TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8212:2009 (ISO 2974 : 2005) VỀ ĐỘNG CƠ ĐIÊZEN – ĐẦU NỐI CÓ MẶT MÚT TRONG HÌNH CÔN 60 ĐỘ CỦA ĐƯỜNG ỐNG DẪN NHIÊN LIỆU CAO ÁP
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8212 : 2009
ISO 2974 : 2005
ĐỘNG CƠ ĐIÊZEN – ĐẦU NỐI CÓ MẶT MÚT TRONG HÌNH CÔN 60° CỦA ĐƯỜNG ỐNG DẪN NHIÊN LIỆU CAO ÁP
Diesel engines – High pressure fuel injection pipe end-connections with 60° female cone
Lời nói đầu
TCVN 8212 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 2974 : 2005.
TCVN 8212 : 2009 thay thế TCVN 2565 :1978 (điều 1.7; 1.8; 1.10 và 1.14).
TCVN 8212 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 70 Động cơ đốt trong biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ĐỘNG CƠ ĐIÊZEN – ĐẦU NỐI CÓ MẶT MÚT TRONG HÌNH CÔN 60° CỦA ĐƯỜNG ỐNG DẪN NHIÊN LIỆU CAO ÁP
Diesel engines – High pressure fuel injection pipe end-connections with 60° female cone
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về kích thước của các đầu nối có mặt mút của đường ống cao áp dùng cho thiết bị phun nhiên liệu của động cơ điêzen (động cơ nén cháy).
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các đầu nối ren ngoài kiểu 1 và kiểu 2 có mặt mút trong hình côn 60° (xem Hình 1 đến Hình 3) như các cụm lắp đầu mút ống của đường ống phun nhiên liệu cao áp có đường kính ngoài đến và bằng 12 mm (xem Bảng 1).
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 7292 (ISO 261), Ren hệ mét ISO thông dụng – Vấn đề chung.
ISO 3508 : 1976, Thread run-outs for fasteners with thread in accordance with ISO 261 and ISO 262, (Độ đảo hướng tâm của ren cho các chi tiết kẹp chặt có ren phù hợp với TCVN 7292 và ISO 262).
3. Yêu cầu
3.1. Kích thước và dung sai
Hình 1 và Hình 2 chỉ ra các yêu cầu cơ bản cho đầu nối có mặt mút tại vòi phun nhiên liệu và bơm phun nhiên liệu để cho phép lắp lẫn đối với các cụm đường ống dẫn nhiên liệu cao áp.
Mặt côn trong 60° và mối quan hệ của nó với ren ngoài của đầu nối có mặt mút phải đáp ứng các yêu cầu của Hình 1. Tuy nhiên, chấp nhận có sự thay đổi tại đầu có mặt mút nhỏ hơn của mặt côn trong như đã chỉ dẫn trên Hình 3.
Các kích thước và dung sai được cho trong Bảng 1. Các chi tiết không quy định được do nhà sản xuất quy định.
Với kích thước tham chiếu T trên các Hình 1 và Hình 2, ren ngoài có thể có kiểu 1 hoặc kiểu 2. Tuy nhiên phải có khả năng vặn được ren của calíp ren lọt (GO-gauge) vào ren ngoài tới mặt phẳng được xác định bởi kích thước T cho cả hai kiểu.
Hình 4 chỉ ra các kích thước của cụm lắp đầu mút đường ống có vai trò quan trọng cho việc làm kín, các kích thước này thường ở trên mép dẫn hướng của mặt làm kín của đầu mút mối nối (xem 3.2).
3.2. Vật liệu
Đặc tính kỹ thuật của vật liệu và xử lý nhiệt phải phù hợp với yêu cầu sử dụng.
Để bảo đảm có sự biến dạng tại mặt dẫn hướng của đầu mút mối nối, đầu mút mối nối của đường ống dẫn cao áp phải mềm hơn mặt côn trong của đầu nối có mặt mút của bơm phun nhiên liệu hoặc vòi phun nhiên liệu.
4. Ký hiệu
Đầu nối có mặt mút phù hợp với tiêu chuẩn này phải được ký hiệu bởi các yếu tố thứ tự sau:
a) Tham chiếu tiêu chuẩn này;
b) Dạng đầu nối theo Hình 3;
c) Đường kính ngoài của ống, tính bằng milimét;
d) Ký hiệu ren theo TCVN 7292 (ISO 261).
VÍ DỤ: Một đầu nối có mặt mút dạng A, đường kính ngoài của ống 10 mm, có ren M22 x 1,5 được ký hiệu:
TCVN 8212 A 10 – M22 x 1,5
Kích thước tính bằng milimét
độ nhám bề mặt tính bằng micrômét
CHÚ DẪN:
1 Vát cạnh tới chân ren
2 Mặt dẫn hướng của lỗ
CHÚ THÍCH: Đối với các kích thước A, E, S và T, xem Bảng 1.
a Xem Hình 3
Hình 1 – Đầu nối có mặt mút, kiểu 1
CHÚ THÍCH 1: Tất cả các kích thước và yêu cầu kỹ thuật khác với rãnh thoát daoa tương tự như đối với kiểu 1.
CHÚ THÍCH 2: Đối với kích thước T, xem Bảng 1.
a Rãnh thoát dao theo ISO 3508.
Hình 2 – Đầu nối có mặt mút, kiểu 2
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN:
1 Mặt phẳng của đường kính tham chiếu
CHÚ THÍCH: Đối với các kích thước S, F1 và F3, xem Bảng 1.
Hình 3 – Các dạng của chi tiết X (Hình 1) trên các mặt côn trong, kiểu 1 và kiểu 2
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN:
1 Mặt làm kín của đầu mút mối nối
2 Vát cạnh tới chân ren
CHÚ THÍCH: Đối với các kích thước A, G, L, P và S, xem Bảng 1.
a Cấu hình lối vào lỗ của đầu mút mối nối phải được lựa chọn sao cho sau khi lắp ráp lần cuối, đường kính trong của ống không bị giảm đi.
b Góc bao 580 ± 10 (các dạng khác được chọn theo thỏa thuận).
c Kết cấu của vai đầu mút mối nối và đai ốc của đầu nối phải theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
Hình 4 – Cụm lắp đầu mút đường ống
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính ngoài của ống |
Ren a
A |
Đường kính tham chiếu S |
F1b ± 0,1 |
F3b max |
E
|
P ± 0,5 |
G
|
L
max |
T
min |
4,5 |
M10 x 1,25 M12 x 1,5 |
5 |
1,12 đến 2,24 |
– |
0,8 |
7 |
0,5 |
7 |
10 |
6 |
M12 x 1,5 M14 x 1,5 |
6,5 |
1,5 đến 3 |
6,1 |
0,8 |
9 |
0,8 |
8 |
11 |
7 |
M14 x 1,5 |
6,5 c hoặc 7,5 |
1,5 đến 3 |
6,1 |
0,8 |
9c hoặc 10,5 |
0,8 |
8 |
11 |
8 |
M16 x 1,5 M18 x 1,5 M22 x 1,5 |
8,5 |
2 đến 4 |
7,3 |
2,6 |
11,5 |
0,9 |
11 |
16,5 |
10 |
M20 x 1,5 M22 x 1,5 M24 x 1,5 |
10,5 |
2,5 đến 5 |
9,3 |
2,6 |
13,5 |
0,9 |
12,5 |
18 |
12 |
M22 x 1,5 M26 x 1,5 |
12,5 |
3 đến 5 |
10,3 |
2,6 |
15,5 |
1,8 |
15,5 |
21 |
a Các cấp chính xác ren: 6g đối với đầu nối có mặt mút có ren ngoài; 6H đối với đai ốc nối;
b Kích thước F1 phải được sửa lại cho hợp với đường kính trong của đường ống để đảm bảo các điều kiện lưu lượng tối ưu. Nếu có yêu cầu, chẳng hạn như đối với các bộ lọc khe, cho phép ứng dụng kích thước F3. c Trong trường hợp sử dụng đường kính ngoài P bằng 9 với đường kính tham chiếu S bằng 6,5 mm thì phải áp dụng đầu nối có vai để tăng độ bền. |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 7876-4, Fuel injection equipment – Vocabulary – Part 4: High-pressure pipes and end- connection (Thiết bị phun nhiên liệu – Từ vựng – Phần 4: Đường ống cao áp và các đầu nối có mặt mút).
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8212:2009 (ISO 2974 : 2005) VỀ ĐỘNG CƠ ĐIÊZEN – ĐẦU NỐI CÓ MẶT MÚT TRONG HÌNH CÔN 60 ĐỘ CỦA ĐƯỜNG ỐNG DẪN NHIÊN LIỆU CAO ÁP | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN8212:2009 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nhẹ |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |