TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8599:2010 (ISO 5745:2004) VỀ KÌM VÀ KÌM CẮT – KÌM CẶP VÀ THAO TÁC BẰNG TAY – KÍCH THƯỚC VÀ CÁC GIÁ TRỊ THỬ NGHIỆM
TCVN 8599:2010
ISO 5745:2004
KÌM VÀ KÌM CẮT – KÌM CẶP VÀ THAO TÁC BẰNG TAY – KÍCH THƯỚC VÀ CÁC GIÁ TRỊ THỬ NGHIỆM
Pliers and nippers – Pliers for gripping and manipulating – Dimensions and test values
Lời nói đầu
TCVN 8599:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 5745:2004.
TCVN 8599:2010 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC 29 Dụng cụ cầm tay biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
KÌM VÀ KÌM CẮT – KÌM CẶP VÀ THAO TÁC BẰNG TAY – KÍCH THƯỚC VÀ CÁC GIÁ TRỊ THỬ NGHIỆM
Pliers and nippers – Pliers for gripping and manipulating – Dimensions and test values
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định các kích thước chính của kìm cặp thao tác bằng tay và các giá trị thử nghiệm đối với kìm để kiểm tra khả năng thực hiện chức năng của kìm phù hợp với TCVN 8278 (ISO 5744). Các yêu cầu kỹ thuật chung được cho trong TCVN 8277 (ISO 5743).
Các kìm cặp và thao tác bằng tay được minh họa trong tiêu chuẩn này chỉ là các ví dụ và không ảnh hưởng đến thiết kế của nhà sản xuất.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 8277:2009 (ISO 5743), Kìm và kìm cắt – Yêu cầu kỹ thuật chung.
TCVN 8278:2009 (ISO 5744:2004), Kìm và kìm cắt – Phương pháp thử.
3. Kích thước và các giá trị thử nghiệm
3.1. Kìm mỏ tròn để cặp và thao tác bằng tay
Các kích thước chính của kìm cặp mỏ tròn thao tác bằng tay được nêu trên Hình 1 và Bảng 1.
Kìm mỏ tròn phải được thử nghiệm phù hợp với TCVN 8278 (ISO 5744).
Sau khi thử tải trọng, độ biến dạng dư s không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 2. Nếu khoảng cách l1 không thích hợp cho thử tải trọng thì phải sử dụng công thức cho trong TCVN 8278 (ISO 5744).
Kích thước tính bằng milimét
a Lực tác dụng cho trong thử tải trọng.
Hình 1 – Kìm mỏ tròn để cặp và thao tác bằng tay
Bảng 1 – Kìm mỏ tròn cặp và thao tác bằng tay, các kích thước chính
Kích thước tính bằng milimét
Chiều dài mỏ |
l |
l3 |
d1 max |
w3 max |
t max |
Mỏ ngắn |
125 ± 6,3 |
250– |
2 |
16 |
9 |
140 ± 8 |
320-6,3 |
2,8 |
18 |
10 |
|
160 ± 8 |
400-8 |
3,2 |
20 |
11 |
|
Mỏ dài |
140 ± 7 |
40 ± 4 |
2,8 |
17 |
9 |
160 ± 8 |
50 ± 5 |
3,2 |
19 |
10 |
|
180 ± 9 |
63 ± 6,3 |
3,6 |
20 |
11 |
Bảng 2 – Kìm mỏ tròn để cặp và thao tác bằng tay, các giá trị thử xoắn và thử tải trọng
Chiều dài mỏ |
Chiều dài danh nghĩa l mm |
l1 mm |
Thử xoắn |
Thử tải trọng |
||
Momen xoắn T N.m |
Góc xoắn lớn nhất αmax |
Tải trọng F N |
Độ biến dạng dư lớn nhất smaxa |
|||
Mỏ ngắn |
125 |
63 |
0,5 |
20o |
630 |
1 |
140 |
71 |
1,0 |
710 |
|||
160 |
80 |
1,25 |
800 |
|||
Mỏ dài |
140 |
63 |
0,25 |
25o |
630 |
|
160 |
71 |
0,5 |
710 |
|||
180 |
80 |
1,0 |
800 |
|||
a s = w1 – w2 [Xem TCVN 8278 (ISO 5744)] |
3.2. Kìm cặp mỏ phẳng thao tác bằng tay
Các kích thước chính của kìm mỏ phẳng để cặp và thao tác bằng tay được nêu trên Hình 2 và Bảng 3.
Kìm mỏ phẳng phải được thử phù hợp với TCVN 8278 (ISO 5744).
Kích thước tính bằng milimét
a Đầu kìm có thể được làm vát trên chiều dài l3;
b F = Lực tác động trong thử tải trọng.
Hình 2 – Kìm cặp mỏ phẳng thao tác bằng tay
Bảng 3 – Kìm cặp mỏ phẳng thao tác bằng tay, các kích thước chính
Kích thước tính bằng milimét
Chiều dài mỏ |
l |
l3 |
w3 max |
w4 max |
t1 max |
Mỏ ngắn |
125 ± 6 |
250-5 |
16 |
3,2 |
9 |
140 ± 7 |
320-6,3 |
18 |
4 |
10 |
|
160 ± 8 |
400-8 |
20 |
5 |
11 |
|
Mỏ dài |
140 ± 7 |
40 ± 4 |
16 |
3,2 |
9 |
160 ± 8 |
50 ± 5 |
18 |
4 |
10 |
|
180 ± 9 |
63 ± 6,3 |
20 |
5 |
11 |
Sau khi thử tải trọng, độ biến dạng dư s không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 4. Nếu khoảng cách l1 không thích hợp cho thử tải trọng thì phải sử dụng công thức cho trong Điều 4.2, TCVN 8278 (ISO 5744).
Bảng 4 – Kìm cặp mỏ phẳng thao tác bằng tay, các giá trị thử xoắn và thử tải trọng
Chiều dài mỏ |
Chiều dài danh nghĩa |
|
Thử xoắn |
Thử tải trọng |
||
Momen xoắn |
Góc xoắn lớn nhất |
Tải trọng |
Độ biến dạng dư lớn nhất |
|||
|
l mm |
l1 mm |
T N.m |
αmax |
F N |
samax mm |
Mỏ ngắn |
125 |
63 |
4 |
20o |
630 |
1 |
140 |
71 |
5 |
20o |
710 |
1 |
|
160 |
80 |
6 |
20o |
800 |
1 |
|
Mỏ dài |
140 |
63 |
– |
– |
630 |
1 |
160 |
71 |
– |
– |
710 |
1 |
|
180 |
80 |
– |
– |
800 |
1 |
|
a s = w1 – w2 [xem TCVN 8278 (ISO 5744)]. |
3.3. Kìm cặp mỏ dài thao tác bằng tay
Các kích thước chính của kìm mỏ nửa tròn để cặp và thao tác bằng tay được nêu trên Hình 3 và Bảng 5.
Kìm mỏ dài phải được thử phù hợp với TCVN 8278 (ISO 5744).
Sau khi thử tải trọng, độ biến dạng dư s không được vượt quá giá trị cho trong Bảng 6. Nếu khoảng cách l1 không thích hợp cho thử tải trọng thì phải sử dụng công thức cho trong TCVN 8278 (ISO 5744), Điều 4.2.
Kích thước tính bằng milimét
a F = Lực tác dụng trong thử tải trọng.
Hình 3 – Kìm cặp mỏ dài thao tác bằng tay
Bảng 5 – Kìm cặp mỏ dài thao tác bằng tay, các kích thước chính
Kích thước tính bằng milimét
l |
l3 |
w3 max |
w4 max |
t1 max |
t2 max |
140 ± 7 |
40 ± 5 |
16 |
2,5 |
9 |
2 |
160 ± 8 |
53 ± 6,3 |
19 |
3,2 |
10 |
2,5 |
180 ± 10 |
60 ± 8 |
20 |
5 |
11 |
3 |
200 ± 10 |
80 ± 10 |
22 |
5 |
12 |
4 |
280 ± 14 |
80 ± 14 |
22 |
5 |
12 |
4 |
Bảng 6 – Kìm mỏ dài cặp và thao tác bằng tay, các giá trị thử tải trọng
Kích thước tính bằng milimét
Chiều dài danh nghĩa |
|
Thử tải trọng |
|
Tải trọng |
Độ biến dạng dư lớn nhất |
||
l mm |
l1 mm |
F N |
samax |
140 |
63 |
630 |
1 |
160 |
71 |
710 |
1 |
180 |
80 |
800 |
1 |
200 |
90 |
900 |
1 |
280 |
140 |
630 |
1 |
a s = w1 – w2 [xem TCVN 8278 (ISO 5744)]. |
3.4. Kìm mỏ dài lưỡi cắt ngang dùng cho dây có độ cứng trung bình
Các kích thước chính của kìm mỏ dài cặp và thao tác bằng tay được nêu trên Hình 4 và Bảng 7.
Kích thước tính bằng milimét
a F = Lực tác dụng trong thử tải trọng hoặc lực F1 tác động trong thử cắt.
Hình 4 – Kìm mỏ dài lưỡi cắt ngang dùng cho dây có độ cứng trung bình
Bảng 7 – Kìm mỏ dài lưỡi cắt ngang dùng cho dây có độ cứng trung bình, các kích thước chính
Kích thước tính bằng milimét
l |
l3 |
w3 max |
w4 max |
t1 max |
t2 max |
140 ± 7 |
40 ± 5 |
16 |
2,5 |
9 |
2 |
160 ± 8 |
53 ± 6,3 |
19 |
3,2 |
10 |
2,5 |
180 ± 10 |
0 ± 8 |
20 |
5 |
11 |
3 |
200 ± 10 |
80 ± 10 |
22 |
5 |
12 |
4 |
Kìm mỏ dài phải được thử phù hợp với TCVN 8278 (ISO 5744).
Sau khi thử tải trọng, độ biến dạng dư s không được vượt quá giá trị cho trong Bảng 8. Nếu khoảng cách l1 không thích hợp cho thử tải trọng thì phải sử dụng công thức cho trong TCVN 8278 (ISO 5744), Điều 4.2.
Lực cắt F1 và đường kính d của dây thử không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 8.
Các kìm có tỷ số cánh tay đòn khác với các giá trị cho trong Bảng 8 phải được kiểm tra về sự phù hợp bằng công thức cho trong điều 5.3.2, TCVN 8278 (ISO 5744).
Bảng 8 – Kìm mỏ dài lưỡi cắt ngang dùng cho dây có độ cứng trung bình, kích thước và các giá trị thử tải trọng và lực tác động
Chiều dài danh nghĩa |
|
|
Thử cắt |
Thử tải trọng |
||
Đường kính dây thử có độ cứng trung bình |
Lực cắt lớn nhất |
Tải trọng |
Độ biến dạng dư lớn nhất |
|||
l mm |
l1 mm |
l2 mm |
da mm |
F1, max N |
F N |
sbmax mm |
140 |
63 |
12,5 |
1,6 |
570 |
630 |
1 |
160 |
71 |
14 |
1,6 |
570 |
710 |
1 |
180 |
80 |
16 |
1,6 |
570 |
800 |
1 |
200 |
90 |
18 |
1,6 |
570 |
900 |
1 |
a Dữ liệu đối với dây thép có độ cứng trung bình được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744);
b s = w1 – w2 [xem TCVN 8278 (ISO 5744)]. |
3.5. Kìm mỏ phẳng lưỡi cắt ngang dùng cho dây có độ cứng trung bình
Các kích thước chính của kìm mỏ phẳng để cặp và thao tác bằng tay được nêu trên Hình 5 và Bảng 9.
Kìm mỏ phẳng phải được thử phù hợp với TCVN 8278 (ISO 5744).
Kích thước tính bằng milimét
a Đầu kìm có thể được làm vát trên chiều dài l3.
b F = Lực tác động trong thử tải trọng hoặc lực F1 trong thử cắt.
Hình 5 – Kìm mỏ phẳng lưỡi cắt ngang dùng cho dây có độ cứng trung bình
Bảng 9 – Kìm mỏ phẳng lưỡi cắt ngang dùng cho dây có độ cứng trung bình, các kích thước chính
Kích thước tính bằng milimét
l |
l3 |
w3 max |
w4 max |
t1 max |
140 ± 7 |
40 ± 5 |
16 |
2,5 |
9 |
160 ± 8 |
53 ± 6,3 |
19 |
3,2 |
10 |
200 ± 10 |
80 ± 10 |
22 |
5 |
11 |
Sau khi thử tải trọng, độ biến dạng dư s không được vượt quá giá trị cho trong Bảng 10. Nếu khoảng cách l1 không thích hợp cho thử tải trọng thì phải sử dụng công thức cho trong Điều 4.2, TCVN 8278 (ISO 5744).
Các kìm có tỷ số cánh tay đòn khác với các giá trị cho trong Bảng 10 phải được kiểm tra về sự phù hợp bằng công thức cho trong TCVN 8278 (ISO 5744), Điều 5.3.2.
Bảng 10 – Kìm mỏ phẳng lưỡi cắt ngang dùng cho dây có độ cứng trung bình, các kích thước và các giá trị thử tải trọng và lực tác động
Chiều dài danh nghĩa |
|
|
Thử cắt |
Thử tải trọng |
||
Đường kính dây thử có độ cứng trung bình |
Lực cắt lớn nhất |
Tải trọng |
Độ biến dạng dư lớn nhất |
|||
l mm |
l1 mm |
l2 mm |
da mm |
F1, max N |
F N |
sbmax mm |
140 |
63 |
12,5 |
1,6 |
570 |
630 |
1 |
160 |
71 |
14 |
1,6 |
570 |
710 |
1 |
200 |
90 |
18 |
1,6 |
570 |
900 |
1 |
a Dữ liệu đối với dây có độ cứng trung bình được cho trong TCVN 8278 (ISO 5744);
b s = w1 – w2 [xem TCVN 8278 (ISO 5744)]. |
4. Ký hiệu
VÍ DỤ 1: Kìm mỏ tròn số 203 theo TCVN 8598 (ISO 5742) có chiều dài danh nghĩa l bằng 140 mm và mỏ ngắn (S) được ký hiệu như sau:
Kìm mỏ tròn 203-TCVN 8598 -140-S.
VÍ DỤ 2: Kìm mỏ tròn số 201 theo TCVN 8598 (ISO 5742) có chiều dài danh nghĩa l bằng 160 mm và nhỏ dài (L) được ký hiệu như sau:
Kìm mỏ tròn 201-TCVN 8598 -160-L.
VÍ DỤ 3: Kìm mỏ nửa tròn số 202 theo TCVN 8598 (ISO 5742) có chiều dài danh nghĩa l bằng 180 mm được ký hiệu như sau:
Kìm mỏ nửa tròn 202-TCVN 8598 -180.
VÍ DỤ 4: Kìm mỏ nửa tròn số 202 theo TCVN 8598 (ISO 5742) có chiều dài danh nghĩa l bằng 160 mm và cắt ở mặt bên (C) được ký hiệu như sau:
Kìm mỏ nửa tròn 202-TCVN 8598 -160-C.
VÍ DỤ 5: Kìm mỏ phẳng số 201 theo TCVN 8598 (ISO 5742) có chiều dài danh nghĩa l bằng 140 mm và cắt ở mặt bên (C) được ký hiệu như sau:
Kìm mỏ phẳng 201-TCVN 8598 -140-C.
5. Ghi nhãn
Việc ghi nhãn phải phù hợp với TCVN 8277 (ISO 5743).
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 8598:2010 (ISO 5742:2004), Kìm và kìm cắt – Thuật ngữ.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8599:2010 (ISO 5745:2004) VỀ KÌM VÀ KÌM CẮT – KÌM CẶP VÀ THAO TÁC BẰNG TAY – KÍCH THƯỚC VÀ CÁC GIÁ TRỊ THỬ NGHIỆM | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN8599:2010 | Ngày hiệu lực | 31/12/2010 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nhẹ |
Ngày ban hành | 31/12/2010 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |