TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8253:2009 VỀ GẠCH CHỊU LỬA KIỀM TÍNH CHO LÒ THỔI OXY VÀ LÒ ĐIỆN HỒ QUANG LUYỆN THÉP – HÌNH DẠNG VÀ KÍNH THƯỚC
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8253 : 2009
GẠCH CHỊU LỬA KIỀM TÍNH CHO LÒ THỔI ÔXY VÀ LÒ ĐIỆN HỒ QUANG LUYỆN THÉP – HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC
Basic refractory bricks for oxygen steel-making converters and electric funaces – Shape and dimensions
Lời nói đầu
TCVN 8253 : 2009 được xây dựng trên cơ sở ISO 5019-6:2005.
TCVN 8253 : 2009 do Viện Vật liệu xây dựng – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
GẠCH CHỊU LỬA KIỀM TÍNH CHO LÒ THỔI ÔXY VÀ LÒ ĐIỆN HỒ QUANG LUYỆN THÉP – HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC
Basic refractory bricks for oxygen steel-making converters and electric funaces – Shape and dimensions
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định hình dạng và kích thước cơ bản của gạch chịu lửa kiềm tính dùng trong lò thổi ôxy và lò điện hồ quang luyện thép.
2. Hình dạng và kích thước
Hình dạng: hình dạng gạch kiềm tính dùng trong lò thổi ôxy và lò điện hồ quang luyện thép được thể hiện ở Hình 1.
Kích thước: kích thước gạch kiềm tính dùng trong lò thổi ôxy và lò điện hồ quang luyện thép được thể hiện ở Bảng 1.
3. Ký hiệu quy ước
Mỗi kích thước gạch có một ký hiệu quy ước được thể hiện ở cột đầu tiên của Bảng 1. Ký hiệu này bao gồm hai số, phân cách nhau bằng dấu gạch chéo (dấu “/”).
Con số đầu tiên trước dấu gạch chéo thể hiện chiều dài của viên gạch (chiều dày lớp lót) tính bằng centimét, tương ứng với A/10.
Con số đứng sau dấu gạch chéo thể hiện sự chênh lệch giữa mặt nguội và mặt nóng của viên gạch tính bằng milimét, tương ứng với C – D. Trong trường hợp viên gạch hình chữ nhật thì số này là 0.
4. Sai lệch kích thước
Sai lệch kích thước sẽ được thỏa thuận giữa nhà cung cấp và người sử dụng.
Hình 1 – Gạch chịu lửa kiềm tính cho lò thổi ôxy và lò điện hồ quang luyện thép
Bảng 1 – Kích thước gạch chịu lửa kiềm tính cho lò thổi ôxy và lò điện hồ quang luyện thép
Ký hiệu |
Kích thước, mm |
Đường kính trong của thể xây, m |
Thể tích viên gạch, dm3 |
||
A |
B |
C/D |
|||
25/60 |
|
|
180/120 |
1,000 |
|
25/30 |
|
|
165/135 |
2,250 |
|
25/16 |
250 |
100 |
158/142 |
4,438 |
3,75 |
25/8 |
|
|
154/146 |
9,125 |
|
25/0 |
|
|
150/150 |
– |
|
30/70 |
|
|
185/115 |
0,986 |
|
30/40 |
|
|
170/130 |
1,950 |
|
30/20 |
300 |
100 |
160/140 |
4,200 |
4,50 |
30/8 |
|
|
154/146 |
10,950 |
|
30/0 |
|
|
150/150 |
– |
|
35/80 |
|
|
190/110 |
0,963 |
|
35/40 |
|
|
170/130 |
2,275 |
|
35/20 |
350 |
100 |
160/140 |
4,900 |
5,25 |
35/8 |
|
|
154/146 |
12,775 |
|
35/0 |
|
|
150/150 |
– |
|
40/80 |
|
|
190/110 |
1,100 |
|
40/40 |
|
|
170/130 |
2,600 |
|
40/20 |
400 |
100 |
160/140 |
5,600 |
6,00 |
40/8 |
|
|
154/146 |
14,600 |
|
40/0 |
|
|
150/150 |
– |
|
45/90 |
|
|
195/105 |
1,105 |
|
45/40 |
|
|
170/130 |
2,925 |
|
45/20 |
450 |
100 |
160/140 |
6,300 |
6,75 |
45/8 |
|
|
154/146 |
16,425 |
|
45/0 |
|
|
150/150 |
– |
|
50/100 50/60 50/36 50/20 50/8 50/0 |
500 |
100 |
200/100 180/120 168/132 160/140 154/146 150/150 |
1,000 2,000 3,667 7,000 18,250 – |
7,50 |
55/110 |
|
|
205/95 |
0,950 |
|
55/80 |
|
|
190/110 |
1,513 |
|
55/60 |
|
|
180/120 |
2,200 |
|
55/36 |
550 |
100 |
168/132 |
4,033 |
8,25 |
55/20 |
|
|
160/140 |
7,700 |
|
55/8 |
|
|
154/146 |
20,075 |
|
55/0 |
|
|
150/150 |
– |
|
60/120 |
|
|
210/ 90 |
0,900 |
|
60/80 |
|
|
190/110 |
1,650 |
|
60/60 |
|
|
180/120 |
2,400 |
|
60/36 |
600 |
100 |
168/132 |
4,400 |
9,00 |
60/20 |
|
|
160/140 |
8,400 |
|
60/8 |
|
|
154/146 |
21,900 |
|
60/0 |
|
|
150/150 |
– |
|
65/120 |
|
|
210/90 |
0,975 |
|
65/80 |
|
|
190/110 |
1,788 |
|
65/60 |
|
|
180/120 |
2,600 |
|
65/36 |
650 |
100 |
168/132 |
4,767 |
9,75 |
65/20 |
|
|
160/140 |
9,100 |
|
65/8 |
|
|
154/146 |
23,725 |
|
65/0 |
|
|
150/150 |
– |
|
70/120 |
|
|
210/90 |
1,050 |
|
70/80 |
|
|
190/110 |
1,925 |
|
70/60 |
|
|
180/120 |
2,800 |
|
70/36 |
700 |
100 |
168/132 |
5,133 |
10,50 |
70/20 |
|
|
160/140 |
9,800 |
|
70/8 |
|
|
154/146 |
25,550 |
|
70/0 |
|
|
150/150 |
– |
|
75/120 |
|
|
210/90 |
1,125 |
|
75/80 |
|
|
190/110 |
2,063 |
|
75/60 |
|
|
180/120 |
3,000 |
|
75/36 |
750 |
100 |
168/132 |
5,500 |
11,25 |
75/20 |
|
|
160/140 |
10,500 |
|
75/8 |
|
|
154/146 |
27,375 |
|
75/0 |
|
|
150/150 |
– |
|
80/120 |
|
|
210/90 |
1,200 |
|
80/80 |
|
|
190/110 |
2,200 |
|
80/60 |
|
|
180/120 |
3,200 |
|
80/36 |
800 |
100 |
168/132 |
5,867 |
12,00 |
80/20 |
|
|
160/140 |
11,200 |
|
80/8 |
|
|
154/146 |
29,200 |
|
80/0 |
|
|
150/150 |
– |
|
85/120 |
|
|
210/90 |
1,275 |
|
85/80 |
|
|
190/110 |
2,338 |
|
85/60 |
|
|
180/120 |
3,400 |
|
85/36 |
850 |
100 |
168/132 |
6,233 |
12,75 |
85/20 |
|
|
160/140 |
11,900 |
|
85/8 |
|
|
154/146 |
31,025 |
|
85/0 |
|
|
150/150 |
– |
|
90/120 |
|
|
210/ 90 |
1,350 |
|
90/80 |
|
|
190/110 |
2,475 |
|
90/60 |
|
|
180/120 |
3,600 |
|
90/36 |
900 |
100 |
168/132 |
6,600 |
13,50 |
90/20 |
|
|
160/140 |
12,600 |
|
90/8 |
|
|
154/146 |
32,850 |
|
90/0 |
|
|
150/150 |
– |
|
95/120 |
|
|
210/ 90 |
1,425 |
|
95/80 |
|
|
190/110 |
2,613 |
|
95/60 |
|
|
180/120 |
3,800 |
|
95/36 |
950 |
100 |
168/132 |
6,969 |
14,25 |
95/20 |
|
|
160/140 |
13,300 |
|
95/8 |
|
|
154/146 |
34,675 |
|
95/0 |
|
|
150/150 |
– |
|
100/120 |
|
|
210/90 |
1,500 |
|
100/80 |
|
|
190/110 |
2,750 |
|
100/60 |
|
|
180/120 |
4,000 |
|
100/36 |
1000 |
100 |
168/132 |
7,333 |
15,00 |
100/20 |
|
|
160/140 |
14,000 |
|
100/8 |
|
|
154/146 |
36,500 |
|
100/0 |
|
|
150/150 |
– |
|
110/120 |
|
|
210/90 |
1,650 |
|
110/80 |
|
|
190/110 |
3,025 |
|
110/60 |
|
|
180/120 |
4,400 |
|
110/36 |
1100 |
100 |
168/132 |
8,067 |
16,50 |
110/20 |
|
|
160/140 |
15,400 |
|
110/8 |
|
|
154/146 |
40,150 |
|
110/0 |
|
|
150/150 |
– |
|
120/120 |
|
|
210/90 |
1,800 |
|
120/80 |
|
|
190/110 |
3,300 |
|
120/60 |
|
|
180/120 |
4,800 |
|
120/36 |
1200 |
100 |
168/132 |
8,800 |
18,00 |
120/20 |
|
|
160/140 |
16,800 |
|
120/8 |
|
|
154/146 |
43,800 |
|
120/0 |
|
|
150/150 |
– |
|
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8253:2009 VỀ GẠCH CHỊU LỬA KIỀM TÍNH CHO LÒ THỔI OXY VÀ LÒ ĐIỆN HỒ QUANG LUYỆN THÉP – HÌNH DẠNG VÀ KÍNH THƯỚC | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN8253:2009 | Ngày hiệu lực | 31/12/2009 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nhẹ Xây dựng |
Ngày ban hành | 31/12/2009 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |