TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8631:2010 (ISO 8459:2009) VỀ THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU – DANH MỤC CÁC YẾU TỐ DỮ LIỆU THƯ MỤC DÙNG ĐỂ TRAO ĐỔI VÀ TÌM DỮ LIỆU
TCVN 8631:2010
ISO 8459:2009
THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU – DANH MỤC CÁC YẾU TỐ DỮ LIỆU THƯ MỤC DÙNG ĐỂ TRAO ĐỔI VÀ TÌM DỮ LIỆU
Information and documentation – Bibliographic data element directory for use in data exchange and enquiry
Lời nói đầu
TCVN 8631:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 8459:2009;
TCVN 8631:2010 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC46 Thông tin và Tư liệu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Tiêu chuẩn này quy định và mô tả các yếu tố dữ liệu cần thiết để trao đổi dữ liệu giữa các hệ thống thư mục (tức là thiết bị đầu cuối hoặc trình duyệt đến máy tính hoặc máy tính đến máy tính). Dữ liệu được trao đổi với mục đích để bắt đầu hoặc trợ giúp cho một quá trình. Để truyền thông tin yêu cầu hỗ trợ cho quá trình, các yếu tố dữ liệu khác nhau trong các thông điệp được trao đổi cần phải được hiểu đầy đủ bởi quá trình này đối với quá trình được đề cập.
Tiêu chuẩn này được xem như là công cụ nguồn để phục vụ khả năng liên kết giữa các tiêu chuẩn trong lĩnh vực thư viện và thư mục. Tiêu chuẩn này đáp ứng cho việc hài hòa các tiêu chuẩn khác nhau trong lĩnh vực này, bao gồm các lược đồ nội dung, giao thức và các mô hình. Với mục đích này, các yếu tố dữ liệu được xác định ở các mức khác nhau bằng các giao thức và lược đồ khác nhau. Trọng tâm của tiêu chuẩn là cung cấp các khái niệm chung cho các yếu tố dữ liệu được trao đổi trong các thông điệp giao thức giữa các hệ thống.
Các nhà phát triển hệ thống thường sử dụng nhiều tiêu chuẩn và do đó có thể tận dụng mối quan hệ qua lại và các khái niệm trong việc thiết kế các cơ sở dữ liệu (CSDL) của họ để đạt được khả năng liên kết chủ động khi sử dụng các tiêu chuẩn khác nhau.
Tiêu chuẩn này cũng được dùng làm cơ sở để xây dựng các tiêu chuẩn mới. Bằng cách kế thừa các tên yếu tố và khái niệm, các tiêu chuẩn mới có thể đạt được hiệu quả hơn theo cách liên kết trực tiếp với những tiêu chuẩn hiện hành trong lĩnh vực này.
Việc đưa vào nhiều ví dụ và từ đồng nghĩa cũng để nhằm mục đích hỗ trợ cho việc dịch tiêu chuẩn này sang các ngôn ngữ khác.
Những yếu tố từ năm phần của phiên bản tiêu chuẩn ISO 8459 đã được xuất bản trước đây cũng đã được kiểm tra, cập nhật khi cần thiết và được gộp thành một bộ các yếu tố duy nhất sao cho tiêu chuẩn này có thể thay thế các phần trước đây.
Không có các tài liệu viện dẫn bắt buộc cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Thư mục tài liệu tham khảo chỉ ra nguồn tin tham khảo và được sử dụng để xây dựng tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn nêu trong thư mục là những ví dụ về yếu tố dữ liệu sử dụng trong tiêu chuẩn này nhưng không bắt buộc.
Danh mục này cũng đề cập đến các tiêu chuẩn giao thức và giản đồ đã được dùng để xác nhận các yếu tố dữ liệu và khái niệm trong tiêu chuẩn này.
THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU – DANH MỤC CÁC YẾU TỐ DỮ LIỆU THƯ MỤC DÙNG ĐỂ TRAO ĐỔI VÀ TÌM DỮ LIỆU
Information and documentation – Bibliographic data element directory for use in data exchange and enquiry
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này mô tả, dưới dạng danh mục, các yếu tố dữ liệu được sử dụng để trợ giúp cho quá trình bổ sung, mô tả và biên mục nguồn tin, tìm tin và yêu cầu mượn hoặc sao chụp của một người dùng tin trực tiếp hoặc một cơ quan.
Tiêu chuẩn này gồm các yếu tố dữ liệu được trao đổi hoặc có tiềm năng trao đổi giữa các hệ thống thư mục. Các yếu tố dữ liệu mà không được trao đổi hoặc có thể không được trao đổi được bỏ qua vì chúng không cần thiết phải chuẩn hóa. Các yếu tố dữ liệu được xử lý bởi các giao thức truyền không được tính đến, chỉ có những yếu tố liên quan đến các giao thức ở mức ứng dụng.
Các yếu tố dữ liệu này là một phần của giai đoạn hoàn chỉnh thông tin và được phân loại chung thành các lớp và lớp con và được trình bày theo hai trật tự, một theo lớp và lớp con và một theo thứ tự sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái. Thứ tự sắp xếp bao gồm các ví dụ và từ đồng nghĩa được xác định trong giai đoạn hợp nhất và những ví dụ và từ đồng nghĩa tìm thấy trong các giao thức và sơ đồ trao đổi liên quan.
Vì nhóm các yếu tố dữ liệu có thể khác nhau giữa các giao thức và các sơ đồ biểu ghi khác nhau, nên các yếu tố dữ liệu này được phân lớp và được nhóm lại mà không cần phải cấu trúc thêm. Tương tự như vậy, trật tự của các yếu tố dữ liệu, dù là yếu tố dữ liệu bắt buộc hoặc không bắt buộc hoặc cấu trúc của nó ra sao và được hợp thức như thế nào, cũng có thể thay đổi tùy theo việc sử dụng chúng và do đó các thuộc tính của yếu tố dữ liệu này sẽ nằm ngoài phạm vi của tiêu chuẩn này.
Do các cách thức liên tác mới, một số yếu tố dữ liệu mới có thể được tính đến, nhưng sự thay đổi lớn nhất thường là trong cách thức mà các yếu tố dữ liệu hiện có được nhóm lại. Ví dụ, khi một giao dịch mua tài liệu được tiến hành dù bằng phương pháp thủ công hoặc điện tử, các yếu tố dữ liệu giao dịch cơ bản, người đặt mua, nhà cung cấp và đối tượng đặt mua vẫn không thay đổi, điều này phản ánh ở việc là hầu hết các yếu tố dữ liệu trong tiêu chuẩn này có nguồn gốc từ vài thập kỷ trước đây. Để thích nghi với sự thay đổi tiềm tàng của việc nhóm các yếu tố dữ liệu, một nỗ lực đã được thực hiện để nhận diện các khái niệm chung qua các quá trình. Ví dụ, tiêu điểm mới về việc cung cấp thông tin cho người dùng trực tiếp là nguyên nhân phải nhóm hợp các phương án cung cấp thông tin khác nhau sao cho các quá trình đặt mua, mượn, mượn liên thư viện đã được trình bày như các giải pháp lựa chọn; vì vậy việc nhận dạng các khái niệm chung ở tất cả các quá trình này là cần thiết để phát triển các giao diện người dùng hoàn hảo.
2. Thuật ngữ và định nghĩa
Với các mục đích của tiêu chuẩn này, các thuật ngữ và định nghĩa sau đây được sử dụng.
2.1. Bổ sung (acquisition)
Công việc phát triển và cập nhật kho tài liệu của một thư viện hoặc trung tâm tư liệu hoặc tổ chức tư liệu theo chính sách phát triển vốn tài liệu của cơ quan này.
2.2. Địa chỉ (address)
Tập hợp các yếu tố dữ liệu cung cấp vị trí địa lý hoặc định vị điện tử có liên quan tới một cá nhân hoặc cơ quan.
2.3. Thuộc tính (attribute)
Đặc điểm riêng của một nhóm hoặc tài liệu
2.4. Xác thực (authentication)
Nhận dạng một cá nhân hoặc nhóm trong một giao dịch.
2.5. Cho phép (authorization)
Việc xác lập quyền cho các tổ chức dịch vụ khi việc nhận dạng người yêu cầu đã được xác định qua một quá trình xác thực
2.6. Biểu ghi chuẩn (authority record)
Biểu ghi trong một hệ thống biên mục mô tả, phân tích và kiểm soát hình thức chuẩn của một tên, chủ đề, tùng thư hoặc tiêu đề khác.
2.7. Nguồn tài liệu (bibliographic resource)
Thực thể, nhiều kỳ hoặc không nhiều kỳ, tạo thành cơ sở cho việc mô tả một nguồn đơn lẻ.
2.8. Biểu ghi thư mục (bibliographic record)
Biểu ghi trong một hệ thống biên mục mô tả, phân tích hoặc kiểm soát một nguồn tài liệu
2.9. Giữ chỗ (booking)
Đặt trước một tài liệu hoặc một vị trí trong một giai đoạn hoặc khoảng thời gian xác định
2.10. Biểu ghi mục lục (catalogue record)
Biểu ghi trong một hệ thống biên mục mô tả, phân tích hoặc kiểm soát dữ liệu thư mục, dữ liệu chuẩn hoặc dữ liệu về vốn tư liệu lưu giữ
2.11. Biên mục (cataloguing)
Quá trình biên soạn một biểu ghi để đưa vào một hoặc nhiều mục lục hoặc bản chỉ dẫn, mô tả một thực thể và trợ giúp cho việc tìm kiếm chúng.
2.12. Lưu thông (circulation)
Việc kiểm soát mượn và cung cấp, nhận dạng người dùng, tình trạng, trả, đòi, lệ phí liên quan, giữ chỗ và đặt trước đối với các tài liệu hoặc các bản của nó ở kho vật lý của một thư viện
2.13. Chuỗi ký tự (character string)
Tổ hợp các chữ cái, số, các dấu chấm câu hoặc các ký hiệu
2.14. Phần cấu thành (component)
Phần thư mục duy nhất của một bộ, như là một tập của một tác phẩm nhiều tập hoặc nhiều kỳ
2.15. Bản (copy)
Một đơn vị hữu hình của một nguồn hoặc bộ tài liệu, dù ở dạng vật lý hoặc điện tử, chứa một hoặc nhiều đơn vị tài liệu
2.16. Yếu tố dữ liệu (data element)
Đơn vị cơ bản của dữ liệu có thể xác định và nhận dạng được, có tên yếu tố dữ liệu thể hiện bằng một nhãn là dấu nhận dạng và một hay nhiều giá trị biểu đạt một hay nhiều dữ kiện cụ thể
2.17. Danh mục yếu tố dữ liệu (data element directory)
Danh sách các yếu tố dữ liệu với phần đặc tả các giá trị của yếu tố dữ liệu được thể hiện một cách thích hợp
2.18. Nhóm yếu tố dữ liệu (data element group)
Tập hợp các yếu tố dữ liệu có liên quan
2.19. Tên nhóm yếu tố dữ liệu (data element group name)
Một hoặc nhiều từ bằng ngôn ngữ tự nhiên xác định một nhóm yếu tố dữ liệu
2.20. Tên yếu tố dữ liệu (data element name)
Một hoặc nhiều từ bằng ngôn ngữ tự nhiên xác định một yếu tố dữ liệu
2.21. Giá trị yếu tố dữ liệu (data element value)
Dữ kiện được biểu diễn bởi mã, số hoặc ngôn ngữ tự nhiên tương ứng với việc mô tả và trình bày yếu tố dữ liệu
2.22. Cơ sở dữ liệu (CSDL) (database)
Tập hợp các thông tin đọc máy được tổ chức sao cho có thể dễ dàng truy cập, quản lý và cập nhật
2.23. Tài chính (finance)
Các yếu tố dữ liệu về thông tin tiền tệ liên quan đến một giao dịch
2.24. Vốn tài liệu lưu giữ (holdings)
Thông tin mô tả, phân tích và kiểm soát các bản liên quan với một nguồn tài liệu
2.25. Biểu ghi vốn tài liệu lưu giữ (holding record)
Biểu ghi trong một hệ thống biên mục, mô tả, phân tích và kiểm soát vốn tư liệu lưu giữ liên kết với một biểu ghi thư mục
2.26. Thông tin vốn tài liệu lưu giữ (holdings statement)
Tóm tắt các vị trí của một nguồn tài liệu cụ thể, và tùy theo các đơn vị của tài liệu đó được lưu giữ tại một vị trí
2.27. Dấu hiệu nhận dạng (identifier)
Chuỗi ký tự hoặc chỉ dấu nhận dạng một tài liệu, tổ chức hoặc cá nhân đơn lẻ hoặc kết hợp với các yếu tố khác
2.28. Tìm tin (information retrieval)
Hành động, phương pháp hoặc thủ tục để tìm lại thông tin về một vấn đề nhất định hoặc các tham chiếu đến các tài liệu phù hợp từ dữ liệu được lưu trữ
2.29. Mượn liên thư viện (interloan/ inter-library loan)
Việc mượn một hoặc một số tư liệu từ một tổ chức này cho một tổ chức khác hoặc cung cấp một bản thay thế cho một hoặc một số tư liệu được yêu cầu
2.30. Mượn (loan)
Sự chuyển giao tạm thời của chủ sở hữu một bản tài liệu tới một cá nhân hoặc một tổ chức khác
2.31. Thông điệp/tin nhắn (message)
Tập hợp các yếu tố dữ liệu có cấu trúc được sử dụng trong một giao dịch
2.32. Siêu dữ liệu (metadata)
Dữ liệu có cấu trúc liên quan tới dữ liệu mô tả dữ liệu hoặc cung cấp thông tin bổ sung không chứa trong chính bản thân dữ liệu đó.
2.33. Bên (party)
Cá nhân hoặc tập thể đóng một vai trò liên quan tới công việc của một cộng đồng hoặc lĩnh vực cụ thể
2.34. Đơn vị tài liệu (piece/item)
Đơn vị bản mà trên cơ sở đó các giao dịch có thể được tiến hành như là một phần vật lý có thể được mượn hoặc đặt trước hoặc một tệp điện tử có thể được tải về hoặc truy cập.
2.35. Biểu ghi (record)
Nhóm các yếu tố dữ liệu thường được xử lý như một đơn vị và thường được tổ chức thành các đơn vị nhỏ được gọi là trường mà nhận dạng, mô tả và tạo thuận lợi cho việc tìm kiếm một thực thể
2.36. Trình bày (representation)
Phương pháp mà theo đó một giá trị yếu tố dữ liệu cụ thể được biểu đạt bằng cách sử dụng một hoặc nhiều số, chữ cái hoặc ký hiệu
2.37. Yêu cầu (request)
Giao dịch mở đầu việc mua, mượn, mượn liên thư viện, sao chụp hoặc truy cập một tài liệu.
2.38. Đặt trước (reservation)
Yêu cầu bởi một cá nhân hoặc nhóm để có vị trí xếp hàng cho một nguồn tài liệu mà hiện tại không có sẵn, cũng được gọi là giữ chỗ
2.39. Nguồn tin/nguồn (resource)
Tác phẩm được tạo ra như kết quả của một nỗ lực trí tuệ, mà có thể được trình bày dưới dạng vật lý hoặc số
2.40. Tệp kết quả (result set)
Nhóm các biểu ghi siêu dữ liệu, trích dẫn hoặc các đơn vị thông tin khác được tìm thấy bởi một cuộc tìm kiếm.
2.41. Quét (scan)
Định vị trong một bảng tra hoặc một chuỗi dữ liệu có sắp xếp khác để tìm kiếm và xem các chỉ mục bằng cách dịch chuyển tiến và lùi trong chuỗi.
2.42. Phổ biến thông tin có chọn lọc (selective dissemination of information)
SDI
Dịch vụ mà thực hiện lại một hoặc nhiều tìm kiếm chuẩn trong một hoặc nhiều cơ sở dữ liệu để cung cấp thông tin cập nhật thường xuyên
2.43. Tìm kiếm (search)
Yêu cầu có cấu trúc mô tả các yếu tố dữ liệu và các giá trị cần thiết của chúng để tìm kiếm dữ liệu từ một cơ sở dữ liệu
2.44. Số kỳ xuất bản phẩm nhiều kỳ (serial issue)
Đơn vị của một nguồn tài liệu mà được xuất bản thành các phần liên tục đều kỳ hoặc không đều kỳ và dự kiến tiếp tục vô hạn
2.45. Phiên làm việc (session)
Khoảng thời gian trong đó một người dùng được kết nối trực tuyến với một hệ thống
2.46. Bộ (set)
Tập hợp các phần cấu thành của một nguồn tài liệu bao gồm các xuất bản phẩm nhiều tập và các nguồn được xuất bản thành nhiều kỳ, thường nhận được nhờ đặt mua
2.47. Nhãn trường (tag)
Dấu nhận dạng được phân bổ để sử dụng trong vị trí của tên yếu tố thư mục hoặc tên nhóm yếu tố dữ liệu
2.48. Tác vụ (task)
Thao tác thực hiện bởi một hệ thống mà có thể thực hiện trực tuyến, theo chế độ nền hoặc theo lô, vì vậy không cần ràng buộc với một phiên làm việc cụ thể
2.49. Giao dịch (transaction)
Tạo lập hoặc biến đổi một thông điệp được yêu cầu để hỗ trợ một quá trình
3. Thư mục
3.1. Khái quát
Thư mục này được tổ chức theo lớp và lớp con thành nhiều bảng. Tên của yếu tố dữ liệu là ký hiệu nhận dạng cố định. Mỗi bảng được xác định cho một lớp, và trong lớp này số hàng của bảng được gán sao cho tiêu chuẩn này được dịch thành nhiều ngôn ngữ khác, dễ dàng tham chiếu tới từng yếu tố dữ liệu và có một trật tự rõ ràng, số hàng của bảng không phải là duy nhất, vì mỗi bảng có trật tự riêng và chúng không nhằm mục đích được sử dụng như các ký hiệu nhận dạng cố định của các yếu tố dữ liệu. Bảng 1- Tóm tắt các lớp.
Bảng 1- Tóm tắt các lớp
Lớp |
Lớp con |
Số bảng |
Địa chỉ |
3.2.1 |
2 |
Biểu ghi CSDL |
3.2.2 |
3 |
Tài chính |
3.2.3 |
4 |
Vốn tài liệu (Các bản vật lý hoặc điện tử) |
3.2.4 |
5 |
Bên tham gia |
3.2.5 |
6 |
Bên – Nhóm |
3.2.6 |
7 |
Bên tham gia – Cá nhân (Liên quan đến một giao dịch) |
3.2.7 |
8 |
Yêu cầu |
3.2.8 |
9 |
Nguồn tin |
3.2.9 |
10 |
Tìm tin (gồm cả các yếu tố cơ sở dữ liệu) |
3.2.10 |
11 |
Giao dịch |
3.2.11 |
12 |
3.2. Tổ chức yếu tố dữ liệu theo lớp và lớp con
3.2.1. Tổ chức theo lớp “Địa chỉ”0
Bảng 2 – Lớp: Địa chỉ
Dòng |
Lớp |
Lớp con |
Tên yếu tố dữ liệu |
Mô tả |
Ví dụ |
Đồng nghĩa |
1 |
Địa chỉ | Địa chỉ | Nhóm yếu tố dữ liệu chỉ vị trí địa lý hoặc địa chỉ điện tử liên kết với cá nhân hoặc tập thể | Địa chỉ người sử dụng | Địa chỉ liên lạc | |
2 |
Địa chỉ | Địa chỉ | Nhãn địa chỉ | Mã, từ hoặc cụm từ xác định bản chất của địa chỉ nơi mà có nhiều địa chỉ liên quan tới một cá nhân hoặc tập thể | Địa chỉ kinh doanh, Địa chỉ nhà riêng, Địa chỉ của bố mẹ | |
3 |
Địa chỉ | Địa chỉ | Vai trò địa chỉ | Mã hoặc từ chỉ dạng thư hoặc tin nhắn được gửi tới một địa chỉ nơi có nhiều địa chỉ liên quan tới cá nhân hay tập thể | Dạng vai trò địa chỉ cơ quan, Địa chỉ thanh toán, Địa chỉ giao hàng, Địa chỉ báo giá, Địa chi trả về, Địa chỉ vận chuyển, Thông tin địa chỉ người sử dụng | Hướng dẫn địa chỉ,
Dạng vai trò địa chỉ |
4 |
Địa chỉ | Địa chỉ | Trạng thái địa chỉ | Mã, từ hoặc cụm từ chỉ địa chỉ của một loạt địa chỉ liên quan tới tập thể hoặc cá nhân được ưu tiên | Địa chỉ thông dụng | |
5 |
Địa chỉ | Địa chỉ | Dạng địa chỉ | Chỉ dạng liên lạc liên quan tới một địa chỉ điện tử hoặc vật lý | Phương pháp chuyển phát | |
6 |
Địa chỉ | Địa chỉ | Người liên hệ | Tên của cá nhân liên quan tới một địa chỉ có vai trò đặc biệt | Người trông coi, Yêu cầu báo giá, Yêu cầu tham chiếu | Chăm sóc |
7 |
Địa chỉ | Địa chỉ | Ngày/giờ địa chỉ hết hiệu lực | Ngày và giờ địa chỉ hết hiệu lực sử dụng | Địa chỉ cơ quan: có hiệu lực đến ngày, Địa chỉ người sử dụng: có hiệu lực đến ngày | |
8. |
Địa chỉ | Địa chỉ | Ngày/giờ địa chỉ có hiệu lực | Ngày và giờ địa chỉ có hiệu lực đối với người sử dụng | Địa chỉ cơ quan: có hiệu lực đến ngày, Địa chỉ người sử dụng: có hiệu lực từ ngày | |
9. |
Địa chỉ | Địa chỉ | Địa chỉ không cấu trúc | Địa chỉ có các thành phần không phân biệt và cấu trúc có thể chỉ đưa vào những dấu ngắt dòng | ||
10. |
Địa chỉ | Địa chỉ điện tử | Mô tả việc chuyển giao điện tử | Văn bản người có thể đọc được, xác định một dịch vụ cung cấp điện tử | ||
11. |
Địa chỉ | Địa chỉ điện tử | Chi tiết chuyển giao điện tử | Thông tin về bản chất chuyển giao điện tử một tài liệu cụ thể | ||
12. |
Địa chỉ | Địa chỉ điện tử | Dịch vụ chuyển giao điện tử | Tên của một dịch vụ chuyển giao điện tử | ||
13. |
Địa chỉ | Địa chỉ điện tử | Địa chỉ điện tử | Chỉ số nhận dạng duy nhất để xác định một thiết bị hoặc một vị trí trong dịch vụ hoặc mạng truyền thông | Quản trị thư điện tử, Địa chỉ thư điện tử, Địa chỉ giao thức mạng Internet, Điện thoại | Dữ liệu địa chỉ điện tử, Địa chỉ dịch vụ viễn thông, Địa chỉ mạng viễn thông |
14. |
Địa chỉ | Địa chỉ điện tử | Dạng địa chỉ điện tử | Hình thức truyền thông điện tử bằng một địa chỉ, bao gồm địa chỉ thư điện tử, địa chỉ giao thức mạng, và số điện thoại | ||
15. |
Địa chỉ | Địa chỉ điện tử | Dịch vụ chuyển giao điện tử | Nhóm yếu tố dữ liệu cung cấp chi tiết cụ thể về cách một tài liệu cần được chuyển giao điện tử | Mã hoặc tên | |
16. |
Địa chỉ | Địa chỉ điện tử | Thời gian chuyển giao điện tử | Khoảng thời gian bình thường giữa yêu cầu và chuyển giao điện tử được cung cấp bởi một dịch vụ chuyển giao điện tử | Thời gian chuyển giao | |
17. |
Địa chỉ | Địa chỉ điện tử | Chỉ số nhận dạng thư điện tử | Số duy nhất cấp cho một hòm thư điện tử hoặc kết nối dịch vụ | Địa chỉ điện tử, Địa chỉ mạng viễn thông | |
18. |
Địa chỉ | Địa chỉ điện tử | Hãng viễn thông | Mã, từ, cụm từ hoặc chữ viết tắt bằng chữ cái đầu để nhận dạng hãng viễn thông đang được sử dụng để truy cập vào một hệ thống từ xa | Nhận dạng dịch vụ viễn thông | |
19. |
Địa chỉ | Địa chỉ điện tử | Số fax | Số viễn thông để gửi và nhận fax | ||
20. |
Địa chỉ | Địa chỉ điện tử | Số điện thoại | Số duy nhất cấp cho một đường dây điện thoại | ||
21. |
Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | Đường truyền địa chỉ | Cụm từ, thường được đánh số sử dụng để in hoặc hiển thị địa chỉ theo trình tự các thành phần của địa chỉ | Đường truyền 1, Đường truyền 2 | Chi tiết địa chỉ, Phần địa chỉ |
22. |
Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | Tòa nhà | Cụm từ để xác định một dinh thự đặc biệt trong một quần thể xây dựng | Tên tòa nhà, Tên nhà | |
23. |
Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | Thành phố | Từ hoặc cụm từ để nhận dạng vùng đô thị, bao gồm thành phố, ngoại ô hoặc vùng bưu điện | ||
24. |
Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | Nước | Từ hoặc cụm từ để nhận dạng một nước | ||
25. |
Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | Dịch vụ chuyển giao | Mã, từ hoặc cụm từ chỉ dịch vụ thư tín được sử dụng để chuyển phát tới một địa chỉ | Hòm thư nhà trường, Hòm thư nội bộ, Dịch vụ thư tín quốc gia | Vận chuyển |
26. |
Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | Quận/Huyện | Từ hoặc cụm từ xác định một thực thể nhỏ trong một quốc gia, bao gồm một giáo xứ, quận huyện, thường không phải là một khu đô thị | Vị trí | |
27. |
Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | Địa điểm bên trong tòa nhà | Mã, số và/hoặc cụm từ để nhận dạng vị trí trong một tòa nhà hoặc trong quần thể xây dựng | Thư viện trẻ em, Đường số 4, Phòng đọc, Căn hộ 42 | |
28. |
Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | Địa chỉ vật lý | Nhóm yếu tố dữ liệu cho thông tin về vị trí của cơ quan hoặc cá nhân | Địa chỉ cấu trúc | |
29. |
Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | Dang địa chỉ vật lý | Đặc trưng của một địa chỉ có thể giới hạn dịch vụ chuyển giao | Địa chỉ hòm thư bưu điện, Địa chỉ bưu điện | |
30. |
Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | Hòm thư bưu điện | Số của thùng đựng được cơ quan bưu điện phân định để đựng thư chờ đến lấy | ||
31. |
Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | Mã số bưu điện | Mã phân định của cơ quan bưu điện của một nước để xác định duy nhất một địa chỉ, hoặc một nhóm địa chỉ | ||
32. |
Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | Vùng | Từ hoặc cụm từ xác định một vùng rộng lớn trong một nước bao gồm tỉnh, tiểu bang và bang | ||
33. |
Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | Tên phố | Cụm từ để xác định tuyến đường trong thành phố, nông thôn hoặc vùng địa phương, bao gồm phố, đường, đại lộ, khu phố lớn | Phố | |
34. |
Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | Số nhà | Số và/hoặc cụm từ để nhận dạng vị trí của tòa nhà trên tuyến đường |
3.2.2. Tổ chức theo lớp “Biểu ghi cơ sở dữ liệu”
Bảng 3- Lớp: Biểu ghi cơ sở dữ liệu
Dòng |
Lớp |
Lớp con |
Tên yếu tố dữ liệu |
Mô tả |
Ví dụ |
Đồng nghĩa |
01 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Biểu ghi | Nhóm yếu tố dữ liệu thường được xử lý như một đơn vị và thường được tổ chức thành các đơn vị con gọi là trường trong đó xác định, mô tả và tạo điều kiện tìm kiếm một thực thể | Biểu ghi biên mục, Biểu ghi siêu dữ liệu | ||
02 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Gói biểu ghi | Gói tin trong một thông báo kết nối một biểu ghi cơ sở dữ liệu với chỉ số nhận dạng sơ đồ của nó | |||
03 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | Thuộc tính | Nhóm yếu tố dữ liệu, được tổ chức trong các đơn vị con gọi là trường, xác định, mô tả và tạo điều kiện tìm kiếm một thực thể cụ thể | ||
04 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | Ngày/giờ xóa tự động | Ngày và giờ mà khi đó thông tin trong biểu ghi cơ sở dữ liệu có thể bị xóa | ||
05 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | Ngày/giờ cập nhật sau cùng | Ngày và giờ thay đổi mới nhất về nội dung của một biểu ghi | ||
06 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | Ngày/giờ tạo biểu ghi | Ngày và giờ thêm một biểu ghi vào cơ sở dữ liệu | Nqày/giờ tạo biểu ghi thư mục | |
07 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | Ngày/giờ sửa biểu ghi | Ngày và giờ gần nhất cập nhật biểu ghi trong cơ sở dữ liệu | Ngày/giờ cập nhật biểu ghi biên mục, Ghi nhận thời gian | |
08 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | Ngôn ngữ biên mục | Mã hoặc từ chỉ ngôn ngữ sử dụng để tạo biểu ghi siêu dữ liệu hoặc ngôn ngữ của biểu ghi thư mục hoặc một phần của biểu ghi thư mục | Ngôn ngữ biểu ghi biên mục | |
09 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | Liên kết quan hệ đẳng cấp | Mã hoặc cụm từ chỉ cấp độ mà hai biểu ghi thư mục hoặc biểu ghi chuẩn hoặc một phần của biểu ghi được liên hệ với nhau | Ngang nhau, Cao đến thấp, Thấp đến cao | |
10 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | Dạng liên kết | Mã hoặc cụm từ chỉ mối quan hệ giữa hai nguồn tin hoặc biểu ghi cơ sở dữ liệu hoặc các phần của biểu ghi | Từ viết tắt, Dạng phân tích, Dạng mở rộng, Dạng kế tiếp, Dạng ban đầu, Dạng sau này, Dạng thu hẹp, Bút danh, Tên thực, Dạng liên quan | Quan hệ |
11 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | Cho phép sử dụng biểu ghi | Chỉ phạm vi mà một biểu ghi cơ sở dữ liệu có thể được truy cập hoặc sử dụng | ||
12 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | Thông báo sử dụng biểu ghi | Thông báo của nhà cung cấp cơ sở dữ liệu, chỉ rõ biểu ghi hiện thời không sẵn sàng để sửa chữa hoặc hiển thị | Biểu ghi sẵn sàng, Biểu ghi bị khóa theo yêu cầu, Biểu ghi không sẵn sàng | |
13 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | Bộ ký tự biểu ghi | Mã hoặc từ được sử dụng để nhận dạng bộ ký tự mà trong đó dữ liệu được mã hóa hoặc để chỉ khả năng của phần cứng và phần mềm xử lý dữ liệu mã hóa bằng hệ thống một hoặc nhiều chữ viết | Bộ ký tự biểu ghi biên mục, Bộ ký tự hỗ trợ | |
14 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | Yếu tố tìm kiếm biểu ghi | Các yếu tố của một biểu ghi cơ sở dữ liệu được sử dụng để tra tìm biểu ghi | Yếu tố tên cơ quan, Tên thực thể, Tên người sử dụng | |
15 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | Sơ đồ biểu ghi | Cấu trúc biểu ghi tóm tắt, đưa ra định nghĩa chung về các yếu tố dữ liệu trong một biểu ghi | Dublin core, Sơ đồ Hiệu đính/thay thế, GILS (Dịch vụ định vị thông tin toàn cầu, Sơ đồ cập nhật, WAIS (Máy chủ cung cấp thông tin diện rộng) | Khổ mẫu siêu dữ liệu, Sơ đồ, Định danh Sơ đồ |
16 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | Trạng thái biểu ghi | Mã hoặc cụm từ chỉ giai đoạn trong tiến trình cập nhật biểu ghi hoặc mức độ đầy đủ của việc cập nhật | Biểu ghi bị xóa | Trạng thái biểu ghi biên mục |
17 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | Cú pháp biểu ghi | Mã hoặc cụm từ xác định cấu trúc của một biểu ghi hoặc nhiều biểu ghi được chứa trong một thông báo | GRS-1 (Cú pháp biểu ghi chung), HTML (Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản), MAB (Khổ mẫu trao đổi tự động cho các thư viện), MARC (Biên mục đọc máy), SGML (Ngôn ngữ đánh dấu khái quát chuẩn), SUTRS (Cú pháp biểu ghi phi cấu trúc đơn giản) và XML (Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng) | Cú pháp biểu ghi ưu tiên, Đóng biểu ghi |
18 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | Sơ đồ chuyển tự biểu ghi | Mã hoặc cụm từ sử dụng để xác định một sơ đồ chuyển đổi ký tự của một bộ chữ viết này sang một bộ chữ viết khác | ISO 9, ISO 233, ISO 259, ISO 843, ISO 3602, ISO 7098 | Sơ đồ chuyển tự biểu ghi biên mục |
19 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | Dạng biểu ghi | Mã hoặc cụm từ chỉ bản chất nội dung của một biểu ghi | Biểu ghi chuẩn, biểu ghi thư mục, Biểu ghi phân loại, Biểu ghi thông tin cộng đồng, Biểu ghi siêu dữ liệu nguồn tin điện tử, Biểu ghi vốn tài liệu (các bản) | Dạng biểu ghi biên mục |
20 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Biểu ghi chuẩn | Hình thức tiêu đề thay thế | Cụm từ chỉ dạng tên, chủ đề, nhan đề hoặc dạng tiêu đề khác không sử dụng cho lưu trữ và tìm tin trong cơ sở dữ liệu nhưng được liên kết đến hình thức khác của cùng một tiêu đề | Xem tham chiếu | |
21 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Biểu ghi chuẩn | Chỉ thị được thẩm định | Mã chỉ hiệu quả so sánh một tiêu đề mới với các tiêu đề chuẩn đã có trong cơ sở dữ liệu | ||
22 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Biểu ghi chuẩn | Thông tin thẩm định | Nhóm yếu tố dữ liệu bao gồm thông tin cụ thể cho một biểu ghi chuẩn | ||
23 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Biểu ghi chuẩn | Trạng thái thẩm định | Mã hoặc cụm từ cho thấy một tiêu đề đã được thẩm định hay chưa | Chuẩn, không chuẩn hoặc không xác định | |
24 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Biểu ghi chuẩn | Tính toán biểu ghi thư mục | Tính số biểu ghi thư mục trong một cơ sở dữ liệu được liên kết trực tiếp với biểu ghi chuẩn | ||
25 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Biểu ghi chuẩn | Tiêu đề chuẩn | Cụm từ chỉ dạng chuẩn của tên, nhan đề, chủ đề hoặc dạng tiêu đề khác, được thiết lập để tạo điều kiện cho việc lưu trữ và tìm kiếm biểu ghi trong cơ sở dữ liệu | ||
26 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Biểu ghi chuẩn | Dạng tiêu đề | Mã hoặc cụm từ chỉ một nhóm tiêu đề mà một tiêu đề cụ thể được chọn nhằm mục đích so sánh và chuẩn hóa dữ liệu tiêu đề | Nhan đề đồng nhất chung, Tên tập thể, Tên dòng họ, Tên cá nhân, Tên địa danh, Chủ đề đề tài | |
27 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thay đổi dữ liệu | Dữ liệu thay đổi | Nhóm yếu tố dữ liệu chỉ dữ liệu bị thay đổi và cách chúng được thay đổi | ||
28 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Dữ liệu thay đổi | Giá trị mới của dữ liệu thay đổi | Cụm từ chứa chuỗi dữ liệu sẽ thay thế cho chuỗi dữ liệu được chỉ rõ trong biểu ghi hoặc sẽ được cập nhật vào biểu ghi | Giá trị mới | |
29 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Dữ liệu thay đổi | Nhận dạng phiên bản mới của dữ liệu thay đổi | Nhóm yếu tố dữ liệu nhận dạng trường hoặc các phần tử khác của biểu ghi siêu dữ liệu sẽ trở thành vị trí của dữ liệu mới hoặc dữ liệu bị thay đổi | ||
30 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Dữ liệu thay đổi | Thay đổi giá trị cũ của dữ liệu | Cụm từ chứa chuỗi dữ liệu sẽ bị thay đổi hoặc xóa | Giá trị cũ | |
31 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Dữ liệu thay đổi | Yếu tố nhận dạng phiên bản cũ của dữ liệu thay đổi | Nhóm yếu tố dữ liệu nhận dạng trường hoặc các phần tử khác của một biểu ghi siêu dữ liệu chứa dữ liệu bị thay đổi | ||
32 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Dữ liệu thay đổi | Yếu tố nhận dạng dữ liệu có điều kiện | Nhóm yếu tố dữ liệu nhận dạng trường hoặc các phần tử khác của một biểu ghi siêu dữ liệu chứa dữ liệu được thử nghiệm trước khi dữ liệu khác bị thay đổi | Trường có điều kiện | |
33 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Dữ liệu thay đổi | Giá trị dữ liệu có điều kiện | Cụm từ chứa chuỗi dữ liệu được thử nghiệm trước khi dữ liệu khác bị thay đổi | ||
34 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Dữ liệu thay đổi | Ngày/giờ khóa biểu ghi hết hiệu lực | Ngày và giờ mà một biểu ghi cơ sở dữ liệu bị khóa sẽ tự động mở để có thể sửa đổi | Hết hạn khóa | |
35 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Dữ liệu thay đổi | Lệnh thử bản sao | Mã hoặc cụm từ chỉ một biểu ghi có trùng lặp hay không với một biểu ghi khác đang tồn tại trong cơ sở dữ liệu | Biểu trưng xác định, Không có biểu trưng, Biểu trưng còn nghi vấn | |
36 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Dữ liệu thay đổi | Dạng hiệu đính/thay thế | Mã hoặc cụm từ chỉ bản chất của việc sửa biểu đã được thực hiện trong một biểu ghi hoặc một nhóm biểu ghi | Xóa trường, Chèn trường, Thay thế trường, Xóa trường con, Chèn trường con, Thay thế trường con | |
37 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Dữ liệu thay đổi | Mô tả khóa biểu ghi | Cụm từ chỉ lý do ngăn chặn việc thay đổi một biểu ghi cơ sở dữ liệu và, tùy chọn, chỉ nhóm người thực hiện khóa biểu ghi | Mô tả khóa biểu ghi | |
38 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Dữ liệu thay đổi | Thực hiện khóa biểu ghi | Chỉ sự hạn chế cập nhật biểu ghi cơ sở dữ liệu bởi máy chủ | Thực hiện khóa | |
39 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Dữ liệu thay đổi | Mã kiểm tra | Chỉ một biểu ghi cập nhật nên được kiểm tra lại bởi một bên thứ ba trước khi một biểu ghi cơ sở dữ liệu được cập nhật | ||
40 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Dữ liệu thay đổi | Lệnh khóa biểu ghi | Chỉ định trong thông báo yêu cầu thay đổi trạng thái cập nhật biểu ghi trong cơ sở dữ liệu để hạn chế thay đổi hoặc xóa biểu ghi | Khóa biểu ghi, Không khóa biểu ghi | Thực hiện khóa |
41 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Dữ liệu thay đổi | Hành động cập nhật | Mã chỉ bản chất của việc cập nhật đang được yêu cầu hoặc thực hiện | Cập nhật yếu tố dữ liệu, Xóa biểu ghi, Chèn biểu ghi, Thay thế biểu ghi | Hành động |
42 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Dữ liệu thay đổi | Yếu tố hạn định hành động cập nhật | Mã hoặc cụm từ cho biết thêm thông tin cần thiết để thực hiện việc cập nhật thường xuyên | Định tính thay thế/sửa hàng loạt, Định tính thay thế/sửa, Định tính kết hợp | Yếu tố định tính hành động |
43 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Dữ liệu thay đổi | Thông tin cập nhật | Nhóm yếu tố dữ liệu cho thông tin cần thiết để xác định dữ liệu được cập nhật và cách cập nhật được tiến hành | ||
44 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Bản sao thông tin | Cấp mã hóa vốn tài liệu | Mã chỉ cấp cụ thể của một biểu ghi vốn tài liệu | Chỉ có vị trí (1), Vị trí cộng với mức độ thông tin chung (2), Vị trí cộng với mức độ tóm tắt vốn tài liệu (3) | |
45 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Mô tả | Phụ chú văn bản | Cụm từ chỉ thông tin bổ sung liên quan đến một biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thông tin thêm, Phụ chú chung | Phụ chú |
46 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Mô tả | Mã phụ chú văn bản | Mã nhận dạng bản chất nội dung của phụ chú văn bản, được xác định bởi hệ thống, | Nội dung phụ chú văn bản, Chỉ dẫn | |
47 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Yếu tố nhận dạng | Thuật toán con số kiểm tra | Tên một thuật toán được dùng để tạo ra con số kiểm tra trong số nhận dạng | Thuật toán con số kiểm tra của tài liệu | |
48 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Yếu tố nhận dạng | Nhận dạng biểu ghi | Chuỗi dữ liệu nhận dạng một biểu ghi cơ sở dữ liệu bao gồm biểu ghi biên mục hoặc biểu ghi siêu dữ liệu hoặc tài liệu | Yếu tố nhận dạng biểu ghi thư mục, Yếu tố nhận dạng biểu ghi biên mục, Yếu tố nhận dạng, Định danh biểu ghi | |
49 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Yếu tố nhận dạng | Mã nhận dạng biểu ghi | Mã hoặc cụm từ được sử dụng để nhận dạng một hệ thống đánh số cho một cơ sở dữ liệu hoặc biểu ghi biên mục | Mã nhận dạng biểu ghi thư mục, LCCN (Số kiểm soát của Thư viện Quốc hội Mỹ) | Mã nhận dạng biểu ghi biên mục |
50 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Trường biểu ghi | Hiệu lệnh thay đổi chuỗi ký tự | Mã chỉ rằng dữ liệu tiếp sau hiệu lệnh, sử dụng một chuỗi ký tự khác với dữ liệu trước | ||
51 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Trường biểu ghi | Trường | Nhóm yếu tố dữ liệu tạo thành một đơn vị con của một biểu ghi chứa thông tin liên quan đến một hoặc nhiều sự kiện cụ thể liên quan đến nguồn tin mà biểu ghi mô tả | Thông tin trường biên mục | |
52 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Trường biểu ghi | Thuộc tính trường | Nhóm yếu tố dữ liệu xác định thuộc tính dữ liệu trong một trường biểu ghi cơ sở dữ liệu | ||
53 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Trường biểu ghi | Mô tả trường | Cụm từ xác định bản chất nội dung của một trường trong biểu ghi cơ sở dữ liệu | ||
54 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Trường biểu ghi | Chỉ thị trường | Mã liên kết với một trường cung cấp thông tin bổ sung về nội dung của trường và về mối quan hệ giữa trường này và trường khác trong biểu ghi | ||
55 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Trường biểu ghi | Số thứ tự trường | Số xác định vị trí của một trường trong biểu ghi | ||
56 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Trường biểu ghi | Nhãn trường | Chuỗi dữ liệu để nhận dạng trường | Yếu tố nhận dạng trường, Thẻ trường | |
57 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Trường biểu ghi | Mã bắt đầu không chọn | Mã chỉ dữ liệu sau không được sử dụng trong cấu trúc mục từ chỉ mục hoặc khóa tìm | ||
58 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Trường biểu ghi | Kết thúc không sắp xếp | Mã chỉ sự kết thúc của chuỗi dữ liệu không được sử dụng trong cấu trúc của bảng chỉ mục hoặc khóa tìm | ||
59 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Trường biểu ghi | Trường con | Đơn vị thông tin được xác định trong một trường | ||
60 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Trường biểu ghi | Thuộc tính trường con | Nhóm yếu tố dữ liệu xác định thuộc tính của dữ liệu trong một trường con | ||
61 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Trường biểu ghi | Yếu tố nhận dạng trường con | Mã nhận dạng một trường con riêng lẻ trong trường có độ dài biến đổi | ||
62 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Trường biểu ghi | Số thứ tự của trường con | Số xác định vị trí của trường con trong một trường của biểu ghi cơ sở dữ liệu | ||
63 |
Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Trường biểu ghi | Chỉ thị hợp thức | Mã hoặc cụm từ chỉ rằng dữ liệu trong một biểu ghi có thể bị lỗi hoặc không |
3.2.3. Tổ chức theo lớp “Tài chính”
Bảng 4- Lớp: Tài chính
Dòng |
Lớp |
Lớp con |
Tên yếu tố dữ liệu |
Mô tả |
Ví dụ |
Đồng nghĩa |
01 |
Tài chính | Thông tin tiền tệ | Nhóm yếu tố dữ liệu chỉ các giao dịch về tài chính có liên quan tới kinh doanh hoặc dịch vụ | Chi phí, Mô tả giao dịch tài chính, Thông tin giao dịch tài chính | ||
02 |
Tài chính | Tài khoản | Tên chủ tài khoản | Cụm từ chỉ cá nhân hoặc tập thể sở hữu một tài khoản | Tên chủ thẻ tín dụng | |
03 |
Tài chính | Tài khoản | Yếu tố nhận dạng tài khoản | Mã hoặc cụm từ đại diện cho một ngân sách hoặc quỹ có thể giao dịch được | Tài khoản có thẩm quyền | Chi tiết tài khoản, Số tài khoản, Thông tin về ngân sách/tài chính, Yếu tố nhận dạng quỹ, Tài khoản tài chính người sử dụng |
04 |
Tài chính | Tài khoản | Cơ quan có tài khoản | Cụm từ chỉ tên cơ quan quản lý một tài khoản | ||
05 |
Tài chính | Tài khoản | Ngày/giờ giao dịch tài chính bắt đầu có hiệu lực | Ngày và giờ có hiệu lực giao dịch của tài khoản | Thông tin giao dịch tài chính: có hiệu lực từ ngày | |
06 |
Tài chính | Tài khoản | Ngày/giờ giao dịch tài chính hết hiệu lực | Ngày và giờ hết hiệu lực giao dịch của tài khoản | Thông tin giao dịch tài chính: có hiệu lực đến ngày | |
07 |
Tài chính | Tài khoản | Ngày/giờ tích lũy | Ngày và thời gian mà một giao dịch tài chính được áp dụng cho một tài khoản, thường tạo ra thay đổi trong số dư của tài khoản | Thời gian tích lũy | |
08 |
Tài chính | Tài khoản | Số dư trong tài khoản tài chính | Tổng số tiền dương hoặc âm hiện có trong tài khoản | Số dư tài khoản | |
09 |
Tài chính | Tài khoản | Loại hoạt động tài chính | Yêu cầu xử lý trong việc đưa một khoản tiền vào một tài khoản tài chính | Loại hoạt động tài chính | |
10 |
Tài chính | Tài khoản | Nhận diện giao dịch tài chính | Mã hoặc chuỗi ký tự duy nhất để nhận diện việc cập nhật đặc biệt trong một tài khoản tài chính | Xác định tham chiếu giao dịch tài chính có liên quan | Xác định tham chiếu giao dịch tài chính |
11 |
Tài chính | Chi phí | Số tiền | Tổng số tiền yêu cầu cho việc mua hàng, dịch vụ hoặc tiền phạt | Dự toán | Số lệ phí được chấp nhận, Tiền lệ phí, Lệ phí, Chi phí, Giá trị tiền tệ, Lệ phí yêu cầu |
12 |
Tài chính | Chi phí | Mã tiền tệ | Mã chỉ các loại tiền của một khoản tiền cụ thể | Tiền tệ, Tiền đặt hàng | |
13 |
Tài chính | Chi phí | Giảm giá | Số tiền cố định hoặc tỷ lệ phần trăm tính toán hoặc tỷ lệ mà theo đó giá tiền được giảm | Tiền hoa hồng | |
14 |
Tài chính | Chi phí | Giá phụ trội | Giá của một đơn đặt hàng nhiều bản | ||
15 |
Tài chính | Chi phí | Loại phí | Mã số chỉ lý do tính phí dịch vụ, tiền phạt hoặc lệ phí | Phí dịch vụ hoặc phí hành chính, tiền phạt thiệt hại, chi phí số hóa, tiền bảo hiểm, bảo hiểm cho, chi phí báo giá, phí cho vay hoặc cho thuê, tiền phạt quá hạn, phí vận chuyển, phí dịch vụ | Loại phí, loại thông tin chi phí, loại chi phí, lý do lệ phí, dạng giao dịch tài chính |
16 |
Tài chính | Chi phí | Đơn vị lệ phí | Mã hoặc cụm từ chỉ phạm vi bao quát của một số tiền lệ phí | Tiền lãi | |
17 |
Tài chính | Chi phí | Giá niêm yết | Mức giá cơ bản của một tài liệu như đã in trong mục lục; bảng giá hoặc tờ quảng cáo có thể là đối tượng để kinh doanh, định lượng và giảm giá | ||
18 |
Tài chính | Chi phí | Chi phí tối đa | Lượng tiền tối đa mà người yêu cầu sẽ trả cho một dịch vụ | Giới hạn cho phép, giới hạn chi phí, không quá số lượng, sẽ trả lệ phí | |
19 |
Tài chính | Chi phí | Giá tịnh | Đơn giá của một bản tài liệu đã đặt trừ đi mọi loại hoa hồng | ||
20 |
Tài chính | Chi phí | Hành động không cho vượt quá | Hành động một nhà cung cấp khi một yêu cầu có giá trị tiền tệ tối đa | Hủy bỏ tồn quỹ đối với đơn đặt vượt quá số tiền, Hủy bỏ toàn bộ đơn đặt, không hành động | |
21 |
Tài chính | Chi phí | Yếu tố hạn định giá | Từ hoặc mã thể hiện những nhân tố đặc biệt định giá của một tài liệu | Giá dự thầu, Giá cho cơ quan giáo dục, giá cho công ty, Giá cho thư viện, giá trả trước, giá sách ế | Mã định giá |
22 |
Tài chính | Chi phí | Thỏa thuận đối ứng | Thỏa thuận giữa hai bên để cung cấp dịch vụ hoặc tài liệu mà không thu phí | Thỏa thuận liên doanh | |
23 |
Tài chính | Chi phí | Thuế | Nhóm các yếu tố dữ liệu chỉ một loại phí bổ sung do chính phủ áp đặt đối với một dịch vụ hay một tài liệu để bán | ||
24 |
Tài chính | Chi phí | Số tiền thuế | Tổng số tiền phải nộp cho cơ quan chính quyền liên quan đến một dịch vụ hay tài liệu để bán | ||
25 |
Tài chính | Chi phí | Yếu tố nhận dạng thuế | Mã hoặc cụm từ xác định một loại thuế cụ thể | Thuế hàng hóa và dịch vụ (GST), Thuế giá trị gia tăng (VAT) | |
26 |
Tài chính | Chi phí | Cơ quan thu thuế | Bên chịu trách nhiệm thu thuế liên quan đến một dịch vụ hay tài liệu cụ thể để bán | ||
27 |
Tài chính | Chi phí | Chi phí đơn vị | Tỷ lệ áp dụng cho mỗi đơn vị nguồn tin được sử dụng trong một phiên giao dịch | ||
28 |
Tài chính | Chi phí | Giá đơn vị | Giá của một bản tài liệu được đặt | ||
29 |
Tài chính | Tín dụng | Số tiền tín dụng | Giá trị tiền tệ hoặc các khoản khác được tính vào một tài khoản khách hàng | ||
30 |
Tài chính | Tín dụng | Xác nhận tín dụng | Mã hoặc cụm từ xác nhận rằng một sự điều chỉnh tín dụng đã được thực hiện trong tài khoản của khách hàng | ||
31 |
Tài chính | Tín dụng | Điều chỉnh tín dụng | Một hoặc nhiều lý do được đưa ra để giải thích tại sao một khoản tiền cho vay hoặc số tiền giảm giá được yêu cầu hoặc xác nhận | Đơn đặt đã hủy, hàng lỗi, lỗi hóa đơn, thuế tín dụng | |
32 |
Tài chính | Tín dụng | Ngày và giờ trên bản ghi nhớ tín dụng | Ngày và giờ mà bản ghi nhớ tín dụng được phát ra | ||
33 |
Tài chính | Hóa đơn báo giá | Thông tin thanh toán | Cụm từ chỉ hướng dẫn để làm giấy thanh toán đối với một bên tham gia cụ thể | ||
34 |
Tài chính | Hóa đơn báo giá | Ngày và giờ ghi thanh toán trả sau | Ngày ghi trên hóa đơn sau ngày giao hàng | Ngày và giờ thanh toán bị hoãn | |
35 |
Tài chính | Hóa đơn báo giá | Bản hóa đơn | Số bản của một vận đơn liên quan tới một đợt giao hàng cụ thể | ||
36 |
Tài chính | Hóa đơn báo giá | Ngày và giờ hóa đơn | Ngày và giờ ghi trên một giấy báo giá đã được chuẩn bị, thường được dùng để xác định ngày đến hạn phải trả tiền | Ngày thanh toán | |
37 |
Tài chính | Hóa đơn báo giá | Nhận dạng hóa đơn | Số hoặc cụm từ do một bên quy định để nhận dạng hóa đơn | ||
38 |
Tài chính | Hóa đơn báo giá | Hiện trạng hóa đơn | Cụm từ hoặc mã cho biết một hóa đơn đã được chấp nhận và thông qua hay đã được thanh toán chưa | Hóa đơn đã trả hết, Hóa đơn đã thanh toán | |
39 |
Tài chính | Hóa đơn | Kết toán hóa đơn | Tổng số tiền phải thanh toán đối với tất cả các tài liệu của một hóa đơn | ||
40 |
Tài chính | Thanh toán | Phương thức thanh toán | Phương thức được tiến hành bởi một cơ quan để thanh toán hóa đơn hoặc lệ phí | Chi phiếu ngân hàng, Thẻ tín dụng, Tài khoản ký thác, Chứng từ | Kiểu phương thức thanh toán hóa đơn, Kiểu phương thức thanh toán |
41 |
Tài chính | Thanh toán | Ủy quyền thanh toán | Nhóm yếu tố dữ liệu nêu rõ về cơ quan ủy quyền yêu cầu bao gồm sự ủy quyền cụ thể, tài khoản cụ thể, và thời hạn có hiệu lực của việc ủy quyền | ||
42 |
Tài chính | Thanh toán | Ngày và giờ thanh toán | Ngày mà số tiền được gửi đi hoặc nhận được để thanh toán hết hoặc một phần hóa đơn, phí, tiền phạt hoặc tiền công | ||
43 |
Tài chính | Thanh toán | Chứng từ thanh toán | Thông tin được yêu cầu bởi nhà cung cấp kèm theo thanh toán để đối chiếu thanh toán với hóa đơn tương ứng | Bản hóa đơn trả lại, số hóa đơn trên cuống séc , không chứng từ | Chứng từ thanh toán có |
44 |
Tài chính | Thanh toán | Tự thanh toán | Nhóm yếu tố dữ liệu nêu rõ cách người yêu cầu định thanh toán và số tiền tối đa mà người đó phải trả | ||
45 |
Tài chính | Thanh toán | Điều khoản thanh toán | Điều khoản theo đó một hóa đơn hoặc khoản phí cụ thể được thanh toán | Điều khoản thanh toán | |
46 |
Tài chính | Thanh toán | Điều khoản thanh toán phí vận chuyển (điều khoản bổ sung) | Đây là các điều khoản chi trả phí vận chuyển chỉ rõ ai là người thanh toán, thời gian chi trả, bao gồm bản kê chi tiết chi phí cho từng đơn hàng | Tính cho khách hàng, Giao hàng thu tiền, trả trước bởi nhà cung cấp |
3.2.4. Tổ chức theo lớp “Vốn tài liệu”
Bảng 5- Lớp: Vốn tài liệu (bản sao điện tử hoặc vật lý)
Dòng |
Lớp |
Lớp con |
Tên yếu tố dữ liệu |
Mô tả |
Ví dụ |
Đồng nghĩa |
01 |
Vốn tài liệu | Vốn tài liệu | Cấu trúc dữ liệu mô tả Nguồn tài liệu hoặc nhóm Nguồn tin tương tự và một hoặc nhiều bản của Nguồn tin hoặc nhiều Nguồn tin | |||
02 |
Vốn tài liệu | Khả năng sẵn có | Chính sách phục vụ | Cụm từ hoặc cấu trúc chỉ giới hạn áp dụng cho việc mượn, sao chụp hoặc truy cập | Có sẵn để cung cấp không cần trả lại, Hạn chế lưu thông vì đối tượng người sử dụng, Chỉ dùng trong thư viện, Không xác định thời gian cho mượn, Không được quyền trả lại, Không được mượn, Chỉ mượn qua đêm, Mượn một học kỳ 6 tháng, Mượn trong học kỳ | Tính chất lưu thông, Hạn chế sử dụng tài liệu, Chính sách cho mượn, Khả năng sẵn sàng cho mượn, Chính sách |
03 |
Vốn tài liệu | Khả năng sẵn có | Số lượng tài liệu sẵn sàng cung cấp | Tính toán số lượng bản vật lý hoặc số hóa của một Nguồn tin sẵn sàng cho sử dụng hoặc gửi đi theo yêu cầu | ||
04 |
Vốn tài liệu | Khả năng sẵn có | Sẵn sàng cho | Mã hoặc cụm từ chỉ bản chất của dịch vụ sẵn sàng đáp ứng trong mối quan hệ với một Nguồn tài liệu cụ thể | Bản tài liệu số, Cho mượn, Truy cập trực tuyến, Bản vật lý, Tra cứu tham khảo | |
05 |
Vốn tài liệu | Khả năng sẵn có | Sẵn sàng qua | Mã hoặc cụm từ chỉ người cấp phép hoặc người bán tạo điều kiện truy cập dễ dàng tới bộ sưu tập ảo của một Nguồn tin điện tử | ||
06 |
Vốn tài liệu | Khả năng sẵn có | Hiện trạng lưu thông tài liệu | Mã chỉ sự hiện có của một bản hoặc nhiều bản để truy cập sao chép hoặc cho mượn | Sẵn có, Không sẵn có, Chưa giải quyết, Có khả năng sẵn sàng đáp ứng, Tài liệu bị mất, Tài liệu thất lạc, Tài liệu chưa bao giờ được mượn, Tài liệu đã trả | Hiện trạng sẵn sàng đáp ứng |
07 |
Vốn tài liệu | Khả năng sẵn có | Hạn chế truy cập điện tử | Mã hoặc cụm từ chỉ sự xác nhận hoặc những yêu cầu cần thiết khác để truy cập một Nguồn tin điện tử tại một địa chỉ cụ thể | Hạn chế truy cập dựa trên địa chỉ Nguồn tin, Truy cập được phép, Không truy cập trực tuyến, Chỉ hiển thị, Hạn chế không xác định, Truy cập không hạn chế | Hạn chế truy cập |
08 |
Vốn tài liệu | Khả năng sẵn có | Chính sách giữ chỗ | Mã hoặc cụm từ chỉ khả năng sở hữu hoặc quản lý Nguồn tin có chấp nhận giữ chỗ cho nguồn tin đó hay không | Sẽ chấp nhận, Sẽ không chấp nhận, Sẽ có thể chấp nhận | |
09 |
Vốn tài liệu | Khả năng sẵn có | Chính sách tóm tắt | Nhóm các yếu tố dữ liệu về một Nguồn tin hoặc tập hợp các nguồn tin và các bản của nó tóm tắt chính sách sẵn sàng đáp ứng, điều kiện và phí | ||
10 |
Vốn tài liệu | Lịch trình sử dụng bản tài liệu | Quan hệ người mượn và bản tài liệu | Mã chỉ hiện trạng của mối quan hệ giữa người sử dụng và một bản cụ thể của Nguồn tài liệu | Người sử dụng thường xuyên, Người mượn thường xuyên, Người yêu cầu thường xuyên, Dành cho người sử dụng thường xuyên, Người mượn sau cùng, Người mượn áp chót | |
11 |
Vốn tài liệu | Lịch trình sử dụng bản tài liệu | Thông tin lịch trình bản tài liệu | Nhóm các yếu tố dữ liệu nêu thông tin về quá trình lưu thông của một bản hoặc nhiều bản của Nguồn tài liệu | Thông tin về lịch sử tài liệu | |
12 |
Vốn tài liệu | Lịch trình sử dụng bản tài liệu | Thời gian tính toán | Quãng thời gian được sử dụng để tính toán tổng số thống kê | Thời gian tính toán tổng tài liệu cho mượn | |
13 |
Vốn tài liệu | Lịch trình sử dụng bản tài liệu | Kết thúc thời gian tính toán | Ngày kết thúc của một giai đoạn được sử dụng để tính toán | ||
14 |
Vốn tài liệu | Lịch trình sử dụng bản tài liệu | Bắt đầu thời gian tính toán | Ngày sớm nhất của một giai đoạn được sử dụng để tính toán | ||
15 |
Vốn tài liệu | Lịch trình sử dụng bản tài liệu | Ngày/giờ hoạt động sau cùng của bản tài liệu | Ngày và giờ mà một bản hoặc nhiều bản hoặc một nhóm bản được lưu thông hoặc phát đi cuối cùng bằng phương tiện vật lý hoặc truy cập điện tử như cho mượn, trả hoặc chuyển giao | Ngày/giờ hoạt động cuối cùng của tài liệu | |
16 |
Vốn tài liệu | Lịch trình sử dụng bản tài liệu | Ngày/giờ trả sau cùng | Ngày và giờ mà người mượn đã trả bản tài liệu | ||
17 |
Vốn tài liệu | Lịch trình sử dụng bản tài liệu | Ngày/giờ chuyển giao sau cùng | Ngày và giờ một bản của Nguồn tài liệu đã thay đổi từ một vị trí sang một vị trí khác | Vị trí: có hiệu lực từ ngày | |
18 |
Vốn tài liệu | Lịch trình sử dụng bản tài liệu | Dạng hoạt động sau cùng | Mã hoặc cụm từ chỉ bản chất của hoạt động sau cùng của một bản của Nguồn tài liệu | Trả, Kiểm kê, Chuyển giao | |
19 |
Vốn tài liệu | Lịch trình sử dụng bản tài liệu | Tổng số lượng truy cập | Số lần mà một bản bất kỳ của một Nguồn tài liệu hoặc một nhóm Nguồn tài liệu được truy cập về mặt vật lý hoặc điện tử trong một khoảng thời gian nhất định | ||
20 |
Vốn tài liệu | Lịch trình sử dụng bản tài liệu | Tổng số lưu thông | Số lần mà một bản bất kỳ của một Nguồn tài liệu hoặc nhiều Nguồn tài liệu đã được cho mượn trong một khoảng thời gian nhất định, kể cả cho mượn ra bên ngoài | ||
21 |
Vốn tài liệu | Lịch trình sử dụng bản tài liệu | Mượn trực tiếp qua Liên hiệp | Số lần cho người sử dụng bên ngoài mượn trực tiếp (Liên hiệp Mượn trực tiếp) trong một khoảng thời gian nhất định đối với một bản sao của một Nguồn tin hoặc một nhóm Nguồn tin | ||
22 |
Vốn tài liệu | Lịch trình sử dụng bản tài liệu | Tổng số cho mượn liên thư viện | Số lần mà một bản bất kỳ của một Nguồn tài liệu hoặc một nhóm Nguồn tài liệu đã được mượn từ một thư viện khác hoặc được sao từ thư viện khác trong một khoảng thời gian nhất định | Tổng số mượn liên thư viện | |
23 |
Vốn tài liệu | Lịch trình sử dụng bản tài liệu | Tính toán tổng số cho mượn liên thư viện | Số lần giao dịch cho mượn liên thư viện với các thư viện bên ngoài trong một khoảng thời gian nhất định, bao gồm cả mượn và cho mượn và các bản của một Nguồn tin hoặc một nhóm Nguồn tin | Tính toán tổng số mượn liên thư viện | |
24 |
Vốn tài liệu | Lịch trình sử dụng bản tài liệu | Tổng số đã cho mượn liên các thư viện | Số lần mà bản bất kỳ của một Nguồn tin hoặc một nhóm Nguồn tin đã cho thư viện khác mượn hoặc đã sao cho thư viện khác trong một khoảng thời gian nhất định | Tổng số mượn liên thư viện | |
25 |
Vốn tài liệu | Lịch trình sử dụng bản tài liệu | Tính toán tổng số cho mượn | Số lần mà một bản bất kỳ hoặc nhiều bản của một Nguồn tin được cho mượn trong một khoảng thời gian nhất định, không kể việc cho mượn ngoài thư viện | ||
26 |
Vốn tài liệu | Lịch trình sử dụng bản tài liệu | Tính toán tổng số ưu tiên | Số lần mà Nguồn tin hoặc một bản của Nguồn tin được dành riêng cho người sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định | ||
27 |
Vốn tài liệu | Nhận dạng bản tài liệu | Số nhập vào | Số gán cho một bản tài liệu theo thứ tự nhập kho | ||
28 |
Vốn tài liệu | Nhận dạng bản tài liệu | Số bản cá biệt | Số hoặc cụm từ được gán cho một vị trí xếp giá của một bản tài liệu để phân biệt một bản cụ thể với một bản khác của cùng một Nguồn tài liệu | ||
29 |
Vốn tài liệu | Nhận dạng bản tài liệu | Vị trí xếp giá của bản tài liệu | Chuỗi ký tự xác định sơ đồ xếp giá của một hay nhiều bản ở các vị trí phân tiếp để phân biệt với các bản khác | Số điện thoại, Số điện thoại nội bộ, Giá kệ | |
30 |
Vốn tài liệu | Nhận dạng bản tài liệu | Địa chỉ điện tử | Chuỗi ký tự hoặc chỉ dấu như một chỉ số định vị Nguồn thống nhất (URL) chỉ sự hiện hữu và vị trí của một Nguồn tin điện tử | ||
31 |
Vốn tài liệu | Nhận dạng bản tài liệu | Vị trí thường trực | Tên hoặc mã của một phần và/hoặc cả bộ sưu tập của một thư viện hoặc tổ chức khác mà thông thường lưu trữ một hoặc nhiều bản khi không sử dụng, đang cho mượn hoặc đang trên kệ giữ chỗ | ||
32 |
Vốn tài liệu | Nhận dạng bản tài liệu | Yếu tố nhận dạng đơn vị tài liệu | Số hoặc cụm từ nhận dạng bản tài liệu cụ thể của Nguồn tin | Số bổ sung, Mã vạch, URI (chỉ số nhận dạng Nguồn tin thống nhất hoặc là URL (chỉ số định vị nguồn thống nhất) hoặc là URN (tên nguồn thống nhất) | Số nhận dạng bản, Yếu tố nhận dạng bản, Xác định tài liệu trong nội bộ, Mô tả tài liệu, Xác định tài liệu, Số nhận dạng tài liệu, Giá trị xác định tài liệu, Nhận dạng tài liệu thống nhất, Nhận dạng tài liệu hữu hình |
33 |
Vốn tài liệu | Nhận dạng bản tài liệu | Bộ | Bộ sưu tập nhiều thành phần của một Nguồn tài liệu gồm các xuất bản phẩm nhiều tập và các Nguồn tin được xuất bản theo kỳ, thường nhận được do đặt mua dài hạn | ||
34 |
Vốn tài liệu | Nhận dạng bản tài liệu | Nhãn bộ tài liệu | Số hoặc cụm từ để xác định một tập hợp bản như đặt mua một Nguồn tin được xuất bản thành nhiều phần làm nhiều kỳ | Nhãn | |
35 |
Vốn tài liệu | Nhận dạng bản tài liệu | Vị trí tạm thời | Tên hoặc mã của một phần và/hoặc cả bộ sưu tập của một thư viện được phân bổ để lưu trữ một bản trong một quãng thời gian xác định, không tính đến vị trí thường trực bình thường | ||
36 |
Vốn tài liệu | Thông tin bản tài liệu | Kiểu đóng bìa | Dạng bìa của bản | Bìa vải, Đóng sách thư viện, Sách bìa mềm | |
37 |
Vốn tài liệu | Thông tin bản tài liệu | Cấp mô tả bản tài liệu | Số hoặc cụm từ chỉ ra rằng các chi tiết đưa ra trong mô tả một bản tài liệu gồm nhiều đơn vị là dùng cho tất cả các bản hoặc các đơn vị hay cho toàn bộ bản tài liệu đó | Cấp mô tả tài liệu | |
38 |
Vốn tài liệu | Thông tin bản tài liệu | Thông tin bản tài liệu | Nhóm các yếu tố dữ liệu cung cấp chi tiết về một bản tài liệu cụ thể của một nguồn tin vật lý hoặc Nguồn tin số | Mô tả tài liệu | |
39 |
Vốn tài liệu | Thông tin bản tài liệu | Vị trí hiện hành | Tên hoặc mã của một bộ phận trong thư viện ở đó một bản sao được đặt vào một vị trí đặc biệt hoặc ở đó bản sao vừa mới được cho mượn, được trả hoặc được nhìn thấy | ||
40 |
Vốn tài liệu | Thông tin bản tài liệu | Điều kiện vật lý | Mô tả hiện trạng hao mòn bản sao của Nguồn tin tài liệu | Chi tiết điều kiện vật lý, Dạng điều kiện vật lý | Lỗi kỹ thuật |
41 |
Vốn tư liệu | Thông tin về bản tài liệu | Thẻ đánh dấu an ninh | Thiết bị được đặt trong một tài liệu được sử dụng bằng máy cảm biến để phát hiện tài liệu có được di chuyển khỏi kho tàng một cách hợp pháp hay không | ||
42 |
Vốn tư liệu | Thông tin về bản tài liệu | Dấu hiệu nhạy cảm | Chỉ dẫn cho thấy một tài liệu không thể cho qua do quá trình khử nhạy cảm từ | ||
43 |
Vốn tư liệu | Thông tin về bản tài liệu | Giá trị | Ước tính chi phí thay thế một bản tài liệu của nguồn tin hoặc cho biết giá trị đánh giá một bản | Giá trị đánh giá, giá trị tài liệu | |
44 |
Vốn tư liệu | Tài sản | Tổng kết các bản tài liệu | Nhóm các yếu tố dữ liệu tổng kết số bản của một hoặc nhiều nguồn tin tài liệu và tính sẵn sàng đáp ứng của chúng | ||
45 |
Vốn tài liệu | Tài liệu lưu giữ | Bản | Dạng hữu hình của một nguồn tài liệu hoặc bộ dù là vật lý hay điện tử, bao gồm một hoặc nhiều đơn vị | ||
46 |
Vốn tài liệu | Tài liệu lưu giữ | Ngày tháng/Thời gian thông tin về vốn tài liệu được báo cáo | Ngày giờ cập nhật thông tin vốn tài liệu mới nhất | ||
47 |
Vốn tài liệu | Tài liệu lưu giữ | Thông tin đơn giản về tài liệu lưu giữ | Nhóm các yếu tố dữ liệu chứa thông tin cho một nguồn tin hoặc nhóm nguồn tin bằng cách tóm tắt tổng số bản và số bản hiện đang có sẵn | ||
48 |
Vốn tài liệu | Tài liệu lưu giữ | Thông tin có cấu trúc về tài liệu lưu giữ | Nhóm các yếu tố dữ liệu cung cấp thông tin mô tả và cho biết diện bao quát, đầy đủ, sẵn có và chính sách phục vụ một nguồn tin thư mục được xuất bản nhiều kỳ hoặc nhiều phần | ||
49 |
Vốn tài liệu | Tài liệu lưu giữ | Thông tin vốn tài liệu tóm tắt | Cụm từ chỉ sự bắt đầu, kết thúc và hoàn chỉnh vốn tài liệu của một nguồn tin thư mục được xuất bản thành các phần. | Vốn tài liệu phi cấu trúc,
Dữ liệu vốn tài liệu phi cấu trúc |
Bảng 6 – Lớp: Bên tham gia
Hàng |
Lớp |
Lớp con |
Tên yếu tố dữ liệu |
Mô tả |
Ví dụ |
Từ đồng nghĩa |
1. |
Bên tham gia | Thuộc tính | Người tham gia giao dịch | Dữ liệu nhận dạng một tổ chức, cá nhân tham gia giao dịch | Từ nhận dạng cơ quan, từ nhận dạng hệ thống, Người khởi xướng một dịch vụ mới nhất, nhận dạng trung gian, Thay mặt cơ quan, nhận dạng người yêu cầu, Đến nhận dạng cơ quan, đến nhận dạng hệ thống | Nhóm/bên |
2. |
Bên tham gia | Thuộc tính | Số bản được mượn | Tổng số các bản của một nguồn tin cho một người sử dụng mượn tại bất kỳ một thời điểm xác định nào | Giá trị số tài liệu mượn | |
3. |
Bên tham gia | Thuộc tính | Ngày tháng/thời gian đăng ký | Ngày tháng và thời gian mà đặc quyền của một người sử dụng bắt đầu | ||
4. |
Bên tham gia | Thuộc tính | Ngày tháng/thời gian hết hạn | Ngày tháng và thời gian mà đặc quyền của một người sử dụng chấm dứt | ||
5. |
Bên tham gia | Thuộc tính | Loại bên tham gia | Cho biết bên tham gia là tổ chức, hệ thống hoặc cá nhân | Dạng nhóm | |
6. |
Bên tham gia | Thuộc tính | Chức vụ của người tham gia | Từ hoặc mã quy định cụ thể chức năng hay vai trò thực hiện bởi một bên trong một buổi làm việc hoặc một phiên giao dịch | Quan chức có quyền, Hóa đơn cho bên, Bên mua, nhà cung cấp CSDL, chức năng liên thư viện, nhân viên liên thư viện, trung gian, Tra cứu URL mở, Người tra cứu URL mở, Người yêu cầu URL mở. Người khởi xướng, tra cứu, Người tra cứu, tham chiếu thông điệp chuyển yêu cầu, Người tra cứu thông điệp chuyển yêu cầu, Người yêu cầu thông điệp chuyển yêu cầu, Người yêu cầu, Chuyển từ bên, Chuyển đến bên, Nhà cung cấp, Người sử dụng, Người bán/nhà cung cấp, Người kiểm tra | Vai trò cơ quan, vai trò cá nhân |
1. |
Bên tham gia | Nhận dạng | Nhận dạng Bên tham gia | Số hoặc cụm từ giới thiệu cho một hệ thống để nhận dạng một cá nhân hoặc tập thể | Căn cước Bên tham gia bổ sung bên, mã vạch khách hàng, căn cước người yêu cầu ban đầu, nhận dạng tập thể, dấu nhận dạng tập thể, mã của dấu nhận dạng tập thể, ISIL (ISO 15.511), mã hoặc ký hiệu thư viện, ký hiệu của cá nhân hoặc tổ chức, căn cước của người trả lời, căn cước Nhà cung cấp, Nhận dạng nội bộ của người sử dụng | Căn cước khách hàng, dấu nhận dạng khách hàng, giá trị dấu nhận dạng khách hàng, căn cước của Người tham gia, căn cước Cơ quan duy nhất, căn cước người sử dụng, dấu nhận dạng người sử dụng, nhận dạng người sử dụng, số nhận dạng người sử dụng, giá trị dấu nhận dạng người sử dụng, dấu nhận dạng của người sử dụng, căn cước người sử dụng hữu hình, dấu nhận dạng người sử dụng nhìn thấy được, dạng dấu nhận dạng người sử dụng nhìn thấy được |
2. |
Bên tham gia | Đặc quyền | Đặc quyền sử dụng và truy cập | Các dịch vụ cho phép một bên kết nối thành công đến một hệ thống | Đặc quyền truy cập, đặc quyền người sử dụng, mô tả đặc quyền của người sử dụng | |
3. |
Bên tham gia | Đặc quyền | Giới hạn đặc quyền sử dụng hoặc truy cập | Giới hạn áp dụng cho phép truy cập, mượn hoặc sử dụng một nguồn tin hoặc một bản cụ thể của một nguồn hoặc dịch vụ | Chỉ sử dụng trong thư viện | |
4. |
Bên tham gia | Đặc quyền | Yêu cầu đặc quyền sử dụng và truy cập | Điều kiện cần phải được đáp ứng để đặc quyền truy cập được hợp lệ cho một bên | Trình bày nhận dạng; Việc đăng ký một tuyên bố bản quyền | |
5. |
Bên tham gia | Đặc quyền | Ngày tháng/thời gian đặc quyền truy cập bắt đầu | Ngày và thời gian khi đặc quyền truy cập trao cho một bên bắt đầu | Ngày tháng của tình trạng đặc quyền của người sử dụng, Tình trạng đặc quyền của người sử dụng: hợp lệ từ ngày tháng | |
6. |
Bên tham gia | Đặc quyền | Ngày tháng/thời gian đặc quyền truy cập kết thúc | Ngày và thời gian khi đặc quyền truy cập trao cho một bên chấm dứt | Ngày tháng / thời gian ủy quyền hết hạn, tình trạng đặc quyền của người sử dụng: hợp lệ đến ngày | |
7. |
Bên tham gia | Đặc quyền | Phụ chú đặc quyền | Phụ chú văn bản tự do làm rõ hoặc giải thích các đặc quyền hiện tại của một bên | được miễn phí quá hạn tạm thời | |
8. |
Bên tham gia | Đặc quyền | Mức độ bảo mật | Cụm từ hoặc mã dùng để xác định quyền của một bên để truy cập thông tin ở các mức độ bảo mật khác nhau | Dấu hiệu dữ liệu nhạy cảm | |
9. |
Bên tham gia | Đặc quyền | Nhóm người sử dụng | Mã số hoặc cụm từ được đưa ra bởi một thư viện hoặc cơ quan chủ quản cho biết các đặc quyền thông thường của người sử dụng | Phục vụ tại chỗ, quân nhân và cấp bậc, Sinh viên | Loại đặc quyền người sử dụng là cơ quan loại Người sử dụng, Dạng Người sử dụng, Các loại Người sử dụng |
10. |
Bên tham gia | Quan hệ biểu ghi | Ngày tháng/thời gian quan hệ Bên tham gia bắt đầu | Ngày và thời gian khi mối quan hệ bắt đầu giữa một cá nhân và một tổ chức hoặc giữa hai cá nhân | ||
11. |
Bên tham gia | Quan hệ biểu ghi | Ngày tháng/thời gian quan hệ Bên tham gia chấm dứt | Ngày và thời gian khi mối quan hệ chấm dứt giữa một cá nhân và một tổ chức hoặc giữa hai cá nhân | ||
12. |
Bên tham gia | Quan hệ biểu ghi | Quan hệ Bên tham gia | Mã hoặc cụm từ cho biết sự liên quan giữa một cá nhân hoặc một tập thể với Bên tham gia thứ ba | Dấu hiệu trách nhiệm cá nhân/tập thể | |
13. |
Người tham gia | Quan hệ biểu ghi | Hình thức quan hệ Bên tham gia | Mã hoặc cụm từ xác định mối quan hệ giữa một cá nhân hoặc tập thể và cá nhân hoặc tập thể khác | Con, tổ chức con, khách hàng đại diện cho, thành viên gia đình, mẹ, cơ quan mẹ, đại diện cho, chồng/vợ | Quan hệ cá nhân với người sử dụng |
Bảng 7- Lớp: Bên tham gia-Tập thể
Hàng |
Lớp |
Lớp con |
Tên yếu tố dữ liệu |
Mô tả |
Ví dụ |
Từ đồng nghĩa |
1. |
Bên tham gia -Tập thể | Tên | Tên viết tắt | Dạng viết tắt của tên cơ quan | Ký hiệu của cơ quan | |
2. |
Bên tham gia -Tập thể | Tên | Đơn vị chính của tên cơ quan | Tên cơ sở của một cơ quan, thường là tên của cơ quan chủ quản | ||
3. |
Bên tham gia -Tập thể | Tên | Tên cơ quan | Từ hoặc cụm từ hoặc chữ cái đầu để phân biệt một cơ quan hoặc tổ chức | Tên tập thể, tên cơ quan, tên thư viện, thông tin về tên tổ chức, tên Người tham gia | |
4. |
Bên tham gia -Tập thể | Tên | Dấu chính thức của cơ quan | Biểu tượng chữ cái đầu hoặc chi tiết khác phục vụ cho việc nhận dạng một cơ quan theo cách chính thức | ||
5. |
Bên tham gia -Tập thể | Tên | Đơn vị cấp dưới của tên cơ quan | Phần tên của một cơ quan mà xác định một cơ quan cấp dưới hoặc phòng hoặc đơn vị của cơ quan này | Bộ phận của cơ quan |
Bảng 8- Lớp: Bên tham gia-cá nhân (liên quan đến một giao dịch)
Hàng |
Lớp |
Lớp con |
Tên yếu tố dữ liệu |
Mô tả |
Ví dụ |
Từ đồng nghĩa |
1. |
Bên tham gia-Cá nhân | Nhận dạng | Thông tin nhận dạng lựa chọn | Nhóm các yếu tố dữ liệu đưa vào một hệ thống như là dấu nhận dạng lựa chọn của một cá nhân | Thông tin nhận dạng khác về người sử dụng | |
2. |
Bên tham gia-Cá nhân | Nhận dạng | Lai lịch cá nhân | Tên của hệ thống đã lựa chọn đăng ký một số hoặc mã duy nhất để nhận dạng một cá nhân | Xác nhận tư cách người sử dụng, Xác nhận tư cách của người sử dụng | |
3. |
Bên tham gia-Cá nhân | Nhận dạng | Điểm phục vụ | Mã hoặc cụm từ miêu tả một địa điểm bên trong hoặc bên ngoài thư viện, từ đó người sử dụng mượn tài liệu | Vị trí đặt bộ sưu tập, điểm phục vụ người sử dụng | |
4. |
Bên tham gia-Cá nhân | Nhận dạng | Chữ ký | Tên được viết bởi chính tay của người, thường dùng để chỉ sự nhất trí của người này | Chữ ký của cán bộ có thẩm quyền | Chữ ký khách hàng |
5. |
Bên tham gia-Cá nhân | Nhận dạng | Thư viện đăng ký của người sử dụng | Mã hoặc cụm từ miêu tả một thư viện mà tại đó một người sử dụng đã đăng ký mượn và các quyền lợi khác. | ||
6. |
Bên tham gia-Cá nhân | Nhận dạng | Vị trí hoặc chi nhánh đăng ký của người sử dụng | Mã hoặc cụm từ miêu tả một địa điểm trong một thư viện mà tại đó người sử dụng được đăng ký mượn và các quyền lợi khác | ||
7. |
Bên tham gia-Cá nhân | Tư liệu nhận dạng | Thẩm quyền hành chính cấp tư liệu nhận dạng | Chính quyền hoặc thẩm quyền hành chính khác cấp tư liệu nhận dạng (chứng minh thư, căn cước…) | ||
8. |
Bên tham gia-Cá nhân | Tư liệu nhận dạng | Ngày tháng/thời gian tư liệu nhận dạng bắt đầu | Ngày tháng/thời gian mà tư liệu nhận dạng của một cá nhân có hiệu lực | ||
9. |
Bên tham gia-Cá nhân | Tư liệu nhận dạng | Ngày tháng/thời gian tư liệu nhận dạng kết thúc | Ngày tháng/thời gian mà tư liệu nhận dạng của một cá nhân sẽ hết hiệu lực | ||
10. |
Bên tham gia-Cá nhân | Tư liệu nhận dạng | Tư liệu nhận dạng | Nhóm các yếu tố dữ liệu mô tả tài liệu, giấy phép hoặc thẻ được dùng để nhận dạng một cá nhân, được cấp bởi một chính quyền hoặc cơ quan hành chính khác | ||
11. |
Bên tham gia-Cá nhân | Tư liệu nhận dạng | Số tư liệu nhận dạng | Số hoặc chuỗi ký tự duy nhất được một cơ quan hành chính gán để nhận dạng một cá nhân | ||
12. |
Bên tham gia-Cá nhân | Tư liệu nhận dạng | Thông tin khác liên quan đến tư liệu nhận dạng | Thông tin liên quan đến một tư liệu nhận dạng mà làm rõ mối quan hệ của một cá nhân với một cơ quan hành chính cấp nhận dạng | Lai lịch học thuật cơ quan và cấp bậc quân sự, thông tin thị thực | |
13. |
Bên tham gia-Cá nhân | Tư liệu nhận dạng | Dạng tư liệu nhận dạng | Mã hoặc cụm từ cho biết một tư liệu, giấy phép hoặc thẻ được dùng để nhận dạng một cá nhân | Hình thức dấu nhận dạng | |
14. |
Bên tham gia-Cá nhân | Thông tin tổ chức | Ngày tháng/thời gian dự án hoặc giấy chứng nhận bắt đầu | Ngày tháng và thời gian một người sử dụng cá nhân bắt đầu công việc theo một dự án hoặc giấy chứng nhận | ||
15. |
Bên tham gia-Cá nhân | Thông tin tổ chức | Ngày tháng/thời gian tư liệu nhận dạng hoàn tất | Ngày tháng và thời gian mong muốn hoàn thành một dự án hoặc văn bằng đại học, gồm trình độ, bằng cấp và giấy chứng nhận | ||
16. |
Bên tham gia-Cá nhân | Thông tin tổ chức | Thông tin tổ chức | Cụm từ cung cấp thông tin về bộ phận của một tổ chức mà một cá nhân có liên quan | Thông tin tổ chức chung bổ sung, khoa/trường | |
17. |
Bên tham gia-Cá nhân | Thông tin tổ chức | Hoạt động của cá nhân | Từ, mã hoặc cụm từ cho biết một tác vụ cụ thể được thực hiện bởi một cá nhân, dù ở phương diện cá nhân hay một phần của Bên tham gia | Nhóm nghiên cứu AIDS (hội chứng mất khả năng miễn dịch); tiến sỹ vật lý | Số tên của khóa học, hoạt động của người sử dụng |
18. |
Bên tham gia-Cá nhân | Thông tin tổ chức | Chức danh trong tổ chức | Cụm từ xác định vai trò và chức năng của một cá nhân trong một tổ chức | Giám đốc điều hành, chủ tịch, giáo sư, trợ lý nghiên cứu, sinh viên, giáo sư thỉnh giảng | Danh hiệu của người sử dụng trong tổ chức |
19. |
Bên tham gia-Cá nhân | Thông tin cá nhân | Thông tin cá nhân mô tả bổ sung | Cụm từ chứa thông tin, được xác định bởi một hệ thống cục bộ, liên quan đến mối quan hệ của một cá nhân với hệ thống này | Lai lịch khác của khách hàng | Phụ chú khác nhau về người sử dụng |
20. |
Bên tham gia-Cá nhân | Thông tin cá nhân | Ngày sinh | Ngày, tháng và năm khi một cá nhân được sinh ra | ||
21. |
Bên tham gia-Cá nhân | Thông tin cá nhân | Ngôn ngữ | Mã cho biết ngôn ngữ mà với nó một cá nhân thích giao tiếp hơn | Ngôn ngữ liên lạc khách hàng, ngôn ngữ người sử dụng | |
22. |
Bên tham gia-Cá nhân | Thông tin cá nhân | Dấu hiệu vị thành niên | Mã cho biết rằng tuổi của cá nhân thấp hơn một người lớn và vì vậy một người khác, thường là cha mẹ, phải chịu trách nhiệm về việc mượn hoặc các giao dịch tài chính của cá nhân đó | ||
23. |
Bên tham gia-Cá nhân | Thông tin cá nhân | Hình thức liên lạc ưu tiên | Mã hoặc cụm từ cho biết phương tiện truyền thông được ưa thích của một cá nhân | Hình thức liên lạc khách hàng | |
24. |
Bên tham gia-Cá nhân | Thông tin cá nhân | Thông tin riêng tư | Nhóm các yếu tố dữ liệu để bảo vệ tính mật của thông tin cá nhân | Thông tin mật của người sử dụng | |
25. |
Bên tham gia-Cá nhân | Thông tin cá nhân | Thông tin người sử dụng cá nhân liên quan | Nhóm các yếu tố dữ liệu xác định cá nhân hoặc người sử dụng khác có liên quan đến một người sử dụng | ||
26. |
Bên tham gia-Cá nhân | Thông tin cá nhân | Giới tính | Mã cho biết giới tính của một cá nhân | ||
27. |
Bên tham gia-Cá nhân | Thông tin cá nhân | Dạng thông tin khác | Mã hoặc cụm từ xác định bản chất của thông tin cá nhân khác | Tên thời con gái, bút danh hoặc biệt hiệu | |
28. |
Bên tham gia-Cá nhân | Tên cá nhân | Tên riêng | Tên đơn, kép hoặc phức mà phân biệt một cá nhân trong một dòng họ mang một tên chung | Tên thánh của khách hàng, tên thánh của người sử dụng, tên thiên chúa giáo | |
29. |
Bên tham gia-Cá nhân | Tên cá nhân | Chữ cái đầu | Chữ cái đầu của mỗi thành phần của tên riêng của một người mà để phân biệt người này trong một gia đình mang họ chung | Chữ cái đầu của khách hàng | |
30. |
Bên tham gia-Cá nhân | Tên cá nhân | Dấu hạn định số | Yếu tố số, cho dù Ả rập, La Mã hoặc dạng số khác, mà liên kết với họ và tên riêng, tạo thành một phần tích hợp của một tên phục vụ cho việc nhận dạng một cá nhân | ||
31. |
Bên tham gia-Cá nhân | Tên cá nhân | Tên cá nhân | Nhóm các yếu tố dữ liệu bao gồm tên đầy đủ của một cá nhân | Tên khách hàng, thông tin tên, thông tin tên cá nhân, tên người sử dụng cá nhân có cấu trúc, tên của người sử dụng | |
32. |
Bên tham gia-Cá nhân | Tên cá nhân | Tên cá nhân phi cấu trúc | Chuỗi văn bản cho biết tên của một cá nhân không có các yếu tố phân định | Tên cá nhân phi cấu trúc, Tên người sử dụng cá nhân phi cấu trúc | |
33. |
Bên tham gia-Cá nhân | Tên cá nhân | Tiền tố | Chuỗi văn bản, nằm trước các yếu tố tên cá nhân khác, mà phục vụ cho việc làm rõ việc nhận dạng một cá nhân, nhưng không tạo thành một phần tích hợp của tên | Tiền tố khách hàng | |
34. |
Bên tham gia-Cá nhân | Tên cá nhân | Hậu tố | Chuỗi văn bản, nằm cuối tên cá nhân mà phục vụ cho việc làm rõ việc nhận dạng một cá nhân, nhưng không tạo thành một phần đầy đủ của tên | Hậu tố khách hàng | |
35. |
Bên tham gia- Cá nhân | Tên cá nhân | Họ | Tên họ của một cá nhân | Họ khách hàng, họ người sử dụng | |
36. |
Bên tham gia- Cá nhân | Tình trạng cá nhân | Ngày tháng/thời gian của tình trạng giữ chỗ của người sử dụng | Ngày và thời gian các đặc quyền giữ chỗ của người sử dụng thay đổi mới nhất | ||
37. |
Bên tham gia- Cá nhân | Tình trạng cá nhân | Ngày tháng/thời gian của tình trạng mượn của người sử dụng | Ngày và thời gian các đặc quyền mượn của người sử dụng thay đổi mới nhất | ||
38. |
Bên tham gia- Cá nhân | Tình trạng cá nhân | Ngày tháng/thời gian đặt trước của người sử dụng | Ngày và thời gian các đặc quyền đặt trước của người sử dụng thay đổi mới nhất | ||
39. |
Bên tham gia- Cá nhân | Tình trạng cá nhân | Ngày tháng/thời gian hoạt động cuối cùng của người sử dụng | Ngày tháng giao dịch cuối cùng khởi tạo bởi một cá nhân | Bản được gửi trả lại, phí thanh toán, mượn lần cuối, đặt trước đã được sắp xếp, nguồn đã được truy cập | |
40. |
Bên tham gia- Cá nhân | Tình trạng cá nhân | Phí chưa trả | Tổng cộng tất cả các loại phí và tiền phạt còn nợ của một cá nhân đối với một cơ quan | ||
41. |
Bên tham gia- Cá nhân | Tình trạng cá nhân | Phụ chú tình trạng Bên tham gia | Văn bản tự do làm rõ hoặc giải thích tình trạng hiện tại của một người sử dụng | Phụ chú tình trạng của người mượn | |
42. |
Bên tham gia- Cá nhân | Tình trạng cá nhân | Tình trạng giữ chỗ của người sử dụng | Mã hoặc cụm từ mà có thể chỉ ra một sửa đổi đối với đặc quyền giữ chỗ thông thường của một người sử dụng | ||
43. |
Bên tham gia- Cá nhân | Tình trạng cá nhân | Tình trạng mượn của người sử dụng | Mã hoặc cụm từ mà có thể chỉ ra một sửa đổi đối với việc mượn và những đặc quyền khác của một người sử dụng | Người sử dụng: chặn hoặc bẫy | Tình trạng khách hàng, tình trạng người sử dụng |
44. |
Bên tham gia- Cá nhân | Tình trạng cá nhân | Tình trạng đặt trước của người sử dụng | Mã hoặc cụm từ mà có thể chỉ ra một sửa đổi đối với đặc quyền đặt trước thông thường của một người sử dụng | ||
45. |
Bên tham gia- Cá nhân | Diện ưu tiên | Ngày tháng và thời gian bắt đầu diện ưu tiên | Ngày và thời gian một tập hợp các ưu đãi hoặc đặc quyền được hệ thống kích hoạt cho một cá nhân | ||
46. |
Bên tham gia- Cá nhân | Diện ưu tiên | Ngày tháng và thời gian kết thúc diện ưu tiên | Ngày và thời gian một tập hợp các ưu đãi hoặc đặc quyền bị hệ thống vô hiệu hóa đối với một cá nhân | ||
47. |
Bên tham gia- Cá nhân | Diện ưu tiên | Diện ưu tiên người sử dụng | Dữ liệu xác định các ưu đãi và đặc quyền cá nhân khác nhau | Đặc quyền truy cập, thông tin thanh toán, thiết bị của người sử dụng |
Bảng 9- Lớp: Yêu cầu
Hàng |
Lớp |
Lớp con |
Tên yếu tố dữ liệu |
Mô tả |
Ví dụ |
Từ đồng nghĩa |
1. |
Yêu cầu | Giấy phép | Khai báo bản quyền | Thỏa thuận của người sử dụng về việc tôn trọng các điều khoản của quyền tác giả liên quan đến việc sao chép hoặc nhận bản sao của một nguồn tin được yêu cầu | Tuân thủ bản quyền, thông tin khai báo bản quyền | |
2. |
Yêu cầu | Giấy phép | Ngày tháng và thời gian khai báo bản quyền | Ngày và thời gian mà tuyên bố khai báo bản quyền được ký bởi một cá nhân | ||
3. |
Yêu cầu | Giấy phép | Giấy phép mượn | Tuyên bố rằng việc mượn đã được phê chuẩn | ||
4. |
Yêu cầu | Hủy bỏ | Khẳng định yêu cầu hủy bỏ | Thông tin của người yêu cầu rằng một nhà cung cấp xác nhận việc hủy bỏ một đơn đặt mua cụ thể | ||
5. |
Yêu cầu | Hủy bỏ | Ngày tháng/thời gian hủy bỏ | Ngày và thời gian mà một yêu cầu được hủy bỏ, bao gồm cả yêu cầu mua, yêu cầu trả lại và yêu cầu tín dụng | ||
6. |
Yêu cầu | Hủy bỏ | Số tài liệu hủy bỏ | Từ hoặc mã được dùng để chỉ một yêu cầu hủy bỏ có áp dụng cho toàn bộ nội dung yêu cầu hay không | Số lượng hủy bỏ | |
7. |
Yêu cầu | Hủy bỏ | Lý do hủy bỏ | Giải thích của người yêu cầu về việc muốn hủy bỏ yêu cầu | ||
8. |
Yêu cầu | Hủy bỏ | Lý do hoàn trả | Giải thích của người yêu cầu về việc muốn trả lại tài liệu đã yêu cầu | Đến quá chậm-Bị hư hại, đơn đặt đã hủy, đơn đặt trùng, đầy kho, đóng bìa sai, đã đặt nhầm tên, đã gửi nhầm tên | |
9. |
Yêu cầu | Khiếu nại | Số khiếu nại | Cho biết số khiếu nại trước đó đã gửi cho một nhà cung cấp hoặc giấy nhắc nhở một người mượn về một bản của nguồn tin đã yêu cầu hoặc bản cho mượn | Lịch sử khiếu nại, số thông báo quá hạn, mức độ lưu ý | |
10. |
Yêu cầu | Khiếu nại | Ngày tháng/thời gian số cuối cùng nhận được | Ngày và thời gian số cuối cùng của một xuất bản phẩm nhiều kỳ nhận được | ||
11. |
Yêu cầu | Khiếu nại | Ngày tháng/thời gian khiếu nại | Ngày và thời gian một thông báo khiếu nại liên quan đến việc nhận hoặc trả lại một tài liệu được gửi hoặc sẽ được gửi | Ngày tháng đòi bồi thường, ngày tháng yêu cầu lại, ngày tháng/thời gian gửi thông báo quá hạn | |
12. |
Yêu cầu | Khiếu nại | Nội dung thông báo | Chuỗi văn bản chuẩn được sử dụng kết hợp với các chi tiết động để tạo ra một thông báo khiếu nại hoặc thông báo tư vấn | ||
13. |
Yêu cầu | Khiếu nại | Hình thức thông báo | Mã hoặc cụm từ cho thấy bối cảnh của một thông báo gửi đến một bên | Khiếu nại, quá hạn, đòi lại, đặt sẵn cho bộ sưu tập | Thông báo |
14. |
Yêu cầu | Khiếu nại | Lý do khiếu nại | Mã hoặc chuỗi để xác định một hoặc nhiều vấn đề dẫn đến một yêu cầu chỉnh lý, thường là cung cấp hoặc cung lại của một tài liệu được yêu cầu | Cung cấp bị hư hỏng, không nhận được hóa đơn, mượn quá hạn, quá hạn cung cấp, đề nghị trả lại sớm tài liệu mượn | |
15. |
Yêu cầu | Khiếu nại | Phản hồi khiếu nại | Thông báo của một nhà cung cấp về các hành động khắc phục một vấn đề với việc nhận một tài liệu được yêu cầu | Chậm trễ trong việc xuất bản, Không bao giờ xuất bản, không xác định là đã trích dẫn, không xuất bản nữa | |
16. |
Yêu cầu | Chi tiết | Ưu tiên bổ sung | Từ hoặc mã chỉ ra mức độ cấp bách áp dụng cho một yêu cầu đối với một tài liệu | Thông thường, khẩn | Mã ưu tiên đặt tài liệu |
17. |
Yêu cầu | Chi tiết | Hình thức bổ sung | Từ hoặc mã mô tả các điều kiện theo đó một tài liệu đang được bổ sung, vĩnh viễn hoặc tạm thời | Yêu cầu chấp thuận, Xác nhận, yêu cầu bản, Lưu kho, trao đổi, mượn liên thư viện (ILL), mượn, thành viên, Mua, loại dịch vụ vận chuyển | Loại dịch vụ mượn liên thư viện, mã hình thức đặt tài liệu, dạng yêu cầu, Dịch vụ yêu cầu |
18. |
Yêu cầu | Chi tiết | Mã đơn đặt tài liệu tồn lại | Chỉ dẫn về việc một đơn đặt hàng không được thực hiện có được giữ lại bởi các nhà cung cấp để giao hàng trong tương lai hay không | Đơn đặt tái tục nếu tài liệu chưa xuất bản, đơn đặt tái tục nếu tài liệu không còn trong kho, không tái tục yêu cầu đặt tài liệu | Các thuật ngữ điền đơn đặt tài liệu |
19. |
Yêu cầu | Chi tiết | Số lượng biên mục | Số lượng của một sản phẩm biên mục bao gồm biểu ghi, thẻ (phiếu) và các tài liệu kèm theo một tài liệu được đặt mua | ||
20. |
Yêu cầu | Chi tiết | Dịch vụ biên mục | Các sản phẩm biên mục được yêu cầu từ một nhà cung cấp cho một tài liệu được đặt mua, bao gồm biểu ghi, thẻ (phiếu) và các tài liệu kèm theo | Hướng dẫn biên mục | |
21. |
Yêu cầu | Chi tiết | Ngày tháng/thời gian đặt tài liệu | Ngày tháng và thời gian yêu cầu bổ sung hoặc mượn được gửi đi | Ngày tháng đặt, ngày tháng tham chiếu | |
22. |
Yêu cầu | Chi tiết | Ngày tháng/thời gian lựa chọn | Ngày tháng và thời gian một tài liệu được lựa chọn để đặt | Ngày tháng người sử dụng yêu cầu | |
23. |
Yêu cầu | Chi tiết | Ngày tháng/ thời gian đặt tiếp có hiệu lực | Ngày tháng và thời gian việc đặt mua tiếp xuất bản phẩm định kỳ có hiệu lực | ||
24. |
Yêu cầu | Chi tiết | Không vận chuyển trước ngày tháng và thời gian | Ngày tháng và thời gian mà trước đó hàng không được chuyển đi | Thời hạn sớm nhất cần thiết | |
25 |
Yêu cầu | Chi tiết | Dấu hiệu hết hạn | Chỉ dấu cho biết rằng yêu cầu có thể hoặc không thể có một giai đoạn hiệu lực giới hạn | ||
26 |
Yêu cầu | Chi tiết | Dạng yêu cầu mượn liên thư viện | Chỉ ra tính phức tạp của yêu cầu mượn liên thư viện và phương pháp được sử dụng để quản lý các nhà cung cấp có thể | Theo dây chuyền, phân mảng đơn giản | Dạng yêu cầu phục vụ, hình thức giao dịch |
27 |
Yêu cầu | Chi tiết | Hướng dẫn lập hóa đơn | Mã hoặc văn bản cho biết yêu cầu làm hóa đơn riêng biệt hoặc kết hợp cho một hoặc một nhóm các tài liệu được yêu cầu | ||
28 |
Yêu cầu | Chi tiết | Hành động đúng yêu cầu | Chỉ ra rằng hành động phản hồi đáp ứng đúng yêu cầu vi khởi tạo đã được kích hoạt sau khi cập nhật | ||
29 |
Yêu cầu | Chi tiết | Dấu chỉ thị nhiều tài liệu | Từ hoặc mã được dùng để cho biết rằng một yêu cầu chẳng hạn như một giao dịch bổ sung áp dụng cho nhiều tài liệu | ||
30 |
Yêu cầu | Chi tiết | Trách nhiệm thông báo không nhận được tài liệu | Tuyên bố rằng một cơ quan yêu cầu phải thông báo cho một nhà cung cấp trong trường hợp không nhận được một tài liệu yêu cầu trong khoảng thời gian quy định | Thông báo không nhận | |
31 |
Yêu cầu | Chi tiết | Số bản yêu cầu | Cho biết số lượng yêu cầu một tài liệu yêu cầu cụ thể | Số lượng đặt mua | |
32 |
Yêu cầu | Chi tiết | Số mục trong đơn đặt | Số tuần tự liên quan đến một mục trong một tài liệu hoặc thông báo đa mục | Số mục, số dòng | |
33 |
Yêu cầu | Chi tiết | Đặt chỗ | Chỉ dẫn trong một yêu cầu mượn hoặc bản sao rằng người yêu cầu muốn đặt trước nếu một nguồn tin hoặc một bản cụ thể của một nguồn không sẵn có ngay lập tức | Vị trí đang giữ | |
34. |
Yêu cầu | Chi tiết | Ủy quyền mua | Thông báo hoặc chỉ dẫn khác rằng yêu cầu mua đã được xác nhận | Phê chuẩn bởi | |
35. |
Yêu cầu | Chi tiết | Điều kiện yêu cầu | Hạn chế và điều kiện tiên quyết cần thiết cho việc hoàn thành một yêu cầu | ||
36. |
Yêu cầu | Chi tiết | Nguồn sẵn có trong hệ thống | Chỉ dẫn về việc nguồn tin được đề nghị bổ sung đã có sẵn trong một thư viện hay không | Tài liệu sẵn có trong hệ thống | |
37. |
Yêu cầu | Chi tiết | Nguồn mong muốn được đáp ứng | Chỉ ra rằng người yêu cầu muốn một nguồn tin điện tử được truyền như một phần của việc đáp ứng yêu cầu | Nguồn tin mong muốn | |
38. |
Yêu cầu | Chi tiết | Hướng dẫn nhận dạng nguồn | Chỉ dẫn cho nhà cung cấp nhận biết một nguồn tin yêu cầu bằng các yếu dữ liệu cụ thể, như số nhận dạng, tác giả và nhan đề | Hướng dẫn nhận dạng tài liệu | |
39. |
Yêu cầu | Chi tiết | Đáp ứng trong | Từ, mã hoặc cụm từ chỉ một khoảng thời gian, thường là số ngày kể từ ngày có yêu cầu trong đó một yêu cầu được đáp ứng | Ngày tháng đến hạn, mong muốn, cần trước ngày tháng, thời gian đáp ứng | |
40. |
Yêu cầu | Chi tiết | Nỗ lực tìm kiếm | Thuyết minh nỗ lực được thực hiện để có được một nguồn tin yêu cầu | Dạng tìm kiếm | |
41. |
Yêu cầu | Chi tiết | Lựa chọn thay thế | Chỉ dẫn cho thấy một nguồn tin khác có thể hoặc có thể hoặc không thể thay thế cho một nguồn tin yêu cầu | Thay thế ràng buộc, ràng buộc khác, ấn bản khác | Chỉ lần xuất bản này |
42. |
Yêu cầu | Chi tiết | Dạng nhân bản | Hình thức vật lý trong đó bản yêu cầu được sản xuất | Vi dạng âm bản, vi dạng dương bản, bản sao âm bản, bản sao dương bản | |
43. |
Yêu cầu | Nhận dạng | Yếu tố nhận dạng yêu cầu | Mã, số hoặc chuỗi ký tự xác định duy nhất một yêu cầu | Số yêu cầu cục bộ, Số tham chiếu, Số yêu cầu chuẩn | Tham khảo thứ tự, Số đơn đặt tài liệu, giá trị nhận dạng yêu cầu, số yêu cầu dấu nhận dạng yêu cầu duy nhất |
44. |
Yêu cầu | Mượn | Ngày tháng/thời gian gia hạn | Ngày tháng và thời gian mà một bản cho mượn được gia hạn cho một khoảng thời gian mượn thêm | Ngày tháng gia hạn | |
45. |
Yêu cầu | Mượn | Ngày tháng/thời gian trả | Ngày tháng và thời gian mà một bản cho mượn đã được trả vào vị trí của thư viện | Ngày tháng thông báo trả lại, Ngày tháng trả lại | |
46. |
Yêu cầu | Mượn | Số gia hạn | Số thể hiện số lần mà thời gian mượn đã được mở rộng | Số gia hạn | |
47. |
Yêu cầu | Địa điểm | Địa điểm có thể | Danh sách các tổ chức mà có thể có nguồn tin yêu cầu | Kết quả địa điểm, nhà cung cấp có thể, danh sách gửi tới | |
48. |
Yêu cầu | Địa điểm | Địa điểm có thể – Danh sách đã thử nghiệm | Chỉ ra rằng các nguồn có thể đã được tiếp cận thực sự và không thể thực hiện một yêu cầu tại một thời điểm nhất định | ||
49. |
Yêu cầu | Địa điểm | Nhà cung cấp ưu tiên | Chỉ ra một ưu tiên từ một danh sách các nguồn cung cấp tiềm năng | Sở thích | |
50. |
Yêu cầu | Địa điểm | Nguồn đã kiểm tra | Danh sách các nguồn tài liệu, bao gồm các mục lục liên hợp mà đã được tìm kiếm trong cố gắng để xác định và định vị một nguồn tin được yêu cầu | Các mục lục được tìm kiếm | |
51. |
Yêu cầu | Trả lời | Điều kiện sử dụng | Thuyết minh các hạn chế đối với việc cung cấp hoặc sử dụng một bản tại thời điểm yêu cầu | Không được phép sao chụp, không hạn chế, trả tiền trước, có thể gia hạn, không được gia hạn, hạn chế nhân bản, sử dụng trong phòng có điều hòa, chỉ sử dụng trong phòng sách hiếm, không cho phép sử dụng ngoài thư viện | Hình thức hạn chế sử dụng tài liệu, tính khả dụng, các điều kiện, hình thức hạn chế sử dụng tài liệu, hình thức hạn chế sử dụng tài liệu được yêu cầu |
52. |
Yêu cầu | Trả lời | Ngày tháng/thời gian phải trả | Ngày tháng và thời gian một bản được trả lại cho thư viện hoặc cơ quan cho mượn | Ngày tháng trả mong muốn, ngày tháng gia hạn mong muốn, vị trí: hợp lệ đến ngày | Ngày tháng đến hạn, Ngày tháng trả lại, ngày tháng gia hạn |
53. |
Yêu cầu | Trả lời | Ngày tháng/thời gian đòi lần đầu | Ngày tháng và thời gian mà trước đó không thể đòi một bản đang cho mượn | ||
54. |
Yêu cầu | Trả lời | Ngày tháng/thời gian mượn | Ngày tháng và thời gian một bản đã cho người sử dụng mượn | Ngày tháng làm thủ tục xuất tài liệu | |
55. |
Yêu cầu | Trả lời | Ngày tháng/thời gian nguồn tin sẵn có | Ngày tháng và thời gian một nguồn tin sẵn sàng để cung cấp hoặc truy cập | Đối với người tiêu dùng, dữ liệu “đang bán” | Ngày tháng sẵn có, Ngày tháng/thời gian tài liệu sẵn có, ngày tháng phải gửi, ngày tháng sẽ gửi, ngày tháng gửi sớm nhất, ngày tháng ước tính sẵn có, ngày tháng vận chuyển mong đợi |
56. |
Yêu cầu | Trả lời | Ngày tháng và thời gian yêu cầu | Ngày tháng khi yêu cầu cần được gửi lại | ||
57. |
Yêu cầu | Trả lời | Lý do không đáp ứng | Giải thích về việc không có khả năng tạm thời hoặc vĩnh viễn để đáp ứng một yêu cầu | Không tuân thủ bản quyền, Chi phí vượt quá giới hạn, đang xử lý, đang sử dụng, mất, không lưu thông, không có trên giá, không có, chưa xuất bản, nhà xuất bản đã bán hết, lý do sẽ cung cấp | |
58. |
Yêu cầu | Trả lời | Ngày tháng và thời gian chuyển tiếp | Ngày tháng và thời gian khi một yêu cầu được chuyển tiếp tới một nhà cung cấp tiềm năng khác | Kết quả giữ chỗ | |
59. |
Yêu cầu | Trả lời | Đã đặt | Chỉ dẫn cho biết rằng việc đặt hoặc giữ chỗ trước cho một nguồn tin yêu cầu tạm thời không có | ||
60. |
Yêu cầu | Trả lời | Kết quả thử lại | Chỉ dẫn cho biết tạm thời chưa có bản yêu cầu của một nguồn tin hoặc tạm thời không có khả năng cung cấp theo yêu cầu | Tại nơi đóng sách, Chi phí vượt quá giới hạn, đang xử lý, đang sử dụng, không tuân thủ bản quyền, không tìm thấy như đã trích dẫn, đang giữ, đang mượn, yêu cầu trả tiền trước, số tập hiện không có | |
61. |
Yêu cầu | Trả lời | Kết quả giao dịch | Một hoặc nhiều lý do đưa ra về việc không đáp ứng ngay lập tức một yêu cầu | Có điều kiện, Ước tính, đã giữ trước, địa điểm cung cấp, Thử lại, không đáp ứng, sẽ cung cấp | |
62. |
Yêu cầu | Dành riêng và đặt trước | Địa điểm giữ chỗ | Địa điểm trong một thư viện, nơi một người sử dụng đã đặt một bản cụ thể của một nguồn tin trong một khoảng thời gian cụ thể | Phòng sách dành riêng, thư viện chi nhánh, Video | |
63. |
Yêu cầu | Dành riêng và đặt trước | Ngày tháng/thời gian kết thúc giữ chỗ | Ngày và thời gian mà trong đó việc đặt trước một bản cụ thể của một nguồn tin trong một khoảng thời gian cố định kết thúc đối với một người sử dụng cụ thể | ||
64. |
Yêu cầu | Dành riêng và đặt trước | Ngày tháng/thời gian bắt đầu giữ chỗ | Ngày và thời gian mà trong đó một người sử dụng đã sắp xếp để thu thập một bản của một nguồn tin được đặt trước trong một khoản thời gian cụ thể | ||
65. |
Yêu cầu | Dành riêng và đặt trước | Ngày tháng/thời gian nhận tài liệu dành riêng | Ngày và thời gian mà trong đó một người sử dụng đã sắp xếp để nhận hoặc đã nhận một bản dành riêng | ||
66. |
Yêu cầu | Dành riêng và đặt trước | Ngày tháng/thời gian thông báo tư vấn dành riêng được gửi đi | Ngày và thời gian mà trong đó thông báo cho biết nguồn tin yêu cầu hoặc một bản cụ thể của một nguồn tin sẵn có đã được gửi đến người sử dụng | ||
67. |
Yêu cầu | Dành riêng và đặt trước | Ngày tháng/thời gian hết hạn dành riêng | Ngày tháng và thời gian sau đó một người sử dụng không thể mong muốn dành riêng một nguồn tin hoặc một bản cụ thể của một nguồn được nữa | Giữ hợp lệ cho đến ngày tháng hết thời hạn, cần trước ngày tháng | |
68. |
Yêu cầu | Dành riêng và đặt trước | Ngày tháng/thời gian yêu cầu được dành riêng | Ngày tháng và thời gian sớm nhất mà một người sử dụng mong muốn dành riêng có hiệu lực | Giữ hợp lệ kể từ ngày tháng | |
69. |
Yêu cầu | Dành riêng và đặt trước | Số các nguồn tin yêu cầu | Tổng số nguồn tin theo yêu cầu cho một người | Số bản được yêu cầu, số tài liệu được yêu cầu, trị số tài liệu được yêu cầu | |
70. |
Yêu cầu | Dành riêng và đặt trước | Thông báo tư vấn dành riêng được yêu cầu | Mã cho biết một người sử dụng có yêu cầu phải gửi thông báo tư vấn dành riêng hay không khi một nguồn tin được đặt chỗ hoặc một bản cụ thể của một nguồn trở nên có sẵn | ||
71. |
Yêu cầu | Dành riêng và đặt trước | Thông tin giữ chỗ và dành riêng | Nhóm các yếu tố dữ liệu liên quan đến việc dành riêng các nguồn hoặc các bản trong một kho thư viện và dành riêng trong một giai đoạn thời gian cụ thể | ||
72. |
Yêu cầu | Dành riêng và đặt trước | Chiều dài của hàng đợi dành riêng | Tính số người trong hàng dành riêng cho một nguồn tin cụ thể hoặc một bản cụ thể của một nguồn tin | Giữ chiều dài hàng đợi | |
73. |
Yêu cầu | Dành riêng và đặt trước | Vị trí hàng đợi dành riêng | Vị trí của một cá nhân trong một hàng đợi dành riêng cho một nguồn tin cụ thể hoặc một bản cụ thể của một nguồn tin | Giữ vị trí hàng đợi | |
74. |
Yêu cầu | Dành riêng và đặt trước | Tình trạng dành riêng | Cho biết tiến trình của một yêu cầu cung cấp một nguồn tin cụ thể hoặc một bản cụ thể của một nguồn tin | ||
75. |
Yêu cầu | Dành riêng và đặt trước | Địa điểm mục tiêu dành riêng | Tên của một địa điểm trong một cơ quan giữ một hoặc một số nguồn tin mà có thể đáp ứng yêu cầu của một cá nhân | ||
76. |
Yêu cầu | Dành riêng và đặt trước | Hình thức dành riêng | Mã số hoặc cụm từ cho biết phạm vi dành riêng, xác định một nhóm nguồn và các bản của chúng mà với chúng được dành riêng | Dạng giữ tài liệu, dạng phạm vi yêu cầu | |
77. |
Yêu cầu | Bao gói và vận chuyển | Số thùng | Chuỗi ký tự xác định vị trí lưu giữ tạm thời được sử dụng trong quá trình chuyển giao một đơn vị vật lý | ||
78. |
Yêu cầu | Bao gói và vận chuyển | Điểm đến theo lộ trình | Vị trí hoặc số của thùng tạm thời mà với nó một bản cụ thể đang được chuyển giao | ||
79. |
Yêu cầu | Bao gói và vận chuyển | Thông tin lộ trình | Nhóm yếu tố dữ liệu xác định vị trí dự định của một bản cụ thể được yêu cầu và phương tiện chuyển đến đó | ||
80. |
Yêu cầu | Bao gói và vận chuyển | Hướng dẫn lộ trình | Chuỗi văn bản cung cấp chi tiết về việc chuyển một bản cụ thể đến một địa điểm dự định | ||
81. |
Yêu cầu | Bao gói và vận chuyển | Hướng dẫn vận chuyển | Thông tin trong một yêu cầu xác định các ưu đãi lô hàng như phương tiện vận chuyển ưu tiên và các yêu cầu đóng gói | Hướng dẫn vận chuyển | Bằng hàng không |
82. |
Yêu cầu | Tình trạng | Số bổ sung | Yếu tố nhận diện một tài liệu trong toàn bộ tài liệu hoặc các tin nhắn liên quan đến việc bổ sung tài liệu này | ||
83. |
Yêu cầu | Tình trạng | Ngày tháng/Thời gian của tình trạng bổ sung | Ngày tháng và thời gian cập nhật mới nhất tình trạng yêu cầu và nhận một tài liệu | ||
84. |
Yêu cầu | Tình trạng | Ngày tháng/Thời gian trả lời về tình trạng | Ngày và thời gian mà một trả lời về tình trạng được gửi đi | ||
85. |
Yêu cầu | Tình trạng | Số tài liệu chưa trả | Số lượng của một tài liệu đặt mua mà chưa được một nhà cung cấp gửi đi và đã được đặt lại | ||
86. |
Yêu cầu | Cung cấp | Hàng gửi kết hợp | Số lượng đơn đặt thể hiện trong một lô hàng trên một hóa đơn duy nhất | ||
87. |
Yêu cầu | Cung cấp | Bị hư hại khi nhận | Chỉ dẫn cho biết một tài liệu yêu cầu đã nhận được trong tình trạng hư hỏng hoặc bị mất một phần hay nhiều phần | Chi tiết bị hư hỏng | |
88. |
Yêu cầu | Cung cấp | Ngày tháng/thời gian tài liệu nhận được | Ngày tháng và thời gian việc cung cấp một tài liệu yêu cầu được chấp nhận | Ngày tháng làm thủ tục nhập, Ngày tháng nhận được, Ngày tháng giao hàng nhận được | |
89. |
Yêu cầu | Cung cấp | Ngày tháng/thời gian món hàng được gửi hoặc chuyển | Ngày tháng và thời gian khi một tài liệu yêu cầu đã được gửi cho người yêu cầu | Ngày tháng gửi, ngày tháng vận chuyển, ngày tháng thông báo chuyển hàng, ngày tháng Vận chuyển | |
90. |
Yêu cầu | Cung cấp | Ngày tháng/thời gian hàng thay thế được gửi | Ngày tháng và thời gian mà tài liệu thay thế cho tài liệu bị mất hoặc bị hư hỏng được gửi đi | ||
91. |
Yêu cầu | Cung cấp | Dấu hiệu nguồn tin điện tử cung cấp | Chỉ ra rằng một nguồn tin điện tử đã được truyền đi như một phần của đáp ứng yêu cầu | ||
92. |
Yêu cầu | Cung cấp | Giao lên tàu (FOB) | Vị trí mà từ đó chi phí vận chuyển được tính | ||
93. |
Yêu cầu | Cung cấp | Vị trí hóa đơn | Chỉ dẫn nơi mà một hoặc nhiều phiếu hóa đơn có thể được tìm thấy với một lô hàng | Kèm theo, Gửi thư theo các phong bì riêng biệt, ngoài gói | |
94. |
Yêu cầu | Cung cấp | Giai đoạn mượn | Khoảng thời gian tính bằng giờ, ngày, tuần hoặc tháng được quy định cho việc mượn | ||
95. |
Yêu cầu | Cung cấp | Số hộp | Tổng số thùng hàng được dùng cho một lần vận chuyển | Số thùng | |
96. |
Yêu cầu | Cung cấp | Số tài liệu được cung cấp đến nay | Số lượng tài liệu yêu cầu được một nhà cung cấp gửi vào hoặc trước một ngày tháng nhất định | ||
97. |
Yêu cầu | Cung cấp | Lý do cung cấp | Mã hoặc cụm từ cho việc cung cấp các biểu ghi thư mục hoặc chuẩn, chỉ hành động là lý do của việc cung cấp | Kèm theo một tin nhắn chẩn đoán, biểu ghi thay đổi, Đáp ứng yêu cầu trực tuyến, Đáp ứng yêu cầu liên tục | Loại biểu ghi |
98. |
Yêu cầu | Cung cấp | Chính sách nhân bản | Cụm từ hoặc mã cho biết có hay không một tin hoặc một bản cụ thể của một nguồn có thể được nhân bản để cung cấp | Sẽ không nhân bản, sẽ nhân bản | |
99. |
Yêu cầu | Cung cấp | Tình trạng yêu cầu | Mã số cho thấy tình trạng nhận một tài liệu đặt mua | Hoàn thành, Hiện đang nhận được (xuất bản phẩm nhiều kỳ), hiện không nhận được (xuất bản phẩm nhiều kỳ), đang đặt mua | Tình trạng bổ sung, tình trạng đặt mua, dạng tình trạng yêu cầu, Tình trạng |
100. |
Yêu cầu | Cung cấp | Hướng dẫn trả | Chỉ dẫn bởi một cơ quan cho mượn về phương tiện và phương pháp mà một tài liệu yêu cầu phải được trả lại | ||
101. |
Yêu cầu | Cung cấp | Bao gói sử dụng lại | Chỉ dẫn từ một tổ chức cho mượn rằng cùng một bao gói này phải được sử dụng để trả lại tài liệu yêu cầu như đã được sử dụng để gửi nó | ||
102. |
Yêu cầu | Cung cấp | Ghi chú vận chuyển | Thông tin liên quan đến việc chuyển một tài liệu như bao gói và phương tiện vận chuyển | ||
103. |
Yêu cầu | Cung cấp | Tham chiếu vận chuyển | Dấu nhận dạng được gán bởi một nhà cung cấp hoặc vận chuyển để trợ giúp cho việc theo dõi một bưu kiện hoặc lô hàng các bưu kiện | ||
104. |
Yêu cầu | Cung cấp | Tài liệu thay thế | Nhóm các yếu tố dữ liệu mô tả một mục mà đã được cung cấp thay cho tài liệu yêu cầu, bao gồm nhận dạng, mô tả, chi tiết giá cả và thông tin phân phối | ||
105. |
Yêu cầu | Cung cấp | Tổng tên sách | Tổng số các nguồn tài liệu khác biệt liên quan đến một giao dịch, như hóa đơn, đơn đặt hoặc ghi chú vận chuyển | Số các dòng | |
106. |
Yêu cầu | Cung cấp | Tổng đơn vị | Tổng số đơn vị vật lý liên quan đến một giao dịch như hóa đơn, đơn đặt mua hoặc vận chuyển | Đơn vị chịu phí, đơn vị vận chuyển | |
107. |
Yêu cầu | Cung cấp | Tổng khối lượng | Tổng khối lượng của một lô hàng duy nhất | ||
108. |
Yêu cầu | Cung cấp | Phương thức vận tải | Phương tiện cung cấp một hoặc nhiều tài liệu yêu cầu | Vận chuyển hàng không, gửi hàng không, tỷ giá sách, chuyển nhanh, Giữ chờ nhận, gửi bưu kiện, phương pháp vận chuyển tốt nhất | Giao hàng vật lý, trả lại theo |
109. |
Yêu cầu | Thông tin bên thứ ba | Cho phép chuyển theo dây chuyền | Chỉ ra rằng yêu cầu có thể được tham chiếu mà không cần thông báo cho người yêu cầu | ||
110. |
Yêu cầu | Thông tin bên thứ ba | Cho phép thay đổi gửi vào danh sách | Chỉ ra rằng một danh sách các nguồn tin ưu tiên có thể được thay đổi bằng cách xóa bỏ các nguồn hiện tại hoặc bổ sung nguồn mới | ||
111. |
Yêu cầu | Thông tin bên thứ ba | Cho phép chuyển tiếp | Chỉ ra rằng một yêu cầu có thể được chỉ dẫn đến một cơ quan khác không phải là cơ quan tiếp nhận yêu cầu này | ||
112. |
Yêu cầu | Thông tin bên thứ ba | Cho phép phân chia | Chỉ ra rằng có thể phân chia một yêu cầu và gửi các phần đến hai hoặc nhiều cơ quan | ||
113. |
Yêu cầu | Thông tin bên thứ ba | Dạng thông tin của bên thứ ba | Thông tin liên quan đến vai trò và quyền của bên trung gian trong các giao dịch nơi có ba bên liên quan trở lên | ||
114. |
Yêu cầu | Xác minh | Mức độ xác minh thư mục | Cho biết tính chính xác của các yếu tố dữ liệu được sử dụng để xác định một nguồn tin, bao gồm những khác biệt giữa việc mô tả nó trong yêu cầu và mô tả trong nguồn xác minh | ||
115. |
Yêu cầu | Xác minh | Nguồn xác minh | Nguồn tin thư mục chính thức được sử dụng để xác định hoặc định vị một nguồn tin | Xác minh thư mục, Nguồn tham khảo, nguồn tham khảo xác minh |
Bảng 10- Lớp: Nguồn tin
Hàng |
Lớp |
Lớp con |
Tên yếu tố dữ liệu |
Mô tả |
Ví dụ |
Từ đồng nghĩa |
1. |
Nguồn tin | Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung | Bài tóm tắt hoặc bản mô tả | Mô tả bằng văn bản nội dung của một nguồn tài liệu | ||
2. |
Nguồn tin | Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung | Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung | Nhóm các yếu tố dữ liệu được bổ sung cho một biểu ghi thư mục hoặc siêu dữ liệu để tạo thuận lợi cho việc tìm một nguồn tài liệu | ||
3. |
Nguồn tin | Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung | Phân loại | Chuỗi dữ liệu có cấu trúc được áp dụng cho nguồn tài liệu mà cho biết chủ đề của nguồn tin này và liên hệ nó với các nguồn tương tự | Phân loại Bliss, Dewey, Phân loại thập phân Dewey (DDC), phân loại của Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ, Phân loại thập phân bách khoa (UDC) | Dấu nhận dạng khung phân loại |
4. |
Nguồn tin | Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung | Lần xuất bản của khung phân loại | Nhận dạng lần xuất bản của một khung phân loại mà từ đó ký hiệu phân loại được lấy ra | ||
5. |
Nguồn tin | Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung | Từ khóa | Từ được trích từ siêu dữ liệu mô tả hoặc được gán để phục vụ cho việc tìm tài liệu | ||
6. |
Nguồn tin | Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung | Chủ đề | Cụm từ mô tả đề tài của nguồn tài liệu | ||
7. |
Nguồn tin | Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung | Mã tìm tin chủ đề | Mã mô tả thuộc tính của chủ đề một nguồn tài liệu, được gán để tạo thuận lợi cho việc tìm kiếm nguồn tin này | Mã khu vực địa lý, mã thời kỳ lịch sử | |
8. |
Nguồn tin | Mô tả thư mục | Tài liệu kèm theo | Mô tả các tài liệu khác đi kèm theo một nguồn tin | ||
9. |
Nguồn tin | Mô tả thư mục | Tác giả hoặc người sáng tạo | Cá nhân hoặc tổ chức chịu trách nhiệm chính đối với việc sáng tạo nên nội dung tri thức của nguồn tài liệu | Tác giả bài báo, tác giả của Phần | Tác giả |
10 |
Nguồn tin | Mô tả thư mục | Phụ chú thư mục | Từ hoặc cụm từ cung cấp thông tin bổ sung về nguồn tin tài liệu | Phụ chú đóng bìa, phụ chú nhân bản | Mô tả tài liệu kèm theo |
11. |
Nguồn tin | Mô tả thư mục | Cấp luận án | Thể hiện sự phong tặng được trao bởi một tổ chức cho một tác phẩm trí tuệ gốc | Cấp | |
12. |
Nguồn tin | Mô tả thư mục | Thông tin luận án luận văn | Nhóm các yếu tố dữ liệu cung cấp thông tin về tư liệu có ghi tác phẩm trí tuệ gốc liên quan đến môi trường mà trong đó tác phẩm được tạo ra. | ||
13. |
Nguồn tin | Mô tả thư mục | Lần xuất bản | Dấu nhận dạng Nhóm các bản của một nguồn tin được sản xuất từ một bản chủ hoặc được xuất bản với hình ảnh cùng dạng và có cùng một nội dung. | Thông tin lần xuất bản | |
14. |
Nguồn tin | Mô tả thư mục | Hình thức của nội dung | Mã hoặc cụm từ mô tả bản chất hoặc thể loại của nội dung hoặc phần nội dung của một nguồn tài liệu | Tóm tắt hoặc tóm lược, mục lục, Thư mục, Mục lục, Từ điển, Danh mục, Luận án, Bách khoa toàn thư, Bảng tra, Sáng chế, báo cáo kỹ thuật. | Dạng tài liệu, dạng nguồn |
15. |
Nguồn tin | Mô tả thư mục | Hình thức (Đặc điểm kỹ thuật) | Đặc điểm vật lý hoặc số hóa của một thể hiện nguồn tài liệu, thường ràng buộc việc sử dụng chúng hoặc cho biết phần mềm có thể đọc hoặc hiển thị nguồn tin này. | Phương tiện tin học, dạng đĩa mềm, phim âm bản, JPEG (Joint Photographic Experts Group), phiên bản phần mềm máy tính, MPEG (Motion Picture Expert Group), PDF (Portable Document Format), tỷ lệ rút gọn của vi phim, kích thước đĩa máy tính hoặc cassette. | Dạng tài liệu, hình thức dữ liệu điện tử, nguồn tin điện tử, dạng tài liệu, Khổ tài liệu (đặc điểm kỹ thuật), dạng vật mạng, khổ tài liệu yêu cầu, dạng phương tiện yêu cầu |
16. |
Nguồn tin | Mô tả thư mục | Định kỳ | Khoảng thời gian giữa thời gian xuất bản hai số của một nguồn tin tiếp tục. | Hàng năm, hai năm một lần, Hai tháng, Hai tuần, Hàng ngày, Không đều đặn, Hàng tháng, hàng quý, nửa năm, nửa tuần, Ba số/năm, ba năm một lần, hàng tuần | |
17 |
Nguồn tin | Mô tả thư mục | Nhận dạng bản/số | Nhóm các yếu tố dữ liệu để nhận dạng một đơn vị của nguồn tin được xuất bản thành các phần và nhận dạng mối quan hệ giữa một phần và tổng thể. | ||
18 |
Nguồn tin | Mô tả thư mục | Ngôn ngữ nguồn tin | Mã hoặc từ chỉ ngôn ngữ nội dung trí tuệ của nguồn tin | ||
19 |
Nguồn tin | Mô tả thư mục | Số tập | Số các tập vật lý, gồm phiếu, cuộn, hồ sơ, hộp, bộ dụng cụ bao gồm một nguồn | ||
20 |
Nguồn tin | Mô tả thư mục | Người đóng góp khác | Cá nhân hoặc tổ chức, không được xác định là người sáng tạo, người đã có đóng góp trí tuệ đáng kể cho nguồn tài liệu nhưng sự đóng góp của họ chỉ là thứ yếu | Người biên tập, người minh họa, người chuyển tả, người dịch | |
21 |
Nguồn tin | Mô tả thư mục | Đánh số trang | Việc đánh số các trang của nguồn tin | ||
22 |
Nguồn tin | Mô tả thư mục | Nơi xuất bản | Vị trí địa lý của nhà xuất bản hoặc nhà sản xuất | Thành phố xuất bản | |
23 |
Nguồn tin | Mô tả thư mục | Nhà xuất bản | Tổ chức chịu trách nhiệm làm ra nguồn tin tài liệu | Tên nhà xuất bản | |
24 |
Nguồn tin | Mô tả thư mục | Dạng nội dung biểu ghi | Từ hoặc mã nhận dạng nội dung của nguồn tài liệu | Tài liệu bản đồ, vật mang tin học, đa phương tiện, bản tổng phổ, tài liệu chiếu và video, tài liệu âm thanh (nhạc), tài liệu âm thanh (không phải nhạc), văn bản, vật tạo tác và thực thể ba chiều, đồ họa hai chiều | Dạng sản phẩm |
25. |
Nguồn tin | Mô tả thư mục | Mức độ bao quát của nguồn tin | Thông tin về quy mô hoặc phạm vi nội dung của một nguồn tài liệu | ||
26. |
Nguồn tin | Mô tả thư mục | Xuất xứ của nguồn tin | Tham chiếu đến nguồn tài liệu mà từ đó nguồn tài liệu này được rút ra | ||
27. |
Nguồn tin | Mô tả thư mục | Tùng thư | Tên đặt cho một số các xuất bản phẩm riêng biệt liên quan tới một xuất bản phẩm khác bởi sự việc là mỗi xuất bản phẩm mang một nhan đề chung được áp dụng cho toàn bộ nhóm hoặc nhóm con cũng như nhan đề riêng của chúng | Nhan đề tùng thư, số của nhan đề tùng thư | |
28. |
Nguồn tin | Mô tả thư mục | Khổ cỡ nguồn tin | Kích thước vật lý của nguồn tin | Mã kích thước, kích thước tài liệu | |
29. |
Nguồn tin | Mô tả thư mục | Cơ quan tài trợ | Tổ chức xuất bản nguồn tin hoặc trợ giúp trong việc xuất bản hoặc phổ biến một nguồn tin | ||
30. |
Nguồn tin | Mô tả thư mục | Nhan đề | Tên xác định cho một nguồn tài liệu | Nhan đề bài báo, Nhan đề khóa, Nhan đề song song, Nhan đề chính, Nhan đề Phần cấu thành, nhan đề đồng nhất | |
31. |
Nguồn tin | Thông tin thư mục | Mô tả thư mục | Tập hợp dữ liệu thư mục ghi lại và nhận dạng một nguồn tin | Mô tả tài liệu, thông tin về tài liệu, mô tả nguồn tin | |
32. |
Nguồn tin | Thông tin thư mục | Cấp mã hóa thư mục | Mã hoặc cụm từ cho biết tính đầy đủ và chất lượng nội dung biên mục của một biểu ghi thư mục | Cấp 1 (tài liệu không được kiểm soát), Cấp 2 (trước khi xuất bản biên mục tại nguồn-CIP), Cấp 3 (chưa hoàn chỉnh), Không phải CIP (bản đang xuất bản) | |
33. |
Nguồn tin | Thông tin thư mục | Thông tin thư mục | Người tham gia các yếu tố dữ liệu cung cấp thông tin cụ thể về biểu ghi thư mục | ||
34. |
Nguồn tin | Thông tin thư mục | Cấp thư mục | Từ hoặc mã được dùng để đặc trưng cho mức độ công bố của một nguồn tin | Phần phân tích hoặc Phần cấu thành, sưu tập, nguồn tích hợp, chuyên khảo, ấn phẩm tiếp tục | |
35. |
Nguồn tin | Thông tin thư mục | Ngày tháng hoặc thời gian sáng tạo | Ngày tháng hoặc thời gian nguồn tin được tạo lập | ||
36. |
Nguồn tin | Thông tin thư mục | Ngày tháng hoặc thời gian xuất bản | Ngày tháng hoặc thời gian nguồn tin thư mục được phổ biến | Ngày tháng xuất bản bài báo, Ngày tháng xuất bản Phần cấu thành | Ngày tháng, ngày tháng xuất bản, năm, năm xuất bản |
37. |
Nguồn tin | Thông tin thư mục | Yếu tố không phải mô tả thư mục | Nhóm các yếu tố dữ liệu xác định mã, tìm tin, phụ chú và các phần thông tin khác của một biểu ghi thư mục mà không mô tả nguồn thư mục này | ||
38. |
Nguồn tin | Thông tin thư mục | Các yếu tố cung cấp nguồn | Nhóm các yếu tố dữ liệu đánh giá tính dễ định vị và có được một bản của một nguồn tài liệu cụ thể | Tình trạng bản quyền, tình trạng đang in, tính hiếm | |
39. |
Nguồn tin | Sưu tập | Sưu tập | Nhóm các yếu tố dữ liệu mô tả và xác định Nhóm các nguồn tin và các bản liên quan trong các nguồn tài liệu của một cơ quan | ||
40. |
Nguồn tin | Sưu tập | Mã sưu tập | Mã hoặc chuỗi văn bản mô tả thuộc tính của một sưu tập | ||
41. |
Nguồn tin | Sưu tập | Mô tả sưu tập | Mô tả một hoặc nhiều thuộc tính chung cho tất cả các bản của sưu tập | ||
42. |
Nguồn tin | Sưu tập | Mô tả sơ lược sưu tập | Nhóm các yếu tố dữ liệu mô tả và phân biệt một sưu tập gồm thuộc tính về vị trí và dạng tài liệu | ||
43. |
Nguồn tin | Sưu tập | Tính đầy đủ | Mã hoặc cụm từ chỉ ra mức độ lưu giữ một tập hợp bản tài liệu trong phạm vi từ hoàn chỉnh đến có dấu hiệu thiếu hoặc thiếu nghiêm trọng | Hoàn chỉnh, không hoàn chỉnh, thiếu nhiều hoặc rời rạc | |
44. |
Nguồn tin | Sưu tập | Tổng số vị trí | Tổng số các vị trí vật lý có một hoặc nhiều bản của một nguồn tài liệu | ||
45. |
Nguồn tin | Sưu tập | Tổng số đang đặt mua | Tổng số các bản số hóa hoặc vật lý đã đặt mua và đang chờ nhận, hoặc đã nhận nhưng chưa xử lý | ||
46. |
Nguồn tin | Sưu tập | Chính sách sử dụng | Mã hoặc cụm từ cho biết phạm vi mà trong đó các số riêng biệt của một xuất bản phẩm nhiều kỳ hoặc nguồn tin nhiều phần được lưu giữ và khoảng thời gian trong đó chúng được lưu giữ | Không giữ lại, giữ lại thường xuyên, giữ lại trừ khi có bản cập nhật, giữ lại trong một giai đoạn ngắn, giữ lại cho đến khi được thay thế bởi một tập đóng gộp, giữ lại cho đến khi được thay thế bởi vi phim, giữ lại số mẫu | Chính sách thanh lọc |
47. |
Nguồn tin | Sưu tập | Tổng số được bổ sung | Số bản của một nguồn tin hoặc Nhóm các nguồn tin đã được bổ sung bằng phương thức đặt mua hoặc bằng các phương thức khác trong một giai đoạn xác định | ||
48. |
Nguồn tin | Sưu tập | Tổng số sưu tập | Số bản của một nguồn tin hoặc Nhóm các nguồn tin có trong một sưu tập | ||
49. |
Nguồn tin | Sưu tập | Tổng số bản | Số bản của một nguồn tin hoặc Nhóm nguồn tin mà đã được sở hữu, thuê hoặc truy cập bởi một cơ quan trong một khoảng thời gian xác định | Tổng số bản, số đơn vị, tổng số bản được lưu | |
50. |
Nguồn tin | Sưu tập | Tổng số bị loại bỏ | Số bản của một nguồn tin hoặc Nhóm nguồn tin mà đã được loại bỏ từ một sưu tập trong một khoảng thời gian xác định | ||
51. |
Nguồn tin | Sưu tập | Tổng số được đặt mua | Số bản được yêu cầu bổ sung trong một khoảng thời gian xác định | ||
52. |
Nguồn tin | Phần cấu thành | Đánh số khác | Mã cho biết thứ tự liệt kê và thời gian là trật tự thứ hai hoặc song song | ||
53. |
Nguồn tin | Phần cấu thành | Năm tháng | Cụm từ biểu thị khoảng thời gian xác định một đơn vị của nguồn tin được xuất bản thành nhiều phần và xác định mối quan hệ của các phần này với toàn bộ nguồn tin | Trị số năm tháng | |
54. |
Nguồn tin | Phần cấu thành | Đề mục năm tháng | Mã mô tả nội dung và mức độ của một yếu tố thời gian | ||
55. |
Nguồn tin | Phần cấu thành | Mức thời gian | Số cho biết trật tự phân cấp của một yếu tố thời gian trong mối quan hệ với các yếu tố tương tự khác trong nhóm số thứ tự và thời gian với yếu tố rộng nhất có mức thấp nhất | ||
56. |
Nguồn tin | Phần cấu thành | Phần cấu thành | Phần thư mục duy nhất của một bộ, như một tập của một tác phẩm nhiều tập hoặc tiếp tục | ||
57. |
Nguồn tin | Phần cấu thành | Thứ tự | Số chữ cái hoặc từ nhận dạng một bảng của một nguồn tin được xuất bản thành các phần và nhận dạng mối quan hệ giữa các phần này với toàn bộ nguồn tin | Số, tập | Trị số đánh số, tập hoặc phần |
58. |
Nguồn tin | Phần cấu thành | Thứ tự và năm tháng | Nhóm các yếu tố dữ liệu xác định một đơn vị của một nguồn tin được xuất bản thành nhiều phần | Số tập | |
59. |
Nguồn tin | Phần cấu thành | Đề mục số thứ tự | Nhãn mô tả nội dung và cấp của một phần tử số thứ tự | ||
60. |
Nguồn tin | Phần cấu thành | Cấp số thứ tự | Số cho biết trật tự phân cấp của yếu tố số thứ tự trong mối quan hệ với các yếu tố tương tự khác trong một Nhóm số thứ tự và thời gian với yếu tố rộng nhất có mức thấp nhất | ||
61. |
Nguồn tin | Phần cấu thành | Dạng đơn vị | Mã hoặc cụm từ xác định số thứ tự và năm tháng để chỉ ra dạng đơn vị của phần được đánh thứ tự | Cơ bản, bảng tra, phụ trương | |
62. |
Nguồn tin | Yếu tố nhận dạng | Yếu tố nhận dạng số | Số hoặc cụm từ xác định duy nhất một đơn vị của một nguồn tin được xuất bản thành nhiều phần | SACI (yếu tố nhận dạng việc đóng góp bài của xuất bản phẩm nhiều kỳ) | |
63. |
Nguồn tin | Yếu tố nhận dạng | Chi tiết của phần | Chuỗi văn bản xác định một nguồn tin trong mối quan hệ với nguồn tin mẹ của nó | ||
64. |
Nguồn tin | Yếu tố nhận dạng | Tham chiếu tới nguồn tin | Thông tin dưới dạng địa chỉ điện tử chỉ tới một nguồn tin hoặc Nhóm các nguồn tin điện tử | URL mở, URI (chỉ số nhận dạng nguồn thống nhất, các dấu nhận dạng khác URL hoặc URN), URL (yếu tố định vị nguồn thống nhất) | URL cơ bản (yếu tố định vị nguồn thống nhất) |
65. |
Nguồn tin | Yếu tố nhận dạng | Yếu tố nhận dạng nguồn tin | Chỉ số nhận dạng duy nhất của một nguồn tài liệu hoặc biểu ghi siêu dữ liệu của nó | Chỉ số nhận dạng phần cấu thành, chỉ số chuẩn quốc tế, chỉ số thư mục quốc gia | Số thư mục, chỉ số nhận dạng tài liệu, chỉ số nhận dạng sản phẩm |
66. |
Nguồn tin | Yếu tố nhận dạng | Mã Yếu tố nhận dạng nguồn | Mã hoặc cụm từ được dùng để nhận dạng hệ thống đánh số thứ tự hoặc dạng dữ liệu tìm kiếm của một chỉ số nhận dạng nguồn | Số thư mục Quốc gia Anh (BNB), dạng yếu tố nhận dạng phần cấu thành, DOI (yếu tố nhận dạng đối tượng số), mã đánh số chuẩn quốc tế, tên mã đánh số chuẩn quốc tế, ISBN (ISO 2108), ISMN (ISO 10957), ISRC (ISO 3901), ISSN (ISO 3297) ISTC (ISO 21047), tiêu đề chuẩn thư mục quốc gia, PURL, số tài liệu báo cáo, chỉ số nhận dạng thư mục duy nhất, URI (chỉ số nhận dạng nguồn đồng nhất; URL hoặc URN khác), URL (yếu tố định vị nguồn đồng nhất), URN (tên nguồn đồng nhất) | Mã dấu nhận dạng tài liệu thư mục, dạng của số |
67. |
Nguồn tin | Yếu tố nhận dạng | Yếu tố nhận dạng bổ sung | Cụm từ mà, khi kết hợp với một yếu tố nhận dạng nguồn, cho phép nhận dạng duy nhất một biểu ghi CSDL hoặc nguồn tin | Yếu tố nhận dạng giao dịch bổ sung | Các yếu tố nhận dạng bổ sung, số hoặc chữ bổ sung |
68. |
Nguồn tin | Quản lý quyền | Ngày tháng/thời gian quyền có hiệu lực | Ngày tháng và thời gian khí quyền hoặc quyền sở hữu trí tuệ với nguồn tin bắt đầu | ||
69. |
Nguồn tin | Quản lý quyền | Ngày tháng/thời gian quyền hết hiệu lực | Ngày tháng và thời gian khí quyền hoặc quyền sở hữu trí tuệ với nguồn tin kết thúc | ||
70. |
Nguồn tin | Quản lý quyền | Chủ sở hữu quyền | Cá nhân, tổ chức hoặc dịch vụ có quyền trí tuệ và/hoặc phổ biến đối với một nguồn tài liệu | ||
71. |
Nguồn tin | Quản lý quyền | Người nhận quyền | Người hoặc tổ chức có quyền truy cập, sao chép, sửa đổi, hoặc xóa một nguồn tin thư mục | ||
72. |
Nguồn tin | Quản lý quyền | Quyền | Thông tin về quyền sở hữu trí tuệ hoặc phổ biến liên quan đến truy cập, sao chép, sửa đổi hoặc xóa một nguồn tài liệu | Chi tiết về thẩm quyền, hình thức thông tin quyền | |
73. |
Nguồn tin | Quản lý quyền | Quyền được đồng ý bởi | Việc nhận dạng một cá nhân hoặc tổ chức sở hữu quyền hoặc cấp quyền về một nguồn tin thư mục cụ thể | Tác giả, cơ quan cấp phép, cơ quan cấp phép bản quyền, nhà xuất bản, người yêu cầu | |
74. |
Nguồn tin | Quản lý quyền | Chi tiết thông tin về quyền | Mã hoặc chuỗi ký tự cho biết chi tiết về quyền của cá nhân đối với một nguồn tin hoặc một bản cụ thể của nguồn | Mã cơ quan cấp phép, công bố bản quyền | |
75. |
Nguồn tin | Quản lý quyền | Quản lý quyền | Nhóm các yếu tố dữ liệu mô tả quyền trí tuệ và quyền phổ biến để truy cập, sao chép, sửa đổi hoặc xóa một nguồn tin | Thông tin về quyền |
Bảng 11- Lớp: Tìm tin (gồm các yếu tố cơ sở dữ liệu)
Hàng |
Lớp |
Lớp con |
Tên yếu tố dữ liệu |
Mô tả |
Ví dụ |
Từ đồng nghĩa |
1. |
Tìm tin | Thông tin cơ sở dữ liệu | Diện bao quát | Tập hợp ngày tháng, thuật ngữ chủ đề hoặc các định danh tập được dùng để biểu thị phạm vi của một cơ sở dữ liệu | Mô tả | |
2. |
Tìm tin | Thông tin cơ sở dữ liệu | Yếu tố nhận dạng CSDL | Tên hoặc mã duy nhất xác định một sưu tập của một hay nhiều cơ sở dữ liệu | Tên CSDL, tên kho lưu trữ | |
3. |
Tìm tin | Thông tin cơ sở dữ liệu | Nhà sản xuất CSDL | Tên hoặc mã dùng để nhận dạng người tạo lập ra một CSDL cụ thể | ||
4. |
Tìm tin | Thông tin cơ sở dữ liệu | Độ lớn của CSDL | Số biểu ghi trong một CSDL tại một thời điểm xác định | ||
5. |
Tìm tin | Thông tin cơ sở dữ liệu | Dấu ấn ngày tháng đầu tiên | Thời gian và ngày tháng đầu tiên có thể được chỉ định cho việc thu thập các biểu ghi từ một CSDL hoặc một kho lưu trữ | ||
6. |
Tìm tin | Thông tin cơ sở dữ liệu | Mục từ của bảng tra | Chuỗi ký tự chỉ đến một hay nhiều biểu ghi của CSDL | Tiêu đề, thuật ngữ | |
7. |
Tìm tin | Thông tin cơ sở dữ liệu | Yếu tố nhận dạng bảng tra | Mã hoặc cụm từ được dùng làm tên một bảng tra cho một CSDL | Tên bảng tra, danh sách thuật ngữ và điểm xuất phát, thuộc tính sử dụng | |
8. |
Tìm tin | Thông tin cơ sở dữ liệu | Nhà cung cấp dịch vụ thông tin (ISP) | Tên hoặc mã được dùng để nhận dạng tổ chức cung cấp một CSDL | ||
9. |
Tìm tin | Thông tin cơ sở dữ liệu | Cập nhật lần cuối CSDL | Ngày tháng hoặc thời gian được dùng để xác định thời gian thông tin mới hoặc sửa đổi được bổ sung lần cuối cho một CSDL cụ thể | ||
10. |
Tìm tin | Thông tin cơ sở dữ liệu | Độ chính xác của thời gian dấu ấn | Mức độ chính xác của ngày tháng và thời gian áp dụng cho các biểu ghi của một CSDL hoặc một kho lưu trữ | YYYYMMDD;
YYYYMMDDHHSS |
Độ chi tiết |
11. |
Tìm tin | Câu hỏi | Toán tử Bool | Thuật ngữ hoặc ký hiệu dành riêng được dùng để biểu đạt mối quan hệ lô gic giữa các thuật ngữ tìm, Tập hợp kết quả hoặc cả hai | Các ký hiệu sửa đổi BOOL | Toán tử lôgic, toán hạng |
12. |
Tìm tin | Câu hỏi | Thuộc tính chỉ sự đầy đủ | Cụm từ hoặc mã xác định liệu kết quả tìm có thể thỏa mãn chính xác biểu thức tìm hay không hoặc có thể chỉ đơn thuần chứa biểu thức tìm | ||
13. |
Tìm tin | Câu hỏi | Dấu kết nối | Ký hiệu cho biết một yếu tố làm rõ (định tính) được sử dụng liên kết với một thuật ngữ tìm | ||
14. |
Tìm tin | Câu hỏi | Mã phân biệt chữ hoa chữ thường | Mã cho biết khi nào việc phân biệt chữ thường chữ hoa trong chuỗi dữ liệu là quan trọng | Chữ hoa, chữ thường không nhạy cảm, chữ hoa, chữ thường nhạy cảm | |
15. |
Tìm tin | Câu hỏi | Thuộc tính chặt cụt dữ liệu | Mã hoặc cụm từ cho biết dữ liệu có bị chặt cụt hay không và bản chất của việc chặt cụt | Thuộc tính chặt cụt có điều kiện, thuộc tính chặt cụt giá trị cũ | Thuộc tính chặt cụt |
16. |
Tìm tin | Câu hỏi | Mức độ chuẩn hóa để đối chiếu | Mức độ mà trong đó các ký tự khác nhau được xem là như nhau đối với mục đích tìm tin và sắp xếp, bao gồm viết hoa viết thường dữ liệu, dấu phụ và cách nhập các chữ đặc biệt khác | Mức độ đối chiếu (UNICODE) | Mức UNICODE |
17. |
Tìm tin | Câu hỏi | Ký hiệu che | Ký hiệu được định danh trong một chuỗi ký tự được dùng cho biết giá trị chính xác là không quan trọng đối với một số ký tự cụ thể của một thuật ngữ tìm | ||
18. |
Tìm tin | Câu hỏi | Thuộc tính định vị | Thuộc tính xác định vị trí của một loại thuật ngữ tìm như tên (như tên và chủ đề) trong một biểu thức tìm | Bất kỳ ở đâu, vị trí đầu tiên trong trường | Thuộc tính vị trí |
19. |
Tìm tin | Câu hỏi | Toán tử gần kề | Mã hoặc cụm từ được dùng để xác định trật tự và khoảng cách giữa các thuật ngữ tìm | ||
20. |
Tìm tin | Câu hỏi | Phụ chú về yêu cầu | Các mã được dùng để xác định định dạng chung được nhận biết bởi cả máy nguồn (máy tính yêu cầu) và máy đích (máy tính trả lời) | ||
21. |
Tìm tin | Câu hỏi | Dạng yêu cầu | Xác định cú pháp của yêu cầu | Lệnh chung (ISI 8777), ngôn ngữ yêu cầu chung (CQL), ký pháp Ba lan ngược (RPN), Z 39.50 dạng 101 (RPN), Z39.58 | Dạng tìm kiếm |
22. |
Tìm tin | Câu hỏi | Toán tử sắp xếp | Mã hoặc cụm từ được dùng để gán xếp hạng các giá trị liên tiếp cho các tham số tìm | Ký hiệu so sánh | |
23. |
Tìm tin | Câu hỏi | Thuật ngữ liên quan | Mã hoặc cụm từ cho biết rằng cuộc tìm này dành cho các mục có liên quan về mặt lô gic với thuật ngữ tìm được xác định | ||
24. |
Tìm tin | Câu hỏi | Thuộc tính quan hệ | Mã hoặc cụm từ được dùng chỉ các giá trị liên quan | Các ký hiệu biến đổi quan hệ | Quan hệ |
25. |
Tìm tin | Câu hỏi | Ký hiệu khôi phục | Một hoặc nhiều ký hiệu hoặc ký tự được dùng để khôi phục chữ nghĩa của các từ, các toán tử hoặc ký hiệu dự trữ ở nơi chúng cần phải dùng như một phần hoặc toàn bộ thuật ngữ tìm | ||
26. |
Tìm tin | Câu hỏi | Thuật ngữ tìm | Một hoặc nhiều từ, số hoặc ký hiệu được sử dụng trong một thông điệp tìm tin của một lệnh tìm | ||
27. |
Tìm tin | Câu hỏi | Dấu phân cách | Ký tự được quy định để phân biệt hoặc tách các thành phần của một biểu thức lệnh | ||
28. |
Tìm tin | Câu hỏi | Từ dừng | Một chuỗi ký tự rời rạc không được dùng làm thuật ngữ chỉ mục | ||
29. |
Tìm tin | Câu hỏi | Thuộc tính cấu trúc thuật ngữ | Thuộc tính xác định cấu trúc của một thuật ngữ tìm | Cụm từ, từ | Thuộc tính cấu trúc |
30. |
Tìm tin | Câu hỏi | Trọng số | Giá trị số được gán cho thuật ngữ tìm hoặc biểu thức lệnh để sắp xếp hoặc giới hạn số biểu ghi tìm được | ||
31. |
Tìm tin | Câu hỏi | Biểu thức tìm | Yêu cầu để thực hiện một hoạt động hoặc để thực hiện một chương trình máy tính cụ thể | Mệnh đề xem lướt | |
32. |
Tìm tin | Yêu cầu | Yếu tố nhận dạng lệnh | Số hoặc mã được gán cho một biểu thức tìm và có thể được dùng để tra cứu nó | ||
33. |
Tìm tin | Yêu cầu | Đặc tả lệnh | Chuỗi ký tự tiếp theo từ lệnh và xác định biểu thức lệnh được thực hiện như thế nào và về cái gì | Chức năng | |
34. |
Tìm tin | Yêu cầu | Từ lệnh | Từ hoặc từ viết tắt cụ thể được dùng mở đầu một biểu thức lệnh | ||
35. |
Tìm tin | Yêu cầu | Nén dữ liệu | Phương pháp nén dữ liệu truyền | Nén | |
36. |
Tìm tin | Yêu cầu | Giới hạn hiển thị | Giới hạn về cách trình bày hiển thị dữ liệu trên máy in hoặc trạm đầu cuối của người sử dụng | ||
37. |
Tìm tin | Yêu cầu | Mô tả sơ lược phần cứng | Các thiết bị phần cứng để truy cập và thực hiện các chức năng được yêu cầu để trao đổi dữ liệu giữa các hệ thống tìm tin | ||
38. |
Tìm tin | Yêu cầu | Cận dưới của tập hợp lớn hơn | Số nguyên cho biết ngưỡng mà trên đó người sử dụng chỉ có thể được thông tin về kích cỡ của tập hợp kết quả | ||
39. |
Tìm tin | Yêu cầu | Kích cỡ biểu ghi tối đa | Các mã xác định kích thước tối đa của một biểu ghi trong tập hợp kết quả | ||
40. |
Tìm tin | Yêu cầu | Số phân đoạn tối đa | Tổng số các đoạn dữ liệu mà có thể được đưa vào trong thông điệp tìm hoặc trả lời | ||
41. |
Tìm tin | Yêu cầu | Kích cỡ phân đoạn tối đa | Số byte lớn nhất mà biểu ghi kết quả chiếm trong một cuộc tìm hoặc thông điệp trả lời | ||
42. |
Tìm tin | Yêu cầu | Số tập hợp trung bình hiện tại | Số nguyên cho biết số biểu ghi được cung cấp với một kết quả cuộc tìm khi kích cỡ của tập hợp kết quả lớn hơn cận trên của tập hợp nhỏ hơn và nhỏ hơn cận dưới của tập hợp lớn hơn | ||
43. |
Tìm tin | Yêu cầu | Số biểu ghi hoặc thuật ngữ được yêu cầu | Chỉ thị trong một yêu cầu về tổng số biểu ghi hoặc chỉ mục của bảng tra phải cung cấp trong một câu trả lời | Số lượng biểu ghi tối đa, thuật ngữ tối đa, số biểu ghi được yêu cầu | |
44. |
Tìm tin | Yêu cầu | Định dạng đầu ra | Việc sắp xếp hiển thị dữ liệu trên màn hình hoặc in ra giấy | Định dạng báo cáo về nguồn tin ưu tiên | Khổ mẫu hiển thị |
45. |
Tìm tin | Yêu cầu | Phương tiện đầu ra | Mã hoặc cụm từ được dùng để xác định phương tiện mà trên đó kết quả của một cuộc tìm cần được lưu hoặc được ghi | CD-ROM Vi phim in từ máy tính, đĩa cục bộ, băng từ, giấy, màn hình | |
46. |
Tìm tin | Yêu cầu | Kích cỡ thông điệp ưu tiên | Chỉ thị khi bắt đầu phiên làm việc về kích thước tối đa của thông điệp trả lời | Kích thước biểu ghi đặc biệt | |
47. |
Tìm tin | Yêu cầu | Thành phần biểu ghi | Cụm từ hoặc mã cho biết tệp con các phần tử của một biểu ghi CSDL tóm tắt | Tên tập hợp yếu tố, tên Tệp yếu tố của tệp trung bình, biểu ghi XPath, tên Tệp yếu tố của tệp con | Đặc điểm thành phần, đường dẫn |
48. |
Tìm tin | Yêu cầu | Chỉ thị thay thế | Mã cho biết liệu tập hợp kết quả hiện tại với cùng tên có được thay thế hay không | ||
49. |
Tìm tin | Yêu cầu | Cận trên của tập hợp nhỏ | Số nguyên cho biết rằng tất cả các biểu ghi chứa trong một tệp kết quả cần phải được đưa ra nếu kích thước của tập hợp kết quả nhỏ hơn hoặc bằng số này | ||
50. |
Tìm tin | Yêu cầu | Lựa chọn sắp xếp | Mã hoặc cụm từ cho biết trật tự mà trong đó các tài liệu trong một danh sách được sắp xếp | Tăng dần, giảm dần, trị số ẩn | Khóa sắp xếp, trật tự sắp xếp |
51. |
Tìm tin | Yêu cầu | Yếu tố nhận dạng từ điển từ chuẩn | Mã hoặc cụm từ được dùng để xác định một bộ từ vựng có kiểm soát | ||
52. |
Tìm tin | Câu trả lời | Giới hạn tập hợp kết quả | Số biểu ghi tối đa được phép để Tìm trong bất kỳ cuộc tìm xác định nào | ||
53. |
Tìm tin | Câu trả lời | Mã hiển thị bảng tra | Mã hoặc số được gán năng động cho các thuật ngữ của chỉ mục khi hiển thị trực tuyến để đảm bảo cho người sử dụng có thể tra cứu thuật ngữ này một cách dễ dàng | ||
54. |
Tìm tin | Câu trả lời | Vị trí tập hợp kết quả tiếp theo | Vị trí trong tập hợp kết quả của biểu ghi tiếp theo đứng sau biểu ghi cuối cùng được đưa ra | Vị trí biểu ghi kế tiếp, dấu hiệu tiếp tục lại | |
55. |
Tìm tin | Câu trả lời | Thông báo định vị | Số biểu ghi liên quan với một chỉ mục | Số biểu ghi | |
56. |
Tìm tin | Câu trả lời | Tình trạng hiện thời | Mã hoặc cụm từ cho biết phải chăng một số hoặc tất cả các biểu ghi có thể được cung cấp khi trạng thái của cuộc tìm là không có kết quả | ||
57. |
Tìm tin | Câu trả lời | Các biểu ghi được đưa ra hoặc được gửi | Số nguyên cho biết số CSDL và /hoặc số biểu ghi dự báo được đưa ra | Số biểu ghi, số biểu ghi được đưa ra, các số biểu ghi được đưa ra | |
58. |
Tìm tin | Câu trả lời | Biểu ghi trả lời | Biểu ghi được tạo thành để trả lời cho một yêu cầu đối với CSDL mà có thể dẫn xuất từ một CSDL hoặc biểu ghi dự báo hoặc giải thích tại sao một biểu ghi cụ thể không được đưa ra | Dữ liệu biểu ghi, các biểu ghi, các biểu ghi trả lời | |
59. |
Tìm tin | Câu trả lời | Tình trạng cuộc tìm | Mã hoặc cụm từ cho biết một cuộc tìm đang được thực hiện hay đã hoàn thành và đã tạo ra tệp kết quả đầy đủ, trống hay không đầy đủ | Có thể cung cấp kết quả từng phần | |
60. |
Tìm tin | Câu trả lời | Phiếu | Mẫu có thể được kết hợp với một biểu ghi CSDL để tạo ra một hiển thị nổi bật | ||
61. |
Tìm tin | Tệp kết quả | Ngày tháng/thời gian tập hợp kết quả được tạo lập | Ngày tháng/thời gian trong đó một tập hợp kết quả chứa một Nhóm các biểu ghi có được bởi một cuộc tìm hoặc thao tác hiện thời đã tạo ra trên một CSDL đích | Ngày tháng/ thời gian tạo lập | |
62. |
Tìm tin | Tập hợp kết quả | Trạng thái thao tác xóa | Mã hoặc cụm từ được dùng cho biết tình trạng của một thao tác xóa tệp kết quả | ||
63. |
Tìm tin | Tâp hợp kết quả | Phạm vi xóa | Chỉ thị xóa một hoặc tất cả các tập hợp | Chức năng xóa | |
64. |
Tìm tin | Tập hợp kết quả | Số lượng không xóa | Giá trị số cho biết số tập kết quả không xóa | ||
65. |
Tìm tin | Tập hợp kết quả | Yếu tố nhận dạng tập hợp kết quả | Từ, cụm từ hoặc mã được gán bởi một hệ thống cho tập hợp kết quả của một lệnh tìm được thực hiện | tập hợp kết quả đầu vào, danh sách tập hợp kết quả, tập hợp kết quả được sắp xếp | Tên bao gói tập hợp kết quả liên tục, không có tập hợp kết quả, tên tập hợp kết quả, tập hợp |
66. |
Tìm tin | Tập hợp kết quả | Dấu hạn định tập hợp kết quả | Mã hoặc cụm từ hạn định yếu tố nhận dạng một tập hợp kết quả | ||
67. |
Tìm tin | Tập hợp kết quả | Kích cỡ tập hợp kết quả | Giá trị số xác định số lượng biểu ghi đã tìm được từ một lệnh tìm được thực hiện | Số biểu ghi, tổng số kết quả | |
68. |
Tìm tin | Tập hợp kết quả | Trạng thái tập hợp kết quả | Mã hoặc cụm từ cho biết tính sẵn sàng của một nhóm biểu ghi thu thập được để trả lời cho một yêu cầu tìm. | Trạng thái gộp, trạng thái danh sách xóa, tạm thời, không, thời gian không có tập hợp kết quả, trạng thái sắp xếp, tập hợp con | |
69. |
Tìm tin | Tập hợp kết quả | Thời gian tệp kết quả tồn tại | Chỉ thị bởi người yêu cầu cho biết khoảng thời gian mong muốn tập hợp kết quả được tạo lập từ một yêu cầu | Thời gian tồn tại của tập hợp kết quả | |
70. |
Tìm tin | Tập hợp kết quả | Điểm xuất phát | Vị trí trong tập hợp kết quả hoặc bảng tra mà từ đó các biểu ghi hoặc các chỉ mục được đưa ra | Sắp xếp bổ sung | Điểm xuất phát của tập hợp kết quả, vị trí xuất phát kết quả, biểu ghi xuất phát, vị trí nào trong danh sách |
71. |
Tìm tin | Quét | Thuật ngữ hiển thị | Chuỗi văn bản hiển thị ở vị trí của thuật ngữ chỉ mục hiện tại có thể chứa dữ liệu như các từ dừng mà không xuất hiện trong một bảng chỉ mục | ||
72. |
Tìm tin | Quét | Định vị trong câu trả lời | Chỉ thị trong một lệnh quét số các chỉ mục phải cung cấp xuất hiện trước đề mục đầu tiên phù hợp với thuật ngữ quét được yêu cầu | Vị trí câu trả lời | |
73. |
Tìm tin | Quét | Độ lớn của bước | Chỉ thị trong một lệnh quét về số chỉ mục cần bỏ qua giữa mỗi chỉ mục được lựa chọn để đưa vào một câu trả lời quét | ||
74. |
Tìm tin | Phổ biến thông tin chọn lọc | Ngày tháng và thời gian thực hiện cuộc tìm cuối cùng | Ngày tháng và thời gian trong đó một cuộc tìm được lập kế hoạch thường xuyên (phổ biến thông tin chọn lọc) được thực hiện lần cuối cùng | Từ, ngày tháng thực hiện phổ biến thông tin chọn lọc cuối cùng | |
75. |
Tìm tin | Phổ biến thông tin chọn lọc | Ngày tháng và thời gian thực hiện cuộc tìm tiếp theo | Ngày tháng và thời gian trong đó một cuộc tìm được lập kế hoạch thường xuyên (phổ biến thông tin chọn lọc) sẽ được thực hiện tiếp | Ngày tháng thực hiện phổ biến thông tin chọn lọc tiếp | |
76. |
Tìm tin | Phổ biến thông tin chọn lọc | Tần suất cuộc tìm | Mã và cụm từ được dùng để cho biết tần suất một diện Tìm được thực hiện thường xuyên như thế nào | ||
77. |
Tìm tin | Phổ biến thông tin chọn lọc | Diện Tìm tin | Tập hợp được định danh của một hoặc nhiều biểu thức lệnh mà có thể được thực hiện định kỳ ở một hoặc nhiều CSDL |
Bảng 12- Lớp: Giao dịch
Hàng |
Lớp |
Lớp con |
Tên yếu tố dữ liệu |
Mô tả |
Ví dụ |
Từ đồng nghĩa |
1. |
Giao dịch | Xác thực | Dữ liệu xác thực | Mã hoặc cụm từ được dùng bởi một hệ thống để xác thực việc nhận dạng một cá nhân hoặc quá trình tự động đã yêu cầu hoặc đang sử dụng một chức năng hoặc một dịch vụ của hệ thống | Từ xác thực của cơ quan, từ xác thực của hệ thống | Dữ liệu xác thực nhập vào, mật khẩu, trả lời có vấn đề an ninh, mật khẩu người sử dụng |
2. |
Giao dịch | Xác thực | Loại định dạng dữ liệu xác thực | Định dạng vật lý của dữ liệu được chấp nhận bởi một cơ quan hoặc một tổ chức để xác thực người sử dụng | Tư liệu nghe, hình ảnh, văn bản | Định dạng dữ liệu xác thực |
3. |
Giao dịch | Xác thực | Loại đầu vào xác thực | Nhận dạng bản chất của dữ liệu được cung cấp để xác thực một cá nhân | Thẻ Nhận dạng bằng mã vạch, loại địa chỉ IP (giao thức internet), PIN (số nhận dạng cá nhân), mật khẩu và tên người sử dụng | Dạng mật khẩu |
4. |
Giao dịch | Xác thực | Lần xuất mật khẩu | Mã hoặc cụm từ được dùng để nhận dạng một hoặc nhiều mật khẩu cũ và hiện thời | ||
5. |
Giao dịch | Xác thực | Vi phạm an ninh | Từ hoặc cụm từ được dùng để báo cáo một vấn đề khi đang thực hiện một thao tác vì các lý do an ninh | Xác thực không thích hợp, không đủ quyền truy cập, ủy nhiệm không hợp thức, chữ ký không hợp thức, mức độ an ninh không được nhận biết | |
6. |
Giao dịch | Xác thực | Dấu nhắc của hệ thống | Chuỗi văn bản hoặc một danh sách nhiều lựa chọn được dùng để hỗ trợ hoặc hướng dẫn người sử dụng tương tác với một hệ thống tự động hóa hoặc đưa ra thông tin như thông tin xác thực hoặc khẳng định các thuật ngữ | Có vấn đề an ninh | |
7. |
Giao dịch | Buổi làm việc | Số lần sử dụng | Con số đo giá trị được thiết lập theo hình thức sử dụng nguồn tin và hiệu quả của hệ thống | Báo cáo nguồn | |
8. |
Giao dịch | Buổi làm việc | Bộ ký tự đối thoại | Từ hoặc mã được dùng để nhận dạng bộ ký tự mà trong đó dữ liệu được mã hóa hoặc cho biết công suất của phần cứng và phần mềm hệ thống về xử lý dữ liệu mã hóa bằng một hoặc nhiều chữ viết | Bộ ký tự, bộ ký tự hỗ trợ | |
9. |
Giao dịch | Buổi làm việc | Hiệu lệnh tiếp tục | Chỉ thị rằng việc xử lý cần phải được tiếp tục ngay cả khi giới hạn về nguồn đã bị vượt quá | ||
10. |
Giao dịch | Buổi làm việc | Ngày tháng/thời gian buổi làm việc cuối cùng | Ngày tháng và thời gian mà buổi làm việc cuối cùng người sử dụng kết thúc | ||
11. |
Giao dịch | Buổi làm việc | Ngày tháng/thời gian buổi làm việc kết thúc | Ngày tháng và thời gian một buổi làm việc cụ thể kết thúc | ||
12. |
Giao dịch | Buổi làm việc | Ngày tháng/thời gian buổi làm việc bắt đầu | Ngày tháng và thời gian một buổi làm việc cụ thể bắt đầu | Ngày tháng/thời gian buổi làm việc hiện thời bắt đầu | |
13. |
Giao dịch | Buổi làm việc | Trạng thái khởi tạo | Mã hoặc từ cho biết một yêu cầu khởi tạo buổi làm việc đã có kết quả hay không | ||
14. |
Giao dịch | Buổi làm việc | Ngôn ngữ đối thoại | Mã hoặc từ được dùng để chọn một ngôn ngữ mà theo đó người sử dụng sẽ ra lệnh cho hệ thống, nhận trợ giúp và trả lời của hệ thống | ||
15. |
Giao dịch | Buổi làm việc | Thông tin kiểm soát giao thức | Mã được dùng để kiểm soát tương tác giữa hai hệ thống độc lập | ||
16. |
Giao dịch | Buổi làm việc | Các lựa chọn giao thức | Mã, từ hoặc cụm từ xác định các khả năng được trợ giúp bởi một nhà cung cấp dịch vụ hoặc người sử dụng | Dạng trợ giúp diện ứng dụng, Dạng diện ứng dụng | Các lựa chọn |
17. |
Giao dịch | Buổi làm việc | Chỉ thị phiên bản giao thức | Số hoặc từ cho biết lần xuất bản hoặc phát hành nào của một bản mô tả kỹ thuật xác định đang được sử dụng | Phiên bản giao thức, số phiên bản giao thức, phiên bản, chỉ thị phiên bản, số phiên bản, phiên bản được trợ giúp | |
18. |
Giao dịch | Buổi làm việc | Lý do đóng | Giải thích đưa ra bởi máy chủ CSDL về việc kết thúc bất thường một buổi làm việc | ||
19. |
Giao dịch | Buổi làm việc | Giới hạn nguồn | Giá trị tiền xác định quy định giới hạn về số nguồn của hệ thống có thể được sử dụng hoặc, nếu vượt quá, sẽ tạo ra một thao tác hệ thống cụ thể | ||
20. |
Giao dịch | Buổi làm việc | Dạng sử dụng nguồn | Mã hoặc chuỗi ký tự được dùng cho biết dạng nguồn của hệ thống mà đã được sử dụng trong một buổi làm việc hoặc trong một khoảng thời gian xác định | Dạng kết nối, thời gian CPU (bộ xử lý trung tâm), bộ nhớ, số lần truy cập đĩa, số buổi làm việc, số băng từ, các bao gói được truyền, số giao dịch của thiết bị đầu cuối | |
21. |
Giao dịch | Buổi làm việc | Diện dịch vụ | Thông báo bằng văn bản tự do hoặc mã xác định các chính sách, các dịch vụ, những thay đổi, giờ phục vụ…của một nhà cung cấp dịch vụ | Mức độ phục vụ | |
22. |
Giao dịch | Buổi làm việc | Chi tiết buổi làm việc | Ngày tháng cho biết các thông tin chi tiết khác nhau về một buổi làm việc cụ thể | ||
23. |
Giao dịch | Buổi làm việc | Dấu nhận dạng buổi làm việc | Mã hoặc số được dùng để xác định một giai đoạn tương tác cụ thể giữa một người sử dụng và một hệ thống tự động hóa | ||
24. |
Giao dịch | Buổi làm việc | Giới hạn thời gian của buổi làm việc | Giới hạn thời gian định trước mà nếu vượt quá sẽ dẫn đến một hành động định sẵn của hệ thống | ||
25. |
Giao dịch | Buổi làm việc | Các tham số buổi làm việc | Tập hợp các cụm từ và mã được dùng để chuyển các giá trị ngầm định (được xác định trước bởi một hệ thống và/hoặc được lựa chọn bởi một người sử dụng) và biến số khác, không phải thông tin chỉ thị phù hợp với một hệ thống hoặc buổi làm việc | ||
26. |
Giao dịch | Buổi làm việc | Yếu tố nhận dạng phân buổi làm việc | Mã hoặc số được dùng để xác định thời gian tương tác với một dịch vụ cụ thể được cung cấp trong một buổi làm việc trên một hệ thống tự động hóa | ||
27. |
Giao dịch | Buổi làm việc | Hiệu lệnh treo | Chỉ thị khi tiến trình bị treo hoặc khi giới hạn nguồn bị vượt quá | Hiệu lệnh dừng | |
28. |
Giao dịch | Buổi làm việc | Thành tích của hệ thống | Dữ liệu được thu thập để thông tin cho ban quản lý về thành tích của hệ thống | Thời gian trả lời trung bình, số các sự cố của hệ thống, số lần ngắt quãng viễn thông, tỷ lệ thời gian chết của máy, trì hoãn khởi động | |
29. |
Giao dịch | Hệ thống | Yếu tố nhận dạng hệ thống | Mã hoặc cụm từ xác định một dịch vụ tin học hóa tham gia một giao dịch | Nhận dạng thực hiện, tên thực hiện, hệ thống yêu cầu | Nhận dạng /xác thực, nhận dạng hệ thống |
30. |
Giao dịch | Hệ thống | Tên hệ thống | Từ hoặc cụm từ hoặc từ viết tắt bằng chữ cái đầu để nhận dạng một dịch vụ tin học hóa | Thẩm quyền hệ thống | |
31. |
Giao dịch | Tác vụ | Thông tin tương liên | Cụm từ dùng để nhận dạng một biểu ghi trong một tác vụ cụ thể | ||
32. |
Giao dịch | Tác vụ | Ngày tháng/thời gian gói tác vụ được tạo lập | Ngày tháng và thời gian trong đó một gói tác vụ đã được tạo lập | Ngày tháng thời gian tạo lập | |
33. |
Giao dịch | Tác vụ | Ngày tháng/thời gian gói tác vụ được sửa đổi | Ngày tháng và thời gian cập nhật cuối cùng của một gói tác vụ | ||
34. |
Giao dịch | Tác vụ | Gói tác vụ | Tập hợp các thông điệp, được nhóm lại với nhau trong một thông điệp yêu cầu xử lý chung | ||
35. |
Giao dịch | Tác vụ | Mô tả gói tác vụ | Cụm từ cho biết nội dung và mục đích của gói tác vụ | Mô tả | |
36. |
Giao dịch | Tác vụ | Tập hợp yếu tố gói tác vụ | Cụm từ và mã cho biết tập hợp con các yếu tố của một biểu ghi gói tác vụ | ||
37. |
Giao dịch | Tác vụ | Yếu tố nhận dạng gói tác vụ | Mã hoặc cụm từ nhận dạng duy nhất một gói tác vụ | Tên gói | |
38. |
Giao dịch | Tác vụ | Cho phép sử dụng gói tác vụ | Mã hoặc cụm từ cho biết một hoặc nhiều người sử dụng có thể truy cập đến hoặc cập nhật một gói tác vụ | Giấy phép | |
39. |
Giao dịch | Tác vụ | Thời hạn giữ gói tác vụ | Khoảng thời gian được dùng để tính ngày tháng và thời gian mà sau đó một gói tác vụ có thể bị xóa bỏ | 1 tuần, 2 giờ, 3 ngày | Thời gian lưu giữ |
40. |
Giao dịch | Tác vụ | Tham chiếu đích của gói tác vụ | Cụm từ chỉ một yếu tố nhận dạng cần thiết để tìm tin từ một đích đang lưu trữ và xử lý một gói tác vụ | Tham chiếu đích | |
41. |
Giao dịch | Tác vụ | Dạng gói tác vụ | Mã cho biết bản chất của nội dung trong một gói tác vụ | Xuất, yêu cầu xuất, đặt tài liệu, sơ đồ yêu cầu định kỳ, yêu cầu liên tục, tập hợp kết quả liên tục, cập nhật | Dạng gói |
42. |
Giao dịch | Tác vụ | Tình trạng tác vụ | Mã hoặc cụm từ cho biết giai đoạn đang xử lý để hoàn chỉnh một tác vụ hoặc bản chất của việc hoàn chỉnh một tác vụ | Bị bỏ qua, kích hoạt, hoàn chỉnh, treo | Hiện trạng, tình trạng hoạt động |
43. |
Giao dịch | Tác vụ | Tình trạng cập nhật tác vụ | Mã hoặc cụm từ cho biết sự thành công, thành công một phần hoặc thất bại của một tác vụ cập nhật đã hoàn thành | ||
44. |
Giao dịch | Giao dịch | Thông tin giao dịch bổ sung | Bất kỳ thông tin thích hợp nào mà không được bao quát hoặc được khuyếch đại bởi một yếu tố dữ liệu cụ thể trong một thông điệp hoặc một giao dịch | Thông tin tìm kiếm bổ sung, yêu cầu tìm với cuộc tìm lặp, dữ liệu tìm thêm, dữ liệu trả lời thêm, thông điệp ghi chú, ghi chú khai báo, các ghi chú về trật tự, thông tin khác, thông điệp tiền xác định, lý do để yêu cầu, ghi chú người yêu cầu, chú giải người trả lời các thông điệp lựa chọn của người trả lời, chỉ dẫn, chỉ thị hạn chế an ninh, định tính nhóm giao dịch | Chỉ thị văn bản tự do, mã chỉ thị, ghi chú ghi chú/lưu ý, lưu ý, định tính giao dịch |
45. |
Giao dịch | Giao dịch | Thông điệp ngày tháng/thời gian nhận được | Ngày tháng và thời gian trong đó một thông điệp nhận được bởi một hệ thống | Thông điệp ngày tháng nhận được | |
46. |
Giao dịch | Giao dịch | Ngày tháng/ thời gian giao dịch | Ngày tháng và thời gian trong đó một giao dịch cụ thể được phát sinh | Ngày tháng sự kiện diễn ra, ngày tháng của dịch vụ mới nhất, ngày tháng/thời gian của dịch vụ gốc, ngày tháng/thời gian của dịch vụ này | Ngày tháng/thời gian của tài liệu, ngày tháng/thời gian phát hành, ngày tháng/thời gian phục vụ |
47. |
Giao dịch | Giao dịch | Mã dự báo | Mã hoặc cụm từ cho biết rằng một quá trình không thể được thực hiện hoặc một biểu ghi không thể được đưa ra do lỗi hoặc những hạn chế của hệ thống | ||
48. |
Giao dịch | Giao dịch | Điều kiện lỗi | Mã hoặc cụm từ chuẩn hóa được gửi bởi một hệ thống cho biết bản chất của điều kiện lỗi có liên quan đến một giao dịch hoặc yêu cầu tác vụ | Các dự báo bổ sung | Thông tin dự báo, các dự báo, thông báo lỗi dự báo tổng thể, các dự báo thao tác, vấn đề, báo cáo lỗi của nhà cung cấp, báo cáo tình trạng, điều kiện lỗi giao dịch, báo cáo lỗi của người sử dụng |
49. |
Giao dịch | Giao dịch | Ngày tháng và thời gian hết hạn | Ngày tháng và thời gian sau đó một giao dịch hết hạn | Ngày tháng sau đó một bản sao có thể không được đưa ra, ngày tháng sau đó cần phải trả tiền, ngày tháng sau đó yêu cầu không được đáp ứng | |
50. |
Giao dịch | Giao dịch | Hướng dẫn ghi đè | Mã, được xác định nội bộ bởi một hệ thống, cho biết những hành động có thể xảy ra từ một thông điệp hoặc phần thông điệp cụ thể | Khẳng định không được yêu cầu, không thể viết đè, có thể viết đè, có thể viết đè với mật khẩu, có thể viết đè với sự cho phép an ninh | |
51. |
Giao dịch | Giao dịch | Nhận dạng thông điệp | Ngày tháng được dùng để nhận dạng một thông điệp cụ thể | Nhận dạng lựa chọn | |
52. |
Giao dịch | Giao dịch | Tên thông điệp | Cụm từ hoặc mã để nhận dạng chức năng của một thông điệp | Thao tác | |
53. |
Giao dịch | Giao dịch | Khẳng định thao tác | Xác nhận của người sử dụng về thao tác máy tính dự kiến | ||
54. |
Giao dịch | Giao dịch | Dấu thời gian | Thời gian tại đó một giao dịch được gửi đi, một thông điệp được gửi đi hoặc được nhận hoặc một sự kiện xảy ra | ||
55. |
Giao dịch | Giao dịch | Hiệu lệnh hoàn thành giao dịch | Mã cho biết một giao dịch có thành công hay không | ||
56. |
Giao dịch | Giao dịch | Chỉ số nhận dạng giao dịch | Mã hoặc số được gán cho truyền thông liên hệ thống | Nhận dạng lựa chọn, nhận dạng tham chiếu, nhận dạng giao dịch, số giao dịch | |
57. |
Giao dịch | Giao dịch | Chờ hành động | Mã cho biết một yêu cầu cần được xử lý nhanh như thế nào liên quan đến sự chấp nhận một yêu cầu |
Bảng 13 – Danh sách các Yếu tố dữ liệu
Tên Yếu tố dữ liệu, từ viết tắt, ví dụ |
Từ tương đương |
Tên Yếu tố dữ liệu |
Lớp |
Lớp con |
Tên viết tắt | Người tham gia – Tập thể | Tên | ||
Bị bỏ qua | Thí dụ | Tình trạng tác vụ | Giao dịch | Tác vụ |
Tóm tắt hoặc mô tả | Nguồn tin | Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung | ||
Tóm tắt hoặc toát yếu | Thí dụ | Dạng của nội dung | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Viện hàn lâm | Thí dụ | Thông tin khác liên quan đến tài liệu đồng nhất | Người tham gia-Cá nhân | Tài liệu đồng nhất |
Đặc quyền sử dụng và truy cập | Người tham gia | Đặc quyền | ||
Hạn chế đặc quyền sử dụng hoặc truy cập | Người tham gia | Đặc quyền | ||
Yêu cầu đặc quyền sử dụng hoặc truy cập | Người tham gia | Đặc quyền | ||
Đặc quyền truy cập | Từ đồng nghĩa | Đặc quyền sử dụng và truy cập | Người tham gia | Đặc quyền |
Thí dụ | Mô tả sơ lược người sử dụng | Người tham gia-Cá nhân | Sẵn sàng | |
Truy cập bị hạn chế dựa vào URL | Thí dụ | Các hạn chế truy cập điện tử | Vốn tư liệu | Sẵn sàng |
Các hạn chế truy cập | Từ đồng nghĩa | Các hạn chế truy cập điện tử | Vốn tư liệu | Sẵn sàng |
Truy cập có giấy phép | Ví dụ | Các hạn chế truy cập điện tử | Vốn tư liệu | Nhận dạng bản sao |
Số bổ sung | Vốn tư liệu | Nhận dạng bản sao | ||
Ví dụ | Dấu nhận dạng đơn vị | Vốn tư liệu | Cung cấp | |
Kèm theo một thông điệp dự báo | Ví dụ | Lý do cung cấp | Yêu cầu | Mô tả thư mục |
Tài liệu kèm theo | Nguồn tin | Tài khoản | ||
Bảng cân đối | Từ đồng nghĩa | Bảng cân đối tài chính | Tài chính | Tài khoản |
Chi tiết tài khoản | Từ đồng nghĩa | Dấu nhận dạng tài khoản | Tài chính | Tài khoản |
Tên chủ tài khoản | Tài chính | Tài khoản | ||
Dấu nhận dạng tài khoản | Tài chính | Tài khoản | ||
Cơ quan có tài khoản | Tài chính | Tài khoản | ||
Số tài khoản | Từ đồng nghĩa | Dấu hiệu nhận dạng tài khoản | Tài chính | Tài khoản |
Ngày tháng cộng dồn | Từ đồng nghĩa | Ngày tháng/thời gian cộng dồn | Tài chính | Tài khoản |
Tổng lệ phí được thông báo | Từ đồng nghĩa | Tổng cộng | Tài chính | Giá |
Hình thức ràng buộc sử dụng tài liệu được công nhận | Từ đồng nghĩa | Điều kiện sử dụng | Yêu cầu | Trả lời |
Người tham gia nghiên cứu hội chứng miễn dịch mắc phải (AIDS) | Ví dụ | Hoạt động của cá nhân | Người tham gia-cá nhân | Thông tin tổ chức |
Số bổ sung | Yêu cầu | Tình trạng | ||
Ưu tiên bổ sung | Yêu cầu | Chi tiết | ||
Tình trạng bổ sung | Từ đồng nghĩa | Tình trạng yêu cầu | Yêu cầu | Cung cấp |
Hình thức bổ sung | Yêu cầu | Chi tiết | ||
Từ viết tắt bằng chữ cái đầu | Dạng liên kết | Biểu ghi CSDL | Thuộc tính | |
Thao tác | Từ đồng nghĩa | Thao tác cập nhật | Biểu ghi CSDL | Dữ liệu trao đổi |
Dấu hạn định thao tác | Từ đồng nghĩa | Dấu hạn định thao tác cập nhật | Biểu ghi CSDL | Dữ liệu trao đổi |
Kích hoạt | Ví dụ | Tình trạng tác vụ | Giao dịch | Tác vụ |
Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung | Nguồn | Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung | ||
Mô tả bổ sung | Ví dụ | Thông tin thư mục | Nguồn | Thông tin thư mục |
Thông tin mô tả cá nhân bổ sung | Người tham gia-cá nhân | Thông tin cá nhân | ||
Thông tin chung về tổ chức bổ sung | Từ đồng nghĩa | Thông tin tổ chức | Người tham gia-cá nhân | Thông tin tổ chức |
Dấu nhận dạng bổ sung | Từ đồng nghĩa | Dấu nhận dạng phụ | Nguồn | Dấu nhận dạng |
Số / chữ cái bổ sung | Từ đồng nghĩa | Dấu nhận dạng phụ | Nguồn | Dấu nhận dạng |
Dấu nhận dạng Người tham gia bổ sung | Ví dụ | Dấu nhận dạng Người tham gia | Người tham gia | Nhận dạng |
Sắp xếp bổ sung | Ví dụ | Điểm bắt đầu | Tìm tin | Tệp kết quả tìm |
Thông tin Tìm tin bổ sung | Ví dụ | Thông tin giao dịch bổ sung | Giao dịch | Giao dịch |
Thông tin giao dịch bổ sung | Giao dịch | Giao dịch | ||
Địa chỉ | Kết quả | |||
Chi tiết địa chỉ | Từ đồng nghĩa | Dòng địa chỉ | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý |
Khai báo địa chỉ | Từ đồng nghĩa | Vai trò địa chỉ | Địa chỉ | Địa chỉ |
Nhãn địa chỉ | Địa chỉ | Địa chỉ | ||
Dòng địa chỉ | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | ||
địa chỉ của người sử dụng | Ví dụ | Địa chỉ | Địa chỉ | |
Phần địa chỉ | Từ đồng nghĩa | Dòng địa chỉ | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý |
Vai trò địa chỉ | Địa chỉ | Địa chỉ | ||
Dạng vai trò địa chỉ | Từ đồng nghĩa | Vai trò địa chỉ | Địa chỉ | Địa chỉ |
Tình trạng địa chỉ | Địa chỉ | Địa chỉ | ||
Dạng địa chỉ | Địa chỉ | Địa chỉ | ||
Quản lý Email | Ví dụ | Địa chỉ điện tử | Địa chỉ | Địa chỉ điện tử |
Cơ quan quản lý cấp tài liệu nhận dạng | Người tham gia-Cá nhân | Tài liệu nhận dạng | ||
Phí hành chính hoặc dịch vụ | Ví dụ | Loại lệ phí | Tài chính | Chi phí |
Không yêu cầu khẳng định | Ví dụ | Viết đè khai báo | Giao dịch | Giao dịch |
Dạng vai trò địa chỉ cơ quan | Ví dụ | Vai trò địa chỉ | Địa chỉ | Địa chỉ |
Địa chỉ cơ quan: có giá trị từ ngày tháng | Ví dụ | Ngày tháng/thời gian địa chỉ có giá trị | Địa chỉ | Địa chỉ |
Địa chỉ cơ quan: có giá trị đến ngày tháng | Ví dụ | Ngày tháng/thời gian địa chỉ hết giá trị | Địa chỉ | Địa chỉ |
Dạng yếu tố cơ quan | Từ đồng nghĩa | Các yếu tố tìm biểu ghi | Biểu ghi CSDL | Thuộc tính |
Dạng người sử dụng ưu tiên của cơ quan | Từ đồng nghĩa | Người tham gia người sử dụng | Người tham gia | Đặc quyền |
Người tham gia nghiên cứu AIDS (hội chứng miễn dịch mắc phải) | Ví dụ | Hoạt động của cá nhân | Người tham gia-Cá nhân | Thông tin tổ chức |
Hàng hóa vận chuyển hàng không | Ví dụ | Hình thức vận tải | Yêu cầu | Cung cấp |
Bưu phẩm vận chuyển hàng không | Ví dụ | Hình thức vận tải | Yêu cầu | Cung cấp |
Khai báo bưu phẩm hàng không | Ví dụ | Khai báo vận chuyển | Yêu cầu | Bao gói và vận chuyển |
Danh sách đã được kiểm tra | Từ đồng nghĩa | Vị trí hợp lý danh sách đã kiểm soát | Yêu cầu | Vị trí |
Dạng tiêu đề lựa chọn | Biểu ghi CSDL | Biểu ghi chuẩn | ||
Thông tin nhận dạng lựa chọn | Người tham gia-Cá nhân | Nhận dạng | ||
Đánh số lựa chọn | Nguồn | Phần cấu thành | ||
Thông tin nhận dạng người sử dụng lựa chọn | Từ đồng nghĩa | Thông tin nhận dạng lựa chọn | Người tham gia-Cá nhân | Nhận dạng |
Tổng số | Từ đồng nghĩa | Tổng số | Tài chính | Chi phí |
Tổng số lệ phí | Từ đồng nghĩa | Tổng số | Tài chính | Chi phí |
Tổng số sử dụng | Giao dịch | Buổi làm việc | ||
Phân tích | Ví dụ | Dạng liên kết | Biểu ghi CSDL | Thuộc tính |
Phân tích hoặc phần cấu thành | Ví dụ | Cấp thư mục | Nguồn | Thông tin thư mục |
Hàng năm | Ví dụ | Tần suất | Nguồn | Mô tả thư mục |
Bất kỳ đâu | Ví dụ | Thuộc tính định vị | Tìm tin | Yêu cầu |
Hình thức mô tả sơ bộ ứng dụng được hỗ trợ | Ví dụ | Các lựa chọn giao thức | Giao dịch | Buổi làm việc |
Hình thức mô tả sơ bộ ứng dụng | Ví dụ | Các lựa chọn giao thức | Giao dịch | Buổi làm việc |
Giá trị được đánh giá | Từ đồng nghĩa | Giá trị | Vốn tư liệu | Thông tin bản |
Yêu cầu được chấp nhận | Ví dụ | Hình thức bổ sung | Yêu cầu | Chi tiết |
Chấp nhận bởi | Từ đồng nghĩa | Giấy phép mua | Yêu cầu | Chi tiết |
Đến quá muộn | Ví dụ | Lý do hoàn trả | Yêu cầu | Hủy |
Tác giả bài báo | Ví dụ | Tác giả hoặc người sáng tạo | Nguồn | Mô tả thư mục |
Thời gian xuất bản bài báo | Ví dụ | Ngày tháng/thời gian xuất bản | Nguồn | Thông tin thư mục |
Nhan đề bài báo | Ví dụ | Nhan đề | Nguồn | Mô tả thư mục |
Xếp tăng dần | Ví dụ | Lựa chọn sắp xếp | Tìm tin | Yêu cầu |
Tại hiệu đóng sách | Ví dụ | Kết quả đề mục | Yêu cầu | Trả lời |
Thuộc tính | Biểu ghi CSDL | Thuộc tính | ||
Nghe | Ví dụ | Hình thức định dạng dữ liệu xác thực | Giao dịch | Xác thực |
Dữ liệu xác thực | Giao dịch | Xác thực | ||
Định dạng dữ liệu xác thực | Từ đồng nghĩa | Hình thức định dạng dữ liệu xác thực | Giao dịch | Xác thực |
Hình thức định dạng dữ liệu xác thực | Giao dịch | Xác thực | ||
Dữ liệu xác thực đầu vào | Từ đồng nghĩa | dữ liệu xác thực | Giao dịch | Xác thực |
Dạng đầu vào xác thực | Giao dịch | Xác thực | ||
Tác giả | Từ đồng nghĩa | Tác giả hoặc người sáng tạo | Nguồn | Mô tả thư mục |
Ví dụ | Quyền được phê chuẩn bởi | Nguồn | Quản lý quyền | |
Tác giả bài báo | Ví dụ | Tác giả hoặc người sáng tạo | Nguồn | Mô tả thư mục |
Tác giả phần cấu thành | Ví dụ | Tác giả hoặc người sáng tạo | Nguồn | Mô tả thư mục |
Tác giả hoặc người sáng tạo | Nguồn | Mô tả thư mục | ||
Tài khoản cấp phép | Ví dụ | Dấu nhận dạng tài khoản | Tài chính | Tài khoản |
Mã cấp phép | Ví dụ | Thông tin chi tiết về quyền | Nguồn | Quản lý quyền |
Chi tiết cấp phép | Từ đồng nghĩa | Quyền | Nguồn | Quản lý quyền |
Cơ quan cấp phép | Ví dụ | Quyền được phê chuẩn bởi | Nguồn | Quản lý quyền |
Giới hạn cấp phép | Ví dụ | Chi phí tối đa | Tài chính | Chi phí |
Được cấp phép | Ví dụ | Tình trạng quyền | Biểu ghi CSDL | Biểu ghi chuẩn |
Chỉ thị cấp phép | Biểu ghi CSDL | Biểu ghi chuẩn | ||
Cán bộ cấp phép | Ví dụ | Chức năng của người tham gia | Người tham gia | Thuộc tính |
Chữ ký của cán bộ cấp phép | Ví dụ | Chữ ký | Người tham gia-Cá nhân | Nhận dạng |
Thông tin chuẩn | Biểu ghi CSDL | Biểu ghi chuẩn | ||
Biểu ghi chuẩn | Ví dụ | Dạng biểu ghi | Biểu ghi CSDL | Thuộc tính |
Tình trạng chuẩn | Biểu ghi CSDL | Biểu ghi chuẩn | ||
Tính khả dụng | Từ đồng nghĩa | Điều kiện sử dụng | Yêu cầu | Trả lời |
Chính sách phục vụ | Vốn tư liệu | Tính khả dụng | ||
Tình trạng phục vụ | Từ đồng nghĩa | Tình trạng luân chuyển | Vốn tư liệu | Tính khả dụng |
Sẵn có | Ví dụ | Tình trạng luân chuyển | Vốn tư liệu | Tính khả dụng |
Tổng số sẵn có | Vốn tư liệu | Tính khả dụng | ||
Sẵn có để | Vốn tư liệu | Tính khả dụng | ||
Sẵn có để cung cấp không cần trả | Ví dụ | Chính sách phục vụ | Vốn tư liệu | Tính khả dụng |
Sẵn có trên | Vốn tư liệu | Tính khả dụng | ||
Thời gian trả lời trung bình | Ví dụ | Hiệu quả của hệ thống | Giao dịch | Buổi làm việc |
Mã phản hồi đặt mua | Yêu cầu | Chi tiết | ||
Phản hồi đặt mua nếu chưa xuất bản | Ví dụ | Mã phản hồi đặt mua | Yêu cầu | Chi tiết |
Phản hồi đặt mua nếu không có trong kho | Ví dụ | Mã phản hồi đặt mua | Yêu cầu | Chi tiết |
Tài khoản ngân hàng | Ví dụ | Hình thức trả tiền | Tài chính | Trả tiền |
Mã vạch | Ví dụ | Dấu nhận dạng đơn vị tài liệu | Vốn tư liệu | Nhận dạng bản |
Nhận dạng mã vạch | Thí dụ | Hình thức nhập vào xác thực | Giao dịch | Xác thực |
URL (dấu định vị nguồn thống nhất) cơ bản | Từ đồng nghĩa | Tra cứu tới nguồn | Nguồn | Dấu nhận dạng |
Cơ sở | Ví dụ | Dạng đơn vị | Nguồn | Phần cấu thành |
Số thư viện | Từ đồng nghĩa | Dấu nhận dạng nguồn | Nguồn | Dấu nhận dạng |
Mô tả thư mục | Nguồn | Thông tin thư mục | ||
Cấp mã hóa thư mục | Nguồn | Thông tin thư mục | ||
Thông tin thư mục | Nguồn | Thông tin thư mục | ||
Dấu nhận dạng tài liệu thư mục | Từ đồng nghĩa | Dấu nhận dạng nguồn | Nguồn | Dấu nhận dạng |
Mã dấu nhận dạng tài liệu thư mục | Từ đồng nghĩa | Mã dấu nhận dạng nguồn | Nguồn | Dấu nhận dạng |
Cấp thư mục | Nguồn | Thông tin thư mục | ||
Phụ chú thư mục | Nguồn | Mô tả thư mục | ||
Tần xuất thư mục | Biểu ghi CSDL | Biểu ghi chuẩn | ||
Biểu ghi thư mục | Ví dụ | Dạng biểu ghi | Biểu ghi CSDL | Thuộc tính |
Dấu nhận dạng biểu ghi thư mục | Từ đồng nghĩa | Dấu nhận dạng biểu ghi | Biểu ghi CSDL | Dấu nhận dạng |
Mã dấu nhận dạng biểu ghi thư mục | Từ đồng nghĩa | Mã dấu nhận dạng biểu ghi | Biểu ghi CSDL | Dấu nhận dạng |
Xác minh thư mục | Từ đồng nghĩa | Nguồn kiểm chứng | Yêu cầu | Kiểm chứng |
Thư mục | Ví dụ | Hình thức nội dung | Nguồn | Mô tả thư mục |
Giá mời/dự thầu | Ví dụ | Dấu hạn định giá | Tài chính | Giá |
Hai năm một lần | Ví dụ | Tần xuất | Nguồn | Mô tả thư mục |
Hóa đơn cho Người tham gia | Ví dụ | Chức vụ của thành viên | Người tham gia | Thuộc tính |
Địa chỉ lập hóa đơn | Ví dụ | Vai trò địa chỉ | Địa chỉ | Địa chỉ |
Ngày tháng lập hóa đơn | Từ đồng nghĩa | Ngày tháng và thời gian của hóa đơn | Tài chính | Hóa đơn |
Thông tin lập hóa đơn | Tài chính | Hóa đơn | ||
Thông tin lập hóa đơn | Ví dụ | Mô tả sơ lược người sử dụng | Người tham gia-cá nhân | Mô tả sơ lược |
Dạng thức lập hóa đơn | Từ đồng nghĩa | Hình thức trả tiền | Tài chính | Trả tiền |
Hai tháng một lần | Ví dụ | Tần suất | Nguồn | Mô tả thư mục |
Số thùng | Yêu cầu | Bao gói và vận tải | ||
Phụ chú đóng bìa | Ví dụ | Phụ chú thư mục | Nguồn | Mô tả thư mục |
Đóng bìa thay thế | Ví dụ | Lựa chọn thay thế | Yêu cầu | Chi tiết |
Hình thức đóng bìa | Thông tin bản | |||
Hai tuần một lần | Ví dụ | Tần suất | Nguồn | Mô tả thư mục |
Khung phân loại Bliss | Ví dụ | Khung phân loại | Nguồn | Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung |
Hình thức ngăn chặn hoặc đặt bẫy | Từ đồng nghĩa | Hình thức giữ chỗ | Yêu cầu | Giữ chỗ và đặt mua |
Ngăn chặn hoặc đặt bẫy từ ngày tháng
(Trap and block) |
Từ đồng nghĩa | Ngày tháng/thời gian giữ chỗ yêu cầu | Yêu cầu | Giữ chỗ và đặt mua |
Ngăn chặn hoặc đặt bẫy đến ngày tháng | Từ đồng nghĩa | Ngày tháng/thời gian giữ chỗ hết hạn | Yêu cầu | Giữ chỗ và đặt mua |
BNB (số thư mục quốc gia Anh) | Mã dấu nhận dạng nguồn | Nguồn | Dấu nhận dạng | |
Thuế sách | Ví dụ | Hình thức vận tải | Yêu cầu | Cung cấp |
Nơi đặt | Yêu cầu | Giữ chỗ và đặt mua | ||
Toán tử Bool | Từ đồng nghĩa | Toán tử Bool | Tìm tin | Yêu cầu |
Sửa đổi toán tử Bool | Ví dụ | Toán tử Bool | Tìm tin | Yêu cầu |
Toán tử Bool | Tìm tin | Yêu cầu | ||
Số bản được mượn | Người tham gia | Thuộc tính | ||
Mối quan hệ của người mượn với tài liệu | Vốn tư liệu | Lịch sử của bản | ||
Phụ chú tình trạng của người mượn | Ví dụ | Phụ chú tình trạng Người tham gia | Người tham gia-cá nhân | Tình trạng cá nhân |
Số thư mục quốc gia Anh (BNB) | Ví dụ | Mã dấu nhận dạng nguồn | Nguồn | Dấu nhận dạng |
Hình thức rộng hơn | Ví dụ | Dạng liên kết | Biểu ghi CSDL | Thuộc tính |
Thông tin ngân sách/tài trợ | Từ đồng nghĩa | Dấu nhận dạng tài khoản | Tài chính | Tài khoản |
Trụ sở | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | ||
Tên trụ sở | Từ đồng nghĩa | Trụ sở | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý |
Dấu hạn định sửa đổi/thay thế hàng hóa | Ví dụ | Dấu hạn định thao tác cập nhật | Biểu ghi CSDL | Dữ liệu thay đổi |
Tình trạng hàng hóa | Ví dụ | Tình trạng tập kết quả | Tìm tin | |
Địa chỉ kinh doanh | Ví dụ | Nhãn địa chỉ | Địa chỉ | Địa chỉ |
Người mua tập thể | Ví dụ | Chức vụ của thành viên | Người tham gia | Thuộc tính |
Ký hiệu xếp giá | Từ đồng nghĩa | Dấu định vị giá sách | Vốn tư liệu | Nhận dạng tài liệu |
Địa chỉ thư của trường | Ví dụ | Dịch vụ cung cấp | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý |
Cân đối hủy bỏ phần quyết toán dư thừa | Ví dụ | Không được vượt quá | Tài chính | Giá |
Ngày tháng hủy bỏ | Từ đồng nghĩa | Ngày tháng/thời gian hủy bỏ | Yêu cầu | Hủy bỏ |
Yêu cầu hủy bỏ toàn bộ | Ví dụ | Không được vượt quá | Tài chính | Giá |
Số lượng hủy bỏ | Từ đồng nghĩa | Số lượng tài liệu hủy bỏ | Yêu cầu | Hủy bỏ |
Yêu cầu bị hủy bỏ | Ví dụ | Chứng minh tiền gửi ngân hàng | Tài chính | Tiền gửi ngân hàng |
Nhờ chuyển | Từ đồng nghĩa | Người liên hệ | Địa chỉ | Địa chỉ |
Tư liệu bản đồ | Ví dụ | Dạng nội dung biểu ghi | Nguồn | Mô tả thư mục |
Thùng | Từ đồng nghĩa | Dữ liệu chữ nhạy cảm | Tìm tin | Yêu cầu |
Thùng không dễ vỡ | Từ đồng nghĩa | Dữ liệu chữ nhạy cảm | Tìm tin | Yêu cầu |
Thùng dễ vỡ | Từ đồng nghĩa | Dữ liệu chữ nhạy cảm | Tìm tin | Yêu cầu |
Mục lục | Ví dụ | Dạng nội dung | Nguồn | Mô tả thư mục |
Biểu ghi mục lục | Ví dụ | Biểu ghi | Biểu ghi CSDL | |
Tập ký tự của biểu ghi mục lục | Từ đồng nghĩa | Tập ký tự biểu ghi | Biểu ghi CSDL | Thuộc tính |
Dấu nhận dạng biểu ghi mục lục | Từ đồng nghĩa | Dấu nhận dạng biểu ghi | Biểu ghi CSDL | Dấu nhận dạng |
Mã dấu nhận dạng biểu ghi mục lục | Từ đồng nghĩa | Mã dấu nhận dạng biểu ghi | Biểu ghi CSDL | Dấu nhận dạng |
Ngôn ngữ của biểu ghi mục lục | Từ đồng nghĩa | Ngôn ngữ biên mục | Biểu ghi CSDL | Thuộc tính |
Tình trạng biểu ghi mục lục | Từ đồng nghĩa | Tình trạng biểu ghi | Biểu ghi CSDL | Thuộc tính |
Dạng biểu ghi mục lục | Từ đồng nghĩa | Dạng biểu ghi | Biểu ghi CSDL | Thuộc tính |
Các mục lục Tìm tin | Từ đồng nghĩa | Các nguồn đã kiểm tra | Yêu cầu | Vị trí |
Thông tin trường biên mục | Từ đồng nghĩa | Trường | Biểu ghi CSDL | Trường của biểu ghi |
Hướng dẫn biên mục | Từ đồng nghĩa | Dịch vụ biên mục | Yêu cầu | Chi tiết |
Số lượng biên mục | Yêu cầu | Chi tiết | ||
Kiểu chuyển tự biểu ghi thư mục | Từ đồng nghĩa | Kiểu chuyển tự biểu ghi | Biểu ghi CSDL | Thuộc tính |
Dịch vụ biên mục | Yêu cầu | Chi tiết | ||
CD-ROM | Ví dụ | Thiết bị đầu ra | Tìm tin | Yêu cầu |
Thời gian bộ xử lý trung tâm (CPU) | Ví dụ | Hình thức sử dụng nguồn | Giao dịch | Buổi làm việc |
Dây chuyền | Ví dụ | Dạng yêu cầu liên thư viện ILL | Yêu cầu | Chi tiết |
Dữ liệu thay đổi | Biểu ghi CSDL | Dữ liệu thay đổi | ||
Giá trị mới của dữ liệu thay đổi | Biểu ghi CSDL | Dữ liệu thay đổi | ||
Dấu nhận dạng phiên bản mới của dữ liệu thay đổi | Biểu ghi CSDL | Dữ liệu thay đổi | ||
Giá trị cũ của dữ liệu thay đổi | Biểu ghi CSDL | Dữ liệu thay đổi | ||
Dấu nhận dạng phiên bản cũ của dữ liệu thay đổi | Biểu ghi CSDL | Dữ liệu thay đổi | ||
Tập ký tự | Từ đồng nghĩa | Tập ký tự hội thoại | Giao dịch | Buổi làm việc |
Cờ hiệu thay đổi tập ký tự | Biểu ghi CSDL | Trường của biểu ghi | ||
Tập ký tự đối thoại | Giao dịch | Buổi làm việc | ||
Tổng số thay đổi | Từ đồng nghĩa | Số lượng | Tài chính | Chi phí |
Hình thức thay đổi | Từ đồng nghĩa | Hình thức phí | Tài chính | Chi phí |
Đơn vị chịu phí | Từ đồng nghĩa | Tổng số đơn vị | Yêu cầu | Cung cấp |
Thay đổi với khách hàng | Ví dụ | Thời hạn trả tiền vận tải (thời hạn bổ sung) | Tài chính | Trả tiền |
Thuật toán số kiểm tra | Biểu ghi CSDL | Dấu nhận dạng | ||
Con | Ví dụ | Hình thức quan hệ Người tham gia | Người tham gia | Quan hệ biểu ghi |
Cơ quan con | Ví dụ | Hình thức quan hệ Người tham gia | Người tham gia | Quan hệ biểu ghi |
Thư viện cho trẻ con | Ví dụ | Vị trí trong tòa nhà | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý |
Niên đại | Nguồn tin | Phần cấu thành | ||
Tiêu đề niên đại | Nguồn tin | Phần cấu thành | ||
Cấp niên đại | Nguồn tin | Phần cấu thành | ||
Trị số niên đại | Từ đồng nghĩa | Niên đại | Nguồn tin | Phần cấu thành |
Loại lưu thông | Từ đồng nghĩa | Chính sách phục vụ | Vốn tư liệu | Tính khả dụng |
Lưu thông hạn chế theo dạng người sử dụng | Ví dụ | Chính sách phục vụ | Vốn tư liệu | Tính khả dụng |
Tình trạng lưu thông | Vốn tư liệu | Tính khả dụng | ||
Thành phố | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | ||
Thành phố xuất bản | Từ đồng nghĩa | Nơi xuất bản | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Bồi thường | Ví dụ | Hình thức thông báo | Yêu cầu | Bồi thường |
Ngày tháng bồi thường | Từ đồng nghĩa | Ngày tháng/thời gian bồi thường | Yêu cầu | Bồi thường |
Lịch sử bồi thường | Từ đồng nghĩa | Số bồi thường | Yêu cầu | Bồi thường |
Số bồi thường | Yêu cầu | Bồi thường | ||
Khung phân loại | Nguồn tin | Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung | ||
Biểu ghi phân loại | Ví dụ | Dạng biểu ghi | Biểu ghi CSDL | Thuộc tính |
Dấu nhận dạng bảng phân loại | Từ đồng nghĩa | Khung phân loại | Nguồn tin | Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung |
Mã vạch khách hàng | Ví dụ | Dấu nhận dạng Người tham gia | Người tham gia | Nhận dạng |
Ngôn ngữ liên hệ với khách hàng | Từ đồng nghĩa | Ngôn ngữ | Người tham gia-Cá nhân | Thông tin cá nhân |
Hình thức liên hệ với khách hàng | Từ đồng nghĩa | Hình thức liên lạc ưu tiên | Người tham gia-Cá nhân | Thông tin cá nhân |
Tên khách hàng | Từ đồng nghĩa | Tên xác định | Người tham gia-Cá nhân | Tên cá nhân |
Nhận dạng khách hàng | Từ đồng nghĩa | Dấu nhận dạng Người tham gia | Người tham gia | Nhận dạng |
Dấu nhận dạng khách hàng | Từ đồng nghĩa | Dấu nhận dạng Người tham gia | Người tham gia | Nhận dạng |
Giá trị nhận dạng khách hàng | Từ đồng nghĩa | Dấu nhận dạng Người tham gia | Người tham gia | Nhận dạng |
Chữ cái đầu của khách hàng | Từ đồng nghĩa | Chữ cái đầu | Người tham gia-Cá nhân | Tên cá nhân |
Tên khách hàng | Từ đồng nghĩa | Tên cá nhân | Người tham gia-Cá nhân | Tên cá nhân |
Chi nhánh khác của khách hàng | Ví dụ | Thông tin cá nhân mô tả bổ sung | Người tham gia-Cá nhân | Thông tin cá nhân |
Tiền tố khách hàng | Từ đồng nghĩa | Tiền tố | Người tham gia-Cá nhân | Tên cá nhân |
Ủy nhiệm khách hàng cho | Ví dụ | Dạng quan hệ Người tham gia | Người tham gia | Quan hệ biểu ghi |
Chữ ký khách hàng | Từ đồng nghĩa | Chữ ký | Người tham gia-Cá nhân | Nhận dạng |
Tình trạng khách hàng | Tình trạng mượn của người sử dụng | Người tham gia-Cá nhân | Tình trạng cá nhân | |
Hậu tố khách hàng | Hậu tố | Người tham gia-Cá nhân | Tên cá nhân | |
Họ khách hàng | Từ đồng nghĩa | Họ | Người tham gia-Cá nhân | Tên cá nhân |
Lý do đóng | Từ đồng nghĩa | Lý do đóng | Giao dịch | Buổi làm việc |
Vải | Từ đồng nghĩa | Hình thức đóng bìa | Vốn tư liệu | Thông tin bản |
Cấp đối chiếu (UNICODE) | Từ đồng nghĩa | Mức độ chuẩn hóa để đối chiếu | Tìm tin | Yêu cầu |
Thu thập để cung cấp | Ví dụ | Thời hạn trả tiền vận tải (Thời hạn bổ sung) | Tài chính | Trả tiền |
Sưu tập | Nguồn tin | Sưu tập | ||
Ví dụ | Cấp thư mục | Nguồn tin | Thông tin thư mục | |
Mã sưu tập | Nguồn tin | Sưu tập | ||
Mô tả sưu tập | Nguồn tin | Sưu tập | ||
Mô tả sơ lược sưu tập | Nguồn tin | Sưu tập | ||
Tiêu đề đồng nhất tập thể | Ví dụ | Dạng tiêu đề | Biểu ghi CSDL | Biểu ghi chuẩn |
Gửi hàng kết hợp | Yêu cầu | Cung cấp | ||
Biểu thức lệnh | Tìm tin | Yêu cầu | ||
Dấu nhận dạng lệnh | Tìm tin | Yêu cầu | ||
Đặc tính kỹ thuật của lệnh | Tìm tin | Yêu cầu | ||
Từ lệnh | Tìm tin | Yêu cầu | ||
Lệnh chung (ISO 8777) | Thí dụ | Dạng yêu cầu | Tìm tin | Câu hỏi |
Ngôn ngữ yêu cầu chung (CQL) | Thí dụ | Dạng yêu cầu | Tìm tin | Câu hỏi |
Chi tiết truyền thông | Từ đồng nghĩa | Địa chỉ | Địa chỉ | |
Biểu ghi thông tin cộng đồng | Ví dụ | Dạng biểu ghi | Biểu ghi CSDL | Thuộc tính |
Đặc tính kỹ thuật máy so mẫu | Từ đồng nghĩa | Thành phần biểu ghi | Tìm tin | Yêu cầu |
Biểu tượng máy so mẫu | Từ đồng nghĩa | Toán tử sắp xếp | Tìm tin | Câu hỏi |
Đầy đủ | Ví dụ | Tính đầy đủ | Nguồn tin | Sưu tập |
Tình trạng nhiệm vụ | Giao dịch | Nhiệm vụ | ||
Đầy đủ trọn vẹn | Ví dụ | Tình trạng yêu cầu | Yêu cầu | Cung cấp |
Tính đầy đủ | Nguồn tin | Sưu tập | ||
Thuộc tính đầy đủ | Tìm tin | Câu hỏi | ||
Phần cấu thành | Nguồn tin | Phần cấu thành | ||
Dấu nhận dạng phần cấu thành | Ví dụ | Dấu nhận dạng nguồn | Nguồn tin | Dấu nhận dạng |
Dạng dấu nhận dạng phần cấu thành | Ví dụ | Mã dấu nhận dạng nguồn | Nguồn tin | Dấu nhận dạng |
Nén | Từ đồng nghĩa | Nén dữ liệu | Tìm tin | Yêu cầu |
Phương tiện truyền thông máy tính | Ví dụ | Hình thức (đặc tính kỹ thuật) | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Dạng nội dung biểu ghi | Nguồn tin | Mô tả thư mục | ||
Vi phim là đầu ra máy tính | Ví dụ | Phương tiện đầu ra | Tìm tin | Yêu cầu |
Có điều kiện | Ví dụ | Kết quả giao dịch | Yêu cầu | Trả lời |
Dấu nhận dạng dữ liệu có điều kiện | Biểu ghi CSDL | Dữ liệu thay đổi | ||
Giá trị dữ liệu có điều kiện | Biểu ghi CSDL | Dữ liệu thay đổi | ||
Trường có điều kiện | Từ đồng nghĩa | Dấu nhận dạng dữ liệu có điều kiện | Biểu ghi CSDL | Dữ liệu thay đổi |
Thuộc tính rút ngắn có điều kiện | Thuộc tính rút ngắn dữ liệu | Tìm tin | Yêu cầu | |
Các điều kiện | Từ đồng nghĩa | Điều kiện sử dụng | Yêu cầu | Trả lời |
Điều kiện sử dụng | Yêu cầu | Trả lời | ||
Khẳng định hủy yêu cầu | Yêu cầu | Hủy | ||
Khẳng định | Ví dụ | Hình thức bổ sung | Yêu cầu | Chi tiết |
Trùng bản được khẳng định | Ví dụ | Cờ hiệu kiểm tra trùng bản | Biểu ghi CSDL | Dữ liệu thay đổi |
Dạng kết nối | Ví dụ | Hình thức sử dụng nguồn | Giao dịch | Buổi làm việc |
Thiết bị kết nối | Tìm tin | Câu hỏi | ||
Thỏa thuận Consortium | Từ đồng nghĩa | Thỏa thuận các bên | Tài chính | Chi phí |
Người sử dụng dựa vào ngày tháng bán | Ví dụ | Ngày tháng/thời gian nguồn sẵn có | Yêu cầu | Trả lời |
Người liên hệ | Địa chỉ | Địa chỉ | ||
Tiếp tục | Ví dụ | Dạng liên kết | Biểu ghi CSDL | Thuộc tính |
Cờ hiệu tiếp tục | Giao dịch | Buổi làm việc | ||
Chuyển đổi ký tự Arập sang ký tự Latinh (ISO 843) | Ví dụ | Kiểu chuyển tự biểu ghi | Biểu ghi CSDL | Thuộc tính |
Số bản | Từ đồng nghĩa | Tổng số bản | Nguồn tin | Sưu tập |
Tóm tắt các bản | Vốn tư liệu | Tài sản | ||
Bản | Vốn tư liệu | Tài sản | ||
Cấp mô tả bản | Vốn tư liệu | Thông tin bản | ||
Thông tin lịch sử bản | Vốn tư liệu | Lịch sử bản | ||
Số nhận dạng bản | Từ đồng nghĩa | Dấu nhận dạng đơn vị tài liệu | Vốn tư liệu | Nhận dạng bản |
Dấu nhận dạng bản | Từ đồng nghĩa | Dấu nhận dạng đơn vị tài liệu | Vốn tư liệu | Nhận dạng bản |
Thông tin bản | Vốn tư liệu | Thông tin bản | ||
Số bản | Vốn tư liệu | Nhận dạng bản | ||
Bản của hóa đơn hoàn trả | Ví dụ | Trả tiền tài liệu đính kèm | Tài chính | Trả tiền |
Yêu cầu bản | Ví dụ | Hình thức bổ sung | Yêu cầu | Chi tiết |
Bản hoàn trả | Ví dụ | Ngày tháng/thời gian hoạt động cuối cùng của người sử dụng | Người tham gia-Cá nhân | Tình trạng cá nhân |
Vị trí xếp giá của bản | Vốn tư liệu | Nhận dạng bản | ||
Cơ quan cấp phép bản quyền | Ví dụ | Quyền được phê chuẩn bởi | Nguồn tin | Quản trị quyền |
Thỏa thuận bản quyền | Từ đồng nghĩa | Tuyên bố bản quyền | Yêu cầu | Cấp phép |
Không có thỏa thuận bản quyền | Ví dụ | Lý do không điền | Yêu cầu | Trả lời |
Tuyên bố bản quyền | Yêu cầu | Cấp phép | ||
Tuyên bố bản quyền | Ví dụ | Chi tiết thông tin quyền | Nguồn tin | Quản trị quyền |
Ngày tháng và thời gian tuyên bố bản quyền | Yêu cầu | Cấp phép | ||
Báo cáo tuyên bố bản quyền | Từ đồng nghĩa | Tuyên bố bản quyền | Yêu cầu | Cấp phép |
Tình trạng bản quyền | Ví dụ | Các yếu tố cung cấp nguồn | Nguồn tin | Thông tin thư mục |
Tên tập thể | Từ đồng nghĩa | Tên tập thể | Người tham gia-Tập thể | Tên |
Ví dụ | Dạng tiêu đề | Biểu ghi CSDL | Biểu ghi chuẩn | |
Thông tin sửa đổi | Giao dịch | Tác vụ | ||
Tham khảo thư từ | Từ đồng nghĩa | Dấu nhận dạng yêu cầu | Yêu cầu | Dấu nhận dạng |
Chi phí | Từ đồng nghĩa | Tổng số | Tài chính | Chi phí |
Thông tin tiền tệ | Tài chính | Chi phí | ||
Ràng buộc chi phí | Từ đồng nghĩa | Chi phí tối đa | Tài chính | Chi phí |
Đánh giá chi phí | Ví dụ | Tổng số | Tài chính | Chi phí |
Giới hạn vượt chi phí | Ví dụ | Lý do không điền | Yêu cầu | Trả lời |
Kết quả thử lại | Yêu cầu | Trả lời | ||
Dạng thông tin chi phí | Từ đồng nghĩa | Dạng phí | Tài chính | Chi phí |
Dạng chi phí | Từ đồng nghĩa | Dạng phí | Tài chính | Chi phí |
Giai đoạn tính | Vốn tư liệu | Lịch sử bản | ||
Kết thúc giai đoạn tính | Vốn tư liệu | Lịch sử bản | ||
Bắt đầu giai đoạn tính | Vốn tư liệu | Lịch sử bản | ||
Nước | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | ||
Số tên khóa học/đợt | Từ đồng nghĩa | Hoạt động của cá nhân | Người tham gia-Cá nhân | Thông tin tổ chức |
Bao quát | Tìm tin | Thông tin CSDL | ||
Thời gian CPU (Bộ xử lý trung tâm) | Ví dụ | Hình thức sử dụng nguồn | Giao dịch | Buổi làm việc |
CQL (Ngôn ngữ yêu cầu thường gặp) | Ví dụ | Dạng câu hỏi | Tìm tin | Câu hỏi |
Thời gian ngày tháng tạo lập | Từ đồng nghĩa | Ngày tháng/thời gian tập kết quả được tạo lập | Tìm tin | Tập kết quả |
Ngày tháng/thời gian bao tác vụ được tạo lập | Giao dịch | Tác vụ | ||
Tổng số tiền gửi | Tài chính | Tiền gửi | ||
Thẻ tín dụng | Ví dụ | Hình thức trả tiền | Tài chính | Trả tiền |
Tên chủ thẻ tín dụng | Ví dụ | Tên chủ tài khoản | Tài chính | Tài khoản |
Xác nhận tín dụng | Tài chính | Tiền gửi | ||
Chứng minh tín dụng | Tài chính | Tiền gửi | ||
Ngày tháng và thời gian sổ ghi nhớ tín dụng | Tài chính | Tiền gửi | ||
Tiền tệ | Từ đồng nghĩa | Mã tiền tệ | Tài chính | Chi phí |
Mã tiền tệ | Tài chính | Chi phí | ||
Cờ hiệu địa chỉ hiện tại | Từ đồng nghĩa | Tình trạng địa chỉ | Địa chỉ | Địa chỉ |
Người sử dụng đặt mua hiện tại | Ví dụ | Mối quan hệ của người mượn với bản | Vốn tư liệu | Lịch sử bản |
Người mượn hiện tại | Ví dụ | Mối quan hệ của người mượn với bản | Vốn tư liệu | Lịch sử bản |
Địa điểm hiện tại | Vốn tư liệu | Thông tin bản | ||
Người yêu cầu hiện tại | Ví dụ | Mối quan hệ của người mượn với bản | Vốn tư liệu | Lịch sử bản |
Người sử dụng đặt trước hiện tại | Ví dụ | Mối quan hệ của người mượn với bản | Vốn tư liệu | Lịch sử bản |
Tình trạng hiện tại | Từ đồng nghĩa | Tình trạng tác vụ | Giao dịch | Tác vụ |
Hiện đã nhận được (ấn phẩm tiếp tục) | Ví dụ | Tình trạng yêu cầu | Yêu cầu | Cung cấp |
Người ủy thác | Ví dụ | Người liên hệ | Địa chỉ | Địa chỉ |
Hàng ngày | Ví dụ | Tần suất | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Tiền phạt hư hỏng | Ví dụ | Loại phí | Tài chính | Chi phí |
Đã bị hư hỏng | Ví dụ | Lý do trả lại | Yêu cầu | Hủy bỏ |
Chi tiết hỏng | Từ đồng nghĩa | Bị hỏng theo hóa đơn | Yêu cầu | Cung cấp |
Bị hỏng theo hóa đơn | Yêu cầu | Cung cấp | ||
Cung cấp bị hỏng | Lý do khiếu nại | Yêu cầu | Khiếu nại | |
Dữ liệu chữ nhạy cảm nén dữ liệu | Tìm tin | Câu hỏi | ||
Thuộc tính chặt cụt dữ liệu | Tìm tin | Yêu cầu | ||
Dấu nhận dạng CSDL | Tìm tin | Thông tin CSDL | ||
Tên CSDL | Từ đồng nghĩa | Dấu nhận dạng CSDL | Tìm tin | Thông tin CSDL |
Nhà sản xuất CSDL | Tìm tin | Thông tin CSDL | ||
Nhà cung cấp CSDL | Ví dụ | Chức vụ của thành viên | Người tham gia | Thuộc tính |
Kích thước CSDL | Tìm tin | Thông tin CSDL | ||
Ngày tháng | Từ đồng nghĩa | Ngày tháng/thời gian xuất bản | Giao dịch | Thông tin thư mục |
Ngày tháng sau đó bản không thể hoàn trả | Ví dụ | Ngày tháng và thời gian hết hạn | Giao dịch | Giao dịch |
Ngày tháng sau đó tiền gửi được yêu cầu | Ví dụ | Ngày tháng và thời gian hết hạn | Giao dịch | Giao dịch |
Ngày tháng sau đó việc đặt mua không hợp lệ | Ví dụ | Ngày tháng và thời gian hết hạn | Yêu cầu | Giao dịch |
Ngày tháng có thể mua được | Từ đồng nghĩa | Ngày tháng/thời gian nguồn tin có thể mua được | Trả lời | |
Ngày tháng nhập vào kho | Từ đồng nghĩa | Ngày tháng/thời gian tài liệu được nhận | Cung cấp | |
Ngày tháng lấy khỏi kho | Từ đồng nghĩa | Ngày tháng/thời gian mượn | Trả lời | |
Ngày tháng phải trả | Từ đồng nghĩa | Ngày tháng/thời gian trả | Trả lời | |
Ngày tháng sự kiện xảy ra | Thí dụ | Ngày tháng/thời gian giao dịch | Yêu cầu | Giao dịch |
Ngày tháng phải trả | Từ đồng nghĩa | Ngày tháng/thời gian trả | Yêu cầu | Trả lời |
Ngày tháng thông báo nhận được | Từ đồng nghĩa | Ngày tháng/thời gian thông báo được nhận | Yêu cầu | Giao dịch |
Ngày sinh | Người tham gia-cá nhân | Thông tin cá nhân | ||
Ngày tháng của dịch vụ mới nhất | Ví dụ | Ngày tháng/thời gian giao dịch | Giao dịch | Giao dịch |
Ngày tháng của tình trạng ưu tiên người sử dụng | Từ đồng nghĩa | Ngày tháng/thời gian bắt đầu quyền truy cập | Người tham gia | Đặc quyền |
Ngày tháng người sử dụng yêu cầu | Từ đồng nghĩa | Ngày tháng/thời gian lựa chọn | Yêu cầu | Chi tiết |
Ngày tháng bán | Từ đồng nghĩa | Ngày tháng/thời gian đặt mua | Yêu cầu | Chi tiết |
Mã dấu nhận dạng ngày tháng | Rộng hơn | Không chuyển trước ngày tháng và thời gian | Yêu cầu | Chi tiết |
Ngày tháng và thời gian hết hạn | Giao dịch | Giao dịch | ||
Ngày tháng đòi | Từ đồng nghĩa | Ngày tháng/thời gian khiếu nại | Yêu cầu | Khiếu nại |
Ngày tháng nhận | Từ đồng nghĩa | Ngày tháng/thời gian tài liệu được nhận | Yêu cầu | Cung cấp |
Ngày tháng gia hạn | Từ đồng nghĩa | Ngày tháng/thời gian gia hạn | Yêu cầu | Mượn |
Ngày tháng thông báo hoàn trả | Từ đồng nghĩa | Ngày tháng/thời gian hoàn trả | Yêu cầu | Mượn |
Ngày tháng hoàn trả | Từ đồng nghĩa | Ngày tháng/thời gian hoàn trả | Yêu cầu | Mượn |
Ngày tháng gửi | Từ đồng nghĩa | Ngày tháng/thời gian tài liệu được gửi hoặc được vận chuyển | Yêu cầu | Cung cấp |
Ngày tháng nhận hàng | Từ đồng nghĩa | Ngày tháng/thời gian tài liệu được nhận | Yêu cầu | Cung cấp |
Ngày tháng chuyển hàng | Từ đồng nghĩa | Ngày tháng/thời gian tài liệu được gửi hoặc được vận chuyển | Yêu cầu | Cung cấp |
Ngày tháng/thời gian bắt đầu quyền truy cập | Người tham gia | Đặc quyền | ||
Ngày tháng/thời gian kết thúc quyền truy cập | Người tham gia | Đặc quyền | ||
Ngày tháng/thời gian tình trạng bổ sung | Yêu cầu | Tình trạng | ||
Ngày tháng/thời gian địa chỉ hết hiệu lực | Địa chỉ | Địa chỉ | ||
Ngày tháng/thời gian địa chỉ có hiệu lực | Địa chỉ | Địa chỉ | ||
Ngày tháng/thời gian giấy phép hết hạn | Từ đồng nghĩa | Ngày tháng/thời gian quyền truy cập kết thúc | Người tham gia | Đặc quyền |
Ngày tháng/thời gian biểu ghi thư mục được tạo lập | Ví dụ | Ngày tháng/thời gian biểu ghi được tạo lập | Biểu ghi CSDL | Thuộc tính |
Ngày tháng/thời gian biểu ghi thư mục được cập nhật | Ví dụ | Ngày tháng/thời gian biểu ghi được sửa đổi | Biểu ghi CSDL | Thuộc tính |
Ngày tháng/thời gian đặt mua kết thúc | Yêu cầu | Giữ chỗ và đặt trước | ||
Ngày tháng/thời gian đặt mua bắt đầu | Yêu cầu | Giữ chỗ và đặt trước | ||
Ngày tháng/thời gian buổi làm việc hiện thời bắt đầu | Ví dụ | Ngày tháng/thời gian buổi làm việc bắt đầu | Giao dịch | Buổi làm việc |
Ngày tháng/thời gian phải trả | Yêu cầu | Trả lời | ||
Ngày tháng/thời gian tính hợp pháp của giao dịch tài chính bắt đầu | Tài chính | Tài khoản | ||
Ngày tháng/thời gian tính hợp pháp của giao dịch tài chính kết thúc | Tài chính | Tài khoản | ||
Ngày tháng/thời gian báo cáo vốn tư liệu được thông báo | Vốn tư liệu | Tài sản | ||
Ngày tháng/thời gian tài liệu nhận dạng bắt đầu | Người tham gia-Cá nhân | Tài liệu nhận dạng | ||
Ngày tháng/thời gian tài liệu nhận dạng kết thúc | Người tham gia-Cá nhân | Tài liệu nhận dạng | ||
Ngày tháng/thời gian tài liệu sẵn sàng | Từ đồng nghĩa | Ngày tháng/thời gian nguồn sẵn sàng | Yêu cầu | Trả lời |
Ngày tháng/thời gian tài liệu được nhận | Yêu cầu | Cung cấp | ||
Ngày tháng/thời gian tài liệu được gửi hoặc vận chuyển | Yêu cầu | Cung cấp | ||
Ngày tháng/thời gian số cuối cùng được nhận | Yêu cầu | Khiếu nại | ||
Ngày tháng/thời gian thông báo được nhận | Giao dịch | Giao dịch | ||
Ngày tháng/thời gian cộng dồn | Tài chính | Tài khoản | ||
Ngày tháng/thời gian xóa tự động | Biểu ghi CSDL | Thuộc tính | ||
Ngày tháng/thời gian hủy bỏ | Yêu cầu | Hủy bỏ | ||
Ngày tháng/thời gian khiếu nại | Yêu cầu | Khiếu nại | ||
Ngày tháng/thời gian hoạt động cuối của bản | Vốn tư liệu | Lịch sử bản | ||
Ngày tháng/thời gian tạo lập | Yêu cầu | Thông tin thư mục | ||
Ngày tháng/thời gian đòi lần đầu | Yêu cầu | Trả lời | ||
Ngày tháng/thời gian hoạt động cuối của tài liệu | Từ đồng nghĩa | Ngày tháng/thời gian hoạt động cuối của bản | Vốn tư liệu | Lịch sử bản |
Ngày tháng/thời gian trả cuối | Vốn tư liệu | Lịch sử bản | ||
Ngày tháng/thời gian buổi làm việc cuối | Giao dịch | Buổi làm việc | ||
Ngày tháng/thời gian chuyển cuối | Vốn tư liệu | Lịch sử bản | ||
Ngày tháng/thời gian cập nhật cuối | Biểu ghi CSDL | Thuộc tính | ||
Ngày tháng/thời gian mượn | Yêu cầu | Trả lời | ||
Ngày tháng/thời gian dịch vụ bản gốc | Ví dụ | Ngày tháng/thời gian giao dịch | Giao dịch | Giao dịch |
Ngày tháng/thời gian xuất bản | Nguồn tin | Thông tin thư mục | ||
Ngày tháng/thời gian đăng ký | Người tham gia | Thuộc tính | ||
Ngày tháng/thời gian gia hạn | Yêu cầu | Mượn | ||
Ngày tháng/thời gian đặt trước sưu tập | Yêu cầu | Đặt trước và giữ chỗ | ||
Ngày tháng/thời gian trả | Yêu cầu | Mượn | ||
Ngày tháng/thời gian trả lời về tình trạng | Yêu cầu | Tình trạng | ||
Ngày tháng/thời gian của dịch vụ này | Ví dụ | Ngày tháng/thời gian giao dịch | Giao dịch | Giao dịch |
Ngày tháng/thời gian giao dịch | Giao dịch | Giao dịch | ||
Ngày tháng/thời gian tình trạng đặt của người sử dụng | Người tham gia-Cá nhân | Tình trạng cá nhân | ||
Ngày tháng/thời gian tình trạng mượn của người sử dụng | Người tham gia-Cá nhân | Tình trạng cá nhân | ||
Ngày tháng/thời gian tình trạng giữ chỗ của người sử dụng | Người tham gia-Cá nhân | Tình trạng cá nhân | ||
Ngày tháng/thời gian hoạt động cuối của người sử dụng | Người tham gia-Cá nhân | Tình trạng cá nhân | ||
Ngày tháng/thời gian đặt mua | Yêu cầu | Chi tiết | ||
Ngày tháng/thời gian thông báo chậm được gửi | Từ đồng nghĩa | Ngày tháng/thời gian khiếu nại | Yêu cầu | Khiếu nại |
Ngày tháng/thời gian quan hệ Người tham gia bắt đầu | Người tham gia | Quan hệ biểu ghi | ||
Ngày tháng/thời gian quan hệ Người tham gia kết thúc | Người tham gia | Quan hệ biểu ghi | ||
Ngày tháng/thời gian dự án hoặc chứng nhận bắt đầu | Người tham gia-Cá nhân | Thông tin tập thể | ||
Ngày tháng/thời gian dự án hoặc chứng nhận hoàn thành | Người tham gia-Cá nhân | Thông tin tập thể | ||
Ngày tháng/thời gian biểu ghi được tạo lập | Biểu ghi CSDL | Thuộc tính | ||
Ngày tháng/thời gian khóa biểu ghi hết hạn | Biểu ghi CSDL | Dữ liệu thay đổi | ||
Ngày tháng/thời gian biểu ghi được sửa đổi | Biểu ghi CSDL | Thuộc tính | ||
Ngày tháng/thời gian đăng ký hết hạn | Người tham gia | Thuộc tính | ||
Ngày tháng/thời gian thay thế được gửi | Yêu cầu | Cung cấp | ||
Ngày tháng/thời gian thông báo tư vấn giữ chỗ được gửi | Yêu cầu | Đặt trước và giữ chỗ | ||
Ngày tháng/thời gian giữ chỗ hết hạn | Yêu cầu | Đặt trước và giữ chỗ | ||
Ngày tháng/thời gian giữ chỗ được yêu cầu | Yêu cầu | Đặt trước và giữ chỗ | ||
Ngày tháng/thời gian nguồn tin sẵn sàng | Yêu cầu | Trả lời | ||
Ngày tháng/thời gian tệp kết quả được tạo lập | Tìm tin | Tập kết quả | ||
Ngày tháng/thời gian quyền bắt đầu | Nguồn tin | Quản trị quyền | ||
Ngày tháng/thời gian quyền kết thúc | Nguồn tin | Quản trị quyền | ||
Ngày tháng/thời gian lựa chọn | Yêu cầu | Chi tiết | ||
Ngày tháng/thời gian buổi làm việc kết thúc | Giao dịch | Buổi làm việc | ||
Ngày tháng/thời gian buổi làm việc bắt đầu | Giao dịch | Buổi làm việc | ||
Ngày tháng/thời gian gia hạn đặt mua có hiệu lực | Yêu cầu | Chi tiết | ||
Ngày tháng/thời gian gói tác vụ được tạo lập | Giao dịch | Tác vụ | ||
Ngày tháng/thời gian gói tác vụ được sửa đổi | Giao dịch | Tác vụ | ||
Ngày tháng phải gửi | Từ đồng nghĩa | Ngày tháng/thời gian nguồn sẵn sàng | Yêu cầu | Trả lời |
Ngày tháng sẽ gửi | Từ đồng nghĩa | Ngày tháng/thời gian nguồn sẵn sàng | Yêu cầu | Trả lời |
DDC (khung phân loại thập phân Dewey) | Ví dụ | Khung phân loại | Nguồn tin | Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung |
Hàng hóa có khiếm khuyết | Ví dụ | Chứng minh tiền gửi | Tài chính | Tín dụng |
Ngày tháng và thời gian lập hóa đơn bị trì hoãn | Tài chính | Hóa đơn | ||
Mức độ kiểm soát thư mục | Yêu cầu | Chứng minh | ||
Chậm xuất bản | Ví dụ | Phản hồi khiếu nại | Yêu cầu | Khiếu nại |
Ngày tháng và thời gian lập hóa đơn bị chậm trễ | Từ đồng nghĩa | Ngày tháng và thời gian lập hóa đơn bị trì hoãn | Tài chính | Hóa đơn |
Xóa chức năng | Từ đồng nghĩa | Mở rộng việc xóa | Tìm tin | Tập kết quả |
Xóa danh sách các trạng thái | Ví dụ | Tình trạng tập kết quả | Tìm tin | Tập kết quả |
Xóa thông điệp | Cờ hiệu hoàn chỉnh giao dịch | Giao dịch | Giao dịch | |
Xóa tình trạng thao tác | Tìm tin | Tập kết quả | ||
Xóa biểu ghi | Ví dụ | Tình trạng biểu ghi | Biểu ghi CSDL | Thuộc tính |
Địa chỉ cung cấp | Ví dụ | Vai trò địa chỉ | Địa chỉ | Địa chỉ |
Dạng phương pháp cung cấp | Từ đồng nghĩa | Dạng địa chỉ | Địa chỉ | Địa chỉ |
Dịch vụ cung cấp | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | ||
Thời gian cung cấp | Từ đồng nghĩa | Thời gian cung cấp điện tử | Địa chỉ | Địa chỉ điện tử |
Khoa/trường | Từ đồng nghĩa | Thông tin tổ chức | Người tham gia-Cá nhân | Thông tin tổ chức |
Đặt cọc | Ví dụ | Hình thức bổ sung | Yêu cầu | Chi tiết |
Tài khoản đặt cọc | Ví dụ | Hình thức trả tiền | Tài chính | Trả tiền |
Thứ tự tăng dần | Ví dụ | Lựa chọn sắp xếp | Tìm tin | Yêu cầu |
Mô tả | Từ đồng nghĩa | Bao quát | Tìm tin | Thông tin CSDL |
Mô tả gói tác vụ | Giao dịch | Tác vụ | ||
Ngày tháng trả yêu cầu | Ví dụ | Ngày tháng/thời gian đến hạn | Yêu cầu | Trả lời |
Ngày tháng đến hạn yêu cầu | Từ đồng nghĩa | Đáp lại trong | Yêu cầu | Chi tiết |
Ngày tháng đến hạn yêu cầu | Ví dụ | Ngày tháng/thời gian đến hạn | Yêu cầu | Trả lời |
Nơi đến | Từ đồng nghĩa | Đường đến | Yêu cầu | Đóng gói và vận chuyển |
Khung phân loại thập phân Dewey (DDC) | Ví dụ | Khung phân loại | Nguồn tin | Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung |
Mã dự báo | Giao dịch | Giao dịch | ||
Thông tin dự báo | Từ đồng nghĩa | Điều kiện lỗi | Giao dịch | Giao dịch |
Chuẩn đoán | Từ đồng nghĩa | Điều kiện lỗi | Giao dịch | Giao dịch |
Từ điển | Ví dụ | Dạng nội dung | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Đóng bìa khác | Ví dụ | Chức năng thay thế | Yêu cầu | Chi tiết |
Lần xuất bản khác | Ví dụ | Chức năng thay thế | Yêu cầu | Chi tiết |
Bản số | Ví dụ | Sẵn sàng để | Vốn tư liệu | Tính khả dụng |
Dấu nhận dạng đối tượng số (DOI) | Ví dụ | Mã dấu nhận dạng nguồn | Nguồn tin | Dấu nhận dạng |
Chi phí số hóa | Ví dụ | Loại phí | Tài chính | Chi phí |
Danh mục | Ví dụ | Dạng nội dung | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Giảm giá | Tài chính | Chi phí | ||
Format đĩa mềm | Ví dụ | Hình thức (đặc tính kỹ thuật) | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Ràng buộc hiển thị | Tìm tin | Yêu cầu | ||
Format hiển thị | Từ đồng nghĩa | Format đầu ra | Tìm tin | Yêu cầu |
Thuật ngữ hiển thị | Tìm tin | Quét | ||
Chính sách loại bỏ | Từ đồng nghĩa | Chính sách lưu giữ | Nguồn tin | Sưu tập |
Luận văn/luận án | Ví dụ | Dạng nội dung | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Cấp luận án | Nguồn tin | Mô tả thư mục | ||
Thông tin luận án luận văn | Nguồn tin | Mô tả thư mục | ||
Quận | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | ||
Không đặt mua sau | Ví dụ | Mã đặt mua sau | Yêu cầu | Chi tiết |
Không vận chuyển trước ngày tháng và thời gian | Yêu cầu | Chi tiết | ||
Ngày tháng /thời gian của tài liệu | Từ đồng nghĩa | Ngày tháng /thời gian giao dịch | Giao dịch | Giao dịch |
Dạng tài liệu | Từ đồng nghĩa | Dạng nội dung | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Hình thức (đặc điểm kỹ thuật) | Nguồn tin | Mô tả thư mục | ||
DOI (dấu nhận dạng đối tượng số) | Ví dụ | Mã dấu nhận dạng nguồn | Nguồn tin | Dấu nhận dạng |
Dublin core | Ví dụ | Sơ đồ biểu ghi | Biểu ghi CSDL | Thuộc tính |
Ngày tháng đến hạn | Từ đồng nghĩa | Ngày tháng /thời gian đến hạn | Yêu cầu | Trả lời |
Cờ hiệu thử nghiệm trùng bản | Biểu ghi CSDL | Dữ liệu thay đổi | ||
Mẫu trước đó | Ví dụ | Dạng liên kết | Biểu ghi CSDL | Thuộc tính |
Ngày tháng sớm nhất cần thiết | Từ đồng nghĩa | Không vận chuyển trước ngày tháng và thời gian | Yêu cầu | Chi tiết |
Dấu ngày tháng sớm nhất | Tìm tin | Thông tin CSDL | ||
Ngày tháng nhận hàng sớm nhất | Từ đồng nghĩa | Ngày tháng /thời gian nguồn sẵn sàng | Yêu cầu | Trả lời |
Yêu cầu Tìm tin Echoed | Ví dụ | Thông tin giao dịch bổ sung | Giao dịch | Giao dịch |
Mô tả cung cấp điện tử | Địa chỉ | Địa chỉ điện tử | ||
Chi tiết cung cấp điện tử | Địa chỉ | Địa chỉ điện tử | ||
Dịch vụ cung cấp điện tử | Địa chỉ | Địa chỉ điện tử | ||
Dấu hạn định sửa đổi/thay thế | Ví dụ | Dấu định dạng hành động cập nhật | Biểu ghi CSDL | Dữ liệu thay đổi |
Sơ đồ sửa đổi/thay thế | Ví dụ | Sơ đồ biểu ghi | Biểu ghi CSDL | Thuộc tính |
Hình thức sửa đổi/thay thế | Biểu ghi CSDL | Dữ liệu thay đổi | ||
Lần xuất bản | Nguồn tin | Mô tả thư mục | ||
Lần xuất bản của sơ đồ phân loại | Nguồn tin | Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung | ||
Thông tin xuất bản | Từ đồng nghĩa | Lần xuất bản | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Nhà xuất bản | Ví dụ | Nhà phân phối khác | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Giá đối với cơ quan giáo dục | Ví dụ | Dấu hạn định giá | Tài chính | Giá |
Địa chỉ điện tử | Vốn tư liệu | Tính khả dụng | ||
Hạn chế truy cập điện tử | Từ đồng nghĩa | Dấu nhận dạng thư điện tử | Địa chỉ | Địa chỉ điện tử |
Địa chỉ | Địa chỉ điện tử | |||
Dữ liệu địa chỉ điện tử | Từ đồng nghĩa | Địa chỉ điện tử | Địa chỉ | Địa chỉ điện tử |
Dạng địa chỉ điện tử | Địa chỉ | Địa chỉ điện tử | ||
Hình thức trình bày dữ liệu điện tử | Từ đồng nghĩa | Hình thức (đặc tính kỹ thuật) | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Dịch vụ cung cấp điện tử | Địa chỉ | Địa chỉ điện tử | ||
Thời gian cung cấp điện tử | Địa chỉ | Địa chỉ điện tử | ||
Dấu định vị điện tử | Vốn tư liệu | Nhận dạng bản | ||
Dấu nhận dạng thư điện tử | Địa chỉ | Địa chỉ điện tử | ||
Nguồn tin điện tử | Từ đồng nghĩa | Hình thức (đặc tính kỹ thuật) | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Biểu ghi sưu dữ liệu của nguồn tin điện tử | Ví dụ | Hình thức biểu ghi | Biểu ghi CSDL | Thuộc tính |
Cờ hiệu cung cấp nguồn tin điện tử | Yêu cầu | Cung cấp | ||
Tên tập yếu tố | Ví dụ | Thành phần biểu ghi | Tìm tin | Yêu cầu |
Cập nhật yếu tố | Ví dụ | Thao tác cập nhật | Biểu ghi CSDL | Dữ liệu thay đổi |
Địa chỉ thư điện tử | Ví dụ | Địa chỉ điện tử | Địa chỉ | Địa chỉ điện tử |
Gửi kèm theo | Ví dụ | Vị trí hóa đơn | Yêu cầu | Cung cấp |
Bách khoa toàn thư | Ví dụ | Dạng nội dung | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Tiêu đề | Từ đồng nghĩa | Tiêu đề bảng tra | Tìm tin | Thông tin CSDL |
Liệt kê | Nguồn tin | Phần cấu thành | ||
Liệt kê và niên đại | Nguồn tin | Phần cấu thành | ||
Chú thích liệt kê | Nguồn tin | Phần cấu thành | ||
Mức độ liệt kê | Nguồn tin | Phần cấu thành | ||
Giá trị liệt kê | Từ đồng nghĩa | Liệt kê | Nguồn tin | Phần cấu thành |
Ngang bằng | Ví dụ | Liên kết mối quan hệ phân cấp | Biểu ghi CSDL | Thuộc tính |
Điều kiện lỗi | Giao dịch | Giao dịch | ||
Lỗi trên hóa đơn | Ví dụ | Chứng minh tiền gửi | Tài chính | Tín dụng |
Thông báo lỗi | Từ đồng nghĩa | Điều kiện lỗi | Giao dịch | Giao dịch |
Tiêu đề được xây dựng | Biểu ghi CSDL | Biểu ghi chuẩn | ||
Đánh giá | Ví dụ | Kết quả giao dịch | Yêu cầu | Trả lời |
Ngày tháng sẵn có ước tính | Từ đồng nghĩa | Ngày tháng/thời gian nguồn tin sẵn có | Yêu cầu | Trả lời |
Kích thước biểu ghi ngoại lệ | Ví dụ | Kích thước thông điệp mong đợi | Tìm tin | Yêu cầu |
Trao đổi | Ví dụ | Hình thức bổ sung | Yêu cầu | Chi tiết |
Ngày tháng chuyển mong đợi | Từ đồng nghĩa | Ngày tháng/thời gian nguồn tin sẵn có | Yêu cầu | Trả lời |
Thời hạn mong đợi | Từ đồng nghĩa | Giảm giá | Tài chính | Chi phí |
Ngày tháng hết hạn | Từ đồng nghĩa | Ngày tháng/thời gian giữ chỗ hết hạn | Yêu cầu | Giữ chỗ và đặt trước |
Ngày tháng và thời gian hết hạn | Giao dịch | Giao dịch | ||
Cờ hiệu hết hạn | Yêu cầu | Chi tiết | ||
Xuất | Ví dụ | Hình thức gói tác vụ | Giao dịch | Tác vụ |
Hóa đơn xuất | Ví dụ | Hình thức gói tác vụ | Giao dịch | Tác vụ |
Chuyển nhanh | Ví dụ | Hình thức vận tải | Yêu cầu | Cung cấp |
Giá mở rộng | Tài chính | Chi phí | ||
Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng (XML) | Ví dụ | Cú pháp biểu ghi | Biểu ghi CSDL | Thuộc tính |
Phạm vi xóa | Tìm tin | Tập kết quả | ||
Dữ liệu yêu cầu bổ sung | Ví dụ | Thông tin giao dịch bổ sung | Giao dịch | Giao dịch |
Dữ liệu trả lời bổ sung | Ví dụ | Thông tin giao dịch bổ sung | Giao dịch | Giao dịch |
Thông tin thuật ngữ bổ sung | Ví dụ | Phụ chú văn bản tự do | Biểu ghi CSDL | Mô tả |
Thành viên gia đình | Ví dụ | Dạng quan hệ Người tham gia | Người tham gia | Quan hệ biểu ghi |
Họ | Ví dụ | Dạng tiêu đề | Biểu ghi CSDL | Biểu ghi chuẩn |
Tổng phí | Từ đồng nghĩa | Tổng số | Tài chính | Chi phí |
Thông tin giao dịch tài chính: có hiệu lực từ ngày | Đồng nghĩa | Ngày/giờ giao dịch tài chính bắt đầu có hiệu lực | Tài chính | Tài khoản |
Thông tin giao dịch tài chính: có hiệu lực đến ngày | Đồng nghĩa | Ngày/giờ giao dịch tài chính hết hiệu lực | Tài chính | Tài khoản |
Thẻ kiểm tra giao dịch tài chính | Đồng nghĩa | Nhận dạng giao dịch tài chính | Tài chính | Tài khoản |
Dạng giao dịch tài chính | Đồng nghĩa | Dạng lệ phí | Tài chính | Chi phí |
Hình thức nội dung | Nguồn tin | Mô tả thư mục | ||
Dạng thực thể | Đồng nghĩa | Hình thức (Đặc tính kỹ thuật) | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Hình thức (Đặc tính kỹ thuật) | Nguồn tin | Mô tả thư mục | ||
Khổ mẫu thực thể (Đặc tính kỹ thuật) | Đồng nghĩa | Hình thức (Đặc tính kỹ thuật) | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Miễn phí trên tàu (FOB) | Yêu cầu | Cung cấp | ||
Chỉ dẫn văn bản tự do | Đồng nghĩa | Thông tin giao dịch bổ sung | Giao dịch | Giao dịch |
Phụ chú văn bản tự do | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Mô tả | ||
Mã phụ chú văn bản tự do | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Mô tả | ||
Nội dung phụ chú văn bản tự do | Đồng nghĩa | Mã phụ chú văn bản tự do | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Mô tả |
Thường xuyên | Nguồn tin | Mô tả thư mục | ||
Từ | Đồng nghĩa | Ngày và giờ thực hiện cuộc tìm cuối cùng | Tìm tin | SDI (Phổ biến tin chọn lọc) |
Từ xác thực cơ quan | Ví dụ | Dữ liệu xác thực | Giao dịch | Xác thực |
Từ định danh cơ quan | Ví dụ | Người tham gia giao dịch | Người tham gia | |
Từ xác thực hệ thống | Ví dụ | Dữ liệu xác thực | Giao dịch | Xác thực |
Từ định danh hệ thống | Ví dụ | Người tham gia giao dịch | Người tham gia | |
Chức năng | Đồng nghĩa | Đặc tính lệnh | Tìm tin | Yêu cầu |
Chi tiết tài khoản | Rộng hơn | Nhận dạng tài khoản | Tài chính | Tài khoản |
Nhận dạng tài khoản | Đồng nghĩa | Nhận dạng tài khoản | Tài chính | Tài khoản |
Cú pháp biểu ghi tổng quát (GRS-1) | Ví dụ | Cú pháp biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
Mã vùng địa lý | Ví dụ | Mã tìm tin theo chủ đề | Nguồn tin | Yếu tố tìm tin dữ liệu bổ sung |
GILS (Dịch vụ định vị thông tin toàn cầu) | Ví dụ | Sơ đồ biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
Tên thánh | Người tham gia- Cá nhân | Tên cá nhân | ||
Chẩn đoán chung | Đồng nghĩa | Điều kiện lỗi | Giao dịch | Giao dịch |
Dịch vụ định vị thông tin toàn cầu (GILS) | Ví dụ | Sơ đồ biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
Thuế dịch vụ và hàng hóa (GST) | Ví dụ | Nhận dạng thuế | Tài chính | Chi phí |
Độ chi tiết | Đồng nghĩa | Ký hiệu ghi thời gian | Tìm tin | Thông tin cơ sở dữ liệu |
GRS-1 (Cú pháp biểu ghi chung) | Ví dụ | Cú pháp biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
GST (Thuế dịch vụ và hàng hóa) | Ví dụ | Nhận dạng thuế | Tài chính | Chi phí |
Mô tả sơ lược phần cứng | Tìm tin | Yêu cầu | ||
Dạng tiêu đề | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Biểu ghi chú | ||
Dạng vật mang tin | Đồng nghĩa | Hình thức (Đặc tính kỹ thuật) | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Cao đến thấp | Ví dụ | Liên kết quan hệ đẳng cấp | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
Mã thời kỳ lịch sử | Ví dụ | Mã tìm tin theo chủ đề | Nguồn tin | Yếu tố tìm tin dữ liệu bổ sung |
Ràng buộc tệp kết quả | Tìm tin | Đáp ứng | ||
Lưu giữ chờ nhận | Ví dụ | Phương thức vận chuyển | Yêu cầu | Cung cấp |
Ngày tháng lưu giữ | Đồng nghĩa | Ngày/giờ đặt trước bộ sưu tập | Yêu cầu | Giữ chỗ và đặt trước |
Giữ chỗ trước | Ví dụ | Kết quả giao dịch | Yêu cầu | Trả lời |
Kết quả giữ chỗ trước | Đồng nghĩa | Đã đặt hàng | Yêu cầu | Trả lời |
Giữ chiều dài hàng đợi | Đồng nghĩa | Chiều dài của hàng đợi đặt chỗ | Yêu cầu | Giữ chỗ và đặt trước |
Giữ vị trí hàng đợi | Đồng nghĩa | Vị trí của hàng đợi đặt chỗ | Yêu cầu | Giữ chỗ và đặt trước |
Tài liệu đơn giản | Vốn tài liệu | Vốn tài liệu | ||
Tài liệu có cấu trúc | Vốn tài liệu | Vốn tài liệu | ||
Vốn tài liệu | Vốn tài liệu | |||
Biểu ghi sao chép | Ví dụ | Dạng biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
Cấp mã hóa tài liệu | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thông tin bản sao | ||
Địa chỉ nhà | Ví dụ | Nhãn địa chỉ | Địa chỉ | Địa chỉ |
Nhà dịch vụ | Ví dụ | Nhóm người sử dụng | Người tham gia | Đặc quyền |
Tên nhà | Đồng nghĩa | Tòa nhà | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý |
HTML (Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản) | Ví dụ | Cú pháp biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (HTML) | Ví dụ | Cú pháp biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
Định danh/xác thực | Đồng nghĩa | Nhận dạng hệ thống | Giao dịch | Hệ thống |
Nhận dạng | Đồng nghĩa | Nhận dạng biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Nhận dạng |
Hình thức nhận dạng | Đồng nghĩa | Dạng tài liệu xác định | Người tham gia- Cá nhân | Tài liệu xác định |
Tài liệu xác định | Người tham gia- Cá nhân | Tài liệu xác định | ||
Số tài liệu xác định | Người tham gia -Cá nhân | Tài liệu xác định | ||
ILL (Mượn liên thư viện) | Ví dụ | Hình thức bổ sung | Yêu cầu | Chi tiết |
Dạng yêu cầu liên thư viện | Yêu cầu | Chi tiết | ||
Dạng dịch vụ liên thư viện | Đồng nghĩa | Hình thức bổ sung | Yêu cầu | Chi tiết |
Người minh họa | Ví dụ | Nhà phân phối khác | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Hình ảnh | Ví dụ | Dạng khổ mẫu dữ liệu xác thực | Giao dịch | Xác thực |
Định danh thực hiện | Ví dụ | Nhận dạng hệ thống | Giao dịch | Hệ thống |
Tên thực hiện | Ví dụ | Nhận dạng hệ thống | Giao dịch | Hệ thống |
Phiên bản thực hiện | Một phần của | Nhận dạng hệ thống | Giao dịch | Hệ thống |
Chỉ sử dụng trong thư viện | Ví dụ | Chính sách vốn có sẵn | Vốn tài liệu | Vốn tài liệu cố định |
Đang in | Ví dụ | Người cung cấp Nguồn tin | Nguồn tin | Thông tin thư mục |
Đang xử lý | Ví dụ | Lý do không đáp ứng | Yêu cầu | Trả lời |
Kết quả trả lời | Yêu cầu | Trả lời | ||
Đang sử dụng | Ví dụ | Lý do không đáp ứng | Yêu cầu | Trả lời |
Kết quả trả lời | Yêu cầu | Trả lời | ||
Xác thực không thích hợp | Ví dụ | Vi phạm an ninh | Giao dịch | Xác thực |
Chưa hoàn chỉnh | Ví dụ | Hoàn chỉnh | Nguồn tin | Bộ sưu tập |
Tiền lãi | Đồng nghĩa | Đơn vị lệ phí | Tài chính | Chi phí |
Thời gian cho mượn không xác định | Ví dụ | Chính sách vốn có sẵn | Vốn tài liệu | Vốn có sẵn |
Bảng tra | Ví dụ | Hình thức nội dung | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Dạng đơn vị | Nguồn tin | Thành phần | ||
Mã hiển thị bảng tra | Tìm tin | Trả lời | ||
Tiêu đề bảng tra | Tìm tin | Thông tin cơ sở dữ liệu | ||
Nhận dạng bảng tra | Tìm tin | Thông tin cơ sở dữ liệu | ||
Tên bảng tra | Đồng nghĩa | Nhận dạng bảng tra | Tìm tin | Thông tin cơ sở dữ liệu |
Nhà cung cấp dịch vụ thông tin (ISP) | Tìm tin | Thông tin cơ sở dữ liệu | ||
Định danh người yêu cầu ban đầu | Ví dụ | Nhận dạng người tham gia | Người tham gia | Nhận dạng |
Hiện trạng giá trị ban đầu | Giao dịch | Phiên | ||
Tên họ viết tắt | Người tham gia- Cá nhân | Tên cá nhân | ||
Người khởi xướng một dịch vụ mới nhất | Ví dụ | Người tham gia giao dịch | Người tham gia | |
Tệp kết quả đầu vào | Ví dụ | Nhận dạng tệp kết quả | Tìm tin | Tệp kết quả |
Cơ quan | Ví dụ | Nhận dạng người tham gia | Người tham gia | Nhận dạng |
Xác định cơ quan | Ví dụ | Nhận dạng người tham gia | Người tham gia | Nhận dạng |
Nhận dạng cơ quan | Ví dụ | Nhận dạng người tham gia | Người tham gia | Nhận dạng |
Mã nhận dạng cơ quan | Ví dụ | Nhận dạng người tham gia | Người tham gia | Nhận dạng |
Tên cơ quan | Đồng nghĩa | Tên của cơ quan | Người tham gia- Nhóm | Tên |
Vai trò của cơ quan | Đồng nghĩa | Chức năng của người tham gia | Người tham gia | Thuộc tính |
Bộ phận của cơ quan | Đồng nghĩa | Đơn vị cấp dưới của tên cơ quan | Người tham gia- Nhóm | Tên |
Hướng dẫn mã | Đồng nghĩa | Thông tin giao dịch bổ sung | Giao dịch | Giao dịch |
Hướng dẫn ghi đè | Giao dịch | Giao dịch | ||
Hướng dẫn | Đồng nghĩa | Mã phụ chú văn bản tự do | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Mô tả |
Quyền truy cập thiếu | Ví dụ | Vi phạm an ninh | Giao dịch | Xác thực |
Phí bảo hiểm | Ví dụ | Dạng lệ phí | Tài chính | Chi phí |
Các phí bảo hiểm | Ví dụ | Dạng lệ phí | Tài chính | Chi phí |
Bảo hiểm cho | Ví dụ | Dạng lệ phí | Tài chính | Chi phí |
Nguồn tin tích hợp | Ví dụ | Cấp thư mục | Nguồn tin | Thông tin thư mục |
Mượn liên thư viện (ILL) | Ví dụ | Hình thức bổ sung | Yêu cầu | Chi tiết |
Tạm thời | Ví dụ | Hiện trạng tệp kết quả | Tìm tin | Tệp kết quả |
Chức năng cho mượn liên thư viện | Đồng nghĩa | Trách nhiệm của người tham gia | Người tham gia | Thuộc tính |
Nhân viên cho mượn liên thư viện | Ví dụ | Trách nhiệm của thành viên | Người tham gia | Thuộc tính |
Trung gian | Ví dụ | Trách nhiệm của thành viên | Người tham gia | Thuộc tính |
Định danh trung gian | Ví dụ | Thành viên giao dịch | Người tham gia | |
Hòm thư nội bộ | Ví dụ | Dịch vụ phát | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý |
Nhận dạng tài liệu nội bộ | Nhận dạng bản tài liệu | Vốn tài liệu | Nhận dạng bản sao | |
Số sách theo chuẩn quốc tế (ISBN)TCVN…. (ISO 2108) | Ví dụ | Mã nhận dạng Nguồn tin | Nguồn tin | Nhận dạng |
Nhận dạng thư viện và các tổ chức liên quan theo chuẩn quốc tế (ISIL) (ISO 15511) | Ví dụ | Nhận dạng người tham gia | Người tham gia | Gia nhập |
Số nhạc theo chuẩn quốc tế (ISMN) (ISO 10957 | Ví dụ | Mã nhận dạng Nguồn tin | Nguồn tin | Nhận dạng |
Số chuẩn quốc tế | Ví dụ | Nhận dạng Nguồn tin | Nguồn tin | Nhận dạng |
Mã đánh số chuẩn quốc tế | Ví dụ | Mã nhận dạng Nguồn tin | Nguồn tin | Nhận dạng |
Tên mã đánh số chuẩn quốc tế | Ví dụ | Mã nhận dạng Nguồn tin | Nguồn tin | Nhận dạng |
Mã ghi theo chuẩn quốc tế (ISRC) (ISO 3901) | Ví dụ | Mã nhận dạng Nguồn tin | Nguồn tin | Nhận dạng |
Số xuất bản phẩm nhiều kỳ theo chuẩn quốc tế (ISSN) (ISO 3297) | Ví dụ | Mã nhận dạng Nguồn tin | Nguồn tin | Nhận dạng |
Mã văn bản theo chuẩn quốc tế (ISTC) (ISO 21047) | Ví dụ | Mã nhận dạng Nguồn tin | Nguồn tin | Nhận dạng |
Địa chỉ giao thức mạng Internet (IP) | Ví dụ | Địa chỉ điện tử | Địa chỉ | Địa chỉ điện tử |
Địa chỉ miền của giao thức mạng | Ví dụ | Dạng đầu vào xác thực | Giao dịch | Xác thực |
Giấy ủy nhiệm không có hiệu lực | Ví dụ | Vi phạm an ninh | Giao dịch | Xác thực |
Chữ ký không có hiệu lực | Ví dụ | Vi phạm an ninh | Giao dịch | Xác thực |
Địa chỉ hóa đơn | Ví dụ | Vai trò địa chỉ | Địa chỉ | Địa chỉ |
Lệ phí hóa đơn | Ví dụ | Dạng lệ phí | Tài chính | Chi phí |
Hóa đơn bị xóa | Ví dụ | Tình trạng hóa đơn | Tài chính | Hóa đơn |
Bản sao hóa đơn | Tài chính | Hóa đơn | ||
Ngày và giờ của hóa đơn | Tài chính | Hóa đơn | ||
Hóa đơn yêu cầu | Ví dụ | Người liên hệ | Địa chỉ | Địa chỉ |
Nhận dạng hóa đơn | Tài chính | Hóa đơn | ||
Vị trí hóa đơn | Yêu cầu | Cung cấp | ||
Hóa đơn chưa nhận được | Ví dụ | Nguyên nhân khiếu nại | Yêu cầu | Khiếu nại |
Số hóa đơn trên cuốn séc | Ví dụ | Thanh toán | Tài chính | Thanh toán |
Hóa đơn đã thanh toán | Ví dụ | Tình trạng hóa đơn | Tài chính | Hóa đơn |
Tình trạng hóa đơn | Tài chính | Hóa đơn | ||
Tổng số hóa đơn | Tài chính | Hóa đơn | ||
Hướng dẫn lập hóa đơn | Yêu cầu | Chi tiết | ||
Địa chỉ IP (Giao thức mạng) | Ví dụ | Địa chỉ điện tử | Địa chỉ | Địa chỉ điện tử |
Địa chỉ miền của IP (Giao thức mạng) | Ví dụ | Dạng đầu vào xác thực | Giao dịch | Xác thực |
Đột xuất | Ví dụ | Thường xuyên | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
ISBN (ISO 2108) (Số sách chuẩn quốc tế) | Ví dụ | Mã nhận dạng Nguồn tin | Nguồn tin | Nhận dạng |
ISIL (ISO 15511) (Nhận dạng thư viện và các tổ chức liên quan theo chuẩn quốc tế | Ví dụ | Nhận dạng người tham gia | Người tham gia | Xác định |
ISMN (ISO 10957) (Số nhạc chuẩn quốc tế | Ví dụ | Mã nhận dạng Nguồn tin | Nguồn tin | Nhận dạng |
ISO 9 (Chuyển chữ Kirin sang Latinh) | Ví dụ | Sơ đồ chuyển tự biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
ISO 233 (Chuyển chữ Ả Rập sang Latinh) | Ví dụ | Sơ đồ chuyển tự biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
ISO 259 (Chuyển chữ Hebrơ sang Latinh) | Ví dụ | Sơ đồ chuyển tự biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
ISO 843 (Chuyển chữ Hy lạp sang Latinh) | Ví dụ | Sơ đồ chuyển tự biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
TCVN …….ISO 2108 (ISBN) (Số sách chuẩn quốc tế) | Ví dụ | Mã nhận dạng Nguồn tin | Nguồn tin | Nhận dạng |
ISO 2709 (MARC) (Biên mục đọc máy) | Ví dụ | Cú pháp biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
ISO 3297 (ISSN) (Số xuất bản phẩm nhiều kỳ theo chuẩn quốc tế | Ví dụ | Mã nhận dạng Nguồn tin | Nguồn tin | Nhận dạng |
ISO 3602 (Chữ quốc ngữ của Nhật Bản (chữ kana)) | Ví dụ | Sơ đồ chuyển tự biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
ISO 3901 (ISRC) (Mã ghi chuẩn quốc tế) | Ví dụ | Mã nhận dạng Nguồn tin | Nguồn tin | Nhận dạng |
ISO 7098 (Chữ quốc ngữ của Trung Quốc) | Ví dụ | Sơ đồ chuyển tự biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
ISO 8777 (Dòng lệnh phổ biến) | Ví dụ | Dạng câu hỏi | Tìm tin | Câu hỏi |
ISO 10957 (ISMN) (Số nhạc chuẩn quốc tế) | Ví dụ | Mã nhận dạng Nguồn tin | Nguồn tin | Nhận dạng |
ISO 15511 (ISIL) (Nhận dạng thư viện và các tổ chức liên quan theo chuẩn quốc tế) | Ví dụ | Nhận dạng người tham gia | Người tham gia | Gia nhập |
ISO 21047 (ISTC) (Mã văn bản theo chuẩn quốc tế) | Ví dụ | Mã nhận dạng Nguồn tin | Nguồn tin | Nhận dạng |
ISP (Nhà cung cấp dịch vụ thông tin) | Tìm tin | Thông tin cơ sở dữ liệu | ||
ISRC (ISO 3901) (Mã ghi theo chuẩn quốc tế) | Ví dụ | Mã nhận dạng Nguồn tin | Nguồn tin | Nhận dạng |
ISSN (ISO 33297) (Số xuất bản phẩm nhiều kỳ theo chuẩn quốc tế) | Ví dụ | Mã nhận dạng nguồn tin | Nguồn tin | Nhận dạng |
Phát hành | Ví dụ | Liệt kê | Nguồn tin | Thành phần |
Ngày giờ phát hành | Đồng nghĩa | Ngày/giờ giao dịch | Giao dịch | Giao dịch |
Xác định phát hành | Nguồn tin | Mô tả thư mục | ||
Nhận dạng phát hành | Nguồn tin | Nhận dạng | ||
ISTC (ISO 21047) (Mã văn bản chuẩn quốc tế) | Ví dụ | Mã nhận dạng nguồn tin | Nguồn tin | Nhận dạng |
Vốn có sẵn tài liệu trong hệ thống | Đồng nghĩa | Nguồn tin vốn có sẵn trong hệ thống | Yêu cầu | Chi tiết |
Phí thực thể | Ví dụ | Dạng lệ phí | Tài chính | Chi phí |
Mô tả thực thể | Đồng nghĩa | Mô tả thư mục | Nguồn tin | Thông tin thư mục |
Mô tả thực thể | Đồng nghĩa | Nhận dạng bản | Vốn tài liệu | Nhận dạng |
Thông tin bản sao | Vốn tài liệu | Thông tin bản sao | ||
Cấp mô tả thực thể | Đồng nghĩa | Cấp mô tả bản sao | Vốn tài liệu | Thông tin bản sao |
Dạng yếu tố thực thể | Đồng nghĩa | Phần tử tra tìm biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
Thông tin lịch sử thực thể | Đồng nghĩa | Thông tin lịch sử bản sao | Vốn tài liệu | Lịch sử bản sao |
Định danh thực thể | Đồng nghĩa | Nhận dạng bản tài liệu | Vốn tài liệu | Nhận dạng bản sao |
Nhận dạng thực thể | Đồng nghĩa | Nhận dạng bản tài liệu | Vốn tài liệu | Nhận dạng bản sao |
Hướng dẫn nhận dạng thực thể | Đồng nghĩa | Hướng dẫn nhận dạng nguồn tin | Yêu cầu | Chi tiết |
Số nhận dạng thực thể | Đồng nghĩa | Nhận dạng bản tài liệu | Vốn tài liệu | Nhận dạng bản sao |
Giá trị nhận dạng thực thể | Đồng nghĩa | Nhận dạng bản tài liệu | Vốn tài liệu | Nhận dạng bản sao |
Thông tin thực thể | Đồng nghĩa | Mô tả thư mục | Nguồn tin | Thông tin thư mục |
Số thực thể | Đồng nghĩa | Số dòng thứ tự | Yêu cầu | Chi tiết |
Thuật toán kiểm tra số thực thể | Đồng nghĩa | Thuật toán kiểm tra số | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Nhận dạng |
Thứ tự thực thể | Ví dụ | Dạng gói tác vụ | Giao dịch | Tác vụ |
Báo cáo mất thực thể | Ví dụ | Hiện trạng lưu thông | Vốn tài liệu | Vốn có sẵn |
Thực thể bị mất | Ví dụ | Hiện trạng lưu thông | Vốn tài liệu | Tài liệu cố định |
Thực thể chưa được mượn bao giờ | Ví dụ | Hiện trạng lưu thông | Vốn tài liệu | Tài liệu cố định |
Thực thể đã trả | Ví dụ | Hiện trạng lưu thông | Vốn tài liệu | Tài liệu cố định |
Hình thức hạn chế sử dụng thực thể | Đồng nghĩa | Chính sách tài liệu cố định | Vốn tài liệu | Tài liệu cố định |
Hình thức hạn chế sử dụng thực thể | Đồng nghĩa | Điều kiện sử dụng | Yêu cầu | Trả lời |
Joint Photographic Experts Group (JPEG) | Ví dụ | Hình thức (Đặc tính kỹ thuật) | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
JPEG (Joint Photographic Experts Group) | Ví dụ | Hình thức (Đặc tính kỹ thuật) | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Nhan đề khóa | Ví dụ | Nhan đề | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Từ khóa | Nguồn tin | Yếu tố tìm tin dữ liệu bổ sung | ||
Nhãn | Đồng nghĩa | Nhãn bộ tài liệu | Vốn tài liệu | Nhận dạng bản sao |
không tuân thủ bản quyền | Ví dụ | Kết quả thử lại | Yêu cầu | Trả lời |
Ngôn ngữ | Đồng nghĩa | Ngôn ngữ nguồn tin | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Người tham gia- Cá nhân | Thông tin cá nhân | |||
Ngôn ngữ biên mục | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | ||
Ngôn ngữ hội thoại | Giao dịch | Phiên | ||
Ngôn ngữ nguồn tin | Nguồn tin | Mô tả thư mục | ||
Cận dưới của toàn bộ tệp | Tìm tin | Yêu cầu | ||
Dạng hoạt động sau cùng | Vốn tài liệu | Lịch sử bản sao | ||
Người mượn sau cùng | Ví dụ | Quan hệ người mượn với bản sao | Vốn tài liệu | Lịch sử bản sao |
Cho mượn cuối cùng | Ví dụ | Ngày/giờ hoạt động cuối cùng của người sử dụng | Người tham gia- Cá nhân | Trạng thái cá nhân |
Ngày cuối cùng thực hiện tìm và phổ biến thông tin chọn lọc (SDI) | Đồng nghĩa | Ngày và giờ cuối cùng thực hiện tìm tin | Tìm tin | Phổ biến thông tin chọn lọc (SDI) |
Ngày và giờ cuối cùng thực hiện tìm tin | Tìm tin | Phổ biến thông tin chọn lọc (SDI) | ||
Mẫu sau cùng | Ví dụ | Dạng liên kết | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
Cập nhật sau cùng của cơ sở dữ liệu | Tìm tin | Thông tin cơ sở dữ liệu | ||
LCCN (Số kiểm soát của Thư viện Quốc hội Mỹ) | Ví dụ | Mã nhận dạng biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Nhận dạng |
Chính sách cho mượn | Đồng nghĩa | Chính sách tài liệu cố định | Vốn tài liệu | Tài liệu cố định |
Cấp | Đồng nghĩa | Cấp luận án | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Cấp 1 (thực thể chưa được kiểm tra) | Ví dụ | Cấp mã hóa thư mục | Nguồn tin | Thông tin thư mục |
Cấp 2 [trước khi xuất bản (CIP)] | Ví dụ | Cấp mã hóa thư mục | Nguồn tin | Thông tin thư mục |
Cấp 3 (chưa hoàn thiện) | Ví dụ | Cấp mã hóa thư mục | Nguồn tin | Thông tin thư mục |
Cấp 4 | Ví dụ | Vị trí trong tòa nhà | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý |
Mức độ chuẩn hóa để đối chiếu | Tìm tin | Câu hỏi | ||
Mức dịch vụ | Ví dụ | Mô tả sơ lược dịch vụ | Giao dịch | Phiên |
Đóng sách thư viện | Ví dụ | Dạng bìa | Vốn tài liệu | Thông tin bản sao |
Biểu tượng hoặc mã thư viện | Ví dụ | Nhận dạng người tham gia | Người tham gia | Gia nhập |
Tên thư viện | Đồng nghĩa | Tên cơ quan | Người tham gia- Nhóm | Tên |
Phân loại Thư viện Quốc hội Mỹ | Ví dụ | Phân loại | Nguồn tin | Phần tử tìm dữ liệu bổ sung |
Số kiểm soát của Thư viện Quốc hội Mỹ (LCCN) | Ví dụ | Mã nhận dạng biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Nhận dạng |
Giá thư viện | Ví dụ | Hạn định giá | Tài chính | Chi phí |
Đường truyền 1 | Ví dụ | Đường truyền địa chỉ | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý |
Đường truyền 2 | Ví dụ | Đường truyền địa chỉ | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý |
Quan hệ liên kết đẳng cấp | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | ||
Dạng liên kết | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | ||
Danh mục giá | Tài chính | Chi phí | ||
Mượn | Ví dụ | Hình thức bổ sung | Câu hỏi | Chi tiết |
Tài liệu cố định cho | Vốn tài liệu | Tài liệu cố định | ||
Thẻ mượn | Câu hỏi | Giấy phép | ||
Tài liệu cho mượn | Đồng nghĩa | Chính sách tài liệu cố định | Vốn tài liệu | Tài liệu cố định |
Lệ phí mượn | Ví dụ | Dạng lệ phí | Tài chính | Chi phí |
Lệ phí mượn hoặc thuê | Ví dụ | Dạng lệ phí | Tài chính | Chi phí |
Thời gian cho mượn | Yêu cầu | Cung cấp | ||
Tính toán giá trị tài liệu đã mượn | Đồng nghĩa | Tính toán bản sao đã cho mượn | Bên tham gia | Thuộc tính |
Số điện thoại nội bộ | Đồng nghĩa | Kệ xếp bản sao | Vốn tài liệu | Nhận dạng bản sao |
Đĩa cục bộ | Ví dụ | Phương tiện đầu ra | Tìm tin | Yêu cầu |
Số yêu cầu nội bộ | Ví dụ | Nhận dạng yêu cầu | Yêu cầu | Nhận dạng |
Khu vực | Đồng nghĩa | Huyện | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý |
Vị trí | Rộng hơn | Vị trí hiện tại | Vốn tài liệu | Thông tin bản sao |
Vị trí thường ngày | Vốn tài liệu | Nhận dạng bản sao | ||
Dạng vị trí | Rộng hơn | Vị trí hiện tại | Vốn tài liệu | Nhận dạng bản sao |
Vị trí thường ngày | Vốn tài liệu | Nhận dạng bản sao | ||
Vị trí tạm thời | Vốn tài liệu | Nhận dạng bản sao | ||
Vị trí bên trong tòa nhà | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | ||
Vị trí: Có hiệu lực từ ngày | Đồng nghĩa | Ngày/giờ chuyển giao cuối cùng | Vốn tài liệu | Lịch sử bản sao |
Vị trí: Có hiệu lực đến ngày | Ví dụ | Ngày/giờ thực hiện | Yêu cầu | Trả lời |
Tính toán vị trí | Nguồn tin | Bộ sưu tập | ||
Chỉ có vị trí | Ví dụ | Cấp mã hóa tài liệu | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thông tin bản sao |
Vị trí cộng với mức độ thông tin chung | Ví dụ | Cấp mã hóa tài liệu | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thông tin bản sao |
Vị trí cộng với mức độ tóm tắt tài liệu | Ví dụ | Cấp mã hóa tài liệu | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thông tin bản sao |
Vị trí quy định | Ví dụ | Kết quả giao dịch | Yêu cầu | Trả lời |
Kết quả vị trí | Đồng nghĩa | Vị trí có thể | Yêu cầu | Vị trí |
Mô tả khóa | Đồng nghĩa | Mô tả khóa biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thay đổi dữ liệu |
Hết hạn khóa | Đồng nghĩa | Ngày/giờ hết hạn khóa biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thay đổi dữ liệu |
Khóa biểu ghi | Ví dụ | Quyền khóa tệp | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thay đổi dữ liệu |
Khóa tệp | Đồng nghĩa | Khóa tệp biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thay đổi dữ liệu |
Mất | Ví dụ | Lý do không đáp ứng | Yêu cầu | Trả lời |
Thấp đến cao | Ví dụ | Quan hệ liên kết đẳng cấp | Cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
MAB (Khổ mẫu trao đổi tự động cho các thư viện) | Ví dụ | Cú pháp biểu ghi | Cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
Biên mục đọc máy (MARC) (ISO 2709) | Ví dụ | Cú pháp biểu ghi | Cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
Băng từ tính | Ví dụ | Thiết bị đầu ra | Tìm tin | Yêu cầu |
Tên thời con gái | Ví dụ | Dạng thông tin khác | Người tham gia- Cá nhân | Thông tin cá nhân |
Gửi thư theo phong bì riêng | Ví dụ | Vị trí hóa đơn | Yêu cầu | Cung cấp |
Đơn vị chính của tên cơ quan | Người tham gia- Nhóm | Tên | ||
Giám đốc điều hành | Ví dụ | Chức danh trong tổ chức | Người tham gia- Cá nhân | Thông tin tổ chức |
Hành động được ủy quyền | Yêu cầu | Chi tiết | ||
MARC (ISO 2709) (Biên mục đọc máy) | Ví dụ | Cú pháp biểu ghi | Cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
Khổ mẫu trao đổi tự động cho các thư viện (MAB) | Ví dụ | Cú pháp biểu ghi | Cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
Ký hiệu trống | Tìm tin | Câu hỏi | ||
Chi phí tối đa | Tài chính | Chi phí | ||
Độ lớn tối đa của biểu ghi | Tìm tin | Yêu cầu | ||
Biểu ghi tối đa | Đồng nghĩa | Số biểu ghi hoặc thuật ngữ yêu cầu | Tìm tin | Yêu cầu |
Tính toán mảng tìm tối đa | Tìm tin | Yêu cầu | ||
Kích thước mảng tìm tối đa | Tìm tin | Yêu cầu | ||
Thuật ngữ tối đa | Đồng nghĩa | Số biểu ghi hoặc thuật ngữ yêu cầu | Tìm tin | Yêu cầu |
Có thể không được sao chép | Ví dụ | Điều kiện sử dụng | Yêu cầu | Trả lời |
Tên tệp yếu tố của tệp trung gian | Ví dụ | Sắp xếp biểu ghi | Tìm tin | Yêu cầu |
Số biểu diễn tập trung gian | Tìm tin | Yêu cầu | ||
Dạng trung bình | Đồng nghĩa | Hình thức (Đặc tính kỹ thuật) | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Hội viên | Ví dụ | Hình thức bổ sung | Yêu cầu | Chi tiết |
Bộ nhớ | Ví dụ | Dạng sử dụng Nguồn tin | Giao dịch | Phiên |
Điều kiện kết hợp | Ví dụ | Điều kiện kích hoạt cập nhật | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thay đổi dữ liệu |
Thông báo | Ví dụ | Thông tin giao dịch bổ sung | Giao dịch | Giao dịch |
Nhận dạng thông báo | Giao dịch | Giao dịch | ||
Tên thông báo | Giao dịch | Giao dịch | ||
Thông báo lỗi | Đồng nghĩa | Lỗi điều kiện | Giao dịch | Giao dịch |
Khổ mẫu siêu dữ liệu | Đồng nghĩa | Sơ đồ biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
Tiền tố siêu dữ liệu | Quan hệ không chặt chẽ | Sơ đồ biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
Biểu ghi siêu dữ liệu | Ví dụ | Biểu ghi | Cơ sở dữ liệu | |
Phiên bản phần mềm máy vi tính | Ví dụ | Hình thức (Đặc tính kỹ thuật) | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Vi phim âm bản | Ví dụ | Dạng sao chép | Yêu cầu | Chi tiết |
Vi phim dương bản | Ví dụ | Dạng sao chép | Yêu cầu | Chi tiết |
Dịch vụ hoặc cấp bậc quân sự | Ví dụ | Thông tin khác liên quan đến một tài liệu nhận dạng | Người tham gia- Cá nhân | Tài liệu nhận dạng |
Nhóm người sử dụng | Người tham gia | |||
Quyên vị thành niên | Người tham gia- Cá nhân | Thông tin cá nhân | ||
Phụ chú các thông tin khác của người sử dụng | Đồng nghĩa | Thông tin mô tả bổ sung về cá nhân | Người tham gia- Cá nhân | Thông tin cá nhân |
Mất giá trị | Ví dụ | Lựa chọn sắp xếp | Tìm tin | Yêu cầu |
Hình thức thanh toán | Tài chính | Chi trả | ||
Tổng số tiền | Đồng nghĩa | Tổng số | Tài chính | Chi phí |
Thông tin tiền tệ | Tài chính | |||
Giá trị tiền | Đồng nghĩa | Tổng số | Tài chính | Chi phí |
Sách chuyên khảo | Ví dụ | Cấp thư mục | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Hàng tháng | Ví dụ | Thường xuyên | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Nhóm làm phim chuyên nghiệp | Ví dụ | Hình thức (Đặc tính kỹ thuật) | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
MPEG (Nhóm làm phim chuyên nghiệp) | Ví dụ | Hình thức (Đặc tính kỹ thuật) | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Chỉ thị nhiều dạng thực thể | Yêu cầu | Chi tiết | ||
Đa phương tiện | Ví dụ | Dạng nội dung biểu ghi | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Bản nhạc tổng phổ | Ví dụ | Dạng nội dung biểu ghi | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Tên/Nhan đề đồng nhất tập thể | Ví dụ | Dạng tiêu đề | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Biểu ghi chú |
Tên/Chức danh | Ví dụ | Dạng tiêu đề | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Biểu ghi chú |
Thông tin về tên | Đồng nghĩa | Tên cá nhân | Người tham gia-Cá nhân | Tên cá nhân |
Tên cơ quan | Người tham gia-Nhóm | Tên | ||
Tên cá nhân hoặc cơ quan | Rộng hơn | Tên cơ quan | Người tham gia-Nhóm | Tên |
Tên hoặc mã | Đồng nghĩa | Dịch vụ cung cấp điện tử | Địa chỉ | Địa chỉ điện tử |
Mẫu chính xác | Ví dụ | Dạng liên kết | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
Thẩm quyền thư mục quốc gia | Ví dụ | Mã nhận dạng Nguồn tin | Nguồn tin | Nhận dạng |
Số thư mục quốc gia | Ví dụ | Nhận dạng Nguồn tin | Nguồn tin | Nhận dạng |
Dịch vụ thư tín toàn quốc | Ví dụ | Dịch vụ cung cấp | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý |
Cần trước ngày | Đồng nghĩa | Ngày/giờ hết hạn giữ chỗ | Yêu cầu | Giữ chỗ và đặt trước |
Trả lời trong khoảng | Yêu cầu | Chi tiết | ||
Giá thực của dịch vụ biên mục | Ví dụ | Dạng lệ phí | Tài chính | Chi phí |
Giá thực | Tài chính | Chi phí | ||
Chưa bao giờ xuất bản | Ví dụ | Trả lời khiếu nại | Yêu cầu | Khiếu nại |
Giá trị mới | Đồng nghĩa | Thay đổi giá trị mới của dữ liệu | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thay đổi dữ liệu |
Vị trí biểu ghi tiếp theo | Đồng nghĩa | Vị trí tệp kết quả tiếp theo | Tìm tin | Trả lời |
Vị trí tệp kết quả tiếp theo | Tìm tin | Trả lời | ||
Ngày thực hiện phổ biến thông tin chọn lọc tiếp theo | Đồng nghĩa | Ngày và giờ thực hiện tìm tin tiếp theo | Tìm tin | SDI (Phổ biến thông tin chọn lọc) |
Ngày và giờ thực hiện tìm tin tiếp theo | Tìm tin | SDI (Phổ biến thông tin chọn lọc) | ||
Không kích hoạt | Ví dụ | Tài chính | Chi phí | |
Không có chứng từ | Ví dụ | Chứng từ thanh toán | Tài chính | Chi trả |
Không truy cập trực tuyến | Ví dụ | Hạn chế truy cập điện tử | Vốn tài liệu | Tài liệu cố định |
Không hạn chế | Ví dụ | Điều kiện sử dụng | Yêu cầu | Trả lời |
Không lưu thông | Ví dụ | Lý do không đáp ứng | Yêu cầu | Trả lời |
Yếu tố thư mục không mô tả | Nguồn tin | Thông tin thư mục | ||
Định danh biểu ghi không bản tài liệu | Quan hệ không chặt chẽ | Lệnh thử bản sao | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thay đổi dữ liệu |
Không được quyền trả lại | Ví dụ | Chính sách tài liệu cố định | Vốn tài liệu | Tài liệu cố định |
Bắt đầu không sắp xếp | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Trường biểu ghi | ||
Kết thúc không sắp xếp | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Trường biểu ghi | ||
Không có bản tài liệu | Ví dụ | Lệnh thử bản tài liệu | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thay đổi dữ liệu |
Không có sẵn | Ví dụ | Hiện trạng lưu thông | Vốn tài liệu | Tài liệu cố định |
Không biên mục trong ấn phẩm (CIP) | Ví dụ | Cấp mã hóa thư mục | Nguồn tin | Thông tin thư mục |
Không nhận được thường xuyên | Ví dụ | Hiện trạng yêu cầu | Yêu cầu | Cung cấp |
Không cho mượn | Ví dụ | Chính sách tài liệu cố định | Vốn tài liệu | Tài liệu cố định |
Không tìm thấy như được trích dẫn | Ví dụ | Kết quả thử lại | Yêu cầu | Trả lời |
Không nhận dạng được như đã trích dẫn | Ví dụ | Trả lời khiếu nại | Yêu cầu | Khiếu nại |
Không có trên giá kệ | Ví dụ | Lý do không đáp ứng | Yêu cầu | Trả lời |
Không thuộc sở hữu | Ví dụ | Lý do không đáp ứng | Yêu cầu | Trả lời |
Không được sử dụng | Ví dụ | Chính sách sử dụng | Nguồn tin | Bộ sưu tập |
Không kích hoạt quá | Tài chính | Chi phí | ||
Không có số tiền | Đồng nghĩa | Chi phí tối đa | Tài chính | Chi phí |
Chưa xuất bản | Ví dụ | Lý do không đáp ứng | Yêu cầu | Trả lời |
Phụ chú | Ví dụ | Thông tin giao dịch bổ sung | Giao dịch | Giao dịch |
Đồng nghĩa | Phụ chú văn bản tự do | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Mô tả | |
Các phụ chú | Đồng nghĩa | Thông tin giao dịch bổ sung | Giao dịch | Giao dịch |
Phụ chú/Chú thích | Đồng nghĩa | Thông tin giao dịch bổ sung | Giao dịch | Giao dịch |
Thông báo | Đồng nghĩa | Dạng thông báo | Yêu cầu | Khiếu nại |
Nội dung thông báo | Yêu cầu | Khiếu nại | ||
Thông báo không nhận được | Đồng nghĩa | Thông báo không nhận trách nhiệm | Yêu cầu | Chi tiết |
Thông báo không nhận trách nhiệm | Yêu cầu | Chi tiết | ||
Dạng thông báo | Yêu cầu | Khiếu nại | ||
Phụ chú khai báo | Ví dụ | Thông tin giao dịch bổ sung | Giao dịch | Giao dịch |
Số không bị xóa | Tìm tin | Tập hợp kết quả | ||
Số của thùng hàng | Yêu cầu | Cung cấp | ||
Số bản tài liệu được yêu cầu | Yêu cầu | Chi tiết | ||
Số đĩa truy cập | Ví dụ | Dạng sử dụng Nguồn tin | Giao dịch | Phiên |
Số thực thể bị xóa | Yêu cầu | Hủy bỏ | ||
Số thực thể được cung cấp đến ngày | Yêu cầu | Đáp ứng | ||
Số thực thể chưa trả | Yêu cầu | Tình trạng | ||
Số đường truyền | Đồng nghĩa | Yêu cầu | Cung cấp | |
Số gói | Đồng nghĩa | Yêu cầu | Cung cấp | |
Số biểu ghi | Đồng nghĩa | Tìm tin | Đáp ứng | |
Biểu ghi được trả về hoặc gửi đi | Tìm tin | Đáp ứng | ||
Kích cỡ tập hợp kết quả | Tìm tin | Tệp kết quả | ||
Số biểu ghi hoặc thuật ngữ được yêu cầu | Tìm tin | Yêu cầu | ||
Số biểu ghi được yêu cầu | Đồng nghĩa | Số biểu ghi hoặc thuật ngữ được yêu cầu | Tìm tin | Yêu cầu |
Số biểu ghi bị trả về | Đồng nghĩa | Biểu ghi được trả về hoặc gửi đi | Tìm tin | Đáp ứng |
Số phiên | Ví dụ | Dạng sử dụng Nguồn tin | Giao dịch | Phiên |
Số hệ thống kém chức năng | Ví dụ | Hệ thống thường trực | Giao dịch | Phiên |
Số băng từ | Ví dụ | Dạng sử dụng Nguồn tin | Giao dịch | Phiên |
Số ngắt đường truyền viễn thông | Ví dụ | Hệ thống thường trực | Giao dịch | Phiên |
Số đơn vị | Đồng nghĩa | Tính toán tổng số bản sao | Nguồn tin | Bộ sưu tập |
Số tập | Nguồn tin | Mô tả thư mục | ||
Hạn định số | Nhóm -Cá nhân | Tên cá nhân | ||
Dấu chính thức của cơ quan | Bên tham gia – Nhóm | Tên | ||
Giá trị cũ | Đồng nghĩa | Thay đổi dữ liệu giá trị cũ | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thay đổi dữ liệu |
Thuộc tính chặt cụt giá trị cũ | Ví dụ | Thuộc tính chặt cụt dữ liệu | Tìm tin | Câu hỏi |
Đại diện của cơ quan | Ví dụ | Thành viên giao dịch | Nhóm | |
Giữ lại | Ví dụ | Kết quả thử lại | Yêu cầu | Trả lời |
Đang cho mượn | Ví dụ | Kết quả thử lại | Yêu cầu | Trả lời |
Theo thứ tự | Ví dụ | Hiện trạng yêu cầu | Yêu cầu | Cung cấp |
Kết quả thử lại | Yêu cầu | Trả lời | ||
Theo thứ tự tính toán | Nguồn tin | Bộ sưu tập | ||
Truy cập trực tuyến | Ví dụ | Có sẵn cho | Vốn tài liệu | Tài liệu cố định |
Nhận dạng lựa chọn | Đồng nghĩa | Xác định thông báo | Giao dịch | Giao dịch |
Nhận dạng lựa chọn | Đồng nghĩa | Nhận dạng giao dịch | Giao dịch | Giao dịch |
Địa chỉ nguồn mở | Ví dụ | Tham chiếu tới nguồn | Nguồn tin | Nhận dạng |
Tra cứu địa chỉ nguồn mở | Ví dụ | Chức năng thành viên | Nhóm | Thuộc tính |
Người tra cứu địa chỉ nguồn mở | Ví dụ | Chức năng thành viên | Nhóm | Thuộc tính |
Người yêu cầu địa chỉ nguồn mở | Ví dụ | Chức năng thành viên | Nhóm | Thuộc tính |
Toán hạng | Đồng nghĩa | Toán tử bool | Tìm tin | Câu hỏi |
Thao tác | Đồng nghĩa | Tên thông báo | Giao dịch | Giao dịch |
Xác định thao tác | Giao dịch | Giao dịch | ||
Chẩn đoán thao tác | Ví dụ | Điều kiện lỗi | Giao dịch | Giao dịch |
Tình trạng thao tác | Đồng nghĩa | Hiện trạng Tác vụ | Giao dịch | Tác vụ |
Tùy chọn | Đồng nghĩa | Giao thức tùy chọn | Giao dịch | Phiên |
Thứ tự bị hủy | Ví dụ | Lý do trả lại | Yêu cầu | Hủy bỏ |
Thứ tự hiện hành | Đồng nghĩa | Mã hiện hành | Tài chính | Chi phí |
Thứ tự sao chép | Ví dụ | Lý do trả lại | Yêu cầu | Hủy bỏ |
Thứ tự thuật ngữ dài | Đồng nghĩa | Trở về mã thứ tự | Yêu cầu | Chi tiết |
Số dòng thứ tự | Yêu cầu | Chi tiết | ||
Hiện trạng dòng thứ tự | Đồng nghĩa | Hiện trạng yêu cầu | Yêu cầu | Cung cấp |
Chú thích thứ tự | Ví dụ | Thông tin giao dịch bổ sung | Giao dịch | Giao dịch |
Số thứ tự | Đồng nghĩa | Nhận dạng yêu cầu | Yêu cầu | Nhận dạng |
Mã thứ tự | Đồng nghĩa | Bổ sung | Yêu cầu | Chi tiết |
Hiện trạng thứ tự | Đồng nghĩa | Hiện trạng yêu cầu | Yêu cầu | Cung cấp |
Thứ tự thời gian | Quan hệ không chặt chẽ | Yêu cầu | Trả lời | |
Mã dạng thứ tự | Đồng nghĩa | Hình thức bổ sung | Yêu cầu | Chi tiết |
Thông tin tổ chức | Bên tham gia- Cá nhân | Thông tin tổ chức | ||
Thông tin tên tổ chức | Đồng nghĩa | Tên cơ quan | Bên tham gia- Nhóm | Tên |
Người sáng lập | Ví dụ | Chức năng nhóm | Nhóm | Thuộc tính |
Chữ ký người sáng lập | Ví dụ | Chữ ký | Bên tham gia- Cá nhân | Xác định |
Người cộng tác khác | Nguồn tin | Mô tả thư mục | ||
Thông tin khác | Ví dụ | Thông tin giao dịch bổ sung | Giao dịch | Giao dịch |
Thông tin khác liên quan đến tài liệu xác định | Người tham gia- Cá nhân | Tài liệu xác định | ||
Không nhân bản | Ví dụ | Lý do không đáp ứng | Yêu cầu | Trả lời |
Trả lời khiếu nại | Yêu cầu | Khiếu nại | ||
Khổ mẫu đầu ra | Tìm tin | Yêu cầu | ||
Thiết bị đầu ra | Tìm tin | Yêu cầu | ||
Ngoài gói | Ví dụ | Vị trí hóa đơn | Yêu cầu | Cung cấp |
Quá hạn | Ví dụ | Dạng thông báo | Yêu cầu | Khiếu nại |
Tiền phạt quá hạn | Ví dụ | Dạng lệ phí | Tài chính | Chi phí |
Mượn quá hạn | Ví dụ | Lý do khiếu nại | Yêu cầu | Khiếu nại |
Số thông báo quá hạn | Số khiếu nại | Yêu cầu | Khiếu nại | |
Cung cấp quá hạn | Ví dụ | Lý do khiếu nại | Yêu cầu | Khiếu nại |
Được miễn phí quá hạn tạm thời | Ví dụ | Phụ chú đặc quyền | Người tham gia | Đặc quyền |
Chỉ mượn qua đêm | Ví dụ | Chính sách tài liệu có sẵn | Vốn tài liệu | Tài liệu có sẵn |
Không thể ghi đè | Ví dụ | Hướng dẫn ghi đè | Giao dịch | Giao dịch |
Có thể ghi đè | Ví dụ | Hướng dẫn ghi đè | Giao dịch | Giao dịch |
Có thể ghi đè khi có mật khẩu | Ví dụ | Hướng dẫn ghi đè | Giao dịch | Giao dịch |
Có thể ghi đè khi có giấy phép an ninh | Ví dụ | Hướng dẫn ghi đè | Giao dịch | Giao dịch |
Tích trữ quá nhiều | Ví dụ | Lý do trả về | Yêu cầu | Hủy bỏ |
Chủ sở hữu quyền | Nguồn tin | Quản lý quyền | ||
Tên gói | Đồng nghĩa | Nhận Dạng gói tác vụ | Giao dịch | Tác vụ |
Dạng gói | Đồng nghĩa | Dạng gói tác vụ | Giao dịch | Tác vụ |
Gói nhỏ đã chuyển | Ví dụ | Dạng sử dụng nguồn tin | Giao dịch | Phiên |
Đánh số trang | Nguồn tin | Mô tả thư mục | ||
Giấy | Ví dụ | Thiết bị đầu ra | Tìm tin | Yêu cầu |
Sách bìa mềm | Ví dụ | Dạng bìa | Vốn tài liệu | Thông tin bản tài liệu |
Nhan đề song song | Ví dụ | Nhan đề | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Bưu kiện | Ví dụ | Phương thức vận tải | Yêu cầu | Cung cấp |
Bố mẹ | Ví dụ | Dạng quan hệ người tham gia | Bên tham gia | Quan hệ biểu ghi |
Công ty mẹ | Ví dụ | Dạng quan hệ người tham gia | Bên tham gia | Quan hệ biểu ghi |
Địa chỉ bố mẹ | Ví dụ | Nhãn địa chỉ | Địa chỉ | Địa chỉ |
Phần chi tiết | Nguồn tin | Nhận dạng | ||
Có thể cung cấp kết quả từng phần | Ví dụ | Hiện trạng tìm tin | Tìm tin | Trả lời |
Dạng thành viên | Người tham gia | Thuộc tính | ||
Chức năng của thành viên | Người tham gia | Thuộc tính | ||
Phân vùng | Ví dụ | Dạng yêu cầu liên thư viện | Yêu cầu | Chi tiết |
Đối tác | Ví dụ | Dạng quan hệ của người tham gia | Người tham gia | Quan hệ biểu ghi |
Bên tham gia | Đồng nghĩa | Người tham gia giao dịch | Nhóm | |
Xác định người tham gia | Đồng nghĩa | Nhận dạng người tham gia | Nhóm | Xác định |
Nhận dạng nhóm | Nhóm | Xác định | ||
Tên người tham gia | Đồng nghĩa | Tên cơ quan | Nhóm | Tên |
Quan hệ người tham gia | Nhóm | Quan hệ biểu ghi | ||
Dạng quan hệ người tham gia | Nhóm | Quan hệ biểu ghi | ||
Chú thích hiện trạng người tham gia | Nhóm | Hiện trạng người tham gia | ||
Dạng nhóm | Đồng nghĩa | Dạng nhóm | Nhóm | Thuộc tính |
Mật khẩu | Đồng nghĩa | Dữ liệu xác thực | Giao dịch | Xác nhận |
Bản sao mật khẩu | Giao dịch | Xác nhận | ||
Dạng mật khẩu | Đồng nghĩa | Dạng đầu vào xác thực | Giao dịch | Xác nhận |
Bằng sáng chế | Ví dụ | Dạng nội dung | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Đường dẫn | Đồng nghĩa | Thành phần biểu ghi | Tìm tin | Yêu cầu |
Quyền thanh toán | Tài chính | Thanh toán | ||
Ngày giờ thanh toán | Tài chính | Thanh toán | ||
Chứng từ thanh toán | Tài chính | Thanh toán | ||
Phương thức thanh toán | Đồng nghĩa | Phương thức thanh toán | Tài chính | Thanh toán |
Dạng phương thức thanh toán | Đồng nghĩa | Phương thức thanh toán | Tài chính | Thanh toán |
Cung cấp cho thanh toán | Đồng nghĩa | Chứng từ thanh toán | Tài chính | Thanh toán |
Thời hạn thanh toán | Đồng nghĩa | Thời hạn thanh toán | Tài chính | Thanh toán |
Ví dụ | Hình thức (Đặc tính kỹ thuật) | Nguồn tin | Mô tả thư mục | |
Chưa giải quyết | Ví dụ | Hiện trạng lưu thông | Vốn tài liệu | Vốn có sẵn |
Hiện trạng Tác vụ | Giao dịch | Tác vụ | ||
Tỷ lệ thời gian chết | Ví dụ | Bảo trì hệ thống | Giao dịch | Phiên |
Sơ đồ yêu cầu định kỳ | Ví dụ | Dạng gói tác vụ | Giao dịch | Tác vụ |
Vị trí thường trực | Vốn tài liệu | Xác định bản tài liệu | ||
Định vị nguồn đồng nhất cố định | Ví dụ | Mã nhận dạng nguồn tin | Nguồn tin | Nhận dạng |
Liên tục đều | Ví dụ | Chính sách sử dụng | Nguồn tin | Bộ sưu tập |
Cho phép chuỗi | Yêu cầu | Thông tin người thứ ba | ||
Cho phép thay đổi gửi vào danh sách | Yêu cầu | Thông tin người thứ ba | ||
Cho phép chuyển tiếp | Yêu cầu | Thông tin người thứ ba | ||
Cho phép phân chia | Yêu cầu | Thông tin người thứ ba | ||
Cho phép sử dụng biểu ghi này | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | ||
Cho phép | Đồng nghĩa | Cho phép gói tác vụ | Giao dịch | Tác vụ |
Yêu cầu liên tục | Ví dụ | Dạng gói tác vụ | Giao dịch | Tác vụ |
Tập hợp kết quả liên tục | Ví dụ | Dạng gói tác vụ | Giao dịch | Tác vụ |
Tên gói tập hợp kết quả liên tục | Đồng nghĩa | Nhận dạng tập hợp kết quả | Tìm tin | Tập hợp kết quả |
Biểu tượng cá nhân hoặc cơ quan | Ví dụ | Nhận dạng nhóm | Nhóm | Xác nhận |
Quyền phụ trách của cá nhân/tập thể | Đồng nghĩa | Quan hệ nhóm | Nhóm | Quan hệ biểu ghi |
Số nhận dạng cá nhân (PIN) | Ví dụ | Dạng đầu vào xác thực | Giao dịch | Xác thực |
Tên cá nhân | Ví dụ | Dạng tiêu đề | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Biểu ghi chú |
Bên tham gia- Cá nhân | Tên cá nhân | |||
Thông tin tên cá nhân | Đồng nghĩa | Tên cá nhân | Bên tham gia-Cá nhân | Tên cá nhân |
Tên cá nhân không cấu trúc | Bên tham gia-Cá nhân | Tên cá nhân | ||
Quan hệ cá nhân với người sử dụng | Đồng nghĩa | Dạng quan hệ người tham gia | Nhóm | Quan hệ biểu ghi |
Hoạt động của cá nhân | Bên tham gia-Cá nhân | Thông tin tổ chức | ||
Tư cách pháp lý của cá nhân | Bên tham gia-Cá nhân | Xác nhận | ||
Tiến sĩ vật lý | Ví dụ | Hoạt động của cá nhân | Bên tham gia-Cá nhân | Thông tin tổ chức |
Sao âm bản | Ví dụ | Dạng sao chép | Yêu cầu | Chi tiết |
Sao dương bản | Ví dụ | Dạng sao chép | Yêu cầu | Chi tiết |
Cụm từ | Ví dụ | Thuật ngữ có thuộc tính cấu trúc | Tìm tin | Câu hỏi |
Địa chỉ vật lý | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | ||
Dạng địa chỉ vật lý | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | ||
Điều kiện vật lý | Vốn tài liệu | Thông tin bản tài liệu | ||
Chi tiết điều kiện vật lý | Ví dụ | Điều kiện vật lý | Vốn tài liệu | Thông tin bản tài liệu |
Dạng điều kiện vật lý | Ví dụ | Điều kiện vật lý | Vốn tài liệu | Thông tin bản tài liệu |
Bản sao vật lý | Ví dụ | Có sẵn | Vốn tài liệu | Tài liệu cố định |
Phân phối vật lý | Đồng nghĩa | Phương thức vận chuyển | Yêu cầu | Cung cấp |
Ngày lấy | Đồng nghĩa | Ngày/giờ đặt trước bộ sưu tập | Yêu cầu | Đặt hàng và đặt vé |
Ngày hết hạn lấy | Đồng nghĩa | Ngày/giờ hết hạn đặt trước | Yêu cầu | Đặt hàng và đặt vé |
Nhận dạng bản | Vốn tài liệu | Xác nhận bản sao | ||
PIN (Mã nhận dạng cá nhân) | Ví dụ | Dạng đầu vào xác định | Giao dịch | Xác thực |
Vị trí ấn phẩm | Nguồn tin | Mô tả thư mục | ||
Nơi giữ | Đồng nghĩa | Nơi đặt | Yêu cầu | Chi tiết |
Nơi đặt | Yêu cầu | Chi tiết | ||
Chính sách | Đồng nghĩa | Chính sách vốn có sẵn | Vốn tài liệu | Tài liệu cố định |
Định dạng văn bản di động (PDF) | Ví dụ | Hình thức (Đặc tính kỹ thuật) | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Thuộc tính vị trí | Đồng nghĩa | Thuộc tính vị trí | Tìm tin | Câu hỏi |
Vị trí thích ứng | Tìm tin | Quét | ||
Thuộc tính vị trí | Tìm tin | Câu hỏi | ||
Vị trí có thể | Yêu cầu | Vị trí | ||
Vị trí có thể- Danh sách thực sự tin cậy | Yêu cầu | Vị trí | ||
Nhan đề chính | Ví dụ | Nhan đề | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Thông tin cá nhân | Người tham gia- Cá nhân | Thông tin cá nhân | ||
Phụ chú đặc quyền | Người tham gia | Đặc quyền | ||
Khó khăn | Đồng nghĩa | Điều kiện lỗi | Giao dịch | Giao dịch |
Xử lý lệ phí | Ví dụ | Dạng lệ phí | Tài chính | Chi phí |
Hình thức sản phẩm | Đồng nghĩa | Dạng nội dung biểu ghi | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Nhận dạng sản phẩm | Đồng nghĩa | Nhận dạng Nguồn tin | Nguồn tin | Nhận dạng |
Giáo sư | Ví dụ | Chức danh trong cơ quan | Bên tham gia- Cá nhân | Thông tin tổ chức |
Ngày tháng và thời gian bắt đầu mô tả sơ lược | Bên tham gia- Cá nhân | Mô tả sơ lược | ||
Ngày tháng và thời gian kết thúc mô tả sơ lược | Bên tham gia- Cá nhân | Mô tả sơ lược | ||
Tài liệu chiếu và video | Ví dụ | Dạng nội dung biểu ghi | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Thông tin kiểm soát giao thức | Giao dịch | Phiên | ||
Tùy chọn giao thức | Giao dịch | Phiên | ||
Phiên bản giao thức | Đồng nghĩa | Chỉ số phiên bản giao thức | Giao dịch | Phiên |
Chỉ số phiên bản giao thức | Giao dịch | Phiên | ||
Số phiên bản giao thức | Đồng nghĩa | Chỉ số phiên bản giao thức | Giao dịch | Phiên |
Báo cáo lỗi của người cung cấp | Ví dụ | Điều kiện lỗi | Giao dịch | Giao dịch |
Toán tử gần | Tìm tin | Câu hỏi | ||
Ủy quyền cho | Ví dụ | Dạng quan hệ người tham gia | Nhóm | Quan hệ biểu ghi |
Bút danh | Ví dụ | Dạng liên kết | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
Bút danh hoặc bí danh | Ví dụ | Dạng thông tin khác | Bên tham gia- Cá nhân | Thông tin cá nhân |
Năm xuất bản | Đồng nghĩa | Ngày/giờ xuất bản | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Năm xuất bản của đơn vị hợp thành | Ví dụ | Ngày/giờ xuất bản | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Nhà xuất bản | Nguồn tin | Mô tả thư mục | ||
Ví dụ | Quyền hợp thức của | Nguồn tin | Quản lý quyền | |
Tên nhà xuất bản | Đồng nghĩa | Nhà xuất bản | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Đặt mua | Ví dụ | Hình thức bổ sung | Yêu cầu | Chi tiết |
Quyền đặt mua | Yêu cầu | Chi tiết | ||
PURL (Định vị nguồn tin đồng nhất cố định) | Ví dụ | Mã nhận dạng Nguồn tin | Nguồn tin | Nhận dạng |
Số lượng đặt mua | Đồng nghĩa | Số bản tài liệu được yêu cầu | Yêu cầu | Chi tiết |
Mã loại chất lượng | Rộng hơn | Số tài liệu hủy bỏ | Yêu cầu | Hủy bỏ |
Số tài liệu đã cung cấp đến ngày | Yêu cầu | Cung cấp | ||
Số tài liệu tồn đọng | Yêu cầu | Hiện trạng | ||
Hàng quý | Ví dụ | Thường xuyên | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Câu hỏi | Một phần của | Mô tả lệnh | Tìm tin | Yêu cầu |
Chú thích câu hỏi | Tìm tin | Câu hỏi | ||
Dạng câu hỏi | Tìm tin | Câu hỏi | ||
Toán tử xa | Tìm tin | Câu hỏi | ||
Hiếm có | Ví dụ | Yếu tố cung cấp nguồn tin | Nguồn tin | Thông tin thư mục |
Tên thật | Ví dụ | Dạng liên kết | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
Ngày và giờ áp dụng lại | Yêu cầu | Trả lời | ||
Lý do hủy bỏ | Yêu cầu | Hủy bỏ | ||
Lý do khiếu nại | Yêu cầu | Khiếu nại | ||
Lý do đóng | Giao dịch | Phiên | ||
Lý do yêu cầu | Ví dụ | Thông tin giao dịch bổ sung | Giao dịch | Giao dịch |
Lý do trả lại | Yêu cầu | Hủy bỏ | ||
Lý do cung cấp | Yêu cầu | Cung cấp | ||
Lý do không đáp ứng | Yêu cầu | Trả lời | ||
Lý do sẽ cung cấp | Ví dụ | Lý do không đáp ứng | Yêu cầu | Trả lời |
Gọi lại | Ví dụ | Dạng thông báo | Yêu cầu | Khiếu nại |
Tiếp nhận quyền | Nguồn tin | Quyền quản lý | ||
Thỏa thuận đối ứng | Tài chính | Chi phí | ||
Biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | |||
Phân quyền sử dụng biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | ||
Sử dụng biểu ghi | Ví dụ | Phân quyền sử dụng biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
Biểu ghi thay đổi | Ví dụ | Lý do cung cấp | Yêu cầu | Cung cấp |
Dãy ký tự biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | ||
Thành phần biểu ghi | Tìm tin | Yêu cầu | ||
Dạng nội dung biểu ghi | Nguồn tin | Mô tả thư mục | ||
Dữ liệu biểu ghi | Đồng nghĩa | Biểu ghi phù hợp | Tìm tin | Đáp ứng |
Xóa biểu ghi | Ví dụ | Kích hoạt cập nhật | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thay đổi dữ liệu |
Định danh biểu ghi | Đồng nghĩa | Nhận dạng biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Nhận dạng |
Nhận dạng biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Nhận dạng | ||
Mã nhận dạng biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Nhận dạng | ||
Chèn biểu ghi | Ví dụ | Kích hoạt cập nhật | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thay đổi dữ liệu |
Mô tả khóa biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thay đổi dữ liệu | ||
Tệp khóa biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thay đổi dữ liệu | ||
Khóa biểu ghi theo yêu cầu | Ví dụ | Quyền sử dụng biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
Đóng biểu ghi | Đồng nghĩa | Cú pháp biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
Thay thế biểu ghi | Ví dụ | Kích hoạt cập nhật | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thay đổi dữ liệu |
Phần tử tìm biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | ||
Sơ đồ biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | ||
Hiện trạng biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | ||
Cú pháp biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | ||
Sơ đồ chuyển tự biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | ||
Dạng biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | ||
Đồng nghĩa | Lý do cung cấp | Yêu cầu | Cung cấp | |
Thuộc tính quan hệ | Đồng nghĩa | Thuộc tính quan hệ | Tìm tin | Câu hỏi |
Thay đổi quan hệ | Ví dụ | Thuộc tính quan hệ | Tìm tin | Câu hỏi |
Thuộc tính quan hệ | Tìm tin | Câu hỏi | ||
Giá còn lại | Ví dụ | Hạn định giá | Tài chính | Chi phí |
Đánh dấu | Đồng nghĩa | Thông tin giao dịch bổ sung | Giao dịch | Giao dịch |
Mức còn lại | Đồng nghĩa | Số khiếu nại | Yêu cầu | Khiếu nại |
Có thể gia hạn | Ví dụ | Điều kiện sử dụng | Yêu cầu | Trả lời |
Tính toán gia hạn | Đồng nghĩa | Số gia hạn | Yêu cầu | Mượn |
Không được phép gia hạn | Ví dụ | Điều kiện sử dụng | Yêu cầu | Trả lời |
Số gia hạn | Yêu cầu | Mượn | ||
Chỉ thị thay thế | Tìm tin | Yêu cầu | ||
Lệ phí thay thế | Ví dụ | Dạng lệ phí | Tài chính | Chi phí |
Số tài liệu báo cáo | Ví dụ | Mã nhận dạng nguồn | Nguồn tin | Nhận dạng |
Bị mất | Ví dụ | Tình trạng lưu thông | Vốn tài liệu | Vốn có sẵn |
Thanh lý | Ví dụ | Tình trạng lưu thông | Vốn tài liệu | Vốn có sẵn |
Chưa bao giờ được mượn | Ví dụ | Tình trạng lưu thông | Vốn tài liệu | Vốn có sẵn |
Đã trả | Ví dụ | Tình trạng lưu thông | Vốn tài liệu | Vốn có sẵn |
Tên kho | Đồng nghĩa | Nhận dạng cơ sở dữ liệu | Tìm tin | Thông tin cơ sở dữ liệu |
Chi phí sao lưu | Ví dụ | Dạng lệ phí | Tài chính | Chi phí |
Phụ chú tái bản | Ví dụ | Phụ chú thư mục | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Chính sách sao lưu | Yêu cầu | Cung cấp | ||
Hạn chế sao lưu | Ví dụ | Điều kiện sử dụng | Yêu cầu | Trả lời |
Điều kiện yêu cầu | Yêu cầu | Chi tiết | ||
Yêu cầu mượn trả sớm | Ví dụ | Lý do khiếu nại | Yêu cầu | Khiếu nại |
Nhận dạng yêu cầu | Yêu cầu | Nhận dạng | ||
Giá trị nhận dạng yêu cầu | Đồng nghĩa | Nhận dạng yêu cầu | Yêu cầu | Nhận dạng |
Số yêu cầu | Đồng nghĩa | Nhận dạng yêu cầu | Yêu cầu | Nhận dạng |
Phạm vi yêu cầu | Đồng nghĩa | Dạng đặt | Yêu cầu | Giữ chỗ và đặt trước |
Hiện trạng yêu cầu | Yêu cầu | Cung cấp | ||
Dạng hiện trạng yêu cầu | Đồng nghĩa | Hiện trạng yêu cầu | Yêu cầu | Cung cấp |
Tham chiếu thông báo chuyển yêu cầu | Ví dụ | Chức năng của thành viên | Người tham gia | Thuộc tính |
Người tra cứu thông báo chuyển yêu cầu | Ví dụ | Chức năng của thành viên | Người tham gia | Thuộc tính |
Người yêu cầu thông báo chuyển yêu cầu | Ví dụ | Chức năng của thành viên | Người tham gia | Thuộc tính |
Dạng yêu cầu | Đồng nghĩa | Hình thức bổ sung | Yêu cầu | Chi tiết |
Tính toán bản sao được yêu cầu | Đồng nghĩa | Tính toán nguồn tin yêu cầu | Yêu cầu | Giữ chỗ và đặt trước |
Tính toán thực thể được yêu cầu | Đồng nghĩa | Tính toán nguồn tin yêu cầu | Yêu cầu | Giữ chỗ và đặt trước |
Giá trị tính toán thực thể được yêu cầu | Đồng nghĩa | Tính toán nguồn tin yêu cầu | Yêu cầu | Giữ chỗ và đặt trước |
Hình thức tài liệu được yêu cầu | Đồng nghĩa | Hình thức (Đặc tính kỹ thuật) | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Ngôn ngữ tài liệu được yêu cầu | Đồng nghĩa | Ngôn ngữ Nguồn tin | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Tính toán Nguồn tin yêu cầu | Yêu cầu | Giữ chỗ và đặt trước | ||
Người yêu cầu | Ví dụ | Chức năng của thành viên | Người tham gia | Thuộc tính |
Quyền được chấp thuận bởi | Nguồn tin | Quyền quản lý | ||
Định danh người yêu cầu | Ví dụ | Thành viên giao dịch | Người tham gia | |
Phiếu người yêu cầu | Ví dụ | Thông tin giao dịch bổ sung | Giao dịch | Giao dịch |
Yêu cầu hệ thống | Ví dụ | Nhận dạng hệ thống | Giao dịch | Hệ thống |
Giá trị lệ phí yêu cầu | Đồng nghĩa | Giá trị | Tài chính | Chi phí |
Tài liệu yêu cầu sử dụng hạn chế | Đồng nghĩa | Điều kiện sử dụng | Yêu cầu | Trả lời |
Nghiên cứu viên | Ví dụ | Chức danh trong cơ quan | Người tham gia- Cá nhân | Thông tin tổ chức |
Thư thông báo đặt chỗ chính thức được yêu cầu | Yêu cầu | Giữ chỗ và đặt trước | ||
Thông tin giữ chỗ và đặt trước | Yêu cầu | Giữ chỗ và đặt trước | ||
Có thể đặt trước cho bộ sưu tập | Ví dụ | Dạng thông báo | Yêu cầu | Khiếu nại |
Vị trí bộ sưu tập đặt trước | Đồng nghĩa | Điểm dịch vụ | Người tham gia- Cá nhân | Xác định |
Lệ phí đặt trước | Ví dụ | Dạng lệ phí | Tài chính | Chi phí |
Đã đặt trước | Yêu cầu | Trả lời | ||
Đã xếp chỗ cho đặt trước | Ví dụ | Ngày/giờ của hoạt động sau cùng của người sử dụng | Người tham gia- Cá nhân | Hiện trạng cá nhân |
Chính sách đặt trước | Vốn tài liệu | Vốn có sẵn | ||
Chiều dài của hàng đợi đặt trước | Yêu cầu | Giữ chỗ và đặt trước | ||
Vị trí của hàng đợi đặt trước | Yêu cầu | Giữ chỗ và đặt trước | ||
Hiện trạng đặt trước | Yêu cầu | Giữ chỗ và đặt trước | ||
Vị trí đặt trước | Yêu cầu | Giữ chỗ và đặt trước | ||
Dạng đặt | Yêu cầu | Giữ chỗ và đặt trước | ||
Phòng sách | Ví dụ | Vị trí đặt | Yêu cầu | Giữ chỗ và đặt trước |
Phòng dọc | Ví dụ | Vị trí trong tòa nhà | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý |
Nguồn tin truy cập được | Ví dụ | Ngày/giờ của hoạt động sau cùng của người sử dụng | Người tham gia- Cá nhân | Hiện trạng cá nhân |
Nguồn tin có sẵn trong hệ thống | Yêu cầu | Chi tiết | ||
Mức độ Nguồn tin | Nguồn tin | Mô tả thư mục | ||
Mô tả Nguồn tin | Đồng nghĩa | Mô tả thư mục | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Nguồn tin được yêu cầu | Đồng nghĩa | Nguồn tin yêu cầu trả lời | Yêu cầu | Chi tiết |
Nguồn tin được yêu cầu đáp ứng | Yêu cầu | Chi tiết | ||
Hướng dẫn nhận dạng Nguồn tin | Yêu cầu | Chi tiết | ||
Nhận dạng Nguồn tin | Nguồn tin | Nhận dạng | ||
Mã nhận dạng Nguồn tin | Nguồn tin | Nhận dạng | ||
Giới hạn Nguồn tin | Giao dịch | Phiên | ||
Báo cáo Nguồn tin | Đồng nghĩa | Giá trị sử dụng | Giao dịch | Phiên |
Tài nguyên Nguồn tin | Nguồn tin | Mô tả thư mục | ||
Yếu tố cung cấp Nguồn tin | Nguồn tin | Mô tả thư mục | ||
Dạng Nguồn tin | Đồng nghĩa | Dạng nội dung | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Hình thức sử dụng Nguồn tin | Giao dịch | Phiên | ||
Trả lời | Câu hỏi | Chi tiết | ||
Định danh người trả lời | Ví dụ | Nhận dạng người tham gia | Người tham gia | Xác định |
Thông báo người trả lời | Ví dụ | Thông tin giao dịch bổ sung | Giao dịch | Giao dịch |
Thông báo lựa chọn của người trả lời | Ví dụ | Thông tin giao dịch bổ sung | Giao dịch | Giao dịch |
Vị trí trả lời | Đồng nghĩa | Vị trí trả lời | Tìm tin | Đọc lướt |
Biểu ghi trả lời | Tìm tin | Trả lời | ||
Các biểu ghi trả lời | Đồng nghĩa | Biểu ghi trả lời | Tìm tin | Trả lời |
Thời gian trả lời | Đồng nghĩa | Trả lời trong | Câu hỏi | Chi tiết |
Trả lời khiếu nại | Câu hỏi | Khiếu nại | ||
Trả lời yêu cầu trực tuyến | Ví dụ | Lý do cung cấp | Câu hỏi | Cung cấp |
Trả lời truy vấn liên tục | Ví dụ | Lý do cung cấp | Câu hỏi | Cung cấp |
Biểu tượng khôi phục | Tìm tin | Câu hỏi | ||
Giới hạn không xác định | Ví dụ | Hạn chế truy cập điện tử | Vốn tài liệu | Vốn có sẵn |
Tính toán kết quả | Đồng nghĩa | Kích cỡ tệp kết quả | Tìm tin | Tệp kết quả |
Xác định tệp kết quả | Đồng nghĩa | Nhận dạng tệp kết quả | Tìm tin | Tệp kết quả |
Nhận dạng tệp kết quả | Tìm tin | Tệp kết quả | ||
Thời gian hiển thị tệp kết quả | Ví dụ | Hiện trạng tệp kết quả | Tìm tin | Tệp kết quả |
Danh mục tệp kết quả | Ví dụ | Nhận dạng tệp kết quả | Tìm tin | Tệp kết quả |
Tên tệp kết quả | Đồng nghĩa | Nhận dạng tệp kết quả | Tìm tin | Tệp kết quả |
Dấu hạn định tệp kết quả | Tìm tin | Tệp kết quả | ||
Kích cỡ tệp kết quả | Tìm tin | Tệp kết quả | ||
Điểm bắt đầu tệp kết quả | Đồng nghĩa | Điểm bắt đầu | Tìm tin | Tệp kết quả |
Vị trí bắt đầu tệp kết quả | Đồng nghĩa | Điểm bắt đầu | Tìm tin | Tệp kết quả |
Hiện trạng tệp kết quả | Tìm tin | Tệp kết quả | ||
Thời gian tệp kết quả tồn tại | Tìm tin | Tệp kết quả | ||
Thời gian tệp kết quả tồn tại (TTL) | Đồng nghĩa | Thời gian tệp kết quả tồn tại | Tìm tin | Tệp kết quả |
Dấu hiệu tiếp tục lại | Đồng nghĩa | Định vị tệp kết quả tiếp theo | Tìm tin | Trả lời |
Liên tục trừ trường hợp đang cập nhật | Ví dụ | Chính sách sở hữu | Nguồn tin | Bộ sưu tập |
Liên tục trong một thời gian có giới hạn | Ví dụ | Chính sách sở hữu | Nguồn tin | Bộ sưu tập |
Liên tục cho đến khi được thay thế bằng tích lũy, sửa đổi hoặc thay thế khối lượng lớn | Ví dụ | Chính sách sở hữu | Nguồn tin | Bộ sưu tập |
Liên tục cho đến khi thay thế bằng vi phim | Ví dụ | Chính sách sở hữu | Nguồn tin | Bộ sưu tập |
Chính sách sở hữu | Nguồn tin | Bộ sưu tập | ||
Thời gian sở hữu | Đồng nghĩa | Thời gian sở hữu gói tác vụ | Giao dịch | Tác vụ |
Thử lại | Ví dụ | Kết quả giao dịch | Yêu cầu | Trả lời |
Kết quả thử lại | Yêu cầu | Trả lời | ||
Trả lại | Ví dụ | Dạng hoạt động sau cùng | Vốn tài liệu | Lịch sử bản sao |
Hướng dẫn trả lại | Yêu cầu | Cung cấp | ||
Trả theo địa chỉ | Ví dụ | Vai trò địa chỉ | Địa chỉ | Địa chỉ |
Trả lại theo đường | Đồng nghĩa | Phương thức vận chuyển | Yêu cầu | Cung cấp |
Đóng gói tái sử dụng | Yêu cầu | Cung cấp | ||
Chú thích của cơ quan lưu trữ Ba lan (RPN) | Ví dụ | Dạng câu hỏi | Tìm tin | Câu hỏi |
Mã xem lại | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thay đổi dữ liệu | ||
Hướng dẫn xem lại | Ví dụ | Thông tin giao dịch bổ sung | Giao dịch | Giao dịch |
Thông báo xem lại | Ví dụ | Phụ chú văn bản tự do | Cơ sở dữ liệu | Mô tả |
Quyền | Nguồn tin | Quản lý quyền | ||
Quyền được chấp nhận bởi | Nguồn tin | Quản lý quyền | ||
Thông tin về quyền | Đồng nghĩa | Quản lý quyền | Nguồn tin | Quản lý quyền |
Thông tin chi tiết về quyền | Nguồn tin | Quản lý quyền | ||
Dạng thông tin về quyền | Đồng nghĩa | Quyền | Nguồn tin | Quản lý quyền |
Quản lý quyền | Nguồn tin | Quản lý quyền | ||
Chữ quốc ngữ Trung Quốc (ISO 7098) | Ví dụ | Sơ đồ chuyển tự biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
Chữ quốc ngữ của Nhật (Chữ kana) (ISO 3602) | Ví dụ | Sơ đồ chuyển tự biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
Thường xuyên | Ví dụ | Ưu tiên bổ sung | Yêu cầu | Chi tiết |
Điểm đến định tuyến | Yêu cầu | Vận chuyển và đóng gói | ||
Thông tin định tuyến | Yêu cầu | Vận chuyển và đóng gói | ||
Hướng dẫn định tuyến | Yêu cầu | Vận chuyển và đóng gói | ||
RPN (Chú thích của cơ quan lưu trữ Ba lan ) | Ví dụ | Dạng câu hỏi | Tìm tin | Câu hỏi |
Khẩn | Ví dụ | Ưu tiên bổ sung | Yêu cầu | Chi tiết |
Tập mẫu được giữ lại | Ví dụ | Chính sách sở hữu | Nguồn tin | Bộ sưu tập |
Xem lướt | Ví dụ | Biểu thức lệnh | Tìm tin | Yêu cầu |
Sơ đồ | Đồng nghĩa | Sơ đồ biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
Xác định sơ đồ | Đồng nghĩa | Sơ đồ biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
Màn hình | Ví dụ | Phương tiện đầu ra | Tìm tin | Yêu cầu |
Hiệu quả tìm | Câu hỏi | Chi tiết | ||
Tần số tìm | Tìm tin | Phổ biến thông tin chọn lọc | ||
Diện tìm | Tìm tin | Phổ biến thông tin chọn lọc | ||
Hiện trạng tìm tin | Tìm tin | Trả lời | ||
Thuật ngữ tìm | Tìm tin | Câu hỏi | ||
Dạng tìm | Đồng nghĩa | Dạng câu hỏi | Tìm tin | Câu hỏi |
Hiệu quả tìm tin | Yêu cầu | Chi tiết | ||
Người mượn áp chót | Ví dụ | Người mượn liên quan đến bản sao | Vốn tài liệu | Lịch sử bản sao |
Thách thức an ninh | Đồng nghĩa | Dấu nhắc hệ thống | Giao dịch | Xác thực |
Đáp ứng thách thức an ninh | Đồng nghĩa | Dữ liệu xác thực | Giao dịch | Xác thực |
Mức độ bảo mật | Người tham gia | Đặc quyền | ||
Đánh dấu bảo mật | Vốn tài liệu | Thông tin bản sao | ||
Hướng dẫn hạn chế bảo mật | Ví dụ | Thông tin giao dịch bổ sung | Giao dịch | Giao dịch |
Vi phạm an ninh | Giao dịch | Xác thực | ||
Xem tham chiếu | Đồng nghĩa | Hình thức tiêu đề thay thế | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Biểu ghi chú |
Tự thanh toán | Tài chính | Thanh toán | ||
Mượn theo học kỳ | Ví dụ | Chính sách vốn có sẵn | Vốn tài liệu | Vốn có sẵn |
Nửa năm | Ví dụ | Thường xuyên | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Nửa tháng | Ví dụ | Thường xuyên | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Nửa tuần | Ví dụ | Thường xuyên | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Gửi vào danh mục | Đồng nghĩa | Vị trí có thể | Yêu cầu | Vị trí |
Báo hiệu dữ liệu nhạy cảm | Đồng nghĩa | Mức độ bảo mật | Người tham gia | Đặc quyền |
Báo hiệu nhạy cảm | Vốn tài liệu | Thông tin bản sao | ||
Yếu tố ngăn cách | Tìm tin | Câu hỏi | ||
Nguồn tin tiếp tục | Ví dụ | Cấp thư mục | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Nhận dạng bài báo và nguồn tin tiếp tục (SICI) | Ví dụ | Nhận dạng tập | Nguồn tin | Nhận dạng |
Xuất bản phẩm nhiều kỳ | Nguồn tin | Mô tả thư mục | ||
Nhan đề xuất bản phẩm nhiều kỳ | Đồng nghĩa | Xuất bản phẩm nhiều kỳ | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Số của nhan đề xuất bản phẩm nhiều kỳ | Đồng nghĩa | Xuất bản phẩm nhiều kỳ | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Chi phí dịch vụ | Ví dụ | Dạng lệ phí | Tài chính | Chi phí |
Ngày/giờ phục vụ | Đồng nghĩa | Ngày/giờ giao dịch | Giao dịch | Giao dịch |
Cấp dịch vụ | Quan hệ không chặt chẽ | Trả lời trong | Yêu cầu | Chi tiết |
Điểm dịch vụ | Người tham gia- Cá nhân | Xác định | ||
Mô tả sơ lược dịch vụ | Giao dịch | Phiên | ||
Dạng yêu cầu dịch vụ | Đồng nghĩa | Dạng yêu cầu liên thư viện | Yêu cầu | Chi tiết |
Dịch vụ được yêu cầu | Đồng nghĩa | Hình thức bổ sung | Yêu cầu | Chi tiết |
Phiên cụ thể | Giao dịch | Phiên | ||
Nhận dạng phiên | Giao dịch | Phiên | ||
Hạn chiều dài của phiên giao dịch | Giao dịch | Phiên | ||
Tham số phiên giao dịch | Giao dịch | Phiên | ||
Tệp | Vốn tài liệu | Nhận dạng bản sao | ||
Đồng nghĩa | Nhận dạng tệp kết quả | Tìm tin | Tệp kết quả | |
Nhãn tệp | Vốn tài liệu | Nhận dạng bản sao | ||
Khóa tệp | Đồng nghĩa | Quyền khóa tệp | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thay đổi dữ liệu |
Quyền khóa tệp | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thay đổi dữ liệu | ||
Giới tính | Người tham gia- Cá nhân | Thông tin cá nhân | ||
SGML (Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản) | Ví dụ | Cú pháp biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
Giá kệ | Đồng nghĩa | Kệ xếp bản sao | Vốn tài liệu | Nhận dạng bản sao |
Phương pháp vận chuyển tốt nhất | Ví dụ | Phương thức vận chuyển | Yêu cầu | Cung cấp |
Tàu vận chuyển của người tham gia | Ví dụ | Chức năng của người tham gia | Người tham gia | Thuộc tính |
Ngày thông báo vận chuyển | Đồng nghĩa | Ngày/giờ tài liệu được chuyển đi hoặc gửi đi | Yêu cầu | Cung cấp |
Vận chuyển đến | Ví dụ | Vai trò địa chỉ | Địa chỉ | Địa chỉ |
Vận chuyển đến người tham gia | Ví dụ | Chức năng của thành viên | Người tham gia | Thuộc tính |
Điều kiện vận chuyển | Đồng nghĩa | Điều kiện sử dụng | Yêu cầu | Cung cấp |
Dạng dịch vụ vận chuyển | Ví dụ | Dạng bổ sung | Yêu cầu | Chi tiết |
Địa chỉ vận chuyển | Ví dụ | Vai trò địa chỉ | Địa chỉ | Địa chỉ |
Ngày vận chuyển | Đồng nghĩa | Ngày/giờ tài liệu được chuyển đi hoặc gửi đi | Yêu cầu | Cung cấp |
Chỉ dẫn vận chuyển | Yêu cầu | Đóng gói và vận chuyển | ||
Thông báo vận chuyển | Yêu cầu | Cung cấp | ||
Giấy chứng nhận vận chuyển | Yêu cầu | Cung cấp | ||
Ví dụ | Điều chỉnh tín dụng | Tài chính | Thẻ tín dụng | |
SICI (Nhận dạng bài báo và tài liệu nhiều kỳ) | Ví dụ | Nhận dạng tập | Nguồn tin | Nhận dạng |
Chữ ký | Người tham gia- Cá nhân | Xác định | ||
Ký một bản quyền | Ví dụ | Yêu cầu quyền sử dụng hoặc truy cập | Người tham gia | Đặc quyền |
Đơn giản | Ví dụ | Dạng yêu cầu mượn liên thư viện | Yêu cầu | Chi tiết |
Cú pháp biểu ghi đơn giản phi cấu trúc | Ví dụ | Cú pháp biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
Mã kích cỡ | Đồng nghĩa | Cỡ Nguồn tin | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Cỡ đĩa máy tính hoặc cát sét | Ví dụ | Hình thức (Đặc tính kỹ thuật) | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Cỡ thực thể | Đồng nghĩa | Cỡ Nguồn tin | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Cỡ nguồn tin | Nguồn tin | Mô tả thư mục | ||
Tiền hóa đơn lẻ | Ví dụ | Dạng lệ phí | Tài chính | Chi phí |
Lệ phí hóa đơn lẻ | Ví dụ | Dạng lệ phí | Tài chính | Chi phí |
Tên dãy yếu tố tệp nhỏ | Ví dụ | Thành phần biểu ghi | Tìm tin | Yêu cầu |
Cận trên của tệp kết quả | Tìm tin | Yêu cầu | ||
Từ sắp xếp | Đồng nghĩa | Lựa chọn sắp xếp | Tìm tin | Yêu cầu |
Lựa chọn sắp xếp | Tìm tin | Yêu cầu | ||
Dãy sắp xếp | Đồng nghĩa | Lựa chọn sắp xếp | Tìm tin | Yêu cầu |
Hiện trạng sắp xếp | Ví dụ | Hiện trạng tệp kết quả | Tìm tin | Tệp kết quả |
Tệp kết quả sắp xếp | Ví dụ | Nhận dạng tệp kết quả | Tìm tin | Tệp kết quả |
Ghi âm, âm nhạc | Ví dụ | Dạng nội dung biểu ghi | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Ghi âm, không phải âm nhạc | Ví dụ | Dạng nội dung biểu ghi | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Nguồn tin được kiểm soát | Yêu cầu | Vị trí | ||
Thuế và phí đặc biệt | Ví dụ | Dạng lệ phí | Tài chính | Chi phí |
Cơ quan tài trợ | Nguồn tin | Mô tả thư mục | ||
Chồng/Vợ | Ví dụ | Dạng quan hệ người tham gia | Người tham gia | Quan hệ biểu ghi |
Ngôn ngữ đánh dấu khái quát chuẩn (SGML) | Ví dụ | Cú pháp biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
Số yêu cầu chuẩn | Ví dụ | Nhận dạng yêu cầu | Yêu cầu | Nhận dạng |
Điểm bắt đầu | Tìm tin | Tệp kết quả | ||
Biểu ghi bắt đầu | Đồng nghĩa | Điểm bắt đầu | Tìm tin | Tệp kết quả |
Trì hoãn khởi động | Ví dụ | Bảo trì hệ thống | Giao dịch | Phiên |
Hiện trạng | Đồng nghĩa | Hiện trạng yêu cầu | Yêu cầu | Cung cấp |
Báo cáo hiện trạng | Đồng nghĩa | Điều kiện lỗi | Giao dịch | Giao dịch |
Độ lớn của bước | Tìm tin | Quét | ||
Kiểm kê | Ví dụ | Dạng hoạt động sau cùng | Vốn tài liệu | Lịch sử bản sao |
Từ dùng | Tìm tin | Câu hỏi | ||
Đường phố | Đồng nghĩa | Tên phố | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý |
Đường phố và số nhà | Rộng hơn | Tên phố | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý |
Tên phố | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | ||
Số phố | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý | ||
Thuộc tính cấu trúc | Đồng nghĩa | Thuộc tính cấu trúc thuật ngữ | Tìm tin | Câu hỏi |
Địa chỉ cấu trúc | Ví dụ | Địa chỉ vật lý | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý |
Vốn tài liệu có cấu trúc | Rộng hơn | Liệt kê và niên đại | Nguồn tin | Thành phần |
Tên người sử dụng cá nhân có cấu trúc | Đồng nghĩa | Tên cá nhân | Người tham gia- Cá nhân | Tên cá nhân |
Sinh viên | Ví dụ | Chức danh trong cơ quan | Người tham gia- Cá nhân | Thông tin tổ chức |
Biểu mẫu | Tìm tin | Trả lời | ||
Số dòng con | Đồng nghĩa | Số thứ tự dòng | Yêu cầu | Chi tiết |
Dấu nhận dạng giao dịch bổ sung | Ví dụ | Nhận dạng bổ sung | Nguồn tin | Nhận dạng |
Trường con | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Trường biểu ghi | ||
Thuộc tính trường con | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Trường biểu ghi | ||
Xóa trường con | Ví dụ | Hình thức hiệu đính/thay thế | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thay đổi dữ liệu |
Nhận dạng trường con | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Trường biểu ghi | ||
Chèn trường con | Ví dụ | Hình thức hiệu đính/thay thế | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thay đổi dữ liệu |
Thay thế trường con | Ví dụ | Hình thức hiệu đính/thay thế | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thay đổi dữ liệu |
Số thứ tự của trường con | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Trường biểu ghi | ||
Chủ đề | Nguồn tin | Yếu tố tìm tin dữ liệu bổ sung | ||
Mã tìm tin theo chủ đề | Nguồn tin | Yếu tố tìm tin dữ liệu bổ sung | ||
Đơn vị cấp dưới của tên cơ quan | Người tham gia- Nhóm | Tên | ||
Nhận dạng phiên giao dịch phụ | Giao dịch | Phiên | ||
Tệp con | Ví dụ | Hiện trạng tệp kết quả | Tìm tin | Tệp kết quả |
Thực thể thay thế | Yêu cầu | Cung cấp | ||
Lựa chọn thay thế | Yêu cầu | Chi tiết | ||
Nhan đề con | Một phần của | Nhan đề | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Hậu tố | Người tham gia-Cá nhân | Tên cá nhân | ||
Căn hộ 42 | Ví dụ | Vị trí bên trong tòa nhà | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý |
Tóm tắt báo cáo vốn tài liệu | Vốn tài liệu | Vốn tài liệu | ||
Tóm tắt chính sách | Vốn tài liệu | Vốn có sẵn | ||
Tài liệu kèm theo | Ví dụ | Dạng đơn vị | Nguồn tin | Thành phần |
Chẩn đoán bổ sung | Ví dụ | Điều kiện lỗi | Giao dịch | Giao dịch |
Định danh bổ sung | Đồng nghĩa | Nhận dạng bổ sung | Nguồn tin | Nhận dạng |
Nhận dạng bổ sung | Nguồn tin | Nhận dạng | ||
Mô tả tài liệu kèm theo | Đồng nghĩa | Phụ chú thư mục | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Người cung cấp | Ví dụ | Chức năng của thành viên | Người tham gia | Thuộc tính |
Xác định người cung cấp | Ví dụ | Nhận dạng người tham gia | Người tham gia | Xác định |
Dạng phương tiện cung cấp | Đồng nghĩa | Hình thức (Đặc tính kỹ thuật) | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Lệ phí cung cấp hoặc sao lưu | Ví dụ | Dạng lệ phí | Tài chính | Chi phí |
Chuỗi ký tự hỗ trợ | Đồng nghĩa | Dãy ký tự của hội thoại | Giao dịch | Phiên |
Dãy ký tự biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính | ||
Họ tên | Người tham gia- Cá nhân | Tên cá nhân | ||
Bản sao giả | Ví dụ | Lệnh thử bản sao | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thay đổi dữ liệu |
Giao dịch | Phiên | |||
Đồng nghĩa | Giao dịch | Phiên | ||
S UTRS (Cú pháp biểu ghi đơn giản phi cấu trúc) | Ví dụ | Cú pháp biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
Biểu tượng của cơ quan | Đồng nghĩa | Tên viết tắt | Người tham gia- Nhóm | Tên |
Quyền hệ thống | Đồng nghĩa | Tên hệ thống | Giao dịch | Hệ thống |
Định danh hệ thống | Đồng nghĩa | Nhận dạng hệ thống | Giao dịch | Hệ thống |
Nhận dạng hệ thống | Giao dịch | Hệ thống | ||
Tên hệ thống | Giao dịch | Hệ thống | ||
Bảo trì hệ thống | Giao dịch | Phiên | ||
Dấu nhắc hệ thống | Giao dịch | Quyền | ||
Tham chiếu đích | Đồng nghĩa | Tham chiếu đích của gói tác vụ | Giao dịch | Công việc |
Gói tác vụ | Giao dịch | Công việc | ||
Mô tả gói tác vụ | Giao dịch | Công việc | ||
Tệp yếu tố gói tác vụ | Giao dịch | Công việc | ||
Nhận dạng gói tác vụ | Giao dịch | Công việc | ||
Chấp nhận gói tác vụ | Giao dịch | Công việc | ||
Thời gian sở hữu gói tác vụ | Giao dịch | Công việc | ||
Tham chiếu tới đích gói tác vụ | Giao dịch | Công việc | ||
Dạng gói tác vụ | Giao dịch | Công việc | ||
Hiện trạng tác vụ | Giao dịch | Công việc | ||
Hiện trạng cập nhật tác vụ | Giao dịch | Công việc | ||
Thuế | Tài chính | Chi phí | ||
Giá trị thuế | Tài chính | Chi phí | ||
Thuế tín dụng | Ví dụ | Điều chỉnh tín dụng | Tài chính | Tín dụng |
Nhận dạng thuế | Tài chính | Chi phí | ||
Người chịu thuế | Tài chính | Chi phí | ||
Lỗi kỹ thuật | Đồng nghĩa | Điều kiện vật lý | Vốn tài liệu | Nhận dạng bản sao |
Báo cáo kỹ thuật | Ví dụ | Dạng nội dung | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Địa chỉ dịch vụ viễn thông | Đồng nghĩa | Địa chỉ điện tử | Địa chỉ | Địa chỉ điện tử |
Nhận dạng dịch vụ viễn thông | Đồng nghĩa | Hãng viễn thông | Địa chỉ | Địa chỉ điện tử |
Hãng viễn thông | Địa chỉ | Địa chỉ điện tử | ||
Số fax | Địa chỉ | Địa chỉ điện tử | ||
Địa chỉ mạng viễn thông | Đồng nghĩa | Địa chỉ điện tử | Địa chỉ | Địa chỉ điện tử |
Nhận dạng thư điện tử | Địa chỉ | Địa chỉ điện tử | ||
Điện thoại | Ví dụ | Địa chỉ điện tử | Địa chỉ | Địa chỉ điện tử |
Số điện thoại | Địa chỉ | Địa chỉ điện tử | ||
Vị trí tạm thời | Vốn tài liệu | Nhận dạng bản sao | ||
Danh mục thuật ngữ và điểm bắt đầu | Đồng nghĩa | Nhận dạng bảng tra | Tìm tin | Thông tin cơ sở dữ liệu |
Thời hạn mượn | Ví dụ | Chính sách vốn có sẵn | Vốn tài liệu | Vốn có sẵn |
Thuộc tính cấu trúc thuật ngữ | Tìm tin | Câu hỏi | ||
Giao dịch cuối cùng | Ví dụ | Dạng sử dụng nguồn tin | Giao dịch | Phiên |
Thuật ngữ | Đồng nghĩa | Bản mô tả bảng tra | Tìm tin | Thông tin cơ sở dữ liệu |
Tiền thanh toán | Tài chính | Thanh toán | ||
Tên địa danh hoặc lãnh thổ | Ví dụ | Dạng tiêu đề | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Biểu ghi chú |
Văn bản | Ví dụ | Dạng khổ mẫu dữ liệu có thẩm quyền | Giao dịch | Thẩm quyền |
Dạng nội dung biểu ghi | Nguồn tin | Mô tả thư mục | ||
Nhận dạng từ chuẩn | Tìm tin | Yêu cầu | ||
Dạng thông tin của người tham gia thứ ba | Yêu cầu | Thông tin của người tham gia thứ ba | ||
Chỉ có lần xuất bản này | Đồng nghĩa | Yêu cầu | Chi tiết | |
Dụng cụ trực quan và chế tác ba chiều | Ví dụ | Dạng nội dung biểu ghi | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Ba lần một năm | Ví dụ | Thường xuyên | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Ghi nhận thời gian | Đồng nghĩa | Ngày/giờ biểu ghi được sửa đổi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
Giao dịch | Giao dịch | |||
Múi thời gian | Tìm tin | Thông tin cơ sở dữ liệu | ||
Nhan đề | Nguồn tin | Mô tả thư mục | ||
Chức danh trong cơ quan | Người tham gia-Cá nhân | Thông tin tổ chức | ||
Nhan đề bài báo | Ví dụ | Nhan đề | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Nhan đề phần hợp thành | Đồng nghĩa | Nhan đề | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Để | Đồng nghĩa | Ngày và giờ thực hiện tìm tin tiếp theo | Tìm tin | Phổ biến thông tin chọn lọc |
Để định danh cơ quan | Ví dụ | Người tham gia giao dịch | Người tham gia | |
Để định danh hệ thống | Ví dụ | Người tham gia giao dịch | Người tham gia | |
Chủ đề đề tài | Ví dụ | Dạng tiêu đề | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Biểu ghi chú |
Tính toán tổng số truy cập | Vốn tài liệu | Lịch sử bản sao | ||
Tổng số đạt được | Nguồn tin | Bộ sưu tập | ||
Tính toán tổng số lưu thông | Vốn tài liệu | Lịch sử bản sao | ||
Tính toán tổng số bộ sưu tập | Nguồn tin | Bộ sưu tập | ||
Tính toán tổng số bản sao | Nguồn tin | Bộ sưu tập | ||
Chứa tổng số bản sao | Đồng nghĩa | Tính toán tổng số bản sao | Nguồn tin | Bộ sưu tập |
Tính toán tổng số Liên hiệp Mượn trực tiếp | Vốn tài liệu | Lịch sử bản sao | ||
Tổng số loại bỏ | Nguồn tin | Bộ sưu tập | ||
Tổng số cho mượn liên thư viện | Đồng nghĩa | Tổng số cho mượn liên thư viện | Vốn tài liệu | Lịch sử bản sao |
Tính toán tổng số cho mượn liên thư viện | Đồng nghĩa | Tính toán tổng số cho mượn liên thư viện | Vốn tài liệu | Lịch sử bản sao |
Tổng số đã cho mượn liên thư viện | Đồng nghĩa | Tổng số đã cho mượn liên thư viện | Vốn tài liệu | Lịch sử bản tài liệu |
Tổng số cho mượn liên thư viện | Vốn tài liệu | Lịch sử bản tài liệu | ||
Tính toán tổng số cho mượn liên thư viện | Vốn tài liệu | Lịch sử bản tài liệu | ||
Tổng số đã cho mượn giữa các thư viện | Vốn tài liệu | Lịch sử bản tài liệu | ||
Tính toán tổng số cho mượn | Vốn tài liệu | Lịch sử bản tài liệu | ||
Thời gian tính toán tổng số cho mượn | Ví dụ | Thời gian tính toán | Vốn tài liệu | Lịch sử bản tài liệu |
Tổng số đã sắp xếp | Nguồn | Bộ sưu tập | ||
Tính toán tổng số đặt trước | Vốn tài liệu | Lịch sử bản tài liệu | ||
Tổng số nhan đề | Yêu cầu | Cung cấp | ||
Tổng số đơn vị | Yêu cầu | Cung cấp | ||
Tổng số trọng lượng | Yêu cầu | Cung cấp | ||
Báo hiệu giao dịch thành công | Giao dịch | Giao dịch | ||
Điều kiện lỗi giao dịch | Đồng nghĩa | Điều kiện lỗi | Giao dịch | Giao dịch |
Dấu hạn định nhóm giao dịch | Ví dụ | Thông tin giao dịch bổ sung | Giao dịch | Giao dịch |
Xác định giao dịch | Đồng nghĩa | Nhận dạng giao dịch | Giao dịch | Giao dịch |
Nhận dạng giao dịch | Giao dịch | Giao dịch | ||
Số giao dịch | Đồng nghĩa | Nhận dạng giao dịch | Giao dịch | Giao dịch |
Thành viên giao dịch | Người tham gia | |||
Dấu hạn định giao dịch | Đồng nghĩa | Thông tin giao dịch bổ sung | Giao dịch | Giao dịch |
Kết quả giao dịch | Yêu cầu | Trả lời | ||
Dạng giao dịch | Đồng nghĩa | Dạng yêu cầu liên thư viện | Yêu cầu | Chi tiết |
Người biên dịch | Ví dụ | Người đóng góp khác | Nguồn | Mô tả thư mục |
Chuyển giao | Ví dụ | Dạng hoạt động sau cùng | Vốn tài liệu | Lịch sử bản sao |
Chuyển chữ Ả Rập thành chữ La tinh (ISO 233) | Ví dụ | Sơ đồ chuyển tự biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
Chuyển chữ Kyrin thành chữ La tinh (ISO 9) | Ví dụ | Sơ đồ chuyển tự biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
Chuyển chữ Hêbrơ thành chữ La tinh (ISO 259) | Ví dụ | Sơ đồ chuyển tự biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
Người dịch | Ví dụ | Người đóng góp khác | Nguồn | Mô tả thư mục |
Vận chuyển | Đồng nghĩa | Dịch vụ cung cấp | Địa chỉ | Địa chỉ vật lý |
Tiền công vận chuyển | Ví dụ | Dạng lệ phí | Tài chính | Chi phí |
Tiền công vận chuyển | Ví dụ | Dạng lệ phí | Tài chính | Chi phí |
Phương thức vận chuyển | Yêu cầu | Cung cấp | ||
Điều khoản thanh toán vận chuyển (điều khoản bổ sung) | Tài chính | Thanh toán | ||
Ba năm một lần | Ví dụ | Thường xuyên | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Thuộc tính chặt cụt | Đồng nghĩa | Thuộc tính chặt cụt dữ liệu | Tìm tin | Câu hỏi |
Đồ họa hai chiều | Ví dụ | Dạng nội dung biểu ghi | Nguồn tin | Mô tả thư mục |
Dạng thông tin khác | Người tham gia- Cá nhân | Thông tin cá nhân | ||
Dạng tài liệu xác định | Người tham gia- Cá nhân | Tài liệu xác định | ||
Dạng số | Đồng nghĩa | Mã nhận dạng nguồn tin | Nguồn tin | Nhận dạng |
Dạng sao chép | Yêu cầu | Chi tiết | ||
UDC (Phân loại thập phân tổng quát) | Ví dụ | Phân loại | Nguồn tin | Yếu tố tìm tin dữ liệu bổ sung |
Không chuẩn hoặc không xác định | Ví dụ | Trạng thái thẩm định | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Biểu ghi chú |
Sinh viên chưa tốt nghiệp | Ví dụ | Nhóm người sử dụng | Người tham gia | Đặc quyền |
Không đáp ứng | Ví dụ | Kết quả giao dịch | Yêu cầu | Trả lời |
Cấp độ UNICODE | Đồng nghĩa | Cấp độ chuẩn hóa để đối chiếu | Tìm tin | Câu hỏi |
Nhận dạng nguồn đồng nhất (URI; hoặc URL hoặc là URN) | Ví dụ | Nhận dạng bản tài liệu | Vốn tài liệu | Xác định bản sao |
Mã nhận dạng nguồn tin | Nguồn tin | Nhận dạng | ||
Định vị nguồn đồng nhất (URL) | Ví dụ | Mã nhận dạng nguồn tin | Nguồn tin | Nhận dạng |
Tên nguồn đồng nhất (URN) | Ví dụ | Mã nhận dạng nguồn tin | Nguồn tin | Nhận dạng |
Nhan đề đồng nhất | Ví dụ | Dạng tiêu đề | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Biểu ghi chú |
Nhan đề | Nguồn tin | Mô tả thư mục | ||
Định danh cơ quan duy nhất | Đồng nghĩa | Nhận dạng người tham gia | Người tham gia | Xác định |
Định danh thư mục duy nhất | Ví dụ | Mã nhận dạng nguồn tin | Nguồn tin | Nhận dạng |
Định danh thực thể duy nhất | Đồng nghĩa | Nhận dạng bản | Vốn tài liệu | Xác định bản sao |
Định danh yêu cầu duy nhất | Đồng nghĩa | Nhận dạng yêu cầu | Yêu cầu | Xác định |
Định danh người sử dụng duy nhất | Ví dụ | Nhận dạng người tham gia | Người tham gia | Xác định |
Đơn vị phụ trách biên mục | Ví dụ | Dạng lệ phí | Tài chính | Chi phí |
Đơn vị giá dịch vụ biên mục | Ví dụ | Dạng lệ phí | Tài chính | Chi phí |
Đơn vị phí | Tài chính | Chi phí | ||
Đơn vị giá | Tài chính | Chi phí | ||
Dạng đơn vị | Nguồn | Thành phần | ||
Dạng đơn vị vận chuyển | Đồng nghĩa | Tổng số đơn vị | Yêu cầu | Cung cấp |
Phân loại thập phân bách khoa (UDC) | Ví dụ | Phân loại | Nguồn | Yếu tố tìm tin dữ liệu bổ sung |
Ngừng khóa biểu ghi | Ví dụ | Quyền khóa biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thay đổi dữ liệu |
Mức độ an ninh không được nhận biết | Ví dụ | Vi phạm an ninh | Giao dịch | Xác thực |
Truy cập không hạn chế | Ví dụ | Hạn chế truy cập điện tử | Vốn tài liệu | Vốn có sẵn |
Địa chỉ phi cấu trúc | Địa chỉ | Địa chỉ | ||
Dữ liệu địa chỉ phi cấu trúc | Một phần của | Địa chỉ phi cấu trúc | Địa chỉ | Địa chỉ |
Dạng địa chỉ phi cấu trúc | Một phần của | Địa chỉ phi cấu trúc | Địa chỉ | Địa chỉ |
Kho tài liệu phi cấu trúc | Đồng nghĩa | Bản kê vốn tài liệu tóm tắt | Vốn tài liệu | |
Dữ liệu kho tài liệu phi cấu trúc | Đồng nghĩa | Bản kê vốn tài liệu tóm tắt | Vốn tài liệu | |
Tên người không có cấu trúc | Đồng nghĩa | Tên người không có cấu trúc | Người tham gia-Cá nhân | Tên cá nhân |
Tên người sử dụng không có cấu trúc | Đồng nghĩa | Tên người không có cấu trúc | Người tham gia-Cá nhân | Tên cá nhân |
Cập nhật | Ví dụ | Dạng gói tác vụ | Giao dịch | Tác vụ |
Kích hoạt cập nhật | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thay đổi dữ liệu | ||
Điều kiện kích hoạt cập nhật | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thay đổi dữ liệu | ||
Thông tin cập nhật | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thay đổi dữ liệu | ||
Sơ đồ cập nhật | Ví dụ | Sơ đồ biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
URI (Nhận dạng nguồn đồng nhất; hoặc URL hoặc URN) | Ví dụ | Mã nhận dạng nguồn | Nguồn | Nhận dạng |
Nhận dạng bản | Vốn tài liệu | Nhận dạng bản sao | ||
URL (Định vị nguồn đồng nhất) | Ví dụ | Mã nhận dạng nguồn | Nguồn | Nhận dạng |
URN (Tên nguồn đồng nhất) | Ví dụ | Mã nhận dạng nguồn | Nguồn | Nhận dạng |
Thuộc tính sử dụng | Đồng nghĩa | Nhận dạng bảng tra | Tìm tin | Thông tin cơ sở dữ liệu |
Chỉ sử dụng trong phòng có điều hòa không khí | Ví dụ | Điều kiện sử dụng | Yêu cầu | Trả lời |
Chỉ sử dụng trong thư viện | Ví dụ | Ràng buộc đặc quyền sử dụng hoặc truy cập | Người tham gia | Đặc quyền |
Chỉ sử dụng trong phòng sách hiếm | Ví dụ | Điều kiện sử dụng | Yêu cầu | Trả lời |
Không cho phép sử dụng ngoài thư viện | Ví dụ | Điều kiện sử dụng | Yêu cầu | Trả lời |
Người sử dụng | Ví dụ | Chức năng của người tham gia | Người tham gia | Thuộc tính |
Thông tin địa chỉ người sử dụng | Ví dụ | Vai trò địa chỉ | Địa chỉ | Địa chỉ |
Địa chỉ người sử dụng: Có giá trị từ ngày | Ví dụ | Ngày/giờ địa chỉ có giá trị | Địa chỉ | Địa chỉ |
Địa chỉ người sử dụng: Có giá trị đến ngày | Ví dụ | Ngày/giờ địa chỉ hết giá trị | Địa chỉ | Địa chỉ |
Xác nhận tư cách của người sử dụng | Đồng nghĩa | Đặc quyền của cá nhân | Người tham gia- Cá nhân | Nhận dạng |
Tình trạng giữ chỗ của người sử dụng | Người tham gia- Cá nhân | Tình trạng cá nhân | ||
Loại người sử dụng | Đồng nghĩa | Nhóm người sử dụng | Người tham gia | Đặc quyền |
Dạng thành phần người sử dụng | Đồng nghĩa | Thành phần tìm tin biểu ghi | Cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
Báo cáo lỗi người sử dụng | Đồng nghĩa | Điều kiện lỗi | Giao dịch | Giao dịch |
Tài khoản tài chính của người sử dụng | Đồng nghĩa | Nhận dạng tài khoản | Tài chính | Tài khoản |
Tên thánh của người sử dụng | Đồng nghĩa | Tên thánh | Người tham gia- Cá nhân | Tên cá nhân |
Nhóm người sử dụng | Người tham gia | |||
Định danh người sử dụng | Đồng nghĩa | Nhận dạng người tham gia | Người tham gia | Nhận dạng |
Xác định người sử dụng | Đồng nghĩa | Nhận dạng người tham gia | Người tham gia | Nhận dạng |
Số xác định người sử dụng | Đồng nghĩa | Nhận dạng người tham gia | Người tham gia | Nhận dạng |
Nhận dạng người sử dụng | Đồng nghĩa | Nhận dạng người tham gia | Người tham gia | Nhận dạng |
Giá trị nhận dạng người sử dụng | Đồng nghĩa | Nhận dạng người tham gia | Người tham gia | Nhận dạng |
Ngôn ngữ người sử dụng | Đồng nghĩa | Ngôn ngữ | Người tham gia- Cá nhân | Thông tin cá nhân |
Hiện trạng người sử dụng mượn | Người tham gia- Cá nhân | Tình trạng cá nhân | ||
Tên và mật khẩu người sử dụng | Ví dụ | Dạng trình bày dữ liệu xác thực | Giao dịch | Xác thực |
Phụ chú người sử dụng | Đồng nghĩa | Thông tin cá nhân mô tả và bổ sung | Người tham gia- Cá nhân | Thông tin cá nhân |
Mật khẩu người sử dụng | Đồng nghĩa | Dữ liệu xác thực | Giao dịch | Xác thực |
Thông tin cá nhân người sử dụng | Đồng nghĩa | Thông tin cá nhân | Người tham gia-Cá nhân | Thông tin cá nhân |
Đặc quyền của người sử dụng | Đồng nghĩa | Truy cập và đặc quyền sử dụng | Người tham gia | Đặc quyền |
Mô tả đặc quyền của người sử dụng | Đồng nghĩa | Truy cập và đặc quyền sử dụng | Người tham gia | Đặc quyền |
Lệ phí đặc quyền người sử dụng | Ví dụ | Dạng lệ phí | Tài chính | Chi phí |
Hiện trạng đặc quyền người sử dụng: có giá trị từ ngày | Đồng nghĩa | Ngày/giờ truy cập đặc quyền bắt đầu | Người tham gia | Đặc quyền |
Hiện trạng đặc quyền người sử dụng: có giá trị đến ngày | Đồng nghĩa | Ngày/giờ truy cập đặc quyền kết thúc | Người tham gia | Đặc quyền |
Mô tả sơ lược người sử dụng | Người tham gia-Cá nhân | Mô tả sơ lược | ||
Tình trạng dành riêng cho người sử dụng | Người tham gia-Cá nhân | Tình trạng cá nhân | ||
Điểm dịch vụ người sử dụng | Đồng nghĩa | Điểm dịch vụ | Người tham gia-Cá nhân | Nhận dạng |
Tình trạng người sử dụng | Đồng nghĩa | Tình trạng cho người sử dụng mượn | Người tham gia-Cá nhân | Tình trạng cá nhân |
Họ người sử dụng | Đồng nghĩa | Họ tên | Người tham gia-Cá nhân | Tên cá nhân |
Dạng người sử dụng | Đồng nghĩa | Nhóm người sử dụng | Người tham gia | Đặc quyền |
Các dạng người sử dụng | Đồng nghĩa | Nhóm người sử dụng | Người tham gia | Đặc quyền |
Người sử dụng: Chặn hoặc bẫy | Ví dụ | Tình trạng cho người sử dụng mượn | Người tham gia-Cá nhân | Tình trạng cá nhân |
Hoạt động của người sử dụng | Đồng nghĩa | Hoạt động của cá nhân | Người tham gia-Cá nhân | Thông tin tổ chức |
Xác nhận tư cách của người sử dụng | Đồng nghĩa | Xác nhận tư cách cá nhân | Người tham gia-Cá nhân | Nhận dạng |
Thiết bị của người sử dụng | Ví dụ | Mô tả sơ lược người sử dụng | Người tham gia-Cá nhân | Mô tả sơ lược |
Thư viện gia đình của người sử dụng | Người tham gia-Cá nhân | Nhận dạng | ||
Vị trí nhà hoặc chi nhánh của người sử dụng | Người tham gia-Cá nhân | Nhận dạng | ||
Nhận dạng người sử dụng | Đồng nghĩa | Nhận dạng người tham gia | Người tham gia | Nhận dạng |
Nhận dạng nội bộ người sử dụng | Ví dụ | Nhận dạng người tham gia | Người tham gia | Nhận dạng |
Tên người sử dụng | Đồng nghĩa | Tên cá nhân | Người tham gia- Cá nhân | Tên cá nhân |
Vai trò của người sử dụng | Đồng nghĩa | Chức năng của người tham gia | Người tham gia | Thuộc tính |
Chức danh của người sử dụng trong tổ chức | Đồng nghĩa | Chức danh trong tổ chức | Người tham gia- Cá nhân | Thông tin tổ chức |
Chỉ thị xác định | Cơ sở dữ liệu | Trường biểu ghi | ||
Giá trị | Vốn tài liệu | Thông tin bản sao | ||
Thuế giá trị gia tăng (VAT) | Ví dụ | Nhận dạng thuế | Tài chính | Chi phí |
Giá trị của thực thể | Đồng nghĩa | Giá trị | Vốn tài liệu | Thông tin bản sao |
VAT (Thuế giá trị gia tăng) | Ví dụ | Nhận dạng thuế | Tài chính | Chi phí |
Người bán/Người cung cấp | Ví dụ | Chức năng của người tham gia | Người tham gia | Thuộc tính |
Nguồn tham khảo xác thực | Đồng nghĩa | Nguồn xác thực | Yêu cầu | Xác thực |
Nguồn xác thực | Yêu cầu | Xác thực | ||
Người xác minh | Chức năng của người tham gia | Người tham gia | Thuộc tính | |
Phiên bản | Đồng nghĩa | Chỉ thị phiên bản giao thức | Giao dịch | Phiên |
Chỉ thị phiên bản | Đồng nghĩa | Chỉ thị phiên bản giao thức | Giao dịch | Phiên |
Chỉ thị phiên bản (Giao thức) | Đồng nghĩa | Lựa chọn giao thức | Giao dịch | Phiên |
Số phiên bản | Đồng nghĩa | Chỉ thị phiên bản giao thức | Giao dịch | Phiên |
Phiên bản hỗ trợ | Đồng nghĩa | Chỉ thị phiên bản giao thức | Giao dịch | Phiên |
Thiếu nhiều hoặc rời rạc | Ví dụ | Hoàn chỉnh | Nguồn tin | Bộ sưu tập |
Thư viện chi nhánh Video | Ví dụ | Vị trí giữ chỗ | Yêu cầu | Giữ chỗ và đặt trước |
Thông tin thị thực | Ví dụ | Thông tin khác liên quan tới tài liệu nhận dạng | Người tham gia- Cá nhân | Tài liệu nhận dạng |
Nhận dạng thực thể hữu hình | Đồng nghĩa | Nhận dạng bản | Vốn tài liệu | Nhận dạng bản sao |
Hình thức nhận dạng thực thể hữu hình | Rộng hơn | Số bổ sung | Vốn tài liệu | Nhận dạng bản sao |
Giá kệ bản sao | Vốn tài liệu | Nhận dạng bản sao | ||
Định danh người sử dụng hữu hình | Đồng nghĩa | Nhận dạng người tham gia | Người tham gia | Nhận dạng |
Nhận dạng người sử dụng hữu hình | Đồng nghĩa | Nhận dạng người tham gia | Người tham gia | Nhận dạng |
Hình thức nhận dạng người sử dụng hữu hình | Ví dụ | Nhận dạng người tham gia | Người tham gia | Nhận dạng |
Giáo sư thỉnh giảng | Ví dụ | Chức danh trong tổ chức | Người tham gia- Cá nhân | Thông tin tổ chức |
Tập | Ví dụ | Liệt kê | Nguồn | Phần hợp thành |
Số tập | Đồng nghĩa | Liệt kê và niên đại | Nguồn | Phần hợp thành |
Số tập hiện không có | Ví dụ | Kết quả thử lại | Yêu cầu | Trả lời |
Tập hoặc phần | Đồng nghĩa | Liệt kê | Nguồn | Phần hợp thành |
Chứng từ | Ví dụ | Phương thức thanh toán | Tài chính | Thanh toán |
WAIS (Máy chủ thông tin diện rộng) | Ví dụ | Sơ đồ biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
Chờ hành động | Giao dịch | Giao dịch | ||
Hàng tuần | Ví dụ | Thường xuyên | Nguồn | Mô tả thư mục |
Trọng số | Tìm tin | Câu hỏi | ||
Vị trí nào trong danh sách | Đồng nghĩa | Điểm bắt đầu | Tìm tin | Tệp kết quả |
Máy chủ thông tin diện rộng (WAIS) | Ví dụ | Sơ đồ biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
Sẽ chấp nhận | Ví dụ | Chính sách ưu tiên | Vốn tài liệu | Vốn có sẵn |
Sẽ không chấp nhận | Ví dụ | Chính sách ưu tiên | Vốn tài liệu | Vốn có sẵn |
Sẽ không sao chép | Ví dụ | Chính sách sao chép | Yêu cầu | Cung cấp |
Sẽ trả lệ phí | Đồng nghĩa | Chi phí tối đa | Tài chính | Chi phí |
Sẽ có khả năng chấp nhận | Ví dụ | Chính sách ưu tiên | Vốn tài liệu | Vốn có sẵn |
Sẽ sao chép | Ví dụ | Chính sách sao chép | Yêu cầu | Cung cấp |
Sẽ cung cấp | Ví dụ | Kết quả giao dịch | Yêu cầu | Trả lời |
Từ | Ví dụ | Thuộc tính cấu trúc thuật ngữ | Tìm tin | Câu hỏi |
Bìa hỏng | Ví dụ | Lý do trả lại | Yêu cầu | Hủy bỏ |
Yêu cầu sai tên | Ví dụ | Lý do trả lại | Yêu cầu | Hủy bỏ |
Gửi sai tên | Ví dụ | Lý do trả lại | Yêu cầu | Hủy bỏ |
XML (Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng) | Ví dụ | Cú pháp biểu ghi | Biểu ghi cơ sở dữ liệu | Thuộc tính |
Năm | Đồng nghĩa | Thời gian xuất bản | Nguồn | Thông tin thư mục |
Năm xuất bản | Đồng nghĩa | Thời gian xuất bản | Nguồn | Thông tin thư mục |
YYYYMMDD | Ví dụ | Ký hiệu thời gian | Tìm tin | Thông tin cơ sở dữ liệu |
YYYYMMDDHHSS | Ví dụ | Ký hiệu thời gian | Tìm tin | Thông tin cơ sở dữ liệu |
Z39.58 | Ví dụ | Dạng câu hỏi | Tìm tin | Câu hỏi |
Z39.50 dạng 101 (ERPN) | Ví dụ | Dạng câu hỏi | Tìm tin | Câu hỏi |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 9, lnformation and documentation – Transliteration of Cyrillic characters into Latin characters – Slavic and non-Slavic languages
[2] ISO 233, Documentation – Transliteration of Arabic characters into Latin characters
[3] ISO 259, Documentation – Transliteration of Hebrew characters into Latin characters
[4] ISO 639-2, Codes for the representation of names and languages – Part 2: Alpha-3 code
[5] ISO/IEC 646, lnformation technology – ISO 7-bit coded character set for information interchange
[6] ISO 843, Information and documentation – Conversion of Greek characters into Latin characters
[7] ISO 2108, lnformation and documentation – International standard book number (ISBN)
[8] ISO 2146, Information and documentation – Registry services for libraries and related organizations
[9] ISO 2709, Information and documentation – Format for information exchange
[10] TCVN 7217-1:2007 (ISO 3166-1:2006), Mã thể hiện tên và vùng lãnh thổ của các nước – Phần 1: Mã nước
[11] TCVN 6381:2007( ISO 3297:1998), Thông tin và tư liệu – Mã số tiêu chuẩn quốc tế cho xuất bản phẩm nhiều kỳ (ISSN)
[12] ISO 3602, Documentation – Romanization of Japanese (kana script)
[13] ISO 3901, Information and documentation – International Standard Recording Code (ISRC)
[14] ISO 5426, Extension of the Latin alphabet coded character set for bibliographic information interchange
[15] ISO 5427, Extension of the Cyrillic alphabet coded character set for bibliographic information interchange
[16] ISO 5428, Greek alphabet coded character set for bibliographic information interchange
[17] ISO 7098, Information and documentation – Romanization of Chinese
[18] ISO/IEC 7498-3, Information technology – Open Systems Interconnection – Basic Reference Model: Naming and addressing
[19] ISO 8601, Data elements and interchange formats – Information interchange – Representation of dates and times
[20] ISO 8777, lnformation and documentation – Commands for interactive text searching
[21] ISO/IEC 10027, Information technology – Information Resource Dictionary System (IRDS) framework
[22] ISO 10161-1, Information and documentation – Open Systems Interconnection – Interlibrary Loan Application Protocol Specification – Part 1: Protocol specitication
[23] ISO 10161-2, lnformation and documentation – Open Systems Interconnection – Interlibrary Loan Application Protocol Specification – Part 2: Protocol implementation conformance statement (PICS) proforma
[24] ISO 10324, Information and documentation – Holdings statements – Summary level
[25] ISO/IEC 10646, Information technology – Universal Multiple-Octet Coded Character Set (UCS)
[26] ISO 10957, Information and documentation – International standard music number (ISMN)
[27] ISO 12083, Information and documentation – Electronic manuscript preparation and markup
[28] ISO 15511, Information and documentation – International Standard Identifier for Libraries and Related Organizations (ISIL)
[29] ISO 21047, Information and documentation – International Standard Text Code (ISTC)
[30] ISO 23950, Information and documentation – Information retrieval (Z39.50) – Application service definition and protocol specification
[31] Open Archives Initiative Protocol for Metadata Harvesting (OAIPMH) v 2.0: 1994
http://www.openarchives.org/OAI/openarchivesprotocol.html
[32] OpenURL Request Transfer Message, http://www.openurl.info/registry/docs/pro/info:ofi/pro:rtm- 2007
[33] SRU record update version 1.0 June 2007, http://www.loc.gov/standards/sru/record-update/
[34] SRU Search retrieve via URL v 1.1: 2004, http://www.loc.gov/standards/sru/
[35] Z39.50 Union Catalogue Profile (UCP): 1999, http://www.nla.gov.au/ucp/
[36] Z39.83: 2002 Circulation interchange: Part 1 Protocol (NCIP), http://www.niso.org/standards/index.html
[37] EDItEUR, EDItX Document formats, http://www.editeur.org
MỤC LỤC
1. Phạm vi áp dụng
2. Thuật ngữ và định nghĩa
3. Danh bạ
3.1. Khái quát
3.2. Tổ chức các yếu tố dữ liệu theo lớp và lớp con
Bảng 1.Tóm tắt các lớp
Bảng 2.Lớp: Địa chỉ
Bảng 3.Lớp: Biểu ghi CSDL
Bảng 4.Lớp:Tài chính
Bảng 5.Lớp: Kho tài liệu (Các bản điện tử hoặc giấy)
Bảng 6.Lớp: Nhóm-Tập thể
Bảng 7.Lớp: Nhóm-Tập thể
Bảng 8.Lớp: Nhóm-Cá nhân (có trong một giao dịch)
Bảng 9.Lớp: Yêu cầu
Bảng 10.Lớp: Nguồn
Bảng 11.Lớp: Tìm kiếm (trong các phần tử CSDL)
Bảng 12.Lớp: Giao dịch
Bảng 13.Danh sách các yếu tố dữ liệu sắp xếp theo trật tự chữ cái
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8631:2010 (ISO 8459:2009) VỀ THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU – DANH MỤC CÁC YẾU TỐ DỮ LIỆU THƯ MỤC DÙNG ĐỂ TRAO ĐỔI VÀ TÌM DỮ LIỆU | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN8631:2010 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Lĩnh vực khác |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |