TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8604:2010 (ISO 8976:2004) VỀ KÌM VÀ KÌM CẮT – KÌM CẶP NHIỀU NẤC – KÍCH THƯỚC VÀ CÁC GIÁ TRỊ THỬ NGHIỆM
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8604:2010
ISO 8976:2004
KÌM VÀ KÌM CẮT – KÌM CẶP NHIỀU NẤC – KÍCH THƯỚC VÀ CÁC GIÁ TRỊ THỬ NGHIỆM
Pliers and nippers – Multiple slip joint pliers – Dimensions and test values
Lời nói đầu
TCVN 8604:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 8976:2004.
TCVN 8604:2010 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC 29 Dụng cụ cầm tay biên soạn, Tổng cục Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
KÌM VÀ KÌM CẮT – KÌM CẶP NHIỀU NẤC – KÍCH THƯỚC VÀ CÁC GIÁ TRỊ THỬ NGHIỆM
Pliers and nippers – Multiple slip joint pliers – Dimensions and test values
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các kích thước chính của kìm cặp nhiều nấc. Tiêu chuẩn này cũng quy định các giá trị thử để kiểm tra khả năng thực hiện chức năng của kìm cặp nhiều nấc phù hợp với TCVN 8278 (ISO 5744). Yêu cầu kỹ thuật chung được cho trong TCVN 8277 (ISO 5743). Các kìm cặp nhiều nấc được minh họa trong tiêu chuẩn này chỉ là các ví dụ không làm ảnh hưởng đến thiết kế của nhà sản xuất.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung, nếu có.
TCVN 8277:2009 (ISO 5743), Kìm và kìm cắt – Yêu cầu kĩ thuật chung.
TCVN 8278:2009 (ISO 5744:2004), Kìm và kìm cắt – Phương pháp thử.
3. Kích thước và các giá trị thử nghiệm
Các kích thước chính của kìm cặp nhiều vị trí được nêu trên Hình 1 và Bảng 1. Các kiểu kìm cặp nhiều vị trí khác nhau được chỉ dẫn trên các Hình 2 đến Hình 5.
Sau khi thử tải trọng, độ biến dạng dư s không được vượt quá giá trị cho trong Bảng 1. Nếu khoảng cách l1 không thích hợp cho thử tải trọng thì phải sử dụng công thức được cho trong Điều 4.2, TCVN 8278 (ISO 5744).
a Mỏ song song;
b F = Lực tác dụng trong thử tải trọng.
Hình 2 – Kìm cặp nhiều nấc, 207A kiểu thanh răng đơn giản
Hình 3 – Kìm cặp nhiều nấc, 207B kiểu then – rãnh
Hình 4 – Kìm cặp nhiều nấc, 207C kiểu thanh răng kép
Hình 5 – Kìm cặp nhiều nấc, 207D với các kiểu khớp nối khác
Bảng 1 – Kìm nhiều nấc, kích thước chính và các giá trị thử nghiệm
Chiều dài danh nghĩa l |
t1 max |
g min |
l3 min |
l1 |
Thử tải trọng |
|
Tải trọng Fa |
Độ biến dạng dư lớn nhất sb max |
|||||
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
N |
mm |
100 ± 10 |
5 |
12 |
7,5 |
71 |
400 |
1 |
125 ± 15 |
7 |
12 |
10 |
80 |
500 |
1,2 |
160 ± 15 |
10 |
16 |
18 |
100 |
630 |
1,4 |
200 ± 15 |
11 |
22 |
20 |
125 |
800 |
1,8 |
250 ± 15 |
12 |
28 |
25 |
160 |
1000 |
2,21 |
315 ± 20 |
13 |
35 |
35 |
200 |
1250 |
2,8 |
400 ± 30 |
15 |
80 |
50 |
250 |
1400 |
3,6 |
500 ± 30 |
16 |
125 |
70 |
315 |
1400 |
4 |
a Tải trọng F phải được đo phù hợp với TCVN 8278 (ISO 5744);
b s = w1 – w2 [xem TCVN 8278 (ISO 5744)]. |
4. Ký hiệu
VÍ DỤ – Kìm cặp nhiều vị trí 207 A kiểu thanh răng đơn giản theo TCVN 8598 (ISO 5742) có chiều dài danh nghĩa l bằng 250 mm được ký hiệu như sau:
Kìm cặp nhiều nấc 207 A – TCVN 8598 – 250
5. Ghi nhãn
Việc ghi nhãn phải phù hợp với TCVN 8277 (ISO 5743).
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 8598:2010 (ISO 5742:2004), Kìm và kìm sắt – Thuật ngữ.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8604:2010 (ISO 8976:2004) VỀ KÌM VÀ KÌM CẮT – KÌM CẶP NHIỀU NẤC – KÍCH THƯỚC VÀ CÁC GIÁ TRỊ THỬ NGHIỆM | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN8604:2010 | Ngày hiệu lực | 31/12/2010 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nhẹ |
Ngày ban hành | 31/12/2010 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |