 kV, cáp có trường xuyên tâm ba lõi có điện áp danh định từ 8,7/15 kV đến 18/30 kV và cáp ba lõi có vỏ chì (SL) riêng rẽ có điện áp danh định từ 12/20 kV đến 18/30 kV.

Thông số dòng điện trình bày dưới dạng bảng được tính toán bằng cách sử dụng các phương pháp thiết lập trong IEC 60287.

CHÚ THÍCH: Đối với các thông số dòng điện có chu kỳ, xem IEC 60853. Đối với các gii hạn nhiệt độ ngắn mạch, xem IEC 60986.

C.2 Kết cấu cáp

Kết cấu và kích thước cáp cho trong bng dựa trên các cáp cho trong tiêu chuẩn này. Kết cấu và kích thước được dùng không liên quan đến thiết kế cụ thể của nhà chế tạo mà là đại diện cho kiểu cáp. Cáp ba lõi được coi là có áo giáp bằng băng thép, dòng điện của các cáp này có thể đt lên một cách an toàn các cáp ba lõi có áo giáp bằng sợi thép. Cáp một lõi được coi là không có áo giáp. Trong tất c các trường hợp, coi là có vỏ bọc ngoài bằng PVC.

Thông số dòng điện đối với cáp có đai có điện áp 3,6/6 kV và 6/10 kV có thể đặt lên các cáp có đai 6/6 kV và 8,7/10 kV một cách tương ứng.

C.3 Nhiệt độ

Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất của các cáp có thông số dòng điện cho trong bảng được cho trong 1.2.

Nhiệt độ môi trường chuẩn xung quanh như sau:

– đối với cáp đặt trong không khí30oC

– đối với cáp chôn dưới đất, trực tiếp trong đất hoặc trong ống đặt trong đất: 20oC

Hệ số hiệu chỉnh đối với nhiệt độ xung quanh được cho trong Bảng C.18 và Bảng C.19.

Thông số dòng điện đối với cáp trong không khí không tính đến sự tăng nhiệt độ do mặt trời hoặc bức xạ hng ngoại khác. Khi cáp phải chịu các bức xạ như vậy thì thông số dòng điện phải được xác định bằng phương pháp cho trong IEC 60287.

C.4 Nhiệt trở suất của đất

Thông số dòng điện trong bảng đối với các cáp trong ống hoặc chôn trực tiếp dưới đất liên quan đến nhiệt tr suất của đất là 1,5 K·m/W. Thông tin về nhiệt trở suất của đất ở các quốc gia khác nhau được cho trong IEC 60287-3-1. Hệ số hiệu chỉnh đối với các giá trị nhiệt trở suất khác nhau được cho trong Bảng C.22 đến C.25.

Giả thiết rằng đặc tính của đất là đng nhất. Không cho phép có sự di chuyển hơi ẩm mà điều này có thể dẫn đến nhiệt trở suất cao xung quanh cáp. Nếu thấy trước được là đất sẽ bị khô từng phần thì thông số dòng điện cho phép cần được xác định bằng phương pháp cho trong IEC 60287.

C.5 Phương pháp lắp đặt

Thông số dòng điện được cho trong bảng dùng cho các cáp được lp đt trong các điều kiện dưới đây:

C.5.1 Cáp một lõi trong không khí

Cáp được coi là đặt cách bề mặt thng đứng bất kỳ ít nhất là 0,5 lần đường kính cáp và được lắp đt trên công xon, giá thang như sau:

a) ba cáp đặt ở dạng tam giác tiếp xúc nhau trên suốt chiều dài của cáp;

b) ba cáp đặt ở dạng nằm ngang cách nhau một đường kính cáp.

trong đó, De là đường kính ngoài của cáp.

Hình C.1 – Cáp một lõi trong không khí

C.5.2 Cáp một lõi chôn trực tiếp

Thông số dòng điện được cho đối với cáp chôn trực tiếp trong đất ở độ sâu 0,8 m trong các điều kiện sau:

a) ba cáp đặt ở dạng tam giác tiếp xúc nhau trên suốt chiều dài của cáp;

b) ba cáp đặt ở dạng nằm ngang cách nhau một đường kính cáp.

Hình C.2 – Cáp một lõi chôn trực tiếp

Độ sâu chôn cáp được đo đến trục của cáp hoặc tâm của nhóm ba cáp.

C.5.3 Cáp một lõi trong ống sành

Thông số dòng điện được cho đối với cáp chôn trong ống sành đặt trong đất ở độ sâu 0,8 m với một cáp trong mỗi ống:

a) ba cáp trong ba ống đặt ở dạng tam giác tiếp xúc nhau trên suốt chiều dài của cáp;

b) ba cáp đặt ở dạng nằm ngang, các ống tiếp xúc nhau trên suốt chiều dài cáp.

Hình C.3 – Cáp một lõi trong ống sành

Các ống được coi là ống sành có đường kính trong bằng 1,5 lần đường kính ngoài của cáp và chiều dày thành ống bằng 6 % đường kính trong của ống. Thông số dòng điện được dựa trên giả thiết ống chứa đầy không khí. Nếu ống có chứa vật liệu khác như Bentonit thì thưng chấp nhận sử dụng các thông số dòng điện đối với cáp chôn trực tiếp.

Thông số dòng điện trong bảng có thể áp dụng cho các cáp trong ống có đường kính trong từ 1,2 đến 2 lần đường kính ngoài của cáp. Đối với dải đường kính này, sự thay đổi thông s dòng điện nhỏ hơn 2 % giá trị cho trong bảng.

C.5.4 Cáp ba lõi

Thông số dòng điện được cho đối với cáp ba lõi lắp đặt trong các điu kiện sau:

a) một cáp đt trong không khí cách b mặt thẳng đứng bất kỳ ít nhất 0,3 ln đường kính cáp;

b) một cáp chôn trực tiếp trong đất ở độ sâu 0,8 m;

c) một cáp đặt trong ống sành chôn trong đất có đường kính được tính theo cách như đối với các cáp một lõi đặt trong ống. Độ sâu chôn của ống là 0,8 m.

Hình C.4 – Cáp ba lõi

C.6 Liên kết giữa các vỏ bọc

Tất cả các thông số dòng điện trong bảng đối với cáp một lõi được giả thiết là vỏ bọc cáp được liên kết cứng, (liên kết ở cả hai đầu cáp), mà không có hoán vị. Không cho phép có các hiệu ứng liên kết chéo hoặc liên kết một điểm của cáp. Các phương pháp liên kết thay thế này sẽ làm giảm dòng điện chạy trong v bọc cáp và do đó làm tăng dòng điện trong cáp. Nếu sử dụng kỹ thuật liên kết một điểm thì có thể yêu cầu các biện pháp phòng ngừa đặc biệt có tính đến các điện áp sẽ xuất hiện tại đầu mạch điện để hở của vỏ bọc cáp một điểm.

C.7 Mang tải cho cáp

Các thông số dòng điện trong bảng liên quan đến các mạch điện mang tải ba pha cân bằng ở tần số danh định 50 Hz.

C.8 Các hệ s đối với mạch điện hợp thành nhóm

Các thông số dòng điện trong bng áp dụng cho bộ gồm ba cáp một lõi hoặc một cáp ba lõi tạo thành mạch điện ba pha. Khi một số lượng lớn mạch điện được lắp đt sát nhau thì dòng điện cần giảm đi theo hệ số thích hợp lấy từ các Bảng C.26 đến Bng C.29.

Các hệ số này cũng cần áp dụng cho nhóm các cáp song song tạo thành cùng một mạch. Trong các trường hợp này, cũng cần chú ý đến bố trí cáp để đm bảo rằng dòng điện mang tải được chia đều cho các cáp song song đó.

C.9 Hệ số hiệu chỉnh

Hệ số hiệu chỉnh cho trong các Bảng C.18 đến C.31 đối với điều kiện nhiệt độ, điều kiện lắp đặt và lập nhóm là các giá trị trung bình của các kích thước ruột dẫn và kiểu cáp. Đối với các trường hợp cụ thể, hệ số hiệu chnh có thể được tính toán bằng cách sử dụng các phương pháp trong IEC 60287-2-1.

C.10 Tài liệu viện dẫn

IEC 60287 (tất cả các phần), Electrical cables – Calculation of current rating (Cáp điện – Tính toán thông số dòng điện)

IEC 60287-2-1:1994, Electrical cables – Calculation of current rating – Part 2-1: Thermal resistance – Calculation of thermal resistance (Cáp điện – Tính toán thông s dòng điện – Phần 2-1: Điện trở nhiệt – Tính toán điện trở nhiệt)

IEC 60287-3-1:1995, Electrical cables – Calculation of current rating – Part 3-1: Sections on operating conditions – Reference operating conditions and selection of cable type (Cáp điện – Tính toán thông số dòng điện – Phần 3-1: Điều kiện làm việc chuẩn và chọn kiểu cáp)

IEC 60986:2000, Short-circuit temperature limits of electric cables with rated voltages from 6 kV (Um = 7,2 kV) up to 30 kV (Um = 36 kV) (Giới hạn nhiệt độ ngắn mạch của cáp điện có điện áp danh định từ 6 kV (Um = 7,2 kV) đến 30 kV (Um = 36 kV))

Bảng C.1 – Thông số dòng đin đối với cáp PILC một lõi có trường từ xuyên tâm – Ruột dẫn đng, điện áp danh định 3,6/6 kV

Mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn

Chôn trực tiếp trong đt

Trong ống một đường

Trong không khí

Tam giác

Xếp phẳng cách nhau

Các ống xếp tam giác

Các ống xếp phng tiếp xúc nhau

Tam giác

Xếp phẳng tiếp xúc nhau

Xếp phẳng cách nhau

mm2

A

A

A

A

A

A

A

50

179

185

165

165

195

204

243

70

219

227

202

202

245

256

305

95

262

271

242

242

302

315

375

 

 

 

 

 

 

 

 

120

298

308

275

276

350

365

435

150

334

345

309

309

401

417

496

185

377

388

349

349

462

480

570

 

 

 

 

 

 

 

 

240

436

447

404

404

549

570

674

300

491

502

455

455

632

655

771

400

556

564

516

516

735

758

887

 

 

 

 

 

 

 

 

500

626

629

582

578

851

872

1 013

630

700

695

651

644

979

994

1 144

800

769

753

716

704

1 107

1 112

1 265

1 000

829

798

770

753

1 224

1 215

1 362

Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn                           80 oC

Nhiệt độ không khí xung quanh                          30 oC

Nhiệt độ đất                                                      20 oC

Độ sâu đặt cáp                                                 0,8 m

Nhiệt trở suất của đất                                        1,5 K·m/W

Nhiệt trở suất của ống sành                               1,2 K·m/W

Vỏ bọc được liên kết đng thế ở cả hai đầu

Bng C.2 – Thông s dòng đin đối vi cáp PILC một lõi có trường từ xuyên tâm – Ruột dẫn nhôm, điện áp danh định 3,6/6 kV

Mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn

Chôn trực tiếp trong đất

Trong ng một đường

Trong không khí

Tam giác

Xếp phẳng cách nhau

Các ng xếp tam giác

Các ng xếp phng tiếp xúc nhau

Tam giác

Xếp phẳng tiếp xúc nhau

Xếp phẳng cách nhau

mm2

A

A

A

A

A

A

A

50

139

144

128

128

151

158

189

70

170

176

157

157

190

199

237

95

203

211

188

188

234

244

292

 

 

 

 

 

 

 

 

120

231

240

214

215

272

284

339

150

259

268

240

241

311

325

387

185

294

304

272

273

360

375

446

 

 

 

 

 

 

 

 

240

341

351

316

317

429

447

530

300

385

396

358

358

495

515

609

400

440

450

409

409

582

604

709

 

 

 

 

 

 

 

 

500

502

509

467

466

682

705

823

630

570

572

530

527

797

818

946

800

639

634

594

588

918

936

1 070

1 000

705

689

655

645

1 039

1 048

1 183

Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn                           80oC

Nhiệt độ không khí xung quanh                          30oC

Nhiệt độ đất                                                      20oC

Độ sâu đặt cáp                                                 0,8 m

Nhiệt trở suất của đất                                        1,5 K·m/W

Nhiệt trở suất của ống sành                               1,2 K·m/W

V bọc được liên kết đẳng thế ở cả hai đu

Bng C.3 – Thông s dòng điện đối với cáp PILC một lõi có trường từ xuyên tâm – Ruột dn đồng, điện áp danh định 6/10 kV

Mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn

Chôn trực tiếp trong đất

Trong ống một đường

Trong không khí

Tam giác

Xếp phẳng cách nhau

Các ống xếp tam giác

Các ống xếp phng tiếp xúc nhau

Tam giác

Xếp phẳng tiếp xúc nhau

Xếp phng cách nhau

mm2

A

A

A

A

A

A

A

50

165

171

152

153

175

182

216

70

202

209

187

187

220

229

271

95

242

250

224

224

269

280

332

 

 

 

 

 

 

 

 

120

276

284

254

255

313

326

385

150

309

318

285

286

357

371

438

185

349

358

322

323

412

427

503

 

 

 

 

 

 

 

 

240

404

413

373

373

488

505

593

300

454

462

420

419

563

580

678

400

514

518

475

473

653

670

777

 

 

 

 

 

 

 

 

500

578

578

535

531

753

769

886

630

646

637

598

591

865

875

998

800

709

689

655

644

976

976

1 100

1 000

763

723

700

683

1 078

1 061

1 176

Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn                           70oC

Nhiệt độ không khí xung quanh                          30oC

Nhiệt độ đất                                                      20oC

Độ sâu đặt cáp                                                 0,8 m

Nhiệt trở suất của đất                                        1,5 K·m/W

Nhiệt trở suất của ống sành                               1,2 K·m/W

Vỏ bọc được liên kết đẳng thế ở cả hai đầu

Bng C.4 – Thông số dòng điện đối với cáp PILC một lõi có trưng từ xuyên tâm – Ruột dẫn nhôm, điện áp danh định 6/10 kV

Mặt cắt danh nghĩa của ruột dn

Chôn trực tiếp trong đất

Trong ống một đưng

Trong không khí

Tam giác

Xếp phẳng cách nhau

Các ống xếp tam giác

Các ống xếp phng tiếp xúc nhau

Tam giác

Xếp phng tiếp xúc nhau

Xếp phẳng cách nhau

mm2

A

A

A

A

A

A

A

50

128

133

118

119

136

141

167

70

157

163

145

146

171

178

211

95

188

195

174

174

209

218

258

 

 

 

 

 

 

 

 

120

214

222

198

199

244

254

300

150

240

248

222

223

277

289

342

185

272

281

252

252

321

334

394

 

 

 

 

 

 

 

 

240

316

325

292

293

382

397

467

300

356

365

330

330

441

457

536

400

407

415

378

377

517

535

623

 

 

 

 

 

 

 

 

500

464

469

430

429

604

622

721

630

527

527

488

485

704

722

828

800

590

582

546

540

811

823

934

1 000

650

628

599

589

917

919

1 027

Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn                           70oC

Nhiệt độ không khí xung quanh                          30oC

Nhiệt độ đất                                                      20oC

Độ sâu đặt cáp                                                 0,8 m

Nhiệt trở suất của đất                                        1,5 K·m/W

Nhiệt trở suất của ống sành                               1,2 K·m/W

Vỏ bọc được liên kết đng thế ở cả hai đầu

Bảng C.5 – Thông số dòng điện đối với cáp PILC một lõi có trường từ xuyên tâm – Ruột dẫn đồng, điện áp danh định 8,7/15 kV

Mặt cắt danh nghĩa của ruột dn

Chôn trực tiếp trong đất

Trong ống một đưng

Trong không khí

Tam giác

Xếp phẳng cách nhau

Các ống xếp tam giác

Các ống xếp phng tiếp xúc nhau

Tam giác

Xếp phng tiếp xúc nhau

Xếp phẳng cách nhau

mm2

A

A

A

A

A

A

A

50

70

95

120

150

185

240

300

400

500

630

800

1 000

165

202

241

275

308

348

403

453

513

577

645

709

764

170

208

249

283

317

356

410

459

515

573

631

681

719

153

187

224

254

285

322

373

420

475

534

595

652

699

153

187

224

255

286

323

373

419

472

529

587

640

682

177

221

271

314

358

412

488

561

650

751

682

973

1 074

183

229

281

325

371

426

504

578

666

764

869

968

1 055

213

267

327

379

431

495

583

665

762

868

977

1 076

1 157

Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn                           70oC

Nhiệt độ không khí xung quanh                          30oC

Nhiệt độ đất                                                      20oC

Độ sâu đặt cáp                                                 0,8 m

Nhiệt trở suất của đất                                        1,5 K·m/W

Nhiệt trở suất của ng sành                               1,2 K·m/W

Vỏ bọc được liên kết đẳng thế ở cả hai đầu

Bng C.6 – Thông s dòng điện đối với cáp PILC một lõi có trường từ xuyên tâm – Ruột dẫn nhôm, đin áp danh định 8,7/15 kV

Mặt cắt danh nghĩa của ruột dn

Chôn trực tiếp trong đất

Trong ống một đưng

Trong không khí

Tam giác

Xếp phẳng cách nhau

Các ống xếp tam giác

Các ống xếp phng tiếp xúc nhau

Tam giác

Xếp phng tiếp xúc nhau

Xếp phẳng cách nhau

mm2

A

A

A

A

A

A

A

50

128

132

118

119

137

142

166

70

157

162

145

146

172

178

208

95

187

194

174

174

210

218

255

 

 

 

 

 

 

 

 

120

214

221

198

199

244

253

295

150

239

247

222

223

278

289

336

185

271

279

252

252

321

333

388

 

 

 

 

 

 

 

 

240

315

323

292

293

382

395

459

300

355

363

330

330

440

455

527

400

406

413

377

377

515

531

611

 

 

 

 

 

 

 

 

500

463

466

430

428

602

618

707

630

526

523

487

483

701

716

810

800

589

577

544

538

807

816

914

1 000

650

625

598

588

911

912

1 008

Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn                           70oC

Nhiệt độ không khí xung quanh                          30oC

Nhiệt độ đất                                                      20oC

Độ sâu đặt cáp                                                 0,8 m

Nhiệt trở suất của đất                                        1,5 K·m/W

Nhiệt trở suất của ống sành                               1,2 K·m/W

Vỏ bọc được liên kết đng thế ở cả hai đầu

Bng C.7 – Thông s dòng điện đối vi cáp PILC một lõi có trưng từ xuyên tâm – Ruột dẫn đồng, điện áp danh định 12/20 kV

Mặt cắt danh nghĩa của ruột dn

Chôn trực tiếp trong đất

Trong ống một đưng

Trong không khí

Tam giác

Xếp phẳng cách nhau

Các ống xếp tam giác

Các ống xếp phng tiếp xúc nhau

Tam giác

Xếp phng tiếp xúc nhau

Xếp phẳng cách nhau

mm2

A

A

A

A

A

A

A

50

157

162

146

146

166

172

197

70

192

198

478

179

207

214

246

95

230

237

214

214

254

262

301

 

 

 

 

 

 

 

 

120

262

269

243

243

293

303

348

150

293

301

272

273

334

345

396

185

332

339

308

308

384

396

454

 

 

 

 

 

 

 

 

240

383

390

356

355

454

467

533

300

432

435

400

399

522

535

608

400

489

487

451

449

604

616

695

 

 

 

 

 

 

 

 

500

550

541

5074

502

696

705

789

630

615

594

564

555

798

800

885

800

675

639

616

603

899

889

974

1 000

728

674

659

641

992

968

1 046

Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn                           65oC

Nhiệt độ không khí xung quanh                          30oC

Nhiệt độ đất                                                      20oC

Độ sâu đặt cáp                                                 0,8 m

Nhiệt trở suất của đất                                        1,5 K·m/W

Nhiệt trở suất của ống sành                               1,2 K·m/W

Vỏ bọc được liên kết đẳng thế ở cả hai đầu

Bảng C.8 – Thông số dòng điện đối với cáp PILC một lõi có trường từ xuyên tâm – Ruột dẫn nhôm, điện áp danh định 12/20 kV

Mặt cắt danh nghĩa của ruột dn

Chôn trực tiếp trong đất

Trong ống một đưng

Trong không khí

Tam giác

Xếp phẳng cách nhau

Các ống xếp tam giác

Các ống xếp phng tiếp xúc nhau

Tam giác

Xếp phng tiếp xúc nhau

Xếp phẳng cách nhau

mm2

A

A

A

A

A

A

A

50

122

126

113

114

129

133

153

70

149

154

139

139

161

167

192

95

179

185

166

167

197

204

235

 

 

 

 

 

 

 

 

120

204

210

189

190

228

236

272

150

228

235

212

213

260

269

309

185

259

266

241

241

300

310

356

 

 

 

 

 

 

 

 

240

300

307

279

279

355

367

420

300

339

345

315

315

409

422

482

400

387

392

360

359

478

492

559

 

 

 

 

 

 

 

 

500

441

442

409

407

558

571

644

630

501

494

463

459

649

659

737

800

561

544

516

509

746

750

829

1 000

619

588

566

555

842

837

914

Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn                           65oC

Nhiệt độ không khí xung quanh                          30oC

Nhiệt độ đất                                                      20oC

Độ sâu đặt cáp                                                 0,8 m

Nhiệt trở suất của đất                                        1,5 K·m/W

Nhiệt trở suất của ống sành                               1,2 K·m/W

Vỏ bọc được liên kết đẳng thế ở c hai đầu

Bảng C.9 – Thông s dòng điện đối với cáp PILC một lõi có trưng từ xuyên tâm – Ruột dẫn đồng, điện áp danh định 18/30 kV

Mặt cắt danh nghĩa của ruột dn

Chôn trực tiếp trong đất

Trong ống một đưng

Trong không khí

Tam giác

Xếp phẳng cách nhau

Các ống xếp tam giác

Các ống xếp phng tiếp xúc nhau

Tam giác

Xếp phng tiếp xúc nhau

Xếp phẳng cách nhau

mm2

A

A

A

A

A

A

A

50

156

160

146

146

167

172

193

70

191

196

179

179

208

215

241

95

229

235

214

214

254

262

295

 

 

 

 

 

 

 

 

120

260

267

243

243

294

302

340

150

292

298

272

273

334

344

386

185

330

335

307

307

383

394

441

 

 

 

 

 

 

 

 

240

381

385

355

354

453

464

518

300

429

430

399

397

518

530

589

400

486

481

450

447

599

609

673

 

 

 

 

 

 

 

 

500

548

533

504

498

691

696

763

630

613

585

560

551

791

789

856

800

674

628

611

597

892

877

942

1 000

727

662

653

634

984

954

1 013

Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn                           65oC

Nhiệt độ không khí xung quanh                          30oC

Nhiệt độ đất                                                      20oC

Độ sâu đặt cáp                                                 0,8 m

Nhiệt trở suất của đất                                        1,5 K·m/W

Nhiệt trở suất của ống sành                               1,2 K·m/W

Vỏ bọc được liên kết đẳng thế ở cả hai đầu

Bng C.10 – Thông s dòng điện đối với cáp PILC một lõi có trường từ xuyên tâm – Ruột dẫn nhôm, điện áp danh đnh 18/30 kV

Mặt cắt danh nghĩa của ruột dn

Chôn trực tiếp trong đất

Trong ống một đưng

Trong không khí

Tam giác

Xếp phẳng cách nhau

Các ống xếp tam giác

Các ống xếp phng tiếp xúc nhau

Tam giác

Xếp phng tiếp xúc nhau

Xếp phẳng cách nhau

mm2

A

A

A

A

A

A

A

50

121

125

113

114

130

134

150

70

148

153

139

139

162

167

188

95

178

183

166

167

198

204

229

 

 

 

 

 

 

 

 

120

202

208

190

190

228

236

265

150

227

233

212

213

260

268

301

185

257

264

241

241

299

308

347

 

 

 

 

 

 

 

 

240

298

304

279

279

354

364

409

300

337

342

315

314

406

417

467

400

385

388

359

358

474

485

541

 

 

 

 

 

 

 

 

500

439

437

408

405

552

563

623

630

499

488

461

456

642

649

713

800

559

536

513

505

737

738

801

1 000

617

579

562

550

832

823

884

Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn                           65oC

Nhiệt độ không khí xung quanh                          30oC

Nhiệt độ đất                                                      20oC

Độ sâu đặt cáp                                                 0,8 m

Nhiệt trở suất của đất                                        1,5 K·m/W

Nhiệt trở suất của ống sành                               1,2 K·m/W

Vỏ bọc được liên kết đẳng thế ở cả hai đu

Bảng C.11 – Thông s dòng điện đối với cáp PILC có đai ba lõi – Ruột dẫn đng và nhôm, điện áp danh định 3,6/6 kV

Mặt cắt danh nghĩa của ruột dn

Ruột dẫn đồng

Ruột dẫn nhôm

Chôn trực tiếp trong đất

Trong ống được chôn ngầm

Trong không khí

Chôn trực tiếp trong đất

Trong ống được chôn ngầm

Trong không khí

mm2

A

A

A

A

A

A

16

25

35

50

70

95

120

150

185

240

300

400

88

114

138

164

202

242

275

310

350

406

455

515

76

98

118

140

173

208

238

269

304

356

401

456

89

116

144

173

217

266

307

351

403

481

549

636

68

89

107

127

157

188

214

241

273

318

359

410

59

76

92

109

135

162

185

209

238

279

316

364

69

90

111

134

169

206

239

273

315

377

432

506

Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn             80oC

Nhiệt độ không khí xung quanh            30oC

Nhiệt độ đất                                        20oC

Độ sâu đt cáp                                   0,8 m

Nhiệt trở suất của đất                          1,5 K·m/W

Nhiệt trở suất của ống sành                 1,2 K·m/W

Bng C.12 – Thông s dòng điện đối với cáp PILC có đai ba lõi – Ruột dẫn đồng và nhôm, điện áp danh định 6/10 kV

Mặt cắt danh nghĩa của ruột dn

Ruột dẫn đồng

Ruột dẫn nhôm

Chôn trực tiếp trong đất

Trong ống được chôn ngầm

Trong không khí

Chôn trực tiếp trong đất

Trong ống được chôn ngầm

Trong không khí

mm2

A

A

A

A

A

A

16

25

35

50

70

95

120

150

185

240

300

400

78

101

122

145

178

213

243

273

309

357

401

452

67

87

105

124

153

184

210

237

269

313

352

400

75

98

121

145

182

222

257

293

338

398

455

525

60

78

95

112

138

166

189

213

242

280

316

361

52

68

81

96

119

143

164

184

211

246

278

319

58

76

94

113

142

173

200

228

264

313

358

419

Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn             65oC

Nhiệt độ không khí xung quanh            30oC

Nhiệt độ đất                                        20oC

Độ sâu đặt cáp                                   0,8 m

Nhiệt trở suất của đất                          1,5 K·m/W

Nhiệt trở suất của ống sành                 1,2 K·m/W

Bảng C.13 – Thông s dòng điện đối với cáp PILC có đai ba lõi – Ruột dẫn đng và nhôm, điện áp danh đnh 8,7/15 kV

Mặt cắt danh nghĩa của ruột dn

Ruột dẫn đồng

Ruột dẫn nhôm

Chôn trực tiếp trong đất

Trong ống được chôn ngầm

Trong không khí

Chôn trực tiếp trong đất

Trong ống được chôn ngầm

Trong không khí

mm2

A

A

A

A

A

A

25

35

50

70

95

120

150

185

240

300

400

110

131

156

191

228

257

289

325

374

418

470

95

114

135

165

198

224

253

285

330

370

418

113

137

166

207

251

287

329

375

440

498

573

85

110

121

148

177

201

225

254

294

330

375

74

88

104

128

153

174

197

223

259

292

334

88

106

129

161

195

223

256

293

345

393

457

Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn             70oC

Nhiệt độ không khí xung quanh            30oC

Nhiệt độ đất                                        20oC

Độ sâu đặt cáp                                   0,8 m

Nhiệt trở sut của đất                          1,5 K·m/W

Nhiệt trở suất của ống sành                 1,2 K·m/W

Bảng C.14 – Thông s dòng điện đối với cáp PILC có đai ba lõi – Ruột dẫn đng và nhôm, điện áp danh định 12/20 kV

Mặt cắt danh nghĩa của ruột dn

Ruột dẫn đồng

Ruột dẫn nhôm

Chôn trực tiếp trong đất

Trong ống được chôn ngầm

Trong không khí

Chôn trực tiếp trong đất

Trong ống được chôn ngầm

Trong không khí

mm2

A

A

A

A

A

A

25

35

50

70

95

120

150

185

240

300

400

104

124

146

181

216

244

273

307

353

393

441

91

109

128

158

189

214

240

271

312

349

394

106

128

153

193

235

269

305

347

407

460

528

81

96

113

141

168

190

213

240

278

311

353

71

84

100

123

147

167

187

212

245

276

315

82

100

119

150

183

209

238

272

320

363

422

Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn             65oC

Nhiệt độ không khí xung quanh            30oC

Nhiệt độ đất                                        20oC

Độ sâu đặt cáp                                   0,8 m

Nhiệt trở suất của đất                          1,5 K·m/W

Nhiệt trở suất của ống sành                 1,2 K·m/W

Bng C.15 – Thông số dòng điện đối vi cáp PILC có màn chắn, ba lõi – Ruột dẫn đng và nhôm, điện áp danh định 18/30 kV

Mặt cắt danh nghĩa của ruột dn

Ruột dẫn đồng

Ruột dẫn nhôm

Chôn trực tiếp trong đất

Trong ống được chôn ngầm

Trong không khí

Chôn trực tiếp trong đất

Trong ống được chôn ngầm

Trong không khí

mm2

A

A

A

A

A

A

35

50

70

95

120

150

185

240

300

400

120

143

175

212

240

268

300

344

383

428

108

128

157

188

213

238

267

307

343

385

125

152

189

234

267

302

343

399

451

515

93

111

136

165

187

209

235

271

303

343

84

100

122

146

166

186

209

242

271

308

97

118

147

182

208

235

268

314

355

411

Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn             65oC

Nhiệt độ không k xung quanh            30oC

Nhiệt độ đất                                        20oC

Độ sâu đặt cáp                                   0,8 m

Nhiệt trở suất của đất                          1,5 K·m/W

Nhiệt trở suất của ống sành                 1,2 K·m/W

Bng C.16 – Thông số dòng điện đối với cáp SL ba lõi – Ruột dẫn đng và nhôm, điện áp danh định 12/20 kV

Mặt cắt danh nghĩa của ruột dn

Ruột dẫn đồng

Ruột dẫn nhôm

Chôn trực tiếp trong đất

Trong ống được chôn ngầm

Trong không khí

Chôn trực tiếp trong đất

Trong ống được chôn ngầm

Trong không khí

mm2

A

A

A

A

A

A

25

35

50

70

95

120

150

185

240

300

400

106

127

151

184

221

251

281

318

367

412

464

93

112

132

162

196

223

250

283

329

370

420

109

132

159

197

241

278

315

361

423

483

554

83

99

117

143

172

195

219

248

287

324

369

73

87

103

126

152

173

195

221

257

291

334

85

103

123

153

187

216

245

281

331

379

441

Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn             65oC

Nhiệt độ không khí xung quanh            30oC

Nhiệt độ đất                                        20oC

Độ sâu đặt cáp                                   0,8 m

Nhiệt trở suất của đất                          1,5 K·m/W

Nhiệt trở suất của ống sành                 1,2 K·m/W

Bng C.17 – Thông s dòng điện đối với cáp SL ba lõi – Ruột dẫn đng và nhôm, điện áp danh định 18/30 kV

Mặt cắt danh nghĩa của ruột dn

Ruột dẫn đồng

Ruột dẫn nhôm

Chôn trực tiếp trong đất

Trong ống được chôn ngầm

Trong không khí

Chôn trực tiếp trong đất

Trong ống được chôn ngầm

Trong không khí

mm2

A

A

A

A

A

A

35

50

70

95

120

150

185

240

300

400

127

150

184

220

250

281

316

365

411

463

114

135

165

198

225

253

286

331

373

422

134

160

199

242

278

315

360

422

481

551

99

117

143

171

195

218

247

286

322

367

89

105

128

154

175

196

223

259

293

335

104

124

155

188

216

245

280

330

377

437

Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn             65oC

Nhiệt độ không khí xung quanh            30oC

Nhiệt độ đất                                        20oC

Độ sâu đặt cáp                                   0,8 m

Nhiệt trở suất của đất                          1,5 K·m/W

Nhiệt trở suất của ống sành                 1,2 K·m/W

Bảng C.18 – Hệ số hiệu chỉnh dùng cho nhiệt độ không khí xung quanh khác 30oC

Nhiệt độ ln nhất của ruột dẫn,oC

Nhiệt độ không khí xung quanh, oC

20

25

35

40

45

50

55

65

1,13

1,07

0,93

0,85

0,76

0,65

0,53

70

1,12

1,06

0,94

0,87

0,79

0,71

0,61

80

1,10

1,05

0,95

0,89

0,84

0,77

0,71

Bảng C.19  H số hiệu chỉnh dùng cho nhiệt độ đất xung quanh khác 20oC

Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn, oC

Nhiệt độ đất xung quanh, oC

10

15

25

30

35

40

45

65

1,11

1,05

0,94

0,88

0,82

0,75

0,67

70

1,10

1,05

0,95

0,89

0,84

0,77

0,71

80

1,08

1,04

0,96

0,91

0,87

0,82

0,76

Bảng C.20  H số hiệu chỉnh dùng cho độ sâu đặt cáp khác 0,8 m đối với các cáp chôn trc tiếp

Độ sâu đặt cáp, m

Cáp một lõi

Cáp ba lõi

Kích thước ruột dẫn danh đnh, mm2

 185 mm2

> 185 mm2

0,5

1,05

1,06

1,04

0,6

1,03

1,04

1,03

 

 

 

 

1

0,98

0,97

0,98

1,25

0,95

0,94

0,96

1,5

0,94

0,92

0,95

 

 

 

 

1,75

0,92

0,90

0,93

2

0,91

0,89

0,92

2,5

0,90

0,87

0,91

3

0,88

0,85

0,90

Bng C.21 – Hệ số hiệu chỉnh dùng cho độ sâu đặt cáp khác 0,8 m đối với các cáp trong ống

Độ sâu đặt cáp, m

Cáp một lõi

Cáp ba lõi

Kích thước ruột dẫn danh đnh, mm2

 185 mm2

> 185 mm2

0,5

1,04

1,05

1,03

0,6

1,02

1,03

1,02

 

 

 

 

1

0,98

0,97

0,98

1,25

0,96

0,95

0,97

1,5

0,95

0,93

0,96

 

 

 

 

1,75

0,94

0,92

0,95

2

0,93

0,91

0,94

2,5

0,91

0,89

0,93

3

0,90

0,88

0,92

Bng C.22 – Hệ số hiệu chỉnh dùng cho nhiệt trở suất của đất khác với 1,5 K·m/W đối với cáp một lõi chôn trực tiếp

Mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn, mm2

Giá trị của nhiệt trở suất của đất, K·m/W

0,7

0,8

0,9

1

2

2,5

3

50

1,27

1,23

1,18

1,15

0,88

0,80

0,74

70

1,29

1,24

1,19

1,15

0,88

0,80

0,74

95

1,29

1,24

1,20

1,16

0,88

0,80

0,73

120

1,30

1,25

1,20

1,16

0,88

0,80

0,73

 

 

 

 

 

 

 

 

150

1,31

1,25

1,20

1,16

0,88

0,79

0,73

185

1,31

1,26

1,21

1,16

0,88

0,79

0,73

240

1,32

1,26

1,21

1,17

0,88

0,79

0,73

300

1,33

1,27

1,22

1,17

0,88

0,79

0,72

 

 

 

 

 

 

 

 

400

1,33

1,27

1,22

1,17

0,88

0,79

0,72

500

1,34

1,28

1,22

1,18

0,87

0,79

0,72

630

1,35

1,28

1,23

1,18

0,87

0,79

0,72

 

 

 

 

 

 

 

 

800

1,36

1,29

1,23

1,18

0,87

0,78

0,72

1 000

1,36

1,30

1,24

1,19

0,87

0,78

0,72

Bng C.23 – H số hiệu chỉnh dùng cho nhit trở suất của đất khác với 1,5 K·m/W đối vi cáp một lõi chôn trong ống

Mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn, mm2

Giá trị của nhiệt trở suất của đất, K·m/W

0,7

0,8

0,9

1

2

2,5

3

50

1,19

1,16

1,14

1,11

0,91

0,84

0,78

70

1,20

1,17

1,14

1,11

0,90

0,83

0,78

95

1,21

1,18

1,15

1,12

0,90

0,83

0,78

120

1,21

1,18

1,15

1,12

0,90

0,83

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

150

1,22

1,18

1,15

1,12

0,90

0,83

0,77

185

1,22

1,19

1,16

1,12

0,90

0,83

0,77

240

1,23

1,19

1,16

1,13

0,90

0,82

0,77

300

1,24

1,20

1,16

1,13

0,90

0,82

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

400

1,24

1,20

1,17

1,13

0,91

0,82

0,76

500

1,25

1,21

1,17

1,14

0,90

0,82

0,76

630

1,26

1,22

1,18

1,14

0,89

0,82

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

800

1,27

1,22

1,18

1,15

0,89

0,81

0,75

1 000

1,27

1,23

1,19

1,15

0,89

0,81

0,75

Bảng C.24 – Hệ s hiệu chỉnh dùng cho nhiệt trở suất của đất khác với 1,5 K·m/đối với cáp ba lõi chôn trực tiếp

Mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn, mm2

Giá trị của nhiệt trở suất của đất, K·m/W

0,7

0,8

0,9

1

2

2,5

3

16

1,21

1,17

1,14

1,12

0,91

0,85

0,79

25

1,22

1,18

1,15

1,12

0,91

0,84

0,79

35

1,24

1,20

1,16

1,13

0,91

0,84

0,78

50

1,24

1,20

1,17

1,13

0,90

0,83

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

70

1,25

1,21

1,17

1,14

0,90

0,83

0,77

95

1,26

1,22

1,18

1,14

0,90

0,82

0,77

120

1,27

1,22

1,18

1,14

0,90

0,82

0,76

150

1,27

1,23

1,18

1,15

0,90

0,82

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

185

1,28

1,23

1,19

1,15

0,89

0,82

0,76

240

1,28

1,23

1,19

1,15

0,89

0,81

0,75

300

1,29

1,23

1,19

1,15

0,88

0,81

0,75

400

1,29

1,24

1,19

1,15

0,88

0,8

0,74

Bảng C.25 – Hệ số hiệu chỉnh dùng cho nhiệt trở suất của đất khác với 1,5 K·m/W đối với cáp ba lõi chôn trong ống

Mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn, mm2

Giá tr của nhit trở suất của đất, K·m/W

0,7

0,8

0,9

1

2

2,5

3

16

1,13

1,11

1,09

1,07

0,94

0,89

0,85

25

1,13

1,11

1,09

1,08

0,94

0,88

0,84

35

1,14

1,12

1,10

1,08

0,93

0,88

0,83

50

1,14

1,12

1,10

1,08

0,93

0,88

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

70

1,15

1,13

1,11

1,09

0,93

0,88

0,83

95

1,15

1,13

1,11

1,09

0,93

0,87

0,82

120

1,16

1,13

1,11

1,09

0,93

0,87

0,82

150

1,16

1,14

1,11

1,09

0,93

0,87

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

185

1,16

1,14

1,11

1,10

0,93

0,87

0,82

240

1,17

1,14

1,12

1,10

0,92

0,86

0,81

300

1,17

1,14

1,12

1,10

0,92

0,86

0,81

400

1,17

1,14

1,12

1,10

0,92

0,86

0,81

Bảng C.26 – Hệ s hiệu chỉnh dùng cho nhóm các cáp ba lõi đặt trc tiếp trong đất ở dạng nằm ngang

S cáp trong nhóm

Khoảng cách giữa tâm các cáp, mm

Tiếp xúc

200

400

600

800

2

0,79

0,86

0,90

0,92

0,94

3

0,67

0,77

0,82

0,86

0,89

4

0,61

0,72

0,79

0,83

0,87

5

0,56

0,68

0,76

0,81

0,85

6

0,53

0,65

0,74

0,80

0,84

 

 

 

 

 

 

7

0,50

0,63

0,72

0,78

0,83

8

0,48

0,61

0,71

0,78

9

0,46

0,60

0,70

0,77

10

0,44

0,59

0,69

11

0,43

0,58

0,69

12

0,42

0,57

0,68

Bng C.27  H s hiệu chỉnh dùng cho nhóm các mạch điện của cáp một lõi đặt trc tiếp trong đất ở dạng tam giác

Số cáp trong nhóm

Khoảng cách giữa tâm các cáp, mm

Tiếp xúc

200

400

600

800

2

0,76

0,83

0,87

0,90

0,92

3

0,64

0,72

0,79

0,83

0,86

4

0,58

0,67

0,75

0,80

0,84

5

0,53

0,63

0,71

0,77

0,81

6

0,50

0,60

0,69

0,76

0,80

 

 

 

 

 

 

7

0,47

0,58

0,67

0,74

0,79

8

0,45

0,56

0,66

0,73

9

0,43

0,55

0,65

0,73

10

0,42

0,54

0,64

11

0,41

0,53

0,64

12

0,40

0,52

0,63

Bng C.28 – Hệ số hiệu chỉnh dùng cho nhóm các mạch điện của cáp ba lõi đặt trong ống một đường  dạng nằm ngang

S cáp trong nhóm

Khoảng cách giữa tâm các cáp, mm

Tiếp xúc

200

400

600

800

2

0,85

0,89

0,92

0,94

0,95

3

0,75

0,81

0,86

0,89

0,91

4

0,70

0,76

0,83

0,87

0,89

5

0,65

0,73

0,80

0,85

0,88

6

0,62

0,70

0,78

0,84

0,87

 

 

 

 

 

 

7

0,59

0,68

0,77

0,82

0,86

8

0,57

0,67

0,76

0,82

9

0,55

0,65

0,75

0,81

10

0,54

0,64

0,74

11

0,52

0,63

0,74

12

0,51

0,62

0,73

Bng C.29  H số hiệu chỉnh dùng cho nhóm các mạch điện của cáp một lõi đặt trong ống một đường ở dạng tam giác

S cáp trong nhóm

Khoảng cách giữa tâm các cáp, mm

Tiếp xúc

200

400

600

800

2

0,81

0,85

0,89

0,91

0,93

3

0,69

0,75

0,81

0,84

0,87

4

0,64

0,69

0,77

0,82

0,85

5

0,59

0,65

0,74

0,79

0,83

6

0,56

0,63

0,72

0,78

0,82

 

 

 

 

 

 

7

0,53

0,60

0,70

0,77

0,81

8

0,51

0,59

0,69

0,76

9

0,49

0,57

0,68

0,75

10

0,48

0,56

0,67

11

0,47

0,55

0,66

12

0,46

0,54

0,66

Bng C.30  H s suy giảm dùng cho nhóm hai cáp nhiều lõi trở lên đặt trong không khí được đặt đến khả năng mang dòng đối với một cáp nhiều lõi trong không khí lưu thông tự do

Phương pháp lp đặt

Số khay

S cáp

1

2

3

4

6

9

Cáp trên khay có đục lỗ Tiếp xúc

1

2

3

1,00

1,00

1,00

0,88

0,87

0,86

0,82

0,80

0,79

0,79

0,77

0,76

0,76

0,73

0,71

0,73

0,68

0,66

Cách nhau

1

2

3

1,00

1,00

1,00

1,00

0,99

0,98

0,98

0,96

0,95

0,95

0,92

0,91

0,91

0,87

0,85

Cáp trên khay có đục lỗ theo chiu thng đứng Tiếp xúc

1

2

1,00

1,00

0,88

0,88

0,82

0,81

0,78

0,76

0,73

0,71

0,72

0,70

Cách nhau

1

2

1,00

1,00

0,91

0,91

0,89

0,88

0,88

0,87

0,87

0,85

Cáp trên giá thangvật chêmv.v… Tiếp xúc

1

2

3

1,00

1,00

1,00

0,87

0,86

0,85

0,82

0,80

0,79

0,80

0,78

0,76

0,79

0,76

0,73

0,78

0,73

0,70

Cách nhau

1

2

3

1,00

1,00

1,00

1,00

0,99

0,98

1,00

0,98

0,97

1,00

0,97

0,96

1,00

0,96

0,93

CHÚ THÍCH 1: Các giá trị trong bảng là các giá trị trung bình đối với các loại cáp và phạm vi các kích thước ruột dẫn đang xét. Khoảng các giá trị nhìn chung nhỏ hơn 5 %.

CHÚ THÍCH 2: Các hệ s áp dụng cho một nhóm cáp một lớp như thể hiện trên và không áp dụng khi cáp được lắp đt trong nhiu hơn một lớp tiếp xúc nhau. Giá trị đối với hệ thống lp đt có thể thp hơn đáng kể và cn được xác định bằng phương pháp thích hợp.

CHÚ THÍCH 3: Giá trị cho trước đối với các khoảng cách theo chiu dọc giữa các khay là 300 mm và tối thiểu là 20 mm giữa khay và vách. Đối vi các khoảng cách gn hơn, hệ số cn được giảm đi.

CHÚ THÍCH 4: Giá trị cho trước đối với khoảng cách theo chiu ngang giữa các khay là 225 mm với khay được lắp quay lưng vi nhau. Đối với các khoảng cách gn hơn, h s cđược giảm đi.

Bảng C.30 – Hệ số suy giảm dùng cho nhóm hai cáp nhiu lõi trở lên đặt trong không khí được đặt đến khả năng mang dòng đối với một cáp nhiu lõi trong không khí lưu thông tự do

Phương pháp lp đặt

Số khay

Số mạch điện ba pha (chú thích 5)

Sử dụng như hệ số nhân đối với

1

2

3

Khay có đục lỗ (Chú thích 3) Tiếp xúc

1

2

3

0,98

0,96

0,95

0,91

0,87

0,85

0,87

0,81

0,78

Ba cáp nằm theo chiều ngang
Cáp trên giá thang, vật chêm, v.v… (chú thích 3) Tiếp xúc

1

2

3

1,00

0,98

0,97

0,97

0,93

0,90

0,96

0,89

0,86

Ba cáp nằm theo chiều ngang
Khay có đục lỗ (Chú thích 3)

1

2

3

1,00

0,97

0,96

0,98

0,93

0,92

0,96

0,89

0,86

Ba cáp xếp tam giác
Khay có đục lỗ theo chiều thẳng đứng (Chú thích 4) Cách nhau

1

2

1,00

1,00

0,91

0,90

0,89

0,86

Cáp trên giá thang, vật chêm, v.v… (chú thích 3)

1

2

3

1,00

0,97

0,96

1,00

0,95

0,94

1,00

0,93

0,90

CHÚ THÍCH 1: Các giá trị trong bảng là các giá trị trung bình đối với các loại cáp và phạm vi các kích thước ruột dẫn đang xét. Khoảng các giá trị nhìn chung nhỏ hơn 5 %.

CHÚ THÍCH 2: Các hệ số áp dụng cho một nhóm cáp một lớp như thể hiện trên và không áp dụng khi cáp được lp đặt trong nhiu hơn một lớp tiếp xúc nhau. Giá trị đối với hệ thống lp đt có thể thấp hơn đáng kể và cần được xác định bằng phương pháp thích hợp.

CHÚ THÍCH 3: Giá trị cho trước đối với các khoảng cách theo chiều dọc giữa các khay là 300 mm và tối thiểu là 20 mm giữa khay và vách. Đối với các khoảng cách gn hơn, hệ số cn được giảm đi.

CHÚ THÍCH 4: Giá trị cho trước đối với khoảng cách theo chiều ngang giữa các khay là 225 mm với khay được lp quay lưng với nhau. Đối với các khoảng cách gn hơn, hệ số cn được giảm đi.

CHÚ THÍCH 5: Đối với các mạch điện có nhiu hơn một cáp song song trên mỗi pha, mỗi tp hợp ba pha được coi là mt mạch đin theo nghĩa của tiêu chuẩn này.

 

MỤC LỤC

Li nói đầu

Lời giới thiệu

Mục 1: Yêu cầu chung

Phạm vi áp dụng

Định nghĩa

Mục 2: Yêu cầu về kết cấu

Ruột dẫn

Cách điện

Màn chắn

Nhận biết của nhà chế tạo

V chì

Đm bên trong áo giáp

Áo giáp

10 Ống bọc cáp và vỏ bọc ngoài cùng

Phụ lục A (quy định) – Phương pháp tính toán giả định

Phụ lục B (quy định) – Làm tròn số

Phụ lục C (tham khảo) – Thông s đặc trưng của dòng điện liên tục trình bày dưới dạng bng dùng cho các cáp có vỏ chì có điện áp danh định từ 3,6/6 kV đến 18/30 kV

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8091-2:2009 (IEC 60055-2:1981/AMD 1:1989, AMD 2:2005) VỀ CÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG GIẤY CÓ VỎ BỌC KIM LOẠI DÙNG CHO ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN 18/30 KV (CÓ RUỘT DẪN ĐỒNG HOẶC NHÔM VÀ KHÔNG KỂ CÁP KHÍ NÉN VÀ CÁP DẦU) – PHẦN 2: YÊU CẦU CHUNG VÀ YÊU CẦU VỀ KẾT CẤU
Số, ký hiệu văn bản TCVN8091-2:2009 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Điện lực
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản