TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8250:2009 VỀ BÓNG ĐÈN SODIUM CAO ÁP – HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8250 : 2009
BÓNG ĐÈN SODIUM CAO ÁP – HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
High-pressure sodium vapour lamps –Energy efficiency
Lời mở đầu
TCVN 8250 : 2009 do Tiểu Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1/SC2 Hiệu suất năng lượng cho thiết bị chiếu sáng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
BÓNG ĐÈN SODIUM CAO ÁP – HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
High-pressure sodium vapour lamps –Energy efficiency
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho bóng đèn sodium cao áp, có dải công suất từ 50 W đến 1000 W.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn dưới đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 7541-2 : 2005, Thiết bị chiếu sáng hiệu suất cao – Phần 2: Phương pháp đo hiệu suất năng lượng
TCVN 7670 : 2007 (IEC 60081 : 2003), Bóng đèn huỳnh quang hai đầu – Yêu cầu về tính năng
IEC 60662 : 2002, High-pressure sodium vapour lamps (Bóng đèn sodium cao áp)
3. Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong TCVN 7541-2 : 2005 và các thuật ngữ dưới đây
3.1. Hiệu suất sáng ban đầu của bóng đèn sodium cao áp (High-pressure sodium vapour lamp’s initial lighting efficiency)
Tỷ số giữa quang thông ban đầu của bóng đèn và công suất thực đo được của bóng đèn trong các điều kiện quy định.
3.2. Hiệu suất năng lượng của bóng đèn sodium cao áp (High-pressure sodium vapour lamp’s anergy efficiency)
Hiệu suất sáng ban đầu của bóng đèn sodium cao áp được xác định trong điều kiện thử nghiệm qui định.
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Yêu cầu chung
Bóng đèn sodium cao áp phải đáp ứng các yêu cầu về an toàn và tính năng theo TCVN 7670 : 2007 (IEC 60081 : 2003) và IEC 60662 : 2002.
Công suất đo được không được nhỏ hơn 10 % công suất công bố.
4.2. Hiệu suất năng lượng
Hiệu suất năng lượng của bóng đèn sodium cao áp được qui định theo hai bước, bao gồm mức hiệu suất tối thiểu và mức hiệu suất cao được qui định trong Bảng 1.
Bảng 1 – Hiệu suất năng lượng của bóng đèn sodium cao áp
Dải công suất W |
Hiệu suất năng lượng Im/W |
|
Mức tối thiểu |
Mức cao |
|
50 |
65 |
75 |
70 |
75 |
80 |
100 |
80 |
90 |
150 |
85 |
100 |
250 |
95 |
110 |
400 |
105 |
120 |
1000 |
110 |
130 |
4.3. Hệ số duy trì quang thông
Quang thông của bóng đèn sodium cao áp sau 2 000h thắp sáng không được nhỏ hơn 85 % quang thông ban đầu.
4.4. Tuổi thọ
Nhà cung cấp phải công bố tuổi thọ của bóng đèn sodium cao áp nhưng không được nhỏ hơn 8000h
5. Phương pháp thử
5.1. Xác định hiệu suất năng lượng
Quang thông ban đầu và công suất của bóng đèn sodium cao áp được đo theo qui định của TCVN 7541-2 : 2005, sau đó tính hiệu suất năng lượng.
Bóng đèn phải được lắp đặt theo hướng dẫn của nhà chế tạo. Trong trường hợp không có hướng dẫn thì bóng phải được đặt nằm ngang.
5.2. Đo hệ số duy trì quang thông
Hệ số duy trì quang thông của bóng đèn sodium cao áp phải được đo theo qui định của TCVN 7670 : 2007 (IEC 60081 : 2003).
5.3. Xác định tuổi thọ
Tuổi thọ của bóng đèn sodium cao áp được thử và xác định theo TCVN 7670 : 2007 (IEC 60081 : 2003) và IEC 60662 : 2002.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Yêu cầu kỹ thuật
5 Phương pháp thử
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8250:2009 VỀ BÓNG ĐÈN SODIUM CAO ÁP – HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN8250:2009 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Điện lực |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |