TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8631:2010 (ISO 8459:2009) VỀ THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU – DANH MỤC CÁC YẾU TỐ DỮ LIỆU THƯ MỤC DÙNG ĐỂ TRAO ĐỔI VÀ TÌM DỮ LIỆU

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8631:2010

ISO 8459:2009

THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU – DANH MỤC CÁC YẾU TỐ DỮ LIỆU THƯ MỤC DÙNG ĐỂ TRAO ĐỔI VÀ TÌM DỮ LIỆU

Information and documentation – Bibliographic data element directory for use in data exchange and enquiry

Lời nói đầu

TCVN 8631:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 8459:2009;

TCVN 8631:2010 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC46 Thông tin và Tư liệu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Lời giới thiệu

Tiêu chuẩn này quy định và mô tả các yếu tố dữ liệu cần thiết để trao đổi dữ liệu giữa các hệ thống thư mục (tức là thiết bị đầu cuối hoặc trình duyệt đến máy tính hoặc máy tính đến máy tính). Dữ liệu được trao đổi với mục đích để bắt đầu hoặc trợ giúp cho một quá trình. Để truyền thông tin yêu cầu hỗ trợ cho quá trình, các yếu tố dữ liệu khác nhau trong các thông điệp được trao đổi cần phải được hiểu đầy đủ bởi quá trình này đối với quá trình được đề cập.

Tiêu chuẩn này được xem như là công cụ nguồn để phục vụ khả năng liên kết giữa các tiêu chuẩn trong lĩnh vực thư viện và thư mục. Tiêu chuẩn này đáp ứng cho việc hài hòa các tiêu chuẩn khác nhau trong lĩnh vực này, bao gồm các lược đồ nội dung, giao thức và các mô hình. Với mục đích này, các yếu tố dữ liệu được xác định ở các mức khác nhau bằng các giao thức và lược đồ khác nhau. Trọng tâm của tiêu chuẩn là cung cấp các khái niệm chung cho các yếu tố dữ liệu được trao đổi trong các thông điệp giao thức giữa các hệ thống.

Các nhà phát triển hệ thống thường sử dụng nhiều tiêu chuẩn và do đó có thể tận dụng mối quan hệ qua lại và các khái niệm trong việc thiết kế các cơ sở dữ liệu (CSDL) của họ để đạt được khả năng liên kết chủ động khi sử dụng các tiêu chuẩn khác nhau.

Tiêu chuẩn này cũng được dùng làm cơ sở để xây dựng các tiêu chuẩn mới. Bằng cách kế thừa các tên yếu tố và khái niệm, các tiêu chuẩn mới có thể đạt được hiệu quả hơn theo cách liên kết trực tiếp với những tiêu chuẩn hiện hành trong lĩnh vực này.

Việc đưa vào nhiều ví dụ và từ đồng nghĩa cũng để nhằm mục đích hỗ trợ cho việc dịch tiêu chuẩn này sang các ngôn ngữ khác.

Những yếu tố từ năm phần của phiên bản tiêu chuẩn ISO 8459 đã được xuất bản trước đây cũng đã được kiểm tra, cập nhật khi cần thiết và được gộp thành một bộ các yếu tố duy nhất sao cho tiêu chuẩn này có thể thay thế các phần trước đây.

Không có các tài liệu viện dẫn bắt buộc cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Thư mục tài liệu tham khảo chỉ ra nguồn tin tham khảo và được sử dụng để xây dựng tiêu chuẩn này.

Tiêu chuẩn nêu trong thư mục là những ví dụ về yếu tố dữ liệu sử dụng trong tiêu chuẩn này nhưng không bắt buộc.

Danh mục này cũng đề cập đến các tiêu chuẩn giao thức và giản đồ đã được dùng để xác nhận các yếu tố dữ liệu và khái niệm trong tiêu chuẩn này.

 

THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU – DANH MỤC CÁC YẾU TỐ DỮ LIỆU THƯ MỤC DÙNG ĐỂ TRAO ĐỔI VÀ TÌM DỮ LIỆU

Information and documentation – Bibliographic data element directory for use in data exchange and enquiry

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này mô tả, dưới dạng danh mục, các yếu tố dữ liệu được sử dụng để trợ giúp cho quá trình bổ sung, mô tả và biên mục nguồn tin, tìm tin và yêu cầu mượn hoặc sao chụp của một người dùng tin trực tiếp hoặc một cơ quan.

Tiêu chuẩn này gồm các yếu tố dữ liệu được trao đổi hoặc có tiềm năng trao đổi giữa các hệ thống thư mục. Các yếu tố dữ liệu mà không được trao đổi hoặc có thể không được trao đổi được bỏ qua vì chúng không cần thiết phải chuẩn hóa. Các yếu tố dữ liệu được xử lý bởi các giao thức truyền không được tính đến, chỉ có những yếu tố liên quan đến các giao thức ở mức ứng dụng.

Các yếu tố dữ liệu này là một phần của giai đoạn hoàn chỉnh thông tin và được phân loại chung thành các lớp và lớp con và được trình bày theo hai trật tự, một theo lớp và lớp con và một theo thứ tự sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái. Thứ tự sắp xếp bao gồm các ví dụ và từ đồng nghĩa được xác định trong giai đoạn hợp nhất và những ví dụ và từ đồng nghĩa tìm thấy trong các giao thức và sơ đồ trao đổi liên quan.

Vì nhóm các yếu tố dữ liệu có thể khác nhau giữa các giao thức và các sơ đồ biểu ghi khác nhau, nên các yếu tố dữ liệu này được phân lớp và được nhóm lại mà không cần phải cấu trúc thêm. Tương tự như vậy, trật tự của các yếu tố dữ liệu, dù là yếu tố dữ liệu bắt buộc hoặc không bắt buộc hoặc cấu trúc của nó ra sao và được hợp thức như thế nào, cũng có thể thay đổi tùy theo việc sử dụng chúng và do đó các thuộc tính của yếu tố dữ liệu này sẽ nằm ngoài phạm vi của tiêu chuẩn này.

Do các cách thức liên tác mới, một số yếu tố dữ liệu mới có thể được tính đến, nhưng sự thay đổi lớn nhất thường là trong cách thức mà các yếu tố dữ liệu hiện có được nhóm lại. Ví dụ, khi một giao dịch mua tài liệu được tiến hành dù bằng phương pháp thủ công hoặc điện tử, các yếu tố dữ liệu giao dịch cơ bản, người đặt mua, nhà cung cấp và đối tượng đặt mua vẫn không thay đổi, điều này phản ánh ở việc là hầu hết các yếu tố dữ liệu trong tiêu chuẩn này có nguồn gốc từ vài thập kỷ trước đây. Để thích nghi với sự thay đổi tiềm tàng của việc nhóm các yếu tố dữ liệu, một nỗ lực đã được thực hiện để nhận diện các khái niệm chung qua các quá trình. Ví dụ, tiêu điểm mới về việc cung cấp thông tin cho người dùng trực tiếp là nguyên nhân phải nhóm hợp các phương án cung cấp thông tin khác nhau sao cho các quá trình đặt mua, mượn, mượn liên thư viện đã được trình bày như các giải pháp lựa chọn; vì vậy việc nhận dạng các khái niệm chung ở tất cả các quá trình này là cần thiết để phát triển các giao diện người dùng hoàn hảo.

2. Thuật ngữ và định nghĩa

Với các mục đích của tiêu chuẩn này, các thuật ngữ và định nghĩa sau đây được sử dụng.

2.1. Bổ sung (acquisition)

Công việc phát triển và cập nhật kho tài liệu của một thư viện hoặc trung tâm tư liệu hoặc tổ chức tư liệu theo chính sách phát triển vốn tài liệu của cơ quan này.

2.2. Địa chỉ (address)

Tập hợp các yếu tố dữ liệu cung cấp vị trí địa lý hoặc định vị điện tử có liên quan tới một cá nhân hoặc cơ quan.

2.3. Thuộc tính (attribute)

Đặc điểm riêng của một nhóm hoặc tài liệu

2.4. Xác thực (authentication)

Nhận dạng một cá nhân hoặc nhóm trong một giao dịch.

2.5. Cho phép (authorization)

Việc xác lập quyền cho các tổ chức dịch vụ khi việc nhận dạng người yêu cầu đã được xác định qua một quá trình xác thực

2.6. Biểu ghi chun (authority record)

Biểu ghi trong một hệ thống biên mục mô tả, phân tích và kiểm soát hình thức chuẩn của một tên, chủ đề, tùng thư hoặc tiêu đề khác.

2.7. Nguồn tài liệu (bibliographic resource)

Thực thể, nhiều kỳ hoặc không nhiều kỳ, tạo thành cơ sở cho việc mô tả một nguồn đơn lẻ.

2.8. Biểu ghi thư mục (bibliographic record)

Biểu ghi trong một hệ thống biên mục mô tả, phân tích hoặc kiểm soát một nguồn tài liệu

2.9. Giữ chỗ (booking)

Đặt trước một tài liệu hoặc một vị trí trong một giai đoạn hoặc khoảng thời gian xác định

2.10Biểu ghi mục lục (catalogue record)

Biểu ghi trong một hệ thống biên mục mô tả, phân tích hoặc kiểm soát dữ liệu thư mục, dữ liệu chuẩn hoặc dữ liệu về vốn tư liệu lưu giữ

2.11. Biên mục (cataloguing)

Quá trình biên soạn một biểu ghi để đưa vào một hoặc nhiều mục lục hoặc bản chỉ dẫn, mô tả một thực thể và trợ giúp cho việc tìm kiếm chúng.

2.12. Lưu thông (circulation)

Việc kiểm soát mượn và cung cấp, nhận dạng người dùng, tình trạng, trả, đòi, lệ phí liên quan, giữ chỗ và đặt trước đối với các tài liệu hoặc các bản của nó ở kho vật lý của một thư viện

2.13Chuỗi ký tự (character string)

Tổ hợp các chữ cái, số, các dấu chấm câu hoặc các ký hiệu

2.14. Phần cấu thành (component)

Phần thư mục duy nhất của một bộ, như là một tập của một tác phẩm nhiều tập hoặc nhiều kỳ

2.15. Bản (copy)

Một đơn vị hữu hình của một nguồn hoặc bộ tài liệu, dù ở dạng vật lý hoặc điện tử, chứa một hoặc nhiều đơn vị tài liệu

2.16Yếu tố dữ liệu (data element)

Đơn vị cơ bản của dữ liệu có thể xác định và nhận dạng được, có tên yếu tố dữ liệu thể hiện bằng một nhãn là dấu nhận dạng và một hay nhiều giá trị biểu đạt một hay nhiều dữ kiện cụ thể

2.17Danh mục yếu tố dữ liệu (data element directory)

Danh sách các yếu tố dữ liệu với phần đặc tả các giá trị của yếu tố dữ liệu được thể hiện một cách thích hợp

2.18Nhóm yếu tố dữ liệu (data element group)

Tập hợp các yếu tố dữ liệu có liên quan

2.19Tên nhóm yếu tố dữ liệu (data element group name)

Một hoặc nhiều từ bằng ngôn ngữ tự nhiên xác định một nhóm yếu tố dữ liệu

2.20Tên yếu tố dữ liệu (data element name)

Một hoặc nhiều từ bằng ngôn ngữ tự nhiên xác định một yếu tố dữ liệu

2.21Giá trị yếu tố dữ liệu (data element value)

Dữ kiện được biểu diễn bởi mã, số hoặc ngôn ngữ tự nhiên tương ứng với việc mô tả và trình bày yếu tố dữ liệu

2.22Cơ s dữ liệu (CSDL) (database)

Tập hợp các thông tin đọc máy được tổ chức sao cho có thể dễ dàng truy cập, quản lý và cập nhật

2.23Tài chính (finance)

Các yếu tố dữ liệu về thông tin tiền tệ liên quan đến một giao dịch

2.24Vn tài liệu lưu giữ (holdings)

Thông tin mô tả, phân tích và kiểm soát các bản liên quan với một nguồn tài liệu

2.25Biểu ghi vốn tài liệu lưu giữ (holding record)

Biểu ghi trong một hệ thống biên mục, mô tả, phân tích và kiểm soát vốn tư liệu lưu giữ liên kết với một biểu ghi thư mục

2.26Thông tin vốn tài liệu lưu giữ (holdings statement)

Tóm tắt các vị trí của một nguồn tài liệu cụ thể, và tùy theo các đơn vị của tài liệu đó được lưu giữ tại một vị trí

2.27Dấu hiệu nhận dạng (identifier)

Chuỗi ký tự hoặc chỉ dấu nhận dạng một tài liệu, tổ chức hoặc cá nhân đơn lẻ hoặc kết hợp với các yếu tố khác

2.28. Tìm tin (information retrieval)

Hành động, phương pháp hoặc thủ tục để tìm lại thông tin về một vấn đề nhất định hoặc các tham chiếu đến các tài liệu phù hợp từ dữ liệu được lưu trữ

2.29. Mượn liên thư viện (interloan/ inter-library loan)

Việc mượn một hoặc một số tư liệu từ một tổ chức này cho một tổ chức khác hoặc cung cp một bản thay thế cho một hoặc một s tư liệu được yêu cầu

2.30. Mượn (loan)

Sự chuyển giao tạm thời của chủ sở hữu một bản tài liệu tới một cá nhân hoặc một tổ chức khác

2.31. Thông điệp/tin nhắn (message)

Tập hợp các yếu tố dữ liệu có cấu trúc được sử dụng trong một giao dịch

2.32Siêu dữ liệu (metadata)

Dữ liệu có cấu trúc liên quan tới dữ liệu mô tả dữ liệu hoặc cung cấp thông tin bổ sung không chứa trong chính bản thân dữ liệu đó.

2.33. Bên (party)

Cá nhân hoặc tập thể đóng một vai trò liên quan tới công việc của một cộng đồng hoặc lĩnh vực cụ thể

2.34. Đơn vị tài liệu (piece/item)

Đơn vị bản mà trên cơ sở đó các giao dịch có thể được tiến hành như là một phần vật lý có thể được mượn hoặc đặt trước hoặc một tệp điện tử có thể được tải về hoặc truy cập.

2.35. Biểu ghi (record)

Nhóm các yếu tố dữ liệu thường được xử lý như một đơn vị và thường được tổ chức thành các đơn vị nhỏ được gọi là trường mà nhận dạng, mô tả và tạo thuận lợi cho việc tìm kiếm một thực thể

2.36Trình bày (representation)

Phương pháp mà theo đó một giá trị yếu tố dữ liệu cụ thể được biểu đạt bằng cách sử dụng một hoặc nhiều số, chữ cái hoặc ký hiệu

2.37. Yêu cầu (request)

Giao dịch mở đầu việc mua, mượn, mượn liên thư viện, sao chụp hoặc truy cập một tài liệu.

2.38. Đặt trước (reservation)

Yêu cầu bởi một cá nhân hoặc nhóm để có vị trí xếp hàng cho một nguồn tài liệu mà hiện tại không có sẵn, cũng được gọi là giữ chỗ

2.39. Nguồn tin/nguồn (resource)

Tác phẩm được tạo ra như kết quả của một nỗ lực trí tuệ, mà có thể được trình bày dưới dạng vật lý hoặc số

2.40Tệp kết quả (result set)

Nhóm các biểu ghi siêu dữ liệu, trích dẫn hoặc các đơn vị thông tin khác được tìm thấy bởi một cuộc tìm kiếm.

2.41. Quét (scan)

Định vị trong một bảng tra hoặc một chuỗi dữ liệu có sắp xếp khác để tìm kiếm và xem các chỉ mục bằng cách dịch chuyển tiến và lùi trong chuỗi.

2.42Phổ biến thông tin có chọn lọc (selective dissemination of information)

SDI

Dịch vụ mà thực hiện lại một hoặc nhiều tìm kiếm chuẩn trong một hoặc nhiều cơ sở dữ liệu để cung cấp thông tin cập nhật thường xuyên

2.43Tìm kiếm (search)

Yêu cầu có cấu trúc mô tả các yếu tố dữ liệu và các giá trị cần thiết của chúng để tìm kiếm dữ liệu từ một cơ sở dữ liệu

2.44Số kỳ xuất bản phẩm nhiều kỳ (serial issue)

Đơn vị của một nguồn tài liệu mà được xut bản thành các phần liên tục đều kỳ hoặc không đều kỳ và dự kiến tiếp tục vô hạn

2.45Phiên làm việc (session)

Khoảng thời gian trong đó một người dùng được kết nối trực tuyến với một hệ thống

2.46. Bộ (set)

Tập hợp các phần cấu thành của một nguồn tài liệu bao gồm các xuất bản phẩm nhiều tập và các nguồn được xuất bản thành nhiều kỳ, thường nhận được nhờ đặt mua

2.47. Nhãn trường (tag)

Dấu nhận dạng được phân bổ để sử dụng trong vị trí của tên yếu tố thư mục hoặc tên nhóm yếu tố dữ liệu

2.48. Tác vụ (task)

Thao tác thực hiện bởi một hệ thống mà có thể thực hiện trực tuyến, theo chế độ nền hoặc theo lô, vì vậy không cần ràng buộc với một phiên làm việc cụ thể

2.49Giao dịch (transaction)

Tạo lập hoặc biến đổi một thông điệp được yêu cầu để hỗ trợ một quá trình

3. Thư mục

3.1. Khái quát

Thư mục này được tổ chức theo lớp và lớp con thành nhiều bảng. Tên của yếu tố dữ liệu là ký hiệu nhận dạng cố định. Mỗi bảng được xác định cho một lớp, và trong lớp này số hàng của bảng được gán sao cho tiêu chuẩn này được dịch thành nhiều ngôn ngữ khác, dễ dàng tham chiếu tới từng yếu tố dữ liệu và có một trật tự rõ ràng, số hàng của bảng không phải là duy nhất, vì mỗi bảng có trật tự riêng và chúng không nhằm mục đích được sử dụng như các ký hiệu nhận dạng cố định của các yếu tố dữ liệu. Bảng 1- Tóm tắt các lớp.

Bảng 1- Tóm tắt các lớp

Lớp

Lớp con

Số bảng

Địa chỉ

3.2.1

2

Biểu ghi CSDL

3.2.2

3

Tài chính

3.2.3

4

Vốn tài liệu (Các bản vật lý hoặc điện tử)

3.2.4

5

Bên tham gia

3.2.5

6

Bên – Nhóm

3.2.6

7

Bên tham gia – Cá nhân (Liên quan đến một giao dịch)

3.2.7

8

Yêu cầu

3.2.8

9

Nguồn tin

3.2.9

10

Tìm tin (gồm cả các yếu tố cơ sở dữ liệu)

3.2.10

11

Giao dịch

3.2.11

12

 

 

3.2. Tổ chức yếu tố dữ liệu theo lớp và lớp con

3.2.1. Tổ chức theo lớp “Đa chỉ”0

Bảng 2 – Lớp: Địa chỉ

Dòng

Lớp

Lớp con

Tên yếu tố dữ liệu

Mô tả

Ví dụ

Đồng nghĩa

1

Địa chỉ   Địa chỉ Nhóm yếu tố dữ liệu chỉ vị trí địa lý hoặc địa ch điện tử liên kết với cá nhân hoặc tập thể Địa chỉ người sử dụng Địa chỉ liên lạc

2

Địa chỉ Địa chỉ Nhãn địa ch Mã, từ hoặc cụm từ xác định bản chất của địa chỉ nơi mà có nhiều địa chỉ liên quan tới một cá nhân hoặc tập thể Địa chỉ kinh doanh, Địa chỉ nhà riêng, Địa chỉ của bố mẹ  

3

Địa chỉ Địa chỉ Vai trò địa ch Mã hoặc từ chỉ dạng thư hoặc tin nhắn được gửi tới một địa chỉ nơi có nhiều địa chỉ liên quan tới cá nhân hay tập thể Dạng vai trò địa chỉ cơ quan, Địa chỉ thanh toán, Địa chỉ giao hàng, Địa chỉ báo giá, Địa chi trả về, Địa chỉ vận chuyển, Thông tin địa chỉ người sử dụng Hướng dẫn địa ch,

Dạng vai trò địa chỉ

4

Địa chỉ Địa chỉ Trạng thái địa ch Mã, từ hoặc cụm từ chỉ địa chỉ của một loạt địa chỉ liên quan tới tập thể hoặc cá nhân được ưu tiên   Địa chỉ thông dụng

5

Địa chỉ Địa chỉ Dạng địa chỉ Chỉ dạng liên lạc liên quan tới một địa chỉ điện tử hoặc vật lý   Phương pháp chuyển phát

6

Địa chỉ Địa chỉ Người liên hệ Tên của cá nhân liên quan tới một địa chỉ có vai trò đặc biệt Người trông coi, Yêu cầu báo giá, Yêu cầu tham chiếu Chăm sóc

7

Địa chỉ Địa chỉ Ngày/giờ địa chỉ hết hiệu lực Ngày và giờ địa chỉ hết hiệu lực sử dụng Địa chỉ cơ quan: có hiệu lực đến ngày, Địa chỉ người sử dụng: có hiệu lực đến ngày  

8.

Địa chỉ Địa chỉ Ngày/giờ địa chỉ có hiệu lực Ngày và giờ địa chỉ có hiệu lực đối với người sử dụng Địa chỉ cơ quan: có hiệu lực đến ngày, Địa chỉ người sử dụng: có hiệu lực từ ngày  

9.

Địa chỉ Địa chỉ Địa chỉ không cấu trúc Địa chỉ có các thành phần không phân biệt và cấu trúc có thể chỉ đưa vào những dấu ngắt dòng    

10.

Địa chỉ Địa chỉ điện tử Mô tả việc chuyển giao điện tử Văn bản người có thể đọc được, xác định một dịch vụ cung cấp điện tử    

11.

Địa chỉ Địa chỉ điện tử Chi tiết chuyển giao điện tử Thông tin về bản chất chuyển giao điện tử một tài liệu cụ thể    

12.

Địa chỉ Địa chỉ điện tử Dịch vụ chuyển giao điện tử Tên của một dịch vụ chuyển giao điện tử    

13.

Địa chỉ Địa chỉ điện tử Địa chỉ điện tử Chỉ số nhận dạng duy nhất để xác định một thiết bị hoặc một vị trí trong dịch vụ hoặc mạng truyền thông Quản trị thư điện tử, Địa chỉ thư điện tử, Địa chỉ giao thức mạng Internet, Điện thoại Dữ liệu địa chỉ điện tử, Địa chỉ dịch vụ viễn thông, Địa chỉ mạng viễn thông

14.

Địa chỉ Địa chỉ điện tử Dạng địa chỉ điện tử Hình thức truyền thông điện tử bằng một địa chỉ, bao gồm địa chỉ thư điện tử, địa chỉ giao thức mạng, và số điện thoại    

15.

Địa chỉ Địa chỉ điện tử Dịch vụ chuyển giao điện tử Nhóm yếu tố dữ liệu cung cấp chi tiết cụ thể về cách một tài liệu cần được chuyển giao điện tử   Mã hoặc tên

16.

Địa chỉ Địa chỉ điện tử Thời gian chuyển giao điện tử Khoảng thời gian bình thường giữa yêu cầu và chuyển giao điện tử được cung cấp bởi một dịch vụ chuyển giao điện tử   Thời gian chuyển giao

17.

Địa chỉ Địa chỉ điện tử Chỉ số nhận dạng thư điện tử Số duy nhất cấp cho một hòm thư điện tử hoặc kết nối dịch vụ   Địa chỉ điện tử, Địa chỉ mạng viễn thông

18.

Địa chỉ Địa chỉ điện tử Hãng viễn thông Mã, từ, cụm từ hoặc chữ viết tắt bằng chữ cái đầu để nhận dạng hãng viễn thông đang được sử dụng để truy cập vào một hệ thống từ xa   Nhận dạng dịch vụ viễn thông

19.

Địa chỉ Địa chỉ điện tử Số fax Số viễn thông để gửi và nhận fax    

20.

Địa chỉ Địa chỉ điện tử Số điện thoại Số duy nhất cấp cho một đường dây điện thoại    

21.

Địa chỉ Địa chỉ vật lý Đường truyền địa ch Cụm từ, thường được đánh số sử dụng để in hoặc hiển thị địa chỉ theo trình tự các thành phần của địa chỉ Đường truyền 1, Đường truyền 2 Chi tiết địa chỉ, Phần địa chỉ

22.

Địa chỉ Địa chỉ vật lý Tòa nhà Cụm từ để xác định một dinh thự đặc biệt trong một quần thể xây dựng   Tên tòa nhà, Tên nhà

23.

Địa chỉ Địa chỉ vật lý Thành phố Từ hoặc cụm từ để nhận dạng vùng đô thị, bao gồm thành phố, ngoại ô hoặc vùng bưu điện    

24.

Địa chỉ Địa chỉ vật lý Nước Từ hoặc cụm từ để nhận dạng một nước    

25.

Địa chỉ Địa chỉ vật lý Dịch vụ chuyển giao Mã, từ hoặc cụm từ chỉ dịch vụ thư tín được sử dụng để chuyển phát tới một địa chỉ Hòm thư nhà trường, Hòm thư nội bộ, Dịch vụ thư tín quốc gia Vận chuyn

26.

Địa chỉ Địa chỉ vật lý Quận/Huyện Từ hoặc cụm từ xác định một thực thể nhỏ trong một quốc gia, bao gồm một giáo xứ, quận huyện, thường không phải là một khu đô thị   Vị trí

27.

Địa chỉ Địa chỉ vật lý Địa điểm bên trong tòa nhà Mã, số và/hoặc cụm từ để nhận dạng vị trí trong một tòa nhà hoặc trong quần thể xây dựng Thư viện trẻ em, Đường số 4, Phòng đọc, Căn hộ 42  

28.

Địa chỉ Địa chỉ vật lý Đa chỉ vật lý Nhóm yếu tố dữ liệu cho thông tin về vị trí của cơ quan hoặc cá nhân Địa chỉ cấu trúc  

29.

Địa chỉ Địa chỉ vật lý Dang địa chỉ vật lý Đặc trưng của một địa chỉ có thể giới hạn dịch vụ chuyển giao Địa chỉ hòm thư bưu điện, Địa chỉ bưu điện  

30.

Địa chỉ Địa chỉ vật lý Hòm thư bưu điện Số của thùng đựng được cơ quan bưu điện phân định để đựng thư chờ đến lấy    

31.

Địa chỉ Địa chỉ vật lý Mã số bưu điện Mã phân định của cơ quan bưu điện của một nước để xác định duy nhất một địa chỉ, hoặc một nhóm địa chỉ    

32.

Địa chỉ Địa chỉ vật lý Vùng Từ hoặc cụm từ xác định một vùng rộng lớn trong một nước bao gồm tỉnh, tiểu bang và bang    

33.

Địa chỉ Địa chỉ vật lý Tên phố Cụm từ để xác định tuyến đường trong thành phố, nông thôn hoặc vùng địa phương, bao gồm phố, đường, đại lộ, khu phố lớn   Phố

34.

Địa chỉ Địa chỉ vật lý Số nhà Số và/hoặc cụm từ để nhận dạng vị trí của tòa nhà trên tuyến đường    

3.2.2. Tổ chức theo lớp “Biểu ghi cơ sở dữ liệu”

Bảng 3- Lớp: Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Dòng

Lớp

Lớp con

Tên yếu tố dữ liệu

Mô tả

Ví dụ

Đồng nghĩa

01

Biểu ghi cơ sở dữ liệu   Biểu ghi Nhóm yếu tố dữ liệu thường được xử lý như một đơn vị và thường được tổ chức thành các đơn vị con gọi là trường trong đó xác định, mô tả và tạo điều kiện tìm kiếm một thực th Biểu ghi biên mục, Biểu ghi siêu dữ liệu  

02

Biểu ghi cơ sở dữ liệu   Gói biểu ghi Gói tin trong một thông báo kết nối một biểu ghi cơ sở dữ liệu với chỉ số nhận dạng sơ đồ của nó    

03

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính Thuộc tính Nhóm yếu tố dữ liệu, được tổ chức trong các đơn vị con gọi là trường, xác định, mô tả và tạo điều kiện tìm kiếm một thực thể cụ thể    

04

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính Ngày/giờ xóa tự động Ngày và giờ mà khi đó thông tin trong biểu ghi cơ sở dữ liệu có thể bị xóa    

05

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính Ngày/giờ cập nhật sau cùng Ngày và giờ thay đổi mới nhất về nội dung của một biểu ghi    

06

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính Ngày/giờ tạo biểu ghi Ngày và giờ thêm một biểu ghi vào cơ sở dữ liệu   Nqày/giờ tạo biểu ghi thư mục

07

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính Ngày/giờ sửa biểu ghi Ngày và giờ gần nhất cập nhật biểu ghi trong cơ sở dữ liệu   Ngày/giờ cập nhật biểu ghi biên mục, Ghi nhận thời gian

08

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính Ngôn ngữ biên mục Mã hoặc từ chỉ ngôn ngữ sử dụng để tạo biểu ghi siêu dữ liệu hoặc ngôn ngữ của biểu ghi thư mục hoặc một phần của biểu ghi thư mục   Ngôn ngữ biểu ghi biên mục

09

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính Liên kết quan hệ đẳng cấp Mã hoặc cụm từ chỉ cấp độ mà hai biểu ghi thư mục hoặc biểu ghi chuẩn hoặc một phần của biểu ghi được liên hệ với nhau Ngang nhau, Cao đến thấp, Thấp đến cao  

10

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính Dạng liên kết Mã hoặc cụm từ chỉ mối quan hệ giữa hai nguồn tin hoặc biểu ghi cơ sở dữ liệu hoặc các phần của biểu ghi Từ viết tắt, Dạng phân tích, Dạng mở rộng, Dạng kế tiếp, Dạng ban đầu, Dạng sau này, Dạng thu hẹp, Bút danh, Tên thực, Dạng liên quan Quan hệ

11

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính Cho phép sử dụng biểu ghi Chỉ phạm vi mà một biểu ghi cơ sở dữ liệu có thể được truy cập hoặc sử dụng    

12

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính Thông báo sử dụng biểu ghi Thông báo của nhà cung cấp cơ sở dữ liệu, chỉ rõ biểu ghi hiện thời không sẵn sàng để sửa chữa hoặc hiển thị Biểu ghi sẵn sàng, Biểu ghi bị khóa theo yêu cầu, Biểu ghi không sẵn sàng  

13

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính Bộ ký tự biểu ghi Mã hoặc từ được sử dụng để nhận dạng bộ ký tự mà trong đó dữ liệu được mã hóa hoặc để chỉ khả năng của phần cứng và phần mềm xử lý dữ liệu mã hóa bằng hệ thống một hoặc nhiều chữ viết   Bộ ký tự biểu ghi biên mục, Bộ ký tự hỗ trợ

14

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính Yếu tố tìm kiếm biểu ghi Các yếu tố của một biểu ghi cơ sở dữ liệu được sử dụng để tra tìm biểu ghi   Yếu tố tên cơ quan, Tên thực thể, Tên người sử dụng

15

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính Sơ đồ biểu ghi Cấu trúc biểu ghi tóm tắt, đưa ra định nghĩa chung về các yếu tố dữ liệu trong một biểu ghi Dublin core, Sơ đồ Hiệu đính/thay thế, GILS (Dịch vụ định vị thông tin toàn cầu, Sơ đồ cập nhật, WAIS (Máy chủ cung cấp thông tin diện rộng) Khổ mẫu siêu dữ liệu, Sơ đồ, Định danh Sơ đồ

16

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính Trạng thái biểu ghi Mã hoặc cụm từ chỉ giai đoạn trong tiến trình cập nhật biểu ghi hoặc mức độ đầy đủ của việc cập nhật Biểu ghi bị xóa Trạng thái biểu ghi biên mục

17

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính Cú pháp biểu ghi Mã hoặc cụm từ xác định cấu trúc của một biểu ghi hoặc nhiều biểu ghi được chứa trong một thông báo GRS-1 (Cú pháp biểu ghi chung), HTML (Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản), MAB (Khổ mẫu trao đổi tự động cho các thư viện), MARC (Biên mục đọc máy), SGML (Ngôn ngữ đánh dấu khái quát chuẩn), SUTRS (Cú pháp biểu ghi phi cấu trúc đơn giản) và XML (Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng) Cú pháp biểu ghi ưu tiên, Đóng biểu ghi

18

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính Sơ đồ chuyển tự biểu ghi Mã hoặc cụm từ sử dụng để xác định một sơ đồ chuyển đổi ký tự của một bộ chữ viết này sang một bộ chữ viết khác ISO 9, ISO 233, ISO 259, ISO 843, ISO 3602, ISO 7098 Sơ đồ chuyển tự biểu ghi biên mục

19

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính Dạng biểu ghi Mã hoặc cụm từ chỉ bản chất nội dung của một biểu ghi Biểu ghi chuẩn, biểu ghi thư mục, Biểu ghi phân loại, Biểu ghi thông tin cộng đồng, Biểu ghi siêu dữ liệu nguồn tin điện tử, Biểu ghi vốn tài liệu (các bản) Dạng biểu ghi biên mục

20

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Biu ghi chun Hình thức tiêu đề thay thế Cụm từ chỉ dạng tên, chủ đề, nhan đề hoặc dạng tiêu đề khác không sử dụng cho lưu trữ và tìm tin trong cơ sở dữ liệu nhưng được liên kết đến hình thức khác của cùng một tiêu đề   Xem tham chiếu

21

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Biu ghi chun Chỉ thị được thẩm định Mã chỉ hiệu quả so sánh một tiêu đề mới với các tiêu đề chuẩn đã có trong cơ sở dữ liệu    

22

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Biu ghi chun Thông tin thẩm định Nhóm yếu tố dữ liệu bao gồm thông tin cụ thể cho một biểu ghi chuẩn    

23

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Biu ghi chun Trạng thái thm định Mã hoặc cụm từ cho thấy một tiêu đề đã được thẩm định hay chưa Chuẩn, không chuẩn hoặc không xác định  

24

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Biu ghi chun Tính toán biểu ghi thư mục Tính số biểu ghi thư mục trong một cơ sở dữ liệu được liên kết trực tiếp với biểu ghi chuẩn    

25

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Biu ghi chun Tiêu đề chun Cụm từ chỉ dạng chuẩn của tên, nhan đề, chủ đề hoặc dạng tiêu đề khác, được thiết lập để tạo điều kiện cho việc lưu trữ và tìm kiếm biểu ghi trong cơ sở dữ liệu    

26

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Biu ghi chun Dạng tiêu đề Mã hoặc cụm từ chỉ một nhóm tiêu đề mà một tiêu đề cụ thể được chọn nhằm mục đích so sánh và chuẩn hóa dữ liệu tiêu đề Nhan đề đồng nhất chung, Tên tập thể, Tên dòng họ, Tên cá nhân, Tên địa danh, Chủ đề đề tài  

27

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thay đổi dữ liệu Dữ liệu thay đổi Nhóm yếu tố dữ liệu chỉ dữ liệu bị thay đổi và cách chúng được thay đổi    

28

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Dữ liệu thay đổi Giá trị mới của dữ liệu thay đổi Cụm từ chứa chuỗi dữ liệu sẽ thay thế cho chuỗi dữ liệu được chỉ rõ trong biểu ghi hoặc sẽ được cập nhật vào biểu ghi   Giá trị mới

29

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Dữ liệu thay đổi Nhận dạng phiên bản mới của dữ liệu thay đổi Nhóm yếu tố dữ liệu nhận dạng trường hoặc các phần tử khác của biểu ghi siêu dữ liệu sẽ trở thành vị trí của dữ liệu mới hoặc dữ liệu bị thay đổi    

30

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Dữ liệu thay đổi Thay đổi giá trị cũ của dữ liệu Cụm từ chứa chuỗi dữ liệu sẽ bị thay đổi hoặc xóa   Giá trị cũ

31

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Dữ liệu thay đổi Yếu tố nhận dạng phiên bản cũ của dữ liệu thay đổi Nhóm yếu tố dữ liệu nhận dạng trường hoặc các phần tử khác của một biểu ghi siêu dữ liệu chứa dữ liệu bị thay đổi    

32

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Dữ liệu thay đổi Yếu tố nhận dạng dữ liệu có điều kiện Nhóm yếu tố dữ liệu nhận dạng trường hoặc các phần tử khác của một biểu ghi siêu dữ liệu chứa dữ liệu được thử nghiệm trước khi dữ liệu khác b thay đổi   Trường có điều kiện

33

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Dữ liệu thay đổi Giá trị dữ liệu có điều kiện Cụm từ chứa chuỗi dữ liệu được thử nghiệm trước khi dữ liệu khác bị thay đổi    

34

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Dữ liệu thay đổi Ngày/giờ khóa biểu ghi hết hiệu lực Ngày và giờ mà một biểu ghi cơ sở dữ liệu bị khóa sẽ tự động mở để có thể sửa đổi   Hết hạn khóa

35

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Dữ liệu thay đổi Lệnh thử bản sao Mã hoặc cụm từ chỉ một biểu ghi có trùng lặp hay không với một biểu ghi khác đang tồn tại trong cơ sở dữ liệu Biểu trưng xác định, Không có biểu trưng, Biểu trưng còn nghi vấn  

36

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Dữ liệu thay đổi Dạng hiệu đính/thay thế Mã hoặc cụm từ chỉ bản chất của việc sửa biểu đã được thực hiện trong một biểu ghi hoặc một nhóm biểu ghi Xóa trường, Chèn trường, Thay thế trường, Xóa trường con, Chèn trường con, Thay thế trường con  

37

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Dữ liệu thay đổi Mô tả khóa biểu ghi Cụm từ chỉ lý do ngăn chặn việc thay đổi một biểu ghi cơ sở dữ liệu và, tùy chọn, chỉ nhóm người thực hiện khóa biểu ghi   Mô tả khóa biểu ghi

38

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Dữ liệu thay đổi Thực hiện khóa biểu ghi Chỉ sự hạn chế cập nhật biểu ghi cơ s dữ liệu bởi máy ch   Thực hiện khóa

39

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Dữ liệu thay đổi Mã kiểm tra Chỉ một biểu ghi cập nhật nên được kiểm tra lại bởi một bên thứ ba trước khi một biểu ghi cơ sở dữ liệu được cập nhật    

40

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Dữ liệu thay đổi Lệnh khóa biểu ghi Chỉ định trong thông báo yêu cầu thay đổi trạng thái cập nhật biểu ghi trong cơ sở dữ liệu để hạn chế thay đổi hoặc xóa biểu ghi Khóa biểu ghi, Không khóa biểu ghi Thực hiện khóa

41

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Dữ liệu thay đổi Hành động cập nhật Mã chỉ bản chất của việc cập nhật đang được yêu cầu hoặc thực hiện Cập nhật yếu tố dữ liệu, Xóa biểu ghi, Chèn biểu ghi, Thay thế biểu ghi Hành động

42

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Dữ liệu thay đổi Yếu tố hạn định hành động cập nhật Mã hoặc cụm từ cho biết thêm thông tin cần thiết để thực hiện việc cập nhật thường xuyên Định tính thay thế/sửa hàng loạt, Định tính thay thế/sửa, Định tính kết hợp Yếu tố định tính hành động

43

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Dữ liệu thay đổi Thông tin cập nhật Nhóm yếu tố dữ liệu cho thông tin cần thiết để xác định dữ liệu được cập nhật và cách cập nhật được tiến hành    

44

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Bản sao thông tin Cấp mã hóa vốn tài liệu Mã chỉ cấp cụ thể của một biểu ghi vốn tài liệu Chỉ có vị trí (1), Vị trí cộng với mức độ thông tin chung (2), Vị trí cộng với mức độ tóm tắt vốn tài liệu (3)  

45

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Mô tả Phụ chú văn bản Cụm từ chỉ thông tin bổ sung liên quan đến một biểu ghi cơ sở dữ liệu Thông tin thêm, Phụ chú chung Phụ chú

46

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Mô tả Mã phụ chú văn bản Mã nhận dạng bản chất nội dung của phụ chú văn bản, được xác định bởi hệ thống,   Nội dung phụ chú văn bản, Chỉ dẫn

47

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Yếu tố nhận dạng Thuật toán con số kiểm tra Tên một thuật toán được dùng để tạo ra con số kiểm tra trong số nhận dạng   Thuật toán con số kiểm tra của tài liệu

48

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Yếu tố nhận dạng Nhận dạng biểu ghi Chuỗi dữ liệu nhận dạng một biểu ghi cơ sở dữ liệu bao gồm biểu ghi biên mục hoặc biểu ghi siêu dữ liệu hoặc tài liệu   Yếu tố nhận dạng biểu ghi thư mục, Yếu tố nhận dạng biểu ghi biên mục, Yếu t nhận dạng, Định danh biểu ghi

49

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Yếu tố nhận dạng Mã nhận dạng biểu ghi Mã hoặc cụm từ được sử dụng để nhận dạng một hệ thống đánh số cho một cơ sở dữ liệu hoặc biểu ghi biên mục Mã nhận dạng biểu ghi thư mục, LCCN (Số kiểm soát của Thư viện Quốc hội Mỹ) Mã nhận dạng biểu ghi biên mục

50

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Trường biểu ghi Hiệu lệnh thay đổi chuỗi ký tự Mã chỉ rằng dữ liệu tiếp sau hiệu lệnh, sử dụng một chuỗi ký tự khác với dữ liệu trước    

51

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Trường biểu ghi Trường Nhóm yếu tố dữ liệu tạo thành một đơn vị con của một biểu ghi chứa thông tin liên quan đến một hoặc nhiều sự kiện cụ thể liên quan đến nguồn tin mà biểu ghi mô tả   Thông tin trường biên mục

52

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Trường biểu ghi Thuộc tính trường Nhóm yếu tố dữ liệu xác định thuộc tính dữ liệu trong một trường biểu ghi cơ sở dữ liệu  

53

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Trường biu ghi Mô tả trường Cụm từ xác định bản chất nội dung của một trường trong biểu ghi cơ sở dữ liệu    

54

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Trường biểu ghi Chỉ thị trường Mã liên kết với một trường cung cấp thông tin bổ sung về nội dung của trường và về mối quan hệ giữa trường này và trường khác trong biểu ghi    

55

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Trường biu ghi Số thứ tự trường Số xác định vị trí của một trường trong biểu ghi    

56

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Trường biu ghi Nhãn trường Chuỗi dữ liệu để nhận dạng trường   Yếu tố nhận dạng trường, Thẻ trường

57

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Trường biu ghi Mã bắt đầu không chọn Mã chỉ dữ liệu sau không được sử dụng trong cấu trúc mục từ chỉ mục hoặc khóa tìm    

58

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Trường biểu ghi Kết thúc không sắp xếp Mã chỉ sự kết thúc của chuỗi dữ liệu không được sử dụng trong cấu trúc của bảng chỉ mục hoặc khóa tìm    

59

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Trường biểu ghi Trường con Đơn vị thông tin được xác định trong một trường    

60

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Trường biểu ghi Thuộc tính trường con Nhóm yếu tố dữ liệu xác định thuộc tính của dữ liệu trong một trường con    

61

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Trường biểu ghi Yếu tố nhận dạng trường con Mã nhận dạng một trường con riêng lẻ trong trường có độ dài biến đổi    

62

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Trường biểu ghi Số thứ tự của trường con Số xác định vị trí của trường con trong một trường của biểu ghi cơ sở dữ liệu    

63

Biểu ghi cơ sở dữ liệu Trường biểu ghi Chỉ thị hợp thức Mã hoặc cụm từ chỉ rằng dữ liệu trong một biểu ghi có thể bị lỗi hoặc không    

3.2.3. Tổ chức theo lớp “Tài chính”

Bảng 4- Lớp: Tài chính

Dòng

Lớp

Lớp con

Tên yếu tố dữ liệu

Mô tả

Ví dụ

Đồng nghĩa

01

Tài chính   Thông tin tiền tệ Nhóm yếu tố dữ liệu chỉ các giao dịch về tài chính có liên quan tới kinh doanh hoặc dịch vụ   Chi phí, Mô tả giao dịch tài chính, Thông tin giao dịch tài chính

02

Tài chính Tài khoản Tên chủ tài khoản Cụm từ chỉ cá nhân hoặc tập thể sở hữu một tài khoản Tên chủ thẻ tín dụng  

03

Tài chính Tài khoản Yếu tố nhận dạng tài khoản Mã hoặc cụm từ đại diện cho một ngân sách hoặc quỹ có thể giao dịch được Tài khoản có thẩm quyền Chi tiết tài khoản, Số tài khoản, Thông tin về ngân sách/tài chính, Yếu tố nhận dạng quỹ, Tài khoản tài chính người sử dụng

04

Tài chính Tài khoản Cơ quan có tài khoản Cụm từ chỉ tên cơ quan quản lý một tài khoản    

05

Tài chính Tài khoản Ngày/giờ giao dịch tài chính bắt đầu có hiệu lực Ngày và giờ có hiệu lực giao dịch của tài khoản   Thông tin giao dịch tài chính: có hiệu lực từ ngày

06

Tài chính Tài khoản Ngày/giờ giao dịch tài chính hết hiệu lực Ngày và giờ hết hiệu lực giao dịch của tài khoản   Thông tin giao dịch tài chính: có hiệu lực đến ngày

07

Tài chính Tài khoản Ngày/giờ tích lũy Ngày và thời gian mà một giao dịch tài chính được áp dụng cho một tài khoản, thường tạo ra thay đổi trong số dư của tài khoản   Thời gian tích lũy

08

Tài chính Tài khoản Số dư trong tài khoản tài chính Tổng số tiền dương hoặc âm hiện có trong tài khoản   Số dư tài khoản

09

Tài chính Tài khoản Loại hoạt động tài chính Yêu cầu xử lý trong việc đưa một khoản tiền vào một tài khoản tài chính   Loại hoạt động tài chính

10

Tài chính Tài khoản Nhận diện giao dịch tài chính Mã hoặc chuỗi ký tự duy nhất để nhận diện việc cập nhật đặc biệt trong một tài khoản tài chính Xác định tham chiếu giao dịch tài chính có liên quan Xác định tham chiếu giao dịch tài chính

11

Tài chính Chi phí Số tiền Tổng số tiền yêu cầu cho việc mua hàng, dịch vụ hoặc tiền phạt Dự toán Số lệ phí được chấp nhận, Tiền lệ phí, Lệ phí, Chi phí, Giá trị tiền tệ, Lệ phí yêu cầu

12

Tài chính Chi phí Mã tiền tệ Mã chỉ các loại tiền của một khoản tiền cụ thể   Tiền tệ, Tiền đặt hàng

13

Tài chính Chi phí Giảm giá Số tiền cố định hoặc tỷ lệ phần trăm tính toán hoặc tỷ lệ mà theo đó giá tiền được giảm   Tiền hoa hồng

14

Tài chính Chi phí Giá phụ trội Giá của một đơn đặt hàng nhiều bản    

15

Tài chính Chi phí Loại phí Mã số chỉ lý do tính phí dch vụ, tiền phạt hoặc lệ phí Phí dịch vụ hoặc phí hành chính, tiền phạt thiệt hại, chi phí số hóa, tiền bảo hiểm, bảo hiểm cho, chi phí báo giá, phí cho vay hoặc cho thuê, tiền phạt quá hạn, phí vận chuyển, phí dịch vụ Loại phí, loại thông tin chi phí, loại chi phí, lý do lệ phí, dạng giao dịch tài chính

16

Tài chính Chi phí Đơn vị lệ phí Mã hoặc cụm từ chỉ phạm vi bao quát của một số tiền lệ phí   Tiền lãi

17

Tài chính Chi phí Giá niêm yết Mức giá cơ bản của một tài liệu như đã in trong mục lục; bảng giá hoặc tờ quảng cáo có thể là đối tượng để kinh doanh, định lượng và giảm giá    

18

Tài chính Chi phí Chi phí tối đa Lượng tiền tối đa mà người yêu cầu sẽ trả cho một dịch vụ   Giới hạn cho phép, giới hạn chi phí, không quá số lượng, sẽ trả lệ phí

19

Tài chính Chi phí Giá tịnh Đơn giá của một bản tài liệu đã đặt trừ đi mọi loại hoa hồng    

20

Tài chính Chi phí Hành động không cho vượt quá Hành động một nhà cung cấp khi một yêu cầu có giá trị tiền tệ tối đa Hủy bỏ tồn quỹ đối với đơn đặt vượt quá số tiền, Hủy bỏ toàn bộ đơn đặt, không hành động  

21

Tài chính Chi phí Yếu tố hạn định giá Từ hoặc mã thể hiện những nhân tố đặc biệt định giá của một tài liệu Giá dự thầu, Giá cho cơ quan giáo dục, giá cho công ty, Giá cho thư viện, giá trả trước, giá sách ế Mã định giá

22

Tài chính Chi phí Thỏa thuận đối ứng Thỏa thuận giữa hai bên để cung cấp dịch vụ hoặc tài liệu mà không thu phí   Thỏa thuận liên doanh

23

Tài chính Chi phí Thuế Nhóm các yếu tố dữ liệu chỉ một loại phí bổ sung do chính phủ áp đặt đối với một dịch vụ hay một tài liệu để bán    

24

Tài chính Chi phí Số tiền thuế Tổng số tiền phải nộp cho cơ quan chính quyền liên quan đến một dịch vụ hay tài liệu để bán    

25

Tài chính Chi phí Yếu tố nhận dạng thuế Mã hoặc cụm từ xác định một loại thuế cụ thể Thuế hàng hóa và dịch vụ (GST), Thuế giá trị gia tăng (VAT)  

26

Tài chính Chi phí Cơ quan thu thuế Bên chịu trách nhiệm thu thuế liên quan đến một dịch vụ hay tài liệu cụ thể để bán    

27

Tài chính Chi phí Chi phí đơn vị Tỷ lệ áp dụng cho mỗi đơn vị nguồn tin được sử dụng trong một phiên giao dịch    

28

Tài chính Chi phí Giá đơn vị Giá của một bản tài liệu được đặt    

29

Tài chính Tín dụng Số tiền tín dụng Giá trị tiền tệ hoặc các khoản khác được tính vào một tài khoản khách hàng    

30

Tài chính Tín dụng Xác nhận tín dụng Mã hoặc cụm từ xác nhận rằng một sự điều chỉnh tín dụng đã được thực hiện trong tài khoản của khách hàng    

31

Tài chính Tín dụng Điều chỉnh tín dụng Một hoặc nhiều lý do được đưa ra để giải thích tại sao một khoản tiền cho vay hoặc số tiền giảm giá được yêu cầu hoặc xác nhận Đơn đặt đã hủy, hàng lỗi, lỗi hóa đơn, thuế tín dụng  

32

Tài chính Tín dụng Ngày và giờ trên bản ghi nhớ tín dụng Ngày và giờ mà bản ghi nhớ tín dụng được phát ra    

33

Tài chính Hóa đơn báo giá Thông tin thanh toán Cụm từ chỉ hướng dẫn để làm giấy thanh toán đối với một bên tham gia cụ thể    

34

Tài chính Hóa đơn báo giá Ngày và giờ ghi thanh toán trả sau Ngày ghi trên hóa đơn sau ngày giao hàng   Ngày và giờ thanh toán bị hoãn

35

Tài chính Hóa đơn báo giá Bản hóa đơn Số bản của một vận đơn liên quan tới một đợt giao hàng cụ thể    

36

Tài chính Hóa đơn báo giá Ngày và giờ hóa đơn Ngày và giờ ghi trên một giấy báo giá đã được chuẩn bị, thường được dùng để xác định ngày đến hạn phải trả tiền   Ngày thanh toán

37

Tài chính Hóa đơn báo giá Nhận dạng hóa đơn Số hoặc cụm từ do một bên quy định để nhận dạng hóa đơn    

38

Tài chính Hóa đơn báo giá Hiện trạng hóa đơn Cụm từ hoặc mã cho biết một hóa đơn đã được chấp nhận và thông qua hay đã được thanh toán chưa Hóa đơn đã trả hết, Hóa đơn đã thanh toán  

39

Tài chính Hóa đơn Kết toán hóa đơn Tổng số tiền phải thanh toán đối với tất cả các tài liệu của một hóa đơn    

40

Tài chính Thanh toán Phương thức thanh toán Phương thức được tiến hành bởi một cơ quan để thanh toán hóa đơn hoặc lệ phí Chi phiếu ngân hàng, Thẻ tín dụng, Tài khoản ký thác, Chứng từ Kiểu phương thức thanh toán hóa đơn, Kiểu phương thức thanh toán

41

Tài chính Thanh toán Ủy quyền thanh toán Nhóm yếu tố dữ liệu nêu rõ về cơ quan ủy quyền yêu cầu bao gồm sự ủy quyền cụ thể, tài khoản cụ thể, và thời hạn có hiệu lực của việc ủy quyền    

42

Tài chính Thanh toán Ngày và giờ thanh toán Ngày mà số tiền được gửi đi hoặc nhận được để thanh toán hết hoặc một phần hóa đơn, phí, tiền phạt hoặc tiền công    

43

Tài chính Thanh toán Chứng từ thanh toán Thông tin được yêu cầu bởi nhà cung cấp kèm theo thanh toán để đối chiếu thanh toán với hóa đơn tương ứng Bản hóa đơn trả lại, số hóa đơn trên cuống séc , không chứng từ Chứng từ thanh toán có

44

Tài chính Thanh toán Tự thanh toán Nhóm yếu tố dữ liệu nêu rõ cách người yêu cầu định thanh toán và số tiền tối đa mà người đó phải trả    

45

Tài chính Thanh toán Điều khoản thanh toán Điều khoản theo đó một hóa đơn hoặc khoản phí cụ thể được thanh toán   Điều khoản thanh toán

46

Tài chính Thanh toán Điều khoản thanh toán phí vận chuyển (điều khoản bổ sung) Đây là các điều khoản chi trả phí vận chuyển chỉ rõ ai là người thanh toán, thời gian chi trả, bao gồm bản kê chi tiết chi phí cho từng đơn hàng Tính cho khách hàng, Giao hàng thu tiền, trả trước bởi nhà cung cấp  

3.2.4. Tổ chức theo lớp “Vốn tài liệu”

Bảng 5- Lớp: Vốn tài liệu (bản sao điện tử hoặc vật lý)

Dòng

Lớp

Lớp con

Tên yếu tố dữ liệu

Mô tả

Ví dụ

Đồng nghĩa

01

Vốn tài liệu   Vốn tài liệu Cấu trúc dữ liệu mô tả Nguồn tài liệu hoặc nhóm Nguồn tin tương tự và một hoặc nhiều bản của Nguồn tin hoặc nhiều Nguồn tin    

02

Vốn tài liệu Khả năng sẵn  Chính sách phục vụ Cụm từ hoặc cấu trúc chỉ giới hạn áp dụng cho việc mượn, sao chụp hoặc truy cập Có sẵn để cung cấp không cần trả lại, Hạn chế lưu thông vì đối tượng người sử dụng, Chỉ dùng trong thư viện, Không xác định thời gian cho mượn, Không được quyền trả lại, Không được mượn, Chỉ mượn qua đêm, Mượn một học kỳ 6 tháng, Mượn trong học kỳ Tính chất lưu thông, Hạn chế sử dụng tài liệu, Chính sách cho mượn, Khả năng sẵn sàng cho mượn, Chính sách

03

Vốn tài liệu Khả năng sẵn  Số lượng tài liệu sẵn sàng cung cấp Tính toán số lượng bản vật lý hoặc số hóa của một Nguồn tin sẵn sàng cho sử dụng hoặc gửi đi theo yêu cầu    

04

Vốn tài liệu Khả năng sẵn  Sẵn sàng cho Mã hoặc cụm từ chỉ bản chất của dịch vụ sẵn sàng đáp ứng trong mối quan hệ với một Nguồn tài liệu cụ thể Bản tài liệu số, Cho mượn, Truy cập trực tuyến, Bản vật lý, Tra cứu tham khảo  

05

Vốn tài liệu Khả năng sẵn  Sẵn sàng qua Mã hoặc cụm từ chỉ người cấp phép hoặc người bán tạo điều kiện truy cập dễ dàng tới bộ sưu tập o của một Nguồn tin điện tử    

06

Vốn tài liệu Khả năng sẵn  Hiện trạng lưu thông tài liệu Mã chỉ sự hiện có của một bản hoặc nhiều bản để truy cập sao chép hoặc cho mượn Sẵn có, Không sẵn có, Chưa giải quyết, Có khả năng sẵn sàng đáp ứng, Tài liệu bị mất, Tài liệu thất lạc, Tài liệu chưa bao giờ được mượn, Tài liệu đã trả Hiện trạng sẵn sàng đáp ứng

07

Vốn tài liệu Khả năng sẵn  Hạn chế truy cập điện tử Mã hoặc cụm từ chỉ sự xác nhận hoặc những yêu cầu cần thiết khác để truy cập một Nguồn tin điện tử tại một địa chỉ cụ thể Hạn chế truy cập dựa trên địa chỉ Nguồn tin, Truy cập được phép, Không truy cập trực tuyến, Chỉ hiển thị, Hạn chế không xác định, Truy cập không hạn chế Hạn chế truy cập

08

Vốn tài liệu Khả năng sẵn  Chính sách giữ chỗ Mã hoặc cụm từ chỉ khả năng sở hữu hoặc quản lý Nguồn tin có chấp nhận giữ chỗ cho nguồn tin đó hay không Sẽ chấp nhận, Sẽ không chấp nhận, Sẽ có thể chấp nhận  

09

Vốn tài liệu Khả năng sẵn  Chính sách tóm tắt Nhóm các yếu tố dữ liệu về một Nguồn tin hoặc tập hợp các nguồn tin và các bản của nó tóm tắt chính sách sẵn sàng đáp ứng, điều kiện và phí    

10

Vốn tài liệu Lịch trình sử dụng bản tài liệu Quan hệ người mượn và bản tài liệu Mã chỉ hiện trạng của mối quan hệ giữa người sử dụng và một bản cụ thể của Nguồn tài liệu Người sử dụng thường xuyên, Người mượn thường xuyên, Người yêu cầu thường xuyên, Dành cho người sử dụng thường xuyên, Người mượn sau cùng, Người mượn áp chót  

11

Vốn tài liệu Lịch trình sử dụng bản tài liệu Thông tin lịch trình bản tài liệu Nhóm các yếu tố dữ liệu nêu thông tin về quá trình lưu thông của một bản hoặc nhiều bản của Nguồn tài liệu   Thông tin về lịch sử tài liệu

12

Vốn tài liệu Lịch trình sử dụng bản tài liệu Thời gian tính toán Quãng thời gian được sử dụng để tính toán tổng số thống kê Thời gian tính toán tổng tài liệu cho mượn  

13

Vốn tài liệu Lịch trình sử dụng bản tài liệu Kết thúc thời gian tính toán Ngày kết thúc của một giai đoạn được sử dụng để tính toán    

14

Vốn tài liệu Lịch trình sử dụng bản tài liệu Bắt đầu thời gian tính toán Ngày sớm nhất của một giai đoạn được sử dụng để tính toán    

15

Vốn tài liệu Lịch trình sử dụng bản tài liệu Ngày/giờ hoạt động sau cùng của bản tài liệu Ngày và giờ mà một bản hoặc nhiều bản hoặc một nhóm bản được lưu thông hoặc phát đi cuối cùng bằng phương tiện vật lý hoặc truy cập điện tử như cho mượn, trả hoặc chuyển giao   Ngày/giờ hoạt động cuối cùng của tài liệu

16

Vốn tài liệu Lịch trình sử dụng bản tài liệu Ngày/giờ trả sau cùng Ngày và giờ mà người mượn đã trả bản tài liệu    

17

Vốn tài liệu Lịch trình sử dụng bản tài liệu Ngày/giờ chuyển giao sau cùng Ngày và giờ một bản của Nguồn tài liệu đã thay đổi từ một vị trí sang một vị trí khác   Vị trí: có hiệu lực từ ngày

18

Vốn tài liệu Lịch trình sử dụng bản tài liệu Dạng hoạt động sau cùng Mã hoặc cụm từ chỉ bản chất của hoạt động sau cùng của một bản của Nguồn tài liệu Trả, Kiểm kê, Chuyển giao  

19

Vốn tài liệu Lịch trình sử dụng bản tài liệu Tổng số lượng truy cập Số lần mà một bản bất kỳ của một Nguồn tài liệu hoặc một nhóm Nguồn tài liệu được truy cập về mặt vật lý hoặc điện tử trong một khoảng thời gian nhất định    

20

Vốn tài liệu Lịch trình sử dụng bản tài liệu Tổng số lưu thông Số lần mà một bản bất kỳ của một Nguồn tài liệu hoặc nhiều Nguồn tài liệu đã được cho mượn trong một khoảng thời gian nhất định, kể cả cho mượn ra bên ngoài    

21

Vốn tài liệu Lịch trình sử dụng bản tài liệu Mượn trực tiếp qua Liên hiệp Số lần cho người sử dụng bên ngoài mượn trực tiếp (Liên hiệp Mượn trực tiếp) trong một khoảng thời gian nhất định đối với một bản sao của một Nguồn tin hoặc một nhóm Nguồn tin    

22

Vốn tài liệu Lịch trình sử dụng bản tài liệu Tổng số cho mượn liên thư viện Số lần mà một bản bất kỳ của một Nguồn tài liệu hoặc một nhóm Nguồn tài liệu đã được mượn từ một thư viện khác hoặc được sao từ thư viện khác trong một khoảng thời gian nhất định   Tổng số mượn liên thư viện

23

Vốn tài liệu Lịch trình sử dụng bản tài liệu Tính toán tổng số cho mượn liên thư viện Số lần giao dịch cho mượn liên thư viện với các thư viện bên ngoài trong một khoảng thời gian nhất định, bao gồm cả mượn và cho mượn và các bản của một Nguồn tin hoặc một nhóm Nguồn tin   Tính toán tổng số mượn liên thư viện

24

Vốn tài liệu Lịch trình sử dụng bản tài liệu Tổng số đã cho mượn liên các thư viện Số lần mà bản bất kỳ của một Nguồn tin hoặc một nhóm Nguồn tin đã cho thư viện khác mượn hoặc đã sao cho thư viện khác trong một khoảng thời gian nhất định   Tổng số mượn liên thư viện

25

Vốn tài liệu Lịch trình sử dụng bản tài liệu Tính toán tổng số cho mượn Số lần mà một bản bất kỳ hoặc nhiều bản của một Nguồn tin được cho mượn trong một khoảng thời gian nhất định, không kể việc cho mượn ngoài thư viện    

26

Vốn tài liệu Lịch trình sử dụng bản tài liệu Tính toán tổng số ưu tiên Số lần mà Nguồn tin hoặc một bản của Nguồn tin được dành riêng cho người sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định    

27

Vốn tài liệu Nhận dạng bản tài liệu Số nhập vào Số gán cho một bản tài liệu theo thứ tự nhập kho    

28

Vốn tài liệu Nhận dạng bản tài liệu Số bản cá biệt Số hoặc cụm từ được gán cho một vị trí xếp giá của một bản tài liệu để phân biệt một bản cụ thể với một bản khác của cùng một Nguồn tài liệu    

29

Vốn tài liệu Nhận dạng bản tài liệu Vị trí xếp giá của bản tài liệu Chuỗi ký tự xác định sơ đồ xếp giá của một hay nhiều bản ở các vị trí phân tiếp để phân biệt với các bản khác   Số điện thoại, Số điện thoại nội bộ, Giá kệ

30

Vốn tài liệu Nhận dạng bản tài liệu Địa chỉ điện tử Chuỗi ký tự hoặc chỉ dấu như một chỉ số định vị Nguồn thống nhất (URL) chỉ sự hiện hữu và vị trí của một Nguồn tin điện tử    

31

Vốn tài liệu Nhận dạng bản tài liệu Vị trí thường trực Tên hoặc mã của một phần và/hoặc cả bộ sưu tập của một thư viện hoặc tổ chức khác mà thông thường lưu trữ một hoặc nhiều bản khi không sử dụng, đang cho mượn hoặc đang trên kệ giữ chỗ    

32

Vốn tài liệu Nhận dạng bản tài liệu Yếu tố nhận dạng đơn vị tài liệu Số hoặc cụm từ nhận dạng bản tài liệu cụ thể của Nguồn tin Số bổ sung, Mã vạch, URI (chỉ số nhận dạng Nguồn tin thống nhất hoặc là URL (chỉ số định vị nguồn thống nhất) hoặc là URN (tên nguồn thống nhất) Số nhận dạng bản, Yếu tố nhận dạng bản, Xác định tài liệu trong nội bộ, Mô tả tài liệu, Xác định tài liệu, Số nhận dạng tài liệu, Giá trị xác định tài liệu, Nhận dạng tài liệu thống nhất, Nhận dạng tài liệu hữu hình

33

Vốn tài liệu Nhận dạng bản tài liệu Bộ Bộ sưu tập nhiều thành phần của một Nguồn tài liệu gồm các xuất bản phẩm nhiều tập và các Nguồn tin được xuất bản theo kỳ, thường nhận được do đặt mua dài hạn    

34

Vốn tài liệu Nhận dạng bản tài liệu Nhãn bộ tài liệu Số hoặc cụm từ để xác định một tập hợp bản như đặt mua một Nguồn tin được xuất bản thành nhiều phần làm nhiều kỳ   Nhãn

35

Vốn tài liệu Nhận dạng bản tài liệu Vị trí tạm thời Tên hoặc mã của một phần và/hoặc cả bộ sưu tập của một thư viện được phân bổ để lưu trữ một bản trong một quãng thời gian xác định, không tính đến vị trí thường trực bình thường    

36

Vốn tài liệu Thông tin bản tài liệu Kiểu đóng bìa Dạng bìa của bản Bìa vải, Đóng sách thư viện, Sách bìa mềm  

37

Vốn tài liệu Thông tin bản tài liệu Cấp mô tả bản tài liệu Số hoặc cụm từ chỉ ra rằng các chi tiết đưa ra trong mô tả một bản tài liệu gồm nhiều đơn vị là dùng cho tất cả các bản hoặc các đơn vị hay cho toàn bộ bản tài liệu đó   Cấp mô tả tài liệu

38

Vốn tài liệu Thông tin bản tài liệu Thông tin bản tài liệu Nhóm các yếu tố dữ liệu cung cấp chi tiết về một bản tài liệu cụ thể của một nguồn tin vật lý hoặc Nguồn tin số   Mô tả tài liệu

39

Vốn tài liệu Thông tin bản tài liệu Vị trí hiện hành Tên hoặc mã của một bộ phận trong thư viện ở đó một bản sao được đặt vào một vị trí đặc biệt hoặc  đó bản sao vừa mới được cho mượn, được trả hoặc được nhìn thấy    

40

Vốn tài liệu Thông tin bản tài liệu Điều kiện vật lý Mô tả hiện trạng hao mòn bản sao của Nguồn tin tài liệu Chi tiết điều kiện vật lý, Dạng điều kiện vật lý Li kỹ thuật

41

Vốn  liệu Thông tin về bản tài liệu Thẻ đánh dấu an ninh Thiết bị được đặt trong một tài liệu được sử dụng bằng máy cảm biến để phát hiện tài liệu có được di chuyển khỏi kho tàng một cách hợp pháp hay không    

42

Vốn  liệu Thông tin về bản tài liệu Dấu hiệu nhạy cảm Chỉ dẫn cho thấy một tài liệu không thể cho qua do quá trình khử nhạy cảm từ    

43

Vốn  liệu Thông tin về bản tài liệu Giá trị Ước tính chi phí thay thế một bản tài liệu của nguồn tin hoặc cho biết giá trị đánh giá một bản   Giá trị đánh giá, giá trị tài liệu

44

Vốn  liệu Tài sản Tổng kết các bản tài liệu Nhóm các yếu tố dữ liệu tổng kết số bản của một hoặc nhiều nguồn tin tài liệu và tính sẵn sàng đáp ứng của chúng    

45

Vốn tài liệu Tài liệu lưu giữ Bản Dạng hữu hình của một nguồn tài liệu hoặc bộ dù là vật lý hay điện tử, bao gồm một hoặc nhiều đơn vị    

46

Vốn tài liệu Tài liệu lưu giữ Ngày tháng/Thời gian thông tin về vốn tài liệu được báo cáo Ngày giờ cập nhật thông tin vốn tài liệu mới nhất    

47

Vốn tài liệu Tài liệu lưu giữ Thông tin đơn giản về tài liệu lưu giữ Nhóm các yếu tố dữ liệu chứa thông tin cho một nguồn tin hoặc nhóm nguồn tin bằng cách tóm tắt tổng số bản và số bản hiện đang có sẵn    

48

Vốn tài liệu Tài liệu lưu giữ Thông tin có cấu trúc về tài liệu lưu giữ Nhóm các yếu tố dữ liệu cung cấp thông tin mô tả và cho biết diện bao quát, đầy đủ, sẵn có và chính sách phục vụ một nguồn tin thư mục được xuất bản nhiều kỳ hoặc nhiều phần    

49

Vốn tài liệu Tài liệu lưu giữ Thông tin vốn tài liệu tóm tắt Cụm từ chỉ sự bắt đầu, kết thúc và hoàn chỉnh vốn tài liệu của một nguồn tin thư mục được xuất bản thành các phần.   Vốn tài liệu phi cấu trúc,

Dữ liệu vốn tài liệu phi cấu trúc

Bảng 6 – Lớp: Bên tham gia

Hàng

Lớp

Lớp con

Tên yếu tố dữ liệu

Mô tả

Ví dụ

Từ đồng nghĩa

1.

Bên tham gia Thuộc tính Người tham gia giao dch Dữ liệu nhận dạng một tổ chức, cá nhân tham gia giao dịch Từ nhận dạng cơ quan, từ nhận dạng hệ thống, Người khởi xướng một dịch vụ mới nhất, nhận dạng trung gian, Thay mặt cơ quan, nhận dạng người yêu cầu, Đến nhận dạng cơ quan, đến nhận dạng hệ thống Nhóm/bên

2.

Bên tham gia Thuộc tính Số bản được mượn Tổng số các bản của một nguồn tin cho một người sử dụng mượn tại bất kỳ một thời điểm xác định nào   Giá trị số tài liệu mượn

3.

Bên tham gia Thuộc tính Ngày tháng/thời gian đăng ký Ngày tháng và thời gian mà đặc quyền của một người sử dụng bắt đầu    

4.

Bên tham gia Thuộc tính Ngày tháng/thời gian hết hạn Ngày tháng và thời gian mà đặc quyền của một người sử dụng chấm dứt    

5.

Bên tham gia Thuộc tính Loại bên tham gia Cho biết bên tham gia là tổ chức, hệ thống hoặc cá nhân   Dạng nhóm

6.

Bên tham gia Thuộc tính Chức vụ của người tham gia Từ hoặc mã quy định cụ thể chức năng hay vai trò thực hiện bởi một bên trong một buổi làm việc hoặc một phiên giao dịch Quan chức có quyền, Hóa đơn cho bên, Bên mua, nhà cung cấp CSDL, chức năng liên thư viện, nhân viên liên thư viện, trung gian, Tra cứu URL mở, Người tra cứu URL mở, Người yêu cầu URL mở. Người khởi xướng, tra cứu, Người tra cứu, tham chiếu thông điệp chuyển yêu cầu, Người tra cứu thông điệp chuyển yêu cầu, Người yêu cầu thông điệp chuyển yêu cầu, Người yêu cầu, Chuyển từ bên, Chuyển đến bên, Nhà cung cấp, Người sử dụng, Người bán/nhà cung cấp, Người kiểm tra Vai trò cơ quan, vai trò cá nhân

1.

Bên tham gia Nhận dạng Nhận dạng Bên tham gia Số hoặc cụm từ giới thiệu cho một hệ thống để nhận dạng một cá nhân hoặc tập thể Căn cước Bên tham gia bổ sung bên, mã vạch khách hàng, căn cước người yêu cầu ban đầu, nhận dạng tập thể, dấu nhận dạng tập thể, mã của dấu nhận dạng tập thể, ISIL (ISO 15.511), mã hoặc ký hiệu thư viện, ký hiệu của cá nhân hoặc tổ chức, căn cước của người trả lời, căn cước Nhà cung cp, Nhận dạng nội bộ của người sử dụng Căn cước khách hàng, dấu nhận dạng khách hàng, giá trị dấu nhận dạng khách hàng, căn cước của Người tham gia, căn cước Cơ quan duy nhất, căn cước người sử dụng, dấu nhận dạng người sử dụng, nhận dạng người sử dụng, số nhận dạng người sử dụng, giá trị dấu nhận dạng người sử dụng, dấu nhận dạng của người sử dụng, căn cước người sử dụng hữu hình, dấu nhận dạng người sử dụng nhìn thấy được, dạng du nhận dạng người sử dụng nhìn thấy được

2.

Bên tham gia Đặc quyền Đặc quyền sử dụng và truy cập Các dịch vụ cho phép một bên kết nối thành công đến một hệ thống   Đặc quyền truy cập, đặc quyền người sử dụng, mô tả đặc quyền của người sử dụng

3.

Bên tham gia Đặc quyền Giới hạn đặc quyền sử dụng hoặc truy cập Giới hạn áp dụng cho phép truy cập, mượn hoặc sử dụng một nguồn tin hoặc một bản cụ thể của một nguồn hoặc dịch vụ Chỉ sử dụng trong thư viện  

4.

Bên tham gia Đặc quyền Yêu cầu đặc quyền sử dụng và truy cập Điều kiện cần phải được đáp ứng để đặc quyền truy cập được hợp lệ cho một bên Trình bày nhận dạng; Việc đăng ký một tuyên bố bản quyền  

5.

Bên tham gia Đặc quyền Ngày tháng/thời gian đặc quyền truy cập bắt đầu Ngày và thời gian khi đặc quyền truy cập trao cho một bên bắt đầu   Ngày tháng của tình trạng đặc quyền của người sử dụng, Tình trạng đặc quyền của người sử dụng: hợp lệ từ ngày tháng

6.

Bên tham gia Đặc quyền Ngày tháng/thời gian đặc quyền truy cập kết thúc Ngày và thời gian khi đặc quyền truy cập trao cho một bên chấm dứt   Ngày tháng / thời gian ủy quyền hết hạn, tình trạng đặc quyền của người sử dụng: hợp lệ đến ngày

7.

Bên tham gia Đặc quyền Phụ chú đặc quyền Phụ chú văn bản tự do làm rõ hoặc giải thích các đặc quyền hiện tại của một bên được miễn phí quá hạn tạm thời  

8.

Bên tham gia Đặc quyền Mức độ bảo mật Cụm từ hoặc mã dùng để xác định quyền của một bên để truy cập thông tin ở các mức độ bảo mật khác nhau   Dấu hiệu dữ liệu nhạy cảm

9.

Bên tham gia Đặc quyền Nhóm người s dụng Mã số hoặc cụm từ được đưa ra bởi một thư viện hoặc cơ quan chủ quản cho biết các đặc quyền thông thường của người sử dụng Phục vụ tại chỗ, quân nhân và cấp bậc, Sinh viên Loại đặc quyền người sử dụng là cơ quan loại Người sử dụng, Dạng Người sử dụng, Các loại Người sử dụng

10.

Bên tham gia Quan hệ biểu ghi Ngày tháng/thời gian quan hệ Bên tham gia bắt đầu Ngày và thời gian khi mối quan hệ bắt đầu giữa một cá nhân và một tổ chức hoặc giữa hai cá nhân    

11.

Bên tham gia Quan hệ biểu ghi Ngày tháng/thời gian quan hệ Bên tham gia chấm dứt Ngày và thời gian khi mối quan hệ chấm dứt giữa một cá nhân và một tổ chức hoặc giữa hai cá nhân    

12.

Bên tham gia Quan hệ biểu ghi Quan hệ Bên tham gia Mã hoặc cụm từ cho biết sự liên quan giữa một cá nhân hoặc một tập thể với Bên tham gia thứ ba   Dấu hiệu trách nhiệm cá nhân/tập thể

13.

Người tham gia Quan hệ biểu ghi Hình thức quan hệ Bên tham gia Mã hoặc cụm từ xác định mối quan hệ giữa một cá nhân hoặc tập thể và cá nhân hoặc tập thể khác Con, tổ chức con, khách hàng đại diện cho, thành viên gia đình, mẹ, cơ quan mẹ, đại diện cho, chồng/vợ Quan hệ cá nhân với người sử dụng

Bảng 7- Lớp: Bên tham gia-Tập thể

Hàng

Lớp

Lớp con

Tên yếu tố dữ liệu

Mô tả

Ví dụ

Từ đồng nghĩa

1.

Bên tham gia -Tập thể Tên Tên viết tắt Dạng viết tắt của tên cơ quan   Ký hiệu của cơ quan

2.

Bên tham gia -Tập thể Tên Đơn vị chính của tên cơ quan Tên cơ sở của một cơ quan, thường là tên của cơ quan chủ quản    

3.

Bên tham gia -Tập thể Tên Tên cơ quan Từ hoặc cụm từ hoặc chữ cái đầu để phân biệt một cơ quan hoặc tổ chức   Tên tập thể, tên cơ quan, tên thư viện, thông tin v tên tổ chức, tên Người tham gia

4.

Bên tham gia -Tập th Tên Dấu chính thức của cơ quan Biểu tượng chữ cái đầu hoặc chi tiết khác phục vụ cho việc nhận dạng một cơ quan theo cách chính thức    

5.

Bên tham gia -Tập th Tên Đơn vị cấp dưới của tên cơ quan Phần tên của một cơ quan mà xác định một cơ quan cấp dưới hoặc phòng hoặc đơn vị của cơ quan này   Bộ phận của cơ quan

Bảng 8- Lớp: Bên tham gia-cá nhân (liên quan đến một giao dịch)

Hàng

Lớp

Lớp con

Tên yếu tố dữ liệu

Mô tả

Ví dụ

Từ đồng nghĩa

1.

Bên tham gia-Cá nhân Nhận dạng Thông tin nhận dạng lựa chọn Nhóm các yếu tố dữ liệu đưa vào một hệ thống như là dấu nhận dạng lựa chọn của một cá nhân   Thông tin nhận dạng khác về người sử dụng

2.

Bên tham gia-Cá nhân Nhận dạng Lai lịch cá nhân Tên của hệ thống đã lựa chọn đăng ký một số hoặc mã duy nhất để nhận dạng một cá nhân   Xác nhận tư cách người sử dụng, Xác nhận tư cách của người sử dụng

3.

Bên tham gia-Cá nhân Nhận dạng Điểm phục vụ Mã hoặc cụm từ miêu tả một địa điểm bên trong hoặc bên ngoài thư viện, từ đó người sử dụng mượn tài liệu   Vị trí đặt bộ sưu tập, điểm phục vụ người sử dụng

4.

Bên tham gia-Cá nhân Nhận dạng Chữ ký Tên được viết bởi chính tay của người, thường dùng để chỉ sự nhất trí của người này Chữ ký của cán bộ có thẩm quyền Chữ ký khách hàng

5.

Bên tham gia-Cá nhân Nhận dạng Thư viện đăng ký của người sử dụng Mã hoặc cụm từ miêu tả một thư viện mà tại đó một người sử dụng đã đăng ký mượn và các quyền lợi khác.    

6.

Bên tham gia-Cá nhân Nhận dạng Vị trí hoặc chi nhánh đăng ký của người sử dụng Mã hoặc cụm từ miêu tả một địa điểm trong một thư viện mà tại đó người sử dụng được đăng ký mượn và các quyền lợi khác    

7.

Bên tham gia-Cá nhân Tư liệu nhận dạng Thẩm quyền hành chính cấp tư liệu nhận dạng Chính quyền hoặc thẩm quyền hành chính khác cấp tư liệu nhận dạng (chứng minh thư, căn cước…)    

8.

Bên tham gia-Cá nhân Tư liệu nhận dạng Ngày tháng/thời gian tư liệu nhận dạng bắt đầu Ngày tháng/thời gian mà tư liệu nhận dạng của một cá nhân có hiệu lực    

9.

Bên tham gia-Cá nhân Tư liệu nhận dạng Ngày tháng/thời gian tư liệu nhận dạng kết thúc Ngày tháng/thời gian mà tư liệu nhận dạng của một cá nhân sẽ hết hiệu lực    

10.

Bên tham gia-Cá nhân Tư liệu nhận dạng Tư liệu nhận dạng Nhóm các yếu tố dữ liệu mô tả tài liệu, giấy phép hoặc thẻ được dùng để nhận dạng một cá nhân, được cấp bởi một chính quyền hoặc cơ quan hành chính khác    

11.

Bên tham gia-Cá nhân Tư liệu nhận dạng Số tư liệu nhận dạng Số hoặc chuỗi ký tự duy nhất được một cơ quan hành chính gán để nhận dạng một cá nhân    

12.

Bên tham gia-Cá nhân Tư liệu nhận dạng Thông tin khác liên quan đến tư liệu nhận dạng Thông tin liên quan đến một tư liệu nhận dạng mà làm rõ mối quan hệ của một cá nhân với một cơ quan hành chính cấp nhận dạng Lai lịch học thuật cơ quan và cấp bậc quân sự, thông tin thị thực  

13.

Bên tham gia-Cá nhân Tư liệu nhận dạng Dạng tư liệu nhận dạng Mã hoặc cụm từ cho biết một tư liệu, giấy phép hoặc thẻ được dùng để nhận dạng một cá nhân   Hình thức dấu nhận dạng

14.

Bên tham gia-Cá nhân Thông tin tổ chc Ngày tháng/thời gian dự án hoặc giấy chứng nhận bắt đầu Ngày tháng và thời gian một người sử dụng cá nhân bắt đầu công việc theo một dự án hoặc giấy chứng nhận    

15.

Bên tham gia-Cá nhân Thông tin tổ chc Ngày tháng/thời gian tư liệu nhận dạng hoàn tất Ngày tháng và thời gian mong muốn hoàn thành một dự án hoặc văn bằng đại học, gồm trình độ, bằng cấp và giấy chứng nhận    

16.

Bên tham gia-Cá nhân Thông tin tổ chc Thông tin tổ chức Cụm từ cung cấp thông tin về bộ phận của một tổ chức mà một cá nhân có liên quan   Thông tin tổ chức chung bổ sung, khoa/trường

17.

Bên tham gia-Cá nhân Thông tin tổ chc Hoạt động của cá nhân Từ, mã hoặc cụm từ cho biết một tác vụ cụ thể được thực hiện bởi một cá nhân, dù ở phương diện cá nhân hay một phần của Bên tham gia Nhóm nghiên cứu AIDS (hội chứng mất khả năng miễn dịch); tiến sỹ vật lý Số tên của khóa học, hoạt động của người sử dụng

18.

Bên tham gia-Cá nhân Thông tin tổ chc Chức danh trong tổ chức Cụm từ xác định vai trò và chức năng của một cá nhân trong một tổ chức Giám đốc điều hành, chủ tịch, giáo sư, trợ lý nghiên cứu, sinh viên, giáo sư thỉnh giảng Danh hiệu của người sử dụng trong tổ chức

19.

Bên tham gia-Cá nhân Thông tin cá nhân Thông tin cá nhân mô tả bổ sung Cụm từ chứa thông tin, được xác định bởi một hệ thống cục bộ, liên quan đến mối quan h của một cá nhân với hệ thống này Lai lịch khác của khách hàng Phụ chú khác nhau về người sử dụng

20.

Bên tham gia-Cá nhân Thông tin cá nhân Ngày sinh Ngày, tháng và năm khi một cá nhân được sinh ra    

21.

Bên tham gia-Cá nhân Thông tin cá nhân Ngôn ngữ Mã cho biết ngôn ngữ mà với nó một cá nhân thích giao tiếp hơn   Ngôn ngữ liên lạc khách hàng, ngôn ngữ người sử dụng

22.

Bên tham gia-Cá nhân Thông tin cá nhân Dấu hiệu vị thành niên Mã cho biết rằng tuổi của cá nhân thấp hơn một người lớn và vì vậy một người khác, thường là cha mẹ, phải chịu trách nhiệm về việc mượn hoặc các giao dịch tài chính của cá nhân đó    

23.

Bên tham gia-Cá nhân Thông tin cá nhân Hình thức liên lạc ưu tiên Mã hoặc cụm từ cho biết phương tiện truyền thông được ưa thích của một cá nhân   Hình thức liên lạc khách hàng

24.

Bên tham gia-Cá nhân Thông tin cá nhân Thông tin riêng tư Nhóm các yếu tố dữ liệu để bảo vệ tính mật của thông tin cá nhân   Thông tin mật của người sử dụng

25.

Bên tham gia-Cá nhân Thông tin cá nhân Thông tin người sử dụng cá nhân liên quan Nhóm các yếu tố dữ liệu xác định cá nhân hoặc người sử dụng khác có liên quan đến một người sử dụng    

26.

Bên tham gia-Cá nhân Thông tin cá nhân Giới tính Mã cho biết giới tính của một cá nhân    

27.

Bên tham gia-Cá nhân Thông tin cá nhân Dạng thông tin khác Mã hoặc cụm từ xác định bản chất của thông tin cá nhân khác Tên thời con gái, bút danh hoặc biệt hiệu  

28.

Bên tham gia-Cá nhân Tên cá nhân Tên riêng Tên đơn, kép hoặc phức mà phân biệt một cá nhân trong một dòng họ mang một tên chung   Tên thánh của khách hàng, tên thánh của người sử dụng, tên thiên chúa giáo

29.

Bên tham gia-Cá nhân Tên cá nhân Chữ cái đầu Chữ cái đầu của mỗi thành phần của tên riêng của một người mà để phân biệt người này trong một gia đình mang họ chung   Chữ cái đầu của khách hàng

30.

Bên tham gia-Cá nhân Tên cá nhân Dấu hạn định số Yếu tố số, cho dù Ả rập, La Mã hoặc dạng số khác, mà liên kết với họ và tên riêng, tạo thành một phần tích hợp của một tên phục vụ cho việc nhận dạng một cá nhân    

31.

Bên tham gia-Cá nhân Tên cá nhân Tên cá nhân Nhóm các yếu tố dữ liệu bao gồm tên đầy đủ của một cá nhân   Tên khách hàng, thông tin tên, thông tin tên cá nhân, tên người sử dụng cá nhân có cấu trúc, tên của người sử dụng

32.

Bên tham gia-Cá nhân Tên cá nhân Tên cá nhân phi cấu trúc Chuỗi văn bản cho biết tên của một cá nhân không có các yếu tố phân định   Tên cá nhân phi cấu trúc, Tên người sử dụng cá nhân phi cấu trúc

33.

Bên tham gia-Cá nhân Tên cá nhân Tiền tố Chuỗi văn bản, nằm trước các yếu tố tên cá nhân khác, mà phục vụ cho việc làm rõ việc nhận dạng một cá nhân, nhưng không tạo thành một phần tích hợp của tên   Tiền tố khách hàng

34.

Bên tham gia-Cá nhân Tên cá nhân Hậu tố Chuỗi văn bản, nằm cuối tên cá nhân mà phục vụ cho việc làm rõ việc nhận dạng một cá nhân, nhưng không tạo thành một phần đầy đủ của tên   Hậu tố khách hàng

35.

Bên tham gia- Cá nhân Tên cá nhân Họ Tên họ của một cá nhân   Họ khách hàng, họ người sử dụng

36.

Bên tham gia- Cá nhân Tình trạng cá nhân Ngày tháng/thời gian của tình trạng giữ chỗ của người sử dụng Ngày và thời gian các đặc quyền giữ chỗ của người sử dụng thay đổi mới nhất    

37.

Bên tham gia- Cá nhân Tình trạng cá nhân Ngày tháng/thời gian của tình trạng mượn của người sử dụng Ngày và thời gian các đặc quyền mượn của người sử dụng thay đổi mới nhất    

38.

Bên tham gia- Cá nhân Tình trạng cá nhân Ngày tháng/thời gian đặt trước của người sử dụng Ngày và thời gian các đặc quyền đặt trước của người sử dụng thay đổi mới nhất    

39.

Bên tham gia- Cá nhân Tình trạng cá nhân Ngày tháng/thời gian hoạt động cuối cùng của người sử dụng Ngày tháng giao dịch cuối cùng khởi tạo bởi một cá nhân Bản được gửi trả lại, phí thanh toán, mượn lần cuối, đặt trước đã được sắp xếp, nguồn đã được truy cập  

40.

Bên tham gia- Cá nhân Tình trạng cá nhân Phí chưa trả Tổng cộng tất cả các loại phí và tiền phạt còn nợ của một cá nhân đối với một cơ quan    

41.

Bên tham gia- Cá nhân Tình trạng cá nhân Phụ chú tình trạng Bên tham gia Văn bản tự do làm rõ hoặc giải thích tình trạng hiện tại của một người sử dụng Phụ chú tình trạng của người mượn  

42.

Bên tham gia- Cá nhân Tình trạng cá nhân Tình trạng giữ chỗ của người sử dụng Mã hoặc cụm từ mà có thể chỉ ra một sửa đổi đối với đặc quyền giữ chỗ thông thường của một người sử dụng    

43.

Bên tham gia- Cá nhân Tình trạng cá nhân Tình trạng mượn của người sử dụng Mã hoặc cụm từ mà có thể chỉ ra một sửa đổi đối với việc mượn và những đặc quyền khác của một người sử dụng Người sử dụng: chặn hoặc bẫy Tình trạng khách hàng, tình trạng người sử dụng

44.

Bên tham gia- Cá nhân Tình trạng cá nhân Tình trạng đặt trước của người sử dụng Mã hoặc cụm từ mà có thể chỉ ra một sửa đổi đối với đặc quyền đặt trước thông thường của một người sử dụng    

45.

Bên tham gia- Cá nhân Diện ưu tiên Ngày tháng và thời gian bắt đầu diện ưu tiên Ngày và thời gian một tập hợp các ưu đãi hoặc đặc quyền được hệ thống kích hoạt cho một cá nhân    

46.

Bên tham gia- Cá nhân Diện ưu tiên Ngày tháng và thời gian kết thúc diện ưu tiên Ngày và thời gian một tập hợp các ưu đãi hoặc đặc quyền bị hệ thống vô hiệu hóa đối với một cá nhân    

47.

Bên tham gia- Cá nhân Diện ưu tiên Diện ưu tiên người sử dụng Dữ liệu xác định các ưu đãi và đặc quyền cá nhân khác nhau Đặc quyền truy cập, thông tin thanh toán, thiết bị của người sử dụng  

Bảng 9- Lớp: Yêu cầu

Hàng

Lớp

Lớp con

Tên yếu tố dữ liệu

Mô tả

Ví dụ

Từ đồng nghĩa

1.

Yêu cầu Giấy phép Khai báo bản quyền Thỏa thuận của người sử dụng về việc tôn trọng các điều khoản của quyền tác giả liên quan đến việc sao chép hoặc nhận bản sao của một nguồn tin được yêu cầu   Tuân thủ bản quyền, thông tin khai báo bản quyền

2.

Yêu cầu Giấy phép Ngày tháng và thời gian khai báo bản quyền Ngày và thời gian mà tuyên bố khai báo bản quyền được ký bởi một cá nhân    

3.

Yêu cầu Giấy phép Giấy phép mượn Tuyên bố rằng việc mượn đã được phê chuẩn    

4.

Yêu cầu Hủy bỏ Khẳng định yêu cầu hủy bỏ Thông tin của người yêu cầu rằng một nhà cung cấp xác nhận việc hủy bỏ một đơn đặt mua cụ thể    

5.

Yêu cầu Hủy bỏ Ngày tháng/thời gian hủy bỏ Ngày và thời gian mà một yêu cầu được hủy bỏ, bao gồm cả yêu cầu mua, yêu cầu trả lại và yêu cầu tín dụng    

6.

Yêu cầu Hủy bỏ Số tài liệu hủy bỏ Từ hoặc mã được dùng đ chỉ một yêu cầu hủy bỏ có áp dụng cho toàn bộ nội dung yêu cầu hay không   Số lượng hủy bỏ

7.

Yêu cầu Hủy bỏ Lý do hủy bỏ Giải thích của người yêu cầu về việc muốn hủy bỏ yêu cầu    

8.

Yêu cầu Hủy bỏ Lý do hoàn trả Giải thích của người yêu cầu về việc muốn trả lại tài liệu đã yêu cầu Đến quá chậm-Bị hư hại, đơn đặt đã hủy, đơn đặt trùng, đầy kho, đóng bìa sai, đã đặt nhầm tên, đã gửi nhầm tên  

9.

Yêu cầu Khiếu nại Số khiếu nại Cho biết số khiếu nại trước đó đã gửi cho một nhà cung cấp hoặc giấy nhắc nhở một người mượn về một bản của nguồn tin đã yêu cầu hoặc bản cho mượn   Lịch sử khiếu nại, số thông báo quá hạn, mức độ lưu ý

10.

Yêu cầu Khiếu nại Ngày tháng/thời gian số cuối cùng nhận được Ngày và thời gian số cuối cùng của một xuất bản phẩm nhiều kỳ nhận được    

11.

Yêu cầu Khiếu nại Ngày tháng/thời gian khiếu nại Ngày và thời gian một thông báo khiếu nại liên quan đến việc nhận hoặc trả lại một tài liệu được gửi hoặc sẽ được gửi   Ngày tháng đòi bồi thường, ngày tháng yêu cầu lại, ngày tháng/thời gian gửi thông báo quá hạn

12.

Yêu cầu Khiếu nại Nội dung thông báo Chuỗi văn bản chuẩn được sử dụng kết hợp với các chi tiết động để tạo ra một thông báo khiếu nại hoặc thông báo tư vấn    

13.

Yêu cầu Khiếu nại Hình thức thông báo Mã hoặc cụm từ cho thấy bối cảnh của một thông báo gửi đến một bên Khiếu nại, quá hạn, đòi lại, đặt sẵn cho bộ sưu tập Thông báo

14.

Yêu cầu Khiếu nại Lý do khiếu nại Mã hoặc chuỗi để xác định một hoặc nhiều vấn đề dẫn đến một yêu cầu chỉnh lý, thường là cung cấp hoặc cung lại của một tài liệu được yêu cầu Cung cấp bị hư hỏng, không nhận được hóa đơn, mượn quá hạn, quá hạn cung cấp, đề nghị trả lại sớm tài liệu mượn  

15.

Yêu cầu Khiếu nại Phản hồi khiếu nại Thông báo của một nhà cung cấp về các hành động khc phục một vấn đề với việc nhận một tài liệu được yêu cầu Chậm trễ trong việc xuất bản, Không bao giờ xuất bản, không xác định là đã trích dẫn, không xuất bản nữa  

16.

Yêu cầu Chi tiết Ưu tiên bổ sung Từ hoặc mã chỉ ra mức độ cp bách áp dụng cho một yêu cầu đối với một tài liệu Thông thường, khẩn Mã ưu tiên đặt tài liệu

17.

Yêu cầu Chi tiết Hình thức bổ sung Từ hoặc mã mô tả các điều kiện theo đó một tài liệu đang được bổ sung, vĩnh viễn hoặc tạm thời Yêu cầu chấp thuận, Xác nhận, yêu cầu bản, Lưu kho, trao đổi, mượn liên thư viện (ILL), mượn, thành viên, Mua, loại dịch vụ vận chuyển Loại dịch vụ mượn liên thư viện, mã hình thức đặt tài liệu, dạng yêu cầu, Dịch vụ yêu cầu

18.

Yêu cầu Chi tiết Mã đơn đặt tài liệu tồn lại Chỉ dẫn về việc một đơn đặt hàng không được thực hiện có được giữ lại bởi các nhà cung cấp để giao hàng trong tương lai hay không Đơn đặt tái tục nếu tài liệu chưa xuất bản, đơn đặt tái tục nếu tài liệu không còn trong kho, không tái tục yêu cầu đặt tài liệu Các thuật ngữ điền đơn đặt tài liệu

19.

Yêu cầu Chi tiết Số lượng biên mục Số lượng của một sản phẩm biên mục bao gồm biểu ghi, thẻ (phiếu) và các tài liệu kèm theo một tài liệu được đặt mua    

20.

Yêu cầu Chi tiết Dịch vụ biên mục Các sản phẩm biên mục được yêu cầu từ một nhà cung cấp cho một tài liệu được đặt mua, bao gồm biểu ghi, thẻ (phiếu) và các tài liệu kèm theo   Hướng dẫn biên mục

21.

Yêu cầu Chi tiết Ngày tháng/thời gian đặt tài liệu Ngày tháng và thời gian yêu cầu bổ sung hoặc mượn được gửi đi   Ngày tháng đặt, ngày tháng tham chiếu

22.

Yêu cầu Chi tiết Ngày tháng/thời gian lựa chọn Ngày tháng và thời gian một tài liệu được lựa chọn để đặt   Ngày tháng người sử dụng yêu cầu

23.

Yêu cầu Chi tiết Ngày tháng/ thời gian đặt tiếp có hiệu lực Ngày tháng và thời gian việc đặt mua tiếp xuất bản phẩm định kỳ có hiệu lực    

24.

Yêu cầu Chi tiết Không vận chuyển trước ngày tháng và thời gian Ngày tháng và thời gian mà trước đó hàng không được chuyển đi   Thời hạn sớm nhất cần thiết

25

Yêu cầu Chi tiết Dấu hiệu hết hạn Chỉ dấu cho biết rằng yêu cầu có thể hoặc không thể có một giai đoạn hiệu lực giới hạn    

26

Yêu cầu Chi tiết Dạng yêu cầu mượn liên thư viện Chỉ ra tính phức tạp của yêu cầu mượn liên thư viện và phương pháp được sử dụng để quản lý các nhà cung cấp có thể Theo dây chuyền, phân mảng đơn giản Dạng yêu cầu phục vụ, hình thức giao dịch

27

Yêu cầu Chi tiết Hướng dẫn lập hóa đơn Mã hoặc văn bản cho biết yêu cầu làm hóa đơn riêng biệt hoặc kết hợp cho một hoặc một nhóm các tài liệu được yêu cầu    

28

Yêu cầu Chi tiết Hành động đúng yêu cầu Chỉ ra rằng hành động phản hồi đáp ứng đúng yêu cầu vi khởi tạo đã được kích hoạt sau khi cập nhật    

29

Yêu cầu Chi tiết Dấu chỉ thị nhiều tài liệu Từ hoặc mã được dùng để cho biết rằng một yêu cầu chẳng hạn như một giao dịch bổ sung áp dụng cho nhiều tài liệu    

30

Yêu cầu Chi tiết Trách nhiệm thông báo không nhận được tài liệu Tuyên bố rằng một cơ quan yêu cầu phải thông báo cho một nhà cung cấp trong trường hợp không nhận được một tài liệu yêu cầu trong khoảng thời gian quy định   Thông báo không nhận

31

Yêu cầu Chi tiết Số bản yêu cầu Cho biết số lượng yêu cầu một tài liệu yêu cầu cụ thể   Số lượng đặt mua

32

Yêu cầu Chi tiết Số mục trong đơn đặt Số tuần tự liên quan đến một mục trong một tài liệu hoặc thông báo đa mục   Số mục, số dòng

33

Yêu cầu Chi tiết Đặt chỗ Chỉ dẫn trong một yêu cầu mượn hoặc bản sao rằng người yêu cầu muốn đặt trước nếu một nguồn tin hoặc một bản cụ thể của một nguồn không sẵn có ngay lập tức   Vị trí đang giữ

34.

Yêu cầu Chi tiết Ủy quyền mua Thông báo hoặc chỉ dẫn khác rằng yêu cầu mua đã được xác nhận   Phê chuẩn bởi

35.

Yêu cầu Chi tiết Điều kiện yêu cầu Hạn chế và điều kiện tiên quyết cần thiết cho việc hoàn thành một yêu cầu    

36.

Yêu cầu Chi tiết Nguồn sẵn có trong hệ thống Chỉ dẫn về việc nguồn tin được đề nghị bổ sung đã có sẵn trong một thư viện hay không   Tài liệu sẵn có trong hệ thống

37.

Yêu cầu Chi tiết Nguồn mong muốn được đáp ứng Chỉ ra rằng người yêu cầu muốn một nguồn tin điện t được truyền như một phần của việc đáp ứng yêu cầu   Nguồn tin mong muốn

38.

Yêu cầu Chi tiết Hướng dẫn nhận dạng nguồn Chỉ dẫn cho nhà cung cấp nhận biết một nguồn tin yêu cầu bằng các yếu dữ liệu cụ thể, như số nhận dạng, tác giả và nhan đề   Hướng dẫn nhận dạng tài liệu

39.

Yêu cầu Chi tiết Đáp ứng trong Từ, mã hoặc cụm từ chỉ một khoảng thời gian, thường là số ngày kể từ ngày có yêu cầu trong đó một yêu cầu được đáp ứng   Ngày tháng đến hạn, mong muốn, cần trước ngày tháng, thời gian đáp ứng

40.

Yêu cầu Chi tiết Nỗ lực tìm kiếm Thuyết minh nỗ lực được thực hiện để có được một nguồn tin yêu cầu   Dạng tìm kiếm

41.

Yêu cầu Chi tiết Lựa chọn thay thế Chỉ dẫn cho thấy một nguồn tin khác có thể hoặc có thể hoặc không thể thay thế cho một nguồn tin yêu cầu Thay thế ràng buộc, ràng buộc khác, ấn bản khác Chỉ lần xuất bản này

42.

Yêu cầu Chi tiết Dạng nhân bản Hình thức vật lý trong đó bản yêu cầu được sản xuất Vi dạng âm bản, vi dạng dương bản, bản sao âm bản, bản sao dương bản  

43.

Yêu cầu Nhận dạng Yếu tố nhận dạng yêu cầu Mã, số hoặc chuỗi ký tự xác định duy nhất một yêu cầu Số yêu cầu cục bộ, Số tham chiếu, Số yêu cầu chuẩn Tham khảo thứ tự, Số đơn đặt tài liệu, giá trị nhận dạng yêu cầu, số yêu cầu dấu nhận dạng yêu cầu duy nhất

44.

Yêu cầu Mượn Ngày tháng/thời gian gia hạn Ngày tháng và thời gian mà một bản cho mượn được gia hạn cho một khoảng thời gian mượn thêm   Ngày tháng gia hạn

45.

Yêu cầu Mượn Ngày tháng/thời gian trả Ngày tháng và thời gian mà một bản cho mượn đã được trả vào vị trí của thư viện   Ngày tháng thông báo trả lại, Ngày tháng trả lại

46.

Yêu cầu Mượn Số gia hạn Số thể hiện số lần mà thời gian mượn đã được mở rộng   Số gia hạn

47.

Yêu cầu Địa điểm Địa điểm có thể Danh sách các tổ chức mà có thể có nguồn tin yêu cầu   Kết quả địa điểm, nhà cung cấp có thể, danh sách gửi tới

48.

Yêu cầu Địa điểm Địa điểm có thể – Danh sách đã thử nghiệm Chỉ ra rằng các nguồn có thể đã được tiếp cận thực sự và không thể thực hiện một yêu cầu tại một thời điểm nhất định    

49.

Yêu cầu Địa điểm Nhà cung cấp ưu tiên Chỉ ra một ưu tiên từ một danh sách các nguồn cung cấp tiềm năng   Sở thích

50.

Yêu cầu Địa điểm Nguồn đã kiểm tra Danh sách các nguồn tài liệu, bao gồm các mục lục liên hợp mà đã được tìm kiếm trong cố gắng để xác định và định vị một nguồn tin được yêu cầu   Các mục lục được tìm kiếm

51.

Yêu cầu Trả lời Điều kiện sử dụng Thuyết minh các hạn chế đối với việc cung cấp hoặc sử dụng một bản tại thời điểm yêu cầu Không được phép sao chụp, không hạn chế, trả tiền trước, có thể gia hạn, không được gia hạn, hạn chế nhân bản, sử dụng trong phòng có điều hòa, chỉ sử dụng trong phòng sách hiếm, không cho phép sử dụng ngoài thư viện Hình thức hạn chế sử dụng tài liệu, tính khả dụng, các điều kiện, hình thức hạn chế sử dụng tài liệu, hình thức hạn chế sử dụng tài liệu được yêu cầu

52.

Yêu cầu Trả lời Ngày tháng/thời gian phải trả Ngày tháng và thời gian một bản được trả lại cho thư viện hoặc cơ quan cho mượn Ngày tháng trả mong muốn, ngày tháng gia hạn mong muốn, vị trí: hợp lệ đến ngày Ngày tháng đến hạn, Ngày tháng trả lại, ngày tháng gia hạn

53.

Yêu cầu Trả lời Ngày tháng/thời gian đòi lần đầu Ngày tháng và thời gian mà trước đó không thể đòi một bản đang cho mượn    

54.

Yêu cầu Trả lời Ngày tháng/thời gian mượn Ngày tháng và thời gian một bản đã cho người sử dụng mượn   Ngày tháng làm thủ tục xuất tài liệu

55.

Yêu cầu Trả lời Ngày tháng/thời gian nguồn tin sẵn có Ngày tháng và thời gian một nguồn tin sn sàng để cung cấp hoặc truy cập Đối với người tiêu dùng, dữ liệu “đang bán” Ngày tháng sẵn có, Ngày tháng/thời gian tài liệu sẵn có, ngày tháng phải gửi, ngày tháng sẽ gửi, ngày tháng gửi sớm nhất, ngày tháng ước tính sẵn có, ngày tháng vận chuyển mong đợi

56.

Yêu cầu Trả lời Ngày tháng và thời gian yêu cầu Ngày tháng khi yêu cầu cần được gửi lại    

57.

Yêu cầu Trả lời Lý do không đáp ứng Giải thích về việc không có khả năng tạm thời hoặc vĩnh viễn để đáp ứng một yêu cầu Không tuân thủ bản quyền, Chi phí vượt quá giới hạn, đang xử lý, đang sử dụng, mất, không lưu thông, không có trên giá, không có, chưa xuất bản, nhà xuất bản đã bán hết, lý do sẽ cung cấp  

58.

Yêu cầu Trả lời Ngày tháng và thời gian chuyển tiếp Ngày tháng và thời gian khi một yêu cầu được chuyển tiếp tới một nhà cung cấp tiềm năng khác   Kết quả giữ chỗ

59.

Yêu cầu Trả lời Đã đặt Chỉ dẫn cho biết rằng việc đặt hoặc giữ chỗ trước cho một nguồn tin yêu cầu tạm thời không có    

60.

Yêu cầu Trả lời Kết quả th lại Chỉ dẫn cho biết tạm thời chưa có bản yêu cầu của một nguồn tin hoặc tạm thời không có khả năng cung cấp theo yêu cầu Tại nơi đóng sách, Chi phí vượt quá giới hạn, đang xử lý, đang sử dụng, không tuân thủ bản quyền, không tìm thấy như đã trích dẫn, đang giữ, đang mượn, yêu cầu trả tiền trước, số tập hiện không có  

61.

Yêu cầu Trả lời Kết quả giao dịch Một hoặc nhiều lý do đưa ra về việc không đáp ứng ngay lập tức một yêu cầu Có điều kiện, Ước tính, đã giữ trước, địa điểm cung cp, Thử lại, không đáp ứng, sẽ cung cấp  

62.

Yêu cầu Dành riêng và đặt trước Địa điểm giữ chỗ Địa điểm trong một thư viện, nơi một người sử dụng đã đặt một bản cụ thể của một nguồn tin trong một khoảng thời gian cụ thể Phòng sách dành riêng, thư viện chi nhánh, Video  

63.

Yêu cầu Dành riêng và đặt trước Ngày tháng/thời gian kết thúc giữ chỗ Ngày và thời gian mà trong đó việc đặt trước một bản cụ thể của một nguồn tin trong một khoảng thời gian cố định kết thúc đối với một người sử dụng cụ thể    

64.

Yêu cầu Dành riêng và đặt trước Ngày tháng/thời gian bắt đầu giữ chỗ Ngày và thời gian mà trong đó một người sử dụng đã sắp xếp để thu thập một bản của một nguồn tin được đặt trước trong một khoản thời gian cụ thể    

65.

Yêu cầu Dành riêng và đặt trước Ngày tháng/thời gian nhận tài liệu dành riêng Ngày và thời gian mà trong đó một người sử dụng đã sắp xếp để nhận hoặc đã nhận một bản dành riêng    

66.

Yêu cầu Dành riêng và đặt trước Ngày tháng/thời gian thông báo tư vấn dành riêng được gửi đi Ngày và thời gian mà trong đó thông báo cho biết nguồn tin yêu cầu hoặc một bản cụ thể của một nguồn tin sẵn có đã được gửi đến người sử dụng    

67.

Yêu cầu Dành riêng và đặt trước Ngày tháng/thời gian hết hạn dành riêng Ngày tháng và thời gian sau đó một người sử dụng không thể mong muốn dành riêng một nguồn tin hoặc một bản cụ thể của một nguồn được nữa   Giữ hợp lệ cho đến ngày tháng hết thời hạn, cần trước ngày tháng

68.

Yêu cầu Dành riêng và đặt trước Ngày tháng/thời gian yêu cầu được dành riêng Ngày tháng và thời gian sớm nhất mà một người sử dụng mong muốn dành riêng có hiệu lực   Giữ hợp lệ kể từ ngày tháng

69.

Yêu cầu Dành riêng và đặt trước Số các nguồn tin yêu cầu Tổng số nguồn tin theo yêu cầu cho một người   Số bản được yêu cầu, số tài liệu được yêu cầu, trị số tài liệu được yêu cầu

70.

Yêu cầu Dành riêng và đặt trước Thông báo tư vấn dành riêng được yêu cầu Mã cho biết một người sử dụng có yêu cầu phải gửi thông báo tư vấn dành riêng hay không khi một nguồn tin được đặt chỗ hoặc một bản cụ thể của một nguồn trở nên có sẵn    

71.

Yêu cầu Dành riêng và đặt trước Thông tin giữ chỗ và dành riêng Nhóm các yếu tố dữ liệu liên quan đến việc dành riêng các nguồn hoặc các bản trong một kho thư viện và dành riêng trong một giai đoạn thời gian cụ thể    

72.

Yêu cầu Dành riêng và đặt trước Chiều dài của hàng đợi dành riêng Tính số người trong hàng dành riêng cho một nguồn tin cụ thể hoặc một bản cụ thể của một nguồn tin   Giữ chiều dài hàng đợi

73.

Yêu cầu Dành riêng và đặt trước Vị trí hàng đợi dành riêng Vị trí của một cá nhân trong một hàng đợi dành riêng cho một nguồn tin cụ thể hoặc một bản cụ thể của một nguồn tin   Giữ vị trí hàng đợi

74.

Yêu cầu Dành riêng và đặt trước Tình trạng dành riêng Cho biết tiến trình của một yêu cầu cung cấp một nguồn tin cụ thể hoặc một bản cụ thể của một nguồn tin    

75.

Yêu cầu Dành riêng và đặt trước Địa điểm mục tiêu dành riêng Tên của một địa điểm trong một cơ quan giữ một hoặc một số nguồn tin mà có thể đáp ứng yêu cầu của một cá nhân    

76.

Yêu cầu Dành riêng và đặt trước Hình thức dành riêng Mã số hoặc cụm từ cho biết phạm vi dành riêng, xác định một nhóm nguồn và các bản của chúng mà với chúng được dành riêng   Dạng giữ tài liệu, dạng phạm vi yêu cầu

77.

Yêu cầu Bao gói và vận chuyển Số thùng Chuỗi ký tự xác định vị trí lưu giữ tạm thời được sử dụng trong quá trình chuyển giao một đơn vị vật lý    

78.

Yêu cầu Bao gói và vận chuyển Điểm đến theo lộ trình Vị trí hoặc số của thùng tạm thời mà với nó một bản cụ thể đang được chuyển giao    

79.

Yêu cầu Bao gói và vận chuyển Thông tin lộ trình Nhóm yếu tố dữ liệu xác định vị trí dự định của một bản cụ thể được yêu cầu và phương tiện chuyển đến đó    

80.

Yêu cầu Bao gói và vận chuyển Hướng dẫn lộ trình Chuỗi văn bản cung cấp chi tiết về việc chuyển một bản cụ thể đến một địa điểm dự định    

81.

Yêu cầu Bao gói và vận chuyển Hướng dẫn vận chuyển Thông tin trong một yêu cầu xác định các ưu đãi lô hàng như phương tiện vận chuyển ưu tiên và các yêu cầu đóng gói Hướng dn vận chuyển Bng hàng không

82.

Yêu cầu Tình trạng Số bổ sung Yếu tố nhận diện một tài liệu trong toàn bộ tài liệu hoặc các tin nhắn liên quan đến việc bổ sung tài liệu này    

83.

Yêu cầu Tình trạng Ngày tháng/Thời gian của tình trạng bổ sung Ngày tháng và thời gian cập nhật mới nhất tình trạng yêu cu và nhận một tài liệu    

84.

Yêu cầu Tình trạng Ngày tháng/Thời gian trả lời về tình trạng Ngày và thời gian mà một trả lời về tình trạng được gửi đi    

85.

Yêu cầu Tình trạng Số tài liệu chưa trả Số lượng của một tài liệu đặt mua mà chưa được một nhà cung cấp gửi đi và đã được đặt lại    

86.

Yêu cầu Cung cp Hàng gửi kết hợp Số lượng đơn đặt thể hiện trong một lô hàng trên một hóa đơn duy nhất    

87.

Yêu cầu Cung cp Bị hư hại khi nhận Chỉ dẫn cho biết một tài liệu yêu cầu đã nhận được trong tình trạng hư hỏng hoặc bị mất một phần hay nhiều phần   Chi tiết bị hư hỏng

88.

Yêu cầu Cung cp Ngày tháng/thời gian tài liệu nhận được Ngày tháng và thời gian việc cung cấp một tài liệu yêu cầu được chấp nhận   Ngày tháng làm thủ tục nhập, Ngày tháng nhận được, Ngày tháng giao hàng nhận được

89.

Yêu cầu Cung cấp Ngày tháng/thời gian món hàng được gửi hoặc chuyển Ngày tháng và thời gian khi một tài liệu yêu cầu đã được gửi cho người yêu cầu   Ngày tháng gửi, ngày tháng vận chuyển, ngày tháng thông báo chuyển hàng, ngày tháng Vận chuyển

90.

Yêu cầu Cung cấp Ngày tháng/thời gian hàng thay thế được gửi Ngày tháng và thời gian mà tài liệu thay thế cho tài liệu bị mất hoặc bị hư hỏng được gửi đi    

91.

Yêu cầu Cung cấp Dấu hiệu nguồn tin điện tử cung cấp Chỉ ra rằng một nguồn tin điện tử đã được truyền đi như một phần của đáp ứng yêu cầu    

92.

Yêu cầu Cung cấp Giao lên tàu (FOB) Vị trí mà từ đó chi phí vận chuyển được tính    

93.

Yêu cầu Cung cấp Vị trí hóa đơn Chỉ dẫn nơi mà một hoặc nhiều phiếu hóa đơn có thể được tìm thấy với một lô hàng Kèm theo, Gửi thư theo các phong bì riêng biệt, ngoài gói  

94.

Yêu cầu Cung cấp Giai đoạn mượn Khoảng thời gian tính bằng giờ, ngày, tuần hoặc tháng được quy định cho việc mượn    

95.

Yêu cầu Cung cấp Số hộp Tổng số thùng hàng được dùng cho một lần vận chuyển   Số thùng

96.

Yêu cầu Cung cấp Số tài liệu được cung cấp đến nay Số lượng tài liệu yêu cầu được một nhà cung cấp gửi vào hoặc trước một ngày tháng nhất định    

97.

Yêu cầu Cung cấp Lý do cung cấp Mã hoặc cụm từ cho việc cung cấp các biểu ghi thư mục hoặc chuẩn, chỉ hành động là lý do của việc cung cấp Kèm theo một tin nhắn chẩn đoán, biểu ghi thay đổi, Đáp ứng yêu cầu trực tuyến, Đáp ứng yêu cầu liên tục Loại biểu ghi

98.

Yêu cầu Cung cấp Chính sách nhân bản Cụm từ hoặc mã cho biết có hay không một tin hoặc một bản cụ thể của một nguồn có thể được nhân bản để cung cấp Sẽ không nhân bản, sẽ nhân bản  

99.

Yêu cầu Cung cấp Tình trạng yêu cầu Mã số cho thấy tình trạng nhận một tài liệu đặt mua Hoàn thành, Hiện đang nhận được (xuất bản phẩm nhiều kỳ), hiện không nhận được (xuất bản phẩm nhiều kỳ), đang đặt mua Tình trạng bổ sung, tình trạng đặt mua, dạng tình trạng yêu cầu, Tình trạng

100.

Yêu cầu Cung cấp Hướng dẫn trả Chỉ dẫn bởi một cơ quan cho mượn về phương tiện và phương pháp mà một tài liệu yêu cầu phải được trả lại    

101.

Yêu cầu Cung cấp Bao gói sử dụng lại Chỉ dẫn từ một tổ chức cho mượn rằng cùng một bao gói này phải được sử dụng để trả lại tài liệu yêu cầu như đã được sử dụng để gửi nó    

102.

Yêu cầu Cung cấp Ghi chú vận chuyển Thông tin liên quan đến việc chuyển một tài liệu như bao gói và phương tiện vận chuyển    

103.

Yêu cầu Cung cấp Tham chiếu vận chuyển Dấu nhận dạng được gán bởi một nhà cung cấp hoặc vận chuyển để trợ giúp cho việc theo dõi một bưu kiện hoặc lô hàng các bưu kiện    

104.

Yêu cầu Cung cấp Tài liệu thay thế Nhóm các yếu tố dữ liệu mô tả một mục mà đã được cung cấp thay cho tài liệu yêu cầu, bao gồm nhận dạng, mô tả, chi tiết giá cả và thông tin phân phối    

105.

Yêu cầu Cung cấp Tổng tên sách Tổng số các nguồn tài liệu khác biệt liên quan đến một giao dịch, như hóa đơn, đơn đặt hoặc ghi chú vận chuyển   Số các dòng

106.

Yêu cầu Cung cấp Tổng đơn vị Tổng số đơn vị vật lý liên quan đến một giao dịch như hóa đơn, đơn đặt mua hoặc vận chuyển   Đơn vị chịu phí, đơn vị vận chuyển

107.

Yêu cầu Cung cp Tổng khối lượng Tổng khối lượng của một lô hàng duy nhất    

108.

Yêu cầu Cung cp Phương thức vận tải Phương tiện cung cấp một hoặc nhiều tài liệu yêu cầu Vận chuyển hàng không, gửi hàng không, tỷ giá sách, chuyển nhanh, Giữ chờ nhận, gửi bưu kiện, phương pháp vận chuyển tốt nht Giao hàng vật lý, trả lại theo

109.

Yêu cầu Thông tin bên thứ ba Cho phép chuyển theo dây chuyền Chỉ ra rằng yêu cầu có thể được tham chiếu mà không cần thông báo cho người yêu cầu    

110.

Yêu cầu Thông tin bên thứ ba Cho phép thay đổi gửi vào danh sách Chỉ ra rằng một danh sách các nguồn tin ưu tiên có thể được thay đổi bằng cách xóa bỏ các nguồn hiện tại hoặc bổ sung nguồn mới    

111.

Yêu cầu Thông tin bên thứ ba Cho phép chuyển tiếp Chỉ ra rằng một yêu cầu có thể được chỉ dẫn đến một cơ quan khác không phải là cơ quan tiếp nhận yêu cầu này    

112.

Yêu cầu Thông tin bên thứ ba Cho phép phân chia Chỉ ra rằng có thể phân chia một yêu cầu và gửi các phần đến hai hoặc nhiều cơ quan    

113.

Yêu cầu Thông tin bên thứ ba Dạng thông tin của bên thứ ba Thông tin liên quan đến vai trò và quyền của bên trung gian trong các giao dịch nơi có ba bên liên quan trở lên    

114.

Yêu cầu Xác minh Mức độ xác minh thư mục Cho biết tính chính xác của các yếu tố dữ liệu được sử dụng để xác định một nguồn tin, bao gồm những khác biệt giữa việc mô tả nó trong yêu cầu và mô tả trong nguồn xác minh    

115.

Yêu cầu Xác minh Nguồn xác minh Nguồn tin thư mục chính thức được sử dụng đ xác định hoặc định vị một nguồn tin   Xác minh thư mục, Nguồn tham khảo, nguồn tham khảo xác minh

Bảng 10- Lớp: Nguồn tin

Hàng

Lớp

Lớp con

Tên yếu tố dữ liệu

Mô tả

Ví dụ

Từ đồng nghĩa

1.

Nguồn tin Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung Bài tóm tắt hoặc bản mô tả Mô tả bằng văn bản nội dung của một nguồn tài liệu    

2.

Nguồn tin Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung Nhóm các yếu tố dữ liệu được bổ sung cho một biểu ghi thư mục hoặc siêu dữ liệu để tạo thuận lợi cho việc tìm một nguồn tài liệu    

3.

Nguồn tin Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung Phân loại Chuỗi dữ liệu có cấu trúc được áp dụng cho nguồn tài liệu mà cho biết chủ đề của nguồn tin này và liên hệ nó với các nguồn tương tự Phân loại Bliss, Dewey, Phân loại thập phân Dewey (DDC), phân loại của Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ, Phân loại thập phân bách khoa (UDC) Dấu nhận dạng khung phân loại

4.

Nguồn tin Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung Lần xuất bản của khung phân loại Nhận dạng lần xuất bản của một khung phân loại mà từ đó ký hiệu phân loại được lấy ra    

5.

Nguồn tin Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung Từ khóa Từ được trích từ siêu dữ liệu mô tả hoặc được gán để phục vụ cho việc tìm tài liệu    

6.

Nguồn tin Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung Chủ đề Cụm từ mô tả đề tài của nguồn tài liệu    

7.

Nguồn tin Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung Mã tìm tin chủ đề Mã mô tả thuộc tính của chủ đề một nguồn tài liệu, được gán để tạo thuận lợi cho việc tìm kiếm nguồn tin này Mã khu vực địa lý, mã thời kỳ lịch sử  

8.

Nguồn tin Mô tả thư mục Tài liệu kèm theo Mô tả các tài liệu khác đi kèm theo một nguồn tin    

9.

Nguồn tin Mô tả thư mục Tác giả hoặc người sáng tạo Cá nhân hoặc tổ chức chịu trách nhiệm chính đối với việc sáng tạo nên nội dung tri thức của nguồn tài liệu Tác giả bài báo, tác giả của Phần Tác giả

10

Nguồn tin Mô tả thư mục Phụ chú thư mục Từ hoặc cụm từ cung cấp thông tin bổ sung về nguồn tin tài liệu Phụ chú đóng bìa, phụ chú nhân bản Mô tả tài liệu kèm theo

11.

Nguồn tin Mô tả thư mục Cấp luận án Thể hiện sự phong tặng được trao bởi một tổ chức cho một tác phẩm trí tuệ gốc   Cấp

12.

Nguồn tin Mô tả thư mục Thông tin luận án luận văn Nhóm các yếu tố dữ liệu cung cấp thông tin về tư liệu có ghi tác phẩm trí tuệ gốc liên quan đến môi trường mà trong đó tác phẩm được tạo ra.    

13.

Nguồn tin Mô tả thư mục Lần xuất bản Dấu nhận dạng Nhóm các bản của một nguồn tin được sản xuất từ một bản chủ hoặc được xuất bản với hình ảnh cùng dạng và có cùng một nội dung.   Thông tin lần xuất bản

14.

Nguồn tin Mô tả thư mục Hình thức của nội dung Mã hoặc cụm từ mô tả bản chất hoặc thể loại của nội dung hoặc phần nội dung của một nguồn tài liệu Tóm tắt hoặc tóm lược, mục lục, Thư mục, Mục lục, Từ điển, Danh mục, Luận án, Bách khoa toàn thư, Bảng tra, Sáng chế, báo cáo kỹ thuật. Dạng tài liệu, dạng nguồn

15.

Nguồn tin Mô tả thư mục Hình thức (Đặc điểm kỹ thuật) Đặc điểm vật lý hoặc số hóa của một thể hiện nguồn tài liệu, thường ràng buộc việc sử dụng chúng hoặc cho biết phần mềm có thể đọc hoặc hiển thị nguồn tin này. Phương tiện tin học, dạng đĩa mềm, phim âm bản, JPEG (Joint Photographic Experts Group), phiên bản phần mềm máy tính, MPEG (Motion Picture Expert Group), PDF (Portable Document Format), tỷ lệ rút gọn của vi phim, kích thước đĩa máy tính hoặc cassette. Dạng tài liệu, hình thức dữ liệu điện tử, nguồn tin điện tử, dạng tài liệu, Khổ tài liệu (đặc điểm kỹ thuật), dạng vật mạng, khổ tài liệu yêu cầu, dạng phương tiện yêu cầu

16.

Nguồn tin Mô tả thư mục Định kỳ Khoảng thời gian giữa thời gian xuất bản hai số của một nguồn tin tiếp tục. Hàng năm, hai năm một lần, Hai tháng, Hai tuần, Hàng ngày, Không đều đặn, Hàng tháng, hàng quý, nửa năm, nửa tuần, Ba số/năm, ba năm một lần, hàng tuần  

17

Nguồn tin Mô tả thư mục Nhận dạng bn/số Nhóm các yếu tố dữ liệu để nhận dạng một đơn vị của nguồn tin được xuất bản thành các phần và nhận dạng mối quan hệ giữa một phần và tổng thể.    

18

Nguồn tin Mô tả thư mục Ngôn ngữ nguồn tin Mã hoặc từ chỉ ngôn ngữ nội dung trí tuệ của nguồn tin    

19

Nguồn tin Mô tả thư mục Số tập Số các tập vật lý, gồm phiếu, cuộn, hồ sơ, hộp, bộ dụng cụ bao gồm một nguồn    

20

Nguồn tin Mô tả thư mục Người đóng góp khác Cá nhân hoặc tổ chức, không được xác định là người sáng tạo, người đã có đóng góp trí tuệ đáng kể cho nguồn tài liệu nhưng sự đóng góp của họ chỉ là thứ yếu Người biên tập, người minh họa, người chuyển tả, người dịch  

21

Nguồn tin Mô tả thư mục Đánh số trang Việc đánh số các trang của nguồn tin    

22

Nguồn tin Mô tả thư mục Nơi xuất bản Vị trí địa lý của nhà xuất bản hoặc nhà sản xuất   Thành phố xuất bản

23

Nguồn tin Mô tả thư mục Nhà xuất bản Tổ chức chịu trách nhiệm làm ra nguồn tin tài liệu   Tên nhà xuất bản

24

Nguồn tin Mô tả thư mục Dạng nội dung biểu ghi Từ hoặc mã nhận dạng nội dung của nguồn tài liệu Tài liệu bản đồ, vật mang tin học, đa phương tiện, bản tổng phổ, tài liệu chiếu và video, tài liệu âm thanh (nhạc), tài liệu âm thanh (không phải nhạc), văn bản, vật tạo tác và thực thể ba chiều, đồ họa hai chiều Dạng sản phẩm

25.

Nguồn tin Mô tả thư mục Mức độ bao quát của nguồn tin Thông tin về quy mô hoặc phạm vi nội dung của một nguồn tài liệu    

26.

Nguồn tin Mô tả thư mục Xuất xứ của nguồn tin Tham chiếu đến nguồn tài liệu mà từ đó nguồn tài liệu này được rút ra    

27.

Nguồn tin Mô tả thư mục Tùng thư Tên đặt cho một số các xuất bản phẩm riêng biệt liên quan tới một xuất bản phẩm khác bởi sự việc là mỗi xuất bản phẩm mang một nhan đề chung được áp dụng cho toàn bộ nhóm hoặc nhóm con cũng như nhan đề riêng của chúng   Nhan đề tùng thư, số của nhan đề tùng thư

28.

Nguồn tin Mô tả thư mục Khổ c nguồn tin Kích thước vật lý của nguồn tin   Mã kích thước, kích thước tài liệu

29.

Nguồn tin Mô tả thư mục Cơ quan tài trợ Tổ chức xuất bản nguồn tin hoặc trợ giúp trong việc xuất bản hoặc phổ biến một nguồn tin    

30.

Nguồn tin Mô tả thư mục Nhan đề Tên xác định cho một nguồn tài liệu Nhan đề bài báo, Nhan đề khóa, Nhan đề song song, Nhan đề chính, Nhan đề Phần cấu thành, nhan đề đồng nhất  

31.

Nguồn tin Thông tin thư mục Mô tả thư mục Tập hợp dữ liệu thư mục ghi lại và nhận dạng một nguồn tin   Mô tả tài liệu, thông tin về tài liệu, mô tả nguồn tin

32.

Nguồn tin Thông tin thư mục Cấp mã hóa thư mục Mã hoặc cụm từ cho biết tính đầy đủ và chất lượng nội dung biên mục của một biểu ghi thư mục Cấp 1 (tài liệu không được kiểm soát), Cấp 2 (trước khi xuất bản biên mục tại nguồn-CIP), Cấp 3 (chưa hoàn chỉnh), Không phải CIP (bản đang xuất bản)  

33.

Nguồn tin Thông tin thư mục Thông tin thư mục Người tham gia các yếu tố dữ liệu cung cấp thông tin cụ thể về biểu ghi thư mục    

34.

Nguồn tin Thông tin thư mục Cp thư mục Từ hoặc mã được dùng để đặc trưng cho mức độ công bố của một nguồn tin Phần phân tích hoặc Phần cấu thành, sưu tập, nguồn tích hợp, chuyên khảo, ấn phẩm tiếp tục  

35.

Nguồn tin Thông tin thư mục Ngày tháng hoặc thời gian sáng tạo Ngày tháng hoặc thời gian nguồn tin được tạo lập    

36.

Nguồn tin Thông tin thư mục Ngày tháng hoặc thời gian xuất bản Ngày tháng hoặc thời gian nguồn tin thư mục được phổ biến Ngày tháng xuất bản bài báo, Ngày tháng xuất bản Phần cấu thành Ngày tháng, ngày tháng xuất bản, năm, năm xuất bản

37.

Nguồn tin Thông tin thư mục Yếu tố không phải mô tả thư mục Nhóm các yếu tố dữ liệu xác định mã, tìm tin, phụ chú và các phần thông tin khác của một biểu ghi thư mục mà không mô tả nguồn thư mục này    

38.

Nguồn tin Thông tin thư mục Các yếu tố cung cấp nguồn Nhóm các yếu tố dữ liệu đánh giá tính dễ định vị và có được một bản của một nguồn tài liệu cụ thể Tình trạng bản quyền, tình trạng đang in, tính hiếm  

39.

Nguồn tin Sưu tập Sưu tập Nhóm các yếu tố dữ liệu mô tả và xác định Nhóm các nguồn tin và các bản liên quan trong các nguồn tài liệu của một cơ quan    

40.

Nguồn tin Sưu tập Mã sưu tập Mã hoặc chuỗi văn bản mô tả thuộc tính của một sưu tập    

41.

Nguồn tin Sưu tập Mô tả sưu tập Mô tả một hoặc nhiều thuộc tính chung cho tất cả các bản của sưu tập    

42.

Nguồn tin Sưu tập Mô tả sơ lược sưu tập Nhóm các yếu tố dữ liệu mô tả và phân biệt một sưu tập gồm thuộc tính về vị trí và dạng tài liệu    

43.

Nguồn tin Sưu tập Tính đầy đủ Mã hoặc cụm từ chỉ ra mức độ lưu giữ một tập hợp bản tài liệu trong phạm vi từ hoàn chỉnh đến có dấu hiệu thiếu hoặc thiếu nghiêm trọng Hoàn chỉnh, không hoàn chỉnh, thiếu nhiều hoặc rời rạc  

44.

Nguồn tin Sưu tập Tổng số vị trí Tổng số các vị trí vật lý có một hoặc nhiều bản của một nguồn tài liệu    

45.

Nguồn tin Sưu tập Tổng số đang đặt mua Tổng số các bản số hóa hoặc vật lý đã đặt mua và đang chờ nhận, hoặc đã nhận nhưng chưa xử lý    

46.

Nguồn tin Sưu tập Chính sách sử dụng Mã hoặc cụm từ cho biết phạm vi mà trong đó các số riêng biệt của một xuất bản phẩm nhiều kỳ hoặc nguồn tin nhiều phần được lưu giữ và khoảng thời gian trong đó chúng được lưu giữ Không giữ lại, giữ lại thường xuyên, giữ lại trừ khi có bản cập nhật, giữ lại trong một giai đoạn ngắn, giữ lại cho đến khi được thay thế bởi một tập đóng gộp, giữ lại cho đến khi được thay thế bởi vi phim, giữ lại số mẫu Chính sách thanh lọc

47.

Nguồn tin Sưu tập Tổng số được bổ sung Số bản của một nguồn tin hoặc Nhóm các nguồn tin đã được bổ sung bằng phương thức đặt mua hoặc bằng các phương thức khác trong một giai đoạn xác định    

48.

Nguồn tin Sưu tập Tổng số sưu tập Số bản của một nguồn tin hoặc Nhóm các nguồn tin có trong một sưu tập    

49.

Nguồn tin Sưu tập Tổng số bản Số bản của một nguồn tin hoặc Nhóm nguồn tin mà đã được sở hữu, thuê hoặc truy cập bởi một cơ quan trong một khoảng thời gian xác định   Tổng số bản, số đơn vị, tổng số bản được lưu

50.

Nguồn tin Sưu tập Tổng số bị loại bỏ Số bản của một nguồn tin hoặc Nhóm nguồn tin mà đã được loại bỏ từ một sưu tập trong một khoảng thời gian xác định    

51.

Nguồn tin Sưu tập Tổng số được đặt mua Số bản được yêu cầu bổ sung trong một khoảng thời gian xác định    

52.

Nguồn tin Phần cấu thành Đánh số khác Mã cho biết thứ tự liệt kê và thời gian là trật tự thứ hai hoặc song song    

53.

Nguồn tin Phần cấu thành Năm tháng Cụm từ biểu thị khoảng thời gian xác định một đơn vị của nguồn tin được xuất bản thành nhiều phần và xác định mối quan hệ của các phần này với toàn bộ nguồn tin   Trị số năm tháng

54.

Nguồn tin Phần cấu thành Đề mục năm tháng Mã mô tả nội dung và mức độ của một yếu tố thời gian    

55.

Nguồn tin Phần cấu thành Mức thời gian Số cho biết trật tự phân cấp của một yếu tố thời gian trong mối quan hệ với các yếu tố tương tự khác trong nhóm số thứ tự và thời gian với yếu tố rộng nhất có mức thấp nhất    

56.

Nguồn tin Phần cấu thành Phần cấu thành Phần thư mục duy nhất của một bộ, như một tập của một tác phẩm nhiều tập hoặc tiếp tục    

57.

Nguồn tin Phần cu thành Thứ tự Số chữ cái hoặc từ nhận dạng một bảng của một nguồn tin được xuất bản thành các phần và nhận dạng mối quan hệ giữa các phần này với toàn bộ nguồn tin Số, tập Trị số đánh số, tập hoặc phần

58.

Nguồn tin Phần cấu thành Thứ tự và năm tháng Nhóm các yếu tố dữ liệu xác định một đơn vị của một nguồn tin được xuất bản thành nhiều phần   Số tập

59.

Nguồn tin Phần cấu thành Đề mục số thứ tự Nhãn mô tả nội dung và cấp của một phần tử số thứ tự    

60.

Nguồn tin Phần cấu thành Cấp số thứ tự Số cho biết trật tự phân cấp của yếu tố số thứ tự trong mối quan hệ với các yếu tố tương tự khác trong một Nhóm số thứ tự và thời gian với yếu tố rộng nhất có mức thấp nhất    

61.

Nguồn tin Phần cấu thành Dạng đơn vị Mã hoặc cụm từ xác định số thứ tự và năm tháng để chỉ ra dạng đơn vị của phần được đánh thứ tự Cơ bản, bảng tra, phụ trương  

62.

Nguồn tin Yếu tố nhận dạng Yếu tố nhận dạng số Số hoặc cụm từ xác định duy nhất một đơn vị của một nguồn tin được xuất bản thành nhiều phần SACI (yếu tố nhận dạng việc đóng góp bài của xuất bản phẩm nhiều kỳ)  

63.

Nguồn tin Yếu tố nhận dạng Chi tiết của phần Chuỗi văn bản xác định một nguồn tin trong mối quan hệ với nguồn tin mẹ của nó    

64.

Nguồn tin Yếu tố nhận dạng Tham chiếu tới nguồn tin Thông tin dưới dạng địa chỉ điện tử chỉ tới một nguồn tin hoặc Nhóm các nguồn tin điện tử URL mở, URI (chỉ số nhận dạng nguồn thống nhất, các dấu nhận dạng khác URL hoặc URN), URL (yếu tố định vị nguồn thống nhất) URL cơ bản (yếu tố định vị nguồn thống nhất)

65.

Nguồn tin Yếu tố nhận dạng Yếu tố nhận dạng nguồn tin Chỉ số nhận dạng duy nhất của một nguồn tài liệu hoặc biểu ghi siêu dữ liệu của nó Chỉ số nhận dạng phần cấu thành, chỉ số chuẩn quốc tế, chỉ số thư mục quốc gia Số thư mục, chỉ số nhận dạng tài liệu, chỉ số nhận dạng sản phẩm

66.

Nguồn tin Yếu tố nhận dạng Mã Yếu tố nhận dạng nguồn Mã hoặc cụm từ được dùng để nhận dạng hệ thống đánh số thứ tự hoặc dạng dữ liệu tìm kiếm của một chỉ số nhận dạng nguồn Số thư mục Quốc gia Anh (BNB), dạng yếu tố nhận dạng phần cấu thành, DOI (yếu tố nhận dạng đối tượng số), mã đánh số chuẩn quốc tế, tên mã đánh số chuẩn quốc tế, ISBN (ISO 2108), ISMN (ISO 10957), ISRC (ISO 3901), ISSN (ISO 3297) ISTC (ISO 21047), tiêu đề chuẩn thư mục quốc gia, PURL, số tài liệu báo cáo, chỉ số nhận dạng thư mục duy nhất, URI (chỉ số nhận dạng nguồn đồng nhất; URL hoặc URN khác), URL (yếu tố định vị nguồn đồng nhất), URN (tên nguồn đồng nhất) Mã dấu nhận dạng tài liệu thư mục, dạng của số

67.

Nguồn tin Yếu tố nhận dạng Yếu tố nhận dạng bổ sung Cụm từ mà, khi kết hợp với một yếu tố nhận dạng nguồn, cho phép nhận dạng duy nhất một biểu ghi CSDL hoặc nguồn tin Yếu tố nhận dạng giao dịch bổ sung Các yếu tố nhận dạng bổ sung, số hoặc chữ bổ sung

68.

Nguồn tin Quản lý quyền Ngày tháng/thời gian quyền có hiệu lực Ngày tháng và thời gian khí quyền hoặc quyền sở hữu trí tuệ với nguồn tin bắt đầu    

69.

Nguồn tin Quản lý quyền Ngày tháng/thời gian quyền hết hiệu lực Ngày tháng và thời gian khí quyền hoặc quyền sở hữu trí tuệ với nguồn tin kết thúc    

70.

Nguồn tin Quản lý quyền Chủ s hữu quyền Cá nhân, tổ chức hoặc dịch vụ có quyền trí tuệ và/hoặc phổ biến đối với một nguồn tài liệu    

71.

Nguồn tin Quản lý quyền Người nhận quyền Người hoặc tổ chức có quyền truy cập, sao chép, sửa đổi, hoặc xóa một nguồn tin thư mục    

72.

Nguồn tin Quản lý quyền Quyền Thông tin về quyền sở hữu trí tuệ hoặc phổ biến liên quan đến truy cập, sao chép, sửa đổi hoặc xóa một nguồn tài liệu   Chi tiết về thẩm quyền, hình thức thông tin quyền

73.

Nguồn tin Quản lý quyền Quyền được đồng ý bởi Việc nhận dạng một cá nhân hoặc tổ chức sở hữu quyền hoặc cấp quyền về một nguồn tin thư mục cụ thể Tác giả, cơ quan cấp phép, cơ quan cấp phép bản quyền, nhà xuất bản, người yêu cầu  

74.

Nguồn tin Quản lý quyền Chi tiết thông tin về quyền Mã hoặc chuỗi ký tự cho biết chi tiết về quyền của cá nhân đối với một nguồn tin hoặc một bản cụ thể của nguồn Mã cơ quan cấp phép, công bố bản quyền  

75.

Nguồn tin Quản lý quyền Quản lý quyền Nhóm các yếu tố dữ liệu mô tả quyền trí tuệ và quyền phổ biến để truy cập, sao chép, sửa đổi hoặc xóa một nguồn tin   Thông tin về quyền

Bảng 11- Lớp: Tìm tin (gồm các yếu tố cơ sở dữ liệu)

Hàng

Lớp

Lớp con

Tên yếu tố dữ liệu

Mô tả

Ví dụ

Từ đồng nghĩa

1.

Tìm tin Thông tin cơ sở dữ liệu Diện bao quát Tập hợp ngày tháng, thuật ngữ chủ đề hoặc các định danh tập được dùng để biểu thị phạm vi của một cơ sở dữ liệu   Mô tả

2.

Tìm tin Thông tin cơ sở dữ liệu Yếu tố nhận dạng CSDL Tên hoặc mã duy nhất xác định một sưu tập của một hay nhiều cơ sở dữ liệu   Tên CSDL, tên kho lưu trữ

3.

Tìm tin Thông tin cơ sở dữ liệu Nhà sản xuất CSDL Tên hoặc mã dùng để nhận dạng người tạo lập ra một CSDL cụ thể    

4.

Tìm tin Thông tin cơ sở dữ liệu Độ lớn của CSDL Số biểu ghi trong một CSDL tại một thời điểm xác định    

5.

Tìm tin Thông tin cơ sở dữ liệu Dấu ấn ngày tháng đầu tiên Thời gian và ngày tháng đầu tiên có thể được chỉ định cho việc thu thập các biểu ghi từ một CSDL hoặc một kho lưu trữ    

6.

Tìm tin Thông tin cơ sở dữ liệu Mục từ của bảng tra Chuỗi ký tự chỉ đến một hay nhiều biểu ghi của CSDL   Tiêu đề, thuật ngữ

7.

Tìm tin Thông tin cơ sở dữ liệu Yếu tố nhận dạng bảng tra Mã hoặc cụm từ được dùng làm tên một bảng tra cho một CSDL   Tên bảng tra, danh sách thuật ngữ và điểm xuất phát, thuộc tính sử dụng

8.

Tìm tin Thông tin cơ sở dữ liệu Nhà cung cấp dịch vụ thông tin (ISP) Tên hoặc mã được dùng để nhận dạng tổ chức cung cấp một CSDL    

9.

Tìm tin Thông tin cơ sở dữ liệu Cập nhật lần cuối CSDL Ngày tháng hoặc thời gian được dùng để xác định thời gian thông tin mới hoặc sửa đổi được bổ sung lần cuối cho một CSDL cụ thể    

10.

Tìm tin Thông tin cơ sở dữ liệu Độ chính xác của thời gian dấu ấn Mức độ chính xác của ngày tháng và thời gian áp dụng cho các biểu ghi của một CSDL hoặc một kho lưu trữ YYYYMMDD;

YYYYMMDDHHSS

Độ chi tiết

11.

Tìm tin Câu hỏi Toán tử Bool Thuật ngữ hoặc ký hiệu dành riêng được dùng để biểu đạt mối quan hệ lô gic giữa các thuật ngữ tìm, Tập hợp kết quả hoặc cả hai Các ký hiệu sửa đổi BOOL Toán tử lôgic, toán hạng

12.

Tìm tin Câu hỏi Thuộc tính chỉ sự đầy đủ Cụm từ hoặc mã xác định liệu kết quả tìm có thể thỏa mãn chính xác biểu thức tìm hay không hoặc có thể chỉ đơn thuần chứa biểu thức tìm    

13.

Tìm tin Câu hỏi Dấu kết nối Ký hiệu cho biết một yếu tố làm rõ (định tính) được sử dụng liên kết với một thuật ngữ tìm    

14.

Tìm tin Câu hỏi Mã phân biệt chữ hoa chữ thường Mã cho biết khi nào việc phân biệt chữ thường chữ hoa trong chuỗi dữ liệu là quan trọng   Chữ hoa, chữ thường không nhạy cảm, chữ hoa, chữ thường nhạy cảm

15.

Tìm tin Câu hỏi Thuộc tính chặt cụt dữ liệu Mã hoặc cụm từ cho biết dữ liệu có bị chặt cụt hay không và bản chất của việc chặt cụt Thuộc tính chặt cụt có điều kiện, thuộc tính chặt cụt giá trị cũ Thuộc tính chặt cụt

16.

Tìm tin Câu hỏi Mức độ chuẩn hóa để đối chiếu Mức độ mà trong đó các ký tự khác nhau được xem là như nhau đối với mục đích tìm tin và sắp xếp, bao gồm viết hoa viết thường dữ liệu, dấu phụ và cách nhập các chữ đặc biệt khác Mức độ đối chiếu (UNICODE) Mức UNICODE

17.

Tìm tin Câu hỏi Ký hiệu che Ký hiệu được định danh trong một chuỗi ký tự được dùng cho biết giá trị chính xác là không quan trọng đối với một số ký tự cụ thể của một thuật ngữ tìm    

18.

Tìm tin Câu hỏi Thuộc tính định vị Thuộc tính xác định vị trí của một loại thuật ngữ tìm như tên (như tên và chủ đề) trong một biểu thức tìm Bất kỳ ở đâu, vị trí đầu tiên trong trường Thuộc tính vị trí

19.

Tìm tin Câu hỏi Toán tử gần kề Mã hoặc cụm từ được dùng để xác định trật tự và khoảng cách giữa các thuật ngữ tìm    

20.

Tìm tin Câu hi Phụ chú về yêu cầu Các mã được dùng để xác định định dạng chung được nhận biết bởi cả máy nguồn (máy tính yêu cầu) và máy đích (máy tính trả lời)    

21.

Tìm tin Câu hỏi Dạng yêu cầu Xác định cú pháp của yêu cầu Lệnh chung (ISI 8777), ngôn ngữ yêu cầu chung (CQL), ký pháp Ba lan ngược (RPN), Z 39.50 dạng 101 (RPN), Z39.58 Dạng tìm kiếm

22.

Tìm tin Câu hỏi Toán tử sắp xếp Mã hoặc cụm từ được dùng để gán xếp hạng các giá trị liên tiếp cho các tham số tìm   Ký hiệu so sánh

23.

Tìm tin Câu hỏi Thuật ngữ liên quan Mã hoặc cụm từ cho biết rằng cuộc tìm này dành cho các mục có liên quan về mặt lô gic với thuật ngữ tìm được xác định    

24.

Tìm tin Câu hỏi Thuộc tính quan hệ Mã hoặc cụm từ được dùng chỉ các giá trị liên quan Các ký hiệu biến đổi quan hệ Quan hệ

25.

Tìm tin Câu hỏi Ký hiệu khôi phục Một hoặc nhiều ký hiệu hoặc ký tự được dùng để khôi phục chữ nghĩa của các từ, các toán tử hoặc ký hiệu d trữ ở nơi chúng cần phải dùng như một phần hoặc toàn bộ thuật ngữ tìm    

26.

Tìm tin Câu hỏi Thuật ngữ tìm Một hoặc nhiều từ, số hoặc ký hiệu được sử dụng trong một thông điệp tìm tin của một lệnh tìm    

27.

Tìm tin Câu hỏi Dấu phân cách Ký tự được quy định để phân biệt hoặc tách các thành phần của một biểu thức lệnh    

28.

Tìm tin Câu hỏi Từ dừng Một chuỗi ký tự rời rạc không được dùng làm thuật ngữ chỉ mục    

29.

Tìm tin Câu hỏi Thuộc tính cấu trúc thuật ngữ Thuộc tính xác định cấu trúc của một thuật ngữ tìm Cụm từ, từ Thuộc tính cấu trúc

30.

Tìm tin Câu hỏi Trọng số Giá trị số được gán cho thuật ngữ tìm hoặc biểu thức lệnh để sắp xếp hoặc giới hạn số biểu ghi tìm được    

31.

Tìm tin Câu hỏi Biểu thức tìm Yêu cầu để thực hiện một hoạt động hoặc để thực hiện một chương trình máy tính cụ thể Mệnh đề xem lướt  

32.

Tìm tin Yêu cầu Yếu tố nhận dạng lệnh Số hoặc mã được gán cho một biểu thức tìm và có thể được dùng để tra cứu nó    

33.

Tìm tin Yêu cầu Đặc tả lệnh Chuỗi ký tự tiếp theo từ lệnh và xác định biểu thức lệnh được thực hiện như thế nào và về cái gì   Chức năng

34.

Tìm tin Yêu cầu Từ lệnh Từ hoặc từ viết tắt cụ thể được dùng mở đầu một biểu thức lệnh    

35.

Tìm tin Yêu cầu Nén dữ liệu Phương pháp nén dữ liệu truyền   Nén

36.

Tìm tin Yêu cầu Giới hạn hiển thị Giới hạn về cách trình bày hiển thị dữ liệu trên máy in hoặc trạm đầu cuối của người sử dụng    

37.

Tìm tin Yêu cầu Mô tả sơ lược phần cứng Các thiết bị phần cứng để truy cập và thực hiện các chức năng được yêu cầu để trao đổi dữ liệu giữa các hệ thống tìm tin    

38.

Tìm tin Yêu cầu Cận dưới của tập hợp lớn hơn Số nguyên cho biết ngưỡng mà trên đó người sử dụng chỉ có thể được thông tin về kích cỡ của tập hợp kết quả    

39.

Tìm tin Yêu cầu Kích cỡ biểu ghi tối đa Các mã xác định kích thước tối đa của một biểu ghi trong tập hợp kết quả    

40.

Tìm tin Yêu cầu Số phân đoạn tối đa Tổng số các đoạn dữ liệu mà có thể được đưa vào trong thông điệp tìm hoặc trả lời    

41.

Tìm tin Yêu cầu Kích cỡ phân đoạn tối đa Số byte lớn nhất mà biểu ghi kết quả chiếm trong một cuộc tìm hoặc thông điệp trả lời    

42.

Tìm tin Yêu cầu Số tập hợp trung bình hiện tại Số nguyên cho biết số biểu ghi được cung cấp với một kết quả cuộc tìm khi kích cỡ của tập hợp kết quả lớn hơn cận trên của tập hợp nhỏ hơn và nhỏ hơn cận dưới của tập hợp lớn hơn    

43.

Tìm tin Yêu cầu Số biểu ghi hoặc thuật ngữ được yêu cầu Chỉ thị trong một yêu cầu về tổng số biểu ghi hoặc chỉ mục của bảng tra phải cung cấp trong một câu trả lời   Số lượng biểu ghi tối đa, thuật ngữ tối đa, số biểu ghi được yêu cầu

44.

Tìm tin Yêu cầu Định dạng đầu ra Việc sắp xếp hiển thị dữ liệu trên màn hình hoặc in ra giấy Định dạng báo cáo về nguồn tin ưu tiên Khổ mẫu hiển thị

45.

Tìm tin Yêu cầu Phương tiện đầu ra Mã hoặc cụm từ được dùng để xác định phương tiện mà trên đó kết quả của một cuộc tìm cần được lưu hoặc được ghi CD-ROM Vi phim in từ máy tính, đĩa cục bộ, băng từ, giấy, màn hình  

46.

Tìm tin Yêu cầu Kích cỡ thông điệp ưu tiên Chỉ thị khi bắt đầu phiên làm việc về kích thước tối đa của thông điệp trả lời Kích thước biểu ghi đặc biệt  

47.

Tìm tin Yêu cầu Thành phần biểu ghi Cụm từ hoặc mã cho biết tệp con các phần tử của một biểu ghi CSDL tóm tắt Tên tập hợp yếu tố, tên Tệp yếu tố của tệp trung bình, biểu ghi XPath, tên Tệp yếu tố của tệp con Đặc điểm thành phần, đường dẫn

48.

Tìm tin Yêu cầu Chỉ thị thay thế Mã cho biết liệu tập hợp kết quả hiện tại với cùng tên có được thay thế hay không    

49.

Tìm tin Yêu cầu Cận trên của tập hợp nhỏ Số nguyên cho biết rằng tất cả các biểu ghi chứa trong một tệp kết quả cần phải được đưa ra nếu kích thước của tập hợp kết quả nhỏ hơn hoặc bằng số này    

50.

Tìm tin Yêu cầu Lựa chọn sắp xếp Mã hoặc cụm từ cho biết trật tự mà trong đó các tài liệu trong một danh sách được sắp xếp Tăng dần, giảm dần, trị số ẩn Khóa sắp xếp, trật tự sắp xếp

51.

Tìm tin Yêu cầu Yếu tố nhận dạng từ điển từ chuẩn Mã hoặc cụm từ được dùng để xác định một bộ từ vựng có kiểm soát    

52.

Tìm tin Câu trả lời Giới hạn tập hợp kết quả Số biểu ghi tối đa được phép để Tìm trong bất kỳ cuộc tìm xác định nào    

53.

Tìm tin Câu trả lời Mã hiển thị bảng tra Mã hoặc số được gán năng động cho các thuật ngữ của chỉ mục khi hiển thị trực tuyến để đảm bảo cho người sử dụng có thể tra cứu thuật ngữ này một cách dễ dàng    

54.

Tìm tin Câu trả lời Vị trí tập hợp kết quả tiếp theo Vị trí trong tập hợp kết quả của biểu ghi tiếp theo đứng sau biểu ghi cuối cùng được đưa ra   Vị trí biểu ghi kế tiếp, dấu hiệu tiếp tục lại

55.

Tìm tin Câu trả lời Thông báo định vị Số biểu ghi liên quan với một ch mục   Số biểu ghi

56.

Tìm tin Câu trả lời Tình trạng hiện thời Mã hoặc cụm từ cho biết phải chăng một số hoặc tất cả các biểu ghi có thể được cung cấp khi trạng thái của cuộc tìm là không có kết quả    

57.

Tìm tin Câu trả lời Các biểu ghi được đưa ra hoặc được gửi Số nguyên cho biết số CSDL và /hoặc số biểu ghi dự báo được đưa ra   Số biểu ghi, số biểu ghi được đưa ra, các số biểu ghi được đưa ra

58.

Tìm tin Câu trả lời Biểu ghi trả lời Biểu ghi được tạo thành để trả lời cho một yêu cầu đối với CSDL mà có thể dẫn xuất từ một CSDL hoặc biểu ghi dự báo hoặc giải thích tại sao một biểu ghi cụ thể không được đưa ra   Dữ liệu biểu ghi, các biểu ghi, các biểu ghi trả lời

59.

Tìm tin Câu trả lời Tình trạng cuộc tìm Mã hoặc cụm từ cho biết một cuộc tìm đang được thực hiện hay đã hoàn thành và đã tạo ra tệp kết quả đầy đủ, trống hay không đầy đủ Có thể cung cấp kết quả từng phần  

60.

Tìm tin Câu trả lời Phiếu Mẫu có thể được kết hợp với một biểu ghi CSDL để tạo ra một hiển thị nổi bật    

61.

Tìm tin Tệp kết quả Ngày tháng/thời gian tập hợp kết quả được tạo lập Ngày tháng/thời gian trong đó một tập hợp kết quả chứa một Nhóm các biểu ghi có được bởi một cuộc tìm hoặc thao tác hiện thời đã tạo ra trên một CSDL đích   Ngày tháng/ thời gian tạo lập

62.

Tìm tin Tập hợp kết quả Trạng thái thao tác xóa Mã hoặc cụm từ được dùng cho biết tình trạng của một thao tác xóa tệp kết quả    

63.

Tìm tin Tâp hợp kết quả Phạm vi xóa Chỉ thị xóa một hoặc tất cả các tập hợp   Chức năng xóa

64.

Tìm tin Tập hợp kết quả Số lượng không xóa Giá trị số cho biết số tập kết quả không xóa    

65.

Tìm tin Tập hợp kết quả Yếu tố nhận dạng tập hợp kết quả Từ, cụm từ hoặc mã được gán bởi một hệ thống cho tập hợp kết quả của một lệnh tìm được thực hiện tập hợp kết quả đầu vào, danh sách tập hợp kết quả, tập hợp kết quả được sắp xếp Tên bao gói tập hợp kết quả liên tục, không có tập hợp kết quả, tên tập hợp kết quả, tập hợp

66.

Tìm tin Tập hợp kết quả Dấu hạn định tập hợp kết quả Mã hoặc cụm từ hạn định yếu tố nhận dạng một tập hợp kết quả    

67.

Tìm tin Tập hợp kết quả Kích cỡ tập hợp kết quả Giá trị số xác định số lượng biểu ghi đã tìm được từ một lệnh tìm được thực hiện   Số biểu ghi, tổng số kết quả

68.

Tìm tin Tập hợp kết quả Trạng thái tập hợp kết quả Mã hoặc cụm từ cho biết tính sẵn sàng của một nhóm biểu ghi thu thập được để trả lời cho một yêu cầu tìm. Trạng thái gộp, trạng thái danh sách xóa, tạm thời, không, thời gian không có tập hợp kết quả, trạng thái sắp xếp, tập hợp con  

69.

Tìm tin Tập hợp kết quả Thời gian tệp kết quả tồn tại Chỉ thị bởi người yêu cầu cho biết khoảng thời gian mong muốn tập hợp kết quả được tạo lập từ một yêu cầu   Thời gian tồn tại của tập hợp kết quả

70.

Tìm tin Tập hợp kết quả Điểm xuất phát Vị trí trong tập hợp kết quả hoặc bảng tra mà từ đó các biểu ghi hoặc các chỉ mục được đưa ra Sắp xếp bổ sung Điểm xuất phát của tập hợp kết quả, vị trí xuất phát kết quả, biểu ghi xuất phát, vị trí nào trong danh sách

71.

Tìm tin Quét Thuật ngữ hiển thị Chuỗi văn bản hiển thị ở vị trí của thuật ngữ chỉ mục hiện tại có thể chứa dữ liệu như các từ dừng mà không xuất hiện trong một bảng chỉ mục    

72.

Tìm tin Quét Định vị trong câu trả lời Chỉ thị trong một lệnh quét số các chỉ mục phải cung cấp xuất hiện trước đề mục đầu tiên phù hợp với thuật ngữ quét được yêu cầu   Vị trí câu trả lời

73.

Tìm tin Quét Độ lớn của bước Chỉ thị trong một lệnh quét về số chỉ mục cần bỏ qua giữa mỗi chỉ mục được lựa chọn để đưa vào một câu trả lời quét    

74.

Tìm tin Phổ biến thông tin chọn lọc Ngày tháng và thời gian thực hiện cuộc tìm cuối cùng Ngày tháng và thời gian trong đó một cuộc tìm được lập kế hoạch thường xuyên (phổ biến thông tin chọn lọc) được thực hiện lần cuối cùng   Từ, ngày tháng thực hiện phổ biến thông tin chọn lọc cuối cùng

75.

Tìm tin Phổ biến thông tin chọn lọc Ngày tháng và thời gian thực hiện cuộc tìm tiếp theo Ngày tháng và thời gian trong đó một cuộc tìm được lập kế hoạch thường xuyên (phổ biến thông tin chọn lọc) sẽ được thực hiện tiếp   Ngày tháng thực hiện phổ biến thông tin chọn lọc tiếp

76.

Tìm tin Phổ biến thông tin chọn lọc Tần suất cuộc tìm Mã và cụm từ được dùng để cho biết tần suất một diện Tìm được thực hiện thường xuyên như thế nào    

77.

Tìm tin Phổ biến thông tin chọn lọc Diện Tìm tin Tập hợp được định danh của một hoặc nhiều biểu thức lệnh mà có thể được thực hiện định kỳ ở một hoặc nhiều CSDL    

Bảng 12- Lớp: Giao dịch

Hàng

Lớp

Lớp con

Tên yếu tố dữ liệu

Mô tả

Ví dụ

Từ đồng nghĩa

1.

Giao dịch Xác thực Dữ liệu xác thực Mã hoặc cụm từ được dùng bởi một hệ thống để xác thực việc nhận dạng một cá nhân hoặc quá trình tự động đã yêu cầu hoặc đang sử dụng một chức năng hoặc một dịch vụ của hệ thống Từ xác thực của cơ quan, từ xác thực của hệ thống Dữ liệu xác thực nhập vào, mật khẩu, trả lời có vấn đề an ninh, mật khẩu người sử dụng

2.

Giao dịch Xác thực Loại định dạng dữ liệu xác thực Định dạng vật lý của dữ liệu được chấp nhận bởi một cơ quan hoặc một tổ chức để xác thực người sử dụng Tư liệu nghe, hình ảnh, văn bản Định dạng dữ liệu xác thực

3.

Giao dịch Xác thực Loại đầu vào xác thực Nhận dạng bản chất của dữ liệu được cung cấp để xác thực một cá nhân Thẻ Nhận dạng bằng mã vạch, loại địa chỉ IP (giao thức internet), PIN (số nhận dạng cá nhân), mật khẩu và tên người sử dụng Dạng mật khu

4.

Giao dịch Xác thực Lần xuất mật khẩu Mã hoặc cụm từ được dùng để nhận dạng một hoặc nhiều mật khẩu cũ và hiện thời    

5.

Giao dịch Xác thực Vi phạm an ninh Từ hoặc cụm từ được dùng để báo cáo một vấn đề khi đang thực hiện một thao tác vì các lý do an ninh Xác thực không thích hợp, không đủ quyền truy cập, ủy nhiệm không hợp thức, chữ ký không hợp thức, mức độ an ninh không được nhận biết  

6.

Giao dịch Xác thực Dấu nhắc của hệ thống Chuỗi văn bản hoặc một danh sách nhiều lựa chọn được dùng để hỗ trợ hoặc hướng dẫn người sử dụng tương tác với một hệ thống tự động hóa hoặc đưa ra thông tin như thông tin xác thực hoặc khẳng định các thuật ngữ   Có vấn đề an ninh

7.

Giao dịch Buổi làm việc Số lần sử dụng Con số đo giá trị được thiết lập theo hình thức sử dụng nguồn tin và hiệu quả của hệ thống   Báo cáo nguồn

8.

Giao dịch Buổi làm việc Bộ ký tự đối thoại Từ hoặc mã được dùng để nhận dạng bộ ký tự mà trong đó dữ liệu được mã hóa hoặc cho biết công suất của phần cứng và phần mềm hệ thống về xử lý dữ liệu mã hóa bằng một hoặc nhiều chữ viết   Bộ ký tự, bộ ký tự hỗ trợ

9.

Giao dịch Buổi làm việc Hiệu lệnh tiếp tục Chỉ thị rằng việc xử lý cần phải được tiếp tục ngay cả khi giới hạn về nguồn đã bị vượt quá    

10.

Giao dịch Buổi làm việc Ngày tháng/thời gian buổi làm việc cuối cùng Ngày tháng và thời gian mà buổi làm việc cuối cùng người sử dụng kết thúc    

11.

Giao dịch Buổi làm việc Ngày tháng/thời gian buổi làm việc kết thúc Ngày tháng và thời gian một buổi làm việc cụ thể kết thúc    

12.

Giao dịch Buổi làm việc Ngày tháng/thời gian buổi làm việc bắt đầu Ngày tháng và thời gian một buổi làm việc cụ thể bắt đầu Ngày tháng/thời gian buổi làm việc hiện thời bắt đầu  

13.

Giao dịch Buổi làm việc Trạng thái khởi tạo Mã hoặc từ cho biết một yêu cầu khởi tạo buổi làm việc đã có kết quả hay không    

14.

Giao dịch Buổi làm việc Ngôn ngữ đối thoại Mã hoặc từ được dùng để chọn một ngôn ngữ mà theo đó người sử dụng sẽ ra lệnh cho hệ thống, nhận trợ giúp và trả lời của hệ thống    

15.

Giao dịch Buổi làm việc Thông tin kiểm soát giao thức Mã được dùng để kiểm soát tương tác giữa hai hệ thống độc lập    

16.

Giao dịch Buổi làm việc Các lựa chọn giao thức Mã, từ hoặc cụm từ xác định các khả năng được trợ giúp bởi một nhà cung cấp dịch vụ hoặc người sử dụng Dạng trợ giúp diện ứng dụng, Dạng diện ứng dụng Các lựa chọn

17.

Giao dịch Buổi làm việc Chỉ thị phiên bản giao thức Số hoặc từ cho biết lần xuất bản hoặc phát hành nào của một bản mô tả kỹ thuật xác định đang được sử dụng   Phiên bản giao thức, số phiên bản giao thức, phiên bản, chỉ thị phiên bản, số phiên bản, phiên bản được trợ giúp

18.

Giao dịch Buổi làm việc Lý do đóng Giải thích đưa ra bởi máy chủ CSDL về việc kết thúc bất thường một buổi làm việc    

19.

Giao dịch Buổi làm việc Giới hạn nguồn Giá trị tiền xác định quy định giới hạn về số nguồn của hệ thống có thể được sử dụng hoặc, nếu vượt quá, sẽ tạo ra một thao tác hệ thống cụ thể    

20.

Giao dịch Buổi làm việc Dạng sử dụng ngun Mã hoặc chuỗi ký tự được dùng cho biết dạng nguồn của hệ thống mà đã được sử dụng trong một buổi làm việc hoặc trong một khoảng thời gian xác định Dạng kết nối, thời gian CPU (bộ xử lý trung tâm), bộ nhớ, số lần truy cập đĩa, số buổi làm việc, số băng từ, các bao gói được truyền, số giao dịch của thiết bị đầu cuối  

21.

Giao dịch Buổi làm việc Diện dịch vụ Thông báo bằng văn bản tự do hoặc mã xác định các chính sách, các dịch vụ, những thay đổi, giờ phục vụ…của một nhà cung cấp dịch vụ Mức độ phục vụ  

22.

Giao dịch Buổi làm việc Chi tiết buổi làm việc Ngày tháng cho biết các thông tin chi tiết khác nhau về một buổi làm việc cụ thể    

23.

Giao dịch Buổi làm việc Dấu nhận dạng buổi làm việc Mã hoặc số được dùng để xác định một giai đoạn tương tác cụ thể giữa một người sử dụng và một hệ thống tự động hóa    

24.

Giao dịch Buổi làm việc Giới hạn thời gian của buổi làm việc Giới hạn thời gian định trước mà nếu vượt quá sẽ dẫn đến một hành động định sẵn của hệ thống    

25.

Giao dịch Buổi làm việc Các tham số buổi làm việc Tập hợp các cụm từ và mã được dùng để chuyển các giá trị ngầm định (được xác định trước bởi một hệ thống và/hoặc được lựa chọn bởi một người sử dụng) và biến s khác, không phải thông tin chỉ thị phù hợp với một hệ thống hoặc buổi làm việc    

26.

Giao dịch Buổi làm việc Yếu tố nhận dạng phân buổi làm việc Mã hoặc số được dùng để xác định thời gian tương tác với một dịch vụ cụ thể được cung cấp trong một buổi làm việc trên một hệ thống tự động hóa    

27.

Giao dịch Buổi làm việc Hiệu lệnh treo Chỉ thị khi tiến trình bị treo hoặc khi giới hạn nguồn bị vượt quá   Hiệu lệnh dừng

28.

Giao dịch Buổi làm việc Thành tích của hệ thống Dữ liệu được thu thập để thông tin cho ban quản lý về thành tích của hệ thống Thời gian trả lời trung bình, số các sự cố của hệ thống, số lần ngắt quãng viễn thông, tỷ lệ thời gian chết của máy, trì hoãn khởi động  

29.

Giao dịch Hệ thống Yếu tố nhận dạng hệ thống Mã hoặc cụm từ xác định một dịch vụ tin học hóa tham gia một giao dịch Nhận dạng thực hiện, tên thực hiện, hệ thống yêu cầu Nhận dạng /xác thực, nhận dạng hệ thống

30.

Giao dịch Hệ thống Tên hệ thống Từ hoặc cụm từ hoặc từ viết tắt bằng chữ cái đầu để nhận dạng một dịch vụ tin học hóa   Thẩm quyền hệ thống

31.

Giao dịch Tác vụ Thông tin tương liên Cụm từ dùng để nhận dạng một biểu ghi trong một tác vụ cụ thể    

32.

Giao dịch Tác vụ Ngày tháng/thời gian gói tác vụ được tạo lập Ngày tháng và thời gian trong đó một gói tác vụ đã được tạo lập   Ngày tháng thời gian tạo lập

33.

Giao dịch Tác vụ Ngày tháng/thời gian gói tác vụ được sửa đổi Ngày tháng và thời gian cập nhật cuối cùng của một gói tác vụ    

34.

Giao dịch Tác vụ Gói tác vụ Tập hợp các thông điệp, được nhóm lại với nhau trong một thông điệp yêu cầu xử lý chung    

35.

Giao dịch Tác vụ Mô tả gói tác vụ Cụm từ cho biết nội dung và mục đích của gói tác vụ   Mô tả

36.

Giao dịch Tác vụ Tập hợp yếu tố gói tác vụ Cụm từ và mã cho biết tập hợp con các yếu tố của một biểu ghi gói tác vụ    

37.

Giao dịch Tác vụ Yếu tố nhận dạng gói tác vụ Mã hoặc cụm từ nhận dạng duy nhất một gói tác vụ   Tên gói

38.

Giao dịch Tác vụ Cho phép sử dụng gói tác vụ Mã hoặc cụm từ cho biết một hoặc nhiều người sử dụng có thể truy cập đến hoặc cập nhật một gói tác vụ   Giấy phép

39.

Giao dịch Tác vụ Thời hạn giữ gói tác vụ Khoảng thời gian được dùng để tính ngày tháng và thời gian mà sau đó một gói tác vụ có thể bị xóa bỏ 1 tuần, 2 giờ, 3 ngày Thời gian lưu giữ

40.

Giao dịch Tác vụ Tham chiếu đích của gói tác vụ Cụm từ chỉ một yếu tố nhận dạng cần thiết để tìm tin từ một đích đang lưu trữ và xử lý một gói tác vụ   Tham chiếu đích

41.

Giao dịch Tác vụ Dạng gói tác vụ Mã cho biết bản chất của nội dung trong một gói tác vụ Xuất, yêu cầu xuất, đặt tài liệu, sơ đồ yêu cầu định kỳ, yêu cầu liên tục, tập hợp kết quả liên tục, cập nhật Dạng gói

42.

Giao dịch Tác vụ Tình trạng tác vụ Mã hoặc cụm từ cho biết giai đoạn đang xử lý để hoàn chỉnh một tác vụ hoặc bản chất của việc hoàn chỉnh một tác vụ Bị bỏ qua, kích hoạt, hoàn chỉnh, treo Hiện trạng, tình trạng hoạt động

43.

Giao dịch Tác vụ Tình trạng cập nhật tác vụ Mã hoặc cụm từ cho biết sự thành công, thành công một phần hoặc thất bại của một tác vụ cập nhật đã hoàn thành    

44.

Giao dịch Giao dịch Thông tin giao dịch bổ sung Bất kỳ thông tin thích hợp nào mà không được bao quát hoặc được khuyếch đại bởi một yếu tố dữ liệu cụ thể trong một thông điệp hoặc một giao dịch Thông tin tìm kiếm bổ sung, yêu cầu tìm với cuộc tìm lặp, dữ liệu tìm thêm, dữ liệu trả lời thêm, thông điệp ghi chú, ghi chú khai báo, các ghi chú về trật tự, thông tin khác, thông điệp tiền xác định, lý do để yêu cầu, ghi chú người yêu cầu, chú giải người trả lời các thông điệp lựa chọn của người trả lời, chỉ dẫn, chỉ thị hạn chế an ninh, định tính nhóm giao dịch Chỉ thị văn bản tự do, mã chỉ thị, ghi chú ghi chú/lưu ý, lưu ý, định tính giao dịch

45.

Giao dịch Giao dịch Thông điệp ngày tháng/thời gian nhận được Ngày tháng và thời gian trong đó một thông điệp nhận được bởi một hệ thống   Thông điệp ngày tháng nhận được

46.

Giao dịch Giao dịch Ngày tháng/ thời gian giao dịch Ngày tháng và thời gian trong đó một giao dịch cụ thể được phát sinh Ngày tháng sự kiện diễn ra, ngày tháng của dịch vụ mới nhất, ngày tháng/thời gian của dịch vụ gốc, ngày tháng/thời gian của dịch vụ này Ngày tháng/thời gian của tài liệu, ngày tháng/thời gian phát hành, ngày tháng/thời gian phục vụ

47.

Giao dịch Giao dịch Mã dự báo Mã hoặc cụm từ cho biết rằng một quá trình không thể được thực hiện hoặc một biểu ghi không thể được đưa ra do lỗi hoặc những hạn chế của hệ thống    

48.

Giao dịch Giao dịch Điều kiện lỗi Mã hoặc cụm từ chuẩn hóa được gửi bởi một hệ thống cho biết bản chất của điều kiện lỗi có liên quan đến một giao dịch hoặc yêu cầu tác vụ Các dự báo bổ sung Thông tin dự báo, các dự báo, thông báo lỗi dự báo tổng thể, các dự báo thao tác, vấn đề, báo cáo lỗi của nhà cung cấp, báo cáo tình trạng, điều kiện lỗi giao dịch, báo cáo lỗi của người sử dụng

49.

Giao dịch Giao dịch Ngày tháng và thời gian hết hạn Ngày tháng và thời gian sau đó một giao dịch hết hạn Ngày tháng sau đó một bản sao có thể không được đưa ra, ngày tháng sau đó cần phải trả tiền, ngày tháng sau đó yêu cầu không được đáp ứng  

50.

Giao dịch Giao dịch Hướng dẫn ghi đè Mã, được xác định nội bộ bởi một hệ thống, cho biết những hành động có thể xảy ra từ một thông điệp hoặc phần thông điệp cụ thể Khẳng định không được yêu cầu, không thể viết đè, có thể viết đè, có thể viết đè với mật khẩu, có thể viết đè với sự cho phép an ninh  

51.

Giao dịch Giao dịch Nhận dạng thông điệp Ngày tháng được dùng để nhận dạng một thông điệp cụ thể   Nhận dạng lựa chọn

52.

Giao dịch Giao dịch Tên thông điệp Cụm từ hoặc mã để nhận dạng chức năng của một thông điệp   Thao tác

53.

Giao dịch Giao dịch Khẳng định thao tác Xác nhận của người sử dụng về thao tác máy tính dự kiến    

54.

Giao dịch Giao dịch Dấu thời gian Thời gian tại đó một giao dịch được gửi đi, một thông điệp được gửi đi hoặc được nhận hoặc một sự kiện xảy ra    

55.

Giao dịch Giao dịch Hiệu lệnh hoàn thành giao dịch Mã cho biết một giao dịch có thành công hay không    

56.

Giao dịch Giao dịch Chỉ số nhận dạng giao dịch Mã hoặc số được gán cho truyền thông liên hệ thống   Nhận dạng lựa chọn, nhận dạng tham chiếu, nhận dạng giao dịch, số giao dịch

57.

Giao dịch Giao dịch Chờ hành động Mã cho biết một yêu cầu cần được xử lý nhanh như thế nào liên quan đến sự chấp nhận một yêu cầu    

Bảng 13 – Danh sách các Yếu tố dữ liệu

Tên Yếu tố dữ liệu, từ viết tắt, ví dụ

Từ tương đương

Tên Yếu tố dữ liệu

Lớp

Lớp con

Tên viết tắt     Người tham gia – Tập thể Tên
B bỏ qua Thí dụ Tình trạng tác vụ Giao dịch Tác vụ
Tóm tắt hoặc mô tả     Nguồn tin Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung
Tóm tắt hoặc toát yếu Thí dụ Dạng của nội dung Nguồn tin Mô tả thư mục
Viện hàn lâm Thí dụ Thông tin khác liên quan đến tài liệu đồng nhất Người tham gia-Cá nhân Tài liệu đồng nhất
Đặc quyền sử dụng và truy cập     Người tham gia Đặc quyền
Hạn chế đặc quyền sử dụng hoặc truy cập     Người tham gia Đặc quyền
Yêu cầu đặc quyền sử dụng hoặc truy cập     Người tham gia Đặc quyền
Đặc quyền truy cập Từ đồng nghĩa Đặc quyền sử dụng và truy cập Người tham gia Đặc quyền
Thí dụ Mô tả sơ lược người sử dụng Người tham gia-Cá nhân Sẵn sàng
Truy cập bị hạn chế dựa vào URL Thí dụ Các hạn chế truy cập điện tử Vốn tư liệu Sẵn sàng
Các hạn chế truy cập Từ đồng nghĩa Các hạn chế truy cập điện tử Vốn tư liệu Sẵn sàng
Truy cập có giấy phép Ví dụ Các hạn chế truy cập điện tử Vốn tư liệu Nhận dạng bản sao
Số bổ sung     Vốn tư liệu Nhận dạng bản sao
Ví dụ Dấu nhận dạng đơn vị Vốn tư liệu Cung cấp
Kèm theo một thông điệp dự báo Ví dụ Lý do cung cp Yêu cầu Mô tả thư mục
Tài liệu kèm theo     Nguồn tin Tài khoản
Bảng cân đối Từ đồng nghĩa Bảng cân đối tài chính Tài chính Tài khoản
Chi tiết tài khoản Từ đồng nghĩa Dấu nhận dạng tài khoản Tài chính Tài khoản
Tên chủ tài khoản     Tài chính Tài khoản
Dấu nhận dạng tài khoản     Tài chính Tài khoản
Cơ quan có tài khoản     i chính Tài khoản
Số tài khoản Từ đồng nghĩa Dấu hiệu nhận dạng tài khoản Tài chính Tài khoản
Ngày tháng cộng dồn Từ đồng nghĩa Ngày tháng/thời gian cộng dồn Tài chính Tài khoản
Tổng lệ phí được thông báo Từ đồng nghĩa Tổng cộng Tài chính Giá
Hình thức ràng buộc sử dụng tài liệu được công nhận Từ đồng nghĩa Điều kiện sử dụng Yêu cầu Trả lời
Người tham gia nghiên cứu hội chứng miễn dịch mắc phải (AIDS) Ví dụ Hoạt động của cá nhân Người tham gia-cá nhân Thông tin t chức
Số bổ sung     Yêu cầu Tình trạng
Ưu tiên bổ sung     Yêu cầu Chi tiết
Tình trạng bổ sung Từ đồng nghĩa Tình trạng yêu cầu Yêu cầu Cung cấp
Hình thức bổ sung     Yêu cầu Chi tiết
Từ viết tắt bng chữ cái đầu   Dạng liên kết Biểu ghi CSDL Thuộc tính
Thao tác Từ đồng nghĩa Thao tác cập nhật Biểu ghi CSDL Dữ liệu trao đổi
Dấu hạn định thao tác Từ đồng nghĩa Dấu hạn định thao tác cập nhật Biểu ghi CSDL Dữ liệu trao đổi
Kích hoạt Ví dụ Tình trạng tác vụ Giao dịch Tác vụ
Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung     Nguồn Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung
Mô tả bổ sung Ví dụ Thông tin thư mục Nguồn Thông tin thư mục
Thông tin mô tả cá nhân bổ sung     Người tham gia-cá nhân Thông tin cá nhân
Thông tin chung về tổ chức bổ sung Từ đồng nghĩa Thông tin tổ chức Người tham gia-cá nhân Thông tin tổ chức
Dấu nhận dạng bổ sung Từ đồng nghĩa Dấu nhận dạng phụ Nguồn Dấu nhận dạng
Số / chữ cái bổ sung Từ đồng nghĩa Dấu nhận dạng phụ Nguồn Dấu nhận dạng
Du nhận dạng Người tham gia bổ sung Ví dụ Dấu nhận dạng Người tham gia Người tham gia Nhận dạng
Sắp xếp bổ sung Ví dụ Điểm bắt đầu Tìm tin Tệp kết quả tìm
Thông tin Tìm tin bổ sung Ví dụ Thông tin giao dịch bổ sung Giao dịch Giao dịch
Thông tin giao dịch bổ sung     Giao dịch Giao dịch
Địa chỉ     Kết quả  
Chi tiết đa chỉ Từ đồng nghĩa Dòng địa chỉ Địa ch Địa chỉ vật lý
Khai báo địa chỉ Từ đồng nghĩa Vai trò đa chỉ Địa ch Địa ch
Nhãn địa chỉ     Địa ch Địa ch
Dòng địa chỉ     Địa chỉ Địa chỉ vật lý
địa chỉ của người sử dụng Ví dụ Đa chỉ Địa chỉ  
Phần địa chỉ Từ đồng nghĩa Dòng địa chỉ Địa ch Địa chỉ vật lý
Vai trò địa chỉ     Địa chỉ Địa chỉ
Dạng vai trò địa chỉ Từ đồng nghĩa Vai trò địa chỉ Địa chỉ Địa chỉ
Tình trạng địa chỉ     Địa chỉ Địa chỉ
Dạng địa chỉ     Địa chỉ Địa chỉ
Quản lý Email Ví dụ Địa chỉ điện tử Địa chỉ Đa chỉ điện tử
Cơ quan quản lý cấp tài liệu nhận dạng     Người tham gia-Cá nhân Tài liệu nhận dạng
Phí hành chính hoặc dịch vụ Ví dụ Loại lệ phí Tài chính Chi phí
Không yêu cầu khẳng định Ví dụ Viết đè khai báo Giao dịch Giao dịch
Dạng vai trò địa chỉ cơ quan Ví dụ Vai trò địa chỉ Địa chỉ Địa chỉ
Địa ch cơ quan: có giá trị từ ngày tháng Ví dụ Ngày tháng/thời gian địa chỉ có giá trị Địa chỉ Địa chỉ
Địa chỉ cơ quan: có giá trị đến ngày tháng Ví dụ Ngày tháng/thời gian địa chỉ hết giá trị Địa chỉ Địa chỉ
Dạng yếu tố cơ quan Từ đồng nghĩa Các yếu tố tìm biểu ghi Biểu ghi CSDL Thuộc tính
Dạng người sử dụng ưu tiên của cơ quan Từ đồng nghĩa Người tham gia người sử dụng Người tham gia Đặc quyền
Người tham gia nghiên cứu AIDS (hội chứng miễn dịch mắc phải) Ví dụ Hoạt động của cá nhân Người tham gia-Cá nhân Thông tin tổ chức
Hàng hóa vận chuyển hàng không Ví dụ Hình thức vn tải Yêu cầu Cung cấp
Bưu phẩm vận chuyển hàng không Ví dụ Hình thức vận tải Yêu cầu Cung cấp
Khai báo bưu phẩm hàng không Ví dụ Khai báo vận chuyển Yêu cầu Bao gói và vận chuyển
Danh sách đã được kiểm tra Từ đồng nghĩa Vị trí hợp lý danh sách đã kiểm soát Yêu cầu Vị trí
Dạng tiêu đề lựa chọn     Biểu ghi CSDL Biểu ghi chuẩn
Thông tin nhận dạng lựa chọn     Người tham gia-Cá nhân Nhận dạng
Đánh số lựa chọn     Nguồn Phần cấu thành
Thông tin nhận dạng người sử dụng lựa chọn Từ đồng nghĩa Thông tin nhận dạng lựa chọn Người tham gia-Cá nhân Nhận dạng
Tổng số Từ đồng nghĩa Tổng số Tài chính Chi phí
Tổng số lệ phí Từ đồng nghĩa Tổng số Tài chính Chi phí
Tổng số sử dụng     Giao dịch Buổi làm việc
Phân tích Ví dụ Dạng liên kết Biểu ghi CSDL Thuộc tính
Phân tích hoặc phần cu thành Ví dụ Cp thư mục Nguồn Thông tin thư mục
Hàng năm Ví dụ Tần suất Nguồn Mô tả thư mục
Bất kỳ đâu Ví dụ Thuộc tính định vị Tìm tin Yêu cầu
Hình thức mô tả sơ bộ ứng dụng được hỗ trợ Ví dụ Các lựa chọn giao thức Giao dịch Buổi làm việc
Hình thức mô tả sơ bộ ứng dụng Ví dụ Các lựa chọn giao thức Giao dịch Buổi làm việc
Giá trị được đánh giá Từ đồng nghĩa Giá trị Vốn tư liệu Thông tin bản
Yêu cầu được chấp nhận Ví dụ Hình thức bổ sung Yêu cầu Chi tiết
Chấp nhận bởi Từ đồng nghĩa Giấy phép mua Yêu cầu Chi tiết
Đến quá muộn Ví dụ Lý do hoàn trả Yêu cầu Hủy
Tác giả bài báo Ví dụ Tác giả hoặc người sáng tạo Nguồn Mô t thư mục
Thời gian xuất bản bài báo Ví dụ Ngày tháng/thời gian xuất bản Nguồn Thông tin thư mục
Nhan đề bài báo Ví dụ Nhan đề Nguồn Mô tả thư mục
Xếp tăng dần Ví dụ Lựa chọn sắp xếp Tìm tin Yêu cầu
Tại hiệu đóng sách Ví dụ Kết quả đề mục Yêu cầu Trả li
Thuộc tính     Biểu ghi CSDL Thuộc tính
Nghe Ví dụ Hình thức định dạng dữ liệu xác thực Giao dịch Xác thực
Dữ liệu xác thực     Giao dịch Xác thực
Định dạng dữ liệu xác thực Từ đồng nghĩa Hình thức định dạng dữ liệu xác thực Giao dịch Xác thực
Hình thức định dạng dữ liệu xác thực     Giao dịch Xác thực
Dữ liệu xác thực đầu vào Từ đồng nghĩa dữ liệu xác thực Giao dịch Xác thực
Dạng đầu vào xác thực     Giao dịch Xác thực
Tác giả Từ đồng nghĩa Tác giả hoặc người sáng tạo Nguồn Mô tả thư mục
  Ví dụ Quyền được phê chuẩn bởi Nguồn Qun lý quyền
Tác giả bài báo Ví dụ Tác giả hoặc người sáng tạo Nguồn Mô tả thư mục
Tác giả phần cấu thành Ví dụ Tác giả hoặc người sáng tạo Nguồn Mô tả thư mục
Tác giả hoặc người sáng tạo     Nguồn Mô tả thư mục
Tài khoản cp phép Ví dụ Dấu nhận dạng tài khoản Tài chính Tài khoản
Mã cp phép Ví dụ Thông tin chi tiết về quyền Nguồn Quản lý quyền
Chi tiết cấp phép Từ đồng nghĩa Quyền Nguồn Quản lý quyền
Cơ quan cấp phép Ví dụ Quyền được phê chuẩn bởi Nguồn Quản lý quyền
Giới hạn cấp phép Ví dụ Chi phí tối đa Tài chính Chi phí
Được cấp phép Ví dụ Tình trạng quyền Biểu ghi CSDL Biểu ghi chun
Chỉ thị cp phép     Biểu ghi CSDL Biểu ghi chuẩn
Cán bộ cp phép Ví dụ Chức năng của người tham gia Người tham gia Thuộc tính
Chữ ký của cán bộ cấp phép Ví dụ Chữ ký Người tham gia-Cá nhân Nhận dạng
Thông tin chuẩn     Biểu ghi CSDL Biểu ghi chuẩn
Biểu ghi chuẩn Ví dụ Dạng biểu ghi Biểu ghi CSDL Thuộc tính
Tình trạng chuẩn     Biểu ghi CSDL Biểu ghi chuẩn
Tính khả dụng Từ đồng nghĩa Điều kiện sử dụng Yêu cầu Trả lời
Chính sách phục vụ     Vốn tư liệu Tính khả dụng
Tình trạng phục vụ Từ đồng nghĩa Tình trạng luân chuyển Vốn tư liệu Tính khả dụng
Sẵn có Ví dụ Tình trạng luân chuyển Vốn tư liệu Tính khả dụng
Tổng số sẵn có     Vốn tư liệu Tính khả dụng
Sẵn có để     Vốn tư liệu Tính khả dụng
Sẵn có để cung cấp không cần trả Ví dụ Chính sách phục vụ Vốn tư liệu Tính khả dụng
Sẵn có trên     Vốn tư liệu Tính khả dụng
Thời gian trả lời trung bình Ví dụ Hiệu quả của hệ thống Giao dch Buổi làm việc
Mã phản hồi đặt mua     Yêu cầu Chi tiết
Phản hồi đặt mua nếu chưa xuất bản Ví dụ Mã phản hồi đặt mua Yêu cầu Chi tiết
Phản hồi đặt mua nếu không có trong kho Ví dụ Mã phản hồi đặt mua Yêu cầu Chi tiết
Tài khoản ngân hàng Ví dụ Hình thức trả tiền Tài chính Trả tiền
Mã vạch Ví dụ Dấu nhận dạng đơn vị tài liệu Vốn tư liệu Nhận dạng bản
Nhận dạng mã vạch Thí dụ Hình thức nhập vào xác thực Giao dịch Xác thực
URL (dấu định v nguồn thống nhất) cơ bản Từ đồng nghĩa Tra cứu tới nguồn Nguồn Dấu nhận dạng
Cơ sở Ví dụ Dạng đơn vị Nguồn Phần cấu thành
Số thư viện Từ đồng nghĩa Dấu nhận dạng nguồn Nguồn Dấu nhận dạng
Mô tả thư mục     Nguồn Thông tin thư mục
Cấp mã hóa thư mục     Nguồn Thông tin thư mục
Thông tin thư mục     Nguồn Thông tin thư mục
Dấu nhận dạng tài liệu thư mục Từ đồng nghĩa Dấu nhận dạng nguồn Nguồn Dấu nhận dạng
Mã dấu nhận dạng tài liệu thư mục Từ đồng nghĩa Mã dấu nhận dạng nguồn Nguồn Dấu nhận dạng
Cấp thư mục     Nguồn Thông tin thư mục
Phụ chú thư mục     Nguồn Mô tả thư mục
Tần xuất thư mục     Biểu ghi CSDL Biểu ghi chuẩn
Biểu ghi thư mục Ví dụ Dạng biểu ghi Biểu ghi CSDL Thuộc tính
Dấu nhận dạng biểu ghi thư mục Từ đồng nghĩa Dấu nhận dạng biểu ghi Biểu ghi CSDL Dấu nhận dạng
Mã dấu nhận dạng biểu ghi thư mục Từ đồng nghĩa Mã dấu nhận dạng biểu ghi Biểu ghi CSDL Dấu nhận dạng
Xác minh thư mục Từ đồng nghĩa Nguồn kiểm chứng Yêu cầu Kiểm chứng
Thư mục Ví dụ Hình thức nội dung Nguồn Mô tả thư mục
Giá mời/dự thầu Ví dụ Dấu hạn định giá Tài chính Giá
Hai năm một lần Ví dụ Tần xuất Nguồn Mô tả thư mục
Hóa đơn cho Người tham gia Ví dụ Chức vụ của thành viên Người tham gia Thuộc tính
Địa chỉ lập hóa đơn Ví dụ Vai trò địa chỉ Địa chỉ Địa chỉ
Ngày tháng lập hóa đơn Từ đồng nghĩa Ngày tháng và thời gian của hóa đơn Tài chính Hóa đơn
Thông tin lập hóa đơn     Tài chính Hóa đơn
Thông tin lập hóa đơn Ví dụ Mô tả sơ lược người sử dụng Người tham gia-cá nhân Mô t sơ lược
Dạng thức lập hóa đơn Từ đồng nghĩa Hình thức trả tiền Tài chính Trả tiền
Hai tháng một lần Ví dụ Tần suất Nguồn Mô tả thư mục
Số thùng     Yêu cầu Bao gói và vận tải
Phụ chú đóng bìa Ví dụ Phụ chú thư mục Nguồn Mô tả thư mục
Đóng bìa thay thế Ví dụ Lựa chọn thay thế Yêu cầu Chi tiết
Hình thức đóng bìa       Thông tin bản
Hai tuần một lần Ví dụ Tần suất Nguồn Mô tả thư mục
Khung phân loại Bliss Ví dụ Khung phân loại Nguồn Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung
Hình thức ngăn chặn hoặc đặt bẫy Từ đồng nghĩa Hình thức giữ chỗ Yêu cầu Giữ chỗ và đặt mua
Ngăn chặn hoặc đặt bẫy từ ngày tháng

(Trap and block)

Từ đồng nghĩa Ngày tháng/thời gian giữ chỗ yêu cầu Yêu cầu Giữ chỗ và đặt mua
Ngăn chặn hoặc đặt bẫy đến ngày tháng Từ đồng nghĩa Ngày tháng/thời gian giữ chỗ hết hạn Yêu cầu Giữ chỗ và đặt mua
BNB (số thư mục quốc gia Anh)   Mã dấu nhận dạng nguồn Nguồn Dấu nhận dạng
Thuế sách Ví dụ Hình thức vận tải Yêu cầu Cung cấp
Nơi đặt     Yêu cầu Giữ chỗ và đặt mua
Toán tử Bool Từ đồng nghĩa Toán tử Bool Tìm tin Yêu cầu
Sửa đổi toán tử Bool Ví dụ Toán tử Bool Tìm tin Yêu cầu
Toán tử Bool     Tìm tin Yêu cầu
Số bản được mượn     Người tham gia Thuộc tính
Mối quan hệ của người mượn với tài liệu     Vốn tư liệu Lịch sử của bản
Phụ chú tình trạng của người mượn Ví dụ Phụ chú tình trạng Người tham gia Người tham gia-cá nhân Tình trạng cá nhân
Số thư mục quốc gia Anh (BNB) Ví dụ Mã dấu nhận dạng nguồn Nguồn Dấu nhận dạng
Hình thức rộng hơn Ví dụ Dạng liên kết Biểu ghi CSDL Thuộc tính
Thông tin ngân sách/tài trợ Từ đồng nghĩa Dấu nhận dạng tài khoản Tài chính Tài khoản
Trụ s     Địa chỉ Địa chỉ vật lý
Tên trụ sở Từ đồng nghĩa Trụ sở Địa chỉ Địa chỉ vật lý
Dấu hạn định sửa đổi/thay thế hàng hóa Ví dụ Dấu hạn định thao tác cập nhật Biểu ghi CSDL Dữ liệu thay đổi
Tình trạng hàng hóa Ví dụ Tình trạng tập kết quả Tìm tin  
Địa chỉ kinh doanh Ví dụ Nhãn đa chỉ Địa chỉ Địa chỉ
Người mua tập thể Ví dụ Chức vụ của thành viên Người tham gia Thuộc tính
Ký hiệu xếp giá Từ đồng nghĩa Dấu định vị giá sách Vốn tư liệu Nhận dạng tài liệu
Địa ch thư của trường Ví dụ Dịch vụ cung cấp Địa ch Địa chỉ vật lý
Cân đối hủy bỏ phần quyết toán dư thừa Ví dụ Không được vượt quá Tài chính Giá
Ngày tháng hủy bỏ Từ đồng nghĩa Ngày tháng/thời gian hủy bỏ Yêu cầu Hủy bỏ
Yêu cầu hy bỏ toàn bộ Ví dụ Không được vượt quá Tài chính Giá
Số lượng hủy bỏ Từ đồng nghĩa Số lượng tài liệu hủy bỏ Yêu cầu Hủy bỏ
Yêu cầu bị hủy bỏ Ví dụ Chứng minh tiền gửi ngân hàng Tài chính Tiền gửi ngân hàng
Nhờ chuyển Từ đồng nghĩa Người liên hệ Địa chỉ Địa chỉ
Tư liệu bản đồ Ví dụ Dạng nội dung biểu ghi Nguồn Mô tả thư mục
Thùng Từ đồng nghĩa Dữ liệu chữ nhạy cảm Tìm tin Yêu cầu
Thùng không dễ vỡ Từ đồng nghĩa Dữ liệu chữ nhạy cảm Tìm tin Yêu cầu
Thùng dễ v Từ đồng nghĩa Dữ liệu chữ nhạy cảm Tìm tin Yêu cầu
Mục lục Ví dụ Dạng nội dung Nguồn Mô tả thư mục
Biểu ghi mục lục Ví dụ Biểu ghi Biểu ghi CSDL  
Tập ký tự của biểu ghi mục lục Từ đồng nghĩa Tập ký tự biểu ghi Biểu ghi CSDL Thuộc tính
Du nhận dạng biểu ghi mục lục Từ đồng nghĩa Dấu nhận dạng biểu ghi Biểu ghi CSDL Du nhận dạng
Mã dấu nhận dạng biểu ghi mục lục Từ đồng nghĩa Mã dấu nhận dạng biểu ghi Biểu ghi CSDL Dấu nhận dạng
Ngôn ngữ của biểu ghi mục lục Từ đồng nghĩa Ngôn ngữ biên mục Biểu ghi CSDL Thuộc tính
Tình trạng biểu ghi mục lục Từ đồng nghĩa Tình trạng biểu ghi Biểu ghi CSDL Thuộc tính
Dạng biểu ghi mục lục Từ đồng nghĩa Dạng biểu ghi Biểu ghi CSDL Thuộc tính
Các mục lục Tìm tin Từ đồng nghĩa Các nguồn đã kiểm tra Yêu cầu Vị trí
Thông tin trường biên mục Từ đồng nghĩa Trường Biểu ghi CSDL Trường của biểu ghi
Hướng dẫn biên mục Từ đồng nghĩa Dịch vụ biên mục Yêu cầu Chi tiết
Số lượng biên mục     Yêu cầu Chi tiết
Kiểu chuyển tự biểu ghi thư mục Từ đồng nghĩa Kiểu chuyển tự biểu ghi Biểu ghi CSDL Thuộc tính
Dịch vụ biên mục     Yêu cầu Chi tiết
CD-ROM Ví dụ Thiết bị đầu ra Tìm tin Yêu cầu
Thời gian bộ xử lý trung tâm (CPU) Ví dụ Hình thức sử dụng nguồn Giao dịch Buổi làm việc
Dây chuyền Ví dụ Dạng yêu cầu liên thư viện ILL Yêu cầu Chi tiết
Dữ liệu thay đổi     Biểu ghi CSDL Dữ liệu thay đổi
Giá trị mới của dữ liệu thay đổi     Biểu ghi CSDL Dữ liệu thay đổi
Dấu nhận dạng phiên bản mới của dữ liệu thay đổi     Biểu ghi CSDL Dữ liệu thay đổi
Giá trị cũ của dữ liệu thay đổi     Biểu ghi CSDL Dữ liệu thay đổi
Dấu nhận dạng phiên bản cũ của dữ liệu thay đổi     Biểu ghi CSDL Dữ liệu thay đổi
Tập ký tự Từ đồng nghĩa Tập ký tự hội thoại Giao dịch Buổi làm việc
Cờ hiệu thay đổi tập ký tự     Biểu ghi CSDL Trường của biểu ghi
Tập ký tự đối thoại     Giao dịch Buổi làm việc
Tổng số thay đổi Từ đồng nghĩa Số lượng Tài chính Chi phí
Hình thức thay đổi Từ đồng nghĩa Hình thức phí Tài chính Chi phí
Đơn vị chịu phí Từ đồng nghĩa Tổng số đơn vị Yêu cầu Cung cấp
Thay đổi với khách hàng Ví dụ Thời hạn trả tiền vận tải (thời hạn bổ sung) Tài chính Trả tiền
Thuật toán số kiểm tra     Biểu ghi CSDL Dấu nhận dạng
Con Ví dụ Hình thức quan hệ Người tham gia Người tham gia Quan hệ biểu ghi
Cơ quan con Ví dụ Hình thức quan hệ Người tham gia Người tham gia Quan hệ biểu ghi
Thư viện cho trẻ con Ví dụ Vị trí trong tòa nhà Địa chỉ Địa chỉ vật lý
Niên đại     Nguồn tin Phần cấu thành
Tiêu đề niên đại     Nguồn tin Phần cấu thành
Cấp niên đại     Nguồn tin Phần cấu thành
Trị số niên đại Từ đồng nghĩa Niên đại Nguồn tin Phần cấu thành
Loại lưu thông Từ đồng nghĩa Chính sách phục vụ Vốn tư liệu Tính khả dụng
Lưu thông hạn chế theo dạng người sử dụng Ví dụ Chính sách phục vụ Vốn tư liệu Tính khả dụng
Tình trạng lưu thông     Vốn tư liệu Tính khả dụng
Thành phố     Địa chỉ Địa chỉ vật lý
Thành phố xuất bản Từ đồng nghĩa Nơi xuất bản Nguồn tin Mô tả thư mục
Bồi thường Ví dụ Hình thức thông báo Yêu cầu Bồi thường
Ngày tháng bồi thường Từ đồng nghĩa Ngày tháng/thời gian bồi thường Yêu cầu Bồi thường
Lịch sử bồi thường Từ đồng nghĩa Số bồi thường Yêu cầu Bồi thường
Số bồi thường     Yêu cầu Bồi thường
Khung phân loại     Nguồn tin Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung
Biểu ghi phân loại Ví dụ Dạng biểu ghi Biểu ghi CSDL Thuộc tính
Dấu nhận dạng bảng phân loại Từ đồng nghĩa Khung phân loại Nguồn tin Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung
Mã vạch khách hàng Ví dụ Dấu nhận dạng Người tham gia Người tham gia Nhận dạng
Ngôn ngữ liên hệ với khách hàng Từ đồng nghĩa Ngôn ngữ Người tham gia-Cá nhân Thông tin cá nhân
Hình thức liên hệ với khách hàng Từ đồng nghĩa Hình thức liên lạc ưu tiên Người tham gia-Cá nhân Thông tin cá nhân
Tên khách hàng Từ đồng nghĩa Tên xác định Người tham gia-Cá nhân Tên cá nhân
Nhận dạng khách hàng Từ đồng nghĩa Dấu nhận dạng Người tham gia Người tham gia Nhận dạng
Dấu nhận dạng khách hàng Từ đồng nghĩa Dấu nhận dạng Người tham gia Người tham gia Nhận dạng
Giá trị nhận dạng khách hàng Từ đồng nghĩa Dấu nhận dạng Người tham gia Người tham gia Nhận dạng
Chữ cái đầu của khách hàng Từ đồng nghĩa Chữ cái đầu Người tham gia-Cá nhân Tên cá nhân
Tên khách hàng Từ đồng nghĩa Tên cá nhân Người tham gia-Cá nhân Tên cá nhân
Chi nhánh khác của khách hàng Ví dụ Thông tin cá nhân mô tả bổ sung Người tham gia-Cá nhân Thông tin cá nhân
Tiền tố khách hàng Từ đồng nghĩa Tiền tố Người tham gia-Cá nhân Tên cá nhân
Ủy nhiệm khách hàng cho Ví dụ Dạng quan hệ Người tham gia Người tham gia Quan hệ biểu ghi
Chữ ký khách hàng Từ đồng nghĩa Chữ ký Người tham gia-Cá nhân Nhận dạng
Tình trạng khách hàng   Tình trạng mượn của người sử dụng Người tham gia-Cá nhân Tình trạng cá nhân
Hậu tố khách hàng   Hậu tố Người tham gia-Cá nhân Tên cá nhân
Họ khách hàng Từ đồng nghĩa Họ Người tham gia-Cá nhân Tên cá nhân
Lý do đóng Từ đồng nghĩa Lý do đóng Giao dịch Buổi làm việc
Vải Từ đồng nghĩa Hình thức đóng bìa Vốn tư liệu Thông tin bản
Cấp đối chiếu (UNICODE) Từ đồng nghĩa Mức độ chuẩn hóa để đối chiếu Tìm tin Yêu cầu
Thu thập để cung cấp Ví dụ Thời hạn trả tiền vận tải (Thời hạn bổ sung) Tài chính Trả tiền
Sưu tập     Nguồn tin Sưu tập
  Ví dụ Cấp thư mục Nguồn tin Thông tin thư mục
Mã sưu tập     Nguồn tin Sưu tập
Mô tả sưu tập     Nguồn tin Sưu tập
Mô tả sơ lược sưu tập     Nguồn tin Sưu tập
Tiêu đề đồng nhất tập thể Ví dụ Dạng tiêu đề Biểu ghi CSDL Biểu ghi chuẩn
Gửi hàng kết hợp     Yêu cầu Cung cấp
Biểu thức lệnh     Tìm tin Yêu cầu
Dấu nhận dạng lệnh     Tìm tin Yêu cầu
Đặc tính kỹ thuật của lệnh     Tìm tin Yêu cầu
Từ lệnh     Tìm tin Yêu cầu
Lệnh chung (ISO 8777) Thí dụ Dạng yêu cầu Tìm tin Câu hỏi
Ngôn ngữ yêu cầu chung (CQL) Thí dụ Dạng yêu cầu Tìm tin Câu hi
Chi tiết truyền thông Từ đồng nghĩa Địa chỉ Địa chỉ  
Biểu ghi thông tin cộng đồng Ví dụ Dạng biểu ghi Biểu ghi CSDL Thuộc tính
Đặc tính kỹ thuật máy so mẫu Từ đồng nghĩa Thành phần biểu ghi Tìm tin Yêu cầu
Biểu tượng máy so mẫu Từ đồng nghĩa Toán t sắp xếp Tìm tin Câu hi
Đầy đủ Ví dụ Tính đầy đủ Nguồn tin Sưu tập
    Tình trạng nhiệm vụ Giao dịch Nhiệm vụ
Đầy đủ trọn vẹn Ví dụ Tình trạng yêu cầu Yêu cầu Cung cấp
Tính đầy đủ     Nguồn tin Sưu tập
Thuộc tính đầy đủ     Tìm tin Câu hỏi
Phần cấu thành     Nguồn tin Phần cấu thành
Dấu nhận dạng phần cấu thành Ví dụ Dấu nhận dạng nguồn Nguồn tin Dấu nhận dạng
Dạng dấu nhận dạng phần cấu thành Ví dụ Mã dấu nhận dạng nguồn Nguồn tin Dấu nhận dạng
Nén Từ đồng nghĩa Nén dữ liệu Tìm tin Yêu cầu
Phương tiện truyền thông máy tính Ví dụ Hình thức (đặc tính kỹ thuật) Nguồn tin Mô tả thư mục
    Dạng nội dung biểu ghi Nguồn tin Mô tả thư mục
Vi phim là đầu ra máy tính Ví dụ Phương tiện đầu ra Tìm tin Yêu cầu
Có điều kiện Ví dụ Kết quả giao dịch Yêu cầu Trả lời
Dấu nhận dạng dữ liệu có điều kiện     Biểu ghi CSDL Dữ liệu thay đổi
Giá trị dữ liệu có điều kiện     Biểu ghi CSDL Dữ liệu thay đổi
Trường có điều kiện Từ đồng nghĩa Dấu nhận dạng dữ liệu có điều kiện Biểu ghi CSDL Dữ liệu thay đổi
Thuộc tính rút ngắn có điều kiện   Thuộc tính rút ngắn dữ liệu Tìm tin Yêu cầu
Các điều kiện Từ đồng nghĩa Điều kiện sử dụng Yêu cầu Trả lời
Điều kiện sử dụng     Yêu cầu Trả lời
Khẳng định hủy yêu cầu     Yêu cầu Hủy
Khẳng định Ví dụ Hình thức bổ sung Yêu cầu Chi tiết
Trùng bản được khẳng định Ví dụ Cờ hiệu kiểm tra trùng bản Biểu ghi CSDL Dữ liệu thay đổi
Dạng kết nối Ví dụ Hình thức sử dụng nguồn Giao dịch Buổi làm việc
Thiết b kết nối     Tìm tin Câu hi
Thỏa thuận Consortium Từ đồng nghĩa Thỏa thuận các bên Tài chính Chi p
Người s dụng dựa vào ngày tháng bán Ví dụ Ngày tháng/thời gian nguồn sẵn có Yêu cầu Trả lời
Người liên hệ     Địa ch Địa ch
Tiếp tục Ví dụ Dạng liên kết Biểu ghi CSDL Thuộc tính
Cờ hiệu tiếp tục     Giao dịch Buổi làm việc
Chuyển đổi ký tự Arập sang ký tự Latinh (ISO 843) Ví dụ Kiểu chuyển tự biểu ghi Biểu ghi CSDL Thuộc tính
Số bản Từ đồng nghĩa Tổng số bản Nguồn tin Sưu tập
Tóm tắt các bản     Vốn tư liệu Tài sản
Bản     Vốn tư liệu Tài sản
Cp mô tả bản     Vốn tư liệu Thông tin bản
Thông tin lịch sử bản     Vốn tư liệu Lịch sử bản
Số nhận dạng bản Từ đồng nghĩa Dấu nhận dạng đơn vị tài liệu Vốn tư liệu Nhận dạng bản
Dấu nhận dạng bản Từ đồng nghĩa Dấu nhận dạng đơn vị tài liệu Vốn tư liệu Nhận dạng bản
Thông tin bản     Vốn tư liệu Thông tin bản
Số bản     Vốn tư liệu Nhận dạng bản
Bản của hóa đơn hoàn trả Ví dụ Trả tiền tài liệu đính kèm Tài chính Trả tiền
Yêu cầu bản Ví dụ Hình thức bổ sung Yêu cầu Chi tiết
Bản hoàn trả Ví dụ Ngày tháng/thời gian hoạt động cuối cùng của người sử dụng Người tham gia-Cá nhân Tình trạng cá nhân
V trí xếp giá của bản     Vốn tư liệu Nhận dạng bản
Cơ quan cp phép bản quyền Ví dụ Quyền được phê chuẩn bởi Nguồn tin Quản trị quyền
Thỏa thuận bản quyền Từ đồng nghĩa Tuyên bố bản quyền Yêu cầu Cp phép
Không có thỏa thuận bản quyền Ví dụ Lý do không điền Yêu cầu Trả lời
Tuyên bố bản quyền     Yêu cầu Cấp phép
Tuyên bố bản quyền Ví dụ Chi tiết thông tin quyền Nguồn tin Quản trị quyền
Ngày tháng và thời gian tuyên bố bản quyền     Yêu cầu Cấp phép
Báo cáo tuyên bố bản quyền Từ đồng nghĩa Tuyên bố bản quyền Yêu cầu Cấp phép
Tình trạng bản quyền Ví dụ Các yếu tố cung cấp nguồn Nguồn tin Thông tin thư mục
Tên tập thể Từ đồng nghĩa Tên tập thể Người tham gia-Tập thể Tên
  Ví dụ Dạng tiêu đề Biểu ghi CSDL Biểu ghi chuẩn
Thông tin sửa đổi     Giao dịch Tác vụ
Tham khảo thư từ Từ đồng nghĩa Dấu nhận dạng yêu cầu Yêu cầu Dấu nhận dạng
Chi phí Từ đồng nghĩa Tổng số Tài chính Chi phí
    Thông tin tiền tệ Tài chính Chi phí
Ràng buộc chi phí Từ đồng nghĩa Chi phí tối đa Tài chính Chi phí
Đánh giá chi phí Ví dụ Tổng số Tài chính Chi phí
Giới hạn vượt chi phí Ví dụ Lý do không điền Yêu cầu Trả lời
    Kết quả thử lại Yêu cầu Trả lời
Dạng thông tin chi phí Từ đồng nghĩa Dạng phí Tài chính Chi phí
Dạng chi phí Từ đồng nghĩa Dạng phí Tài chính Chi phí
Giai đoạn tính     Vốn tư liệu Lịch s bản
Kết thúc giai đoạn tính     Vốn tư liệu Lịch s bản
Bắt đầu giai đoạn tính     Vốn tư liệu Lịch sử bản
Nước     Địa chỉ Địa ch vật lý
Số tên khóa học/đợt Từ đồng nghĩa Hoạt động của cá nhân Người tham gia-Cá nhân Thông tin tổ chức
Bao quát     Tìm tin Thông tin CSDL
Thời gian CPU (Bộ xử lý trung tâm) Ví dụ Hình thức sử dụng nguồn Giao dịch Buổi làm việc
CQL (Ngôn ngữ yêu cầu thường gặp) Ví dụ Dạng câu hỏi Tìm tin Câu hỏi
Thời gian ngày tháng tạo lập Từ đồng nghĩa Ngày tháng/thời gian tập kết quả được tạo lập Tìm tin Tập kết quả
    Ngày tháng/thời gian bao tác vụ được tạo lập Giao dịch Tác vụ
Tổng số tiền gửi     Tài chính Tiền gửi
Thẻ tín dụng Ví dụ Hình thức tr tiền Tài chính Trả tiền
Tên ch thẻ tín dụng Ví dụ Tên chủ tài khoản Tài chính Tài khoản
Xác nhận tín dụng     Tài chính Tiền gửi
Chứng minh tín dụng     Tài chính Tiền gửi
Ngày tháng và thời gian sổ ghi nhớ tín dụng     Tài chính Tiền gửi
Tiền tệ Từ đồng nghĩa Mã tiền tệ Tài chính Chi phí
Mã tiền tệ     Tài chính Chi phí
Cờ hiệu địa chỉ hiện tại Từ đồng nghĩa Tình trạng địa chỉ Địa chỉ Địa chỉ
Người sử dụng đặt mua hiện tại Ví dụ Mối quan hệ của người mượn với bản Vốn tư liệu Lịch sử bản
Người mượn hiện tại Ví dụ Mối quan hệ của người mượn với bản Vốn tư liệu Lịch sử bản
Địa điểm hiện tại     Vốn tư liệu Thông tin bản
Người yêu cầu hiện tại Ví dụ Mối quan hệ của người mượn với bản Vốn tư liệu Lịch sử bản
Người s dụng đặt trước hiện tại Ví dụ Mối quan hệ của người mượn với bản Vốn tư liệu Lịch sử bản
Tình trạng hiện tại Từ đồng nghĩa Tình trạng tác vụ Giao dịch Tác vụ
Hiện đã nhận được (ấn phm tiếp tục) Ví dụ Tình trạng yêu cầu Yêu cầu Cung cấp
Người ủy thác Ví dụ Người liên hệ Địa chỉ Địa chỉ
Hàng ngày Ví dụ Tần suất Nguồn tin Mô tả thư mục
Tiền phạt hư hỏng Ví dụ Loại phí Tài chính Chi phí
Đã bị hư hỏng Ví dụ Lý do trả lại Yêu cầu Hủy bỏ
Chi tiết hỏng Từ đồng nghĩa Bị hỏng theo hóa đơn Yêu cầu Cung cấp
Bị hỏng theo hóa đơn     Yêu cầu Cung cấp
Cung cp bị hỏng   Lý do khiếu nại Yêu cầu Khiếu nại
Dữ liệu chữ nhạy cảm nén dữ liệu     Tìm tin Câu hỏi
Thuộc tính chặt cụt dữ liệu     Tìm tin Yêu cầu
Dấu nhận dạng CSDL     Tìm tin Thông tin CSDL
Tên CSDL Từ đồng nghĩa Dấu nhận dạng CSDL Tìm tin Thông tin CSDL
Nhà sản xuất CSDL     Tìm tin Thông tin CSDL
Nhà cung cp CSDL Ví dụ Chức vụ của thành viên Người tham gia Thuộc tính
Kích thước CSDL     Tìm tin Thông tin CSDL
Ngày tháng Từ đồng nghĩa Ngày tháng/thời gian xuất bản Giao dịch Thông tin thư mục
Ngày tháng sau đó bản không thể hoàn trả Ví dụ Ngày tháng và thời gian hết hạn Giao dịch Giao dịch
Ngày tháng sau đó tiền gửi được yêu cầu Ví dụ Ngày tháng và thời gian hết hạn Giao dịch Giao dịch
Ngày tháng sau đó việc đặt mua không hợp lệ Ví dụ Ngày tháng và thời gian hết hạn Yêu cầu Giao dịch
Ngày tháng có thể mua được Từ đồng nghĩa Ngày tháng/thời gian nguồn tin có thể mua được   Trả lời
Ngày tháng nhập vào kho Từ đồng nghĩa Ngày tháng/thời gian tài liệu được nhận   Cung cấp
Ngày tháng lấy khỏi kho Từ đồng nghĩa Ngày tháng/thời gian mượn   Trả lời
Ngày tháng phải trả Từ đồng nghĩa Ngày tháng/thời gian trả   Trả lời
Ngày tháng sự kiện xảy ra Thí dụ Ngày tháng/thời gian giao dịch Yêu cầu Giao dịch
Ngày tháng phải trả Từ đồng nghĩa Ngày tháng/thời gian trả Yêu cầu Trả lời
Ngày tháng thông báo nhận được Từ đồng nghĩa Ngày tháng/thời gian thông báo được nhận Yêu cầu Giao dịch
Ngày sinh     Người tham gia-cá nhân Thông tin cá nhân
Ngày tháng của dịch vụ mới nhất Ví dụ Ngày tháng/thời gian giao dịch Giao dịch Giao dịch
Ngày tháng của tình trạng ưu tiên người sử dụng Từ đồng nghĩa Ngày tháng/thời gian bắt đầu quyền truy cập Người tham gia Đặc quyền
Ngày tháng người sử dụng yêu cầu Từ đồng nghĩa Ngày tháng/thời gian lựa chọn Yêu cầu Chi tiết
Ngày tháng bán Từ đồng nghĩa Ngày tháng/thời gian đặt mua Yêu cầu Chi tiết
Mã dấu nhận dạng ngày tháng Rộng hơn Không chuyển trước ngày tháng và thời gian Yêu cầu Chi tiết
    Ngày tháng và thời gian hết hạn Giao dịch Giao dịch
Ngày tháng đòi Từ đồng nghĩa Ngày tháng/thời gian khiếu nại Yêu cầu Khiếu nại
Ngày tháng nhận Từ đồng nghĩa Ngày tháng/thời gian tài liệu được nhận Yêu cầu Cung cấp
Ngày tháng gia hạn Từ đồng nghĩa Ngày tháng/thời gian gia hạn Yêu cầu Mượn
Ngày tháng thông báo hoàn trả Từ đồng nghĩa Ngày tháng/thời gian hoàn trả Yêu cầu Mượn
Ngày tháng hoàn trả Từ đồng nghĩa Ngày tháng/thời gian hoàn trả Yêu cầu Mượn
Ngày tháng gi Từ đồng nghĩa Ngày tháng/thời gian tài liệu được gửi hoặc được vận chuyển Yêu cầu Cung cấp
Ngày tháng nhận hàng Từ đồng nghĩa Ngày tháng/thời gian tài liệu được nhận Yêu cầu Cung cấp
Ngày tháng chuyển hàng Từ đồng nghĩa Ngày tháng/thời gian tài liệu được gửi hoặc được vận chuyển Yêu cầu Cung cấp
Ngày tháng/thời gian bắt đầu quyền truy cập     Người tham gia Đặc quyền
Ngày tháng/thời gian kết thúc quyền truy cập     Người tham gia Đặc quyền
Ngày tháng/thời gian tình trạng bổ sung     Yêu cầu Tình trạng
Ngày tháng/thời gian địa chỉ hết hiệu lực     Địa chỉ Địa chỉ
Ngày tháng/thời gian địa chỉ có hiệu lực     Địa chỉ Địa chỉ
Ngày tháng/thời gian giấy phép hết hạn Từ đồng nghĩa Ngày tháng/thời gian quyền truy cập kết thúc Người tham gia Đặc quyền
Ngày tháng/thời gian biểu ghi thư mục được tạo lập Ví dụ Ngày tháng/thời gian biểu ghi được tạo lập Biểu ghi CSDL Thuộc tính
Ngày tháng/thời gian biểu ghi thư mục được cập nhật Ví dụ Ngày tháng/thời gian biểu ghi được sửa đổi Biểu ghi CSDL Thuộc tính
Ngày tháng/thời gian đặt mua kết thúc     Yêu cầu Giữ chỗ và đặt trước
Ngày tháng/thời gian đặt mua bắt đầu     Yêu cầu Giữ chỗ và đặt trước
Ngày tháng/thời gian buổi làm việc hiện thời bắt đầu Ví dụ Ngày tháng/thời gian buổi làm việc bắt đầu Giao dịch Buổi làm việc
Ngày tháng/thời gian phải trả     Yêu cầu Trả lời
Ngày tháng/thời gian tính hợp pháp của giao dịch tài chính bắt đầu     Tài chính Tài khoản
Ngày tháng/thời gian tính hợp pháp của giao dịch tài chính kết thúc     Tài chính Tài khoản
Ngày tháng/thời gian báo cáo vốn tư liệu được thông báo     Vốn tư liệu Tài sản
Ngày tháng/thời gian tài liệu nhận dạng bắt đầu     Người tham gia-Cá nhân Tài liệu nhận dạng
Ngày tháng/thời gian tài liệu nhận dạng kết thúc     Người tham gia-Cá nhân Tài liệu nhận dạng
Ngày tháng/thời gian tài liệu sẵn sàng Từ đồng nghĩa Ngày tháng/thời gian nguồn sẵn sàng Yêu cầu Trả lời
Ngày tháng/thời gian tài liệu được nhận     Yêu cầu Cung cấp
Ngày tháng/thời gian tài liệu được gửi hoặc vận chuyển     Yêu cầu Cung cấp
Ngày tháng/thời gian số cuối cùng được nhận     Yêu cầu Khiếu nại
Ngày tháng/thời gian thông báo được nhận     Giao dịch Giao dịch
Ngày tháng/thời gian cộng dồn     Tài chính Tài khoản
Ngày tháng/thời gian xóa tự động     Biểu ghi CSDL Thuộc tính
Ngày tháng/thời gian hủy bỏ     Yêu cầu Hủy bỏ
Ngày tháng/thời gian khiếu nại     Yêu cầu Khiếu nại
Ngày tháng/thời gian hoạt động cuối của bản     Vốn tư liệu Lịch sử bản
Ngày tháng/thời gian tạo lập     Yêu cầu Thông tin thư mục
Ngày tháng/thời gian đòi lần đầu     Yêu cầu Trả lời
Ngày tháng/thời gian hoạt động cuối của tài liệu Từ đồng nghĩa Ngày tháng/thời gian hoạt động cuối của bản Vốn tư liệu Lịch sử bản
Ngày tháng/thời gian trả cuối     Vốn tư liệu Lịch sử bản
Ngày tháng/thời gian buổi làm việc cuối     Giao dịch Buổi làm việc
Ngày tháng/thời gian chuyển cuối     Vốn tư liệu Lịch sử bản
Ngày tháng/thời gian cập nhật cuối     Biểu ghi CSDL Thuộc tính
Ngày tháng/thời gian mượn     Yêu cầu Trả lời
Ngày tháng/thời gian dịch vụ bản gốc Ví dụ Ngày tháng/thời gian giao dịch Giao dịch Giao dịch
Ngày tháng/thời gian xuất bản     Nguồn tin Thông tin thư mục
Ngày tháng/thời gian đăng ký     Người tham gia Thuộc tính
Ngày tháng/thời gian gia hạn     Yêu cầu Mượn
Ngày tháng/thời gian đặt trước sưu tập     Yêu cầu Đặt trước và giữ chỗ
Ngày tháng/thời gian trả     Yêu cầu Mượn
Ngày tháng/thời gian trả lời về tình trạng     Yêu cầu Tình trạng
Ngày tháng/thời gian của dịch vụ này Ví dụ Ngày tháng/thời gian giao dịch Giao dịch Giao dịch
Ngày tháng/thời gian giao dịch     Giao dịch Giao dịch
Ngày tháng/thời gian tình trạng đặt của người sử dụng     Người tham gia-Cá nhân Tình trạng cá nhân
Ngày tháng/thời gian tình trạng mượn của người sử dụng     Người tham gia-Cá nhân Tình trạng cá nhân
Ngày tháng/thời gian tình trạng giữ chỗ của người sử dụng     Người tham gia-Cá nhân Tình trạng cá nhân
Ngày tháng/thời gian hoạt động cuối của người sử dụng     Người tham gia-Cá nhân Tình trạng cá nhân
Ngày tháng/thời gian đặt mua     Yêu cầu Chi tiết
Ngày tháng/thời gian thông báo chậm được gửi Từ đồng nghĩa Ngày tháng/thời gian khiếu nại Yêu cầu Khiếu nại
Ngày tháng/thời gian quan hệ Người tham gia bắt đầu     Người tham gia Quan hệ biểu ghi
Ngày tháng/thời gian quan hệ Người tham gia kết thúc     Người tham gia Quan hệ biểu ghi
Ngày tháng/thời gian dự án hoặc chứng nhận bắt đầu     Người tham gia-Cá nhân Thông tin tập thể
Ngày tháng/thời gian dự án hoặc chứng nhận hoàn thành     Người tham gia-Cá nhân Thông tin tập thể
Ngày tháng/thời gian biểu ghi được tạo lập     Biểu ghi CSDL Thuộc tính
Ngày tháng/thời gian khóa biểu ghi hết hạn     Biểu ghi CSDL Dữ liệu thay đổi
Ngày tháng/thời gian biểu ghi được sửa đi     Biểu ghi CSDL Thuộc tính
Ngày tháng/thời gian đăng ký hết hạn     Người tham gia Thuộc tính
Ngày tháng/thời gian thay thế được gửi     Yêu cầu Cung cấp
Ngày tháng/thời gian thông báo tư vấn giữ chỗ được gửi     Yêu cầu Đặt trước và giữ chỗ
Ngày tháng/thời gian giữ chỗ hết hạn     Yêu cầu Đặt trước và giữ chỗ
Ngày tháng/thời gian giữ chỗ được yêu cầu     Yêu cầu Đặt trước và giữ chỗ
Ngày tháng/thời gian nguồn tin sẵn sàng     Yêu cầu Trả lời
Ngày tháng/thời gian tệp kết quả được tạo lập     Tìm tin Tập kết qu
Ngày tháng/thời gian quyền bắt đầu     Nguồn tin Quản trị quyền
Ngày tháng/thời gian quyền kết thúc     Nguồn tin Quản trị quyền
Ngày tháng/thời gian lựa chọn     Yêu cầu Chi tiết
Ngày tháng/thời gian buổi làm việc kết thúc     Giao dịch Buổi làm việc
Ngày tháng/thời gian buổi làm việc bắt đầu     Giao dịch Buổi làm việc
Ngày tháng/thời gian gia hạn đặt mua có hiệu lực     Yêu cầu Chi tiết
Ngày tháng/thời gian gói tác vụ được tạo lập     Giao dịch Tác vụ
Ngày tháng/thời gian gói tác vụ được sửa đổi     Giao dịch Tác vụ
Ngày tháng phải gửi Từ đồng nghĩa Ngày tháng/thời gian nguồn sẵn sàng Yêu cầu Trả lời
Ngày tháng sẽ gửi Từ đồng nghĩa Ngày tháng/thời gian nguồn sẵn sàng Yêu cầu Trả lời
DDC (khung phân loại thập phân Dewey) Ví dụ Khung phân loại Nguồn tin Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung
Hàng hóa có khiếm khuyết Ví dụ Chứng minh tiền gửi Tài chính Tín dụng
Ngày tháng và thời gian lập hóa đơn bị trì hoãn     Tài chính Hóa đơn
Mức độ kiểm soát thư mục     Yêu cầu Chứng minh
Chậm xuất bản Ví dụ Phản hồi khiếu nại Yêu cầu Khiếu nại
Ngày tháng và thời gian lập hóa đơn bị chậm trễ Từ đồng nghĩa Ngày tháng và thời gian lập hóa đơn bị trì hoãn Tài chính Hóa đơn
Xóa chức năng Từ đồng nghĩa M rộng việc xóa Tìm tin Tập kết quả
Xóa danh sách các trạng thái Ví dụ Tình trạng tập kết quả Tìm tin Tập kết quả
Xóa thông điệp   Cờ hiệu hoàn chỉnh giao dịch Giao dịch Giao dịch
Xóa tình trạng thao tác     Tìm tin Tập kết quả
Xóa biểu ghi Ví dụ Tình trạng biểu ghi Biểu ghi CSDL Thuộc tính
Địa chỉ cung cp Ví dụ Vai trò địa ch Địa chỉ Địa chỉ
Dạng phương pháp cung cấp Từ đồng nghĩa Dạng địa chỉ Địa chỉ Địa ch
Dịch vụ cung cấp     Địa chỉ Địa ch vật lý
Thời gian cung cấp Từ đồng nghĩa Thời gian cung cấp điện tử Địa chỉ Đa chỉ điện tử
Khoa/trường Từ đồng nghĩa Thông tin tổ chức Người tham gia-Cá nhân Thông tin tổ chức
Đặt cọc Ví dụ Hình thức bổ sung Yêu cầu Chi tiết
Tài khoản đặt cọc Ví dụ Hình thức trả tiền Tài chính Trả tiền
Thứ tự tăng dần Ví dụ Lựa chọn sắp xếp Tìm tin Yêu cầu
Mô tả Từ đồng nghĩa Bao quát Tìm tin Thông tin CSDL
    Mô tả gói tác vụ Giao dịch Tác vụ
Ngày tháng trả yêu cầu Ví dụ Ngày tháng/thời gian đến hạn Yêu cầu Trả lời
Ngày tháng đến hạn yêu cầu Từ đồng nghĩa Đáp lại trong Yêu cầu Chi tiết
Ngày tháng đến hạn yêu cầu Ví dụ Ngày tháng/thời gian đến hạn Yêu cầu Trả lời
Nơi đến Từ đồng nghĩa Đường đến Yêu cầu Đóng gói và vận chuyển
Khung phân loại thập phân Dewey (DDC) Ví dụ Khung phân loại Nguồn tin Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung
Mã dự báo     Giao dịch Giao dịch
Thông tin dự báo Từ đồng nghĩa Điều kiện lỗi Giao dịch Giao dịch
Chuẩn đoán Từ đồng nghĩa Điều kiện lỗi Giao dịch Giao dịch
Từ điển Ví dụ Dạng nội dung Nguồn tin Mô tả thư mục
Đóng bìa khác Ví dụ Chức năng thay thế Yêu cầu Chi tiết
Lần xuất bản khác Ví dụ Chức năng thay thế Yêu cầu Chi tiết
Bản số Ví dụ Sẵn sàng để Vốn tư liệu Tính khả dụng
Dấu nhận dạng đối tượng số (DOI) Ví dụ Mã dấu nhận dạng nguồn Nguồn tin Dấu nhận dạng
Chi phí số hóa Ví dụ Loại phí Tài chính Chi phí
Danh mục Ví dụ Dạng nội dung Nguồn tin Mô tả thư mục
Giảm giá     Tài chính Chi phí
Format đĩa mềm Ví dụ Hình thức (đặc tính kỹ thuật) Nguồn tin Mô tả thư mục
Ràng buộc hiển thị     Tìm tin Yêu cầu
Format hiển thị Từ đồng nghĩa Format đầu ra Tìm tin Yêu cầu
Thuật ngữ hiển thị     Tìm tin Quét
Chính sách loại b Từ đồng nghĩa Chính sách lưu giữ Nguồn tin Sưu tập
Luận văn/luận án Ví dụ Dạng nội dung Nguồn tin Mô tả thư mục
Cấp luận án     Nguồn tin Mô tả thư mục
Thông tin luận án luận văn     Nguồn tin Mô tả thư mục
Quận     Địa chỉ Địa chỉ vật lý
Không đặt mua sau Ví dụ Mã đặt mua sau Yêu cầu Chi tiết
Không vận chuyển trước ngày tháng và thời gian     Yêu cầu Chi tiết
Ngày tháng /thời gian của tài liệu Từ đồng nghĩa Ngày tháng /thời gian giao dịch Giao dịch Giao dịch
Dạng tài liệu Từ đồng nghĩa Dạng nội dung Nguồn tin Mô tả thư mục
    Hình thức (đặc điểm kỹ thuật) Nguồn tin Mô tả thư mục
DOI (dấu nhận dạng đối tượng số) Ví dụ Mã dấu nhận dạng nguồn Nguồn tin Dấu nhận dạng
Dublin core Ví dụ Sơ đồ biểu ghi Biểu ghi CSDL Thuộc tính
Ngày tháng đến hạn Từ đồng nghĩa Ngày tháng /thời gian đến hạn Yêu cầu Trả lời
Cờ hiệu thử nghiệm trùng bản     Biểu ghi CSDL Dữ liệu thay đổi
Mẫu trước đó Ví dụ Dạng liên kết Biểu ghi CSDL Thuộc tính
Ngày tháng sớm nhất cần thiết Từ đồng nghĩa Không vận chuyển trước ngày tháng và thời gian Yêu cầu Chi tiết
Dấu ngày tháng sớm nhất     Tìm tin Thông tin CSDL
Ngày tháng nhận hàng sớm nhất Từ đồng nghĩa Ngày tháng /thời gian nguồn sẵn sàng Yêu cầu Trả lời
Yêu cầu Tìm tin Echoed Ví dụ Thông tin giao dịch b sung Giao dịch Giao dịch
Mô tả cung cấp điện t     Địa chỉ Địa chỉ điện tử
Chi tiết cung cấp điện tử     Địa chỉ Địa chỉ điện tử
Dịch vụ cung cp điện tử     Địa chỉ Địa chỉ điện tử
Dấu hạn định sửa đổi/thay thế Ví dụ Dấu định dạng hành động cập nhật Biểu ghi CSDL Dữ liệu thay đi
Sơ đồ sửa đổi/thay thế Ví dụ Sơ đồ biểu ghi Biểu ghi CSDL Thuộc tính
Hình thức sửa đổi/thay thế     Biểu ghi CSDL Dữ liệu thay đổi
Lần xuất bản     Nguồn tin Mô tả thư mục
Lần xuất bản của sơ đồ phân loại     Nguồn tin Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung
Thông tin xuất bản Từ đồng nghĩa Lần xuất bản Nguồn tin Mô tả thư mục
Nhà xuất bản Ví dụ Nhà phân phối khác Nguồn tin Mô t thư mục
Giá đối với cơ quan giáo dục Ví dụ Dấu hạn định giá Tài chính Giá
Địa chỉ điện tử     Vốn tư liệu Tính khả dụng
Hạn chế truy cập điện tử Từ đồng nghĩa Dấu nhận dạng thư điện tử Địa chỉ Địa ch điện tử
      Địa ch Địa chỉ điện tử
Dữ liệu địa chỉ điện tử Từ đồng nghĩa Địa chỉ điện tử Địa ch Địa chỉ điện tử
Dạng địa chỉ điện tử     Địa ch Địa chỉ điện tử
Hình thức trình bày dữ liệu điện tử Từ đồng nghĩa Hình thức (đặc tính kỹ thuật) Nguồn tin Mô tả thư mục
Dịch vụ cung cấp điện tử     Địa chỉ Địa chỉ điện tử
Thời gian cung cp điện tử     Địa chỉ Địa chỉ điện tử
Dấu định vị điện tử     Vốn tư liệu Nhận dạng bản
Du nhận dạng thư điện tử     Địa chỉ Địa chỉ điện tử
Nguồn tin điện tử Từ đồng nghĩa Hình thức (đặc tính kỹ thuật) Nguồn tin Mô tả thư mục
Biểu ghi sưu dữ liệu của nguồn tin điện tử Ví dụ Hình thức biểu ghi Biểu ghi CSDL Thuộc tính
Cờ hiệu cung cấp nguồn tin điện tử     Yêu cầu Cung cấp
Tên tập yếu tố Ví dụ Thành phần biểu ghi Tìm tin Yêu cầu
Cập nhật yếu tố Ví dụ Thao tác cập nhật Biểu ghi CSDL Dữ liệu thay đổi
Địa chỉ thư điện tử Ví dụ Đa chỉ điện tử Địa chỉ Địa chỉ điện tử
Gửi kèm theo Ví dụ Vị trí hóa đơn Yêu cầu Cung cấp
Bách khoa toàn thư Ví dụ Dạng nội dung Nguồn tin Mô tả thư mục
Tiêu đề Từ đồng nghĩa Tiêu đề bảng tra Tìm tin Thông tin CSDL
Liệt kê     Nguồn tin Phần cu thành
Liệt kê và niên đại     Nguồn tin Phần cấu thành
Chú thích liệt kê     Nguồn tin Phần cu thành
Mức độ liệt kê     Nguồn tin Phần cấu thành
Giá trị liệt kê Từ đồng nghĩa Liệt kê Nguồn tin Phần cấu thành
Ngang bng Ví dụ Liên kết mối quan hệ phân cấp Biểu ghi CSDL Thuộc tính
Điều kiện lỗi     Giao dịch Giao dịch
Lỗi trên hóa đơn Ví dụ Chứng minh tiền gửi Tài chính Tín dụng
Thông báo lỗi Từ đồng nghĩa Điều kiện lỗi Giao dch Giao dịch
Tiêu đề được xây dựng     Biểu ghi CSDL Biểu ghi chun
Đánh giá Ví dụ Kết quả giao dịch Yêu cầu Trả lời
Ngày tháng sẵn có ước tính Từ đồng nghĩa Ngày tháng/thời gian nguồn tin sẵn có Yêu cầu Trả lời
Kích thước biểu ghi ngoại lệ Ví dụ Kích thước thông điệp mong đợi Tìm tin Yêu cầu
Trao đi Ví dụ Hình thức bổ sung Yêu cầu Chi tiết
Ngày tháng chuyển mong đợi Từ đồng nghĩa Ngày tháng/thời gian nguồn tin sẵn có Yêu cầu Trả lời
Thời hạn mong đợi Từ đồng nghĩa Giảm giá Tài chính Chi phí
Ngày tháng hết hạn Từ đồng nghĩa Ngày tháng/thời gian giữ chỗ hết hạn Yêu cầu Giữ chỗ và đặt trước
Ngày tháng và thời gian hết hạn     Giao dịch Giao dịch
Cờ hiệu hết hạn     Yêu cầu Chi tiết
Xut Ví dụ Hình thức gói tác vụ Giao dịch Tác vụ
Hóa đơn xuất Ví dụ Hình thức gói tác vụ Giao dịch Tác vụ
Chuyển nhanh Ví dụ Hình thức vận tải Yêu cầu Cung cấp
Giá m rộng     Tài chính Chi phí
Ngôn ngữ đánh dấu m rộng (XML) Ví dụ Cú pháp biểu ghi Biểu ghi CSDL Thuộc tính
Phạm vi xóa     Tìm tin Tập kết quả
Dữ liệu yêu cầu bổ sung Ví dụ Thông tin giao dịch bổ sung Giao dịch Giao dịch
Dữ liệu trả lời bổ sung Ví dụ Thông tin giao dịch bổ sung Giao dịch Giao dịch
Thông tin thuật ngữ bổ sung Ví dụ Phụ chú văn bản tự do Biểu ghi CSDL Mô tả
Thành viên gia đình Ví dụ Dạng quan hệ Người tham gia Người tham gia Quan hệ biểu ghi
Họ Ví dụ Dạng tiêu đề Biểu ghi CSDL Biểu ghi chuẩn
Tổng phí Từ đồng nghĩa Tổng số Tài chính Chi phí
Thông tin giao dịch tài chính: có hiệu lực từ ngày Đồng nghĩa Ngày/giờ giao dịch tài chính bắt đầu có hiệu lực Tài chính Tài khoản
Thông tin giao dịch tài chính: có hiệu lực đến ngày Đồng nghĩa Ngày/giờ giao dịch tài chính hết hiệu lực Tài chính Tài khoản
Thẻ kiểm tra giao dịch tài chính Đồng nghĩa Nhận dạng giao dịch tài chính Tài chính Tài khoản
Dạng giao dịch tài chính Đồng nghĩa Dạng lệ phí Tài chính Chi phí
Hình thức nội dung     Nguồn tin Mô tả thư mục
Dạng thực thể Đồng nghĩa Hình thức (Đặc tính kỹ thuật) Nguồn tin Mô t thư mục
Hình thức (Đặc tính kỹ thuật)     Nguồn tin Mô tả thư mục
Khổ mẫu thực thể (Đặc tính kỹ thuật) Đồng nghĩa Hình thức (Đặc tính kỹ thuật) Nguồn tin Mô tả thư mục
Miễn phí trên tàu (FOB)     Yêu cầu Cung cấp
Chỉ dẫn văn bản tự do Đồng nghĩa Thông tin giao dịch bổ sung Giao dịch Giao dịch
Phụ chú văn bản tự do     Biểu ghi cơ sở dữ liệu Mô tả
Mã phụ chú văn bản tự do     Biểu ghi cơ sở dữ liệu Mô tả
Nội dung phụ chú văn bản tự do Đồng nghĩa Mã phụ chú văn bản tự do Biểu ghi cơ sở dữ liệu Mô tả
Thường xuyên     Nguồn tin Mô tả thư mục
Từ Đồng nghĩa Ngày và giờ thực hiện cuộc tìm cuối cùng Tìm tin SDI (Phổ biến tin chọn lọc)
Từ xác thực cơ quan Ví dụ Dữ liệu xác thực Giao dịch Xác thực
Từ định danh cơ quan Ví dụ Người tham gia giao dịch Người tham gia  
Từ xác thực hệ thống Ví dụ Dữ liệu xác thực Giao dịch Xác thực
Từ định danh hệ thống Ví dụ Người tham gia giao dịch Người tham gia  
Chức năng Đồng nghĩa Đặc tính lệnh Tìm tin Yêu cầu
Chi tiết tài khoản Rộng hơn Nhận dạng tài khoản Tài chính Tài khoản
Nhận dạng tài khoản Đồng nghĩa Nhận dạng tài khoản Tài chính Tài khoản
Cú pháp biểu ghi tổng quát (GRS-1) Ví dụ Cú pháp biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Mã vùng địa lý Ví dụ Mã tìm tin theo chủ đề Nguồn tin Yếu tố tìm tin dữ liệu bổ sung
GILS (Dịch vụ định vị thông tin toàn cầu) Ví dụ Sơ đồ biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Tên thánh     Người tham gia- Cá nhân Tên cá nhân
Chn đoán chung Đồng nghĩa Điều kiện lỗi Giao dịch Giao dịch
Dịch vụ định vị thông tin toàn cầu (GILS) Ví dụ Sơ đồ biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Thuế dịch vụ và hàng hóa (GST) Ví dụ Nhận dạng thuế Tài chính Chi phí
Độ chi tiết Đồng nghĩa Ký hiệu ghi thời gian Tìm tin Thông tin cơ sở dữ liệu
GRS-1 (Cú pháp biểu ghi chung) Ví dụ Cú pháp biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
GST (Thuế dịch vụ và hàng hóa) Ví dụ Nhận dạng thuế Tài chính Chi phí
Mô tả sơ lược phần cứng     Tìm tin Yêu cầu
Dạng tiêu đề     Biểu ghi cơ sở dữ liệu Biểu ghi chú
Dạng vật mang tin Đồng nghĩa Hình thức (Đặc tính kỹ thuật) Nguồn tin Mô tả thư mục
Cao đến thấp Ví dụ Liên kết quan hệ đẳng cấp Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Mã thời kỳ lịch sử Ví dụ Mã tìm tin theo chủ đề Nguồn tin Yếu tố tìm tin dữ liệu bổ sung
Ràng buộc tệp kết quả     Tìm tin Đáp ứng
Lưu giữ chờ nhận Ví dụ Phương thức vận chuyển Yêu cầu Cung cấp
Ngày tháng lưu giữ Đồng nghĩa Ngày/giờ đặt trước bộ sưu tập Yêu cầu Giữ chỗ và đặt trước
Giữ chỗ trước Ví dụ Kết quả giao dịch Yêu cầu Trả lời
Kết quả giữ chỗ trước Đồng nghĩa Đã đặt hàng Yêu cầu Trả lời
Giữ chiều dài hàng đợi Đồng nghĩa Chiều dài của hàng đợi đặt chỗ Yêu cầu Giữ chỗ và đặt trước
Giữ vị trí hàng đợi Đồng nghĩa Vị trí của hàng đợi đặt chỗ Yêu cầu Giữ chỗ và đặt trước
Tài liệu đơn giản     Vốn tài liệu Vốn tài liệu
Tài liệu có cấu trúc     Vốn tài liệu Vốn tài liệu
Vốn tài liệu     Vốn tài liệu  
Biểu ghi sao chép Ví dụ Dạng biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Cấp mã hóa tài liệu     Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thông tin bản sao
Địa ch nhà Ví dụ Nhãn đa chỉ Đa chỉ Địa chỉ
Nhà dịch vụ Ví dụ Nhóm người sử dụng Người tham gia Đặc quyền
Tên nhà Đồng nghĩa Tòa nhà Địa ch Địa ch vật lý
HTML (Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản) Ví dụ Cú pháp biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (HTML) Ví dụ Cú pháp biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Định danh/xác thực Đồng nghĩa Nhận dạng hệ thống Giao dịch Hệ thống
Nhận dạng Đồng nghĩa Nhận dạng biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Nhận dạng
Hình thức nhận dạng Đồng nghĩa Dạng tài liệu xác định Người tham gia- Cá nhân Tài liệu xác định
Tài liệu xác định     Người tham gia- Cá nhân Tài liệu xác định
Số tài liệu xác định     Người tham gia -Cá nhân Tài liệu xác định
ILL (Mượn liên thư viện) Ví dụ Hình thức bổ sung Yêu cầu Chi tiết
Dạng yêu cầu liên thư viện     Yêu cầu Chi tiết
Dạng dch vụ liên thư viện Đồng nghĩa Hình thức bổ sung Yêu cầu Chi tiết
Người minh họa Ví dụ Nhà phân phối khác Nguồn tin Mô tả thư mục
Hình ảnh Ví dụ Dạng khổ mẫu dữ liệu xác thực Giao dịch Xác thực
Định danh thực hiện Ví dụ Nhận dạng hệ thống Giao dịch Hệ thống
Tên thực hiện Ví dụ Nhận dạng hệ thống Giao dịch Hệ thống
Phiên bản thực hiện Một phần của Nhận dạng hệ thống Giao dịch Hệ thống
Chỉ sử dụng trong thư viện Ví dụ Chính sách vốn có sẵn Vốn tài liệu Vốn tài liệu cố định
Đang in Ví dụ Người cung cấp Nguồn tin Nguồn tin Thông tin thư mục
Đang x lý Ví dụ Lý do không đáp ứng Yêu cầu Trả lời
    Kết quả trả lời Yêu cầu Trả lời
Đang sử dụng Ví dụ Lý do không đáp ứng Yêu cầu Trả lời
    Kết quả trả lời Yêu cầu Trả lời
Xác thực không thích hợp Ví dụ Vi phạm an ninh Giao dch Xác thực
Chưa hoàn chỉnh Ví dụ Hoàn chỉnh Nguồn tin Bộ sưu tập
Tiền lãi Đồng nghĩa Đơn vị lệ phí Tài chính Chi phí
Thời gian cho mượn không xác định Ví dụ Chính sách vốn có sẵn Vốn tài liệu Vốn có sẵn
Bảng tra Ví dụ Hình thức nội dung Nguồn tin Mô tả thư mục
    Dạng đơn vị Nguồn tin Thành phần
Mã hiển thị bảng tra     m tin Trả lời
Tiêu đề bảng tra     m tin Thông tin cơ sở dữ liệu
Nhận dạng bảng tra     Tìm tin Thông tin cơ sở dữ liệu
Tên bảng tra Đồng nghĩa Nhận dạng bảng tra Tìm tin Thông tin cơ sở dữ liệu
Nhà cung cấp dịch vụ thông tin (ISP)     Tìm tin Thông tin cơ sở dữ liệu
Định danh người yêu cầu ban đầu Ví dụ Nhận dạng người tham gia Người tham gia Nhận dạng
Hiện trạng giá trị ban đầu     Giao dịch Phiên
Tên họ viết tắt     Người tham gia- Cá nhân Tên cá nhân
Người khởi xướng một dịch vụ mới nhất Ví dụ Ngưi tham gia giao dịch Người tham gia  
Tệp kết quả đầu vào Ví dụ Nhận dạng tệp kết quả Tìm tin Tệp kết quả
Cơ quan Ví dụ Nhận dạng người tham gia Người tham gia Nhận dạng
Xác định cơ quan Ví dụ Nhận dạng người tham gia Người tham gia Nhận dạng
Nhận dạng cơ quan Ví dụ Nhận dạng người tham gia Người tham gia Nhận dạng
Mã nhận dạng cơ quan Ví dụ Nhận dạng người tham gia Người tham gia Nhận dạng
Tên cơ quan Đồng nghĩa Tên của cơ quan Người tham gia- Nhóm Tên
Vai trò của cơ quan Đồng nghĩa Chức năng của người tham gia Người tham gia Thuộc tính
Bộ phận của cơ quan Đồng nghĩa Đơn vị cấp dưới của tên cơ quan Người tham gia- Nhóm Tên
Hướng dẫn mã Đồng nghĩa Thông tin giao dịch bổ sung Giao dịch Giao dịch
Hướng dẫn ghi đè     Giao dịch Giao dịch
Hướng dẫn Đồng nghĩa Mã phụ chú văn bản tự do Biểu ghi cơ sở dữ liệu Mô tả
Quyền truy cập thiếu Ví dụ Vi phạm an ninh Giao dịch Xác thực
Phí bảo hiểm Ví dụ Dạng lệ phí Tài chính Chi phí
Các phí bảo hiểm Ví dụ Dạng lệ p Tài chính Chi phí
Bảo hiểm cho Ví dụ Dạng lệ phí Tài chính Chi phí
Nguồn tin tích hợp Ví dụ Cấp thư mục Nguồn tin Thông tin thư mục
Mượn liên thư viện (ILL) Ví dụ Hình thức bổ sung Yêu cầu Chi tiết
Tạm thời Ví dụ Hiện trạng tệp kết quả Tìm tin Tệp kết quả
Chức năng cho mượn liên thư viện Đồng nghĩa Trách nhiệm của người tham gia Người tham gia Thuộc tính
Nhân viên cho mượn liên thư viện Ví dụ Trách nhiệm của thành viên Người tham gia Thuộc tính
Trung gian Ví dụ Trách nhiệm của thành viên Người tham gia Thuộc tính
Định danh trung gian Ví dụ Thành viên giao dịch Người tham gia  
Hòm thư nội bộ Ví dụ Dịch vụ phát Địa ch Địa ch vật lý
Nhận dạng tài liệu nội bộ   Nhận dạng bản tài liệu Vốn tài liệu Nhận dạng bản sao
Số sách theo chun quốc tế (ISBN)TCVN…. (ISO 2108) Ví dụ Mã nhận dạng Nguồn tin Nguồn tin Nhận dạng
Nhận dạng thư viện và các tổ chức liên quan theo chun quốc tế (ISIL) (ISO 15511) Ví dụ Nhận dạng người tham gia Người tham gia Gia nhập
Số nhạc theo chuẩn quốc tế (ISMN) (ISO 10957 Ví dụ Mã nhận dạng Nguồn tin Nguồn tin Nhận dạng
Số chuẩn quốc tế Ví dụ Nhận dạng Nguồn tin Nguồn tin Nhận dạng
Mã đánh số chuẩn quốc tế Ví dụ Mã nhận dạng Nguồn tin Nguồn tin Nhận dạng
Tên mã đánh số chuẩn quốc tế Ví dụ Mã nhận dạng Nguồn tin Nguồn tin Nhận dạng
Mã ghi theo chuẩn quốc tế (ISRC) (ISO 3901) Ví dụ Mã nhận dạng Nguồn tin Nguồn tin Nhận dạng
Số xuất bản phẩm nhiều kỳ theo chun quốc tế (ISSN) (ISO 3297) Ví dụ Mã nhận dạng Nguồn tin Nguồn tin Nhận dạng
Mã văn bản theo chuẩn quốc tế (ISTC) (ISO 21047) Ví dụ Mã nhận dạng Nguồn tin Nguồn tin Nhận dạng
Địa chỉ giao thức mạng Internet (IP) Ví dụ Địa chỉ điện tử Địa chỉ Địa chỉ điện tử
Địa chỉ miền của giao thức mạng Ví dụ Dạng đầu vào xác thực Giao dịch Xác thực
Giấy ủy nhiệm không có hiệu lực Ví dụ Vi phạm an ninh Giao dịch Xác thực
Chữ ký không có hiệu lực Ví dụ Vi phạm an ninh Giao dịch Xác thực
Địa chỉ hóa đơn Ví dụ Vai trò địa ch Địa chỉ Địa chỉ
Lệ phí hóa đơn Ví dụ Dạng lệ phí Tài chính Chi phí
Hóa đơn bị xóa  dụ Tình trạng hóa đơn Tài chính Hóa đơn
Bản sao hóa đơn     Tài chính Hóa đơn
Ngày và giờ của hóa đơn     Tài chính Hóa đơn
Hóa đơn yêu cầu Ví dụ Người liên hệ Địa ch Địa ch
Nhận dạng hóa đơn     Tài chính Hóa đơn
Vị trí hóa đơn     Yêu cầu Cung cấp
Hóa đơn chưa nhận được Ví dụ Nguyên nhân khiếu nại Yêu cầu Khiếu nại
Số hóa đơn trên cuốn séc Ví dụ Thanh toán Tài chính Thanh toán
Hóa đơn đã thanh toán Ví dụ Tình trạng hóa đơn Tài chính Hóa đơn
Tình trạng hóa đơn     Tài chính Hóa đơn
Tng số hóa đơn     Tài chính Hóa đơn
Hướng dẫn lập hóa đơn     Yêu cầu Chi tiết
Địa chỉ IP (Giao thức mạng) Ví dụ Địa ch điện tử Địa chỉ Địa chỉ điện tử
Địa chỉ miền của IP (Giao thức mạng) Ví dụ Dạng đầu vào xác thực Giao dịch Xác thực
Đột xuất Ví dụ Thường xuyên Nguồn tin Mô tả thư mục
ISBN (ISO 2108) (Số sách chuẩn quốc tế) Ví dụ Mã nhận dạng Nguồn tin Nguồn tin Nhận dạng
ISIL (ISO 15511) (Nhận dạng thư viện và các tổ chức liên quan theo chuẩn quốc tế Ví dụ Nhận dạng người tham gia Người tham gia Xác định
ISMN (ISO 10957) (Số nhạc chun quốc tế Ví dụ Mã nhận dạng Nguồn tin Nguồn tin Nhận dạng
ISO 9 (Chuyển chữ Kirin sang Latinh) Ví dụ Sơ đồ chuyển tự biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
ISO 233 (Chuyển chữ Ả Rập sang Latinh) Ví dụ Sơ đồ chuyển tự biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
ISO 259 (Chuyển chữ Hebrơ sang Latinh) Ví dụ Sơ đồ chuyển tự biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
ISO 843 (Chuyển chữ Hy lạp sang Latinh) Ví dụ Sơ đồ chuyển tự biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
TCVN …….ISO 2108 (ISBN) (Số sách chun quốc tế) Ví dụ Mã nhận dạng Nguồn tin Nguồn tin Nhận dạng
ISO 2709 (MARC) (Biên mục đọc máy) Ví dụ Cú pháp biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
ISO 3297 (ISSN) (Số xut bản phẩm nhiều kỳ theo chuẩn quốc tế Ví dụ Mã nhận dạng Nguồn tin Nguồn tin Nhận dạng
ISO 3602 (Chữ quốc ngữ của Nhật Bản (chữ kana)) Ví dụ Sơ đồ chuyển tự biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
ISO 3901 (ISRC) (Mã ghi chuẩn quốc tế) Ví dụ Mã nhận dạng Nguồn tin Nguồn tin Nhận dạng
ISO 7098 (Chữ quốc ngữ của Trung Quốc) Ví dụ Sơ đồ chuyển tự biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
ISO 8777 (Dòng lệnh phổ biến) Ví dụ Dạng câu hỏi Tìm tin Câu hỏi
ISO 10957 (ISMN) (Số nhạc chun quốc tế) Ví dụ Mã nhận dạng Nguồn tin Nguồn tin Nhận dạng
ISO 15511 (ISIL) (Nhận dạng thư viện và các tổ chức liên quan theo chuẩn quốc tế) Ví dụ Nhận dạng người tham gia Người tham gia Gia nhập
ISO 21047 (ISTC) (Mã văn bản theo chuẩn quốc tế) Ví dụ Mã nhận dạng Nguồn tin Nguồn tin Nhận dạng
ISP (Nhà cung cp dịch vụ thông tin)     Tìm tin Thông tin cơ sở dữ liệu
ISRC (ISO 3901) (Mã ghi theo chuẩn quốc tế) Ví dụ Mã nhận dạng Nguồn tin Nguồn tin Nhận dạng
ISSN (ISO 33297) (Số xuất bản phẩm nhiều kỳ theo chuẩn quốc tế) Ví dụ Mã nhận dạng nguồn tin Nguồn tin Nhận dạng
Phát hành Ví dụ Liệt kê Nguồn tin Thành phần
Ngày giờ phát hành Đồng nghĩa Ngày/giờ giao dịch Giao dịch Giao dịch
Xác định phát hành     Nguồn tin Mô tả thư mục
Nhận dạng phát hành     Nguồn tin Nhận dạng
ISTC (ISO 21047) (Mã văn bản chuẩn quốc tế) Ví dụ Mã nhận dạng nguồn tin Nguồn tin Nhận dạng
Vốn có sẵn tài liệu trong hệ thống Đồng nghĩa Nguồn tin vốn có sẵn trong hệ thống Yêu cầu Chi tiết
Phí thực thể Ví dụ Dạng lệ phí Tài chính Chi phí
Mô tả thực thể Đồng nghĩa Mô tả thư mục Nguồn tin Thông tin thư mục
Mô tả thực th Đồng nghĩa Nhận dạng bản Vốn tài liệu Nhận dạng
    Thông tin bản sao Vốn tài liệu Thông tin bản sao
Cấp mô tả thực thể Đồng nghĩa Cấp mô tả bản sao Vốn tài liệu Thông tin bản sao
Dạng yếu tố thực thể Đồng nghĩa Phần tử tra tìm biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Thông tin lịch sử thực thể Đồng nghĩa Thông tin lịch sử bản sao Vốn tài liệu Lịch sử bản sao
Định danh thực thể Đồng nghĩa Nhận dạng bản tài liệu Vốn tài liệu Nhận dạng bản sao
Nhận dạng thực thể Đồng nghĩa Nhận dạng bản tài liệu Vốn tài liệu Nhận dạng bản sao
Hướng dẫn nhận dạng thực thể Đồng nghĩa Hướng dẫn nhận dạng nguồn tin Yêu cầu Chi tiết
Số nhận dạng thực thể Đồng nghĩa Nhận dạng bản tài liệu Vốn tài liệu Nhận dạng bản sao
Giá trị nhận dạng thực thể Đồng nghĩa Nhận dạng bản tài liệu Vốn tài liệu Nhận dạng bản sao
Thông tin thực thể Đồng nghĩa Mô tả thư mục Nguồn tin Thông tin thư mục
Số thực thể Đồng nghĩa Số dòng thứ tự Yêu cầu Chi tiết
Thuật toán kiểm tra số thực thể Đồng nghĩa Thuật toán kiểm tra số Biểu ghi cơ sở dữ liệu Nhận dạng
Thứ tự thực thể Ví dụ Dạng gói tác vụ Giao dịch Tác vụ
Báo cáo mất thực thể Ví dụ Hiện trạng lưu thông Vốn tài liệu Vốn có sẵn
Thực thể bị mất Ví dụ Hiện trạng lưu thông Vốn tài liệu Tài liệu cố định
Thực thể chưa được mượn bao giờ Ví dụ Hiện trạng lưu thông Vốn tài liệu Tài liệu cố định
Thực thể đã trả Ví dụ Hiện trạng lưu thông Vốn tài liệu Tài liệu cố định
Hình thức hạn chế sử dụng thực thể Đồng nghĩa Chính sách tài liệu cố định Vốn tài liệu Tài liệu cố định
Hình thức hạn chế sử dụng thực thể Đồng nghĩa Điều kiện sử dụng Yêu cầu Trả lời
Joint Photographic Experts Group (JPEG) Ví dụ Hình thức (Đặc tính kỹ thuật) Nguồn tin Mô t thư mục
JPEG (Joint Photographic Experts Group) Ví dụ Hình thức (Đặc tính kỹ thuật) Nguồn tin Mô tả thư mục
Nhan đề khóa Ví dụ Nhan đề Nguồn tin Mô tả thư mục
Từ khóa     Nguồn tin Yếu tố tìm tin dữ liệu bổ sung
Nhãn Đồng nghĩa Nhãn bộ tài liệu Vốn tài liệu Nhận dạng bản sao
không tuân thủ bản quyền Ví dụ Kết quả thử lại Yêu cầu Trả lời
Ngôn ngữ Đồng nghĩa Ngôn ngữ nguồn tin Nguồn tin Mô tả thư mục
      Người tham gia- Cá nhân Thông tin cá nhân
Ngôn ngữ biên mục     Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Ngôn ngữ hội thoại     Giao dịch Phiên
Ngôn ngữ nguồn tin     Nguồn tin Mô tả thư mục
Cận dưới của toàn bộ tệp     Tìm tin Yêu cầu
Dạng hoạt động sau cùng     Vốn tài liệu Lịch sử bản sao
Người mượn sau cùng Ví dụ Quan hệ người mượn với bản sao Vốn tài liệu Lịch sử bản sao
Cho mượn cuối cùng Ví dụ Ngày/giờ hoạt động cuối cùng của người sử dụng Người tham gia- Cá nhân Trạng thái cá nhân
Ngày cuối cùng thực hiện tìm và phổ biến thông tin chọn lọc (SDI) Đồng nghĩa Ngày và giờ cuối cùng thực hiện tìm tin Tìm tin Phổ biến thông tin chọn lọc (SDI)
Ngày và giờ cuối cùng thực hiện tìm tin     Tìm tin Phổ biến thông tin chọn lọc (SDI)
Mẫu sau cùng Ví dụ Dạng liên kết Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Cập nhật sau cùng của cơ sở dữ liệu     Tìm tin Thông tin cơ sở dữ liệu
LCCN (Số kiểm soát của Thư viện Quốc hội Mỹ) Ví dụ Mã nhận dạng biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Nhận dạng
Chính sách cho mượn Đồng nghĩa Chính sách tài liệu cố định Vốn tài liệu Tài liệu cố định
Cp Đồng nghĩa Cấp luận án Nguồn tin Mô tả thư mục
Cấp 1 (thực thể chưa được kiểm tra) Ví dụ Cấp mã hóa thư mục Nguồn tin Thông tin thư mục
Cấp 2 [trước khi xuất bản (CIP)] Ví dụ Cấp mã hóa thư mục Nguồn tin Thông tin thư mục
Cấp 3 (chưa hoàn thiện) Ví dụ Cấp mã hóa thư mục Nguồn tin Thông tin thư mục
Cấp 4 Ví dụ Vị trí trong tòa nhà Địa chỉ Địa ch vật lý
Mức độ chuẩn hóa để đối chiếu     Tìm tin Câu hỏi
Mức dịch vụ Ví dụ Mô tả sơ lược dịch vụ Giao dch Phiên
Đóng sách thư viện Ví dụ Dạng bìa Vốn tài liệu Thông tin bản sao
Biểu tượng hoặc mã thư viện Ví dụ Nhận dạng người tham gia Người tham gia Gia nhập
Tên thư viện Đồng nghĩa Tên cơ quan Người tham gia- Nhóm Tên
Phân loại Thư viện Quốc hội Mỹ Ví dụ Phân loại Nguồn tin Phần tử tìm dữ liệu bổ sung
Số kiểm soát của Thư viện Quốc hội Mỹ (LCCN) Ví dụ Mã nhận dạng biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Nhận dạng
Giá thư viện Ví dụ Hạn định g Tài chính Chi phí
Đường truyền 1 Ví dụ Đường truyền địa chỉ Địa chỉ Địa ch vật lý
Đường truyền 2 Ví dụ Đường truyền địa chỉ Đa chỉ Địa chỉ vật lý
Quan hệ liên kết đẳng cấp     Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Dạng liên kết     Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Danh mục g     Tài chính Chi phí
Mượn Ví dụ Hình thức bổ sung Câu hỏi Chi tiết
    Tài liệu cố định cho Vốn tài liệu Tài liệu cố định
Thẻ mượn     Câu hỏi Giấy phép
Tài liệu cho mượn Đồng nghĩa Chính sách tài liệu cố định Vốn tài liệu Tài liệu cố định
Lệ phí mượn Ví dụ Dạng lệ phí Tài chính Chi phí
Lệ phí mượn hoặc thuê Ví dụ Dạng lệ phí Tài chính Chi phí
Thời gian cho mượn     Yêu cầu Cung cấp
Tính toán giá trị tài liệu đã mượn Đồng nghĩa Tính toán bản sao đã cho mượn Bên tham gia Thuộc tính
Số điện thoại nội bộ Đồng nghĩa Kệ xếp bản sao Vốn tài liệu Nhận dạng bản sao
Đĩa cục bộ Ví dụ Phương tiện đầu ra Tìm tin Yêu cầu
Số yêu cầu nội bộ Ví dụ Nhận dạng yêu cầu Yêu cầu Nhận dạng
Khu vực Đồng nghĩa Huyện Đa chỉ Địa ch vật lý
Vị trí Rộng hơn Vị trí hiện tại Vốn tài liệu Thông tin bản sao
    Vị trí thường ngày Vốn tài liệu Nhận dạng bản sao
Dạng vị trí Rộng hơn Vị trí hiện tại Vốn tài liệu Nhận dạng bản sao
    Vị trí thường ngày Vốn tài liệu Nhận dạng bản sao
    Vị trí tạm thời Vốn tài liệu Nhận dạng bản sao
Vị trí bên trong tòa nhà     Địa ch Địa chỉ vật lý
Vị trí: Có hiệu lực từ ngày Đồng nghĩa Ngày/giờ chuyển giao cuối cùng Vốn tài liệu Lịch sử bản sao
Vị trí: Có hiệu lực đến ngày Ví dụ Ngày/giờ thực hiện Yêu cầu Trả lời
Tính toán v trí     Nguồn tin Bộ sưu tập
Chỉ có vị trí Ví dụ Cấp mã hóa tài liệu Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thông tin bản sao
Vị trí cộng với mức độ thông tin chung Ví dụ Cấp mã hóa tài liệu Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thông tin bản sao
Vị trí cộng với mức độ tóm tắt tài liệu Ví dụ Cấp mã hóa tài liệu Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thông tin bản sao
Vị trí quy định Ví dụ Kết quả giao dịch Yêu cầu Trả lời
Kết quả v trí Đồng nghĩa V trí có thể Yêu cầu Vị trí
Mô tả khóa Đồng nghĩa Mô tả khóa biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thay đi dữ liệu
Hết hạn khóa Đồng nghĩa Ngày/giờ hết hạn khóa biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thay đổi dữ liệu
Khóa biểu ghi Ví dụ Quyền khóa tệp Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thay đổi dữ liệu
Khóa tệp Đồng nghĩa Khóa tệp biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thay đổi dữ liệu
Mất Ví dụ Lý do không đáp ứng Yêu cầu Trả lời
Thấp đến cao Ví dụ Quan hệ liên kết đẳng cấp Cơ s dữ liệu Thuộc tính
MAB (Khổ mẫu trao đổi tự động cho các thư viện) Ví dụ Cú pháp biểu ghi Cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Biên mục đọc máy (MARC) (ISO 2709) Ví dụ Cú pháp biểu ghi Cơ s dữ liệu Thuộc tính
Băng từ tính Ví dụ Thiết bị đầu ra Tìm tin Yêu cầu
Tên thời con gái Ví dụ Dạng thông tin khác Người tham gia- Cá nhân Thông tin cá nhân
Gửi thư theo phong bì riêng Ví dụ Vị trí hóa đơn Yêu cầu Cung cấp
Đơn vị chính của tên cơ quan     Người tham gia- Nhóm Tên
Giám đốc điều hành Ví dụ Chức danh trong t chức Người tham gia- Cá nhân Thông tin tổ chức
Hành động được ủy quyền     Yêu cầu Chi tiết
MARC (ISO 2709) (Biên mục đọc máy) Ví dụ Cú pháp biểu ghi Cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Khổ mẫu trao đổi tự động cho các thư viện (MAB) Ví dụ Cú pháp biểu ghi Cơ s dữ liệu Thuộc tính
Ký hiệu trống     Tìm tin Câu hỏi
Chi phí tối đa     Tài chính Chi phí
Độ lớn tối đa của biểu ghi     Tìm tin Yêu cầu
Biểu ghi tối đa Đồng nghĩa Số biểu ghi hoặc thuật ngữ yêu cầu Tìm tin Yêu cầu
Tính toán mảng tìm tối đa     Tìm tin Yêu cầu
Kích thước mảng tìm tối đa     Tìm tin Yêu cầu
Thuật ngữ tối đa Đồng nghĩa Số biểu ghi hoặc thuật ngữ yêu cầu Tìm tin Yêu cầu
Có thể không được sao chép Ví dụ Điều kiện sử dụng Yêu cầu Trả lời
Tên tệp yếu tố của tệp trung gian Ví dụ Sắp xếp biểu ghi Tìm tin Yêu cầu
Số biểu diễn tập trung gian     Tìm tin Yêu cầu
Dạng trung bình Đồng nghĩa Hình thức (Đặc tính kỹ thuật) Nguồn tin Mô tả thư mục
Hội viên Ví dụ Hình thức bổ sung Yêu cầu Chi tiết
Bộ nhớ Ví dụ Dạng sử dụng Nguồn tin Giao dịch Phiên
Điều kiện kết hợp Ví dụ Điều kiện kích hoạt cập nhật Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thay đổi dữ liệu
Thông báo Ví dụ Thông tin giao dịch bổ sung Giao dịch Giao dịch
Nhận dạng thông báo     Giao dịch Giao dịch
Tên thông báo     Giao dịch Giao dịch
Thông báo lỗi Đồng nghĩa Lỗi điều kiện Giao dịch Giao dịch
Khổ mẫu siêu dữ liệu Đồng nghĩa Sơ đồ biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Tiền tố siêu dữ liệu Quan hệ không chặt chẽ Sơ đồ biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Biểu ghi siêu dữ liệu Ví dụ Biểu ghi Cơ s dữ liệu  
Phiên bản phần mềm máy vi tính Ví dụ Hình thức (Đặc tính kỹ thuật) Nguồn tin Mô tả thư mục
Vi phim âm bản Ví dụ Dạng sao chép Yêu cầu Chi tiết
Vi phim dương bản Ví dụ Dạng sao chép Yêu cầu Chi tiết
Dịch vụ hoặc cấp bậc quân sự Ví dụ Thông tin khác liên quan đến một tài liệu nhận dạng Người tham gia- Cá nhân Tài liệu nhận dạng
    Nhóm người sử dụng Người tham gia  
Quyên vị thành niên     Người tham gia- Cá nhân Thông tin cá nhân
Phụ chú các thông tin khác của người sử dụng Đồng nghĩa Thông tin mô tả bổ sung về cá nhân Người tham gia- Cá nhân Thông tin cá nhân
Mất giá trị Ví dụ Lựa chọn sp xếp Tìm tin Yêu cầu
Hình thức thanh toán     Tài chính Chi trả
Tổng số tiền Đồng nghĩa Tổng số Tài chính Chi phí
Thông tin tiền tệ     Tài chính  
Giá trị tiền Đồng nghĩa Tổng số Tài chính Chi phí
Sách chuyên khảo Ví dụ Cấp thư mục Nguồn tin Mô tả thư mục
Hàng tháng Ví dụ Thường xuyên Nguồn tin Mô tả thư mục
Nhóm làm phim chuyên nghiệp Ví dụ Hình thức (Đặc tính kỹ thuật) Nguồn tin Mô tả thư mục
MPEG (Nhóm làm phim chuyên nghiệp) Ví dụ Hình thức (Đặc tính kỹ thuật) Nguồn tin Mô tả thư mục
Chỉ thị nhiều dạng thực thể     Yêu cầu Chi tiết
Đa phương tiện Ví dụ Dạng nội dung biểu ghi Nguồn tin Mô tả thư mục
Bản nhạc tổng phổ Ví dụ Dạng nội dung biểu ghi Nguồn tin Mô tả thư mục
Tên/Nhan đề đồng nhất tập thể Ví dụ Dạng tiêu đề Biểu ghi cơ sở dữ liệu Biểu ghi chú
Tên/Chức danh Ví dụ Dạng tiêu đề Biểu ghi cơ sở dữ liệu Biểu ghi chú
Thông tin về tên Đồng nghĩa Tên cá nhân Người tham gia-Cá nhân Tên cá nhân
Tên cơ quan     Người tham gia-Nhóm Tên
Tên cá nhân hoặc cơ quan Rộng hơn Tên cơ quan Người tham gia-Nhóm Tên
Tên hoặc mã Đồng nghĩa Dịch vụ cung cấp điện tử Địa chỉ Địa chỉ điện t
Mẫu chính xác Ví dụ Dạng liên kết Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Thẩm quyền thư mục quốc gia Ví dụ Mã nhận dạng Nguồn tin Nguồn tin Nhận dạng
Số thư mục quốc gia Ví dụ Nhận dạng Nguồn tin Nguồn tin Nhận dạng
Dịch vụ thư tín toàn quốc Ví dụ Dịch vụ cung cấp Địa ch Địa chỉ vật lý
Cần trước ngày Đồng nghĩa Ngày/giờ hết hạn giữ chỗ Yêu cầu Giữ chỗ và đặt trước
    Trả lời trong khoảng Yêu cầu Chi tiết
Giá thực của dịch vụ biên mục Ví dụ Dạng lệ phí Tài chính Chi phí
Giá thực     Tài chính Chi phí
Chưa bao giờ xuất bản Ví dụ Trả lời khiếu nại Yêu cầu Khiếu nại
Giá trị mới Đồng nghĩa Thay đổi giá trị mới của dữ liệu Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thay đổi dữ liệu
Vị trí biểu ghi tiếp theo Đồng nghĩa Vị trí tệp kết quả tiếp theo Tìm tin Trả lời
Vị trí tệp kết quả tiếp theo     Tìm tin Trả lời
Ngày thực hiện phổ biến thông tin chọn lọc tiếp theo Đồng nghĩa Ngày và giờ thực hiện tìm tin tiếp theo Tìm tin SDI (Phổ biến thông tin chọn lọc)
Ngày và giờ thực hiện tìm tin tiếp theo     Tìm tin SDI (Phổ biến thông tin chọn lọc)
Không kích hoạt Ví dụ   Tài chính Chi phí
Không có chứng từ Ví dụ Chứng từ thanh toán Tài chính Chi trả
Không truy cập trực tuyến Ví dụ Hạn chế truy cập điện tử Vốn tài liệu Tài liệu cố định
Không hạn chế Ví dụ Điều kiện sử dụng Yêu cầu Trả lời
Không lưu thông Ví dụ Lý do không đáp ứng Yêu cầu Trả lời
Yếu tố thư mục không mô tả     Nguồn tin Thông tin thư mục
Định danh biểu ghi không bản tài liệu Quan hệ không chặt chẽ Lệnh thử bản sao Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thay đi dữ liệu
Không được quyền trả lại Ví dụ Chính sách tài liệu cố định Vốn tài liệu Tài liệu cố định
Bắt đầu không sắp xếp     Biểu ghi cơ sở dữ liệu Trường biểu ghi
Kết thúc không sắp xếp     Biểu ghi cơ sở dữ liệu Trường biểu ghi
Không có bản tài liệu Ví dụ Lệnh thử bản tài liệu Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thay đổi dữ liệu
Không có sẵn Ví dụ Hiện trạng lưu thông Vốn tài liệu Tài liệu cố định
Không biên mục trong ấn phẩm (CIP) Ví dụ Cấp mã hóa thư mục Nguồn tin Thông tin thư mục
Không nhận được thường xuyên Ví dụ Hiện trạng yêu cầu Yêu cầu Cung cấp
Không cho mượn Ví dụ Chính sách tài liệu cố định Vốn tài liệu Tài liệu cố định
Không tìm thấy như được trích dẫn Ví dụ Kết quả thử lại Yêu cầu Trả lời
Không nhận dạng được như đã trích dẫn Ví dụ Trả lời khiếu nại Yêu cầu Khiếu nại
Không có trên giá kệ Ví dụ Lý do không đáp ứng Yêu cầu Trả lời
Không thuộc s hữu Ví dụ Lý do không đáp ứng Yêu cầu Trả lời
Không được sử dụng Ví dụ Chính sách sử dụng Nguồn tin Bộ sưu tập
Không kích hoạt quá     Tài chính Chi phí
Không có số tiền Đồng nghĩa Chi phí tối đa Tài chính Chi phí
Chưa xuất bản Ví dụ Lý do không đáp ứng Yêu cầu Trả lời
Phụ chú Ví dụ Thông tin giao dịch bổ sung Giao dịch Giao dịch
  Đồng nghĩa Phụ chú văn bản tự do Biểu ghi cơ sở dữ liệu Mô tả
Các phụ chú Đồng nghĩa Thông tin giao dịch bổ sung Giao dịch Giao dịch
Phụ chú/Chú thích Đồng nghĩa Thông tin giao dịch bổ sung Giao dịch Giao dịch
Thông báo Đồng nghĩa Dạng thông báo Yêu cầu Khiếu nại
Nội dung thông báo     Yêu cầu Khiếu nại
Thông báo không nhận được Đồng nghĩa Thông báo không nhận trách nhiệm Yêu cầu Chi tiết
Thông báo không nhận trách nhiệm     Yêu cầu Chi tiết
Dạng thông báo     Yêu cầu Khiếu nại
Phụ chú khai báo Ví dụ Thông tin giao dịch bổ sung Giao dch Giao dịch
Số không b xóa     Tìm tin Tập hợp kết quả
Số của thùng hàng     Yêu cầu Cung cấp
Số bản tài liệu được yêu cầu     Yêu cầu Chi tiết
Số đĩa truy cập Ví dụ Dạng sử dụng Nguồn tin Giao dịch Phiên
Số thực thể bị xóa     Yêu cầu Hủy bỏ
Số thực thể được cung cấp đến ngày     Yêu cầu Đáp ứng
Số thực thể chưa trả     Yêu cầu Tình trạng
Số đường truyền Đồng nghĩa   Yêu cầu Cung cấp
Số gói Đồng nghĩa   Yêu cầu Cung cấp
Số biểu ghi Đồng nghĩa   Tìm tin Đáp ứng
    Biểu ghi được trả về hoặc gửi đi Tìm tin Đáp ứng
    Kích cỡ tập hợp kết quả Tìm tin Tệp kết quả
Số biểu ghi hoặc thuật ngữ được yêu cầu     Tìm tin Yêu cầu
Số biểu ghi được yêu cầu Đồng nghĩa Số biểu ghi hoặc thuật ngữ được yêu cầu Tìm tin Yêu cầu
Số biểu ghi bị trả về Đồng nghĩa Biểu ghi được trả về hoặc gửi đi Tìm tin Đáp ứng
Số phiên Ví dụ Dạng sử dụng Nguồn tin Giao dịch Phiên
Số hệ thống kém chức năng Ví dụ Hệ thống thường trực Giao dịch Phiên
Số băng từ Ví dụ Dạng sử dụng Nguồn tin Giao dịch Phiên
Số ngắt đường truyền viễn thông Ví dụ Hệ thống thường trực Giao dịch Phiên
Số đơn vị Đồng nghĩa Tính toán tổng số bản sao Nguồn tin Bộ sưu tập
Số tập     Nguồn tin Mô tả thư mục
Hạn định số     Nhóm -Cá nhân Tên cá nhân
Dấu chính thức của cơ quan     Bên tham gia – Nhóm Tên
Giá trị cũ Đồng nghĩa Thay đổi dữ liệu giá trị cũ Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thay đổi dữ liệu
Thuộc tính chặt cụt giá trị cũ Ví dụ Thuộc tính chặt cụt dữ liệu Tìm tin Câu hỏi
Đại diện của cơ quan Ví dụ Thành viên giao dịch Nhóm  
Giữ lại Ví dụ Kết quả thử lại Yêu cầu Trả lời
Đang cho mượn Ví dụ Kết quả thử lại Yêu cầu Trả lời
Theo thứ tự Ví dụ Hiện trạng yêu cầu Yêu cầu Cung cấp
    Kết quả thử lại Yêu cầu Trả lời
Theo thứ tự tính toán     Nguồn tin Bộ sưu tập
Truy cập trực tuyến Ví dụ Có sẵn cho Vốn tài liệu Tài liệu cố định
Nhận dạng lựa chọn Đồng nghĩa Xác định thông báo Giao dịch Giao dịch
Nhận dạng lựa chọn Đồng nghĩa Nhận dạng giao dịch Giao dịch Giao dịch
Địa chỉ nguồn m Ví dụ Tham chiếu tới nguồn Nguồn tin Nhận dạng
Tra cứu địa chỉ nguồn mở Ví dụ Chức năng thành viên Nhóm Thuộc tính
Người tra cứu địa chỉ nguồn mở Ví dụ Chức năng thành viên Nhóm Thuộc tính
Người yêu cầu địa chỉ nguồn mở Ví dụ Chức năng thành viên Nhóm Thuộc tính
Toán hạng Đồng nghĩa Toán tử bool Tìm tin Câu hỏi
Thao tác Đồng nghĩa Tên thông báo Giao dịch Giao dịch
Xác định thao tác     Giao dịch Giao dịch
Chẩn đoán thao tác Ví dụ Điều kiện lỗi Giao dịch Giao dịch
Tình trạng thao tác Đồng nghĩa Hiện trạng Tác vụ Giao dịch Tác vụ
Tùy chọn Đồng nghĩa Giao thức tùy chọn Giao dịch Phiên
Thứ tự bị hủy Ví dụ Lý do trả lại Yêu cầu Hủy bỏ
Thứ tự hiện hành Đồng nghĩa Mã hiện hành Tài chính Chi phí
Thứ tự sao chép Ví dụ Lý do trả lại Yêu cầu Hủy bỏ
Thứ tự thuật ngữ dài Đồng nghĩa Trở về mã thứ tự Yêu cầu Chi tiết
Số dòng thứ tự     Yêu cầu Chi tiết
Hiện trạng dòng thứ tự Đồng nghĩa Hiện trạng yêu cầu Yêu cầu Cung cấp
Chú thích thứ tự Ví dụ Thông tin giao dịch bổ sung Giao dịch Giao dịch
Số thứ tự Đồng nghĩa Nhận dạng yêu cầu Yêu cầu Nhận dạng
Mã thứ tự Đồng nghĩa Bổ sung Yêu cầu Chi tiết
Hiện trạng thứ tự Đồng nghĩa Hiện trạng yêu cầu Yêu cầu Cung cấp
Thứ tự thời gian Quan hệ không chặt chẽ   Yêu cầu Trả lời
Mã dạng thứ tự Đồng nghĩa Hình thức bổ sung Yêu cầu Chi tiết
Thông tin tổ chức     Bên tham gia- Cá nhân Thông tin tổ chức
Thông tin tên t chức Đồng nghĩa Tên cơ quan Bên tham gia- Nhóm Tên
Người sáng lập Ví dụ Chức năng nhóm Nhóm Thuộc tính
Chữ ký người sáng lập Ví dụ Chữ ký Bên tham gia- Cá nhân Xác định
Người cộng tác khác     Nguồn tin Mô tả thư mục
Thông tin khác Ví dụ Thông tin giao dịch bổ sung Giao dịch Giao dịch
Thông tin khác liên quan đến tài liệu xác định     Người tham gia- Cá nhân Tài liệu xác định
Không nhân bản Ví dụ Lý do không đáp ứng Yêu cầu Trả lời
    Trả lời khiếu nại Yêu cầu Khiếu nại
Khổ mẫu đầu ra     Tìm tin Yêu cầu
Thiết bị đầu ra     Tìm tin Yêu cầu
Ngoài gói Ví dụ V trí hóa đơn Yêu cầu Cung cấp
Quá hạn Ví dụ Dạng thông báo Yêu cầu Khiếu nại
Tiền phạt quá hạn Ví dụ Dạng lệ phí Tài chính Chi phí
Mượn quá hạn Ví dụ Lý do khiếu nại Yêu cầu Khiếu nại
Số thông báo quá hạn   Số khiếu nại Yêu cầu Khiếu nại
Cung cp quá hạn Ví dụ Lý do khiếu nại Yêu cầu Khiếu nại
Được miễn phí quá hạn tạm thời Ví dụ Phụ chú đặc quyền Người tham gia Đặc quyền
Chỉ mượn qua đêm Ví dụ Chính sách tài liệu có sẵn Vốn tài liệu Tài liệu có sẵn
Không th ghi đè Ví dụ Hướng dẫn ghi đè Giao dịch Giao dịch
Có thể ghi đè Ví dụ Hướng dẫn ghi đè Giao dịch Giao dịch
Có thể ghi đè khi có mật khẩu Ví dụ Hướng dẫn ghi đè Giao dịch Giao dịch
Có thể ghi đè khi có giấy phép an ninh Ví dụ Hướng dẫn ghi đè Giao dịch Giao dịch
Tích trữ quá nhiều Ví dụ Lý do trả về Yêu cầu Hủy bỏ
Chủ sở hữu quyền     Nguồn tin Quản lý quyền
Tên gói Đồng nghĩa Nhận Dạng gói tác vụ Giao dịch Tác vụ
Dạng gói Đồng nghĩa Dạng gói tác vụ Giao dịch Tác vụ
Gói nhỏ đã chuyển Ví dụ Dạng sử dụng nguồn tin Giao dịch Phiên
Đánh số trang     Nguồn tin Mô tả thư mục
Giấy Ví dụ Thiết bị đầu ra Tìm tin Yêu cầu
Sách bìa mềm Ví dụ Dạng bìa Vốn tài liệu Thông tin bản tài liệu
Nhan đề song song Ví dụ Nhan đ Nguồn tin Mô tả thư mục
Bưu kiện Ví dụ Phương thức vận tải Yêu cầu Cung cấp
Bố mẹ Ví dụ Dạng quan hệ người tham gia Bên tham gia Quan hệ biểu ghi
Công ty mẹ Ví dụ Dạng quan hệ người tham gia Bên tham gia Quan hệ biểu ghi
Địa ch bố mẹ Ví dụ Nhãn địa chỉ Địa chỉ Địa chỉ
Phần chi tiết     Nguồn tin Nhận dạng
Có thể cung cấp kết quả từng phần Ví dụ Hiện trạng tìm tin Tìm tin Trả lời
Dạng thành viên     Người tham gia Thuộc tính
Chức năng của thành viên     Người tham gia Thuộc tính
Phân vùng Ví dụ Dạng yêu cầu liên thư viện Yêu cầu Chi tiết
Đối tác Ví dụ Dạng quan hệ của người tham gia Người tham gia Quan hệ biểu ghi
Bên tham gia Đồng nghĩa Người tham gia giao dịch Nhóm  
Xác định người tham gia Đồng nghĩa Nhận dạng người tham gia Nhóm Xác định
Nhận dạng nhóm     Nhóm Xác định
Tên người tham gia Đồng nghĩa Tên cơ quan Nhóm Tên
Quan hệ người tham gia     Nhóm Quan hệ biểu ghi
Dạng quan hệ người tham gia     Nhóm Quan hệ biểu ghi
Chú thích hiện trạng người tham gia     Nhóm Hiện trạng người tham gia
Dạng nhóm Đồng nghĩa Dạng nhóm Nhóm Thuộc tính
Mật khẩu Đồng nghĩa Dữ liệu xác thực Giao dịch Xác nhận
Bản sao mật khẩu     Giao dịch Xác nhận
Dạng mật khu Đồng nghĩa Dạng đầu vào xác thực Giao dịch Xác nhận
Bằng sáng chế Ví dụ Dạng nội dung Nguồn tin Mô tả thư mục
Đường dẫn Đồng nghĩa Thành phần biểu ghi Tìm tin Yêu cầu
Quyền thanh toán     Tài chính Thanh toán
Ngày giờ thanh toán     Tài chính Thanh toán
Chứng từ thanh toán     Tài chính Thanh toán
Phương thức thanh toán Đồng nghĩa Phương thức thanh toán Tài chính Thanh toán
Dạng phương thức thanh toán Đồng nghĩa Phương thức thanh toán Tài chính Thanh toán
Cung cấp cho thanh toán Đồng nghĩa Chứng từ thanh toán Tài chính Thanh toán
Thời hạn thanh toán Đồng nghĩa Thời hạn thanh toán Tài chính Thanh toán
PDF Ví dụ Hình thức (Đặc tính kỹ thuật) Nguồn tin Mô tả thư mục
Chưa giải quyết Ví dụ Hiện trạng lưu thông Vốn tài liệu Vốn có sẵn
    Hiện trạng Tác vụ Giao dịch Tác vụ
Tỷ lệ thời gian chết Ví dụ Bảo trì hệ thống Giao dịch Phiên
Sơ đồ yêu cầu định kỳ Ví dụ Dạng gói tác vụ Giao dịch Tác vụ
Vị trí thường trực     Vốn tài liệu Xác định bản tài liệu
Định vị nguồn đồng nhất cố định Ví dụ Mã nhận dạng nguồn tin Nguồn tin Nhận dạng
Liên tục đều Ví dụ Chính sách sử dụng Nguồn tin Bộ sưu tập
Cho phép chuỗi     Yêu cầu Thông tin người thứ ba
Cho phép thay đổi gửi vào danh sách     Yêu cầu Thông tin người thứ ba
Cho phép chuyển tiếp     Yêu cầu Thông tin người th ba
Cho phép phân chia     Yêu cầu Thông tin người thứ ba
Cho phép sử dụng biểu ghi này     Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Cho phép Đồng nghĩa Cho phép gói tác vụ Giao dịch Tác vụ
Yêu cầu liên tục Ví dụ Dạng gói tác vụ Giao dịch Tác vụ
Tập hợp kết quả liên tục Ví dụ Dạng gói tác vụ Giao dịch Tác vụ
Tên gói tập hợp kết quả liên tục Đồng nghĩa Nhận dạng tập hợp kết quả Tìm tin Tập hợp kết quả
Biểu tượng cá nhân hoặc cơ quan Ví dụ Nhận dạng nhóm Nhóm Xác nhận
Quyền phụ trách của cá nhân/tập thể Đồng nghĩa Quan hệ nhóm Nhóm Quan hệ biểu ghi
Số nhận dạng cá nhân (PIN) Ví dụ Dạng đầu vào xác thực Giao dịch Xác thực
Tên cá nhân Ví dụ Dạng tiêu đề Biểu ghi cơ sở dữ liệu Biểu ghi chú
      Bên tham gia- Cá nhân Tên cá nhân
Thông tin tên cá nhân Đồng nghĩa Tên cá nhân Bên tham gia-Cá nhân Tên cá nhân
Tên cá nhân không cấu trúc     Bên tham gia-Cá nhân Tên cá nhân
Quan hệ cá nhân với người sử dụng Đồng nghĩa Dạng quan hệ người tham gia Nhóm Quan hệ biểu ghi
Hoạt động của cá nhân     Bên tham gia-Cá nhân Thông tin tổ chức
Tư cách pháp lý của cá nhân     Bên tham gia-Cá nhân Xác nhận
Tiến sĩ vật lý Ví dụ Hoạt động của cá nhân Bên tham gia-Cá nhân Thông tin tổ chức
Sao âm bản Ví dụ Dạng sao chép Yêu cầu Chi tiết
Sao dương bản Ví dụ Dạng sao chép Yêu cầu Chi tiết
Cụm từ Ví dụ Thuật ngữ có thuộc tính cấu trúc Tìm tin Câu hỏi
Địa chỉ vật lý     Địa chỉ Địa ch vật lý
Dạng địa chỉ vật lý     Đa chỉ Địa chỉ vật lý
Điều kiện vật lý     Vốn tài liệu Thông tin bản tài liệu
Chi tiết điều kiện vật lý Ví dụ Điều kiện vật lý Vốn tài liệu Thông tin bản tài liệu
Dạng điều kiện vật lý Ví dụ Điều kiện vật lý Vốn tài liệu Thông tin bản tài liệu
Bản sao vật lý Ví dụ Có sẵn Vốn tài liệu Tài liệu cố định
Phân phối vật lý Đồng nghĩa Phương thức vận chuyển Yêu cầu Cung cấp
Ngày lấy Đồng nghĩa Ngày/giờ đặt trước bộ sưu tập Yêu cầu Đặt hàng và đặt vé
Ngày hết hạn ly Đồng nghĩa Ngày/giờ hết hạn đặt trước Yêu cầu Đặt hàng và đặt vé
Nhận dạng bản     Vốn tài liệu Xác nhận bản sao
PIN (Mã nhận dạng cá nhân) Ví dụ Dạng đầu vào xác định Giao dịch Xác thực
Vị trí ấn phẩm     Nguồn tin Mô tả thư mục
Nơi giữ Đồng nghĩa Nơi đặt Yêu cầu Chi tiết
Nơi đặt     Yêu cầu Chi tiết
Chính sách Đồng nghĩa Chính sách vốn có sẵn Vốn tài liệu Tài liệu cố định
Định dạng văn bản di động (PDF) Ví dụ Hình thức (Đặc tính kỹ thuật) Nguồn tin Mô tả thư mục
Thuộc tính vị trí Đồng nghĩa Thuộc tính vị trí Tìm tin Câu hỏi
Vị trí thích ứng     Tìm tin Quét
Thuộc tính vị trí     Tìm tin Câu hỏi
V trí có thể     Yêu cầu Vị trí
Vị trí có thể- Danh sách thực sự tin cậy     Yêu cầu Vị trí
Nhan đề chính Ví dụ Nhan đề Nguồn tin Mô tả thư mục
Thông tin cá nhân     Người tham gia- Cá nhân Thông tin cá nhân
Phụ chú đặc quyền     Người tham gia Đặc quyền
Khó khăn Đồng nghĩa Điều kiện lỗi Giao dịch Giao dịch
Xử lý lệ phí Ví dụ Dạng lệ phí Tài chính Chi phí
Hình thức sản phm Đồng nghĩa Dạng nội dung biểu ghi Nguồn tin Mô tả thư mục
Nhận dạng sản phẩm Đồng nghĩa Nhận dạng Nguồn tin Nguồn tin Nhận dạng
Giáo sư Ví dụ Chức danh trong cơ quan Bên tham gia- Cá nhân Thông tin tổ chức
Ngày tháng và thời gian bắt đầu mô tả sơ lược     Bên tham gia- Cá nhân Mô tả sơ lược
Ngày tháng và thời gian kết thúc mô tả sơ lược     Bên tham gia- Cá nhân Mô tả sơ lược
Tài liệu chiếu và video Ví dụ Dạng nội dung biểu ghi Nguồn tin Mô tả thư mục
Thông tin kiểm soát giao thức     Giao dịch Phiên
Tùy chọn giao thức     Giao dịch Phiên
Phiên bản giao thức Đồng nghĩa Chỉ số phiên bản giao thức Giao dịch Phiên
Chỉ số phiên bản giao thức     Giao dịch Phiên
Số phiên bản giao thức Đồng nghĩa Chỉ số phiên bản giao thức Giao dịch Phiên
Báo cáo lỗi của người cung cấp Ví dụ Điều kiện lỗi Giao dịch Giao dịch
Toán tử gần     Tìm tin Câu hỏi
Ủy quyền cho Ví dụ Dạng quan hệ người tham gia Nhóm Quan hệ biểu ghi
Bút danh Ví dụ Dạng liên kết Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Bút danh hoặc bí danh Ví dụ Dạng thông tin khác Bên tham gia- Cá nhân Thông tin cá nhân
Năm xuất bản Đồng nghĩa Ngày/giờ xuất bản Nguồn tin Mô tả thư mục
Năm xuất bản của đơn vị hợp thành Ví dụ Ngày/giờ xuất bản Nguồn tin Mô tả thư mục
Nhà xuất bản     Nguồn tin Mô tả thư mục
  Ví dụ Quyền hợp thức của Nguồn tin Quản lý quyền
Tên nhà xut bản Đồng nghĩa Nhà xuất bản Nguồn tin Mô tả thư mục
Đặt mua Ví dụ Hình thức bổ sung Yêu cầu Chi tiết
Quyền đặt mua     Yêu cầu Chi tiết
PURL (Định vị nguồn tin đồng nhất cố định) Ví dụ Mã nhận dạng Nguồn tin Nguồn tin Nhận dạng
Số lượng đặt mua Đồng nghĩa Số bản tài liệu được yêu cầu Yêu cầu Chi tiết
Mã loại chất lượng Rộng hơn Số tài liệu hủy bỏ Yêu cầu Hủy bỏ
    Số tài liệu đã cung cấp đến ngày Yêu cầu Cung cấp
    Số tài liệu tồn đọng Yêu cầu Hiện trạng
Hàng quý Ví dụ Thường xuyên Nguồn tin Mô tả thư mục
Câu hỏi Một phần của Mô tả lệnh Tìm tin Yêu cầu
Chú thích câu hỏi     Tìm tin Câu hỏi
Dạng câu hỏi     Tìm tin Câu hỏi
Toán tử xa     Tìm tin Câu hỏi
Hiếm có Ví dụ Yếu tố cung cấp nguồn tin Nguồn tin Thông tin thư mục
Tên thật Ví dụ Dạng liên kết Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Ngày và giờ áp dụng lại     Yêu cầu Tr lời
Lý do hủy bỏ     Yêu cầu Hủy bỏ
Lý do khiếu nại     Yêu cầu Khiếu nại
Lý do đóng     Giao dịch Phiên
Lý do yêu cầu Ví dụ Thông tin giao dịch bổ sung Giao dịch Giao dịch
Lý do trả lại     Yêu cầu Hủy bỏ
Lý do cung cấp     Yêu cầu Cung cấp
Lý do không đáp ứng     Yêu cầu Trả lời
Lý do sẽ cung cấp Ví dụ Lý do không đáp ứng Yêu cầu Trả lời
Gọi lại Ví dụ Dạng thông báo Yêu cầu Khiếu nại
Tiếp nhận quyền     Nguồn tin Quyền quản lý
Thỏa thuận đối ứng     Tài chính Chi phí
Biểu ghi     Biểu ghi cơ sở dữ liệu  
Phân quyền sử dụng biểu ghi     Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Sử dụng biểu ghi Ví dụ Phân quyền sử dụng biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Biểu ghi thay đổi Ví dụ Lý do cung cấp Yêu cầu Cung cấp
Dãy ký tự biểu ghi     Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Thành phần biểu ghi     Tìm tin Yêu cầu
Dạng nội dung biểu ghi     Nguồn tin Mô tả thư mục
Dữ liệu biểu ghi Đồng nghĩa Biểu ghi phù hợp Tìm tin Đáp ứng
Xóa biểu ghi Ví dụ Kích hoạt cập nhật Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thay đổi dữ liệu
Định danh biểu ghi Đồng nghĩa Nhận dạng biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Nhận dạng
Nhận dạng biểu ghi     Biểu ghi cơ sở dữ liệu Nhận dạng
Mã nhận dạng biểu ghi     Biểu ghi cơ sở dữ liệu Nhận dạng
Chèn biểu ghi Ví dụ Kích hoạt cập nhật Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thay đổi dữ liệu
Mô tả khóa biểu ghi     Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thay đổi dữ liệu
Tệp khóa biểu ghi     Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thay đổi dữ liệu
Khóa biểu ghi theo yêu cầu Ví dụ Quyền sử dụng biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Đóng biểu ghi Đồng nghĩa Cú pháp biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Thay thế biểu ghi Ví dụ Kích hoạt cập nhật Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thay đổi dữ liệu
Phần tử tìm biểu ghi     Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Sơ đồ biểu ghi     Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Hiện trạng biểu ghi     Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Cú pháp biểu ghi     Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Sơ đồ chuyển tự biểu ghi     Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Dạng biểu ghi     Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
  Đồng nghĩa Lý do cung cấp Yêu cầu Cung cấp
Thuộc tính quan hệ Đồng nghĩa Thuộc tính quan hệ Tìm tin Câu hỏi
Thay đổi quan hệ Ví dụ Thuộc tính quan hệ Tìm tin Câu hỏi
Thuộc tính quan hệ     Tìm tin Câu hi
Giá còn lại Ví dụ Hạn định giá Tài chính Chi phí
Đánh dấu Đồng nghĩa Thông tin giao dịch bổ sung Giao dịch Giao dịch
Mức còn lại Đồng nghĩa Số khiếu nại Yêu cầu Khiếu nại
Có thể gia hạn Ví dụ Điều kiện sử dụng Yêu cầu Trả lời
Tính toán gia hạn Đồng nghĩa Số gia hạn Yêu cầu Mượn
Không được phép gia hạn Ví dụ Điều kiện sử dụng Yêu cầu Trả lời
Số gia hạn     Yêu cầu Mượn
Chỉ thị thay thế     Tìm tin Yêu cầu
Lệ phí thay thế Ví dụ Dạng lệ phí Tài chính Chi phí
Số tài liệu báo cáo Ví dụ Mã nhận dạng nguồn Nguồn tin Nhận dạng
Bị mất Ví dụ Tình trạng lưu thông Vốn tài liệu Vốn có sẵn
Thanh lý Ví dụ Tình trạng lưu thông Vốn tài liệu Vốn có sẵn
Chưa bao giờ được mượn Ví dụ Tình trạng lưu thông Vốn tài liệu Vốn có sẵn
Đã trả Ví dụ Tình trạng lưu thông Vốn tài liệu Vốn có sẵn
Tên kho Đồng nghĩa Nhận dạng cơ sở dữ liệu Tìm tin Thông tin cơ sở dữ liệu
Chi phí sao lưu Ví dụ Dạng lệ phí Tài chính Chi phí
Phụ chú tái bản Ví dụ Phụ chú thư mục Nguồn tin Mô tả thư mục
Chính sách sao lưu     Yêu cầu Cung cấp
Hạn chế sao lưu Ví dụ Điều kiện sử dụng Yêu cầu Trả lời
Điều kiện yêu cầu     Yêu cầu Chi tiết
Yêu cầu mượn trả sớm Ví dụ Lý do khiếu nại Yêu cầu Khiếu nại
Nhận dạng yêu cầu     Yêu cầu Nhận dạng
Giá trị nhận dạng yêu cầu Đồng nghĩa Nhận dạng yêu cầu Yêu cầu Nhận dạng
Số yêu cầu Đồng nghĩa Nhận dạng yêu cầu Yêu cầu Nhận dạng
Phạm vi yêu cầu Đồng nghĩa Dạng đặt Yêu cầu Giữ chỗ và đặt trước
Hiện trạng yêu cầu     Yêu cầu Cung cấp
Dạng hiện trạng yêu cầu Đồng nghĩa Hiện trạng yêu cầu Yêu cầu Cung cấp
Tham chiếu thông báo chuyển yêu cầu Ví dụ Chức năng của thành viên Người tham gia Thuộc tính
Người tra cứu thông báo chuyển yêu cầu Ví dụ Chức năng của thành viên Người tham gia Thuộc tính
Người yêu cầu thông báo chuyển yêu cầu Ví dụ Chức năng của thành viên Người tham gia Thuộc tính
Dạng yêu cầu Đồng nghĩa Hình thức bổ sung Yêu cầu Chi tiết
Tính toán bản sao được yêu cầu Đồng nghĩa Tính toán nguồn tin yêu cầu Yêu cầu Giữ chỗ và đặt trước
Tính toán thực thể được yêu cầu Đồng nghĩa Tính toán nguồn tin yêu cầu Yêu cầu Giữ chỗ và đặt trước
Giá trị tính toán thực thể được yêu cầu Đồng nghĩa Tính toán nguồn tin yêu cầu Yêu cầu Giữ chỗ và đặt trước
Hình thức tài liệu được yêu cầu Đồng nghĩa Hình thức (Đặc tính kỹ thuật) Nguồn tin Mô tả thư mục
Ngôn ngữ tài liệu được yêu cầu Đồng nghĩa Ngôn ngữ Nguồn tin Nguồn tin Mô tả thư mục
Tính toán Nguồn tin yêu cầu     Yêu cầu Giữ chỗ và đặt trước
Người yêu cầu Ví dụ Chức năng của thành viên Người tham gia Thuộc tính
    Quyền được chấp thuận bởi Nguồn tin Quyền quản lý
Định danh người yêu cầu Ví dụ Thành viên giao dịch Người tham gia  
Phiếu người yêu cầu Ví dụ Thông tin giao dịch bổ sung Giao dịch Giao dịch
Yêu cầu hệ thống Ví dụ Nhận dạng hệ thống Giao dịch Hệ thống
Giá trị lệ phí yêu cầu Đồng nghĩa Giá trị Tài chính Chi phí
Tài liệu yêu cầu sử dụng hạn chế Đồng nghĩa Điều kiện sử dụng Yêu cầu Trả lời
Nghiên cứu viên Ví dụ Chức danh trong cơ quan Người tham gia- Cá nhân Thông tin tổ chức
Thư thông báo đặt chỗ chính thức được yêu cầu     Yêu cầu Giữ chỗ và đặt trước
Thông tin giữ chỗ và đặt trước     Yêu cầu Giữ chỗ và đặt trước
Có thể đặt trước cho bộ sưu tập Ví dụ Dạng thông báo Yêu cầu Khiếu nại
Vị trí bộ sưu tập đặt trước Đồng nghĩa Điểm dịch vụ Người tham gia- Cá nhân Xác định
Lệ phí đặt trước Ví dụ Dạng lệ phí Tài chính Chi phí
Đã đặt trước     Yêu cầu Trả lời
Đã xếp chỗ cho đặt trước Ví dụ Ngày/giờ của hoạt động sau cùng của người sử dụng Người tham gia- Cá nhân Hiện trạng cá nhân
Chính sách đặt trước     Vốn tài liệu Vốn có sẵn
Chiều dài của hàng đợi đặt trước     Yêu cầu Giữ chỗ và đặt trước
Vị trí của hàng đợi đặt trước     Yêu cầu Giữ chỗ và đặt trước
Hiện trạng đặt trước     Yêu cầu Giữ chỗ và đặt trước
Vị trí đặt trước     Yêu cầu Giữ chỗ và đặt trước
Dạng đặt     Yêu cầu Giữ chỗ và đặt trước
Phòng sách Ví dụ Vị trí đặt Yêu cầu Giữ chỗ và đặt trước
Phòng dọc Ví dụ Vị trí trong tòa nhà Địa chỉ Địa ch vật lý
Nguồn tin truy cập được Ví dụ Ngày/giờ của hoạt động sau cùng của người sử dụng Người tham gia- Cá nhân Hiện trạng cá nhân
Nguồn tin có sẵn trong hệ thống     Yêu cầu Chi tiết
Mức độ Nguồn tin     Nguồn tin Mô tả thư mục
Mô tả Nguồn tin Đồng nghĩa Mô tả thư mục Nguồn tin Mô tả thư mục
Nguồn tin được yêu cầu Đồng nghĩa Nguồn tin yêu cầu trả lời Yêu cầu Chi tiết
Nguồn tin được yêu cầu đáp ứng     Yêu cầu Chi tiết
Hướng dẫn nhận dạng Nguồn tin     Yêu cầu Chi tiết
Nhận dạng Nguồn tin     Nguồn tin Nhận dạng
Mã nhận dạng Nguồn tin     Nguồn tin Nhận dạng
Giới hạn Nguồn tin     Giao dịch Phiên
Báo cáo Nguồn tin Đồng nghĩa Giá trị sử dụng Giao dịch Phiên
Tài nguyên Nguồn tin     Nguồn tin Mô tả thư mục
Yếu tố cung cấp Nguồn tin     Nguồn tin Mô tả thư mục
Dạng Nguồn tin Đồng nghĩa Dạng nội dung Nguồn tin Mô tả thư mục
Hình thức sử dụng Nguồn tin     Giao dịch Phiên
Trả lời     Câu hỏi Chi tiết
Định danh người trả lời Ví dụ Nhận dạng người tham gia Người tham gia Xác định
Thông báo người trả lời Ví dụ Thông tin giao dịch bổ sung Giao dịch Giao dịch
Thông báo lựa chọn của người trả lời Ví dụ Thông tin giao dịch bổ sung Giao dịch Giao dịch
Vị trí trả lời Đồng nghĩa Vị trí trả lời Tìm tin Đọc lướt
Biểu ghi trả lời     Tìm tin Tr lời
Các biểu ghi trả lời Đồng nghĩa Biểu ghi trả lời Tìm tin Trả lời
Thời gian trả lời Đồng nghĩa Trả lời trong Câu hỏi Chi tiết
Trả lời khiếu nại     Câu hỏi Khiếu nại
Trả lời yêu cầu trực tuyến Ví dụ Lý do cung cấp Câu hỏi Cung cấp
Trả lời truy vấn liên tục Ví dụ Lý do cung cp Câu hỏi Cung cấp
Biểu tượng khôi phục     Tìm tin Câu hỏi
Giới hạn không xác định Ví dụ Hạn chế truy cập điện tử Vốn tài liệu Vốn có sẵn
Tính toán kết quả Đồng nghĩa Kích cỡ tệp kết quả Tìm tin Tệp kết quả
Xác định tệp kết quả Đồng nghĩa Nhận dạng tệp kết quả Tìm tin Tệp kết quả
Nhận dạng tệp kết quả     Tìm tin Tệp kết quả
Thời gian hiển thị tệp kết quả Ví dụ Hiện trạng tệp kết quả Tìm tin Tệp kết quả
Danh mục tệp kết quả Ví dụ Nhận dạng tệp kết quả Tìm tin Tệp kết quả
Tên tệp kết quả Đồng nghĩa Nhận dạng tệp kết quả Tìm tin Tệp kết quả
Dấu hạn định tệp kết quả     m tin Tệp kết quả
Kích cỡ tệp kết quả     Tìm tin Tệp kết quả
Điểm bắt đầu tệp kết quả Đồng nghĩa Điểm bắt đầu Tìm tin Tệp kết quả
Vị trí bắt đầu tệp kết quả Đồng nghĩa Điểm bắt đầu Tìm tin Tệp kết quả
Hiện trạng tệp kết quả     Tìm tin Tệp kết quả
Thời gian tệp kết quả tồn tại     Tìm tin Tệp kết quả
Thời gian tệp kết quả tồn tại (TTL) Đồng nghĩa Thời gian tệp kết quả tồn tại Tìm tin Tệp kết quả
Dấu hiệu tiếp tục lại Đồng nghĩa Định vị tệp kết quả tiếp theo Tìm tin Trả lời
Liên tục trừ trường hợp đang cập nhật Ví dụ Chính sách sở hữu Nguồn tin Bộ sưu tập
Liên tục trong một thời gian có giới hạn Ví dụ Chính sách sở hữu Nguồn tin Bộ sưu tập
Liên tục cho đến khi được thay thế bằng tích lũy, sửa đổi hoặc thay thế khối lượng lớn Ví dụ Chính sách sở hữu Nguồn tin Bộ sưu tập
Liên tục cho đến khi thay thế bằng vi phim Ví dụ Chính sách s hữu Nguồn tin Bộ sưu tập
Chính sách sở hữu     Nguồn tin Bộ sưu tập
Thời gian sở hữu Đồng nghĩa Thời gian sở hữu gói tác vụ Giao dịch Tác vụ
Th lại Ví dụ Kết quả giao dịch Yêu cầu Trả lời
Kết quả thử lại     Yêu cầu Trả lời
Trả lại Ví dụ Dạng hoạt động sau cùng Vốn tài liệu Lịch sử bản sao
Hướng dẫn trả lại     Yêu cầu Cung cấp
Trả theo địa chỉ Ví dụ Vai trò địa chỉ Địa chỉ Địa chỉ
Trả lại theo đường Đồng nghĩa Phương thức vận chuyển Yêu cầu Cung cấp
Đóng gói tái sử dụng     Yêu cầu Cung cấp
Chú thích của cơ quan lưu trữ Ba lan (RPN) Ví dụ Dạng câu hỏi Tìm tin Câu hỏi
Mã xem lại     Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thay đổi dữ liệu
Hướng dẫn xem lại Ví dụ Thông tin giao dịch bổ sung Giao dịch Giao dch
Thông báo xem lại Ví dụ Phụ chú văn bản tự do Cơ s dữ liệu Mô tả
Quyền     Nguồn tin Quản lý quyền
Quyền được chấp nhận bởi     Nguồn tin Quản lý quyền
Thông tin về quyền Đồng nghĩa Quản lý quyền Nguồn tin Quản lý quyền
Thông tin chi tiết về quyền     Nguồn tin Quản lý quyền
Dạng thông tin về quyền Đồng nghĩa Quyền Nguồn tin Quản lý quyền
Quản lý quyền     Nguồn tin Quản lý quyền
Chữ quốc ngữ Trung Quốc (ISO 7098) Ví dụ Sơ đồ chuyển tự biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Chữ quốc ngữ của Nhật (Chữ kana) (ISO 3602) Ví dụ Sơ đồ chuyển tự biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Thường xuyên Ví dụ Ưu tiên bổ sung Yêu cầu Chi tiết
Điểm đến định tuyến     Yêu cầu Vận chuyển và đóng gói
Thông tin định tuyến     Yêu cầu Vận chuyển và đóng gói
Hướng dẫn định tuyến     Yêu cầu Vận chuyển và đóng gói
RPN (Chú thích của cơ quan lưu trữ Ba lan ) Ví dụ Dạng câu hỏi Tìm tin Câu hỏi
Khn Ví dụ Ưu tiên bổ sung Yêu cầu Chi tiết
Tập mẫu được giữ lại Ví dụ Chính sách s hữu Nguồn tin Bộ sưu tập
Xem lướt Ví dụ Biểu thức lệnh Tìm tin Yêu cầu
Sơ đồ Đồng nghĩa Sơ đồ biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Xác định sơ đồ Đồng nghĩa Sơ đồ biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Màn hình Ví dụ Phương tiện đầu ra Tìm tin Yêu cầu
Hiệu quả tìm     Câu hỏi Chi tiết
Tần số tìm     Tìm tin Phổ biến thông tin chọn lọc
Diện tìm     Tìm tin Phổ biến thông tin chọn lọc
Hiện trạng m tin     Tìm tin Trả lời
Thuật ngữ tìm     Tìm tin Câu hỏi
Dạng tìm Đồng nghĩa Dạng câu hỏi Tìm tin Câu hỏi
    Hiệu quả tìm tin Yêu cầu Chi tiết
Người mượn áp chót Ví dụ Người mượn liên quan đến bản sao Vốn tài liệu Lch sử bản sao
Thách thức an ninh Đồng nghĩa Dấu nhắc hệ thống Giao dịch Xác thực
Đáp ứng thách thức an ninh Đồng nghĩa Dữ liệu xác thực Giao dịch Xác thực
Mức độ bảo mật     Người tham gia Đặc quyền
Đánh dấu bảo mật     Vốn tài liệu Thông tin bản sao
Hướng dẫn hạn chế bảo mật Ví dụ Thông tin giao dịch bổ sung Giao dịch Giao dịch
Vi phạm an ninh     Giao dịch Xác thực
Xem tham chiếu Đồng nghĩa Hình thức tiêu đề thay thế Biểu ghi cơ sở dữ liệu Biểu ghi chú
Tự thanh toán     Tài chính Thanh toán
Mượn theo học kỳ Ví dụ Chính sách vốn có sẵn Vốn tài liệu Vốn có sẵn
Nửa năm Ví dụ Thường xuyên Nguồn tin Mô tả thư mục
Nửa tháng Ví dụ Thường xuyên Nguồn tin Mô tả thư mục
Nửa tuần Ví dụ Thường xuyên Nguồn tin Mô tả thư mục
Gửi vào danh mục Đồng nghĩa V trí có thể Yêu cầu Vị trí
Báo hiệu dữ liệu nhạy cảm Đồng nghĩa Mức độ bảo mật Người tham gia Đặc quyền
Báo hiệu nhạy cảm     Vốn tài liệu Thông tin bản sao
Yếu tố ngăn cách     Tìm tin Câu hỏi
Nguồn tin tiếp tục Ví dụ Cấp thư mục Nguồn tin Mô tả thư mục
Nhận dạng bài báo và nguồn tin tiếp tục (SICI) Ví dụ Nhận dạng tập Nguồn tin Nhận dạng
Xuất bản phẩm nhiều kỳ     Nguồn tin Mô tả thư mục
Nhan đề xuất bản phẩm nhiều kỳ Đồng nghĩa Xuất bản phẩm nhiều kỳ Nguồn tin Mô tả thư mục
Số của nhan đề xuất bản phẩm nhiều kỳ Đồng nghĩa Xuất bản phẩm nhiều kỳ Nguồn tin Mô tả thư mục
Chi phí dịch vụ Ví dụ Dạng lệ phí Tài chính Chi phí
Ngày/giờ phục vụ Đồng nghĩa Ngày/giờ giao dịch Giao dịch Giao dịch
Cp dịch vụ Quan hệ không chặt chẽ Trả lời trong Yêu cầu Chi tiết
Điểm dịch vụ     Người tham gia- Cá nhân Xác định
Mô tả sơ lược dịch vụ     Giao dịch Phiên
Dạng yêu cầu dịch vụ Đồng nghĩa Dạng yêu cầu liên thư viện Yêu cầu Chi tiết
Dịch vụ được yêu cầu Đồng nghĩa Hình thức bổ sung Yêu cầu Chi tiết
Phiên cụ thể     Giao dịch Phiên
Nhận dạng phiên     Giao dịch Phiên
Hạn chiều dài của phiên giao dịch     Giao dịch Phiên
Tham số phiên giao dịch     Giao dịch Phiên
Tệp     Vốn tài liệu Nhận dạng bản sao
  Đồng nghĩa Nhận dạng tệp kết quả Tìm tin Tệp kết quả
Nhãn tệp     Vốn tài liệu Nhận dạng bản sao
Khóa tệp Đồng nghĩa Quyền khóa tệp Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thay đổi dữ liệu
Quyền khóa tệp     Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thay đổi dữ liệu
Giới tính     Người tham gia- Cá nhân Thông tin cá nhân
SGML (Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản) Ví dụ Cú pháp biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Giá kệ Đồng nghĩa Kệ xếp bản sao Vốn tài liệu Nhận dạng bản sao
Phương pháp vận chuyển tốt nhất Ví dụ Phương thức vận chuyển Yêu cầu Cung cấp
Tàu vận chuyển của người tham gia Ví dụ Chức năng của người tham gia Người tham gia Thuộc tính
Ngày thông báo vận chuyển Đồng nghĩa Ngày/giờ tài liệu được chuyển đi hoặc gửi đi Yêu cầu Cung cấp
Vận chuyển đến Ví dụ Vai trò địa ch Địa chỉ Địa chỉ
Vận chuyển đến người tham gia Ví dụ Chức năng của thành viên Người tham gia Thuộc tính
Điều kiện vận chuyển Đồng nghĩa Điều kiện sử dụng Yêu cầu Cung cấp
Dạng dịch vụ vận chuyển Ví dụ Dạng bổ sung Yêu cầu Chi tiết
Địa chỉ vận chuyển Ví dụ Vai trò địa chỉ Địa chỉ Địa chỉ
Ngày vận chuyển Đồng nghĩa Ngày/giờ tài liệu được chuyển đi hoặc gửi đi Yêu cầu Cung cp
Ch dẫn vận chuyển     Yêu cầu Đóng gói và vận chuyển
Thông báo vận chuyển     Yêu cầu Cung cp
Giấy chứng nhận vận chuyển     Yêu cầu Cung cấp
  Ví dụ Điều chỉnh tín dụng Tài chính Thẻ tín dụng
SICI (Nhận dạng bài báo và tài liệu nhiều kỳ) Ví dụ Nhận dạng tập Nguồn tin Nhận dạng
Chữ ký     Người tham gia- Cá nhân Xác định
Ký một bản quyền Ví dụ Yêu cầu quyền sử dụng hoặc truy cập Người tham gia Đặc quyền
Đơn giản  dụ Dạng yêu cầu mượn liên thư viện Yêu cầu Chi tiết
Cú pháp biểu ghi đơn giản phi cấu trúc Ví dụ Cú pháp biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Mã kích cỡ Đồng nghĩa Cỡ Nguồn tin Nguồn tin Mô tả thư mục
Cỡ đĩa máy tính hoặc cát sét Ví dụ Hình thức (Đặc tính kỹ thuật) Nguồn tin Mô tả thư mục
Cỡ thực thể Đồng nghĩa Cỡ Nguồn tin Nguồn tin Mô tả thư mục
Cỡ nguồn tin     Nguồn tin Mô tả thư mục
Tiền hóa đơn lẻ Ví dụ Dạng lệ phí Tài chính Chi phí
Lệ phí hóa đơn lẻ Ví dụ Dạng lệ phí Tài chính Chi phí
Tên dãy yếu tố tệp nhỏ Ví dụ Thành phần biểu ghi Tìm tin Yêu cầu
Cận trên của tệp kết quả     Tìm tin Yêu cầu
Từ sắp xếp Đồng nghĩa Lựa chọn sắp xếp Tìm tin Yêu cầu
Lựa chọn sắp xếp     Tìm tin Yêu cầu
Dãy sắp xếp Đồng nghĩa Lựa chọn sắp xếp Tìm tin Yêu cầu
Hiện trạng sắp xếp Ví dụ Hiện trạng tệp kết quả Tìm tin Tệp kết quả
Tệp kết quả sắp xếp Ví dụ Nhận dạng tệp kết quả Tìm tin Tệp kết quả
Ghi âm, âm nhạc Ví dụ Dạng nội dung biểu ghi Nguồn tin Mô tả thư mục
Ghi âm, không phải âm nhạc Ví dụ Dạng nội dung biểu ghi Nguồn tin Mô tả thư mục
Nguồn tin được kiểm soát     Yêu cầu Vị trí
Thuế và phí đặc biệt Ví dụ Dạng lệ phí Tài chính Chi phí
Cơ quan tài trợ     Nguồn tin Mô tả thư mục
Chồng/Vợ Ví dụ Dạng quan hệ người tham gia Người tham gia Quan hệ biểu ghi
Ngôn ngữ đánh dấu khái quát chuẩn (SGML) Ví dụ Cú pháp biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Số yêu cầu chuẩn Ví dụ Nhận dạng yêu cầu Yêu cầu Nhận dạng
Điểm bắt đầu     Tìm tin Tệp kết quả
Biểu ghi bắt đầu Đồng nghĩa Điểm bắt đầu Tìm tin Tệp kết quả
Trì hoãn khởi động Ví dụ Bảo trì hệ thống Giao dịch Phiên
Hiện trạng Đồng nghĩa Hiện trạng yêu cầu Yêu cầu Cung cấp
Báo cáo hiện trạng Đồng nghĩa Điều kiện lỗi Giao dịch Giao dịch
Độ lớn của bước     Tìm tin Quét
Kiểm kê Ví dụ Dạng hoạt động sau cùng Vốn tài liệu Lịch sử bản sao
Từ dùng     Tìm tin Câu hỏi
Đường phố Đồng nghĩa Tên phố Địa chỉ Địa ch vật lý
Đường phố và số nhà Rộng hơn Tên phố Địa ch Địa chỉ vật lý
Tên phố     Địa chỉ Địa chỉ vật lý
Số phố     Địa chỉ Địa ch vật lý
Thuộc tính cấu trúc Đồng nghĩa Thuộc tính cấu trúc thuật ngữ Tìm tin Câu hỏi
Địa ch cấu trúc Ví dụ Địa chỉ vật lý Địa chỉ Địa chỉ vật 
Vốn tài liệu có cấu trúc Rộng hơn Liệt kê và niên đại Nguồn tin Thành phần
Tên người sử dụng cá nhân có cấu trúc Đồng nghĩa Tên cá nhân Người tham gia- Cá nhân Tên cá nhân
Sinh viên Ví dụ Chức danh trong cơ quan Người tham gia- Cá nhân Thông tin t chức
Biểu mẫu     Tìm tin Trả lời
Số dòng con Đồng nghĩa Số thứ tự dòng Yêu cầu Chi tiết
Dấu nhận dạng giao dịch bổ sung Ví dụ Nhận dạng bổ sung Nguồn tin Nhận dạng
Trường con     Biểu ghi cơ sở dữ liệu Trường biểu ghi
Thuộc tính trường con     Biểu ghi cơ sở dữ liệu Trường biểu ghi
Xóa trường con Ví dụ Hình thức hiệu đính/thay thế Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thay đổi dữ liệu
Nhận dạng trường con     Biểu ghi cơ sở dữ liệu Trường biểu ghi
Chèn trường con Ví dụ Hình thức hiệu đính/thay thế Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thay đổi dữ liệu
Thay thế trường con Ví dụ Hình thức hiệu đính/thay thế Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thay đổi dữ liệu
Số thứ tự của trường con     Biểu ghi cơ sở dữ liệu Trường biểu ghi
Chủ đề     Nguồn tin Yếu tố tìm tin dữ liệu bổ sung
Mã tìm tin theo chủ đề     Nguồn tin Yếu tố tìm tin dữ liệu bổ sung
Đơn vị cấp dưới của tên cơ quan     Người tham gia- Nhóm Tên
Nhận dạng phiên giao dịch phụ     Giao dịch Phiên
Tệp con Ví dụ Hiện trạng tệp kết quả Tìm tin Tệp kết quả
Thực thể thay thế     Yêu cầu Cung cấp
Lựa chọn thay thế     Yêu cầu Chi tiết
Nhan đề con Một phần của Nhan đề Nguồn tin Mô tả thư mục
Hậu tố     Người tham gia-Cá nhân Tên cá nhân
Căn hộ 42 Ví dụ Vị trí bên trong tòa nhà Địa chỉ Địa ch vật lý
Tóm tắt báo cáo vốn tài liệu     Vốn tài liệu Vốn tài liệu
Tóm tắt chính sách     Vốn tài liệu Vốn có sẵn
Tài liệu kèm theo Ví dụ Dạng đơn vị Nguồn tin Thành phần
Chn đoán bổ sung Ví dụ Điều kiện lỗi Giao dịch Giao dịch
Định danh bổ sung Đồng nghĩa Nhận dạng bổ sung Nguồn tin Nhận dạng
Nhận dạng bổ sung     Nguồn tin Nhận dạng
Mô tả tài liệu kèm theo Đồng nghĩa Phụ chú thư mục Nguồn tin Mô tả thư mục
Người cung cấp Ví dụ Chức năng của thành viên Người tham gia Thuộc tính
Xác định người cung cấp Ví dụ Nhận dạng người tham gia Người tham gia Xác định
Dạng phương tiện cung cấp Đồng nghĩa Hình thức (Đặc tính kỹ thuật) Nguồn tin Mô tả thư mục
Lệ phí cung cấp hoặc sao lưu Ví dụ Dạng lệ phí Tài chính Chi phí
Chuỗi ký tự hỗ trợ Đồng nghĩa Dãy ký tự của hội thoại Giao dịch Phiên
    Dãy ký tự biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Họ tên     Người tham gia- Cá nhân Tên cá nhân
Bản sao giả Ví dụ Lệnh thử bản sao Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thay đổi dữ liệu
      Giao dịch Phiên
  Đồng nghĩa   Giao dịch Phiên
S UTRS (Cú pháp biểu ghi đơn giản phi cấu trúc) Ví dụ Cú pháp biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Biểu tượng của cơ quan Đồng nghĩa Tên viết tắt Người tham gia- Nhóm Tên
Quyền hệ thống Đồng nghĩa Tên hệ thống Giao dịch Hệ thống
Định danh hệ thống Đồng nghĩa Nhận dạng hệ thống Giao dịch Hệ thống
Nhận dạng hệ thống     Giao dịch Hệ thống
Tên hệ thống     Giao dịch Hệ thống
Bảo trì hệ thống     Giao dịch Phiên
Dấu nhắc hệ thống     Giao dịch Quyền
Tham chiếu đích Đồng nghĩa Tham chiếu đích của gói tác vụ Giao dịch Công việc
Gói tác vụ     Giao dch Công việc
Mô tả gói tác vụ     Giao dịch Công việc
Tệp yếu tố gói tác vụ     Giao dịch Công việc
Nhận dạng gói tác vụ     Giao dịch Công việc
Chấp nhận gói tác vụ     Giao dịch Công việc
Thời gian sở hữu gói tác vụ     Giao dịch Công việc
Tham chiếu tới đích gói tác vụ     Giao dịch Công việc
Dạng gói tác vụ     Giao dịch Công việc
Hiện trạng tác vụ     Giao dịch Công việc
Hiện trạng cập nhật tác vụ     Giao dịch Công việc
Thuế     Tài chính Chi phí
Giá trị thuế     Tài chính Chi phí
Thuế tín dụng Ví dụ Điều chỉnh tín dụng Tài chính Tín dụng
Nhận dạng thuế     Tài chính Chi phí
Người chịu thuế     Tài chính Chi phí
Lỗi kỹ thuật Đồng nghĩa Điều kiện vật lý Vốn tài liệu Nhận dạng bản sao
Báo cáo kỹ thuật Ví dụ Dạng nội dung Nguồn tin Mô tả thư mục
Địa chỉ dịch vụ viễn thông Đồng nghĩa Địa chỉ điện tử Địa chỉ Địa chỉ điện tử
Nhận dạng dịch vụ viễn thông Đồng nghĩa Hãng vin thông Địa chỉ Địa chỉ điện tử
Hãng viễn thông     Địa chỉ Địa chỉ điện tử
Số fax     Địa chỉ Địa chỉ điện tử
Địa chỉ mạng viễn thông Đồng nghĩa Địa chỉ điện tử Địa chỉ Địa ch điện tử
    Nhận dạng thư điện tử Địa chỉ Địa ch điện tử
Điện thoại Ví dụ Địa chỉ điện t Địa chỉ Địa ch điện tử
Số điện thoại     Địa chỉ Địa chỉ điện tử
Vị trí tạm thời     Vốn tài liệu Nhận dạng bản sao
Danh mục thuật ngữ và điểm bắt đầu Đồng nghĩa Nhận dạng bảng tra Tìm tin Thông tin cơ sở dữ liệu
Thời hạn mượn Ví dụ Chính sách vốn có sẵn Vốn tài liệu Vốn có sẵn
Thuộc tính cấu trúc thuật ngữ     Tìm tin Câu hỏi
Giao dịch cuối cùng Ví dụ Dạng sử dụng nguồn tin Giao dịch Phiên
Thuật ngữ Đồng nghĩa Bản mô tả bảng tra Tìm tin Thông tin cơ sở dữ liệu
Tiền thanh toán     Tài chính Thanh toán
Tên địa danh hoặc lãnh thổ Ví dụ Dạng tiêu đề Biểu ghi cơ sở dữ liệu Biểu ghi chú
Văn bản Ví dụ Dạng khổ mẫu dữ liệu có thẩm quyền Giao dịch Thm quyền
    Dạng nội dung biểu ghi Nguồn tin Mô tả thư mục
Nhận dạng từ chuẩn     Tìm tin Yêu cầu
Dạng thông tin của người tham gia thứ ba     Yêu cầu Thông tin của người tham gia thứ ba
Chỉ có lần xuất bản này Đồng nghĩa   Yêu cầu Chi tiết
Dụng cụ trực quan và chế tác ba chiều Ví dụ Dạng nội dung biểu ghi Nguồn tin Mô tả thư mục
Ba lần một năm Ví dụ Thường xuyên Nguồn tin Mô tả thư mục
         
Ghi nhận thời gian Đồng nghĩa Ngày/giờ biểu ghi được sửa đổi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
      Giao dịch Giao dịch
Múi thời gian     Tìm tin Thông tin cơ sở dữ liệu
Nhan đề     Nguồn tin Mô tả thư mục
Chức danh trong cơ quan     Người tham gia-Cá nhân Thông tin tổ chức
Nhan đề bài báo Ví dụ Nhan đề Nguồn tin Mô tả thư mục
Nhan đề phần hợp thành Đồng nghĩa Nhan đề Nguồn tin Mô tả thư mục
Để Đồng nghĩa Ngày và giờ thực hiện tìm tin tiếp theo Tìm tin Phổ biến thông tin chọn lọc
Để định danh cơ quan Ví dụ Người tham gia giao dch Người tham gia  
Để định danh hệ thống Ví dụ Người tham gia giao dịch Người tham gia  
Chủ đề đề tài Ví dụ Dạng tiêu đề Biểu ghi cơ sở dữ liệu Biểu ghi chú
Tính toán tổng số truy cập     Vốn tài liệu Lịch sử bản sao
Tổng số đạt được     Nguồn tin Bộ sưu tập
Tính toán tổng số lưu thông     Vốn tài liệu Lịch sử bản sao
Tính toán tổng số bộ sưu tập     Nguồn tin Bộ sưu tập
Tính toán tổng số bản sao     Nguồn tin Bộ sưu tập
Chứa tổng số bản sao Đồng nghĩa Tính toán tổng số bản sao Nguồn tin Bộ sưu tập
Tính toán tổng số Liên hiệp Mượn trực tiếp     Vốn tài liệu Lịch sử bản sao
Tổng số loại bỏ     Nguồn tin Bộ sưu tập
Tổng số cho mượn liên thư viện Đồng nghĩa Tổng số cho mượn liên thư viện Vốn tài liệu Lịch sử bản sao
Tính toán tổng số cho mượn liên thư viện Đồng nghĩa Tính toán tổng số cho mượn liên thư viện Vn tài liệu Lch sử bản sao
Tổng số đã cho mượn liên thư viện Đồng nghĩa Tổng số đã cho mượn liên thư viện Vốn tài liệu Lịch sử bản tài liệu
Tổng số cho mượn liên thư viện     Vốn tài liệu Lịch sử bản tài liệu
Tính toán tổng số cho mượn liên thư viện     Vốn tài liệu Lịch sử bản tài liệu
Tổng số đã cho mượn giữa các thư viện     Vốn tài liệu Lịch sử bản tài liệu
Tính toán tổng số cho mượn     Vốn tài liệu Lịch sử bản tài liệu
Thời gian tính toán tổng số cho mượn Ví dụ Thời gian tính toán Vốn tài liệu Lịch sử bản tài liệu
Tổng số đã sắp xếp     Nguồn Bộ sưu tập
Tính toán tổng số đặt trước     Vốn tài liệu Lịch sử bản tài liệu
Tổng số nhan đề     Yêu cầu Cung cấp
Tổng số đơn vị     Yêu cầu Cung cấp
Tổng số trọng lượng     Yêu cầu Cung cấp
Báo hiệu giao dịch thành công     Giao dch Giao dịch
Điều kiện lỗi giao dịch Đồng nghĩa Điều kiện lỗi Giao dịch Giao dịch
Dấu hạn định nhóm giao dịch Ví dụ Thông tin giao dịch bổ sung Giao dịch Giao dịch
Xác định giao dịch Đồng nghĩa Nhận dạng giao dịch Giao dịch Giao dịch
Nhận dạng giao dịch     Giao dịch Giao dịch
Số giao dịch Đồng nghĩa Nhận dạng giao dịch Giao dịch Giao dịch
Thành viên giao dịch     Người tham gia  
Dấu hạn định giao dịch Đồng nghĩa Thông tin giao dch bổ sung Giao dịch Giao dịch
Kết quả giao dịch     Yêu cầu Trả lời
Dạng giao dịch Đồng nghĩa Dạng yêu cầu liên thư viện Yêu cầu Chi tiết
Người biên dịch Ví dụ Người đóng góp khác Nguồn Mô tả thư mục
Chuyển giao Ví dụ Dạng hoạt động sau cùng Vốn tài liệu Lịch sử bản sao
Chuyển chữ Ả Rập thành chữ La tinh (ISO 233) Ví dụ Sơ đồ chuyển tự biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Chuyển chữ Kyrin thành chữ La tinh (ISO 9) Ví dụ Sơ đồ chuyển tự biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Chuyển chữ Hêbrơ thành chữ La tinh (ISO 259) Ví dụ Sơ đồ chuyển tự biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Người dịch Ví dụ Người đóng góp khác Nguồn Mô tả thư mục
Vận chuyển Đồng nghĩa Dịch vụ cung cp Đa chỉ Địa chỉ vật lý
Tiền công vận chuyển Ví dụ Dạng lệ phí Tài chính Chi phí
Tiền công vận chuyển Ví dụ Dạng lệ phí Tài chính Chi phí
Phương thức vận chuyển     Yêu cầu Cung cấp
Điều khoản thanh toán vận chuyển (điều khoản bổ sung)     Tài chính Thanh toán
Ba năm một lần Ví dụ Thường xuyên Nguồn tin Mô tả thư mục
Thuộc tính chặt cụt Đồng nghĩa Thuộc tính chặt cụt dữ liệu Tìm tin Câu hỏi
Đồ họa hai chiều Ví dụ Dạng nội dung biểu ghi Nguồn tin Mô tả thư mục
Dạng thông tin khác     Người tham gia- Cá nhân Thông tin cá nhân
Dạng tài liệu xác định     Người tham gia- Cá nhân Tài liệu xác định
Dạng số Đồng nghĩa Mã nhận dạng nguồn tin Nguồn tin Nhận dạng
Dạng sao chép     Yêu cầu Chi tiết
UDC (Phân loại thập phân tổng quát) Ví dụ Phân loại Nguồn tin Yếu tố tìm tin dữ liệu bổ sung
Không chuẩn hoặc không xác định Ví dụ Trạng thái thm định Biểu ghi cơ sở dữ liệu Biểu ghi chú
Sinh viên chưa tốt nghiệp Ví dụ Nhóm người sử dụng Người tham gia Đặc quyền
Không đáp ứng Ví dụ Kết quả giao dịch Yêu cầu Trả lời
Cấp độ UNICODE Đồng nghĩa Cấp độ chuẩn hóa để đối chiếu Tìm tin Câu hỏi
Nhận dạng nguồn đồng nhất (URI; hoặc URL hoặc là URN) Ví dụ Nhận dạng bản tài liệu Vốn tài liệu Xác định bản sao
    Mã nhận dạng nguồn tin Nguồn tin Nhận dạng
Định vị nguồn đồng nhất (URL) Ví dụ Mã nhận dạng nguồn tin Nguồn tin Nhận dạng
Tên nguồn đồng nhất (URN) Ví dụ Mã nhận dạng nguồn tin Nguồn tin Nhận dạng
Nhan đề đồng nhất Ví dụ Dạng tiêu đề Biểu ghi cơ sở dữ liệu Biểu ghi chú
    Nhan đề Nguồn tin Mô tả thư mục
Định danh cơ quan duy nhất Đồng nghĩa Nhận dạng người tham gia Người tham gia Xác định
Định danh thư mục duy nhất Ví dụ Mã nhận dạng nguồn tin Nguồn tin Nhận dạng
Định danh thực thể duy nhất Đồng nghĩa Nhận dạng bản Vốn tài liệu Xác định bản sao
Định danh yêu cầu duy nhất Đồng nghĩa Nhận dạng yêu cầu Yêu cầu Xác định
Định danh người sử dụng duy nhất Ví dụ Nhận dạng người tham gia Người tham gia Xác định
Đơn vị phụ trách biên mục Ví dụ Dạng lệ phí Tài chính Chi phí
Đơn vị giá dịch vụ biên mục Ví dụ Dạng lệ phí Tài chính Chi phí
Đơn vị phí     Tài chính Chi phí
Đơn vị giá     Tài chính Chi phí
Dạng đơn vị     Nguồn Thành phần
Dạng đơn vị vận chuyển Đồng nghĩa Tổng số đơn vị Yêu cầu Cung cấp
Phân loại thập phân bách khoa (UDC) Ví dụ Phân loại Nguồn Yếu tố tìm tin dữ liệu bổ sung
Ngừng khóa biểu ghi Ví dụ Quyền khóa biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thay đổi dữ liệu
Mức độ an ninh không được nhận biết Ví dụ Vi phạm an ninh Giao dịch Xác thực
Truy cập không hạn chế Ví dụ Hạn chế truy cập điện tử Vốn tài liệu Vốn có sẵn
Địa chỉ phi cấu trúc     Địa chỉ Địa chỉ
Dữ liệu địa chỉ phi cấu trúc Một phần của Địa chỉ phi cấu trúc Địa chỉ Địa ch
Dạng địa chỉ phi cấu trúc Một phần của Địa chỉ phi cấu trúc Địa ch Địa chỉ
Kho tài liệu phi cấu trúc Đồng nghĩa Bản kê vốn tài liệu tóm tắt Vốn tài liệu  
Dữ liệu kho tài liệu phi cấu trúc Đồng nghĩa Bản kê vốn tài liệu tóm tắt Vốn tài liệu  
Tên người không có cấu trúc Đồng nghĩa Tên người không có cấu trúc Người tham gia-Cá nhân Tên cá nhân
Tên người sử dụng không có cấu trúc Đồng nghĩa Tên người không có cấu trúc Người tham gia-Cá nhân Tên cá nhân
Cập nhật Ví dụ Dạng gói tác vụ Giao dịch Tác vụ
Kích hoạt cập nhật     Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thay đổi dữ liệu
Điều kiện kích hoạt cập nhật     Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thay đổi dữ liệu
Thông tin cập nhật     Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thay đổi dữ liệu
Sơ đồ cập nhật Ví dụ Sơ đồ biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
URI (Nhận dạng nguồn đồng nhất; hoặc URL hoặc URN) Ví dụ Mã nhận dạng nguồn Nguồn Nhận dạng
    Nhận dạng bản Vốn tài liệu Nhận dạng bản sao
URL (Định vị nguồn đồng nhất) Ví dụ Mã nhận dạng nguồn Nguồn Nhận dạng
URN (Tên nguồn đồng nhất) Ví dụ Mã nhận dạng nguồn Nguồn Nhận dạng
Thuộc tính sử dụng Đồng nghĩa Nhận dạng bảng tra Tìm tin Thông tin cơ sở dữ liệu
Chỉ sử dụng trong phòng có điều hòa không khí Ví dụ Điều kiện sử dụng Yêu cầu Trả lời
Chỉ sử dụng trong thư viện Ví dụ Ràng buộc đặc quyền sử dụng hoặc truy cập Người tham gia Đặc quyền
Ch sử dụng trong phòng sách hiếm Ví dụ Điều kiện sử dụng Yêu cầu Trả lời
Không cho phép sử dụng ngoài thư viện Ví dụ Điều kiện sử dụng Yêu cầu Trả lời
Người s dụng Ví dụ Chức năng của người tham gia Người tham gia Thuộc tính
Thông tin địa chỉ người sử dụng Ví dụ Vai trò địa ch Địa chỉ Địa chỉ
Địa chỉ người sử dụng: Có giá trị từ ngày Ví dụ Ngày/giờ địa chỉ có giá trị Địa chỉ Địa ch
Địa chỉ người sử dụng: Có giá trị đến ngày Ví dụ Ngày/giờ địa chỉ hết giá trị Địa chỉ Địa chỉ
Xác nhận tư cách của người sử dụng Đồng nghĩa Đặc quyền của cá nhân Người tham gia- Cá nhân Nhận dạng
Tình trạng giữ chỗ của người sử dụng     Người tham gia- Cá nhân Tình trạng cá nhân
Loại người sử dụng Đồng nghĩa Nhóm người sử dụng Người tham gia Đặc quyền
Dạng thành phần người sử dụng Đng nghĩa Thành phần tìm tin biểu ghi Cơ s dữ liệu Thuộc tính
Báo cáo lỗi người sử dụng Đồng nghĩa Điều kiện lỗi Giao dch Giao dịch
Tài khoản tài chính của người sử dụng Đồng nghĩa Nhận dạng tài khoản Tài chính Tài khoản
Tên thánh của người sử dụng Đồng nghĩa Tên thánh Người tham gia- Cá nhân Tên cá nhân
Nhóm người sử dụng     Người tham gia  
Định danh người sử dụng Đồng nghĩa Nhận dạng người tham gia Người tham gia Nhận dạng
Xác định người sử dụng Đồng nghĩa Nhận dạng người tham gia Người tham gia Nhận dạng
Số xác định người sử dụng Đồng nghĩa Nhận dạng người tham gia Người tham gia Nhận dạng
Nhận dạng người sử dụng Đồng nghĩa Nhận dạng người tham gia Người tham gia Nhận dạng
Giá trị nhận dạng người sử dụng Đồng nghĩa Nhận dạng người tham gia Người tham gia Nhận dạng
Ngôn ngữ người sử dụng Đồng nghĩa Ngôn ngữ Người tham gia- Cá nhân Thông tin cá nhân
Hiện trạng người sử dụng mượn     Người tham gia- Cá nhân Tình trạng cá nhân
Tên và mật khẩu người sử dụng Ví dụ Dạng trình bày dữ liệu xác thực Giao dịch Xác thực
Phụ chú người sử dụng Đồng nghĩa Thông tin cá nhân mô tả và bổ sung Người tham gia- Cá nhân Thông tin cá nhân
Mật khẩu người sử dụng Đồng nghĩa Dữ liệu xác thực Giao dịch Xác thực
Thông tin cá nhân người sử dụng Đồng nghĩa Thông tin cá nhân Người tham gia-Cá nhân Thông tin cá nhân
Đặc quyền của người sử dụng Đồng nghĩa Truy cập và đặc quyền sử dụng Người tham gia Đặc quyền
Mô tả đặc quyền của người sử dụng Đồng nghĩa Truy cập và đặc quyền sử dụng Người tham gia Đặc quyền
Lệ phí đặc quyền người sử dụng Ví dụ Dạng lệ phí Tài chính Chi phí
Hiện trạng đặc quyền người sử dụng: có giá trị từ ngày Đồng nghĩa Ngày/giờ truy cập đặc quyền bắt đầu Người tham gia Đặc quyền
Hiện trạng đặc quyền người sử dụng: có giá trị đến ngày Đồng nghĩa Ngày/giờ truy cập đặc quyền kết thúc Người tham gia Đặc quyền
Mô tả sơ lược người sử dụng     Người tham gia-Cá nhân Mô tả sơ lược
Tình trạng dành riêng cho người sử dụng     Người tham gia-Cá nhân Tình trạng cá nhân
Điểm dịch vụ người sử dụng Đồng nghĩa Điểm dịch vụ Người tham gia-Cá nhân Nhận dạng
Tình trạng người sử dụng Đồng nghĩa Tình trạng cho người sử dụng mượn Người tham gia-Cá nhân Tình trạng cá nhân
Họ người sử dụng Đồng nghĩa Họ tên Người tham gia-Cá nhân Tên cá nhân
Dạng người sử dụng Đồng nghĩa Nhóm người sử dụng Người tham gia Đặc quyền
Các dạng người sử dụng Đồng nghĩa Nhóm người sử dụng Người tham gia Đặc quyền
Người sử dụng: Chặn hoặc bẫy Ví dụ Tình trạng cho người sử dụng mượn Người tham gia-Cá nhân Tình trạng cá nhân
Hoạt động của người sử dụng Đồng nghĩa Hoạt động của cá nhân Người tham gia-Cá nhân Thông tin tổ chức
Xác nhận tư cách của người sử dụng Đồng nghĩa Xác nhận tư cách cá nhân Người tham gia-Cá nhân Nhận dạng
Thiết bị của người sử dụng Ví dụ Mô tả sơ lược người sử dụng Người tham gia-Cá nhân Mô tả sơ lược
Thư viện gia đình của người sử dụng     Người tham gia-Cá nhân Nhận dạng
Vị trí nhà hoặc chi nhánh của người sử dụng     Người tham gia-Cá nhân Nhận dạng
Nhận dạng người sử dụng Đồng nghĩa Nhận dạng người tham gia Người tham gia Nhận dạng
Nhận dạng nội bộ người sử dụng Ví dụ Nhận dạng người tham gia Người tham gia Nhận dạng
Tên người sử dụng Đồng nghĩa Tên cá nhân Người tham gia- Cá nhân Tên cá nhân
Vai trò của người sử dụng Đồng nghĩa Chức năng của người tham gia Người tham gia Thuộc tính
Chức danh của người sử dụng trong tổ chức Đồng nghĩa Chức danh trong tổ chức Người tham gia- Cá nhân Thông tin tổ chức
Chỉ thị xác định     Cơ sở dữ liệu Trường biểu ghi
Giá trị     Vốn tài liệu Thông tin bản sao
Thuế giá trị gia tăng (VAT) Ví dụ Nhận dạng thuế Tài chính Chi phí
Giá trị của thực thể Đồng nghĩa Giá trị Vốn tài liệu Thông tin bản sao
VAT (Thuế giá trị gia tăng) Ví dụ Nhận dạng thuế Tài chính Chi phí
Người bán/Người cung cấp Ví dụ Chức năng của người tham gia Người tham gia Thuộc tính
Nguồn tham khảo xác thực Đồng nghĩa Nguồn xác thực Yêu cầu Xác thực
Nguồn xác thực     Yêu cầu Xác thực
Người xác minh   Chức năng của người tham gia Người tham gia Thuộc tính
Phiên bản Đồng nghĩa Chỉ thị phiên bản giao thức Giao dịch Phiên
Chỉ thị phiên bản Đồng nghĩa Chỉ thị phiên bản giao thức Giao dịch Phiên
Chỉ thị phiên bản (Giao thức) Đồng nghĩa Lựa chọn giao thức Giao dịch Phiên
Số phiên bản Đồng nghĩa Chỉ thị phiên bản giao thức Giao dịch Phiên
Phiên bản hỗ trợ Đồng nghĩa Chỉ thị phiên bản giao thức Giao dịch Phiên
Thiếu nhiều hoặc rời rạc Ví dụ Hoàn chỉnh Nguồn tin Bộ sưu tập
Thư viện chi nhánh Video Ví dụ V trí giữ chỗ Yêu cầu Giữ chỗ và đặt trước
Thông tin thị thực Ví dụ Thông tin khác liên quan tới tài liệu nhận dạng Người tham gia- Cá nhân Tài liệu nhận dạng
Nhận dạng thực thể hữu hình Đồng nghĩa Nhận dạng bản Vốn tài liệu Nhận dạng bản sao
Hình thức nhận dạng thực thể hữu hình Rộng hơn Số bổ sung Vốn tài liệu Nhận dạng bản sao
    Giá kệ bản sao Vốn tài liệu Nhận dạng bản sao
Định danh người sử dụng hữu hình Đồng nghĩa Nhận dạng người tham gia Người tham gia Nhận dạng
Nhận dạng người sử dụng hữu hình Đồng nghĩa Nhận dạng người tham gia Người tham gia Nhận dạng
Hình thức nhận dạng người sử dụng hữu hình Ví dụ Nhận dạng người tham gia Người tham gia Nhận dạng
Giáo sư thỉnh giảng Ví dụ Chức danh trong tổ chức Người tham gia- Cá nhân Thông tin t chức
Tập Ví dụ Liệt kê Nguồn Phần hợp thành
Số tập Đồng nghĩa Liệt kê và niên đại Nguồn Phần hợp thành
Số tập hiện không có Ví dụ Kết quả thử lại Yêu cầu Trả lời
Tập hoặc phần Đồng nghĩa Liệt kê Nguồn Phần hợp thành
Chứng từ Ví dụ Phương thức thanh toán Tài chính Thanh toán
WAIS (Máy chủ thông tin diện rộng) Ví dụ Sơ đồ biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Chờ hành động     Giao dịch Giao dịch
Hàng tuần Ví dụ Thường xuyên Nguồn Mô tả thư mục
Trọng số     Tìm tin Câu hỏi
Vị trí nào trong danh sách Đồng nghĩa Điểm bắt đầu Tìm tin Tệp kết quả
Máy chủ thông tin diện rộng (WAIS) Ví dụ Sơ đồ biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Sẽ chấp nhận Ví dụ Chính sách ưu tiên Vốn tài liệu Vốn có sẵn
Sẽ không chấp nhận Ví dụ Chính sách ưu tiên Vốn tài liệu Vốn có sẵn
Sẽ không sao chép Ví dụ Chính sách sao chép Yêu cầu Cung cấp
Sẽ trả lệ phí Đồng nghĩa Chi phí tối đa Tài chính Chi phí
Sẽ có khả năng chấp nhận Ví dụ Chính sách ưu tiên Vốn tài liệu Vốn có sẵn
Sẽ sao chép Ví dụ Chính sách sao chép Yêu cầu Cung cấp
Sẽ cung cp Ví dụ Kết quả giao dịch Yêu cầu Trả lời
Từ Ví dụ Thuộc tính cấu trúc thuật ngữ Tìm tin Câu hỏi
Bìa hỏng Ví dụ Lý do trả lại Yêu cầu Hủy bỏ
Yêu cầu sai tên Ví dụ Lý do trả lại Yêu cầu Hủy bỏ
Gửi sai tên Ví dụ Lý do trả lại Yêu cầu Hủy bỏ
XML (Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng) Ví dụ Cú pháp biểu ghi Biểu ghi cơ sở dữ liệu Thuộc tính
Năm Đồng nghĩa Thời gian xuất bản Nguồn Thông tin thư mục
Năm xuất bản Đồng nghĩa Thời gian xuất bản Nguồn Thông tin thư mục
YYYYMMDD Ví dụ Ký hiệu thời gian Tìm tin Thông tin cơ sở dữ liệu
YYYYMMDDHHSS Ví dụ Ký hiệu thời gian Tìm tin Thông tin cơ sở dữ liệu
Z39.58 Ví dụ Dạng câu hỏi Tìm tin Câu hỏi
Z39.50 dạng 101 (ERPN) Ví dụ Dạng câu hỏi Tìm tin Câu hỏi

 

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] ISO 9, lnformation and documentation – Transliteration of Cyrillic characters into Latin characters – Slavic and non-Slavic languages

[2] ISO 233, Documentation – Transliteration of Arabic characters into Latin characters

[3] ISO 259, Documentation – Transliteration of Hebrew characters into Latin characters

[4] ISO 639-2, Codes for the representation of names and languages – Part 2: Alpha-3 code

[5] ISO/IEC 646, lnformation technology – ISO 7-bit coded character set for information interchange

[6] ISO 843, Information and documentation – Conversion of Greek characters into Latin characters

[7] ISO 2108, lnformation and documentation – International standard book number (ISBN)

[8] ISO 2146, Information and documentation – Registry services for libraries and related organizations

[9] ISO 2709, Information and documentation – Format for information exchange

[10] TCVN 7217-1:2007 (ISO 3166-1:2006), Mã thể hiện tên và vùng lãnh thổ của các nước – Phần 1: Mã nước

[11] TCVN 6381:2007( ISO 3297:1998), Thông tin và tư liệu – Mã số tiêu chuẩn quốc tế cho xuất bản phẩm nhiều kỳ (ISSN)

[12] ISO 3602, Documentation – Romanization of Japanese (kana script)

[13] ISO 3901, Information and documentation – International Standard Recording Code (ISRC)

[14] ISO 5426, Extension of the Latin alphabet coded character set for bibliographic information interchange

[15] ISO 5427, Extension of the Cyrillic alphabet coded character set for bibliographic information interchange

[16] ISO 5428, Greek alphabet coded character set for bibliographic information interchange

[17] ISO 7098, Information and documentation – Romanization of Chinese

[18] ISO/IEC 7498-3, Information technology – Open Systems Interconnection – Basic Reference Model: Naming and addressing

[19] ISO 8601, Data elements and interchange formats – Information interchange – Representation of dates and times

[20] ISO 8777, lnformation and documentation – Commands for interactive text searching

[21] ISO/IEC 10027, Information technology – Information Resource Dictionary System (IRDS) framework

[22] ISO 10161-1, Information and documentation – Open Systems Interconnection – Interlibrary Loan Application Protocol Specification – Part 1: Protocol specitication

[23] ISO 10161-2, lnformation and documentation – Open Systems Interconnection – Interlibrary Loan Application Protocol Specification – Part 2: Protocol implementation conformance statement (PICS) proforma

[24] ISO 10324, Information and documentation – Holdings statements – Summary level

[25] ISO/IEC 10646, Information technology – Universal Multiple-Octet Coded Character Set (UCS)

[26] ISO 10957, Information and documentation – International standard music number (ISMN)

[27] ISO 12083, Information and documentation – Electronic manuscript preparation and markup

[28] ISO 15511, Information and documentation – International Standard Identifier for Libraries and Related Organizations (ISIL)

[29] ISO 21047, Information and documentation – International Standard Text Code (ISTC)

[30] ISO 23950, Information and documentation – Information retrieval (Z39.50) – Application service definition and protocol specification

[31] Open Archives Initiative Protocol for Metadata Harvesting (OAIPMH) v 2.0: 1994

http://www.openarchives.org/OAI/openarchivesprotocol.html

[32] OpenURL Request Transfer Message, http://www.openurl.info/registry/docs/pro/info:ofi/pro:rtm- 2007

[33] SRU record update version 1.0 June 2007, http://www.loc.gov/standards/sru/record-update/

[34] SRU Search retrieve via URL v 1.1: 2004, http://www.loc.gov/standards/sru/

[35] Z39.50 Union Catalogue Profile (UCP): 1999, http://www.nla.gov.au/ucp/

[36] Z39.83: 2002 Circulation interchange: Part 1 Protocol (NCIP), http://www.niso.org/standards/index.html

[37] EDItEUR, EDItX Document formats, http://www.editeur.org

 

MỤC LỤC

1. Phạm vi áp dụng

2. Thuật ngữ và định nghĩa

3. Danh bạ

3.1. Khái quát

3.2. Tổ chức các yếu tố dữ liệu theo lớp và lớp con

Bảng 1.Tóm tắt các lớp

Bảng 2.Lớp: Địa chỉ

Bảng 3.Lớp: Biểu ghi CSDL

Bảng 4.Lớp:Tài chính

Bảng 5.Lớp: Kho tài liệu (Các bản điện tử hoặc giấy)

Bảng 6.Lớp: Nhóm-Tập thể

Bảng 7.Lớp: Nhóm-Tập thể

Bảng 8.Lớp: Nhóm-Cá nhân (có trong một giao dịch)

Bảng 9.Lớp: Yêu cầu

Bảng 10.Lớp: Nguồn

Bảng 11.Lớp: Tìm kiếm (trong các phần tử CSDL)

Bảng 12.Lớp: Giao dịch

Bảng 13.Danh sách các yếu tố dữ liệu sắp xếp theo trật tự chữ cái

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8631:2010 (ISO 8459:2009) VỀ THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU – DANH MỤC CÁC YẾU TỐ DỮ LIỆU THƯ MỤC DÙNG ĐỂ TRAO ĐỔI VÀ TÌM DỮ LIỆU
Số, ký hiệu văn bản TCVN8631:2010 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Lĩnh vực khác
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản