TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8092:2009 (ISO 7010:2003) VỀ KÝ HIỆU ĐỒ HỌA – MÀU SẮC AN TOÀN VÀ BIỂN BÁO AN TOÀN – BIỂN BÁO AN TOÀN SỬ DỤNG Ở NƠI LÀM VIỆC VÀ NƠI CÔNG CỘNG
TCVN 8092:2009
ISO 7010:2003
KÝ HIỆU ĐỒ HỌA – MÀU SẮC AN TOÀN VÀ BIỂN BÁO AN TOÀN – BIỂN BÁO AN TOÀN SỬ DỤNG Ở NƠI LÀM VIỆC VÀ NƠI CÔNG CỘNG
Graphical symbols – Safety colours and safety signs – Safe signs used in workplaces and public areas
Lời nói đầu
TCVN 8092:2009 thay thế TCVN 2572-78;
TCVN 8092:2009 hoàn toàn tương đương với ISO 7010:2003, sửa đổi 1:2006, sửa đổi 2:2007, sửa đổi 3:2007, sửa đổi 4:2009;
TCVN 8092:2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E3 Thiết bị điện tử dân dụng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
KÝ HIỆU ĐỒ HỌA – MÀU SẮC AN TOÀN VÀ BIỂN BÁO AN TOÀN – BIỂN BÁO AN TOÀN SỬ DỤNG Ở NƠI LÀM VIỆC VÀ NƠI CÔNG CỘNG
Graphical symbols – Safety colours and safety signs – Safe signs used in workplaces and public areas
Chú ý quan trọng – Màu sắc được thể hiện trong tập tin điện tử của tiêu chuẩn này khi nhìn trên màn hình hoặc khi in ra có thể không đúng như thể hiện. Mặc dù các bản sao của tiêu chuẩn này được in bởi ISO đã cho kết quả phù hợp với yêu cầu của ISO 3864-1 (có dung sai chấp nhận được khi xem xét bằng mắt thường), nhưng điều đó không có nghĩa là các bản sao được in ra này đã sử dụng màu sắc thích hợp. Để thay thế tra cứu ISO 3864-1 cung cấp các thuộc tính về độ màu và phép đo quang cùng với việc tham khảo hệ thống thứ tự màu.
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định các biển báo an toàn nhằm ngăn ngừa tai nạn, phòng chống cháy, thông tin nguy hiểm đến sức khỏe và sơ tán khẩn cấp.
Cần sử dụng hình dạng và màu sắc qui định cho từng biển báo, như được qui định bởi ISO 3864-1, đưa ra cùng với các ký hiệu đồ họa chứa trong từng biển báo.
Tiêu chuẩn này thường được áp dụng cho các biển báo an toàn ở nơi làm việc và có thể đặt ở tất cả các vị trí và các nơi mà ở đó có thể đặt ra các vấn đề liên quan đến an toàn. Tuy nhiên, tiêu chuẩn này không áp dụng cho các biển báo dùng làm hướng dẫn giao thông đường sắt, đường bộ, đường sông, đường biển và đường hàng không, thông thường, với nơi này phải chịu các điều chỉnh có thể khác với một số điểm của tiêu chuẩn này và của ISO 3864-1.
Tiêu chuẩn này qui định nguyên bản biển báo an toàn để có thể được cân nhắc để sao chép lại và dùng cho các ứng dụng nhất định.
Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung kết hợp với các biển báo an toàn để làm rõ ràng hơn.
2 Tài liệu tham khảo
ISO 3864-1, Graphical symbols – Safety colours and safety signs – Part 1: Design principles for safety signs in workplaces and public areas (Ký hiệu đồ họa – Màu sắc an toàn và biển báo an toàn – Phần 1: Nguyên tắc thiết kế đối với các biển báo an toàn ở nơi làm việc và ở nơi công cộng).
ISO 17724, Graphical symbols – Vocabulary (Ký hiệu đồ họa – Từ vựng)
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này, áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong ISO 17724 và các định nghĩa sau:
3.1 Lĩnh vực ứng dụng (field of application)
Bối cảnh hoặc khu vực ảnh hưởng mà ở đó cần sử dụng ký hiệu đồ họa hoặc biển báo an toàn.
3.2 Hình thức ứng dụng (format of application)
Loại đối tượng mà trên đó ký hiệu hoặc biển báo thích hợp để sử dụng.
3.3 Nội dung hình ảnh (image content)
Diễn tả thành văn bản các thành phần của một ký hiệu đồ họa hoặc biển báo an toàn và cách sắp xếp tương đối.
3.4 Biển báo (referent)
Khái niệm hoặc mục đích mà ký hiệu đồ họa thích hợp để thể hiện.
3.5 Màu sắc an toàn (safety colour)
Màu sắc có các đặc điểm riêng để tượng trưng theo nghĩa an toàn.
3.6 Hình dạng an toàn (safety shape)
Hình dạng đồ họa để tượng trưng theo nghĩa an toàn.
3.7 Biển báo an toàn (safety sign)
Biển báo đưa ra thông điệp an toàn chung, đạt được bằng cách kết hợp màu sắc và hình dạng hình học và bổ sung vào ký hiệu đồ họa, nêu bật thông điệp an toàn cụ thể.
3.8 Nguyên bản biển báo an toàn (safety sign original)
Biển báo an toàn là biển báo kết hợp thể hiện bằng đồ họa và mô tả ứng dụng.
3.9 Ký hiệu an toàn (safety symbol)
Ký hiệu đồ họa được sử dụng cùng với màu sắc an toàn và hình dạng an toàn để tạo thành biển báo an toàn.
3.10 Biển báo bổ sung (supplymentary sign)
Biển báo hỗ trợ cho biển báo khác mà mục đích chính là để dễ hiểu hơn.
4 Biển báo và phân loại biển báo an toàn
4.1 Qui định chung
Bản tóm tắt trong 4.2 và 4.3 giúp cho việc tìm kiếm các biển báo an toàn đã được tiêu chuẩn hóa một cách thuận tiện.
Tiêu chuẩn này được duy trì bằng bản điện tử thông qua việc sử dụng cơ sở dữ liệu. Sử dụng các chỉ số của cơ sở dữ liệu trong bản tóm tắt này làm công cụ tìm kiếm, mỗi biển báo an toàn đã được tiêu chuẩn hóa đều có một số tham chiếu riêng.
4.2 Biển báo (ý nghĩa an toàn)
Bảng 1 đưa ra danh mục các biển báo theo thứ tự trong bảng chữ cái và số tham chiếu có chức năng của biển báo an toàn.
Biển báo (ý nghĩa an toàn) |
Số tham chiếu |
Bác sỹ | E009 |
Bề mặt nóng, cảnh báo | W017 |
Bề mặt trơn, cảnh báo | W011 |
Bị kẹp, cảnh báo | W019 |
Biển báo hành động bắt buộc chung | M001 |
Biển cảnh báo chung | W001 |
Biển cấm chung | P001 |
Bình chữa cháy | F001 |
Bức xạ phi ion hóa, cảnh báo | W005 |
Cài dây an toàn | M020 |
Cấm ăn uống ở đây | P022 |
Cấm bước lên bề mặt | P019 |
Cấm bước qua | P004 |
Cấm chạm vào | P010 |
Cấm che khuất | P023 |
Cấm chó | P021 |
Cấm dập lửa bằng nước | P011 |
Cấm đẩy | P017 |
Cấm đi bộ hoặc đứng ở đây | P024 |
Cấm điện thoại di động họat động | P013 |
Cấm hút thuốc | P002 |
Cấm ngồi | P018 |
Cấm ngọn lửa hở; cấm nguồn lửa, nguồn đánh lửa, hút thuốc | P003 |
Cấm người có cấy ghép kim loại tiếp cận | P014 |
Cấm sử dụng thang máy khi có cháy | P020 |
Cấm vào đối với người mang máy điều hòa nhịp tim | P007 |
Cấm vật bằng kim loại hoặc đồng hồ | P008 |
Cấm với vào | P015 |
Cấm xe nâng hàng hoặc các phương tiện giao thông công nghiệp khác | P006 |
Cáng | E013 |
Chỉ hướng, mũi tên 45o (tăng lên 900), tình trạng an toàn | E006 |
Chỉ hướng, mũi tên (tăng lên 90o), tình trạng an toàn | E005 |
Có chướng ngại vật; cảnh báo | W007 |
Có chướng ngại vật trên đầu; cảnh báo | W020 |
Có điện, cảnh báo | W012 |
Có vật nặng trên cao; cảnh báo | W015 |
Có vật nhọn; cảnh báo | W022 |
Cuộn vòi chữa cháy | F002 |
Đập vỡ để tiếp cận | E008 |
Đề phòng chó, cảnh báo | W013 |
Đeo bảo vệ tai | M003 |
Đeo bảo vệ mắt | M004 |
Đeo dây an toàn | M018 |
Đeo găng tay bảo vệ | M009 |
Đeo kính mờ bảo vệ mắt | M007 |
Đeo mặt nạ | M016 |
Đeo mặt nạ bảo vệ đường hô hấp | M017 |
Đeo mặt nạ hàn | M019 |
Đội mũ bảo vệ | M014 |
Đeo tấm chắn bảo vệ mặt | M013 |
Đi ủng an toàn | M008 |
Điểm tập trung để sơ tán | E007 |
Khởi động tự động: cảnh báo; | W018 |
Lối thoát khẩn cấp (bên phải) | E002 |
Lối thoát khẩn cấp (bên trái) | E001 |
Máy điện thoại báo cháy khẩn cấp | F006 |
Máy điện thoại gọi cấp cứu | E004 |
Mặc quần áo dễ nhìn thấy | M015 |
Mặc quần áo bảo vệ | M010 |
Máy khử rung tim tự động từ bên ngoài | E010 |
Ngã; cảnh báo | W008 |
Nguy hiểm sinh học; cảnh báo | W009 |
Nhiệt độ thấp/tình trạng đóng băng; cảnh báo | W010 |
Nối đầu nối đất xuống đất | M005 |
Nơi tập trung thiết bị chữa cháy | F004 |
Nước không uống được | P005 |
Nút bấm chuông báo cháy | F005 |
Rửa tay | M011 |
Rủi ro về cháy/Vật liệu dễ cháy; cảnh báo | W021 |
Rút phích cắm nguồn khỏi ổ cắm | M006 |
Sơ cứu | E003 |
Sử dụng cầu dành cho người đi bộ | M023 |
Sử dụng kem chống nhiễm trùng da | M022 |
Sử dụng tay vịn | M012 |
Thang chữa cháy | F003 |
Tham khảo sổ tay/sách hướng dẫn | M002 |
Tia laze; cảnh báo | W004 |
Trạm rửa mắt | E011 |
Trường từ; cảnh báo | W006 |
Xe nâng hàng và các phương tiện vận tải công nghiệp khác; cảnh báo | W014 |
Vật liệu độc hại; cảnh báo | W016 |
Vật liệu nổ; cảnh báo | W002 |
Vật liệu phóng xạ hoặc bức xạ ion hóa; cảnh báo | W003 |
Vòi hoa sen an toàn | E012 |
4.3 Phân loại biển báo an toàn
Phân loại biển báo an toàn theo chức năng của chúng như sau:
– E là loại dùng cho biển thoát hiểm và biển báo thiết bị khẩn cấp (báo hiệu tình trạng an toàn);
– F là loại dùng cho biển an toàn về cháy;
– M là loại dùng cho biển hành động bắt buộc;
– P là loại dùng cho biển cấm;
– W là loại dùng cho biển cảnh báo.
Bảng 2 tóm tắt các biển báo an toàn đã được tiêu chuẩn hóa sử dụng ở nơi làm việc và ở nơi công cộng theo các hạng mục phân loại về chức năng, ký hiệu đồ họa cũng như hình dạng hình học và màu sắc phù hợp với ISO 3864-1.
5 Biển báo an toàn đã được tiêu chuẩn hóa
Từ Bảng 3 đến Bảng 7 đưa ra nguyên bản biển báo an toàn ở kích thước đồng nhất 70 mm với các dấu góc để cho phép phóng to và thu nhỏ theo tỉ lệ chính xác. Các hình minh họa biển báo được thể hiện mà không có các đường viền để cho phép sao chép theo một tỉ lệ nhất quán, mặc dù việc sử dụng các đường viền là được khuyến khích như được chỉ ra trong ISO 3864-1. Các biển báo an toàn cần được sao chép lại chính xác như thể hiện từ Bảng 3 đến Bảng 7. Tuy nhiên việc sửa đổi đồ họa ở mức nhất định là được phép khi tính đến sự khác biệt về văn hóa hoặc các thể thức ứng dụng riêng cần quan tâm, với điều kiện là ý nghĩa nguyên bản của biển báo được duy trì và giữ nguyên. Sao chép một cách nhất quán và việc sử dụng các biển báo an toàn này sẽ dẫn đến mức độ nhận thức được cải thiện tăng dần ở trình độ quốc tế.
Trong trường hợp hướng của ký hiệu là không thiết yếu với ý nghĩa của nó, có thể thay đổi hướng.
Ký hiệu đồ họa có thể được vẽ đường nét bao ngoài hoặc dạng tô kín.
Từ Bảng 3 đến Bảng 7 thể hiện các nguyên bản biển báo theo phân loại của chúng, như sau:
– E Biển báo cách thoát hiểm và thiết bị khẩn cấp (báo hiệu tình trạng an toàn) xem Bảng 3
– F Biển báo an toàn về cháy xem Bảng 4
– M Biển hành động bắt buộc xem Bảng 5
– P Biển cấm xem Bảng 6
– W Biển cảnh báo xem Bảng 7
Từ Bảng 3 đến Bảng 7 cũng mô tả ứng dụng của từng biển báo an toàn.
Bảng 2 – Tóm tắt toàn bộ các biển báo an toàn
Biển báo an toàn, số tham chiếu và biển báo |
Phân loại |
||||
E |
F |
M |
P |
W |
|
Biển báo cách thoát hiểm và thiết bị khẩn cấp (báo hiệu tình trạng an toàn) |
Biển báo an toàn về cháy |
Biển báo hành động bắt buộc |
Biển cấm |
Biển cảnh báo |
|
Biển báo an toàn Số tham chiếu Biển báo |
E001 Lối thoát hiểm khẩn cấp (bên trái) |
F001 Bình chữa cháy |
M001 Biển báo hành động bắt buộc chung |
P001 Biển cấm chung |
W001 Biển cảnh báo chung |
Biển báo an toàn Số tham chiếu Biển báo |
E002 Lối thoát hiểm (bên phải) |
F002 Cuộn vòi chữa cháy |
M002 Tham khảo sổ tay/sách hướng dẫn |
P002 Cấm hút thuốc |
W002 Cảnh báo: Vật liệu nổ |
Biển báo an toàn Số tham chiếu Biển báo |
E003 Sơ cứu |
F003 Thang chữa cháy |
M003 Đeo bảo vệ tai |
P003 Cấm ngọn lửa hở; cấm nguồn lửa, nguồn đánh lửa hở, hút thuốc |
W003 Cảnh báo: Vật liệu phóng xạ hoặc bức xạ ion hóa |
Biển báo an toàn Số tham chiếu Biển báo |
E004 Máy điện thoại gọi cấp cứu |
F004 Nơi tập trung thiết bị chữa cháy |
M004 Đeo bảo vệ mắt |
P004 Cấm bước qua |
W004 Cảnh báo: Tia laze |
Biển báo an toàn Số tham chiếu Biển báo |
E005 Chỉ hướng, mũi tên (tăng 90o), tình trạng an toàn |
Nút bấm chuông báo cháy |
M005 Nối đầu nối đất xuống đất |
P005 Nước không uống được |
W005 Cảnh báo; Bức xạ phi ion hóa |
Biển báo an toàn Số tham chiếu Biển báo |
E006 Chỉ hướng, mũi tên 45o (tăng lên 900), tình trạng an toàn |
F006 Máy điện thoại báo cháy khẩn cấp |
M006 Rút phích cắm nguồn khỏi ổ cắm |
P006 Cấm xe nâng hàng hoặc các phương tiện giao thông công nghiệp khác |
W006 cảnh báo; Trường từ |
Biển báo an toàn Số tham chiếu Biển báo |
E007 Điểm tập trung sơ tán |
– – – |
M007 Đeo kính mờ bảo vệ mắt |
P007 Cấm vào đối với người mang máy điều hòa nhịp tim |
W007 Cảnh báo; Có chướng ngại vật |
Biển báo an toàn Số tham chiếu Biển báo |
E008 Đập vỡ để tiếp cận |
– – – |
M008 Đi ủng an toàn |
P008 Cấm vật bằng kim loại hoặc đồng hồ |
W008 Cảnh báo; Ngã |
Biển báo an toàn Số tham chiếu Biển báo |
E009 Bác sỹ |
– – – |
M009 Đeo găng tay bảo vệ |
– – – |
W009 Cảnh báo; Nguy hiểm sinh học |
Biển báo an toàn Số tham chiếu Biển báo |
E010 Máy khử rung tim tự động từ bên ngoài |
– – – |
M010 Mặc quần áo bảo vệ |
P010 Cấm chạm vào |
W010 Cảnh báo; Nhiệt độ thấp/Tình trạng đóng băng |
Biển báo an toàn Số tham chiếu Biển báo |
E011 Trạm rửa mắt |
– – – |
M011 Rửa tay |
P011 Cấm dập lửa bằng nước |
W011 Cảnh báo; Bề mặt trơn |
Biển báo an toàn Số tham chiếu Biển báo |
E012 Vòi hoa sen an toàn |
– – – |
M012 Sử dụng tay vịn |
– – – |
W012 Cảnh báo; Có điện |
Biển báo an toàn Số tham chiếu Biển báo |
E013 Cáng |
– – – |
M013 Đeo tấm chắn bảo vệ mặt |
P013 Cấm điện thoại di động hoạt động |
W013 Cảnh báo; Đề phòng chó |
Biển báo an toàn Số tham chiếu Biển báo |
– – – |
– – – |
M014 Đội mũ bảo vệ |
P014 Cấm người có cấy ghép kim loại tiếp cận |
W014 Cảnh báo; Xe nâng hàng và các phương tiện vận tải công nghiệp |
Biển báo an toàn Số tham chiếu Biển báo |
– – – |
– – – |
M015 Mặc quần áo dễ nhìn thấy |
P015 Cấm với vào |
W015 Cảnh báo; Có vật nặng trên cao |
Biển báo an toàn Số tham chiếu Biển báo |
– – – |
– – – |
M016 Đeo mặt nạ |
– – – |
W016 Cảnh báo; vật liệu độc hại |
Biển báo an toàn Số tham chiếu Biển báo |
– – – |
– – – |
M017 Đeo mặt nạ bảo vệ đường hô hấp |
P017 Cấm đẩy |
W017 Cảnh báo; Bề mặt nóng |
Biển báo an toàn Số tham chiếu Biển báo |
– – – |
– – – |
M018 Đeo dây an toàn |
P018 Cấm ngồi |
W018 Cảnh báo; Khởi động tự động |
Biển báo an toàn Số tham chiếu Biển báo |
– – – |
– – – |
M019 Đeo mặt nạ hàn |
P019 Cấm bước lên bề mặt |
W019 Cảnh báo; Bị kẹp |
Biển báo an toàn Số tham chiếu Biển báo |
– – – |
– – – |
M020 Cài dây an toàn |
P020 Cấm sử dụng thang máy khi có cháy |
W020 Cảnh báo; Có chướng ngại vật trên đầu |
Biển báo an toàn Số tham chiếu Biển báo |
– – – |
– – – |
– – – |
P021 Cấm chó |
W021 Cảnh báo; Rủi ro về cháy/Vật liệu dễ cháy |
Biển báo an toàn Số tham chiếu Biển báo |
– – – |
– – – |
M022 Sử dụng kem chống nhiễm trùng da |
P022 Cấm ăn uống ở đây |
W022 Cảnh báo; Có vật nhọn |
Biển báo an toàn Số tham chiếu Biển báo |
– – – |
– – – |
M023 Sử dụng cầu dành cho người đi bộ |
P023 Cấm che khuất |
– – – |
Biển báo an toàn Số tham chiếu Biển báo |
– – – |
– – – |
– – – |
P024 Cấm đi bộ hoặc đứng ở đây |
– – – |
Bảng 3 – Mô tả và ứng dụng của biển báo đối với các biển thoát hiểm và thiết bị cấp cứu
(Báo hiệu tình trạng an toàn) (Loại E)
Số tham chiếu Biển báo |
Biển báo an toàn |
Mô tả/ứng dụng |
|
E001
Lối thoát hiểm khẩn cấp (bên trái) |
|
Chức năng | Để hiển thị lối thoát hiểm đến khu vực an toàn |
Nội dung hình ảnh | Thể hiện một người đang đi qua cửa ra vào (sang bên trái) | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sử dụng ký hiệu mũi tên bổ sung để đưa ra thông tin hướng dẫn (E005, E006) Sổ tay hướng dẫn và và các thông báo an toàn Sử dụng ký hiệu bổ sung để làm rõ ràng hơn |
||
Thông tin bổ sung | Xem ISO 3864-1 về ví dụ sử dụng | ||
E002
Lối thoát hiểm khẩn cấp (bên phải) |
|
Chức năng | Để hiển thị lối thoát hiểm đến khu vực an toàn |
Nội dung hình ảnh | Thể hiện một người đang đi qua cửa ra vào (sang bên phải) | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sử dụng ký hiệu mũi tên bổ sung để đưa ra thông tin hướng dẫn (E005, E006) Sổ tay hướng dẫn và và các thông báo an toàn Sử dụng ký hiệu bổ sung để làm rõ ràng hơn |
||
Thông tin bổ sung | Xem ISO 3864-1 về ví dụ sử dụng | ||
E003
Sơ cứu |
|
Chức năng | Để biểu thị nơi có thiết bị sơ cứu hoặc trụ sở sở sơ cứu |
Nội dung hình ảnh | Hình chữ thập màu trắng trên nền xanh lá cây hoặc yếu tố biểu trưng khác thích hợp với yêu cầu về văn hóa của nhóm mục tiêu | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ ràng hơn | ||
E004
Máy điện thoại gọi cấp cứu |
|
Chức năng | Để gọi cấp cứu hoặc giải thoát |
Nội dung hình ảnh | Ống nghe điện thoại nhìn nghiêng, có hình chữ thập tượng trưng hoặc có yếu tố biểu trưng khác thích hợp với yêu cầu về văn hóa | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hằng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ ràng hơn | ||
E005
Chỉ hướng, mũi tên (tăng 90o), tình trạng an toàn |
|
Chức năng | Để chỉ hướng (mũi tên có thể xoay tăng lên 90o theo phương thẳng đứng) |
Nội dung hình ảnh | Mũi tên có đầu Belgian, có góc tại đỉnh nằm trong khoảng 84o và 86o | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hằng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn bằng biển báo bổ sung
Sổ tay hướng dẫn về an toàn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Xem biển báo bổ sung ISO 3864-1 | ||
E006
Chỉ hướng, mũi tên 45o (tăng lên 900), tình trạng an toàn |
|
Chức năng | Để chỉ hướng (mũi tên có thể xoay tăng 90o từ 45o) |
Nội dung hình ảnh | Mũi tên có đầu Belgian, có góc ở đỉnh nằm trong khoảng 84o và 86o | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hằng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn bằng biển báo bổ sung
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Xem biển báo bổ sung ISO 3864-1 | ||
E007
Điểm tập trung để sơ tán |
|
Chức năng | Để biểu thị tập hợp nhóm người để sơ tán |
Nội dung hình ảnh | Hình hai người và hình đầu của người thứ ba trong một nhóm, bốn mũi tên màu trắng tới từ các góc chỉ vào họ | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, từ kết quả nghiên cứu quốc gia cho thấy ký hiệu đồ họa này chưa đủ tiêu chí để có thể chấp nhận. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện.
CHÚ THÍCH – Tiêu chí chấp nhận được thông qua bởi ISO/TC 145/SC2 được đưa lên trang web: www.iso.org/tc145/sc2 |
||
E008
Đập vỡ để tiếp cận |
|
Chức năng | Để biểu thị tấm chắn bằng kính đòi hỏi phải đập vỡ để tiếp cận một thiết bị thoát khẩn cấp |
Nội dung hình ảnh | Bàn tay người nắm một thanh ngang được bao bởi nền trắng có hình dạng giống ngôi sao | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, từ kết quả nghiên cứu quốc gia cho thấy ký hiệu đồ họa này chưa đủ tiêu chí để có thể chấp nhận. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện.
CHÚ THÍCH – Tiêu chí chấp nhận được thông qua bởi ISO/TC 145/SC2 được đưa lên trang web: www.iso.org/tc145/sc2 |
||
E009
Bác sỹ |
|
Chức năng | Để biểu thị nơi có bác sĩ để cấp cứu |
Nội dung hình ảnh | Hình nữa người phía trên có ống nghe cùng với hình chữ thập tượng trưng hoặc chi tiết thích hợp khác khiến liên tưởng đến nhóm mục đích | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn .Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện.
CHÚ THÍCH – Tiêu chí chấp nhận được thông qua bởi ISO/TC 145/SC2 được đưa lên trang web: www.iso.org/tc145/sc2 |
||
|
Số tham chiếu
ISO 7010-E010 |
||
Biển báo
Máy khử rung tim chạy tự động từ bên ngoài |
|||
Chức năng
Để chỉ ra nơi có máy khử rung tim chạy tự động từ bên ngoài |
|||
Nội dung hình ảnh
Trái tim có tia chớp ở giữa, chữ thập cấp cứu |
|||
Nguy hiểm
Không xác định được vị trí máy khử rung tim chạy tự động từ bên ngoài được trang bị để trợ giúp cứu sống người từ một cơn đau tim Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn Phải có ý thức về vị trí có máy khử rung tim tự động dùng bên ngoài ở thời điểm cần thiết Hành vi của con người cần được ngăn chặn Không có ý thức về vị trí của máy khử rung tim tự động dùng bên ngoài ở thời điểm cần thiết Cần Việc sử dụng máy khử rung tim chạy tự động từ bên ngoài có thể giảm nguy cơ bị chết do một cơn đau tim Biển báo liên quan E003 Lĩnh vực ứng dụng Ở nơi làm việc, ở nơi công cộng, trên sản phẩm Hình thức ứng dụng Chỉ dẫn an toàn, sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn, nhãn sản phẩm Tình huống sử dụng Trong các phương tiện công cộng như máy bay, sân ga, nơi mua sắm và nơi làm việc mà tại đó đã lắp đặt máy khử rung tim chạy tự động từ bên ngoài Thông tin bổ sung Có thể thay hình chữ thập cấp cứu bằng yếu tố biểu trưng khác thích hợp với yêu cầu về văn hóa của nhóm mục tiêu Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, từ kết quả nghiên cứu quốc gia cho thấy ký hiệu đồ họa này chưa đủ tiêu chí để có thể chấp nhận. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện. |
|||
Số tham chiếu
ISO 7010-E011 |
|||
Biển báo
Trạm rửa mắt |
|||
Chức năng
Để chỉ ra nơi có trạm rửa mắt |
|||
Nội dung hình ảnh
Con mắt ở trên các tia nước chảy ra từ vòi hoa sen, chữ thập cấp cứu |
|||
Nguy hiểm
Không xác định được vị trí của trạm rửa mắt được trang bị để trợ giúp làm sạch mắt khỏi các chất có thể làm tổn thương mắt và mất thị giác, nếu không được làm sạch hoàn toàn ngay Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn Biết được ngay vị trí của trạm rửa mắt ở thời điểm cần thiết Hành vi của con người cần được ngăn chặn Không biết ngay vị trí của trạm rửa mắt ở thời điểm cần thiết Cần Mục đích của việc rửa mắt có thể làm giảm rủi ro tổn thương đến mắt và làm giảm rủi ro mất thị giác gây ra bởi các chất bẩn Biển báo liên quan E003, E012 Lĩnh vực ứng dụng Ở nơi làm việc Hình thức ứng dụng Chỉ dẫn an toàn, sổ tay hướng dẫn an toàn và các thông báo về an toàn Tình huống sử dụng Ở nơi mà mắt bị bẩn có thể được rửa ở các trạm rửa mắt Thông tin bổ sung Có thể thay hình chữ thập cấp cứu bằng yếu tố biểu trưng khác thích hợp với yêu cầu về văn hóa của nhóm mục tiêu Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, từ kết quả nghiên cứu quốc gia cho thấy ký hiệu đồ họa này chưa đủ tiêu chí để có thể chấp nhận. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện. |
|||
Số tham chiếu
ISO 7010-E012 |
|||
Biển báo
Vòi hoa sen an toàn |
|||
Chức năng
Để chỉ ra vị trí có vòi hoa sen an toàn |
|||
Nội dung hình ảnh
Hình người bên dưới dòng nước chảy ra từ vòi hoa sen, chữ thập cấp cứu |
|||
Nguy hiểm
Không xác định được vị trí của vòi hoa sen an toàn để hỗ trợ làm sạch chất bẩn có thể dẫn đến chết, bị thương hoặc bị ốm, nếu không được rửa sạch đủ nhanh Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn Biết ngay được vị trí có vòi hoa sen an toàn ở thời điểm cần thiết Hành vi của con người cần được ngăn chặn Không biết ngay vị trí của vòi hoa sen ở thời điểm cần thiết Cần Việc sử dụng vòi hoa sen an toàn có thể làm giảm rủi ro bị chết, bị thương hoặc bị ốm sau khi bị nhiễm bẩn từ các chất nào đó Biển báo liên quan E003, E011 Lĩnh vực ứng dụng Ở nơi làm việc Hình thức ứng dụng Chỉ dẫn an toàn, sổ tay hướng dẫn và các thông báo về an toàn Tình huống sử dụng Ở nơi người có thể bị nhiễm bẩn từ các chất và có thể rửa tại chỗ bằng vòi hoa sen an toàn Thông tin bổ sung Có thể thay hình chữ thập cấp cứu bằng yếu tố biểu trưng khác thích hợp với yêu cầu về văn hóa của nhóm mục tiêu Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện. |
|||
|
Số tham chiếu
ISO 7010-E013 |
||
Biển báo
Cáng |
|||
Chức năng
Để chỉ ra vị trí có cáng |
|||
Nội dung hình ảnh
Hình người được vẽ phác thảo trên cáng màu trắng, chữ thập cấp cứu |
|||
Nguy hiểm
Không xác định được vị trí có cáng để hỗ trợ việc chuyên chở người bị thương hoặc người ốm đến cơ sở y tế Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn Biết ngay được vị trí có cáng ở thời điểm cần thiết Hành vi của con người cần được ngăn chặn Không biết ngay vị trí có cáng ở thời điểm cần thiết Cần Việc sử dụng cáng để đưa ngay người đến cơ sở y tế để giảm rủi ro chết và giảm sự trầm trọng thêm của vết thương hoặc ốm Biển báo liên quan E003 Lĩnh vực ứng dụng Ở nơi làm việc, nơi công cộng Hình thức ứng dụng Chỉ dẫn an toàn, sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn Tình huống sử dụng Ở nơi có cáng để đưa người bị thương hoặc bị ốm đến nơi nhận chăm sóc về y tế Thông tin bổ sung Có thể thay hình chữ thập cấp cứu bằng yếu tố biểu trưng khác thích hợp với yêu cầu về văn hóa của nhóm mục tiêu Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, từ kết quả nghiên cứu quốc gia cho thấy ký hiệu đồ họa này chưa đủ tiêu chí để có thể chấp nhận. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện. |
Bảng 4 – Mô tả và ứng dụng của biển báo đối với các biển báo an toàn về cháy (Loại F)
Số tham chiếu Biển báo |
Biển báo an toàn |
Mô tả/ứng dụng |
|
F001
Bình chữa cháy |
|
Chức năng | Để biểu thị bình chữa cháy |
Nội dung hình ảnh | Nhìn từ mặt trước của bình chữa cháy cùng với ngọn lửa tượng trưng | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Biển báo an toàn về cháy
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ ràng hơn | ||
F002
Cuộn vòi chữa cháy |
|
Chức năng | Để chỉ ra cuộn vòi chữa cháy |
Nội dung hình ảnh | Cuộn vòi chữa cháy nhìn nghiêng cùng với ngọn lửa tượng trưng | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn về cháy
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn về cháy |
||
Thông tin bổ sung | Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ ràng hơn | ||
F003
Thang chữa cháy |
|
Chức năng | Để biểu thị thang chữa cháy |
Nội dung hình ảnh | Nhìn từ mặt trước của thang ở tư thế thẳng đứng cùng với ngọn lửa tượng trưng | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn về cháy
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ ràng hơn | ||
F004
Nơi tập trung thiết bị chữa cháy |
|
Chức năng | Để chỉ ra nơi tập trung các thiết bị chữa cháy |
Nội dung hình ảnh | Mũ sắt cứu hỏa cùng với ngọn lửa tượng trưng | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Dấu hiệu an toàn về cháy
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Hình dạng của chiếc mũ sắt có thể thay đổi để thể hiện tốt hơn nét đặc trưng của mũ cứu hỏa ở một nước
Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ ràng hơn |
||
F005
Nút bấm chuông báo cháy |
|
Chức năng | Để biểu thị nút bấm chuông báo cháy |
Nội dung hình ảnh | Bàn tay có ngón trỏ đặt lên nút ấn cùng với ngọn lửa tượng trưng | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn về cháy
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ ràng hơn | ||
F006
Máy điện thoại báo cháy khẩn cấp |
|
Chức năng | Để biểu thị máy điện thoại gọi cứu hỏa |
Nội dung hình ảnh | Ống nghe điện thoại nhìn nghiêng cùng với ngọn lửa tượng trưng | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn về cháy
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ ràng hơn |
Bảng 5 – Mô tả và ứng dụng của biển đối với các Biển hành động bắt buộc (Loại M)
M001
Biển báo hành động bắt buộc chung |
|
Chức năng | Để biểu thị một hành động bắt buộc |
Nội dung hình ảnh | Dấu chấm than | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Yêu cầu có ký hiệu bổ sung để đưa ra thêm thông tin | ||
M002
Tham khảo sổ tay/sách hướng dẫn |
|
Chức năng | Để biểu thị là phải đọc sổ tay/sách hướng dẫn |
Nội dung hình ảnh | Hình nữa người phía trên (nghiêng về phía bên phải) cầm sổ tay/sách hướng dẫn để mở | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn, nhãn sản phẩm |
||
Thông tin bổ sung | Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện.
CHÚ THÍCH – Tiêu chí chấp nhận được thông qua bởi ISO/TC 145/SC2 được đưa lên trang web: www.iso.org/tc145/sc2 |
||
M003
Đeo bảo vệ tay |
|
Chức năng | Để biểu thị là phải đeo bảo vệ tai |
Nội dung hình ảnh | Đầu người (nhìn từ phía trước) đeo bảo vệ tai | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn, nhãn sản phẩm |
||
Thông tin bổ sung | Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, từ kết quả nghiên cứu quốc gia cho thấy ký hiệu đồ họa này chưa đủ tiêu chí để có thể chấp nhận. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện thì không cần các ký hiệu bằng chữ bổ sung.
CHÚ THÍCH – Tiêu chí chấp nhận được thông qua bởi ISO/TC 145/SC2 được đưa lên trang web: www.iso.org/tc145/sc2 |
||
M004
Đeo bảo vệ mắt |
|
Chức năng | Để biểu thị là phải đeo bảo vệ mắt |
Nội dung hình ảnh | Đầu người (nhìn từ phía trước) đeo bảo vệ mắt | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng và trên sản phẩm | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn, nhãn sản phẩm |
||
Thông tin bổ sung | Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, từ kết quả nghiên cứu quốc gia cho thấy ký hiệu đồ họa này chưa đủ tiêu chí để có thể chấp nhận. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện thì không cần các ký hiệu bằng chữ bổ sung.
CHÚ THÍCH – Tiêu chí chấp nhận được thông qua bởi ISO/TC 145/SC2 được đưa lên trang web: www.iso.org/tc145/sc2 |
||
M005
Nối đầu nối đất xuống đất |
|
Chức năng | Để biểu thị là phải nối đầu nối đất |
Nội dung hình ảnh | Đường thẳng đứng nối đường nằm ngang có hai đường nằm ngang song song ngắn hơn từng nấc phía dưới | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và trên sản phẩm | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn, nhãn sản phẩm |
||
Thông tin bổ sung | Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung các sổ tay hướng dẫn và tài liệu huấn luyện.
CHÚ THÍCH – Tiêu chí chấp nhận được thông qua bởi ISO/TC 145/SC2 được đưa lên trang web: www.iso.org/tc145/sc2 |
||
M006
Rút phích cắm nguồn khỏi ổ cắm |
|
Chức năng | Để biểu thị là phải rút phích cắm điện từ ổ cắm điện trong trường hợp bảo dưỡng, trục trặc hoặc khi ngừng hoạt động |
Nội dung hình ảnh | Bàn tay giữ phích cắm và rút theo hướng của mũi tên ra khỏi ổ cắm điện trên tường | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và trên sản phẩm | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn, nhãn sản phẩm |
||
Thông tin bổ sung | Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn ở nhiều quốc gia.. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung các sổ tay hướng dẫn bản chỉ dẫn và tài liệu huấn luyện.
CHÚ THÍCH – Tiêu chí chấp nhận được thông qua bởi ISO/TC 145/SC2 được đưa lên trang web: www.iso.org/tc145/sc2 |
||
M007
Đeo kính mờ bảo vệ mắt |
|
Chức năng | Để biểu thị là phải đeo kính mờ bảo vệ mắt |
Nội dung hình ảnh | Đầu người (nhìn từ phía trước) đeo kính mờ bảo vệ mắt | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng và trên sản phẩm | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn, nhãn sản phẩm |
||
Thông tin bổ sung | Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn ở nhiều quốc gia.. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện.
CHÚ THÍCH – Tiêu chí chấp nhận được thông qua bởi ISO/TC 145/SC2 được đưa lên trang web: www.iso.org/tc145/sc2 |
||
M008
Đi ủng an toàn |
|
Chức năng | Để biểu thị là phải đi ủng an toàn |
Nội dung hình ảnh | Hai chiếc ủng an toàn, một chiếc được thể hiện màu trắng hoàn toàn ở phía trước, chiếc kia ở phía sau được thể hiện bằng đường viền | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và trên sản phẩm | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn, nhãn sản phẩm |
||
Thông tin bổ sung | Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, từ kết quả nghiên cứu quốc gia cho thấy ký hiệu đồ họa này chưa đủ tiêu chí để có thể chấp nhận. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện thì không cần các ký hiệu bằng chữ bổ sung.
CHÚ THÍCH – Tiêu chí chấp nhận được thông qua bởi ISO/TC 145/SC2 được đưa lên trang web: www.iso.org/tc145/sc2 |
||
M009
Đeo găng tay bảo vệ |
|
Chức năng | Để biểu thị là phải đeo găng tay bảo vệ |
Nội dung hình ảnh | Hai chiếc găng tay bảo vệ, một chiếc được thể hiện màu trắng hoàn toàn ở phía trước, chiếc kia ở phía sau được thể hiện bằng đường viền | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng và trên sản phẩm | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn, nhãn sản phẩm |
||
Thông tin bổ sung | Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, từ kết quả nghiên cứu quốc gia cho thấy ký hiệu đồ họa này chưa đủ tiêu chí để có thể chấp nhận. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện thì không cần các ký hiệu bằng chữ bổ sung.
CHÚ THÍCH – Tiêu chí chấp nhận được thông qua bởi ISO/TC 145/SC2 được đưa lên trang web: www.iso.org/tc145/sc2 |
||
M010
Mặc quần áo bảo vệ |
|
Chức năng | Để biểu thị là phải mặc quần áo bảo vệ |
Nội dung hình ảnh | Mặt trước bộ quần áo may liền | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và trên sản phẩm | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn, nhãn sản phẩm |
||
Thông tin bổ sung | Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện.
CHÚ THÍCH – Tiêu chí chấp nhận được thông qua bởi ISO/TC 145/SC2 được đưa lên trang web: www.iso.org/tc145/sc2 |
||
M011
Rửa tay |
|
Chức năng | Để biểu thị là phải rửa tay |
Nội dung hình ảnh | Hai bàn tay ở phía dưới dòng nước chảy ra từ vòi nước. Một bàn tay được thể hiện có màu trắng hoàn toàn ở phía trước, bàn tay kia được thể hiện bằng đường viền ở phía sau | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng và trên sản phẩm | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn, nhãn sản phẩm |
||
Thông tin bổ sung | Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện.
CHÚ THÍCH – Tiêu chí chấp nhận được thông qua bởi ISO/TC 145/SC2 được đưa lên trang web: www.iso.org/tc145/sc2 |
||
|
Số tham chiếu
ISO 7010-M012 |
||
Biển báo
Sử dụng tay vịn |
|||
Chức năng
Để biểu thị là phải sử dụng lan can |
|||
Nội dung hình ảnh
Hình nửa người phía trên có tay trái chạm vào một đường chéo |
|||
Nguy hiểm
Không thể tránh khỏi việc ngã do trượt chân hoặc vấp ngã khi sử dụng cầu thang, thang cuốn hoặc khi đi đường dành cho người đi bộ. Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn Bám vào tay vịn Hành vi của con người cần được ngăn chặn Không bám vào tay vịn Cần Mọi người có thể trượt chân hoặc vấp ngã khi sử dụng cầu thang, thang cuốn và khi đi đường dành cho người đi bộ và việc bàn tay đặt lên lan can có thể giúp tránh khỏi việc ngã dẫn đến bị thương Các biển báo liên quan – Lĩnh vực ứng dụng Ở nơi làm việc, ở nơi công cộng, trên sản phẩm Hình thức ứng dụng Chỉ dẫn an toàn, sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn, nhãn sản phẩm Tình huống sử dụng Gần cầu thang, gần thang cuốn và gần các đường đi bộ Thông tin bổ sung Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện. |
|||
|
Số tham chiếu
ISO 7010-M013 |
||
Biển báo
Đeo tấm chắn bảo vệ mặt |
|||
Chức năng
Để biểu thị là phải đeo tấm chắn bảo vệ mặt |
|||
Nội dung hình ảnh
Đầu người (nghiêng về bên trái) đeo tấm chắn mặt |
|||
Nguy hiểm
Các vật thể/hạt bụi bay Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn Đeo tấm chắn bảo vệ mặt Hành vi của con người cần được ngăn chặn Không đeo tấm chắn bảo vệ mặt Cần Mọi người có thể bị thương ở mặt bởi vật thể bay hoặc các hạt bụi Các biển báo liên quan M004, M007, M016, M019 Lĩnh vực ứng dụng Ở nơi làm việc Hình thức ứng dụng Chỉ dẫn an toàn, sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn Tình huống sử dụng Ở nơi công trường và hoạt động công nghiệp khác Thông tin bổ sung Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn. Tuy nhiên, từ kết quả nghiên cứu quốc gia cho thấy ký hiệu đồ họa này chưa đủ tiêu chí để có thể chấp nhận. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện. |
|||
Số tham chiếu
ISO 7010-M014 |
|||
Biển báo
Đội mũ bảo vệ |
|||
Chức năng
Để biểu thị là phải đội mũ bảo vệ đầu |
|||
Nội dung hình ảnh
Đầu người (nhìn nghiêng từ bên trái) đội mũ bảo vệ đầu |
|||
Nguy hiểm
Các vật rơi vào đầu hoặc va đầu vào các vật thể Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn Đội mũ bảo vệ đầu Hành vi của con người cần được ngăn chặn Không đội mũ bảo vệ đầu Cần Mọi người có thể bị thương ở đầu bởi các vật thể rơi vào hoặc va vào Các biển báo liên quan – Lĩnh vực ứng dụng Ở nơi làm việc Hình thức ứng dụng Chỉ dẫn an toàn, sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn Tình huống sử dụng Ở nơi công trường, nơi phá sập và hoạt động công nghiệp mà ở đó có khả năng rơi các vật thể hoặc va đầu vào các vật thể Thông tin bổ sung Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, việc tìm ra từ thử nghiệm quốc gia, cho thấy rằng ký hiệu đồ họa này chưa đủ tiêu chí có thể chấp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ ràng hơn. Nếu biển báo an toàn đó được bổ sung bởi các Sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc qua huấn luyện thì có thể không cần đến ký hiệu bằng chữ bổ sung. |
|||
|
Số tham chiếu
ISO 7010-M015 |
||
Biển báo
Mặc quần áo dễ nhìn thấy |
|||
Chức năng
Để biểu thị là phải mặc quần áo dễ nhìn thấy |
|||
Nội dung hình ảnh
Mặt trước của chiếc áo ba lỗ có hai đường thẳng dọc và hai đường thẳng nằm ngang |
|||
Nguy hiểm
Bị va bởi các phương tiện giao thông di chuyển hoặc thiết bị di chuyển Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn Mặc quần áo dễ nhìn thấy Hành vi của con người cần được ngăn chặn Không đeo tấm chắn bảo vệ mặt Cần Người không được nhìn thấy có nhiều khả năng bị thương hoặc bị chết bởi các phương tiện và thiết bị tham gia giao thông Các biển báo liên quan – Lĩnh vực ứng dụng Ở nơi làm việc, ở nơi công cộng Hình thức ứng dụng Chỉ dẫn an toàn, sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn Tình huống sử dụng Ở những nơi hoạt động mà con người cần được nhận biết Thông tin bổ sung Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện. |
|||
|
Số tham chiếu
ISO 7010-M016 |
||
Biển báo
Đeo mặt nạ |
|||
Chức năng
Để biểu thị là phải đeo mặt nạ |
|||
Nội dung hình ảnh
Đầu người (nghiêng về bên trái) đang đeo mặt nạ |
|||
Nguy hiểm
Hạt bụi trong không khí Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn Đeo mặt nạ Hành vi của con người cần được ngăn chặn Không đeo mặt nạ Cần Mọi người có thể bị thương do hít thở các hạt bụi Các biển báo liên quan M017 Lĩnh vực ứng dụng Ở nơi làm việc, ở nơi công cộng, trên sản phẩm Hình thức ứng dụng Chỉ dẫn an toàn, sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn, nhãn sản phẩm Tình huống sử dụng Ở những nơi làm việc có thể có các hạt bụi nguy hiểm trong không khí Thông tin bổ sung Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, từ kết quả nghiên cứu quốc gia cho thấy ký hiệu đồ họa này chưa đủ tiêu chí để có thể chấp nhận. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện thì không cần các kí hiệu bằng chữ bổ sung. |
|||
|
Số tham chiếu
ISO 7010-M017 |
||
Biển báo
Đeo mặt nạ bảo vệ đường hô hấp |
|||
Chức năng
Để biểu thị là phải đeo mặt nạ phòng hơi độc |
|||
Nội dung hình ảnh
Đầu người (nhìn mặt trước) đang đeo mặt nạ phòng hơi độc |
|||
Nguy hiểm
Các chất có hại (ví dụ các hơi độc) Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn Đeo mặt nạ phòng hơi độc Hành vi của con người cần được ngăn chặn Không đeo mặt nạ phòng hơi độc Cần Mọi người có thể bị thương hoặc bị chết do hít thở vào các chất có hại (ví dụ các khí độc) Các biển báo liên quan MO16 Lĩnh vực ứng dụng Ở nơi làm việc, trên sản phẩm Hình thức ứng dụng Chỉ dẫn an toàn, sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn, nhãn sản phẩm Tình huống sử dụng Ở những nơi có thể có các chất có hại trong không khí (ví dụ các khí độc) Thông tin bổ sung Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, từ kết quả nghiên cứu quốc gia cho thấy ký hiệu đồ họa này chưa đủ tiêu chí để có thể chấp nhận. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện. |
|||
|
Số tham chiếu
ISO 7010-M018 |
||
Biển báo
Đeo dây an toàn |
|||
Chức năng
Để biểu thị là phải đeo dây an toàn |
|||
Nội dung hình ảnh
Hình người đeo dây an toàn |
|||
Nguy hiểm
Ngã từ trên cao Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn Đeo dây an toàn Hành vi của con người cần được ngăn chặn Không đeo dây an toàn Cần thiết Mọi người có thể bị thương hoặc bị chết nếu họ ngã từ trên cao Các biển báo liên quan – Lĩnh vực ứng dụng Ở nơi làm việc, ở nơi công cộng, trên sản phẩm Hình thức ứng dụng Chỉ dẫn an toàn, sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn, nhãn sản phẩm Tình huống sử dụng Ở nơi mọi người làm việc trên cao ở môi trường xung quanh không được bảo vệ Thông tin bổ sung Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, từ kết quả nghiên cứu quốc gia cho thấy ký hiệu đồ họa này chưa đủ tiêu chí để có thể chấp nhận. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện. |
|||
|
Số tham chiếu
ISO 7010-M019 |
||
Biển báo
Đeo mặt nạ hàn |
|||
Chức năng
Để biểu thị là phải đeo mặt nạ hàn |
|||
Nội dung hình ảnh
Đầu người (nghiêng bên trái) đeo mặt nạ hàn |
|||
Nguy hiểm
Các hạt nóng chảy bắn tóe, tia sáng cực mạnh và bức xạ UV từ các hoạt động hàn Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn Đeo mặt nạ hàn Hành vi của con người cần được ngăn chặn Không đeo mặt nạ hàn Cần Mọi người có thể bị thương ở mặt do các hạt nóng chảy bắn tóe, tia sáng cực mạnh hoặc bức xạ UV từ hoạt động hàn Các biển báo liên quan M007, M013 Lĩnh vực ứng dụng Ở nơi làm việc, trên sản phẩm Hình thức ứng dụng Chỉ dẫn an toàn, sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn, nhãn sản phẩm Tình huống sử dụng Ở nơi hoạt động hàn Thông tin bổ sung Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, từ kết quả nghiên cứu quốc gia cho thấy ký hiệu đồ họa này chưa đủ tiêu chí để có thể chấp nhận. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện thì không cần các ký hiệu bằng chữ bổ sung. |
|||
|
Số tham chiếu
ISO 7010-M020 |
||
Biển báo
Cài dây an toàn |
|||
Chức năng
Để biểu thị là phải cài dây an toàn |
|||
Nội dung hình ảnh
Phần cuối của thắt lưng có khóa và hai mũi tên chỉ đến cho từng đầu. |
|||
Nguy hiểm
Không cài dây an toàn trong các loại phương tiện giao thông đường bộ hoặc máy bay và thiết bị vì có thể làm thương hoặc chết Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn Cài dây an toàn Hành vi của con người cần được ngăn chặn Không cài dây an toàn Cần Việc cài dây an toàn, ở nơi được qui định là cần thiết để giúp tránh bị thương hoặc chết Các biển báo liên quan – Lĩnh vực ứng dụng Ở nơi làm việc, ở nơi công cộng Hình thức ứng dụng Chỉ dẫn an toàn, sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn, nhãn sản phẩm Tình huống sử dụng Trong các phương tiện giao thông, trong nhà máy và thiết bị mà ở đó yêu cầu phải cài dây an toàn Thông tin bổ sung Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện. |
|||
|
Số tham chiếu
ISO 7010-M022 |
||
Biển báo
Sử dụng kem chống nhiễm trùng da |
|||
Chức năng
Để biểu thị là phải bảo vệ da bằng kem chống nhiễm trùng da thích hợp |
|||
Nội dung hình ảnh
Bàn tay người, tuýp kem, đường gợn sóng |
|||
Nguy hiểm
Gây tổn thương đến da Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn Bảo vệ da bằng kem chống nhiễm trùng da trước khi bắt đầu làm việc hoặc trước khi đeo găng tay Hành vi của con người cần được ngăn chặn Không bảo vệ da bằng kem chống nhiễm trùng da trước khi bắt đầu làm việc hoặc trước khi đeo găng tay Cần Da có thể bị tổn thương nếu không sử dụng kem chống nhiễm trùng da trước khi bắt đầu công việc hoặc trước khi đeo găng tay Các biển báo liên quan M009 Lĩnh vực ứng dụng Ở nơi làm việc, trên sản phẩm Hình thức ứng dụng Chỉ dẫn an toàn, sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn, nhãn sản phẩm Tình huống sử dụng Ở nơi da phải được bảo vệ bằng kem chống nhiễm trùng da Thông tin bổ sung Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện. |
|||
|
Số tham chiếu
ISO 7010-M023 |
||
Biển báo
Sử dụng cầu dành cho người đi bộ |
|||
Chức năng
Để báo hiệu là phải sử dụng cầu dành cho người đi bộ |
|||
Nội dung hình ảnh
Hình người đi trên cầu dành cho người đi bộ |
|||
Nguy hiểm
Không sử dụng cầu dành cho người đi bộ có thể dẫn tới việc bị thương hoặc chết do máy móc hoặc các phương tiện giao thông hoặc do vấp, ngã..v.v… Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn Sử dụng cầu dành cho người đi bộ Hành vi của con người cần được ngăn chặn Không sử dụng cầu dành cho người đi bộ Cần Mọi người có thể bị thương khi không sử dụng cầu đi bộ để đi qua khu vực nguy hiểm Các biển báo liên quan – Lĩnh vực ứng dụng Ở nơi làm việc, ở nơi công cộng Hình thức ứng dụng Chỉ dẫn an toàn, sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn Tình huống sử dụng Ở nơi có cầu dành cho người đi bộ trên tuyến đường đi để mọi người có thể tránh máy móc, phương tiện giao thông đường bộ hoặc các vật cản khác. Thông tin bổ sung Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện. |
Bảng 6 – Mô tả và ứng dụng của biển báo đối với các biển cấm
P001 Biển cấm chung |
|
Chức năng | Để biểu thị hành động bị cấm |
Nội dung hình ảnh | Không có ký hiệu nào, chỉ có hình dạng cấm và màu sắc | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Yêu cầu có ký hiệu bổ sung để đưa ra thêm thông tin | ||
P002 Cấm hút thuốc |
|
Chức năng | Để cấm hút thuốc |
Nội dung hình ảnh | Điếu thuốc lá được thể hiện nghiêng cùng với khói thuốc | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ ràng hơn | ||
P003 Cấm ngọn lửa hở; cấm nguồn lửa, nguồn đánh lửa, hút thuốc |
|
Chức năng | Để cấm hút thuốc và tất cả các dạng lửa hở |
Nội dung hình ảnh | Que diêm được thể hiện nghiêng có ngọn lửa | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ ràng hơn | ||
P004 Cấm bước qua |
|
Chức năng | Để cấm người sử dụng đường cấm được chỉ định |
Nội dung hình ảnh | Hình vẽ cách điệu một người đang đi bộ (bên trái) | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ ràng hơn | ||
P005 Nước không uống được |
|
Chức năng | Để cấm việc uống nguồn nước không đảm bảo |
Nội dung hình ảnh | Vòi nước ở phía trên một chiếc cốc chứa nước được chỉ ra bởi các đường uốn lượn | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ ràng hơn | ||
P006 Cấm xe nâng chở hàng và các phương tiện giao thông công nghiệp khác |
|
Chức năng | Để cấm việc sử dụng xe nâng chở hàng và phương tiện giao thông công nghiệp khác trong nơi nguy hiểm |
Nội dung hình ảnh | Thể hiện chiếc xe chở hàng nhìn nghiêng cùng với hình vẽ cách điệu người lái xe | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng và trong các sản phẩm | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ ràng hơn | ||
P007 Cấm vào đối với người mang máy điều hòa nhịp tim |
|
Chức năng | Để ngăn người đi qua một thiết bị có thể có hại đến máy trợ tim |
Nội dung hình ảnh | Hình trái tim được vẽ cách điệu cùng với dây cáp | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ ràng hơn | ||
P008 Cấm vật bằng kim loại hoặc đồng hồ |
|
Chức năng | Để cấm các vật kim loại và đồng hồ trong khu vực được chỉ định |
Nội dung hình ảnh | Mặt đồng hồ đeo tay được vẽ cách điệu và mặt dẹt của chìa khóa | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ ràng hơn | ||
P010 Cấm chạm vào |
|
Chức năng | Để cấm việc chạm các vật thể/các bộ phận của vật thể |
Nội dung hình ảnh | Bàn tay sắp chạm đường thẳng nằm ngang | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng và trên sản phẩm | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn, nhãn sản phẩm |
||
Thông tin bổ sung | Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng kí hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện.
CHÚ THÍCH – Tiêu chí chấp nhận được thông qua bởi ISO/TC 145/SC 2 được đưa lên trang web: www.iso/tc145/sc2 |
||
P011 Cấm dập lửa bằng nước |
|
Chức năng | Để biểu thị là không sử dụng nước để dập lửa |
Nội dung hình ảnh | Cái xô ở phía trên, dòng nước đổ ra từ xô hướng đến ngọn lửa ở dưới | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng, nhãn sản phẩm | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn, nhãn sản phẩm |
||
Thông tin bổ sung | Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng kí hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện.
CHÚ THÍCH – Tiêu chí chấp nhận được thông qua bởi ISO/TC 145/SC 2 được đưa lên trang web: www.iso/tc145/sc2 |
||
P013 Cấm điện thoại di động hoạt động |
|
Chức năng | Để cấm điện thoại di động hoạt động |
Nội dung hình ảnh | Mặt trước của điện thoại di động và sáu đường cong để cho biết điện thoại được kích hoạt | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hằng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng kí hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bàn chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện.
CHÚ THÍCH – Tiêu chí chấp nhận được thông qua bởi ISO/TC 145/SC 2 được đưa lên trang web: www.iso/tc145/sc2 |
||
P014 Cấm người có cấy ghép kim loại tiếp cận |
|
Chức năng | Để cấm người có cấy ghép kim loại tiếp cận |
Nội dung hình ảnh | Đường viền của khớp háng và ổ khớp được nối bởi một mô cấy màu đen | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng kí hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện.
CHÚ THÍCH – Tiêu chí chấp nhận được thông qua bởi ISO/TC 145/SC 2 được đưa lên trang web: www.iso/tc145/sc2 |
||
P016 Cấm với vào |
|
Chức năng | Để cấm người không được đặt tay vào các lỗ hổng |
Nội dung hình ảnh | Bàn tay và hai đường thẳng hội tụ | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng và trên sản phẩm | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn, nhãn sản phẩm |
||
Thông tin bổ sung | Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng kí hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bàn chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện.
CHÚ THÍCH – Tiêu chí chấp nhận được thông qua bởi ISO/TC 145/SC 2 được đưa lên trang web: www.iso/tc145/sc2 |
||
P017 Cấm đẩy |
|
Chức năng | Để ngăn cản việc đẩy lại vật thể |
Nội dung hình ảnh | Đường nằm ngang và khối thẳng đứng có hình người đang đẩy nó | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng và trên sản phẩm | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn, nhãn sản phẩm |
||
Thông tin bổ sung | Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng kí hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện.
CHÚ THÍCH – Tiêu chí chấp nhận được thông qua bởi ISO/TC 145/SC 2 được đưa lên trang web: www.iso/tc145/sc2 |
||
P018 Cấm ngồi |
|
Chức năng | Để cấm ngồi lên một bề mặt |
Nội dung hình ảnh | Đường nằm ngang cùng với hình người đang ngồi lên nó | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng và trên sản phẩm | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn, nhãn sản phẩm |
||
Thông tin bổ sung | Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng kí hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện.
CHÚ THÍCH – Tiêu chí chấp nhận được thông qua bởi ISO/TC 145/SC 2 được đưa lên trang web: www.iso/tc145/sc2 |
||
P019 Cấm bước lên bề mặt |
|
Chức năng | Để cấm bước lên một bề mặt |
Nội dung hình ảnh | Hình người đang bước lên trên bề mặt đắp nổi | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng và trên sản phẩm | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn, nhãn sản phẩm |
||
Thông tin bổ sung | Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng kí hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bàn chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện.
CHÚ THÍCH – Tiêu chí chấp nhận được thông qua bởi ISO/TC 145/SC 2 được đưa lên trang web: www.iso/tc145/sc2 |
||
|
Số tham chiếu
ISO 7010-P020 |
||
Biển báo
Cấm sử dụng cầu thang máy khi có cháy |
|||
Chức năng
Để cấm sử dụng cầu thang máy trong trường hợp hỏa hoạn |
|||
Nội dung hình ảnh
Đường viền của cầu thang máy có hình hai người đang đứng bên trong và ngọn lửa ở bên phải cầu thang máy |
|||
Nguy hiểm
Bị mắc kẹt trong thang máy khi có cháy Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn Không sử dụng cầu thang máy khi có cháy Hành vi của con người cần được ngăn chặn Sử dụng cầu thang máy khi có cháy Cần Để ngăn chặn việc sử dụng cầu thang máy ở nơi công cộng như một phương tiện sơ tán trong khi có cháy trong tòa nhà Biển báo liên quan – Lĩnh vực ứng dụng Ở nơi làm việc, ở nơi công cộng Hình thức ứng dụng Chỉ dẫn an toàn, sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn Tình huống sử dụng Trên hoặc gần cầu thang máy mà cầu thang máy này không được sử dụng trong trường hợp hỏa hoạn Thông tin bổ sung Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, từ kết quả nghiên cứu quốc gia cho thấy ký hiệu đồ họa này chưa đủ tiêu chí để có thể chấp nhận. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện. |
|||
|
Số tham chiếu
ISO 7010-P021 |
||
Biển báo
Cấm chó |
|||
Chức năng
Để cấm việc mang theo chó vào nơi chỉ định |
|||
Nội dung hình ảnh
Con chó (nhìn nghiêng từ bên phải) |
|||
Nguy hiểm
Các bệnh truyền nhiễm do chó; có hại đến con người do chó cắn Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn Không mang theo chó vào khu vực cấm Hành vi của con người cần được ngăn chặn Mang theo chó vào khu vực cấm Cần Để giữ chó ra khỏi khu vực nào đó (ví dụ, trường học, bệnh viện, khu vui chơi, khu vực chế biến thức ăn). Vì chó có thể làm bị thương con người bằng vết cắn của chúng và lây các bệnh truyền nhiễm hoặc làm bẩn nơi được bảo vệ Biển báo liên quan – Lĩnh vực ứng dụng Ở nơi làm việc, ở nơi công cộng Hình thức ứng dụng Chỉ dẫn an toàn, sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn Tình huống sử dụng Nơi được chỉ định mà ở đó cấm chó vì lý do sức khỏe và an toàn Thông tin bổ sung Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, từ kết quả nghiên cứu quốc gia cho thấy ký hiệu đồ họa này chưa đủ tiêu chí để có thể chấp nhận. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện. |
|||
|
Số tham chiếu
ISO 7010-P022 |
||
Biển báo
Cấm ăn uống ở đây |
|||
Chức năng
Để cấm ăn và uống |
|||
Nội dung hình ảnh
Ba đường nằm ngang nằm sát với chiếc cốc có ống hút |
|||
Nguy hiểm
Ăn phải các chất nguy hiểm do đồ ăn và đồ uống bị nhiễm bẩn ở khu vực được chỉ định Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn Cấm ăn uống trong khu vực được chỉ định Hành vi của con người cần được ngăn chặn Ăn uống trong khu vực được chỉ định Cần Để ngăn chặn việc ăn phải các chất nguy hiểm do đồ ăn và đồ uống bị nhiễm bẩn ở khu vực được chỉ định Biển báo liên quan – Lĩnh vực ứng dụng Ở nơi làm việc, ở nơi công cộng Hình thức ứng dụng Chỉ dẫn an toàn, sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn Tình huống sử dụng Ở nơi có các chất có thể gây nhiễm bẩn đồ ăn và đồ uống Thông tin bổ sung Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, từ kết quả nghiên cứu quốc gia cho thấy ký hiệu đồ họa này chưa đủ tiêu chí để có thể chấp nhận. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện thì không cần các ký hiệu bằng chữ bổ sung. |
|||
|
Số tham chiếu
ISO 7010-P023 |
||
Biển báo
Cấm che khuất |
|||
Chức năng
Để cấm vận che khuất ở khu vực được chỉ định thông thoáng |
|||
Nội dung hình ảnh
Chiếc thùng thưa và đường nằm ngang ở phía dưới |
|||
Nguy hiểm
Vật che khuất ở khu vực được chỉ định thông thoáng Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn Không đặt vật che khuất ở khu vực được chỉ định thông thoáng Hành vi của con người cần được ngăn chặn Đặt vật che khuất ở khu vực được chỉ định thông thoáng Cần Mọi người có thể bị thương nếu khu vực được chỉ định thông thoáng, hành lang hoặc cửa ra vào bị che khuất Biển báo liên quan – Lĩnh vực ứng dụng Ở nơi làm việc, ở nơi công cộng Hình thức ứng dụng Chỉ dẫn an toàn, sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn Tình huống sử dụng Các tuyến đường thoát hiểm, cửa thoát khẩn cấp, hành lang và nơi khác đòi hỏi phải được giữ thông thoáng Thông tin bổ sung Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện. |
|||
|
Số tham chiếu
ISO 7010-P024 |
||
Biển báo
Cấm đi bộ hoặc đứng ở đây |
|||
Chức năng
Để cấm đi bộ hoặc đứng trên khu vực được chỉ định |
|||
Nội dung hình ảnh
Hai dấu chân |
|||
Nguy hiểm
Nơi mà ở đó không an toàn cho người đi bộ hoặc đứng lên Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn Cấm vào khu vực được chỉ định Hành vi của con người cần được ngăn chặn Đi hoặc đứng trên khu vực được chỉ định Cần Mọi người có thể bị thương ở khu vực không an toàn nếu họ đi bộ hoặc đứng ở đó. Biển báo liên quan – Lĩnh vực ứng dụng Ở nơi làm việc, ở nơi công cộng Hình thức ứng dụng Chỉ dẫn an toàn, sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn Tình huống sử dụng Nơi mà ở đó, mọi người không thể đi bộ hoặc đứng an toàn Thông tin bổ sung Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện. |
Bảng 7 – Mô tả và ứng dụng của biển báo đối với các Biển cảnh báo (loại W)
W001 Biển cảnh báo chung |
|
Chức năng | Để biểu thị cảnh báo chung |
Nội dung hình ảnh | Dấu chấm than | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Yêu cầu có các ký hiệu bổ sung để đưa ra thêm thông tin | ||
W002 Cảnh báo; vật liệu nổ |
|
Chức năng | Để cảnh báo có nguy hiểm từ các vật liệu nổ |
Nội dung hình ảnh | Hình vẽ cách điệu quả bom nổ | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn, nhãn sản phẩm |
||
Thông tin bổ sung | Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ ràng hơn | ||
W003 Cảnh báo; Vật liệu phóng xạ hoặc bức xạ ion hóa |
|
Chức năng | Để cảnh báo có nguy hiểm từ chất phóng xạ hoặc bức xạ ion hóa |
Nội dung hình ảnh | Hình ảnh trừu tượng được thể hiện ngược lại | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hằng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ ràng hơn | ||
W004 Cảnh báo; Tia laze |
|
Chức năng | Để cảnh báo có nguy hiểm từ tia laze |
Nội dung hình ảnh | Hình ảnh trừu tượng được thể hiện ngược lại | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ ràng hơn | ||
W005 Cảnh báo; Bức xạ phi ion hóa |
|
Chức năng | Để cảnh báo có nguy hiểm bức xạ phi ion hóa |
Nội dung hình ảnh | Hình ảnh trừu tượng được thể hiện ngược lại | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ ràng hơn | ||
W006 Cảnh báo; Trường từ |
|
Chức năng | Để cảnh báo có nguy hiểm do trường từ |
Nội dung hình ảnh | Hình vẽ cách điệu nam châm có hai vòng cung tỏa ra hai bên | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ ràng hơn | ||
W007 Cảnh báo; Có chướng ngại vật |
|
Chức năng | Để cảnh báo có nguy hiểm do các vật cản |
Nội dung hình ảnh | Hình ảnh cách điệu một người đang vấp phải vật cản dưới sàn | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Có thể sử dụng ký hiệu thử nghiệm bổ sung để làm rõ ràng hơn | ||
W008 Cảnh báo; Ngã |
|
Chức năng | Để cảnh báo có nguy hiểm do dốc dựng đứng |
Nội dung hình ảnh | Hình vẽ cách điệu một người đang ngã từ mép của bề mặt | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ ràng hơn | ||
W009 Cảnh báo; Nguy hiểm sinh học |
|
Chức năng | Để cảnh báo có rủi ro từ nguy hiểm sinh học |
Nội dung hình ảnh | Hình ảnh trừu tượng được thể hiện ngược lại | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ ràng hơn | ||
W010 Cảnh báo; Nhiệt độ thấp/tình trạng đóng băng |
|
Chức năng | Để cảnh báo có nguy hiểm do nhiệt độ thấp |
Nội dung hình ảnh | Hình ảnh trừu tượng được thể hiện ngược lại | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ ràng hơn | ||
W011 Cảnh báo; Bề mặt trơn |
|
Chức năng | Để cảnh báo có nguy hiểm do bề mặt trơn |
Nội dung hình ảnh | Hình vẽ cách điệu một người đang ngã trên bề mặt trơn | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ ràng hơn | ||
W012 Cảnh báo; Có điện |
|
Chức năng | Để cảnh báo nguy hiểm do điện |
Nội dung hình ảnh | Tia chớp | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng kí hiệu chữ bổ sung để làm rõ hơn trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện.
CHÚ THÍCH – Tiêu chí chấp nhận được thông qua bởi ISO/TC 145/SC 2 được đưa lên trang web: www.iso.org/tc145/sc2 |
||
W013 Cảnh báo; Đề phòng chó |
|
Chức năng | Để cảnh báo nguy hiểm đề phòng chó |
Nội dung hình ảnh | Đầu của một con chó (nhìn nghiêng từ bên trái) có vòng cổ | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, từ kết quả nghiên cứu quốc gia cho thấy ký hiệu đồ họa này chưa đủ tiêu chí để có thể chấp nhận. Do đó, phải sử dụng kí hiệu chữ bổ sung để làm rõ hơn trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện.
CHÚ THÍCH – Tiêu chí chấp nhận được thông qua bởi ISO/TC 145/SC 2 được đưa lên trang web: www.iso.org/tc145/sc2 |
||
W014 Cảnh báo; Xe nâng hàng và các phương tiện vận tải công nghiệp khác |
|
Chức năng | Để cảnh báo nguy hiểm do có xe nâng hàng và các phương tiện giao thông công nghiệp khác |
Nội dung hình ảnh | Xe chở hàng (nghiêng bên trái) cùng với hình vẽ cách điệu người lái xe | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn, nhãn sản phẩm |
||
Thông tin bổ sung | Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng kí hiệu chữ bổ sung để làm rõ hơn trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện.
CHÚ THÍCH – Tiêu chí chấp nhận được thông qua bởi ISO/TC 145/SC 2 được đưa lên trang web: www.iso.org/tc145/sc2 |
||
W015 Cảnh báo; Có vật nặng trên cao |
|
Chức năng | Để cảnh báo nguy hiểm do có vật nặng nâng trên cao |
Nội dung hình ảnh | Hộp được treo hướng xuống dưới một góc và cố định bằng móc nhờ sợi dây | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, từ kết quả nghiên cứu quốc gia cho thấy ký hiệu đồ họa này chưa đủ tiêu chí để có thể chấp nhận. Do đó, phải sử dụng kí hiệu chữ bổ sung để làm rõ hơn trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện.
CHÚ THÍCH – Tiêu chí chấp nhận được thông qua bởi ISO/TC 145/SC 2 được đưa lên trang web: www.iso.org/tc145/sc2 |
||
W016 Cảnh báo; Vật liệu độc hại |
|
Chức năng | Để cảnh báo nguy hiểm do có chất độc |
Nội dung hình ảnh | Đầu lâu, đằng sau có hai xương chéo nhau | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng và trên sản phẩm | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn, nhãn sản phẩm |
||
Thông tin bổ sung | Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng kí hiệu chữ bổ sung để làm rõ hơn trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện.
CHÚ THÍCH – Tiêu chí chấp nhận được thông qua bởi ISO/TC 145/SC 2 được đưa lên trang web: www.iso.org/tc145/sc2 |
||
W017 Cảnh báo; Bề mặt nóng |
|
Chức năng | Để cảnh báo có nguy hiểm do bề mặt nóng |
Nội dung hình ảnh | Ba đường song song hình S, nằm dọc, ở trên một đường thẳng nằm ngang | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng và trên sản phẩm | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn, nhãn sản phẩm |
||
Thông tin bổ sung | Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng kí hiệu chữ bổ sung để làm rõ hơn trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện.
CHÚ THÍCH – Tiêu chí chấp nhận được thông qua bởi ISO/TC 145/SC 2 được đưa lên trang web: www.iso.org/tc145/sc2 |
||
W018 Cảnh báo; Khởi động tự động |
|
Chức năng | Để cảnh báo có nguy hiểm do khởi động tự động, ví dụ các bộ phận cơ khí chuyển động bất ngờ |
Nội dung hình ảnh | Vòng tròn có ba đường cong nối với nhau | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng và trên sản phẩm | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng kí hiệu chữ bổ sung để làm rõ hơn trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện.
CHÚ THÍCH – Tiêu chí chấp nhận được thông qua bởi ISO/TC 145/SC 2 được đưa lên trang web: www.iso.org/tc145/sc2 |
||
W019 Cảnh báo; Bị kẹp |
|
Chức năng | Để cảnh báo có nguy hiểm do bộ phận cơ khí chuyển động |
Nội dung hình ảnh | Hình người giữa hai thanh cửa sập, mũi tên từ bên phải chỉ đến thanh bên phải còn mũi tên từ bên trái chỉ đến thanh bên trái | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng và trên sản phẩm | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn, nhãn sản phẩm |
||
Thông tin bổ sung | Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng kí hiệu chữ bổ sung để làm rõ hơn trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện.
CHÚ THÍCH – Tiêu chí chấp nhận được thông qua bởi ISO/TC 145/SC 2 được đưa lên trang web: www.iso/tc145/sc2 |
||
W020 Cảnh báo; Có chướng ngại vật trên đầu |
|
Chức năng | Để cảnh báo có nguy hiểm do các chướng ngại vật trên đầu |
Nội dung hình ảnh | Hình nửa người phía trên ở dưới chướng ngại vật trên cao và hình ngôi sao để cho biết trạng thái va chạm | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng kí hiệu chữ bổ sung để làm rõ hơn trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện.
CHÚ THÍCH – Tiêu chí chấp nhận được thông qua bởi ISO/TC 145/SC 2 được đưa lên trang web: www.iso/tc145/sc2 |
||
W021 Cảnh báo; Rủi ro về cháy/Vật liệu dễ cháy |
|
Chức năng | Để cảnh báo có nguy hiểm do cháy/các chất dễ cháy |
Nội dung hình ảnh | Hình ngọn lửa có đường thẳng nằm ngang ở phía dưới nó | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng và trên sản phẩm | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn, nhãn sản phẩm |
||
Thông tin bổ sung | Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng kí hiệu chữ bổ sung để làm rõ hơn trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện.
CHÚ THÍCH – Tiêu chí chấp nhận được thông qua bởi ISO/TC 145/SC 2 được đưa lên trang web: www.iso/tc145/sc2 |
||
|
Số tham chiếu
ISO 7010-W022 |
||
Biển báo
Cảnh báo; Có vật nhọn |
|||
Chức năng
Để cảnh báo có nguy hiểm do các vật nhọn |
|||
Nội dung hình ảnh
Bàn tay được quấn băng bên trên đường thẳng đứng có đầu nhọn |
|||
Nguy hiểm
Các vật nhọn Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn Mọi người cần cẩn thận ở nơi sử dụng các vật sắc nhọn (ví dụ, kim khâu, lưỡi dao) Hành vi của con người cần được ngăn chặn Mọi người không cần cẩn thận ở nơi sử dụng các vật sắc nhọn (ví dụ, kim khâu, lưỡi dao) Cần Mọi người có thể bị thương bởi các vật sắc nhọn Biển báo liên quan – Lĩnh vực ứng dụng Ở nơi làm việc, trên sản phẩm Hình thức ứng dụng Chỉ dẫn an toàn, sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn, nhãn sản phẩm Tình huống sử dụng Ở tất cả các nơi mà ở đó sử dụng các vật sắc nhọn và trên thùng hàng có các vật sắc nhọn. Thông tin bổ sung Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Do đó, phải sử dụng ký hiệu chữ bổ sung để làm rõ hơn trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện. |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 9186, Graphical symbols – Test methods for judged comprehensibility and for comprehension.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
3.1 Lĩnh vực áp dụng
3.2 Hình thức áp dụng
3.3 Nội dung hình ảnh
3.4 Biển báo
3.5 Màu sắc an toàn
3.6 Hình dạng an toàn
3.7 Biển báo an toàn
3.8 Nguyên bản biển báo an toàn
3.9 Ký hiệu an toàn
3.10 Biển báo bổ sung
4 Biển báo và phân loại biển báo an toàn
4.1 Qui định chung
4.2 Biển báo (ý nghĩa an toàn)
4.3 Phân loại biển báo an toàn
5 Biển báo an toàn tiêu chuẩn
Thư mục tài liệu tham khảo
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8092:2009 (ISO 7010:2003) VỀ KÝ HIỆU ĐỒ HỌA – MÀU SẮC AN TOÀN VÀ BIỂN BÁO AN TOÀN – BIỂN BÁO AN TOÀN SỬ DỤNG Ở NƠI LÀM VIỆC VÀ NƠI CÔNG CỘNG | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN8092:2009 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Xây dựng |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |